Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.21 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Họ và tên:
Lớp: 8 ( Đề số 01 )
Thứ ngàytháng 11 năm 2008
Kiểm tra: 1 tiÕt.
M«n: <b>Hình học</b><sub>.</sub>
Điểm
<b> A. Trắc nghiệm</b>. ( 3 điểm )
1. Điền dấu (x) vào ô thích hợp.
<b>Câu</b> Nội dung Đúng Sai
<b> 1</b> Hình chữ nhật là hình bình hành có một góc vuông
<b> 2</b> Hình thoi là hình thang cân
<b> 3</b> Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân
<b> 4</b> Hình vng vừa là hình thang cân vừa là hình thoi
2. Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất.
<b>Câu5</b>. Cho tứ giác ABCD, trong đó có tổng góc A và góc B bằng 1400<sub>. Tổng của góc C </sub>
và góc D là:
A. 2200<sub>; B. 200</sub>0<sub> ; C. 160</sub>0<sub> ; D. 150</sub>0<sub> .</sub>
<b>Câu6</b>. Một hình thang có đáy lớn là 3cm, đáy nhỏ ngắn hơn đáy lớn là 0,2cm. Độ dài
đ-ờng trung bình của hình thang là:
A. 2,8cm ; B. 2,7cm ; C. 2,9cm ; D. Cả A,B,C đều sai.
<b> B. Tự luận</b>. ( 7 điểm ).
<b>Câu7</b>. Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lợt là trung điểm của AB và AC.
a, Tứ giác BMNC là hình gì ? Vì sao ?
b, Trên tia đối của tia NM xác định điểm E sao cho NE = NM. Tứ giác AECM là
hình gì ? Vì sao ?
c, Tam giác ABC cần có thêm điều kiện gì để tứ giác AECM là hình chữ nhật, hình
thoi, hình vuụng.
<i><b>Bài làm.</b></i>
Họ và tên:
Lớp: 8 ( Đề số 02 )
Thứ ngàytháng 11 năm 2008
KiÓm tra: 1 tiết.
Môn: <b>Hình học</b>.
§iĨm
<b> A. Trắc nghiệm</b>. ( 3 điểm )
1. Điền dấu (x) vào ô thích hợp.
2. Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất.
<b>Câu5</b>. Cho tứ giác ABCD, trong đó có tổng góc A và góc B bằng 1600<sub>. Tổng của góc C </sub>
và góc D là:
A. 2200<sub>; B. 200</sub>0<sub> ; C. 160</sub>0<sub> ; D. 150</sub>0<sub> .</sub>
<b>Câu6</b>. Một hình thang có đáy lớn là 3cm, đáy nhỏ ngắn hơn đáy lớn là 0,4cm. Độ dài
A. 2,7cm ; B. 2,8cm ; C. 2,9cm ; D. Cả A,B,C đều sai.
<b> B. Tù luận</b>. ( 7 điểm ).
<b>Câu7</b>. Cho tam giác ABC. Gọi E, F lần lợt là trung điểm của AB và AC.
a, Tứ giác BEFC là hình g× ? V× sao ?
b, Trên tia đối của tia FE xác định điểm D sao cho FD = FE. Tứ giác AECD là hình
gì ? Vì sao ?
c, Tam giác ABC cần có thêm điều kiện gì để tứ giác AECD là hình chữ nhật, hình
thoi, hình vng.
<i><b>Bµi lµm.</b></i>
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
Hä và tên:
Lớp: 8 ( Đề số 01 )
Thứ ngàytháng 12 năm 2008
KiÓm tra: 1 tiÕt.
Môn: <b>Đại số.</b>
§iĨm
<b> </b>
<b>C©u1</b>. Thùc hiƯn phÐp tÝnh.
a,
)
7
(
2
6
7
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
-
14
2
6
3
2
<i>x</i>
<i>x</i>
b,
<i>x</i>
<i>x</i>
2
2 <sub>4</sub>
:
1
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>C©u 2</b>. Cho biĨu thøc. A =
1
3
3
2
<i>x</i>
a, Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức đợc xác định.
b, Tìm giá trị của biểu thức tại x = 3 và x = 1.
c, Tìm giá trị của x để biểu thức có giá tr bng 2.
<i><b>Bài làm</b></i>.
Họ và tên: ………
Líp: 8… ( §Ị số 02 )
Thứ ngàytháng 12 năm 2008
KiÓm tra: 1 tiÕt.
Môn: <b>Đại số.</b>
Điểm
<b> </b>
<b>Câu1</b>. Thực hiÖn phÐp tÝnh.
a,
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
6
4
2
-
)
3
(
2
2
13
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
b,
<i>x</i>
<i>x</i>
2
2 <sub>4</sub>
:
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>C©u 2</b>. Cho biĨu thøc. A =
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2
3
3
a, Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức đợc xác định.
b, Tìm giá trị của biểu thức tại x = 3 và x = -1.
c, Tìm giá trị của x để biểu thức có giá trị bằng 2.
<i><b>Bài làm</b></i>.
...
Họ và tên:
Lớp: 8 ( §Ị sè 01 )
Thứ ngàytháng 4 năm 2009
Môn: <b>hình học</b>
Điểm
<b>I. Tr¾c nghiƯm</b>. ( 3 điểm )
1. Đánh dấu (x) vào ô thích hợp.
<b>Câu</b> Néi dung §óng Sai
<b> 1</b> Hai tam giác đều thì đồng dạng với nhau
<b> 2</b> Hai tam giác cân thì đồng dạng với nhau
<b> 3</b> Hai tam giác vng có hai góc nhọn tơng ứng bằng nhau thì đồngdạng<sub> với nhau</sub>
<b> 4</b> Hai tam giác có hai cặp cạnh tơng ứng tỉ lệ và một góc tơng ứng bằng<sub> nhau thì đồng dạng với nhau</sub>
2. Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất.
<b>Câu5</b>. Cho tam giác ABC, MN // BC với M nằm giữa A,B và N nằm giữa A,C. Biết AN = 2cm,
AB = 3cm, AM = 1cm. Khi đó AC có độ dài là:
A. 6cm B. 3cm C. 9cm D. 1,5cm
<b>Câu6</b>. Cho tam giác ABC vng tại A, có AB = 6cm, AC = 8cm,BC = 10cm, đờng phân giác
của góc A cắt BC tại D. Khi đó độ dài BD là:
A. 7,2cm B. 9cm C.
7
30
cm D. 5cm
<b>II. Tù luËn</b>. ( 7 ®iĨm )
<b>Câu7</b>. Cho tam giác ABC cân tại A. Vẽ các đờng phân giác BD và CE.
a, Chứng minh BD = CE.
b, Chøng minh ED // BC.
c, BiÕt AB = AC = 6cm, BC = 4cm. TÝnh AD, DC, ED.
<i><b>Bài làm:</b></i>
Họ và tên:
Lớp: 8… ( §Ị sè 02 )
Thứ ngàytháng 4 năm 2009
KiÓm tra: 1 tiÕt.
Môn: <b>hình học</b>
§iĨm
<b>I. Tr¾c nghiƯm</b>. ( 3 ®iĨm )
1. Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất.
<b>Câu1</b>. Cho tam giác ABC vng tại A, có AB = 6cm, AC = 8cm,BC = 10cm, đờng phân giác
của góc A cắt BC tại D. Khi đó độ dài BD là:
A. 7,2cm B. 9cm C.
7
30
cm D. 5cm
<b>Câu2</b>. Cho tam giác ABC, MN // BC với M nằm giữa A,B và N nằm giữa A,C. Biết AN = 2cm,
AB = 3cm, AM = 1cm. Khi đó AC có độ dài là:
A. 6cm B. 3cm C. 9cm D. 1,5cm
2. Đánh dấu (x) vào ô thích hợp.
<b>Câu</b> Néi dung §óng Sai
<b> 3</b> Hai tam giác có hai cặp cạnh tơng ứng tỉ lệ và một góc tơng ứng bằng<sub> nhau thì đồng dạng với nhau</sub>
<b> 4</b> Hai tam giác vng có hai góc nhọn tơng ứng bằng nhau thì đồngdạng<sub> với nhau</sub>
<b> 5</b> Hai tam giác đều thì đồng dạng với nhau
<b> 6</b> Hai tam giác cân thì đồng dạng với nhau
<b>Câu7</b>. Cho tam giác ABC cân tại A. Vẽ các đờng phân giác BD và CE.
a, Chứng minh BD = CE.
b, Chøng minh ED // BC.
c, BiÕt AB = AC = 6cm, BC = 4cm. TÝnh AD, DC, ED.
<i><b>Bài làm:</b></i>
Họ và tên: Thứ ngàytháng 5 năm 2009
Kiểm tra: 1 tiÕt.
<b>C©u</b> Néi dung §óng Sai
<b> 1</b> <i>a</i> <i>b</i>
5
3
5
3
<b> 2</b> 4 – 2a < 4 – 2b
<b> 3</b> 3a – 5 < 3b – 5
<b> 4</b> a2<sub> > b</sub>2
2. Khoanh tròn vào ỏp ỏn ỳng nht.
<b>Câu 5</b>. Nghiệm của bất phơng trình -15x < 5 lµ:
A. x < -3 B. x > - 3 C. x > -
3
1
D. x <
-3
1
<b>C©u6</b>. x = -2 là một nghiệm của bất phơng trình:
A. -3x + 2 > -5 B. 10 – 2x < 2 C. x + 1 > 7 – 2x D. x + 2 >
1
6
1
_
2
1 <i>x</i> <i>x</i>
Họ và tên:
Lớp: 8… ( §Ị sè 02 )
Thứ ngàytháng 5 năm 2009
KiÓm tra: 1 tiÕt.
Môn: <b>đại số</b>
§iĨm
<b>I. Tr¾c nghiƯm</b>. ( 3 điểm )
1. Đánh dấu (x) vào ô thích hỵp. Cho a > b, ta có:
<b>Câu</b> Nội dung Đúng Sai
<b> 1</b> - <i>a</i> <i>b</i>
5
3
5
3
<b> 2</b> 4 – 2a < 4 – 2b
<b> 4</b> a2<sub> > b</sub>2
2. Khoanh trịn vào đáp án đúng nhất.
<b>C©u 5</b>. NghiƯm cđa bất phơng trình -10x < 5 là:
A. x < -2 B. x > - 2 C. x > -
2
1
D. x < -
2
1
<b>C©u6</b>. x = - 1 là một nghiệm của bất phơng trình:
A. -3x + 2 > -5 B. 10 – 2x < 2 C. x + 1 > 7 – 2x D. x + 2 > 1
6
1
_
2
2
2
1 <i>x</i> <i>x</i>