Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.88 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thứ hai ngày 20 tháng 9 năm 2010
Thc hnh toán
<b>Luyện tập: Tìm số trung bình cộng</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh</b>
- Bit cạch tìm số trung bình cộng của nhiều số
- Hiểu ý nghĩa số trung bình cộng của nhiều số.
<b>II. Hoạt ng dy hc</b>
<b>A. Bài cũ: (5)</b>
? Muốn tìm số trung bình cộng của
nhiều số, ta làm nh thế nào?
- Tìm số trung bình cộng của 43, 34,
52 và 39
- Nhận xét ghi điểm
- 1 học sinh lên bảng làm
- Học sinh làm bảng con
<b>B. Bài mới: (30) Hớng dẫn häc sinh lµm bµi SGK trang 27</b>
<i>Bµi 1 :</i>
- hs c yờu cu v
- 4hs lên bảng làm , hs
làm vào vở
- GV chữa bài
a) Số trung bình cộng của 42 và 52 là :
(42 + 52) : 2 = 47
b) Sè trung b×nh céng cđa36 , 42 vµ 57 lµ :
( 36 + 42 + 57) : 3 = 45
c) Sè trung b×nh céng cđa 34 , 43 vµ 39 lµ :
(34 + 43 +39) : 3 = 42
d) Sè trung b×nh céng cđa 20 , 35 , 37 , 65 , vµ 73
lµ
(20 + 35 + 37 + 65 + 73) : 5 = 46
<i>Bµi 2 : </i>
- hs đọc đề bài SGK
- GV hỏi : + bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán yêu cầu tính
gì ?
- 1 hs lên bảng làm bài , lớp làm vở
- Nhận xét chữa bài
<i><b>Bài giải</b></i>
Bốn bạn cân nặng là :
36 +38 + 40 + 34 = 148 (kg)
Trung bình mỗi bạn nặng là :
<i>Bµi 3 : </i>
- hs đọc đề bài SGK
- GV hỏi : + bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán yêu cầu tính
gì ?
- hs nờu cỏc s t nhiờn liờn tip t 1
n 9
- 1 hs lên bảng làm bài , lớp làm vở
- Nhận xét chữa bài
<i><b>Bài gi¶i</b></i>
Tổng các số tự nhiên liên tiếp từ 1
đến 9 là :
1+ 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 = 45
Trung bình cộng của các số tự
nhiên liên tiếp từ 1 đến 9 là :
45 : 9 = 5
<b>Bài tập cho hs khá giỏi</b>
Bài 1:
Cho cỏc số tự nhiên liên tiếp từ
11 đến 19. Tìm số trung bình của:
a) Các số đó
b) Các số lẻ trong các số đã cho
c) Các số chẵn trong các số đã
cho
Gi¶i
a) Trung bình cộng của các số đó là:
(11+12+13+14+15+16+17+18+19) : 9
= 15
b) Trung bình cộng của các số lẻ là:
(11+13+15+17+19) : 5 = 15
c) Trung bình cộng của các số chẵn là:
(12+14+16+18) : 4 = 15
Bài 2:
- Trung bỡnh cng của 3 số tự nhiên
liên tiếp là 345. Tìm mỗi s ú.
- 3 số tự nhiên liên tiếp là: 344, 345,
346
Bài 3:
Trung bình cộng của 3 số là 195.
Biết rằng số thứ nhất là 127, số thứ 2
hơn số thứ nhất 28.
Giải
Tổng của 3 số là:
195 x 3 = 585
Số thø 2 lµ:
127 + 28 = 155
Sè thø 3 lµ:
585 (155 = 127) = 303
Bài 4:
Trung bình cộng của 2 sè lµ 123.
Sè thø nhÊt lµ sè bÐ nhÊt có 3 chữ số.
Tìm số thứ 2.
Gii
Tng ca 2 s đó là:
123 x 2 = 246
VËy sè thø nhÊt lµ 100
Sè thø 2 lµ:
246 – 100 = 146
ĐS: 146
<b>Củng cố dặn dò: (2)</b>
- Nhận xét giờ học, khắc sâu kiến thức cho học sinh
- Ôn lại qui tắc trung bình cộng.
Thực hành kể chuyện
<b> bi: K chuyện đã nghe, đã đọc</b>
<b>I.Yêu cầu: Giúp học sinh</b>
- Biết kể tự nhiên bằng lời của mình một câu chuyện (đoạn chuyện) đã
nghe, đã đọc có nhân vật, có ý nghĩa nói về lịng nhân hậu, tình thơng u
nhau giữa ngời với ngời
- Hiểu nội dung, ý nghĩa câu chuyện đã nghe, đã đọc.
<b>II. Đồ dùng: </b>
- Sa tập 1 số chuyện cổ tích
- Bảng phụ viết gợi ý 3 (sgk).
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>A. Bµi cị: (5’)</b>
? Em đã học những tiết kể chuyện nào ở lớp?
? Em thích nhất truyện nào? Vì sao?
<b>B. Bµi míi: (30’)</b>
Hớng dẫn học sinh kể chuyện
a)Học sinh đọc yêu cầu đề bài
b) Em sÏ chän những câu chuyện
nào?
- Giáo viên đa bảng phụ (có gợi ý)
c) Hớng dẫn học sinh kể chuyện
Mở đầu
Diễn biến
Kết thúc
- Thi kể
- 1 hc sinh c đề, lớp đọc thầm
- Học sinh tự giới thiệu câu chuyện
- Học sinh thực hành kể
- KÓ theo nhãm
- Nhận xét, ghi điểm
- Bình chọn ngời kể hay nhất
<b>Củng cố dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học
- Biểu dơng những học sinh học tốt.
Thứ ba ngày 21 tháng 9 năm 2010
Bồi d ỡng chính tả:
<b>Một nhà thơ chân chính</b>
<b>I. Yêu cầu: </b>
- Hc sinh nghe viết đúng đoạn văn trong bài “Một nhà thơ chân
chính”.
- Rèn luyện kỹ năng viết đúng, đẹp, khơng mắc lỗi chính tả
- Làm bài tập chính tả đúng.
<b>II. Hoạt động dạy học</b>
1. Giới thiệu:
2. H ớng dẫn học sinh viết chính tả:
a) Giáo viên đọc mẫu đoạn 3
- Híng dÉn häc sinh viÕt nh÷ng ch÷
hay sai
b) Giáo viên đọc cho học sinh viết
- Giáo viên c soỏt
c) Giáo viên chấm 10 bài
- Nhận xét
- Hc sinh c li
- Học sinh viết bảng con chữ hay sai:
Phản loạn, lu truyền, cởi tròi.
- Học sinh viết vào vë
- Häc sinh tù so¸t
- Học sinh đổi vở chữa lỗi
3. H ớng dẫn làm bài tập chính t:
- Tìm những tiếng bắt đầu bằng chữ
n hoặc l
- Những tiếng chứa s hoặc x
- Những tiếng có vần ấc hoặc ất
- Giáo viên chấm điểm nhân xét thi
đua
- Học sinh làm bài vào vở
- Đại diện cho các tổ lên bảng thi
<b>Bài tập cho hs khá giỏi</b>
<b>M : lo </b>… ( lo l¾ng)
lị …. Lóc…
níc… ..nao
lù . náo
nặng . ….lØu
<i>Gi¶i</i>
lị lơt lúc lắc
nớc nôi n«n nao
lï lï náo nức
nặng nề lúc lỉu
<b>Củng cố dặn dò: (2)</b>
- Nhận xét giờ học
- Về nhà luyện viết chữ
luyện tập:<b> Bồi d ỡng toán</b>
I.Mục tiêu:
Giúp hs củng cố:
- Hiểu biết ban đầu về số trung bình cộng và cách tìm số trung bình cộng.
- Giải toán về tìm số trung bình cộng.
II. Cỏc hoạt động dạy học :
A.Kiểm tra bài cũ:
- Muèn t×m số trung bình cộng của nhiều
số ta làm ntn? Nêu ví dụ?
B.Bài mới.
1.Giới thiệu bài
Bài 1: Tìm số trung bình cộng của các số
sau.
- Gi hs c bi.
- Tổ chức cho hs nêu miệng kết quả.
- Chữa bài, nhận xét.
Bi 2: Gii bi toỏn.
- Gi hs c bi.
- Tổ chức cho hs làm bài cá nhân vào vở
- Gv chữa bài, nhận xét.
Bi 3: Gii bài toán.
- Gọi hs đọc đề bài.
- Tổ chức cho hs làm bài vào vở, đọc kết
quả.
- Gv chữa bài , nhận xét.
Bài 4: Giải bài toán.
- Gọi hs đọc đề bài.
- Tỉ chøc cho hs lµm bµi vào vở, chữa bài.
- Gv nhận xét.
- 2 hs nờu.
a.TB céng cđa 96; 121 vµ 143 lµ:
( 96 + 121 + 143 ) : 3 = 120
b.Sè TB céng cđa 35; 12 ; 24; 21; 43 lµ:
( 35 + 12 + 24 + 21 + 43 ) : = 27
- Hs đọc đề bài.
- Hs lµm bài vào vở, chữa bài.
Bài giải.
TB mi nm xó ú cú s dõn tng là:
( 96 + 82 + 71 ) : 3 = 83 ( ngời )
Đáp số : 83 ngời
- 1 hs đọc đề bi.
- Hs làm bài vào vở, chữa bài.
TB số đo chiều cao của mỗi ngời là:
(138 +132 + 130 + 136 +134):5 =134(cm)
Đáp số : 134 cm.
- Hs c bi.
- Hs làm bài vào vở, chữa bài.
Số thực phẩm do 5 « t« chë:
36 x 5 = 180( tạ)
Số thực phẩm do 4 ô tô chở:
45 x 4 = 180 ( t¹ )
Bài 5:Tìm một số khi biết số TBC của 2 số.
- Tổ chức cho hs làm bài cá nhân.
- Chữa bài, nhận xét.
3.Củng cố dặn dò:
- Hệ thống nội dung bài.
- Về nhà học bài , chuẩn bị bài sau.
5 + 4 = 9 ( « tô )
Số thực phẩm do 9 ô tô chuyển là :
180 + 180 = 360 ( tạ )
TB mỗi ô tô chuyển là:
360 : 9 = 40 ( t¹ ) = 4 tấn.
Đáp số: 4 tÊn.
Bài giải.
a. Tổng của hai số là:
9 x 2 = 18