Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De khao sat toan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.46 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ và tên: . .
Lớp: 8A.


Trờng THCS Mỹ Đồng


kho sỏt hc k I


Môn: <b>Toán 8 </b> Thời gian: <b>60 phút</b>


<i><b>Điểm</b></i> <i><b>Lời phê của thầy (cô) giáo</b></i>


<b>I/ Trắc nghiệm khách quan </b>


<i><b>Khoanh trũn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng nhất</b></i>
<b>Câu 1:</b> <i>( 0, 25 điểm) </i>Tính 2x(3 - 2x) ?


A. 6x - 2x B . 6x + 4x2<sub> C. 6x - 4x</sub>2<sub> D . 6x + 2x </sub>


<b>C©u 2:</b> <i>( 0, 25 ®iĨm)</i> m3<sub> - n</sub>3<sub> b»ng</sub>


A. (m - n)3 <sub>B. (m - n)(m</sub>2<sub> + mn + n</sub>2<sub>)</sub>


C. (m - n)(m2<sub> - mn + n</sub>2<sub>) </sub> <sub>D. (m + n)(m</sub>2<sub> - mn + n</sub>2


<b>Câu 3: ( 0, 25 điểm) </b>Phân tích đa thức 3x2<sub> - 4x thành nh©n tư ?</sub>


A. x(3x - 4x) B. x(x - 4)


C. x(3 - 4x) D. x(3x - 4)


<b>Câu 4:</b> <i>( 0, 25 điểm)</i> Đơn thức 3x2<sub>y</sub>3<sub> chia hết cho đơn thức nào sau đây?</sub>



A. 3x3<sub>y</sub>3<sub> </sub> <sub>B. x</sub>2<sub>y</sub>3<sub>z </sub> <sub>C. 6xy</sub>2 <sub>D. 6xy</sub>4


<b>C©u 5:</b> <i>( 0, 25 điểm)</i> Một tứ giác có nhiÒu nhÊt


A. 1 gãc nhän B. 2 gãc nhän C. 3 gãc nhän D. 4 gãc nhän
<b>C©u 6:</b> <i>( 0, 25 điểm) </i>Hình thang cân có hai cạnh bên


A. bằng nhau C. song song


B. không bằng nhau D. vuông góc


<b>Câu 7:</b> <i>( 0, 25 điểm) </i>Đờng trung bình của tam giác


A. song song v bằng cạnh đáy C. vng góc và bằng cạnh đáy
B. song song và bằng nửa cạnh đáy D. vng góc và bằng nửa cạnh đáy
<b>Câu 8:</b> <i>( 0, 25 điểm)</i> Hình nào sau đây có tâm đối xứng ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>II/ Tự luận:</b>


<b>Bài 1:</b> <i>( 2,0 điểm)</i> Phân tích đa thức thành nhân tử


3 2


) 6 9 12


<i>a</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


b) 16 - 4x2



c) xy + xz - 3y - 3z


<b>Bài 2:</b> <i>( 2,0 điểm)</i> Thùc hiÖn phÐp tÝnh
a) 2x(3 - x) + 2x2


b) (4 - x)2<sub> - (x + 8)(x - 2)</sub>


<b>Bµi 3:</b> <i>( 3,5 điểm)</i>


Cho hình bình hành ABCD có BC = 2AB và góc A bằng 60o<sub>. Gọi E, F lần lợt là </sub>
trung điểm của BC và AD.


a) Chứng minh tứ giác ABEF là hình thoi.


b) V im I i xứng với A qua B. Tứ giác AIEF là hình gì? Chứng minh?
c) Tính số đo góc AED.


<b>Bµi 4:</b> <i>( 0,5 điểm)</i>


Chứng minh rằng biểu thức sau nhận giá trị dơng với mọi giá trị của biến.


2 2


2 4 4 2 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Đáp án biểu điểm</b>


<i><b>Phn I: Trc nghiệm ( 2 điểm)</b></i>
Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm



1 2 3 4 5 6 7 8


C B D C C A B D


<i><b>Phần II: Tự luận (8 điểm)</b></i>


<i><b>Câu</b></i> <i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Điể</b></i>


<i><b>m</b></i>
<b>Bài 1</b>


<i>(2.0 điểm)</i>




2 2


) 6 9 12 3 2 3 4


<i>a</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x x</i>  <i>x</i>


b) 16 - 4x2

=

4 2

 <i>x</i>

 

2<i>x</i>



c) xy + xz - 3y - 3z = (x – 3)(y + z)


<i>0,75</i>
<i>0,75</i>
<i>0,5</i>


<b>Bài 2</b>


<i>(2 điểm)</i>


a) 2x(3 - x) + 2x2

<sub>= 6x-2x</sub>

2

<sub>+2x</sub>

2

<sub> = 6x</sub>



b) (4 - x)2<sub> - (x + 8)(x - 2)</sub>


= <sub>16 8</sub><i><sub>x x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i>2 <sub>6</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>16 32 14</sub><i><sub>x</sub></i>


 


<i>1,0</i>
<i>1,0</i>


<b>Bài 3</b>
<i>(3,5 điểm)</i>


<i>V hỡnh ỳng, chớnh xác cho phần a</i>


<i>a) Chứng minh tứ giác ABEF là hình thoi.</i>
<i>b) Chứng minh tứ giác AIEF là hình thang cõn.</i>
c) <i>Tớnh c </i><i><sub>AED</sub></i> <sub>90</sub>0



<i>0,5</i>
<i>1,0</i>
<i>1,0</i>
<i>1,0</i>
<b>Bài 4</b>
<i>(0.5 điểm)</i>
Ta có:



2 2


2 2 2


2 2


2 4 4 2 5


4 4 2 1 4


2 1 4


<i>A</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


    


      


    


<sub></sub>

<i>x</i> 2<i>y</i>

<sub></sub>

2 0 <i>x y</i>, ;

<sub></sub>

<i>x</i>1

<sub></sub>

2 0 <i>x</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×