Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.16 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>---o0o---Bài 1: Cho hàm số y = 2x</b>3 <sub></sub> <sub> 3x</sub>2<sub> + 6x +1 (C) . Viết phơng trình tiếp tuyến của đồ thị </sub><b><sub>tại </sub></b><sub>: </sub>
a) Điểm M (2 ;17) b) Điểm có hoành độ bằng 3 c) Điểm có tung độ bằng 1.
d) Giao điểm của (C) và đờng thẳng y= x+5.
<b>Bµi 2: Cho hµm sè </b>y x 3
x 1
(C) . Viết phơng trình tiếp tuyến của đồ thị (C) <b>tại</b> giao điểm
của (C) với các trục toạ độ.
<b>Bµi 3: Cho hµm sè y = x</b>3<sub> +3x</sub>2 <sub> 9x + 3 (C) vµ hµm sè y = x</sub>3 <sub></sub> <sub> 3 (C1)</sub>
a) Viết ph.trình tiếp tuyến của (C) <b>tại</b> điểm uốn và CMR tiếp tuyến đó có hệ số góc nhỏ nhất
b) Viết phơng trình tiếp tuyến của (C) và (C1) <b>tại</b> các giao điểm của (C) với (C1).
<b>Bài 4: Cho hàm số y = x</b>3 <sub>+ mx</sub>2<sub> +3 – m. Viết phơng trình tiếp tuyến của đồ thị </sub><b><sub>tại</sub></b><sub> các điểm </sub>
cố định mà hàm số luôn đi qua.
<b>Bài 5: Cho hàm số y = x</b>4<sub> – mx</sub>2<sub> + 4m + 1 có đồ thị (C) </sub>
a) CMR : (C) luôn đi qua 2 điểm cố định A và B với mọi m.
b) Tìm m để tiếp tuyến <b>tại</b> A và B song song.
<b>Bµi 6: Cho hµm sè </b>
2
x x m
y
x
có đồ thị (Cm). Gọi M là điểm thuộc (Cm) có hồnh độ
bằng 1. Tìm m để tiếp tuyến của (Cm) <b>tại</b> M vng góc với đờng thẳng y 1x 2007
3
.
<b>Bài 7: Cho hàm số y = 2x</b>3<sub> – 3x</sub>2<sub> + 5 có đồ thị (C). Viết phơng trình tiếp tuyến của (C) biết </sub>
tiếp tuyến <b>đi qua</b> A 19; 4
12
.
<b>Bµi 8: Qua</b> A 4 4;
9 3
kẻ đợc mấy tiếp tuyến đến đồ thị hàm số y=
3 2
1
x 2x 3x
3 ?
Viết phơng trình các tiếp tuyến đó.
<b>Bài 9: Cho hàm số y = x</b>4 <sub></sub> <sub> 4x</sub>2<sub> + 5 có đồ thị (C). Viết phơng trình tiếp tuyến của (C) biết </sub>
tiếp tuyến <b>đi qua</b> A(0;5).
<b>Bµi 10: Cho hµm sè </b>
2
x 3x 6
y
x 1
có đồ thị (C). Viết phơng trình tiếp tuyến của (C) biết
tiếp tuyến <b>đi qua</b> A(3 ;3).
<b>Bµi 11: Cho hµm sè </b>y 5x 6
có đồ thị (C). CMR khơng có tiếp tuyến nào <b>đi qua</b> giao điểm
2 tiệm cận của (C) .
<b>Bµi 12: Cho hµm sè </b>
2
x x 4
y
x 1
có đồ thị (C). Viết phơng trình tiếp tuyến của (C) biết
tiếp tuyến vng góc với đờng thẳng y 1x 8
3
.
<b>Bài 13: Cho hàm số y = x</b>3 <sub></sub> <sub> 3x</sub>2<sub> + 7 . Viết phơng trình tiếp tuyến của đồ thị biết tiếp tuyến :</sub>
a) Song song với đờng thẳng y = 9x + 2
b) Vng góc với đờng thẳng 3x 5y 4 = 0.
2
x x 1
y
x 2
có đồ thị (C). Viết phơng trình tiếp tuyến của (C)
biết tiếp tuyến vng góc với tiệm cận xiên của đồ thị (C).
<b>Bài 15: Tìm giao điểm của tiếp tuyến của đồ thị hàm số </b>
2
x 1
y
x
với các trục toạ độ biết
tiếp tuyến song song với đờng thẳng 8x 9y +9 = 0 .
<b>Bài 16: Tính diện tích tam giác tạo bởi tiếp tuyến của đồ thị hàm số </b>y x 4
x 3
với các trục
toạ độ biết tiếp tuyến vuông góc với đờng thẳng y = x+7.
<b>Bµi 17: Cho hµm sè </b>
2
x 2x 2
y
x 1
có đồ thị (C). Gọi I là giao điểm 2 tiệm cận của (C)
a) Gọi M là điểm bất kỳ thuộc (C). Viết phơng trình tiếp tuyến (d) của (C) <b>tại</b> M.
b) Gọi A , B lần lợt là giao điểm của (C) với tiệm cận đứng và tiệm cận xiên của (C) . Tìm toạ
độ A , B và từ đó CMR : M là trung điểm của AB
<b>Nguồn tài liệu : />
<b>Bµi 18: Cho hµm sè </b>
2
x 2x 2
y
x 1
có đồ thị (C). Tìm điểm M thuộc (C) để tiếp tuyến
<b>t¹i</b> M
c¾t Ox , Oy tại A, B sao cho tam giác OAB vuông cân.
<b>Bi 19*<sub> : Cho hàm số y = x</sub></b>3<sub> – 3x . Tìm những điểm trên đờng thẵng x= 2 mà từ đó kẻ đợc </sub>
3 tiếp tuyến đến đồ thị .
<b>Bµi 20*<sub> : Cho hµm sè </sub></b>y x 1
x 1
. Tìm những điểm trên trục tung mà từ đó kẻ đợc duy nhất
1 tiếp tuyến đến đồ thị .
a) y = 2x 3
4x 5
b) y =
2
x 5x 3
x 2
c) y = 2x 1 1
5x 7
<b>Bài 2 Tìm m để tiệm cận xiên của đồ thị hàm số y = </b>
2
x 2mx 3
x 1
đi qua M (6;3).
<b>Bài 3 Tìm m để tiệm cận xiên của đồ thị hàm số y = </b>
2
x mx 1
x 1
tạo với 2 trục tọa độ một
tam giác có diện tích bằng 8.
<b>Bµi 4 Cho hµm sè y = </b>
2
2x x 5
x 2
(C) . Chứng minh rằng tích các khoảng cách từ điểm M
bất kỳ (C) đến 2 tiệm cận của (C) là một hằng số.
<b>Bài 5 Tìm m để khoảng cách từ điểm M (1; - 2) đến tiệm cận xiên của đồ thị hàm số </b>
y =
2
x mx 1
x 1
bằng 2
<i>Đáp số bài tËp tiƯm cËn</i>
<i>Bµi 2</i> . m = 2 <i>Bµi 3</i> . m = 3 ; m = -5 <i>Bµi 5</i> . m = 1 ; m = 5
<b>Nguồn tài liệu : />