Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề cương ôn tập môn Hóa học 11 lần 3 năm 2019-2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (603.44 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b>ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP HÓA HỌC LẦN 3 KHỐI 11 NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>A.</b> <b>LÍ THUYẾT: </b>


- Các khái niệm Hiđrocacbon, Hiđrocacbon no, Hiđrocacbon không no, Ankan, Anken, Ankađien,
Ankin.


- Công thức tổng quát , đồng phân, danh pháp của dãy đồng đẳng Ankan, Anken, Ankađien, Ankin.
- Tính chất hóa học, điều chế của Ankan, Anken, Ankađien , Ankin.


<b>B.BÀI TẬP THAM KHẢO: </b>
<b>I.</b> <b>Bài tập tự luận: </b>


<b>Câu 1: Đọc tên _ viết CTCT _ đồng phân.</b>
a) Viết các công thức các chất sau:


1) 4_ etyl_3,_ metylhexan
2) but-2 –in


3) 3-metylpent-2-en.
4) . đimetylaxetilen


b) Đọc tên quốc tế các chất sau:
1) CH3 – CH(CH3) – CH2 – CH3
2) CH3 – CH2 – C(CH3)3


3) CH3– CH2– C(CH3)=CH–CH3
4) CH≡C-CH(CH3)2


c) Viết đồng phân mạch hở của C5H12, C4H8, C5H10, C5H8



<b>Câu 2: Hoàn thành dãy chuyển hóa ( ghi rõ điều kiện phản ứng) </b>
a) Axit axetic natraxetat  metan  metylclorua  etan  etilen.
b) Natri axxetat → metan → axetilen → vinylclorua → polivinylclorua
c) Canxi cacbua → axetilen → vinyl axetilen → butađien → cao su buna


<b>Câu 3: Bằng phƣơng pháp hóa học phân biệt các chất sau ( ghi các phƣơng trình phản ứng có xảy </b>
<b>ra) </b>


a) propen, etan, axetilen, hiđro
b) propađien, metan, propin, oxi.


<b>Câu 4: Xác định công thức phân tử của ankan trong các trƣờng hợp sau: </b>
a) Tỉ khối hơi so với hiđro bằng 36


b) Công thức đơn giản nhất là C2H5


c) Đốt cháy hoàn toàn 1 lit ankan sinh ra 2 lit CO2


d) Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon (A) thu được 17,6 gam CO2 và 9 gam H2O.


<b>Câu 5</b>: Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng khối
lượng bình brom tăng thêm 2,8g. Tính số mol etan và etilen trong hỗn hợp ?


<b>Câu 6:</b> Dẫn 3,36 lít hỗn hợp A gồm propan và eten đi vào 1 lượng dư dung dịch Brom thấy cịn 0,84 lít
khí thốt ra. Các thể tích đo ở điều kiện tiêu chuẩn.


a)Tính phần trăm thể tích eten trong A?
b)Tính khối lượng brom cần dùng?



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

khối lượng bình tăng thêm 7,7g. Xác định công thức phân tử và thành phần phần trăm khối lượng mỗi
anken ?


<b>Câu 8:</b> Một hỗn hợp X có thể tích 11,2 lít (đktc), X gồm 2 anken đồng đẳng kế tiếp nhau. Khi cho X qua
nước Br2 dư thấy khối lượng bình Br2 tăng 15,4g. Xác định CTPT và số mol mỗi anken trong hỗn hợp X.
<b>Câu 9</b>: Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được
hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Tính hiệu suất của phản ứng hiđro hố ?


<b>Câu 10: </b>Đốt cháy hồn tồn 6,72 lít hỗn hợp 2 anken liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng được 24,64 lít
khí CO2( đktc)


a) Xác định CTPT của 2 hiđrocacbon đó


b) Xác định phần trăm khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp đầu


<b>Câu 11:</b> Cho 3,36 lit(đktc) ankin A chất khí ở điều kiện thường tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo
24,15 gam kết tủa vàng nhạt. Xác định CTPT của A?


<b>Câu 12</b>: Cho 6,72lit(đktc) ankin B chất khí ở điều kiện thường tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo
48,3 gam kết tủa vàng nhạt. Xác định CTPT của B


<b>Câu 13</b>: Dẫn 4,032 lít (đktc) hỗn hợp khí A gồm C2H2, C2H4, CH4 lần lượt qua bình 1 chứa dd AgNO3 /
NH3 rồi qua bình 2 chứa dd Br2 dư trong CCl4. Ở bình 1 có 7,2 gam kết tủa. Khối lượng bình 2 tăng thêm
1,68 gam. Tính thể tích (đktc) mỗi khí trong hỗn hợp A?


<b>II.</b> <b>Bài tập trắc nghiệm: </b>


<b>Câu 1: </b>Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan.
A. C2H2, C3H4, C4H6, C5H8 B. CH4, C2H2, C3H4, C4H10
C. CH4, C2H6, C4H10, C5H12 D. C2H6, C3H8, C5H10, C6H12


<b>Câu 2: </b>Ankan có CTPT C5H12 có bao nhiêu đồng phân?


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Câu 3: </b>Cho ankan A có tên gọi: 3 – etyl – 2,4 – đimetylhexan. CTPT của A là


A. C11H24 B. C9H20 C. C8H18 D. C10H22


<b>Câu 4: </b>Cho ankan A có CTPT là C6H14, biết rằng khi cho A tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1:1 thu được
2 sản phẩm thế monoclo. CTCT đúng của A là


A. 2,3 – đimetylbutan B. Hexan C. 2 – metylpentan D. 2,2 – đimetylbutan.
<b>Câu 5:</b> Anken X có cơng thức cấu tạo: CH3– CH2– C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là


<b>A.</b> isohexan. <b>B.</b> 3-metylpent-3-en. <b>C.</b> 3-metylpent-2-en. <b>D.</b> 2-etylbut-2-en.
<b>Câu 6:</b> Số đồng phân mạch hở của C4H8 là


<b>A. </b>7. <b>B. </b>4. <b>C. </b>6. <b>D. </b>5.
<b>Câu 7:</b> Hợp chất C5H10<b>mạch hở</b> có bao nhiêu <b>đồng phân cấu tạo</b>?


<b>A. </b>4. <b>B.</b> 5. <b>C.</b> 6. <b>D. </b>10.
<b>Câu 8:</b> Hợp chất C5H10 có bao nhiêu <b>đồng phân anken</b>?


<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 5. <b>C.</b> 6. <b>D.</b> 7.
<b>Câu 9: </b>Cho hợp chất hữu cơ có CTCT CH≡C-CH(CH3)2 có tên gọi là


A. 2-metylbutin B. isopropyl axetilen C. 3-metylbut-1-in D. B hoặc C
<b>Câu 10: </b>C5H8 có số đồng phân ankin là


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


A.3-etyl-2-metylpent-4-in B.2-metyl-3-etylpent-4-in
C.4-metyl-3-etylpent-1-in D.3-etyl-4-metylpent-1-in
<b>Câu 12:</b> Trong các chất sau:


(a)Buten (b).Axetylen (c).Butan (d).Butađien
*Chất làm mất màu dung dịch Brôm:


A. a,c,d B. a,b,d C. a,b,c,d D. b, c, d
* Chất làm mất màu dung dịch thuốc tím:


A. a,b B. b,c C. c,d D. a,b,d
* Chất tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 cho kết tủa màu vàng:
A. a,b B. b C. c,d D. a,b,d


<b>Câu 13:</b> Đưa hỗn hợp khí CH4 và Cl2 (tỉ lệ mol 1:3) ra ánh sáng thì xảy ra phản ứng thế. Sản phẩm của
phản ứng đó là


A.CH3Cl và HCl B.CH2Cl2 và HCl C.CHCl3 và HCl D.CCl4 và HCl
<b>Câu 14:</b> Cho chuỗi phản ứng sau: A 6000<i>C</i>,<i>Ni</i> B ancol etylic B


A,B là những chất nào sau đây?


A. C3H8 , C3H6 B. C2H6 , C2H4 C. C4H8, C4H6 D. CH4 , C2H4
<b>Câu 15:</b>Cho sơ đồ: Đá vôi → A → B → C → D → P.V.C


A, B, C, D lần lượt là



A.Canxioxit;etin;đất đèn; vinylclorua B. đất đèn;Canxioxit;etin; vinylclorua
C. Canxicacbua;etin;đất đèn; vinylclorua D. Canxioxit đất; đèn;etin; vinylclorua
<b>Câu 16:</b> Để nhận biết propan, propin , propen có thể dùng


A.Thuốc tím B.Dung dịch brom.
C. Dd AgNO3/NH3 D.Dd AgNO3/NH3, dd brom.
<b>Câu 17: </b>Cho sơ đồ chuyển hoá:


Metan (1)


X1 (2)


X2 (3)


X3 (4)


Cao su buna. X2 là chất nào sau đây ?


A. Axetilen. B. Etilen. C. Vinylaxetilen. D. Etilen hoặc axetilen.
<b>Câu 18:</b> Môt anken có tỉ khối hơi so với metan là 1,75 , công thức phân tử của A là


A.C2H4 B. C3H6 C. C4H8 D. C5H10


<b>Câu 19:</b> Đốt cháy 1 thể tích hiđrocacbon X cần 4,5 thể tích oxi thu được 3 thể tích CO2. Cơng thức phân
tử của X là


A. C3H8 B.C3H6 C.C4H8 D. C5H10


<b>Câu 20:</b> Đốt cháy 224ml (đkc) hợp chất hữu cơ X thu được 2.2g CO2 ,và 0.9g H2O. Công thức phân tử
của X là



A. C5H10O B.C5H8 C.C5H10 D.C5H12O


<b>Câu 21: </b> Đốt cháy hoàn tồn 0,05 mol một anken A thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Cho A tác dụng với
dung dịch HBr chỉ cho một sản phẩm duy nhất. CTCT của A là


<b>A.</b> CH2=CH2. <b>B.</b> (CH3)2C=C(CH3)2.
<b>C.</b> CH2=C(CH3)2. <b>D.</b> CH3CH=CHCH3.


<b>Câu 22:</b> Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon A mạch hở thu được 4,48 lít CO2 (đkc) và 2,7g nước. A
tham gia được phản ứng tráng bạc. Tên gọi của A là





</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. But-2-en B.But-1-in C. But-2-in D. Buta-1,3-dien.


<b>Câu 23: </b>Đốt cháy một hiđrocacbon Y thu được 13.2 g CO2 và 5.4g nước. Biết Y làm mất màu dung
dịch thuốc tím . Y thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây:


A. Ankan B. Anken C. ankin D. Ankađien
<b>Câu 24:</b> Cho sơ đồ phản ứng: CH4 A + H2


A +AgNO3 +NH3B + NH4NO3
B + HCl A +C


A + H2 D
nD Polime


Các chất A,B,C,D lần lượt là



A B C D


A. C2H2 C2Ag2 AgCl C2H2


B. C2H2 AgCl C2Ag2 C2H2


C. C2H2 C2Ag2 AgCl C2H4


D. C2H2 C2Ag2 AgCl C2H2


<b>Câu 25:</b> Một ankin A có tỉ khối đối với H2 là 20. Công thức phân tử của A là


A. C3H8 B. C3H4 C. C3H6 D.C4H6


<b>Câu 26:</b> Cho 1,12g anken tác dụng dung dịch Br2 ta thu được 4,32g sản phẩm cộng. Công thức của anken


A. C3H6. B. C2H4. C. C5H10. D. C6H12.


<b>Câu 27:</b> Một hỗn hợp X gồm 2 olefin đồng đẳng kế tiếp có thể tích 1,792lít (00C,2,5atm) sục qua dung
dịch KMnO4 (dư), khối lượng bình tăng 70gam. Công thức phân tử của 2olefin là


A.C5H10,C6H12 B.C2H4,C3H6 C.C4H8,C5H10 D.C3H6,C4H8
<b>Câu 28: </b>Đốt cháy hoàn toàn một ankin X ở thể khí thu được H2O và CO2 có tổng khối lượng là 23 gam.
Nếu cho sản phẩm cháy đi qua dung dich Ca(OH)2 dư, được 40 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là


A. C3H4. B. C2H2. C. C4H6. D. C5H8.


<b>Câu 29:</b> Đốt cháy hồn tồn 2,24 lít hỗn hợp A (đktc) gồm CH4, C2H6 và C3H8 thu được V lít khí CO2
(đktc) và 7,2 gam H2O. Giá trị của V là



A. 5,60. B. 6,72. C. 4,48. D. 2,24.


<b>Câu 30: </b>Một hỗn hợp gồm 2 ankin khi đốt cháy cho ra 13,2 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Khối lượng brom
có thể cộng vào hỗn hợp trên là


A. 16 gam. B. 24 gam. C. 32 gam. D. 4 gam.


<b>Câu 31:</b> Đốt cháy m gam hỗn hợp C2H6, C3H4, C3H8, C4H10 được 35,2 gam CO2 và 21,6 gam H2O. Giá
trị của m là


A. 14,4. B. 10,8. C. 12. D. 56,8.


<b>Câu 32:</b> Craking m gam butan thu được hợp A gồm H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và một phần butan
chưa bị craking. Đốt cháy hoàn toàn A thu được 9 gam H2O và 17,6 gam CO2. Giá trị của m là


A. 5,8. B. 11,6. C. 2,6. D. 23,2..


<b>Câu 33</b>: Dãy đồng đẳng của axetilen có cơng thức chung là


 
15000<i>C</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b>Câu 34:</b> Cho axetilen tác dụng với HCl trong điều kiện có xúc tác HgCl2 ở 150-200oC,ta thu được sản
phẩm cộng là


A. vinyl clorua B. Etylclorua C. 1,2-đicloetan D. 1,1-đicloetan


<b>Câu 35:</b> CH3-CC-CH(CH3)-CH3 có tên gọi là


A. isobutylaxetilen B. 2-metylpent-2-in
C. 4-metylpent-1-in D. 4-metylpent-2-in


<b>Câu 41:</b>Hoá chất nào sau đây được dùng để loại C2H2 ra khỏi hỗn hợp gồm:CH4, C2H4 và C2H2?
A. H2O B. dd AgNO3/NH3 C. dd KMnO4 loãng D.dd brom
<b>Câu 36: </b>Ankin A có chứa 10% H về khối lượng .Vậy A là


A.C2H2 B.C3H4 C.C4H6 D.C5H8


<b>Câu 37: </b>Đốt cháy một hỗn hợp hiđrocacbon ta thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O thì thể tích
O2 đã tham gia phản ứng cháy (đktc) là


A. 5,6 lít. B. 2,8 lít. C. 4,48 lít. D. 3,92 lít.


<b>Câu 38:</b> Hỗn hợp X gồm axetilen, propilen và metan. Đốt cháy hoàn toàn 11 gam hỗn hợp X thu được
12,6 gam nước. Mặt khác 5,6 lít hỗn hợp X(đkc) phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 50 gam brom.
Thành phần % thể tích của các chất trong hỗn hợp X lần lượt là


A. 37,5%; 37,5%; 25,0% B. 25,0%; 50,0%; 25,0%


C. 37,5%; 25,0%; 37,5% D. 50,0%; 25,0%; 25,0%


<b>Câu 39: </b>Hỗn hợp X gồm 0,1 mol C2H2; 0,15 mol C2H4 ; 0,2 mol C2H6 và 0,3 mol H2. Đun nóng X với
bột Ni xúc tác 1 thời gian được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y được số gam CO2 và H2O lần
lượt là


A. 39,6 và 23,4. B. 3,96 và 3,35.
C. 39,6 và 46,8. D. 39,6 và 11,6.



<b>Câu 40.</b> Cho butan qua xúc tác (ở nhiệt độ cao) thu được hỗn hợp X gồm C4H10, C4H8, C4H6 và H2. Tỉ
khối của X so với butan là 0,4. Nếu cho 0,6 mol X vào dung dịch brom (dư) thì số mol brom tối đa phản
ứng là


A. 0,36 mol. B. 0,24 mol. C. 0,48 mol. D. 0,60 mol.


<b>Câu 41:</b> Khi tiến hành craking 22,4 lít khí C4H10 (đktc) thu được hỗn hợp A gồm CH4, C2H6, C2H4,
C3H6, C4H8, H2 và C4H10 dư. Đốt cháy hoàn toàn A thu được x gam CO2 và y gam H2O. Giá trị của x và y
tương ứng là


A. 176 và 180. B. 44 và 18. C. 44 và 72. D. 176 và 90.


<b>Câu 42: </b>Dẫn 4,032 lít (đktc) hỗn hợp khí A gồm C2H2, C2H4, CH4 lần lượt qua bình 1 chứa dung dịch
AgNO3 / NH3 rồi qua bình 2 chứa dung dịch Br2 dư trong CCl4. Ở bình 1 có 7,2 gam kết tủa. Khối lượng
bình 2 tăng thêm 1,68 gam. Thể tích (đktc) mỗi khí trong hỗn hợp A lần lượt là


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I. Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các



trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dƣỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III. Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chƣơng trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.



<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề cương ôn tập môn hóa học lớp 11
  • 45
  • 1
  • 2
  • ×