Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1011.62 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TRƯỜNG THCS NHÂN HOÀ
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Tính:
Tính:
a) 2
a) 22 2 <sub>. 3 . 5</sub><sub>. 3 . 5</sub>22
b) 2
b) 24 4 <sub>. 5</sub><sub>. 5</sub>2 2
Giải:
Giải:
a) 2
a) 222<sub> . 3 . 5</sub><sub> . 3 . 5</sub>2 2 <sub>= 2.2.3.5.5 = 300</sub><sub>= 2.2.3.5.5 = 300</sub>
b) 2
3
3
2
2
2
2
5
5 5<sub>5</sub>
<b>TiÕt 27</b>
<b>1 . Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì ? </b>
<b>1 . Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì ? </b>
a) Ví dụ : ViÕt sè 300 d íi d¹ng tÝch cđa nhiỊu thõa sè lín h¬n 1 .
a) VÝ dơ : ViÕt sè 300 d íi d¹ng tÝch cđa nhiỊu thõa sè lín h¬n 1 .
300
300
100
100
50
50
25
25
5
5
2
2
2
2
3
3 5<sub>5</sub>
300
300
60
60
30
30
15
15
Vậy:
Vậy: 300 = 3 . 2 . 2 . 5 . 5 300 = 3 . 2 . 2 . 5 . 5 Vậy:Vậy: 300 = 5 . 2 . 2 . 3 . 5 300 = 5 . 2 . 2 . 3 . 5
Ph©n tÝch mét sè ra thõa số nguyên tố là gì ?
<b>Tiết 27</b>
<b>1 . Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì ? </b>
<b>1 . Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì ? </b>
a) VÝ dơ : ViÕt sè 300 d íi d¹ng tÝch cđa nhiỊu thõa sè lín h¬n 1 .
a) VÝ dơ : ViÕt sè 300 d íi d¹ng tÝch cđa nhiỊu thõa sè lín h¬n 1 .
b) §Þnh nghÜa :
b) §Þnh nghÜa :
3
3
2
2
2
2
5
5 5<sub>5</sub>
300
300
100
100
50
50
25
25
5
5
2
2
2
3 55
300
300
60
60
30
30
15
15
<i>- Tại sao khơng phân tích các số 2, 3, 5 thành tích của 2 thừa số?</i>
<i>- Tại sao khơng phân tích các số 2, 3, 5 thành tích của 2 thừa số?</i>
<i>- Tại sao các số 15, 25, 30, 50, 60, 100 lại phân tích tiếp được?</i>
<i>- Tại sao các số 15, 25, 30, 50, 60, 100 lại phân tích tiếp được?</i>
ViÕt sè 300 d íi d¹ng tÝch cđa nhiỊu thõa sè lín h¬n 1 .
ViÕt sè 300 d íi d¹ng tÝch cđa nhiỊu thõa sè lín h¬n 1 .
Vậy:
Vậy: 300 = 3 . 2 . 2 . 5 . 5 300 = 3 . 2 . 2 . 5 . 5 Vậy:Vậy: 300 = 5 . 2 . 2 . 3 . 5 300 = 5 . 2 . 2 . 3 . 5
= 3 . 2= 3 . 222<sub> . 5</sub><sub> . 5</sub>22
= 2= 222<sub> . 3 . 5</sub><sub> . 3 . 5</sub>22
= 5= 522<sub> . 2</sub><sub> . 2</sub>22<sub> . 3 </sub><sub> . 3 </sub>
= 2= 222<sub> . 3 . 5</sub><sub> . 3 . 5</sub>22
Viết gọn bằng luỹ thừa
<b>TiÕt 27</b>
<b>1 . Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì ? </b>
<b>1 . Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì ? </b>
a) Ví dụ : ViÕt sè 300 d íi d¹ng tÝch cđa nhiỊu thõa sè lín h¬n 1 .
a) VÝ dơ : ViÕt sè 300 d íi d¹ng tÝch cđa nhiỊu thừa số lớn hơn 1 .
b) Định nghĩa :
b) Định nghĩa :
<i><b>Phõn tớch mt s t nhiờn lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố l viết </b><b>à</b></i>
<i><b>số đó d ới dạng một tích các thừa số nguyên tố .</b></i>
<i><b>Chó ý :</b></i>
a . Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của mỗi số ngun tố l à
chính số đó .
b . Mọi hợp số đều phân tích đ ợc ra thừa số nguyên tố .
Bài tập áp dng
Bài tập áp dụng :
Bài tập ¸p dơng :
An ph©n tÝch c¸c sè 120 ; 306 và 567 ra thừa số nguyên tố nh sau :
An phân tích các số 120 ; 306 và 567 ra thừa số nguyên tố nh sau :
120 = 2 . 3 . 4 . 5 ;
120 = 2 . 3 . 4 . 5 ;
306 = 2 . 3 . 51 ;
306 = 2 . 3 . 51 ;
567 = 9
567 = 922<sub> . 7</sub><sub> . 7</sub>
An làm nh trên có đúng khơng ? Hãy sửa lại trong tr ờng hợp An
An làm nh trên có đúng khơng ? Hãy sửa lại trong tr ờng hợp An
làm không đúng .
làm khơng đúng .
<b>Trả lời : </b>
<b>Tr¶ lêi : </b>
An làm nh trên là sai .
An làm nh trên là sai .
Sửa lại là :
Sửa lại là : 120 = 2 . 2 . 2 . 3 . 5 = 2120 = 2 . 2 . 2 . 3 . 5 = <b>233<sub> . 3 . 5</sub><sub> . 3 . 5</sub></b>
306 = 2 . 3 . 3 . 17 =
306 = 2 . 3 . 3 . 17 = <b>2 . 32 . 322<sub> . 17</sub><sub> . 17</sub></b>
567 = 3 . 3 . 3 . 3 . 7 =
<b>2 . Cách Phân tích một số ra thừa số nguyên tố . </b>
<b>2 . Cách Phân tích một số ra thừa số nguyên tố . </b>
Phân tích ra thừa số nguyên tố theo cột dọc :
Phân tích ra thõa sè nguyªn tè “ theo cét däc : ”
<b>Vậy:</b>
<b>Vậy:</b>
<i><b>NhËn xÐt :</b></i>
<i><b>NhËn xÐt :</b></i> <b>Dù phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố bằng cách nào </b>
<b>thì cuối cùng ta cũng đ ợc 1 kết quả duy nhất</b>
<b>?</b>
Bài tập ¸p dơng :
Bµi tËp ¸p dơng :
<i><b>Bµi 125 </b></i>–<i><b> SGK trang 50 . </b></i>
<i><b>Bµi 125 </b></i>–<i><b> SGK trang 50 . </b></i>
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố :
Phân tích các số sau ra thõa sè nguyªn tè :
60 84 285
60 84 285
60
60 2<sub>2</sub>
30
30 2<sub>2</sub>
15
15 3<sub>3</sub>
5
5 55
1
1
<b>Gi¶i </b>
<b>Gi¶i </b>
84
84
42
42
21
21
7
7
1
1
2
2
2
2
3
3
7
7
285
285 33
95
95 55
19
19 1919
1
1
Vậy:
Vậy: 60 = 260 = 222<sub> . 3 . 5</sub><sub> . 3 . 5</sub> Vậy:Vậy: <sub>84 = 2</sub><sub>84 = 2</sub>22<sub> . 3 . 7 </sub><sub> . 3 . 7 </sub> Vậy: Vậy: <sub>285 = 3 . 5 . 19</sub><sub>285 = 3 . 5 . 19</sub>
a) Hãy chỉ ra các ớc nguyên tố của mỗi số đó ?
a) Hãy chỉ ra các ớc nguyên tố của mỗi số đó ?
Tổ 3
Tổ 3 Tổ 2Tổ 2 Tổ 1Tổ 1
Cách tìm ước
Cách tìm ước
Các ước nguyên tố của 60 là: 2; 3; 5
Các ước nguyên tố của 60 là: 2; 3; 5
Các ước nguyên tố của 84 là: 2; 3; 7
Các ước nguyên tố của 84 là: 2; 3; 7
Các ước nguyên tố của 285 là: 3; 5; 19
Bài tập áp dụng :
Bài tập ¸p dơng :
<i><b>Bµi 125 </b></i>–<i><b> SGK trang 50 . </b></i>
<i><b>Bài 125 </b></i><i><b> SGK trang 50 . </b></i>
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố :
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố :
60 84 285
60 84 285
60
60 2<sub>2</sub>
30
30 2<sub>2</sub>
15
15 3<sub>3</sub>
5
5 55
1
1
<b>Gi¶i </b>
<b>Gi¶i </b>
84
84
42
42
21
21
7
7
1
1
2
2
2
2
3
3
7
7
285 33
95
95 55
19
19 1919
1
1
Vậy:
Vậy: 60 = 260 = 222<sub> . 3 . 5</sub><sub> . 3 . 5</sub> Vậy:Vậy: <sub>84 = 2</sub><sub>84 = 2</sub>22<sub> . 3 . 7 </sub><sub> . 3 . 7 </sub> Vậy: Vậy: <sub>285 = 3 . 5 . 19</sub><sub>285 = 3 . 5 . 19</sub>
b) Tìm tập hợp các ớc của mối số đó ?
b) Tìm tập hợp các ớc của mối số đó ?
¦(60) = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 10 ; 12 ; 15 ; 20 ; 30 ; 60}
¦(60) = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 10 ; 12 ; 15 ; 20 ; 30 ; 60}
¦(84) = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 6 ; 7 ; 12 ; 14 ; 21 ; 28 ; 42 ; 84}
¦(84) = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 6 ; 7 ; 12 ; 14 ; 21 ; 28 ; 42 ; 84}
¦(285) = {1 ; 3 ; 5 ; 15 ; 19 ; 57 ; 95 ; 285}
¦(285) = {1 ; 3 ; 5 ; 15 ; 19 ; 57 ; 95 ; 285}
Cách tìm ước
- Học kỹ bài , xem kỹ các ví dụ Chú ý các ph ơng pháp
phân tích .
- Học thuộc các định nghĩa – chú ý – nhận xét trong SGK .
- Làm các phần cũn lại của bài 126 + 127 , 128 , 129 (trang 50
SGK)
Cách tìm tập hợp các ớc của một số :
Cách tìm tập hợp các ớc của mét sè :
84
84
42
42
21
21
7
7
1
1
2
2
2
2
3
3
7
7
1
1
2
2 44
3
3 66 1212
7
7 1414 2121 28<sub>28</sub> 4242 8484
Tập hợp các ớc của 84 là :
Tập hợp các ớc của 84 là :
Ư(84) = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 6 ; 7 ; 12 ; 14 ; 21 ; 28 ; 42 ; 84}
¦(84) = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 6 ; 7 ; 12 ; 14 ; 21 ; 28 ; 42 ; 84}
Về nhà