Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.12 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
A.Mục tiêu:
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
- HS bit sử dụng máy tính Casio để tính tốn trong tập số thực với các dạng
bài: Thực hiện phép tính, Tìm x, so sỏnh hai s thc, rỳt gn
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>
- Rèn kỹ năng so sánh các số thực, kỹ năng tính toán, tìm căn bậc 2 của một
số bằng máy tÝnh
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
- RÌn tÝnh cÈn thËn, bÊm m¸y nhanh, chính xác.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Bng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi bài tập.
-HS: +Giấy trong, thớc dây, bút dạ, bảng phụ nhóm.
+Ơn tập định nghĩa giao của hai tập hợp tính chất của đẳng thức, bất
ng thc.
C. Ph ơng pháp :
- Vấn đáp , luyện tập thực hành, đặt vấn đề và giải quyết vấn đề .
- Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm nhỏ
D.Tổ chức các hoạt động dạy học:
<b> 1. ổn định tổ chức</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b>
-Câu 1:
+Sè thùc lµ gì? Cho ví dụ về số hữu tỉ, số
vô tỉ.
+Chữa BT 117/20 SBT: Điền các dấu (
, , ) thích hợp vào ô trống:
-2
5
1
3
3; 7; 0,567...;
-3(4); <sub>2</sub> ; 3,14; <sub>3</sub>2 <sub>;</sub> <sub>16</sub> có bao nhiêu
số vô tỉ?
A. 6 B. 5
C. 4 D. 3
<b>Hoạt động của học sinh</b>
-HS 1:
+Số hữu tỉ và số vô tỉ đợc gọi chung là
số thực. Ví dụ :……..
+Ch÷a BT 117/20 SBT:
-2 Q ; 1 R ; 2 I ;
5
1
3
Z ; 9 N ; N R.
<b>-</b> HS viết phương án trả lời vào bảng
nháp.
<i><b>Hoạt động 1:</b></i> H ớng dẫn
<b>H§ cđa GV</b>
VD : Rót gän
126
26
;
72
6
VÝ dơ : TÝnh
7
3
5
2
15
7
b»ng
m¸y tÝnh ?
GV : Tổng trên có thể viết là
7
3
5
2
15
7
3
5
2
15
7
Cht li: Nhp các số và phép tính theo đúng
thứ tự viết của biu thc:
- Phép cộng +
<b>HĐ của HS</b>
I.Dạng 1: Rút gọn
- Học sinh làm theo hớng dẫn của
giáo viên.
- Đọc kÕt qu¶
- PhÐp trõ -
- PhÐp nh©n .
- PhÐp chia
- Phím - cịn để ghi số âm
- Phím dấu ngoặc ( đợc dùng để chỉ thứ tự
tính tốn , dấu đóng ngoặc )
VD : TÝnh
4
3
3
2
2
1
5
3
- HÃy viết lại biểu thức trên bằng cách sử dụng
dấu ngoặc ?
- Nêu cách nhập?
Lu ý có thể viết
72
6
72
6
C¸ch 1:Ên phÝm 6 ab<sub>/</sub>
c 72 =
C¸ch 2:
Ên phÝm - 6 ab<sub>/</sub>
c - 72 =
C¸ch 3:
Ên phÝm - 6 ab<sub>/</sub>
c - 72 = SHIFT d/c
T¬ng tù hÃy rút gọn số
125
25
bằng máy tính?
Tóm lại , muốn rút gọn số hữu tỉ viết dới dạng
phân sè ta dïng phÝm =
Hc phÝm SHIFT d/c
- Cách đổi phân số sang số thập phân
Chẳng hạn đổi
3
1
sang sè thËp ph©n
Ên 1 ab<sub>/</sub>
c 3 = ab/c
HÃy nêu kết quả ?
- Cách đổi số thập phân sang phân số :
VD đổi 0, 34 sang phân số
Ên 0,34 = ab<sub>/</sub>
c
VÝ dô : TÝnh (3,5)2<sub> ; (- 0,12)</sub>3<sub> ;</sub>
4
4
GV giíi thiƯu: phÝm tÝnh l thõa bËc hai x2
hc ^ 2
- l thõa bËc 3 : x3<sub> hc^ 3 </sub>
- Luỹ thừa số mũ khác ^ n trong đó n là bậc
của luỹ thừa
- G V cho học sinh nhắc lại định nghĩa căn
bậc hai của một số khơng âm
- Giíi thiƯu phÝm lÊy căn bậc hai dơng của một
số không âm : phím
- Để tính căn bậc hai dơng của 36 ta Ên 36
KÕt qu¶ : 6
- Häc sinh thao tác và nêu kết quả
Kết quả
5
1
- Học sinh thao tác và nêu kết quả
( 0,3333....)
- Học sinh thao tác và nêu kết quả
(
50
17
)
II. Dạng II : Các phép tinh về số
hữu tỉ
Cách 1 :
Ên 7 ab<sub>/</sub>
c 15 + - 2 ab/c 5 + - 3
ab<sub>/</sub>
c 7 =
C¸ch 2:
Ên 7 ab<sub>/</sub>
c 15 - ab/c 5 - 3ab/c 7 =
Kết quả
105
38
- Học sinh viết lại :
4
3
3
2
2
1
:
5
3
- C¸ch nhËp :
c 5
+3 ab<sub>/</sub>
c 4 =
Kết quả:<sub>115</sub>36
3. Dạng III : Phép tính luỹ thừa
của một số hữu tỉ(7)
Học sinh tính và nêu kết quả
ĐS: 12,25;- 0,001728;
256
81
4. Căn bậc hai
- Nghe giíi thiƯu vµ thùc hiƯn.
Ên 225
- Hãy tính 225, 2025, 156,25<sub>?</sub>
Nêu cách nhập và đọc kết quả ?
Nêu cách nhập tính x = 15
Ên 156,25
KQ : 12,5
( 15 ( 3 x2<sub> + 4 x</sub>2<sub> ) </sub>
) =
KÕt qu¶ 11,18033989
<i><b>III.Hoạt động 3:</b></i> H ớng dẫn về nhà (2 ph).
-Ôn tập chơng I làm theo đề cơng ôn tập.
-BTVN: 92, 93, 95/ 45 SGK.