Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

De kiem tra sinh hoc 7 tiet 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.68 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Thø ngµy tháng năm 201


<b>Bài kiểm tra tiết18 : M«n : sinh häc 7 </b>


Họ và tên:..Lớp: ..


Điểm Lời nhận xét của giáo viên


<b>Cõu I: Khoanh tròn đáp án đúng trong các câu sau:</b>
<b>1. Mơi trường sống của Trùng biến hình là:</b>


A. Trên đất ẩm.


B. Sống ở mặt bùn trong đáy ao tù, hay hồ nước lặng.
C. Sống trôi nổi trên mặt sông, suối.


D. Nơi nào có nước nơi đó có Trùng biến hình.


<b>2. Qúa trình tiêu hóa thức ăn của Thủy tức do loại tế bào nào đảm</b>
<b>nhiệm?</b>


A. Tế bào mơ bì. B. Tế bào gai.
C. Tế bào mơ cơ tiêu hóa. D. Tế bào mơ bì cơ.


<b>3. Thơng tin nào sau đây của Trùng kiết lị, thông tin nào của Trùng sốt</b>
<b>rét.</b>


……...……A. Có khả năng di chuyển bằng chân giả.
………...…B. Khơng có bộ phận di chuyển.


………...…C. Sống kí sinh trong máu người.


……...……D. Sống kí sinh trong ruột người


<b>4. Hệ tiêu hóa của Giun đất phân hóa thành:</b>
A. Miệng - dạ dày - ruột - hậu môn.
B. Miệng - diều - dạ dày - ruột - hậu môn.


C. Miệng - hầu - diều - dạ dày cơ - ruột tịt - hậu môn.


D. Miệng - hầu - thực quản - diều - dạ dày cơ - ruột - hậu môn.
<b>5. Vật chủ trung gian của Sán lá gan là:</b>


A. Ốc. B. Người. C. Gà, vịt. D.
Trâu, bò.


<b>6. Giun móc câu nguy hiểm và chúng kí sinh ở:</b>


A. Gan. B. Ruột non. C. Tá tràng. D.
Hậu môn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Khắp bề mặt cơ thể. B. Phổi. C. Da. D.
Ống khí.


<b>8. Lợn gạo có mang ấu trùng của:</b>


A. Sán dây. B. Sán bã trầu. C. Sán lá gan. D.
Sán lá máu.


<b>Câu II: Nêu đặc điểm chung và vai trò của ngành Ruột khoang.</b>
<b>Câu III: Trình bày vịng đời của Giun đũa.</b>



<b>Câu IV: Nêu các biện pháp phịng chống Giun dẹp kí sinh.</b>
<b>4. Đáp án và biểu điểm:</b>


<b> Câu I: ( 4 điểm ) mỗi ý đúng 0,5 điểm</b>
1. A 2. C


3. A. Trùng kiết lỵ B. Trùng sốt rét
C.Trùng sốt rét D. Trùng kiết lỵ


4. B 5.C 6.A 7.C 8.D
<b>Câu II (2đ): Trình bày vịng đời của Giun đũa.</b>


- Trứng giun theo phân ra ngồi, gặp đất ẩm thống khí -> ấu trùng trong
trứng -> người ăn phải trứng ( qua rau sống, quả tươi ....) -> ruột non, ấu
trùng chui ra -> vào máu -> tim, gan, phổi -> ruột non và chính thức kí sinh
ở đây.


<b>Câu III (2đ): Nêu đặc điểm chung và vai trò của ngành Ruột khoang.</b>
- Đối xứng tỏa tròn


- Ruột dạng túi


- Thành cơ thể có 2 lớp


- Tấn cơng và tự vệ nhờ tế bào gai


<b>Câu IV (2đ): Nêu các biện pháp phịng chống Giun dẹp kí sinh.</b>


- Ăn uống hợp vệ sinh: thức ăn nấu chín, uống nước đun sơi để nguội,
khơng ăn tiết canh, phở tái, nem.



- Không đi chân đất


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×