Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Đề cương ôn tập chương 4 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (303.77 KB, 9 trang )

BÀI TẬP CHƯƠNG 4: PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ
I – CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM:
BIẾT:
1. Chất khử là:
A. Chất nhường electron.
B. Chất nhận electron.
C. Chất có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
D. Chất nhận proton.
2. Phản ứng oxi hóa - khử là:
A. Phản ứng hóa học trong đó có sự chuyển proton.
B. Phản ứng hóa học trong đó có sự thay đổi số oxh 1 số nguyên tố
C. Phản ứng hóa học trong đó phải có sự biến đổi hợp chất thành đơn chất.
D. Phản ứng hóa học trong đó sự chuyển electron từ đơn chất sang hợp chất.
3. Sự oxi hóa một chất là:
A. Q trình nhận electron của chất đó
B. Q trình làm giảm số oxi hóa của chất đó
C. Q trình nhường electron của chất đó
D. Q trình làm thay đổi số oxi hóa của chất đó
4. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử:
A. CaCO3  CaO + CO2
B. 2KClO3  2KCl + 3O2
C. 2NaHSO3  Na2SO3 + H2O + SO2
D. 2Fe(OH)3  Fe2O3 + 3H2O
5. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử:
A. SO3 + H2O  H2SO4
B. 4Al + 3O2  2Al2O3
C. CaO + CO2  CaCO3
D. Na2O + H2O  2NaOH
6. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào khơng phải là phản ứng oxi hóa khử:
A. Fe + 2HCl  FeCl2 + H2
B. Zn + CuSO4  ZnSO4 + Cu


C. CH4 + Cl2  CH3Cl + HCl
D. BaCl2 + H2SO4  BaSO4 + 2HCl
7. Trong các phản ứng sau phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử:
A. NaOH + HCl  NaCl + H2O
B. 2Fe(OH)3 + 3H2SO4  Fe2(SO4)3 + 6H2O
C. CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + H2O + CO2
D. 2CH3COOH + Mg  (CH3COO)2Mg + H2
8. Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa - khử:
A. Phản ứng hóa hợp
B. Phản ứng phân huỷ
C. Phản ứng thế trong hóa vơ cơ
D. Phản ứng trao đổi
9. Trong phản ứng oxi hóa – khử
A. chất bị oxi hóa nhận electron và chất bị khử cho electron.
B. q trình oxi hóa và khử xảy ra đồng thời.
C. chất chứa nguyên tố số oxi hóa cực đại ln là chất khử.
D. q trình nhận electron gọi là q trình oxi hóa.
10. Chất khử là chất
A. cho electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
B. cho electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
C. nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
D. nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
11. Chất oxi hoá là chất
A. cho electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
B. cho electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
C. nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
D. nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
12. Phản ứng oxi hóa – khử xảy ra theo chiều tạo thành
A. chất oxi hóa yếu hơn so với ban đầu.
B. chất khử yếu hơn so với chất đầu.

C. chất oxi hóa (hoặc khử) mới yếu hơn.
D. chất oxi hóa (mới) và chất khử (mới) yếu hơn.
13. Phát biểu nào dưới đây khơng đúng?
A. Phản ứng oxi hố - khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.
B. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố.
C. Phản ứng oxi hố - khử là phản ứng trong đó xảy ra sự trao đổi electron giữa các chất.
D. Phản ứng oxi hố - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố
1


14. Phản ứng giữa các loại chất nào sau đây ln ln là phản ứng oxi hóa – khử ?
A. oxit phi kim và bazơ.
B. oxit kim loại và axit.
C. kim loại và phi kim.
D. oxit kim loại và oxit phi kim.
15. Cho phản ứng: 2NH3 + 3Cl2  N2 + 6HCl. Trong đó Cl2 đóng vai trị.
A. Chất khử.
B. Vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử.
C. Chất oxi hố.
D. Khơng phải là chất khử, khơng là chất oxi hố.
16. Cho phản ứng hóa học sau: H2O2 + 2KI  I2 + 2KOH. Câu nào diễn tả đúng nhất tính chất của các chất?
A. H2O2 là chất khử.
B. KI là chất OXH.
C. H2O2 là chất OXH.
D. H2O2 vừa là chất OXH vừa là chất khử.

FeCl2 + H2.
Fe đóng vai trò:
17. Trong phản ứng: Fe +2HCl
A. Là chất oxi hoá.

B. Là chất khử.
C. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hố.
D. Khơng bị khử, khơng bị oxi hố.
18. Clo đóng vai trị gì trong phản ứng sau: 2NaOH + Cl2  NaCl + NaClO + H2O.
A. Chỉ là chất oxi hoá.
B. Chỉ là chất khử.
C. Vừa là chất oxi hố, vừa là chất khử.
D. Khơng là chất oxi hố, khơng là chât khử.
19. Cho phản ứng hóa học sau:
2KMnO4 + 5H2O2 + 3H2SO4  2MnSO4 + 5 O2 + K2SO4 + 8H2O. Vai trò của H2O2 trong phản ứng l à:
A. H2O2 không là chất OXH, không là chất khử.
B. H2O2 vừa là chất OXH vừa là chất khử.
C. H2O2 là chất OXH.
D. H2O2 là chất khử.
20. Trong phản ứng: H2 + S  H2S; vai trò của S là
A. không là chất OXH, không là chất khử.
B. vừa là chất OXH, vừa là chất khử.
C. chất khử.
D. chất OXH.

CuSO4 + SO2 + H2O. Trong đó Cu đóng vai trò là
21. Cho sơ đồ phản ứng Cu + H2SO4đ
A. Khơng là chất khử, khơng là chất oxi hố.
B. Vừa là chất khử vừa là chất oxi hoá.
C. Chất khử.
D. Chất oxi hố.
Brom đóng vai trị:
22. Trong phản ứng hoá học sau: SO2+ Br2+2H2O  H2SO4+2 HBr.
A. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử.
B. Chất oxi hoá.

C. Chất khử.
D. Khơng là chất oxi hố, khơng là chất khử.
NO2 đóng vai trị.
23. Trong phản ứng: 3NO2+ H2O  2HNO3+ NO.
A. Khơng là chất oxi hố và cùng khơng là chất khử.
B. Là chất oxi hoá, nhưng cũng đồng thời là chất khử.
C. Là chất khử.
D. Là chất oxi hoá.
24. Trong phản ứng MnO2 + 4HCl  MnCl2 + Cl2 + 2H2O, vai trị của HCl là
A. oxi hóa.
B. khử.
C. tạo môi trường.
D. khử và môi trường.
25. Cho biết trong phản ứng sau: 4HNO3đặc nóng + Cu  Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O. HNO3 đóng vai trị là:
A. chất oxi hóa.
B. Axit.
C. mơi trường.
D. Cả A và C.
26. Phản ứng nhiệt phân muối thuộc phản ứng
A. oxi hóa – khử.
B. khơng oxi hóa – khử.
C. oxi hóa – khử hoặc không.
D. thuận nghịch.
27. Trong phản ứng 6KI + 2KMnO4 +4H2O  3I2 + 2MnO2 + 8KOH, chất bị oxi hóa là
A. I-.
B. MnO4-.
C. H2O.
D. KMnO4.
2+
28. Trong phản ứng Zn + CuCl2  ZnCl2 + Cu thì 1 mol Cu đã:

A. nhận 1 mol electron
B. nhường 1 mol electron
C. nhận 2 mol electron
D. nhường 2 mol electron
29. Trong phản ứng: KClO3 + 6 HBr  3 Br2 + KCl + 3 H2O thì HBr:
A. vừa là chất oxi hóa, vừa là môi trường
B. là chất khử
C. vừa là chất khử, vừa là mơi trường
D. là chất oxi hóa
30. Trong phản ứng: 3 Cu + 8HNO3  3 Cu(NO3)2 + 2 NO + 4 H2O, số phân tử HNO3 đóng vai trị chất oxi
hóa là: A. 8
B. 6
C. 4
D. 2
31. Khi tham gia vào các phản ứng hóa học, nguyên tử kim loại:
A. bị khử
B. bị oxi hóa
C. cho proton
D. Nhận proton
32. Trong phản ứng Fe3O4 + H2SO4 (đặc)  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O thì H2SO4 đóng vai trị:
A. là chất oxi hóa
B. Là chất oxi hóa và mơi trường
2


C. là chất khử
D. là chất khử và môi trường
33. Cho các phản ứng sau:
(1) CaO + H2O  Ca(OH)2
(2) CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O

(3) 2Fe + 3Cl2  2FeCl
(4) Na2SO4 + BaCl2  BaSO4 + 2NaCl
Các phản ứng thuộc loại phản ứng hóa hợp là:
A. (2), (3), và (4)
b. (1), (2) và (4)
C. (2) và (4)
D. (1) và (3)
34. Loại phản ứng nào dưới đây luôn luôn khơng phải là phản ứng oxi hóa – khử:
A. phản ứng phân hủy
B. Phản ứng thế
C. Phản ứng trao đổi
D. Phản ứng hóa hợp
35. Trong nhóm các hợp chất nào sau đây, số oxi hóa của S đều là +6
A. SO2, SO3, H2SO4, K2SO4
B. H2S, H2SO4, NaHSO4, SO3
C. Na2SO3, SO2, MgSO4, H2S
D. SO3, H2SO4, K2SO4, NaHSO4
36. Số oxi hóa của N, Cr, Mn trong các nhóm ion nào sau đây lần lượt là: +5, +6, +7?
A. NH4+ , CrO42-, MnO42B. NO2-, CrO2-, MnO42C. NO3-, Cr2O72-, MnO4D. NO3-, CrO42-, MnO4237. Số oxi hóa của N trong NxOy là:
A. +2x
B. +2y
C. +2y/x
D. +2x/y
38. AgNO3 + HCl  AgCl + HNO3, AgNO3 là:
A. Chất khử
B. Chất oxi hóa
C. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
D. Khơng phải chất khử, khơng phải chất oxi hóa
39. Cho sơ đồ phản ứng sau
KMnO4 + FeSO4 + H2SO4  K2SO4 + Fe2(SO4)3 + MnSO4 + H2O

Trong phản ứng trên, số oxi hoá của sắt :
A. tăng từ +2 lên +3
B. không thay đổi
C. giảm từ +3 xuống +2
D. tăng từ -2 lên +3
40. Cho các phương trình hố học sau:
a) H2(k) + Cl2 (k)  2HCl (k)
H = -185,7kJ
b) 2HgO (r)  2Hg (h) + O2 (k)
H = + 90kJ
c) 2H2 (k) + O2 (k)  H2O (k)
H = - 571,5kJ
Các phản ứng toả nhiệt là :
A. a, c
B. a, b, c
C. a, b
D. b, c
41. Chọn quá trình gọi là sự khử
+7

+4

-2

0

A. Mn + 3e 
B. S 
 Mn
 S + 2e

42. Chọn quá trình gọi là sự oxi hố
+6

+3

+4

+2

0

+3

0

+3

C. Al 
 Al + 3e

A. Cr + 3e 
B. Sn + 2e 
C. Fe 
 Cr
 Fe + 3e
 Sn
43. Cho phản ứng oxi hóa - khử : Fe + CuSO4 
 FeSO4 + Cu
Trong phản ứng này, xảy ra sự oxi hóa là
0


+2

+2

0

+2

0

-1

0

D. 2Cl 
 Cl2 + 2e
+3

+2

D. Fe + e 
 Fe

0

+2

A. Fe 
B. Fe + 2e 

D. Cu 
 Fe + 2e
 Fe C. Cu + 2e 
 Cu
 Cu + 2e
46. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Phản ứng thu nhiệt là phản ứng có H<0
B. Phản ứng toả nhiệt là phản ứng có H<0
C. Phản ứng toả nhiệt là phản ứng có H>0
D. Phản ứng thu nhiệt là phản ứng có H=0
47. Phát biểu nào dưới đây khơng đúng ?
A. Sự khử là sự mất hay cho electron.
B. Sự oxi hoá là sự mất electron.
C. Chất khử là chất nhường electron.
D. Chất oxi hoá là chất thu electron.
HIỂU
1. Số oxi hoá của các nguyên tố Clo, lưu huỳnh, Cacbon trong các hợp chất sau: HCl, HClO3, SO2, SO3, CO2
lần lượt là:
A. +1, +5, +4, +6, +4.
B. -1, +5, +4, +6, +4. C. +1, +2, +3, +4, +5. D. +1, +3, +4, +5, +6.
2. Số oxi hóa của oxi trong các hợp chất HNO3, H2O2, F2O, K2O theo thứ tự là
A. -2, -1, -2, -1.
B. -2, -1, +2, -2.
C. -2, +1, +2, +1. D. -2, +1, -2,-2.
3


3. Cho các hợp chất: NH 4 , NO2, N2O, NO 3 , N2
A. N2 > NO 3 > NO2 > N2O > NH 4 .


Thứ tự giảm dần số oxi hóa của N là:
B. NO 3 > N2O > NO2 > N2 > NH 4 .

C. NO 3 > NO2 > N2O > N2 > NH 4 .
D. NO 3 > NO2 > NH 4 > N2 > N2O.
4. Chất nào sau đây vừa có tính oxi hố, vừa có tính khử?
A. Cl2.
B. Ca.
C. O3.
D. F2.
5. Cho các cặp sau:
1. Dung dịch HCl + dung dịch H2SO4
2. KMnO4 + K2Cr2O7.
3. H2S + HNO3
4. H2SO4 +Pb(NO3)2.
Cặp nào cho được phản ứng oxyhoá - khử?
A. Cặp 1,2,4.
B. Cả 4 cặp.
C. Cặp 1,2.
D. Chỉ có cặp 3.
6. Cho các phản ứng sau:
(1)CaCO3  CaO + CO2
(3)CuO + H2  Cu + H2O
(2)2H2S + O2  2S + 2H2O (4) CaO + H2O  Ca(OH)2.
Dãy gồm các phản ứng oxi hoá - khử là:
A. (1); (2); (3).
B. (1); (2); (3); (4).
C. (2); (3).
D. (2); (3); (4)
7. Cho các phản ứng sau:

(1) 2HgO  2 Hg + O2
(3) 2Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 .
(2) KClO3  KCl + O2
(4) P2O5+ H2O  H3PO4.
Dãy gồm phản ứng oxi hoá-khử là:
A. (1); (3).
B. (1); (3); (4).
C. (1); (2); (4).
D. (1);(2); (3).
8. Trong các chất sau, chất nào ln ln là chất oxi hóa khi tham gia các phản ứng oxi hóa – khử: KMnO4,
Fe2O3, I2, FeCl2, HNO3, H2S, SO2?
A. KMnO4, I2, HNO3.
B. KMnO4, Fe2O3, HNO3.
C. HNO3, H2S, SO2.
D. FeCl2, I2, HNO3.
9. Trong các chất: FeCl2 , FeCl3 , Fe(NO3)3 , Fe(NO3)2 , FeSO4 , Fe2(SO4)3 . Số chất có cả tính oxi hố và tính
khử là: A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
10. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử:
to
to
A. CaCO3 
B. 2NaHSO3 
 CaO + CO2
 Na2SO3 + H2O + SO2
to
to
C. Cu(NO3)2 

 CuO + 2NO2 + 1/2O2 D. 2Fe(OH)3 
 Fe2O3 + 3H2O
11. Cho phản ứng : M2Ox + HNO3 → M(NO3)3 + . . . . . . . . . .
Khi x có giá trị là bao nhiêu thì phản ứng trên khơng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử ?
A. x = 1.
B. x = 2.
C. x = 1 hoặc x = 2.
D. x = 3.
12. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào khơng phải là phản ứng oxi hóa khử:
A. Fe + 2HCl  FeCl2 + H2
B. Zn + CuSO4  ZnSO4 + Cu
C. CH4 + Cl2  CH3Cl + HCl
D. BaCl2 + H2SO4  BaSO4 + 2HCl
13. Phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử là phản ứng oxi hóa - khử trong đó nguyên tố thể hiện tính khử và
ngun tố thể hiện tính oxi hóa khác nhau nhưng thuộc cùng một phân tử. Trong các phản ứng sau phản ứng
nào là phản ứng oxi hóa khử nội phân tử?
A. 2KClO3  2KClO + 3O2
B. Cl2 + 2NaOH  NaCl + NaClO + H2O
C. 2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2
D. H2 + Cl2  2HCl
14. Phản ứng tự oxi hóa - tự khử là phản ứng oxi hóa - khử trong đó nguyên tử nhường và nguyên tử nhận
electron thuộc cùng một nguyên tố, có cùng số oxi hóa ban đầu và thuộc cùng một chất. Trong các phản ứng
sau, phản ứng nào là phản ứng tự oxi hóa - tự khử:
A. 3Cl2 + 3Fe  2FeCl3
B. CH4 + 2O2  CO2 + 2H2O
C. NH4NO3  N2 + 2H2O
D. Cl2 + 6KOH  KClO3 + 5KCl + 3H2O
15. Xét phản ứng sau:
3Cl2 + 6KOH  5KCl + KClO3 + 3H2O (1)
2NO2 + 2KOH  KNO2 + KNO3 + H2O (2)

Phản ứng (1), (2) thuộc loại phản ứng
A. oxi hóa – khử nội phân tử.
B. oxi hóa – khử nhiệt phân.
C. tự oxi hóa khử.
D. khơng oxi hóa – khử.
4


16. Cho các chất và ion sau: Zn, Cl2, FeO, Fe2O3, SO2, H2S, Fe2+, Cu2+, Ag+. Số lượng chất và ion vừa đóng vai
trị chất khử, vừa đóng vai trị chất oxi hóa là:
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
17. Trong phản ứng FexOy + HNO3  N2 + Fe(NO3)3 + H2O
A. nhường (2y – 3x) electron
B. nhận (3x – 2y) electron
C. nhường (3x – 2y) electron
D. nhận (2y – 3x) electron
18. Phương trình nào sau đây đã hồn thành (đã cân bằng):
A. Cu + 4HNO3  Cu(NO3)2 + 2NO + 2H2O
B. Mg + 2H2SO4  MgSO4 + S + 2H2O
C. 2FeCl3 + 2H2S  S + 2HCl + 2FeCl2
D. 5Mg+12HNO3  N2 + 5Mg(NO3)2 + 6H2O
19. Trong phản ứng oxi hóa khử : 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O.
Số phân tử đóng vai trị là chất khử và oxi hoá lần lượt là
A. 3 và 8
B. 3 và 2
C. 8 và 3
D. 2 và 3

20. Trong phản ứng oxi hóa khử : 3Mg + 4H2SO4 → 3MgSO4 + S + 4H2O.
Số phân tử đóng vai trị là chất tạo muối và oxi hoá lần lượt là
A. 3 và 1
B. 3 và 4
C. 1 và 3
D. 4 và 3
21. Trong phản ứng oxi hóa khử : 4Zn + 10HNO3 → 4Zn(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O.
Tỉ lệ giữa số phân tử đóng vai trị là chất khử và oxi hố là
A. 4 : 1
B. 2 : 5
C. 4 : 9
D. 1 : 2
22. Cho các phản ứng hóa học sau:
a) 4Na + O2  2Na2O
b) 2Fe(OH)3  Fe2O3 + 3H2O
c) Cl2 + 2KBr  2KCl + Br2
d) NH3 + HCl  NH4Cl
e) Cl2 +2NaOH  NaCl + NaClO + H2O
Các phản ứng khơng phải phản ứng oxi hố − khử là
A. b, c.
B. a, b, c.
C. d, e.
D. b, d.
23. Cho phương trình hố học của các phản ứng sau:
a) Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu
b) S + O2  SO2
c) NaCl + AgNO3  NaNO3 + AgCl 
d) 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2 
e) HCl + AgNO3  > HNO3 + AgCl 
f) 2KClO3  2KCl + 3O2 

g) 2HCl + CaCO3  CaCl2 + H2O + CO2  h) Cl2 + 2NaBr  Br2 + 2NaCl
Những phản ứng hoá học thuộc loại phản ứng oxi hoá – khử là:
A. a, b, c, d, e
B. a, b, d, h
C. b, c, d, e, g
D. a, b, d, f, h
24. Cho các chất sau: Cl2, KMnO4,, HNO3, H2S, FeSO4, chất nào chỉ có tính oxi hóa, chất nào chỉ có tính khử.
A. Cl2, KMnO4, chỉ có tính oxi hóa, H2S chỉ có tính khử.
B. Cl2, KMnO4, chỉ có tính oxi hóa, H2S chỉ có tính khử.
C. KMnO4, HNO3 chỉ có tính oxi hóa, H2S chỉ có tính khử.
D. HNO3 chỉ có tính oxi hóa, FeSO4 chỉ có tính khử.
25. Cho các phản ứng sau:
(1) 2Fe + 3Cl2  2FeCl3
(2) H2S + I2  2HI + S
Hãy cho biết trong mỗi phản ứng chất nào bị khử, chất nào bị oxi hóa.
A. (1) Cl2 là chất bị khử, Fe là chất bị oxi hóa.
(2) I2 là chất bị khử, H2S là chất bị oxi hóa.
B. (1) Fe là chất bị khử, Cl2 là chất bị oxi hóa.
(2) I2 là chất bị khử, H2S là chất bị oxi hóa.
C. (1) Fe và Cl2 đều bị khử
(2) I2 và H2S đều bị ơxi hóa.
D. (1) Fe là chất bị khử, Cl2 là chất bị ơxi hóa. (2) I2 là chất khử, H2S là chất ơxi hóa.
VẬN DỤNG
1. Tỷ lệ mol của các chất trong phản ứng:
KMnO4 + HCl  KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
theo thứ tự là:
A. 1 : 8 : 1 : 1 : 2,5 : 4
B. 2 : 16 : 2 : 2 : 5 : 8
C. 2 : 16 : 2 : 2 : 5 : 4
2. Tổng hệ số của pư: Al + HNO3loãng  Al(NO3)3 + NO + H2O

A. 8
B. 9
C. 10
3. Tổng hệ số của pư: Al + H2SO4đặc  Al2(SO4)3 + SO2 + H2O

D. 1 : 16 : 1 : 1 : 5 : 8
D. 11
5


A. 17
B. 18
C. 19
D. 20
4. Tổng hệ số của ptpư: P + HNO3đặc  H3PO4 + NO2 + H2O, là:
A. 10
B. 11
C. 12
D. 13
5. Tổng hệ số của pư: KMnO4 + HClđặc  KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
A. 34
B. 35
C. 36
D. 37
Cho

đồ
phản
ứng
sau:

a
Fe
O
+
b
CO
c
Fe
+d
CO
.
Hệ
số
a,
b,
c,
d
tương
ứng là:
6.

2 3
2
A. 3, 4, 6, 4.
B. 1, 4, 1, 5.
C. 1, 3, 2, 3.
D. 2, 3, 1, 3.
7. Tổng hệ số của PTPƯ (hệ số là các số nguyên, tối giản): Cu + H2SO4 đ, nóng  CuSO4 + SO2 + H2O là
A. 6.
B. 8.

C. 7.
D. 5.
8. Cho 1, 2g một kim loại hóa trị II tác dụng với Cl2 thu được 4, 75g muối clorua. Kim loại là:
A. Cu.
B. Ca.
C. Zn.
D. Mg.
9. Tìm các hệ số trong phương trình phản ứng.
KBr + K2 Cr2 O7 + H2SO4  Br2 + Cr2 (SO4)3 + K2SO4 + H2O
A. 8,2,10,4,2,2,10.
B. 6,2,12,3,2,2,12.
C. 6,2,10,3,2,2,10.
D. 6,1,7,3,1,4,7.
10. KMnO4 + FeSO4 + H2SO4  Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
Hệ số của chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng trên lần lượt là:
A. 5 và 2.
B. 1 và 5.
C. 2 và 5.
D. 5 và 1.
11. Tổng hệ số cân bằng của phản ứng: FeS2 + O2  Fe2O3 + SO2 là:
A. 25
B. 30
C. 32
D.35
12. Hệ số tối giản của các chất trong phản ứng:
FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O lần lượt là
A. 1, 4, 1, 2, 1, 1.
B. 1, 6, 1, 2, 3, 1.
C. 2, 10, 2, 4, 1, 1.
D. 1, 8, 1, 2, 5, 2.

13. Cho sơ đồ phản ứng: FeS2 + HNO3  Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O
Sau khi cân bằng, tổng hệ số cân bằng của phản ứng là
A. 21.
B. 19.
C. 23.
D. 25.
14. Hệ số cân bằng của Cu2S và HNO3 trong phản ứng: Cu2S + HNO3  Cu(NO3)2 + H2SO4 + NO + H2O là
A. 3 và 22.
B. 3 và 18.
C. 3 và 10.
D. 3 và 12.
15. Cho sơ đồ phản ứng:Fe3O4 + HNO3  Fe(NO3)3 + NO + H2O
Sau khi cân bằng, hệ số của phân tử các chất là phương án nào sau đây?
A. 3, 14, 9, 1, 7.
B. 3, 28, 9, 1, 14.
C. 3, 26, 9, 2, 13.
D. 2, 28, 6, 1, 14.
16. Cho sơ đồ phản ứng: Fe3O4 + HNO3  Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
Sau khi cân bằng, hệ số của phân tử HNO3 là
A. 23x-9y.
B. 23x- 8y.
C. 46x-18y.
D. 13x-9y.
17. Tổng hệ số của các chất trong phản ứng: Fe3O4 + HNO3  Fe(NO3)3 + NO + H2O là:
A. 55
B. 20
C. 25
D. 50
18. Tỉ lệ số phân tử HNO3 đóng vai trị là chất oxi hố và mơi trường trong phản ứng
FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O là bao nhiêu?

A. 1: 3.
B. 1: 10.
C. 1: 9.
D. 1: 2.
19. Số mol electron cần có để khử 1,5mol Al3+ thành Al là:
A. 0,5 mol electron.
B. 1,5mol electron
C. 3,0mol electron .
D. 4,5mol electron.
20. Cho phản ứng sau: Mg + HNO3  Mg(NO3)2 + NO + NO2 + H2O.
Nếu tỉ lệ số mol giữa NO và NO2 là 2 : 1, thì hệ số cân bằng tối giản của HNO3 là
A. 12.
B. 30.
C. 18.
D. 20.
21. Xét phản ứng: Al + HNO3  Al(NO3)3 + N2O + H2O. Lượng HNO3 cần để tác dụng vừa đủ với 0,04 mol
Al là: A. 0,150 mol
B. 0,015 mol
C. 0,180 mol
D. 0,040 mol
22. Xét phản ứng: Cl2 + KOH  KCl + KClO3 + H2O. Lượng KOH cần để tác dụng vừa đủ với 0,015 mol Cl2
là: A. 0,0150 mol
B. 0,0300 mol
C. 0,0450 mol
D. 0,0075 mol
23. Cho 5,6g Fe tác dụng hết với dd HCl thu được V (lít) khí ở đktc. Giá trị của V là:
A. 1,12
B. 2,24
C. 5,6
D. 8,96

24. Để khử hết lượng đồng có trong 100ml dd CuSO4 1M, cần dùng số gam sắt là:
A. 5,6
B. 6,5
C. 0,56
D. 0,65
25. Đốt m (g) cacbon thu được 11,2 lít CO2 (đktc). Giá trị của m là:
6


A. 3
B. 6
c. 9
D. 12
26. Hòa tan 3,2g đồng trong dd HNO3 đặc dư, đun nóng thu được V lít NO2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 1,12
B. 2,24
C. 3,36
D. 4,48
27. Hòa tan 5,6g sắt trong H2SO4 đặc dư, đun nóng thu được V lít SO2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 1,12
B. 2,24
C. 3,36
D. 4,48
28. Hịa tan hồn tồn 2,4g kim loại Mg vào dung dịch HNO 3 loãng, giả sử chỉ thu được V lít khí N 2 duy
nhất (đktc). Giá trị của V là A. 0,672 lít.
B. 6,72lít.
C. 0,448 lít.
D. 4,48 lít.
29. 1,84g hỗn hợp Cu và Fe hòa tan hết trong dung dịch HNO3 tạo thành 0,01 mol NO và 0,04 mol NO2. số
mol Fe và Cu theo thứ tự là

A. 0,02 và 0,03.
B. 0,01 và 0,02.
C. 0,01 và 0,03.
D. 0,02 và 0,04.
30. Hòa tan Fe trong HNO3 dư sinh ra Fe(NO3)3 và hỗn hợp khí chứa 0,03 mol NO2 và 0,02 mol NO. Khối
lượng Fe bị hòa tan bằng
A. 0,56 gam
B. 1,12 gam
C. 1,68 gam
D. 2,24 gam
31. Hòa tan 16,4 gam hỗn hợp Fe và FeO trong lượng dư dung dịch HNO 3 chỉ tạo Fe(NO3)3 và sản phẩm khử
là 0,15 mol NO. Số mol mỗi chất trong hỗn hợp lần lượt bằng:
A. l và 0,15 mol
B. 0,15 mol và 0,11 mol
C. 0,225 mol và 0,053 mol
D. 0,02 mol và 0,03 mol
32. Hoà tan hoàn tồn m g Al vào dd HNO3 lỗng dư thu được hh khí gồm 0,015 mol N2O và 0,01 mol NO
(phản ứng ko tạo muối amoni). Tính m.
A. 8,1 g
B.1,35 g
C.13,5 g
D.0,81 g
33. Cho KI tác dụng hết với KMnO4 trong môi trường H2SO4, người ta thu được 1,51 gam MnSO4 theo
phương trình phản ứng sau: KI + KMnO4 + H2SO4  K2SO4 + I2 + MnSO4 + H2O
Số mol I2 tạo thành và KI tham gia phản ứng lần lượt là
A. 0,00025 và 0,0005.
B. 0,025 và 0,05.
C. 0,25 và 0,50.
D. 0,0025 và 0,005.
34. Cho m gam Cu phản ứng hết với dung dịch HNO3 thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí NO và NO2 có khối

lượng là 15,2 gam. Giá trị của m là
A. 25,6 gam.
B. 16 gam.
C. 2,56 gam
D. 8 gam.
35. Cho m gam Cu phản ứng hết với dung dịch HNO3 thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí NO và NO2 có khối
lượng là 15,2 gam. Giá trị của m là
A. 25,6 gam.
B. 16 gam.
C. 2,56 gam
.
D. 8 gam.
II – TỰ LUẬN: Một số bài tập tham khảo
Bài 1: Cân bằng các phản ứng oxi hóa khử theo phương pháp thăng bằng electron
1. Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O.
2. Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + N2O + H2O.
3. FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + N2 + H2O.
4. Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O.
5. FeO + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.
6. Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O
7. KMnO4 + HCl → MnCl2 + Cl2 + KCl + H2O
8. FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 (l) → Fe2(SO4)3 + MnSO4 + ...
9. FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 (l) → Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 +...
10. FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2
11. FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2SO4 + H2O
12. M + HNO3 → M(NO3)n + NO + H2O
13. Fe +
HNO3 →
Fe(NO3)3 + NxOy +
H2O

14. FexOy +
HNO3 → Fe(NO3)3 + N2O +
H2O
15. NH3 + O2 → NO + H2O
16. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2S + H2O
17. KMnO4 + K2SO3+ H2O
 K2SO4 + MnO2 + KOH
18. KMnO4 + FeSO4 + H2SO4  Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
19. KMnO4 → K2MnO4 + O2 + MnO2
20. Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O
21. S + NaOH → Na2S + Na2SO3 + H2O
7


22. Fe3O4 + HNO3  Fe(NO3)3 + NO + H2O
23. K2Cr2O7 + K2SO3 + H2SO4 --> Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O
24. K2Cr2O7 + KI + H2SO4 --> Cr2(SO4)3 + I2 + K2SO4 + H2O
25. K2Cr2O7 + H2S + H2SO4 --> Cr2(SO4)3 + S + K2SO4 + H2O
26. KMnO4 + MnSO4 + H2O --> MnO2 + K2SO4 + H2SO4
27. Fex Oy + HNO3  Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
28. Fex Oy + H2SO4  Fe2(SO4)3 + SO2+ H2O
29. Al + HNO3 →Al(NO3)3 + hỗn hợp khí A gồm NO , N2O d A/ H2 = 16,75 .
30. Mg + HNO3 →Mg(NO3)2 + hỗn hợp khí X gồm NO , NO2 d X/ H2 = 16,5 .
Bài 2:
1. Cho 0,64 gam Cu tác dung với dung dịch H2SO4 đặc, dư. Sau phản ứng thấy thốt ra V lít khí SO2 ở đktc.
Tìm V
2. Cho 1,12 gam Fe tác dung với dung dịch HNO3 dư. Sau phản ứng thấy thốt ra V lít khí NO ở đktc. Tìm V
3. Cho 1,3g một kim loại M hoá trị 2 tác dụng với HNO3 thấy thốt ra 896 ml khí màu nâu đỏ (NO2) (đo đktc).
Tìm kim loại M.
4. Cho 675 mg kim loại R có hố trị n tác dụng với H2SO4 đặc, nóng. Sau phản ứng thấy có 840ml khí SO2 ở

đktc. Tìm R
5. Cho 1,86 gam hỗn hợp kim loại gồm Mg và Al vào dung dịch HNO3 lỗng lấy dư thì có 560 ml (đo ở đktc)
khí N2O thốt ra. Tính thành phần % về khối lượng của từng kim loại có trong hỗn
hợp đầu?
Bài 3:
Cho 8,32 gam Cu vào 3 lít dung dịch HNO3 vừa đủ được 4,928 lít hỗn hợp khí X gồm NO, NO2 (đktc). Tính
khối lượng 1 lít hỗn hợp X (đktc), và nồng độ mol HNO3 đã dùng .
Bài 4: Cho 13,7 gam hỗn hợp Mg và Zn vào H2SO4 đậm đặc. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được 52,1
gam hỗn hợp muối khan.
a) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu, giả sử phản ứng chỉ sinh ra khí SO2
b) Nếu cho hỗn hợp trên pứ với 200gam dd HCl 20%. Tính nồng độ % các chất trong dung dịch thu được
sau pứ?
Bài 5: Cho 7,8 g hỗn hợp 2 kim loại Mg, Al tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư khi phản ứng kết thúc,
người ta thu được 8,96 l khí(đktc).
a) Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
b) Tính thể tích dd H2SO4 2M đã tham gia các phản ứng.
Bài 6: Cho 13,2 g hỗn hợp gồm Cu và Mg phản ứng vừa đủ với H2SO4 đặc, nóng thu được 6,72 lit khí SO2
(đkc). Tính phần trăm khối lượng các chất trong hỗn hợp ban đầu
Bài 7: Hòa tan 3g hỗn hợp Cu và Ag trong dd HNO3 lỗng dư thu V lít NO (đktc) cô cạn dung dịch thu
được 7,34g hỗn hợp 2 muối khan
a) Lập các pt phản ứng xảy ra theo phương pháp thăng bằng electron?
b) Tính khối lượng mỗi kim loại
c) Tính thể tích NO tạo thành
Bài 8: Hịa tan hoàn toàn m g bột Al vào dung dịch HNO3 dư thu được 8,96 lit (đktc) hỗn hợp X gồm NO và
N2O có tỉ lệ mol là 1: 3. m có giá trị là bao nhiêu?
Bài 9: Cho 11,0 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe vào dung dịch HNO3 lỗng dư, thu được 6,72 lít khí NO ở đktc
(sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng của Al và Fe trong hỗn hợp X tương ứng là?
Bài 10:
a) H2C2O4 + KMnO4 + H2SO4  MnSO4 + K2SO4 + CO2 + H2O
b) Cu + HNO3  Cu(NO3)2 + NO+ H2O

c) Na2SO3 + K2Cr2O7 + H2SO4  Na2SO4 + K2SO4 + Cr2(SO4)3 + H2O
d) FeO + CO  Fe + CO2
Bi 11 :Cân bằng các ph-ơng trình hoá học của các phản ứng sau :
8


a) Mg + HNO3  Mg(NO3)2 + 2NO +H2O
b) Al + H2SO4  Al2(SO4)3 + SO2  + H2O
c) Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O
d) I2 + Na2S2O3 Na2S4O6 + NaI
Bi 12 :

Cân bằng các ph-ơng trình hoá học của các phản ứng sau :

a) H2S + HNO3  H2SO4 + NO + H2O
b) KI + HNO3  I2 + KNO3 + NO + H2O
c) PbO + NH3  Pb + N2  + H2O
d) FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2
bi 13 :

Cân bằng các ph-ơng trình hoá học sau và cho biết vai trò của tõng chÊt tham gia PƯ

a) K2Cr2O7 + HCl

 Cl2 + KCl + CrCl3 + H2O

b) NaClO + KI + H2SO4  I2 + NaCl + K2SO4 + H2O
c) Cr2O3 + KNO3 + KOH  K2CrO4 + KNO2 + H2O
d) Cl2 + NaOH  NaCl + NaClO + H2O
Bài 14 Hoµn thành các ph-ơng trình hoá học của phản ứng sau :

a) FeSO4 + HNO3 + H2SO4  Fe2(SO4)3 + NO + ...
b) NH3 + Br2  N2 +...
c) KMnO4 + HCl  Cl2 + MnCl2 + ...
d) CuO + CO ... + ...
Bi 15 : Cân bằng ph-ơng trình hoá học và cho biết vai trò của H2O2 trong mỗi phản ứng.
H2O2 + KMnO4 + H2SO4 O2 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
PbS + H2O2  PbSO4 + H2O
H2O2  H2 + O2
KI + H2O2 + H2SO4  H2O + K2SO4 + I2
Bi 16 :
a) Cân bằng ph-ơng trình hoá học và cho biết tên nguyên tố bị khử và tên nguyên tố bị oxi hoá.
C2H5OH + K2Cr2O7 + H2SO4 CO2 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O
b) §Ĩ tác dụng hết với 112 g dung dịch A có chứa C2H5OH cần 140 ml dung dịch K2Cr2O7 0,07M. Tính
nồng độ % của C2H5OH.
Bi 17 : Cân bằng các ph-ơng trình phản ứng sau :
a) Fex Oy + HNO3 Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
b) Fex Oy + H2SO4  Fe2(SO4)3 + SO2+ H2O
c) M + HNO3  M (NO3 )n + NO + H2O
d) M + HNO3  M (NO3 )n + NH4NO3 + H2O

9



×