Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

toan 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (700.53 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Kiểm tra bài cũ



Thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2009
Toán


Viết các số thập phân sau thành phân số thập phân:
0,2 = ….


0,05 = ….


0,007 = ….


0,045 = ….

10



2



100


5



1000


7



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2009


<b>Toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị
của hàng thấp hơn liền sau.


Số thập phân



Hàng


3

7

5

<b>, </b>

4

0

6



Trăm Chục Đơn
vị
Phần
mười
Phần
trăm
Phần
nghìn
Quan hệ
giữa các
đơn vị
của hai
hàng liền


nhau Mỗi đơn vị của một hàng bằng (hay 0,1)
đơn vị của hàng cao hơn liền trước. 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Trong số thập phân <b>375,406</b> phần nguyên gồm những chữ số
nào? Phần thập phân gồm những chữ số nào ?


- Trong số thập phân 375,406 :


+ Phân nguyên gồm có: 3 trăm, 7 chục, 5 đơn vị.


+ Phần thập phân gồm có: 4 phần mười, 0 phần trăm, 6 phần


nghìn.


- Em hãy viết số thập phân <b>375,406</b> rồi nêu cách viết của số đó ?
+ Viết từ hàng cao đến hàng thấp, viết phần nguyên trước, sau đó
viết dấu phẩy rồi viết đến phần thập phân.


- Em hãy đọc số thập phân <b>375,406</b> rồi nêu cách đọc của số đó ?


+ Đọc từ hàng cao đến hàng thấp, đọc phần nguyên trước, sau
đó đọc dấu phẩy rồi đọc đến phần thập phân.


- Số thập phân 375,406 đọc là: ba trăm bảy mươi lăm phẩy bốn
trăm linh sáu.


<b>Toán</b>


Thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2009


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Số thập phân <b>0,1985 </b>:


Hãy nêu cấu tạo theo hàng của từng phần trong số thập phân
trên ?


- Trong số thập phân 0,1985 :


+ Phần nguyên gồm có: 0 đơn vị.


+ Phần thập phân gồm có: 1 phần mười, 9 phần trăm, 8 phần
nghìn, 5 phần chục nghìn.



- Em hãy viết số thập phân <b>0,1985</b> rồi nêu cách viết của số đó ?
+ Viết từ hàng cao đến hàng thấp, viết phần nguyên trước, sau đó
viết dấu phẩy rồi viết đến phần thập phân.


- Em hãy đọc số thập phân <b>0,1985</b> rồi nêu cách đọc của số đó ?
+ Đọc từ hàng cao đến hàng thấp, đọc phần nguyên trước, sau
đó đọc dấu phẩy rồi đọc đến phần thập phân.


- Số thập phân 0,1985 đọc là: khơng phẩy một nghìn chín trăm
tám mươi lăm.


Thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2009


<b>Toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

* Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến
hàng thấp: trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó
đọc phần thập phân.


Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến
hàng thấp: trước hết viết phần nguyên, viết dấu “phẩy”, sau đó
viết phần thập phân.


- Muốn đọc và viết một số thập phân ta phải đọc và viết như thế
nào ?


Toán


Thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2009



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Luyện tập</b>



Bài 1: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Số 5,8 đọc là : ………...năm phẩy tám


Số 5,8 có phần nguyên gồm ….đơn vị; phần thập phân
gồm…. phần mười.


5
8


b) Số 37,42 đọc là : ……….ba mươi bảy phẩy bốn mươi hai.


Số 37,42 có phần nguyên gồm …. chục, …đơn vị; phần thập
phân gồm …. phần mười, ….phần trăm.


3 7


2
4


c) Số 502,467 đọc là : ………Năm trăm linh hai phẩy bốn trăm sau
mươi bảy.


Số 502,467 có phần nguyên gồm…...;


phần thập phân gồm………


5 trăm 0 chục 2 đơn vị.



4 phần mười, 6 phần trăm, 7 phần nghìn.


Tốn


Thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2009


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào ơ trống :


Số thập phân gồm có Viết là
Ba đơn vị, chín phần mười


Bảy chục, hai đơn vị, năm phần mười, bốn phần
trăm


Hai trăm, tám chục, chín phần mười, bảy phần
trăm, năm phần nghìn


Một trăm, hai đơn vị, bốn phần mười, một phần
trăm, sáu phần nghìn


3,9


280,975
72,54


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bài 3: Chuyển số thập phân thành hỗn số có chứa phân số thập
phân (theo mẫu):


a) 3,5 =



10


5



3 7,9 = 12,35 = 12


100


35



b) 8,06 = <sub>72,308 </sub><sub>= 72 </sub>


1000


308



20,006 = 20


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×