Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Tiet 27 Phan tich mot so ra thua so nguyen to

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1011.62 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tiết 27</b>


<b>Tiết 27</b>



TRƯỜNG THCS NHÂN HOÀ
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tính:


Tính:


a) 2


a) 22 2 <sub>. 3 . 5</sub><sub>. 3 . 5</sub>22


b) 2


b) 24 4 <sub>. 5</sub><sub>. 5</sub>2 2


Giải:


Giải:


a) 2


a) 222<sub> . 3 . 5</sub><sub> . 3 . 5</sub>2 2 <sub>= 2.2.3.5.5 = 300</sub><sub>= 2.2.3.5.5 = 300</sub>


b) 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3


3



2


2


2


2


5


5 5<sub>5</sub>
<b>TiÕt 27</b>


<b>§ 15 .</b>

<b> phân tích một số ra thừa </b>



<b>số nguyên tố</b>



<b>1 . Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì ? </b>


<b>1 . Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì ? </b>


a) Ví dụ : ViÕt sè 300 d íi d¹ng tÝch cđa nhiỊu thõa sè lín h¬n 1 .


a) VÝ dơ : ViÕt sè 300 d íi d¹ng tÝch cđa nhiỊu thõa sè lín h¬n 1 .


300


300



100


100


50


50


25


25


5


5


2


2


2


2


3


3 5<sub>5</sub>


300



300


60


60


30


30


15


15


Vậy:


Vậy: 300 = 3 . 2 . 2 . 5 . 5 300 = 3 . 2 . 2 . 5 . 5 Vậy:Vậy: 300 = 5 . 2 . 2 . 3 . 5 300 = 5 . 2 . 2 . 3 . 5
Ph©n tÝch mét sè ra thõa số nguyên tố là gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tiết 27</b>


<b>Đ 15 .</b>

<b> phân tích một số ra thừa </b>



<b>số nguyên tố</b>



<b>1 . Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì ? </b>


<b>1 . Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì ? </b>


a) VÝ dơ : ViÕt sè 300 d íi d¹ng tÝch cđa nhiỊu thõa sè lín h¬n 1 .



a) VÝ dơ : ViÕt sè 300 d íi d¹ng tÝch cđa nhiỊu thõa sè lín h¬n 1 .


b) §Þnh nghÜa :


b) §Þnh nghÜa :


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

3
3
2
2
2
2
5


5 5<sub>5</sub>


300
300
100
100
50
50
25
25
5
5
2
2
2


2
3


3 55
300
300
60
60
30
30
15
15


<i>- Tại sao khơng phân tích các số 2, 3, 5 thành tích của 2 thừa số?</i>
<i>- Tại sao khơng phân tích các số 2, 3, 5 thành tích của 2 thừa số?</i>
<i>- Tại sao các số 15, 25, 30, 50, 60, 100 lại phân tích tiếp được?</i>
<i>- Tại sao các số 15, 25, 30, 50, 60, 100 lại phân tích tiếp được?</i>


ViÕt sè 300 d íi d¹ng tÝch cđa nhiỊu thõa sè lín h¬n 1 .


ViÕt sè 300 d íi d¹ng tÝch cđa nhiỊu thõa sè lín h¬n 1 .


Vậy:


Vậy: 300 = 3 . 2 . 2 . 5 . 5 300 = 3 . 2 . 2 . 5 . 5 Vậy:Vậy: 300 = 5 . 2 . 2 . 3 . 5 300 = 5 . 2 . 2 . 3 . 5


= 3 . 2= 3 . 222<sub> . 5</sub><sub> . 5</sub>22





= 2= 222<sub> . 3 . 5</sub><sub> . 3 . 5</sub>22




= 5= 522<sub> . 2</sub><sub> . 2</sub>22<sub> . 3 </sub><sub> . 3 </sub>




= 2= 222<sub> . 3 . 5</sub><sub> . 3 . 5</sub>22


Viết gọn bằng luỹ thừa


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>TiÕt 27</b>


<b>§ 15 .</b>

<b> phân tích một số ra thừa </b>



<b>số nguyên tố</b>



<b>1 . Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì ? </b>


<b>1 . Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì ? </b>


a) Ví dụ : ViÕt sè 300 d íi d¹ng tÝch cđa nhiỊu thõa sè lín h¬n 1 .


a) VÝ dơ : ViÕt sè 300 d íi d¹ng tÝch cđa nhiỊu thừa số lớn hơn 1 .


b) Định nghĩa :


b) Định nghĩa :



<i><b>Phõn tớch mt s t nhiờn lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố l viết </b><b>à</b></i>
<i><b>số đó d ới dạng một tích các thừa số nguyên tố .</b></i>


<i><b>Chó ý :</b></i>


a . Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của mỗi số ngun tố l à
chính số đó .


b . Mọi hợp số đều phân tích đ ợc ra thừa số nguyên tố .


Bài tập áp dng


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bài tập áp dụng :


Bài tập ¸p dơng :


An ph©n tÝch c¸c sè 120 ; 306 và 567 ra thừa số nguyên tố nh sau :


An phân tích các số 120 ; 306 và 567 ra thừa số nguyên tố nh sau :


120 = 2 . 3 . 4 . 5 ;


120 = 2 . 3 . 4 . 5 ;


306 = 2 . 3 . 51 ;


306 = 2 . 3 . 51 ;


567 = 9



567 = 922<sub> . 7</sub><sub> . 7</sub>


An làm nh trên có đúng khơng ? Hãy sửa lại trong tr ờng hợp An


An làm nh trên có đúng khơng ? Hãy sửa lại trong tr ờng hợp An


làm không đúng .


làm khơng đúng .
<b>Trả lời : </b>


<b>Tr¶ lêi : </b>


An làm nh trên là sai .


An làm nh trên là sai .


Sửa lại là :


Sửa lại là : 120 = 2 . 2 . 2 . 3 . 5 = 2120 = 2 . 2 . 2 . 3 . 5 = <b>233<sub> . 3 . 5</sub><sub> . 3 . 5</sub></b>


306 = 2 . 3 . 3 . 17 =


306 = 2 . 3 . 3 . 17 = <b>2 . 32 . 322<sub> . 17</sub><sub> . 17</sub></b>


567 = 3 . 3 . 3 . 3 . 7 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2 . Cách Phân tích một số ra thừa số nguyên tố . </b>
<b>2 . Cách Phân tích một số ra thừa số nguyên tố . </b>



Phân tích ra thừa số nguyên tố theo cột dọc :


Phân tích ra thõa sè nguyªn tè “ theo cét däc : ”


<b>300</b>



<b>300</b>

<b>2</b>

<b>2</b>


<b>150</b>



<b>150</b>

<b>2</b>

<b>2</b>



<b>75</b>



<b>75</b>

<b>3</b>

<b>3</b>



<b>25</b>



<b>25</b>

<b>5</b>

<b><sub>5</sub></b>



<b>5</b>



<b>5</b>

<b>5</b>

<b>5</b>



<b>1</b>


<b>1</b>



<b>V</b>



<b>V</b>

<b>ậy: ậy:</b>

<b>300</b>

<b>300</b>

<b> = 2 . 2 . 3 . 5 . 5 </b>

<b> = 2 . 2 . 3 . 5 . 5 </b>



<b> </b>



<b> </b>

<b>= 2</b>

<b>= 2</b>

<b>22</b>

<b><sub> . 3 . 5</sub></b>

<b><sub> . 3 . 5</sub></b>

<b>22</b>


<b>420</b>



<b>420</b>

<b>2 </b>

<b><sub>2 </sub></b>


<b>210 </b>



<b>210 </b>

<b>2 </b>

<b><sub>2 </sub></b>


<b>105 </b>



<b>105 </b>

<b>3 </b>

<b><sub>3 </sub></b>


<b>35 </b>


<b>35 </b>

<b>5 </b>

<b><sub>5 </sub></b>



<b>7 </b>



<b>7 </b>

<b>7 </b>

<b><sub>7 </sub></b>


<b>1 </b>


<b>1 </b>



<b>Vậy:</b>


<b>Vậy:</b>

<b>420</b>

<b><sub>420</sub></b>

<b> = 2 . 2 . 3 . 5 . 7 </b>

<b> = 2 . 2 . 3 . 5 . 7 </b>


<b> </b>



<b> </b>

<b>= 2</b>

<b>= 2</b>

<b>22</b>

<b><sub>. 3 . 5 . 7 </sub></b>

<b><sub>. 3 . 5 . 7 </sub></b>



<i><b>NhËn xÐt :</b></i>



<i><b>NhËn xÐt :</b></i> <b>Dù phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố bằng cách nào </b>
<b>thì cuối cùng ta cũng đ ợc 1 kết quả duy nhất</b>


<b>?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Bài tập ¸p dơng :


Bµi tËp ¸p dơng :


<i><b>Bµi 125 </b></i>–<i><b> SGK trang 50 . </b></i>


<i><b>Bµi 125 </b></i>–<i><b> SGK trang 50 . </b></i>


Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố :


Phân tích các số sau ra thõa sè nguyªn tè :


60 84 285


60 84 285


60


60 2<sub>2</sub>


30


30 2<sub>2</sub>



15


15 3<sub>3</sub>


5


5 55
1
1
<b>Gi¶i </b>
<b>Gi¶i </b>
84
84
42
42
21
21
7
7
1
1
2
2
2
2
3
3
7
7
285



285 33
95


95 55
19


19 1919
1


1


Vậy:


Vậy: 60 = 260 = 222<sub> . 3 . 5</sub><sub> . 3 . 5</sub> Vậy:Vậy: <sub>84 = 2</sub><sub>84 = 2</sub>22<sub> . 3 . 7 </sub><sub> . 3 . 7 </sub> Vậy: Vậy: <sub>285 = 3 . 5 . 19</sub><sub>285 = 3 . 5 . 19</sub>


a) Hãy chỉ ra các ớc nguyên tố của mỗi số đó ?
a) Hãy chỉ ra các ớc nguyên tố của mỗi số đó ?


Tổ 3


Tổ 3 Tổ 2Tổ 2 Tổ 1Tổ 1


Cách tìm ước


Cách tìm ước


Các ước nguyên tố của 60 là: 2; 3; 5


Các ước nguyên tố của 60 là: 2; 3; 5



Các ước nguyên tố của 84 là: 2; 3; 7


Các ước nguyên tố của 84 là: 2; 3; 7


Các ước nguyên tố của 285 là: 3; 5; 19


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Bài tập áp dụng :


Bài tập ¸p dơng :


<i><b>Bµi 125 </b></i>–<i><b> SGK trang 50 . </b></i>


<i><b>Bài 125 </b></i><i><b> SGK trang 50 . </b></i>


Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố :


Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố :


60 84 285


60 84 285


60


60 2<sub>2</sub>


30


30 2<sub>2</sub>



15


15 3<sub>3</sub>


5


5 55
1
1
<b>Gi¶i </b>
<b>Gi¶i </b>
84
84
42
42
21
21
7
7
1
1
2
2
2
2
3
3
7
7


285


285 33
95


95 55
19


19 1919
1


1


Vậy:


Vậy: 60 = 260 = 222<sub> . 3 . 5</sub><sub> . 3 . 5</sub> Vậy:Vậy: <sub>84 = 2</sub><sub>84 = 2</sub>22<sub> . 3 . 7 </sub><sub> . 3 . 7 </sub> Vậy: Vậy: <sub>285 = 3 . 5 . 19</sub><sub>285 = 3 . 5 . 19</sub>


b) Tìm tập hợp các ớc của mối số đó ?
b) Tìm tập hợp các ớc của mối số đó ?


¦(60) = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 10 ; 12 ; 15 ; 20 ; 30 ; 60}


¦(60) = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 10 ; 12 ; 15 ; 20 ; 30 ; 60}


¦(84) = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 6 ; 7 ; 12 ; 14 ; 21 ; 28 ; 42 ; 84}


¦(84) = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 6 ; 7 ; 12 ; 14 ; 21 ; 28 ; 42 ; 84}


¦(285) = {1 ; 3 ; 5 ; 15 ; 19 ; 57 ; 95 ; 285}



¦(285) = {1 ; 3 ; 5 ; 15 ; 19 ; 57 ; 95 ; 285}


Cách tìm ước


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Học kỹ bài , xem kỹ các ví dụ Chú ý các ph ơng pháp
phân tích .


- Học thuộc các định nghĩa – chú ý – nhận xét trong SGK .
- Làm các phần cũn lại của bài 126 + 127 , 128 , 129 (trang 50
SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Cách tìm tập hợp các ớc của một số :


Cách tìm tập hợp các ớc của mét sè :


84


84


42


42


21


21


7


7



1


1


2


2


2


2


3


3


7


7


1


1


2


2 44
3



3 66 1212
7


7 1414 2121 28<sub>28</sub> 4242 8484


Tập hợp các ớc của 84 là :


Tập hợp các ớc của 84 là :


Ư(84) = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 6 ; 7 ; 12 ; 14 ; 21 ; 28 ; 42 ; 84}


¦(84) = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 6 ; 7 ; 12 ; 14 ; 21 ; 28 ; 42 ; 84}


Về nhà


</div>

<!--links-->

×