Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Bài giảng giao an tu chon 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.4 KB, 8 trang )

Trường THCS Hiếu Phụng Giáo án Tự Chọn Toán 9
Ngày soạn : CĂN BẬC HAI VÀ HĐT
AA
=
2
Ngày dạy :
A. MỤC TIÊU :
_Biết cách tìm điều kiện xác đònh của
A
và có kỹ năng thực hiện điều đó
_Biết vận dụng hđt
AA
=
2
để rút gọn biểu thức
B. CHUẨN BỊ :
GV: bảng phụ BT củng cố
HS : Xem lại căn bậc hai và hđt
AA
=
C. TRÊN LỚP :
HOẠT ĐỘNG 1 : ÔN LẠI KIẾN THỨC :
A
có nghóa

A

0
AA
=
= A nếu A



0
AA
=
= -A nếu A<0
GV ghi vế trái
Gọi HS ghi vế phải
Gọi lần lượt 2 HS lên bảng
ghi vế phải
HOẠT ĐỘNG 2 : BÀI TẬP ÁP DỤNG
GV: MAI VĂN VINH
Trường THCS Hiếu Phụng Giáo án Tự Chọn Toán 9
GV: MAI VĂN VINH
1/ Tìm điều kiện xác đònh
của biểu thức
a)
31
1
2
−−
x
b)
1
2
2
+−
xx
2/ Rút gọn các biểu thức
a)
10211


b)
324324
−−+
c)
549549
+−−
3/ Cho biểu thức
A=
9696
22
++−+−
xxxx
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tìm các giá trò của x
để A=1

4/ Tìm các giá trò của x sao
cho
a)
33
22
−≤−
xx
b)
696
2
−>+−
xxx
5/ Cho biểu thức

B=
xxx
xxx
xxx
xxx
2
2
2
2
2
2
2
2
−+
−−

−−
−+
a) Tìm ĐK để B có nghóa
b) Rút gọn B
c) Tìm giá trò của x để
B<2
p dụng
A
có nghóa

A

0
Phân thức có nghóa


mẫu

0
A
có nghóa

A

0

mẫu

0
Tìm điều kiện của biểu
thức này
Áp dụng hđt
AA
=
2
Chú ý đưa biểu thức trong
căn về dạng bình phương
của 1 tổng hoặc hiệu
Có nhận xét gì về biểu
thức trong căn?
Biểu thức có hai dấu giá
trò tuyệt đối thì lập bảng
xét đấu
Hướng dẫn HS giải
Đặt ẩn phụ


ax
=−
3

với a
0

Từ đó giải bất pt
tích
Yêu cầu HS tự lực làm
ĐK:
*x
2


3

x

-
3
hoặc x

3
*
3
2

x


1

x

2
±
Vậy



≠≥
−≠−≤
)2(,3
)2(,3
xx
xx
ĐK: x
2
-x+1 >0
(x-
2
1
)
2
+
4
3
>0


mọi x

R
Gọi1 HS lên bảng giảicâu a
Gọi2 HS lên bảng đồng thời
giảicâu b,c
a) A=
33
+−−
xx
bảng xét đấu
x -3 3
x-3 - / - 0 +
x+3 - 0 + / +
Nếu x
3
−≤
thì A= 6
Nếu -3

x
3

thì A= -2x
Nếu x
3

thì A= -6
b)-2x=1


x =
2
1

Gọi 2 hs khá giỏi lên bảng
giải
a) Với a=0 ta được x=
3
±
Với a

1 ta được x

2
hoặc x
2
−≤
b)Giải bpt
63
−>−
xx
x-3>x-6
mọi x

R
KQ:
a)




<

0
2
x
x
b) B=
xx 22
2

c)
xx 22
2

<2

12
2
<−
xx

0

x
2
-2x<1
1

(x
2

-2x+1)<2
1

(x-1)
2
<2
-
22
<<
x
Trường THCS Hiếu Phụng Giáo án Tự Chọn Toán 9
HOẠT ĐỘNG 3 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Xem lại điều kiện xác đònh của biểu thức
Nắm vững
AA
=
2
để làm bài tập
BT: 1/Tìm x để căn thức có nghóa
a)
3
4
+
x
b)
158
2
−−
xx
2/Rút gọn :

a)
549417
+−
b)
5122935
−−−
Ngày soạn : 25/7/2007 LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN
Ngày dạy : 1/8/2007 VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
A. MỤC TIÊU :
_ Củng cố cho học sinh kỹ năng dùng các quy tắc nhân các căn thức bậc hai và khai
phương 1 tích
_ Rèn tư duy nhận hđt 1,2 ; vận dụng làm các bài tập rút gọn , chứng minh
B. CHUẨN BỊ :
GV:bảng phụ ghi bài tập mẫu
HS : Xem lại hđt
AA
=
2
và các quy tắc nhân các căn thức bậc hai và khai phương
1 tích
C. TRÊN LỚP :
HOẠT ĐỘNG 1 : CHỮA BT DẶN VỀ NHÀ
1/ Tìm x để căn thức có
nghóa
a)
3
4
+
x


b)
158
2
−−
xx
2/Rút gọn :
a)
549417
+−

Gọi 2 HS lên bảng giải
Lập bảng xét dấu
x 3 5
3-x + 0 - / -
x-5 - / - 0 +
(3-x)(x-5) - 0 + 0 -
a)
0
3
4

+
x

3
+
x
> 0
x > -3
b) –x

2
+8x -15
0

-(x
2
- 8x +15 )
0

-(x-3)(x-5)
0

(3-x)(x-5)
0

Vậy 3
5
≤≤
x
GV: MAI VĂN VINH
Trường THCS Hiếu Phụng Giáo án Tự Chọn Toán 9
b)
5122935
−−−
Gọi 2 HS lên bảng giải
p dụng :
hđt 1,2 và
AA
=
2

KQ a)
25

b) 1
HOẠT ĐỘNG 2 : ÔN LẠI KIẾN THỨC
BAAB .
=
(A,B không âm)
ABBA
=
.
(A,B không âm)
Quy tắc khai phương 1
tích
Quy tắc nhân các căn
thức bậc hai
HS ghi công thức vào vở
HOẠT ĐỘNG 3 : BÀI TẬP ÁP DỤNG
1/ So sánh :
a/ A=2007.
2008

B= 2008 .
2007
b/ C=
20082006
+
D=
20072007
+

2/ Rút gọn :
a)B=
7474
+−−
b)C=
5353
−++
c)D=
5210452104
+++++
3/ thực hiện phép tính :
a) (4+
15
)(
)610

154

b)
)53)(210(53
+−−
Gợi ý a
0

a=
aa.
Gợi ý C

0
D


0
Ta so sánh C
2
với D
2
Nhân 2 vế với
2
p dụng
ABBA
=
.
Tương tự HS tự làm
Vì A>0
Tìm A ta tìm A
2
GV hướng dẫn HS
làm từng bước
Đặt nhân tử chung
(
)610

Tương tự HS tự làm
A=
2008.2007.2007
B=
2007.2008.2008
Vậy A < B
C
2

=2.2007+2
2008.2006
= 2.2007+2
12007
7

D
2
=2.2007+2
2
2007
Vậy C < D
2
B=
728728
+−−
2
B=
)17(17
+−−
2
B= -2
B= -
2
A
2
=
4+
521045210
++++

+2
22
)5210(4
+−
A
2
=8+2(
5
-1)
= (
5
+1)
2
A=
5
+1
(4+
15
)(
)610

154

=(4+
15
)(
)35

1528


=(4+
15
)(5-2
)315
+
= 2 (4
2
-15) =2
KQ b) 8
GV: MAI VĂN VINH
Trường THCS Hiếu Phụng Giáo án Tự Chọn Toán 9
4/ M=
x
x
xx
2
8)2(
2

−+
CM: M= -
x
với 0<x<2
M=
x
với x>2
Khai triển hđt (x+2)
2
Rồi thu gọn biểu
thức trong căn ở tử

Ở mẫu :quy đồng
mẫu
p dụng hđt
AA
=
2
M=
x
x
xxx
2
844
2

−++
đkx>0
M=
2
.)2(
2


x
xx
=
2
.2


x

xx
với x

2
Nếu x-2>0

x>2
M=
2
)2(


x
xx
=
x
Nếu x-2<0

0<x<2
M=
2
)2(

−−
x
xx
= -
x
HOẠT ĐỘNG 4 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
BT về nhà 1/ so sánh A=

32
+
và B=
2
13
+
2/ so sánh
27474
−−−+
và 0
GV: MAI VĂN VINH

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×