Tải bản đầy đủ (.doc) (235 trang)

lich su

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1000.44 KB, 235 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 1 - T 1</b> <b>phần I: khái quát lịch sử trung i</b>


<b>Bài 1: sự hình thành và phát triển của xà hội phong kiến ở châu âu</b>


<b>A. Mục tiêu: </b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Quá trình hình thành xà hội phong kiến ở châu Âu; cơ cấu xà hội (lÃnh chúa
phong kiến - n«ng n«)


- Hiểu lãnh địa phong kiến và đặc trng của nền kinh tế lãnh địa.
- Hiểu đợc thành thị trung đại cuất hiện nh thế nào ?


- Kinh tế trong thành thị trung đại khác kinh tế lãnh địa nh thế nào ?


<i><b>2. T tëng:</b></i>


Giáo dục, bồi dỡng nhận thức cho học sinh về sự phát triển hợp qui luật của xã hội
loài ngời từ chế độ chiếm hữu nô lệ sang chế độ xã hội phong kiến.


<i><b>3. Kỹ năng:</b></i>


- S dng bn chõu u - xỏc định vị trí các quốc gia phong kiến.


- Vận dụng phơng pháp so sánh đối chiếu để thấy sự chuyển biến từ xã hội chiếm
hữu nô lệ sang xã hội phong kin.


<b>B. Phơng tiện dạy học:</b>


- Bn th gii châu Âu thời phong kiến.



- Tranh ảnh mô tả hành động của thành thị trung đại.
- T liệu về KT-CT-XH trong lónh a.


<b>C. Tiến trình dạy - học.</b>


<i><b>1. Tổ chức:</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra</b></i>


- Nêu khái qt chơng trình lịch sử thế giói đã học ở lớp 6 (thời kì lịch sử nào ?)
- Vào khoảng đầu thiên niên kỉ I TRCN ở phơng Tây đã hình thành các quốc gia
Cổ đại nào ? Hãy chỉ rõ trên bản đồ.


- Giáo viên treo bản đồ thế giới - học sinh lên bảng chỉ.
Học sinh - Giáo viên nhận xét  vào bài


- Giáo viên giới thiệu chơng trình lịch sử lớp 7, vị trí của bài học.


<i><b>3. Bài mới.</b></i>


Mục tiêu: Quá trình hình thành xà hội phong kiến châu Âu - tÊt u.


Néi dung: Sù x©m nhËp cđa ngêi GiÐcMan vào Rô_Ma. XÃ hội phân hoá: 2 giai cấp:
lÃnh chúa - n«ng n«.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

 Giáo viên giải thích thời sơ trung kì trung đại.


 Học sinh đọc mục 1 SGK - 3.


- <i><b>Xã hội châu Âu đợc hình thnh nh th no</b></i>



Học sinh dựa SGK trả lời.


Giáo viên: Dg khái quát ý lớn.


- Khi Rô_Ma cờng thịnh ngêi GiÐc Man sèng
lƯ thc chÞu sù thèng trÞ cđa chđ n« R«_Ma.


Khi Rơ_Ma suy yếu các bộ tộc ngời Giéc
-Man nổi dậy tiến vào lãnh thổ Rô-Ma lật đổ Nhà
nớc này lập ra các Vơng quốc "Man Tộc".


- <i><b>Khi tràn vào lãnh thổ đế quốc Rơ-Man</b></i>
<i><b>ngời Giéc-Man làmgì ?</b></i>


Học sinh kể những vơng quốc mới đợc thành
lập ?


- <i><b>Những việc làm đó có tác động nh thế nào</b></i>
<i><b>đến sự hình thành xã hội phong kiến châu Âu ?</b></i>


-<i><b>Lãnh chúa phong kiến - nơng nơ đợc hình</b></i>
<i><b>thành từ tầng lớp nào trong xã hội cổ đại ?</b></i>


+ <i><b>L·nh chóa ?</b></i>
<i><b>+ N«ng n« ?</b></i>


là nguyên nhân dÉ tíi quan hệ sản xuất
mới hình thành.



ú l quan hệ sản xuất phong kiến  Xã hội
phong kiến ra i.


* Giáo viên sơ kết phần 1.


<i><b>Theo em sự hình thành xà hội phong kiến ở</b></i>
<i><b>châu Âu có phù hợp với xà hội loài ngời khong ?</b></i>


Học sinh thảo luận trình bày (Phù hợp)


<i><b>c im ca nn kinh t lãnh địa ?</b></i>
<i><b>+ Kĩ thuật canh tác ?</b></i> Thô sơ


+ Quan hƯ s¶n xt ? Chđ - tí
+ TÝnh chÊt nền kinh tế ?
* Giáo viên sơ kết phần 2:


Đây là biểu hiện của sự phân quyền trong xã
hội phong kiến châu Âu. (mỗi lãnh địa là 1 vơng


<b>1. Sự hình thành xà hội</b>
<b>phong kiến ở châu Âu.</b>


- Cui thế kỉ thứ V các bộ tộc
ngời Giéc Man từ phơng Bắc
tràn xuống xâm chiếm, tiêu
diệt đế quốc Rô-Man.


- Lập nhiều vơng quốc mới.
- Chiếm ruộng đất phong tớc


vị cho các tớng lnh, quớ tc.


XÃ hội phân hoá thành 2
giai cÊp:


+ Lãnh chúa phong kiến: là
t-ớng lĩnh có nhiều đất, tớc vị
+ Nông nô: nô lệ, nông dân
không có ruộng phụ thuộc
vào lãnh chúa.


 Xã hội phong kiến châu
Âu đợc hình thành.


<b>2. Lãnh địa phong kiến.</b>


* Kinh tế lãnh địa:


Kinh tÕ ph¸t triĨn mang tÝnh
chÊt tù cÊp, tù tóc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

qc riªng) XÃ hội phong kiến phát triển, quyền
lực phân tánkhông tập trung vµo tay vua  thùc
chÊt vua chØ lµ mét l·nh chóa lín  Đây là sự
khác biệt so với các quốc gia phong kiến phơng
Đông.


Hc sinh c 3


<i><b>V</b><b>ì sao thành thị trung đại xuất hiện ?</b></i>



* Gi¸o viên hớng dẫn học sinh quan sát h.2(5)


<i><b>Qua quan sát em có nhận xét gì về thành thị</b></i>
<i><b>?</b></i>


- Có phố, cửa hàng...


- Tầng lớp: thị dân, thợ thủ công, thơng
nhân...


Thnh th l điểm giao lu tập trung đơng
ngời.


Hình ảnh (1) cảnh bn bán sơi động chứng
tỏ nền kinh tế hàng hố phát triển. Hình ảnh lâu
đài, nhà thờ với kiến trúc đặc sắc, hiện đại.


<i><b>Theo em thành thị thời Trung đại ở châu Âu</b></i>
<i><b>là nơi nh thế nào ?</b></i>


<i><b>Điều gì khiến em khẳng định nh vậy ?</b></i>


(Cã phêng héi, th¬ng héi)


<i><b>* Vai trò của thành thị trong xà hội phong</b></i>
<i><b>kiến châu âu nh thế nào ?</b></i>


* Giáo viên phân tích



<i><b>Em cú nhn xét gì về lãnh địa phong kiến</b></i>
<i><b>và thành thị châu u ?</b></i>


Học sinh thảo luận trình bày
Giáo viên khái quát:


- Thành thị là hình ảnh tơng phản với lãnh địa.
- Thành thị trong xã hội phong kiến châu Âu
thúc đẩy xã hội phong kiến phát triển  sự phát
triển của kinh tế hàng hoá là nhân tố dẫn tới sự suy
vong của xã hội phong kiến.


<b>3. Sự xuất hiện các thnh</b>
<b>th trung i.</b>


<b>* Nguyên nhân: </b>


- Cuối thế kỉ thứ XV hàng thủ
công nghiệp sản xuất ngày
càng nhiều.


- Mt s thợ mang hàng hố
trao đổi  lập thị trấn.


 thµnh phố lớn gọi là thành
thị


- Thành thị là trung tâm kinh
tế, văn hoá



- Thúc đẩy xà hội phong kiến
châu Âu phát triển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Theo em sự hình thành xà hội phong kiến châu Âu có phù hợp với qui luật loài ngời
không ? Vì sao ?


- c trng cơ bản của lãnh địa phong kiến là gì ?


- Sự xuất hiện của thành thị có vai trò nh thế nào trong xà hội phong kiến châu Âu.


- Làm bài tập 1, 2, 3.


<b>* H ớng dẫn:</b>


- Nắm nội dung bài học


- Xem - miêu tả theo tranh


- Su tầm tranh ảnh, t liệu xà hội phong kiến châu Âu.


- Xem trớc bài 2.


<b></b>


<b>---//---//---//---Tun 1 - T 2</b> <b>Bài 2:</b> <b>sự suy vong của chế độ phong kiến</b>


<b>vµ sù hình thành chủ nghĩa t bản ở châu âu</b>


<b>A. Mục tiªu: </b>



<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- Nắm đợc nguyên nhân, hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí là nhân tố, tiền đề
cho sự hình thành quan hệ sản xuất t bn ch ngha.


- Quá trình hình thành quan hệ sản xuất: TBCN trong lòng xà hội phong kiến châu
Âu .


<i><b>2. T tëng:</b></i>


Học sinh thấy đợc tính tất yếu, tính qui luật của quá trình phát triển từ xã hội
phong kiến lờn CNTB.


<i><b>3. Kỹ năng:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- K chuyn phỏt kin a lớ.


<b>B. Phơng tiện dạy học:</b>


- Bn th gii (qu a cu).


- T liệu, câu chuyện về các cuộc phát kiến.
- Tranh ảnh về những con tầu, đoàn thuỷ thủ...


<b>C. Tiến trình dạy - học.</b>


<i><b>1. Tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra</b></i>


- Häc sinh 1: lµm bµi tËp



- Học sinh 2: Nêu đặc điểm của nền kinh tế lãnh địa ? Giải thích lãnh địa ? Lãnh
chúa ? Nơng nơ ?


- Học sinh 1: Nền kinh tế thành thị khác nên kinh tế lãnh địa nh thế nào ?
Giáo viên nhận xét vào bài mới.


3. Bµi míi.


MT:Ngun nhân,điều kiện thực hiện phát kiến địa
lí.


- Các cuộc phát kiến địa lí, kết quả
PP: Thuyết trình


ĐD: Bản đị thế giới.


* Học sinh đọc phần I SGK


- <i><b>Nêu nguyên nhân dẫn tới những cuộc phát kiến</b></i>
<i><b>địa lí ?</b></i>


- <i><b>Giải thích khái niệm phát kiến địa lí ? </b></i>


Là q trình tìm ra những con đờng mới, vùng
đất, mới, những dân tộc mới của chu u.


Giáo viên: phân tích nguyên nhân.


- <i><b>Nờu nhng cuc phát kiến địa lí lớn ?</b></i>



Học sinh dựa phần chữ nhỏ trả lời.
Trình bày trên bản đồ


Kể sơ lợc về các cuộc hành trình đó.


- Giáo viên kể chuyến đi vịng quanh trái đất
của đồn thám hiểm Ph_Ma_Gien_Lan (SGV - 20)


- <i><b>Các cuộc phát kiến địa lí đó đợc thực hin</b></i>


<b>I. Nhng cuc phỏt kin ln</b>
<b>v a lớ</b>


* <b>Nguyên nhân</b>


- Giữa thế kỉ thứ XV nền kinh
tế hàng hoá phát triển


- Thơng nhân châu Âu cần
nguyên liệu, thị trờng, vàng
bạc ...


* Nhng cuộc phát kiến địa lí
lớn:


- 1448 của Vaxcơđơgama
- 1487 của i_a_x
- 1492 ca C_rụ_limb



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>nhờ những điều kiện nào ?</b></i>


Học sinh quan sát hình 3 - nhân xét


- Mơ tả con tàu Cra ven: Có nhiều buồm to,
bánh lái tàu to  do KHKT phát triển đóng đợc
nhiều tàu lớn, có la bàn.


- <i><b>Kết quả của những cuộc phát kiến địa lí</b></i>
<i><b>nh thế nào ?</b></i>


- <i><b>Kt qu ú cú ý ngha gỡ ?</b></i>


Giáo viên khắc s©u ý nghÜa


Chuyển ý: Sau các cuộc phát kiến địa lí q
trình tích luỹ Trung bình nguyên thuỷ ó hỡnh
thnh


ND: - Quá trình tích luỹ Trung bình nguyên thuỷ
và hậu quả của nó.


- Tình hình kin tế, chính trị ở châu Âu.


PP: - Giải thích khái niệm công trình thủ công


- S xut gin quan hệ sản xuất ở châu Âu.
* Học sinh đọc II


<i><b>Quý tộc và t sản châu Âu đã làm gì để có</b></i>


<i><b>vốn và đội ngũ cơng nhan làm th ?</b></i>


Học sinh đọc phần chữ nhỏ(7)
Chú ý:


 đuổi nông nô ra khỏi lãnh địa  thành dân
làm thuê trong xí nghiệp của Trung bình  nguồn
vốn ban đầu của giai cấp t sản.


<i><b> tích luỹ vốn </b></i>–<i><b> cơng nhân với nguồn vốn</b></i>
<i><b>và CN có đợc quý tộc, thơng nhân đã lm gỡ ?</b></i>


- Lập xởng sản xuất với qui mô lớn
- Lập các công ti thơng mại


- Lp n in rộng lớn


* KÕt qu¶:


- Tìm ra những con đờng mới,
vùng đất mới, tộc ngời mới.
- Đem lại cho giai cấp t bản
châu Âu những nguồn lợi:
+ Nguyên liệu quí giá
+ Kho vàng bạc châu báu.
* ý nghĩa


Thóc ®Èy thơng nghiệp châu
Âu phát triển là cuộc cách
mạng về giao thôngvà trí tuệ.



<b>II. Sự hình thành chủ nghĩa</b>
<b>t bản ở châu Âu.</b>


- Quý tộc, thơng nhân châu
Âu bóc lột của cải, tài nguyên
các nớc thuộc địa.


 Giµu nhanh chãng


- Bắt ngời da đen bán cho các
chủ đồn điền làm công nhân
- Cớp ruộng đất


- BiÕn n«ng nô thành ngời
làm thuê cho giai cấp t sản.
* Quá trình tích luỹ t bản
nguyên thuỷ hình thành:
Tạo vốn + ngời làm thuê
* Kinh tế:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

* Giáo viên giới thiệu Công trờng thủ c«ng”
SGV-19


<i><b>Những việc làm đó cáo tác động gì đối với</b></i>
<i><b>xã hội ?</b></i>


- Hình thức kinh doanh TB thay chế độ tự túc
tự cấp các giai cấp mới hình thành.



<i><b>Gi¶i thÝch giai cấp vô sản ?</b></i>


+ Giáo viên kết luận më réng:


Nh÷ng biĨu hiƯn cđa sù xt hiƯn qhsx míi
TBCN ở Châu Âu:


- Thành thị: công trờng thủ công thay c¸c
ph-êng héi.


. Có sự phân cơng chun mơn
. Có máy móc đơn giản


. Năng xuất lao động cao.


- Nơng thơn: xố bỏ sản xuất nhỏ của nơng
dân thay bằng đồn điền, trang trại sản xuất với quy
mô lớn.


Quý tộc chuyển sang kinh doanh ruộng đất
theo hình thức trang trại.


- Thơng nghiệp: các thơng hội trung đại đợc
thay bằng các công ti thơng mại:


+ Công ti Đông ấn, Tây ấn của Tây Ban Nha
+ Thơng mại quốc tế mở rộng hình thành các
tuyến bn bán đờng dài.


đời đó là cơng trờng thủ cơng.


* Xã hội: giai cấp mới hình
thành: GCTS – GCVS


- GCVS: ngời lao động làm
thuê bị bóc lột thậm tệ


- GCTS: thợ cả, thơng nhân,
thị dân giàu có quý tộc
chuyển sang kinh doanh…
nắm nhiều của cải là lực lợng
đại diện cho nền sản xuất mới
TBCN ra đời trong lòng
XHPK


* ChÝnh trÞ:


- GCTS >< GCVS


- GCTS >< quý téc phong
kiÕn.


 các cuộc đấu tranh chống
phong kiến


TS bãc lét VS t¹o điều kiện
cho CN phát triển.


quan hƯ s¶n xt t bản
hình thành trên cơ sở sản xuất
t bản.



* Giáo viên sơ kết phần 2


- Nn sn xuất mới TBCN ra đời ngay trong lòng XHPK ?
Học sinh thảo luận nhóm :


? Giai cấp t sản giai cấp vơ sản đợc hình thành từ tầng lớp nào ?
Sơ kết bài học :


- Nhờ có cuộc phát kiến địa mà tích luỹ t bản nguyên thuỷ xuất hiện và hình
thức kinh doanh TBCN ra đời


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>H</b>


<b> íng dÉn :</b>


- Giáo viên đọc cho học sinh nghe tài liệu tham khảo
“ Chuyến đi vịng quanh trái đất của đồn thám hiểm”
- Học sinh học thuộc bài chú ý phần I


+ Các cuộc phát kiến địa lí đã tác động nh thế nào tới xã hội châu Âu ?


+ Quan hệ sản xuất t bản chủ nghĩa ra đời ngay trong xã hội phong kiến  sự
suy vong của xã hội phong kiến.


* Lµm bµi tËp :SBT
- Đọc bài 2:


- Su tầm tranh ảnh ,tài liệu: thời kì văn hoá phục hng.



<b></b>


<b>---//---//---//---Tun 2 - T 3</b> <b>Bài 3:</b> <b>Cuộc đấu tranh của giai cấp t sản</b>


<b>c<sub>hống phong kiến thời hậu kì Trung đại ở Châu âu</sub></b>


<b>A. Mơc tiªu: </b>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- Ngun nhân xuất hiện và nội dung t tởng của phong trào văn hoá phục hng.
- Nguyên nhân dẫn tới phong trào cải cách tôn giáo và những tác động trực tiếp
của phong trào này đến xã hội phong kiến Châu âu bấy giờ


<i><b>2. T tëng:</b></i>


Bồi duõng cho học sinh nhận thức về sự phát triển hợp qui luật của xã hội lồi
nguời; về vai trị của giai cấp t sản thấy đợc xã hội loài ngời đang đứng trớc một bớc
ngoặt lớn: sự sụp đổ của chế độ phong kiến – một xã hội độc đoán lạc hậu và lỗi
thời.


<i><b>. 3. Kỹ năng:</b></i>


- Bit phõn tớch c cu giai cp để chỉ ra mâu thuẫn xã hội từ đó thấy đợc
nguyên nhân sâu xa cuộc đấu tranh của giai cấp chng phong kin.


<b>B. Phơng tiện dạy học:</b>


- Bn Chõu u



- Tranh ảnh về thời kì văn hoá Phục Hng


- Một số t liệu nói về những nhân vật lịch sử và danh nhân văn hoá tiêu biểu thời
Phục Hng.


<b>C. Tiến trình dạy - học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Em hóy kể tên các cuộc phát kiến địa lý lớn các cuộc phong kiến đã tác động
nh thế nào đến xã hội Châu Âu ?


Quan hệ sản xuất mới ở châu Âu đợc hình thành ?


<i><b>3. Bµi míi.</b></i>


Giới thiệu bài: Sau những cuộc phát kiến địa lí, giai cấp t sản hình thành cùng với
sự phát triển của nền kinh tế nhng khơng có địa vị xã hội, cho nên thế lực kinh tế mâu
thuẫn với địa vị xã hội của chính giai cấp t sản. Vì vậy họ đấu tranh giành địa vị xã hội
cho tơng xứng cuộc đấu tranh ấy diễn ra nh thế nào ? Bài học…


MT: Nguyên nhân, nội dung PTVH Phục Hng
- Giới thiệu danh nhân văn hoá


P2<sub> : Thuyết minh, phân tích.</sub>


+ Giáo viên giải thích văn hố Phục Hng:
Đây là thời kì hậu trung đại, chế độ phong kiến
châu Âu khủng hoảng CNTB hình thành - chuẩn
bị cho sự thay thế của nú trờn ton th gii


<i><b>Nguyên nhân nào dẫn tới phong trào văn</b></i>


<i><b>hoá phục hng ?</b></i>


<i><b>- Bi cnh thi hu kì trung đại ?</b></i>
<i><b>- Thế lực của GCTS địa vị xó hi ?</b></i>


Học sinh - giáo viên khái quát ý 1


<i><b>Văn hoá Phục Hng bắt đầu từ đâu? và phát</b></i>
<i><b>triển nh thÕ nµo?</b></i>


- Học sinh đọc phần in nghiêng


- Giáo viên: Giới thiệu một số nhân vật
lịch sử - danh nhân văn hoá SGV- 23 (Bảng phụ
ghi nhân vật lịch sử, danh nhân ).


Học sinh quan sát hình b.


<i><b>Em hóy mụ tả hình ảnh bức tranh và</b></i>
<i><b>hiểu nội dung bức tranh đó nh th no ?</b></i>


<i><b>Nội dung của nền văn học Phục Hng là </b></i>
<i><b>gì?</b></i>


<b>1. Phong trào văn hoá Phục </b>
<b>H</b>


<b> ng. </b>


<b>* Văn hoá phục hng</b>



- Giai cấp t ản có thế lực kinh
tế nhng khơng có điak vị xã
hội, (nên đấu tranh giành địa
vị xã hội ) bằng cuộc đấu
tranh trên lĩnh vực văn hoỏ.


- Quê hơng của phong trào
văn hoá Phơc Hng lµ níc ý


lan nhanh sang các nớc Tây
Âu thành trào lu rộng lớn.


* Nội dung:


- Phê phán xà hội phong kiến
và giáo hội


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Học sinh thảo luận - trình bµy .SGK - 9 .


<i><b>Với nội dung đó nền văn hố Phục Hng </b></i>
<i><b>đã đạt đợc những thành tựu gì ? </b></i>


( Các giá trị N T có giá trị đến ngày nay ).
Tại sao GCTS lại chọn văn hoá làm cuộc
mở đờng cho đấu tranh chống P K ?


*H S thảo luận.
G V khái quát :



- GCTS có thế lực kinh tế, không có
địa vị xã hội ( thế lực )


- Các giá trị văn hoá cổ đại là tinh hoa
nhân loại nên việc khơi phục nó sẽ tác động tập
hợp đông đảo dân chúng chống P K .


- <i><b>VËy phong trµo Phơc Hng cã ý nghÜa ?</b></i>


* Học sinh c phn ch nh SGK


<i><b>- Nguyên nhân nào dẫn tới cải cách tôn</b></i>
<i><b>giáo ?</b></i>


<i><b>- Ngời khởi xớng phong trào lµ ai?</b></i>


- Giáo viên giới thiệu thêm về Lu Thơ th
gii Trung i 119) .


H S quan sát hình 7.


<i><b>- Nội dung cải cách tôn giáo đề cập đến</b></i>
<i><b>vấn đề gì ?</b></i>


<i><b>Phong trào cải cách tơn giáo có tác động</b></i>
<i><b>đến xó hi chõu u thi ú nh th no?</b></i>


Giáo viên phân tích vai trò của Ki Tô trong
xà hội Châu Âu (SGV-23). Đạo Ki Tô phân
thành hai giáo phái >< - Cựu giáo: KiTô (cũ)



- Đề cao khoa học tự nhiên
- Xây dựng thế giãi quan duy
vËt tiÕn bé.


 thµnh tùu: Sù tiến bộ vợt
bậc của KHKT, sự phát triển
của văn hoá và sự nở rộ của
các tài năng.


* ý nghĩa: Cuộc cách mạng
tiến bộ “vĩ đại” có vai trị mở
đờng cho sự phát triển cao
hơn của văn hoá Chaua Âu và
văn hoá nhân loại.


<b>2. Phong trµo cải cách</b>
<b>tôn giáo </b>


* Nguyên nhân:


- Giáo hội tăng cờng bóc lột
nhân dân.


Giáo hội là lực lợng cản
trở sự phát triển của giai cấp
đang lên.


* Lu Th¬ (1483-1546)
* Néi dung:



- Phủ nhận vai trò thống trị
của giáo hội, đòi bãi bỏ
những lễ nghi phiền tối.
- Địi quay về với giáo lí Ki
Tơ ngun thu.


* Tỏc ng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Tôn giáo: giáo
phái(tôngiáo)cải c¸ch .


=> hai gi¸o ph¸i >< => cuéc ĐT rộng lớn
ở Đức gọi là"chiến tranh nông dân Đức""


=> Cuộc đấu tranh vũ trang đầu tiên của
nông dân dới ngọn cờ của t sn chng phong
kin chõu u.


<i><b>Phong trào cải cách có hạn chế gì ?</b></i>


cuộc khổi nghĩa nông dân là
công cụ thống trị về mặt tinh
thần


=>Thế lực phong kiến thực sự
cản trở phát triển của giai cấp
t sản .


-Tôn giáo phân hoá 2 phái


giáo


+ Đạo tin lành
+ Ki tô giáo


=>Cuc u tranh ln Đức
+ Hạn chế


- GCTS vẫn khơng thể xố
tơn giáo mà chỉ thay đổi cho
phù hợp với kích thc ca nú


<b>*Sơ kết bài học </b>


1. Vai trũ của văn hoá Phục Hng : lên án nghiêm khắc giáo chúa, tấn công vào
trật tự XHPK và đề cao giá trị chân chính của con ngời .


2. Thực chất của phong trào Phục Hng : là cuộc đấu tranh đầu tiên của giai cấp
t sản với giai cấp phong kiến đã suy tàn . Nó có vai trị tích cực trong việc phát động
quần chúng chống lại chế độ cũ


3. Các t tởng cải cách tôn giáo không cách rời t tởng cải cách xã hội và t tởng
nhân văn của thời xã hội Phục Hng tấn công vào xã hội thiên chúa và chế độ phong
kiến, châm ngòi cho các cuộc đấu tranh quần chúng làm bùng lên các cuộc đấu tranh
nông dân .


<b>H</b>


<b> íng dÉn :</b>



- Giáo viên đọc tài liệu SGK -24-25 cho học sinh nghe học sinh trả lời
- Học sinh trả lời câu hỏi SGK, làm bài tập ra vở BT trang 6.


- Làm tiếp bài tập trong sách BT
- Đọc trớc bài 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>---//---//---//---Tuần 2 - T 4</b> <b>Bµi 4:</b> <b>Trung qc thêi phong kiÕn</b>


<b>A. Mơc tiªu: </b>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- Xã hội phong kiến Trung Quốc đợc hình thành nh thế nào ?
- Tên gọi thứ tự của các triều đại phong kiến Trung Quốc
- Tính chất bộ máy chính quyền phong kiến.


- Những đặc điểm KT-VH của xã hội Trung Quốc.


<i><b>2. T tëng </b></i>


Giúp học sinh hiểu đợc: Trung Quốc là một quốc gia phong kiến lớn điển hình ở
ph-ơng đơng, là nớc láng giềng gần gũi với Việt Nam. Có ảnh hởng khơng nhỏ tới q
trình phỏt trin ca lch s Vit Nam .


<i><b>3. Kĩ năng </b></i>


- Biết lập bảng liên biểu thế thứ các triều đại phong kiến Trung Quốc


- Tranh ¶nh vỊ mét số công trình kiến trúc Trung Quốc thời phong kiến



<b>B. Phơng tiện dạy học:</b>


- Bn Trung Quc thi phong kin


- Tranh ảnh công trình kiến trúc Trung Quốc thêi phong kiÕn – t liƯu c¸c chÝnh s¸ch
cđa nhà nớc phong kiến Trung Quốc


<b>C. Tiến trình thực hiện bài giảng </b>


<i><b>1. Tổ chức</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra </b></i>


- Trình bày hiểu biết của em về văn hoá Phục Hng ?


- Nội dung của phong trào cải cách tôn giáo là gì ? Phong trào có vai trị nh thế nào
đối với xã hội châu Âu


<i><b>3. Bµi míi </b></i>


Giới thiệu bài: Trung Quốc là một quốc gia phong kiến lớn, điển hình ở phơng đơng
,nhà nớc phong kiến Trung Quốc từ khi hình thành, phong trào cho tới lúc suy vong đã
trải qua nhiều triều đại, mỗi chiều đại có những đặc thù riêng . Song cũng khơng ngồi
quy luật chung của các triều đại phong kiến Trung Quốc. Để hiểu đuợc xã hội phong
kiến Trung Quốc qua các triều đại …?


Đồ dùng: bản đồ Trung Quc.
Phng phỏp thuyt minh


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Giáo viên giới thiƯu vÞ trÝ Trung Qc



Dg: từ trên 2.000năm trớc công nguyên ngời
Trung Quốc xây dựng đất nớc trên lu vực sơng
Hồng Hà với những thành tựu văn minh rực rỡ
thời cổ đại ==>Trung quốc đóng góp lớn cho sự
phát triển của nhân loại.


XHTQnh thế nào ? – học sinh đọc 1(10).


<i><b>Điều kiện địa lí nào dẫn tới sự hình thành</b></i>
<i><b>nhà nớc phong kiến Trung Quốc?</b></i>


Häc sinh dùa s¸ch gi¸o khoa-10 trình bày.


<i><b>Qua cỏc thi đại Hạ Thơng Chu </b></i> –


<i><b>TrungQuốc xây dựng đất nớc?</b></i>


<i><b>- Trong quá trình hình thành </b></i>–<i><b> Phát triển</b></i>
<i><b>ở thời Xuân thu - chiến Quốc, xã hội Trung</b></i>
<i><b>Quốc có gì đáng chú ý về KT - XH?</b></i>


<i><b>Sự biến đổi về kinh tế có tác dụng nh thế</b></i>
<i><b>nào đến xã hội Trung Quốc ?</b></i>


<i><b>Biểu hiện của những biến đổi đó là gì?</b></i>


+ Häc sinh th¶o ln :


- xuất hiện giai cấp địa chủ
- Nông dân phân hố



+ Ngời giàu có ruộng => địa chủ
+ Ngời giữ đợc ruộng =>ND tự canh


+ Ngời mất ruộng làm thuê cho địa chủ =>
Nông dân lĩnh canh


*Giáo viên nhấn mạnh quan hệ bằng cách so
sánh: trớc ở thời cổ đại sự bóc lột của quý tộc =>
nông dân công xã - thay bằng địa chủ đối với
nông dân.


<i><b>Tất cả các cơ sở trên đã dẫn tối kết quả ?</b></i>


- Häc sinh kÕt luận giáo viên khái quát


2000.000 năm trớc công
nguyên ngời Trung Quốc xây
dựng nhà nớc đầu tiên.


Qua nhiu triu đại:
Hạ-Th-ơng - Chu.


Xây dựng nền văn minh cổ
đại PT rực rỡ.


Thời Xuân thu - Chiến quốc.
Sự xuất hiện công cụ sản xuất
bằng sắt => diện tích gieo
trồng mở rộng, năng xuất lao


động cao.


-Xã hội:Trung Quốc có nhiều
thay đổi: + giai cấp địa chủ
xuất hiện


- Quan lại, nơng dân giàu có
có nhiều quyền lực, nhiều
ruộng đất =>(trở thành giai
cấp địa chủ)


+ Nông dân mất ruộng nghèo
túng nhận ruộng của địa chủ
cày cấy => nông dân lĩnh
canh hay tá điền .


=> Quan hƯ s¶n xuất phong
kiến hình thành


=> XHPK Trung Quốc hình
thành từ Thế kỉ III trớc cơng
ngun ( thời Tần) và đợc xác
lập vào thời Hán


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Học sinh quan sát niên biểu


<i><b>Qua niên biểu, nhà Tần </b></i><i><b> Hán tồn tại</b></i>
<i><b>trong thêi gian?</b></i>


<i><b>Sau khi thống nhất đất nớc xác lập CĐPK</b></i>


<i><b>nhà Tần đã thực hiện những chính sách gì?</b></i>


- Học sinh đọc phần chữ nhỏ hiểu về Tn Thy
Hong.


- Quan sát hình 8


Giáo viên giới thiƯu thªm: Kinh tÕ thời
Tần phát triển, biện pháp khôn khéo thâu tính
các nớc .


<i><b>Sang thời nhà Hán, các vua Hán đã thực </b></i>
<i><b>hiện chính sách nh thế nào ?</b></i>


<i><b>Những chính sách của nhà Tần, Hán có</b></i>
<i><b>tác dụng nh thế nào đối với xã hi phong kin</b></i>
<i><b>Trung Quc ?</b></i>


Học sinh thảo luận, trình bày.
Giáo viên khái quát mục 2


<i><b>Cụng cuc thng nht t nc thi Tn </b></i>


<i><b>Hán có ý nghĩa nh thế nào ?</b></i>


Chm dứt chiến tranh loạn lạc kéo dài ở
Trung Quốc, tạo điều kiện cho chế độ phong kiến
thiết lập.


HS xem niên biểu xác định thòi gian tồn tại


của nhà Đờng.


<i><b>Nhà Đờng tồn tại trong thời gian ? Hãy nêu</b></i>
<i><b>những chính sách đối nội đối ngoại ca nh </b></i>
<i><b>-ng. </b></i>


<b>Tần Hán </b>


- Nhà Tần: 221-206 TCN
- Hán 206 TCN -220


*<i><b>Chính sách của nhà Tần</b></i>


- Chia đất nớc thành quận,
huyện cử quan lại cai trị
- Ban hành chế độ đo lờng
thống nhất tiền tệ trong cả
n-ớc


- Më réng l·nh thỉ xng
phÝa B¾c Nam => các cuộc
chiến tranh.


*<i><b>Chính sách của nhà Hán</b></i>


- Xoá bỏ chê độ pháp luật hà
khắc của nhà Tần


- Giảm tô thuế su dịch cho
nông dân.



- Khuyn khích nơng dân cày
cấy, khai khẩn đất hoang
PTSX nông nghiệp.


 Kinh tế phát tiển, trật
tự xã hội ổn định, cơ cấu
bộ máy Nhà nớc hình
thành tự cấp trung ơng, địa
phơng, bớc dầu hình thành
thể chế chính trị tơng ứng
với quan hệ sản xuất
phong kiến Trung Quốc.


<b>3</b>. <b>Sù thÞnh v îng cña</b>


<b>Trung Quèc d íi thêi § - </b>


<b>êng</b>


- Thêi §êng 618-907
* §èi néi:


- Bộ máy Nhà nớc đợc
củng cố hoàn thiện từ
trung ơng đến địa phơng
+ Cử ngời cai quản a
ph-ng.


+ Mở khoa thi tuyển chọn


nhân tài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Các chính sách đó đem lại kết quả ?</b></i>


<i><b>Sau khi ổn định trong nớc nhà Đờng có</b></i>
<i><b>chính sách đối ngoại ?</b></i>


<i><b>Với chính sách đối ngoại nh vậy đã đa</b></i>
<i><b>XHPK Trung Quốc thòi Đờng thành đất nớc nh</b></i>
<i><b>thế nào ?</b></i>


* GV sơ kết phần 3.


+ Lấy ruộng công chia cho
dân chế dộ quân diền.
* Kết quả:


- Sản xuất nông nghiệp
phát triển


- XÃ hội phồn thịnh
* Đối ngoại;


Lấn chiến Nội Mông,
chinh phục Tây Vực, xâm
lợc Triều Tiên


- Củng cố chế độ đô hộ ở
An Nam, ép Tây Tạng phải
thuần phục.



 S¶n xuÊt nông nghiệp
phát triển


XÃ hội thời Đờng phồn
thịnh Trung Quèc trë
thµnh quèc gia phong kiến
cờng thịnh nhất Châu á.


<b>Luyện tập:</b>


Bài 1: GV phát phiếu häc tËp theo nhãm.


BT1(a) TK7 thời cổ đại, Trung Quốc đã trải qua các triều đại nào ?. Hãy đánh dấu
vào ơ trống mà em cho là đúng.


Chu

Hán


Thơng

Tần


BT2(8) Trong quỏ trỡnh xõy dng đất nớc, vua tôi nhà Tần đã thi hành nhiều chính
sách quan trọng. Hãy đánh dấu x vào ơ trống đầu câu em cho là đúng.


Chia đất nớc thành nhiều quận huyện để cai trị ?


Thèng nhÊt tiÒn tệ và đo lờng trong cả nớc.


Tổ chức thi cử, lựa chọn nhân tài.


Xây dựng nhiều công trình, ¨n ch¬i xa hoa, tèn kÐm.


<b>H</b>


<b> íng dÉn:</b>


- Nắm nội dung bài 4.
- Làm BT 1b, 3,4, 5 SBT
- Xem phÇn 4 – 5 -6 tiÕt 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>---//---//---//---Tuần 3 - T 5</b> . Bài 4: Trung quèc thêi phong kiÕn


<b>A. Mơc tiªu: </b>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- Nắm đặc điểm KT – VH – XHPK Trung Quốc thời Tống – Nguyên; Minh –
Thanh; bộ máy chính quyền.


<i><b>2. T tëng:</b></i>


Giúp học sinh hiểu đợc: Trung Quốc là một quốc gia phong kiến lớn điển hình ở
ph-ơng đơng, là nớc láng giềng gần gũi với Việt Nam. Có ảnh hởng khơng nhỏ tới quá
trình phát triển của lịch sử Việt Nam .


<i><b>3. Kü năng:</b></i>


- Bit lp bng liờn biu th th cỏc triu đại phong kiến Trung Quốc
- Tranh ảnh về một số cơng trình kiến trúc Trung Quốc thời phong kiến


<b>B. Phơng tiện dạy học:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Niên biểu


<b>C. Tiến trình dạy - học.</b>


<i><b>1. Tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra</b></i>


- XHPK Trung Quốc hình thành nh thế nào ?


- S thnh vợng của XHPK Trung Quốc dới thời Đờng đợc biểu hienẹ nh thế nào ?
(Chính quyền, kinh tế, xã hội ?)


<i><b>3. Bµi míi.</b></i>


 Giới thiệu bài: GV tóm tắt bài 4 phần 1-2-3 chuyển sang bài 4 phần 4-5-6.
HS đọc thầm SGK 4.


<i><b>Sau thêi §êng, XHPK Trung Quèc nh thÕ</b></i>
<i><b>nµo ?</b></i>


<i><b>Trớc tình hình đó nhà Tống đã làm gì ?</b></i>
<i><b>Để ổn định đời sống nhân dân các vua Tống</b></i>
<i><b>đã thi hành những chính sách gì ?</b></i>


<i><b>Thời Tống có đặc điểm gì nổi bật ?</b></i>


<i><b>Em cã suy nghÜ g× vỊ t×nh h×nh XHPK</b></i>
<i><b>Trung Quèc dới thời Tống so với thời Đờng ?</b></i>



<i><b>Lúc này tình hình Trung Quốc có sự kiện gì</b></i>
<i><b>xảy ra ?</b></i>


Vua Mông Cổ (Hốt Tất Liệt) đem quân tiêu
diệt nhà Tống lập nhà Nguyên.


<i><b>Quan sỏt niờn biu lch s Trung Quc thi</b></i>
<i><b>c </b></i>–<i><b> Trung đại (11) cho biết nhà Nguyên tồn tại</b></i>


<b>4. Trung Quèc thêi Tèng </b>–


<b>Nguyªn</b>


* Trung Quốc lâm vào tình
trạng chia cắt hơn nửa thế kỉ .
* Nhà Tống thống nht li t
nc.


- Chính sách của nhà Tống:
+ Xoá bỏ thuế, su dịch nặng
nề.


+ Mở mang các công trình
thuỷ lợi


+ Khuyến khích phát triển thủ
cơng nghiệp, khai mỏ luyện
kim, dệt, đúc.


=> Khoa häc cã nhiỊu ph¸t


minh quan träng, la bµn,
thc sóng, nghỊ in…


=> Trung Quèc kh«ng còn
mạnh nh thời Đờng.


* Nhà Nguyên:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>trong thêi gian ?</b></i>


<i><b>Để thống trị đợc Trung Quốc nhà Nguyờn</b></i>
<i><b>ó thc hin nhng chớnh sỏch gỡ ?</b></i>


HS nêu những cấm đoán của nhà Nguyên với
ngời Hán.


<i><b>Trc tỡnh hỡnh ú nhân dân Trung Quốcđã</b></i>
<i><b>có thái độ nh thế nào ?</b></i>


Gv thuyết minh thêm quá trình thành lập nhà
Nguyên.


- 1155 Tống suy yÕu


- 1206 Thành Cát t hãnlập Mông Cổ - đánh
Trung Quốc


- 1258 Hốt Tất Liệt tiếp tục đánh chiếm Trung
Quốc.



* Gv gi¶ng thuËt t×nh h×nh TQ cuèi thêi
Nguyªn


* Giới thiệu Chu Nguyên Chơng
* Hs đọc phần chữ nhỏ (13)
- Đọc thầm phn 5 (13)


<i><b>Nhà Minh Đợc thành lập trong hoàn cảnh</b></i>
<i><b>nào ?thêi gian nµo ?</b></i>


* Chu Nguyên Chơng: nông dân nghèo –
KN (1352-1308) lật đổ nhà Nguyên lập Minh.


<i><b>Nhà Minh thành lập đã có những chớnh</b></i>
<i><b>sỏch gỡ ?</b></i>


- Khuyến khích phát triển sản xuất.
- Nghiêm trị quan lại tham ô.


- Xõy dựng chế độ phong kiến quân chủ
chuyên chế tập quyền.


GV giải thích: Chế độ quân chủ chuyờn ch
tp quyn: vua nm mi quyn


- Đầu thế kỉ XVII nhµ Minh suy u


<i><b>Sù kiƯn gì xảy ra ?</b></i> Khëi nghÜa n«ng d©n


- Chính sách của nhà Ngun:


+ Phân biệt đối xử giữa các
dân tộc.


+ Ngời mông Cổ cố địa vị –
hởng đặc quyền.


+ Ngời Hán địa vị thấp, bị
cán đoán nhiều luật => nhân
dân Trung Quốc nổi dậy
chống nhà Nguyên.


<b>5. Trung Quèc d íi thêi</b>


<b>Minh </b>–<b> Thanh</b>


* Thêi Minh


- Hoàn cảnh (1368-1644)
Phong trào nông dân do Chu
Nguyên Chơng lãnh đạo lật
đổ nhà Nguyên (1368) lập ra
nhà Minh.


- Cho ra đời các cơ sở sản
xuất với quy mô lớn, thơng
nghiệp phát triển, thành thị
mở rộng.


- Xây dựng chế độ quân chủ
chuyên chế.



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

bïng nỉ => Khëi nghÜa Lý Tù Thµnh.


<i><b>Nhµ Thanh thành lập và tồn tại trong thời</b></i>
<i><b>gian nào ?</b></i>


- Hs quan sát niên biểu


Gv giới thiệu: Nhà MÃn Thanh: là chi nhánh
của Nữ Châu Thành lập các nớc Kim (đầu TK XII)
ë lu vùc sông Hoàng Hà luôn tìm cách chiếm
Trung Quốc xâm lợc nhiỊu níc => §Õ quèc
Thanh.


<i><b>Thêi Minh Thanh t×nh h×nh Trung Quốc</b></i>
<i><b>nh thế nào ?</b></i>


- Công thơng nghiệp phát triển.


- Nhiều xởng lớn chuyên môn hoá cao nhiều
công nhân làm thuê mầm mống kinh tế TBCN
Quảng Châu Thơng Cảng.


<i><b>Cuối thời Minh Thanh t×nh h×nh Trung</b></i>
<i><b>Quốc nh thế nào ?Vì sao lại nh vậy.</b></i>


Hs c chữ nhỏ (13)
Xã hội suy thối.


<i><b>Nªu biĨu hiƯn cđa sù suy tho¸i cđa XHPK</b></i>


<i><b>Trung Qc thêi Minh </b></i>–<i><b> Thanh.</b></i>


Hs dùa SGK nêu.
Gv khái quát phần 5.


Hs c SGK 6


<i><b>Trong suốt hàng nghìn năm lịch sử, văn</b></i>
<i><b>hố Trung Quốc đã đạt đợc những thành tựu gì ?</b></i>


Hs đọc thầm phần chữ nhỏ (14)


Biểu hiện: nho giáo  hệ t tởng và đạo đức
cảu giai cp phong kin.


- Văn học: nhiều nhà văn, nhà thơ nổi tiếng.
=> Di sản văn hoá của nhana dân Trung


lập nhà Thanh.
* Nhà Thanh
(1644-1911)


M·n Thanh chiÕm Trung
Quèc 1644


* Thêi Minh – Thanh:


+ C«ng thơng nghiệp phát
triển.



+ Mầm mống kinh tế TBCN
dần xuất hiện.


+ Buôn bán với nớc ngoài
phát triển hình thành nhiều
thơng cảng lớn.


* Cuối thời Minh – Thanh
x· héi suy tho¸i.


+ Vua quan đục khoét của
nhân dân, sống xa hoa tru
lc.


+ Nông dân nộp tô thuế nặng
nề, đi phu, bị bắt đi lính


<b>6. Văn hoá, khoa học </b><b> kÝ</b>


<b>thuËt Trung Quèc thêi</b>
<b>phong kiÕn.</b>


* T tởng văn hoá: lấy nho
giáo là hệ thống t tởng, đạo
đức thống trị, văn hoá đạt đợc
những thành tựu rực rỡ ảnh
h-ởng sâu rộng tới các nớc láng
giềng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Quèc.



- Nghệ thuật độc đáo, phong phú, hội hoạ,
điêu khắc, kiến trúc …cung điện, tợng phật…


<i><b>Về KHKT Trung Quốc đã đạt đợc những</b></i>
<i><b>thành tựu gì ?</b></i>


<i><b>Quan những thành tựu đó chứng tỏ iu</b></i>
<i><b>gỡ ?</b></i>


Hs quan sát hình 9,10 nhận xét.


<i><b>Cỏch kiến trúc, trạng thái trên các cơng</b></i>
<i><b>trình và đồ sứ chứng tỏ điều gì ?</b></i>


Gv s¬ kÕt phÇn 6.


* Khoa häc kÜ tht:


Có nhiều phát minh quan
trọng: giấy viết, nghề in…
đóng thuyền lớn, luyện sắt…
- Nghệ thuật trình dodọ cao,
c ỏo.


- Kiến trúc, thủ công mỹ nghệ
phát triển => bài tay tài hoa
và trí sáng tạo tuyệt với cảu
các nghệ nhân Trung Quốc.



* Hs làm BT trắc nghiệm:


Em hóy ni 1 ô ở cột 1 với 1 ô ở cột 2 cho đúng
Thời gian tồn tại Triều đại
221-206 trớc công nguyên Tn
206-trc cụng nguyờn 220 Hỏn


618-960 Tống


960-1279 Đờng


1279-1368 Thanh


1368-1644 Nguyên


1644-1911 Minh


* Gv sơ kết toàn bài;


- Phân biệt sự khác nhau trong chính sách cai trị của nhà Tống Nguyên và giải
thích.


- Những biểu hiện mầm mống KT TBCN xuất hiện dới triều Minh.
- Những thành tựu văn hoá - KHKT Trung Quốc thời phong kiến.


*<b> H ớng dẫn:</b>


- Nắm nội dung bài 4.


- Làm BT SBT 6-7-8-9-10



- Sa tầm tranh ảnh về TQ, Ên §é thêi phong kiÕn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>---//---//---//---Tuần 3 - T 6</b> <b>Bài 5:</b> <b>ấn độ thời phong kiến</b>


<b>A. Mơc tiªu: </b>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


Học sinh nắm đợc


- Các giai đoạn lớn của lịch sử ấn Độ từ thời cồ đại đến giữa thế kỉ 19.


- Những chính sách cai trị của vơng triều và những biểu hiện sự Phát triển thịnh
đạt của ấn Độ thời cổ Trung đại .


<i><b>2. T tëng:</b></i>


Giúp học sinh nắm đợc đất nớc ấn độ là một trong những trung tâm của văn minh
nhân loại có ảnh hởng sâu rộng tới sự phát triển lịch sử và văn hố của nhiều dân tộc
Đơng Nam ỏ


<i><b>3. Kỹ năng:</b></i>


- Giúp học sinh tổng hợp kiến thức .


<b>B.</b> T<b>hiết bị tài liệu cần cho bài giảng </b>


T liệu về ấn Độ - Bản đồ Châu á



<b>C. Tiến trình tổ chức hoạt động </b>


<i><b>1.Tỉ chøc </b></i>
<i><b>2. KiĨm tra </b></i>


- Nêu những mầm mống KT TBCN thời Minh Thanh .


-Về văn hoá - KHKT của Trung Quốc phong kiến có thành tựu đặc biệt nh thế
nào ?


<i><b>3. Bµi míi </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

3. Bµi míi.


Học sinh đọc sgk
- ĐD: bản đồ châu á


- ThuyÕt minh vÒ vị trí lịch sử ấn Độ : quá
trình hình thành phát triển nền văn minh sông


ấn sông Hằng


<i><b>- Các vơng quốc đầu tiên của ấn độ hình</b></i>
<i><b>thành từ đâu ?vào thời gian nào ?</b></i>


- Häc sinh dùa sgk


Giáo viên giới thiệu trên bản đồ


<i><b>Thời gian đó thuộc thời kì nào của </b><b>ấ</b><b>n Độ ?</b></i>



Thời kì cổ đại (khơng thuộc thời kì phong
kiến )


Giáo viên dùng bảng phụ giới thiệu 3 giai
đoạn thời kì cổ i n .


- 2500 năm trớc công nguyên 2000 năm
tr-ớc công nguyên hình thành các vuơng quốc tự trị
trên lu vực sông ấn (nền văn minh sông ấn )


- 2500 năm trớc công nguyên -1500 năm trớc
cong nguyên xây dựng nhiÒu quèc gia ë lu vùc
s«ng Hång


- Sau thế kỉ thứ III trớc công nguyên cuối
thế kỉ III sau công nguyên ấn Độ bị chia cắt thµnh
nhiỊu níc nhá.


<i><b>Căn cứ vào các giai đoạn trên các tiểu vơng</b></i>
<i><b>quốc </b><b>ấ</b><b>n Độ đợc hình thành vào khoảng thời</b></i>
<i><b>gian nào trong thời cồ đại ?</b></i>


- 2.500 năm trớc công nguyên.


<i><b>Quỏ trỡnh phỏt trin ca đất nớc </b><b>ấ</b><b>n Độ diễn</b></i>
<i><b>ra nh thế nào ?</b></i>


<i><b>Vậy dòng sơng Hằng, sơng </b><b>ấ</b><b>n có vai trị</b></i>
<i><b>nh thế nào? đối với sự hình thành </b></i>–<i><b> phát triển</b></i>


<i><b>của đất nớc </b><b>ấ</b><b>n Độ </b></i>


<i><b>Đến cuối thế kỉ III TCN đất nớc </b><b>ấ</b><b>n Độ lâm</b></i>
<i><b>vào tình trạng nh th no ? </b></i>


<b>1: Những trang sử đầu tiên</b>


* Lch sử ấn Độ bắt đầu từ
dịng sơng ấn đến thời kì cổ
đại


(1) Kho¶ng 2.500năm trớc
công nguyên xuất hiện thành
thị của sông ấn


- Khoảng 1500 năm trớc công
nguyên hình thành thị trên
lĩnh vực sông Hằng .


(2) Các thành thị, tiểu vơng
quốc liên kết thành nhµ níc
réng lín: Ma-ga-da ở hạ lu
sông H»ng .


- Cuối thế kỉ III A SÔ CA
một ông vua một nớc ấn độ
trở lên hùng mạnh .


-(sông Hằng, sông ấn, là điều
kiện địa lí tạo sự hình thành


và phát triển nền văn minh
sụng n .


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Giáo viên sơ kết phần 1.


Giới thiệu quá trình hình thành phát triển của
xà hội phong kiÕn Ên §é .


Quan sát kênh chữ SGK em thấy thời kì phong
kiến đất nớc đất nớc ấn Độ trải qua mấy triều đại ?
là những triều đại ?


Häc sinh dựa sgk. Giáo viên giới thiệu .


<i><b>S phỏt trin của </b><b>ấ</b><b>n Độ dới vơng triều Giúp</b></i>
<i><b>Ta đợc biểu hiện nh thế nào?</b></i>


- HS đọc thầm chữ nhỏ phát biểu.
- GV mở rộng: thiết kế (32) t liệu


<i><b>NhËn xÐt X· héi </b><b>Ê</b><b>n §é thêi Gióp Ta ?</b></i>
<i><b>Sang thÕ kØ XII tình hình </b></i>ấn Độ ?


Ngi Th Nh Kỡ theo đạo Hồi thơn tính miền
Bắc ấn lập nên vơng triều Hi giỏo ờ - Li.


<i><b>Em hÃy nêu những chính sách cai trị của</b></i>
<i><b>ngời hồi giáo Đê - Li ?</b></i>


<i><b>- Nhng chính sách ấy ảnh hởng nh thế nào</b></i>


<i><b>đến xã hội phong kiến </b></i>ấn Độ ?


<i><b>- Vơng triều Mô Gôn đợc thành lập trong</b></i>
<i><b>hồn cảnh nào ? vào thịi gian nào ?</b></i>


<i><b>- Vua cña triều Mô Gôn là ai ? Ông có</b></i>
<i><b>chính sách cai trị </b><b>ấ</b><b>n Độ nh thế nào ?</b></i>


<i><b>Sau triều Mô - Gôn tình hình </b><b>ấ</b><b>n Độ (XIX)</b></i>
<i><b>nh thế nào ?</b></i>


* <b>Giáo viên sơ kết phần 2</b>.


thành nhiều nớc nhỏ, tình
trạng phân tán kéo dài đến
đầu thế kỉ IV.


<b>2. Ên §é thêi phong kiÕn</b>.<b> </b>


* Trải qua 3 vơng triều: Giúp
Ta, Hồi giáo Đê - Li vơng
triều ấn Độ Mô - Gôn.


* <i><b>Vơng triỊu Gióp Ta</b></i>


- ThÕ kØ V-VI (320-500)
- Lun kim ph¸t triển mạnh.
- Nghề thủ công: dệt, chế tạo
kim hoàn, khắc trên ngà voi.



Thời kì thống nhất Phục
Hng và phát triển cả về
KT-XH văn hoá.


* <i><b>Vơng triều Hồi giáo §ª </b></i>
<i><b>-Li</b></i> (TK XII-XVI)


- Quý tộc Hồi giáo chiếm
đoạt ruộng đất của ấn Độ .
- Cấm đạo Him-du


=> m©u thuÉn căng thẳng.
* <i><b>Vơng triều Mô Gôn</b></i>:
(TK XVI-XIX)


- u TK XVI ngời mông cổ
lật đổ vơng triều Hồi giáo lập
vơng triều ấn Độ Mô Gôn.
- Vua Mô Gôn: A – Cơ - Ba
(1556-1605) thi hành nhiều
biên pháp:


+ Xố bỏ sự kì thị tơn giáo
+ Thủ tiêu đặc quyền hồi
giáo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Nh vậy CĐPK ở ấn Độ đã trải qua 3 vơng
triều tiêu biểu: Giup Ta; Hồi Giáo; Mô Gôn. Hãy
so sánh, nhận xét về sự phát triển của xã hội phong
kiến ấn Độ .



- HS thảo luận, đại diện trình bày.
=> GV khái quát lại.


- Hs đọc thm SGK


- GV giới thiệu nền văn hoá ấn Độ


ấn Độ là nớc có nền văn hố lâu đời là một
trong những trung tâm văn hố lớn cảu lồi ngi.


* <i><b>Nền văn hoá </b><b>ấ</b><b>n Độ hình thành và phát</b></i>
<i><b>triển nh thế nào ?</b></i>


<i><b>Nêu những thành tựu cụ thể về văn hoá </b><b>ấ</b><b>n</b></i>
<i><b>Độ ?</b></i>


- HS liệt kê theo SGK
- GV giải thích


Chữ phạn gốc, chữ viết Hin đu thông dụng
của ấn Độ (chan lạp) Campuchia


<i><b>Văn học </b><b>ấ</b><b>n Độ có những thành tựu gì ?</b></i>


- Thể loại phong phú


+ Giáo lí: trong các bộ kinh
+ ChÝnh ln: ln vỊ cai trÞ



+ Luật pháp: luật ma-in; luật Na-ra-đa.
HS đọc chữ nhỏ (17)


<i><b>Về nghệ thuật kiến trỳc cú gỡ c bit ?</b></i>


HS quan sát hình 11


<i><b>Em hÃy miêu tả một số công trình kiến trúc</b></i>
<i><b>của </b><b>ấ</b><b>n Độ mà em biết ?</b></i>


HS miêu tả + kể


GV giới thiệu đền Ăng Co.


- Thế kỉ XIX ấn Độ thành
thuộc địa của nớc Anh.


=> xã hội phong kiến ấn Độ
hình thành sớm khoảng TK II.
đến thời Giúp Ta đợc xác lập
và phát triển thịnh vợng nhất
dới thời ấn Độ Mụ Gụn.


<b>3. Văn hoá ấ n Độ </b>


- Văn hố ấn Độ hình thành
sớm TK III trớc cơng ngun.
- Là nớc có nền văn hố phát
triển cao toàn diện – có
thành tựu đáng kể ảnh hởng


sâu rộng tới quá trình phát
triển của lịch sử và văn hố
của các dân tộc Đơng Nam á.
* Chữ viết riờng:


Lấy chữ phạn là chữ viết
riêng (1511 TCN) ngôn
ngữ văn tự sáng tác tác phẩm
văn học; thơ, các bộ kinh.


* Văn học:


Nền văn học Hin Đu với các
giáo lí, chính luận, luật pháp,
sử thi, kịch, thơ


+ Nghệ thuật kiến trúc:


- Kin trỳc Hin - Đu: đền thờ
hình tháp, nhiều tầng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

GV hớng dẫn HS dơ kết phần 3.


<i><b>- Kể tên những tác phẩm văn học, công</b></i>
<i><b>trình kiến trúc nổi tiếng ở </b><b>ấ</b><b>n Độ mà em biết ?</b></i>


chựa xõy bng ỏ


* <b>Sơ kết toàn bài:</b>



- HS nắm các giai đoạn lớn lịch sử ấn Độ – lËp niªn biĨu.


- Những thành tựu kinh tế – văn hố cảu ấn Độ thịi cổ trung đại.
Củng cố – HS làm BT 1-2-3SBT.


* <b>H íng dẫn:</b>


- Nắm nội dung bài theo yêu cầu.
- Làm bài tập SBT


- Su tầm tranh ảnh t liệu về các nớc Đông Nam á


* Việt Nam có công trình kiến trúc nào chịu ảnh hởng cảu kiến trúc Hin - đu.
- Đọc bài 6.


<b></b>


<b>---//---//---//---Tun 4 - T 7</b> <b>Bài 6</b> <b>các quốc gia phong kiến đông nam á</b>


<b>A. Mục tiêu: </b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Các giai đoạn phát triển lịch sử lớn của khu vực.


- Nhn rõ vị trí địa lí cảu Campuchia, Lào và các giai đoạn phát triển của các n ớc
đó.


<i><b>2. T tëng:</b></i>



Giúp học sinh nhận thức đợc: quá trình phát triển lịch sử, tính chất tơng đồng và sự
gắn bó lâu đời của các nớc Đơng Nam á, trân trọng giữ gìn truyền thống đoàn kết giữa
Việt Nam và 2 nớc Campuchia, Lo.


<i><b>3. Kỹ năng:</b></i>


- Bit s dng bn hnh chính Đơng Nam á để xác định vị trí của các vơng
quốc cổ phong kiến.


- Sử dụng phơng pháp lập biểu đồ các giai đoạn phát triển lịch sử.


<b>B. Phơng tiện dạy học:</b>


- Bn hnh chớnh khu vc ụng Nam ỏ


- Tranh ảnh một số công trình kiến trúc Đông Nam á


<b>C. Tiến trình dạy - học.</b>


<i><b>1. Tỉ chøc:</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra</b></i>


- Hãy nêu các giai đoạn phát triển lịch sử của ấn Độ ?
- ấn Độ đã đạt đợc những thành tựu gì về văn học.


<i><b>3. Bµi míi.</b></i>


 Giới thiệu bài: Khu vực Đơng Nam á hiện nay gồm những nớc nào ? HS-GV chỉ
bản đồ giúp HS xác định vị trí từng nớc để hiểu đợc sự hình thành, phát triển của
các nớc này …



HS đọc thm SGK I.


GV giúp HS thảo luận câu hỏi


<i><b>* Các nớc Đông Nam </b><b>á </b><b>gồm những níc</b></i>
<i><b>nµo ?</b></i>


<i><b>* Hãy kể tên và xác định vị trí của các nớc</b></i>
<i><b>Đông Nam </b><b>á </b><b>trên bản đồ.</b></i>


<i><b>Hãy nêu những nét chung về điều kiện địa lí</b></i>
<i><b>của khu vực Đơng Nam </b><b>á ?</b></i>


GV khái quát những đặc điể chung.


<b>I. Sự hình thành các v ơng</b>


<b>quốc ở Đông Nam á </b>


* Đông Nam á gồm 11 nớc:
Việt Nam; Xingapo
Lào; Philíppin
Campuchia; Brulây
Thái Lan; Inđôlêxia
MiAnMa; Đơng Ti
Mo


MalaixiA



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Phân tích gió mùa ?
HS c ch nh.


<i><b>Gió mùa ảnh hởng gì tới sự phát triển nông</b></i>
<i><b>nghiệp ?</b></i>


GV liờn h với các quốc gia cổ đại phơng
Đông


<i><b>Các quốc gia cổ đại ở Đông Nam </b><b>á </b><b>hình</b></i>
<i><b>thành vào thời gian nào ? có tên gọi ?</b></i>


<i><b>Em hãy xác định vị trí địa lí của các vng</b></i>
<i><b>quc trờn bn .</b></i>


Gv khái quát phần 1.
HS quan sát hình 12


HS c SGK II


Gv gii thiu trờn bn .


<i><b>Các quốc gia phong kiến Đông Nam </b><b>á </b><b>hình</b></i>
<i><b>thành và phát triển trong thời gian nào ?</b></i>


HS quan sát hình 12-13


GV mơ tả đền Ăng Co, chùa tháp(SGV)


<i><b>Em có nhân xét gì về ttrình độ kiến trúc ?</b></i>



GV: Cuèi thÕ kØ I các vơng quốc cổ Đông
Nam á suy yếu, tan rà hình thành một số quốc
gia mới gọi là quốc gia phong kiến dân tộc.


- Mỗi quốc gia hình thành trên cơ sở phát
triển của một tộc ngời chiếm đa số và phát triển.


VD: Đại Việt của ngời Việt Nam
Chanpa của ngời Chăm


Chân Lập của ngời Khơ Me


cùng với sự phát triển cña mèi quèc gia 


quan hệ sản xuất phong kiến đợc hình thành.
HS dựa vào phần chữ nhỏ (19)


<i><b>KĨ tªn mét sè quèc gia phong kiÕn. ?</b></i>


GV giới thiệu trên bn .


tạo 2 mùa rõ rệt:


+ Mùa khô: lạnh m¸t
+ Mïa ma: nãng.


 Thích hợp cho sự phát
triển của cây lúa nớc và các
loại cây ăn quả  chăn ni.


* Sự hình thành các quốc gia
cổ đại Đơng Nam á.


+ 10 thÕ kỉ đầu sau công
nguyên cã tªn gäi; V¬ng
qc Chanpa ë vïng Trung bé
(ViƯt Nam)


+V¬ng qc Phï Nam ở hạ lu
sông Mê Công


+ Cỏc vng quc hạ lu sông
Mi Nam và các đảo
InđơlêxiA


<b> II. Sù h×nh thành và phát</b>
<b>triển của các quốc gia</b>


<b>phong kiến Đông Nam á </b>


- Khoảng TK X đầu TK XIII
là thòi kì phát triển thịnh
v-ợng của các quố gia phong
kiến Đông Nam ¸.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Inđơlêxia hùng mạnh (TKXIII)


- Bán đảo Đông Dơng: Đại Việt, Chanpa,
Campuchia TK IX bớc vào thời kì Ăng Co huy
hồng.



- Gi÷a thÕ kØ XI quốc gia PaGan mạnh lên


thống nhất lÃnh thổ mở đầu sự hình thành và phát
triển của vơng quốc Pagan (MianMa)


<i><b>* TK XIII các quốc gia phong kiến cổ Đơng</b></i>
<i><b>Nam </b><b>á </b><b>có sự thay đổi và phát triển ?</b></i>


<i><b>Nưa sau TK XVIII tình hình chính trị các</b></i>
<i><b>quốc gia này nh thế nào ?</b></i>


Gv khái quát phần 2.


Các quốc gia phong kiến Đông Nam á hình
thành TK X TK XIII bắt đầu suy yếu (trừ Thái
Lan, Lào) sự xâm nhập của các nớc phơng Tây vào
Đông Nam ¸  suy vong cña c¸c quèc gia phong
kiÕn rơi vào tay thực dân (TK XIX) trõ Th¸i
Lan.


- TK XIII ngời Mơng Cổ tấn
cơng nên ngời Thái từ thợng
nguồn sông Mê Công xuống
định c ở lu vực ssông Mê
Nam lập vơng quốc Su –
Khô thay (tiền thân nớc Thái
Lan)


- Giữa TK XIV bộ phận khác


định c ở sông Mê Công lập
v-ơng quốc Lạn Xạng (Lào)
- TK XVIII các quốc gia
phong kiến Đông Nam á suy
yếu bởi sự xâm nhập ca
CNTB phng Tõy.


* GV sơ kết toàn bài


* Lapạ niên biểu các giai đoạn phát triển lịch sử lớn của khu vực Đông Nam á đến
gia TK XIX.


- GV hớng dẫn HS vẽ đờng thẳng từ trái sang phải trên đánh dấu các nớc theo thời
gian.


* lµm BT lịch sử SBT.
Hớng dẫn:


- Nắm nội dung bài
- Xem tiếp tiết 8


- Su tầm t liệu Đông Nam ¸


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>---//---//---//---Tuần 4 - T 8</b> <b>Bài 6</b> <b>các quốc gia phong kiến đông nam á (T2)</b>


<b>A. Mơc tiªu: </b>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- Khu vực Đơng Nam á hiện nay gồm những nớc nào, tên gọi, vị trí địa lí và


những đặc điểm tơng đồng tạo thnh khu vc riờng bit.


- Các giai đoạn phát triển lÞch sư lín cđa khu vùc.


- Nhận rõ vị trí địa lí của Campuchia, Lào và các giai đoạn phát triển của các n ớc
đó.


<i><b>2. T tëng:</b></i>


Giúp học sinh nhận thức đợc: q trình phát triển lịch sử, tính chất tơng đồng và sự
gắn bó lâu đời của các nớc Đơng Nam á, trân trọng giữ gìn truyền thống đồn kết giữa
Việt Nam và 2 nớc Campuchia, Lào.


<i><b>3. Kü năng:</b></i>


- Bit s dng bn hnh chớnh ụng Nam á để xác định vị trí của các vơng
quốc cổ phong kiến.


- Sử dụng phơng pháp lập biểu đồ cỏc giai on phỏt trin lch s.


<b>B. Phơng tiện dạy häc:</b>


- Bản đồ hành chính khu vực Đơng Nam á


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>C. Tiến trình dạy - học.</b>


<i><b>1. Tổ chøc:</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra</b></i>


- Khu vực Đơng Nam á ngày nay gồm bao nhiêu nớc ? là những nớc nào ? ch trờn


bn ?


- Các quốc gia phong kiến Đông Nam á hình thành phát triển nh thế nào ? lËp
niªn biĨu (TK XIX)


- Giải đáp bài tập.
3. Bài mới.


GV giới thiệu vị trí  bản đồ.
HS làm BT trờn phiu hc tp


<i><b>Viết tiếp vào chỗ trống các giai đoạn lịch sử</b></i>
<i><b>lớn của Campuchia ?</b></i>


a. TK XI..(giai đoạn Châu lập)
b. TK IX-XV.(Ăng Co)
c. TK XVI.(Suy yếu)


d. Năm 1863(Pháp xâm lợc)
- Đại diện HS trình bày.


- HS bổ sung GV nhan¹ xÐt.


<i><b>Thời cổ Trung đại Campuchia là nớc nh thế</b></i>
<i><b>nào ?</b></i>


<i><b>Thêi tiỊn sư c d©n Campuchia cã ngn gèc</b></i>
<i><b>tõ đâu ?</b></i>


Ngời Khơme là bộ phận của c dân Đông Nam



á


TK VI vơng quốc Phï Nam tan rà ngời
Khơme xây dựng vơng quốc mới Châu Lạp.


<i><b>Vơng quốc của ngời Khơme hình thành vào</b></i>
<i><b>thời gian nào ?Có tên gọi là gì ?</b></i>


<i><b>- Thi kỡ phát triển của Campuchia kéo dài</b></i>
<i><b>đến bao lâu ?thịi kì này đợc gọi ?</b></i>


HS đọc phàn chữ nhỏ (20)


<i><b>Hãy nêu những cơ sở đối nội, đói ngoại của</b></i>
<i><b>các vua Campuchia thịi Ăng Co?</b></i>


<b>III V ¬ng qc Campuchia</b>


* Thời cổ đai – Trung đại
- Campuchia là một trong
những nớc có lịch sử lâu đời
và phát triển nhất Đơng Nam


¸


- Bé phËn c d©n cổ Đông
Nam á tộc ngời Khơme
hình thành trong quá trình
xuất hiện Nhà níc.



- TK VI v¬ng quốc ngời
Khơme hình thành gọi là
Châu Lạp.


- Thời kì phát triển: TK IX
đến TK XV  Ăng Co.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

* Hs tr¶ lêi – SGK chữ nhỏ.
HS quan sát hình 14 mô tả.


GV mô tả: Ăng Covát (SGV-39) gồm 5 ngôi
tháp cao chạm khắc công phu;


- §Ønh cao: 63m


- Xung quanh hào rộng 200m, chu vi 5,5km.
- Hai bờ lát cầu đá 18 bậc


- Lèi đi rộng, 2 bên có hình tợng điêu khắc,
chạm trổ tinh vi dẫn tới các cung điện.


- n thỏp to vẻ đẹp trang nghiêm, hùng vĩ.
=> là kho tàng vănhoá Đơng Nam á và thế
giới.


* Hs lËp niªn biểu các giai đoạn lịch sử lớn
của Campuchia.


HS c SGK IV



<i><b>Lập nien biểu các giai đoạn phát triển chính</b></i>
<i><b>của lịch sử Lào đếngiữa TK XIX ?</b></i>


Nhóm HS lập - đại din trỡnh by.
Gv khỏi quỏt.


<i><b>Giai đoạn phát triển thịnh vợng nhất của</b></i>
<i><b>Lạn Xạng là thòi gian nµo ?</b></i>


<i><b>- Các vua Lạn Xạng đã có biện pháp nh thế</b></i>
<i><b>nào để đa nhà nớc Lạn Xạng trở lên thnh vng?.</b></i>


HS quan sát chữ nhỏ (21) trả lời.


Lu ý: Thời thịnh vợng vua Xu-li-nha vông xa
(3 lần đánh tan quõn Min in)


<i><b>Sang TK XVIII tình hình Lạn Xạng nh thÕ</b></i>


+ Thi hµnh nhiỊu biƯn ph¸p
ph¸t triĨn sản xuất nôn
gnhiệp.


+ Mở rộng l·nh thỉ


+ Xây dựng kinh đơ Ăng Co
với đền tháp đồ sộ độc đáo.


- TK XVI – TK XVIII suy


yếu.


- 1863 bị Pháp xâm lợc.


<b>IV. V ơng quốc Lào</b>


- Chủ nhân đầu tiên của nớc
Lào: Lào Thơng


* TK XIII nhúm ngi Thỏi di
c sang đất Lào: Lào Lùn.
- 1353 tộc trởng ngời Lào Pha
Ngừm thng nht cỏc b lc


lập nớc riêng: Lạn Xạng.
* TK XV TK XVII là thời
kì thịnh vợng.


* Chính sách:
+ Đối nội:


- Chia nc thành các mờng
đặt quan cai trị.


- X©y dùng qu©n dodọi
vua chỉ huy.


+ Đối ngoại:


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b>nào ?</b></i>



- GV khái quát phần IV.


- Hng dẫn HS quan sát, mơ tả Thạt Luồng.
- Giải thích: Thạt Luồng là một tháp lớn đợc xây
dựng 1566 dới thời vua Xẹt – tha – thi – lạt.


- Kiên quyết chiến đấu chống
ngoại xâm bảo vệ độc lập.
* TK XVIII suy yếu ?


* Cuối TK XIX thành thuộc
địa của Pháp.


Mô tả: Tháp lớn hình nậm rợu đặt trên đế hoa sen phơ ra 12 cánh dới có bệ khổng
lồ hình bán cầu tạo thành 4 múi cso đáy vuông, mối cạnh dài 68m đợc ốp bằng 323
phiến đá và có 4 cổng dới dạng miếu thừo. Xung quanh tháp chính là 30 ngọn tháp nhỏ
mỗi tháp đều khắc một lời dạy của pht, thỏp chớnh cao 45m.


GV sơ kết toàn bài:


- Thấy đợc sự hình thành, phát triển của 2 vơng quốc Campuchia, Lào.
- Liên hệ Việt Nam thời kì đó.


* <b>H ớng dẫn:</b>


- Trả lời câu hỏi SGK


- Lập niên biểu sự hình thành phát triển của 2 vơng quốc trên đến TK XIX.
- Nắm snội dung bài.



- Đọc trớc bài 7.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>---//---//---//---Tuần 5 - T 9</b> <b>Bµi 7</b> <b>nh÷ng nÐt chung vỊ x· héi phong kiÕn.</b>


<b>A. Mơc tiªu: </b>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


Đây là bài có tính chất khái qt, tổng hợp những đặc trng cơ bản của XHPK vì
vậy GV cho HS nắm c:


- Thời gianhình thành, tồn tại của XHPK.


- Nền tảng kinh tế và giai cấp cơ bản trong XHPK
- Thể chế chính trị của nhà nớc phong kiến.


<i><b>2. T tởng:</b></i>


Giỏo dục niềm tin và lòng tự hào về truyền thống lịch sử, những thành tựu về KHKT
và văn hoá mà các dân tộc đã đạt đợc trong thừoi phong kiến.


<i><b>3. Kỹ năng:</b></i>


- Bc u lm quen vi phng phỏp tng hợp, khái quát hoá các sự kiện, biến cố
lịch s rỳt ra kt lun.


<b>B. Phơng tiện dạy học:</b>


- Bản đồ hành chính Đơng Nam á



- Tranh ảnh t liệu các nớc Đông Nam á


<b>C. Tiến trình dạy - học.</b>


<i><b>1. Tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra</b></i>


Kết hợp với bài míi.


<i><b>3. Bµi míi.</b></i>


Giới thiệu: Trong các tiết học trớc ta tìm hiểu quá trình hình thành, phát triển của
XHPK Châu Âu và một số nhà nớc phong kiến phơng Đông. Trong q trình ấy các
XHPK có những nét tơng đồng (đặc trng chung) song cũng có những nétkhác nhau cơ
bản. Để phân biệt đợc một cách khái quát các điểm giống và khác nhau…


Gv treo b¶ng phơ ghi râ KT cơ bản của XHPK
phơng Đông, XHPK phơng Tây qua các thời kì lịch
sử.


- HS quan sát nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Hs thảo luận


- HS quan sát H 1-2-3


<i><b>Quan sát bảng tóm tắt các thờ</b></i>i kì lịch sử của
XHPK



Thời kì XHPK phơng Đông XHPK Châu
Âu


-Hình
thành


TK III TCN –
TK X


TK V – XX


-Ph¸t
triĨn


TK X – TK
XV


XI XIV


Khủng hoảng
suy vong


TK XVI giữa
TK XIX


XV - XVI


GV sơ kết phần 1 2.


XHPK phơng



Đông


XHPK Châu Âu


Cơ sở
kinh tÕ


- Nơng nghiệp
đóng kín trong
công xã nông
thôn


- Nơng nghiệp
đóng kín trong
lónh a.


Các
giai cấp


cơ bản


- Địa chủ


- Nông dân lĩnh
canh


- LÃnh chúa
- Nông nô



* HS quan sát bảng phụ.


<i><b>Em có nhận xét gì về CSKT của XHPK phơng</b></i>
<i><b>Đông so với phơng T©y ?</b></i>


<i><b>- Nêu những đặc điểm giống và khác nhau ?</b></i>


- XHPK phơng Đông: hình
thành sớm nhng phát triển
chậm suy vong kéo dài.


- XHPK Châu Âu hình thành
muộn hơn (TK V) kÕt thóc
sím h¬n (XVI) nhêng chỗ
cho CNTB.


2. Cơ sở kinh tế, xà hội của
XHPK.


* C¬ së kinh tÕ:
- Gièng nhau:


+ NỊn kinh tÕ nông nghiệp là
chủ yếu, kết hợp với chănnuôi
và một số nghề thủ công.
- Khác:


+ phng Đông: sản xuất
nông nghiệp đóng kín trong
công xã nông thôn.



+ ở phơng Tây: sản xuất nông
nghiệp đóng kín trong lãnh
địa.


* XHPK:


- Phơng Đông – Châu Âu
đều có 2 giai cp c bn
- Khỏc nhau:


Tên gọi:


+ Phơng Đông: Địa chủ
Nông dân lĩnh canh.


+ Châu ¢u: L·nh chóa –
N«ng n«.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i><b>Về phơng thức bóc lột có gì đáng chú ý ?</b></i>


GV: ở Châu Âu sau khi thành thị xuất hiện thì
nền kinh tế cơng thơng nghiệp phát triển  1 tầng lớp
mới ra đời: thị dân.


<i><b>Trong nhµ nớc phong kiến ở cả phơng Đông</b></i>
<i><b>và Châu Âu, giai cấp nào là giai cấp thống trị, giai</b></i>
<i><b>cấp nào bị trị ?</b></i>


3. Nhà nớc phong kiến.



* Ging nhau: hỡnh thnh chế
dodọ quân chủ (thể chế nhà
nớc do vua đứng đầu)


* Khác: về mức độ, thời gian:
- Phơng Động: nền chuyên
chế có từ thời cổ đại, XHPK
hoàn thiện hơn – vua có
thêm quyền lc.


- ở Châu Âu: Giai đoạn đầu
quyền lực của vua hạn hẹp


thực chất chỉ là một lÃnh chúa
lớn.


CĐPK phân quyền.


TK XV quèc gia phong kiÕn
thèng nhÊt quyÒn lùc tËp
trung trong tay vua.


Nhµ níc phong kiÕn:


- Giai cấp thống trị: địa chủ,
lãnh chúa.


- Giai cÊp bÞ trị: nông dân,
nông nô.



Gv sơ kết bài:
* Hs làm BT - SBT


* Tóm tắt ý cơ bản theo yêu cầu của bài.
Hớng dẫn về nhà:


- Nắm nội dùn bài.
- Làm tiếp bài tập


* Ôn phần lịch sư thÕ giíi, chó ý tiÕt 9


<b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>A. Mơc tiªu: </b>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


Thơng qua bài tapạ luyện giúp HS : Nắm đợc kiến thức cơ bản về sự hình thành,
phát triển của XHPK trên thế giới; đặc điểm KT-CT; VH-XH thời trung đại; nắm đợc
các nớc Đông Nam á và sự tơng đồng của các nớc đó


<i><b>2. T tëng:</b></i>


Nhận thức đợc quy luật phát triển của xã hội tuân theo chiều đi lên; sự đoàn kết
giữa Việt Nam v cỏc nc ụng Nam ỏ


<i><b>3. Kỹ năng:</b></i>


- Phân tích, lựa chọn các sự kiện lịch sử tiêu biểu


- Lập niên biểu.


<b>B. Phơng tiện dạy học:</b>


- Bài tập lịch sử líp 7


- Tranh ảnh t liệu về thời trung đại
- Bn th gii.


<b>C. Tiến trình dạy - học.</b>


<i><b>1. Tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra</b></i>


- Kết hợp với làm bài tập
- Kiểm tra 15 cuối giờ.


<i><b>3. Bài mới.</b></i>


<b>Phần I: Trắc nghiệm</b>


<b>Cõu 1:</b> Trong xã hội cổ đại ở phơng Tây có các tng lp sau:


a. Chủ nô


b. Nông dân công xÃ.
c. Quý téc


d. N« lƯ



e. Tíng lÜnh ngêi GiÐc – Man.
f. Q téc ngêi GiÐc - Man


Em hãy cho biết lãnh chúa phong kiến và nông nô ở Châu âu đã đợc hỡnh thnh
t nhng tng lp no ?


<b>Câu 2:</b> Điều kiện nào trong các điều kiện sau đây là quan trọng nhất dẫn tới sự hình


thành CNTB ở Châu âu ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

b. Những đồn điền rộng lớn, hoặc các trang trại đợc lập nên.
c. Lập các công ty thơng mại.


d. Có nguồn vốn tích luỹ ban đầu lớn và một đội ngũ đông đảo công nhân làm thuê.


<b>Câu 3:</b> Cuộc đấu tranh của giai cấp t sản chống chế phong kin din ra vi cỏc


hình thức nào dới ®©y ?


Hãy lựa chọn: - Hình thức nào đúng (Đ)
- Hình thức no sai (S)


a. Giai cấp t sản tổ chức quần chóng chèng l¹i l·nh chóa phong kiÕn.


b. Bằng các tác phẩm văn học của mình, giai cấp t sản lên án nghiêm khắc giáo hội Ki –
Tô và đã phá trật tự XHPK.


c. Giai cấp t sản tớc bỏ những đặc quyền kinh tế của quý tộc và lãnh chúa phong kiến.
d. Giai cấp t sản khởi xớng phong trào cải cách tơn giáo, chỉ trích mạnh mẽ giáo lí giả



dèi cđa Gi¸o héi…


e. Giai cấp t sản phát động “chiến tranh nông dân Đức”


<b>Câu 4:</b> Đọc những câu dới đây, sắp xếp câu nào chỉ đặc điểm của XHPK phơng


Đông; câu nào chỉ đặc điểm của XHPK phơng Tây.
a) XHPK hình thành khoảng thế kỉ thứ V.
b) XHPK hình thành từ trớc cơng ngun.
c) XHPK phát triển từ trớc công nguyên.
d) XHPK phát triển từ thế ký XI – XIV.
e) XHPK suy vong từ thế kỉ XV – XVI
f) XHPK suy vong từ thế kỉ XVI – XIX
g) CNTB hình thành trong lịng XHPK suy tàn.


h) Sản xuất nơng nghiệp bị bó hẹp đóng kín trong lãnh địa phong kiến.
i) Xã hội có hai giai cấp cơ bản: lãnh chúa phong kiến và nơng nơ.
j) Xã hội có 2 giai cấp cơ bản là địa chủ, nông dân lĩnh canh.
k) Sau thế kỷ XI xuất hiện thành thị trung đại.


l) Thiết lập chế độ quân chủ chuyên chế.


m) Thiết lập chế độ phong kiến phân quyền rồi tập quyền.
Phơng pháp: Giáo viên làm phiếu học tập từng câu.


<b>C©u 1:</b> Học sinh phát biểu ý kiến cá nhân


Nông nô: gồm nông dân và nô lệ phụ thuộc vµo l·nh chóa.


 L·nh chóa phong kiÕn gåm tíng lÜnh quân sự, quý tộc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Câu 3:</b> HS thảo luËn nhãm:


- Hình thức đúng: b,d,e
- Hình thức sai: a,c


<b>Câu 4:</b> HS thảo luận trình bày.


- Đặc điểm của XHPK phơng Đông: b,c,e,g,i,l
- Đặc điểm của XHPK phơng Tây: a,d,e,g,h,i,k,l,m


<b>Phần II: Câu hỏi tự luận:</b>


1. Nêu sự hình thành, phát triển của XHPK ở Châu Âu ?


2. Ti sao nói những cuộc phát kiến địa lí của B.Đi – a – xơ, Vaxcôđơ Ga ma,
CCô-lôm-bơ, Ph.Ma-gien-lan…là những cuộc phát kiến lớn về địa lí ? (tìm ra những
con đờng biển mới, vùng đát mới, những dân tộc mới)


3. Vì sao nói vănhố Phục Hng là cuộc cách mạng tiến bộ vĩ đại ? (nêu nghẹe thuật
với trình độ cao, phong cách độc đáo, VH-KH phát triển rực rỡ cso ảnh hởng sâu
rộng tới các nớc láng giềng.)


Gv gợi ý – HS giải đáp.


<b>PhÇn III. KiĨm tra 15</b>’


<b>Câu 1:</b> Trong XHPK có một số đặc điểm chung. Hãy chọn phơng án mà em cho là


đúng trong các phơng án sau đây bằng cách khoanh tròn chữ cái đầu dòng:


A. Nơng nghiệp là nền sản xuất chính kết hợp với chăn nuôi và nghề thủ công.
B. Sản xuất nông nghiệp đóng kín trong cơng xã nong thơn hay lãnh địa.


C. Ruộng đất do địa chủ, lãnh chúa nắm giữ và giao cho nông dân hoặc nông nô cày
cấy để thu thu.


D. kinh tế công thơng nghiệp phát triển mạnh ngay từ đầu.


<b>Câu 2:</b> XÃ hội phong kiến gồm những giai cấp nào ? giai cấp nào là giai cấp thống


trị, giai cấp nào là giai cấp bị trị ?


<b>Câu 3:</b> Đông Nam á ngày nay có bao nhiêu nớc, là những nớc nào ?


Phng phỏp: GV phỏt HS làm bài vào giấy kiểm tra.


<b>H</b>


<b> ớng dẫn:</b> - Ôn lại phần lịch sử thế giới trung đại


- Xem phần II bài 8


<b>Tuần 6. Tiết 11. Phần hai.</b>


<b>lịch sử việt nam từ TK X đến giữa TK XX</b>


<b>Chơng I: Buổi đầu độc lập thời Ngô- Đinh- Tiền lê (TK X)</b>


<b>Bài 8: Nớc ta buổi đầu độc lập</b>



<b> A/ Mục tiêu bài học.</b>


<b>1- V kin thc</b> - giỳp HS hiểu Ngô Quyền XD nền độc lập không phụ thuộc vào


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>2. Về t tởng</b>: giáo dịc ý thức độc lập tự chủ của dân tộc, thống nhất đất nớc của mọi
ngời dân.


<b>3. VÒ kü năng</b>:


- Rốn k nng lp biu , s , s dng bn .


<b>B. Thiết bị tài liệu:</b>


1- S , t chức bộ máy nhà nớc.
2- Bản đồ 12 sứ quân.


3- Một số tranh ( đền thờ vua Đinh, Lê)
4- Bài tập trắc nghiệm.


<b>C. Tiến trình tổ chức hoạt động dạy- hc</b>.


<i><b>1.Tổ chức.</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra</b></i>. Kết hợp vào bài.
- GV khái quát LSVN lớp 6.


- Nhắc lại: Ngô QUyền với chiến thắng Bạch Đằng.


Chng trỡnh LSVN lp 6 chỳng ta tỡm hiểu từ cội nguồn đến TK X. Với bớc
ngoặt quan trọng đầu TK X với cuộc đấu tranh giành quyền tự chủ của họ Khúc, họ


Dơng, và Ngô Quyền với chiến thắng Bặc Đằng 938.


<i>Em hãy cho biết chiến thắng Bạch đằng 938 có ý nghĩa gì?</i>


- Đánh bại âm mu xâm lợc của nhà Hán, chấm dứt hơn 10 TK thống trị của PK
ph-ơng bắc.


- Mở ra thời kỳ độc lập DT.


- Công lao to lớn đó là của ai? ơng là ngời ntn?


Ng« QUn- 1 vị tớng tài năng, 1 anh hùng DT có công lao lớn trong sự nghiệp bảo
vệ nền DT của dân tộc.


<i><b>Sau chiến thắng Bạch Đằng, ông còn có công lao ntn?</b></i>


3. Bài mới:


<b>P2</b><sub>: thuyt trỡnh, trao i, phân tích.</sub>


<b>KT</b>: để hiểu t/c độc laap tự chủ của nhà Ngô.


<b>KN</b>: - vẽ sơ đồ nhà nớc.


<i><b>* Sau chiến thắng Bạch Đằng 938 Ngơ </b></i>
<i><b>Quyền đã làm gì để dựng nền độc lập?</b></i>
<i><b>- Việc Ngô Quyền xng Vơng và định đất </b></i>
<i><b>đóng đơ có ý nghĩa gì?</b></i>


- ChÊm døt hơn 10 TK thống trị của PK


ph-ơng bắc.


- Xỏc định chủ quyền.


- Để XD nền độc lập, Ngô Quyền cịn có
quyết định?


- <b>Triều đình mới thời Ngơ Quyền đợc XD </b>


<b>ntn?</b>
<b>- ë TW?</b>


<i><b>- ở địa phơng?</b></i>


<i><b>- Dựa vào t liệu Sgk, em hãy vẽ sơ đồ bộ </b></i>
<i><b>máy nhà nớc thời Ngơ Quyền?</b></i>


- HS các nhóm vẽ sơ đồ vào bảng phụ
HS nhận xét- GV khái quát.


-<i><b> Quan sát sơ đồ tổ chức nhà nớc, em có </b></i>
<i><b>nhận xét gì về vai trị của vua trong t/c nhà </b></i>
<i><b>nc?</b></i>


HS dựa vào SGK trả lời


( Vua ng u triu đình, quyết định mọi
cơng việc CT-QS- ngoại giao.


<i><b>- ở thời Ngơ,Vua nắm tồn bộ quyền hành </b></i>


<i><b>vậy thể chế nhà nớc đợc xd theo chế độ gì? </b></i>


<b>1. Ngơ Quyn dng nn</b>
<b>c lp</b>


- Ngô Quyền lên ngôi
vua.


- nh đô ở Cổ Loa.


- Bỏ chức tiết độ sứ.
- Lập triều đình mới.


Qu
an
quan

V
u


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i><b>T/c cđa nhµ níc?</b></i>


Giúp vua có quan văn, quan võ ở TW, ở địa
phơng có các thứ sử.


<i><b>Em hiĨu thø sử ntn?</b></i>


( Chức quan cai quản 1 châu thời bắc thuộc)



<i><b>CHức này, Ngô Quyền giao cho ai?</b></i>


- Các tớng có công: Đinh Công Trứ, Kiều
Công Hân....


- QUan li a phng.


<i><b>Vậy em có nhận xét gì về đ/c bộ máy nhà </b></i>
<i><b>n-ớc thời Ngô Quyền?</b></i>


- HS -> GV khái quát.


n giản..chặt chẽ: vua nắm toàn quyền
quyết định, quy định các lễ nghi sắc phục...
Địa phơng: tớng có cơng trơng coi các châu
quan trọng.


<i><b>- Tại sao Ngô Quyền bỏ chức tiết độ sứ?</b></i>
<i><b>* Việc bỏ chức tiết độ sứ và lập triều đình </b></i>
<i><b>mới mang t/c tập quyền có ý nghĩa gì?</b></i>


- TIết độ sứ -> chức quan cai quản 1 đơn vị
hành chính lớn, gồm nhiều Châu, Quận, do
PK phơng bắc đặt ra từ thời nhà Đờng.
- > Việc bỏ chức tiết độ sứ, xng vơng, lập
triều đình mới theo c/đ tập quyền thể hiện
quyết tâm XD một quốc gia độc lập tự
chủ,khơng phụ thuộc vào PK nớc ngồi của
Ngơ Quyền.



<i><b>* Với nhà nớc đó, đất nớc ntn?</b></i>


HS đọc SGK.


<i><b>Sau 5 năm trị vì đất nớc, Ngơ Quyền mất, </b></i>
<i><b>tình hình đất nớc ta ntn?</b></i>


<i><b>HS khái quát tình hình đất nớc theo SGK?</b></i>


Ngơ Quyền mất, 2 con là Ngơ Xơng Ngập và
Ngơ xơng Văn cịn trẻ, khơng đủ uy tín và
sức mạnh để giữ vững cq TW.


- Dơng Tam Kha đã tiếm quyền


* ( Quan lại trong triều bất bình, quan lại địa
phơng phản đối)


- Năm 950 Dơng Tam Kha cử Ngô Xơng
Văn và Đỗ Cảnh Thạc đi đánh 2 thôn: Đờng,
Nguyễn -> Ngơ Xơng Văn quay lại đánh úp
kinh thành.


Lóc nµy t×nh h×nh níc ta ntn?
- Trong triỊu néi bé ><.
- Uy tín nhà Ngô giảm sút.


* GV gii thiu cỏc sứ quân trên bản đồ "12
sứ quân".



* Kết hợp với lợc đồ:
stt Tên các


sứ quân Địa điểm
đóng
quân


- theo chế độ quân chủ
(t/c tập quyền)


=> tổ chức nhà nớc đơn
giản nhng chặt chẽ.


=> ý thức độc lập tự chủ
trong việc xây dựng đất
nớc.


- t nc yờn bỡnh.


<b>2/ Tình hình chính trị </b>
<b>cuối thời Ngô.</b>


- 944 Ngô Quyền mất-
Dơng Tam Kha tiếm
quyền.


-> triều đình lục đục đất
nớc rối loạn.


- c¸c thÕ lực cát cứ, thổ


hào các nơi nổi dậy.


* 950 Ngô Xơng Văn
giành ngôi vua.


-- 965 Ngô Xơng Văn
chÕt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i><b>Khi Ngơ Xơng Văn chết, tình hình đất nớc </b></i>
<i><b>ntn</b></i>?


Cuộc tranh chấp giữa các thế lực cát cứ, thổ
hào địa phơng vẫn tiếp diễn.


<i><b>T¹i sao trong nớc lại xảy ra chuyện nh </b></i>
<i><b>vậy?</b></i>


<i><b>- Sứ quân là gì?</b></i>


(Cỏc th lc PK ni dy chim lnh 1 vùng
đất)


* HS đọc SGK- 12 sứ quân
* GV cho HS thảo luận.


<i><b>Việc chiếm đóng của các sứ quân có ảnh </b></i>
<i><b>h-ởng ntn đến đất nớc?</b></i>


- các sứ quân chiếm nhiều vị trí quan trọng
trên khắp đất nớc, liên tiếp đánh nhau, đất


n-ớc loạn lạc => là đ/k thuận lợi cho giặc ngoại
xâm tấn công...


<i><b>Vấn đề đặt ra cho lịch sử nớc ta là gì?</b></i>


Phải có ngời tài giỏi dẹp loạn 12 sứ quân,
thống nhất đất nớc -> chuẩn bị chống giặc
ngoại xâm.


GV sơ kết phần 2
* HS đọc SGK 3 (27)


- ĐInh Bộ Lĩnh thống nhất đất nớc trong
hoàn cảnh nào?


- Việc thống nhất đất nớc -> VĐ cấp bách.
Đinh Bộ Lĩnh là ai? ông đã làm gì để chuẩn
bị dẹp 12 sứ quõn?


HS nêu hiểu biết về Đinh Bộ Lĩnh (phần chữ
nhá trong SGK)


- Con của ĐInh Công Trứ ngời Ninh Bình có
tài thống lĩnh qn đội.


* GV trình bày quá trình dẹp loạn 12 sứ quân
của ĐInh Bộ Lĩnh trên bản đồ (GV giới
thiệu, kí hiệu -> thuật)


* HS quan sát, lắng nghe.



Vỡ sao inh B Lnh li dẹp yên đợc 12 sứ
quân?


* HS dựa vào SGK - (trình bày 4 ý trên)
BT: GV treo bảng phụ ghi 4 nguyên nhân.
Y/c HS đánh dấu vào ô đúng trong BT (ghi
cả 4 nguyên nhân- đều đúng)


- các nhóm trình bày vào bảng phụ.
- 1HS lên bảng đièn vào BT.


c nhõn dõn ng h, giúp sức.
 Liên kết với các sứ quân mạnh
 ông l ngi cú ti


do yêu cầu của lịch sử.


Vic ĐInh Bộ Lĩnh dẹp loạn đợc 12 sứ quân
cú ý ngha gỡ?


* Tranh giành quyền lực
vì quyền lợi riêng.


<b>3. Đinh Bộ Lĩnh thống </b>


<b>nht t n c. </b>


* Hoàn cảnh:



- Đất nớc chia cắt, loạn
12 sø qu©n


- Nhà Tống có mu đồ
xâm lợc nc ta.


* Quỏ trỡnh thng nht
t nc.


- Lập căn cứ ở Hoa L
- Liên kết với sứ quân
Trần L·m


- CHiêu dụ đợc sứ quân
Phạm Bạch Hổ


- đợc nhân dân ủng hộ.
-> 967 đất nớc thống
nhất.


* Nguyên nhân thắng lợi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

* HS thut li quá trình thống nhất đất nớc.
* GV sơ kết bài học.


- Ngô Quyền đã XD đợc nền DDL, tự chủ?
- Cuối thời Ngô đất nớc lâm vào cảnh rối ren,
các hào trởng nổi dậy khắp nơi "loạn 12 sứ
quân"



Ngô Quyền , Đinh Bộ Lĩnh- có cơng lao đối
với đất nớc?


* Em hãy trình bày cơng lao của Ngơ Quyền
và ĐInh Bộ Lĩnh đối với nớc ta trong buổi
đầu độc lập?


- Ngơ Quyền đặt nền móng XD chính quyền
độc lập.


- Đinh Bộ Lĩnh: chấm dứt "loạn 12 sứ quân"
thống nhất đất nớc.


* GV cho HS xem tranh Hoa L.
Định hớng bài 9.




<b>Hớng dẫn:</b>


- Nắm nội dung bài - làm BT ( SBT)
- Xem bài 9


- Su tầm t liệu.


<b></b>


<b>---//---//---//---Tuần 6 - T12. Bài 9:Nớc Đại cồ Việt thời ĐInh- Tiền - Lê.</b>


<b>A/ Mục tiêu bài học.</b>



<i><b>* Kiến thức:</b></i>


- HS nắm đợc thời Đinh- Tiền- Lê, bộ máy nhà nớc đã đợc XD tơng đối hồn chỉnh,
khơng đơn giản nh là thời Ngô.


- Nhà Tống xâm lợc nc ta, b ta ỏnh bi.


- Nhà ĐInh và nhà Tiền Lê bớc đầu XD ddc nền KT- VH phát triĨn.


<i><b>* T tởng:-</b></i> GD HS lịng tự hào dân tộc, ý thức độc lập tự chủ trong XD KY, quý trọng
các truyền thống VH của ông cha.


- Sự biết ơn đối với những ngời có cơng XD, bảo vệ nớc trong thời kỳ đầu độc lập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>B/ ThiÕt bÞ, t liƯu:</b>


- Tranh đền thờ vua ĐInh, vua Lê tại Ninh Bình.
- Một số hiện vật mới phát hiện.


<b>C/ Tiến trình tổ chức hoạt động dạy và học.</b>


<i><b>1. Tỉ chøc:</b></i>
<i><b>2. KiÓm tra</b></i>:


- Hãy cho biết những biểu hiện về ý thức tự chủ của Ngô Quyền trong việc Xd đất
nớc?


- Tại sao xảy ra loạn 12 sứ quân? vì sao ĐBL lại thống nhất đợc đất nớc? iu ú cú
ý ngha gỡ?



- Nêu công lao của Ngô Quyền và Đinh Bộ Lĩnh?


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


GV gii thiu bài: khái quát ý nghĩa của việc Đinh Bộ Lĩnh thống nhất đất nớc.
P2<sub>: Phân tích, so sánh, tổng hợp giải thích </sub>


khái niệm: Vơng, đế, tên nớc
HS đọc 1 (28)


<b>* Sau khi thống nhất đất nớc ĐBL đã </b>
<b>làm gỡ?</b>


- Giải thích khái niệm.


<b>Hoàng Đế khác với Vơng ntn?</b>


+ Hoàng Đế là tớc hiệu của Vua nớc lớn
mạnh, có nhiều nớc thần phục.


+ Vơng: tớc hiệu của vua nớc nhỏ, chịu thần
phục nớc khác.


Đại cồ Việt:


Đại: lớn, cồ: Lín => níc ViƯt to lín cã
nghÜa ngang hµng víi TQ.


* tại sao Đinh Tiên Hồng lại đóng đô ở


Hoa L. Y/c HS miêu tả ( SGK- 28)


GV khái quát: là quê hơng của Đinh Tiên
Hoàng, đất hẹp, nhiều đồi núi, thuận lợi cho
việc phòng thủ.


<i><b>* Việc xng đế, đặt tên nớc, niên hiệu của </b></i>
<i><b>ĐInh Bộ Lĩnh có ý nghĩa gì?</b></i>


HS th¶o ln.


<i><b>- So víi Ngô Quyền có gì khác?</b></i>


( Tin thờm 1 bc khng định...)


<i><b>- Tại sao Ngô Quyền không xng đế chỉ </b></i>
<i><b>x-ng vơx-ng?</b></i>


HS giái


( Thận trọng: chỉ xng vơng để tránh đối đầu
với PK phơng bắc khi nền độc lập còn non
trẻ)


<i><b>* ĐInh Tiên Hồng cịn áp dụng biện </b></i>
<i><b>pháp gỡ xõy dng t nc?</b></i>


- <i><b>Đối ngoại</b></i>
<i><b>- Đối nội ra sao?</b></i>



( Đối ngoại: quan trọng, khôn khéo)


Dg thờm: thi nhà ĐInh nớc ta cha có luật
pháp cụ thể, vua sai ngời đặt vạc dầu và
chuồng cọp trớc điện để răn đe kẻ phản
loạn.


- Những việc làm đó của Đinh Tiên Hồng
có ý nghĩa ntn?


<b>1: Nhà Đinh XD đất nớc.</b>


- 968 Đinh Bộ Lĩnh lên
ngôi Hồng đế, đặt tên nớc
là Đại Cồ Việt, đóng đơ
Hoa L


- Đặt niên hiệu là "Thái
Bình" 970.


-> Khng nh ch quyn
quc gia dõn tc.


* Đối ngoại: Sai sứ sang
giao hảo với nhà Tống.
* Đối nội: phong vơng cho
các con.


-cử các tớng thân cận giữ
các chøc chñ chèt.



=> Xã hội ổn định, CSở
XD, PT đất nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

GV sơ kết phần 1.
* HS đọc SGK 2 (29)


- Đinh Tiên Hoàng bắt tay vào XD đất nớc,
biến cố gì cảy ra?


- Sự kiện đó làm cho triều đình ntn?
GV kể chuyện


- t×nh hình bên ngoài luc này ntn?


- Trc tỡnh hỡnh ú triều đình đã làm gì?
Lê Hịan là ai? Cho biết vi nột v Lờ
Hũan?


( HS căn cứ vào phần ch÷ nhá SGK, GV kĨ
chun)


- Em đánh giá ntn về thái độ, việc làm của
Thái Hậu Dơng Văn Nga?


HS trao đổi.


Đúng-> biết hy sinh quyền lợi dòng họ, vợt
lên quan niệm PK để bảo vệ lợi ích của dân
tộc -> đáng ca ngợi.



+ GV nói về việc xng Vơng, đóng đơ.
+ Giải thích: Tiền Lê- Hậu Lê.


Hậu lê (1428) sau khi Lê Lợi đánh thắng
quân MInh (TQ) lập nhà Lê.


Chính quyền nhà Lê đợc XD ntn?
GV hớng dẫn HS vẽ sơ đồ.


GV giảng trên sơ đồ.


* Quân đội thời Lê đợc tổ chức ntn?
Gồm 10 đạo: chia làm 2 bộ phận
- Cấm quân (quân của triều đình)
- Qn địa phơng


- So s¸nh víi bé m¸y cai trị thời nhà Ngô,
t/c nhà nớc thời Minh ntn?


+ Những việc làm của Lê Hịan có tác dụng
gỡ i vi t nc?


HS thảo luận- GV khái quát phần 2.


<b>thời tiền Lê.</b>


+ Nh Lờ thnh lp.
- Cui 979 cha con Đinh
Tiên Hồng bị ám hại


-> triều đình lục đục.
- Nhà Tống lăm le xâm lợc
-> suy tôn Lờ Hon lờn
lm vua


- Đổi niên hiệu là Thiên
phúc lập nên nhà Lê (tiền
Lê)


- Tổ chức chính quyền thời
tiền Lê.


* Địa phơng:


* Quõn i:
- Cm quõn:


- Quõn địa phơng: ( vừa
làm ruộng, vừa luỵện tập)
=> Hoàn thiện hơn, quy củ
hơn, chặt chẽ hơn.


3. Cuéc kh¸ng chiÕn chống
V


u
a


Thái sứ- Đại s



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

P2<sub>: Mụ t diễn biến trên bản đồ, phân tích ý </sub>


nghi·.


Qu©n Tèng xâm lợc nớc ta trong hoàn cảnh
nào?


Cuc khỏng chin diễn ra ntn?
- GV thuật lại trên bản đồ


- Thêm chi tiết: Lê Hoàn chọn Bạch Đằng
để chặc giặc (nh Ngơ Quyền).


HS têng tht l¹i diƠn biÕn.


<i><b>- KÕt qu¶, ý nghÜa cuéc kh¸ng chiÕn</b></i>
<i><b>nh thÕ nµo?</b></i>


<i><b>*HS xem tranh</b></i>:
- Đền thờ Vua Đinh
- Tồn cảnh cố đơ Hoa L.


Tèng của Lê Hoàn.
a) Hoàn cảnh lịch sử:
Cuối 979 nhà ĐInh rối
loạn, quân tống chuẩn bị
xâm lợc


b) diễn biến:



* Địch:981 tiến theo 2
đ-ờng thủy và bộ do Hầu
Nhân bảo chỉ huy.


<i><b>* Ta</b></i>:


- Chn ch trờn sụng
Bch ng.


- Diệt quân bộ ở biên giới
phía bắc thắng lợi.


<i>c- ý nghĩa</i>:


- Khng nh quyền làm chủ
đất nớc.


- Đánh bại âm mu xâm
l-ợc của kẻ thù, củng cố
nền độc lập.


<b>Cđng cè bµi </b>:


- Vẽ sơ đồ bộ máy chính quyền Trung ơng thời Lê.


- Trình bày diễn biến, ý nghĩa cuộc kháng chiến chống Tống do Lê Hoàn chỉ
huy


-Vic nhõn dõn lp n thờ vua Đinh (Ninh Bình ) chứng tỏ điều gì?



<i><b>Bµi tập trắc nghiệm: </b></i>


Bài 1- 3 (tr21- SBT)
Bµi 5( tr 22- SBT)


<b></b>


<b>---//---//---//---Tuần 7- Tiết 13 Bài 9: Nớc đại cồ việt thi inh tin lờ.</b>


<b>I/ Sự phát triển kinh tế và văn hoá </b>
<b>A- Mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i><b>- T tởng</b></i>: Giáo dục ý thức độc lập tự chủ trong xây dựng đất n ớc, biết quý
trọng các truyền thng vn hoỏ ca ụng cha thi inh...


<i><b>- Kỹ năng</b></i>: Phân tích, rút ra ý nghĩa thành tựu kinh tế văn hoá thời Đinh
Tiền Lê.


<b>B - Thiết bị</b>:


- Tranh ảnh di tích các cơng trình văn hố, kiến trúc thời Đinh – Tiền Lê.
- T liệu thành văn về các triều đại Đinh – Tiền Lê.


<b>C - Tiến trình tổ chức hoạt động dạy </b>–<b> học</b>:


<i><b>1. Tỉ chøc</b></i>:


<i><b>2. KiĨm tra</b></i>:


- Vẽ sơ đồ bộ máy nhà nớc thời Tiền – Lê (giải thích)



- Têng tht diƠn biÕn cc kh¸ng chiến chống Tống 981, nêu ý nghĩa.


<i><b>3. Bài mới</b></i>:


<i>- Gii thiệu bài</i>: Cuộc kháng chiến chống Tống thắng lợi đã đánh bại âm mu
xâm lợc của kẻ thù khẳng định quyền làm chủ của đất nớc của nhân dân ta và củng
cố nền độc lập, thống nhất của nớc Đại Cồ Việt. Đó là cơ sở để xây dựng nền kinh tế
– văn hoá buổi đầu độc lập.


<i><b>* ThuyÕt tr×nh</b></i>:


<i><b>* H/s đọc SGK II.1</b></i>


<i><b>- Em cã suy nghÜ g× vỊ t×nh h×nh nông</b></i>
<i><b>nghiệp thời Đinh </b></i><i><b> Tiền Lê?</b></i>


H/s dựa SGK.


<i><b>- Tại sao sản xuất nông nghiệp đợc coi trọng ? </b></i>


(Nền tảng của đất nớc)


<i><b>-Vua Đại Hành tổ chức lễ cày Tịch Điền để</b></i>
<i><b>làm gì? </b></i>


-> Vua quan tâm đến sản xuất
:cày tịch điền khuyến khích nơng dân
làm nông nghiệp



<i><b>- Sù ph¸t triĨn cđa thđ c«ng nghiƯp thĨ</b></i>
<i><b>hiƯn ë những mặt nào ?</b></i>


H/s dựa SGK nêu ý kiến


Giỏo viên cho H/s đọc phần chữ
nhỏ:


Miêu tả Kinh Đô Hoa L để thấy
đợc sự phát triển của nớc ta dới thời
Tiền – Lê.


<i><b>- Thơng nghiệp có gì đáng chú ý?</b></i>


Nhiều khu chợ đợc hình thành
bn bán với nớc ngoài phát triển...


Dg: Đất nớc độc lập, các nghề
đ-ợc tự do phát triển, khơng bị kìm hãm
nh trớc- thợ khéo tay không bị cống nạp
sang TQ -> Vua quan tâm xây dựng nên
kinh tế tự chủ.


<b>1. B ớc đầu xây dựng nền </b>


<b>kinh tÕ tù chđ.</b>


<i>a, N«ng nghiƯp</i>:


- Ruộng đất chia cho


nơng dân.


-Mở rộng khai khẩn đất
hoang.


-Vua khuyến khích sản
xuất hàng năm về địa
ph-ơng cày tịch điền


- Chú trọng thuỷ lợi:
đào vét kênh ngịi.


=> nơng nghiệp ổn định
và bớc đầu phát triển.


<i>b, Thđ c«ng nghiƯp</i>


- LËp nhiỊu xëng míi
+ Đúc tiền, rèn vũ
khí


+ May mặc, xây dựng
cung điện, chùa chiền....
- Nghề cổ truyền phát triển.


<i>c, Thơng nghiệp</i>


- ỳc tiền đồng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<i><b>- ViÖc thiÕt lËp quan hÖ bang giao với nhà</b></i>


<i><b>Tống có ý nghĩa gì?</b></i>


-> Tạo điều kiện cho Ngoại
Th-ơng phát triển


Giáo viên sơ kết 1.


<i><b>* Học sinh đọc 2.</b></i>


<i><b>* Giáo viên sử dụng bảng phụ để vẽ sơ</b></i>
<i><b>đồ các tầng lớp xã hội</b></i>.


<i><b>- Trong xà hội có những tầng lớp nào?</b></i>
<i><b>- Tầng lớp thống trị gồm những ai?</b></i>
<i><b>- Những ngời nào thuộc tầng líp bÞ trÞ?</b></i>


H/s vẽ sơ đồ


G/v treo b¶ng phơ




<i><b>-Vì sao nhà s thời kì này lại đợc trọng </b></i>
<i><b>dụng?</b></i>


- Đạo phật đợc truyền bá rộng rãi
- Các nhà s có học ,giỏi chữ Hán
-> Nhà s trực tiếp dạy học làm cố
vấn trong ngoại giao ...



<i><b>*G/v kể truyện đón tiếp sứ thần nớc Tống</b></i>
<i><b>của nhà s Đỗ Thuận (SGV)</b></i>


<i><b>- §êi sèng sinh ho¹t cđa ngêi d©n</b></i>
<i><b>diƠn ra nh thế nào?</b></i>


- H/s dựa SGK nêu ý kiến


<i><b>* Giáo viên nhấn mạnh</b></i>:


- Vo ngy vui: vua thớch i chõn
đất, cầm chiếc xiên lội ao đâm cá.


<i><b>- Cö chØ này chứng tỏ điều gì?</b></i>


H/s trao i -> khụng phõn biệt
giàu nghèo, sang hèn -> quan hệ vua tôi
cha có khoảng cách.


- Vùng nào có cổ vật, trai gái đều
chuộng võ, ca hát....


<i><b>- Vậy đời sống văn hoá thời kỳ này</b></i>
<i><b>nh thế no?</b></i>


<i><b>* Giáo viên sơ kết toàn bài:</b></i>


<i><b>- Nguyên nhân nào làm cho nÒn kinh tế</b></i>
<i><b>thời Đinh </b></i><i><b> Tiền Lê phát triển?</b></i>



(Đất nớc đợc độc lập chủ quyền là
chính)


<i><b>- Đời sống xà hội </b></i><i><b> văn hoá n</b><b>ớc Đại Cồ</b></i>


- Buôn bán với nớc ngoài.


<b>2. Đời sống xà hội, văn </b>
<b>hoá </b>


<i>a, XÃ hội</i>


- Thống trị: + Vua


+ Quan văn,
Quan vâ


+ Nhà s
- Bị trị: + Nông dân


+ thợ thủ công
+Ngời buôn bán
+ Địa chủ


+ Nô tì


<i>b, Văn ho¸.</i>


- Giáo dục cha phát triển
- Đạo phật đợc truyền bá


rộng rãi.


- Chùa chiền đợc xây dựng
nhiều, nhà s đợc coi trọng.
- Các loại hình văn hố dân
gian khỏ phỏt trin.


Vua
Qua
n
Văn
Qua
n

Nhà
s
Nông


dân Thợ thủ
công


Th ơng


nhân Địa chủ


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<i><b>Vit cú gì thay đổi?</b></i>


H/s nªu -> cã bíc triĨn quan
träng chủ yếu phật giáo và các lễ hội
đ-ợc phát huy.



<i><b>* Hớng dẫn:</b></i> - Nắm nội dung bài 9


- T×m hiĨu mét số câu chuyện về vua Đinh vua Lê Đại Hành, Thái
hậu Dơng Vân Nga.


- Chuẩn bị bài 10.


<b></b>


<b>---//---//---//---Tuần 7 - Tiết 14: </b>


<i><b>Bi 10: Chơng II: Nớc đại việt thời lý</b></i>


<b>Nhà lý đẩy mạnh cơng cuộc xây dựng đất nớc.</b>


<b>A- Mơc tiªu</b>:


<i><b>- Kiến thức:</b></i> Nắm đợc các sự kiện về nớc thành lập nhà Lý cùng với việc
dời đô về Thăng Long.


+ Việc tổ chức lại bộ máy (chính quyền) nhà nớc xây dựng luật pháp, qn đội.


<i><b>- VỊ t tëng</b></i>: gi¸o dơc lòng tự hào dân tộc: Công dân nớc Đại Việt ý thức
chấp hành pháp luật và nghĩa vụ bảo vệ ...


<i><b>- Kỹ năng</b></i>: Lập bảng, hữu thống kê, hệ thống các sự kiện.


<b>B- Thiết bị tài liệu</b>:



- Bn Việt Nam


- Tranh ảnh, sơ đồ nhà nớc thời Lý


<b>C- Tiến trình tổ chức hoạt động dạy học</b>:


<i><b>1. Tỉ chøc:</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra</b></i>:


- Nêu những nội dung phát triển của nền kinh tế tự chủ thời Đinh – Tiền Lê.
- Tại sao thời Đinh- Tiền Lê các nhà s đợc trọng dụng. Vẽ sơ đồ nhà nớc
thời Đinh- Tiền Lê.


<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


- G/v thuyết trình sự hình thành nhà Lý
- Giảng luật: Xây dựng cung điện
- Phân tích sơ đồ bộ máy nhà nớc thời


<i><b>* H/s đọc phần 1(tr 35)</b></i>


<b>1. Sù thµnh lËp nhµ Lý</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<i><b>- Nhà Lý đợc thành lập nh thế nào?</b></i>


H/s dùa SGK -> tr¶ lêi


<i>G/v khái qt</i>: Sau khi Lê Hồn
mất 10 – 1005 Thái Tử Long Việt lên


ngôi đợc 3 ngày


Long Đĩnh tự lập làm vua. Long
Đĩnh là ông vua càn rở, dâm đãng, tàn
bạo -> trong chiều ai cũng căm giận
gọi là Lê Ngoạ Triều ( là 1 nguyên
nhân làm cho nhà Lờ sp )


=> Triều thần căm ghét nhà Tiền
Lê.


<i><b>- Khi Lê Long Đĩnh qua đời quan lại</b></i>
<i><b>trong triều tôn ai lên làm vua?</b></i>


<i><b>- Tại sao Lý Công Uẩn lại đợc tôn lên</b></i>
<i><b>làm vua?</b></i>


H/s đọc phần chữ nhỏ SGK giới
thiệu thân thế của Lý Cơng Uẩn


Là ngời có tài, có đức, có uy tín
đợc triều thần nhà Lê quý trọng.


<i><b>- Tại sao nhà Lý lại rời Đô về </b></i>
<i><b>Thăng Long? Việc làm đó có ý nghĩa </b></i>
<i><b>gì</b></i>?


<i><b>* G/v sử dụng bản đồ, chỉ cho </b></i>
<i><b>h/s biết vị trí Hoa L và Thăng Long</b></i>.



Miêu tả -> so sánh thấy Thăng
Long, địa thế thuận lợi là nơi tụ họp 4
phơng.


-> Muốn xây dựng đất nớc giàu
mạnh và khẳng định ý chí tự cờng của
dân tộc.


<i><b>* G/v treo sơ đồ tổ chức hành </b></i>
<i><b>chính thời Lý</b></i>


<i><b>* H/s điền vào sơ đồ</b></i>


<i><b>- Ai là ngời đứng đầu nhà nớc?</b></i>
<i><b>- Vua có quyền hành nh thế </b></i>
<i><b>nào?</b></i>


<i><b>- Gióp vua cã ai?</b></i>


- Bộ máy chính quyền địa phơng
đợc t chc nh th no?


- 1005, Lê Hoàn mất


- Lê Long Đĩnh lên ngôi vua


- 1009, Lờ Long nh qua
i


=> Triều Lê chấm dứt



- Lý Công Uẩn lên ngôi vua
-> nhà Lý thành lập


- Niên hiệu là Thuận Thiªn


- 1010, nhà Lý rời Đơ
về Đại La đổi tên thành là
Thăng Long


- Năm 1054, nhà Lý đổi
tên nớc là Đại Việt xây dựng
và củng cố chính quyền t
trung ng n a phng


Bộ máy nhà nứơc thêi


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

H/s


G/v khái quát trình bày phân tích
theo sơ đồ


- Đứng đầu nhà nớc ta có vua nắm
mọi quyền hành: sắp xếp, cắt đặt quan
lại, ban hành các đạo luật, xét xử các
vụ kiện lớn, chỉ huy quân đội, tiếp các
sứ giả...-> sau giao cho các đại thần
vua chỉ giữ quỳên quyết định chung
(vua ở ngôi theo chế độ cha truyn con


ni)


- Chớnh quyn a phng


+ Đứng đầu Lộ, Phủ -> huyện ->
là con cháu công thần


+ H¬ng, x·


G/v nói thêm: Thời Lý Hồng tử
đợc chọn nối ngơi phải tìm hiểu cuộc
sống nhân dân ở ngồi thành – trớc
điện Long Trì vua sai treo chng lớn
cho phép dân ai có gì oan ức đánh
chuông xin vua xét xử (quan tâm đến
đời sống nhân dân)


<i><b>- Những việc làm đó có ý nghĩa gì?</b></i>
<i><b>- Về mặt hành chính thời nhà Lý cú</b></i>
<i><b>im gỡ khỏc thi inh </b></i><i><b> Tin Lờ?</b></i>


( Nhà Đinh – TiỊn Lª: 12)


<i><b>- Thời Ngơ - Đinh </b></i>–<i><b> Tiền Lê n</b><b>ớc ta</b></i>
<i><b>đã có luật pháp cha?</b></i>


<i><b>- Để củng cố quốc gia thống nhất nhà</b></i>
<i><b>Lý đã làm gì?</b></i>


H/s dựa SGK- trả lời - đọc phần


chữ nhỏ; G/v nêu một số ý chính;


- Bé lt gåm 3 qun


- Nội dung gồm một số điều: “
Lính bảo vệ cung và sau này cả hoạn
quan không đợc tự tiện vào cung cấm.
Nếu ai vào sẽ bị tội chết. Ngời canh
giữ không cẩn thận để ngời khác vào
bị ti cht.


Vua quan i thn


Các quan văn C¸c
quan vâ


<i><b>Chính quyền địa </b></i>
<i><b>ph-ơng</b></i>


<i><b>Lé </b></i>–<i><b> Phđ</b></i>


<i><b>Hun</b></i>


H¬ng, x· Hơng,


- Xây dựng chính quyền
quân chủ


- Chia níc thµnh 24 lé, phđ,


díi phđ cã hun, díi hun
cã h¬ng x·.


<b>2. Luật pháp và qn đội</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

- Cấm dân không đợc bán con
trai, quan lại không đợc dấu con trai.


Những ngời cầm cố ruộng đất sau
20 năm đợc chuộc lại. Trả lại ruộng
cho những ngời đã bỏ khơng cày cấy.


- Nh÷ng ngời trộm trâu bò bị xử
nặng...


<i><b>- Bộ hình th bảo vệ ai? Cái gì?</b></i>


- Vua, triu ỡnh, trt t xã hội
sản xuất nông nghiệp.


- Quân đội nhà Lý gồm mấy bộ
phận?


<i><b>* G/v sử dụng bảng phân chia SGK</b></i>
<i><b>để phân tích nhiệm vụ, cách tuyn chn</b></i>
<i><b>quõn.</b></i>


- H/s kẻ bảng nh SGK (37)


<i><b>- Em có nhận xét gì về tổ chức qn</b></i>


<i><b>đội của nhà Lý?</b></i>


Tỉ chøc chỈt chÏ, quy cđ.


(cấm qn là quân đợc lựa chọn
về lý lịch, sức khoẻ-> bảo vệ vua. Cấm
quân có nhiều đội:


+ Phụng quốc vệ đơ: Thân tín
chun bảo vệ vua


+ Qn địa phơng: Lộ quân, Sơng
quân ( quân ở phủ, lộ)


<i><b>- Để bảo vệ khối đoàn kết toàn dân</b></i>
<i><b>tộc nhà Lý còn có chủ trơng gì?</b></i>


- Gả công chúa, ban quan tớc cho
các tù trởng d©n téc.


- Trấn áp những ngời có ý định rời
khỏi i Vit.


<i><b>- Đối với các nớc Láng giềng, nhà Lý</b></i>
<i><b>có chính sách nh thế nào?</b></i>


- Giữ quan hệ với TQ, Chămpa,
kiên quyết bảo vệ chủ quyền.


<i><b>- Em cú suy nghĩ gì về chủ trơng của</b></i>


<i><b>nhà Lý đối với các tù trởng dân tộc miền</b></i>
<i><b>núi và các nớc láng giềng?</b></i>


H/s th¶o luËn.


- Quân đội gồm:
+ Cấm quân


+ Quân địa phơng


- Thi hành chính sách Ngụ
binh nông


- Quõn đội có quân bộ, quân
thuỷ, kỉ luật nghiêm đợc
huấn luyện chu đáo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

-> Võa mỊm dỴo vừa kiên quyết


<i><b>* G/v sơ kết toàn bài:</b></i>


- Da vo sơ đồ, trình bày bộ máy nhà nớc thời Lý
- Nhà Lý đã làm gì để củng cố quốc gia thống nhất
- Lý Cơng Uẩn đã có nhiều cơng lao gỡ?


<i><b>*Hớng dẫn</b></i>: - Nắm nội dung bài theo yêu cầu
- Xem bµi 11


- Lµm bµi tập: 1-2-3 (26)



<b></b>
<b>---//---//---//---Tuần 8: Tiết 15 - 16 </b>


<b>Bài 11: Cuộc kháng chiến chống quân xâm lợc Tống</b>
<b>( 1075- 1077)</b>


Tiết 15


<b>I/ Giai đoạn thứ nhất (1075</b>)


<b>A- Mục tiêu</b>:


<i><b>- Về kiÕn thøc</b></i>:


+ Giúp h/s hiểu đợc âm mu xâm lợc nớc ta của nhà Tống là nhằm bành
tr-ớng lãnh thổ.


+ Hiểu đợc cuộc tiến cơng, đột kích sang đất Tống ( giai đoạn 1075) của
Lý Thờng Kiệt là hành động tự vệ chính đáng của ta.


+ Nắm đợc diễn biến cuộc kháng chiến chống Tống.


<i><b>- T tởng</b></i>: Giáo dục tinh thần yêu nớc, ý thức bảo vệ độc lập dân tộc trớc
nguy cơ xâm lợc.


<i><b>- Kỹ năng</b></i>: s dng bn .


<b>B- Những thiết bị tài liệu</b>:


- Bn đồ Đại Việt thời Lý.



- Lợc đồ tiến cơng phịng vệ của nhà Lý (nếu có)


<b>C- Tiến trình tổ chức hoạt động dạy- học</b>


<i><b>1. Tỉ chøc</b></i>
<i><b>2. Kتm tra:</b></i>


H/s 1: Nhà Lý đợc thành lập nh thế nào?


- Vẽ sơ đồ bộ máy chính quyền trung ơng, địa phơng.
H/s 2: Nhà Lý đã làm gì để củng cố đất nớc?


<i><b>3. Bµi mới:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- Giữa thế kỷ XV nhà Tống âm mu xâm lợc nớc ta
1. Nhà Tống âm mu xâm lợc nớc ta


- G/v nêu tình hình quan hệ 2 nớc
- Phân tích đoạn in nghiêng-> âm mu
xâm lợc của nhà Tống.


- H/s c phn I SGK
Giáo viên thuyết trình:


Từ sau cuộc kháng chiến chống
Tống do Lê Hoàn lãnh đạo thắng lợi mối
quan hệ bang giao giữa Đại Việt và nhà
Tống ổn định trong thời gian khá dài.



<i><b>- Giữa thế kỷ XVI nhà Tống gặp khó khăn</b></i>
<i><b>gì? Để giải quyết khó khăn đó nh Tng cú</b></i>
<i><b>õm mu nh th no?</b></i>


- Nhà Tống gặp nhiều khó khăn:
+ Ngân khố tài chính nguy ngập
+ Nội bé m©u thuÉn


+ Nhân dân khắp nơi đấu tranh


+ Bé téc ngêi Liêu Hạ quấy nhiễu ë
phÝa B¾c.


H/s đọc phần chữ nhỏ SGK .39


<i><b>- Để thực hiện mục đích đó nhà Tống đã làm</b></i>
<i><b>gì? </b></i>


- Xúi giục vua Chămpa phía Nam
- Nhà Tống ngăn cản buôn bán, dụ
dỗ tù trởng dân tộc ít ngêi.


<i><b>- Chúng xúi giục Chămpa đánh phía Nam</b></i>
<i><b>nhằm mục đích gì?</b></i>


Làm suy yếu lực lợng nhà Lý. *
Sơ kÕt 1


<i><b>- Đứng trớc âm mu đó của nhà Tống, nhà</b></i>
<i><b>Lý đã làm gì? Bằng cách nào? </b></i>



H/s dùa SGK tr¶ lêi


- Cư Thái uý Lý Thờng Kiệt làm
tổng chỉ huy tổ chức kháng chiến.


<i><b>- Nêu hiểu biết của em về Lý Thờng Kiệt?</b></i>


(H/s dựa phần chữ nhỏ . 39)
- Sinh năm 1019 tại phờng Thái
Hoà, Thăng Long ( Hà Nội)


- Lµ ngêi cã trÝ híng, ham häc


- Nhµ Tèng gặp khó khăn
muốn xâm lợc Đại Việt
=> âm mu bành trớng, giải
thoát khó khăn


<b>2. Nh Lý ch ng tin </b>
<b>cơng để phịng vệ </b>


* Chn bÞ


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

binh th, luyện tập võ nghệ có tài năng
phi thờng.


- 23 tuổi đựơc làm quan -> vua Lý
Nhân Tông phong lm Thỏi uý v nhn
lm con nuụi



Giáo viên diƠn gi¶ng:


<i><b>- Nhà Lý chuẩn bị đối phó với âm mu của</b></i>
<i><b>nhà Tống nh thế nào?</b></i>


- Lý Thờng Kiệt đa Lý Đạo Thành
(đại thần có uy tín cùng làm việc.


- Vua Lý Thánh Tông cùng Lý
Th-ờng Kiệt chỉ huy 5 vạn quân đánh


Chămpa. Vua Chămpa bị bắt, buộc
Chămpa phải cắt 3 châu thuộc Quảng
Bình, Quảng Trị ngày nay để chuộc vua
về => Việc làm này nhằm ổn định phía
Nam ( Nhà Tống xúi giục vua Chămpa
đánh lên phía Nam)


- Khi nhà Tống ráo riết chuẩn bị xâm lợc
nớc ta, Lý Thờng Kiệt đã có chủ trơng
nh thế nào?


- <i><b>Em có nhận xét gì về chủ trơng đó?</b></i>


(H/s th¶o ln )


- Chủ trơng: độc đáo, sáng tạo


Giảng: Câu nói của Lý Thờng Kiệt


“Ngồi yên đợi giặc không bằng đem
quân đánh trớc để chặn thế mạnh của
giặc” khẳng định chủ trơng táo bạo nhằm
giành thế chủ động, tiêu hao sinh lực
địch ngay từ khi chúng cha tiến hành
xâm lợc.


<i><b>- Em có suy nghĩ gì về chủ trơng tấn cơng</b></i>
<i><b>đó?</b></i>


( G/v nhÊn m¹nh -> tù vƯ chø
không phải xâm lợc)


<i><b>* Din bin</b></i>: H/s c
* G/v thut theo SGV (66)


- Kết hợp thuật và ghi bảng


- tầm quan trọng của Thành Ung
Châu và thành Khâm Châu -> ®iĨm tËp


- Lý Thờng Kiệt cho qn
đội luyện tập, canh phịng,
mộ thêm binh.


- Phong cho c¸c thđ trëng


<i><b>* Chđ tr¬ng</b></i>:


“ Tiến cơng trớc để tự vệ


“-> táo bạo độc đáo.


- Nhằm giành thế chủ
động.


<i><b>*DiÔn biÕn </b></i>


- 10- 1075 Lý Thờng Kiệt
và Tông Đản chỉ huy 10
vạn quân tiến vào đất
Tống


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

kết binh sĩ, kho tàng nằm gần vùng biên
giíi hai níc.


- G/v nói thêm Lý Thờng Kiệt cho
yết bảng nêu rõ mục đích cuộc tiến cơng
tự vệ nhằm tranh thủ sự ủng hộ của nhân
dân TQ.


- Sau khi thực hiện đợc mục đích ta
rút quân v.


<i><b>- Theo em đây có phải là cuộc xâm lợc</b></i>
<i><b>không? vì sao?</b></i>


H/s th¶o ln


Đó là cuộc tiến cơng tự vệ vì: Ta
chỉ tấn công các căn c quân sự, kho lơng


thảo... nhà Tống chuẩn bị xâm lợc Đại
Việt khi hồn thành mục đích ta rút về


<i><b>- Việc chủ động tn cụng cú ý ngha nh th</b></i>
<i><b>no?</b></i>


<i><b>* Kết quả:</b></i>


Hạ thành ung châu, tớng
giặc Tô Giảm tự tử.


<i><b>* ý nghÜa:</b></i>


- Làm thay đổi kế hoạch
- Làm chậm lại cuộc tấn
cơng xâm lợc nhà Tống vào
nớc ta.


<i><b>* Gi¸o viên sơ kết toàn bài:</b></i>


Yêu cầu h/s trả lời câu hái


<i><b>- Âm mu xâm lợc của nhà Tống đối với nớc ta?</b></i>
<i><b>- Nhà Lý đối phó với âm mu đó nh thế nào?</b></i>


- Kết quả, ý nghĩa của việc chủ động tiến công của nhà Lý + Làm bài tập
1,2,3 (tr 30 – SBT)


<i><b>Híng dÉn</b></i>: - N¾m néi dung bài theo yêu cầu



- Đọc phần II, su tâm t liệu vỊ Lý Thêng KiƯt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

---//---//---//---TiÕt 16. Bµi 11 (tiếp)


<b>Cuộc kháng chiến chống quan xâm lợc Tống</b>


<b>( 1076 </b><b> 1077 )</b>


<b>II/ Giai đoạn thứ hai ( 1076 </b><b> 1077 ) </b>


<b>A. Mơc tiªu </b>


<i><b>- Kiến thức</b></i>: Nắm đợc sơ lợc cuộc kháng chiến chống Tống ở giai đoạn hai
và thắng lợi to lớn của quân dân Đại Việt


<i><b>- T tởng</b></i>: Giáo dục lòng tự hào về tinh thần bất khuất chống ngoại xâm của
nhân dân ta thời Lý


<i><b>- Kĩ năng</b></i>: Sử dụng lợc đồ để thuật lại diễn biến cuộc kháng chiến trên
sông Nh Nguyệt


<b>B. Phơng tiện dạy học </b>


- Lc trn chin ti phòng tuyến Nh Nguyệt
- T liệu về Lý Thờng Kiệt


<b>C. Tiến trình tổ chức hoạt động dạy- học </b>


<i><b>1. Tổ chức </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra </b></i>



- Trình bày âm mu xâm lợc của nhà Tống


- Trc õm mu xâm lợc của nhà Tống triều Lý đã làm gì?


<i><b>3. Bài mới </b></i>


Giáo viên nhận xét -> nhắc lại cuộc tiến công phòng vệ -> trình bày sự
chuẩn bị kháng chiến tiếp tục của quân dân Đại Việt


HS đọc SGK 1 ( 40 )


<i><b>- Sau khi rút quân khỏi thành Ung Châu, Lý</b></i>
<i><b>Thờng Kiệt đã làm gì ? (theo SGK) </b></i>


+ Mai phơc vÞ trÝ quan träng
+ Thủ bé kÕt hỵp


+ Lý Thêng KiƯt chØ huy qu©n chđ


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

lùc


+ X©y dựng phòng tuyến trên sông
Nh Nguyệt


<i><b>- T¹i sao Lý Thêng KiƯt l¹i chän sông Nh</b></i>
<i><b>Nguyệt làm phòng tuyến chống Tống ? </b></i>


HS -> Giáo viên – giới thiệu vị trí
phịng tuyến trên bản đồ ( Nh Nguyệt


nằm trên sông Cầu )


- Tầm quan trọng : là vị trí chặn
ngang các hớng tấn công của địch từ
Quảng Tây Trung Quốc đến Thăng Long
-> đợc ví nh chiến hào tự nhiên khó vợt
qua


<i><b>- Phịng tuyến sơng Cầu đợc xây dựng nh</b></i>
<i><b>th no ?</b></i>


( HS dựa phần chữ nhỏ ( h1) tr¶ lêi
)


Giáo viên dùng lợc đồ miêu tả
cuộc tiến quân xâm lợc của nhà Tống
( SGK. 41. mục 1)


- 1076 Quách Quỳ với mời vạn bộ
binh, một vạn ngựa chiến, hai mơi vạn
dân phu tiến vào nớc ta – 1 đạo do
Hoàng Mâu tiếp ứng theo đờng biển


- 1077 quân dân Đại Việt đánh
những trận nhỏ cản bớc tiến của chúng.
Đến sông Nh Nguyệt quân Tống chờ
quân thuỷ


- Thuỷ quân của chúng bị Lý Kế
Nguyên chặn đánh mời trận tại Quảng


Ninh không thể hỗ trợ đợc.


* Giáo viên sơ kết mục 1
chuyển mục 2


* Sử dụng lợc đồ trận chiến tại
phòng tuyến Nh Nguyệt


* Mô tả theo lợc đồ phần din
bin


* Giáo viên chốt lại kết quả -> ý
nghÜa


- Chọn phịng tuyến trên
sơng Cầu làm nơi đối phó
với qn Tống


<i><b>*DiÕn biÕn</b></i>


- Ci 1076 qu©n
Tèng kÐo vµo níc ta.


- 1077 nhà Lý đánh
nhiều trận nhỏ cản bớc
tiến của giặc


- Lý Kế Nguyên đã
mai phục và đánh mời trận
liên tiếp nhăn bớc tiến của


quân thuỷ


<i><b>*KÕt qu¶:</b></i>


- Quân Tống phải đóng
qn ở bờ bắc sơng Nh
Nguyệt


<b>2/ Cuộc chiến đấu trên </b>


<b>phßng tuyÕn Nh NguyÖt </b>


<i><b>* DiÕn biÕn:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

- HS đọc 2 SGK ( 42 )


- Giáo viên thuật trên lợc đồ theo
nội dung SGK phần 2


+ Chờ khơng thấy thuỷ qn đến,
Qch Quỳ cho qn đóng bè vợt sơng
vào phịng tuyến của ta


- Qn nhà Lý phản công chúng
không vào đợc


- Đêm Lý Thờng Kiệt cho quân
vào đền Trơng Hồng, Trơng Hát ( tớng
Triệu Quang Phục đọc bài thơ “ Nam
Quốc Sơn Hà” làm tăng sức mạnh chiến


đấu cho quân ta. Quân giặc sợ hãi chán
nản khiến Quách Quỳ hạ lệnh “ai còn
bàn đánh sẽ chém”


Trớc tình thế đó Lý Thờng Kiệt
khơng phân cơng ngay mà đến cuối xuân
1077 vào đêm bất ngờ đánh thng vo
doanh tri gic


<i>Kết quả:</i> quân Tống thua to


<i><b>- Giữa lúc đó Lý Thờng Kiệt có chủ </b></i>
<i><b>tr-ơng gì?</b></i>


<i><b>- Vì sao đang ở thế thắng Lý Thờng</b></i>
<i><b>Kiệt lại cử ngời đến thơng lợng giảng hoà</b></i>
<i><b>với gic? </b></i>


HS thảo luận nhóm
Đại diện trình bày


- Đảm bảo mối quan hÖ giao ban hoà
hiếu


- Đảm bảo nền hoà bình lâu dµi.
( danh dù cđa mét níc lín )


- Hãy nêu những nét độc đáo trong
cách đánh giặc của Lý Thờng Kit?



Cách tấn công + phòng thủ


+ C¸ch kÕt thóc chiÕn
tranh


<i><b>- TrËn chiÕn trªn phòng tuyến Nh Nguyệt</b></i>
<i><b>thắng lợi do nguyên nhân nào? ý nghĩa?</b></i>


+ Giáo viên cho HS làm bài tập


của ta nhng tự quân ta bản
công quyÕt liÖt


- Một đêm suốt
xuân 1077, nhà Lý cho
quân vợt sông bất ngờ
đánh vào đồn giặc.


<i><b>*KÕt quả:</b></i>


- Quân giặc số phần
chết năm, sáu phần


- Quách Quỳ chấp
nhận giảng hoà và rút
quân về níc


<i><b>* Ngun nhân thắng lợi</b></i>:
- Tinh thần đồn kết
và chiến đấu anh dũng của


nhân dân ta


- Sù chỉ huy tài tình
của Lý Thờng Kiệt.


<i><b>* ý nghĩa</b></i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

trắc nghiệm trên bảng phụ:


<i><b>Nguyên nhân?</b></i>
<i><b>ý nghĩa ?</b></i>


- Nền độc lập tự chủ
của Đại Việt đợc củng cố


- Nhà Tống từ bỏ
xâm lợc nớc ta.


<i><b>* Giáo viên sơ kết toàn bài</b></i> :


- Vị trí phòng tuyến s«ng Nh Ngut
- DiƠn biÕn trËn chiÕn Nh Ngut


- ý nghĩa lịch sử của cuộc chiến thắng chống quân Tống xâm lợc ( 1076 1077 )


<i><b>Hớng dẫn</b></i>: - Nắm nội dung bài theo yêu cầu
- Xem tríc bµi 12


- Su tÇm tranh t liƯu kinh tÕ thêi Lý



<b>Tn 9. Tiết 17 </b>


<b>ôn tập</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Giỏo viờn giỳp học sinh nắm đợc đặc điểm của xã hội phong kin chõu
u


- Quá trình hình thành, CNTB, nội dung văn hoá phục hng


- S thnh lp nh Đinh – Tiền Lê; Công cuộc xây dựng đất n ớc của nhà
Đinh – Tiền Lê - Nhà Lý với công lao của các triều đại Đinh – Tiền Lê - Lý
đối với lịch sử dân tộc trong quá trình củng cố nền độc lập xây dựng đất n ớc


- Rèn kĩ năng phân tích, tổng hợp, lợc thuật bản đồ


<b>B. Tiến trình tổ chức hoạt động dạy </b>–<b> học </b>


<i><b>1. Tỉ chøc </b></i>


<i><b>2. KiĨm tra</b></i> : HS chn bị câu hỏi ở nhà


<i><b>3. Bài mới</b></i>:


<i><b>1. Nêu khái quát đặc trng xã</b></i>
<i><b>hội phong kiến phơng Đông,</b></i>
<i><b>phơng Tây?</b></i>


<i><b>2. Nguyên nhân dẫn đến sự</b></i>


<i><b>hình thảnh chủ nghĩa t bản ?</b></i>


HS trao i


Đại diện nêu ý kiến


<i><b>3. Nªu néi dung t tëng</b></i>
<i><b>cđa phong trµo văn hoá phục</b></i>
<i><b>hng?</b></i>


<b>I. Nội dung ôn tập </b>


<i><b>* HS nêu ý chính</b></i>:


- Chính sách kinh tế ?
- Giai cÊp chÝnh ?
- Ph¬ng thøc bãc lét ?
- ThĨ chÕ chÝnh trÞ ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<i><b>4. Nêu quá trình thành</b></i>
<i><b>lập nhà Đinh </b></i><i><b> Tiền Lê ?</b></i>


<i><b>5. HÃy điểm qua tình</b></i>
<i><b>hình nông nghiệp, thơng</b></i>
<i><b>nghiệp nớc ta thêi §inh </b></i>–


<i><b>TiỊn Lª ? </b></i>


<i><b>6. Thuật lại cuộc kháng</b></i>
<i><b>chiến chống Tống của Lê</b></i>


<i><b>Hoàn ? ( trờn bn )</b></i>


<i><b>7. Nguyên nhân nào làm</b></i>
<i><b>cho nền kinh tÕ thêi Đinh </b></i>


<i><b>Tiền Lê có những bớc phát</b></i>
<i><b>triển </b></i>


<i><b>8. Em hãy đánh giá công</b></i>
<i><b>lao của các triều đại Ngô,</b></i>
<i><b>Đinh, Tiền Lê và Lý đối với</b></i>
<i><b>lịch sử dân tộc? </b></i>


( HS trao đổi trình bày )
Giáo viên khái quát từng
câu hi


<i><b>*HS</b></i>


* HS dựa phần II bài 9 trả
lời?


* Phần 3 bài 9 ( trang 30 )


* HS dựa phần II bài 10


<b>Bài tập: </b>


<b>Bài tập 1</b>: Điền vào ý kiến Đúng và Sai cho các dữ kiện:



- Trong XHPK


Cơ sở kinh tế: Thơng nghiƯp, thđ c«ng nghiƯp


 Cã hai giai cÊp chÝnh: T sản công nhân


Phơng thức bóc lột: tô _ thuế


Thể chế chính trị : quân chủ


- Nguyờn nhõn dẫn đến sự hình thành CNTB


 Do giai cÊp PK ngày càng trở nên lạc hậu


Do sự xuất hiện thành thị trung đại


 Do c¸c cuộc khởi nghĩa nông dân


Do cỏc cuc phỏt kiến địa lý


<b>Bµi tËp 2 </b>


Bộ luật thành văn đầu tiên của nớc ta đợc ban hành dới triều Lý có tên gọi
là:


A. Qc triỊu h×nh lt
B. H×nh th


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

D. Qc triỊu lt lƯ
Bµi 1( 29 SBT )


2,3 ( 30 )


Bµi 4 ( 31 )
Bµi 7 ( 32 )


TiÕt 18


<b>Lµm bµi kiĨm tra</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


<i><b>- Kiến thức</b></i>: nhằm đánh giá kết quả nhận thức của HS – Giúp HS năm
chắc lại những kiến thức cơ bản lịch sử đã học


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<i><b>- T tëng:</b></i> biÕt q träng lÞch sư biết ơn những anh hùng, vua, các nhân vật
xuất sắc của thời Ngô - Đinh Tiền Lê - Lý.


<b>B. Tiến trình tổ chức hoạt động dạy </b>–<b> học </b>


<i><b>1. Tỉ chøc</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra</b></i>:


Giáo viên phát đề ghi nội dung sau v yờu cu
HS lm bi nghiờm tỳc


<b>1/ Đề bài </b>


<i><b>Câu 1 </b></i>: ( 2 điểm )


<i><b>in vo </b></i><i><b> ý kiến đúng ( Đ ) và sai ( S ) cho các dữ kiện sau</b></i>:


a_ Trong xã hộ phong kin


Cơ sở kinh tế: Thơng nghiệp, thủ công nghiệp


Có 2 giai cấp chính: T sản, công nhân


Phơng thức bóc lột: tô _ thuế


Thể chế chính trị: Quân chủ


b. Nguyờn nhõn dn n s hỡnh thành chủ nghĩa t bản:


 Do giai cÊp phong kiÕn ngày càng trở lên lạc hậu


Do s xut hin của các thành thị trung đại


 Do c¸c cuéc khëi nghĩa nông dân


Do cỏc cuc phỏt kin a lý


<i><b>Câu 2 ( 2 điểm ) </b></i>


<i><b>Mỗi bài tập dới đây có kèm theo câu trả lời A.B.C.D </b></i>


<i><b>- Hãy khoanh tròn chỉ một chữ đứng trớc câu trả lời em cho là đúng</b></i>:


<i>1. Néi dung t tëng cña phong trào văn hoá phục hng</i>:
A. Lên án nghiêm khắc giáo hội thiên chúa


B. Đả phá trật tự xà hội phong kiến



C. Đề cao giá trị chân chính của con ngời
D. Cả 3 ý kiến trên


<i>2. Nh inh đợc thành lập năm</i>:
A. 950


B. 965
C. 967
D. 968


<i>3. Để khuyến khích nhân dân sản xuất nhà Tiền Lê đã </i>


A.Tổ chức lễ tế trời đất ,cầu ma


B.Về địa phơng tổ chức lễ cày tịch điền
C.Giảm thuế cho nhõn dõn


D.Cử sứ giả ra nớc ngoài lấy gièng lóa


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

A.Qc triỊu h×nh lt
B.H×nh th


C.Luật Hồng Đức
D. Quốc triều luật lệ


<i><b>Câu 3(2 ®iĨm )</b></i>


<i><b>Em hãy đánh giá cơng lao cúa các triều đại Ngô , Đinh , Tiền Lê và Lý</b></i>
<i><b>đối với lịch sử dân tộc </b></i>



-Nhà Ngô:(xây dựng nền độc lập tự chủ )
-Nhà Đinh :(thống nhất đất nớc )


-Nhà Tiền Lê (xây dựng đất nớc , phát triển kinh tế văn hố
-Nhà Lý (đẩy mạnh cơng cuộc xây dng t nc


<i><b>Câu 4(4 điểm )</b></i>


Trình bày diễn biến chính ,nguyên nhân thắng lợi ,ý nghĩa lich sử của cuộc
kháng chiến chống Tống của Lê Hoàn


<b>II/ Biểu điểm </b>


Câu 1 đúng mỗi phần đợc 1 điểm


Câu 2: đúng mỗi phần 0,5 điểm ( 1-D) (2 – C ) ( 3 – C ) ( 4 – B )
Câu 3: mỗi phần đúng 0,5 điểm


C©u 4: diƠn biÕn 2 điểm nguyên nhân thắng lợi 1 điểm ý nghĩa 1
điểm ( nh phần 3 bài 9 )


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>Tuần 10. Tiết 19</b>


<b>Bài 12: Đời sống kinh tế </b><b> văn hoá</b>


<b>A. Mục tiêu</b>


<i><b>- Kin thức:</b></i> HS nắm đợc dới triều Lý đất nớc ổn định lâu dài, nơng
nghiệp, thủ cơng nghiệp có chuyển biến và đạt đ ợc một số thành tựu nhất định


buôn bán với nớc ngoài phát triển


<i><b>- T tởng</b></i>: Khâm phục ý thức vơn lên trong công cuộc xây dựng đất nớc tự
lập của dân tộc thời Lý


<i><b>- Kĩ năng</b></i>: Quan sát, phân tích các nét đặc sắc của một cơng trình ngh
thut


<b>B. Phơng tiện dạy học </b>


- Tranh nh mụ tả các hoạt động kinh tế thời Lý
- T liệu về thành tựu kinh tế, văn hoá thời Lý


<b>C. Tiến trình tổ chức hoạt dộng dạy </b><b> học</b>


<i><b>1. tỉ chøc</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra</b></i>


- Trình bày diễn biến trận chiến trên phịng tuyến sơng Nh Nguyệt bằng
l-ợc đồ


- V× sao nhân dân ta chống Tống thắng lợi ?
- ý nghĩa lịch sử của chiến thắng này?


<i><b>3. Bài mới</b></i>


Giáo viên khái quát bài 11 chuyển bài 12


* m thoại -> sự chuyển biến của nền nông nghiệp -> quan trọng
*HS đọc phần 1 ( 44 )



<i><b>- Thời Lý ruộng đất trong nớc</b></i>
<i><b>thuộc quyền sở hữu của ai ?</b></i>


- Dùa SGK tr¶ lêi


<i><b>- Gi¶i thích Cày tịch điền ?</b></i>


<i><b>- Việc cầy tịch điền của nhà vua</b></i>
<i><b>có ý nghĩa gì?</b></i>


HS c phn ch nh SGK
44


- V× sao nỊn n«ng nghiƯp


<b>1. Sù chun biÕn cđa nỊn</b>
<b>n«ng nghiƯp</b>


- Ruộng đất thuộc quyền sở
hữu của vua do nông dân canh tác


- dân cày cấy đất công nộp
tô thuế


- vua về địa phơng cầy tịch
điền


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

nhà Lý phát triển ?



( HS dựa phần chữ nhỏ
SGK )


Giáo viên lấy thªm dÉn
chøng )


“ thời vua Thái Tổ Thái
Tông thóc lúa đầy đồng trâu
chẳng buồn ăn”


- HS đọc phần in nghiêng
mục 2 trang 45


<i><b>- Em thÊy nghỊ thđ c«ng nào</b></i>
<i><b>phát triển ? </b></i>


<i><b>- Ti sao vua Lý khơng dùng</b></i>
<i><b>gấm vóc của nhà Tống ? ( HS</b></i>
<i><b>trao đổi ) </b></i>


( nâng cao giá trị hàng
trong nớc nớc )


<i><b>- HÃy nêu những công trình do</b></i>
<i><b>bàn tay ngời thợ thủ công Đại</b></i>
<i><b>Việt tạo dựng nên ? Em có nhận</b></i>
<i><b>xét gì về những sản phẩm, công</b></i>
<i><b>trình ấy?</b></i>


HS liệt kê nhận xét



-> tạo ra nhiỊu s¶n phÈm kÜ
tht cao


<i><b>- ViƯc buôn bán ở trong, ngoài</b></i>
<i><b>nớc thời kì này nh thế nào?</b></i>


HS đọc “ Việc ...” trang 46


<i><b>- Việc thuyền buôn nhiều nớc</b></i>
<i><b>vào trao đổi với Đại Việt phản</b></i>
<i><b>ánh tình hình thơng nghiệp của</b></i>
<i><b>nớc ta thời đó nh thế nào ?</b></i>


( Giáo viên giới thiệu vân
đồn: thuộc Quảng Ninh là một hải
đảo có vị trí tự nhiên thuận
lợi ... )


<i><b>- Tại sao nhà Lý chỉ cho 2 nớc</b></i>
<i><b>ngồi bn bán ở hải đảo vùng</b></i>
<i><b>biên mà không cho tự do vào nội</b></i>


-> Khuyến khích khai khẩn
đất hoang, đào kênh đắp đê phịng
lụt


- Ban hµnh luật cấm giết
hại trâu bò



- Nhân dân chăm lo sản
xuất


<b>2) Thủ công nghiệp và th - </b>


<b>ơng nghiệp </b>


- chăn tằm, ơm tơ, dệt lụa,
làm đồ gốm


- Xây dựng đền đài, cung
điện, nhà cửa phát triển


- làm đồ trang sức, làm
giấy, đúc đồng, rèn sắt... phát
triển


- Việc trao đổi buôn bán
trong nớc, ngoài nớc đợc m
mang.


- Lập nhiều chợ


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<i><b>a ?</b></i>


Thảo luËn ( ý thøc cảnh
giác )


<i><b>- Sự ph¸t triĨn cđa thđ công</b></i>
<i><b>nghiệp và thơng nghiƯp thêi Lý</b></i>


<i><b>chøng tá ®iỊu g×?</b></i>


- Nhân dân Đại Việt có đủ
khả năng để xây dựng nền kinh tế
tự chủ phát triển


<i><b>- Theo em giữa nông nghiệp, thủ</b></i>
<i><b>công nghiệp và thơng nghiệp có</b></i>
<i><b>mối quan hƯ víi nhau nh thÕ</b></i>
<i><b>nµo?</b></i>


HS trao đổi trình bày


<i><b>* Giáo viên sơ kết toàn bài</b><b> </b><b> </b></i>:
Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:


- Nh Lý làm gì để đẩy mạnh sản xuất nơng nghiệp


- Trình bày những nét chính của sự phát triển thủ công nghiệp và th ơng
nghiệp


- Mối quan hệ giữa nông nghiệp, thủ công nghiệp thơng nghiệp


<i><b>* H</b><b> íng dÉn:</b><b> </b></i> - Nắm nội dung bài theo yêu cầu trên
- Xem bài 12 phần II


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>Tuần 11. Bài 12 tiết 2</b>
<b>II/ Sinh hoạt xà hội và văn hoá</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>



<i><b>- Kin thc</b></i>: HS năm đợc thời Lý có sự phân hố mạnh về giai cấp và các
tầng lớp xã hội, văn hoá giáo dục phát triển mạnh, hình thành văn hố Thăng
Long.


<i><b>- T tởng</b></i>: giáo dục lòng tự hào truyền thống văn hiến của dân tộc, ý thức
xây dựng nền văn hoá dân tộc


<i><b>- Kĩ năng</b></i>: Lập bảng so sánh


<b>B. Phơng tiện dạy học: </b>


Tranh ảnh thành tựu văn hoá


<b>C. Tiến trình tổ chức hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


<i><b>1. Tỉ chøc</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra</b></i>


- Nhà Lý: đã làm gì để đẩy mnh sn xut nụng nghip


- Nêu tình hình thủ công nghiệp, th¬ng nghiƯp thêi Lý và mối quan hệ
giữa nông nghiệp, thơng nghiệp thủ công nghiệp ?


3. Bài mới


* Phân tích, so sánh để
thấy đợc


sự thay đổi về xã hội


H/s đọc 1 (47)


<i><b>- Hãy nêu các tầng lớp dân c</b></i>
<i><b>và đời sống của học trong xã</b></i>
<i><b>hội thời Lý?</b></i>


H/s dùa SGK tr¶ lêi


1. Những thay đổi về mặt xã
hội


<b> Trang 67</b>


Quan lại
-Hoàng tử,
công chúa
- 1 số nông
dân giàu



ruộng


c
cp


đ

a


Nông


dân
18 tuổi


trở lên


Công
nhận
ruộn


g


N
ô
n
g
Nông


dân
không


Nhn
run
g a


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

G/v treo bảng phụ ghi sơ
đồ và phát triển theo sơ đồ sau:


- So với thời Đinh –
Tiền Lê sự phân biệt đẳng cấp
thời Lý nh thế nào?



(H/s trao đổi -> trình
bày)


- Ph©n biÖt giai cÊp sâu
sắc hơn.


- i ch ụng hn


- Nông dân tá điền bị bóc
lột ngày càng nhiều.


<i><b>- Đời sèng cđa c¸c tầng lớp</b></i>
<i><b>trong giai cấp thống trị nh thế</b></i>
<i><b>nào?</b></i>


y đủ, sung túc


<i><b>- Tầng lớp bị trị đời sống nh</b></i>
<i><b>thế nào?</b></i>


- Thợ thủ công sản xuất
-> trao đổi hay nộp thuế
làm ...


- Nông dân lực lợng
chính trị bóc lột nặng nề ( Nộp
tô cho địa chủ)


+ Nơ tì: Vốn là tù hành


làm công việc nặng nhọc trong
nhà quan cuộc sống không đảm
bảo.


H/s đọc phần 2.


<i><b>- Văn miếu đợc xây dựng nh</b></i>
<i><b>thế nào?</b></i>


DiÔn giảng: Văn Miếu
xây dựng : 9 - 1070


- Là miếu thờ Tổ đạo nho
(do Không Tử sáng lập) và là
nơi dạy học cho cỏc con vua.


- Văn miếu dµi 350m
ngang 75m


- Văn miếu đợc coi là
tr-ờng đại học đầu tiên của Đại


<b>2. Giáo dục và văn hoá</b>


- Năm 1070, nhà Lý xây dựng
văn miếu


- 1075 mở cửa khoa thi đầu
tiên



</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

Việt


(lúc đầu: con vua -> con
em quan lại -> ngêi giái trong
níc)


+ Nhà Lý quan tâm đến
giáo dục song CĐ thi cử cha
quy củ.


- Chữ Hán bớc đầu ph¸t
triĨn.


- Các vua Lý sùng đạo
phật


- H/s đọc phần chữ nhỏ
(48)


<i><b>- Nêu những dẫn chứng thời</b></i>
<i><b>Lý đạo phật đợc sùng bái?</b></i>


H/s lÊy dÉn chøng trong
SGK


- Vua Lý sai ngời dựng
chùa tháp, tô tợng, đúc chuông,
dịch kinh phật, soạn sách pht.


- G/v giới thiệu các công


trình của nhà Lý : H×nh 24- 25
SGK


- Tợng phật A di đà nằm
trong chùa phật tích thuộc Bắc
Ninh đợc xây dựng ở thế kỷ
VII – X. Vua Lý Thánh Tông
cho đúc bằng vng nm 1057


- Chùa một cột: có tên là
Diện Hùu ( phóc lµnh dài lâu)
dựng 1049 thời vua Lý Thái
Tông.


<i><b>- Vy o pht thi Lý cú v trớ</b></i>
<i><b>nh th no?</b></i>


(Đợc sïng b¸i -> rÊt ph¸t
triĨn)


<i><b>- Thời Lý các hoạt động văn</b></i>
<i><b>hoá dân gian và các môn thể</b></i>
<i><b>thao, các ngành nghệ thuật </b></i>
<i><b>đ-ợc quan tõm nh th no?</b></i>


- Đạo phật rất phát triển


- Các hoạt động Văn hoá đợc
ham chuộng



</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

- H/s dựa SGK trả lời.


<i><b>*Bài tập trắc nghiệm</b></i>:
Bài 4 (tr 34 – SBT)
G/v giíi thiƯu cho H/s
quan sát hình rồng thời Lý.


- Yêu cầu H/s quan sát
nhân xét.


(Mỡnh tr, ton thõn uốn
khúc uyển chuyển -> đợc coi là
hình tợng nghệ thuật độc đáo)


*G/v đọc nghệ thuật
chạm khắc rồng (78)


<i><b>- Sự phát triển đồng đều các</b></i>
<i><b>mặt kinh tế </b></i>–<i><b> xã hội văn hoá</b></i>
<i><b>nghệ thuật của nhân dân ta</b></i>
<i><b>thời Lý đã khẳng định điều</b></i>
<i><b>gì?</b></i>


H/s th¶o luËn


Xác nhận khả năng xây
dựng nền độc lập của nớc ta hồi
ấy: sự hình thành nền văn hoá
dân tộc- văn hoá Thăng Long.



Nên văn hoá mang tính dân
tộc


(văn hoá Thăng Long)


<i><b>* G/v sơ kết toàn bài </b></i>


- S thay i xó hội dới thời Lý
- Những thành tựu văn học thời Lý
- Những cơng trình kiến trúc


<i><b>*H</b></i>


<i><b> íng dÉn </b><b> </b></i>:


- Nắm nội dung theo yêu cầu
- Ôn tập chơng II


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>Tuần 11 - Tiết 21</b>


<b>Làm bài tập lịch sử</b>


<b>Chơng I và II</b>
<b>A. Mục tiêu</b>


<i><b>1- Kiến thức</b></i>: Thông qua bài tập giúp h/s


- Nm c kin thức cơ bản về lịch sử Việt Nam thời Ngô - Đinh – Tiền
Lê và thời Lý với đặc điểm kinh tế - ...



<i><b>2- T tởng:</b></i> Nhận thức đợc quy luật phát triển của xã hội; lòng tự hào về
truyền thống dựng nớc và giữ nớc của dân tc ta.


<i><b>3- Kỹ năng</b></i>: Nhận biết, lập bảng thống kê....


<b>B - Tiến trình tổ chức hoạt động dạy </b>–<b> học</b>:


<i><b>1. Tỉ chøc: </b></i>
<i><b>2. Bµi míi</b></i>:


<i>Bµi tËp1</i>:


<i><b>Vẽ sơ đồ bộ máy nhà nớc thời Ngô - Đinh </b></i>–<i><b> Tiền Lê và thời Lý. Nêu</b></i>
<i><b>nhận xét chung</b></i>


<i>Phơng pháp</i>: 1 H/s lên bảng cả lớp chia H nhóm vẽ H/s sơ đồ đại diện
nhóm trình bày – g/v quan sát


<i>Bµi tËp 2:</i>


<i><b>H·y ghi tiÕp nh÷ng biÕn cè lín diƠn ra trong thời Ngô- Đinh </b></i><i><b> Tiền Lê</b></i>
<i><b>vào chỗ trống của b¶ng sau</b></i>:



-1005:



-981:




-979:


Đinh Tiên Hồng bị giết-> nội bộ lục đục quõn Tụng xõm
l-c



-970:


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

968:

-965:


Ngô Xơng Văn chết loạn 12 sứ quân



-944:


Ngô Quyền mất Dơng Tam Kha cớp ngôi



-939:


Ngụ Quyn lờn ngụi vua- Dng nờn c lp


<i>Bài tËp 3</i>:


<i><b> Kể tên các Kinh đô nớc ta theo thứ tự thời gian từ thời Văn Lang đến</b></i>
<i><b>thời nh Lý</b></i>


1.



2. Cổ Loa (Ngô)
3. Hoa L (Đinh )
4. Thăng Long (Lý)


<i>Bµi tËp 4</i>:


<i><b>Bộ luật thành văn đầu tiên của nớc ta đợc ban hành dới triều Lý có tên l:</b></i>


A. Quốc triều hình luật
B. Hình Th


C. Luật Hồng Đức
D. Qc triỊu lt lƯ


<i>Bµi tËp 5</i>:


<i><b>Hãy đánh giá cơng lao của các triều đại Ngô- Đinh </b></i>–<i><b> Tiền Lê và thời</b></i>
<i><b>Lý đối với lich sử dân tộc</b></i>.


- Nhà Ngô: Dựng nền độc lập
- Nhà Đinh: Thống nhất đất nớc


- Nhà Tiền Lê: Củng cố, giữ vững nền độc lập tự chủ
- Nhà Lý: Đẩy mạnh công cuộc xây dựng đất nớc


<i>Bµi tËp 6:</i>


<i><b>Trong 4 nhân vật lịch sử dới đây ai là ngời mà em cho là đúng với nhận</b></i>
<i><b>định: là ngời có học, có đức và có uy tín đợc triều thần q trọng</b></i>.



A. Lý Thêng Kiệt
B. Lê Hoàn


C. Đinh Bộ Lĩnh
D. Lý Công Uẩn
Bài tập 7: (SBT – 32)


Hãy nối các niên đại với các sự kiện lịch sử dới đây cho đúng


- Nhµ Lý thành lập - Năm 1054


- Đổi tên nớc là Đại
Việt


- Năm 1009


- Tấn công thành Ung
Châu


- Năm 1100


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

Nguyệt


- Năm 1077
- Năm 1200


<i>Bài tập 8</i>:


a, Sụng nỳi nc Nam vua Nam ở


Rành rành định phận ở sách trời
Cớ sao lũ giặc sang xâm phạm
Chúng bay sẽ bị đánh tơi bời


<i>(Biªn dịch Nam Quốc Sơn Hà )</i>


<i><b>Bi th trờn nói lên điều gì?</b></i> ( Khẳng định quyền độc lập)


<i>+ Phơng pháp:</i> G/v gợi ý -> H/s trao đổi nhóm-> đại diện trình bày


<i><b>b, Tại sao nói trận đánh ở Nh Nguyệt là một trong những trận đánh</b></i>
<i><b>tuyệt vời trong lịch sử chống ngoại xâm của dân tộc ta?</b></i>


<i>Bµi tËp 9</i>:


<i><b>Hãy cho biết hai sự kiện lớn của thời Lý đánh dấu sự ra đời của nền</b></i>
<i><b>giáo dục Đại Việt?</b></i>


<i>- Sù kiÖn thø nhất: </i>


Năm 1070 xây dựng văn miếu ở Thăng Long thê Khỉng Tư d¹y häc


<i>- Sự kiện thứ hai</i>: Năm 1075 khoá thi đầu tiền đợc mở ra để tuyn chn
quan li


<i><b>* Hớng dẫn</b></i>: ôn chơng I và II
Bài 8: câu 1, 3


(28)



Bài 9: câu 1, 3
(31)


Câu 2
(34)


Bài 10: câu 2, 3
(38)


Bài 11: câu 2(40)
C©u 1, 3
(43)


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

TuÇn 11. TiÕt 22


<b>Chơng III: Nớc đại việt thời Trần</b>


<b>(TK XIII </b>–<b> XIX)</b>


<b>Bài 13: nớc đại việt ở thế kỷ XIII</b>
<b>I- Nhà Trần thành lập</b>


<b>A. Môc tiêu bài học</b>:


<i><b>1. Kiến thức</b></i>:


Giỳp H/s nm c nguyờn nhõn làm cho nhà Lý sụp đổ và nhà Trần đợc
thành lập; sự thành lập nhà Trần là cần thiết cho đất n ớc và xã hội Đại Việt lúc
bấy giờ. Việc nhà Trần thay cho nhà Lý đã góp phần củng cố chế độ quân chủ
trung ơng tập quyền vững mạnh thông qua việc sửa đổi, bổ sung thêm pháp luật


thời Lý, xây dựng quân đội, ....quốc phòng, phục hồi và phát triển kinh tế.


<i><b>2. T tởng</b></i>: Bồi dỡng tinh thần đấu tranh bất khuất chống áp bức bóc lột và
tinh thần sáng tạo trong xây dựng đất nớc. Lòng yêu nớc, tự hào dân tộc, biết ơn
tổ tiên và ý thức kế thừa truyền thống dân tộc trong công cuộc xây dựng và bảo
vệ Tổ Quốc cho H/s


<i><b>3. Kĩ năng</b></i>: Vẽ, sử dụng bản đồ, phơng pháp so sánh, i chiu.


<b>B- Thiết bị, tài liệu</b>:


- Bn nc i Việt thời Trần


- Sơ đồ tổ chức bộ máy quan lại và đơn vị hành chính thời Trần (G/v chuẩn
bị)


<b>C- Tiến trình tổ chức hoạt động dạy </b>–<b> học</b>:


<i><b>1. Tỉ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra</b></i>:


Nêu vài nét về nhà Lý cuối thế kû XIII?


<i><b>3. Bµi míi</b></i>:
Bµi 13


- G/v điểm lại vắn tắt 1 số biểu
hiện dẫn đến sự suy sụp của nhà Lý


- Khẳng định nhà Trần thnh lp



</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

là cần thiết


- H/s c 1 SGK


<i><b>- Nhà Lý lên ngôi năm nào?</b></i>


- Nm 1009 nh Lý thành lập
- Trải qua 8 đời vua nhng đến đời
vua thứ 9: nhà Lý ngày càng suy yếu
trầm trọng.


<i><b>- Nguyên nhân nào dẫn đến nhà</b></i>
<i><b>Lý suy yếu?</b></i>


H/s dùa SGK tr¶ lêi


G/v diễn giảng: Đời vua thứ 8,
Lý Huệ Tống chỉ sinh đợc con gái ( Lý
Chiêu Hoàng) và mắc bệnh cuồng nên
phải nhờng ngơi cho con gái.


Lợi dụng cơ hội đó các đại thần
trong triều tranh chấp quyền hành


Quan lại dới quấy nhiễu bóc lột
nhân dân khơng chăm lo sản xuất nông
nghiệp và đời sống nhân dân.


+ H/s đọc phần chữ nhỏ (50)



<i><b>- Việc làm trên của vua quan</b></i>
<i><b>nhà Lý dẫn đến hậu quả nh thế nào?</b></i>


DiƠn gi¶ng: dân nghèo-> bán con
làm nô tì hay bỏ vào chùa kiÕm sèng.


- Một số thế lực phong kiến ở địa
phơng đánh giết lẫn nhau chống lại
triều đình.


- Mét sè níc phía nam thỉnh
thoảng lại đem quân vào cớp phá Đại
Việt => nhà Lý càng khó khăn.


<i><b>- Trc tỡnh hình đó, nhà Lý đã làm</b></i>
<i><b>gì?</b></i>


H/s dùa SGK tr¶ lêi.


Dựa vào thế lực họ Trần để chống
lại các lực lợng nổi loạn. Nhân cơ hội
đó, nhà Trần buộc vua Lý phải nhờng
ngôi cho Trần Cảnh


(chång của Lý Chiêu Hoàng)


<i><b>- Có ý kiến cho rằng nhà Trần thành</b></i>
<i><b>lập là cần thiết trong hoàn cảnh lịch</b></i>



- Cuối Thế kỷ XV quan lại
ăn chơi sa đoạ không chăm
lo i sng nhõn dõn.


- Hạn hán, lụt lội xảy ra liên
miên.


-> nhân dân khổ cực


- Nhiu nơi nổi dạy đấu
tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<i><b>sử nớc Đại Việt bấy giờ. Theo em có</b></i>
<i><b>đúng khơng? Vì sao?</b></i>


H/s thảo luận nhóm. Đại diện trình
bày


(Cỏc th lực phong kiến chống
lại triều đình 1 số nớc phía nam cớp
phá Đại Việt...)


+ G/v s¬ kÕt phÇn 1


- G/v sử dụng sơ đồ bộ máy nhà
nớc thời Trần. Chỉ sự giống – khác so
với thời Lý.


- Sử dụng bản đồ chỉ đĩa gii
lónh th (nc i Vit Thi Trn)



<i>- Phơng pháp</i>: Phân tích, so sánh,
tổng hợp.


<i><b>- Sau khi lên nắm chính quyền, nhà</b></i>
<i><b>Trần đã làm gì? </b></i>


<i><b>- Bộ máy quan lại thời Trần đợc tổ</b></i>
<i><b>chức nh thế nào?</b></i>


- DÑp yên loạn -> xây dựng bộ
máy nhà nớc.


- Bộ máy nhà nớc:


+ ng u triu ỡnh l vua, cỏc
vua thờng truyền ngôi sớm cho con và
xng là Thái Thợng Hoàng.


+ Các chức đại thần văn võ do
ngời họ Trần nắm giữ.


+ Cả nớc chia 12 bộ đứng đầu bộ
là chánh phó an phủ sử.


+ Díi lé: Phđ do chi phđ cai
qu¶n


+ Ch©u hun do chi Châu, chi
huyện trông coi.



+ Dới cùng là xà do dân bầu.


<i><b>- Em có nhận xét gì về việc tổ chức hệ</b></i>
<i><b>thống quan lại thời TrÇn?</b></i>


Có quy c và đầy đủ hơn


<i><b>- Ngồi ra nhà Trần đặt thêm một số</b></i>
<i><b>cơ quan, đó là cơ quan nào?</b></i>


<i><b>- Em hiểu thế nào là Hà đê sử?</b></i>


<b>2. Nhà Trần củng cè chÕ</b>


<b>độ phong kiến tập quyền </b>.


*Dẹp loạn xây
dựng bộ máy nhà nớc.


* B mỏy nh nc c
t/c theo chế độ quân chủ
trung ơng tập quyền đợc
phân làm 3 cấp:


ChÝnh quyÒn trung
-ơng


Vua



Quan văn quan võ
- Chính quyền điạ
ph-ơng (trung gian)


Lộ
Phủ


Huyện, châu
- Cơ sở:


* Cả nớc chia làm 12
bộ


* Dới bộ là phủ
* Châu huyện
* XÃ


- Đặt thêm một số cơ
quan:


+ Quốc tư viƯn
+ Th¸i Y ViƯn


+ Một số chức quan:
Hà đê s


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<i><b>- Khuyến nông sứ?</b></i>
<i><b>- Đồn điền sứ?</b></i>



H/s gi¶i thÝch thuËt ngữ theo
bảng (tr152- SGK)


<i><b>- So vi b máy nhà nớc thời Lý,</b></i>
<i><b>bộ máy nhà nớc thời Trần có gì đặc</b></i>
<i><b>biệt?</b></i>


H/s dùa SGK -> suy luËn, so
s¸nh.


* G/v quan s¸t:


- Nhờng ngôi cho con, sớm tự xng là
Thái Thợng Hoàng cùng con cái quản
đất nớc.


- Các quan đại thần do ...trong họ nm
gi.


- Đặt thêm một số cơ quan, t/c quan lại
trông coi s¶n xuÊt.


- Cả nớc chia làm 12 bộ
G/v sơ kt phn 2
H/s c phn 3


Nội dung: Trình bày nh SGK
- Nhấn mạnh điểm giống khác nhau
giữa pháp lt thêi Lý – TrÇn (vỊ néi
dung)



<i><b>- Thời Trần, nhà nớc rất chú trọng</b></i>
<i><b>đến luật pháp, điều đó đợc thể hiện</b></i>
<i><b>nh thế no?</b></i>


<i><b>- Nhận xét hình luật thời Trần so với</b></i>
<i><b>hình th thêi Lý?</b></i>


- Thời Trần: xác định lại những
điều ban di thi Lý v b sung:


+ Xác nhận và bảo vệ quyền t hữu tài
sản.


+ Quy định cụ thể việc mua bỏn
rung t.


+ Cơ quan pháp luật thời Trần
đ-ợc tăng cờng vừa hoàn thiện hơn.


- Quan hệ giữa vua quan nhân
dân nh thế nào?


Khác biƯt nh÷ng cha sâu sắc vì


<b>3. Pháp luật thời Trần</b>


- Ban hành bé lt míi:
Qc TriỊu Th«ng chÕ



sau sưa: Qc TriỊu hình
luật.


+ Xác nhận và bảo vệ quyền
t hữu tài s¶n.


+ Quy định cụ thể việc mua,
bán đất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

vua Trần vẫn để chuông lơn ở thềm
cung điện cho dân đến gõ khi cần.


Lúc vua thăm các địa phơng đón
nớc hoặc xin vua dừng lại xem vụ việc
kiện...


G/v sơ kết phần 3 chú trọng: nhà
Trần quan tâm đến luật pháp -> tăng
c-ờng cơ quan pháp luật. *Bài tập 3
(SBT-36)


<i><b>* G/v s¬ kÕt 2 ý chÝnh cđa bµi:</b></i>


- Thế kỷ XII- XVI nhà Lý suy yếu, không đủ năng lực quản lý đất n ớc nàh
nớc rối loạn, đời sống nhân dân cực khổ. Trong bối cảnh đó nhà Trần thay thế
nhà Lý quản lý đất nớc là cần thiết đối với quốc gia, xã hội Đại Việt lúc đó.


- Bằng nhiều biện pháp tích cực, nhà Trần đã củng cố chế độ quân chủ TW
tập quyền, tăng cờng pháp luật, nh vậy quốc gia Đại Việt thời Trần đã có những
bớc phát triển mi v mi mt.



-> Chúng ta tìm hiểu ở bài sau.


Củng cố: - Nhà Trần đợc thành lập trong hoàn cảnh nào?
- Vẽ sơ đồ bộ máy nhà nớc thời Trn.


- Bộ máy nhà nớc thời Trần có gì khác thêi Lý?


<i><b>* H</b><b> íng dẫn:</b><b> </b></i>- Nắm nội dung bài học Trả lời câu hỏi trên.
- Làm bài tập: 1 – 2 – 3 (SBT) bµi 13 trang 35.


- Xem bài phần II


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>Bi 13: II/ Nh Trần xây dựng quân đội và phát triển kinh tế</b>


<b> A. Mơc tiªu</b>:


<i><b>1. Kiến thức</b></i>: Thế kỷ XIII nhà Trần đã thực hiện nhiều biện pháp tích cực
để xây dựng quân đội và củng cố quốc phòng, phục hồi và phát triển kinh tế. Do
đó qn đội và quốc phịng của Đại Việt thời đó hùng mạnh, kinh tế phát triển.


<i><b>2. T tởng</b></i>: Bồi dỡng lòng yêu nớc, tự hào dân tộc đối với công cuộc xây
dựng, củng cố v phỏt trin t nc dt triu Trn.


<i><b>3. Kĩ năng</b></i>: làm quen với phơng pháp so sánh.


<b>B. Phơng tiện dạy häc:</b>


- Su tầm tranh ảnh, t liệu liên quan đến thành tựu thủ công nghiệp thời
Trần.



<b>C. Tiến trình tổ chức hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


<i><b>1. Tỉ chøc</b></i>
<i><b>2. KiÓm tra</b></i>:


- Bộ máy quan lại thời Trần đợc tổ chức nh thế nào? Vẽ sơ đồ.
- Pháp luật thời Trần có đặc điểm gì?


<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


HĐ1. Giới thiệu bài: Nhà Trần thay nhà Lý quản lý đất n ớc không những
đã tăng cờng, củng cố nhà nớc quân chủ TW tập quyền vững mạnh mà còn thực
hiện nhiều chủ trơng và biện pháp để xây dựng quân đội, củng cố quốc phòng,
phục hồi phát triển kinh tế.


Vậy những chủ trơng, biện pháp đó nh thế nào? có tác dụng gì đối với đất
nớc, xã hội Đại Việt bấy giờ?


II. Nhà Trần xây dựng quân đội và phát triển kinh tế
- ND: Theo SGK chú ý:


- PP: Gi¶i thÝch chÝnh sách
ngụ kinh nông


- So sánh với thời Lý


- Ph©n tÝch râ ý nghÜa tÝch
cùc cña chÝnh s¸ch ngơ kinh
nông và tác dơng cđa chđ trơng


lấy đoản... của nhà Trần.


<i><b>-Vỡ sao khi mới thành lập, nhà</b></i>
<i><b>Trần rất quan tâm tới việc xây</b></i>
<i><b>dựng qn đội và củng cố quốc</b></i>
<i><b>phịng?</b></i>


(níc ta luôn có giặc ngoại
xâm ĐQ Mông Nguyên đang mở
rộng xâm lợc).


<i><b>- T chức quân đội nhà Trần nh</b></i>


<b>1. Nhà Trần xây dựng quõn i</b>


<b>và củng cố quốc phòng </b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<i><b>thế nào?</b></i>


+ Giải thích:


- Cm quõn: quân bảo vệ
kinh thành, triu ỡnh, nh vua.


- Quân các lộ:


ng bằng: gọi là chính
kinh


ë miỊn nói: gọi là phiên


kinh


<i><b>- Ch trng tuyn dụng quân đội</b></i>
<i><b>của nhà Trần nh thế nào?</b></i>


- Gi¶i thÝch: Ngơ kinh
n«ng


<i><b>- Tác dụng của chính sách?</b></i>
<i><b>- Việc xây dựng quân đội của</b></i>
<i><b>nhà Trần so với nhà Lý có gì</b></i>
<i><b>giống, khác?</b></i>


Hs: th¶o ln – trình bày
GV: Khái quát


Giống: gồm 2 bé phËn –
tuyÓn theo chính sách.


Khác: Ngụ kinh nông
+ Cấm quân: tuyển những ngời
khoẻ mạnh ở quê hơng nhà Trần.
+ Quân tun theo chđ ch¬ng “
cèt tinh nh ...”


- Tác động những chủ
tr-ơng, chính sách tiến bộ của nhà
Trần trong việc xây dựng quân
đội



Bên cạnh việc xây dựng
quân đội, nhà Trần đã làm gì để
củng cố quốc phòng


Giáo viên kết 2 ý phần 1
HS đọc phần 2


Để ổn định chính trị , xã
hội, củng cố quốc phòng, nhà
Trần đã thực hiện chủ trơng, hiến
pháp gì để phục hồi, phát triển
kinh tế


<i><b>* Chđ tr¬ng</b></i>:


“Qn lính cốt tinh nhuệ,
khơng cốt đơng”


* ChÝnh s¸ch:
“Ngơ kinh n«ng”


- Tỉ chøc häc tËp binh ph¸p,
lun tËp võ nghệ thờng xuyên.


- Cử nhiều tớng giỏi giữ các vị trí
hiểm yếu.


- Vua thờng xuyên đi tuần tra việc
phòng bÞ phơc håi và phát triển
kinh tế.



+ Nông nghiƯp:


- Đẩy mạnh khẩn trơng
- Đắp đề phịng lụt
- Nạo vét kênh mơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<i><b>- Việc làm nào của nhà Trần</b></i>
<i><b>chứng tỏ nhà Trần quan tâm</b></i>
<i><b>đến nông nghiệp, em có nhận</b></i>
<i><b>xét gì về những chủ trơng phát</b></i>
<i><b>triển nông nghiệp của Nhà</b></i>
<i><b>Trần?</b></i>


<i><b>HS suy nghÜ -> tr¶ lêi ?</b></i>


Giáo viên khái quát : Chủ trơng
phù hợp, kịp thời -> nơng nghiệp
nhanh chóng đợc hồi phc v phỏt
trin


*HS quan sát hình 28 (trang
54 )


Đọc thêm phần thủ công
nghiệp, thơng nghiệp “ vỊ thđ
c«ng nghiƯp ... nớc ngoài


<i><b>- Em có nhận xét gì về tình hình</b></i>
<i><b>thủ công nghiệp và thơng</b></i>


<i><b>nghiệp thời Trần TK XIII?</b></i>


HS ly c c th nhận xét
Giáo viên mở rộng thêm,
các nghề thủ công nghiệp trong
nông dân: làm gốm men đúc
đồng, làm giấy...


-> Kinh thành Thăng Long
có tới 61 phờng hoạt động tấp
nập.


-> Thủ công nghiệp từng
b-ớc phục hồi phát triển mạnh, trình
độ cao.


- Thđ c«ng nghiƯp thơng nghiệp
buôn bán với níc ngoµi rÊt phát
triển.


<i><b>* Giáo viên sẽ kết phần 2 và toàn bµi </b></i>


- Nêu các chủ trơng, biện pháp xây dựng quân đội, củng cố quốc phòng
của nhà Trần.


- Nhà Trần đã làm gì để phục hồi và phát triển kinh tế sau những năm suy
thoái của nhà Lý.


<i><b>H</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

Tuần 12 . Tiết 24


<b>Bài 14: Ba lần kháng chiến chống quân xâm lợc Mông</b>


<b>Nguyên (Thế kỉ XIII )</b>


<b> I/ Cuéc kh¸ng chiÕn lÇn thø nhÊt chèng qu©n x©m lợc Mông Cổ</b>
<b>( 1258 ) </b>


<b>A. Mơc tiªu </b>


<i><b>1. VỊ kiÕn thøc</b></i>:


Giúp HS thấy đợc âm mu xâm lợc Đại Việt của quân Mông Cổ, chủ trơng
chính sách và những việc làm của quan nhà Trần để đối phó với qn Mơng Cổ.


<i><b>2. Tư tởng</b></i>: giáo dục ý chí kiên cờng, bất khuất mu trí dũng cảm của quân
và dân ta trong cuộc kháng chiến, giáo dục lòng tự hào về truyền thống của d©n
téc ta.


<i><b>3. Kĩ năng</b></i>: Học diễn biến trận đánh bằng lợc đồ. Đọc và vẽ lợcđồ, phân
tích, đánh giá các s kin lch s.


<b>B. Phơng tiện dạy học</b><i><b> :</b></i>


- Lc đồ diễn biến cuộc kháng chiến chống quân xâm lợc Mông cổ
- T liệu lịch sử – Bài tp Lch s.


<b>C. Tiến trình dạy học</b>.



<i><b>1. Tổ chức </b></i>
<i><b>2. KiĨm tra</b></i>


- Nhà trần đã làm gì để xây dựng quân đội và củng cố quốc phòng.
- Để phục hồi và phát triển kinh tế nhà Trần đã làm gì?


<i><b>3. Bài mới </b></i>


Giới thiệu bài: Giáo viên kết hợp nhận xét HS trả lời -> khái quát nội dung
chỉnh bài 13, chun bµi 14.


Ngồi nớc bắt tay ngay vào cơng cuộc xây dựng bộ máy nhà n ớc sản xuất.
Vua tơi nhà Trần cịn phải chuẩn bị mọi mặt để đối phó với âm m u xâm lợc của
bọn phong kiến Mông Nguyên đầu năm 1958, 3 vạn quân Mông cổ tràn vào n ớc
ta.


<i><b>VËy cuéc chiÕn diÔn ra nh thế nào?</b></i>


Bài 14...I/ Cuộc kháng chiến lần thứ nhất chống quân xâm l ợc Mông Cổ
( 1258 )


* Giíi thiƯu kh¸i quát quá trình
âm mu xâm lợc Đại ViƯt cđa
M«ng Cỉ


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

chÕ M«ng Cæ


* ThuÕ khuÊt tàn bạo của quân
Mông Nguyªn



- Mục đích xâm lợc Đại Việt
HS đọc phần 1:


- Giáo viên giới thiệu đất nớc
Mông Cổ trên bản đồ thế giới và
giới thiệu Mông Cổ:


- Từ xa các bộ lạc du mục Mông
Cổ sống ở những vùng Thảo
Nguyên. Đầu TK XIII nhà nớc
phong kiến Mông Cổ đợc thành
lập


- Vua Mông Cổ đem quân xâm
l-ợc khắp nơi và xây dựng đế quốc
rộng lớn từ Thái Bình Dơng đến
bờ Hắc Hải.


- Ngời xa nhận xét: “ vó ngựa của
qn Mơng Cổ đi đến đâu cỏ
khơng mọc đợc đến đó.”


+ Giáo viên hớng dẫn HS quan
sát hình 29


Qua quan sát hình 29 em có
nhận xét gì về quân M«ng Cỉ.


HS suy nghĩa trả lời ( qn
đội lớn mạnh, có tổ chức, trang bị


tốt )


<i><b>- Quân Mông Cổ xâm lợc Đại</b></i>
<i><b>Việt nhằm mục đích gì?</b></i>


- Năm 1257 vua Mông Cổ mở
cuộc xâm lợc Nam Tống để chiếm
toàn bộ Trung Quốc nhằm đề đạt
tham vọng ấy chúng cho tớng
Ngột Lơng – Hợp Thai chỉ huy
quân xâm chiếm Đại Việt.


<i><b>- Tại sao vua Mông Cổ cho quân</b></i>
<i><b>đánh Đại Việt trớc?</b></i>


- Tríc khi kÐo vµo níc ta, tíng
M«ng


<i><b>- Cổ đã làm gì?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

HS dùa SGK tr¶ lêi ( cho sø
gi¶ đa th đe doạ, dụ hàng. )


<i><b>- Trc hành động đó của vua</b></i>
<i><b>Mông Cổ, vua Trần đã làm gỡ?</b></i>


( bắt sứ giả - giam vào ngục
)


Ni dung:- thái độ kiên quyết


của nhà Trần.


- Chủ trơng đúng đắn thể hiện qua
diễn biến cuộc kháng chiến


- Sử dụng bản đồ: tờng thuật


<i><b>- Khi đợc quân Mông Cổ xâm </b></i>
<i><b>l-ợc nớc ta, vua Trần đã làm gì?</b></i>


* Giáo viên tờng thuật diễn biến
tren bản đồ ( ND theo SGK 56 –
57 )


- Em h·y nªu nhøng sù kiƯn cơ
thĨ hiƯn tinh thÇn qut chống
giặc của nhân d©n ta trong cuộc
kháng chiến lần thứ nhất?


<i><b>- Vỡ sao quõn ta ỏnh bại qn</b></i>
<i><b>Mơng Cổ?</b></i>


HS thùc hiƯn nhóm -> Đại diện
trình bày


- Giáo viên phân tích khái quát
nguyên nh©n


- ta biết sử dụng cách đánh giặc
thông minh biết chớp thời cơ.



<i><b> - Em có thể rút ra bài học kinh</b></i>
<i><b>nghiệm về cảnh đánh giặc của nhà</b></i>
<i><b>Trần trong cuộc kháng chiến chống</b></i>
<i><b>quân Mông Cổ lần I? </b></i>


HS bàn luận -> Đại diện trình bày
- Giáo viên nhận xét Khái quát
ý sau:


- Gic mạnh -> ta khôn khéo giữ
lực lợng nhử chúng vào sâu trận
địa, đánh lâu đài.


- Khi giặc khó khăn ta phản công
“ lấy yếu đánh mạnh, lấy ít đánh


2) Nhà Trần chuẩn bị kháng chiến
và đánh bại quân Mông Cổ


* Nhà Trần chuẩn bị 1257 vua
Trần ban lệnh sắm sửa vũ khí
thành lập các dân hàng ngày đêm
luyện tập


* DiƠn biÕn:


1- 1258, 3 vạn quân Mông Cổ
tiến vào nớc ta theo đờng sông
Thao qua Bạch Hạc đến Bình Lệ


Nguyên và bị chặn lại


Sau đó tiến vào Thăng Long
- Ta thực hiện kế sách “ vờn
không nhà trống” gây khó khn
cho ch


+ Giặc khó khăn ta mở cuộc phản
công lớn ở Đông Bộ Đầu


* Kết Quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

nhiều


Bài tập: trắc nghiêm: bài 5 –6
(SBT – 36 )


<i><b>* Giáo viên sẽ kết toàn bài theo câu hỏi :</b></i> yêu cầu HS trả lời
- Qn Mơng xâm lợc Đại Việt nhằm mục đích gì?


- Trình bày diễn biến cuộc kháng chiến chống qn Mơng cổ, bằng l ợc đồ.
- Suy nghĩ về cách đánh giặc của quân dân nhà Trần trong cuộc kháng
chiến chống quân Mông Cổ lần th nht.


Giáo viên nhận xét, khái quát toàn bài


<i><b>H</b></i>


<i><b> íng dÉn</b><b> </b></i>: - Nắm nội dung theo mục tiêu bài
- Xem tiÕp phÇn II



- Lµm bµi tËp trong SBT: phần I bài 14


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>II/ Cuộc kháng chiến lần thứ hai chống quân xâm </b>
<b>l-ợc Nguyên ( 1258 )</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>: - HS năm đợc việc chuẩn bị cho cuộc xâm lợc Đại Việt lần
thứ hai của nhà Nguyên chu đáo hơn lần một – Nhà Trần chuẩn bị chi đáo, đ
-ờng lối đánh giặc đúng đắn, quyết tâm cao và giành thắng lợi vẻ vang.


<i><b>2. T tởng:</b></i> Bồi dỡng cho HS lòng căm thù giặc, niềm tự hào dân tộc và
lòng biết ơn tổ tiên đã kiên cờng mu trí bảo vệ chủ quyền đất nớc.


<i><b>3. Kĩ năng</b></i>: Rèn kĩ năng sử dụng lợc đồ để thuật lại sự kiện lịch s.


<b>B- Phơng tiện dạy học</b>.


- Lc khỏng chin ln thứ hai chống quân xâm lợc Nguyên ( 1285 )
- Đoạn trích “ Hịch tớng sĩ”


- Tranh Thốt Hoan nm trong trng ng trn v nc


<b>C- Tiến trình dạy </b>–<b> häc:</b>


<i><b>1. Tỉ chøc:</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra:</b></i>


- Trình bày diễn biến cuộc kháng chiến chống qn Mơng Cổ (1258),


- Vì sao giặc mạnh mà vẫn bị ta đánh bại


* H/s thuËt – tr¶ lêi.


* G/v híng dÉn h/s nhËn xÐt bỉ sung.
* G/v khái quát phần I và phần II.


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<b>II/ Cuộc kháng chiến lần thứ hai chống quân xâm l ợc Nguyên (1285 </b>)


Nội dung: Âm mu thâm
hiểm và thế mạnh của quân
Nguyên (đã thơn tính đợc TQ)
- Thấy đợc khó khăn của ta.


Phơng pháp: Thuyết trỉnh- đàm
thoại


<i><b>- Vua M«ng Cỉ ©m mu xâm lợc</b></i>
<i><b>Đại Việt và Chămpa trong hoàn</b></i>
<i><b>cảnh nào?</b></i>


H/s dùa SGK 1 tr¶ lêi


- 1279, sau khi thơn tính đợc nhà
Tống đặt nền thống trị toàn bộ
Trung Quốc


-> Hèt TÊt LiƯt r¸o riết chuẩn bị


xâm lợc Đại Việt và Chămpa.


<i><b>- Hốt Tất Liệt cho quân xâm lợc</b></i>


<b>1. Âm m u x©m l ợc Chăm pa và</b>


<b>Đại Việt của nhà Nguyên :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<i><b>Đại Việt và Chămpa nhằm mục</b></i>
<i><b>đích gì?</b></i>


<i><b>-Tại sao chúng lại đánh Chămpa</b></i>
<i><b>trớc?</b></i>


H/s dựa SGK 2 (58) trả lời.
(làm bàn đạp tấn cơng Đại


ViƯt ...)


G/v thuyết trình theo SGK
Năm 1283, 10 vạn quân Nguyên
...Toa Đô chỉ huy xâm lợc
Chămpa -> tự quân dân Chămpa
đánh trả quyết liệt bầy chiến tranh
du kích -> quân nguyên bại phải
cố thủ ở phía Bắc -> chuẩn bị xâm
lợc Đại Việt


* H/s đọc SGK phần II (58)



<i><b>- Sau khi biết tin quân Nguyên có</b></i>
<i><b>ý định xâm lợc Đại Việt, vua Trần</b></i>
<i><b>đã làm gì?</b></i>


- H/s đọc SGK phần 2 – và phần
chữ nhỏ.


- G/v diƠn gi¶ng: më réng “bÕn
B×nh Thau” giới thiệu Trần Quốc
Toản


<i><b>- Có ý kiến cho rằng hội nghị này</b></i>
<i><b>rất quan trọng, theo em có đúng</b></i>
<i><b>khơng? Vì sao?</b></i>


H/s th¶o luËn -> H/s trình
bày


G/v khỏi quỏt: Hi ngh bn
k ỏnh gic


<i><b>- Hội nghị Diên Hồng có tác</b></i>
<i><b>dụng gì đến việc chuẩn bị kháng</b></i>
<i><b>chiến? Sự kiện nào thể hiện ý chí</b></i>
<i><b>quyết tâm của quân dõn thi</b></i>
<i><b>Trn?</b></i>


H/s thảo luận


=>là hội nghị thể hiện ý chí quyết


tâm chiến của quân dân nhà Trần .


Đồng chí Trần Quèc To¶n


- 1283, Tớng Toa Đô cho quân
xâm lợc Chăm pa nhng bÞ thất
bại


<b>2. Nhà Trần chuẩn bị kháng</b>


<b>chiến </b> .


<i>* VỊ qu©n sù</i>:


- Vua Trần triệu tập hội nghị các
vơng hầu quan lại ở Bình Thau
để bàn kế hoạch đánh giặc.


- CÊt cö tíng chØ huy là Trần
Quốc Tuấn (Trần Hng Đạo)


- Tp trận, duyệt binh chia qn
đóng giữ nơi hiểm yếu


<i>*VỊ chÝnh trÞ </i>


- Năm 1285, vua Trần mở hội
nghị Diên Hồng mời các bô lão
về Thăng Long bàn cách đánh
giặc.



- Cả nớc chuẩn bị sẵn sàng đánh
giặc.


- Quân sĩ vào cánh tay hai chữ
sát thát


<b>3. Diễn biến và kết quả của</b>
<b>cuộc kháng chiến.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

bóp nát quả cam


- Cõu trả lời đồng thanh
quyết đánh của các bậc bô lão.


- ChiÕn sÜ thích trên tay chữ
sát thát -> giết giặc Mông Cổ


*G/v sơ kết phần 2
* H/s đọc phần 3 (59)


* G/v giới thiệu lực lợng
địch, ta


phân tích chủ trơng của ta
* G/v kết hợp chỉ bản đồ, mơ
tả, trình bày diễn bin cuc khỏng
chin.


* Sơ kết toàn bài



- Trong trận kìm chân giặc ở
Thiên Mạc Trần Bình Trọng bị giặc
bắt.


Khi bị dụ dỗ, ông trả lời giặc
:


Ta thà làm ma nớc Nam còn
hơn làm Vơng nớc Bắc quân
Nguyên tức giận, chém «ng.


- Trớc thế nguy cấp, một số
quý tộc nhà Trần đã đầu hàng.


- Bị thất bại trong âm mu bắt
sống vua Trần, và tiêu diệt quân
chủ lực của ta, Thốt Hoan đã làm
gì?


H/s dùa SGK tr¶ lêi


Cho qu©n rót lui về Thăng
Long chờ tiếp viện.


<i><b>- Da vo thời cơ đó, nhà Trần đã</b></i>
<i><b>làm gì?</b></i>


* G/v lợc thuật trên bản đồ.
* H/s tóm tắt nội dung


chính.


vạn quân xâm lợc Đại Việt.
- Ta: Sau một vài trận đánh địch
ở biên giới đã rút về vạn Kiếp
sau về Thiên Trờng để bảo vệ lực
lợng quân dân Thăng Long thực
hiện “Vờn không nhà trống”
- Quân Thoát Hoan chiếm đợc
Thăng Long


- Toa Đô từ Chăm pa đánh ra
Nghệ An thanh Hố


- Tho¸t Hoan më cuéc tÊn c«ng
xuèng phÝa Nam tạo thế gọng
kìm


->Trn Quốc Toản khi về để
chuẩn bị lực lợng chuẩn bị phản
công.


*5- 1285 Nhà Trần phản công
đánh bại quân giặc ở nhiều ni.


Tây kết, cửa Hàm tử
(Khoái Châu- Hng Yên) Bến
Ch-ơng DCh-ơng (Hà Tây) -> Giải
phóng Thăng Long



*Kết quả


- Hàng vạn quân giặc bị chém
đầu


- Tớng Toa Đô bị chém


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<i><b>- Em cã nhËn xÐt g× về kết quả</b></i>
<i><b>của cuộc kháng chiến?</b></i>


H/s th¶o luËn


<i><b>- Hãy nêu cách đánh của nhà</b></i>
<i><b>Trần trong cuộc kháng chiến lần</b></i>
<i><b>thứ hai?</b></i>


H/s trao đổi -> Giặc mạnh ->
khôn khéo rút lui chờ thời cơ,
quyết giành thắng lợi. Cách đánh “
Vờn không nhà trống”


+ G/v híng dÉn H/s sơ kết
phần II theo 3 câu hỏi SGK 61


<i><b>* G/v sơ kết bài häc </b></i>: 3 ý.


- Trong cuộc kháng chiến lần II qu©n d©n nhà Trần (Đại Việt) gặp rất
nhiều khó khăn, gian nguy, thử thách lớn.


- Quân dân nhà Trần quyết tâm chuẩn bị kháng chiến, giành thắng lợi vẻ


vang, quét sạch hơn nửa triệu quân xâm lợc ra khỏi bờ cõi.


- Trong CĐ có nhiều tấm gơng tiêu biểu: (SGK)


<i><b>* H</b><b> íng dÉn</b><b> </b></i> : - nắm nội dung bài trả lời 3 câu hỏi SGK
- Xem phÇn III (62)


- Su tầm sự kiện lịch sử


Tuần 13. Tiết 26


<b>III/ Cuộc kháng chiến lần thứ ba chống quân xâm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>A. Mơc tiªu</b>:


<i><b>* Kiến thức</b></i>:Việc chuẩn bị cho cuộc xâm lợc Đại Việt lần thứ hai của nhà
Nguyên ( chu đáo hơn lần một, lần 2)


- Nhà Trần chuẩn bị chu đáo, đờng lối đánh giặc đúng đắn và quyết tâm
cao giành thắng lợi.


<i><b>* T tởng:</b></i> Bồi dỡng niềm tự hào dân tộc, lòng biết ơn tổ tiên đã kiên c ờng,
mu trí bảo vệ tổ quốc.


<i><b>* Kỹ năng</b></i>: Sử dụng lợc đồ
Phân tích sự kiện lịch sử.


<b>B. Tiến trình tổ chức hoạt động dy- hc</b>


<i><b>1. Tổ chức:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra</b></i>:


- Nhà Trần chuẩn bị chống xâm lợc lần 2 nh thế nào?


- Trình bày tóm tắt diễn biến cuộc kháng chiến lần thứ hai chống quân
Nguyên của nhà Trần?


- Cách đánh của Nhà Trần có gì độc đáo?
3. Bài mi


G/v trình bày vắn tắt tham
vọng của nhà Nguyên.


- H/s đọc phần chữ nhỏ
- G/v nhấn mạnh sự chuẩn
bị công phu của nhà Nguyên; việc
chuẩn bị tích cực của nhà Trần.


- Kết hợp với lợc đò ->
chuẩn bị của nhà Trần và cuộc
tiến quân của nhà Nguyên


*H/s đọc 1 SGK


<i><b>- H·y nªu mét sè dÉn chứng về</b></i>
<i><b>việc nhà Nguyên chuẩn bị xâm</b></i>
<i><b>lợc Đại Việt?</b></i>


<i><b>- Ti sao đã hai lần thất bại vua</b></i>
<i><b>Nguyên vẫn quyết tâm xâm lợc</b></i>


<i><b>Đại Việt?</b></i>


Sau thất bại, vua Nguyên
tức tối quyết tâm xâm lợc Đại
Việt lần thứ ba để rửa nhục và
thực hiện tham vọng mở rộng ách


<i><b>III/ Cuộc kháng chiến lần</b></i>
<i><b>thứ ba chống quân xâm lựơc</b></i>
<i><b>Nguyên (1287 </b></i><i><b> 1288)</b></i>


<b>1/ Nhà Nguyên xâm l ợc Đại Việt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

ụ h ca ch Nguyên với các
quốc gia phía Nam TQ.


<i><b>- Để xâm lợc đợc Đại Việt, vua</b></i>
<i><b>Nguyên đã chuẩn bị nh thế nào?</b></i>


* H/s đọc phần chữ nhỏ
1(62)


H/s liÖt kê
- 30 vạn quân
- Nhiều danh tớng


- Hằng năm chiến thuyền
- Trơng Văn Hổ chỉ huy
đoàn thuyền lơng



- Hốt Tất Liệt dặn Thốt
Hoan con “Khơng đợc giao chỉ là
nớc nhỏ mà khinh thờng”


<i><b>- Em có nhận xét gì đặc sắc</b></i>
<i><b>chuẩn bị của quân Nguyên lần</b></i>
<i><b>này so với hai lần trớc?</b></i>


Chuẩn bị chu đáo


Trớc nguy cơ , vua tôi nhà
Trần đã làm gì?


HS tr¶ lêi theo SGK


Giáo viên kết hợp với lợc
đồ để trình bày những nét chính
về sự chuẩn bị của nhà Trần và
cuộc tiến công của quân Nguyên.


Giảng + lợc thuật trên bản
đị


+ GiỈc...


+ Về phía ta sau vài trận
đánh ở cửa ải Trần Quốc Tuấn rút
khỏi vạn kiếp về vùng Sơn Đuống
để chặn giặc ở Thăng Long



HĐ2:


- Giáo viên tãm t¾t diƠn
biÕn


- HS tù nªu ý nghĩa, tác
dụng của chiến thắng Vân Đồn.


- Tập trung lực lợng tiến công Đại
Việt:


+ 30 vạn quân


+ Thoát Hoan làm tỉng chØ huy
cïng nhiỊu danh tíng.


+ Nhà Trần khẩn trơng chuẩn bị
đánh giặc.


Cö Trần Quốc Tuấn làm tổng chỉ
huy.


- Tháng 12/1287 quân Nguyên
xâm lợc Đại ViƯt


+ Qn bộ do Thốt Hoan chỉ huy
vợt biên giới đánh vào Lạng Sơn
Bắc Giang, chiếm đánh Vạn Kiếp
và XD căn cứ vững chắc ở đó
+Quân Thuỷ do ô Mã Nh theo


đ-ờng biển vào nớc ta rồi ngợc sông
Bạch Đằng đến Vạn Kiếp.


<b>2. TrËn Vân Đồn tiêu diệt đoàn</b>


<b>thuyêng l ơng của Trần Văn Hổ </b>


Trơng Văn Hổ cho đoàn thuyền
l-ơng tiến về Vạn Kiếp.


-Trần Khành D cho qu©n mai
phơc tại Vân Đồn


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

*HS c2 ( 63 )


HÃy tóm tắt diễn biến chiến
trận Vân Đồn .


( HS tãm t¾t )


Giáo viên thuật trên lợc đồ
Giáo viên sơ kết mục 2. HS
thảo luận:


<i><b>- TrËn V©n Đồn có ý nghĩa, tác</b></i>
<i><b>dụng gì?</b></i>


- lm cho gic khn đốn
- tinh thần của giặc hoang
mang



-> chuyÓn ý


- Đợi mãi khơng thấy đồn
thuyền lơng đến, Thoát Hoan đã
làm gỡ?


HĐ3


- Giáo viên phân tích tình
hình thế giặc...


- S dng bản đồ mở tả trận
địa B.Đầy thuật diễn kiến


- ph¸t triĨn cã ý nghĩa ->
Sơ kết bài học


<i><b>- Sau trận Văn Đồn tình thế giặc</b></i>
<i><b>nh thế nào?</b></i>


HS trả lêi SGK


- T×nh thÕ khủng hoảng,
thiếu lơng thực trầm trọng vì nhân
dân thùc hiÖn kÕ hoạch Vờn
không nhà trống


- Quân Nguyên điên cuồng
tàn phá và đuổi bắt hại vua Trần



( Thái Thợng Hoàng và Vua
)


- Cho khai quật lăng mộ họ
Trần


- Thoát Hoan cho quân rút
về Vạn Kiếp và từ đây rút về nớc.


<i><b>- Trc tỡnh hỡnh ú, vua tơi nhà</b></i>
<i><b>Trần đã làm gì?</b></i>


đắm, số còn lại lự quõn Trn
chin.


<b>3. Chiến thắng Bạch Đằng </b>


<i>* Hoàn c¶nh </i>


1- 1288


Thốt Hoan chiếm úng
Thng Long


Vờn khoong nhà trống
Quân Nguyên tuyệt väng .


<i>* DiÔn biÕn</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

Quyết định mở cuộc phân
công và mai phc trờn sụng Bch
ng.


- Dựa vào đâu mà vua Trần
Quốc Tuấn chọn sông Bạch Đằng
làm nơi mai phục?


HS bàn luận -> trình bày


<i><b> (a th? Kinh nghim lch</b></i>
<i><b>s?</b></i>)


- Địa thế hiểm trở, nơi dân
ra chiến thắng 983 của Ngô
Quyền; chiến thắng Lê Hoµn 981


( Đọc phần chữ nhỏ – 65 )
Giáo viên kết hợp miêu tả +
thuật trên lợc đồ hình 33 ( 64 )


<i><b>- Dựa vào lợc đồ em hãy trình</b></i>
<i><b>bày lại diễn biến trận Bch</b></i>
<i><b>ng 1288?</b></i>


- HS lợc thuật
- HS nhận xét


* Giáo viên sơ kết phần 3
Kết quả của cuộc chiến trên


sông Bạch §»ng


<i><b>- H·y nªu ý nghÜa cua cuéc</b></i>
<i><b>chiÕn th¾ng Bạch Đằng?</b></i>


* Giáo viên phân tích ý
nghĩa


* Sơ kết toàn bµi víi 2 ý lín
- Sù chuẩn bị xâm lợc của
nhà Nguyên Công Phu, Kĩ lỡng...


- Nhà Trần gặp nhiều khó
khăn -> quyết tâm giành chiến
thắng.


+ 4/1288 đoàn thuyền Ô
MÃ Nhi rút theo sông Bạch Đằng


-> ta nh ch vào sâu trong
trận địa


- lóc níc rót ta ph¶n công
bất ngờ


* Kết quả


- nhiều tên giặc bị chết; Ô
MÃ Nhi bị bắt sống



- Quân bộ:


Do Thoát Hoan chỉ huy từ
Vạn Kiếp hớng về Lạng Sơn để
rút, bị ta tập kíck liên tiếp


<i>* ý nghÜa: </i>


§Ëp tan mông xâm lăng của
giặc Nguyên


<b>H4</b>: Cng c: Cõu hi cuối bài.
- HS trình bày trên lợc đồ.


- Câu 2: cách đánh giống lần 2
- tránh thế giặc mạnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

Khác lần 2- tập kíck đánh thuyền lơng thảo gây khó khăn cho giặc
- chủ động đánh địch trên sơng Bạch Đằng


+ Th¶o ln


+ Suy nghÜa cđa em vỊ ba lần kháng chiến chống quân Nguyên thắng lợi
của vua tôi nhà Trần.


<b>Tuần 14 .Tiết 27. Bài 14: ( tiếp )</b>


<b>IV/ Nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của ba </b>
<b>lần kháng chiến chống quân xâm lợc Mông Nguyên</b>



<b>A- Mục tiêu</b>.


<i><b>1. Kin thc</b></i>: Hiu c vỡ sao ở Tk XVI trong ba lần kháng chiến chông
xâm lợc Mông Nguyên, quân dân Đại Việt đều giành thắng lợi


- ý nghÜa lÞch sư cđa ba lần kháng chiến chông quân xâm l ợc Mông
Nguyên


<i><b>2. T tởng:</b></i>


- Bi dng lũng t hào về truyền thống đánh giặc giữ nớc của dân tc
- Bi hc kinh nghim lch s


<i><b>3. Kĩ năng </b></i>


- Phân tích, so sánh, sự kiện và nhân vật lịch sử qua 3 lần kháng chiến để
rút ra nhận xét chung


<b>B- Tiến trình tổ chức hoạt động dạy </b>–<b> học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<i><b>2. KiĨm tra</b></i>


- Tờng trình trận Vân Đồn: Nêu ý nghĩa trận thắng đó


- Trình bày diễn biến chiến thắng Bạch Đằng lần thứ ba. Nêu nhận xét
cách đánh ( HS khỏ - gii )


Giáo viên nhận xét-> khái quát bài cũ -> sang bài mới


<i><b>3. Bài mới:</b></i>



IV/ Nguyên nhân...


Phân tích nguyên nhân
thắng lỵi


<i><b>- Những ngun nhân nàog làm</b></i>
<i><b>cho 3 quân kháng chiến chống</b></i>
<i><b>quân Nguyên của vua tôi nhà</b></i>
<i><b>Trần đều giành thắng lợi?</b></i>


- HS thảo luận


- HS phân tích từng nguyên
nhân


- Giáo viên khái quát
nguyên nhân chính theo SGK


<i><b>- HÃy viết một số dẫn chứng về</b></i>
<i><b>tinh thần đoàn kết của dân téc ?</b></i>


HS kh¸i qu¸t qua 3 cuéc
kh¸ng chiÕn


- Thực hiện kế hoạch triều
đình


“ vờn khơng nhà trống”
- lần 2: các vị bô lão thể


hiện ý chí của muuụn dõn quyt
ỏnh


quân sĩ thích vào tay 2 chủ
Sát thát


<i><b>- Nêu những việc làm của nhà</b></i>
<i><b>Trần chuẩn bị chia 3 lần kháng</b></i>
<i><b>chiến ? nhËn xÐt ?</b></i>


- HS kh¸i qu¸t qua 3 lần
kháng chiến?


- Giỏo viờn b sung thờm
+ Vua thờng về địa phng
tỡm hiu cuc sng ca dõn


+ Giải quyết những bất hoà
vơi vua trần, tạo sự đoàn kết phát


<b>1/ Nguyên nhân thắng lợi</b>


- Cỏc tng lp nhõn dõn u
tham gia.


- Nhà Trần chuẩn bị chu
đáo về mọi mặt


- thắng lợi gắn với tinh thần
hinh sinh của dân tộc ra đặc biệt


là qn đội nhà Trần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

l-triĨn.


<i><b>- Có ý kiến cho rằng Trần</b></i>
<i><b>Quốc Tuấn là vị vua anh hùng</b></i>
<i><b>dân tộc, có nhiều cơng lơn trong</b></i>
<i><b>3 lần kháng chiến chống qn</b></i>
<i><b>Mơng Ngun, theo em có đúng</b></i>
<i><b>khơng ? vì sao?</b></i>


HS thảo luận -> đại diện
trình bày


<i><b>-> Hãy trình bày cụ thể</b></i>
<i><b>những đóng góp của ơng ?</b></i>


+ Xem tranh h×nh


- Nghĩ ra cách đánh độc
đáo, sáng tạo, phù hợp với hon
cnh tng giai on


- Là tác giả của bài Hịch
tớng sĩ


<i><b>- Cỏch ỏnh ca nh Trn cú gỡ</b></i>
<i><b>c ỏo?</b></i>


HS nêu nhận xét.


Giáo viên khái quát


- Kế hoạch vờn không nhà
trống


- trỏnh ch mnh, ỏnh chỗ
yếu của giặc


- biÕt ph¸t huy lỵi thÕ của
ta chỗ yếu của kẻ thù


- Buc địch từ thế mạnh
sang thế yếu, ta từ bị động sang
ch ng


<i>* Một em khái quát nguyên</i>
<i>nhân thắng lợi </i>


Giỏo viờn s kết -> đó là
nguyên nhân cơ bản dẫn đến
thắng lợi của quân và dân ta trong
3 lần kháng chiến


DG: 1257 vua Mông đem
30 -vạn quân xâm lợc Đại Việt,
lần 2: có 50 vạn đến 1288 Hốt Tất
Liệt đình chỉ cuộc xâm lợc Nhật


ợc và chiến thuật đặc sắc, sáng
tạo của vơng triều Trần đặc biệt là


Trần Quốc Tuấn, Trần Quang
Khải, Trần Khánh D


<b>2) ý nghÜa lÞch sử</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

Bản, đem 30 vạn quân sang nớc ta
víi lùc lỵng lín chóng vÉn thÊt
b¹i


<i><b>- VËy những thắng lợi của quân</b></i>
<i><b>dân nhà Trần trong kháng chiến</b></i>
<i><b>nh vậy có ý nghĩa gì?</b></i>


* HS -> giáo viên gợi ý ->
ph©n tÝch ý nghÜa


- HS quan s¸t SGK. Kh¸i
qu¸t ý nghĩa


- Giáo viên gợi ý -> phân
tích, so sánh lợc lợng ta và giặc


DG: Quõn Nguyên nớc
hùng mạnh lần đầu xâm lợc Đại
Việt chúng chỉ nhằm mục đích để
đánh lên phía Nam Tống


LÇn 3: Vua Nguyên nói
Không thê coi Giao ChØ lµ níc
nhá mµ khinh thêng”



=> sức mạnh của Đại Việt
đợc khẳng định rõ rệt.


<i><b>- Qua ba lÇn kháng chiến chống</b></i>
<i><b>quân Mông Nguyên thắng lợi, ta</b></i>
<i><b>rút ra bài học nh thế nào?</b></i>


<i><b>HS thảo luận trình bày?</b></i>


toàn vẹn lÃnh thổ


- Thắng lợi góp phần xây
dắp truyền thèng qu©n sù ViÖt
Nam


- Để bài học quý giá củng
cố khối đoàn kết dựa vào dõn
ỏnh gic dựng mu ỏnh gic


- Ngăn chặn những cuộc
xâm lợc của quân Nguyên với các
nớc khác


<i><b>Giáo viên khái quát bài học:</b></i>


- Một nớc nhỏ luốn phải đứng đắng với những nớc lớn: lấy đoàn kết toàn
dân, quan tâm đến dân và da vo dõn ỏnh gic


( Giáo viên liên hƯ thùc tÕ qua c¸c cc kh¸ng chiÕn - Gi¸o viên khái quát


phần 1,2


- giới thiệu vài nét thân thể, sự nghiệp
( lấy dẫn chứng trong bài hịch)


<i><b>Kết luận</b></i> : Trần Quốc Tuấn là một anh hùng dân tộc, một nhà quân sự thế
giới


<i><b>* Sơ kết toàn bài </b></i>


- Giỏo viên chơt láy ngun nhân, ý nghĩa đích.
Bài học “lấy yu chng mnh


Làm bài tập:


<i><b>H</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<b></b>


---//---//---//---Tuần 14. Tiết 28.


Những thành tựu kinh tế thời Lý đạt đợc vẫn đợc nhà Trần gìn giữ và phát triển hơn
trớc.


- Phân tích một số chính sách kinh tế.
- Hớng dẫn HS trả lời câu hỏi SGK.
- Thấy các hình thức sở hữu ruộng và có
nhận xét -> sự phân hoá XÃ HẫI.


* HS c SGK. 68



- <i><b>Tình hình kinh tÕ sau chiÕn tranh ntn?</b></i>
<i><b>- NhËn xÐt t×nh h×nh kinh tÕ thêi kú </b></i>
<i><b>nµy?</b></i>


<i>- <b>Nhà Trần đã thực hiện các chính sách </b></i>
<i><b>gì để phát triển nơng nghiệp</b></i><b>?</b>


(2 ý)


Dg: - Với thời Trần công cuộc khai hoang
lập hàng ngày càng më réng.


- Các vơng hầu, quý tộc chiêu mộ dân
nghèo khai hoang lập đồn điền.


- Sau CT lấy đất hoang phong cho ngời có
cơng.


- Bán ruộng cơng cho dân làm ruộng t ->
địa chủ đông (Trần Hng Đạo chủ yếu dựa
vào ruộng t để lấy lơng thực ni qn).
- Sau CT nhiều q tộc có điền trang ln


<b>I. Sự phát triển kinh tế.</b>
<b>1. Tình hình kinh tế sau </b>
<b>chiến tranh.</b>


* Nông nghiệp:



- khuyến khích sản xuất mở
rộng diện tích trồng trọt.
- nông nghiệp hồi phục và
ph¸t triĨn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<i><b>So víi thêi Lý, rng t dới thời Trần có </b></i>
<i><b>gì khác?</b></i>


(Rung t ca nụng dõn, địa chủ, quý tộc)
thời Trần ruộng t của địa ch nhiu.


Tại sao ruộng t dới thời Trần lại phát triĨn
nhanh?


Do khuyến khích khai hoang, nhà nớc
quan tâm cấp đất.


Dg: mặc dù ruộng đất t hữu ngày càng
nhiều nhng ruộng đất công làng xã vẫn
chiếm phần lớn, ruộng đất trong nớc là
nguồn thu của cả nớc.


<i><b>Em cã nhËn xÐt g× vỊ t×nh h×nh kinh tÕ </b></i>
<i><b>nông nghiệp của Đại việt sau CT?</b></i>


+ HS nhận xét khái quát


+ Quan sát SGK thủ công nghiệp
- THủ công nghiƯp thêi TrÇn ntn?



+ Kể tên các nghề thủ cơng dới thời Trần?
* Nghề dệt , gốm, đúc đồng, đóng tàu,
chế tạo vũ khí.


+ HS quan sát hình 35, 36 đối chiếu với
hình 23 (tr45) thời Lý.


<i><b>Em có nhận xét gì về trình độ, kỹ thuật </b></i>
<i><b>thời Trần so với thời Lý.</b></i>


Dg: thời Trần ngoại TCN truyền thống
cịn có 2 ngành thủ cơng đặc sắc.


Miêu tả: + Đóng tàu bè lớn để đi biển,
chiến đấu. Thuyền có 2 lớp, lớp dới 20-25
ngời cheo, lớp trên dnh cho ngi ỏnh cỏ
hoc chin s.


+ chế tạo các loại súng lớn.


Chuyển: N2<sub>- thủ công nghiệp phát triển </sub>


mạnh làm cho thơng nghiệp phát triển.


<i><b>Em hÃy lấy dẫn chứng chứng minh </b></i>
<i><b>th-ơng nghiệp thời Trần phát triển mạnh </b></i>
<i><b>mẽ?</b></i>


- Buôn bán tấp nập, chợ mọc lên mọi nơi.
Thăng long là trung tâm kinh tế sầm


uất của c¶ níc.


D/c: “ Trên sơng san sát thuyền bè, mỗi
thuyền có tới 300 ngời chèo, có khi tới
hàng trăm ngời lớt nhanh nh bay”.
- Vân đồn là nơi trao đổi , bn bán với
thơng nhân nớc ngồi.


GV s¬ kÕt:


Mặc dù chiến tranh tàn phá nhng nền kinh
tế dới thời Trần luôn đợc chăm lo phát
triển và đạt kết quả rực rỡ.


* HS đọc SGK (2) –tr 70


- GV nhấn mạnh đ2<sub> tình hình xà hội là sù </sub>


phân hoá sâu sắc, mạnh mẽ đa đến Đ2<sub> bộ </sub>


máy nhà nớc cũng mang tính đẳng cấp
sâu sắc => nhà nớc quân chủ quí tộc.
- ở thời Lý có những tầng lớp xã hội nào?


=> N«ng nghiƯp phát triển
mạnh mẽ hơn trớc.


* Thủ công nghiệp rất ph¸t
triĨn.



- Nghề dệt, đúc đồng đóng
tàu, chế tạo vũ khí.


+ Do nhà nớc quản lý đợc mở
rộng.


+ Thủ công nghiệp trong ND
phát triển.


=> sõu, phõn nhiu, trình độ
kĩ thuật cao.


* Th¬ng nghiƯp:


- Trao đổi, bn bán trong
nứơc, các thơng nhân nớc
ngoài đợc đẩy mạnh.


- nhiều trung tâm kinh tế đợc
mở ra trong c nc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<i><b>* ở thời Trần có gì khác thời Lý?</b></i>


HS liệt kê- nhận xét.


=> cỏc tng lp xã hội nh nhau nhng mức
độ tài sản và cách thức bóc lột có khác
nhau.


- VËy sù ph©n hoá các tầng lớp xà hội dới


thời Trần có nét gì khác thời Lý.


Em hóy v s phõn hoá các tầng lớp
trong xã hội thời Trần.


Vua – Vơng hầu


- Quí tộc Tầng lớp


thống trị
- Quan lại


- Địa chủ


Thợ thủ công
Thơng nhân
Nông dân


<b>2. Tình hình xà hội sau </b>
<b>chiến tranh.</b>


+ Tầng lớp thống trị
- Vua


- Vơng hầu, quí tộc
- quan lại


- Địa chủ.


* Tầng lớp bị trị:



- thợ thủ công, thơng nhân,
- nông dân, tá điền


- nông nô, nô tì.


=> phõn hoỏ sõu sc a ch
ụng, nụng nụ, nụ tỡ nhiu.


* GV sơ kết toàn bài: nhắc lại kiến thức cơ bản.
* Củng cố: câu 1,2 SGK


Câu 1: nêu những biểu hiện mới qua sự phát triển kinh tế nông nghiệp, thơng nghiệp
và TCN.


Cõu 2: Chỳ ý làm rõ sự phân hoá xã hội sâu sắc. (đẳng cấp)
Hớng dẫn: - Năm nội dung bài.


- Xem phÇn II.


<b></b>


<b>---//---//---//---Tuần 15. Tiết 29. Bài 15.(tiết 2)</b>
<b>II. Sự phát triển văn hoá.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<i><b>1. Kin thc</b></i>: HS nm c đời sống văn hoá tinh thần của nhân dân ta dới triều Trần
rất phong phú, đa dạng mang đậm bản sắc dân tộc làm rạng rỡ văn hoá đại việt, giáo
dục, KHKT thời Trần đạt tới trình độ cao, nhiều cơng trình nghệ thuật tiêu biểu.


<i><b>2. T tëng</b></i>: Bồi dỡng ý thức dân tộc và niềm tự hào về một thời lịch sử có nền văn hoá


riêng mang đậm bản sắc dân tộc.


<i><b>3. Kĩ năng</b></i>: giúp HS nhìn nhận sự phát triển về xà hội và VH qua phơng pháp so
sánh với thời kỳ trớc.


Phõn tớch, ỏnh giá nhận xét những thành tựu VH đặc sắc.


<b>A. Ph¬ng tiện dạy học:</b>


- Tranh ảnh các thành tựu VH thời Trần.
- Sử dụng các hình H35,36,37 SGK(71-72)


C<b>. Tiến trình dạy häc.</b>


<i><b>1. Tỉ chøc:</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra:</b></i>


- Nêu đặc điểm kinh tế thi Trn sau chin tranh?


- Trình bày một vài nét về tình hình kinh tế xà hội thời Trần?
3. Bài mới:


- Giới thiệu thành tựu văn hoá


- Phân tích nguyên nhân của sự phát
triển.


* HS c SGK -71.


<i><b>* Sinh hoạt văn hoá thời Trần đợc </b></i>


<i><b>thể hiện nh thế no? </b></i>


- Kể tên một vài tín ngỡng trong nhân
dân?


HS liệt kê- thờ tổ tiên, các anh hùng
DT.


- <i><b>Đạo phật thời Trần so với thời Lý </b></i>
<i><b>ntn?</b></i>


+ Đạo phật PT nhng không bằng thời


+ Nhiều ngời đi tu kể cả giai cấp thống
trị.


+ Chùa mọc lên khắp nơi trở thành
trung tâm sinh hoạt văn hoá.


* HS đọc phần in nghiêng.


- Trần Nhân Tông cuối đời tu ở núi
n Tử (ng bí- Quảng Ninh) và trở
thành vị tổ thứ nhất của thiền phái Trúc
Lâm ở i Vit.


- Thế kỷ XIV ND quá nửa làm s.


<i><b>Tại sao nho giao thời kỳ này PT?</b></i>



( Nhu cầu xây dựng bộ máy nhà nớc
của giai cấp thống trị)


Dg: Các nhà nho giữ vị trí cao trong bộ
máy nhà nớc, nhiều nhà nho đợc triều
đình trọng dụng, nh Trơng Hán Siêu.
* GV giới thiệu về: Chu Văn An.
- Sinh 25-8-1292 ở Thanh Trì, Hà Nộ.
Từ nhỏ ơng ham học, cơng trực, liêm,
khiết. Ông đậu tiến sĩ nhng không ra
làm quan, mà ở nhà dạy học. Sau vua
Trần Minh Tông mời ông giữ chức T
nghip Quc T Giỏm.


<b>II. Sự phát triển văn hoá.</b>
<b>1. Đời sống văn hoá:</b>


- Tín ngỡng cổ truyền phổ
biến trong ND.


- Đạo phật phát triển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

- Thi Trn Dụ Tơng: Chính sự nhà
Trần đổ nát, quan lại nhũng nhiễu tham
lam, bè phái. Ông dâng sớ lên vua xin
chém đầu 7 tên nịnh thần gây rối triều
chính. Vua khơng nghe, ơng từ quan về
Chí Linh dạy học, viết sách, làm thơ.
Sau khi ông qua đời, đợc thờ ở Văn


Miếu.


<i><b>- Sù ph¸t triĨn cđa nỊn VH lúc này </b></i>
<i><b>ntn?</b></i>


- Nêu những dẫn chứng về tập quán
sống giản dị của ND?


- i t, qun ỏo đơn giản, áo tứ thân,
cạo trọc đầu…-> bên ngoài giản dị,
bên trong con ngời họ là tinh thần
th-ợng võ lòng yêu quê hơng đất nớc.


<i><b>Khái quát: Em nhận xét gì về các </b></i>
<i><b>hoạt động văn hố thời Trn?</b></i>


(phong phú và đa dạng)
- GV trình bày theo SGK.


- Gợi ý để HS trình bày.
* HS đọc phần 2.


<i><b>VH thời Trần có đặc điểm gì?</b></i>


* HS đọc phần chữ nh(71).


<i><b>Kể tên một số tác phẩm mà em biết?</b></i>


- Hịch tớng sĩ: Trần Quốc Tuấn
- Phò giá về kinh: Trần Quang Khải


- Phú sông Bạch Đằng: Trơng Hán
Siêu.


GV sơ kết: VH thời kỳ này rất phát
triển.


Các tác phẩm phản ánh niềm tự hào
dân tộc.


HÃy trình bày vài nét về tình hình giáo
dục thời Trần?


HS dựa SGK tr¶ lêi.


- <i><b>Em có nhận xét gì về tình hình đó?</b></i>


- Quốc Tử Giám đợc mở rộng.
- Trờng cơng, t m nhiu.


-> danh nhân, nhân tài nhiều hơn nhà
Lý.


<i><b>* Khoa häc- kÜ tht thêi TrÇn ntn</b></i>?


<i><b>- Qc Tư ViƯn cã nhiƯm vơ g×?</b></i>


- Do ai đứng đầu? (Lê Văn Hu)
Giới thiệu:


- 1272 ông biên soạn bộ “ đại việt sử


ký” gồm 30 quyển -> đợc coi là bộ sử
đầu tiên của nớc ta.


Giới thiệu: Trần Hng Đạo: là ngời chỉ
huy cuối k/c lần 3, lần 3 chống quân
Nguyên, ông là nhà quân sự tài ba, sau
này ông viêt binh th yếu lợc đánh dấu
bớc PT về lý luận quân sự của i
Vit.


- Hinh thức sinh hoạt văn
hoá, ca hát, nhảy múa.phổ
biến.


- Lối sống giản dị.


Nhiều vẻ, mang đậm tính
dân tộc.


<b>2. Văn học</b>


- Vn hc ch Hỏn, ch
Nụm chứa đựng nhiều nội
dung phong phú làm rạng rỡ
văn hoỏ i Vit.


<b>3. Giáo dục và KHKT</b>


* Giáo dục:



- Trờng häc më ra ngµy
cµng nhiỊu.


- Các kì thi chọn ngời giỏi
đợc tổ chức thờng xuyên.
* Khoa học- kỹ thuật
- Lập ra Quốc sử viện (cơ
quan chuyên viết sử)


- 1272, bộ “Đại Việt sử kí”
ra đời.


-Qu©n sù: có tác phẩm nổi
tiếngBinh th yếu lợc của
Trần Hng Đạo.


- Y học: Tuệ Tĩnh nghiên
cứu cây thuốc Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<i><b>* NhËn xÐt g× vỊ t×nh h×nh giáo dục, </b></i>
<i><b>khoa học kĩ thuật thời Trần?</b></i>


- HS trao đổi-> trình bày.


-GV nhận xét-> khái quát: PT mạnh
trên mọi lĩnh vực và có nhiều đóng góp
cho nền VHDT, tạo bớc phát triển cao
cho nền văn minh Đại Việt.


* Sư dơng h×nh vÏ H37-38 SGK (73)


HD HS khai thác nội dung Kinh hình.


<i><b>- Kin trỳc, iờu khc thi Trần có gì </b></i>
<i><b>đặc biệt?</b></i>


- HS liƯt kª * HS phần chữ nhỏ (73)
- GV giới thiệu tranh ảnh tháp Phỉ
Minh…


Giảng: ở lăng mộ vua, q tộc Trần có
nhiều tợng các con vật làm bằng đá.
- Giới thiệu 3.8 SGK


<i><b>Em hÃy nhận xét về hình đầu rang so</b></i>
<i><b>với thời trớc?</b></i> (hình 38 so hình 26 bài
12)


(NT tinh xảo rõ nét)


GV sơ kết bài học:- Chốt lại những
thành tựu chính của quốc gia Đại Việt
thời Trần


- Hớng dẫn HS tóm tắt nguyên nhân
của sự phát triển đó? (GV nêu 2 câu
hỏi cuối bài để cng c).


- GV nhấn mạnh nguyên nhân của
những thành tựu..



* Nguyên nhân của những
thành tựu trên:


- S quan tâm của nhà Trần.
- Kinh tế phát triển, xã hội
n nh-> cú iu kin phỏt
trin.


- Lòng tự hào, tự cờng DT
đ-ợc củng cố nâng cao sau
các cuộc k/c thắng lợi.


<b>Hớng dẫn</b>: - Nắm nội dung bài theo mục tiêu.


- Đọc trớc bài 16.


- Su tầm tranh ảnh thời Trần về VH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<b>---//---//---//---Tuần 15. TiÕt 30. Bµi 16</b>. <b>Sù suy sơp cđa nhà Trần cuối TK XIV.</b>


<b>A. Mục tiêu: </b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>: - Tình hình kinh tế-xà hội thời Trần.
- Các cuộc ĐT của nông nô, nô tì diễn ra rầm rộ.


<i><b>2. T tởng</b></i>: - Bồi dỡng tình yêu thơng ND lao động.
- Thấy đợc vai trò của quần chúng nhân dân.


<i><b>3. Kỹ năng</b></i>: phân tích, đánh giá, nhận xét về các s kin



<b>B. Phơng pháp dạy học.</b>


- Lc khi ngha nụng dõn na cui TK XIV.


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


<i><b>1. Tổ chức:</b></i>
<i><b>2: Kiểm tra:</b></i>


- Trình bày một số nét về tình hình văn hoá, giáo dục, khoa học dới thời Trần? Nêu
nhận xet?


- Tại sao văn hoá, giáo dục thời Trần phát triển?


<i><b>3. Bài mới</b></i>: Bài 16


- ND biểu hiện suy sụp của nền kinh tế-
nguyên nhân.


- P2<sub> phân tích, sg nguyên nhân suy sụp.</sub>


* HS c 1(74)


- <i><b>T×nh h×nh kinh tÕ níc ta ci thÕ kû XIV</b></i>
<i><b>ntn? HS dựa SGK trả lời.</b></i>


- <i><b>Nêu nguyên nhân chính của tình hình </b></i>
<i><b>trên?</b></i> lấy d/c cụ thể.


HS c phn ch nhỏ (1-74)



GV dg:- đầu thế kỷ XIV kinh tế phát triển,
xã hội ổn định.


- Vơng hầu, quý tộc, địa chủ nắm nhiều
ruộng đất -> ăn chơi xa xỉ, khơng quan tâm
đến sx nơng nghiệp.


- D/c SGK 1(ch÷ nhá)
GV nªu thªm d/c:


- Vua Trần Dụ Tơng bắt dân đào hồ lớn
trong hào thành, chất đá giữa hồ làm núi,
bắt dân chở nớc biển đổ vào hồ nuụi hi
sn.


Tớng Trần Khánh D nói: Tớng là chim
-ng, dân là vịt. Lấy vịt nuôi chim ng có gì là
lạ


=> Nguyễn Phi Khanh miêu tả sự thËt SGK


<i><b>VËy c/s cña ND cuèi thÕ kû XIV ntn?</b></i>


- Lang xà tiêu điều xơ xác
- bán ruộng, bán con


-Khái quát nguyên nhân-> KN


- Dựng lc trỡnh by cỏc cuộc KN


- Bảng thống kê các cuộc khởi nghĩa.
* HS đọc 2(74-75)


<i><b>Trớc tình hình đ/s của ND khổ cực nh </b></i>
<i><b>vậy? Vua quan nhà Triệu đã làm gì?</b></i>


+ HS đọc phần chữ nhỏ (75)


Dg: Lợi dụng tình hình đó nhiều kẻ nịnh


<b>I. T×nh h×nh kinh tÕ-x·</b>
<b>héi</b>


1<b>. T×nh h×nh kinh </b>


<b>tÕ-x· héi</b>


- nhiều năm mất mùa,
đói kém, đời sống nhân
dân khó khăn->khổ cực.
- Nguyên nhân: từ nửa
sau TK XIV, nhà nớc
không quan tâm đến sx
nơng nghiệp.


<b>2. T×nh h×nh x· héi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

thần làm rối loạn kỉ cơng phép nớc, Chu
Văn An làm quan T nghiệp ở Quốc Tử
Giám dâng sớ đề nghị chém 7 tên nịnh thần


nhng vua không nghe -> ông về dạy học
=>việc làm của ông: ông là quan thanh
liêm, biết đặt lợi ích ND lên trên.


T×nh hình bên ngoài ntn?
*HS nêu 2 ý: SGK


<i><b>Đời sống của nhân dân ta lúc này ntn?</b></i>


=> nguyờn nhõn dn ti cuộc khởi nghĩa.
* GV dùng lợc đồ trình bày 3 cuc khi
ngha tiờu biu:


<i><b>Em hÃy tóm tắt các cuộc khởi nghĩa nông </b></i>
<i><b>dân diến ra trong thời kỳ này?</b></i>


<i><b>Tờn- thời gian địa bàn hoạt động</b></i>


HS nªu tõng cuéc KN


GV treo bảng thống kê (theo mục trên)
Dg: Ngô Bệ: nêu cao khÈu hiƯu: “chn y
cøu d©n nghÌo”….


(SGK thiÕt kÕ 126)


<i><b>Sự bùng nổ các cuộc khởi nghĩa nông </b></i>
<i><b>dân, nô tì ở nửa sau thế kỷ XIV nói lên </b></i>
<i><b>điều gì? Tại sao?</b></i>



Hs trao i nhúm- i din trỡnh by


GV khái quát: Phản ứng mãnh liệt của ND
đối với nhà Trần.


- Kỉ cơng phép nớc,
triều chính lũng loạn =>
nhà Trần suy sụp, bất
lực trong việc đối phó
với Chăm pa và yêu
sách của nhà Minh.
=> ND vô cùng cực khổ
=> cuộc khởi nghĩa
a) cuộc khởi nghĩa của
Ngô Bệ ở Hải D ơng .
-1344, Ngô Bệ hô hào
nông dân Yên Phụ khởi
nghĩa bị triều ỡnh n
ỏp.


-1358 Ngô Bệ lại nổi
dậy ở Hải Dơng.


b) Khởi nghĩa của
Nguyễn Thạch, Nguyễn
Kỳ ở Thanh Hoá.


-1379 Nguyễn Thach tụ
tập nông dân nổi dậy ở
vùng S-chu Thanh hoá


-> thất bại.


c) KN của Phạm S Ôn
năm 1390 ở Hà Tây.
d) KN Nguyễn Chữ Cái
1399 tại Sơn Tây, Vĩnh
Phúc, Tuyên Quang
1400 thất bại.


<b>* GV sơ kết bài học: </b>


Gợi ý HS trả lời 3 câu hỏi SGK -76


C1: Nêu nét chính tình h×nh kinh tÕ-x· héi.


C2: Nhận xét: nửa sau thế kỷ XIV triều Trần suy sụp-> sụp đổ hoàn toàn XIV
-> sự thành lập nhà Hồ sau này.


C3: NX vÒ sù bïng nỉ c¸c cc khëi nghÜa.


(>< g/c thống trị- nơng dân, nơng nơ, nơ tì khơng quan tâm đến sx….đời sống nhân
dân khổ cực).


<b>GV khái quát:</b> Theo đại cơng lịch sử VN tập I: Xã hội Đại Việt cuối thế kỷ XIV


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<b>Cđng cè</b>: lµm BT 1+2 SBT (h1)


<b>Hớng dẫn</b>: - Ôn toàn phần chơng I+II (bài 17 SBT tr49)


- Xem phần II



- Làm BT:3+4+5+6+7 (42-43).


<b></b>


<b>---//---//---//---Tuần 16. Tiết 31. Bài 16.</b>


<b>Nhà hồ và cải cách của Hồ Q Ly.</b>


<b>A. Mơc tiªu: </b>


* Kiến thức: Hồn cảnh nhà Hồ thay nhà Trần: đất nớc khó khăn, đói kém.
- Các chính sách cải cách để chấn hng đất nớc của Hồ Quý Ly.


+ T tởng: Thấy đợc vai trò lớn của quần chúng nhân dân.
+ Kỹ năng: Phân tích đánh giá nhân vật lịch sử (Hồ Quý Ly)


<b>B. Ph¬ng tiện dạy học.</b>


- ảnh di tích thành nhà Hồ ở Thanh Hoá


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


<i><b>1.Tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra</b></i>:


- Trình bày tình hình kinh tế-xà hội nớc ta sau thế kû XIV?


- Kể tên, địa danh, thời gian của các cuộc khởi nghĩa nơng dân, nơ tì nửa sau thế kỷ
XIV?



3. Bµi míi:


GV nhËn xÐt-> vµo bµi:


P2<sub>: têng tht, giíi thiƯu th©n thÕ, sù </sub>


nghiệp của Hồ Q Ly ( trang 30)
ND: Hoàn cảnh nhà Hồ thành lập.
* HS c 1 (77)


<i><b>Nhà Hồ thành lập trong hoàn cảnh </b></i>
<i><b>nào?</b></i>


- HS dựa vào tiết 1 +phần 1 (II).


- HS c GV giới thiệu về Hồ Quý Ly
(SGK)


- GV giới thiu thờm.
* HS c phn 2.


<i><b>* HÃy trình bày tóm t¾t cc C</b><b>2</b><b><sub> cđa Hå </sub></b></i>


<i><b>Q Ly?</b></i>


- SGK –( Đọc tìm trong phần chữ nhỏ)
- Đổi tên một số đơn vị hành chính cấp
trấn, quy định cách làm việc ca b mỏy



<b>II Nhà Hồ và cải cách của </b>
<b>Hồ Quý Ly.</b>


<b>1/ Nhà Hồ thành lập</b>


Năm 1400, nhà Trần suy
sụp


Hồ Quý Ly lên ngôi lập ra
nhà Hô


<b>2. Những biện pháp cải </b>
<b>cách của Hồ Qúy Ly.</b>


* Chính trị:


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

chính quyền.


( Phần chữ nhỏ SGK-78)


<i><b>- Tại sao Hồ Quý Ly lại bỏ những quan </b></i>
<i><b>lại họ TrÇn?</b></i>


Thảo luận: - Phần lớn thối hóa
- Sợ họ lật đổ ngơi vị


Dg: - Cử các quan triều đình về thăm hỏi
đời sống nông dân ở các hộ


<i><b>- Điều đó có ý nghĩa gì?</b></i> (quan tâm)


* HS đọc phần chũ nhỏ SGK-78
“1396...khơng phải đóng”.


<i><b>VỊ kinh tÕ, Hå Q Ly cã chÝnh s¸ch </b></i>
<i><b>ntn?</b></i>


Giải thích: Hạn điền? Hạn chế số lợng
ruộng đất của chủ đất theo quy định của
nhà nớc PK.


- <i><b>Em cã nhËn xÐt g× vỊ chÝnh s¸ch KT </b></i>
<i><b>cđa Hå Q Ly?</b></i>


- HS trao đổi-> kết lun


- GV khái quát: làm cho kt thoát khỏi
khủng hoảng -> đi lên.


- <i><b>V mt XH, H Quý Ly đã ban hành </b></i>
<i><b>các chính sách gì?</b></i>


<i><b>+ Nhà Hồ thực hiện chính sách hạn nơ </b></i>
<i><b>nhằm mục đích gì?</b></i>


- Hạn chế nơ tì đợc ni trong các vơng
hầu, q tc, quan li.


- Giảm bớt nô tì trong nớc,tăng thêm sè
ngêi Sx cho XH.



<i><b>- Bên cạnh chính sách tích cực đó, về </b></i>
<i><b>mặt VH-GD nhà Hồ có chính sỏch?</b></i>


+ HS c phn ch nh SGK 79


<i><b>Cải cách VH- GD cã t¸c dơng ntn?</b></i>


( Thay đổi CĐ cũ)


<i><b>Về Quốc phịng nhà Hồ đã thực hiện </b></i>
<i><b>chính sách gì?</b></i>


HS đọc phần chữ nhỏ (79)


* GV giíi thiƯu di tÝch: thµnh nhà Hồ.


<i><b>* Em có nhận xét gì về chính sách quân</b></i>
<i><b>sự quốc phòng của Hồ Quý Ly</b></i>?


HS trao i nờu ý kin


GV khái quá: Chính sách thể hiện kiên
quyết mong mn b¶o vƯ tỉ qc .


<i><b>+ Em cã nhËn xÐt g× vỊ C</b><b>2</b><b><sub> cđa Hå Q </sub></b></i>


<i><b>Ly?</b></i>


GV khái qt- ổn định tình hình đất nớc.
- Hạn chế ruộng đất trong tay quý tộc.


- làm suy yếu thế lực họ Trn


- Tăng nguồn thu nhập cho nhà nớc.


- Thm hi đời sông nông
dân ở các hộ.


- Đổi tên một số đơn vị
hành chính cấp hán quy
định cách làm việc của bộ
máy chính quyền các cấp.


* Kinh tế tài chính:
- Phát tiền giấy thay tiền
đồng.


- Ban hành chính sách hạn
điền


- Quy nh li thu in,
thuế ruộng.


* X· héi:


- Hå quý Ly ban hµnh chÝnh sách
hạn nô.


* Văn hóa- giáo dục:


Nh s cha n 50 tui phi


hon tc.


- Dịch sách chữ hán ra chữ
nôm.


- Sa i quy ch thi c.
* Quc phũng:


- Tăng cờng củng cố quân
sự và quốc phòng


+ Lm lại sổ địch để tăng
quân số.


+ SX vò khÝ t¹o sóng,
thun chiÕn míi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<i><b>Có ý kiến cho rằng chính sách của Hồ </b></i>
<i><b>Q Ly khơng hợp lịng dân nên khơng </b></i>
<i><b>đợc nhân dân ủng hộ? (SGK-80) Em có</b></i>
<i><b>đồng ý khơng? Vì sao</b></i>?


HS suy nghÜ tr¶ lêi.


<i><b>Tuy vËy CC cđa Hå Q Ly vÉn cã t¸c </b></i>
<i><b>dơng ý nghĩa ntn</b></i>?


<i><b>=> khái quát mặt tích cực,hạn chế của </b></i>
<i><b>cuộc cải cách?</b></i>



<i><b>* Em cú nhn xột, ỏnh giỏ ntn v nhõn</b></i>
<i><b>vt H Quý Ly?</b></i>


- Ông là ngời có tài: cải cách
- ông là ngời yêu nớc, tiến bộ


<b>3. ý nghĩa, tác dụng của </b>
<b>cải cách Hồ Quý Ly.</b>


- cuộc cải cách khá toàn
diện đa nớc ta thoát khỏi
khđng ho¶ng.


- Hạn chế tập trung ruộng
đất của g/c quý tộc, địa chủ.
- Tăng nguồn thu nhập cho
nhà nc.


- VH, GD có tiến bộ.


<b>* GV sơ kết bài học</b>: HS làm BT 6-7 (SBT-47,48)


- Tóm tắt những điểm chính bằng cách cho HS trả lời 3 câu
hỏi (SGK-80)


* Gợi ý vấn đề ơn tập bài 17.


<b>Híng dÉn:</b> - Nắm nội dung bài học


- Làm bài tập phần ôn tËp chong II, III, Bµi 17 (SBT tr 49-50)


- Lµm câu hỏi ôn tập tiết 17.


<b></b>


<b>---//---//---//---Tuần 16. Tiết 32. Bài 17</b>:

<b>ôn tập chơng II, III</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>


- Kin thc: củng cố những kiến thức cơ bản về lịch sử thời Lý, Trần, Hồ
(1009-1400), nắm đợc những thành tựu chủ yếu về các mặt CT- KT- XH của Đại việt thời
Lý Trần Hồ.


- Về t tởng: củng cố, nâng cao lòng yêu nớc, tự hào và tự cờng DT, biết ơn tổ tiên để
noi gơng học tập.


- Kĩ năng: Sử dụng bản đồ, quan sát pt tranh ảnh, lập bảng thống kê, trả lời câu hỏi.


<b>B. ThiÕt bị- tài liệu:</b>


- Lc i Vit thi Lý- Trn, Hồ


- Lợc đồ các cuộc kháng chiến chống Tống- Mông- Nguyên.


- Một số tranh ảnh, chụp về VH, NT thời Lý, Trần , Hồ (ảnh đồ gốm, “di tích thành
nhà Hồ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<i><b>1. Tỉ chøc:</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra:</b></i>


- Nêu những biện pháp cải cách của Hồ Quý Ly, tác dụng của biện pháp đó?


KT HS chuẩn bị câu hỏi ơn tập.


<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


GV giới thiệu những nét khái quát, ngắn gọn về thời Lý, Trần , Hồ
- Hớng dẫn HS giải đáp các câu hỏi SGK.


- SD lợc đồ Đại Việt, các cuộc kháng chiến.
Khái quát (1009-1400)


Từ TK X-> TK XV ba triều đại Lý, Trần , Hồ thay nhau nắm quyền. Đó là giai đoạn
lịch sử hào hùng vẻ vang cảu DT ta. Nhìn lại chặng đờng lịch sử chúng ta có quyền tự hào
về truyền thống đấu tranh anh dũng của DT trong sự nghiệp XD và bảo vệ tổ quốc.


<i><b>1. Thời Lý, Trần nhân dân ta đã </b></i>
<i><b>đơng đầu với những cuộc xân lợc </b></i>
<i><b>no?</b></i>


- GV treo bảng hệ thống có ND
sau:
Các
cuộc
xâm
l-ợc
Thời


gian Triu i
xõm
l-c
- HS lờn bng hịan thành.



GV g/c GS trình bày diễn biến các
cuộc k/c: thời giàn- đờng lối,
nguyên nhân, ý nghĩa


<i><b>DiÔn biÕn các cuộc k/c chống </b></i>
<i><b>Tống thời Lý, chống Mông </b></i>
<i><b>Nguyên thời Trần?</b></i>


- HS trả lời từng cuộc k.c
- GV khái quát ý chính.


* Thời gian bắt đầu- kết thúc các
cuéc k/c


* Thêi Lý: chèng Tèng lÇn 1
(1075), lÇn 2 (1076), lần 3 (1077)
* Trần chống Mông lần 1: 1258


29-1-1258
+ Chống Nguyên lần 2: 1-1285


6-1285
* HS nêu 1 số tấm gơng tiêu biểu.
GV kể cụ thể một số tÊm g¬ng.


<i><b>Em có nhận xét gì về tinh thần </b></i>
<i><b>đoàn kết đánh giặc trong mỗi </b></i>
<i><b>cuộc k/c của dân tc?</b></i>



HS nêu những biểu hiện của tình
đoàn kết.


GV kể thêm một số biểu hiện.


<i><b>P.Tích nguyên nhân thắng lợi và ý</b></i>
<i><b>nghĩa lịch sử của cuộc k/c chống </b></i>
<i><b>Mông Nguyên thời Trần?</b></i>


<b>1. Các cuộc kháng chiến.</b>


- Cuộc xâm lợc của nhà Tống
(1075-1077) của nhà Lý.


- ba lần k/c chống quân xâm lợc
Mông-Nguyên Nhà Trần.
Mông cổ:1528


Nguyên:1285
Nguyên:1287-1288


2<b>. Diễn biến các cuộc kháng </b>


<b>chiến</b>.


Đờng lối


chung Gơng tiêu biểu
- Tiến công



tù vƯ


- Chủ động
đánh giặc
-> chủ trơng:
- vờn khơng
nhà trống
- Tiêu hao
sinh lực
địch, phản
công chủ
động tiêu
diệt địch.


- Lý Thêng
KiƯt


- Lý kÕ
Nguyªn
-> Trần Thủ
Độ


- Trần Quốc
Toản.


Trần Quốc
Tuấn.


* Tinh thn đòan kết đánh giặc
- Nhân dân, quân đội với đồng bào


các DT thiểu số.


- Chống Mông Nguyên ND theo
lệnh triều đình thực hiện “vờn
khơng nhà trống” xây dung lng
chin u.


<b>3. Nguyên nhân, ý nghĩa:</b>


* Nguyên nhân:


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

HS trình bày nh SGK 66-67.
GV chốt lại


- ND đồn kết chiến đấu.


- Sự đóng góp của các vị anh hùng
và đờng lối chiến lợc chiến thuật
đúng đắn, kịp thời sáng tạo.


- Sự lãnh đạo tài tỡnh, sỏng sut ca
cỏc tng lnh.


4<b>. Những thành tựu nổi bËt cđa </b>


<b>nhµ Lý- Hå</b>


<b>* GV hớng dẫn HS làm BT</b> (SGK –81) – GV tạo sơ đồ câu


Chia 4 nhóm, mỗi nhóm phụ trách 1 vấn đề.



HS trình bày vào phiếu học tập -> địa diện lên bảng in vo s .
Ni


dung Thời Lý Thời Trần- Hồ


*Nông
nghiệp
*Thủ
công
nghiệp
* Thơng
nghiệp
* Văn
hóa:
* Giáo
dục:
* Khoa
học
nghÖ
thuËt:


- Ruộng đát thuộc quyền sở
hữu của Vua.


- Vua Lý t/c cày tịch điền
- Nhà nớc khuyến khích
khai khẩn đất hoang, đào
kênh mơng



* các nghề thủ công dân
gian phát triển: dệt, gốm...
- Nhiều công trình lớn: chùa
chiền, chng quy Điền...
* Mở rộng trao đổ, bn
bán với nớc ngồi.


* đạo phật mở rộng ND a
thích ca múa, mở hội vào
mùa xuân.


* Xây dung văn miếu Quốc
Tử Giám- trờng đại học đầu
tiên của nớc ta.


* Nhiều cơng trình có quy
mơ lớn: chùa một cột, tháp
bảo thiên, trình độ điêu khắc
tinh vi thanh thoát đợc thể
hiện trên các tợng phật.


- Thùc hiƯn nhiỊu chÝnh s¸ch
khun khÝch s¶n xt, më
réng diƯn tÝch.


- Ruộng đất công, làng
xá chiếm phần lớn,
ruộng t hữu của địa chủ
ngày càng nhiều.



*Do nhµ níc quản lý và
mở rộng nhiều ngành
ngề


khỏc nhau: dt tơ lụa,
làm gốm tráng men..
* Trung tâm KT mọc lên
ở nhiều nơi: Thăng long,
vân đồn..


* Tín ngỡng cổ truyền
PT, nho giáo đợc trọng
dụgn để XD bộ máy nhà
nớc.


* Trờng học ngày càng
đợc mở rộng.


- T/c nhiÒu kỳ thi.


* Thành tựu y học, quân
sự, kiến trúc.


+ Binh th yếu lợc.
+ Nam hiệu thần dợc.
+ Tháp phổ minh.
+ Thành Tây Đô.
+ GV cho HS xem tranh (nếu cã)


+ GV kh¸i qu¸t- NhËn xÐt-> híng dÉn HS vỊ nhà làm bài 1-2 (81)


Hớng dẫn ôn tập chơng II,III


-Làm BT 2(81) bµi 1,2 (50- SBT)


Bài 2(81) lập bảng thống kê các (chiến thắng) sự kiện đáng ghi nhớ trong lịch sử nớc
ta thời lý- Trần.


TriÒu


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

Lý 1077 Lý thờng Kiệt lãnh đạo k/c chống Tống
thắng lợi


TrÇn 1258


1285
1288


- Chiến thắng quân xâm lợc Mông cổ
lần thứ 1.


- Chiến thắng quân Nguyên lần thứ 2
- Chiến thắng quân Nguyên lần thứ 3


<b>Chơng IV</b>: <b>Đại việt từ thế kỷ XV đén đầu Thế kỷ XIX</b>


Thời lê sơ



<b>Tuần 17. Tiết 33. Bài 18:Cuộc kháng chiến của nhà Hồ và phong</b>


<b>trào khởi nghĩa chống quân Minh đầu thế lỷ XV</b>



<b>A. Mơc tiªu:</b>


- KT: they rõ âm mu và những hoạt động bành trớng cảu Nhà Minh đối với nớc xung
quanh trớc hết là Đại Việt; nắm đợc diễn biến, kết quả, ý nghĩa của các cuộc khởi
nghĩa của quý tộc Trần, tiêu biểu là cuộc KT của Trần Ngỗi- Trần Q Kháng.


- T tëng: GD trun thèng yªu níc, ý chÝ anh hïng, t tëng bÊt kht c¶u nhân dân ta.
- Vai trò to lớn của quần chúng trong các cuộc khởi nghĩa chống quân Minh xâm
l-ợc,học tập gơng anh dũng.


Kĩ năng: - Lợc thuật sự kiện lịch sử


Đánh giá công lao nhân vật lịch sử, ý nghĩa sự kiện lịch sử.


<b>B. Tiến trình dạy- học</b>


<i><b>1- Tổ chøc.</b></i>
<i><b>2- KiÓm tra</b></i>: 15’


Câu 1:Lập bảng thống kê sự kiện đáng ghi nhớ trong lịch sử nớc ta thời Lý- Trần.
Câu 2: Nêu nguyên nhân, ý nghĩa lịch sử của các cuộc k/c chống Tống, chống Mông
Nguyên cảu nhà Lý, Trn.


3. Bài mới:


* GV khái quát sự kiệnTK XV, nhà Hồ
nắm quyền


H Quý Ly cú nhiu chớnh sỏch nhằm


thay đổi tình hình đất nớc, song 1 số
chính sách khơng đợc lịng dân -> nhà
Hồ gặp nhiều khó khăn, giữa lúc đó quân
Minh xâm lợc.


* GV trình bày phần 1 SGK


khng nh: quõn Minh giỳp nh Trân
phục lại ngai vàng- Nhà Hồ thất bại, do
ng li.


<i><b>* Vì sao quân Minh kéo vào nớc ta?</b></i>


Sử dụng lợc đồ mô tả cuộc k/c của nhà
H


- Quân Minh mợn cớ khôi phục nhà Trần
- Đánh nhà Hồ ở Lạng Sơn -> Nhà Hồ
rút lui về Bắc sông hang lấy thành Đa
Bang làm nơi cè thđ


22-1407 qu©n Minh..


* Câu nói của Hồ Ngun Trừng: “Tơi
khơng sợ đánh mà chỉ sợ lịng dân khơng
theo”.


<i><b>V× sao cuộc k/c của nhà Hồ nhanh </b></i>
<i><b>chóng thất bại?</b></i>



<b>I. Cuộc xâm l ợc của quân </b>


<b>Minh và sự thất bại của </b>
<b>nhà Hồ.</b>


Nguyên nhân:


- Quân Minh mợn cớ khôi
phục nhà Trần xâm lợc nớc
ta.


* Diễn biến:


22-1-1407, quõn Minh đánh
tan quân nhà Hồ ở Đa Bang,
chiếm đơng đơ và thành Tây
Đơ ( Thanh hóa)


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

HS trao đổi.


(Không đợc ND ủng hộ, không phát huy
đợc sức mạnh tòan dân)


* HS đọc phần 2


GV nhấn mạnh tội ác của nhà Minh, nêu
câu hỏi- HS kh¸i qu¸t sù kiƯn.


<i><b>Hãy nêu chính sách cai trị của nhà </b></i>
<i><b>Minh trên đất nớc ta?</b></i>



Thiêu hủy những bộ sách có giá trị.
* HS đọc phần in nghiêng:


<i><b>Nhận xét về chính sách cai trị của nhà</b></i>
<i><b>Minh đối với nớc ta</b></i>?


HS trao đổi -> thâm độc, tàn bạo
-> nớc ta thuộc vào chúng.


Các chính sách của nhà Minh nhằm mục
đích gỡ?


(Đồng hóa, nô dịch)


* GV khỏi quỏt phn 2 chuyn phần 3.
Sau khi chia con Hồ Quý Ly bị bắt tỡnh
hỡnh t nc ntn?


PTĐT diễn ra khắp nơi.


<i><b>Tiêu biểu lµ cuéc khëi nghÜa nµo?</b></i>


GV sử dụng lợc đồ


Dg: Trần Ngỗi là cháu vua Trần Nghệ
Tông đợc đa lên làm minh chủ vào tháng
10-1407 và xng là Giản ĐInh hoàng đế.
Năm 1408 Trần Ngỗi kéo quân vào Nghệ
An đợc Đặng Tất và Nguyễn Cảnh Châu


hởng ứng.


12-1408 một trận CĐ diễn ra quyết liệt ở
Bô Cô (Nam định) nghĩa quân diệt 4 vạn
quân Minh => sau chiến thắng do có kẻ
dèm pha Trần Ngỗi nghi ngờ giết 2 vị
t-ớng giỏi: Nguyễn Cảnh Châu và Đặng
Tất.


Lợi dụng cơ hội lật đổ tớng giặc: Trơng
Phụ Chỉ huy 5 vạn quân tấn công đại bản
doanh của Trần Ngỗi => Trần Ngỗi bỏ
chạy đến Ninh Bình thì bị bắt.


=>chun: sau khi giÕt 2 tíng giái


c<i><b>¸c cc khëi nghÜa cã ý nghÜa g×?</b></i>


(Tuy thất bại nhng cuộc KN đợc coi là
ngọn lửa nuôi dỡng tinh thần yờu nc
ca nd ta)


<b>II. Chính sách cai trị của </b>
<b>nhà Minh.</b>


* Chính trị:


- Xóa bỏ quốc hiệu nớc ta
nhËp vµo Trung Qc.
-> giao chØ



(thi hành chính sách đồng
hóa ngu dân)


* KT: đặt hàng trăm thứ thuế,
bắt phụ nữ , trẻ em về TQ
làm nơ tì.


* Văn hóa:


Thi hnh chớnh sỏch ng
húa ngu dõn.


- Bắt bỏ phong tục tập quán
của mình.


- Hủy sách quý có giá trị.


<b>3. Cuc u tranh ca quý </b>
<b>tc Trn.</b>


a) Khỏi nghĩa Trần Ngôi
10-1407 Trần Ngỗi lên làm
minh chủ, xng : giản định
hoàng đế.


12-1408 nghĩa quân đánh tan
4 vạn qn Minh ở Bơ cơ.


* Khëi nghÜa TrÇn Q


Khang:


- năm 1409, Trần Quý Khang
lên ngôi lấy hiệu là Trùng
Quang đế


- Cuộc kn phát triển nhanh
chóng từ thanh hóa đến Hóa
Châu.


-1413, cc KN thÊt b¹i.


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<b>- Củng cố</b>: - Trình bày diễn biến cuộc k/c của Nhà Hồ chống quân Minh xâm lợc.
- Nêu những chính sách cai trị của Nhà Minh đối với nớc ta.


- Trình bày diễn biến các cuộc kn của quý tộc Trần và ý nghĩa lịch sử của
các cuc KN ú.


<b>Hớng dẫn</b>:- Nắm nội dung bài.


- Ôn bài Chơng III


<b></b>


<b>---//---//---//---Tuần 17. Tiết 34</b>: <b>Làm bài tập lịch sử:</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Củng có kiến thức cơ bản trong chơng III.
- Rèn kỹ năng lập sơ đồ, thống kê các sự kiện.


- Giáo dục ý thức tự hào về truyền thng dõn tc


<b>B. Tiến trình dạy </b><b> học</b>


<i><b>1. Tổ chức.</b></i>
<i><b>2. Bµi míi:</b></i>


GV đa BT- HS làm- trao đổi.


BT1: Nêu ngun nhân sự sụp đổ của nhà Lý


BT2: Hãy điền vào bảng sau nội dung tơng ứng về các chức quan ở đơn vị hành
chính địa phơng thời Trần.


Các đơn vị hành chính địa phơng Các chức quan tơng ứng
Các bộ (12 bộ)


Phđ
Hun


Bài 4: Lập sơ đồ về hệ thống quan lại thời Lý và thời Trần.


HƯ thèng quan l¹i díi thêi vua Lý HƯ thèng quan l¹i díi thêi Trần


Bài 5: HÃy cho biết hệ thống pháp luật thời Trần bảo vệ gì? ( HS phát biểu ý kiến
riªng)


Bài 6: Về chính sách “Ngu binh nơng” thời Trần, em đồng ý với nhận xét nào thì
khoanh trịn vào chữ cái đầu:



A- Vừa bảo đảm sx lơng thực vừa đảm bảo CĐ lâu dài.
B- Làm yếu quân i vỡ khụng thng xuyờn luyn tp.


Bài 7: hÃy điền dấu X vào ô trống, câu hiển thị sự hùng mạnh của nớc Đại Việt
TK XIII:


Vua anh minh sáng suốt.
 Quân đội vững mạnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

 Chó trọng sửa sang luật pháp, tăng cờng cơ quan pháp luËt.


Bài 8: hãy nêu mục đích xâm lợc Đại việt của quân Mông cổ, thái độ của vua tôi
nhà Trần trớc âm mu của Mông cổ.


Bài 9: Nêu sự chuẩn bị tích cực và cách đánh giặc cảu nhà Trần.
- Nối những địa danh nổi tiếng bên trái phự hp vi a danh bờn phi:


- Tây kết
- Hàm tử
- Chơng dơng
- Thăng long


- Hà nội
- Hà Tây
- Hng Yên
- Hng yên
Hớng dẫn HS làm BT: 6(39), 8(40), 9(40),


BT 3-5-6 (42),8(43),10(44),11(45)


Bài 3 (46, 8(48)


<b>Tuần 18. Tiết 35. Bài 19</b>

<b>: Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn</b>



<b>(1418-1427)</b>
<b>I/ Thời kỳ miền Tây Thanh Hãa. (1418-1423)</b>


<i>A. <b>Mục tiêu</b></i>: giúp HS nắm đợc những nét chính.


<b>1</b><i><b>. Kiến thức</b></i>: cuộc KN Lam sơn là cuộc khởi nghĩa từ chỗ bị động, đối phó với quân
Minh ban đầu đến thời kỳ chủ động tiến công giải phóng đất nớc. Nắm đợc những
nguyên nhân thắng lợi và ý nghía lịch sử cơ bản của cuộc khởi nghĩa.


<i><b>2- T tởng</b></i>: Thấy đợc tinh thần hi sinh anh dũng bất khuất của nghĩa quân Lam Sơn.
- Giáo dục cho học sinh lòng yêu nớc, tự hào, tự cờng.


- Giáo dục cho HS tinh thần quyết tâm vợt khó để học tập và phấn đấu..


<i><b>3. Kỹ năng</b></i>: Rèn kỹ năng sử dụng bản đồ trong ht tham khảo t liu lch s.


<b>B. Phơng tiện dạy học:</b>


- Lc KN Lam sn.


- Bia Vĩnh Lăng, ảnh Nguyễn TrÃi.


<b>C. Tiến trình dạy học</b>.


<i><b>1. Tổ chức.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra.</b></i>



- Trình bày cuộc k/c của Nhà Hồ chống quân Minh?
Nêu rõ nguyên nhân thất bại của nhà Hồ.


- Trình bày diễn biến cuộc KN của quý tộc Trần.


<i><b>3.Bài mới:</b></i>


GV khỏi quỏt bi 18 -> ngay sau cuộc KN của quý tộc Trần dập tắt, cuộc khởi
nghĩa Lam Sơn bùng lên mạnh mẽ trớc hết ở miền Tây Thanh Hóa. Giúp HS thấy
đ-ợc đóng góp to lớn, vai trị của Lê Lợi chuẩn bị KN tinh thần yêu nớc, bất khuất của
DT.


- GV lần lợt trình bày các sự kiện


- Tng thuật + đọc chữ in nghiêng. HS đọc
mục 1


- GV giới thiệu bia Vĩnh Lăng: trên bia là những
lời do nguyÔn Tr·i soạn thảo ghi tiẻu sử và sự
nghiệp Lê Lợi.


<i><b>HÃy cho biết một vài nét về Lê Lợi?</b></i>


- Là hào tớng có uy tín ở vùgn Lam sơn


- ụng sinh 1385, con địa chủ bình dân là ngời yêu
nớc cơng trực, khẳng khái trớc cảnh nớc mất ơng
ni chí giết giực, cứu nớc.



Ơng từng nói: Ta dấy qn đánh giặc khơng vì
ham phú q mà vì muốn cho ngàn đời sau biết
rằng ta không chịu thần phục quan giặc tàn ngợc.


<i><b>Câu nói đó của ơng thể hiện điều gì?</b></i>


ý thc t ch ca ngi dõn i vit


<i><b>- Lê Lợi chọn nơi nào làm căn cứ?</b></i>


<b>I/ Lê Lợi dung cờ khëi nghÜa.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

<i><b>- Hãy cho biết đặc điểm cn c Lam Sn?</b></i>


- Lam sơn quê Lê Lợi.


- Vựng núi thấp xen rừng tha, và thung long nằm
trên tả ngạn sơng chu, nơi có các DT Mờng- Thái,
có địa thế hiểm trở.


Më réng:


-> nghĩa quân có thể tỏa xuống đồng bằng hđộng
hoặc rút lên núi bảo toàn lực lợng, căn cứ này
địch yếu khơng kiểm sốt đợc.


* Giới thiệu Nguyễn Trãi (chữ nhỏ- *%)
HS đọc thêm


<i><b>H·y cho biÕt Ngun Tr·i lµ ngêi ntn?</b></i>



- Häc réng, tµi cao, thơng dân.


- L con Nguyn Phi Khanh, tin s thời
Trần làm quan dới triều Hồ. Khi triều Hồ
sụp đổ ông bị giam lỏng ở đông quan, bỏ
trốn theo nghĩa quân Lam Sơn và dâng bản:
“Bình ngô sách” kế sách đánh quân Ngô.
* HS đọc phần ch nghiờng 185.


Tôi là.. có lời thề


V<i><b>ì sao hào kiệt khắp nơi tìm về Lam Sơn?</b></i>


HS thảo luận-> nêu ý kiến- GV chỉnh lại.
Sơ kết phần 1:


<b>Phần 2: Nội dung chính</b>.


- GV trình bày nội dung


- Dựng ch in nghiờng minh họa.
- P2 <sub>k/chuyện + đọc diễn cảm</sub>


- NhÊn m¹nh K2<sub>- sù hy sinh cđa nghÜa qu©n.</sub>


HS đọc 2 (85)


<i><b>Trong thời kỳ đầu của cuộc khởi nghĩa, </b></i>
<i><b>nghĩa quân LS gặp khó khăn gì?</b></i>



+ L2<sub> nghĩa quân yếu, lơng thực thiÕu</sub>


NT: “cơm ăn sớm tối không đợc 2 bữa, áo
mặc đơng hè chỉ có 1 manh, qn lính độ
vài nghìn, vũ khí tay khơng”


-1418- Đờng tiếp tế bị cắt đứt -> nghĩa quân
gắp khó khăn, quân Minh huy ng l2<sub> mnh </sub>


nhằm bắt giết Lê Lợi.


Trc tỡnh hình đó, nghĩa qn đã nghĩ ra
cách gì để gii võy?


Lê Lai cải trang làm Lê Lợi dẫn 1 toán quân
liều chết phá vòng vây giặc.


Lờ Lai cựng toán quân cảm tử đã hy sinh.
Quân Minh tởng đã giết đợc Lê Lợi nên rút
quân về


* HS đọc đoạn chữ nhỏ.
“ Lê Lai..”(86)


<i><b>Em cã suy nghÜ gì trớc tấm gơng hy sinh </b></i>
<i><b>của Lê Lai?</b></i> (Gơng hi sinh anh dịng)


Dg: Để ghi nhớ cơng lao của Lê Lai, Lê Lợi
đã phong cho Lê Lai làm công thần hạng


nhất
và căn dặn con cháu nhà Lê giỗ Lê Lai trớc
ngày giỗ Lê Lợi. ( 21 Lê lai, 22 Lê Li)


*Ông chọn Lam sơn làm
căn cứ.


* Nhiều ngời yêu nớc
h-ởng ứng: Nguyễn TrÃi.


-1416, Lê Lợi cùng bộ chỉ
huy tổ chức hội thề lũng
nhai.


- 1418, Lê Lợi dung cờ
KN Lam Sơn, tự xng là
Bình Định V¬ng.


<b>2. Những năm đàu hoạt </b>
<b>động củ Nghĩa quân </b>
<b>Lam Sn.</b>


- Lực lợng yếu
- Lơng thực thiếu


-> Quân minh vây quét tấn
công nhiều lần.


- 1418 nghĩa quân rút lên
núi ChÝ Linh.



- Quân Minh huy động lực
lợng mạnh để bắt, giết Lê
Lợi- Lê lai cải trang làm
Lê Lợi liu cht cu tng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

Lê Lợi mất ngày 22/8 âm lịch 1433)


<i><b>Trong lần rút lui này, nghĩa quân gặp khó </b></i>
<i><b>khăn gì?</b></i>


-Thiu lng thc
trầm trọng, đói rét, giết cả ngựa chiến, voi
chiến ni qn.


- Trớc tinh fhình đó b ch huy quyt nh
ntn?


<i><b>Tại sao Lê Lợi lại hoà hoÃn với quân </b></i>
<i><b>Minh?</b></i> HS thảo luận- Trình bày.


GV-> ( tránh các cuộc bao vây của quân
Minh có thời gian để c2<sub> lực lợng)</sub>


Cuối năm 1424, sau nhiều lần dụ dỗ không
đợc quân Minh tấn công ta.


(ChÊm dứt giai đoạn 1)


Mê Linh.



- 1423, Lờ Li quyt nh
hồ hỗn với qn Minh.
- 1424, qn Minh trở mặt
tn cụng ta.


<b>GV sơ kết ND phần 2.</b>


Giới thiệu qua nội dung bài tiếp-> HS chuẩn bị.


<b>Củng cố:</b> Câu 1,2,3 (86)


Câu 3: Qn Minh chấp nhận hồ hỗn để thực hiện âm mu dụ hồ Lê Lợi, hịng
làm mất ý chí chiến đấu của nghĩa quân.


<b>Hớng dẫn</b>:- Nắm đợc nội dung bài.


- Tìm hiểu thêm về Lê Lợi.
* GV đọc t liệu (116 SGK)
* HS ghi câu hỏi- lm bi tp.


<b></b>


---//---//---//---Tuần 18. tiết 36. ôn tập ( Kiểm tra häc kú I)



<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Giúp HS ơn tập lại các kiến thức đã học từ TKX đến TK XV.


- Khắc sâu một số kiến thức cơ bản về lịch sử Việt Nam từ TK X đến TK XV.


- Giáo dục lịng tự hồ dt.


<b>B. Tiến trình hoạt động dạy -học.</b>


<i><b>1. Tỉ chøc.</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra</b></i>: kÕt hỵp «n tËp


<i><b>3. Bµi míi</b></i>:


- GV nêu câu hỏi ơn tập
- HS suy nghĩ, trao đổi.
- Đại diên trình by
- Trỡnh by cỏ nhõn.


<b>Phần I</b>: Lịch sử thế giới.


1. Nêu những nét chung về xà hội phong kiến


2. Khu vực đông nam á ngày nay gồm những quốc gia nào?


3. XH PK phơng đông và phơng tây đợc hình thành từ bao giờ? Nói rõ cơ sở kinh
tế.


- các giai cấp cơ bản.


- Quan h gia cỏc giai cấp trong XHPK phơng đông, phơng Tây.


4. Thế nào là lãnh địa? Lãnh chúa? địa chủ? Thế nào là chế quõn ch?



<b>Phần II</b>: Lịch sử Việt Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

(HS dựa vào bài 8- 28 trả lời)


Cõu 2: Ngô Quyền và ĐInh bộ Lĩnh đã có cơng lao gì đối với nớc ta trong
buổi đầu độc lập.


C©u 3: Tãm tắt cuộc k/c chống Tống của Lê Hoàn? Nêu ý nghĩa, (Dựa vào phần
3 bài 9 30).


Cõu 4: Nh Lý thành lập từ bao giờ? Nhà Lý đã làm gì để củng cố qc gia
thống nhất? Ngun nhân nào dẫn tới sự suy yếu của nhà Lý.


Câu 5: Nhà Trần thành lập từ năm nào? Sau khi thành lập nhà Trần đã làm gì? Chính
sách “ngụ binh nơng” của nhà Trần có tác dụng gì?


Câu 6: Mục đích xâm lợc Đại Việt của qn Mơng cổ? Quân dân nhà trần có
chủ trơng, kế hoạch, cách đánh ntn? Nhận xét cách đánh giặc của nhà Trần?


C©u 7: Sau chiến tranh, tình hình XH thời Trần ntn?


Câu 8: Trình bày tóm tắt diễn biến chiến thắng Bạch Đằng của quân dân thời
Trần trong cuộc k/ c lần thứ ba chông quan xâm lợc Nguyên (1268).


HS tờng trình trên bản đồ -> GV thuật lại.


Câu 9: Nêu nguyên nhân cơ bản dẫn đến thắng lợi 3 lần k/c chống qn Mơng
Ngun ? Tại sao có thể nói “thắng lợi đó đã khẳng định sắc mạnh của dân tộc ta”?


<b>Hớng dẫn</b>: - Nắm ND cơ bản ó ụn tp.



- Trọng tâm: Lịch sử Việt Nam.
- Chuẩn bÞ kiĨm tra HK I.


<b>Kiểm tra học kỳ I ( đề của phịng</b>)


<b>A. Mơc tiêu: </b>


- Đánh giá thực chất chất lợng HS.
- Rút KN cho học kỳ II.


<b>B. Tiến trình dạy- học</b>


<i><b>1. Tổ chức.</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra</b></i>. HS chuẩn bị.


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<b>I. Đề bài:</b>


Câu 1: (3 điểm )


Mi bi tp di õy cú kèm theo các câu trả lời A B C D. Hãy khoanh tròn các chữ
cái đầu câu trả lời mà em cho là đúng.


1. Nguyên nhân nào dẫn đến sự suy yếu của nhà Lý?
A. Vua quan chỉ lo ăn chơi, không chăm lo đ/s nhân dân.
B. Thiên tai, mất mùa, đói kém.



C. Vua kh«ng cã con trai nèi dâi.


D. Nhân dân đòi phải thay triều đại khác.
2. Sau khi lên ngơi, nhà trần đã làm gì?
A. Giữ nguyên bộ máy nhà nứơc thời Lý.
B. Củng cố, xây dung bộ máy nhà nớc.
C. áp dụng luật pháp thời Lý.


D. Chỉ có tổ chức bộ máy nhà nớc mà khơng quan tâm đến phục hồi kinh tế.
3. Chính sách “ngụ binh nơng” thời Trần có đặc điểm gì?


A. Làm yếu quân đội.


B. Vừa đảm bảo sản xuất lơng thực, vừa đảm bảo chiến đáu lâu dài.
C. Không động viên đợc tinh thần quân sĩ.


4. Mục đích xâm lợc Đại Việt của quân Mông cổ.
A. Thiết lập ách đô hộ của đế chế Mông cổ trên Đại Việt.


B. Chiếm Đại Việt làm bàn đạp tấn cơng lên phía Nam nớc Tống.
C. Chiêm Đại Việt để tấn công các nớc Đông nam á.


D. Chứng minh đế chế Mông cổ là nớc lớn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

B. Rút lui ngay, không dỏm ỏnh.


C. Tránh thế giặc mạnh, ban đầi vừa cản giặc, vừa rút quân chờ khi giặc yếu phản
công l¹i.



D. Thực hiện “vờn khơng nhà trống” gây khó khăn cho địch
6. Sau chiến tranh, XH thời Trần có những biểu hiện gì?
A. XH ổn định, mọi tầng lớp đợc bỡnh ng


B. Sự phân hoá XH ngày càng sâu sắc và mạnh mẽ.


C. Nụng dõn tỏ in lớnh canh ruụng t khụng phi np tụ.
Cõu 2: (4 im)


Trình bày tóm tắt diễn biến chiến thắng Bạch Đằng của quân dân thời Trần trong
cuộc k/c lần thứ 3 chống quân xâm lợc Nguyên (1288)


Câu 3: (3 điểm)


Nờu nhng nguyên nhân cơ bản dẫn đến thắng lợi của ba lần k/c chống qn xâm lợc
Mơng Ngun. tại sao nói : “ thắng lợi đó đã khẳng định sức mạnh của dân tộc ta”.


<b>II. BiĨu ®iĨm:</b>


Câu 1: (3 Điểm) Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,5 đ.
1-A; 2-B; 3-B; 4-B; 5- C,D; 6-B.


Câu 2: (4 điểm)


Nờu c mt số nét chính trong diễn biến của chiến thắng Bạch Đằng(1288)
- Cuối 1/1288 Thoát Hoan cho quân chiếm đóng Thăng Long. (0.25)


- ND Thăng Long thực hiện “vờn khơng nhà trống” gây khó khăn cho địch. (0,25)
- Giặc bị động, lơng thực cạn kiệt, tinh thần quân lính hoang mang tuyệt vọng -> ta
quyết chọn sông bạch đằng làm trận quyết chiến tổ chức phản công lại.(0,5)



- Trần Quốc Tuấn cho đóng cọc gỗ xuống lịng sơng.(0,25)


- Ngày 9/4/1288 đồn thuyền Ơ mã Nhi rút về dịng sơng Bạch Đằng.(0,25)
- Khi thuyền giặc đến gần bãi cọc, ta nhử địch vào sâu trận địa khi nớc dâng cao.
(0,5)


- Lúc nớc rút ta giả vờ thua -> giặc cho quân đuổi theo lọt vào trận địa mai phục.
(0.5)


- Từ hai bờ hàng nghìn chiến thuyền của Nhà Trần đổ ra đánh, phá vỡ đội hình giặc.
(0,5)


- Bị đánh bất ngờ, giặc hoảng hốt tháo chạy, thuyền giặc xô vào bãi cọc (0,5)
- Hàng loạt bè lửa của ta lao vào thuyền giặc (0,25).


- NhiÒu tên giặc bị chết, ô MÃ Nhi bị bắt sống, Thoát Hoan rút chạy.(0,25)
Câu 3: (3 điểm)


* ý 1: (2 điểm) nêu đợc các nguyên nhân cơ bản sau:


- Tất cả các tầng lớp nd tham gia dới nhiều hình thức phong phú, dân ủng hộ, phối hợp,
dựa vào dân để thực hiện đờng lối k/c (0,5).


- Nhà Trần đã chuẩn bị chu đáo về mọi mặt: KT-CT- XH (0,5)


<b>Bµi 19</b>. <b>Cuéc khëi nghÜa Lam S¬n</b>(1418-1427)


<b> II. giải phóng nghệ an, tân bình, thuận hoá và tiến quân ra bắc</b>(<sub>1424-1426</sub>)



</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

<b>A. Mục tiêu: </b>


<i><b>- Kin thức:</b></i> Những nét chủ yếu về hoạt động của nghĩa quân Lam Sơn trong
những năm (1424-1425); thấy đợc sự phát triển lớn mạnh của cuộc khởi nghĩa từ chỗ bị
động đến chủ động làm chủ một cùng miền trung và bao vây Đơng Quan (Thăng Long).


<i><b>- T tëng:</b></i> Gi¸o dục truyền thống yêu nớc, tinh thần kiên cờng, bất khuất, lòng tự
hào dân tộc.


<i><b>- K nng:</b></i> S dng lc đồ thuật sự kiện lịch sử, nhận xét sự kiện, nhõn xột lch s
tiờu biu.


<b>B. Phơng tiện dạy học:</b>


- Lc đồ khởi nghĩa Lam Sơn.


- Lợc đồ tiến quân ra Bc ca ngha quõn Lam Sn.


<b>C. Tiến trình dạy - học.</b>


<i><b>1. Tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra</b></i>


- Trình bày diễn biến giai đoạn 1418-1423 của khởi nghĩa Lam Sơn ?


- Tại sao quân Minh chấp nhận tạm hoà với Lê Lợi ?


<i><b>3. Bài mới.</b></i>


Giới thiệu: Quân Minh hoà hoÃn với nghĩa quân Lam Sơn nhằm thực hiện âm mu mua


chuộc, dụ dỗ Lê Lợi đầu hàng nhng bị thất bại, chúng trở mặt tấn công nghĩa quân cuộc
khởi nghĩa chuyển sang thời kú míi.


Hớng dẫn học sinh phân tích nguyên
nhân, kế hoạch, kết qủa. Sử dụng bản đồ lợc
thuật diễn biến khởi nghĩa (1424-1425)


* Học sinh đọc 1.


<i><b>V× sao Nguyên Chích đa ra kế hoạch</b></i>
<i><b>chuyển vào Nghệ An ?</b></i>


- Quân Minh tấn công mạnh


- Ngh An là vùng đất rộng ngời đơng, địa
hình hiểm trở, xa trung tõm ch.


<i><b>HÃy cho biết vài nét về Nguyên Chích ?</b></i>


(Đọc chữ nhỏ - 87)


-Nụng dõn nghốo, yờu nc, tng lãnh đạo
khởi nghĩa chống quân Minh ở Nghệ An,


<b>II. Gi¶i phãng NghƯ An</b>…


1. <i><b>Giải phóng Nghệ An</b></i>.(1424)
* Qn Minh Tấn cơng mạnh
Ngun Chích đa ra kế hoạch
chuyển địa bàn vào Nghệ An.



</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

Thanh Ho¸.


<i><b>Việc thực hiện kế hoạch đó đem lại kết</b></i>
<i><b>qủa nh thế nào?</b></i>


Thoát khỏi thế bao vây, mở rộng địa bàn
hoạt động từ Nghệ An  Tân Bình  Thuận
Hoá.


* Giáo viên dùng lợc đồ chỉ đờng tiến
quân và trận đánh lớn của nghĩa quân Lam
Sơn.


<i><b>Em cã nhËn xÐt g× vỊ kÕ hoạch của</b></i>
<i><b>Nguyên Chích ?</b></i>


Tho lun: hp vi tỡnh hình thời đó nên
thu đợc thắng lợi.


Ngun nhân: chủ động chuyển địa bàn
nơi ỏnh: tp kớch sỏng to.


Giáo viên trình bày nh SGK.


* Học sinh đọc phần 3


Dùng lợc đồ trình bày diễn biến.
Đạo quân 1: Giải phóng miền Tây Bắc
Đạo quân 2: Gii phúng h lu sụng Nh


H.


Đạo quân 3: TiÕn th¼ng ra Đông Quan
(Thăng Long)


* Đọc chữ nhá SGK.


miỊn T©y NghƯ An.


- 12/10/1424 tập kích đồn Đa
Bang (Thọ Xuân Thanh Hoá)
- Hạ thành Trà lân ở hạ lu sông
Lam.


Kết qủa: địch đầu hàng


- Ta tiến đánh Kh Lu. B i (tp
kớch)


- Lê Lợi cho vây thành NghÖ An


 tiến đánh Diễn Châu thừa
thắng tiến ra Thanh Hoá.


KÕt qủa: Trong vòng 1 tháng gp'
cả vùng Diễn Châu Thanh Hoá
2. <i><b>Giải phóng Tân Bình, Thuận</b></i>


<i><b>Hoá</b></i> (1425)



- 8.1425 Trần Nguyên HÃn, Lê
Ngân chỉ huy ở Nghệ An.


- 10 tháng nghĩa quân gi¶i
phãng tõ Thanh Hoá Hải
Vân.


<i><b>3. Tin quõn ra Bc, m rộng</b></i>
<i><b>phạm vi hoạt động</b></i> (1426)


- 9.1426, Lê Lợi chia quân làm
3 đạo tiễn qn ra Bắc.


* NhiƯm vơ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

Đợc sự ủng hộ của nhân dân nghĩa quân
đánh thng, nhiu trn phi c th.


* GV:sơ kết bài học: chú trọng 2 ý sau:


- Kế hoạch Nguyên Chích


- Kết qu¶, ý nghÜa


địch, giải phóng đất đai thành
lập chính quyền mới. Chặn đờng
tiếp quân của quân minh từ
Trung Quốc sang


* KÕt qña:



Quân ta thắng lớn địch phải cố
thủ trong thành Đơng Quan.
* Củng cố: Trình bày diễn biến cuộc khởi nghĩa Lam Sơn giai đoạn 1424-1425 ?
* H ớng dẫn: - Nắm nội dung bài.


- Xem tiÕt 3


<b>Bµi 19</b>. <b>Cuéc khëi nghÜa Lam S¬n</b>(1418-1427)


<b>IIi. Khëi nghĩa lam sơn toàn thắng</b><sub>(cuối </sub><sub>1426-1427</sub><sub>)</sub>


<b>A. Mục tiêu: </b>
<b>Tuần:</b>


<b>20</b>
<b>Tiết: </b>
<b>39</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

<i><b>- Kiến thức:</b></i> Học sinh nắm đợc những sự kiện tiêu biểu trong giai đoạn cuối của
cuộc khởi nghĩa Lam Sơn: chiến thắng Tốt Động, Chúc Động và chiến thắng Chi Lăng
-Xơng Giang. ý nghĩa của sự kiện đó đối với việc kết thúc thắng li cuc khi ngha
Lam Sn.


<i><b>- T tởng:</b></i> Giáo dục lòng yêu nớc, tự hào về những chiến thắng oanh liệt cđa d©n
téc ta ë thÕ kû XV.


<i><b>- Kỹ năng:</b></i> Sử dụng lợc đồ, diễn kiến trận đánh bằng lợc dồ, đánh giá sự kiện, ý
nghĩa quyết định của cuộc chiến tranh. .



<b>B. Phơng tiện dạy học:</b>


- Lc trn Tt Động - Chúc Động; Chi Lăng - Xơng Giang.


<b>C. TiÕn trình dạy - học.</b>


<i><b>1. Tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra</b></i>


- Trình bày tóm tắt các chiến thắng của nghĩa quân Lam Sơn từ cuối 1424-1425.?
- Trình bày kế hoạch tiến quân ra Bắc của Lê Lợi ?


- Nêu dẫn chứng về sự ủng hộ của nhân dân (1424-1425)?
.<i><b>3. Bài mới.</b></i>


Gii thiu: Cuc khởi nghĩa Lam Sơn, sau nhiều năm chiến đấu gian lao, trải qua nhiều
thử thách, đã bớc sang giai đoạn toàn thắng từ cuối 1426, cuối 1427. Giai đoạn này diễn
ra nh thế nào, chúng ta tìm hiểu bài…


Giáo viên: trình bày theo SGK, sử dụng
bản đồ thuật diễn kiến kết hợp đọc dẫn chứng
thơ Nguyễn Trãi.


* Học sinh đọc SGK phần III.1.


Diễn giảng: Với mong muốn giành thế
chủ động tiến quân vào Thanh Hoá đánh tan
bộ chỉ huy quân sự của ta, nhà Minh cử Vơng
Thông tăng thêm 5 vạn quân kéo vào Đông
Quan phối hợp với quân còn lại nhng chúng


chỉ để 1 lợng nhỏ quân ở lại, cịn tập hợp kéo
vào Thanh Hố.


Trên đờng tiến quân chúng tập hợp ở cơ
sở tiến đánh Cao Bộ.


<b>III. Khởi nghĩa Lam Sơn toàn</b>


<b>thắng</b>


<i><b>1. Trận Tốt Động - Chúc Động</b></i>.
(cuối 1427)


* Hoàn cảnh


- 10.1426 Vng Thông cùng
năm vạn quân đến Đông Quan
muốn mở cuộc phản công lớn
tiêu diệt chủ lực của ta để dành
thế chủ động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

- Ta: Phôc binh ë Tèt §éng - Chóc
§éng


Qn minh lọt vào trận địa


Trận thắng này đợc coi là trận thắng có ý
nghĩa chiến lợc.


<i><b>V× sao coi đây là chiến th¾ng cã ý</b></i>


<i><b>nghÜa chiÕn lợc ?</b></i>


HS thảo luận.


GV khỏi quỏt: - Lm thay i tơng quan
giữa ta và địch, làm thất bại ý đồ chủ động,
phản công của địch.


Diễn giảng: trong "Bình Ngơ đại cáo"
Nguyễn Trãi đã tổng kết trận chiến Tốt Động
-Chúc Động bằng câu thơ:


"Ninh KiÒu máu chảy thành sông tanh
hôi vạn dặm,


Tt ng thõy cht y nơi, nhơ để ngàn
năm"


Trên đã thắng lợi, nghĩa quân Lam Sơn
vây thành Đơng Quan, giải phóng nhiều châu
huyện lân cận.


Gi¸o viên: trình bày theo SGK


S dng phng phỏp tng thut+ chỉ bản
đồ, kết hợp dẫn chứng thơ Nguyễn Trãi.


Giíi thiƯu hoàn cảnh:


10-1427, 15 vn viện binh từ Trung


Quốc kéo vào nớc ta chia làm 2 đạo:


+ 1 đạo do Liễu Thăng chỉ huy từ Quảng
Tây xiên vào theo hớng Lạng Sơn.


+ 1 đạo do Mộc Thạch từ Vân Nam theo
đờng Hà Giang


Chóc §éng


<b>* DiƠn biÕn: </b>


- 11/1426 qu©n Minh tiÕn vµo
Cao Bé.


- Ta từ mọi phía xơng vào địch.dồn
chúng xuống đầm lầy tiêu diệt.


<b>* KÕt qu¶:</b>


- 5 vạn quân địch tử thơng, 1
vạn tờn b bt sng.


- Vơng Thông chạy về Đông
Quan.


+ ý nghĩa: Làm thay đổi tơng
quan lực lợng, ý đồ địch bị thất
bại



<i><b>2. TrËn Chi Lăng - Xơng</b></i>
<i><b>Giang</b></i>


<b>a. K hoạch của ta, địch</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

<i><b>? Trớc tình hình đó bộ chỉ huy nghĩa</b></i>
<i><b>qn đã làm gì ?</b></i>


<i><b>? T¹i sao ta lại tập hợp lực lợng diệt</b></i>
<i><b>việnbinh của Liễu Thăng ?</b></i>


HS suy nghÜ tr¶ lêi: vì diệt quân Liễu
Thăng là lực lợng lớn hơn 10 vạn sẽ buộc
V-ơng Thông đầu hàng.


* Giỏo viờn: dựng lc thut diễn biến
Học sinh: đọc chữ nhỏ "Khi Liễu Thăng
"




Giáo viên: thuật theo nọi dung SGK trên
bản đồ.


Ta do tớng Trần Lu chỉ huy vừa đánh vừa
rút lui nhử địch vo trn a.


Biết Liễu Thăng bị tử trận, Mộc Thạch
vội rót qu©n vỊ níc.



Sau khi đất nớc đợc giải phóng, Nguyễn
Trãi viết "Bình Ngơ đại cáo" tun bố với tồn
dân về việc đánh đợc giặc Minh(Ngô) của
nghĩa qn Lam Sơn và đó là bản tun ngơn
độc lập của nớc Đại Việt ở thế kỷ XV.


Học sinh: đọc "Ngày mời tám….hội thề
Đơng Quan…nớc "(-91)


<i><b>- T¹i sao cuéc khëi nghĩa Lam Sơn</b></i>
<i><b>giành thắng lợi ?</b></i>


<i><b>- Ngoài tinh thần yêu nớc, đoàn kết của</b></i>
<i><b>nhân dân, còn nguyên nhân nào ?</b></i>


<i><b>Khởi nghĩa Lam Sơn thắng lợi cã ý</b></i>
<i><b>nghÜa g× ?</b></i>


* Ta:


Ta tập trung lực lợng nhằm tiêu
diệt viện binh của Liễu Thăng.
Không cho chúng tiến sâu vào
nội địa nớc ta.


<b>b. DiÔn biÕn</b>


- 08/10/1427 Liễu Thăng ào ạt
dẫn quân vào biên giới nớc ta đã
bị nghĩa quân phục kích và giết


ở ải Chi Lng.


- Lơng Minh lều thay dẫn quân
xuống Xơng Giang liên tiếp bị
ta phôc kÝch ë Cầu Tram, Phố
Cát.


<i><b>c. Kết quả.</b></i>


- Dit 3 vạn tên địch.


- Liễu Thăng, Lơng Minh tử
trận, hàng vạn tên địch bị giết,
Liễu Khách tự tử.


- V¬ng Thông xin hoà, chÊp
nhËn më héi thề Đông Quan
(10/12/1427).


- 03/01/1428 ch rỳt quõn khi
nc ta.


<b>3. Nguyên nhân thắng lợi và ý</b>
<b>nghĩa lịch sử.</b>


* Nguyên nhân:


- Lũng yờu nc, ý chớ quyt tõm
ỏnh giặc, tinh thần đoàn kết
của nhân dân ta.



</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

* Giáo viên: sơ kết bài học chốt lại kiến
thức đã học


NguyÔn Tr·i.


<b>* ý nghÜa: </b>


- Kết thúc 20 năm đô hộ tàn bạo
của phong kiến Minh.


- Mở ra thời kỳ phát triển mới
của xã hội, đất nớc dân tộc Việt
Nam - thời Lê Sơ.


* Cñng cè: C©u 1 -2 SGK


* H ớng dẫn: - Nắm nội dung bài 19.
- Chuẩn bị bài 20


- BT 3, 4, 5, 7, 8 (54-55.SBT)


<b>Bi 20</b>. <b>Nớc đại việt thời lê sơ (1428-1527)</b>


<b>I. T×nh h×nh kinh tÕ x· héi</b>


<b>a. Mơc tiªu: </b>


<i><b>- Kiến thức:</b></i> Học sinh thấy đợc những nét cơ bản về tình hình kinh tế, xã hội;
khuyến khích sản xuất phát triển đạt đợc những thành tựu - Đây là thời kỳ cờng thịnh


của quốc gia Đạt Việt.


<i><b>- T tëng:</b></i> Gi¸o dục lòng tự hào dân tộc, ý thức tự lựctự cờng.


<b>Tuần:</b>
<b>20</b>
<b>Tiết: </b>
<b>40</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

<i><b>- Kỹ năng:</b></i> Rèn kỹ năng phân tích, so sánh.


<b>B. Phơng tiện dạy học:</b>


- Lc hnh chớnh i Vit thi Lờ S


<b>C. Tiến trình dạy - học.</b>


<i><b>1. Tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra</b></i>


- Thuật lại chiến thắng Chi Lăng - Xơng Giang ? nêu ý nghĩa lịch sử ?
- Nguyên nhân thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn


<i><b>3. Bài mới.</b></i>


Gii thiu: Sau cuc khỏng chin chng quân Minh lâu dài và gian khổ nhng thắng lợi
vẻ vang, đầu năm 1428, Lê Lợi chính thức lên ngơi Hoàng đế, mở ra triều đại mới trong
lịch sử Việt Nam thời Lê Sơ khôi phục lại quốc hiệu là Đại Việt. Sử sách thờng gọi là
n-ớc Đại Việt thời Lê Sơ. Bài học…



* Gi¸o viên: trình bày theo SGK, dựa vào
câu hỏi SGV hớng dẫn học sinh rút ra những nhận
xét làm rõ ý cơ bản.


* Giải thích khái niệm "Lê Sơ" trớc khi vào
bài:


<i><b>- Lê Sơ khác "tiền Lê", "hậu lê', "Lê</b></i>
<i><b>trung hng", "mạt lê" nh thÕ nµo ?</b></i>


- "Tiền Lê": thời kỳ Lê Hoàn và Lê Long
Đĩnh lên làm vua (980-1009) gọi là tiền Lê để
phân biệt với thời kỳ từ khi Lê Lợi lên ngôi vua.
(hậu Lờ)


- "Hậu Lê": (1428-1788) sử chia 2 giai đoạn:
+ Thời Lê Sơ: (1428-1527)


1428 Lờ Li lm vua; 1527 Mc ng Dung
lật đổ nhà Lê lập ra nhà Mạc.


- Thời Lê Chung Hng gọi là "Lê mạt" là thời
kỳ Trịnh Tùng giúp con cháu nhà Lê đánh diệt
nhà Mạc, khôi phục li vng triu Lờ.


(Lê mạt: thời kỳ ở nớc ta có vơng triều Lê
chúa Trịnh ở Đàng ngoài; chúa Nguyễn ở Đàng
trong và chính quyền Tây Sơn (1778-1802))


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

* Mục 1: - HS thấy đợc hồn cảnh khó khăn


- Chính sách tích cực của nhà nớc,
cần cù của nhân dân  kinh tế phục hồi.


* Học sinh đọc phần 1 -97


<i><b>- HÃy trình bày những nét chính về tình</b></i>
<i><b>hình kinh tế thời Lê Sơ. ?</b></i>


<i><b>- Sau 20 năm dới ách thống trị của phong</b></i>
<i><b>kiến nhà Minh nớc ta lâm vào tình trạng nh thế</b></i>
<i><b>nào ?</b></i>


+ Xóm làng tiêu điều.
+ Ruộng đồng bỏ hoang
+ Đời sống nhân dân khổ cực


<i><b>- Để nhanh chóng khơi phục và phát triển</b></i>
<i><b>kinh tế Vua Lê (Lê Thái Tổ) đã lm gỡ ?</b></i>


- Có chính sách khôi phục và phát triĨn kinh
tÕ n«ng nghiƯp.


+<i><b> Đối với nền nơng nghiệp, Nhà nớc thời</b></i>
<i><b>Lê Sơ đã có những hiến pháp gì khụi phc,</b></i>
<i><b>phỏt trin nn kinh t ?</b></i>


Đồn điền sứ: tỉ chøc khai hoang.


* Gi¶i thÝch: KhuyÕn n«ng sø có trách
nhiệm chiêu tập dân phân tán về quê làm ruộng.



H ờ s: qun lý, xõy dng đê điều.
* Phép quân điền: 6 năm chia lại ruộng
đất cơng làng xã: qn đợc nhiều ruộng; phụ
nữ, ngời có hồn cảnh khó khăn cũng đợc chia
ruộng.


<i><b>+ Em có nhận xét gì về những biện pháp</b></i>
<i><b>của Nhà nớc Lê Sơ đối với nơng nghiệp ?</b></i>


- BiƯn ph¸p tÝch cùc cđa Nhµ níc.


* Học sinh đọc phần chữ nhỏ"để khai phá…
nhà Lờ"


+ <i><b>Với những biện pháp tích cực của Nhà</b></i>


* N«ng nghiƯp:


- Cho 25 vạn lính về làm
ruộng


- 10 vạn ngời thay nhau về
quê sản xuất.


- Cho lÝnh thay phiªn nhau
vỊ quê sản xuất.


- Kêu gọi dân phân tán về
quê làm ruộng.



- t chc quân chuyên lo
về nông nghiệp: Khuyến
nông sứ, Hà đê s, n in
s


- Định lại chính sách chia
ruộng: phép quân điền.
- Cấm giết trâu bò.


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

<i><b>nc đã đem lại kết qủa nh thế nào về nông</b></i>
<i><b>nghiệp ?</b></i>


Quan tâm khuyến khích nơng dân tích cực
lao động sản xuất  nền kinh tế nông nghiệp đợc
phục hồi và phát triển nhanh chóng, đời sống
nhân dân đợc cải thiện.


* <i><b>T×nh h×nh thđ c«ng nghiƯp thêi Lê Sơ</b></i>
<i><b>nh thế nào?</b></i>


Hc sinh k những ngành nghề pt
* học sinh đọc phần chữ nhỏ (97)


<i><b>Em có nhận xét gì về tình hình thủ công</b></i>
<i><b>nghiệp thời Lê Sơ ?</b></i>


<i><b>Vì sao công thơng nghiệp thời Lê S¬ pt nh</b></i>
<i><b>vËy ?</b></i>



Học sinh thảo luận, đọc phần chữ nh (98)


Giáo viên khái qu¸t: ChÝnh s¸ch khuyÕn
khÝch và những điều lệ cụ thể thành lập chợ, mở
rộng buôn bán với nớc ngoài


* Giáo viên sơ kết mục 1.


<i><b>* Em cã nhËn xÐt g× vỊ t×nh h×nh kinh tế</b></i>
<i><b>thời Lê Sơ?</b></i>


* Giáo viên phân tích cho học sinh thÊy râ
c¸c giai cÊp trong x· héi so s¸nh thÊy điểm khác
thời Lý, Trần; thấy sự quan tâm của Nhà níc 


KTXH pt


* Học sinh đọc 2/98


- Đắp đê ngăn mặn,


 Kinh tế nông nghiệp
phục hồi, phát triển nhanh
chóng, đời sống nhân dân
đ-ợc ci thin.


* Công th ơng nghiệp:


- Cỏc ngnh ngh thủ công
truyền thống ngày càng phát


triển: kéo tơ, dệt lụa, làm
nón, đúc đồng, rèn sắt, làm
đồ gốm…


- Nhiều làng thủ công
(chuyên nghiệp ra đời c
bit Thng Long)


- Phờng thủ công


- Các xởng do Nhà níc qu¶n
lÝ:


+ Cục bách tác sản xuất vũ
khí, đóng thuyền.


+ Nghề khai mỏ đồng,
sắt, vàng đợc đẩy mạnh
* Thơng nghiệp


- Trong níc  vua khuyến
khích lập chợ, có điều lệ cụ
thể


- Nớc ngoài duy trì buôn
bán với nớc ngoài,


n nh ngy càng phát
triển.



<b>2. X· héi</b>


<b> Trang 128</b>



héi
G/c


địa
chủ
PK


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

<i><b>* Thời Lê Sơ xã hội có những giai cấp</b></i>
<i><b>nào ? tầng lớp nào? quyền lợi, địa vị của họ nh</b></i>
<i><b>thế nào? </b></i>


Häc sinh dựa SGK /98-99 trả lời.


<i><b>So sánh giai cấp và tầng lớp trong xà hội</b></i>
<i><b>thời Lê Sơ khác thời Lý - Trần ở điểm nào ?</b></i>


HS trao i.


(Không còn vơng hầu, quí tộc, không có
điền trang thái Êp…)


<i><b>ở</b><b> thời Lê Sơ , Nhà nớc có chủ trơng hạn</b></i>
<i><b>chế việc ni, mua bán nơ tì, em có nhận xét gì</b></i>
<i><b>về chủ trơng đó ?</b></i>



* HS trao đổi (tiến bộ - giảm bớt bất công)


<i><b>- Em cã nhËn xét gì về tình hình xà hội</b></i>
<i><b>thời Lê Sơ ?</b></i>


<i><b>- Tóm lại với những chính sách pt kinh tế</b></i>
<i><b>tác động nh thế nào đến tình hình xã hội, đời</b></i>
<i><b>sống nhân dân thời Lê Sơ ?</b></i>


- đời sống nhân dân ci thin
- Xó hi n nh


nguyên nhân: Nhà nớc quan tâm. có nhiều
chính sách, biện pháp tích cực nhằm thúc đẩy sx.


* Giáo viên sơ kết toàn bài


- Nụng dân chiếm đại đa số:
ít hoặc khơng có ruộng đất.


 bÞ bãc lét, nghÌo
khỉ-nép t«


- Thơng nhân, thợ thủ cơng
ngày càng đơng  khơng
đ-ợc coi trọng


- N« tì: tầng lớp thÊp kÐm
nhÊt trong xà hội. Số lợng
giảm dÇn do luật pháp


nghiêm ngặt việc bán mình
làm nô t×.


- Địa chủ chiếm nhiều ruộng
đất, nắm chính quyền




H×nh thµnh giai cÊp


 Sơ đồ


 Xã hội ổn định
- Nhiều làng thành lập


- Nền độc lập và thống nhất
của đất nớc đợc củng cố.


 Quèc gia Đại Việt cờng
thịnh nhất Đông Nam ¸ bÊy
giê.


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

"Nhờ sự nỗ lực của nhân dân và Nhà nớc, nền kinh tế nhanh chóng phục hồi, phát triển.
Dân số ngày càng tăng, Nhà nớc đã cho phép các làng có trên 500 hộ có thể tách thành
làng mới. Cuộc sống của nhân dân nói chung ổn định, thanh bình. Nền độc lập thống
nhất của nớc Việt đợc củng cố, Đại Việt là nớc cờng thịnh nhất ở Đông Nam á "


* Củng cố: Tại sao có thể nói thời Lê Sơ là thời thịnh đạt ?
Kẻ sơ đồ các giai cấp, tầng lớp trong xã hội thời Lê Sơ ?



<i><b>So víi thêi TrÇn có điều gì khác ?</b></i>


* Trần: 2 tầng lớp - thống trị: vua, vơng hầu, quan lại.
- bị trị: nông dân, thợ thủ công, nô tì.
* Nhà Lê: 2 giai cấp nô tì giảm dần xoá bỏ


* H íng dÉn: - Nắm nội dung(mục tiêu).
- Chuẩn bị phần II của bài


XÃ hội Lê Sơ


Giai cấp Tầng lớp


Thống trị Nông


dân Thị dân ơng Th
nhân


Thợ
thủ
công





</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

<b>Bài 20</b>. <b>Nớc đại việt thời lê sơ (1428-1527)</b>


<b>II. Tình hình chính trị, quân sự</b>


<b>a. Mục tiêu: </b>



<i><b>- Kiến thức:</b></i>Học sinh nắm đợc bộ máy chính quyền thời Lê Sơ, chính sách đối với
quân đội; điểm chính của bộ luật Hồng Đức.


<i><b>- T tởng:</b></i> Giáo dục lòng tự hào về thời thịnh trị của đất nớc, có ý thức bảo vệ Tổ
quốc.


<i><b>- Kỹ năng:</b></i> Phát triển khả năng đánh giá tình hình phát triển chính trị, quan sự, lut
phỏp thi lch s Lờ S


<b>B. Phơng tiện dạy häc:</b>


- Bảng phụ sơ đồ bộ máy (nhà nớc) chính quyền thời Lê Sơ
- Bảng phụ ý kiến đánh giá v lut Hng c.


<b>C. Tiến trình dạy - học.</b>


<i><b>1. Tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra</b></i>


<b>Tuần:</b>
<b>21</b>
<b>Tiết: </b>
<b>41</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

- Công lao của vua Lê Thành Tông trong việc xây dựng chính quyền, bảo vệ tổ
quốc nh thế nào ?


- V s bộ máy (nhà nớc) chính quyền thời Lê Sơ ?



<i><b>3. Bµi míi.</b></i>


Giáo viên VB: Sau khi đánh đuổi giặc ngoại xâm ra khỏi biên giới. Lê Lợi lên ngoi vua
- Nhà Lê bắt tay vào việc tổ chức lại bộ máy chính quyền, xây dựng quân đội, luật
pháp, ổn định tình hình xã hội, phát triển kinh tế.


* Bản đồ giới thiệu phạm vi lãnh thổ quốc
gia Đại Việt thòi Lê Sơ


* Lợc đồ bộ máy nhà mới
* Phần in nhỏ - SGK
* Học sinh đọc 1 (94)


Sau khi đất nớc hồn tồn giải phóng, Lê Lợi
lên ngơi Hồng Đế (xng là Lê Thái Tổ) khôi phục
lại quốc hiệu Đại Việt, xây dựng bộ máy chính
quyền.


<i><b>* Bộ máy chính quyền thời Lê Sơ đợc thể</b></i>
<i><b>hiện nh thế nào ?</b></i>


<i><b>- §øng đầu là ai ?</b></i>


<i><b>- Giúp việc cho vua có những bộ, cơ quan</b></i>
<i><b>nào ?</b></i>


+ hc sinh c phn ch nh (94) giải thích.
- 6 bộ thời Lê Thánh Tơng: Bộ li, H, L,
Binh, Hỡnh, Cụng.



- Đứng đầu mỗi bộ là thợng th.


<i><b>- Các cơ quan chuyên môn ? giải thích</b></i>
<i><b>chức năng.</b></i>


+ Hàn lâu viện: Soạn thảo công văn
+ Quốc sử viện: Viết sử


+ Ng sử đài: Can giám vua và các triều thần


<i><b>Bộ máy chính quyền địa phơng đợc chia</b></i>
<i><b>nh thế nào ?</b></i>


<i><b>Dới đạo là gì ?</b></i>


* Giải thích 13 đạo thừa tuyên (SGK - 94
ch nh) cú 3 ti:


- Đô Ti: phụ trách an ninh, quân sự


- Hiến Ti: phục trách thanh tra quan lại xử


<b>II. Tình hình chính trị,</b>
<b>quân sự pháp luật</b>


<b>1. Tổ chøc bé m¸y chÝnh</b>
<b>quyÒn</b>


- Đứng đầu là Vua nắm mọi
quyền. Giúp vua có các quan


lại đại thần


- ở triều đình có 6 bộ và
một số cơ quan chuyên mụn.


* Địa phơng


-Thi Lờ Thỏi T: 5 o
- Thời Lê Thánh Tông: 13
đạo thừa tuyên.


- Dới đạo là phủ, huyện
(châu), xã…


<b> Trang 132</b>


Nhµ n
ớc


Trung ơng Địa ph ơng


Vua(trc tip ch o 6
b)


Lại Hộ Lễ Hình Lính
Công


Trung ơng Địa phơng


Vua(trc tip ch o 6


b)


Lại Hộ Lễ Hình Lính
Công


Các cơ quan giúp việc các
bộ


Nhà n ớc


Trung ơng Địa ph ơng


Vua(trc tip ch o 6
b


Lại Hộ Lễ Hình Lính
Công


Các cơ quan giúp viƯc c¸c bé


13 đạo


Phđ


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

¸n, ph¸p lt.


- Thừa Ti: phụ trách việc hành chính, thời Lê
Sơ - 13 đạo thừa tuyên.


*<i><b> Quan sát lợc đồ nớc Đại Việt thời Lê Sơ</b></i>


<i><b>và danh sách 13 đạo thừa tuyên, em thấy có gì</b></i>
<i><b>khác nớc Đại Việt thời Trần ?</b></i>


Häc sinh thảo luận.


- Có ý kiến cho rằng nhà nớc thời Lê Sơ tập
quyền hơn thời Trần ?


Học sinh giải thích tËp quyÒn ?


Sự thống nhất tập trung quyền hành vào triều
đình


- Vậy điều này đợc thể hiện ntn ? trong
chính sách thời Lê.


- Vua trực tiếp nắm mọi quyền (Vua Lê
Thánh Tông bỏ một số chức vụ cao cấp: Tể tớng,
đại tổng quản, hành khiển)


- Vua trực tiếp làm tổng chỉ huy quân đội 


quyền lực nhà vua đợc củng cố.


- Các cơ quan và chức vụ giúp việc cho vua
ngày càng đợc sắp sếp quy củ và bổ sung đầy đủ.


- Đất nớc đợc chia nhỏ thành các khu vực
hành chính (13 đạo)



<i><b>- VËy thêi Lª Sơ khác thời Trần ở chỗ</b></i>
<i><b>nào ?</b></i>


- Bộ máy quan l¹i


- Đứng đầu mỗi đạo có 3 Ti
phụ trách 3 mặt hoạt động:
Đơ Ti, Hiền Ti, Thừa Ti…


 nhµ níc tËp qun


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

- Sù ph©n chia khu vùc hành chính


<i><b> Em có nhận xét gì về tổ chức bộ máy</b></i>
<i><b>chính quyền thời Lê Sơ ?</b></i>


- Việc tổ chức bộ máy nhà nớc nh vậy có
thuận lợi gì ?


(Dễ dàng quản lí)


+ <i><b>V quõn đội, nhà Lê tổ chức nh thế</b></i>
<i><b>nào ? so với thời Lý có điều gì giống, khác ?</b></i>


<i><b>Tại sao nói hồn cảnh lúc đó chín độ:</b></i>
<i><b>"Ngụ kinh ủ nơng" là tối u ?</b></i>


- Thờng xuyên có giặc ngoại xâm (sx+cđ)


<i><b>Nh Lờ quan tâm phát triển quân đội nh</b></i>


<i><b>thế nào ?</b></i>


Học sinh đọc phần chữ nhỏ (96) phần 2


<i><b>Em có nhận xét gì về chủ trơng của nhà </b></i>
<i><b>n-ớc Lê Sơ đối với lãnh thổ của đất nn-ớc qua đoạn</b></i>
<i><b>trích trên?</b></i>


- Thùc thi chính sách vừa cơng, vừa nhu với
kẻ thù


- cao trách nhiệm bảo vệ thuốc đối với
mỗi ngời dân, trừng trị thích đáng kẻ bán nớc.


 giáo viên sơ kt phn 2
+ HS c phn 3(96)


Kết hợp làm nổi bËt kiÕn thøc phÇn 2.


<i><b>- Vì sao nhà Lê quan tâm đến luật pháp ?</b></i>
<i><b>- Luật pháp thời Lê Sơ so vi thi Lý, Trn</b></i>
<i><b>nh th no ?</b></i>


- Giữ gìn kỉ cơng XH.
- Ràng buộc ND với CĐPK


triu ỡnh qun lý cht ch hn.


DG: Lê Thánh Tông ban hành bộ luật "Quốc
triều hình luật" luật Hồng Đức.



Đây là bộ luật lớn nhất, có giá trị nhất của
thời PK níc ta.


<i><b>Néi dung bé lt nh thÕ nµo ?</b></i>


- <i><b>Khi đánh giá về bộ luật Hồng Đức có một</b></i>
<i><b>số ý kiểu khác nhau.</b></i>


<b>2. Tổ chức quân đội</b>


- Tổ chức theo chế độ "Ngụ
kinh ủ nông"


- Quân đội có 2 bộ phận
chính:


+ Qn triều đình
+ Qn địa phơng


bao gåm: bộ binh, thuỷbinh,
tợng binh, kị binh


- Luyện tËp vÜ nghÖ, chiÕn
trËn


- Biên giới bố trí quân đội
mạnh canh phũng


<b>3. Luật pháp</b>



- Lê Thánh Tông ban hành
luật Hồng Đức


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

* Giáo viên treo bảng phụ ghi 1 số ý kiÕn
(phơ lơc II) Häc sinh nhËn xÐt nªu ý kiÕn.


<i><b>Lt Hồng Đức có điểm gì tiến bộ ?</b></i>


(Quyn li, a vị của phụ nữ đợc tôn trọng)
* Giáo viên sơ kt ton bi.


Chốt lại ý chính theo mục tiêu bài häc.


hoàng tộc, quan lại, giai cấp
thống trị, địa chủ phong
kiến.


+ Bảo vệ chủ quyền quốc
gia; khuyến khích phát triển
kinh tế, giữ gìn truyền thống
tốt đẹp của dân tộc, bảo vệ
một số quyền lợi của phụ
nữ.


Củng cố: - 2 học sinh vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy chính quyền.
- Nêu nhận xét về tổ chức bộ máy chính quyền Lê Sơ
- Nhận xét về Vua Lê Thánh Tơng.


H



íng dÉn: - N¾m néi dung (mơc tiªu)
- Đọc trớc phần III.


<b>Bi 20</b>. <b>Nc i vit thi lờ s (1428-1527)</b>


<b>IIi. Tình hình văn hoá, giáo dục thời lê sơ</b>


<b>a. Mục tiêu: </b>


<i><b>- Kin thc:</b></i>Ch giỏo dục, thi cử thòi Lê Sơ đợc coi trọng. Những thành tựu tiêu
biểu về VH-KH- Nghệ thuật.


<i><b>- T tëng:</b></i> Gi¸o dục niềm tự hào về thành tựu VH, giáo dục của Đại Việt thời Lê Sơ,
ý thức giữ gìn và phát huy văn hoá giáo dục.


<i><b>- Kỹ năng:</b></i> Nhận xét những thành tựu tiêu biểu về VH-GD thời Lê Sơ.


<b>B. Phơng tiện dạy học:</b>


- ảnh về nhân vật và di tích lịch sử thời Lê Sơ (ảnh Nguyễn TrÃi - Lê Thái Tổ)


<b>C. Tiến trình dạy - học.</b>


<i><b>1. Tổ chức:</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra</b></i>


- Nhà Lê Sơ đã làm gì để phục hồi và phát triển nơng nghiệp


- X· héi thêi Lª Sơ có những giai cấp, tầng lớp nào so với thêi TrÇn ?



<b>Tn:</b>
<b>21</b>
<b>TiÕt: </b>
<b>42</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

(Thời Lê Sơ khơng cịn tầng lớp vơng hầu q tộc, khơng cịn chế độ điền trung
thái ấp  nơ tì giảm dần  xố bỏ)


<i><b>3. Bµi míi.</b></i>


Giáo viên :tóm tắt ý chính  bài mới: sự phát triển kinh tế, đời sống nhân dân ổn định,
đất nớc giầu mạnh, có điều kiện phát triển văn hố, giáo dục…


<i><b>* Cùng với việc khơi phục phát triển kinh tế,</b></i>
<i><b>ổn định tình hình xã hội, nhà Lê Sơ đã quan tâm</b></i>
<i><b>đến phát triển giáo dục nh th no ?</b></i>


- Học sinh dựa vào SGK trả lời.


- Lê Thái Tổ dựng lại Quốc Tử Giám ở Thành
Thăng Long


- M trng hc cỏc L, o, ph.


Đạo phđ cã trêng c«ng.


 Ngời giỏi, có đạo đức làm thầy.


<i><b>- Néi dung häc tËp thi cư chđ u lµ g× ?</b></i>



- <i><b>Vì sao thời Lê Sơ lại tơn sùng nho giáo hạn</b></i>
<i><b>chế phật giáo, đạo giáo ?</b></i>


Nho giáo chiếm địa vị độc tơn vì:


- Nho giáo đề cao trung - hiếu (trung với vua,
hiếu với cha mẹ)


 quyền lực nằm trong tay nhà vua (tập quyền)
(phật giáo, đạo giáo)


<i><b>- Có ý kiến cho rằng giáo dục thời Lê rất quy</b></i>
<i><b>củ và chặt chẽ theo em có đúng khơng ? vì sao ?</b></i>


* Học sinh suy nghĩ trả lời; đọc chữ nhỏ (100)
Giáo viên khái quát - nhấn mạnh việc thi cử:
- Muốn làm quan phải thi rồi mới đợc c vo cỏc
chc trong triu hoc a phng.


- Mỗi thí sinh phải làm 4 bài thi (kinh nghĩa;
chiếu, chế, kiểu; thơ phú; văn sách)


- Ngi no kỡ thi hơng (ở đạo, lộ)  hơng


<b>1. Tình hình giáo dục</b>
<b>và khoa cử</b>


* Giáo dục



- Dựng lại Qc Tư
Gi¸m


- Më nhiỊu trêng häc


- Nội dung học tập thi cử
là sách của đạo nho.
- Nho giáo chiếm địa vị
độc tôn


- Më khoa thi
- Thi cư chỈt chÏ
Qua 3 kú:


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

cống  thi hội (ở kinh đơ)  thi Đình để phân hạng
tiến s.


<i><b>Để khuyến khích học tập và kén chọn nhân</b></i>
<i><b>tài, nhà Lê có biện pháp gì ?</b></i>


Những ngời thi đỗ tiến sĩ trở lên đợc vua ban mũ
áo, phẩm tớc, đợc vinh qui bái tổ, khắc tên vào bia đá
đặt ở Văn miếu Quốc Tử Giám  gọi là bia tiến sĩ.


- HiÖn nay cã 81 bia


<i><b>Chế độ khoa cử thòi Lê Sơ đợc tiến hành nh</b></i>
<i><b>thế nào ? kết qủa ra sao ?</b></i>


Häc sinh tr¶ lêi SGK - 100



- Thời Lê Sơ (1428-1527) tổ chức 26 khoa thi,
đỗ 989 tiến sĩ, 20 trạng nguyên.


- Thời vua Lê Thánh Tông: (1460-1497) tổ chức
12 khoa thi, đỗ 501 tiến sĩ, 9 trạng nguyên.  cách
lấy rộng rãi: ngời nào có học đều đợc thi, cách chọn
ngời công bằng: trong nớc không để sót nhân tài,
triều đình không dâng lầm ngời kém .


* Học sinh đọc chữ nhỏ (100) "Khoa cử…kém"


<i><b>*Em cã nhËn xÐt g× vỊ t×nh hình giáo dục, thi</b></i>
<i><b>cử thời Lê Sơ ?</b></i>


Hc sinh trao đổi - trình bày * quan sát hình 45
(99)


* Gi¸o viên khái quát: - Giáo dục thi cử chặt
chẽ.


- Đào tạo nhiều quan lại trung thành.
- Phát hiện nhiều nhân tài.


* Giáo viên kể nột số danh nhân văn hoá thời Lê
Sơ.


Nguyn Trãi : Nhà chính trị, quân sự đại tài
danh nhân văn hoá thế giới - tác phẩm Bình Ngơ Đại
Cáo, Qn trung từ mệnh tập, D địa chỉ… thể hiện


t tởng nhân đạo, yêu nớc, thơng dân  Lê Thành
Tông nhân xét "ông là anh hùng dân tộc, là bậc mu


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

ợc trong cuộc khởi nghĩa Lam Sơn; là nhà văn hoá
kiệt xuất là tinh hoa của thời đại bấy giờ, tên tuổi ông
rạng rỡ trong lịch sử"


* Treo ¶nh Ngun Tr·i


giê sau ta tìm hiểu 1 số danh nhân văn hoá dân
tộc: Lê Thánh Tông, Ngô Sĩ Liên, Lơng Thế Vinh


* Giỏo viờn s kt (1)
* Hc sinh c 2(100)


- <i><b>Nêu những thành tựu nổi bật về văn hoá thời</b></i>
<i><b>Lê Sơ ?</b></i>


* Hc sinh c phn ch nh (100 mc 2)


<i><b>- Nêu những tác phẩm tiêu biểu và nội dung</b></i>
<i><b>phản ánh chủ yếu trong các tác phẩm</b></i>.


- Học sinh liệt kê các tác phẩm - nêu nội dung
- Giáo viên khái quát nội dung chủ yếu.


<i><b>- Em có nhận xét gì về văn hoá thời Lê Sơ ?</b></i>


- Thể loại p2<sub> nhiều tp có giá trị (d/c)</sub>



- Ni dung yờu nc sõu sc
D/c bi "Bỡnh Ngụ i cỏo"


- Thời Lê Sơ có những thành tựu KH tiêu biểu
nào ? Học sinh dựa SGK liƯt kª


- Sử học: Đại việt sử kí, Lam sơn Thực lục…
- Địa lí học: Hồng đức bản đồ, D địa chí…
- Y học: Bản thảo thực vật tốt yếu


- Toán học: Lập thành toán pháp.


<i><b>- Em cú nhn xột gì về những thành tựu đó ?</b></i>
<i><b> - Nghệ thuật sân khấu có gì đặc sắc ?</b></i>


(ca, múa, nhạc đợc phc hi)


Lơng Thế Vinh biên soạn:"Hí phờng phả lục"
nêu nguyên tắc biểu diễn múa hát


<i><b>- Nghệ thuật điêu khắc, kiÕn tróc cã gì tiêu</b></i>


<b>2. Văn học, khoa học,</b>
<b>nghệ thuật.</b>


a. Văn học.


- Văn học chữ Hán
chiếm u thế.



- Vănhọc chữ nôm rất
phát triển.


- Nội dung yêu nớc sâu
sắc, thê rhiện niềm tự
hào dân tộc, khÝ ph¸ch
anh hïng, tinh thần bất
khuất của dân tộc ta.
b. Khoa häc


NhiỊu t¸c phÈm khoa
học thành văn phong
phú, đa dạng.


c. Nghệ thuật


- Sân khấu chèo, tuồng


d. Nghệ thuật kiến trúc,
điêu khắc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

<i><b>biểu ?</b></i>


Hc sinh c chữ nhỏ (101)
* Học sinh quan sát hình 6


* Giáo viên miêu tả cung điệu Lam Kinh (T.
Hoá)


Luật Hồng Đức có ®iĨm g× tiÕn bé.



(Quyền lợi, địa vị của phụ nữ đợc tơn trọng)
* Giáo viên sơ kết tồn bài.


Chèt l¹i ý chính theo mục tiêu bài học.


thuật điêu luyện.


<b>* Củng cè</b>


- Vì sao quốc gia Đại việt đạt đợc những thành tựu nói trên ?
Học sinh trao đổi đại diện tr li.


Giáo viên khái quát:


- Cụng lao úng gúp - truyền thống thông minh hiếu học của nhân dân .


- Đất nớc thái bình, triều đại phong kiến thịnh trị có cách trị nớc đúng đắn, có
chính sách, biện pháp tích cực để khuyến khích tạo điều kiện cho VH-GD phỏt trin.


- Thời Lê Sơ có nhiều trí thức, nhana tài: Lê Lợi, Nguyễn TrÃi, Lê Thánh Tông


tóm lại sự quan tâm của nhà nớc.


* Giỏo viờn c tài liệu tham khảo SGV (129)
Sơ kết toàn bài (mục tiêu bài dạy)


<b>* H íng dÉn:</b> - N¾m néi dung bài học


- Đọc phần IV



</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

<b>Bi 20</b>. <b>Nc đại việt thời lê sơ (1428-1527)</b>


<b>IV. Mét sè danh nh©n văn hoá xuất sắc của dân tộc của dân tộc</b>


<b>a. Mơc tiªu: </b>


<i><b>- Kiến thức:</b></i> Hiểu biết sơ lợc cuộc đời và những cống hiến to lớn của một số danh
nhân văn hoá, tiêu biểu là Nguyễn Trãi và Lê Thánh Tông đối với sự nghiệp của nớc
Đại Việt ở TKXV.


<i><b>- T tởng:</b></i> Tự hào và biết ơn những bậc danh nhân Lê Lợi, từ đó hình thành ý thức
trách nhiệm giữ gìn và phát huy truyền thống văn hố dân tộc.


<i><b>- Kỹ năng:</b></i> Phân tích, đánh giá các s kin lch s.


<b>B. Phơng tiện dạy học:</b>


- Chân dung Nguyễn TrÃi


- Su tầm truyện về danh nhân văn hoá (t liệu lịch sử)


<b>C. Tiến trình dạy - học.</b>


<i><b>1. Tổ chøc:</b></i>
<i><b>2. KiÓm tra</b></i>


- Giáo dục, thi cử thời Lê Sơ có đặc điểm gì ?
- Nêu một số thành tựu văn hoá tiêu biểu.
Giáo viên nhận xét và chuyển bài mi



<i><b>3. Bài mới.</b></i>


<b>Tuần:</b>
<b>22</b>
<b>Tiết: </b>
<b>43</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

Giỏo viờn VB: Nhng thành tựu tiêu biểu về VH, KH, nghệ thuật mà các em vừa nêu,
một phần lớn là cơng lao đóng góp của các danh nhân văn hố tiêu biểu là Nguyễn Trãi,
Lê Thánh Tông, Ngô Sĩ Liên, Lơng Thế Vinh…Hôm nay


* Giáo viên giới thiệu danh nhân:


Cuc i, s nghiệp, phân tích tác phẩm tiêu
biểu VH để thấy đợc cống hiếu của các danh nhân


* NguyÔn Tr·i


* Học sinh xem chân dung Nguyễn Trãi
- Học sinh đọc 1(102)


<i><b>* Nêu hiểu biết của em về Nguyễn Trãi ?</b></i>
<i><b>- Thân thế ? sự nghiệp và những đóng góp</b></i>
<i><b>của ơng </b></i>


- Dg: Nguyễn Trãi 1380 tại kinh thành Thăng
Long (ông ngoại: T đồ Trần Nguyên Đán)


- Cha là Nguyễn ứng Long - là ngời nổi tiếng


hay chữ, đỗ bảng nhãn (1374) làm tự thanh Kiêm
Trung thủ thị Lang trong chính quyền nhà Hồ.


- Nguyễn Trãi là ngời học rộng tài cao, đỗ thái
học sinh(tiến sĩ) năm 1400. Sau đó giữ chức: Ngự sử
đài chánh trởng trong chính quyền nhà Hồ. Nhà Hồ
bại, Nguyễn Trãi tự giam lỏng ở thành Đông Quan


 quân Minh mua chuộc nhng không lay chuyển
đ-ợc ông.


- Nguyễn Trãi có nhiều cống hiến to lớn trong
cơng việc tổ chức lãnh đạo khởi nghĩa Lam Sơn.


<i><b>Vậy vai trị của ơng đợc đánh giá nh thế</b></i>
<i><b>nào ? trong cuộc khởi nghĩa Lam Sơn ?</b></i>


Là nhà chính trị, quân sự đại tài; những đóng
góp của ơng là một trong những ngun nhân quan
trọng  thắng lợi của khởi nghĩa Lam Sơn.


<i><b>Sau khởi nghĩa Lam Sơn ơng có những đóng</b></i>
<i><b>góp gì đối với đất nớc ?</b></i>


Mở rộng: "D địa chí" của Nguyễn Trãi viết
TKXV là cuốn sách địa lí đầu tiên ở nớc ta gồm 54


<b>IV. Mét sè danh nh©n</b> …


<b>1. Ngun Tr·i</b>



(1380-1442)


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

chơng viết về địa thế và tài nguyên thiên nhiên của
các khu vực trong nớc.


<i><b>* C¸c t¸c phÈm của ông phản ánh nội dung</b></i>
<i><b>gì ?</b></i>


- Th hin nhõn đạo sâu sắc.


- Tài năng, đức độ sáng chói của ông: yêu nớc
thơng dân.


* Giáo viên lấy dẫn chứng minh hoạ (Bình ngơ
đại cáo)


* Học sinh đọc phần chữ nhỏ


"øc Traiquý trọng"-102 của Lê Thánh Tông


<i><b>Qua nhõn xột ca Lờ Thánh Tơng, em hãy</b></i>
<i><b>nêu những đóng góp của Nguyễn Trãi ?</b></i>


Học sinh suy nghĩ trình bày.


* S kt 1: GV khái quát: Nguyễn Trãi là anh
hùng dân tộc là bậc mu lợc trong khởi nghĩa Lam
Sơn; là nhà văn hoá kiệt xuất, là tinh hoa của thời
đại bấy giờ nên tên tuổi ơng rạng rỡ trong lịch sử.



* Gi¸o viên cho học sinh quan sát hình chân
dung Nguyễn TrÃi h×nh.47


* Giáo viên giới thiệu: chân dung Nguyễn Trãi
trong nhà thờ Nguyễn Trãi ở làng Nhị Khê - bức
chân dung khá cổ - Bức tranh thể hiện khá đạt tấm
lòng yêu nớc thơng dân của Nguyễn Trãi.


(Những nét hiền hoà đợm vẻ u t sâu lắng mái
tóc bạc phơ và đôi mắt tinh anh của Nguyễn Trãi)


* Học sinh c thm phn (2) ch nh -103


<i><b>Trình bày hiĨu biÕt cđa em vỊ Lª Thánh</b></i>
<i><b>Tông ?</b></i>


- Học sinh dựa vào SGK trả lời
- Giáo viên khái quát nét chính.
+ Sinh 20/7/1442- húng là T Thành


- Ông viết nhiều tác phẩm
có giá trị lớn về:


+ Văn học: Bình Ngô Đại
Cáo


+ Sử: Qu©n Trung tư mƯnh
tËp



+ Địa: D địa chí


- Thể hiện t tởng nhân đạo,
yêu nc thng dõn


<b>2.Lê Thánh Tông</b>


(1422-1497)


- Vị vua anh minh


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

+ Con thø 4 cña Lê Thái Tông, mẹ là Ngô Thị
Ngọc Giao.


+ 1460 lên ng«i vua (18 ti)


<i><b>- Ơng có đóng góp gì cho việc PT: KT-VH ?</b></i>


- Quan tâm phát triển kinh tế nông nghiệp,
công thơng nghiệp, ờ Hng c, lut Hng c


nớc thịnh trị.


- Phát triển giáo dục - VH (D/c bài II)


<i><b>- Kể những đóng góp của Lê Thánh Tông</b></i>
<i><b>trong lĩnh vực văn học ở thế kỷ XV ?</b></i>


<i><b>- Sự ra đời của Hội Tao đàn có ý nghĩa gì ?</b></i>



đánh dấu một bớc phát triển cao về văn chơng
thời bấy giờ.


<i><b>- Nội dung thơ văn của ông v Hi Tao n</b></i>
<i><b>l gỡ ?</b></i>


yêu n


ớc, tinh thần d©n téc.


Ca ngợi nhà Lê, ca ngợi phong cảnh đất nớc
(giáo viên lấy một số d/c minh hoạ)


<i><b>- Nªu mét số tác phẩm có gí trị mà em biết ?</b></i>
giáo viên sơ kết phần 2.


Lê Thánh Tông là nhân vật xuất sắc về nhiều
mặt: KT-CT-QS-VH-GD-văn học


* Hc sinh c 3(103)


<i><b>Nêu hiểu biết của em về Ngô Sĩ Liên ?</b></i>


Học sinh dùa SGK tr¶ lêi.


L<i><b>ơng Thế Vinh là ngời nh thế nào ? Ơng có</b></i>
<i><b>cơng lao gì đối với đất nớc ?</b></i>


- Nổi tiếng thần đồng, học rộng, tài trí, khoỏng
t, bỡnh d c vua, dõn trng.



Giáo viên giới thiệu: ¤ng sinh 1442 - lµng Cao


- Nhµ văn, nhà thơ lớn nỉi
tiÕng tµi ba.


Có nhiều tác phẩm thơ văn
phong phú, đồ sộ.


- Sáng lập Hội Tao đàn


- Nội dung: chứa đựng tinh
thần yêu nớc, tinh thần dân
tộc sâu sắc, viết bằng chữ
nôm (Hồng đức quốc âm th
tập) bằng chữ Hán
(SGK-103)


<b>3. Ngô Sĩ Liên</b> (TKXV)


- Là nhà sử học nổi tiếng TK
XV


- Tác phẩm:"Đại viƯt sư kÝ
toµn th"


<b>4. L ơng Thế Vinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

Lơng - Thiên Bản (Vụ Bản - Nam Định)



- Đậu trạng nguyên năm 22 ti, lµm quan
trong viƯn hµn lâm thời Lê Thánh Tông.


Giỏo viờn k: Lỳc nh: thụng minh, lấy quả bởi
cho xuống hố nhỏ, sâu  đổ nớc xuống cho bởi nổi
lên  sứ nhà Minh kinh ngc


<b>*Củng cố: </b>


- Đánh giá của em về danh nhân văn hoá tiêu biểu thế kỷ XV.


- Nhng danh nhõn đợc nêu trong bài học đã có cơng lao gì đối với dân tộc ?


<b>*H</b>


<b> íng dÉn: </b>


- Nắm nội dung bài theo mục tiêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

<b>Bài 21</b>. <b>«n tËp</b>


<b>a. Mục tiêu: </b>


<i><b>- Kiến thức:</b></i>


- Thông qua việc hớng dẫn học sinh trả lời các câu hỏi, giáo viên khắc sâu những
kiến thức cơ bản về lịch sử Việt Nam ở thế kỷ XV đầu thế kỉ XVI - Thời Lê Sơ.


Nm c nhng thnh tu trong lnh vc xây dựng kinh tế chính trị văn hố
-giáo dục và bảo vệ đất nớc (chống xâm lợc và đơ hộ của nớc ngồi)



- Nắm đợc những nét chính về tình hình xã hội, đời sống nhân dân thi Lờ S.


<i><b>- T tởng:</b></i> Củng cố tinh thần yêu nớc, tự hào, tự cờng dân tộc.


<i><b>- K nng:</b></i> S dụng bản đồ, so sánh, đối chiếu các sự kiện lịch sử, hệ thống các sự
kiện  kết luận.


<b>B. Ph¬ng tiƯn d¹y häc:</b>


- Lợc đồ lãnh thổ Đại Việt thời Lê Sơ.


- Lợc đồ cuộc kháng chiến chống quân xâm lợc và đô hộ của nhà Minh.
- Sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nớc thời Trần - Lê Sơ


- Một số tranh ảnh về công trình nghệ thuật, nhân vật lịch sử thời Lê Sơ.


<b>C. Tiến trình dạy - häc.</b>


<i><b>1. Tỉ chøc:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra: </b></i> <i><b>- </b></i>Xen kÏ «n tập


- Đề cơng ôn tập của học sinh.
3. Bài mới.


- Giáo viên giới thiệu khái quát nội dung đã
học trong chơng IV.


<b> Trang 145</b>


<b>TuÇn:</b>


<b>22</b>
<b>TiÕt: </b>
<b>44</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

- Giáo viên hớng dẫn học sinh trả lời câu hỏi
ôn tập chơng IV SGK - 104.


- Sử dụng sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nớc thời
Lý Trần - Lê Sơ.


* Giáo viên treo 2 sơ đồ bộ máy tổ chức nhà
nớc thời Lý Trần - Lê Sơ.


<i><b>1. Bé m¸y nhµ níc thêi vua Lê Thánh</b></i>
<i><b>Tông, có tổ chức hoàn chỉnh, chặt chẽ hơn bộ</b></i>
<i><b>máy nhà nớc thời Lý Trần ở những điểm nào ?</b></i>


- Học sinh nhận xét
+ Điểm giống nhau
+ Điểm khác nhau


* Ging: Triu ỡnh xõy dng nhà nớc tập
quyền.


* Khác: - Thời Lý - Trần: bộ máy hoàn
chỉnh trên danh nghĩa  thực chất đơn giản làng
xã còn nhiều luật lệ.



- Thời Lê Sơ: bộ máy nhà nớc tập quyền
chuyên chế đã kiện toàn ở mức hoàn chỉnh nhất.


Thời Lê Thánh Tông: bãi bỏ quan trung gian
cao cấp: Tể tớng, đại tổng quản, hành khiển hệ
thống thanh tra, giám sát hoạt động của quan lại
đợc tăng cờng từ trung ơng tới xã.


- Các đơn vị hành chính: ? có tổ chức chặt
chẽ hơn (cấp thừa tuyên xã)


- <i><b>Cách đào tạo tuyển dụng quan lại ?</b></i>


LÊy ph¬ng thøc häc tập, thi cử làm phơng
thức chủ yếu nguyên tắc tuyển lựa bổ nhiệm
quan lại.


Cỏc c quan và chức vụ giúp việc nhà nớc
ngày càng đợc sắp xp qui c, y (6 b)


<i><b>2. Nhà nớc thòi Lê Sơ khác nhà nớc thời</b></i>
<i><b>Lý - Trần nh thế nào ?</b></i>


* Thời Lý Trần nhà nớc quân chủ quý tộc


<b>1. Về mặt chính trị:</b>


Bộ máy nhµ níc ngµy cµng
hoµn chØnh, chỈt chÏ.



Bộ máy nhà nớc thời Lý
-Trần đơn giản


- Thêi Lê Sơ hoàn chỉnh nhất
(Lê Thánh Tông)


- Cỏch o to tuyển chọn lấy
phơng thức học tập, thi cử là
chủ yếu.


<b>2. Nhà nớc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

* Thời Lê Sơ: nhà nớc quân chủ quan liên
chuyên chế.


<i><b>* Luật pháp thời Lê Sơ có điểm nào giống,</b></i>
<i><b>khác luật pháp thời Lý Trần ?</b></i>


<i><b>- Lt ph¸p níc ta cã tõ bao giê ?</b></i>


- Thêi Đinh Tiền Lê (tồn tại 30 năm) cha
xây dựng pháp luật.


- Sau khi nh Lý thanh lập 32 năm, bộ luật
thành văn đầu tiên ở nớc ta ra đời.


<i><b>- </b><b>ý</b><b> nghÜa cđa ph¸p lt ?</b></i>


<i><b>luật pháp thời Lê Sơ có gì giống khác</b></i>
<i><b>thời Lý TrÇn</b></i>



<i><b>Vậy theo em luật pháp từ thời Lý Trần đến</b></i>
<i><b>thời Lê Sơ nh thế nào ?</b></i>


<i><b>* T×nh h×nh kinh tế thời Lê Sơ có gì giống,</b></i>
<i><b>khác thời Lý Trần ?</b></i>


- VỊ n«ng nghiƯp ?


- Më réng diÖn tÝch nhanh chãng (chÝnh
s¸ch khÈn hoang)


- Có xây dựng hệ thống đê Hồng Đức


- Ruéng c«ng chiÕm u thế, ruộng t phát triển


chủ


- Thời Lê Sơ: nhà nớc quân
chủ quan liên chuyên chế


<b>3. Luật pháp</b>


* Thời Lý


- 1042 luật hình thức


* Thời Lê Sơ: luật Hồng Đức


đảm bảo trật tự an ninh, kỉ


cơng trong xã hội.


- Giống thời Lý Trần


+ Đảm bảo quyền lợi của vua,
quan lại thống trị.


+ Bảo vệ trật tự xà hội, bảo vệ
sản xuất nông nghiệp (cấm
giết trâu bò)


- Khác: thời Lê Sơ có nhiều
tiến bé:


+ Bảo vệ quyền lợi phụ nữ
+ Đề cập vấn đề bình đẳng
nam nữ (thừa kế)


 LuËt pháp ngày càng hoàn
chỉnh, có nhiều điểm tiến bộ.


<b>4. Tình hình kinh tế thời Lê</b>
<b>Sơ</b>


a. Nông nghiệp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

<i><b>- Thủ công nghiệp ?</b></i>


- Có các phêng, xëng s¶n xuất (cục bách
tác)



<i><b>- Thơng nghiệp nh thÕ nµo ?</b></i>


 Tóm lại đến thời Lê Sơ kinh tế phát triển
mạnh mẽ hơn.


* Gọi 2 học sinh vẽ sơ đồ các tầng lớp, giai
cấp thời Lý Trần - Lê Sơ


Thêi Lý TrÇn
TÇng líp


<i><b>* Quan sát sơ đồ </b></i><i><b> xã hội Lý Trần - Lê Sơ</b></i>
<i><b>có những giai cấp, tầng lớp nào ? Khác nhau</b></i>
<i><b>nh thế nào ? giống nhau ở điểm nào ?</b></i>


Dg: Thời Lý Trần quan hệ sản xuất phong
kiến đã xuất hiện nhng còn yếu t.


- Thời Lê Sơ quan hệ sản xuất phong kiến
đ-ợc xác lập vững chắc.


<i><b>Túm li tỡnh hỡnh xó hi từ Lý Trần đến Lê</b></i>
<i><b>Sơ nh thế nào ?</b></i>


<i><b>* C©u 6: Giáo dục thời Lê Sơ có gì khác</b></i>
<i><b>thời Lý - TrÇn ?</b></i>


- Khác Lý - Trần: Lê Sơ tơn sùng đạo nho 



ruộng đất ngày càng sâu sắc
b. Thủ cụng nghip


Phát triển ngành nghề truyền
thống


c. Th ơng nghiệp:
- Chợ ph¸t triĨn


- Thăng Long  đơ thị sầm
uất.


<b>5. Tình hình xà hội.</b>


Thời Lê Sơ
XÃ hội


Giai cÊp TÇng
líp


Địa nông Thị thơng thợ


chủPK d©n d©n nh©n TC


Vua quan địa chủ


* Gièng nhau:



đều có giai cấp thống trị, giai
cấp bị trị với các tầng lớp quý
tộc, địa chủ t liễu, nông dân,
nơ tì.


* Kh¸c:


- Lý - Trần: vơng hầu q tộc
đơng, nắm mọi quyền lực 


nơng nơ, nơ tì đơng.


Lê Sơ: tầng lớp nơ tì giảm,
địa chủ t liễu rất phát triển


 ph©n chia giai cấp ngày
Thống trị


- Vua, v ơng hầu
- Quý tộc


- Quan li - a ch


Bị trị


- Thợ thủ công, th
ơng nhân


- Nông dân tá
®iỊn



</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

nhà nớc quan tâm phát triển giáo dục, nhiều ngời
đỗ tiến sĩ: thời Lê Thánh Tơng có 501 tin s.


<i><b>- Văn hoá thời Lê Sơ chủ yếu phản ánh nội</b></i>
<i><b>dung gì ?</b></i>


Th hin lũng yờu nc, nim tự hào dân tộc.
Ca ngợi thiên nhiên, quê hơng, ca ngợi vua
(Nguyễn Trãi, Lê Thánh Tông và hội Tao đàn)


<i><b>- Em cã nhËn xÐt gì về thành tùu khoa</b></i>
<i><b>häc, nghƯ tht thêi TrÇn ?</b></i>


- Phong phú, đa dạng, có nhiều tác phẩm:
VH-sử, địa, tốn …


- NghƯ tht kiến trúc điêu luyện nhiều công
trình lớn.


càng sâu sắc.


<b>6. Văn hoá, giáo dục, khoa</b>
<b>học nghệ thuật.</b>


a. Nhà níc quan t©m phát
triển giáo dục.


b. Văn học yêu nớc



c. Nhiều công trình khoa học
nghệ thuật có giá trị


* Giáo viên sơ kết toàn bài theo mục tiêu


<b>Bài tập về nhà:</b>


1. Lập bảng thống kê các tác phẩm văn học, sử học nổi tiếng (thiết kế 185)
2. Lập bảng thống kê các bậc danh nhân ở thế kỉ XV


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

<b>Làm bài tập lịch sử</b>


<b>(phần chơng IV)</b>


<b>a. Mục tiêu: </b>


<i><b>- Kiến thức:</b></i>


- Thông qua các bài tập giúp học sinh:


- Ôn lại các kiến thức cơ bản về cuộc khởi nghĩa Lam Sơn và nớc Đại Việt thời Lê
Sơ với tình hình chính trị, quân sự, pháp luật, tình hình kinh tế - xà hội, văn hoá - giáo
dục và một số danh nhân tiêu biểu ở thế kỷ XV.


- Nm đợc những nét chính về tình hình xã hội, đời sống nhân dân thời Lê Sơ.


<i><b>- T tởng:</b></i> Nhận thức đợc quy luật phát triển của xã hội luôn theo chiều hớng đi lên.
- Tự hào về những trang sử oanh liệt chống ngoại xâm, những danh nhân có đóng
góp to ln cho t nc.



<i><b>- Kỹ năng:</b></i> Phân tích, chọn sự kiện tiêu biểu.


<b>B. Phơng tiện dạy học:</b>


- Cuốn bài tËp lÞch sư


- Tranh ảnh các danh nhân dân tộc, các thành tựu văn hoá, nghệ thuật.
- Bản đồ, lợcđồ: i Vit thi Lờ S


- Bài tập trắc nghiệm


<b>C. Tiến trình dạy - học.</b>


<i><b>1. Tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra: </b></i>


- Kết hợp làm bài tập


<i><b>3. Bài mới</b></i>


Giáo viên đa ra bài tËp


Học sinh suy nghĩ làm bài, một số bài tổ chc nhúm trao i


<b>Bài 1:</b> (2-53SBT)


a. Điền vào chỗ trống những hiểu biết của em về cuộc khởinghĩa Lam Sơn
- Ngời chỉ huy: Lê Lợi, tự xng là Bình Định V¬ng


- Bé chØ huy



- N¬i diƠn ra héi thỊ: Lịng Nhai
- Ngày khởi nghĩa: 2-1418


<b>Tuần:</b>
<b>23</b>
<b>Tiết: </b>
<b>45</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

b. Trong những nhân vật sau đây, những ai đã tham gia cuộc khởi nghĩa Lam Sơn,
đánh dấu (x) vào ơ đúng.


Lª Lợi Nguyễn TrÃi Lu nhân chủ


Lê Lai Trần Quý Khoáng Lê Thánh Tông


<b>Bài 2</b> (B6-55)


Vic Lờ Li nhn k hoch của Nguyên Chích đã tạo cho nghĩa quân bớc phát
triển mới cả về thế và lực. Em hãy điền tiếp những thắng lợi của nghĩa quân để minh
hoạ cho đờng lối đúng đắn đó:


- Ngày 12-10-1424, tập kích đồn(Đa Căng)


- Hạ thành (Trà Lân) buộc địch phải đầu hàng


- Đánh bại quân Trần Trì ở (ải Khả Lu, Bồ ải bằng kế nghi binh))
- Siết chặt vòng vây Nghệ An tiến đánh và giải phóng Diễn Châu


- TiÕn qu©n ra Thanh Hoá, giải phóng Diễn Châu trong thời gian gắn nhất.



<b>Bài 3</b> (8-55)


Hóy in nhng nột chớnh v din biến trận đánh lớn góp phần đa đến thắng lợi
của nghĩa qn Lam Sơn.


TrËn Tèt §éng - Chóc §éng TrËn Chi Lăng - Xơng Giang


10-1426 8-10-1427


<b>Bài 4</b> (10-56)


Nói về nguyên nhân thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn, có thĨ ®a ra mét sè ý
kiÕn sau:


Hãy đánh dấu x vào ô trống trớc ý trả lời đúng nhất
Sự ủng hộ nhiệt tình, tồn diện của nhân dân.


Xây dựng đợc khối đồn kết nhất trí, quy tụ đợc sức mạnh cả nớc.


Có đờng lối chiến lợc, chiến thuật đúng đắn sáng tạo, có bộ tham mu tài giỏi
-đứng đầu là Lê Lợi, Nguyễn Trãi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

<b>Bµi tËp 5</b>


Bộ máy nhà nớc thời Lê Thánh Tơng có tổ chức hồn chỉnh, chặt chẽ hơn bộ máy
nhà nớc thịi Lý Trần. Em hãy ghi lại những nét chính về ba khía cạnh dới đây để chứng
minh.


Triều đình và bộ


máy ở trung ơng.


Các đơn vị hành
chính


Cách đào tạo tuyển
chọn, bổ dụng quan
lại


Thời Lý Trần
Vua - quan đại thần,
quan văn, quan võ


- 24 lé, phđ


 Hun


 H¬ng, x·


- Muốn bổ nhiệm làm
quan phải xuất thân từ
đẳng cấp quý tộc nh
nc quõn ch quý tc


Thời Lê Thánh Tông
Vua-TW: trùc tiÕp chØ huy 6
bé: L¹i Hé LÔ Binh
-H×nh - C«ng.


Các cơ quan giúp bộ: Viện


Hàn Lâm, Quốc tử viện, Ngự
sử đài


- 13 đạo thừa tuyên. Đứng
đầu mỗi đạo có 3 ti phụ trách:
Đô ti, Hiến ti, Thừa ti.


- Dới đạo là phủ  Huyện
(Châu) xã  nhà nớc tập
quyền chuyên chế hoàn
chỉnh.


- Lấy phơng thức học tập, thi
cử làm phơng thức chủ yếu, là
nguyên tắc để chọn lựa, bổ
nhiệm quan lại  nhà nớc
quân chủ quan liêu chuyên
chế.


Bµi 6 (2-62)


HÃy điền vào những đoạn trống dới đây những điểm giống và khác nhau giữa luật
pháp thời Lê Sơ với luật pháp thời Lý Trần


* Giống nhau:


- m bo quyền lợi của nhà nớc và giai cấp thống trị
- Bảo đảm trật tự xã hội, bảo vệ sản xuất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

Luật pháp thời Lê Sơ có nhiều điểm tiến bộ: bảo vệ quyền lợi ngời phụ nữ, đề cập


đến vấn đề bình đẳng nam nữ (thừa kế)


Bµi 7: HÃy tóm tắt những nét chính về tình hình kinh tế thời Lý Trần và thời Lê Sơ.
Thời Lý Trần Thời Lê Thánh Tông


Nông nghiệp


Thủ công nghiệp


Cỏch o tạo tuyển
chọn, bổ dụng quan
lại


- Đợc phục hồi, ph¸t
triĨn


- Ruộng đất cơng làng
xã chiếm phần lớn diện
tích.


- Phát triển nhiều ngành
nghề trình độ cao.


- Trao đổi bn bán
trong nớc, nớc ngồi đợc
đẩy mạnh.


- Trung t©m kiÕn thức:
Thăng Long - Vân Đồn



- Din tích đất trồng mở
mang


- Xây dựng đê điều.


(phấn hoá chiếm hữu ruộng
đất ngày càng sâu sắc)


- Ph¸t triĨn ngµnh nghỊ
trun thèng


- Cã phờng thủ công, xởng
sản xuất (bách tác)


- Mở rộng chợ làng


- Thăng Long buôn bán sầm
uất.


Bài tập thêm: sách bài tập
Hớng dẫn:


- Nắm kiến thức cơ bản theo yêu cầu
- Ôn lại nội dung chơng IV


- Xembài: 22.


<b>Chng V: đại việt ở các thế kỷ XVI - XVII</b>


<b>Bµi 22</b>. <b>Sù suy u cđa nhµ níc phong kiÕn tËp qun</b>



<b>I. tình hình chính trị - xà hội</b>


<b>a. Mục tiêu: </b>


<b>TuÇn:</b>
<b>23</b>
<b>TiÕt: </b>
<b>46</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

<i><b>- KiÕn thøc:</b></i>


- Nắm đợc sự sa đoạ của triều đình phong kiến nhà Lê Sơ, những phe phấi dẫn đến
xung đột về chính trị, tranh giành quyền lợi trong 20 năm.


- Phong trào đấu tranh của nông dân phát triển mạnh ở đầu thế kỉ XVI.


<i><b>- T tởng:</b></i> Tự hào về truyền thống đấu tranh anh dũng của nhân dân
Hiểu đợc rằng: nhà nớc thịnh trị hay suy vong là do lòng dân


<i><b>- Kỹ năng:</b></i> Đánh giá nguyên nhân suy yếu của triều đình phong kin nh Lờ (TK
XVI)


<b>B. Phơng tiện dạy học:</b>


- Lc phong trào nơng dân khởi nghĩa TK XVI


<b>C. TiÕn tr×nh d¹y - häc.</b>


<i><b>1. Tỉ chøc:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra: </b></i>


- T¹i sao nói nhà nớc thời Lê Sơ là nhà nớc phong kiến tập quyền quana chủ
chuyên chế hoàn chỉnh nhất ?


- Nhận xét khái quát tình hình kinh tế - chính trị - xà hội thời Lê Sơ, tại sao thời kì
này phát triển mÃnh mẽ nh vậy.


<i><b>3. Bài mới</b></i>


Vào bài: Nhà nớc thị trị hay suy vong là do lòng dân. Vậy từ TK XVI tình hình
chính trị, xà hội thời Lê Sơ


+ Giáo viên khái quát thời Lê Sơ TK XV


+ Thuyết trình sù suy yÕu TK XV, pt nguyên
nhân trực tiếp.


+ Hc sinh đọcmục 1 SGK 105
+ Giáo viên thuyết trình:


Trải qua các triều đại:


- Lê Thái Tổ: triều đình phong kiến vng vng,
kinh t n nh.


- Lê Thánh Tông


Ch phong kiến đạt đến thời kỳ cực thịnh:
nhà nớc quân chủ chun chế hồn chỉnh về mọi mặt.



 <i><b>TK XVI Lª Uy Mục, Lê Tơng Dực lên ngôi,</b></i>
<i><b>tình hình nhà Lê nh thế nào ?</b></i> (nhà Lê suy yếu dần.)


<b>I. Tình hình chính trị - xÃ</b>
<b>hội</b>


<b>1. Triu ỡnh nh Lờ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

<i><b>- Nguyên nhân nào dẫn đến việc nhà Lê bị suy</b></i>
<i><b>yếu ?</b></i>


- Vua quan không lo việc nớc, chỉ hởng lạc xa
xỉ, hoang dâm vô độ.


- Lê Uy Mục lên ngôi 1505-1509 đêm nào cũng
cùng cung phi vui rợu  say giết cung phi. Uy Mục
chết, Tơng Dực lên thay bắt nhân dân xây dựng Đại
ĐIửn và Cửu Trùng Đài to lớn và chỉ mải ăn chơi truỵ
lạc


"tíng hiÕu dâm nh hiếu lợn"


vua lợn


<i><b>S thoỏi hoỏ ca cỏc tầng lớp thống trị khiến</b></i>
<i><b>triều đình phong kiến phân hố nh thế nào ?</b></i> (T liệu
thiết kế 134)


- Nội bộ triều đình chia rẽ, bè phái tranh giành


quyền lực (họ ngoại vua)


+ Díi triỊu Uy Mơc: quí tộc ngoại thích nắm
quyền binh


+ Triều Tơng Dực: Tớng Trịnh Duy Sản gây
thành phe phái đánh nhau liên miên.


<i><b>Em cã nhËn xét gì về các vua Lê ở TK XVI so</b></i>
<i><b>với vua Lê Thánh Tông ?</b></i>


Học sinh thảo luận


- Kém năng lực, nhân cách


<i><b>Hậu quả ?</b></i>


* Khai thỏc lc (106SGK)


- Địa bàn, vị trí, thủ lĩnh, lực lợng nhấn mạnh
tầm cỡ cuộc khởi nghĩa Trần Cảo


* Hc sinh c 2(105)


<i><b>- Sự suy yếu của triều đình nhà Lê dẫn đến</b></i>
<i><b>hậu quả nh thế nào ?</b></i>


- <i><b>Vì sao đời sống nhân dân khổ cực ?</b></i> (HS 


phÇn I)



đầu suy thoái
- Nguyên nhân:


+ Vua quan ăn chơi xa xØ


- Triều đình rối loạn


 §Èy


- Chính quyền và đất nớc
vào thế suy vong


2<b>. Phong trµo khëi nghÜa</b>


<b>cđa nông dân ở đầu TK</b>
<b>XVI</b>


* Nguyên nhân:


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

* Hc sinh đọc chữ nhỏ
Giáo viên DG mở rộng:


- Triều đình rối loạn: tranh giành quyền lực.
- Quan lại địa phơng nhũng nhiễu nhân dân đến
lỗi phố xá, chợ búa, thấy bóng quan vi úng ca.


Bài hịch: Lơng Đắc Bằng khi phái cựu thần tôn
thất nổi kinh giết Uy Mục có ®o¹n:



"Tớc đã hết mà lạm thởng không hết, dân đã
cùng mà lạm thu khơng cùng, phú thuế hết tơ tóc mà
dùng nh hùm đất… đãi cơng thần nh chó ngựa, coi
dân chúng nh cỏ rác"


- Quan lại: Cậy quyền ức hiếp, mợn mánh khoé
để đòi của báu, giết hại sinh dân, của cải vận dụng
trong dân gian cớp lấy đến hết.


 hậu quả  đời sống nhân dân khổ cực 


PTKN bïng lªn.


* Học sinh đọc phần in nghiêng
* Giáo viên chỉ lợc đồ.


* Tiêu biểu là cuộc khởi nghĩa của Trần Cảo.
- Nghĩa quân cạo trọc đầu, chỉ để 3 chỏm tóc
"quân ba chỏm " nghĩa quân 3 lần tấn công kinh
thành Thăng Long có lần khiến cua quan nhà Lê phải
bỏ chạy vo Thanh Hoỏ.


<i><b>Em có nhận xét gì về PTĐT của nông dân TK</b></i>
<i><b>XVI ?</b></i>


Quy mụ rng ln nhng n ra lẻ tẻ, cha đồng loạt.


<i><b>C¸c cuéc khëi nghÜa bÞ thÊt b¹i nhng cã ý</b></i>


- Mâu thuẫn giữa:


nông dân >< địa chủ
nhân dân >< nhà nớc PK
xảy ra gay gắt.


* C¸c cuéc KN tiêu biểu:
1511, các cuộc khởi nghĩa
nổ ra ở nhiều nơi.


- Trần Tuân (1511) ở Hng
Hoá và Tây Sơn


- Lê Hy, Trịnh Hng (1512)
ở Nghệ An và phát triển ra
Thanh Hoá.


- 1515: phùng trơng ở Tam
Đảo


- Trần Cảo(1516) ở Đông
Triều - Quảng Ninh


* Kết quả:


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

<i><b>nghĩa nh thế nào ?</b></i>


* Giáo viên sơ kết phần 2


công mạnh mÏ vµo chÝnh
qun nhà Lê đang mục
nát.



<b>Củng cè:</b>


- Nguyên nhân dẫn đến PTKN của nông dân TKXVI
- ý nghĩa của PT nông dân TK XVI ?


 ChÝnh quyền mục nát vủa nhà Lê còn dẫn tới hậu quả nh thế nào, bài sau chúng
ta sẽ tìm hiểu.


<b>H</b>


<b> ớng dẫn: </b>


- Nắm nội dung bài theo mơc tiªu


- Vẽ lợc đồ phong trào nơng dân khởi nghĩa TK XVI
* Xem phần II của bài.


<b>TuÇn 24 - TiÕt 47</b>


<b>Sù suy u cđa nhµ níc phong kiÕn tËp qun</b>
<b> ii. c¸c cc chiÕn tranh nam - bắc triều và trịnh - nguyên</b>


<b>D. Mục tiêu: </b>


<i><b>- Kiến thức:</b></i> + Tìm hiểu nguyên nhân các cuộc chiến tranh


+ Hu qu i vi dõn tộc và sự phát triển của đất nớc


<i><b>- T tởng:</b></i> Giáo dục ý thức bảo vệ sự đoàn kết thống nhất đất nớc, chống âm mu


chia cắt lãnh thổ.


<i><b>- Kỹ năng:</b></i> Tập xác định vị trí địa danh, trình bày diễn biến của các sự kiện lịch sử
trên bản đồ. Đánh giá nguyên nhân dẫn đến nội chiến.


<b>E. Phơng tiện dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

- Tranh nh liờn quan n bi.


<b>F. Tiến trình dạy - học.</b>


<i><b>1. Tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra</b></i>


- Nhận xét tình hình nhà Lê đầu thế kû XVI.


- Nguyên nhân dẫn đến phong trào khởi nghĩa nơng dân ở thế kỷ XVI - ý nghĩa.


<i><b>3. Bµi míi.</b></i>


Giáo viên tóm tắt phong trào khởi nghĩa đầu
thế kỷ XVI  chỉ là bớc đầu cho sự chia cắt lâu dài,
chiến tranh liên miên mà nguyên nhân là sự xung
đột giữa các tập đồn phong kiến thống trị.


+PP: t×m hiểu, pt nguyên nhân - hậu quả
ND: chiến tranh Nam - B¾c triỊu


ĐD: Bản đồ chiến tranh Nam - Bắc triều, t liệu
lịch sử



<i><b>Sự suy yếu của nhà Lê đợc biểu hiện nh thế</b></i>
<i><b>nào ?</b></i>


- Triều đình rối loạn


- Các phe phái chém giết lẫn nhau
Học sinh đọc phần 1


<i><b>* Nguyên nhân hình thµnh Nam - Bắc</b></i>
<i><b>triều ?</b></i>


(giáo viên - học sinh tìm hiểu nguyên nhân)
- DG theo SGK (107)


Mạc Đăng Dung là một võ quan dới triều Lê.
Lợi dụng sự xung đột giữa các phe phái  tiêu diệt
các thế lực và trở thành Tể tớng  1527 cớp ngôi
lập ra nhà Mạc.


<i><b>* Vì sao hình thành Nam triều ?</b></i>


Do Nguyn Kim (vừ quan triều Lê) chạy vào
Thanh Hoá lập một ngời thuộc dòng dõi nhà Lê lê
làm vua lấy danh nghĩa "Phù Lê diệt mạc"  sử cũ
gọi là Nam triều để phân biệt với Bắc triều.


* Giáo viên sử dụng bản đồ chỉ vị trí lãnh thổ


<b>1. ChiÕn tranh Nam - Bắc</b>


<b>triều.</b>


- Năm 1527, Mạc Đăng
Dung lập ra nhà Mạc Bắc
Triều.




</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

cđa Nam triÌu - B¾c triỊu.


<i><b>- Ngun nhân nào dẫn đến chiến tranh Nam</b></i>
<i><b>- Bắc triều ?</b></i>


<i><b>Cuéc chiÕn tranh diÔn ra nh thế nào? hậu</b></i>
<i><b>quả ra sao ?</b></i>


* Giáo viên tờng thuật sơ lợc cuộc chiến tranh
kéo dài hơn 50 năm, diễn ra từ Thanh NghƯ TÜnh ra
B¾c.


* Học sinh đọc chữ nhỏ (108)


* HËu quả: tổn thất lớn về ngời và của.
- 1570 nhiều ngời bị bắt lính, đi phu


- 1572 ở Nghệ An mùa màng bị tàn phá, hoang
hoá, bệnh dịch


<i><b>Em có nhận xét gì về tính chất cuộc chiến</b></i>
<i><b>tranh ?</b></i>



Học sinh thảo luận - trình bày ý kiến


Giáo viên khái quát: các tập đoàn phong kiến
tranh chấp nông dân cực khổ.


<i><b>Kết quả cuộc chiến tranh nh thế nào ?</b></i>


- 1592 Nam triều chiếm đợc Thăng Long 


nhà Mạc rút lên Cao Bằng  chiến tranh chấm dứt
nhng hậu quả để lại rất nặng nề.


<i><b>Sau khi chiến tranh chấm dứt Nam triều có</b></i>
<i><b>giữ vững nền độc lập hay khơng ?</b></i>


+ P: Thuyết trình, pt nguyên nhân, nhấn mạnh
hậu quả


* D: bn đồ chiến tranh Trịnh - Nguyễn


Sau chiến tranh Nam - Bắc triều, tình hình nớc
ta có gì thay đổi ?


- Nguyễn Kim chết - con rể Trịnh Kiểm nắm
binh quyền.


- Con thứ của Nguyễn Kim Nguyễn Hoàng
lo sợ xin vào trấn thủ Thanh Hoá, Quảng Nam.



Giỏo viờn: thuyết trình trên bản đồ chỉ vị trí
đàng trong, đàng ngồi.


- Nguyªn nhân:
Nhà Lê >< nhà Mạc


- Kéo dài hơn 50 năm


- Gây tổn thất lớn về ngời và
của


tính chất phi nghÜa


<b>2. ChiÕn tranh Trịnh</b>
<b>Nguyễn và sự chia cắt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

Nhn mạnh: Nguyễn Hoàng vào Thanh Hoá
xây dựng cơ sở để i ch vi h Trnh.


<i><b>Đàng Trong - Đàng Ngoài do ai quản ?</b></i>


Học sinh trả lời


Giáo viên hớng dẫn học sinh quan sát hình 48
(108)


HÃy miêu tả qua hình 48.


- Phđ chóa TrÞnh réng, cã têng bao bäc quanh
- Bên trong, ngoài cónhiều nhµ nhá, thÊp 



(lÝnh ë)


- Cung điện bên trong xây cao 2 tầng, có nhiều
cửa thống đãng. Các cửa đều đồ sộ nguy nga tất cả
bằng gỗ lim.


* Giáo viên dùng bản đồ Việt Nam.
- CT: kộo di 50 nm.


- 7 lần không phân thắng bại Quảng Bình,
Nghệ An trở thành chiến trờng ¸c liÖt.


- Cuèi cïng 2 bên lấy sông Gianh lµm ranh
giíi.


* Học sinh đọc phần chữ nhỏ (109)


<i><b>Cuéc chiÕn tranh TrÞnh - Nguyễn dẫn tới hậu</b></i>
<i><b>quả ?</b></i>


Học sinh trả lời, giáo viên sơ kết- nhấn mạnh
hậu quả.


Cuc chin tranh kộo di 200 năm gây tử phận
cho giao lu kinh tế, vănhoá, làm suy giảm tiềm lực
đất nớc.


<i><b>TÝnh chÊt cña cuéc chiÕn ranh ?</b></i>



(giành giật quyền lợi, địa vị trong các phe phái
phong kiến  đất nớc chia cắt)


<i><b>Em cã nhËn xÐt g× về tình hình chính trị - xÃ</b></i>
<i><b>hội nớc ta thế kỷ XVI ?</b></i>


Học sinh thảo luận.


- Tình hình chính trị - xà hội không ổn đinh
- nhân dân khổ cực.


+ Đàng ngoài: Họ Trịnh xng
vơng chúa Trịnh (vua Lê


bù nhìn)


* Diễn biến


- Chiến tranh diễn ra hơn 50
năm. 7 lần không phân
thắng bại.


* Hậu quả:


- §Êt níc chia c¾t


- gaya đau thơng cho dân
tộc, tổn hại cho sự phát triển
của đất nớc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

<i><b>* Củng cố:</b></i>


- Giáo viên sơ kết toàn bài (mục tiêu - câu hỏi 1-2 SGK -109)


<i><b>* Hớng dẫn:</b></i> Nắm nội dung bài (mục tiêu)
Làm bài tập 3/64 (SBT)


Đọc phần I bài 23 (SGK-109)


Đọc t liệu (136-137) SGV


<b>Tuần 24- Tiết 48</b>


Bài 23: <b>kinh tế - văn hoá thế kỷ XVI - thế kû xviii</b>


<b>i. kinh tÕ</b>


<b>A. Mơc tiªu: </b>


<i><b>- KiÕn thøc:</b></i>


+ Thấy đợc sự khác nhau về kinh tế nông nghiệp Đàng Trong, Đàng Ngoài.
Nguyên nhân dẫn đến sự khác nhau đó.


+ Tình hình thủ cơng nghiệp, thơng nghiệp …
(khả năng khách quan, trở ngại do đất nớc bị chia cắt)


<i><b>- T tởng:</b></i> Nhận rõ tiềm năng kinh tế của đất nớc, tinh thần lao động cần cù, sáng
tạo của nhân dân.



<i><b>- Kỹ năng:</b></i> Nhận biết đợc các địa danh trờn bn Vit Nam.


<b>B. Phơng tiện dạy học:</b>


- Bn đồ Việt Nam


- Tranh ảnh liên quan đến bài.


<b>C. TiÕn trình dạy - học.</b>


<i><b>1. Tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra</b></i>


- Thuật lại chiến tranh Trịnh - Nguyễn (cuộc hỗn chiến)


- Phân tích hậu quả của 2 cuộc chiến tranh Nam - Bắc triỊu, TrÞnh - Ngun.


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

Giáo viên nhận xét vào bài: Chiến tranh liên miên giữa 2 thế lực phong kiến Trịnh
-Nguyễn gây bao tổn hại, đau thơng cho dân tộc. Đặcbiệt, sự phân chia đất nớc kéo dài
ảnh hởng tới sự phát triển chung của đất nớc.


Vậy tình hình đất nớc thời điểm này có đặc im gỡ ?
D: Bn Vit Nam


P2<sub>: Phân tích-tổng hợp, so sánh.</sub>


ND: Nguyên nhân KT


So sỏnh: Kinh t ng Trong - Đàng Ngồi
* Học sinh đọc SGK.



<i><b>H·y so s¸nh KTSX nông nghiệp ở Đàng Trong</b></i>
<i><b>và Đàng Ngoài ?</b></i>


Giáo viên chia bảng làm 2 phần, hớng dẫn học
sinh so sánh.


<i><b>-</b><b></b><b> Đàng Ngồi, chúa Trịnh có quan tâm đến sx</b></i>
<i><b>nơng nghiệp không ?</b></i>


- Chúa Trịnh không chăm lo khai hoang, đê điều
- Ruộng đất công bị cờng hào đem cầm bán


<i><b>- Cờng hào đem cầm bán ruộng đất công đã</b></i>
<i><b>ảnh hởng đến sx nông nghiệp và đời sống nhân dân</b></i>
<i><b>nh thế nào ?</b></i>


- Nơng dân khơng có ruộng cày  mất mùa đói
kém xảy ra dồn dập  bỏ làng đi.


<i><b>- KĨ tên một số vùng nông dân gặp khó khăn ?</b></i>


Vùng Sơn Nam (Hà Đông, Hà Nam, Nam Định)
Thái Bình vïng Thanh NghƯ TÜnh…


<i><b>* </b><b>ở</b><b> Đàng Trong tình hình kinh tế nơng nghiệp</b></i>
<i><b>nh thế nào ? Nhằm mục đích gì ?</b></i>


Chóa Ngun ra søc khai th¸c vïng Thuận
-Quảng củng cố, xây dựng căn cứ, xây dựng kinh tế


chống lại họ Trịnh


<i><b>- Chúa Nguyễn có biện pháp gì để khuyễn</b></i>
<i><b>khích khai hoang ?</b></i>


* Học sinh đọc chữ nhỏ "Rừng ở Thuận Hố…"
- Cung cấp nơng cụ, lơng n, lp lng p


- Thuận Hoá: chiêu tập dân lu vong tha tô thuế,
binh dịch 3 năm, khuyến khích họ về quê cũ làm ăn


<b>I. Kinh tế</b>
<b>1. Nông nghiệp</b>


<i><b>Đàng Ngoài.</b></i>


* Kinh tế nông nghiệp
Đàng Ngoài giảm sút
- Đời sống nhõn dõn úi
kh.


<i><b>Đàng Trong</b></i>


- Chúa NguyÔn khuyÕn
khÝch khai hoang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

*<i><b> Kết quả của chính sách đó nh thế nào ?</b></i>


- Số dân đinh tăng 1.268.570 suất
- Ruộng đất tăng 265.507 mẫu



- <i><b>Để mở rộng đất đai, xây dựng căn cứ, chúa</b></i>
<i><b>Nguyễn đã làm gì ?</b></i>


- Më réng xuèng MÜ Tho, hà Tiêu


- Lp thụn xúm mi ng bng sụng Cu Long.


<i><b>+ Phủ Gia Định gồm mấy dinh ? thuộc những</b></i>
<i><b>tỉnh nào hiện nay ?</b></i>


+ Giỏo viờn s dng bản đồ để xác định vị trí các
địa danh nói trờn.


* Học sinh tham khảo chữ nhỏ


- Dinh Trần Biên (Đồng Nai, Bà Ria - Vũng Tàu,
Bình Dơng, Bình Phớc)


- Dinh Phiên Trần (TP Hồ CHí Minh, Long An,
Tây Ninh)


* <i><b>HÃy phân tích tính tích cực của nhà Nguyễn</b></i>
<i><b>trong việc phát triển nông nghiệp ?</b></i>


Học sinh thảo luận Đại diện trình bày
Giáo viên nhận xét khái quát.


- Li dụng thành quả lao động để chống đối lại
họ Trịnh.



- Biện pháp của chúa Nguyễn td thúc đẩy nông
nghiệp Đàng Trong phát triển (sông Cửu Long: năng
xuất lúa cao)


- <i><b>Sự phát triển nơng nghiệp có ảnh hởng nh thế</b></i>
<i><b>nào đến tình hình xã hội ?</b></i>


Học sinh trao đổi - trình bày


Giáo viên khái quát  Hình thành tầng lớp địa
chủ chiếm đoạt ruộng đất  nhng đời sống nhân dân
ổn định.


<i><b> VËy em cã nhËn xÐt g× về kinh tế nông nghiệp ở</b></i>
<i><b>Đàng Trong và Đàng Ngoài ?</b></i>


Đàng Ngoài ngừng trệ, Đàng Trong phát triển
Giáo viên gợi ý học sinh trả lời câu hỏi SGK
- <i><b>Nớc ta có những ngành nghề thủ công nào</b></i>


- Đặt phủ Gia Định lập
làng xóm mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

<i><b>tiªu biĨu.</b></i>


Dệt lụa, rèn sắt, đúc đồng, làm giấy…


* <i><b>ở</b><b> thế kỷ XVII thủ công nghiệp phát triển nh</b></i>
<i><b>thế nµo</b></i>



* Giáo viên cho học sinh đọc SGK


Giáo viên nhấn mạnh 2 nghề tiêu biểu: gốm Bát
Tràng - đờng


* Yªu cầu học sinh quan sát hình 51
* Học sinh thảo luËn.


<i><b>Nhận xét 2 bình gốm </b></i><i><b>trình độ nhân dân ?</b></i>


2 bình gốm đẹp, men trắng ngà, hình khối, đờng
nét hài hồ cân đối  đợc nớc ngồi rất thích.


* Giáo viên nhấn mạnh việc xuất hiện nhiều mặt
hàng thủ cơng có giá trị đợc sx ở làng thủ cơng là
những trung tâm thủ cơng nghiệp góp phn phỏt trin
kinh t t nc.


<i><b>Em hÃy kể tên những làng thủ công có tiếng ở</b></i>
<i><b>nớc ta thời xa và nay mµ em biÕt.</b></i>


HS chỉ bản đồ những làng thủ công xa và nay.
*<i><b>Hoạt động thơng nghiệp phát triển nh thế nào </b></i>
<i><b>- Nhận xét về các chợ ?</b></i>


<i><b>Sù xuÊt hiện nhiều chợ chứng tỏ điều gì ?</b></i>


- Buụn bỏn, trao đổi hàng hoá phát triển.
- Học sinh đọc "Một số ngời…"



<i><b>- Em có nhận xét gì về phố phờng</b></i> (SGK - 111)
- <i><b>Chúa Trịnh, chúa Nguyễn có thái độ nh thế</b></i>
<i><b>nào trong việc buôn bán với nớc ngoài ?</b></i>


- Ban đầu tạo điều kiện cho thơng nhân Châu á,
châu Âu vào bn bán  mục đích nhờ mua vũ khí.


- Sau: h¹n chÕ  nưa sau thÕ kỷ XVIII các thành
thị suy tàn.


*Học sinh quan sát hình 52 - mô tả lại.


VD: ph xỏ ụng ỳc, nhn nhịp, thuyền bè đi lại
tấp nập, thuận lợi  gần b.


- <i><b>Tại sao Hội An trở thành hơng cảng lớn nhất</b></i>
<i><b>Đàng Trong ?</b></i>


<b>nghề thủ công và buôn</b>
<b>bán.</b>


- Thủ công nghiệp phát
triển xuất hiện các làng
thủ công.


* Th¬ng nghiƯp:


- Xuất hiện nhiều chợ,
phố xá, các đô thị buôn


bán phát trin.


(Thăng Long: 36 phố
ph-ờng)


+ Đàng Ngoài: phố
Hiến"(Hng Yên) thứ nhất
kinh kì, thứ nhì phố Hiến"
+ Đàng Trong: Thanh Hà
(Thừa Thiên Huế)


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

*Học sinh trao đổi.


- Trung tâm buôn bán, trao đổi hàng hoá
- Gần biển: thuận lợi.


 Sau hạn chế (Sợ ngời
phơng Tõy cú ý xõm
l-c)


Giáo viên tổng kết bài học (Câu hỏi 1-2-3 SGK -112*)
* Hớng dẫn: nắm nội dung bài theo mục tiêu


- Xem phần II (113)


<b>Tuần 25 - TiÕt 49</b>


Bµi 23 <b>kinh tế - văn hoá thế kỷ XVI - thế kỷ xviii</b>
<b>ii. Văn hoá</b>



<b>A. Mục tiêu: </b>


<i><b>- Kin thc:</b></i> + Học sinh thấy đợc nếp sống văn hoá truyền thống của dân tộc
+ Chữ quốc ngữ ra đời xuất phát từ nhu cầu truyền đạo của các giáo sĩ.


<i><b>- T tởng:</b></i> Hiểu đợc truyền thống văn hoá của dân tộc ln phát triển trong bất kỳ
hồn cảnh nào.


+ Båi dỡng ý thức bảo vệ truyền thống văn hoá dân tộc.


<i><b>- Kỹ năng:</b></i> Mô tả một lễ hội hoặc một vài trò chơi tiêu biểu trong lễ hội ở quê
mình.


<b>B. Phơng tiện dạy học:</b>


- Tổ chức học sinh xem băng hình lễ hội (nếu có)
- Tranh ảnh lễ hội.


<b>C. Tiến trình dạy - học.</b>


<i><b>1. Tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra</b></i>


- Nhận xét tình hình kinh tế nông nghiệp Đàng Trong - Đàng Ngoài ?
- Tại sao trong TK XVIII ở nớc ta xuất hiện một số thành thị.


<i><b>3. Bài mới.</b></i>


Giáo viên nhËn xÐt, kh¸i qu¸t I chun II



Mặc dù tình hình đất nớc không ổn định, chia cắt kéo dài nhng nền kinh tế vẫn đạt
mức phát triển nhất định. Bên cạnh đó, đời sống tinh thần của nhân dân có nhiều điểm
mới do việc giao lu bn bán với ngời phơng Tây đợc mở rộng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

<i><b>nµo ?</b></i>


<i><b>Nói rõ sự phát triển của các tơn giáo đó</b></i>.
Nho giáo, phật giáo, đạo giáo, thiên chúa giáo.
Nho giáo đợc đề cao trong ht, thi cử tuyển lựa
quan lại.


<i><b>Vì sao lúc này nho giáo khơng cịn chiếm địa</b></i>
<i><b>vị độc tơn ?</b></i>


Học sinh trao đổi  ý kiến


- Các thế lực phong kiến tranh giành địa vị
- Vua Lê  bù nhỡn,


- <i><b>ở</b><b> thôn quê có những hình thức sinh hoạt t</b></i>
<i><b>tëng nh thÕ nµo ?</b></i>


<i><b>- KĨ mét sè lƠ héi mà em biết ?</b></i>


* Quan sát hình 53


<i><b>Bức tranh miêu tả cảnh gì ?</b></i>


*Hội làng hình thức sinh hoạt phỉ biÕn
trong lÞch sư



* Bi biĨu diễn võ nghệ tại các hội làng


- Hỡnh thức phong phú, nhiều thể loại: đấu
kiếm, đua ngựa, thi bắn cung tên…


(3 ngời ở góc trái thổi kèn đánh trống)  thể
hiện nét vui ti, t tng lc quan


<i><b>Hình thức sinh hoạt văn hoá phong phú có</b></i>
<i><b>tác dụng gì ?</b></i>


- Thắt chặt tinh thần đoàn kết


- Giỏo dc v tỡnh yờu quờ hng t nc.


- <i><b>Câu ca dao "nhiễu điều</b><b></b><b>"nói lên điều gì ?</b></i>
<i><b>Kể một vài câu ca dao có nội dung tơng tự ?</b></i>


Dạy ngời dân yêu thơng nhau
"Bầu ơi thơng


Một cây làm"


<i><b>- Đạo thiên chúa bắtnguồn từ đâu ?</b></i>
<i><b>Vì sao l¹i xt hiƯn ë níc ta ?</b></i>


Từ châu Âu  các giáo sĩ (TK XVI0 phơng
Tây theo thuyền buụn truyn bỏ o thiờn chỳa.



<b>1. Tôn giáo</b>


- Nho giỏo: vẫn đợc duy trì
phổ biến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

<i><b>- Thái độ của chính quyền Trịnh - Nguyễn</b></i>
<i><b>đối với đạo thiên chúa ?</b></i>


(Không hợp với cách cai trị dân ngăn cấm)


<i><b>Ch qc ngữ ra đời trong hồn cảnh nào ?</b></i>


* Giáo viên nhấn mạnh vai trị của
Alếchxăngđơrốt.


MĐ: truyền đạo


<i><b>- Vì sao trong một thời gian dài, chữ quốc</b></i>
<i><b>ngữ không đợc sử dụng ?</b></i>


- Giai cÊp phong kiÕn b¶o thđ  kh«ng sư
dơng.


* <i><b>Theo em chữ quốc ngữ ra đời đóng vai trị</b></i>
<i><b>gì trong q trình phát tiển vănhố Việt nam ?</b></i>


Häc sinh th¶o ln


Giáo viên khái qt: nhân dân ta khơng ngừng
sửa đổi, hồn thiện nên chữ viết tiện lợi, khoa học là


công cụ thơng tin rất thuận tiện đóng vai trị quan
trọng trong vn hc vit.


- <i><b>Văn học giai đoạn này gồm mấy bộ phận ?</b></i>


- Văn học bác học
- Văn học dân gian.


<i><b>- Kể tên những thành tựu văn học nổi bật ?</b></i>


* Giáo viên nhấn mạnh bộ sử bằng thơ nôm
"Thiên nam ngũ lục" dài hơn 8000 câu, rất giá trị.


Đây là bộ diễn ca lịch sử có tinh thần dân tộc
sâu sắc, sử dụng nhiều câu ca dao tơc ng÷.


- <i><b>Thơ nơm xuất hiện ngày càng nhiều có ý</b></i>
<i><b>nghĩa nh thế nào đối vơi tiếng nói và văn hố dân</b></i>
<i><b>tộc.</b></i>


- Khẳng định ngời viết có ngơn ngữ riờng


- Nền văn hoá dân tộc sáng tác bằng chữ nôm
không thua kém nền văn hoá khác.


- Thể hiện ý chí tự lập tự cờng


<i><b>Các tác phẩm bằng chữ nôm tập trung phản</b></i>
<i><b>ánh nội dung gì ?</b></i>



<b>2. S ra i chữ quốc ngữ</b>


- TK XVII, mét số giáo sĩ
phơng Tây dùng chữ cái La
Tinh ghi âm tiếng việt.


3<b>. Văn học và gnhệ thuật</b>


<b>dân gian</b>


a. Văn học


* Vănhọc chữ nôm rất phát
triển.


"Thiên nam ngũ lục"


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

- Ca ngợi hạnhphúc con ngêi.


- Tố cáo bất công trong xã hội, sự thối nát của
triều đình phong kiến.


<i><b>*</b><b> ë</b><b> TK XVI - XVII nớc ta có những nhà văn</b></i>
<i><b>nhà thơ nào ?</b></i>


* Hc sinh đọc phần in nghiêng.


* nhận xét vai trò của những nhà thơ đối với sự
phát triển văn học dân tc.



- Họ là những ngời có tài, yêu nớc thơng dân,
thơ văn mang tính triết lý sâu xa. Các tác phẩm của
họ là di sản vănhoá dân tộc.


* <i><b>Em có nhËn xÐt g× vỊ VHDG thêi k× ? (thĨ</b></i>
<i><b>hiƯn néi dung gì ?)</b></i>


- Thể loại p2<sub>: Truyện nôm, truyện tiếu lâm, thơ</sub>


lục bát, song thất lục bát.


- Ni dung: phn ánh tinh thần, tình cảm lạc
quan yêu thơng con ngời của nhân dân lao động.


+ <i><b>NghƯ tht d©ngian gåm mÊy loại hình</b></i>


(điêu khắc, sân khấu,)


<i><b>Những thành tựu của nghề điêu kh¾c ?</b></i>


Nét chậm trổ đơn giản dứt khốt
* Học sinh quan sát hình 54-nhận xét.
(trả lời dựa phần in nghiêng SGK)


Bức tợng do nghệ nhân Trơng Văn Thọ tạo ra
năm 1655. Tợng cao 3m7, rộng 2m1, khn mặt
đẹp, cân đối hài hồ, giữa mỗi tay là một con mắt,
đầu đội mũ hoa sen.


- <i><b>KÓ tên một số loại hình nghệ thuật dân gian</b></i>


<i><b>mà em biÕt ?</b></i>


- <i><b>Néi dung nghƯ tht s©n khÊu chÌo, tng?</b></i>


- Phản ánh đời sống lao động cần cù, vất vả,
đầy lạc quan của nơng dân, ca ngợi tình u con
ng-i


- Lên án kẻ gian nịnh


- Tiêu biểu: Nguyễn Bỉnh
Khiêm, Đào Duy Tõ…


- VHDG ph¸t triĨn với
nhiều thể loại phong phú.


* Nghệ thuật dân gian
- Nghệ thuật điêu khắc
+ Điêu khắc gỗ: phật bà
Quan ¢m


- NghƯ tht s©n khÊu chÌo,
tng…


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

* Tóm lại: VH, NTDG TK XVII-XVIII đã phát triển mạnh, có nhiều thành tựu quý
báu. Đó là sự trỗi dạy mạnh mẽ sức sống tinh thần của nhân dân ta thời bấy giờ, chống
lại ý thức hệ phong kiến nho giáo.


* Củng cố: Hệ thống hoá kiến thức (mục tiêu bài)
làm câu 1 (116) bảng tóm tắt SGV-206



* Hớng dẫn: - Nắm nội dung toàn bài 23 (mục tiêu)
- Đọc bài 24 - chuẩn bị câu hỏi ông tập


<b>Tuần 25 - TiÕt 50</b>


<b>«n tËp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

<i><b>-</b></i> Giúp học sinh, ông tập lại những kiến thức đã học từ TK XIV đến TK XVIII.
- Khắc sâu một số kiến thức cơ bản về xã hội thời Lê Sơ; những thành tựu và đóng
góp của Lê sơ đã đạt đợc; nguyên nhân làm cho nhà Lê suy yếu; tình hình kinh
tế-chính trị - văn hố - giáo dục TK XVI-XVII và các cuộc khởi nghĩa nông dân…


- Xây dựng cho học sinh tình cảm tự hào, biết ơn đối với các nhân vật lịch sử thời
Lê Sơ.


- Làm quen với kĩ năng luyện tập tổng hợp, phân tích so sánh, ỏnh giỏ cỏc nhõn
vt, cỏc s kin.


<b>B. Tiến trình dạy - học.</b>


<i><b>1. Tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra</b></i>


(kết hợp ôn tập)


<i><b>3. Bài míi.</b></i>


Giới thiệu: Bớc sang kì II chúng ta đã làm quen với triều đại Lê sơ qua những bớc
thăng trầm của lịch sử: (Từ TK XV - TK XVIII). Từ một đốm lửa nhỏ ở đất Lam Sơn,


trải qua hơn 10 năm chiến đấu gian khổ cuộc khởi nghĩa của Lê Lợi và Nguyễn Trãi đã
toàn thắng, đất nớc bớc vào thời kỳ phát triển rực rỡ nhất trong lịch sử dân tộc. Song từ
TKXVI nhà nớc Lê Sơ suy yếu.


Hôm nay chúng ta ôn lại chặng đờng lịch sử hết sức vẻ vang nhng cũng y au
thng ca lch s dõn tc.


<b>Câu 1:</b>


a. Trình bày về quá trình dựng cờ khởi
nghĩa của Lê Lợi và nghĩa quân Lam Sơn
trong thời kì đầu.


tích hợp ngữ văn: sự tích Hồ G


ơm;


Bình Ngô Đại Cáo (N-TrÃi)
- Học sinh trình bày.
- Giáo viên khái quát


b. Em có nhận xét gì về tinhthần của
nghĩa quân Lam S¬n trong những năm
1418 - 1423 ?


- Ngy u hot động ?
- 3 lần rút lên núi Chí Linh ?


<b>C©u 2:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

chuyển biến mới sau kế hoạch của ai ? Em
hãy làm rõ những chuyển biến đó ? (Học
sinh dựa vào kiến thức đã học)


<b>C©u 3:</b>


Nêu những trận đánh lớn của nghĩa
quân Lam Sơn - nhận xét cách đánh trong
từng trận ? và cách kết thúc chin tranh cú
ý ngha nh th no ?


<b>Câu 4:</b> Nêu nguyễn nhân thắng lợi, ý


nghĩa lịch sư cđa cc khëi nghÜa Lam
S¬n ?


(Häc sinh dùa SGK nhắc lại, giáo viên
khái quát nội dung)


<b>Câu 5:</b> Nêu những thành tựu lớn của


thời Lê Sơ về các mặt:


- Xã hội - kinh tế - văn hoá - giáo dục
- quân đội, pháp luật, văn học - nghệ thuật.


- Nêu nhận xét.


* Học sinh thảo luận nhóm trình
bày.



Giáo viên khái quát chung.


- Nguyễn Chính.


- Khí thế


- Trận Chi Lăng - Xơng Giang
+ Chủ trơng: vây thành diệt viện
+ Chi Lăng: Mai phơc - bÊt ngê


+ TrËn Lª Hoa: uy hiÕp tinh thần, truy
kích.


+ Trận Xơng Giang: Bao vây, tổng công
kích


- Cách kết thúc chiến tranh: bằng phơng
pháp hồ bình, độc đáo, nhân đạo.
+ Truyền thống yêu chuộng hoà bình
của nhân dân, tấm lịng khoan dung, độ
lợng của Lê Li - Nguyn Trói.


+ Giữ mối quan hệ hoà hiếu giữa hai
n-ớc.


- 3 nguyên nhân (SGK)
- ý nghĩa (SGK)


- Kinh tÕ: c«ng, nông, thơng nghiệp


phát triển.


- Chính trị - xà hội: củng cố, hoàn thiện
hơn


"nhà níc phong kiÕn tËp quyền hoàn
chỉnh"


- Luật pháp: Luật Hồng §øc  tiÕn bé.
- VH-GD-KH cã nhiỊu thµnh tùu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

<b>Câu 6:</b> Nguyên nhân dẫn đến các
cuộc khởi ngha ln ?


Học sinh trình bày theo SGK.


<b>Câu 7:</b> Các cuộc chiến tranh Nam


-Bắc triều và Trịnh - Nguyễn diễn ra nh thế
nào ?


(nguyên nhân, hậu quả)
Học sinh trình bày


<b>Bài tập</b>


Bài 1 - (53-SBT)
2 (54); 6,8 (55)


*10(56); 6,4 (57); 6 (58)



*10 (60); *2 (63); 1,2(65); *1(67)


* Giáo viên hớng dẫn học sinh làm bài
tập (*); các bài tập khác học sinh tự làm


<i><b>Hớng dẫn:</b></i> - Ôn tập theo mục tiêu


- Làm bài tập còn lại


- Chuẩn bị tiết sau kiĨm tra 1 tiÕt.


<b>Tn 26 - TiÕt 51</b>


<b>kiĨm tra 1 tiÕt</b>


<b>A. Mơc tiªu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

<i><b>- T tởng:</b></i> Biết quý trọng những đóng góp của nhân dân thời kỳ nhà Lê, biết
ơn những ngời có cơng với nớc; đồng thời lên án những hành động ích kỷtổn hại đến
quốc gia.


<i><b>- Kỹ năng:</b></i> học sinh biết phân tích, so sánh, đánh giá các sự kiện lịch sử; rèn kỹ
năng trình bày một vấn đề lịch sử cụ thể.


<b>B. TiÕn trình dạy - học.</b>


<i><b>1. Tổ chức:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra: </b></i>chuẩn bị của học sinh.



<i><b>3. Bài mới.</b></i>


<b>I. Đề bài.</b>


<b>Câu 1:</b> 3 điểm


Mỗi bài tập dới đây có kèm theo câu trả lời.


Hóy khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trớc câu trả lời mà em cho là đúng.


1. Trận đánh nào kết thúc thắng lợi cuộc khởi nghĩa Lam Sơn, giải phóng đất nớc.
A. Trận Tân Bình - Thuận Hố C. Chi Lăng - Xơng Giang


B. TrËn Tèt §éng - Chóc §éng C. Trận Cần Tranh - Phố Cát
2. Nguyên nhân thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn là:


A. Nhõn dõn ta có lịng u nớc nồng nàn, đồn kết chống giặc .
B. Tồn dân có ý chí chiến đấu kiên cờng, bất khuất.


C. Có bộ tham mu nghĩa quân tài giỏi với đờng lối đúng đắn.
D. Cả ba ý trên.


3. nêu những thành tựu lớn của thời Lê Sơ về các mặt:
- Kinh tế


- Chính trị
- Luật pháp


- Văn hoá, giáo dục, khoa học



4. Biểu hiện suy yếu của nhà níc phong kiÕn ViƯt Nam trong c¸c thÕ kû XVII -
XVIII lµ:


A. Triều đình mục nát.
B. Đất nớc bị chia ct


C. Nhiều cuộc khởi nghĩa nông dân nổ ra.
D. Cả ba biểu hiện trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

B. Tổ chức di dân, khai hoang lập ấp mới
C. Giảm thuế cho d©n


D. Lấy ruộng của địa chủ chia cho dân nghèo.


6. Chữ quốc ngữ (chữ la tinh ghi âm tiếng việt) ra đời trong hoàn cảnh nào?
A. Tiếng việt đã phong phú và trong sáng.


B. Các giáo sĩ phơng Tây học tiếng Việt để truyền đạo
C. Các giáo sĩ hợp tác vi ngi Vit


D. Cả ba ý kiến trên.


<b>Câu 2</b> (1,5 điểm)


Điền các cụm từ cho sẵn sau:


- Hng c - dân chủ - Triều đình
- Rộng rãi - chủ trơng



Vào chỗ …của các câu dới đây cho đúng với nhận xét của nhà sử học Phan Huy
Chu trong "Lịch triều hiến chơng loại chí"


"Khoa cử các đời thịnh nhất là đời……….. (thời Lê Thánh Tông). Cách lấy
đỗ……… cách chọn ngời công bằng, trong nớc không để sót nhân ti,


.không dùng lầm ng


ời kém "


<b>Câu 3:</b> (1,5 điểm)


Hóy nờu tờn lónh tụ của các cuộc khởi nghĩa với địa bàn khởi nghĩa ở đầu thế kỷ
XVI dới thời nhà Lê


<b>C©u 4</b> (4 điểm)


HÃy trình bày tóm tắt (10 dòng) nguyên nhân hình thành Nam - Bắc triều và sự
chia cắt Đàng Trong - Đàng Ngoài.


<b>Đáp án - biểu điểm</b>


<b>Cõu 1:</b> 3 điểm: mỗi phần đúng đợc 0,5 điểm.


1-C; 4-D; 6-D


TrÇn Tuân (1511)


Lê Hy, Trịnh H ng (1512)



Nghệ An, Thanh Hoá


H ng Hoá, Sơn Tây


Tam Đảo(Vĩnh Phúc)
Trần Cảo (1516)


</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

2-D; 5-B


3. Kinh tÕ c«ng thơng nghiệp phát triển
- CT- xà hội củng cố, hoàn thiện
- Luật pháp: tiến bộ


- VH-GD-KH có nhiều thành tựu.


<b>Cõu 2:</b> (1,5đ) điền đúng mỗi từ, cụm từ 0,5đ


<b>Câu 3:</b> (1,5) ni ỳng mi phn 0,5


<b>Câu 4:</b> (4 đ)


- Triu đình nhà Lê suy yếu, các phe phái phong kiến tranh chấp quyết liệt.
- Mạc Đăng Dung cớp ngôi nhà Lê lập triều Mạc (Bắc Triều) 0.5đ


- Ngun Kim ch¹y vào Thanh Hoá lấy danh nghĩa "phù Le diệt Mạc"  Nam


TriỊu 0.5®


- Hai tập đồn phong kiến đánh nhau hơn 50 năm đến 1592 Nam triều chiếm đợc
Thăng Long, họ Mạc lên Cao Bằng, Chiến tranh Nam - Bc chm dt



- Đàng trong - Đàng ngoài


+ 1545 Nguyễn Kim chết, con rể Trịnh Kiểm lên thay.


+ Con thứ là Nguyên Hoàng đợc cử vào trấn thủ Thuận Hoá, Quảng Nam


+ Đầu TK XVII cuộc chiến tranh giữa hai thế lực bùng nổ trong gần nửa TK
(1627-1672) họ Trịnh và Nguyễn đánh nhau7 lần. Cuối cùng, hai bên lấy sông Gianh
làm ranh giới chia cắt đất nớc. Đàng Ngồi từ sơng Gianh tr ra v ng Trong t sụng


Gianh trở vào. 0.5đ


+ Đàng Ngoài, Trịnh Tùng xng vơng, nắm toàn quyền nhng vẫn dựa vào nhà Lê
"Vua Lê - chúa Trịnh" 0.5đ


+ Đàng Trong con cháu họ Nguyễn nối nhau cầm quyền "chúa Nguyễn"


<b>* H ớng dẫn:</b>


- Về nhà ôn lại chơng 4-5


- Xem bài 24.


0.5
đ


0.5
đ



</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

<b>Tuần 26 - TiÕt 52</b>


Bài 24 <b>Khởi nghĩa nông dân đàng ngoài</b>
<b> Thế kỷ xviii</b>


<b>A. Mơc tiªu: </b>


<i><b>- Kiến thức:</b></i> Cho học sinh thấy đợc:


+ Sự mục nát của CĐPK Đàng Ngoài làm cho kinh tế nơng nghiệp đình đốn, cơng
thơng nghiệp sa sút, nơng dân cơ cực, vùng lên chống lại chính quyền phong kiến.


+ NhËn thÊy râ tÝnh chÊt qut liƯt vµ quy mô rộng lớn của phong trào.


<i><b>- T tng:</b></i> Bi dỡng ý thức căm ghét sự áp bức, cờng quyền; đồng cảm với nỗi khổ
cực của nông dân, buộc họ phải vùng lên đấu tranh giành chính quyền sống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

<i><b>- Kỹ năng:</b></i> Su tầm ca dao, tục ngữ phản ánh sự căm phẫn của nông dân và các tầng
lớp bị áp bức. Tập vẽ bản đồ, xác định địa danh, hình dung địa bàn hoạt động, quy mơ
của tng cuc khi ngha ln.


<b>B. Phơng tiện dạy học:</b>


- Bn đồ phong trào nông dân khởi nghĩa TK XVIII


<b>C. Tiến trình dạy - học.</b>


<i><b>1. Tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra</b></i>



3. Bài mới.


- Giáo viên trình bày theo SGK


- Giáo viên mở rộng chính sách chúa Trịnh
tài liệu (146 SGV)


- Hc sinh c phn 1


+ <i><b>Căn cứ vào nội dung SGK, em cã nhËn xÐt</b></i>
<i><b>g× vỊ chÝnh quyÒn phong kiÕn §µng Ngoµi TK</b></i>
<i><b>XVIII ?</b></i>


Học sinh đọc on ch nh SGK


- <i><b>ở</b><b> Đàng Ngoµi chÝnh qun hä Trịnh nh</b></i>
<i><b>thế nào?</b></i>


Học sinh trả lời theo SGK


Giáo viên bổ sung thêm bằng t liệu.


- 1710 chúa Trịnh tăng thuế ruộng t, đánh thuế
vào cả diện tích khơng sx "đồng chua nớc mặn đất
đồi, rừng khơ cằn, bãi cát trắng"


Phan Huy Chú nhận xét: "Một tấc đất khơng bỏ
sót, khơng chỗ nào là khơng đánh thuế; cái chính
sách vét hết lợi hính nh quá cay nghiệt" (lịch triêu
hiến chơng loại chí)



- Quan lại: bè đảng, tham ơ cơng khai.
- Cửa quan: nơi vơ vét, bóc lột nơng dân.


(1712-1713): trận đói lớn khắp Đàng Ngoài
"Dân phải ăn vỏ cây", rau cỏ, chết đói đầy
đ-ờng,thơn xóm tiêu điều.


<i><b>Vào thời gian này đời sống nhân dõn nh th</b></i>
<i><b>no ?</b></i>


<b>1. Tình hình chính trị</b>


- Vào TK XVIII Vua Lê làm
bù nhìn.


- Họ Trịnh lộng hành bóc
lột, øc hiÕp nd, ăn chơi xa
xỉ, phè phỡn.


- Quan lại: đục khoét nhân
dân.


<b>2. T×nh h×nh kinh tÕ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>

Học sinh dựa vào SGK trả lời.
Giáo viên bổ sung bằng t liệu
* Trích đọc phần chữ in nhỏ.


<i><b> T¹i sao ngời ta phải chặt cây sơn, phá khung</b></i>


<i><b>cửi, xé chµi líi ?</b></i>


<i><b>Ngời nơng dân phải tìm con đờng nào để giải</b></i>
<i><b>thốt mình khỏi cuộc sống cơ cực ?</b></i>


* Bản


* Giáo viên trình bày theo trình tự SGK, mở
rộng thêm


* <i><b>Các cuộc khởi nghĩa nhân dân nổ ra trong</b></i>
<i><b>khoảng thời gian nào ? Địa bàn nào ?</b></i>


* <i><b>HÃy kể tên các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu ?</b></i>


* Giỏo viờn kết hợp giảng thuật qua bản đồ
- Gọi học sinh chỉ bản đồ: các địa bàn hoạt
động của các cuộc khi ngha.


<i><b>Em có nhận xét gì về phong trào nông dân</b></i>
<i><b>Đàng Ngoài ở TK XVIII ?</b></i>


<i><b>Tớnh cht, quy mụ so với các thế kỷ trớc đó ?</b></i>


Häc sinh th¶o ln trình bày
Giáo viên khái quát:


- Khởi nghĩa diễn ra liên tiếp, dồn dập to lớn và
mạnh mẽ hơn.



- Tổ chức rộng rÃi, quyết liệt hơn
*<i><b> Phong trào có ý nghÜa nh thÕ nµo ?</b></i>


- Sản xuất đình đốn


- Thiên tai đói kộm liờn
miờn.


- Công, thơng nghiệp sa sút


nhân dân vùng lên chống
lại chính quyền phong kiến.


<b>3. Những cuộc khởi nghĩa</b>
<b>lớn.</b>


- Thời gian: Khoảng 30 năm
giữa thÕ kû XVIII


- Địa bàn: Khắp vùng đồng
bằng Thanh - Nghệ…


* C¸c cuéc khëi nghÜa tiêu
biểu.


- Khởi nghĩa Nguyễn Dơng
Hng 1737 - Sơn Tây


- Khëi nghÜa Lª Duy MËt
(17381770) t¹i Thanh


-NghƯ.


- Khëi nghÜa Ngun Danh
Phơng (1440-1751) tại Tam
Đảo, Tây Sơn, Tuyên Quang.
- Khởi nghĩa Nguyễn Hữu
Cầu


- Khởi nghĩa: Hoàng Công
Chất tại Sơn Nam vùng Tây
Bắc (1739-1769)


<i><b>* </b><b>ý</b><b> nghĩa:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>

phong kiến họ Trịnh lung
lây tận gốc rễ.


- Tạo điều kiện thuận lợi cho
thắng lỵi cđa phong trào
nông dân Tây Sơn say này.


<i><b>Củng cố: </b></i>


- Trỡnh by sự mục nát của chính quyền phong kiến họ Trịnh ?
- Chỉ trên bản đồ địa bàn hoạt động của các cuộc khởi nghĩa lớn.


<i><b>Híng dÉn:</b></i>


- Nắm nội dung bài theo mc tiờu
- V bn



- Chuẩn bị bài cho tiÕt sau.


<b>TuÇn 27 - T53</b> <b>Phong trào tây sơn</b>


<b>i. Khởi nghĩa nông dân tây sơn</b>


<b>A. Mục tiêu: </b>


<i><b>- Kin thc:</b></i> + TK XVII chính quyền họ Nguyễn ở Đàng Trong ngày càng suy
yếu, mục nát. Nông dân và các tầng lớp bị trị oán giận  đấu tranh.


+Nắm đợc những thành tựu to lớn của cuộc khởi nghĩa Tây Sơn
qua diễn biến của phong trào từ năm 1771-1789.


<i><b>- T tởng:</b></i> Bồi dỡng ý thức căm ghét bọn bóc lột, ý thức truyền thống đấu
tranhchống cờng quyền của nông dân thời phong kiến, lòng yêu nớc, tự cờng dân tộc,
căm thù ngoại xâm và những kẻ chia cắt đất nớc.


<i><b>- Kỹ năng:</b></i> Dựa theo lợc đồ SGK, xác định địa danh đã diễn ra các chiến thắng của
nghĩa quân Tây Sơn (1771-1789); kỹ năng quan sát - nhận xét sự kiện lịch s din bin
qua lc SGK.


<b>B. Phơng tiện dạy học:</b>


- Bản đồ phong trào nông dân Tây Sơn


- Mét sè tranh ảnh: căn cứ Tây Sơn ở Quy Nhơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(180)</span><div class='page_container' data-page=180>

<i><b>1. Tỉ chøc:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra</b></i>


- ChØ nh÷ng cc khëi nghĩa lớn của nông dân Đàng Ngoài TK XVIII, nêu nhận xét về
phong trào nông dân thời kỳ này ?


3. Bµi míi.


* Học sinh đọc SGK 1(119)


* <i><b>Dùa vµo kiÕn thøc SGK, em cã nhËn xÐt g×</b></i>
<i><b>vỊ chÝnh quyền phong kiến Đàng Ngoài giữa TK</b></i>
<i><b>XVIII ?</b></i>


<i><b>- Nêu những biĨu hiƯn chøng tá chÝnh qun</b></i>
<i><b>hä Ngun suy u, mơc nát.</b></i>


+ Đọc lời nhận xét của nhà bác học Lê Quý Đôn
SGK -120-chữ nhỏ.


+ Giáo viên mở rộng:
Cung điệu Phú Xuân


Nhân vật Trơng Phúc Loan


- <i><b>Đời sống nhân dân Đàng Trong nh thế nào ?</b></i>


Giáo viên mô tả:


- Cờng hào lấy cớ bù tô thuế cho nhà nớc bán
ruộng céng.



- Thuế: tiền nộnp thóc vào kho, tièn dầu đèn, thổ
sản, có hàng trăm hàng ngàn thứ thuế …


<i><b>Sự mục nát của chính quyền họ Nguyễn dẫn</b></i>
<i><b>đến hậu quả gì ?</b></i>


Phong trào nông dân khởi nghĩa phát triển mạnh
* Học sinh kể các cuộc khởi nghĩa - đi sâu cuộc
khởi nghĩa tiêu biểu:


1695: Quảng NgÃi: cuộc khởi nghĩa Lành


1747: Khởi nghĩa Lý Văn Quang ở Đông Phố
-Gia Định.


Tiêu biểu: Khởi nghĩa Chàng Lía


<i><b>Nêu một vài nét về Chàng LÝa ?</b></i>


Giáo viên đọc câu ca, câu vè ca tụng Chng Lớa


<i><b>Các cuộc khởi nghĩa bại song nó có ý nghÜa ?</b></i>


- Thể hiện tinh thần đấu tranh của nhân dân ta.
- Báo trớc cơn bão táp đấu tranh giai cấp sẽ
giáng vào chính quyền phong kiến họ Nguyễn.


- <i><b>Cuộc khởi nghĩa Tây Sơn đã nổ ra nh th</b></i>
<i><b>no.</b></i>



Giáo viên giới thiệu lai lịch anh em Tây Sơn.
(SGV - 149)


- <i><b>Anh em Nguyễn Nhạc đã chuẩn bị những</b></i>
<i><b>gì ?</b></i>


- Xây thành luỹ, lập kho tàng luyện nghĩa quân
- Hoạt động nh thế nào ?


+ KhÈu hiƯu "lÊy cđa ngêi giµu chia cho ngêi
nghÌo "


* Giáo viên chỉ bản đồ.


<b>I. Khëi nghĩa nông dân</b>
<b>Tây Sơn</b>


<i><b>1. XÃ hội Đàng Trong nửa</b></i>
<i><b>sau TK XVIII</b></i>


- Giữa TK XVIII, chÝnh
quyÒn họ Nguyễn ở Đàng
Trong suy yÕu dÇn, mơc
n¸t:


+ Quan lại, cờng hào kết
thành bè cánh, đàn áp bóc
lột nhân dân.



+ Nơng dân bị địa chủ
c-ờng hào lấn chiếm rung
t, thu cao.


- Đời sống nhân dân cơ cực


* Khởi nghĩa Chàng Lýa ở
Truông Mây (Gia Định)
Chủ trơng: "lấy của nhà
giầu chia cho ngêi nghÌo"


<i><b>2. Khëi nghÜa Tây Sơn</b></i>
<i><b>bùng nổ. </b></i>


* Ngi lónh o:
Nguyn Nhc
Nguyn Hu
Nguyn L


* Căn cứ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(181)</span><div class='page_container' data-page=181>

p Tõy Sn - quê hơng của 3 anh em Nguyễn
Nhạc nằm giáp vùng đất Bình Định với vùng rừng núi
Tây Nguyên (Gia Lai) nối liền hai miền là sông Côn
và đờng bộ đi qua An Khê.


- Căn cứ đầu: Tây Sơn Thợng đạo (di tích huyện
An Khê - Gia Lai ngày nay) đây là cao nguyên của
ngời BaNa, ngời kinh



- Sau di chuyển: Tây Sơn hạ đạo (Huyện Tây
Sơn - Bỡnh nh)


* Giáo viên mở rộng:
* Giáo viên sơ kết bài


<i><b>Theo em, cuộc khởi nghĩa Tây Sơn nổ ra có</b></i>
<i><b>những thuận lợi gì ?</b></i>


- Địa thế hiểm yếu rộng


- Thời cơ: chính quyền Nguyễn suy yếu
- Lòng dân căm giận nhân dân ủng hộ


* Hot ng:


Xoá nỵ, bá th cho dân,
"lấy của nhà giầu chia cho
ngời nghèo"


* Lực lỵng:


Dân nghèo, đồng bào dân
tộc nhiệt tình tham gia.


<b>*Cđng cè:</b> T¹i sao nhân dân hăng hái tham gia khởi nghĩa ngay từ đầu ?


*<b> ớng dẫnH</b> : - Nắm nội dung bài theo mục tiêu


- Xem phần II của bài



<b>Tuần 27 - T54</b> <b>Phong trào tây sơn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(182)</span><div class='page_container' data-page=182>

<b>A. Mơc tiªu: </b>


<i><b>- KiÕn thøc:</b></i>


+ Các nớc quan trọng của phong trào Tây Sơn nhằm đánh đổ tập đoàn phong kiến
phản động, tiêu diệt quân Xiêm từng bớc thống nhất đất nớc.<b> </b>


+ Tài chỉ huy quân sự của Nguyễn Huệ.


<i><b>- T tởng:</b></i> Tự hào về truyền thống đấu tranh anh dũng của dân tộc những chiến
công vĩ đại của ngha quõn Tõy Sn.


<i><b>- Kỹ năng:</b></i>


+ Trình bày diễn biến phong trào Tây Sơn.


+ Trỡnh by chin thng Rch Gm - Xoi Mỳt trờn lc .


<b>B. Phơng tiện dạy học:</b>


- Lợc đồ Tây Sơn khởi nghĩa chống các thế lực phong kiến và chống quân xâm lợc
nớc ngoài.


- Lợc đồ chin thng Rch Gm - Xoi Mỳt


<b>C. Tiến trình dạy - häc.</b>



<i><b>1. Tỉ chøc:</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra</b></i>


- Nêu những nét chính về tình hình Đàng Trong nửa sau thế kỉ XVIII?
- Trình bày trên lợc đồ căn cứ địa của nghĩa qn Tây Sơn ?


<i><b>3. Bµi míi.</b></i>


<b>II. Tây Sơn lật đổ chính quyền họ Nguyễn </b>


và đánh tan quân xâm lợc Xiêm
* Học sinh đọc 1 (122)


Giáo viên - học sinh xây dựng bài học
* Giáo viên chỉ bản đồ thành Quy Nhn.
* Giỏo viờn k chuyn.


Nguyễn Nhạc giả vờ bị bắt, bị nhốt vào cũi sai
nghĩa quân khiêng vào thành nép cho qu©n
Ngun.


Nửa đêm ơng phá cũi đánh từ trong ra phối
hợp với quân Tây Sơn đánh từ ngoài vào.


Kết quả: Trong 1 đếm hạ thành Quy Nhơn.
* Giáo viên đính liên đại 1773 và địa danh


1<b>. Lật đổ chính quyền họ</b>


<b>Ngun</b>



Mïa thu 1773 (9) Tây Sơn hạ
thành Quy Nhơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(183)</span><div class='page_container' data-page=183>

Quy Nhn trên bản đồ.


<i><b>Nhận xét cách đánh của Nguyễn Nhạc ?</b></i>


- Thông minh, táo bạo, dũng cảm, bất ngờ


ch b ng.


Nghĩa quân chiếm thành


m rng a bn hot ng.


* giáo viên chỉ vùng Quảng NgÃi, Bình Thuận


<i><b> Bit tin Tây Sơn nổi dậy, chúa Trịnh đã có</b></i>
<i><b>hành động gỡ ?</b></i>


Chỳa Trnh ỏnh Phỳ Xuõn


Họ Nguyễn phải vợt biên vào Gia Định.


Nghĩa quân Tây Sơn bất lợi vì:
Phía Bắc có quân Trịnh


Phía Nam có quân Nguyễn.



<i><b>ng trớc tình thế đó quân Tây Sơn có</b></i>
<i><b>quyết định nh thế nào ?</b></i>


- Nêu quyết định của Tây Sơn
- Giáo viên bình giảng


"Trịnh Sâm mừng rỡ nói: "Họ Nguyễn vốn có
thế thù với họ Trịnh; sở dĩ bấy nay Trịnh phải làm
thinh chẳng qua cốt đợi thời. Bây giờ cơ hội đến,
Trịnh sao chịu bó tay ngồi nhìn đẻ họ Nguyễn
ngang nhiên tranh hùng mãi""


- Chúa Trịnh cử Hoàng Ngũ Phúc cầm 3 vạn
quân tiến vào Đàng Trong, lấy danh nghĩa giúp
chúa Nguyễn đánh đổ quyền thần Trơng Phúc
Loan và đánh dẹp quân Tây Sơn.


1775 Trơng Phúc Loan bị bắt.
Quân Trịnh đánh Phú Xuân.


NguyÔn + gia quyÕn mét kiểu Gia Định


Tõy Sn bt li hoãn với Trịnh. Trịnh lợi dụng
sức mạnh của Tây Sơn để đánh Nguyễn.


1777 chóa Ngun bÞ giÕt nhng Ngun ánh
vẫn tiếp tục giao tranh với Tây Sơn.


Nguyễn Nhạc tạm hoà ho·n víi qu©n



- 1775 Chúa Trịnh cho 3 vạn
quân đánh Phú Xuân (Huế)
chúa Nguyễn phải chạy vào
Gia Định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(184)</span><div class='page_container' data-page=184>

TrÞnh  diƯt Ngun.


Từ 1776-1783 nghĩa quân 4 lần đánh Gia
Định.


* Giáo viên đính niên đại 1783 vào Gia Định.


<i><b>Theo em v× sao cuäc khëi nghĩa lan nhanh</b></i>
<i><b>và giành thắng lợi ?</b></i>


* Giỏo viờn tng thut qua lc .


<i><b>Tại sao quân Xiêm lại xâm lợc nớc ta ?</b></i>


Nguyễn ánh sang cầu cứu quân Xiêm


- Giỏo viên sử dụng lợc đò chỉ đờng tiến quân
của quân Xiêm kéo vào Gia Định.


+ 2 vạn quân thuỷ đổ b lờn Rch Giỏ


+ 3 vạn quân bộ xuyên qua Châu Lạp tiến vào
Cần Thơ.


<i><b>Thỏi cuả quân Xiêm nh thế nào khi</b></i>


<i><b>chiếm đợc Gia nh ?</b></i>


Hung hăng, bạo ngợc nhân dân oán ghét.


<i><b>Nghĩa quân Tây Sơn có kế hoạch gì ?</b></i>


* Giỏo viên chỉ bản đồ địa danh Mĩ Tho (đại
bản danh của nghĩa quân)


chọn khúc sông từ Rạch gầm  Xồi Mút
làm trận địa quyết chiến.


<i><b>T¹i sao Nguyễn Huệ lại chọn khúc sông này</b></i>
<i><b>?</b></i>


Học sinh trả lời theo SGK


Giáo viên nói them về cù lao Thới Sơn, Bốn
Thôn, Bà Kiều và 2 bên bờ cây cỏ rậm rau.


* Giáo viên giới thiệu kí hiệu chỉ thuỷ quân,
bộ binh Tây Sơn.


Trỡnh by th trn ca Nguyn Hu theo bản
đồ Rạch Gầm - Xoài Mút.


- 1776-1783 nghĩa quân Tây
Sơn bốn lần đánh Gia Định
giết đợc chúa Nguyễn.



 Chính quyền họ Nguyễn ở
Đàng Trong bị lật đổ, 1783.


 Søc m¹nh, lòng căm thù
giai cấp phong kiến, tinh thần
đoàn kết của nhân dân, với tài
trĩ của anh em Tây Sơn.


<b>2. Chiến thắng Rạch Gầm </b>
<b>-Xoài Mút.</b>


* Diễn biến:


- Giữa năm 1784 quân Xiêm
kéo vào Gia Định.


Chim miền Tây Gia nh
chỳng tn sỏt nhõn dõn.


nhân dân căm phẫn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(185)</span><div class='page_container' data-page=185>

* Giáo viên tờng thuật (SGK)


- Giáo viên giới thiệu kí hiệu chỉ thuỷ quân,
bộ binh Tây Sơn.


- Trình bày thế trận của Nguyễn Huệ theo bản
đồ Rạch Gm - Xoi Mỳt.


+ Thuỷ quân giấu trong các nhánh sông Rạch


Gầm - Xoài Mút và sau các ngách của cù lao.


+ bộ binh mai phục 2 bên bờ và trên cù lao
giữa sông.


Giỏo viờn ớnh chớnh niờn i 1785 vo
Giỏo viờn trỡnh by kt qa.


<i><b>Theo em, chiến thắng Rạch Gầm, Xoài Mút</b></i>
<i><b>có ý nghĩa nh thế nào ?</b></i>


- 19.01.1785, Nguyễn Huệ dùng
mu nhử địch vào trận địa mai
phục.


- Từ Mỹ Tho và các ngách của
các cù lao, các nhánh sơng đổ rà
dách phía trớc mặt và vào hai
bên sờn địch. Trong khi đó,
phục binh ở hai bên bờ bắn xả
vào đoàn thuyền chiến.


* Kết quả: quân Xiêm bị đánh
tan.


* ý nghÜa:


- Lµ trËn thuû chiÕn lớn nhất
trong lịch sử chống ngoại xâm
của nhân dân ta.



- Đập tan âm mu xâm lợc của
phong kiến Xiªm.


- Khẳng định sức mạnh của
nghĩa quân và thiên tài quõn
s ca Nguyn Hu.


Giáo viên khái quát toàn bài.


Cỏc nc niên đại đích trên bản đồ gắn liền với các sự kiện quan trọng nào ? ý nghĩa
của từng sự kiện


<b>Bµi tËp</b>


Bài 4 (69) SBT. Lập bảng thống kê hoạt động của nghĩa quân Tây Sơn năm 1771 đến
năm 1789.


Thứ tự Thời gian hoạt <sub>động </sub> Sự kiện có ý nghĩa Ngời chỉ đạo Kết qủa


<i><b>Híng dÉn:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(186)</span><div class='page_container' data-page=186>

- Đọc phần III


<b>Tuần 28 - T55</b> <b>Phong trào tây sơn</b>


<b>iii. tõy sơn lật đổ chính quyền họ trịnh</b>


<b>(đặt nền tảng thống nhất đất nớc)</b>
<b>D. Mục tiêu: </b>



<i><b>- Kiến thức:</b></i> Mốc niên đại gắn liền với hoạt động của nghĩa quân Tây Sơn đánh đổ
chính quyền vua Lê, chúa Trịnh.


<i><b>- T tởng:</b></i> Tự hào về truyền thống đấu tranh anh dũng của dân tộc, những chiến
công vĩ đại của Tây Sơn.


<i><b>- Kỹ năng:</b></i> Trình bày diễn biến trận đánh trên bn .


<b>E. Phơng tiện dạy học:</b>


- Lc Tõy Sn khởi nghĩa chống các thế lực phong kiến và chống quõn xõm lc
nc ngoi.


<b>F. Tiến trình dạy - học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(187)</span><div class='page_container' data-page=187>

Dựa vào lợc đồ thuật lại chiến thắng Rạch Gầm - Xồi Mút, nêu ý nghĩa của sự kiện
đó.


<i><b>3. Bµi míi.</b></i>


Giới thiệu: Sự mục ruỗng của chính quyền phong kiến là nguyên nhân dẫn tới phong
trào đấu tranh của nhân dân. Sau khi tiêu diệt nhà Nguyễn ở phía nam, Nguyễn Huệ quyết
định đem quân tiêu diệt vua Lê - Chú Trịnh tiến tới thống nhất đất nớc.


Học sinh đọc 1 SGK 125


- <i><b>Dựa vào kiến thức SGK, em hãy cho biết ý</b></i>
<i><b>định của quân Tây Sơn sau khi ỏnh tan quõn</b></i>
<i><b>Xiờm ?</b></i>



(mục 1)


- <i><b>Quân Trịnh ở Phú Xuân lúc này nh thế</b></i>
<i><b>nào </b></i>


Quân Trịnh ë Phó Xu©n hống hách, kiêu
căng, nhiễu nhân dân căm giận.


Giáo viên kể:


6.1786 quõn Tây Sơn đến trớc thành Phú
Xuân nhờ nớc sông lên cao thuyền Tây Sơn tiến sát
thành, cùng bộ binh giỏp chin vi quõn Trnh.


- Kết quả: + Quân Trịnh bÞ diƯt nhanh chãng
+ Nguyễn Huệ giải phóng Đàng
Trong


* Giỏo viờn ớnh niờn i năm 1786 vào địa
danh Phú Xuân trên lợc đồ.


- <i><b>Chiến thắng ở thành Phú Xuân đã tạo cho</b></i>
<i><b>quân Tây Sơn cú th ng nh th no ?</b></i>


Thế lực đang mạnh


- <i><b>ý</b><b> định tiếp theo của Nguyễn Huệ nh th</b></i>


<i><b>nào </b></i>



- <i><b>Vì sao Nguyễn Huệ lại nêu danh nghĩa</b></i>
<i><b>"Phù Lê diệt Trịnh" ?</b></i>


Nhằm tập hợp dân chúng hởng ứng. ẹng hộ
mình và nhiều ngời tởng nhớ Lê Lợi.


* Giỏo viên chỉ bản đồ: giữa 1786 Nguyễn
Huệ cho quân từ Phú Xuân đánh ra Thăng Long
chú Trịnh bị bắt. Chính quyền phong kiến họ Trịnh
tồn tại 200 năm bị sụp đổ: Nguyễn Huệ giao quyền


<b>III. Tây Sơn lật đổ chớnh</b>
<b>quyn h Trnh.</b>


<b>1. Hạ thành Phú Xuân, tiến</b>
<b>quân ra Bắc Hà diƯt hä</b>
<b>TrÞnh</b>


- 1786 Nguyễn Huệ, Nguyễn
Hữu Chỉnh tiến quân đánh
Phú Xuõn.


- Quân Trịnh bạc nhợc bị tiêu
diệt nhanh chãng thõa th¾ng
Ngun Huệ giải phóng toàn bộ
Đàng Trong.


- Giữa năm 1786: Tiến quân
ra Bắc (Đàng Ngoài) nêu


danh nghĩa "Phù Lê diệt
Trịnh"


<b>* Kt qủa</b>: Lật đổ họ Trịnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(188)</span><div class='page_container' data-page=188>

cho vua Lª rót vỊ Nam.


<i><b>Vì sao quân Tây Sơn tiêu diệt hä TrÞnh</b></i>
<i><b>nhanh chãng nh vËy ?</b></i>


Giáo viên đính niên đại 1786 vào a bn
Thng Long trờn lc .


Giáo viên khái quát ý chính phần (1)


<i><b>Tình hình Bắc Hà sau khi quân Tây Sơn rút</b></i>
<i><b>về Nam nh thế nào ?</b></i>


- Con cháu họ Trịnh nổi loạn


- Lê Chiêu Thống bạc nhợc nhờ Nguyễn
Hữu Chỉnh giúp.


Giáo viên kể thân thế Nguyễn Hữu Chỉnh.


<i><b>ý</b><b> ca Chỉnh là gì ?</b></i>


+ <i><b>Lóc nµy 3 anh em Tây Sơn chiếm cứ ở</b></i>
<i><b>đâu ?</b></i>



* Giỏo viên chỉ lợc đồ 3 vùng 3 anh em Tây
Sơn chiếm giữ: (Học sinh đọc thầm phần chữ nhỏ)


- Nguyễn Nhạc ở Quy Nhơn (TW Hoàng đế)
- Nguyễn Huệ ở Phú Xuân (Bắc Bìng Vơng)
- Nguyễn Lữ ở Gia Định (Đơng Định Vơng)


<i><b>Đứng trớc tình hình Nguyễn Hữu Chỉnh</b></i>
<i><b>lộng quyền chống Tây Sơn, Nguyễn Huệ đã có</b></i>
<i><b>biện pháp gì ?</b></i>


<i><b>- Sau khi diệt Chỉnh, Nhậm có ý đồ gì ?</b></i>
<i><b>Đứng trớc tình hình đó, Nguyễn Huệ đã làm</b></i>
<i><b>gì ?</b></i>


<i><b>* Vì sao Nguyễn Huệ thu phục đợc Bắc</b></i>
<i><b>Hà ?</b></i>


- đợc nhân dân, nhiều s phu ni ting giỳp
.


- Lực lợng Tây Sơn hùng m¹nh


- ChÝnh qun phong kiÕn TrÞnh - Ngun
thèi n¸t.


<i><b>Việc lật đổ các tập đồn phong kiến h Lờ,</b></i>
<i><b>h Trnh cú ý ngha gỡ ?</b></i>


<b>*Nguyên nhân: </b>



- Nhân dân căm ghét nhà
Trịnh, ủng hộ Tây Sơn.


- Th, lực Tây Sơn đã mạnh


<b>2. NguyÔn Hữu Chỉnh m u </b>


<b>phản - Ngun H thu</b>
<b>phục Bắc Hà.</b>


- Sau khi giúp vua Lê dẹp
loạn ở Bắc Hà, Nguyễn Hữu
CHỉnh có ý đồ lm phn.


- Vũ Văn NhËm ra B¾c diƯt
ChØnh.


Nhậm có ý đồ riêng.


- Giữa năm 1788 Nguyễn Huệ
kéo quân ra Bắc, thu phục đợc
Bắc Hà.


<b>* ý nghÜa:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(189)</span><div class='page_container' data-page=189>

- Xoá bỏ sự chia cắt đất nớc


- Đặt cơ sở cho sự thống nhất đất nớc.



Cñng cè:


- Giáo viên sử dụng các nớc niên đại trên lợc đồ theo trình độ thời gian để nêu diễn
bíen của phong tro Tõy Sn.


- Nêu vai trò của Nguyễn Huệ trong phong trào Tây Sơn ?


- Yu t no giỳp Tây Sơn lật đổ đợc chính quyền phong kiến Trịnh - Nguyễn.
Hớng dẫn: - Học sinh làm bài tập 5-6 (SBT: 70)


- Trả lời câu hỏi SGK
- Chuẩn bị bài phÇn IV.


<b>TuÇn 28 - T56</b> <b>Phong trào tây sơn</b>


<b>iv. Tõy sn ỏnh tan quõn thanh</b>


<b>A. Mơc tiªu: </b>


<i><b>- Kiến thức:</b></i> Học sinh nắm đợc tài thao lợc quân sự của Quang Trung và danh
t-ớng Ngơ Thì Nhậm; những sự kiện lớn trong chiến dịch phá quân Thanh đặc biệt là đại
thắng ở trận Ngọc Hồi - Đống Xa xuân 1789


<i><b>- T tëng:</b></i>


- Giáo dục lòng yêu nớc và tự hào về trang sử vẻ vang của dân tộc ta trong đại
phá quõn Thanh xõm lc.


- Cảm phục thiên tài Nguyễn Huệ



<i><b>- Kỹ năng:</b></i>


+ S dng lc thut lại cuộc đại phá quân Thanh .
+ Đánh giá tầm vóc lịch sử của sự kiện xuân Kỉ Dậu 1789


<b>B. Phơng tiện dạy học:</b>


- Lc Tõy Sn khi ngha chống các thế lực phong kiến và chống quân xâm lợc
nớc ngồi.


- Lợc đồ diễn bíen trận đánh Ngọc Hồi - ng a


<b>C. Tiến trình dạy - học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(190)</span><div class='page_container' data-page=190>

- Trình bày diễn biến cuộc tiến công tiêu diệt họ Trịnh của nghĩa quân Tây Sơn ?
- Quá trình thu phục Bắc Hà của Nguyễn Huệ ?


<i><b>3. Bài mới.</b></i>


<i><b>- Sau khi Nguyễn Huệ thu phục đợc Bắc Hà,</b></i>
<i><b>vua Lê Chiêu Thống đã có hành động gì ?</b></i>


<i><b>Nhµ Thanh cã bỏ cơ hội này không ?</b></i>


Nhân cơ giúp vua Lê Chiêu Thống Càn Long thực
hiện âm mu xâm lợc nớc ta: năm 1788 cử


* Giỏo viờn gii thiu kớ hiu trên lợc đồ H57
* Giáo viên chỉ lợc đồ H57 (mũi tên trắng)



* Giáo viên diễn giảng việc Lê Chiêu Thống đón
rớc qn xâm lợc:


1788 nhà Thanh cử Tơn Sĩ Nghị đem 29 vạn quân
tiến vào nớc ta - chia lm 4 o (ch theo mi tờn)


- Đạo 1: do Tôn Sĩ Nghị chỉ huy từ Quảng Tây
qua Lạng Sơn tiÕn vµo.


- Đạo 2: Theo đờng Cao Bằng do Sầm Nghi Đống
chỉ huy.


- Đạo 3: theo đờng Tuyên Quang


- Đạo 4: theo đờng Quang Ninh tiến vào Hải
D-ơng.


<i><b>Em cã nhËn xÐt g× vỊ sù chn bị của quân</b></i>
<i><b>Thanh cho cuộc xâm lợc này ?</b></i>


Học sinh suy nghĩ trả lời:


- Lực lợng mạnh gồm bộ binh, kị binh, thuỷ binh
- Đợc bè lũ Lê Chiêu Thống dẫn đờng ủng hộ
l-ơng thực, qn nhu, qn dụng


- Tíng giỈc giái, hiÕu chiến, hăm hổ muốn "lập
công lớn"


<i><b>Em có suy nghĩa gì về bè lũ Lê Chiêu Thống ?</b></i>



- Vua bán nớc hèn, nhục nhÃ
- Vì lợi ích cá nhân bán rẻ tổ quốc


<i><b>* Trc th gic mnh, quõn Tõy Sơn đã hành</b></i>
<i><b>động nh thế nào ?</b></i>


* Giáo viên chỉ bản đồ H57 (123) gii thiu


<b>1. Quân Thanh xâm lợc</b>
<b>nớc ta.</b>


<i><b>a) Hoàn cảnh:</b></i>


- Lê Chiêu Thống cầu cứu
nhà Thanh


- Năm 1788, Tôn Sĩ Nghị
đem 24 vạn quân tiến vào
nớc ta.


Dg: Tun ph Quảng
Tây là: Tôn Vĩnh Thanh
tâu lên vua Càn
Long:"Chi bằng đóng
qn khơng đánh, đợi cho
Lê + Tây Sơn đánh nhau,
cả hai cùng mệt mỏi, bấy
giừo ta sẽ thừa cơ chiếm
lấy cũng cha muộn"



- Cuối cùng Càn Long tán
thành ý kiến của Tôn Sĩ
Nghị "…Nếu phục hng
cho vua Lê rồi (!) ta sẽ đặt
th binh mà giữ lấy mối
thế là vừa phụ tồn nhà Lê
lại vừa đợc đất An Nam,
Thật là đợc cả hai việc"


</div>
<span class='text_page_counter'>(191)</span><div class='page_container' data-page=191>

phòng tuyến Tam Điệp Biện Sơn (vị trí - đặc điểm)
- Qn bộ đóng ở Tam Điệp (Ninh Bình)
- Qn Thuỷ ở Lạng Sơn


<i><b>- Vì sao ta phải rút khỏi Thăng Long ? Có ý</b></i>
<i><b>kiến cho rằng quân Tây Sơn rút khỏi Thăng Long vì</b></i>
<i><b>hèn nhát, em có đồng ý với ý kiến đó khơng ?</b></i>


- Đây là kế hoạch sáng sut, chu ỏo


- Bảo toàn lực lợng (quân Thanh đong, hung
hăng)


- Chờ thời cơ.


<i><b>Nhỡn trên bản đồ, quan sát phòng tuyến Tam</b></i>
<i><b>Điệp, Biện Sơn, em có nhận xét gì ?</b></i>


- Phßng tun cã chiỊu sâu, liên kết thuỷ bộ vững
chắc.



- L bn p cho quân Tây Sơn hội quân và tấn
công ra Thăng Long diệt quân Thanh.


<i><b>Thái độ quân Thanh khi vào nớc ta ?</b></i>


Dựa SGK trả lời (chủ quan, kiêu ngạo)


<i><b>Nguyn Hu ó làm gì khi đợc tin quân Thanh</b></i>
<i><b>xâm lợc nớc ta ?</b></i>


<i><b>- Tại sao lúc lấy đợc chính quyền từ tay họ</b></i>
<i><b>Trịnh, Nguyễn Huệ không lên ngôi mà bây giờ mới</b></i>
<i><b>lên ngụi ?</b></i>


- Khi ra Bắc lấy khẩu hiệu "Phù Lê diệt Trịnh"
- Lúc này: vua Lê bán nớc, quân Thanh xâm lợc


Nguyễn Huệ lên ngôi là hợp lòng dân.


- <i><b>Việc Nguyễn Huệ lên ngơi Hồng đế có ý</b></i>
<i><b>nghĩa gì ?</b></i>


- Tập hợp đợc lòng dân  tăng ngời, tạo sức
mạnh đoàn kết.


- Khẳng định chủ quyền dân tộc cho quân Thanh
biết nớc ta có chủ.


* Giáo viên chỉ bản đồ H57


- Mũi tên màu xanh


- Rút khỏi Thăng Long
- Lập phòng tuyến Tam
Điệp, Biện Sơn


<b>2. Quang Trung iphỏ</b>
<b>quõn Thanh (1789)</b>


* Tháng 11-1788 Nguyễn
Huệ lên ngôi Hoàng ®ws
niªn hiƯu: Quang Trung


</div>
<span class='text_page_counter'>(192)</span><div class='page_container' data-page=192>

- Từ Phú Xn  Tam Điệp, Quang Trung vừa
hành quân, vừa bổ sung lực lợng vừa động viên binh sĩ.
* Giáo viên chỉ địa danh Nghệ An, nơi Quang
Trung mở cuộc duyệt binh lớn.


<i><b>V× sao Quang Trung l¹i më cc dut binh lín</b></i>
<i><b>ë NghƯ An ?</b></i>


Để lấy khí thế, tinh thần cho lính


* Giỏo viên chỉ địa danh Thanh Hoá - nơi Quang
Trung đọc li tuyờn th


(Giáo viên giải nghĩa từng câu cho học sinh hiĨu)
"HiÕu dơ chiÕn sÜ"


<i><b>- NhËn xÐt lêi tuyªn thỊ cña Quang Trung ?</b></i>



Thể hiện tinh thần quan tâm chống gic, bo v
c lp dõn tc.


* Giáo viên chỉ dÃy nói Tam §iƯp:


Tại đây Quang Trung đã động viên tớng sĩ, ca
ngợi kế hoạch của Ngơ Thì Nhậm


<i><b>Quang Trung dự định đánh quân Thanh vào</b></i>
<i><b>thời gian nào ? Vì sao vậy ?</b></i>


Tết Kỉ Dậu  quân Thanh chủ quan lơ là khơng
đề phịng.


*<i><b> Quang Trung chuẩn bị cho cuộc đại phá</b></i>
<i><b>quân Thanh nnh thế nào?</b></i>


* Giáo viên chỉ bản đồ H 59 (mũi tên xanh)
* Giáo viên chỉ H59 - cung Tây Long


 nhấn mạnh: quân Thanh + Tôn Sĩ Nghị đang
chúi đầu vµo n tiƯc…


* Giáo viên tờng thuật theo lợc đồ.


Giáo viên chỉ nơi quân ta tập kết ở phía nam Hà
Hồi (cánh đồng cung) trên bản đồ  chun b ỏnh
Ngc Hi



* Giáo viên chỉ cánh quân Đô Đốc Bảo tập kết ở
Đại áng - phía Tây nam Ngäc Håi.


Bịt hớng đông Bắc bằng cánh quân nghi binh mở
hớng Tây Bắc cho giặc chạy vào Đầm Mục.


* Vua Quang Trung chia
quân làm 5 đạo tiến ra
Bắc


- Quang Trung từ Tam
Điệp tiến ra Bắc.


- ờm 30 tết vợt sông
Giám khẩu, tiêu dit
n Tin Tiờu.


- Đêm mång 3 tÕt: vây
thành Hà Hồi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(193)</span><div class='page_container' data-page=193>

* Giỏo viờn ch mi tên rút chạy của quân Thanh.
- Tại Đầm Mục quân của Đơ Đốc Bảo bỗ trí vây
ép giặc ở mặt Bắc - Nam tiêu diệt gần nh toàn bộ quân
địch.


* Giáo viên nhấn mạnh cách tạo tấm lá chắn bằng
gỗ quấn rơm tẩm nớc để bảo vệ bộ binh.


<i><b>ChiÕn th¾ng Ngäc Håi cã ý nghÜa g× ?</b></i>



- Là vị trí quan trọng của địch Nam Thng
Long.


- Đánh bất ngờ giặc hoảng loạn


Ta khí thế nh vũ bÃo.


* Giỏo viên chỉ bản đồ H59 - Tờng thuật


<i><b>Tại sao quân Tây Sơn tấn công đồng loạt vào</b></i>
<i><b>ngày mồng 5 tết ?</b></i>


- Chỉ đạo của Quang Trung: hiệp đồng tác chiến


 Tôn Sĩ Nghị bối rối không kịp điều quân tiếp viện.
* Giáo viên chỉ bản đồ: hớng rút chạy của Tơn Sĩ
Nghị (làm cầu phao trốn sang Gia Lâm)


<i><b>KÕt qu¶ cđa chiÕn th¾ng ?</b></i>


* Giáo viên kể chuyện vua Quang Trung gửi cành
đào vào Phú Xuân cho Công chúa Ngọc Hân.


<i><b>Suốt 17 năm (1771-1789) chiến đấu phong trào</b></i>
<i><b>Tây Sơn đã thu đợc kết quả nh thế nào ?</b></i>


-<i><b>Vì sao Tây Sơn lại giành đợc thắng lợi nh vậy ?</b></i>
<i><b>- Nhận xột v Quang Trung ?</b></i>


- Kế hoạch tiến hành cuộc hồng quần thần tốc


- Tuyên đoán mồng 7 khao quân.


- Nghệ thuật chỉ đạo CT: thần tốc, bất ngờ, táo
bạo, chỉ đạo tổ chức chiến đấu cơ động  ta phát huy


 diệt gần nh toàn bộ
quân địch.


- Sáng 5 tết đạo quân của
Đô Đốc Long tấn cơng
đồn Khơng Thợng - Đống
Đa


 qu©n Tây Sơn giáp
chiến thiêu cháy doanh
trại giặc Sầm Nghi Đống
tự tử.


<b>* Kết quả:</b> Quét sạch 29


vạn quân Thanh


<b>3. Nguyên nhân thắng</b>
<b>lợi và ý nghĩa lịch sử.</b>


<i><b>a. </b></i>


<i><b> </b><b>ý</b><b> nghÜa</b></i>


- Lật đổ các tập đoàn


phong kiến (Nguyễn
-Trịnh - Lê)


- Lập lại thống nhất đất
n-ớc (xoá bỏ chia cắt)


- Đánh đuổi ngoại xâm
(Xiêm - Thanh)


<i><b>b. Nguyên nhân:</b></i>


- Nhân dân ủng hộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(194)</span><div class='page_container' data-page=194>

trong khởi nghĩa chống thực dân Pháp, đế quốc Mĩ.
Giáo viên nhấn mạnh: thắng lợi của đại phá quân
Thanh: giữ vững độc lập dân tộc, đạp tan cuồng vọng
xâm lợc của các thế lực quân chủ phơng Bắc.


huy lãnh đạo tài tình.


<b>* Cđng cè:</b>


- Hãy trình bày cuộc tiến quân của Quang Trung đại phá quân Thanh vào tt K Du
1789.


- Giáo viên khái quát toàn bài theo mơc tiªu.


<b>* H íng dÉn: </b>


- Lập niên biểu: Hoạt động của phong trào Tây Sơn từ năm 1771 - 1789.


- Su tầm tranh ảnh, câu chuyện về Quang Trung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(195)</span><div class='page_container' data-page=195>

<b>quang trung xây dựng đất nớc</b>


<b>A. Môc tiªu: </b>


<i><b>- Kiến thức:</b></i> Thấy đợc việc làm của Quang Trung (CT - KT - VH) đã góp phần tích
cực vào việc ổn định trật tự xã hội - bào vệ tổ quốc.


<i><b>- T tëng:</b></i> BiÕt ¬n ngêi anh hïng ¸o v¶i Quang Trung.


<i><b>- Kỹ năng:</b></i> Bồi dỡng năng lực ỏnh giỏ nhõn vt lch s.


<b>B. Phơng tiện dạy học:</b>


- nh tng i Quang Trung


- Su tầm tranh ảnh, câu truyện về Quang Trung.


<b>C. Tiến trình dạy - học.</b>


<i><b>1. Tổ chøc:</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra</b></i>


? Trình bày cuộc tiến cơng của vua Quang Trung đại phá quân Thanh vào dịp tết
Kỉ Dậu 1789.


? Hãy nêu những cống hiến của quân Tây Sơn đối với lịch sử dân tộc vào những
năm 1771 - 1789.



<i><b>3. Bµi míi.</b></i>


Học sinh đọc 1 SGK


<i><b>- NhËn xÐt t×nh h×nh kinh tÕ níc ta sau</b></i>
<i><b>chiÕn tranh ?</b></i>


ChiÕn tranh liªn miªn  kinh tÕtµn phai 


nhân dân đói khổ.


- <i><b>Vua Quang Trung đã có những biên pháp</b></i>
<i><b>gì để khắc phc ?</b></i>


+ Chú ý phát triển nông nghiệp bé phËn
quan träng cđa nỊn kinh tÕ níc ta.


<i><b>Đẻ phát triển nơng nghiệp, Quang Trung đã</b></i>
<i><b>có những biện pháp gỡ ?</b></i>


<i><b>- Tác dụng của chiêu khuyến nông ?</b></i>


<i><b>- Nhng chính sách đó mang lại kết qủa nh</b></i>
<i><b>thế nào?</b></i>


<i><b> Nhận xét về chính sách phát triển nông</b></i>
<i><b>nghiệp của Quang Trung ?</b></i>


<b>I. Phôc håi kinh tế, xây</b>
<b>dựng văn hoá dân tộc</b>



a. Nông nghiệp


- Ban hành chiêu khuyến
nông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(196)</span><div class='page_container' data-page=196>

Mựa mng bi thu, đất nớc thái bình, khuyến
khích nơng dân trở về quê làm ăn, chia ruộng công
bằng.


- <i><b>Vua Quang Trung đã làm gì để phát triển</b></i>
<i><b>cơng thơng nghiệp ?</b></i>Bn với nc ngoi.


<i><b>Tại sao mở cửa ải thông thơng chợ búa </b></i>
<i><b>thơng nghiệp phát triển ?</b></i>


- Lu thụng hng hoỏ trong nớc, đáp ứng nhu
cầu tiêu dùng của nông dân.


* Học sinh đọc lời Quang Trung SGK 132.


<i><b>Quang Trung đã thi hành những biện pháp</b></i>
<i><b>gì để phát triển văn hố, giỏo dc.</b></i>


Chữ nôm là chữ chính thức của Nhà nớc.
GV: Trong lÞch sư thêi phong kiÕn níc ta chØ
cã triỊu Hồ và triều Quang Trung là dùng chữ nôm.


<i><b>Chiêu lËp häc nãi lên hoài bÃo gì cña</b></i>
<i><b>Quang Trung ?</b></i>



- Bồi dỡng nhân lực, đào tạo nhân tài đóng
góp xây dựng đất nớc.


<i><b>- ViƯn sïng chính có vai trò gì ?</b></i>


+ Dịch sách chữ Hán thành chữ Nôm


+ Viện sùng chính do Nguyễn Thiếp làm viện
trởng - quê Nghệ An là sĩ phu nổi tiếng.


<i><b>Những viƯc lµm cđa Quang Trung cã tác</b></i>
<i><b>dụng gì ?</b></i>


Giáo viên sơ kết phần 1 chuyển sang 2


<i><b>Tại sao lúc này, vua Quang Trung vẫn pahỉ</b></i>
<i><b>chú trọng đến an ninh, quốc phịng ?</b></i>


<i><b>Đứng trớc tình hình đó, vua Quang Trung</b></i>
<i><b>có chủ trơng nh thế nào ?</b></i>


<i><b>- VỊ quốc phòng ?</b></i>


b. Công th ơng nghiệp:
- Giảm thuế


- "M cửa ải thông thơng chợ
búa khiến cho hàng hố
khơng ngng đọng, làm li cho


s tiờu dựng ca dõn".


c. Văn hoá, giáo dục
- Ban chiếu lập học
- Đề cao chữ Nôm


- Lp vin Sùng chính để dịch
sách chữ Hán ra chữ Nơm.
- Mở trờng học ở các huyện,
xã.


 Kinh tế phục hồi, xã hội ổn
định.


<b>2. ChÝnh s¸ch quốc phòng,</b>
<b>ngoại giao</b>


* Âm mu của kẻ thù:


- Phía Bắc: Lê Duy Chữ lén
lút hoạt động ở biên giới Việt
- Trung.


- Phía Nam: Nguyễn ánh cầu
viện t bản Pháp và chiếm lại
Gia Định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(197)</span><div class='page_container' data-page=197>

- Chớnh sỏch quân địch 3 suất định  1 lính.
- Quân đội gòmm: bộ binh, thuỷ binh, kị
binh, tợng binh, có nhiều thuyền lớn.



- Ngoại giao: Buộc nhà Thanh c«ng nhËn
Quang Trung là Quốc vơng.


GV: gii thớch Quc vng ? - l vua của một
nớc độc lập.


<i><b>Để củng cố nền độc lập Quang Trung đã</b></i>
<i><b>làm gì ?</b></i>


- DĐp bän Lª Duy ChØ ë Cao B»ng


- Tiªu diệt Nguyễn ánh, lấy lại Gia Định.


<i><b>K hoch ly li Gia Định có thực hiện đợc</b></i>
<i><b>khơng ? Vì sao ?</b></i>


Giáo viên nhấn mạnh: Kể về sự qua đời của
ông.


 Đây là tổn thất lớn cho triều đại Tây Sơn và
cho đất nớc.


<i><b>Vì sao kế hoạch của ơng khơng thực hiện </b></i>
<i><b>đ-ợc?</b></i> Quang Toản kế vị bất lực không đạp tan đợc
âm mu của Nguyễn ánh.


Trung:


- Quèc phßng:



+ Thi hành chính sách quân
dịch (3 đinh/lính)


+ Cng c quân đội về mi
mt.


- Ngoại giao:


+ Đối với nhà Thanh: mềm
dẻo nhng kiên quyết.


+ Tiêu diệt nội phản.


16.9.1792, Quang Trung
qua đời. Các kế hoạch của
ông không thc hin c.


<b>*Củng cố:</b>


- Câu 1-2-3 (SGK/133)


- Làm bài tập 1,2 (71) sách bài tập


- Bng bng thng kờ nhng cống hiến của Nguyễn Huệ - Quang Trung cho đất nớc
từ năm 1771-1792, hãy chứng minh hai câu thơ của cơng chúa Ngọc Hân:


"Mà nay áo vải cờ đào


Gióp d©n dựng nớc, xiết bao công trình"



<b>*H</b>


<b> ớng dẫn:</b>


- Học bài và làm bài tập trong SBT
- Trả lời câu hỏi SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(198)</span><div class='page_container' data-page=198>

<b>Tuần 29 - T58</b>


<b>bài tập lịch sử (<sub>Phần chơng V</sub>)</b>


<b>A. Mục tiêu: </b>


<i><b>- </b></i>Củng cố kiến thức chơng V: nớc Đại Việt ở các thế kkỉ XVI-XVIII.
- Giáo dục ý thức: lòng tự hào dân tộc.


- Rốn k nng lập bảng thống kê, so sánh, đánh giá các sự kin lch s quan trng.


<b>B. Phơng tiện dạy học:</b>


- Bng phụ ghi bảng thống kê bài tập.
- Lợc đồ các trn ỏnh.


<b>C. Tiến trình dạy - học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(199)</span><div class='page_container' data-page=199>

(kết hợp làm bài tập)


<i><b>3. Bài mới.</b></i>



<b>Bi 1:</b> Vo na sau thế kỉ XV, nhà Lê bớc sang giao đoạn thình trị, nhng cha đợc bao


lâu, đầu thế kỉ XVI nhà Lê bắt đầu suy sụp. Vậy nguyên nhân nào gây ra sự sụp đổ. (Giáo
viên treo bảng phụ ghi bài tập)


Triều đình nhà Lê mục nát, vua quan ăn chơi xa xỉ, xây dựng tốn kém.
Nhân dân cùng khổ, không chịu đợc, nổi dậy khắp nơi


Nội bộ triều đình rối loạn, đánh giết lẫn nhau tranh giành quyền lực, quan li tham
nhng.


Cả ba nguyên nhân trên.


(<i><b>hc sinh lờn bng ỏnh du</b></i>)


<b>Bài 2:</b> Lập bảng thống kê các cuộc khởi nghĩa nông dân ở đầu thế kỉ XVI


Năm khởi
nghĩa


Ngi lónh o Địâ điểm Kết qủa


<b>Bài 3:</b> Lập bảng so sánh tình hình nơng nghiệp và đời sống của nơng dân ng


Ngoài và Đàng Trong thế kỉ XVI-XVIII.


Chính sách nông
nghiệp


Tỡnh hỡnh rung


t


Đời sống nhân
dân


Đàng
ngoài
Đàng
trong


* Hc sinh cỏc nhúm trao đổi - đại diện trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(200)</span><div class='page_container' data-page=200>

<b>Bài 4:</b> Ngun nhân chính của phong trào nơng dân Đàng Ngồi thế kỉ XVIII. Đánh
dấu (x) vào ơ trống đầu cõu tr li ỳng.


Kinh tế suy thoái về mọi mặt.


Chỳa Trịnh phung phí tiền của, quanh năm hội hè
Quan lại tham nhũng, chỉ lo bóc lột nhân dân.
Ruộng đất bị quan lại, địa chủ lấn chiếm


<b>Bµi 5:</b>


NhËn xÐt chung về các cuộc khởi nghĩa của nông dân Đàng Ngoài thế kỉ XVIII theo
các nội dung sau:


- Thời gian, sè lỵng.


- Phạm vi hoạt động



- Lùc lỵng tham gia


- Quan hệ giữa các cuộc khởi nghĩa


<b>Bi 6: </b>Lp bảng thống kê hoạt động của nghĩa quân Tây Sơn nm 1771 n nm


1785.


* Giáo viên treo bảng phụ ghi cét mơc.


Học sinh các nhóm thảo luận, đại diện 3 nhóm lên điền kiến thức vào các cột mục
sau:


Thø


Thời
gian
hoạt
động


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×