Tải bản đầy đủ (.doc) (42 trang)

GIÁO TRÌNH NGHE NÓI UNIT 26-2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (285.49 KB, 42 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUAÀN 8</b>



<i>Thứ hai , ngày 18 tháng 10 năm 2010</i>



<b>TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN</b>


<b>CÁC EM NHỎ VÀ CỤ GIÀ</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Tập đọc: Bước đầu đọc đúng các kiểu câu, biết đọc phân biệt lời người dẫn</b>
chuyện với lời nhân vật .Hiểu ý nghĩa: Mọi người rong cộng đồng phải quan tâm đến
nhau ( TL các câu hỏi 1,2,3,4,)


<b>2. Kể chuyện: Kể lại được từng đoạn của câu chuyện (HS khá, giỏi kể được tùng</b>
đoạn hoặc cả câu chuyện theo lời một bạn nhỏ )


<b>II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa bài đọc (SGK), tranh ảnh chụp một đàn sếu.</b>
III. Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<i><b>- </b></i>Gọi ba em đọc thuộc lòng bài thơ: “Bận“ và
trả lời câu hỏi.


- Giáo viên nhận xét ghi điểm.
<i><b> 2. Bài mới: </b></i>


<i><b> a) Phần giới thiệu:</b></i>


* Giới thiệu chủ điểm và bài đọc ghi bảng.


<i><b>b) Luyện dọc kết hợp giải nghĩa từ: </b></i>
* Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài.


* Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
- Yêu cầu HS đọc từng câu trước lớp.


+ Theo dõi sửa chữa những từ HS phát âm
sai.


- Gọi HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trước
lớp.


+ Lắng nghe nhắc nhớ học sinh ngắt nghỉ hơi
đúng, đọc đoạn văn với giọng thích hợp.
+ Giúp HS hiểu nghĩa các từ mới: sếu, u sầu,
nghẹn ngào.


- Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm.
- Cho 5 nhóm nối tiếp đọc 5 đoạn.
- Gọi một học sinh đọc lại cả bài.
<i><b>c) Hướng dẫn tìm hiểu bài: </b></i>


- Yêu cầu cả lớp đọc thầm đoạn 1và 2, TLCH:
+ <i>Các bạn nhỏ đi đâu? </i>


<i>+ Điều gì gặp trên đường khiến các bạn nhỏ</i>
<i>phải dừng lại?</i>


<i>+Các bạn quan tâm đến ông cụ như thế nào? </i>



- 3 em lên bảng đọc thuộc lòng bài thơ và
TLCH theo yêu cầu của GV.


- Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu


- Từng HS nối tiếp nhau đọc từng câu,
luyện đọc các từ ở mục A.


- <i><b>Nối tiếp</b></i> nhau đọc từng đoạn trong bài,
tìm hiếu nghĩa các từ mới ở mục chú giải
SGK.


- HS luyện đọc theo nhóm ( nhóm 5 em).
- 5 nhóm đọc nối tiếp 5 đoạn.


- Một học sinh đọc lại cả câu truyện.
- Cả lớp đọc thầm đoạn 1 và 2, trả lời:
+ Các bạn đi về nhà sau một cuộc dạo
chơi vui vẻ.


+ Các bạn gặp một ông cụ đang ngồi ven
đường, vẻ mặt buồn rầu, cặp mắt lộ vẻ u
sầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>+Vì sao các bạn quan tâm ông cụ như vậy?</i>


- Yêu cầu học sinh đọc thầm đoạn 3 và 4.
+ <i>Ông cụ gặp chuyện gì buồn?</i>


<i>+ Vì sao trị chuyện với các bạn nhỏ ơng cụ</i>


<i>thấy lịng nhẹ nhỏm hơn?</i>


- u cầu cả lớp đọc thầm đoạn 5 trao đổi để
chọn tên khác cho truyện theo gợi ý SGK.


<i>+ Câu chuyện muốn nói với em điều gì?</i>


- Giáo viên chốt ý như sách giáo viên
<i><b>d) Luyện đọc lại: </b></i>


- Đọc mẫu đoạn 2.


- Hướng dẫn đọc đúng câu khó trong đoạn.
-Mời 4 em nối tiếp nhau thi đọc các đoạn 2,
3,4, 5.


- Mời 1 tốp (6 em) thi đọc truyện theo vai.
- Giáo viên và lớp theo dõi bình chọn bạn đọc
hay nhất.


<i><b>Kể chuyện </b></i>
<i>* </i>Giáo viên nêu nhiệm vụ: SGK.


* H/dẫn HS kể lại chuyện theo lời 1 bạn nhỏ.
- Gọi 1HS kể mẫu 1 đoạn của câu chuyện.
- Theo dõi nhận xét lời kể mẫu của học sinh.
- Cho từng cặp học sinh tập kể theo lời n/vật.
- Gọi 2HS thi kể trước lớp.


- Mời 1HS kể lại cả câu chuyện ( nếu còn TG)


- Giáo viên cùng lớp bình chọn bạn kể hay
nhất.


<i><b>3. Củng cố dặn dò: </b></i>


<i>- Các em đã bao giờ làm việc gì để giúp đỡ</i>
<i>người khác như các bạn nhỏ trong truyện</i>
<i>chưa?</i>


- Dặn về nhà đọc lại bài, xem trước bài
“Tiếng ru “<i><b> </b></i>


Có bạn đốn ơng cụ bị ốm, có bạn đốn
ơng bị mất cái gì đó. Cuối cùng cả tốp đến
tận nơi hỏi thăm cụ


+ Các bạn là những người con ngoan,
nhân hậu muốn giúp đỡ ông cụ.


- Cả lớp đọc thầm đoạn 3 và 4 của bài.
+ Cụ bà bị ốm nặng đang nằm trong bệnh
viện , rất khó qua khỏi .


+ Ơng cụ thấy nỗi buồn được chia sẻ, ơng
thấy khơng cịn cô đơn …


- Lớp đọc thầm trả lời câu hỏi tìm tên
khác cho câu chuyện: Ví dụ Những đúa
trẻ tốt bụng …



+ Con người phải quan tâm giúp đỡ nhau.


- Lớp lắng nghe giáo viên đọc.
- 4 em nối tiếp thi đọc.


- Học sinh tự phân vai và đọc truyện.
- Lớp nhận xét bình chọn bạn đọc hay
nhất.


- Lắng nghe GV nêu nhiệm vụ của tiết
học.


- Một em lên kể mẫu 1đoạn của câu
chuyện.


- HS tập kể chuyện theo cặp.
- 2 em thi kể trước lớp.


- Lớp theo dõi bình xét bạn kể hay nhất.


- HS tự liên hệ với bản thân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TOÁN</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Thuộc bảng chia 7 và vận dụng được phép chia 7 trong giải toán.
- Biết xác định 1/7 của một hình đơn giản.


- Bài tập cần làm: Bài 1, 2 (cột 1, 2, 3), 3, 4.


<b>II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ.</b>


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. Bài cũ:</b></i>


- KT bảng chia 7.


- Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b>2. Bài mới: </b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b) Luyện tập:</b></i>


<b>Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập 1.</b>
- Yêu cầu tự làm bài vào vở nháp.


- Gọi HS nêu miệng kết quả của các phép
tính.


- Lớp theo dõi đổi chéo vở và tự chữa bài.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.


<b> Bài 2: - Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài </b>
- Yêu cầu cả lớp thực hiện trên bảng con.
- Mời 2HS làm bài trên bảng lớp.


- Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh.



<b>Bài 3: - Gọi hs đọc bài 3, cả lớp đọc thầm. </b>
- Hướng dẫn HS phân tích bài tốn.


- u cầu cả lớp thực hiện vào vở.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.


<b>Bài 4 :- Cho HS quan sát hình vẽ trong SGK.</b>
- Yêu cầu HS tự làm bài và nêu kết quả.
- Nhận xét bài làm của học sinh.


<i><b>3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập


- 3 HS đọc bảng chia 7.


- Lớp theo dõi giới thiệu bài
- Một em nêu yêu cầu đề bài.
- Cả lớp tự làm bài vào vở.


- 3 HS nêu miệng kết quả nhẩm, lớp bổ
sung.


7 x 8 = 56 7 x 9 = 63 42 : 7 = 6
56 : 7 = 8 63 : 7 = 9 7 x 6 =
42


...


- Một học sinh nêu yêu cầu bài.


- Cả lớp làm bài trên bảng con, 2 em làm
bài trên bảng.


28 7 35 7 21 7 14 7
0 4 0 5 0 3 0 2
...


- Một em bài toán, cả lớp nêu điều bài
toán cho biết và điều bài tốn hỏi. Sau đó
tự làm bài vào vở.


- 1HS lên bảng giải bài, cả lớp nhận xét.
<i><b>Giải :</b></i>


Số nhóm học sinh được chia là :
35 : 7 = 5 (nhóm)


<b> Đ/S: 5 nhóm</b>
- Cả lớp tự làm bài.


- 2 HS nêu miệng kết quả, lớp nhận xét bổ
sung.


+ Hình a: khoanh vào 3 con mèo.
+ Hình b: khoanh vào 2 con mèo.
- HS đọc bảng chia 7.


- Về nhà học bài và làm bài tập.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>ĐẠO ĐỨC</b>



<b>QUAN TÂM CHĂM SĨC ƠNG BÀ CHA MẸ </b>



<b>I. Mục tiêu: Quan tâm chăm sóc ơng bà, cha mẹ, anh chị em trong cuộc sống hằng</b>
ngày ở gia đình.


<b>II.Đồ dùng dạy học: </b><i> - </i> Các bài thơ, bài hát, câu chuyện về chủ đề gia đình.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. Bài cũ: </b></i>


- Gọi hs lên bảng nêu câu hỏi bài cũ: Vì sao phải
chăm sóc ơng bà cha mẹ?


- Nhận xét - ghi điểm.
<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>b) Hoạt động 1: Xử lí tình huống</b></i>


<i><b>- </b></i>Chia lớp thành các nhóm (mỗi nhóm 5 em).
- Giao nhiệm vụ: 1 nữa số nhóm thảo luận và
đóng vai tình huống 1 (SGK), 1 nữa số nhóm cịn
lại thảo luận và đóng vai tình huống 2 (SGK).
- Yêu cầu các nhóm tiến hành thảo luận chuẩn bị


đóng vai.


- Mời các nhóm lên đóng vai trước lớp, cả lớp
nhận xét, góp ý.


- Kết luận: sách giáo viên.
*<i><b>Hoạt động 2: Bày tỏ ý kiến</b></i>


- Lần lượt đọc lên từng ý kiến (BT5-VBT).


- Yêu cầu cả lớp suy nghĩ rồi bày tỏ thái độ tán
thành, không tán thành hoặc lưỡng lự bằng giơ
tay (tấm bìa). Nêu lý do vì sao?


- Kết luận: Các ý kiến a, c đúng; b sai.
*<i><b>Hoạt động 3: Giới thiệu tranh</b></i>


- Yêu cầu HS lần lượt giới thiệu tranh với bạn
ngồi bên cạnh tranh của mình về món q sinh
nhật ơng bà, cha mẹ, anh chị em.


- Mời một số học sinh lên giới thiệu với cả lớp.
- Kết luận: Đây là những món quà rất quý.
*<i><b>Hoạt động 4</b>: <b>Múa hát, kể chuyện, đọc thơ</b></i>
- Hướng dẫn tự điều khiển chương trình tự giới
thiệu tiết mục


- Mời học sinh biểu diễn các tiết mục.


- Yêu cầu lớp thảo luận về ý nghĩa bài hát, bài


thơ.


<i><b>* Kết luận chung:</b></i> Ông bà, cha mẹ, anh chị em là
những người thân yêu nhất của em,ln u
thương, quan tâm, chăm sóc em. NGược lại, em
cũng phải có bổn phận quan tâm, chăm sóc ơng
bà...


- 2 hs lên bảng


- Cả lớp lắng nghe


- Các nhóm thảo luận theo tình
huống.


- Các nhóm lên đóng vai trước lớp.
- Lớp trao đổi nhận xét.


- Cả lớp lắng nghe và bày tỏ ý kiến
của mình.


- Thảo luận và đóng góp ý kiến về
mỗi quyết định ý kiến của từng bạn.
- Lớp tiến hành giới thiệu tranh vẽ về
một món q tặng ơng bà, cha mẹ
nhân ngày sinh nhật hai em quay lại
và giới thiệu cho nhau.


- Một em lên giới thiệu trước lớp .
- Các nhóm lên biểu diễn các tiết


mục: Kể chuyện, hát, múa, đọc thơ
có chủ đề nói về bài học.


- Lớp quan sát và nhận xét về nội
dung, ý nghĩa của từng tiết mục,
từng thể loại.


- Về nhà học thuộc bài và áp dụng
bài học vào cuộc sống hàng ngày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>Thứ ba, ngày 19 tháng 10 năm</i>


<i>2010</i>



<b>CHÍNH TẢ</b>



<b>CÁC EM NHỎ VÀ CỤ GIÀ</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Làm đúng BT chính tả (BT 2a)


<b>II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2a.</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Mời 3 học sinh lên bảng.



- Nêu yêu cầu viết các từ ngữ HS thường viết
sai.


- Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài cũ.
<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>b) Hướng dẫn nghe - viết:</b></i>
- Hướng dẫn chuẩn bị:
- Đọc diễn cảm đoạn 4.
+ <i>Đoạn này kể chuyện gì?</i>


+ <i>Những chữ nào trong đoạn văn viết hoa?</i>
<i>+ Lời nhân vật (ơng cụ) được đặt sau những</i>
<i>dấu gì?</i>


- u cầu lấy bảng con và viết các tiếng khó
- Giáo viên nhận xét đánh giá .


- Đọc bài cho HS viết vào vở
- Chấm, chữa bài.


<i><b>c) Hướng dẫn làm bài tập: </b></i><b>Bài 2b:</b>
- Gọi 1HS nêu yêu cầu của bài tập 2 a /b.
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm, làm vào bảng con.
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm.


- Yêu cầu lớp làm xong đưa bảng lên.
- Giáo viên nhận xét bài làm học sinh.



- Cho cả lớp làm bài vào VBT theo kết quả
đúng.


<i><b>3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học


- Dặn về nhà hocï và làm bài xem trước bài
mới.


- 3 học sinh lên bảng, cả lớp viết vào bảng
con các từ: <i>nhoẻn miệng, nghẹn ngào, hèn</i>
<i>nhát, kiên trung, kiêng cử.</i>


- Lớp lắng nghe giới thiệu bài.


- 2 học sinh đọc lại đoạn văn.


+ Kể cụ già nói với các bạn nhỏ về lí do
khiến cụ buồn.


+ Viết hoa các chữ đầu đoạn văn, đầu câu
và danh từ riêng


+ Lời nhân vật đặt sau dấu hai chấm và sau
dấu gạch ngang.


- Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực hiện
viết vào bảng con



- <i>Xe buýt, ngừng lại, nghẹn ngào... </i>


- Cả lớp nghe và viết bài vào vở. Sau đó tự
sửa lỗi bằng bút chì.


- Học sinh làm vào bảng con.
- Hai học sinh lên bảng làm bài.
- Cả lớp theo dõi bạn và nhận xét.


- Lớp thực hiện làm vàoVBT theo lời giải
đúng (buồn - buồng - chng).


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>TỐN</b>



<b>GIẢM ĐI MỘT SỐ LẦN</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết thực hiện giảm một số đi một số lần và vận dụng vào giải toán.
- Phân biệt giảm đi một số đơn vị với giảm đi một số đơn vị.


- Bài tập cần làm: Bài 1, 2, 3.


<b>II. Đồ dùng dạy học: Tranh vẽ 8 con gà sắp xếp thành từng hàng như SGK.</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. Bài cũ:</b></i>



- Gọi học sinh lên bảng sửa bài tập về nhà.
- Giáo viên nhận xét đánh giá bài học sinh.<i><b> 2.</b></i>
<i><b>2. Bài mới: </b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b) Vào bài:</b></i>


- GV đính các con gà như hình vẽ - SGK.


<i>+ Hàng trên có mấy con gà? (HS yếu)</i>
<i>+ Hàng dưới có mấy con gà? (HS TB)</i>


<i>+ Số gà ở hàng trên giảm đi mấy lần thì được</i>
<i>số gà ở hàng dưới? (HS khá)</i>


- Giáo viên ghi bảng:


Hàng trên: 6 con gà


Hàng dưới: 6 : 3 = 2 (con gà)
- Yêu cầu học sinh nhắc lại (HS giỏi)


- Cho HS vẽ trên bảng con, 1 HS vẽ trên bảng
lớp: đoạn thẳng AB = 8cm ; CD = 2cm.
+ Độ dài đoạn thẳng AB giảm mấy lần thì
được độ dài đoạn thẳng CD?


- Ghi bảng:


Độ dài đoạn thẳng AB : 8cm



CD = 8 : 4 = 2 (cm)


- Kết luận: Độ dài AB giảm 4 lần thì được độ
dài đoạn thẳng CD.


+ Muốn giảm 8cm đi 4 lần ta làm thế nào?
+ Muốn giảm 10km đi 5 lần ta làm thế nào?
+ Muốn giảm 1 số đi nhiều lần ta làm thế
nào?


- GV ghi quy tắc lên bảng, gọi HS đọc lại.
<i><b>c) Luyện tập:</b></i>


<b>Bài 1: - Gọi gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập. </b>
- Yêu cầu học sinh tự làm bài.


- Gọi 1 HS lên bảng chữa bài (HS yếu, TB)
- Yêu cầu lớp đổi chéo vở KT và tự chữa bài.
- Giáo viên cùng HS nhận xét, KL câu đúng.


- Hai học sinh lên bảng sửa bài.
- Lớp theo dõi nhận xét.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài


+ Hàng trên có 6 con gà.
+ Hàng dưới có 2 con gà.


+ Số gà hàng trên giảm đi 3 lần.



- Theo dõi giáo viên trình bày thành phép
tính.


- 3 học sinh nhắc lại.


- Cả lớp vẽ vào bảng con độ dài 2 đoạn
thẳng đã cho.


+ Độ dài đoạn thẳng AB giảm đi 4 lần thì
được độ dài đoạn thẳng CD.


Muốn giảm 8 cm đi 4 lần ta lấy 8 : 4 =
2(cm)


+ ... ta lấy 10 : 5 = 2( km).
+ ... ta lấy số đó chia cho số lần


- 3 em nhắc lại quy tắc. Sau đó cả lớp đọc
ĐT.


- Một em nêu yêu cầu và mẫu bài tập 1 .
- Cả lớp thực hiện làm vào vở .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 2: - u cầu học sinh nêu bài tốn, phân</b>
tích bài toán rồi làm theo mẫu.


- Giáo viên cùng cả lớp nhận xét.


<b>Bài 3 - Gọi học sinh đọc bài 3.</b>



- Yêu cầu nêu dự kiện và yêu cầu bài toán.
- Yêu cầu cả lớp tự làm bài vào vở.


- Gọi một học sinh lên bảng giải.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
<i><b>3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Muốn giảm 1 số đi nhiều lần ta làm thế nào?
- Dặn về nhà học và làm bài tập.


lớp nhận xét bổ sung.


Số đã cho 48 36 24


Giảm 4 lần 12 9 6


Giảm 6 lần 8 6 4


- Đổi chéo vở để KT và tự sửa bài cho bạn.
- 2 em đọc bài toán. Cả lớp cùng phân tích.
- 1 HS lên bảng giải bài 2b. HS còn lại làm
bài vào vở.


- Cả lớp nhận xét chữa bài.
<i><b>Giải :</b></i>


b/ Thời gian làm cơng việc đó bằng máy là:
30 : 5 = 6 (giờ)


<i><b>Đ/S: 6 giờ</b></i>


- 2 em đọc đề bài tập 3.


- Cả lớp làm vào vào vở bài tập .
- Một học sinh lên bảng giải bài:
- Vẽ: + Đoạn thẳng AB = 8cm


+ Đoạn thẳng CD = 8 : 4 = 2 (cm).
+ Đoạn thẳng MN = 8 - 4 = 4 (cm)
- Vài học sinh nhắc lại quy tắc vừa học.
- Về nhà học bài và làm bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>


<b>VỆ SINH THẦN KINH</b>



<b>(LGMT - BỘ PHẬN)</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>- Nêu được những việc nên làm, khơng nên làm để giữ gìn, bảo vệ cơ quan thần kinh.</b>
- Biết tránh những việc làm có hại đối thần kinh.


<b>II</b><i><b>.</b></i><b> Đồ dùng dạy học: Các hình trong sách giáo khoa ( trang 32 và 33 ).</b>
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Kiểm tra bài “Hoạt động thần kinh”


+ Nêu VD cho thấy não điều khiển mọi hoạt


động của cơ thể.


-Nhận xét đánh giá về sự chuẩn bị của học
sinh


<i><b>2. Dạy bài mới:</b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>b) Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận</b></i>
* <i><b>Bước 1:</b></i> Làm việc theo nhóm


- Yêu cầu các nhóm quan sát các hình trang
32 SGK trả lời câu hỏi:


<i>+ Nêu rõ nhân vật trong mỗi hình đang làm</i>
<i>gì? (HS yếu, TB)</i>


+ <i>Hãy cho biết ích lợi của các việc làm trong</i>
<i>hình đối với cơ quan thần kinh? (HS khá,</i>
<i>giỏi)</i>


* <i><b>Bước 2: </b></i>Làm việc cả lớp


- Yêu cầu đại diện mỗi nhóm trả lời một câu
hỏi trong hình.


- GV cùng cả lớp nhận xét bổ sung.
<i><b>c) Hoạt động 2:</b></i>


<i><b>* </b><b>Bước 1</b></i>: Đóng vai



- Yêu cầu lớp chia thành 4 nhóm.


- Phát phiếu cho 4 nhóm mỗi phiếu ghi một
trạng thái tâm lí : Tức giận, vui vẻ, lo lắng, sợ
hãi.


<i><b>* Bước 2:</b></i> Trình diễn


- u cầu các nhóm cử một bạn lên trình diễn
vẻ mặt đang ở trạng thái tâm lí được giao.
- u cầu các nhóm quan sát nhận xét và
đốn xem bạn đó đang thể hiện trạng thái TL
nào? Và thảo luận xem tâm lí đó có lợi hay có
hại cho cơ quan TK


<i><b>d) Hoạt động 3: Làm việc với sách giáo</b></i>


- 2 em TL theo yêu cầu của GV.


- Lớp lắng nghe giáo viên giới thiệu bài.
- Tiến hành chia nhóm theo hướng dẫn
của giáo viên.


- Lần lượt từng em trình bày kết quả thảo
luận.


+ Ngủ nghỉ đúng giờ giấc, chơi và giải trí
đúng cách, xem phim giải trí lành mạnh,
người lớn chăm sóc …



+ HS trả lời theo ý của mình.


- Lớp chia thành 4 nhóm.


- Nhóm trưởng điều khiển các bạn tiến
hành đóng vai với những biểu hiện tâm lí
thể hiện qua nét mặt như : vui, buồn, bực
tức, phấn khởi, thất vọng, lo âu …


- Các nhóm cử đại diện lên trình diễn
trước lớp.


- Cả lớp quan sát và nhận xét:


+ Trạng thái TL: vui vẻ, phấn khởi... có
lợi cho cơ quan TK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>khoa </b></i>


<b>* </b><i><b>Bước 1</b></i><b>: Làm việc theo cặp </b>


<b>- Yêu cầu em ngồi gần nhau quan sát hình 9</b>
trang 33 lần lượt người hỏi, người trả lời:
+ Bạn hãy chỉ vào hình và nói tên các loại
thức ăn, đồ uống nếu đưa vào cơ thể sẽ gây
hại cho TK?


* <i><b>Bước 2: </b></i>Làm việc cả lớp



- Gọi một số học sinh lên trình bày trước lớp.
- Đặt vấn đề yêu cầu học sinh phân tích:


<i>+ Trong các thứ đó, những thứ nào tuyệt đối</i>
<i>tránh xa kể cả trẻ em và người lớn?</i>


<i>+ Kể thêm những tác hại khác do ma tuý gây</i>
<i>ra đối với SK người nghiện ma tuý?</i>


<i><b>3. Củng cố - Dặn dò: </b></i>


- <i>Hàng ngày em nên làm gì để giữ vệ sinh</i>
<i>thần kinh?</i> Xem trước bài mới .


- Lên bảng tập phân tích một số vấn đề
liên quan đến vệ sinh cơ quan thần kinh.
- Lớp theo dõi nhận xét và bình chọn
nhóm trả lời hay nhất .


- HS tự liên hệ với bản thân.


- Vận dụng vào cuộc sống hàng ngày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>THỦ CÔNG</b>



<b>GẤP CẮT VÀ DÁN BÔNG HOA </b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Gấp, cắt, dán các cánh của bông hoa tương đối đều nhau.



- Với học sinh khá, giỏi có thể cắt được nhiều bơng hoa, trình bày đẹp.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Mẫu các bông hoa 5, 8, 4 cánh gấp cắt sẵn bằng giấy màu có kích thước đủ lớn để
học sinh quan sát được.


- Tranh quy trình gấp, cắt, dán các bông hoa.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh
- Nhận xét đánh giá.


<i><b>2. Bài mới: </b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b) Khai thác:</b></i>


<i><b>* Hoạt động 3: </b>Học sinh thực hành gấp cắt</i>
<i>dán bông hoa 4, 5 , 8 cánh. </i>


- Gọi HS nhắc lại và thực hiện thao tác gấp,
cắt để được bông hoa 5 cánh, 4 cánh, 8
cánh.


- Treo tranh quy trình gấp cắt các loại bơng
hoa để cả lớp quan sát và nắm vững hơn về
các bước gấp cắt.



- Tổ chức cho học sinh thực hành gấp cắt
dán bông hoa 4, 5 , 8 cánh theo nhóm.
- Giáo viên đến các nhóm quan sát uốn nắn
và giúp đỡ học sinh còn lúng túng.


- u cầu các nhóm thi đua xem bơng hoa
của nhóm nào cắt các cánh đều , đẹp hơn.
- Chấm một số sản phẩm của học sinh .
- Chọn một số sản phẩm đẹp cho lớp quan
sát và tuyên dương học sinh .


<i><b>3. Củng cố - Dặn dị:</b></i>


- Về nhà tập gáp, cắt bơng hoa cho thành tha


- Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị của
các tổ viên trong tổ mình.


-Lớp theo dõi giới thiệu bài .


- 3 học sinh nhắc lại các thao tác về gấp cắt
bông hoa 4 , 8 và 5 cánh


- Lớp quan sát về các bước qui trình gấp cắt
dán các bơng hoa 4 , 5 , 8 cánh để áp dụng
vào thực hành gấp ra sản phẩm cắt dán
thành những bơng hoa hồn chỉnh .


- Lớp chia thành các nhóm tiến hành gấp cắt


dán các bông hoa 4 , 5 và 8 cánh.


- Đại diện các nhóm lên trưng bày sản phẩm
để chọn ra những bông hoa cân đối và đẹp
nhất.


- Lớp quan sát và bình chọn chọn sản phẩm
tốt nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>THỂ DỤC</b>



<b>ƠN ĐI CHUYỂN HƯỚNG PHẢI, TRÁI</b>

-

<b>TRỊ CHƠI</b>


<b> I / MỤC TIÊU</b> :


- Ôn động tác đi chuyển hướng phải, trái. Chơi trò chơi “Chim về tổ ”.


- Biết và thực hiện động tác ở mức cơ bản đúng. Biết cách chơi và chơi đúng luật.
- Thói quen tập thể dục hàng ngày, đoàn kết phối hợp trong khi chơi.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Giáo viên : Chuẩn bị 1 còi.
- Học sinh : Trang phục gọn gàng.


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>


<b>1 Khởi động : </b>Xoay các khớp cơ bản. (2 phút)


<b>2 Kiểm tra bài cũ :</b> Tập 2 động tác đã học. (1 phút)


<b>3 Bài mới</b> :



a. <i><b>Giới thiệu bài</b><b> : </b><b>ÔN ĐI CHUYỂN HƯỚNG PHẢI, TRÁI - TRÒ CHƠI “</b></i>“Chim về
tổ ”. <i><b>”</b><b> (1 phút)</b></i>


b. <i><b>Các hoạt động</b></i> :


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học</b>


* <b>Hoạt động 1</b> : Ôn động tác đi chuyển hướng
phải, trái.


* <b>Mục tiêu</b> : Biết và thực hiện động tác ở mức cơ
bản đúng.


* <b>Cách tiến hành</b> :


- GV chỉ huy, từ lần 2 để CS điều khiển. GV uốn
nắn và giúp đỡ HS, tập theo hình thức nước chảy,
song phải đảm bảo trật tự.


- Nhận xét : GV nhận xét.


* <b>Hoạt động 2</b> : Chơi trị chơi “Chim về tổ ”.
* <b>Mục tiêu</b> : Biết cách chơi và chơi đúng luật.
* <b>Cách tiến hành</b> :


- GV nêu tên trị chơi, giải thích cách chơi và luật
chơi. GV cho các em học thuộc vần điệu trước khi
chơi trò chơi. Cho các em chơi thử 1 – 2 lần sau đó
mới chơi chính thức.



4 hàng dọc.


Làm theo hiệu lệnh.


Vòng tròn


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Nhận xét : GV nhận xét.


<b>4. Củng cố : </b>(4 phút)


- Thả lỏng.


- Giáo viên cùng học sinh hệ thống lại baøi.


<b>IV/ Hoạt động nối tiếp : </b>(2 phút)


- Biểu dương học sinh học tốt, giao bài về nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i> </i>

<i>Thứ tư, ngày 20 tháng 10 năm</i>


<i>2010</i>



<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>TỪ NGỮ VỀ: CỘNG ĐỒNG</b>



<b>ƠN KIỂU CÂU AI LÀM GÌ</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Hiểu và phân loại được một số từ ngữ về cộng đồng (BT 1).



- Biết tìm các bộ phận của câu trả lời câu hỏi:Ai (cái gì, con gì) ?Làm gì?(BT3)
- Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận của câu đã xác định( BT4).


<b>II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết bài tập 1; bảng lớp viết bài tập 3 và 4.</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- KT miệng BT2 và 3 tiết trước (2 em).
- Nhận xét ghi điểm.


<i><b>2. Bài mới </b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>


Hôm nay chúng ta sẽ mở rộng vốn từ
cộng đồng và ôn lại kiểu câu <i>Ai làm gì?</i>
<i><b>b)Hướng dẫn học sinh làm bài tập:</b></i>
* Bài 1: - Gọi 1HS đọc yêu cầu BT, cả
lớp đọc thầm.


- Mời 1HS làm mẫu (xếp 2 từ cộng
đồng, cộng tác vào bảng phân loại).
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.


- Mời 1 em lên bảng làm bài, đọc kết
quả.



- Giáo viên chốt lại lời giải đúng.


* Bài 2: - Yêu cầu 2 HS đọc nội dung
BT, cả lớp đọc thầm.


- Giáo viên giải thích từ “<i>cật” </i>trong câu


<i>"Chung lưng đấu cật”: </i>lưng, phần lưng
ở chỗ ngang bụng<i> (Bụng đói cật rét) - </i>ý
nói sự đồn kết, góp sức cùng nhau làm
việc.


- Yêu cầu học sinh trao đổi theo nhóm.
- Mời đại diện các nhóm trình bày kết
quả.


- Giáo viên chốt lại lời giải đúng (câu a
và c đúng: câu b sai).


+ <i>Em hiểu câu b nói gì?</i>
<i>+ Câu c ý nói gì?</i>


- Cho HS học thuộc lịng 3 câu thành
ngữ, TN.


- 2 học sinh lên bảng làm miệng bài tập.


- Cả lớp theo dõi giới thiệu bài.


- Một em đọc yêu cầu BT, cả lớp đọc thầm.


- Một em lên làm mẫu.


- Tiến hành làm bài vào vở.


- 1HS lên bảng làm bài, lớp nhận xét bổ sung.
Người trong


cộng đồng <i>Cộng đồng, đồng bào, đồng đội,đồng hương.</i>


Thái độ hoạt
động trong


cộng đồng <i>Cộng tác, đồng tâm , đồng tình.</i>
- Hai em đọc thành tiếng yêu cầu bài tập 2
- Cả lớp đọc thầm bài tập .


- Cả lớp trao đổi và làm bài vào vở.


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả, cả lớp
nhận xét bổ sung


* Tán thành các câu TN:


+ <i>Chung lưng đấu cật (sự đoàn kết )</i>


<i>+ Ăn ở như bát nước đầy (Có tình có nghĩa)</i>


* Khơng đồng tình:<i> Cháy nhà hàng xóm bình</i>
<i>chân như vại (</i>ích kỉ, thờ ơ, chỉ biết mình)<i>.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>* Bài 3: </b>


- Gọi 1HS đọc nội dung BT. Cả lớp đọc
thầm.


- Yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT.
- Mời 2HS lên bảng làm bài: Gạch 1
gạch dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi
Ai (cái gì, con gì)? Gạch 2 gạch dưới bộ
phận trả lời cho câu hỏi làm gì?


- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
<b>* Bài 4: - Gọi 1HS đọc yêu cầu BT, cả</b>
lớp theo dõi trong SGK, trả lời câu hỏi:
+ <i>3 câu văn được viết theo mẫu câu</i>
<i>nào?</i>


- Yêu cầu HS tự làm bài vào VBT.
- Gọi HS nêu miệng kết quả.


- GV ghi nhanh lên bảng, sau đó cùng
cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


<i><b>3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- Nhắc lại nội dung bài học.


- Dặn học sinh về nhà học ,xem trước
bài mới


- 2 em lên bảng làm bài, cả lớp theo dõi bổ sung.


Đàn sếu đang sải cánh trên cao.


Sau một cuộc dạo chơi, đám trẻ ra về.
Các em tới chỗ ông cụ lễ phép hỏi.
- 5 em nộp vở để GV chấm điểm.


- 1HS đọc yêu cầu BT, cả lớp đọc thầm và trả
lời:


+ 3 câu văn được viết theo mẫu câu Ai làm gì?
- Cả lớp tự làm bài.


- 1 số em nêu miệng kết quả, cả lớp nhận xét
chữa bài:


Câu a: Ai bỡ ngỡ đứng nép bên người thân?
Câu b: Ơng ngoại làm gì?


Câu c: Mẹ bạn làm gì?


-Về nhà học bài và xem lại các BT đã làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>TOÁN</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần và giảm một số đi một số lần và vận dụng vào
giải toán


- Bài tập cần làm: bài 1 (dòng 2), bài 2.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>III.Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1.Bài cũ :</b></i>


- Gọi 2HS lên bảng làm BT:


a. Giảm 3 lần các số sau: 9 ; 21 ; 27.
b. Giảm 7 lần các số sau: 21 ; 42 ; 63.
- Giáo viên nhận xét ghi điểm.


<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b) Luyện tập:</b></i>
<i><b>* </b></i><b>Bài 1: </b>


- Yêu cầu cả lớp đọc thầm yêu cầu BT.
- Mời 1HS giải thích bài mẫu.


- Yêu cầu HS tự làm các bài còn lại.
- Gọi HS nêu kết quả.


- GV nhận xét chốt lại câu đúng.


<b>Bài 2: Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài. </b>
- Yêu cầu cả lớp tự làm bài vào vở.



- Gọi 2 em lên bảng chữa bài, mỗi em làm 1
câu.


- Nhận xét bài làm của học sinh.
- Cho HS đổi vở để KT bài nhau.




<i><b>3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Muốn giảm 1 số đi nhiều lần ta làm thế
nào?


- Nhận xét đánh giá tiết học.


- Dặn về nhà xem lại các bài tập đã làm, ghi
nhớ.


- 2 em lên bảng làm bài, mỗi em làm 1 câu.
- Cả lớp để vở lên bàn, GV kiểm tra.


- Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài.


- Cả lớp đọc thầm yêu cầu BT.
- Một em giải thích bài mẫu.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở .


- Học sinh nêu miệng kết quả nhẩm. Cả lớp
nhận xét, tự sửa bài (nếu sai).



Chẳn hạn : 6 gấp 5 lần bằng 30 (6 x 5 = 30)
và 30 giảm đi 6 lần bằng 5 (30 :6 = 5)
- 7 gấp 6 lần bằng 42 (7 x 6 = 42 )và giảm
2 lần bằng 21 ( 42 : 2 = 21 ).


- 25 giảm 5 lần bằng 5 (25 : 5 = 5).
- 2HS nêu bài toán.


- Cả lớp cùng phân tích bài tốn rồi tự làm
vào vở.


- 2 em lên bảng chữa bài. Cả lớp theo dõi
bổ sung.


a) Giải: Buổi chiều cửa hàng bán được là:
60 : 3 = 20 (lít)


b) Giải: Số quả cam cịn lại trong rổ là:
60 : 3 = 20 (quả)
- HS đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau.
- Vài học sinh nhắc lại nội dung bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>TẬP VIẾT</b>


<b>ÔN CHỮ HOA G</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Viết đúng chữ hoa G(1 dòng), C (1 dòng), Kh (1 dòng)


- Viết đúng tên riêng: Gị Cơng (1 dịng) và câu ứng dụng “Khơn ngoan đối đáp người


ngồi – Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau” (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.


<b>II. Đồ dùng dạy học: Mẫu chữ viết hoa G. Tên riêng Gị Cơng và câu tục ngữ viết</b>
trên dịng kẻ ô li.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh.
- Yêu cầu 2HS viết bảng lớp, cả lớp viết
bảng con các từ: Ê - đê, Em.


- Giáo viên nhận xét đánh gia
<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>b) Hướng dẫn viết trên bảng con </b></i>
<i><b>* Luyện viết chữ hoa:</b></i>


- Yêu cầu học sinh tìm các chữ hoa có
trong bài.


- Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách viết
từng chữ .


- Yêu cầu học sinh tập viết vào bảng con


các chữ vừa nêu.


<i><b>* Luyện viết từ ứng dụng (tên riêng): </b></i>
- Yêu cầu đọc từ ứng dụng: <i>Gị Cơng</i> .
- Giới thiệu: Gị Cơng là một thị xã thuộc
tỉnh Tiền Giang trước đây của nước ta.
- Cho HS tập viết trên bảng con.
<i><b>* Luyện viết câu ứng dụng:</b></i>
- Yêu cầu học sinh đọc câu.


<i>Khơn ngoan đối đáp người ngồi </i>
<i> Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau.</i>


<i>+ Câu tục ngữ khuyên chúng ta điều gì?</i>


- Yêu cầu viết tập viết trên bảng con:


<i>Khôn, Gà</i>.


<i><b>c) Hướng dẫn viết vào vở:</b></i>


- Nêu yêu cầu viết chữ G một dịng cỡ nhỏ.
-Viết tên riêng Gị Cơng 1dịng cỡ nhỏ .
-Viết câu tục ngữ 1 lần .


<i><b>d) Chấm, chữa bài </b></i>


- 2 em lên bảng viết các tiếng : Ê - đê, Em.
- Lớp viết vào bảng con.



- Lớp theo dõi giới thiệu.


- Các chữ hoa có trong bài: G, C, K.
- Học sinh theo dõi giáo viên viết mẫu.
- Cả lớp tập viết trên bảng con: G, C, K.


- 2HS đọc từ ứng dụng.


- Lắng nghe để hiểu thêm về một địa danh
của đất nước ta.


- Cả lớp tập viết vào bảng con.


- 2 em đọc câu ứng dụng.


+ Câu TN khuyên: Anh em trong nhà phải
thương u nhau, sống thuận hịa đồn kết
với nhau.


- Lớp thực hành viết chữ hoa trong tiếng


<i>Khôn</i> và <i>Gà</i> trong câu ứng dụng.


- Lớp thực hành viết vào vở theo hướng dẫn
của giáo viên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét đánh giá.



- Dặn về nhà học bài và xem trước bài mới. - Về nhà tập viết nhiều lần và xem trước bàimới: “Ôn các chữ hoa đã học từ đầu năm
đến nay”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>MỸ THUẬT</b>


<b>VẼ CHÂN DUNG</b>


<b>I- MỤC TIÊU.</b>


- HS tập quan sát, nhận xét về đặc điểm khuôn mặt người.


- HS biết cách vẽ và vẽ được chân dung người thân trong gia đình hoặc bạn bè.
- HS u q người thân và bạn bè.


<b>II- THIẾT BỊ DẠY - HỌC.</b>
GV: - Một số ảnh chân dung.


- Một số tranh, ảnh chân dung của hoạ sĩ, của HS lớp trước.
HS: - Giấy vẽ hoặc vở thực hành, bút chì, tẩy, màu vẽ,...


<b>III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
- Giới thiệu bài


<b>HĐ1:Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét.</b>
- GV cho HS xem ảnh và tranh chân dung
và đặt câu hỏi.


+ Tranh và ảnh khác nhau như thế nào ?


- GV y/cHS quan sát khuôn mặt bạn,gợi ý.


+ Hình dáng khn mặt ?


+ Tỉ lệ ?
- GV tóm:


<b>HĐ2: Hướng dẫn HS cách vẽ.</b>


- GV y/c HS nêu các bước tiến hành vẽ
chân dung.


-GV vẽ minh hoạ bảng và hướng dẫn.
<b>HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành.</b>
-GV nêu y/c vẽ bài


-GV gọi 3 đến 4 HS lên bảng vẽ.


- GV bao quát lớp nhắc nhở HS nhớ lại
đặc điểm khuôn mặt người thân hoặc bạn
bè,...


- GV giúp đỡ HS yếu, động viên HS K,G,
HĐ4: Nhận xét, đánh giá.


- GV chọn 1 số bài đẹp, chưa đẹp để n.xét
- GV y/c 3 đến 3 HS nhận xét.


- GV nhận xét bổ sung.


<i>* Dặn dò:</i>



- Quan sát và nhận xét đặc điểm khuôn mặt
người thân.


- Đưa vở, màu,...


- HS quan sát tranh, ảnh và trả lời câu hỏi.
+ Ảnh: Được chụp bằng máy nên rất giống
thật và rõ chi tiết.


+ Tranh: Được vẽ bằng tay, thường diễn tả
tập trung vào đặc điểm chính của nhân vật,...
- HS quan sát và trả lời .


+ Khuôn mặt trái xoan, chữ điền,...
+ Tỉ lệ khác nhau,...


- HS lắng nghe.
- HS trả lời.


+ Vẽ phác hình dáng khn mặt.
+ Xác định vị trí mắt, mũi, miệng,...
+ Vẽ chi tiết hồn chỉnh hình.
+ Vẽ màu.


- HS quan sát và lắng nghe.
- HS vẽ bài.


- HS lên bảng vẽ.


- Vẽ chân dung người thân hoặc bạn bè. Vẽ


màu theo ý thích.


- HS đưa bài lên để nhận xét.


- HS nhận xét về bố cục, hình dáng khn
mặt, màu sắc,...


- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i> Thứ năm, ngày 21 tháng 10 năm 2010</i>



<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>TIẾNG RU</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Bước đầu biết đọc thơ với giọng tình cảm, ngắt nhịp hợp lí.


- Hiểu ý nghĩa: Con người sống giữa cộng đồng phải yêu thương anh em, bạn bè,
đồng chí (TL được các câu hỏi SGK, thuộc 2 khổ thơ trong bài.Hs khá, giỏi thuộc cả bài)


<b>II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa SGK.</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi 2 em lên bảng kể lại câu chuyện “các
em nhỏ và cụ già” theo lời 1 bạn nhỏ trong
truyện.



<i>+ Câu chuyện muốn nói với em điều gì?</i>


- Nhận xét đánh giá.
<i><b>2. Bài mới: </b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b) Luyện đọc:</b></i>


* Đọc diễn cảm bài thơ.


* Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ :
- Yêu cầu đọc từng câu thơ, GV sửa chữa.
- Gọi HS đọc từng khổ thơ trước lớp, nhắc
nhở ngắt nghỉ hơi đúng ở các dòng th, khổ thơ
.


- Giúp HS hiểu nghĩa các từ ngữ mới trong
bài <i>đồng chí , nhân gian , bồi.Đặt câu với từ</i>
<i>đồng chí. </i>


- Yêu cầu HS đọc từng khổ thơ trong nhóm.
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả bài.
<i><b>c) Hướng dẫn tìm hiểu bài :</b></i>


- Mời đọc thành tiếng khổ thơ 1, cả lớp đọc
thầm theo rồi trả lời câu hỏi :


+ <i>Con cá, con ong , con Chim yêu gì? Vì sao</i>?
(HS yếu, TB)



- Yêu cầu HS đọc thầm khổ thơ 2:


<i>+ Nêu cách hiểu của em về mỗi câu thơ trong</i>
<i>khổ thơ 2? (HS khá, giỏi)</i>


- Yêu cầu 1 em đọc khổ thơ 3, cả lớp đọc
thầm:


+ <i>Vì sao núi khơng chê đất thấp. biển không</i>


- 2 HS lên tiếp nối kể lại các đoạn của câu
chuyện (đoạn 1,2 và đoạn 3,4)


- Nêu lên nội dung ý nghĩa câu chuyện.
- Lớp theo dõi nghe giới thiệu.


- Học sinh lắng nghe giáo viên đọc mẫu.
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu thơ, luyện
đọc các từ ở mục A.


- HS nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ trước
lớp, kết hợp tìm hiểu nghĩa của từ theo
hướng dẫn của GV.


- Các nhóm luyện đọc.


- Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ.


- Một em đọc khổ 1, cả lớp đọc thầm theo.


+ Con ong u hoa vì hoa có mật. Con cá
u nước vì có nước mới sống được. Con
chim u trời vì thả sức bay lượn ...


- Đọc thầm khổ thơ 2 và nêu cách hiểu của
mình về từng câu thơ <i>(1 thân lúa chín</i>
<i>khơng làm nên mùa màng, nhiều thân lúa</i>
<i>chín mới...; 1 người không phải cả lồi</i>
<i>người...).</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i>chê sơng nhỏ? (HS khá)</i>


- Yêu cầu cả lớp đọc thầm khổ thơ 1.


<i>+ Câu thơ lục bát nào trong khổ thơ 1 nói lên</i>
<i>ý chính của cả bài thơ? (HS giỏi)</i>


<b>* Kết luận: Bài thơ khuyên con người sống</b>
<b>giữa cộng đồng phải yêu thương anh em,</b>
<b>bạn bè, đồng chí. </b>


<i><b>d) Học thuộc lòng bài thơ:</b></i>
- Đọc diễn cảm bài thơ.


- Hướng dẫn đọc khổ thơ 1với giọng nhẹ
nhàng tha thiết


- Hướng dẫn HS học thuộc lòng từng khổ thơ
rồi cả bài thơ tại lớp.



- Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng từng
khổ, cả bài thơ.


- GV cùng cả lớp bình chọn em đọc tốt nhất.
<i><b>3. Củng cố - Dặn dị:</b></i>


- Bài thơ muốn nói với em điều gì?


- Dặn HS về nhà học thuộc và xem trước bài
mới.


nước của những con sông mà đầy. ca
- Cả lớp đọc thầm khổ thơ 1.


+ Là câu: <i>Con người muốn sống con ơi /</i>
<i>Phải yêu đồng chí yêu người anh em .</i>


- HTL từng khổ thơ rồi cả bài thơ theo
hướng dẫn của giáo viên.


- HS xung phong thi đọc thuộc lòng từng
khổ, cả bài thơ.


- Lớp theo dõi, bình chọn bạn đọc đúng,
hay.


- 3 HS nhắc lại nội dung bài.


- Về nhà học thuộc bài, xem trước bài
“Những chiếc chng reo”.



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>TỐN</b>


<b>TÌM SỐ CHIA</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh biết tìm số chia chưa biết.


- Biết tên gọi của các thành phần trong phép chia.
- Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2.


<b>II. Đồ dùng dạy học: 6 ơ vng bằng bìa hoặc bằng nhựa.</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. Bài cũ :</b></i>


- Gọi 2 em lên bảng làm BT 1 và 3 tiết
trước.


- Chấm vở tổ 3.
- Nhận xét đánh giá.
<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b) Vào bài:</b></i>


* Hướng dẫn HS cách tìm số chia:


- Yêu cầu HS lấy 6 hình vng, xếp như


hình vẽ trong SGK.


<i>+ Có 6 hình vng được xếp đều thành 2</i>
<i>hàng, mỗi hàng có mấy hình vng? </i>


<i>+ Làm thế nào để biết được? Hãy viết phép</i>
<i>tính tương ứng.</i>


<i>+ Hãy nêu tên gọi từng thành phần của</i>
<i>phép tính trên.</i>


- GV ghi bảng:


6 : 2 = 3
Số BC Số chia Thương
- Dùng bìa che số 2 và hỏi:


<i>+ Muốn tìm số chia ta làm như thế nào?</i>


- Ghi bảng: 2 = 6 : 3


<i>+ Trong phép chia hết, muốn tìm số chia ta</i>
<i>làm thế nào?</i>


- Cho HS nhắc lại cách tìm số chia, ghi nhớ.
* Giáo viên nêu: Tìm x, biết 30 : x = 5
+ <i>Bài này ta phải tìm gì ? </i>


<i>+ Muốn tìm số chia x ta làm thế nào ? </i>



- Cho HS làm trên bảng con.
- Mời 1HS trình bày trên bảng lớp.
- GV cùng cả lớp nhận xét, chữa bài.


* Luyện tập<i><b>:</b></i>


<b>Bài 1: Gọi học sinh nêu bài tập (HS yếu,</b>
TB).


- Yêu cầu tự nhẩm và ghi ra kết quả.


- Hai học sinh lên bảng làm bài .
+ HS1 : làm bài tập 1b


+ HS 2: làm bài tập 3
- Cả lớp theo dõi nhận xét.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.


- Học sinh theo dõ hướng dẫn
+ Mỗi hàng có 3 hình vng.
+ Lấy 6 chia cho 2 được 3
6 : 2 = 3


+ 6 là số bị chia; 2 là số chia và 3 là
thương.


+... Ta lấy SBC (6) chia cho thương (3).
+...muốn tìm số chia ta lấy SBC chia cho
thương



- 1 số HS nhắc lại.
+ Tìm số chia x.


+ Ta lấy số bị chia chia cho thương.
- Lớp thực hiện làm bài:


- 1HS lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét
bổ sung.


30 : x = 5
x = 30 : 5
x = 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Gọi HS nêu miệng kết quả.


- GV cùng cả lớp nhận xét chốt lai câu đúng.
<b>Bài 2: Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu (HS</b>
khá, giỏi).


- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở rồi đổi chéo
tập để kiểm tra.


- Mời 3 học sinh lên bảng chữa bài..


- Nhận xét chung về bài làm của học sinh.
<i><b>3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- <i>Muốn tìm số chia chưa biết ta làm thế</i>
<i>nào? </i>



- Nhận xét đánh giá tiết học.


- Dặn về nhà học, ghi nhớ quy tắc và xem
lại các BT đã làm.


- Cả lớp tự làm bài.


- 3 em nêu miệng kết quả, cả lớp bổ sung.
35 : 7 = 5 28 : 7 = 4 21 : 3 =
7


35 : 5 = 7 28 : 4 = 7 21 : 7 =
3....


- Cả lớp đọc thầm yêu cầu BT rồi tự làm
bài


- 3HS lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét
bổ sung:


12 : x = 2 42 : x = 6
x = 12 : 2 x = 42 : 6
x = 6 x = 7
27 : x = 3 36 : x = 4


x = 27 : 3 x = 36 : 4
x = 9 x = 9
x : 5 = 4 X x 7 = 70
x = 5 x 4 x = 70 : 7
x = 20 x = 10



- Vài học sinh nhắc lại quy tắc tìm số chia.
- Về nhà học bài và làm bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>CHÍNH TẢ (Nhó viết)</b>


<b>TIẾNG RU</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng các dòng thơ, khổ thơ lục bát.
- Làm đúng bài tập 2b


<b>II. Đồ dùng dạy học: Bảng lớp viết sẵn 2 lần ND bài tập 2b.</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Mời 2 học sinh lên bảng.


- Yêu cầu viết các từ ngữ học sinh thường
hay viết sai theo yêu cầu của giáo viên .
- Nhận xét đánh giá.


<i><b> 2. Bài mới: </b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>b) Hướng dẫn HS nhớ - viết:</b></i>
* Hướng dẫn chuẩn bị:



- Đọc khổ thơ 1 và 2 của bài thơ Tiếng ru
- Yêu cầu học sinh đọc thuộc lịng bài thơ.
Sau đó mở sách, TLCH:


+ <i>Bài thơ viết theo thể thơ nào? (HS yếu,</i>
<i>TB)</i>


<i>+ Cách trình bày bài thơ lục bát có điểm gì</i>
<i>cần chú ý? (HS khá giỏi)</i>


- Cho HS nhìn sách, viết ra nháp những chữ
ghi tiếng khó, nhẩm HTL lại 2 khổ thơ.
* Yêu cầu HS gấp sách lại, nhớ viết 2 khổ
thơ. GV theo dõi nhắc nhở.


* Chấm, chữa bài.


<i><b>c) Hướng dẫn làm bài tập:</b></i>


* Bài 2: - Gọi 1HS đọc ND bài tập, cả lớp
theo dõi trong SGK.


- Cho HS làm bài vào vở.


- Mời 3 HS lên bảng viết lời giải.


- GV cùng cả lớp nhận xét và chốt lại ý
đúng.


- Gọi 1 số HS đọc lại kết quả trên bảng. Cả


lớp sửa bài (nếu sai).


<i><b>3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học và làm bài xem trước bài
mới .


- 2 học sinh lên bảng viết các từ: <i> Giặt - rát</i>
<i>- dọc. </i>


- Cả lớp viết vào bảng con .


- Lớp lắng nghe giới thiệu bài


- Cả lớp theo dõi giáo viên đọc bài.
- 2HS đọc thuộc lòng bài thơ.


+ Bài thơ được viết theo thể thơ lục bát.
+ Nêu cách trình bày bài thơ lục bát trong
vơ.û


- Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực hiện
viết vào nháp.


- HS nhớ lại hai khổ thơ 1 và 2 của bài thơ
và viết bài vào vở.


- Tự sốt và sửa lỗi bằng bút chì .
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm.


- 1HS đọc yêu cầu BT. Cả lớp đọc thầm.
- Lớp tiến hành làm bài vào vở.


- 3 em thực hiện làm trên bảng.
- Cả lớp nhận xét bổ sung.


- 3 em đọc lại kết quả. Cả lớp chữa bài theo
lời giải đúng: cuồn cuộn, chuồng, luống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31></div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>



<b>VỆ SINH THẦN KINH (tiếp theo)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nêu được vai trò của giấc ngủ đối với sức khỏe. Với học sinh khá, giỏi biết lập và
thực hiện thời gian biểu hàng ngày.


<b>II. Đồ dùng dạy học: Các hình trang 34 và 35 sách giáo khoa.</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- <i>Nêu ví dụ về một số thức ăn đồ uống gây</i>
<i>hại cho cơ quan thần kinh ? </i>


- Giáo viên nhận xét đánh giá.
<i><b>2. Bài mới:</b></i>



<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b) Khai thác:</b></i>


* <i><b>Hoạt động 1: </b>Thảo luận </i>
<i><b>Bước 1</b></i>: Làm việc theo cặp


- Yêu cầu học sinh cứ 2 em quay mặt với
nhau để thảo luận theo gợi ý và trả lời các
câu hỏi sau:


+ <i>Khi ngủ các cơ quan nào của cơ thể được</i>
<i>nghỉ ngơi ?</i>


+ <i>Có khi nào bạn ngủ ít khơng? Nêu cảm</i>
<i>giác của bạn ngay sau đêm hơm đó ?</i>


<i>+ Nêu những điều kiện để có giác ngủ tốt?</i>
<i>+ Hàng ngày, bạn đi ngủ và thức dậy lúc</i>
<i>mấy giờ?</i>


<i><b>Bước 2</b></i> : <i>Làm việc cả lớp</i>


- Gọi một số em lên trình bày kết quả thảo
luận theo cặp trước lớp.


- Giáo viên kết luận: SGK .


<i><b>* Hoạt động 2: </b></i> <i>Thực hành lập thời gian</i>
<i>biểu CN</i><b>. </b>



<i><b>Bước 1</b></i>: Hướng dẫn HS lập TGB.


- Cho HS xem bảng đã kẻ sẵn và hướng dẫn
CHS cách điền.


- Mời vài học sinh lên điền thử vào bảng
thời gian biểu treo trên bảng lớp.


<i><b>Bước 2</b></i>: Làm việc cá nhân.
- Cho HS điền TGB ở vở.
- GV theo dõi uốn nắn.
<i><b> Bước 3</b></i>: Làm việc theo cặp.


- Yêu cầu học sinh quay mặt lại trao đổi với


- Hai học sinh lên bảng trả lời bài cũ
- Lớp theo dõi bạn, nhận xét.


- Cả lớp lắng nghe giới thiệu bài


- Lớp tiến hành quan sát hình và trả lời
các câu hỏi theo hướng dẫn của giáo viên.
+ Khi ngủ hầu hết các cơ quan trong cơ thể
được nghỉ ngơi trong đó có cơ quan thần
kinh (đặc biệt là bộ não).


- Cảm giác sau đêm ngủ ít: mệt mỏi, rát
mắt, uể oải.


- Các điều kiện để có giấc ngủ tốt: ăn


không quá no, thoáng mát, sạch sẽ, yên
tĩnh …


- Đại diện các cặp lên báo cáo trước lớp.
- Lớp theo dõi nhận xét bạn.


- Theo dõi GV hướng dẫn.
- 2 em lên điền thử trên bảng.


- Học sinh tự điền, hoàn thành thời gian
biểu cá nhân của mình ở vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

nhau và cùng góp ý để hồn thiện bài 3.
- Lồng ghép VSMT, học sinh biết được 1 số
việc làm có lợi cho sức khỏe. Ăn, ngủ, học
tập, làm việc, vui chơi có điều độ. Khơng
dùng các chất kích thích và các loại thuốc có
hại cho sức khỏe để giữ gìn cơ quan thần
kinh.


<i><b>Bước 4</b></i>: Làm việc cả lớp:


- Gọi 1 số HS lên giới thiệu TGB của mình
trước lớp


+ <i>Tại sao chúng ta phải lập thời gian biểu?</i>
<i>+ Học tập và sinh hoạt theo thời gian biểu</i>
<i>có lợi gì?</i>


- GV kết luận: sách giáo viên.


<i><b> 3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Gọi học sinh nhắc lại nội dung bài
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về học và xem trước bài mới.


thời gian biểu của mình.


- Lần lượt từng em lên giới thiệu trước lớp.
+ ... để làm việc và sinh hoạt 1 cách có
khoa học.


+ ... vừa bảo vệ được hệ TK, vừa giúp
nâng cao hiệu quả công việc, học tập.
- Lớp theo dõi nhận xét bổ sung
- 2 học sinh nêu nội dung bài học.


- Về nhà thực hiện học tập và sinh hoạt
theo thời gian biểu của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>THỂ DỤC</b>



<b>ƠN ĐI CHUYỂN HƯỚNG PHẢI, TRÁI</b> - <b>TRÒ CHƠI “CHIM VỀ TỔ”</b>


<b> I / MỤC TIÊU</b> :


- Ơn động tác đi chuyển hướng phải, trái. Chơi trò chơi “Chim về tổ ”.


- Biết và thực hiện động tác ở mức cơ bản đúng. Biết cách chơi và chơi đúng luật.
- Thói quen tập thể dục hàng ngày, đoàn kết phối hợp trong khi chơi.



<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Giáo viên : Chuẩn bị 1 còi.
- Học sinh : Trang phục gọn gàng.


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>


<b>4 Khởi động : </b>Xoay các khớp cơ bản. (2 phút)


<b>5 Kiểm tra bài cũ :</b> Tập 2 động tác đã học. (1 phút)


<b>6 Bài mới</b> :


a. <i><b>Giới thiệu bài</b><b> : </b><b>ÔN ĐI CHUYỂN HƯỚNG PHẢI, TRÁI - TRÒ CHƠI “</b></i>“Chim về
tổ ”. <i><b>”</b><b> (1 phút)</b></i>


b. <i><b>Các hoạt động</b></i> :


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học</b>


* <b>Hoạt động 1</b> : Ôn động tác đi chuyển hướng
phải, trái.


* <b>Mục tiêu</b> : Biết và thực hiện động tác ở mức cơ
bản đúng.


* <b>Cách tiến haønh</b> :


- GV chỉ huy, từ lần 2 để CS điều khiển. GV uốn
nắn và giúp đỡ HS, tập theo hình thức nước chảy,


song phải đảm bảo trật tự.


- Nhận xét : GV nhận xét.


* <b>Hoạt động 2</b> : Chơi trò chơi “Chim về tổ ”.
* <b>Mục tiêu</b> : Biết cách chơi và chơi đúng luật.
* <b>Cách tiến hành</b> :


- GV nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi và luật
chơi. GV cho các em học thuộc vần điệu trước khi
chơi trò chơi. Cho các em chơi thử 1 – 2 lần sau đó
mới chơi chính thức.


- Nhận xét : GV nhận xét.


4 hàng dọc.


Làm theo hiệu lệnh.


Vòng tròn


Làm theo hiệu lệnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Thả lỏng.


- Giáo viên cùng học sinh hệ thống lại bài.


<b>IV/ Hoạt động nối tiếp : </b>(2 phút)


- Biểu dương học sinh học tốt, giao bài về nhà.



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i>Thứ sáu, ngày 22 tháng 10 năm 2010</i>



<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>KỂ VỀ NGƯỜI HÀNG XÓM</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết kể về một người hàng xóm theo gợi ý (BT1)


- Viết lại những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn (khoảng 5 câu) (BT2)
<b>II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ và phiếu học tập</b>


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi 2 học sinh lên bảng kể lại câu chuyện
" Người hàng xóm"


- GV nhận xét, ghi điểm
<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài :</b></i>


<i><b>b) Hướng dẫn làm bài tập :</b></i>


<i><b>* Bài 1: </b></i>Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu bài tập


vàcâu hỏi gợi ý. Cả lớp đọc thầm.


- Hướng dẫn HS kể.


- Yêu cầu lớp đọc thầm lại các câu hỏi gợi ý.
- Gọi 1HS khá, giỏi kể mẫu một vài câu.
- Giáo viên nhận xét rút kinh nghiệm .
- Mời 3 học sinh thi kể.


<b>* </b><i><b>Bài tập 2</b></i><b>: Gọi 1 học sinh đọc bài tập</b>


- Nhắc học sinh có thể dựa vào 4 câu hỏi gợi
ý để viết thành đoạn văn có thể là 5 – 7 câu.
- Yêu cầu cả lớp viết bài.


- Mời 5 – 7 em đọc bài trước lớp.<i><b> </b></i>
- Giáo viên theo dõi nhận xét .<i><b> </b></i>
<i><b>3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau .


- Hai em lên bảng kể lại câu chuyện trả
lời nội dung câu hỏi của giáo viên.


- HS lắng nghe


- 1 em đọc yêu cầu và các gợi ý. Cả lớp
đọc thầm.



- Một em khá kể mẫu.


- 3 học sinh lên thi kể cho lớp nghe.
- Lớp theo dõi bình chọn bạn kể hay
nhất.


- Một học sinh đọc đề bài .


- Lắng nghe giáo viên để thực hiện tốt
bài tập.


- Học sinh thực hiện viết vào nháp.
- 5 em đọc bài viết của mình.


- Lớp nhận xét bình chọn bạn viết tốt
nhất.


- Hai em nhắc lại nội dung bài học và
nêu lại ghi nhớ về Tập làm văn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37></div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>TỐN</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết tìm một thành phần chưa biết của phép tính.


- Biết làm tính nhân (chia) số có 2 chữ số với số có 1 chữ số.
- Bài tập cần làm: Bài 1, 2 (cột 1, 2), 3.



<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. Bài cũ:</b></i>


- Gọi 2HS lên bảng làm BT: Tìm x
56 : x = 7 28 : x = 4
- Nhận xét ghi điểm.


<i><b>2. Bài mới: </b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>b) Tổ chức, hướng dẫn HS làm BT:</b></i>


<b>* Bài 1: - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập</b>
(HS yếu, TB).


- Yêu cầu lớp cùng làm mẫu một bài.
- Yêu cầu cả lớp tự làm vào vở.
- Mời 4HS lên bảng chữa bài.
- Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>* Bài 2: Gọi 1 học sinh nêu yêu cầu BT (HS</b>
khá_


- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở.
- Mời hai học sinh lên bảng làm bài.


- Cho HS đổi vở KT bài nhau.


- Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh.


<b>Bài 3 - Gọi 2 học sinh đọc bài 3 (HS giỏi).</b>
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm, phân tích bài toán.
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.


- Mời 1 học sinh lên bảng giải.


- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
.<i><b>3) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Dặn về nhà học và làm bài tập.


- 2 em lên bảng làm bài .
- Cả lớp theo dõi nhận xét.


- Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu .
- Một em nêu yêu cầu bài 1 .


- Học sinh làm mẫu một bài và giải thích
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.


- 4 học sinh lên bảng chữa bài, cả lớp
nhận xét bổ sung.


x + 12 = 36 x x 6 = 30
x = 36 -12 x = 30 : 6
x = 24 x = 5


80 - x = 30 42 : x = 7
x = 80 - 30 x = 42 : 7
x = 50 x =
6 ...


- Một em nêu yêu cầu bài 2 .
- Cả lớp tự làm bài rồi chữa bài.
a) 35 32 26 20
x 2 x 6 x 4 x 7
70 192 104 140
b) 64 4 80 4 77 7
24 16 00 20 07 11
0 0 0


- Học sinh nêu đề bài. Cả lớp cùng phân
tích bài tốn rồi tự làm vào vở.


- 1HS lên bảng trình bày bài giải. Cả lớp
nhận xét bổ sung.


<b>Giải : Số lít dầu cịn lại trong thùng :</b>
36 : 3 = 12 (lít)


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39></div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>ÂM NHẠC</b>



<b>ÔN BÀI HÁT: GÀ GÁY</b>


<b>I.YÊU CẦU:</b>


- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca. Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ đơn giản.
- Biết biểu diễn bài hát.



<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- Nhạc cụ quen dùng


- Đàn và hát thuần thục bài Gà gáy
- Băng nhạc, máy nghe, tranh vẽ.


- Chuẩn bị một vài động tác vận động phụ hoạ cho bài hát.
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU : </b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
 <b>Ôn tập bài hát: GÀ GÁY</b>


1. <i>Hát kết hợp gõ đệm</i>


- Hát kết hợp gõ theo phách:


GV làm mẫu câu 1 và 2, HS hát và tập gõ đệm
cả bài hát.


GV chỉ định từng tổ đứng lại chỗ trình bày.
HS thực hiện cá nhân


- Hát kết hợp gõ theo nhịp:


GV làm mẫu câu 1 và 2 , HS hát và tập gõ đệm
cả bài hát.


- GV chỉ định từng tổ đứng lại chỗ trình bày.


2. <i>Hát kết hợp vận động:</i>


- Hướng dẫn hát và vận động theo phần chuẩn
bị của GV.


- Từng tổ đứng tại chỗ trình bày bài hát kết hợp
vận động


<i>- GV mời HS lên trình bày trước lớp theo nhóm </i>
<i>2- 4 hoặc cá nhân.</i>


<b>*Củng cố: HS trình bày bài hát theo hình thức</b>
tốp ca


Gọi một nhóm lên trình bày


Dặn dò HS về nhà tập biểu diễn bài hát.


HS ghi bài


HS thực hiện


HS trình bày
HS thực hiện


HS trình bày


HS tập hát và vận động
HS trình bày



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>SINH HOẠT</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>TUẦN 8</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- HS biết được những việc làm được và chưa làm được của mình và của bạn trong
tuần qua.


- Nắm được phương hướng của tuần tới.
- Có ý thức xây dựng lớp, đồn kết với bạn bè.
<b>II. Chuẩn bị: Ghi chép của cán sự lớp trong tuần.</b>
<b>III. Hoạt động:</b>


- Ổn định. Lớp phó văn thể cho cả lớp hát bài: Gà gáy


- Lớp trưởng mời giáo viên chủ nhiệm ngồi vào ghế chủ tọa.
- Lớp trưởng mời các tổ báo cáo.


+ Tổ 1: Các bạn đi học đều, vệ sinh sạch, đồng phục tốt, các bạn đều thuộc bài và làm
bài đủ, trật tự trong giờ học. Các bạn tham gia đóng góp và phát biểu đóng góp bài rất sơi
nổi


+ Tổ 2: Sỉ số đủ, vệ sinh sạch, đồng phục áo trắng, lễ phép tốt, các bạn thuộc bài và
làm bài đầy đủ. Bạn...viết chính tả cịn sai nhiều. Các bạn học tốt………....
+ Tổ 3: Sỉ số đủ, đồng phục áo trắng, vệ sinh sạch, xếp hàng ngay, vào lớp trật tự
nghe giảng. Các bạn thuộc bài và làm bài đầy đủ. Các bạn học có tiến bộ:
………...


4. Giáo viên nghe 3 tổ báo cáo, có nhận xét như sau:



- Cả 3 tổ đều hoàn thành nhiệm vụ tốt, 3 tổ được khen trước lớp


- Tuyên dương các em học tốt như:………
5. Kế hoạch tuần 9:


Đi học đều, ôn tập để kiểm tra giữa học kỳ I, vệ sinh sạch, đồng phục, xếp hàng ngay,
trật tự trong giờ học, kiểm tra chất lượng đạt điểm cao.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×