Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Kiem Tra 1 tiet Hoa 9 Tiet 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.82 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Kiểm tra Hoá 9 Tiết 20</b>
Họ và tên:...Lớp...


Nhận xét của thầy Điểm


Đề bài


<b>A. PHN TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 đ ) </b>


<b>Câu 1</b>: Trong các nhóm chất sau; nhóm chất gồm tất cả các muối được dùng làm phân đạm là:


A: KCl, NH4NO3, NaCl; B. NH4NO3, CO(NH2)2, NH4Cl;


C: KCl, Ca3(PO4)2, CO(NH2)2; D: NH4NO3, CO(NH2)2, KCl.


<b>Câu 2</b>: Muối nào sau đây không tác dụng với dd NaOH:


A. MgCl2; B: FeSO4; C: KNO3; D: FeCl3.


<b>Câu 3:</b> Giá trị pH của dd HCl là:


A: pH = 7; B: pH < 7; C: pH > 7; D: Không biết được.


<b>Câu 4:</b> Trộn lẫn dung dịch từng cặp chất sau, cặp chất nào không xảy ra phản ứng


A. FeSO4 và HCl C. Na2CO3 và H2SO4


B. Ca(OH)2 và K2CO3 D. AgNO3 và ZnCl2


<b>Câu 5: Đ</b>ể nhận biết các dd muối sau:Na2CO3, AgNO3 và NaNO3, thuốc thử duy nhất cần dùng là



A. dd NaCl; B. dd BaCl2 ; C. dd HCl; D. Cả A, B, C đều đúng


<b>Câu 6:</b> Để tác dụng hoàn toàn với 200ml dd MgCl21M, cần một thể tích dd NaOH 2M là:


A: 100 ml; B: 200 ml; C: 300 ml; D: Kết quả khác.


<b>C âu 7:</b> Để trung hoà 200g dd NaOH 10%, cần một thể tích dd HCl 2M là:


A: 100 ml; B: 150 ml; C: 250 ml; D: Kết quả khác.


<b>Câu 8:</b> Nung 21,4 g Fe(OH)3 đến phân huỷ hoàn toàn. Khối lượng Fe2O3 thu được là:


A: 8 g; B: 16 g; C: 22 g; D: Kết quả khác.


<b>B. PHẦN TỰ LUẬN (6 đ ) </b>


<b>Câu 1:</b> ( 3 ®iĨm )Viết PTHH theo dãy biếnhố sau:


(1) (2) (3) (4) (5) (6)


Mg  MgCl2 Mg(NO3)2  Mg(OH)2  MgSO4  MgCl2 Mg(OH)2


<b>Cõu 2</b>: ( 2 điểm ) Trung hoà 100ml dd NaOH 2M cần bao nhiêu g dd HCl 18,25%? Thu đợc


bao nhiªu g NaCl?


<b>Câu 3:( 1điểm ) Thí nghiệm 1: Cho 5,1 g hỗn hợp Mg và Al tác dụng với 200 ml dd HCl. PƯ</b>
xảy ra hồn tồn. Cơ cạn hỗn hợp sau PƯ, thu đợc 19,3 g chất rắn.


Thí nghiệm 2: Cũng cho 5,1 g hỗn hợp Mg và Al nói trên tác dụng với 400 ml dd HCl nói trên,


PƯ xẩy ra hồn tồn. Cơ cạn hỗn hợp sau PƯ, thu đợc 22,85g chất rắn.


a. tính nồng độ mol của dd HCl đã dùng?


b. Tính khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hơp kim loại đã dùng.
<b>III. Đáp án: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C©u 1 2 3 4 5 6 7 8


Chän B C B A C B C B


<b>B. Tù luËn:</b>


<b>Câu 1: ( 3 điểm )Mỗi PTPƯ đúng cho 0,5 điểm.</b>
Câu 2: ( 2 điểm )


n

NaOH = 0,1.2= 0,2 (mol).


NaOH + HCl  NaCl + H2O


0,2 mol 0,2 mol 0,2 mol Cho 0,5 ®iĨm.

m

HCl = 0,2. 36,5 = 7,3 (g)=>

m

ddHCl = 7,3 : 18,25% = 40 (g). Cho 1 ®iÓm


m

NaCl = 0,2. 58,5 = 11,7 (g). Cho 0,5 điểm.


<b>Câu 3: 1 điểm</b>


Nếu sau TN 1 còn d HCl thì Mg và Al đã hồ tan hết.=> Sau TN 2 KL chất rắn thu đợc
cũng chỉ là 19,3 g. Nhng theo ĐB khối lợng chất rắn thu đợc sau thí nghiệm 2



lµ 22,85 g > 19,3 g. Chøng tá sau TN1 HCl p hÕt, d kim loại.


Vậy Khối lợng clo có trong 200 ml dd HCl lµ 19,3 – 5,1 = 14,2 (g).


nHCl = nCl = 14,2: 35,5 = 0,4 (mol). = > CMddHCl = 0,4 : 0,2 = 2 (M). Cho 0,5 điểm.
Trong 200 ml dd HCl có 14,2 g Clo => Trong 400ml dd HCl có: 14,2 . (400: 200) = 28,4 (g).
Nếu sau thi nghiệm 2 HCl PƯ hết thì KL chất rắn thu đợc sẽ là : 5,1 + 28,4 = 33,5 (g)
33,5>22,85(g). Chứng tỏ sau TN2 Al và Mg đã bị hoà tan hết, d HCl.


Mg + 2HCl  MgCl2 + H2
x mol x mol


Al + 3 HCl  AlCl3 + 1,5 H2
y mol y mol


Theo §B cã:











)2


(


85


,



22


5,



133


95



)1


(1,


5


27


24



<i>y</i>


<i>x</i>



<i>y</i>


<i>x</i>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×