Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Tiet 14 hinh hoc 7 On tap chuong I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.34 MB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1200


Bài tập 1:



Cho hình vẽ bên:
a) Vì sao a // b


b) Tính số đo góc BDC
a
b
B
A
d
C
D
c
400
c
b
m
A
D
?
?
C
1200
a
d
C
C
400


c
m
A
D
?
Cho hình vẽ :


Biết c //b


Tính số đo góc D
Cho hình vẽ


biết a//b; b//c


Tính số đo góc CDA


b


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Tính chất hai


đường hẳng song


song


4
2
1
3
O <sub>b</sub>
a
M


Hai góc đối đỉnh




Hai đường thẳng vng


góc



<b>O</b> <b><sub>B</sub></b>


d


<b>A</b>


Đường trung trực của


đoạn thẳng



c
<b>2</b>
<b>b</b>
<b>a</b> <b>1</b>
<b>B</b>
<b>A</b>


Dấu hiệu nhận biết hai


đường thẳng song song



Quan h

ệ giữa tính
vng góc với tính song


song


a


b




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Hướng dẫn về nhà:



-

Học kỹ phần kiến thức chương I.



- Xem lại các bài tập đã chữa.



</div>

<!--links-->

×