Tải bản đầy đủ (.doc) (80 trang)

so hoc 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (369.84 KB, 80 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn 14/8/ 2010 Ngày giảng: 16/ 8/1010 Líp: 6E,G
17/8/2010 6D
<b>Ch¬ng I: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên</b>

<b>Tiết 1:B i 1: </b>

<b></b>

<b> Tập hợp . Phần tử của tập hợp</b>


<b>1.Mục tiêu</b>


<b> a.KiÕn thøc: </b>


-Học sinh đợc làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp,
nhận biết đợc 1 đối tợng cụ thể thuộc hay không thuộc 1 tập hợp cho trớc.


<b> b.Kỹ năng:</b>


- Rèn luyện kĩ năng sử dụng kí hiệu thuộc hay không thuộc vào giải toán


<b> c.Thái độ :</b>


- RÌn lun t duy linh ho¹t cho häc sinh qua c¸c c¸ch kh¸c nhau cïng viÕt mét tập
hợp.


<b>2.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh </b>


<b> a.Giáo viên</b> : Giáo án, SGK, đồ dùng dạy học.


<b> b. Học sinh: </b>Đọc trớc bài , dựng hc tp.


<b>3. Tiến trình bài dạy </b>
<b> a.KiĨm tra bµi cị </b> (4’ )


Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng cá nhân học sinh: sự chuẩn bị vở ghi, tài liệu SGK, vở học


tập , sách tham khảo , thớc.


*ĐVĐ(1’): Để hiểu dợc thế nào là tập hợp và phần tử tập hợp là nh thế nào thì bài
học ngày hơm nay thầy trị ta cùng nhau đi tìm câu trả lời cho câu hởi ú


b.Dạy nội dung bài mới


Hot ng ca GV Hot động của HS


VÝ dơ tËp hỵp :


- Tập hợp các vt t trờn bn


- Tập hợp những chiếc bàn trong lớp học.
- Tập hợp các cây trong vờn


- Tập hợp các ngón tay của 1 bàn tay
? Các em hÃy lấy các ví dụ tơng tự


<b>1.Các ví dụ</b> (10’)


- Tập hợp các em học sinh lớp 6A
- Tập hợp các chữ cái a,b,c,d
- Tập hợp các đồ dùng học tập


<b>2.C¸ch viÕt v c¸c kÝ hiƯ</b> (22’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

? Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 4 ?


? Viết tập hợp B các chữ cái a, b,c,d e?



? Yu cu hc sinh đọc lại kí hiệu 1 A ?
1 B ?


? LÊy vÝ dơ vỊ phần tử thuộc hoặc không
thuộc?


2 học sinh nhắc lại nội dung chú ý ?


Có mấy cách viết 1 tập hợp đó là những cách
nào ? cho ví dụ?


? Tơng tự viết tập hợp các đồ dùng học tập
bằng 2 cách ?


-Yờu cầu 1 em đọc phần tóm lại


+ Ngêi ta cßn minh hoạ tập bằng một vòng kín


? Viết tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 7 ?
Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống ?


tập hợp và dấu ghi tập hợp


Ví dụ1: Tập hợp A các số tự nhiên
nhỏ hơn 4


A= { 0;1;2;3 } hc A= {3;2;1;0 }
Hc A= { 0 ;3;2;1}



Ví dụ 2: Tập hợp B các chữ c¸i a,b,c,d
B = { a,b,c,d,e}


Khi đó 0.1.2.3. là các phần tử của A
+ Kí hiệu : 1  A đọc là 1 thuộc A
hay 1 là phần tử của A.


1  B đọc là 1 không thuộc B
hay là 1 không là phần tử của B
*Chú ý: ( SGK- 5 )


- Cã 2 c¸ch viÕt 1tập hợp
+ Liệt kê phần tử :


+ Ch rừ tớnh cht c trng .


Ví dụ: viết tập hợp A các số tự nhiên
nhỏ hơn 4 gồm 2 cách .


+ A= { 0,1,2,3,}


+A= { x  N / x < 4 }
* Tãm l¹i: ( SGK – 5 )


. 2 . 1
. 3 . 0
- a
c b
3.Bµi tËp:



?1 D= { 0,1,2,3,4,5,6 }
2  D; 10  D


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

? Viết tập hợp chữ cái trong từ NHA TRANG?


<b>c.Cđng cè, lun tËp </b>(6’)


? ViÕt tËp hỵp A các số tự nhiên nhỏ hơn 14 lớn hơn 8
bằng 2 cách ? Rồi điền kí hiệu vào ô trống ?


? Tìm những phần tử thuộc, không thuộc của tập hợp
A, B?


Bài 1: ( SGK 5 )
A = { ( x / 8 < x < 14 }
A = { 9,10, 11,12,13 }
12  A; 16  A
Bµi 3: ( SGK – 5 )
A= {a,b} ; B = { b,x, y}


x  A ; y  B ; b  A ; b  B


<b>d.Híng dÉn häc sinh tự học ë nhµ</b>( 2’ )


- Xem kü néi dung bài , các ví dụ
- Làm các bài tËp : 4,5 ( SGK- 6 )
- Híng dÉn Bµi 2: ( SGK 5 )
- Các phần tử chỉ viÕt 1 lÇn
- M = { T, O, A, N, H, C}





Ngày soạn :15/8/ 2010 Ngày giảng: 17/ 8/ 2010 Líp :6G
18/8/2010 Líp :6E


Líp :6D


<b>Tiết 2: Tập hợp CáC Số Tự NHIÊN</b>


<b>1.Mục tiªu </b>
<b> a.KiÕn thøc </b>


- Học sinh nắm đợc tập hợp các số tự nhiên, nắm đợc qui ớc về thứ tự trong tập hợp
các số tự nhiên .


- Học sinh có khả năng t duy phân biệt đợc tập N và tập N*


<b> b.KÜ năng </b>


- Bit s dụng kí hiệu để viết số liền trớc và số liền sau 1 số
- Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khoa học


<b> c.Thái độ</b>


- Yªu thÝch m«n häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>a.Giáo viên</b> : Giáo án, SGK, đồ dùng dạy học.


<b>b. Học sinh: </b>Đọc trớc bài , dựng hc tp.



<b>3.Tiến trình bài dạy</b>


<b> a.KiĨm tra bµi cị:</b> ( 5’ )


* Cõu hi: Giải bài 4 ( SGK – 6 )
* Đáp án:


A = { 15,6 }
B = { 1,a,b,}


M = {Bót } ; H = { bót, s¸ch , vë }


<b>*ĐVĐ</b> (1’): Có gì khác nhau giữa N và N*? để trả lời đợc câu hỏi đó bài học ngày
hơm nay chúng ta cùng nhau đi tìm hiểu câu trả lời


<b>b.D¹y néi dung b</b>µi míi


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


? Tập hợp số tự nhiên là gì.


? Tia số là gì ? muốn vẽ tia số ta làm
nh thế nào ?


? Mn biĨu diƠn sè tù nhiªn a trªn
tia sè ta làm nh thế nào ?


? Tập hợp N*<sub> gồm những phần tử nào</sub>
Trong 2 sè tù nhiªn a và b xảy ra
những trờng hợp nào ?



Vit a < b đọc nh thế nào?


- NÕu a< b vµ b< c th× a< c
- GV cho hs lấy ví dụ


1. <b>Tập hợp N và tập hợp N*</b> (14’)
Các số 0,1,2,3,4… là các số tự nhiên
Tập hợp các số tự nhiên đợc kí hiệu N :
N = { 0,1,2,3,4... }


0 1 2 3 4 5
Tia sè : biĨu diƠn sè tù nhiªn


Mỗi số tự nhiên đợc biểu diễn trên tia số bởi một
điểm. Điểm biểu diễn số tự nhiên a trên tia số
gọi là điểm a.


N*<sub> = {x/ x </sub><sub></sub><sub> N ; x </sub><sub></sub><sub> 0 }</sub>


<b>2.Thø tù trong tËp tập hợp số tự nhiên </b>(17)


a,b N a < b, a > b , a = b


Trên tia số nếu a< b thì a nằm bên trái điểm b và
ngợc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

? Só liền trớc của 5 là gì ? số liền sau
của 4 là số nào .



? Mỗi số tự nhiªn cã mÊy sè liỊn sau.
Cã mÊy sè liỊn tríc .


? ThÕ nµo gäi lµ 2 sè tù nhiªn liªn
tiÕp ?


? Trong N phần tử nào là số lớn nhất ,
bé nhÊt ? TËp hỵp N cã bao nhiêu
phần tử ?


? in s t nhiờn vào dấu … để đợc
3 số tự nhiên liên tiếp?


5 lµ số liỊn sau cđa 4 .
4 lµ số liền trớc của 5


+ Mỗi số tự nhiên có 1 sè liỊn sau hc liỊn tríc
duy nhÊt.


+ Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn
vị .


Chó ý: Trong N số 0 là số bé nhất không có số
lớn nhất.


Tập hợp N có vô số phân tử.
? 28, 29, 30


99; 100; 101



<b>c.Cđng cè , Lun tËp (6’)</b>


? ViÕt sè liỊn sau cña 17, 99, a N.


? ViÕt sè liỊn tríc cđa 35, 1000, b.
? NÕu b N*<sub> liỊn tríc b lµ sè nµo.</sub>
- u cu hs nhận xét kết quả của bạn.
? Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn
của 12 nhỏ hơn 16.


? Tập hợp các số tự nhiên x sao cho x< 5
gồm những số nào ?


3.Bài tËp:


Bµi 6 ( SGK- 7 )


a. ViÕt sè tù nhiên liền sau của mỗi số: 17
và 99 a  N


Cã sè liỊn sau lµ 18 và 1000 ; a + 1


b. Số tự nhiên liỊn tríc cđa 35; 1000, b 


N* lần lượt là 34; 999; b – 1
Bµi 7 ( SGK 7 )


Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê phần tử
a. A= { x/ x N; 12 < x < 16 }



A = { 13, 14,15 }
b. B = { x  N*<sub> / x < 5 }</sub>
B = { 1,2,3,4,}


<b>d.Híng dÉn häc sinh tự học ë nhµ</b>( 2’ )
- Xem kü néi dung bài , các ví dụ
- Làm các bài tập : 9,10( SGK- 7 )
- lµm bµi tËp 10-> 15 ( SBT – 4,5 )
- Híng dÉn bµi 15: a x, x+1 , x + 2


vÝ dơ: víi x = 13 ta cã 3 số tự nhiên liên tiếp là: 13,14,15


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

21/8/2010 Líp:6D,E


<b>TiÕt 3:B i 3: à</b> <b>ghi sè tù nhiªn</b>


<b>1.Mơc tiªu</b>
<b> a.KiÕn thøc</b>


- Học sinh hiểu đợc thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chỉ số trong hệ thập phân.
-Hiểu rõ trong hệ thập phân giá trị của mỗi chỉ số trong một số thay đổi theo vị trí .


<b> b.Kĩ năng</b>


- Rèn luyện kĩ năng nhận biết nhanh các số la mà không quá 30


- Phát triển năng lực t duy nhanh nhẹn chính xác qua 2 cách ghi hệ thập phân và số tự
nhiên.


<b> c.Thỏi </b>



- yêu thích môn học.Rèn luyện tính chính xác khoa học


<b>2.</b>Chuẩn<b> bị của giáo viên vµ häc sinh</b>


<b>a.Giáo viên :</b> Giáo án, SGK, đồ dùng dạy học.


<b>b. Học sinh: </b>Đọc trớc bài , tìm đồng h ghi s la mó,


<b>3.Tiến trìn bài dạy</b>


<b> a.Kiểm tra bài cũ:</b> ( 5 )


* Câu hỏi: Viết tập hợp số tự nhiên ? Muốn tìm sè liỊn tríc liỊn sau cđa a ta lµm nh thế
nào?


* Trả lời :


N = { 0,1,2,3,4,...}


A có số liỊn tríc lµ a – 1 , sè liỊn sau lµ a + 1


* ĐVĐ (1’): ở hệ thập phân , giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trí
thay thế nào ?


<b>b.D</b>¹y néi dung bµi míi


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


? Để ghi các số ngời ta dùng kí hiệu nào.


? Chữ số 312 là số có mấy chữ số.


? Tạo thành bởi những chữ số nào.


? Viết số tự nhiên theo nguyên tắc nào ? 53 và
35 có gì giống và khác nhau.


<b>1.Số và chữ số</b>( 10)


Dùng10 chữ số 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 để
ghi các số tự nhiên .


VÝ dô: 312 só có 3 chữ số .
- tạo thành bởi các chữ số1 ;2 ;3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

? Để ghi số tự nhiên ngời ta dùng qui tắc nào?


? So sánh giá trị của a trong 3 số.
? Khi đó a đứng ở vị trí hàng nào.
? Viết số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số.


? ViÕt sè tù nhiên lớn nhất có 3 chữ số khác
nhau?


? Mun ghi số la mã từ 1 đến 10 ta làm nh thế
nào?


Muốn ghi các số la mã từ 11 đến 20 ta viết nh
thế nào ?



? Cách ghi các số la mã có qui luật gì ? có
giống với ghi số trong hệ thập phân không ?
- Chữ số I viết bên trái cạnh các chữ số V, X
làm giảm giá trị của mỗi chữ số này 1 đơn vị.
Viết bên phải làm tăng giá trị .


- Giới thiệu : Mỗi chữ số I ; X có thể viết liền
nhau nhng không quá 3 lần.


- để nă vững bài hôm nay chung ta chuyển
sang làm một số bài tập.


3 chữ số cho dễ đọc.
*Ví dụ: 15 712 386


<b>2.HƯ thËp ph©n(15 )</b>’


Dùng 10 kí hiệu trên để ghi số theo
nguyên tắc có mời đơn vị ở một hàng
thì bằng 1 đơn vị ở hàng liền trớc nó.
ab = 10a + b a  0


abc = 100a + 10b + c a  0
abcd = 1000a + 100b + 10c + d
a  0


? - Sè tù nhiªn lín nhÊt cã 3 chữ số
là 999


- Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số khác


nhau là 987.


<b>3.Chú ý:</b> sè la m· ( 6’)
KÝ hiÖu :


- Thêm vào bên trái các số la mã từ
I đến X chữ số X


Cã 30 ch÷ sè la mà đầu tiên


I II III IV V VI VII VIII IX
X XI XI XIII X IV XV ….


<b>c.Cđng cè, lun tËp </b>(6’)


? 1 häc sinh giải bài tập 11
Giải bài tập bài 12 SGK ?


Điền số thích hợp vào ơ trống để đợc kết
quả đúng ?


3.Bµi tËp:


Bµi 11 ( SGkk- 8 )


Số tự nhiên có số chục là 135 và đơn vị 7
là 1357 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

? Viết tập hợp các chữ số của 2000?
{ 2,0,0,0} ; { 2,0} ? V× sao?



Lu ý: Mỗi phần tử ch c vit 1 ln


Số trăm hàng
trăm


chục sè


1425 14 4 142 2


2307 23 3 230 0


Bài 12


Tập hợp A các chữ số của sè 2000 lµ
A = {2 , 0 }


<b>d.Híng dÉn häc sinh tự học ë nhµ</b>( 2’ )
- Xem kü nội dung bài , các ví dụ


- Lm cỏc bi tập 13,14,15, ( SGK- 10 ) bài 20-> 24 ( SBT – 6 )
- Đọc bài đọc thêm.


- Híng dÉn bµi 23: a.VÝ dơ 9999 ; b. 9876


Ngày soạn :20/8/ 2010 Ngày giảng: 23/ 8/ 2010 Líp :6E,G
24/8/2010 Líp :6D





<b>Tiết 4: Bài 4: số phần tử của một tập hợp.tập hợp con</b>


<b>1.Mục tiêu </b>
<b> a.KiÕn thøc</b>


- Học sinh hiểu đợc số phần tử của một tập hợp khái niệm tập hợp con v 2 tp hp
bng nhau.


<b> b.Kỹ năng</b>


- Học sinh biết tìm số phần tử của một tập hợp


- Rèn kỹ năng nhận biết 1 tập hợp có là tập hợp con của tập hợp khác không .


<b> c.Thỏi </b>


- Yêu thích môn học


- Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khoa học.


<b>2.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>


<b>a.Giỏo viờn :</b> Giỏo ỏn, SGK, đồ dùng dạy học.


<b>b. Học sinh: </b>Đọc trớc bài , dựng hc tp


<b>3.Tiến trình bài dạy</b>


<b> a.KiĨm tra bµi cị: </b>( 5’ )
* Câu hỏi:



- Làm bài 14 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

120, 102, 201, 210


*ĐVĐ: (1’)Tập hợp A có bao nhiêu phần tử ? Làm thế nào để biết đợc mối quan hệ
giữa 2 tập hợp nào đó ta nghiên cứu bài hơm nay.


<b>b.Dạy ni dung bài mới</b>


Hot ng ca GV Hot ng ca HS


? Tập hợp A có mấy phần tử


? Trong tập hợp B có mấy phần tử ?


? Núi C có 100 phần tử có đúng khơng ? vỡ
sao?


? Tập hợp N có bao nhiêu phần tử ?


? Tập hợp D khơng có phần tử nào đúng
không?


? Trong tËp hợp X có mấy phần tử ?
? Mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử ?


- Yờu cu1 học sinh nhắc lại nội dung nhận
xét



? Nhận xét gì về 2 tập hợp E và F ?
? Khi nµo E lµ tËp con cđa F ?


? Mn cho A lµ tËp con cđa B thì có điều
kiện gì?


? A có là tập con của A không ? Vì sao ? Xét
xem trong 3 tập hợp M, A,B tập hợp nào là
tập con của tập hợp nào ?


? Các nhóm cùng làm so sánh kết quả ?
- Yờu cu hs nhắc lại nội dơng chó ý


1. <b>Sè phÇn tư cđa mét tËp hợp (</b>14)
a,Ví dụ: Cho các tập hợp


A = {5 } A cã 1 phÇn tư
B = { x,y } B cã 2 phÇn tư


C = { 0,1,2,… 99, 100 } Cã 101 phÇn


N = { 0,1,2, …} N cã vô số phần tử
?1 D = { 0 } D cã 1 phÇn tư
E = { bót, thíc } E cã 2 phÇn tư
H =

<i>x N x</i> / 10



?2 X = { x  N / x + 5 = 2} kh«ng
cã phần tử nào .



b. Chú ý : Tập X là tập không có phần
tử nào .


Nhận xét : ( SGK – 12 )
2. <b>TËp hỵp con</b> (17’)
a.VÝ dô: cho 2 tËp hỵp


E= { x, y } ; F = { x,y, e,d}
KÝ hiÖu: E  F


b.KÝ hiÖu : ( SGK – 13 )


xB => x  A th× B  A hay
A  B


?3 Cho 3 tËp hỵp


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

M  A; M  B ; A  B ; B  A
d. Chó ý :


NÕu A  B


B  A => A = B


<b>c.Cđng cè, lun tËp </b>( 6’)


C¸c nhãm cùng thực hiện giải bài 16
Tập hợp A các số tự nhiên x mà


x 8 = 12 thì A có bao nhiêu phần tử?


Tập hợp B có bao nhiêu phần tử ?


Tập hợp C có bao nhiêu phần tử ?
Tập hợp D có mấy phần tử ? vì sao ?


A = { 0 } ta nói A =  đúng hay khơng ? vì
sao ?


- u cầu 1 Học sinh lên bảng cả lớp cùng
làm rồi so sánh kết quả


3.Bài tập


Bài 16 ( SGK 12 )


a.A = { x  N / x – 8 = 12} = {20 }
A chØ cã 1 phÇn tö


b. B = { x  N / x + 7 = 7 } = { 0 }
B chØ cã 1 phÇn tư


c.C = { x  N / x.0 = 0 } có vô số phần tö
.


d. D= { x  N / x.0 = 3 } = Ø


Bµi 18 ( SGK – 12 )


A = { 0 } => A  vì A có 1 phần tử
o ,còn không có phần tử nào.



<b>d.Hớng dÉn häc sinh tự học ë nhµ</b>( 2’ )
- Xem kỹ nội dung bài , các ví dụ


- Lm cỏc bài tập 17,18, 19,20,21,22,23 ( SGK- 14)
- Đọc bài đọc thêm.


Híng dÉn Bµi 20 ( SGK -19 )
A = { 15,24 }


a. 15  A
b. {15 }  A
c. { 15,24 } = A


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

28/8/2010 Líp :6D


<b>TiÕt 5: Lun tËp</b>


<b>1.Mơc tiªu </b>
<b> a.Kiến thức</b>


- RÌn lun cho học sinh kỹ năng nhận biết số phần tử cđa tËp hỵp , tËp hỵp con cđa
mét tËp hỵp cho tríc. BiÕt viÕt c¸c tËp con cđa mét tËp hợp cho trớc.


<b> b.K nng</b>


- Rèn tính chính xác khi sư dơng kÝ hiƯu thc , tËp con.


- Phát huy cao độ tính kiên trì, nhanh nhẹn trong q trình giải tốn.



<b> c.Thái độ: Nghiêm túc, u thích mơn học.</b>
<b>2.Chn bÞ của GV v HSà</b>


<b>a.Giáo viên</b> : Giáo án, SGK, đồ dùng dạy học.


<b>b. Học sinh: </b>Đọc trớc bài , đồ dùng học tập , lm bi tp ó cho


<b>3.Tiến trình bài dạy</b>
<b> a.Kiểm tra bài cũ:</b> ( 5 )


* Câu hỏi: Giải bài 19 ( SGK 13 )
Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 10
Và tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn 5
*Đáp án:


A = { 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9}
B = { 0,1,2,3,4}


B  A hay A B


*V (1): Để giúp các em nắm chắc hơn kiến thức về tập hợp , tập hợp con , số phần
tử của tập hợp, ta cùng chữa 1 số bài tập sau.


<b>b.Dạy n i dung b iộ</b> <b>à</b> míi


Hoạt động của GV Hoạt động ca HS


? Muốn tính xem a có bao nhiêu phần tử ta làm
nh thế nào?



? Tơng tự tìm số phần tử của B ?


? Nhận xét lời giải của bạn ? có bạn nào ra kết
quả khác không ?


<b>Bài 21</b> ( SGK – 14 ) (10’)


A = {8,9,10….20 } có số phần tử là
( 20 8 ) + 1 = 13 phần tử


Tổng quát : Tập hợp các số tự nhiên x
mà a< x < b có b a + 1 phần tử


áp dụng tính số phần tử của tập hợp
B= { 10,11,12 99}


Có số phần tử là (99- 10 ) + 1 = 90
VËy B cã 90 phÇn tư .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Giáo viên treo bảng phụ bài 22 yêu cầu các
nhóm làm


? Viết tập hợp C các sô chẵn nhỏ hơn 10?
? Tập hợp L các số lẻ lớn hơn 10 và nhỏ hơn 20
?


? L gồm những phần tử nào?


? Tập hợp a 3 số chẵn liên tiếp số bé nhất là 18
vậy A = ?



? TËp hỵp D cã 4 số lẻ liên tiếp số lớn nhất
bằng 31 vậy D gồm những phần tử nào?


- Yờu cu 1 học sinh giải bài 23 ( SGK 14 )
? So sánh nhận xét kết quả của bạn ?


? D có bao nhiêu phần tử ? vì sao?


? E có bao nhiêu phần tử ? vì sao ?


? Tìm mối quan hệ giữa các tập hợp sau
A tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10
B tập hợp các số chẵn


N*<sub> tập hợp các số tự nhiên khác 0 </sub>
N tập hợp các số tự nhiên.


a.Tập hợp C các số chẵn nhỏ hơn 10
C = { x  N / x = 2k ; x < 10 }
=> C = { 0,2,4,6,8}


b. Tập hợp L các số lẻ lớn hơn 10 và
nhỏ hơn 20 là .


L = { 11,13,15,17,19}


e. Tập hợp A 3 số chẵn liên tiếp trong
đó số nhất bằng 18 .



A = { 18,20,22}


d. Tập hợp D các số lẻ liên tiếp trong
đó số lớn nhất bằng 31.


D = { 31,29,27,25}


<b>Bµi 23</b> ( SGK – 14 ) (10’)
C = { 8,10,12,…30 }


cã ( 30 – 8 ) : 2 + 1 Phần tử .


Tổng quát: Tập hợp các số chẵn x mà
a< x < b với a,b chẵn có số phần tử là
( b- a ) : 2 + 1.


áp dơng tÝnh sè phÇn tư cđa
D = { 21,23, 99}


Có số phần tử là


( 99- 21 ) : 2 + 1 = 40 phÇn tư
E = { 32 , 34, 96 }


Có số phần tử là ( 96- 32 ) : 2 + 1 = 33
phÇn tư .


<b>Bài 24</b> ( SGK 14 ) (5)


A tập hợp các sô tự nhiên nhỏ hơn 10


B tập hợp các số chẵn


N*<sub> tập hợp các số tự nhiên .</sub>
A  N ; B  N ; N*<sub> </sub><sub></sub><sub> N </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

? Khi nào tập hợp A là tập hợp con của tập
hợp B


? Tập hợp A bằng tập hợp B khi nào?


- Khi moi phần tử của tợp hợp A đều là
phần tử cuẩ tợp hợp B


- Khi moi phần tử của tợp hợp A đều là
phần tử cuẩ tợp hợp B và Khi moi phần
tử của tợp hợp B đều là phần tử cuẩ tợp
hợp A


<b>d.Híng dÉn häc sinh tự học ë nhµ </b>( 1’ )
- Xem kü néi dung bài , các ví dụ.


- Lm cỏc bi tp 29 đến 34 ( SBT – 7 )
- Đọc bài đọc thêm. kẻ trớc bài 29


- CÇn nắm chắc khi nào tập hợp A là tập hợp con của tập hợp B .
Và khi nào tập hợp A bằng tập hợp B.


Ngày soạn 23/8/ 2010 Ngày giảng: 27/ 8/1010 Lớp: 6G
28/8/2010 Lớp: 6E,D



<b>Tiết6.Bài 5: phép cộng và phép nhân</b>


<b>1.Mục tiêu </b>
<b> a.KiÕn thøc</b>


- Học sinh nắm đựoc các tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân các số tự
nhiên.


- Học sinh hiểu đợc và vận dụng đợc các tính chất đó vào tính nhẩm, tính nhanh


<b> b.Kỹ năng</b>


- Rèn luyện tính hợp lý, khoa học của học sinh qua việc vận dụng tính chất cơ bản


<b> c.Thỏi </b>


- Yêu thớch môn học


<b>2.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>
<b>a.Giáo viên</b> : Giáo án, SGK,


b¶ng phơ vỊ tÝnh chÊt cơ bản của phép cộng và phép nhân.


<b>b. Hc sinh:</b> Đọc trớc bài , đồ dùng học tập


<b>3.Tiến trình bài dạy</b>


<b> a.Kiểm tra bài cũ:</b> ( 5’ )


* Cõu hỏi: Viết cơng thức tính tổng, hiệu , tích, thơng 2 số tự nhiên mà em đã biết.


phân biệt tên gọi của a,b,c trong từng trờng hợp


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

1.a + b = c Trong đó a,b số hạng c là tổng


a – b = c trong đó a là số bị trừ , b số trừ, c là hiệu
a.b = c : a, b là thừa số , c là tích


a : b = c : a là số bị chia , b là số chia , c là thơng


*ĐVĐ(1’)<b>:</b> ở tiểu học các em đã làm quen với các phép tính cộng, trừ, nhân chia các
số. Ta cùng ơn lại 2 phép tốn cộng và nhân các phộp toỏn ca chỳng.


<b>b.Dạy n i dung bài mới</b>


Hot ng của GV Hoạt động của HS


Tªn gäi cđa a,b,c, trong phép cộng ? trong
phép nhân?


? Em hiểu 4abc là gì ?
4abc = 4abc kh«ng ?


44 và 4.4 có gì giống và khác nhau ?
? Điền số thích hợp vào ô trống đã kẻ sẵn?
So sánh kết quả ? Rút ra nhận xét ?


? Điền vào ô trống để đợc kết luận đúng ?


ë tiÓu häc cã mÊy tính chất cơ bản của phép
cộng và phép nhân mà em biết ?



- Giáo viên đa bảng phụ nêu tính chất phép
cộng và phép nhân ?


? Nhắc lại các tính Chất cơ bản của phép
cộng và phép nhân?


HÃy tính 46 + 47 + 54 bằng cách nhanh nhất
?


<b>1.Tổng và tích hai sô tự nhiªn </b>(14’)
a + b = c


(sè h¹ng) ( sè h¹ng) (tæng)
a. b = c


( Thõa sè ) ( Thõa sè) (tÝch)


Chó ý : Trong 1 tích chứa các chữ ngời ta
chỉ viết liền các chữ mà không cần dấu.
Ví dụ: 4.a.b.c.= 4abc


x.y.z = xyz
44  4.4


?1 Điền vào ô trống


a 12 21 1 <b>0</b>


b 5 0 48 15



a + b <b> 17</b> <b>21</b> <b>49</b> <b>15</b>


a.b <b>60</b> <b>0</b> <b>48</b> 0


?2 TÝch cña mét sè víi 0 th× b»ng 0
NÕu tÝch cđa 2 thõa số mà bằng 0 thì có
ít nhất 1 thừa số b»ng 0.


<b>2. TÝnh ChÊt cña phÐp cộng và phép</b>
<b>nhân</b>.(SGK 15) (15)


+ áp dụng tÝnh nhanh.


a. 46 + 47 + 54 = ( 46 + 54 ) + 47 = 100+
47 = 147


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

4.37.25= ?


87.36 + 87.64 = ?


? Còn cách nào khác không?


<b>c.Củng cố, luyện tập (8 )</b>


- Yêu cầu học sinh làm theo nhóm bài
26,28?


? Tính tổng các mỗi phần rồi rút ra nhËn
xÐt?



3.Bµi tËp :


Bµi 26- ( SGK- 16)


a.Quãng đờng ôtô Hà Nội lên Yên Bái là :
54 + 19 + 82 = 155km


Bµi 28 ( SGK – 16 )


( 10+ 11+ 12+ 1+ 2 +3) = 39
( 4+ 5 + 6 +7+8+9) =39


2 tỉng b»ng nhau


<b>d.Híng dÉn häc sinh tự học ë nhµ( 2 )</b>’


-VỊ häc bµi vµ làm bài tập 27,30,31,32,( 16,17)
- Tiết sau chuẩn bị 1 máy tính bỏ túi.


- Học phần tính chất của phép cộng và nhân nh SGK 16
-Hớng dẫn bài 27 :


a. 86 + 357 + 14 = ( 86 + 14 ) + 357 = 100 + 357 = 457
a. 72 + 69 + 128 = ( 72 + 128 ) + 69 = 200 + 69 = 269
Cần nhóm sao cho tính đợc một cách nhanh nhất.




Ngày soạn :27/8/ 2010 Ngày giảng: 30/ 8/ 2010 Líp :6G,E


31/8/2010 Líp :6D




<b>TiÕt 7. Lun tËp 1</b>


<b>1.Mơc tiªu </b>
<b> a.KiÕn thøc</b>


- Giúp cho học sinh biết vận dụng các tính chất để giải bài tập tìm đợc kết quả
nhanh nhất.


<b> b.Kỹ năng</b>


- Rốn luyn k nng tớnh chớnh xỏc , chọn đợc cách giải tối u .
- Rèn luyện kỹ năng thực hành sử dụng máy tính vào giải toỏn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Yêu thích môn học


<b>2.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>


<b>a.Giỏo viờn</b> : Giỏo ỏn, SGK, đồ dùng dạy học.


<b>b. Học sinh</b>: Đọc trớc bài , máy tính, làm bài tập đã cho


<b>3.TiÕn tr×nh bài dạy</b>


<b> a.Kiểm tra bài cũ:</b> ( 5 )


*Cõu hi: Giải bài 30 (SGK/ 17 )


*Đáp án:


a. ( x – 34 0 .15 = 0
x- 34 = 0


x= 34


b. 18.( x- 16 ) = 18
x – 16 = 1


x = 1 + 16 = 17


*V(1) : Để giúp các em vận dụng hợp lý các tính chất trong việc giải bài tập ta
học bài hôm nay.


<b> b.Dạy ni dung bµi míi</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu học sinh làm bài 31


? Để tính nhanh phép toán ta áp dụng tính
chất nào ?


- Gäi 2 häc sinh lên bảng trình bµy ?
- Yêu cầu hs nhËn xÐt kÕt quả của bạn


? Ngoài cách làm trên còn cách nào khác
không ?



- Yêu cầu làm bài 32


? Tơng tự hÃy tính nhanh các phép toán .
- Yêu cầu học sinh lên bảng làm


- Yêu cầu làm bài 34


? Cho d·y sè viÕt tiÕp 4 sè tiÕp theo cđa
d·y?


<b>Bµi 31</b> ( SGK – 14 ) (10’)


TÝnh nhanh;7a.135 + 360 + 65 + 40 =
( 135 + 65 ) + ( 360 + 40 ) = 200+ 400=
600


b. 463 + 318 + 137 + 22 = ( 463 + 137 )
+ ( 318 + 22) = 600+ 340 = 940


c. 20 + 21+ 22+ ….+ 29 + 30 = ( 20 + 30
) + ( 21 + 29 ) + …= 50 + 50 + 50 + 50 +
50 + 25 = 250 + 25 = 275


<b>Bµi 32</b> ( SGK – 17 ) (5’)


97 + 19 = 97 + ( 3 + 16 ) = ( 97 + 3 ) +
16 = 100 + 16 = 116


a.996 + 45 = 996 + ( 4 + 41 ) =
( 996 + 4) + 41 = 1000 + 41 = 1041


b. 37 + 198 = (35 + 2 ) + 198 =
35 + 200 = 235


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- GV yêu cầu bỏ máy tính lên bàn và giới
thiệu công dụng và cách sử dụng.


S dng máy tính bỏ túi để tính các tổng
sau:


- Yêu cầu đọc bài đọc thêm : Cậu bé giỏi
tính tốn .


- Qua bài đọc thêm em có nhận xét gì về cậu
bé gau sơ. Em học tập đợc gì ở cậu bé đó?


Cho d·y sè : 1,1,2,3,5,8…


Mỗi số ( kể từ số 3 ) = Tổng 2 số đứng
tr-ớc


ViÕt tiÕp d·y sè.


1,1,2,3,5,8,13,21,34,55,89


<b>Bµi 34</b> ( SGK – 17 ) (8’)
Giíi thiƯu m¸y tÝnh bá tói
VËn dơng tÝnh .


a. 1364 + 3745 = 5109
b. 6453 + 1469 = 7922


c. 5421 + 1469 = 6890
d. 3124 + 1469 = 4583


<b>c.Cđng cè, lun tËp </b>(5’)
Yªu cầu làm bài 27:


? Muốn tính nhanh ta làm nh thế nào?
? Em nào còn cách giải nhanh hơn không ?
? Vì sao em lại nhóm nh vậy?


? Còn cách tính nào nhanh hơn không?


c bi c thờm : Cậu bé giỏi tính tốn.


<b>Bµi 27</b> ( SGK – 16 ) (4’)
TÝnh nhanh


a. 86 + 357 + 14 = ( 86 + 14 ) + 357 =
100+ 357 = 457


b. 28.64 + 28.36 = 28(64 + 36 ) =
28.100 = 2800


c. 25.5.4.27.2.=(25.4) .(5.2) .27 =
100.10.27 = 27000


<b>d.Híng dÉn häc sinh tự học ë nhà</b>( 1 )
- Xem kỹ nội dung bài, các ví dụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Ngày soạn : 28/ 9 /2010 Ngày giảng: 31/ 8 /2010 Líp: 6G


1/ 9/ 2010 Líp: 6E
7/ 9/ 2010 Líp: 6D


<b>TiÕt 8. Lun tËp 2</b>


<b>I.Mơc tiªu </b>
<b> a.Kiến thức</b>


- Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất của phép nhân vào giải bài tập


<b> b.Kỹ năng</b>


- Phát triển t duy nhanh nhĐn, chÝnh x¸c


- Hớng dẫn học sinh cách sử máy tính bỏ túi để thực hiện phép nhân.


<b> c.Thái độ</b>


- Yêu thích môn học


<b>2.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>


<b> a.Giỏo viên</b> : Giáo án, SGK, đồ dùng dạy học.


<b> b. Học sinh: </b>Đọc trớc bài , Máy tính bỏ túi , làm bài tập đã cho


<b>3. Tiến trình bài dạy</b>


<b> a.Kiểm tra bài cũ:</b> ( 5’ )



* Câu hỏi: PhÐp nh©n cã mÊy tính chất ?.Viết dạng tổng quát của nó . Vận dụng giải bài
35 không cần tính kết quả.


* Đáp án:


C¸c tÝch b»ng nhau: 15.2.6 = 5.3.12 = 15.2.3
4.4.9 = 8.18= 8.2.9


<b> * ĐVĐ(1’)</b> : làm thế nào để tìm kết quả phép nhân nhanh nhất ta học tiết hụm nay


<b>b.Dạy n i dung </b> bài mới


Hot ng ca GV Hoạt động của HS


- GV giíi thiƯu 2 c¸ch tÝnh nhÈm 45.6 = ?
? VËn dông tÝnh nhÈm 15.4 ; 25.12 ; 125.16 ?
? C¸c nhãm cïng tÝnh và so sánh kết quả ?


<b>Bài 36</b> ( SGK 18 ) 10’
45.6. = 45( 2.3 ) = ( 45.2).3
= 90.3= 270


45.6.= ( 40+5) .6 = 40.6 + 5.6
= 240 + 30 = 270


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

? Có em nào còn cách tính nào khác không?
? Theo em cách nào nhanh hơn?


? Muốn tính nhẩm ta làm nh thế nào?



? Học sinh lên làm bài 37 ?


? Các nhóm cùng làm và so sánh ?
? Muốn tính nhanh ta làm nh thế nào?
16.19 = ?


? Tơng tự giải 46.99 = ?


? Còn cách tính nào khác không?
? Yêu cầu học sinh làm bài 38


- HÃy bỏ máy tính lên bàn và làm theo các
b-ớc.


? Em nào dùng máy tính thì tính 375.376 = ?
? Có ai ra kết quả khác không vì sao ?


- Yêu cầu làm bài 3 58SBT


? Dùng máy tính để tính nhanh các kết quả ?
? Có nhận xét gì về kết quả vi ch s ban
u ?


? Các chữ số của chúng có gì giống và khác
nhau ?


a. 15.4 = ( 10+ 5 ) .4
= 10.4 + 5.4 = 60


C¸ch 2: 15.4 = 15.2.2 = 30.2 = 60


125.16 = 125.4.4.= 500.4 = 2000
125.16 = 125.2.8 = 250.8 = 2000
125.16 = 125.8.2 = 1000.2 = 2000
b. 47.101 = 47( 100+1) = 47.100 +
47.1= 4700+ 47 = 4747


<b>Bài 37</b>( SGK 20 ) 10


áp dụng tính chÊt a(b – c) = ab – ac
TÝnh nhanh:


a. 13.99 = 13 ( 100- 1) = 13.100 –
13 = 1300- 13 = 1287


b. 16.19 = 16 ( 20-1 ) = 16.20 – 16
= 320 – 16 = 304


c. 46.99 = 46( 100-1) = 46. 100- 46
= 4600 – 46 = 4554


d. 35.98 = 35( 100-2 ) = 35.100 –
35.2 = 3500-70 = 3430


<b>Bµi 38</b> ( SGK – 20 )( 5’)
Dïng m¸y tÝnh tÝnh :


<b>a.</b> 42.37 = 1554


<b>b.</b> 375.376 = <b>14100</b>



624.625 = <b>390000</b>
<b>c.</b> 13.81.215= <b>226395</b>


Bµi 58(SBT – 10) (7’)


Ta kí hiệu n! ( đọc là :n giai thừa) là
tích của n số tự nhiên liên tiếp kể từ 1
tức là :


n! = 1.2.3….n
TÝnh


a. 5! = 1.2.3.4.5 = 120


b. 4! – 3! = 1.2.3.4 – 1.2.3 = 18


<b>c.Cđng cè, lun tËp </b>(5’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

? So s¸nh a và b mà không tính cụ thể giá
trị của chúng ?


?Để so sánh a và b ta làm nh thế nào ?
- Cho HS:Phân tích


a = (2000 + 2) .2002= 2000.2002 + 2.2002
b = 2000.(2002 +2) = 2000.2002 + 2000.2
Từ đó ta so sánh đợc a và b.


So sánh a và b mà không tính cụ thể giá trị
của chúng:



a=2002.2002 ; b=2000.2004
ta cã :


a = (2000 + 2) .2002= 2000.2002 +
2.2002


b = 2000.(2002 +2) = 2000.2002 + 2000.2
VËy : a > b


<b>d.Híng dÉn häc sinh tự học ë nhµ</b>( 2’ )
- Xem kü nội dung bài , các ví dụ.


- Lm cỏc bi tập 50 đến 55 ( SBT – 9 )
- Đọc bài đọc thêm. kẻ trớc bi 29


Ngày soạn: 3 /9/2010 Ngày giảng: 6 / 9/2010 Líp: 6G,E
11 /9/2010 Líp: 6D


<b>TiÕt 9: Bµi 6: phÐp trõ vµ phÐp chia</b>


<b>1.Mơc tiªu </b>
<b> a.KiÕn thøc</b>


- Học sinh hiểu đợc khi nào kết quả của phép trừ là 1 số tự nhiên , kết quả của 1 phép
chia là 1 s t nhiờn.


<b> b.Kỹ năng</b>


- Rèn luyện kỹ năng nhận biết quan hệ giữa các số trong phép trõ phÐp chia hÕt, phÐp


chia cã d.


- RÌn lun kh¶ năng vận dụng kiến thức phép trừ, phép chia vào giải bài toán thực
tế.


<b> c.Thỏi </b>


- Giáo dục ý thức cho học sinh , yêu thích môn học


<b>2.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>


<b>a.Giỏo viờn :</b> Giỏo án, SGK, đồ dùng dạy học.Bảng phụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>3. Tiến trình bài dạy</b>


<b>a.Kiểm tra bài cũ:</b> (kết hợp trong lóc häc bµi míi)


<b> * ĐVĐ(1’): Phép trừ và phép chia đợc thực hiện nh thế nào ta nghiên cứu bài hơm nay.</b>


<b>b.D¹y n i dungộ</b> bµi míi


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


? a b = c thì a,b,c có tên là gì ?
? Khi nào thì có phép trừ a - b = x ?


? Điền vào chỗ trống để đợc kết quả
đúng ?


? a - a = ? ; a – 0 = ?


? Khi nào có hiệu a b ?


? Tìm x biÕt 3.x = 12 => x = ?
? Khi nµo a : b = x ?


? a,b,c trong phép chia có tên gọi nh thế
nào ?


0 : a = ? ( a  0 )
a : a = ?


a : 1 = ?


? Muốn tìm số bị chia ta làm nh thế nào ?


? HÃy nhắc lại cách tÝnh tỉng qu¸t ?


<b>1 . PhÐp trõ hai sè tù nhiªn</b> (16’)
a – b = c


( BÞ trõ – sè trõ = hiÖu sè )
a,b  N ; nÕu cã x  N sao cho
b + x = a ta cã phÐp trõ a – b = x
VÝ dô : 5 – 2 = 3


?1 Điền vào ô trống
a a = <b>0</b> ; a – 0 = <b>a</b>


Điều kiện để a – b có hiệu là <b>a </b><b> b </b>
<b>2.Phép chia hết và phép chia có d</b> (20’)



3x = 12 v× 3.4 = 12 x = 4
a.b  N ; b  0 nÕu x  N


Ta cã : b .x = a th× ta nãi a chia hÕt cho b
hay a : b = x


a bÞ chia ; b sè chia , x thơng
?2 Điền vào ô trống :


0 : a = 0( a  0 )
a : a = 1 (a  0)
a : 1 = a


XÐt hai phÐp chia sau:
12 : 3 = 4


14 : 3 = 4 d 2
14 = 3.4 + 2


Sè bÞ chia = sè chia . thơng + số d
+ Tổng quát :


a = b.q + r trong đó 0  r < b
Nếu r = o => a  b


r  0 => a  b là phép chia có d


?3 Điền vào ô trống các trờng hợp có thể
xảy ra :



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

? Điền số vào ô trống trong các trờng hợp
nếu có thể ?


? Em nào có kết quả khác không ?
? Nhắc lại nội dung kết luận ?


chia


Sè chia 17 32 0 13


Th¬ng <b>35</b> <b>41</b> K. cã <b> 4</b>


Sè d <b>5</b> <b>0 </b> <b>15</b>


+ KÕt ln : ( SGK – 22)


<b>c.Cđng cè, lun tËp </b>(6)
Giải bài 41 ( SGK 22 )


Quóng ng Huế nha trang là bao nhiêu?
Quãng đờng nha trang TPHCM l bao
nhiờu?


Yêu cầu làm bài 44 ( SGK – 24 )
T×m x biÕt x : 13 = 41 ?


T×m x biÕt 4x : 17 = 0 ?
Tìm x biết 7x 8 = 713 ?



3.Bài tËp:


Bµi 41 ( SGK – 22)


Quãng đờng Huế nha trang là
1278 – 658 = 620


Quãng đờng nha trang TPHCM là
1710 – 1278 = 432


Bµi 44 ( SGK 24 )
Tìm số tự nhiên x biÕt .


a. x : 13 = 41 => x = 41.13 = 543
4x : 17 = 0 => 4x = 0 => x = 0
7x – 8 = 713 => 7x = 721
=> x = 103


<b>d.Híng dÉn häc sinh tự học ë nhµ</b>( 2 )
- Xem kỹ nội dung bài , các ví dụ.


- Làm các bài tập 42-> 47 ( SGK – 24 )
- Híng dÉn bµi 69( SBT - )


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Ngày soạn: 3 /9/2010 Ngày giảng: 7/ 9/2010 Líp: 6G
8/ 9/2010 Líp 6E
11/ 9/2010 Líp 6D


<b>TiÕt10. lun tËp 1</b>



<b>1.Mơc tiªu </b>
<b> a.KiÕn thøc</b>


- Rèn đợc k ỹ năng tìm kết quả của phép trừ một số tự nhiên của mt phộp chia s
t nhiờn .


- Rèn luyện kỹ năng nhận biết quan hệ giữa các số trong phép trừ phÐp chia hÕt,
phÐp chia cã d.


<b> b.Kỹ năng</b>


- Rèn luyện khả năng vận dụng kiến thức phép trừ, phép chia vào giải bài toán thực tế.


<b> c.Thái độ:</b>


<b> - </b>Yêu thích môn học


<b>2.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>


<b>a.Giáo viên</b> : Giáo án, SGK, phấn màu.Bảng phụ


<b>b. Học sinh</b>: Đọc trớc bài , làm trớc bài tập.


<b>3.Tiến trình bài dạy</b>


<b> a.Kiểm tra bài cò:</b> ( 5’ )


* Cõu hỏi: Điều kiện để thực hiện phép trừ là gì ? định nghĩa phép chia , phép chia
có d? điều kiện để thực hiện phộp chia ?



Giải bài 14 ( SGK – 24)
* Đáp án:


a. x : 13 = 41 => x = 41.13 = 533


b. 7x – 8 = 713 => 7x = 713 +8=721=> x = 721 :7 = 103


* ĐVĐ (1’) : §Ĩ giúp các em nắm chắc hơn về phép trừ và phÐp chia ta lµm mét bµi
tËp trong tiÕt lun tËp hôm nay.


<b>b.Dạy n i dung</b> bài mới


Hot ng ca GV Hot ng ca HS


Muốn tìm x ta làm nh thế nào VD :7x = 14
- Yêu cầu hs lµm bµi 46 ( SGK – 24 ) ?
? Khi chia 1 sè cho 3 th× sè d cã thĨ b»ng
bao nhiªu ?


? Khi chia 1 sè cho 3 d 1 thì dạng tổng quát


- HS trả lời


<b>Bài 46</b> ( SGK – 24) (11’)


a.Trong phÐp chia 1 số cho 2 số thì số d
là 0 hoặc 1 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

nh thế nào ?



- Yêu cầu hs làm bài 48( SGK 24)


? Tính nhẩm bằng cách thêm vào ở số hạng
này ? bớt đi ở số hạng kia là bao nhiêu ?
? Thực hiện tính nhẩm 35 + 98 ?


- Yêu cầu làm bài 49 ( SGK – 24)


? Muèn tÝnh nhÈm phÐp trõ ta lµm nh thÕ
nµo ?


? H·y tính nhẩm 321 96 ? Còn cách nào
khác không ?


? ¸p dơng tÝnh nhÈm 1354 – 997 ?


=> PhÐp chia 1 sè cho 4 thì số d là
0,1,2,3.


b. a 2 => a = 2k
a 3 => a = 3k


a 3 d 1 => a = 3k + 1


<b>bµi 48</b>( SGK – 24)( 10’)


TÝnh nhÈm b»ng c¸ch thêm ở số hạng
này thì bớt ở số hạng kia.


Ví dụ: 57 + 96 = ( 57 – 4 ) + ( 96 + 4 )


= 53 + 100 = 153


a. 35 + 98 = ( 35 – 2 ) + ( 98 + 2 ) =
33 + 100 = 133


b. 46 + 29 = ( 46 – 1 ) + ( 29 + 1 ) =
45 + 30 = 75


<b>Bµi 49</b> ( SGK – 24) (10’)


TÝnh nhÈm b»ng cách thêm vào số bị trừ
và số trừ cùng 1 sè thÝch hỵp .


VÝ dơ : 135 – 98 = ( 135 + 2 ) – ( 98 +
2 ) = 137 – 100 = 37


a.321 – 96 = ( 321 + 4 ) – ( 96 + 4 ) =
325 – 100 = 225


b.1354 –997 =(1354 +3) –(997 +3 ) =
1357 – 1000 = 357


<b>c.Cñng cè, lun tËp (6’)</b>


? Hãy bỏ máy tính bỏ máy tính bỏ túi để
thực hiện các phép tính bài 50?


? Các nhóm cùng tính và so sánh kết quả ?
425 – 257 =?



91 – 56 =?


- Yªu cầu hs làm bài 51


? Điền số thích hợp vào ô trống ?


<b>Bài 50 </b>( SGK 24)


Sử dụng m¸y tÝnh bá tói .TÝnh:
425 – 257 = 168


91 – 56 = 35
82 – 56 = 26
73 – 56 = 17


652 – 46 – 46 – 46 = 652 – 3.46 =
652 – 138 = 514


<b>Bµi 51</b>( SGK – 24)


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>4</b> <b>9</b> 2


<b>3</b> 5 <b>7</b>


8 <b>1</b> 6


<b>d.Hớng dẫn học sinh tự học ở nhà</b>( 2’ )
- Xem kỹ những bài tập đã chữa .


- Làm các bài tập 52-> 55 ( SGK – 24 )


bài 53 ( SGK 25)


a.Tâm chỉ mua v lo¹i I ta lÊy 21 000 : 2000 đ số quyển v phải mua
b.Tâm chỉ mua v loại II lấy: 21 000 : 1500


Ngày soạn: 6/9/2010 Ngày giảng: 10/ 9/2010 Líp: 6 G
11/9/2010 Líp: 6E
14/9/2010 Líp: 6D


<b>TiÕt11. lun tËp 2</b>


<b>I.Mơc tiªu </b>
<b> a.Kiến thức</b>


- Rèn luyện kỹ năng vận dụng các kiến thức về phép trừ và phép chia vào giải bài
tập.


- Phát triển t duy nhanh nhẹn, chính xác cho học sinh.


<b> b.Kỹ năng</b>


- Rèn luyện tính kiên trì , cẩn thận trong tính toán .


<b> c.Thỏi </b>


- Yêu thích môn học ham học hỏi


<b>2.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>


<b>a.Giáo viên</b> : Giáo án, SGK, phấn màu.Bảng phụ



<b>b. Học sinh</b>:Đọc trớc bài , làm trớc bài tập.


<b>3. Tiến trình bài dạy</b>


<b> a.Kiểm tra bài cũ: </b> 5


*Cõu hi: Giải Bài 52 ( SGK – 24 )
* Đáp án:


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

b. 2100:50 = 2100.2:50.2 = 4200:100= 42
c. 132 : 12 = ( 120 + 12 ) : 12 = 10 + 1 = 11


<b> *V(1):</b> Để giúp các em nắm chắc hơn về cách thực hiện phép trừ và phép chia
ta làm một bài tập trong tiết luyện tập hôm nay.


<b>b.Dạy nội dung bµi míi</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Yêu cầu hs làm bài bài 53 ( SGK 24 )
? Bạn tâm mua nhiÒu nhÊt là bao nhiêu
quyển nếu tâm chỉ mua loại 1 ?


? Tâm mua nhiều nhất bao nhiêu quyển nếu
tâm chỉ mua loại 2 ?




- Yêu cầu hs làm bài 54 ( SGK 24 )



- Yờu cầu hs làm và xác định yêu cầu của
bài toán


? Một toa chở đợc bao nhiờu khỏch ?


? Muốn tìm số khách trên mỗi toa ta lµm nh
thÕ nµo ?


? NÕu chë 1000 ngêi sÏ cần bao nhiêu toa ?


- GV yêu cầu cả lớp thực hành máy tính bỏ
túi .


? Tớnh vn tc ca ôtô biết rằng 6 giờ ôtô đi
đợc 288km ?


? Tính chiều dài miếng đất hình chữ nhật có
diện tích bằng 1530m2<sub> ? chiều rộng 34m?</sub>
? Tìm thơng cảu aaa: a = ?


- Tnh abab : ab = ?
tÝnh abcabc : abc = ?


<b>Bµi 53 (</b> SGK – 24 ) (5’)


a. Nếu Tâm chỉ mua vở loại 1 thì sẽ mua
đợc là 10 quyển


21000:2000 = 10 d 1



b.Tâm mua nhiều nhất là 14 q vở loại 2
vì 21000: 1500 = 14


<b>Bài 54</b> ( SGK – 24 ) (5’)


Một tàu hoả có 1000 khách du lịch biết
mỗi toa có 12 khoang mỗi khoang có 8
chỗ. Hỏi số toa cần để chở đợc 1000
khách là bao nhiêu?


Giải:
Mỗi toa chở đợc số khách là
12.8 = 96 ( ngời )


Mµ 1000 : 96 = 10 d 40
VËy cần phải có số toa là
10 + 1 = 11


ĐS : 11 toa


<b>Bài 55</b> ( SGK 24 ) 10’
Sư dơng m¸y tÝnh bá tói .TÝnh
a.TÝnh vận tốc của ôtô là


288 : 6 = 48 ( km/h)


b.chiều dài miếng đất hình chữ nhật là
1530 : 34 = 45 ( m )



<b>Bµi 78</b> (SBT - 12 ) (6)
Tìm thơng của


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Yêu cầu làm bài 79 SBT 12
- VËy abcabc: 11,13,7


=> abcabc : sè nµo ?


c. abcabc : abc = 1001
Bµi 79 ( SBT – 12 ) (5’)
abcabc : 7 = x => x : 11 = abc
Vì 7.11.13 = 1001


Mà 1001 .abc = abcabc
=> abcabc : 1001 = abc


<b>c.Cñng cố, luyện tập (6 )</b>


tìm mối quan hệ giữa số bị chia , số chia và
thơng ?


Mun tỡm y ta làm nh thế nào ?
Vậy x bằng bao nhiêu khi đã biết y


Bµi 83( SBT – 12)


x: y = q d r ; q = 3 ; r = 8
x + y = 72 => x = ? ; y = ?
Gi¶i:



y + 3y + 8 = 72


=> 4y + 8 = 72 => 4y = 64
=> y = 16


=> x = 3.16 + 8 = 56
=> y = 72 – 56 = 16


<b>d.Hớng dẫn học sinh tự học ở nhà:</b> ( 2’ )
- Xem kỹ những bài tập đã chữa .


- Làm các bài tập 76-> 78 ( SGK – 24 )
- lµm bµi tËp SBT : 80-> 82


- Híng dÉn bµi 80:


a.Tính 6380:4 = 1595.Trong các số 1200; 1740; 2100, số sát nhất với 1595 là số nào ?
Vậy ta sẽ tìm đợc bán kớnh mt trng l 174


Ngày soạn: 9 /9/2010 Ngày gi¶ng: 13/ 9/2010 Líp :6 E,G
18/ 9/2010 Líp :6 D


<b>TiÕt12. Bµi 7: L thõa víi sè mị tù nhiªn</b>


<b> nhân hai luỹ thừa cùng cơ số</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b> a.KiÕn thøc</b>


- Học sinh nắm đợc định nghĩa luỹ thừa , phân biệt đợc cơ số và số mũ , nắm đợc
công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số .



- Học sinh biết viết gọn 1 tích nhiều thừa số bằng nhau cách dùng luỹ thừa . biết
tính giá trị của luỹ thừa . nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số biết đợc lợi ích của cách viết
gọn bằng luỹ thừa .


<b> b.Kü năng</b>


- Vận dụng kiến thức vào bài tập


<b> c.Thỏi </b>


- Yêu thích môn học


<b>2.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>
<b>a.Giáo viên</b> :


- Giáo án, SGK, phấn màu.Bảng phụ kẻ sẵn bình phơng và lập phơng của một số tự
nhiên.


<b> b. Học sinh:</b> Đọc trớc bài , làm trớc bài tập.Kẻ sẵn bảng vào phiếu học tập.


<b>3.Tiến trình bài dạy</b>


<b> a.Kiểm tra bài cũ:</b> ( 5’ )


* C©u hái: ViÕt gän tỉng sau 5+5 +5+5 ; => a + a+a + …….+a = ?
* Đáp án: a. 5+5 +5+5 = 4.5 = 20


=> a + a+a + …….+a = n.a



* ĐVĐ(1’) <b>:</b> Muèn viÕt gän a.a.a…..a = ? ta lµm nh thÕ nµo? Ta nghiên cứu bài hô nay.


<b> </b>


<b>b.Dạy nội dung </b>bµi míi


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Đưa ví dụ


? Tơng tự đọc 23<sub> ? đọc a</sub>3<sub>?</sub>
? Viết gọn a.a.a...a ?
n thừa số
? Đọc an <sub>? </sub>


? Yêu cầu nhắc lại định nghĩa SGK ( 26)
- Giáo viên đa bảng phụ kẻ sẵn yêu cầu học


1. <b>Luü thõa víi sè mị tù nhiªn </b>(20’)
a.VÝ dơ:


2.2.2.= 23


a.a.a.= a3<sub> là một luỹ thừa.</sub>


Đọc : 23<sub> là 2 luỹ thừa 3 hoặc 2 mũ 3 .</sub>
b,Tổng quát :


<b>an<sub> = a.a...a víi n= 0</sub></b>



<b> n thõa sè </b>


a : c¬ sè, n là số mũ Đọc : a luỹ thừa n
hoặc a mò n.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

sinh điền vào chỗ trống cho đúng ?


- Yêu cầu c¸c nhãm cïng tÝnh råi cho biÕt
kÕt qu¶


? Tơng tự đọc 42 <sub>; 6</sub>2 <sub>; 11</sub>2 <sub>?</sub>


? T¬ng tù 23<sub> hay 5</sub>3 <sub>; 125</sub>3 <sub>?</sub>


- Đặt vấn đề : Tính giá trị của 23<sub>.2</sub>2<sub> =</sub>
(2.2.2.2) = 32


? VËy 23<sub>.2</sub>2<sub> = 2</sub>5 <sub>? v× sao</sub> <sub>?</sub>


? Cã nhËn xÐt g× vỊ c¸c l thõa ?


? Sè mị cđa tÝch có quan hệ gì với các số
mũ của tổng từng thừa số ?


? Nhắc lại công thc tổng quát vµ chó ý ?
Líp chia thµnh 4 nhãm tính các bài tập 56,
58,59


? 5.5.5.5.5.5 =?



? 2.2.2.3.3.= 25<sub> đúng hay sai ? Vì sao ? </sub>


L
thõa





Số


Giá trị


72 <b><sub>7</sub></b> <b><sub>2</sub></b> <b><sub>7.7 = 49</sub></b>


23 <b><sub>2</sub></b> <b><sub>3</sub></b> <b><sub>2.2.2= 8</sub></b>


<b>34</b> <sub> 3</sub> <sub>4</sub> <b><sub>3.3.3.3= 81</sub></b>


d.Chó ý ; a2<sub> gọi là a bình phơng hay bình</sub>
phơng của a.


a3<sub> là a lập phơng hay lập phơng của a </sub>
Qui ớc: a1<sub> = a</sub>


<b>2.Nhân 2 luỹ thừa cùng cơ sè </b>(10’)
a.VÝ dơ: ViÕt tÝch cđa 2 l thõa thµnh 1
luü thõa


23<sub>2</sub>2<sub> = ( 2.2.2).(2.2) = 2</sub>5


a4<sub>.a</sub>3<sub> = ( a.a.a.a)(a.a.a) = a</sub>7
b.Tỉng qu¸t:


<b>am<sub>.a</sub>n<sub>= a</sub>m+n</b>
c.Chó ý:


d.VÝ dơ: ViÕt tÝch cđa 2 l thõa thµnh 1
l thõa.


x5<sub>.x</sub>4<sub> = x</sub>9<sub>; a</sub>4<sub>.a = a</sub>4<sub>+1 = a</sub>5


<b> c.Cđng cè ,lun tËp </b>(7’)


- Yêu cầu học sinh lµm ba bài tập:
56,57,58


? Tính giá trị của 32<sub>? 3</sub>3<sub>; 3</sub>4<sub>; 3</sub>5<sub>?</sub>


- Yêu cầu học sinh làm bài 57b .Tính giá
trị của các luỹ thừa sau:


3.Bài tập:


56( SGK 27) ViÕt gän c¸c tÝch :
a.5.5.5.5.5.5 = 56


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

32<sub>? 3</sub>3<sub>; 3</sub>4<sub>; 3</sub>5<sub>?</sub>


? LËp b¶ng bình phơng của sè thø tù
nhiªn ?



? ViÕt 64; 169 ; 196 dới dạng bình phơng
của 1 số ?


34<sub> = 3.3.3.3 = 81; </sub>
35<sub> = 3.3.3.3.3 = 243</sub>
Bài 58:


a. Lập bảng bình phơng của các sè tõ 0
-> 20 .


0,1,4,9,16,25,36,49,64……
. 64 = 82<sub> ; 169 = 13</sub>2<sub> ; 196 = 14</sub>2


<b>d.Hớng dẫn học sinh tự học ở nhà</b>( 2’ )
- Xem kỹ những bài tp ó cha .


- Làm các bài tập 52-> 55 ( SGK – 24 )
- Bµi tËp 91-> 95 (SBT - )


Híng dÉn bµi 91:


a.8 = 23<sub> nªn 8</sub>2<sub> = 8.8 = 2</sub>3<sub>.2</sub>3<sub> = 2</sub>6
b.53<sub> = 125 ; 3</sub>5<sub> = 243 nên 5</sub>3<sub> < 3</sub>5


Ngày soạn: 10/9/2010 Ngày giảng:14/9/2010 Líp:6G
15/9/2010 Líp:6E
18/9/2010 Líp:6D


<b>TiÕt13: lun tËp</b>



<b>1.Mơc tiªu </b>
<b>a.KiÕn thøc</b>


- Hs phân biệt đợc cơ số và mũ số, nắm đợc công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số


<b>b.Kü năng</b>


- Rèn luyện kỹ năng vận dụng công thức tính luỹ thừa ,tích các luỹ thừa cùng cơ số vào
việc giải bài tập .


- Rèn luyện khả năng nhận biết mét sè lµ l thõa cđa sè nµo ? RÌn luyện kỹ năng tính
nhanh , chính xác, hợp lý.


<b>c.Thỏi : </b>-HS yờu thớch mụn hc


<b>2.Chuẩn bị của giáo viên vµ häc sinh</b>


<b>a.Giáo viên</b> : Giáo án, SGK, phấn màu. bảng phụ ghi bình phơng các số từ o đến 20 và lập
phơng các số từ 0 đến 10.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>3.Tiến trình bài dạy</b>
<b>a.Kiểm tra bài cũ:</b> (5)


* Câu hỏi: Phát biểu định nghĩa luỹ thừa. Viết cơng thức tính tích 2 luỹ thừa cùng cơ s
. Vn dng gii bi 37c.


* Đáp án:


an<sub> = a.a.a</sub>……<sub>..a ; a</sub>m<sub>.a</sub>n<sub> = a</sub>m+ n<sub> ; a</sub>1<sub> = a </sub>


n thõa sè


42<sub> = 16 ; 4</sub>3<sub> = 64 ; 4</sub>4<sub> = 256 </sub>


<b> *</b>§V§(1’): Muèn viÕt gän a.a.a…a = ? ta làm nh thế nào? Ta nghiên cứu bài hôm nay.
b.dạy néi dung bµi míi


Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ




- 2 học sinh giải bài 60,61 SGK ?
- Nhận xét bài của bạn ?


? Trong các số sau số nào là luỹ thừa của một
số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 ?


? Viết các số sau dới dạng luỹ thừa của 10 ?
1 tØ b»ng 10 mò mÊy ?


- Giáo viên treo bảng ghi đề bài tập ?


? Còn cách làm nào khác không ? giải thích
vì sao ?


? Bằng cách tính kết quả rồi so sánh các số ?
a. 23<sub> và 3</sub>2<sub> ? </sub>


<b>Bài 60</b> ( SGK 28) (5)



Viết kết quả dới d¹ng mét luü thõa .
a. 33<sub>.3</sub>4<sub> = 3</sub>3+4<sub> = 3</sub>7


b. 52<sub>.5</sub>7<sub> = 5</sub>2+7<sub> = 5</sub>9
c. 75<sub>.7 =7</sub>5+1<sub> = 7</sub>6


<b>Bµi 61</b> ( SGK – 28) (5 ’)
8 = 23<sub> ; 16 = 2</sub>4<sub> = 4</sub>2


27 = 33<sub> ; 64 = 2</sub>6<sub> = 8</sub>2


81 = 92<sub> = 3</sub>4<sub> ; 100 = 10</sub>2<sub> = 2</sub>2<sub>.5</sub>2


<b>Bµi 62</b> ( SGK – 28) (6’)
a.102<sub> = 100 ; 10</sub>3<sub> = 1000 ;</sub>
104<sub> = 10000</sub>


b.1000= 103<sub> ; 1000000 = 10</sub>6
c.1tØ = 1000 000 000 000 = 1012


<b>Bµi 63</b> ( SGK – 28) (8 ’)


Câu đúng Sai


a. 23<sub>.2</sub>2<sub> = 2</sub>6 <sub>*</sub>
b. 23<sub>.2</sub>2<sub> = 2</sub>5 <sub>*</sub>


c. 54<sub>.5 = 5</sub>4 <sub>*</sub>


<b>Bµi 65</b> ( SGK – 28) (8 ’)



Bằng cách tính cho biết số nào lớn hơn
a. 23<sub> vµ 3</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

b. 24<sub> vµ 4</sub>2<sub> ? </sub>
c. 25<sub> vµ 5</sub>2<sub> ? </sub>
d. 102<sub> vµ 2</sub>10<sub> ?</sub>


b. 24<sub> = 16 ; 4</sub>2<sub> = 16 => 2</sub>4<sub> = 4</sub>2
c. 25<sub> vµ 5</sub>2


25<sub> = 2.2.2.2.2 = 32 </sub>
52<sub> = 5.5 = 25 </sub>
=> 25<sub> > 5</sub>2
d. 210 <sub>vµ 10</sub>2


210<sub> = 2</sub>5<sub>.2</sub>5<sub> = 32.32 = 1624</sub>
102<sub> = 10.10 = 100 </sub>


=> 210<sub> > 10</sub>2


<b>c.cđng cè ,lun tËp (5 ) </b>’


=> Qua bài toán này em rút ra kết luận gì ?
Nếu đổi vị trí của cơ số và số mũ thì giá trị
của luỹ thừa có thay đổi khơng ?


Nếu 112<sub> = 121 và 111</sub>2<sub> = 12321</sub>
Dự đoán kết quả của 11112 = ?
Kiểm tra kết quả đó ?



Chú ý : Khơng đợc đổi chỗ giữa cơ số mũ
=> luỹ thừa thay đổi giá trị.


Bµi 66( SGK – 28)
112<sub> = 121 ; 111</sub>2<sub> = 12321</sub>
=> 11112<sub> = 1234321</sub>


KiÓm tra : 1111.1111 = 1234321


<b>d.Hớng dẫn học sinh tự học ở nhà</b>( 2’ )
- Xem kỹ những bài tập đã chữa .
- Làm các bài tập 64 ( SGK – 24 )
- Hớng dẫn bài 64:


ViÕt kết quả phép tính dới dạng một luỹ thừa.
a. 23<sub>.2</sub>2<sub>.2</sub>4<sub> = 2</sub>3+2+4<sub> = 2</sub>9


b. B.102<sub>.10</sub>3<sub>.10</sub>5<sub> = 10</sub>2+3+5 <sub>= 10</sub>10


Ngày soạn 13/9/2010 Ngày giảng: 17/9/2010 Líp:6G
18/9/2010 Líp:6E
21/9/2010 Líp:6D
<b> Tiết:14: Bài 8:</b> CHIA HAI Luỹ ThừA CùNG CƠ Sè


<b>1.Mơc tiªu</b>
<b> a.KiÕn thøc</b>


- Học sinh nắm đợc cơng thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số , qui ớc a0<sub> = 1 </sub>
- Học sinh biết chia hai lu tha cựng c s .



<b> b.Kỹ năng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b> c.Thỏi : </b>


<b>- </b>HS yêu thích môn học


<b>2.chuẩn bị của giáo viên và học sinh </b>


<b>a.Giáo viên</b> : Giáo án, SGK, phấn màu. bảng phụ Bài 69


<b>b. Học sinh: </b>Đọc trớc bài , làm trớc bài tập.


<b>3.Tiến trình bài dạy</b>
<b>a.Kiểm tra bài cũ:</b> (5’ )


* Câu hỏi: Phát biểu định nghĩa luỹ thừa dới dạng cơng thức. Viết cơng thức tính tích 2 lu
tha cựng c s


* Đáp án:


an<sub> = a.a.a</sub><sub>..a ; a</sub>m<sub>.a</sub>n<sub> = a</sub>m+ n<sub> ; a</sub>1<sub> = a </sub>
n thõa sè


<b> *</b>ĐVĐ: (1’) nếu a3<sub>:a</sub>2<sub> = ? => a</sub>m<sub>:a</sub>n<sub> = ? để giải quyết vấn đề đó ta nghiên cứu bài hơm nay.</sub>
b.dạy nội dung bài mới


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Cho HS đọc và lam ?1



trang 29 (SGK)


- Gọi HS lên bảng và giải thích.


- GV yêu cầu HS so sánh số mũ của số bị
chia, số chia với số mũ của thơng.


? §Ĩ thùc hiƯn phÐp chia a9<sub>: a</sub>5<sub> vµ a</sub>9<sub>: a</sub>4
ta có cần điều kiện gì không? Vì sao?


<b>1.Ví dụ(10 )</b>’


57<sub>: 5</sub>3<sub>=5</sub>4<sub>(= 5</sub>7-3<sub>) v× 5</sub>4+3<sub>= 5</sub>7
57<sub>: 5</sub>4<sub>=5</sub>3<sub>(= 5</sub>7-4<sub>) v× 5</sub>3+4<sub>= 5</sub>7
a9<sub>: a</sub>5<sub>= a</sub>4<sub>(=a</sub>9-5<sub>) v× a</sub>4<sub>. a</sub>5 <sub>= a</sub>9
a9<sub>: a</sub>4<sub>= a</sub>5<sub>(=a</sub>9-4<sub>) v× a</sub>5<sub>. a</sub>4 <sub>= a</sub>9


HS: Sè mị cđa th¬ng b»ng hiƯu sè mị của
số bị chia và số chia.


HS: a0 vì số chia kh«ng thĨ b»ng 0.


? NÕu cã am<sub> : a</sub>n<sub> víi m>n thì ta sẽ có kết</sub>
quả nh thế nào?


? Em h·y tÝnh a10<sub>: a</sub>2


? Muèn chia hai luü thõa cùng cơ số
(khác 0) ta phải làm thế nào?



- GV gọi vài HS phát biểu lại,


- GV lu ý HS trừ chứ không chia các số
mũ.


VD:


HS làm bài 67 trang 30(SGK)


Sau khi GV gäi 3 HS lên bảng làm
mỗi em một câu:


a) 38<sub>: 3</sub>3
b) 108<sub>: 10</sub>2
c) a6<sub>: a</sub>


- Ta đã xét am<sub>: a</sub>n<sub> với m>n</sub>


? NÕu hai số mũ bằng nhau thì sao ?
? Các em h·y tÝnh kÕt qu¶:


54<sub>: 5</sub>4<sub>;</sub>


am<sub>: a</sub>m<sub>(a</sub><sub></sub><sub>0</sub><sub>).</sub>


? Em h·y gi¶i thÝch tại sao thơng lại bằng


<b>2.Tổng quát</b> (15<b>)</b>


am<sub> : a</sub>n<sub>= a</sub>m-n<sub>(a</sub><sub></sub><sub>0</sub><sub>)</sub>


a10<sub>: a</sub>2<sub>= a</sub>10-2<sub> = a</sub>8<sub>(a</sub><sub></sub><sub>0</sub><sub>)</sub>


- Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số


(khác 0) ta giữ nguyên cơ số và trừ cácsố
mũ.


HS 1: a) 38<sub>: 3</sub>3<sub>= 3</sub>8-3<sub>= 3</sub>4


HS 2: b) 108<sub>: 10</sub>2<sub> = 10</sub>8-2<sub> = 10</sub>6
HS 3: c) a6<sub>: a= a</sub>6-1<sub>= a</sub>5<sub>(a</sub><sub></sub><sub>0</sub><sub>)</sub>


54<sub>: 5</sub>4<sub>= 1</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

1?.


VD: 54<sub>: 5</sub>4<sub> = 5</sub>4-4<sub>= 5</sub>0


am<sub>: a</sub>m<sub>= a</sub>m-m<sub> = a</sub>0<sub>(a</sub><sub></sub><sub>0</sub><sub>)</sub>
=>Ta cã quy íc : a0<sub>= 1 (a</sub><sub></sub><sub>0</sub><sub>)</sub>


Vậy am<sub>: a</sub>m<sub>= a</sub>m-m<sub> (a</sub><sub></sub><sub>0</sub><sub>) đúng cả trong</sub>
trờng hợp m > n và m = n


? Yêu cầu HS nhắc l¹i d¹ng tỉng quát
trong SGK trang 29.


Bài tập


Viết thơng của hai luỹ thõa díi d¹ng


mét l thõa.


a) 712<sub>: 7</sub>4


b) x6<sub> : x</sub>3<sub>(x</sub><sub></sub><sub>0</sub><sub>)</sub>
c) a4<sub> : a</sub>4<sub>(a</sub><sub></sub><sub>0</sub><sub>)</sub>


HS: V× 1. am<sub>= a</sub>n
1. 54<sub>= 5</sub>4


am<sub>: a</sub>m<sub>= a</sub>m-m<sub> (a</sub><sub></sub><sub>0</sub><sub>,m</sub><sub></sub><sub>n)</sub>


a) 712<sub>: 7</sub>4<sub>= 7</sub>8


b) x6<sub> : x</sub>3<sub>= x</sub>3<sub>(x</sub><sub></sub><sub>0</sub><sub>)</sub>
c) a4<sub> : a</sub>4<sub>= a</sub>0<sub>= 1(a</sub><sub></sub><sub>0</sub><sub>)</sub>


- GV hớng dẫn HS viết các số 2475 dới
dạng tổng quát c¸c luü thõa sè 10


2475 = 2. 1000 + 4. 100 + 7. 10 + 5
= 2. 103<sub> + 4. 10</sub> 2<sub>+ 7. 10 + 5. 10</sub>0
- GV lu ý:


2. 103<sub> lµ tỉng 10</sub>3<sub>+10</sub>3<sub> = 2. 10</sub>3


4. 102<sub> lµ tỉng 10</sub> 2<sub>+10</sub> 2<sub>+10</sub> 2<sub>+10</sub> 2<sub>= 4.</sub>
102


Sau đó GV cho HS hoạt động nhúm


lm


?3


Các nhóm trình bày lời giải của nhóm
mình cả lớp nhận xét.


<b>3.Chú ý</b> (7)


Bài làm của nhóm:


538 = 5.100 + 3. 10 + 8
= 5. 102<sub> + 3. 10</sub>1<sub>+ 8.10</sub>0


<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>


<i>a</i>


<i>abcd</i>  .1000 .100 .10


= a. 103 <sub>+ b. 10</sub>2<sub>+ c. 10</sub>1<sub> + d.10</sub>0


<b>c.Cđng cè, lun tËp (5</b>’)


- Đa bảng phụ ghi bài 69 tr 30
gọi HS trả lêi.


a) 33<sub>. 3</sub>4 <sub> b»ng</sub>


b) 55<sub>: 5 b»ng</sub>
c) 23<sub>. 4</sub>2<sub> bằng</sub>


Bài 71: Tìm số tự nhiên c biÕt r»ng víi
mäi n

<sub></sub>

<i>N</i>

*

ta cã:


a) cn<sub>= 1; </sub>
b) b) cn<sub>= 0</sub>


- GV giíi thiƯu cho HS thÕ nµo lµ số
chính phơng GV hớng dẫn HS làm cau
a, b bµi 72 (trang 31 SGK).


13<sub>+ 2</sub>3<sub> = 1 + 8 – 9 = 3</sub>2
=>Vậy 13<sub>+ 2</sub>3<sub> là số chính phơng.</sub>
? Tơng tự HS sẽ làm đợc câu b.


13<sub>+ 2</sub>3<sub>= 3</sub>2<sub>= (1+2)</sub>2


13<sub>+ 2</sub>3<sub>+ 3</sub>3<sub>= 6</sub>2<sub>=(1+2+3)</sub>2


312<sub> ; 9</sub>12<sub> ; 3</sub>7<sub> ; 6</sub>7
55<sub> ; 5</sub>4 <sub>; 5</sub>3<sub> ; 1</sub>4
86 <sub> ; 6</sub>5<sub> ; 2</sub>7<sub> 2</sub>6
a) cn<sub>= 1 </sub> <sub></sub> <i><sub>c</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>


V× 1n<sub>= 1</sub>
b) cn<sub>= 0 </sub><sub></sub> <i><sub>c</sub></i><sub></sub><sub>0</sub>


V× 0n<sub>= 0(n</sub>

<i>N</i>

*




)


- Đọc phần định nghĩa số chính phơng ở bài
72.


13<sub>+ 2</sub>3<sub>+ 3</sub>3<sub>=1 + 8 + 27 = 36 = 6</sub>2


S S § S


S


S S


§


§


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

 13<sub>+ 2</sub>3<sub>+ 3</sub>3<sub> là một số chính phơng.</sub>


<b>d.Hớng dẫn học sinh tự học bài ở nhà (2 )</b>
- Làm các bài tập 68-> 72 ( SGK – 30 )


- Hớng dẫn bài 72:Số chính phơng là số bằng bình phơng của 1 số tự nhiên ( Ví dụ;
0,1,4,9,16..) .Mỗi tổng sau có là một số chính phơng không?


a.13 + 23 = 1 + 8 = 9 = 32


Ngày soạn 16/9/2010 Ngàygiảng 20/9/2010Lớp 6E,G



25/9/2010 Líp 6D


<b>TiÕt15: Bµi 9 : Thứ tự thực hiện các phép tính</b>


<b>1.Mục tiêu </b>


a.<b>Kiến thøc</b> :


-Học sinh nắm đợc các qui ớc về thứ t thc hin cỏc phộp tớnh.


<b>b.Kỹ năng :</b>


- Hc sinh biết vận dụng các qui ớc trên để tính đúng giá trị của biểu thức.


<b>c.Thái độ</b> :


-RÌn lun cho häc sinh tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c trong tÝnh to¸n.


<b>2.chuÈn bị của giáo viên và học sinh</b>


<b>a. Giáo viên</b> : Giáo án, SGK, phấn màu. bảng phụ ghi phần ghi nhớ


<b>b. Học sinh: </b>SGK,Đọc trớc bài ,


<b>3.Tiến trình bài dạy</b>
<b>a.Kiểm tra bài cũ</b>: ( 5)
*Câu hỏi:


Giải bài 72 ( SGK 31)
* Đáp án:



Giải;


13<sub> + 2</sub>3<sub> = 1+8 = 3</sub>2


13<sub> + 2</sub>3<sub> +3</sub>3<sub> = 1+ 8 + 27 = 36 = 6</sub>2


13<sub> + 2</sub>3<sub> +3</sub>3<sub> + 4</sub>3 <sub>= 1 + 8 + 27 + 64 = 100 = 10</sub>2


<b>*</b>ĐVĐ:(1) Nếu 1 dÃy các phÐp tÝnh ta thùc hiÖn theo mét thø tù nh thế nào ? Ta nghiên
cứu bài hôm nay.


<b>b.Dạy nội dung bài mới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

? Biểu thức là gì?


? LÊy vÝ dơ vỊ biĨu thøc ?


? Mét sè có là biểu thức không?
? Nhắc lại nội dung chú ý SGK ?


GV? NÕu 1 biĨu thøc kh«ng cã dấu
ngoặc ta thực hiện nh thế nào?


?Ta thực hiện các phép tính nào trớc?
?Nếu có cả các phép tính cộng, trừ,
nhân , chia , nâng lên luỹ thừa ta thực
hiện phép tính nào trớc?


Yêu cầu HS áp dụng tính : 4.32<sub> – 5.6</sub>


+ 12 = ?


-¸p dơng thùc hiƯn vÝ dơ sau


?Ta thực hiện đợc phép tính nào trớc?
?Đối với biểu thức có dấu ngoặc ( ) ,
[ ]; { } ta thực hiện nh thế nào?


Thùc hiƯn vÝ dơ sau:


100:{2.[ 52 – (35 – 8 ) ]}
?Ta thực hiện phép tính nào trớc?


<b>1.Nhắc lại về biểu thøc</b>:(7’)


* Các số đợc nối với nhau bởi dấu các phép tính
( cộng trừ, nhân, chia , nâng lên luỹ thừa ) làm
thành 1 biểu thức


VÝ dô: 5 + 3 – 2


12 : 6 .2 Là các biểu thức
42


Chú ý : SGK – 31 )


<b>2.Thø tù thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh trong biểu</b>
<b>thức:(</b>20)


a. Đối với biểu thức không có dấu ngoặc.



+ NÕu chØ cã phÐp céng , trõ hc chØ cã phÐp
nh©n , chia ta thùc hiƯn phÐp tÝnh theo thø tự từ
trái sang phải.


Ví dụ: 48 32 + 8 = 16 + 8 = 24
60 : 25.5 = 30.5 = 150


+ Nếu có cả các phép tính cộng , trừ, nhân chia,
nâng lên luỹ thừa ta thực hiện nâng lên luỹ thừa
trớc rồi đến nhân, chia, cuối cùng là đến cộng và
trừ.


VÝ dô: 4.32<sub> – 5.6 + 12 = 4.9 – 5.6 + 12 = 36 –</sub>
30 + 12


= 6 + 12 = 18


Thùc hiƯn phÐp tÝnh l thõa tríc råi míi thùc
hiƯn phÐp nhân, cộng ,trừ


* Đối với biểu thức có dấu ngoặc : ngoặc tròn
( ) ; ngoặc [ ] ; ngc


{ } ta thực hiện trong ( ) trớc rồi đến [ ] cuối
cùng là { }.


VÝ dô:


100:{2.[ 52 – (35 – 8 ) ]} = 100: {2[52 –


27]} = 100:{2.25}= 100:50 = 2


<b> c.Cñng cè và luyện tập (</b>10)
Giải bài 73, SGK 32 ?


?Thực hiện phép tính nào trớc ?
- Gọi một học sinh đứng tại chỗ làm .


3.Bµi tËp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

?Điền vào ơ trống những số thích hợp
để đợc kết qu ỳng?


?Số nào nhân với 4 bằng 60 ?
?số nµo céng víi 3 b»ng 15?


= 80 – 2 = 78


b. 33<sub>.18 – 3</sub>3<sub>.12 = 9.18 – 27.12 = 162 – 3 =</sub>
33<sub> (18 – 12) = 27.6 = 162</sub>


Bµi 75(SGK 32)


Điền số thích hợp vào ô trống :
a.


<b>12</b> +3 <b>15</b> x 4


b.



<b>11</b> <b>x 3</b> <b>-4</b> <b>11</b>


<b>d.Hớng dẫn học sinh tự hoc bài ở nhà:</b> ( 2’ )
- Xem kỹ những bài tập đã chữa .


- Lµm các bài tập 73c.d ; 74; 76; 77;78 ( SGK – 31,32)


- Hớng dẫn bài 76: Trang đố nga dùng 4 chữ số 2 cùng với dấu phép tính và dấu
ngoặc ( nếu cần ) viết dãy tính có kết quả lần lợt bằng 0,1,2,3,4.


VÝ dô: 2- 2 + 2- 2 = 0 ; 2 : 2 + 2 2 = 1


Ngày soạn 16 /9/2010 Ngày giảng 21/9/2010Lớp 6G
22/9/2010 Líp 6E
25/9/2010 Líp 6 D


<b>TiÕt16: lun tËp</b>


<b>1.Mơc tiªu </b>
<b>a.KiÕn thøc : </b>


- Rèn luyện kỹ năng vận dụng các qui c thc hin dóy phộp tớnh.


<b>b.Kỹ năng:</b>


- Rèn luyện kỹ năng tính cẩn thận, chính xác trong tÝnh to¸n


<b>c.Thái độ: </b>


- Ph¸t triĨn t duy nhanh nhẹn, tính kiên trì cho học sinh.



<b>2.chuẩn bị thầy và trò </b>


<b>a. Giáo viên</b> : Giáo án, SGK, phấn màu.Máy tÝnh bá tói
b<b>. Häc sinh: </b>SGK, Lµm tríc bµi tập , máy tính


<b>3.Tiến trình bài dạy</b>
<b>a.Kiểm tra bài cũ</b>: (5)
*Câu hỏi:


- Mun thc hin các phép tính đối với một biểu thức ta làm nh thế nào ?
- áp dụng tính : 27.75 + 25.27 150 =


*Đáp án:


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

-Muốn thực hiện các phép tính đối với một biểu thức ta làm nh sau:
+ Đối với biểu thức không cú du ngoc:


Luỹ thừa Nhân chia cộng và trừ
+Đối với biểu thức có dấu ngoặc:


( ) [ ] { }


27.75 + 25.27 – 150 = 27( 75 + 25 ) – 150
= 27.100 – 150 = 2700 – 150 = 2550


*§V§ ( 1’) §Ĩ giúp các em vận dụng thành thạo nhận xét này trong việc giải bài tập ta
học tiết hôm nay.


<b>b. Dạy néi dung bµi míi</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt ng ca hc sinh</b>


- Yêu cầu HS Giải bài tập 73c,d (SGK –
32)


? Ta thùc hiƯn phÐp tnh nµo tríc ?


? Có cách tính nào khác nhanh hơn không?
? Ta thực hiện phép tính nào trớc?


- Gọi HS Lên bảng giải bài 74 ( SGK 32)
? Qua giải bài tập này em có nhận xét gì về
thứ tự bài toán tìm x so với thứ tự thực hiện
phép tính ?


? Muốn tìm x ta phải làm nh thế nào?


?Muốn t×m x trong phÐp tÝnh nµy ta thùc
hiƯn nh thÕ nµo ?


? 12x đóng vai trũ s hng no ?


- Yêu cầu làm Bài 77 phần b.( SGK 32 )


<b>Bài 73</b> ( SGK – 32 ) (10’)
Thùc hiÖn phÐp tÝnh.


c.39.213 + 87.39 = 39 ( 213 + 87 ) =
39.300 = 10800



d. 80 – [ 130 – ( 12 – 4 )2<sub> ] = 80 –</sub>
[ 130 – 64 ] = 80 – 66 = 14


<b>Bµi 74</b> ( SGK – 32 ) (12)
Tìm số tự nhiên x biết


a. 514 + ( 218 – x ) = 735


=> 218 – x = 735 – 514 = 191
=> x = 218 – 191 = 27


b. 5.( x + 35 ) = 515
=> x + 35 = 515 ;5 = 103
=> x = 103 – 35 = 68
c. 96 – 3( x + 1 ) = 42


=> 3( x + 1 ) = 96 – 42 = 54
=> x + 1 = 54:3 =18


=> x = 18 – 1 = 17
d. 12x – 33 = 32<sub>.3</sub>2


=> 12x – 33 = 9.27 = 243
=> 12x = 243 + 33 = 276
=> x = 276 :12 = 23


<b>Bµi 77</b> ( SGK – 32 ) (7’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Theo em ph¶i thùc hiƯn phÐp tÝnh nµo tríc?


- TiÕp theo lµ phÐp tÝnh nào ? Vì sao ?


= 12:{390 :13 }
= 12 :3 = 4


<b> c.Củng cố , luyện tập (8</b>)


Yêu cầu giải Bài 76 ( SGK 32 )


- Làm theo nhóm rồi đại diện lên bảng trình
bày?


- Dùng 4 chữ số 2 và dấu các phép tính để
đ-ợc kết quả lần lợt là 0,1,2,3,4


?Ai ra kÕt quả trứơc bằng 1 ?
?Còn cách nào khác không ?
?Cho biết kết quả bằng 2 ?


?Tơng tự kết quả b»ng 3 lµ phÐp tÝnh nµo?


<b>Bµi 76</b> ( SGK – 32 )


Đố vui dùng 4 chữ số 2 và dấu các phép
tính để đặt đợc các phép tính ra kết quả:
0,1,2,3,4.


a. 2-2 +2 – 2 = 0 2.2 – 2.2 = 0
2 : 2 – 2 : 2 = 0 22 – 22 = 0
b. 2 : 2 + 2 – 2 = 1 ; 22 ; 22 = 1


(2 + 2) :(2 + 2) = 1 ; (2.2 ) :2.2 = 1
c. 2:2 + 2:2 = 2


d. ( 2 +2 + 2 + 2 ):2 = 3
2 – 2:2 +2 = 3


e. 2 + 2 + 2 – 2 = 4


<b>d.Hớng dẫn học sinh tự học bài ở nhà:</b> ( 2’ )
- Xem kỹ những bài tập đã chữa .


- Lµm các bài tập 78,79,80,81,82 ( SGK – 33)
- Híng dÉn bµi 79


- Dùa vào phép tính của bài 78. Đặt bài toán cho phù hợp.


Ngày soạn 16 /9/2010 Ngày giảng 24/9/2010 Lớp 6 G
25/9/2010 Líp 6E
28 /9/2010 Líp 6D


<b>TiÕt17: lun tËp</b>


<b>1.Mơc tiªu </b>
<b>a.KiÕn thức:</b>


- Hệ thống lại cho học sinh các khái niệm về tập hợp , các phép tính cộng , trừ,
nhân, chia, nâng lên luỹ thừa.


b<b>.Kỹ năng:</b>



- Rèn luyện kỹ năng thực hiện dÃy phép tính.
-Biết so sánh kết quả c¸c phÐp tÝnh .


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>c.Thái độ:</b>


- Häc sinh yêu thích môn học ,tích cực suy nghĩ làm bài


<b>2.chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>


<b>a.giáo viên</b> : Giáo án, SGK, phấn màu.Máy tính bỏ túi


<b>b. Học sinh: </b>SGK, Làm trớc bài tập , máy tính


<b>3.Tiến trình bài dạy</b>
<b>a.Kiểm tra bài cũ:</b> (5)
*Câu hỏi:


Giải bài 78 ( SGK 33 )
*Đáp ¸n:


TÝnh gi¸ trÞ cđa biĨu thøc:


12000 – ( 1500.2 + 18000.3 + 1800.2 :3 )
= 12000 – ( 3000 + 5400 + 108 00 :9 )


= 12000 – ( 8400 + 1200) = 12 000 – 9600 = 2400


*ĐVĐ: (1) Giúp các em nắm chắc hơn thứ tự thực hiện phép tính và kiểm tra kết quả
bằng máy tính . ta học bài hôm nay.



<b>b.Dạy nội dung bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Điền vào ơ trống cảu bài tốn những
gia strị thích hợp để đa về tính biểu thức
bài 78


?Muốn tính số tiền mua phong bì ta làm
nh thế nào?


?Mua vở hết bao nhiêu ?
? Mua bút hết bao nhiªu ?


? Mua qun s¸ch hÕt sè tiỊn là bao
nhiêu?


?Vy s tin mua phong bỡ th c tớnh
nh th no ?


- Yêu cầu các nhóm làm bài 80


Điền vào phiếu học tập dấu ( = < , > )
giải thích vì sao?


? Muốn điền kết quả đúng ta làm nh thế
nào ?


- tính rồi mới so sánh



<b>bài 79</b> ( SGK 33 )(10’)


An mua bút bi giá 1500 đồng 1 chiếc và mua 3
quyển vở giá 1800 đ/ quyển mua 1 quyển sách
và 1 gói phong bì biết số tiền mua 3 quyển sách
= số tiền mua 2 quyển vở.Tổng số tiền phải trả
là 12000đ. Tính giá tiền 1 gúi phong bỡ


Giải


Số tiền mua gói phong bì th lµ .


12 000 – [ 1500.2 + 1800.3 + ( 1800.2) :3 ] =
2400


VËy phong b× th mua hÕt tiền là 2400đ
ĐS : 2400đ


<b>Bài 80</b> ( SGK 33)(10)


Điền vào ô vuông các dấu thích hợp( = ,<,> )
12<sub> = 1 2</sub>2<sub> = 1+3 </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Yêu cầu cả líp bá m¸y tÝnh cïng
thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh.


- Cho HS áp dụng tính ( 274 + 316 ).6
=?


-Tơng tù h·y tù lÊy c¸c phÐp tính rồi


tính kết quả.


<b>Bài 81</b> ( SGK 33)(10’)


Sư dơng m¸y tÝnh bá tói
(8-2 ).3 = 18


3.( 8- 2 ) = 18
2.6 + 3.5 = 27
98 – 2.37 = 24


( 274 + 318 ).6 = 592 .6 = 3552
34.29 + 14.35 = 1476


49 .62 – 32 .51 = 1406


<b>c.Cđng cè , lun tập (7</b>)


- Yêu cầu làm bài 82


?Cng ng vit nam cú bao nhiờu dõn
tc anh em?


?Tính giá trị cđa biĨ thøc 34<sub> – 3</sub>3 <sub>?</sub>


<b>Bµi 82</b> ( SGK – 33) (7’)


Cộng đồng việt nam có bao nhiêu dân tộc anh
em biết rằng số dân tộc anh em là kết quả của
biểu thức:



34<sub> – 3</sub>3


Ta cã : 34<sub> – 3</sub>3<sub> = 81 – 27 = 54 </sub>


-Vậy cộng đồng việt nam có 54 dân tộc anh em


<b>d.Híng dÉn häc sinh tù häc bµi ë nhµ:</b> ( 2 )
Nhớ kỹ:


+Các cách viết một tập hợp


+ thứ tù thùc hiƯn phÐp tÝnh trong mét biĨu thøc ( không có dấu ngoặc, có ngoặc)
+ Cách tìm 1 thành phần trong các phép tính cộng, trừ, nhân, chia.


-Xem k những bài tập đã chữa .Về nhà ôn tập phần 1 Tit sau kim tra 1 tit.


Ngày soạn 22 /9/2010 Ngàygiảng:27/9/2010 Líp :6G,E,D
<b>TiÕt18: kiĨm tra 45</b>’


<b>1.Mơc tiªu</b>
<b>a. KiÕn thøc: </b>


- Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức trong ch¬ng cđa häc sinh.
-KiĨm tra kiÕn thøc vỊ tËp hợp số tự nhiên và các kiến thức về luỹ thừa


<b>b. Kĩ năng :</b>


-Kỹ năng thực hiện các phép toán trên tập hợp N .
-Kiểm tra kỹ năng vận dụng kiÕn thøc vµo thùc tÕ.



<b>c.Thái độ:</b>


- RÌn ý thøc tự giác trong giờ làm bài kiểm tra


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>C©u1</b>: Thùc hiƯn phÐp tÝnh


a.120 – ( 15.2 + 18.3 + 18.2 :3 )
b.(8-2 ).3


c.3.( 8- 2 )


<b>Câu2.</b> Tìm x biết
a. 2x 38 = 22


b.21 ( x 6 ) = 13


<b>Câu3</b>. Điền dấu >, < hoặc = thích hợp vào ô trống
a. 12 + 52 + 62 22 + 32 + 72


b. 1 + 6 + 8 2 + 4 + 9
c. 12 + 62 + 82 22 + 42 + 92


<b>3. Biểu điểm và đáp án</b> <b>:</b>


C<b>©u1.(</b> 3®iĨm)


a.120 – ( 15.2 + 18.3 + 18.2 :3 )
= 120 – ( 30 + 54 + 12 )



= 120 – ( 84 + 12) = 120 – 96= 24 ( 1 §iĨm )
b. (8-2 ).3 = 18 ( 1 §iĨm )


c. 3.( 8- 2 ) = 18 ( 1 Điểm )
C<b>âu2.(</b> 4 điểm )


a. x = 25 ( 2 §iĨm )
b. x = 14 ( 2 Điểm )


<b>Câu3</b>.( 3 §iÓm )


a. 126 126 ( 1 §iĨm )
b. 15 15 ( 1 §iĨm )
c. 156 156 ( 1 §iĨm )


<b>4.Nhận xét và đánh giá:</b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Ngày soạn 23 /9/2010 Ngàygiảng 28/9/2010 Lớp 6 G
29/9/2010 Líp 6 E
2/10/2010 Líp 6 D


<b>TiÕt19: Bµi 10: tÝnh ChÊt chia hÕt cđa mét tỉng</b>


<b>1.Mơc tiªu </b>


<b>a.KiÕn thøc:</b>


-Học sinh nắm đợc các tính chất chia ht ca mt tng, 1 hiu


<b>b.Kỹ năng: </b>


-Học sinh biÕt nhËn ra 1 tỉng cđa hai hay nhiỊu sè , mét hiƯu cđa hai hay nhiỊu sè cã chia
hết cho 1 số hay không mà không cần thực hiƯn phÐp tÝnh.


<b>c.Thái độ:</b>


-Gióp häc sinh ph¸t triĨn t duy nhanh nhĐn , chÝnh x¸c, ãc quan s¸t , so sánh.


<b>2.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>


<b>a. Giáo viên</b> : Giáo án, SGK, phấn màu,Bảng phụ


<b>b. Học sinh: </b>SGK, Đồ dùng học tập


<b>3.Tiến trình bài dạy</b>


a.<b>Kiểm tra bài cị:</b> (kh«ng)


<b>* Giới thiệu bài (1 )</b>’ Làm thế nào để nhận biết nhanh nhất 1 tổng hoặc 1 hiệu có chia hết
cho 1 số khơng ?


<b>b.Dạy bài mới</b>


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot ng ca hc sinh</b>



Kí hiệu a chia hết cho b là gì ?


c¸c nhãm lÊy nghien cøu ?1


a, lấy 2 số chia hết cho 6 xét xem tổng 2 số
đó có chia hết cho 6 hay không?


b, Lấy 2 số chia hết cho 7 xét xem tổng 2
số đó có chia hết cho 7 khơng ?


Qua ?1 rót ra nhËn xÐt khi nµo tỉng chia
hÕt cho 1 số?


<b>1.Nhắc lại về quan hệ chia hết (5 )</b>


a chia hết cho b khác 0 nếu tồn tại k

N
sao cho a = b.k


kÝ hiÖu a  b


NÕu a kh«ng chia hÕt cho b kÝ hiƯu lµ
a  b


<b>2.TÝnh ChÊt 1: (17 )</b>’
?1


12  6 Tæng: 12 + 36 = 48  6


36  6 HiÖu: 36 – 12 =24  6



21  7 Tæng: 21 + 35 =56  7


35  7 HiÖu: 35 -21 =14  7


b. NhËn xÐt: Víi a,b,c m N ; m 0
nÕu a  m => a + b  m


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

?Làm thế nào để nhận biết 1 tổng có chia
hết cho 1 ố khơng mà khơng cần tính ?
Các nhóm tiếp tục lấy 2 ví dụ:


Ví dụ 1: Chọn 2 số 1 số chia hết cho 4 1 số
khơng chia hết cho 4 Tính xem tổng ( hiệu )
2 số đó có chia hết cho 4 khơng?


Ví dụ2; Lấy 3 số trong đó 2 số chia hết cho
9 cịn 1 số khơng chia hết cho 9


?Hỏi tổng 3 số đó có chia hết cho 9 không ?
?Làm thế nào để nhận biết nhanh 1 tng cú
chia ht cho 1 s hay khụng?


?Nhắc lại nội dung tính Chất?
?Nhắc lại nội dụng chú ý ?


?Kh«ng thùc hiƯn phÐp tÝnh xÐt xem tỉng
hiƯu saqu cã chia hết cho 8 không ? vì sao ?


?Nu khng định : Nếu 2 số hạng của tổng
không chia hết cho 1 số thì tổng cũng


khơng chia hết cho số đó đúng hay sai? Cho
ví dụ?


NÕu a  m


b  m => ( a + b + c )  m


c  m


<b>3.TÝnh ChÊt2;(15 )</b>’
a.VÝ dô:


16  4


26  4 => ( 16 + 26 )  4


27  9


81  9 => ( 27 + 81 + 75 )  9


75  9


b.NhËn xÐt : a,b,c m N ; m 0
NÕu


a  m


b  m => ( a + b + c )  m


c  m



c. TÝnh ChÊt :


d. Chó ý : ( SGK 35 )


áp dụng : Không tính tỉng , hiƯu xÐt xem
c¸c tỉng , hiÖu sau cã chia hÕt cho 8
kh«ng?


( 80 + 16 )  8 ( v× 80  8 ; 16  8 )


( 80 – 16 )  8


( 80 + 12 )  8 v× ( 80  8 ; 12  8 )


( 80 – 12 )  8


( 32 + 40 + 24 )  8


(v× 32  8 ; 40  8 ; 24  8 )


( 32 + 40 + 12 )  8 ( v× 12  8 )


VÝ dơ:
5  3


7  3 => ( 5 + 7 ) = 12  3


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>c.Củng cố và luyện tập (5 )</b>



Các nhóm giải bài 85 ( SGK 36 )


(35 + 49 + 210 ) chia hÕt cho 7 kh«ng ? V×
sao ?


( 42 + 50 + 140 ) có chia hết cho 7 không
? vì sao ?


-Yêu cầu giải bài 84 ( SGK 36 )


(54 – 36 ) cã chia hÕt cho 6 không? vì sao
?


(60 14)có chia hết cho 6 không ? Vì sao
?


Bài 85 ( SGK 36 )
35  7


49  7 => (35 + 49 + 210 )  7


210 7


b. 42  7


50  7 => ( 42 + 50 + 140 )  7


140  7


Bài 84 ( SGK 36 )



áp dông tÝnh ChÊt chia hÕt xÐt xem hiƯu
nµo chia hÕt cho 6.


a. ( 54 – 36 ) 6


(vì 54 6 và 36  6 )


b. ( 60 – 14 )  6


(v× 60  6 ; 14  6 )


<b>d.Hớng dẫn họcsinh tự học bài ở nha:</b> ( 2’ )
- Xem kỹ những bài tập đã chữa .


- Lµm bµi tËp : 87 -> 90 ( SGK – 36 )
- Híng dÉn bµi 87( SGK- 36)


Cho tổng A = 12+ 14+ 16+ x với x thuộc N .tìm x để
a.A chia hết cho 2


Ta đã có 12 2; 142; 16 2 để .A chia hết cho 2 thì x  2


=> x = 0,2,4,6,8….


b.A Kh«ng chia hÕt cho 2


Ta đã có 12 2; 142; 16 2 để .A không chia hết cho 2 thì x  2


 x = 1,3,5,7



**************************************************************


Ngày soạn 27/9/2010 Ngàygiảng:1/10/2010 Líp 6G


2/10/2010 Líp 6E,D


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>1.Mơc tiªu </b>
<b>a.KiÕn thøc: </b>


- Học sinh hiểu đợc cơ sở lý luận cảu dấu hiệu chia hết cho 2 , cho5 dựa vào các kiến thức
đã học ở lớp 5.


- Học sinh nắm đợc dấu hiệu chia hết cho 2 và dấu hiệu chia hết cho 5 => Dấu hiệu chia
hết cho cả 2 v 5.


<b>b.Kỹ năng: </b>


-Rèn luyện tính chính xác cho học sinh khi phát biểu và biết vận dụng dấu hiệu vào giải
bài tập .


<b>c.Thỏi : </b>Yờu thớch mụn hc


<b>2.chuẩn bị của giáo viên và học sinh </b>


<b>a.Giáo viên</b> : Giáo án, SGK, phấn màu.Bảng phụ ghi bài 80


<b>b. Học sinh: </b>SGK, Đồ dùng học tập, làm trớc bài tập.


<b>3.Tiến trình bài dạy</b>


<b>a.Kiểm tra bài cũ: ( 5 ) </b>’


<b>* Câu hỏi:</b> - Nêu dấu hiệu định nghĩa phép chia hết
- Xét xem các số sau có chia hết cho 2 khơng?


<b>* Đáp án:</b> 16,28,35. Ta có 16:2 = 8; 28:2 = 14 ; 35: 2 = 17 d 1


<b>* Giới thiệu bài</b>: (1)Để giúp các em vận dụng thành thạo các tính chất trên ta học tiết học
hôm nay.


<b>b.Dạy bài mới</b>


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot ng ca học sinh</b>


-Muốn biết số 246 có chia hết cho 6 không
ta phải đặt phép chia và xét số d.Tuy nhiên
trong nhiều trờng hợp ,có thể khơng cần
làm phép chia mà nhận biết đợc một số có
hay khơng chia hết cho một số khác.Có
những dấu hiệu để nhận biết điều đó .Trong
bài này ta xét dấu hiệu chia hết cho 2 cho 5.
Xét các số sau có chia hết cho 2 và cho 5
không?


90; 610, 1240.


?Vậy để cho nhanh ngời ta đa dấu hiệu chia
hết cho 2 nh th no?


Trong các số có 1 chữ sè, sè nµo chia hÕt


cho 2.


-XÐt sè n = 43*


<b>1.Nhận xét mở đầu:(7 )</b>
90 = 9.10 = 9.2.5  2 vµ 5


610 = 61 .10 = 61.2.5  2 vµ 5


1240 = 124.10 = 124.2.5 2 và 5


=> Các số có tận cùng bằng 0 luôn chia
hết cho 2 và 5.


<b>2.Dấu hiệu chia hÕt cho2 (</b>15’<b>)</b>


a. VÝ dô: XÐt sè n = 43*
Ta cã 43* = 430 + *


V× 430  2 nªn 43*  2  *  2


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

?Thay dÊu * bëi ch÷ sè nào thì n chia hết
cho 2?


?Vậy những số nh thế nào thì chia hết cho
2?


?Thay dấu 8 bởi chữ số nào thì không chia
hết cho 2 ? Nêu kết luËn ?



DÊu hiÖu chia hÕt cho 5 :
XÐt sè n = 43*


Thay dấu * bởi chữ số nào thì n chia hết
cho 5?


?Vậy những số nh thê nào thì chia hết cho
5?


?Thay dấu * bởi chữ số sào thì n không chia
hết cho 5? => Kết luận?


cho 2


và chỉ những số đó mới chia hết cho 2 .
b.Dấu hiệu ( SGK – 37)


¸p dơng : Trong c¸c sè sau : 328; 1437 ;
895;1234 sè nµo chia hÕt cho 2


Tr¶ lêi:


Sè chia hÕt cho 2 lµ : 328; 1324


<b>3.DÊu hiƯu chia hÕt cho 5:(10 )</b>’
a.VÝ dơ: XÐt sè 43*


43* = 430 + *


V× 430  5 vµ 43*  5 => *  5



VËy * = {0,5}


b.DÊu hiƯu: ( SGK – 38)


c.Ví dụ: Thay dấu * = chữ số nào để 37*


 5


=> * ={ 0,5}


<b>c.Cđng cè vµ lun tËp (5</b>)


?Yêu cầu làm bài tập 92


Trong các số sau: 2141; 1345; 4620 ; 234
a.Số chia hết cho 2 mà không chia hÕt cho 5
b. Sè nµo chia hÕt cho 5 mà không chia hết
cho 2/


c.Số nào chia hết cho cả 2 và 5?


d.Số nào không chia hết cho cả 2 và 5?
? Yêu cầu học sinh làm bài 93?


Tổng hiÖu sau cã chia hÕt cho 2 không ?
cho 5 không?


Bài 92 ( SGK – 38)
a. lµ 234.



b.1345
c.4620


d.2141 vµ 234


Bµi 93 ( SGK – 39)


Tỉng hiƯu sau cã chia hÕt cho 2 kh«ng ?
cho 5 kh«ng?


a.136 + 420  2


b.625 – 450  5


c. 1.2.3.4.5.6 + 42  2


d.1.2.3.4.5.6 – 35  5
<b>d.Híng dÉn häc sinh tù häc bµi ë nhµ( 2 )</b>’


- Häc kü lý thuyÕt


- Tự nghiên cứu đến các dạng bài tập liên quan đến dấu hiệu chia hết cho 2 và 5, cho2 ,
cho5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Kh«ng thùc hiƯn phép chia, hÃy tìm số d khi chia mỗi số sau đây cho 2 và cho5
813; 264; 736; 6547


Ví dụ: 813 = 832 + 1 vËy chia cho 2 th× d 1
813 = 830 + 3 vËy khi chia cho 5 thì d 3



Ngày soạn 1/10/2010 Ngàygiảng 4/10/2010Lớp 6E,G


5/10/2010 Líp 6D


<b>TiÕt 21:Lun tËp</b>


1<b>. Mơc tiªu </b>


a.KiÕn thøc:


-Häc sinh ghi nhí c¸c dÊu hiƯu chia hết cho 2 và 5
b.Kỹ năng:


-Hc sinh nhanh chóng nhận ra đợc một tổng, hiệu có chia hết cho 2 và 5 không.
-Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khi phát biểu và vận dụng các dấu hiệu chia
hết cho 2, cho 5.


c.Thái độ:


- Häc sinh yêu thích môn học


<b>2. Chuẩn bị Giáo viên và học sinh</b>


a. Giáo viên: Giáo án, SGK, bảng phụ ( 98).
b. Häc sinh : Vë ghi, lµm tríc bµi tËp.


<b>3.TiÕn trình bài dạy</b>


a. Kiểm tra bài cũ: (5')



*câu hái : ?1 häc sinh ph¸t biĨu dÊu hiƯu chia hÕt cho 2, cho 5


*Đáp án : Học sinh trả lời : 2phần nội dung in đạm đóng khung (trang38- SGK.)


<b> *t vn (1 )</b>


-Để giúp các em vận dụng thành thạo các tính chất trên ta học tiết học hôm nay.
b.Dạy nội dung bài mới


<b>Hot ng ca giỏo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


?Điền số vào dấu * để *85 là 1 số?
*85  2?


?Khi nµo *85 2? , * = ?


?Khi nµo *85 5? , * = ?


?Dùng 3 chữ số 4,0,5 để ghép thành số có


Bµi 96(39- SGK)10’


Điền số vào dấu * để đợc số *85 thoả mãn
điều kiện (8')


a. Chia hÕt cho 2;
b. Chia hÕt cho 5.
Gi¶i:



a. *85  2 * kh«ng cã


b. *85  5 * ={1;2;3;4…9}


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

ba chữ số khác nhau 2?


?Dùng 3 chữ số 4,0,5 ghép thành số có 3
chữ số khác nhau 5.?


-Giáo viên đa bảng phụ yêu cầu học sinh
điền đúng sai thích hợp vào để c kt
qu ỳng?


?Có ai còn kết quả khác nữa không?


-Cho 1 học sinh giải 99 (39- SGK)


?Tìm các số tự nhiên có 2 chữ số, các chữ
số giống nhau, biết rằng số đó chia hết
cho 2 và chia cho 5 d 3?


?Số cần tìm có dạng tổng quát nh thế nµo?


?Ơ tơ đầu tiên ra đời năm nào?
?a,b,c sẽ nhận giá trị thích hợp nào?
?Nếu n  5 -> c=?


?Khi đó a là bao nhiêu ->b=?


-Sè cã 3 ch÷ số khác nhau chia hết cho 2 là:


504,450,540


-Số có 3 chữ số khác nhau chia hết cho 5 là:
450,540,405


Bài 98(SGK -39) (5')


Điền dấu * vào ô thích hợp.


Câu Đúng Sai


a X


b X


c X


d x


Bài 99 (39- SGK) (5')


Tìm các số tự nhiên có 2 chữ số, các chữ số
giống nhau, biết rằng số đó chia hết cho 2 v
chia cho 5 d 3.


Giải:


Vì a a 2 và a a :5 d 3


Vì a là số chẵn nên a có thể la : 2.4.6.8


Mà a: 5 d 3 a=8


Số cần tìm là 88
Bài 100 (39- SGK) (5')
Ơ tơ đầu tiên ra đời năm nào
n = abbc


n  5


a,b,c thuéc {1,5,8} và abc
->a = 1


vì n 5 -> c = 5


-> b = 8
VËy n = 1885


Ơ tơ đầu tiên ra đời năm 1885


<b>d. Híng dÉn häc sinh tù häc bài ở nhà: (2')</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

************************************************************************
Ngày giảng 1 /10/2010 Ngày giảng : 5/10/2010 Líp 6G


7/10/2010 Líp 6E
9/10/2010 Líp 6D


<b>TiÕt 22:DÊu hiƯu chia hÕt cho 3 - cho 9</b>


<b>1. Mơc tiªu </b>



a.KiÕn thøc:


-Häc sinh nắm vững dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9.
b.Kỹ năng:


-Hc sinh bit vn dng cỏc du hiu chia hết cho 3, cho 9 vào để nhanh chóng
nhận ra 1 tổng, 1 hiệu, 1 số có chia hết cho 3, cho 9 hay khơng?


-RÌn häc sinh tÝnh chÝnh xác khi phát biểu và vận dụng các dấu hiệu chia hÕt cho 3,
cho 9.


c.Thái độ:


- Häc sinh yêu thích môn học


<b>2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh </b>


a. Giáo viên : Giáo án, bảng phụ .
b. Học sinh : Vở ghi,SGK.


<b>3.Tiến trình bài dạy</b>


a. Kiểm tra bài cũ: (4')


*Câu hỏi: ?Phát biểu dấu hiệu chia hÕt cho 2, cho 5?


*Đáp án : Học sinh trả lời : 2phần nội dung in đạm đóng khung (trang38- SGK.)
*ĐVĐ: (1’) ?Làm thế nào để nhận biết đợc 1 số có chia hết cho 3, cho 9. Ta hc tit hụm
nay.



b.Dạy nội dung bài mới


<b>Hot ng ca giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


?Tách số 378 ra thành tổng các hàng trm
,trc,n vi?


?Tách 100, 10 thành tổng một số là bội của
9?


?Số 378 tách thành 2 tổng 1 tổng chi hết cho
9 và 1 tổng các chữ số của nó?


? học sinh nhận xét gì?


1. Nhận xét mở đầu: (10')
Ta có: 378 = 300 + 70 + 8
= 3 (100) + 7.10 + 8


= 3. (99 + 1) + 7.( 9 + 1) + 8
= 3.99 + 3 + 7.9 + 7 + 8
= (3.99 + 7.9) + ( 3 + 7 + 8)


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

?Ph©n tÝch sè 253 theo nhận xét trên?
?Các nhóm cùng tách rồi so sánh kết quả?


?Một số khi nào thì chia hết cho 9?
?Xét xem số 378 9 không?



?Một số khi nào thì 9?


Vận dụng dấu hiệu xét xem trong các sè sau:
621, 1205, 1327, 6354 sè nµo chia hÕt cho 9
?Xét số 2031 có chia hết cho 3 không?
Dựa vào nhận xét trên


?Số 3415 có chia hết cho 3 không?


2 học sinh nhắc lại dấu hiệu 3?


-Cho học sinh lµm vÝ dơ


VÝ dơ: 253 = 2.100 + 5.10 + 3
= 2.(99+1) + 5. (9+1) +3
= 2.99 + 2 + 5.9 + 5 + 3
= (2.99 + 5.9) + (2+ 5 + 3)


= Tổng các chữ số + 1 số chia hÕt cho 9
2. DÊu hiÖu chia hÕt cho 9 (10')


a. VÝ dô: XÐt xem sè 378  9 kh«ng?


378 = (3.99 + 7.9) + (3+ 7+ 8)
= béi cña 9 + 18 , (18  9)


-> 378  9


b. DÊu hiƯu chia hÕt cho 9:



Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì
chia hết cho 9 và chỉ những số đó mới
9.


VÝ dơ: Sè chia hÕt cho 9 là: 621, 6354
Số không chia hết cho 9 lµ: 1205, 1327
3. DÊu hiƯu chia hÕt cho 3 (8')


a. VÝ dô 1: XÐt sè 2031 ta cã:


2031 = (2 + 0 + 3 + 1) + 1Sè chia hÕt cho
9


= 6 + 1Sè chia hÕt cho 9
-> 2031  3


VD2: 3415 = (3 + 4 + 1 + 5)+ 1sè chia
hÕtt cho 9


= 13 + sè chia hÕt cho 9
V× 13  3 -> 3415  3


b. Dấu hiệu chia hết cho 3: SGK(41)
Ví dụ: Điền chữ vào dấu * để đợc
157*  3 -> (1 + 5 + 7 + *)  3


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

c.Cđng cè , lun tËp (10’)


d. Híng dÉn häc sinh tù häc bµi ë nhµ: (2')
- VỊ häc thc dÊu hiƯu chia hÕt cho 3, cho 9


- Vµ lµm bµi tËp 103,104,105,106 (41- SGK)
- Híng dÉn bµi 106:


a. Sè tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số chia hết cho 3 là 10002
b. Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số chia hết cho 9 là 10008


****************************************************************
Ngày giảng 5 /10/2010 Ngày giảng 8 /10/2010 Líp 6G


9/10/2010 Líp 6D,E
<b>TiÕt 23: Lun tËp</b>


1<b>. Mơc tiªu </b>


a.KiÕn thøc:


-Giúp học sinh nắm đợc dấu hiệu chia hết cho 3 & 9
b.kỹ năng:


-Rèn luyện kỹ năng vận dụng dấu hiệu chia hết cho 3 và cho 9 vào giải bài tập.
-Rèn luyện kỹ năng đánh giá chính xác một số có chia hết cho 3 hoặc 9 hay khơng.
c.Thái độ:


-Gi¸o dơc ý thøc häc tËp cho häc sinh


<b>2. Chn bÞ của giáo viên và học sinh</b>


a. Giáo viên : Giáo ¸n, SGK, b¶ng phơ ghi 107( 42).
b. Häc sinh : Vở ghi, làm trớc bài tập.



2 học sinh giải 101, 102. (41)SGK?


?Trong c¸c sè 187, 1347, 2515, 6534 vµ
93258 sè nµo 3 vµ 9?


?Trong c¸c sè 3564, 4352, 6531, 6570,
1248. viÕt tập hợp A các số chia hết cho 3?
?Viết tập hợp B các số chia hết cho 9?
?A và B tËp nµo lµ tËp con?


Bµi 101(41- SGK) (5')


Trong các số sau, số nào chia hết 3?,chia
hết cho 9?


Giải:


Số chia hết 3 là: 1347, 6354, 93258
Số chia hết 9 là: 6354, 93258


Bài 102(41- SGK)(5')


Cho các số: 3564, 4352, 6531, 6570, 1248
a. A  3 -> A = {3564, 6531, 6570, 1248}


b. B 9 -> B = {3564. 6570}


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>3.Tiến trình bài dạy</b>


a. Kiểm tra bài cũ:


*Kiểm tra 15 phút
*câu hỏi:


? Phát biĨu dÊu hiƯu chia hÕt cho 3, cho 9. VËn dụng giải 104 (Trang 42- SGK.)
*Đáp án:


-Du hiu chia ht cho 3: Những số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết
cho 3 và chỉ những số đó mới chia hết cho 3.


-Dấu hiệu chia hết cho9 : Những số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết
cho 9 và chỉ những số đó mới chia hết cho 9.


Bµi 104 (trang 42- SGK)


-Điền chữ số vào dấu * để đợc số:


a. 5*8  3 -> (5 + * + 8) = (13+8)  3 -> *

{2, 5, 8}


b. 6*3  9 -> (6 + * + 3) = (9+*)  9 -> *

{0,9}


c. 43* cả 3 và 5 -> (4+3+*)  3 vµ *

{0,5} -> * = 5
<b>*ĐVĐ:(1 )</b>


-Để giúp các em vận dụng thành thạo dấu hiệu chia hết cho 3 và 9 vào giải bài tập ta
học tiết hôm nay.


b.Dạy nội dung bµi míi


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>



?Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số sao
cho:


a. Chia hÕt cho 3?
b. Chia hÕt cho 9?
- Giáo viên đa bảng phụ


? yờu cu hc sinh in dấu x thích hợp để
đợc kết quả đúng?


?Vì sao a đúng?
?Vì sao b sai?


?Câu c đúng hay sai? Vì sao?


<b>?</b>Một học sinh nhắc lại đề bài 105(42)SGK
Tính xem thơng và số d của phép chia sau:
1543 : 9?


1546 : 3?
1527 : 9?


Bài 106(42- SGK) (5')


a. Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số chia
hết cho 3 là 10002


b. Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số chia
hết cho 9 lµ 10008



<b>Bài 107</b>(42- SGK)5’
.- Điền dấu thích hợp
a.đúng


b.sai
c.đúng
d.đúng


<b>Bµi 105</b> (42- SGK) (5')


Một số có tổng các chữ số chia hết cho 9
(hoặc 3) d m thì số đó chia cho 9 (hoặc 3)
d m.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

1527 : 3?


?Điền kết quả vào ơ trống? Có mấy cách
tính để điền đợc kết quả đúng?


?Điền vào ô trống kết quả đúng với m là số
d của a : 9


1543 : 3 d 1


áp dụng tìm số d cña phÐp chia sau:
1546 : 9 d 7


1546 : 3 d 1
1527 : 9 d 6
1527 : 3 d 0



Bµi 109(42- SGK) (5')


a 16 213 827 468


m 7 6 8 0


<b>c.Củng cố , luyện tập (7')</b>


Giáo viên đa bảng phụ yêu cầu các nhóm
cùng làm.


?Nhận xét kết quả?


?So sánh kết quả của r và d trong từng trờng
hợp rồi rút ra nhận xét?


Bài 110(42- SGK)


Trong phép nhân a.b = c


Gäi m lµ sè d cđa 1 khi chia cho 9, n lµ sè
d cđa b cho 9.


r lµ tÝch sè d cđa m.n khi chia cho 9
d lµ sè d của c khi chia cho 9


Điền vào ô trống rồi so sánh kết quả của r
và d trong mỗi trờng hợp.



*Nhận xét: r và d luôn luôn nhận các giá trị
bằng nhau trong mọi trờng hợp.


<b>d. Hớng dẫn häc sinh tù häc bµi ë nhµ: (2 )</b>’


Về học bài, làm bài tập 133, 134, 135, (trang 19- SBT)
Đọc bài đọc thêm SGK (43)


PhÐp thư víi sè 9.


****************************************************************
Ngày giảng 6 /10/2010 Ngày giảng 11/10/2010 Líp 6E,G


12/10/2010 Lớp 6D


<b>Tiết 24:Bài13: Ước và bội</b>


<b>1. Mục tiêu </b>


a.kiÕn thøc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

-Häc sinh biÕt kiÓm tra mét số có hay không là ớc hoặc bội của một số cho trớc.
-Biết tìm ớc và bội của một sè cho tríc.


c.Thái độ:


-Học sinh biết xác định ớc và bội trong các bài toán thực tế đơn giản. Rốn luyn
tớnh chớnh xỏc


<b>2. Chuẩn bị của giáo viên và häc sinh</b>



a. Giáo viên : Giáo án, SGK, bảng phụ 113( 44).
b. Học sinh : Vở ghi, đọc trớc bài c thờm.


<b>3.Tiến trình bài dạy</b>


a. Kiểm tra bài cũ: (4')


*Câu hỏi :?Phát biểu định nghĩa phép chia hết?


*Đáp án : Cho hai số tự nhiên a và b,trong đó b = 0 ,nếu có số tự nhiên x sao cho b.x=a thì
ta nói a chia hết cho b và ta có phép chia a : b = x.


<b>*§V§: (1 )</b>’


Khi a  b ta nói a là bội của b hay b là ớc của a. Vậy a b cũn cỏch din t no


khác không? Ta họctiết hôm nay.
b.Dạy nội dung bài mới


<b>Hot ng ca giỏo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


?Sè 18 cã lµ béi của 3 không?
?Có là bội của 4 hay không?
?Số 4 có là ớc của 12 không?
?Có là ớc của 15 không?


?Muốn ký hiệu tập hợp ớc của a ?hoặc tập hợp
bội của a ta làm ntn?



?Tìm Ư(18) = ?
? B(2) =?


?Tìm các số tự nhiên x mà x

B(8)
và x < 40?


1. Ước và bội (10')


Nếu a b thì a là bội của b hay b lµ


-íc cđa a.


VÝ dơ: 18  3 -> 18 lµ béi cđa 3


18  4 -> 18 không là bội của 4


12 4 -> 4 là ớc của 12


15 4 -> 4 không là ớc của 15
<b>2. Cách tìm ớc và bội</b>(10')


Ký hiệu tập hợp các ớc của a là Ư(a)
Tập hợp các bội của a là B(a)


Ví dụ:


Ư(18) = {1,2,3,6,9,18}
B(2) = {0,2,4,6,8…}
*) NhËn xÐt: SGK (44)
3. VÝ dô: (8')



a. VD1: Tìm các số tự nhiên x mà x


B(8), x <40.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

?Viết các phần tử của tập hợp Ư(12)?


?Tìm tập hợp Ư (1) = ?
?B(1) = ?


b. VD2: Viết các phần tử của tập hợp
Ư(12)=?


Ư(12) = {1,2,3,4,6,12}


c. VD3: Tìm các ớc của 1 và B(1)
Ư (1) = {1}


B(1) = {0,1,2,3,4…} = N


<b> c.Cđng cè vµ lun tËp (10')</b>


- Gọi 3 học sinh lên bảng làm 111 a,b,c, ở
d-ới các nhóm cùng làm và so sánh kết quả?
?Tìm các số là bội của 4 trong các số sau?
8, 14, 20, 25?


?Viết tập hợp các bội của 4 và <30?
?Viết dạng tổng quát của bội 4?



- Gọi 3 học sinh gi¶i 113(44) SGK?


Tìm số tự nhiên x thoả mãn đồng thời mấy
điều kiện đó là những điều kiện nào?


Cã ai ra kết quả khác không?


Bài 111(SGK- 44)( 5)


a . Tìm các béi cña 4 trong các số:
8,14,20,25.


-Các số là bội của 4 là: 8,20.


b. Viết tập hợp các bội của 4 nhỏ hơn 30.
A = {0,4,8,12,16,20,24,28}


c. Dạng tổng quát của 1 sè lµ béi cđa 4 lµ:
4k


B(4) = {x/x = 4k; k

N}
Bài 113 (SGK- 44)(5')


Tìm các số tự nhiên x sao cho:
a. x

B(12) và 20 < x < 50
-> x

{24,36,48}


b. x  15 vµ 0 < x < 40


-> x

{15, 30}


<b>d. Híng dÉn häc sinh tù häc bµi ë nhµ: (2')</b>


VỊ häc bµi, lµm bµi 112, 114, 113 + Chơi trò chơi.


Gi ý chi trũ chơi "Đa ngựa về đích". Tiết sau báo cáo kết quả.
- Hớng dẫn 112(44)?


¦(4) = {1,2,4}; ¦ (6)= {1,2,3,6}; ¦(9) = 1,3,9}; ¦(13) = {1,3}; ¦(1) = 1.
¦(7) = {1,7}; Ư(29) = {1,29}


****************************************************************
Ngày giảng 8/10/2010 Ngày giảng : 12/10/2010 Líp 6G


14/10/2010 Líp 6E
16/10/2010 Lớp 6D


<b>Tiết 25: số nguyên tố - hợp số - bảng số nguyên tố</b>


<b>1. Mục tiêu </b>


a.Kiến thức:


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

-Học sinh nhận ra một số là số nguyên tố hay hợp số trong các trờng hợp đơn giản
thuộc 10 s nguyờn t u tiờn,


-hiểu cách lập bảng số nguyên tố.
b.Kỹ năng:


-Hc sinh bit vn dng hp lý các kiến thức về chia hết đã học để nhận biết một


hợp số.


c.Thái độ:


Gi¸o dơc ý thøc häc tËp cho học sinh


<b>2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>


a. Giáo viên: Giáo án, SGK, bảng phụ lập các số từ 0 đến 100.
b. Học sinh: Vở ghi, SGK.


<b>3.TiÕn tr×nh bài dạy</b>


a. Kiểm tra bài cũ: (5')


*Câu hỏi: Định nghĩa ớc và bội? Giải 112(trang 44)?


*Đáp án: - Nếu sè tù nhiªn a chia hÕt cho sè tù nhiªn b khác không thí ta nói b là ớc của a
va a là bội của b


-Giả bài 112(trang 44)


Ư(4) = {1,2,4}; ¦ (6)= {1,2,3,6}; ¦(9) = {1,3,9}; ¦(13) = {1,3}; Ư(1) = 1.
Ư(7) = {1,7}; Ư(29) = {1,29}


*ĐVĐ:(1) -Số nh thế nào gọi là số nguyên tố? Gọi là hợp số? Ta học từ tiết hôm nay.
b.Dạy nội dung bµi míi


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>



?Em cã nhËn xÐt g× vỊ sè các ớc của
2,3,4,5,6?


?Số nguyên tố là gì? Hợp số là gì?


?2 hc sinh nhc li ni dung nh ngha
SGK (46)?


?. áp dụng làm tính xem các số sau số nào
là nguyên tố, số nào là hợp số?


?Số 0, số 1 có là số nguyên tố hay hợp số
không?


? Các em hay tìm các số nguyên tố nhỏ hơn


1. Số nguyên tố. Hợp sè (13')
¦ (2) = {1,2}; ¦ (3) = {1, 3};
¦(4) = {1,2,4}; ¦(5) = {1,5}
¦(6) = {1,2,3,6}


Sè 2,3,5, chØ cã 2 íc lµ 1 vµ chÝnh nã gäi lµ
sè nguyên tố.


Số 4,6 có nhiều ớc hơn 2 ớc gọi là hợp số.
* Định nghĩa: SGK(46)


?. Trong các số 7,8,9 số nào là số nguyên
tố, số nào là hợp số?



7 là nguyên tố; 8,9 là hợp số.
* Chú ý:


- Số 0, số 1 không là số nguyên tố, không
phải là hỵp sè.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

10


?Mn lËp bảng số nguyên tố không vợt
quá 100 ta làm ntn?


- Các em Gạch bỏ các số chia hết cho 2,3,5,
cho 7 dựa vào các dấu hhiệu chia hết cho
2,3,5 để làm cho nhanh


?Các số cịn lại khơng chia hết cho 2 cho 3
cho 5 cho 7 đều là số nguyên tố.


-Dùng bút đỏ khoanh tròn các số nguyờn
t?


?Có bao nhiêu số nguyên tố nhỏ hơn 100?
Đó là những số nào?


2. Lập bảng các số nguyên tố không vợt
quá 100 (15')


- Gạch bỏ các số chia hÕt cho 2,3,5, cho 7


-Dùng bút đỏ khoanh tròn các số nguyên


tố


- C¸c sè nguyên tố nhỏ hơn 100 lµ:
2,3,5,7,11,13,17,19,23,29,31,37,41,43,47,5
3,59,61,67,71,73,79,83,89,91,97.


<b>c.Cđng cè , lun tËp (</b>10)


-Yêu cầu 1 học sinh giải 115(47) SGK?
?Các số sau số nào là số nguyên tố? Hợp
số? 312,213,435,417,3311,67?


?Điền ký hiệu hoặc thích hợp vào ô trống?
Gọi P là tập hợp số nguyên tố. Điền ký hiƯu


hoặc

vào ơ vng cho đúng:


?XÐt xem tỉng hay hiƯu sau cã chia hÕt cho
sè nµo không? -> nó là số nguyên tố hay
hợp số?


Bài 115 (SGK 47) (3')
Các số nguyên tố là: 67


Cácsố hợp sè lµ: 312,213,435,3311.417
Bµi 116(47- SGK)(3')


83

P; 91

P; 15

N ;P

N
Bµi 118(47- SGK) (4')



Tỉng hay hiệu sau có là số nguyên tố, hay
hợp số:


a. (3.4.5 + 6.7) 3 -> là hợp số.


b. (7.9.11.13 - 2.3.4.7) 3 -> là hợp số.
<b>d. Hớng dẫn häc sinh tù häc bµi ë nhµ: (1')</b>


VỊ häc bµi, lµm bµi tËp 117, 119, 120, 121, (trang47) SGK


****************************************************************
Ngày giảng 10 /10/2010 Ngày gi¶ng 15/10/2010 Líp 6G


16/10/2010 Líp 6D,E


<b>TiÕt 26:Lun tËp</b>


<b>1. Mơc tiªu</b>


a.KiÕn thøc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

-Rèn luyện khả năng nhận biết khi nào một số là số nguyên tố khi nào là hợp số?
c.Thái độ:


-Gi¸o dơc ý thøc häc tËp cho học sinh yêu thích môn học


<b>2.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>


a. Giỏo viờn: Giỏo ỏn bng ph ghi đề bài 122 (47)
b. Học sinh: Làm trớc bài tp.



<b>3.Tiến trình bài dạy</b>


a. Kiểm tra bài cũ(5')


*Cõu hi: - Nêu định nghĩa số nguyên tố, hợp số? Kể ra các số nguyên tố nhỏ hơn 100?
*Đáp án:


-Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 chỉ có hai ớc là 1 và chính nó
-Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1 và có nhiều hơn hai ớc


- 25 số nguyên tố nhỏ hơn 100 là:


2,3,5,7,11,13,17,19,23,29,31,37,41,43,47,53,59,61,67,71,73,79,83,89,91,97<b> </b>


*ĐVĐ:(1) Để giúp các em hiểu rõ hơn về số nguyên tố và hợp số ta học tiết luyện tập.
b.Dạy nội dung bài mới


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


-Gäi 1 häc sinh gi¶i 117(47)SGK
Xem bảng số nguyên tố cuối SGK?


1 học sinh giải 119 các nhóm cùng ?giải và
so sánh kết quả?


?Em nào có kết quả khác không? Vì sao?
Các nhóm cùng giải 121, 122 rồi báo cáo
kết quả?



?Tỡm s t nhiờn k 3k là số nguyên tố (k
= 1)?


?Em nµo ra kÕt quả khác không?


-Giỏo viờn a bng ph bi 122 ?yêu cầu
các nhóm thảo luận 2 phút và cho biết kt


Bài 117(47- SGK)5


Trong các số: 117,131,313,469,677. Số
nguyên tố là: 131,313,677.


Bài 119(47- SGK)(5)


Thay chữ thích hợp vào dấu * để đợc một
hợp số.


1* -> *

{0,2,4,5,6,8}
3* -> *

{0,2,3,4,5,6,8,9}
Bµi 120(47- SGK)(5')


Thay chữ số vào dấu * để đợc một hợp số
5* -> *

{3,9}


9* -> *

{7}


Bµi 121(47- SGK) (5')


a. Tìm số tự nhiên k để 3k là số nguyên tố


->k =1


b. Tìm số tự nhiên k để 7k là số nguyên tố,
k = 1.


Bµi 122 (SGK- 47)(5')


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

qu¶?


Có 3 số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố
không?


?Theo em câu này sửa nh thế nào thì đúng?
(thêm ĐK > 2)


?Theo em câu này sửa nh thế nào thì đúng?
(thêm ĐK > 5)


1 häc sinh gi¶i 123(48)SGK?


?Cả lớp cùng làm và so sánh kết quả?
?Có em nào ra kết quả khác không?Vì sao?


VD 2 v 3 đều là nguyên tố.


b. Có 3 số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố:
Đúng.


VD: 3, 5, 7.



c. Mọi số nguyên tố đều là số lẻ. Sai.
Vì 2 là số chẵn.


d. Mọi số nguyên tố đều có chữ số tận
cùng là 1 trong các chữ số: 1,3,7,9. Sai.
VD: 2 và 5 là s nguyờn t.


Bài 123(48- SGK) (5')


Điền vào bảng sau mọi số nguyên tố p mà
bình phơng của nó không vợt qu¸ a. Tøc p2


 a.


a 29 67 49 127 173 253


p 2;3;


5


2;3;
5;7


2;3;
5;7;


2;3;
5;7
11;



2;3;
5;7
11;
13


2;3;
5;7
11;1
3


<b>c.Cđng cè vµ lun tËp (7')</b>


Máy bay có động cơ ra đời năm nào?
?a là số có đúng 1 ớc. Vậy a là số nào?
?b là hợp s l nh nht? -> b = ?


?c không phải là số nguyên tố? không phải
là hợp số?


d l s nguyên tố lẻ nhỏ nhất -> d là số nào?
Máy bay ra đời năm nào?


Bµi 124(48- SGK)


Máy bay có động cơ ra đời năm nào?
abcd. Trong đó:


a là số có đúng 1 ớc ->a =1
b là hợp số lẻ nh nht -> b = 9



c không phải số nguyên tố, không phải hợp
số -> c = 0


d l s nguyên tố lẻ nhỏ nhất => d=3
Vậy máy bay có động cơ ra đời năm 1903


<b>d. Híng dÉn häc sinh tù häc bµi ë nhµ (2') </b>


- VỊ häc bµi, làm bài tập 148,149 ->155 SBT.


- Đọc trớc bài phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
- Xem lại bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 100.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Ngày giảng 15 /10/2010 Ngày giảng 18/10/2010 Lớp 6E,G
19/10/2010 Líp 6D


<b>TiÕt 27: Bµi 15: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố</b>


<b>1. Mục tiêu </b>


a.Kiến thức:


-Học sinh hiểu thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
b.Kỹ năng:


-Hc sinh biết phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố trong các trờng hợp mà sự phân
tích khơng phức tạp học sinh biết dùng lũy thừa để viết gọn dạng phân tích.


-Học sinh biết vận dụng các dấu hiệu chia hết đã học để phân tích một số ra thừa số
nguyên tố,biết vận dụng linh hoạt khi phân tích một số ra thừa số ngun tố.



c.Thái độ:


-Gi¸o dơc ý thøc học tập cho học sinh,học sinh yêu thích môn học


<b>2.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>


a. Giáo viên: Giáo án, SGK ,bảng phụ.
b. Học sinh: Vở ghi, SGK.


<b>3.Tiến trình bài dạy</b>


a. Kiểm trabài cũ<b> (</b>5')


* Cõu hi: <b>?</b>Phỏt biểu định nghĩa số nguyên tố, hợp số? Viết các số nguyên tố nhỏ hơn 20
theo thứ tự từ bé n ln.


*Đáp án: Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 chỉ có hai ứoc là 1 và chính nó,Hợp số là
số tự nhiên lớn hơn 1 ,cã nhiỊu h¬n hai íc.


- Các số ngun tố nhỏ hơn 20 theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là: 2;3;5;7;11;13;17;19
*ĐVĐ: (1’) Làm thế nào để viết 1 số dới dạng tích các thừa số nguyên tố? Ta học tit hụm
nay?


bDạy nội dung bài mới


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


-Bài học hôm nay đặt ra cho chúng ta một
vấn đề là:



? Làm thế nào để viết một số dới dạng tích
các thừa số nguyên tố .


-Để giả quyết vấn đề này trớc tiên phải hiểu
thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên
tố ? vậy trớc tiên chúng ta sẽ cùng nhau
ngiên cứu phấn 1. Phân tích 1 số ra thừa số


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

nguyên tố là gì?


- hiu c khỏi nim chỳng ta cùng nhau
xét ví dụ sau.


?ViÕt sè 300 thµnh tÝch của nhiều thừa số lớn
hơn 1 với mỗi thừa số lại làm nh vậy (nếu có
thể)


?Cú cũn cỏch phõn tớch nào khác khơng?
-Hớng dẫn phân tích theo sơ đồ cây


? Các em quan sát xem kết quả cuối cùng cú
c im gỡ?


-Ta nói phân tích số 300 thành tích các thừa
số nguyên tố hay ph©n tÝch 300 ra thừa số
nguyên tố.


?Thế nào là phân tÝch 1 sè ra thõa sè nguyªn
tè?



-2 học sinh nhắc lại nội dung định nghĩa (49)
SGK?


? vậy theo định nghĩa các em phân tích số 13
thành tích của hai thừa s nguyờn t ?


?Số nguyên tố phân tích bằng tích số nào?
2 học sinh nhắc lại nội dung chú ý?


?Có hợp số nào không phân tích ra thừa số
nguyên tố hay không?


?Muốn phân tích 1 số ra thừa số nguyên tè ta
lµm nh thÕ nµo?


? kết quả có gì thay i khụng


? học sinh nhắc lại nội dung nhận xét?


- VÝ dơ: ViÕt sè 300 díi d¹ng mét tÝch cđa
nhiỊu thừa số lớn hơn 1.với mỗi thừa số lại
làm nh vËy (NÕu cã thÓ)


300 = 6.50 = 2.3.5.10 = 2.3.5.2.5
= 22<sub>.3.5</sub>2


300 = 3.100 = 3.10.10 = 3.2.5.2.5 =22<sub>.3.5</sub>2
300 = 3.4.25 = 3.2.2.5.5 = 22<sub>.3.5</sub>2



-Kết quả cuối cùng là 1 tích của các thừa
số nguyên tố


-ĐN SGK(49)
13 = ?


c. Chú ý:


+ Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của
số nguyên tố là chính nó.


+ Mi hp s u phân tích đợc thành tích
các thừa số nguyên tố.


VD: 14 = 2.7


2. Cách phân tích một số ra thừa số nguyên
tố.(15)


Ví dụ : Phân tích số 300 ra thừa số nguyªn
tè (Theo cét däc) 300 2
150 2
75 3
25 5
5 5
1


300 = 2.2.3.5.5 = 22<sub>.3.5</sub>2


c. NhËn xÐt: Dï ph©n tÝch 1 sè ra thõa sè


b»ng cách nào thì cuối cùng có duy nhất 1
kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

-cho häc sinh cđng cè phÇn ?. 420 = 22<sub>.3.5.7</sub>


<b>c.Cđng cè , lun tËp (12')</b>


2 häc sinh lªn bảng phân tích các số 60 , 84
ra thừa số nguyên tố?


?Lớp chia ra làm 2 nhóm cùng giải?


-chữa bài làm của học sinh đa ra công thức
xác đinh số lợng các ớc của một số trong
mục cã thĨ em cha biÕt


-Củ thể là:các ớc có dạng A.B.C Trong đó
A có thể chon 20<sub>,2</sub>1<sub>,2</sub>2


B cã thĨ chon 30<sub>,3</sub>1
C cã thÓ chän 50<sub>,5</sub>1


Thay A,B,C bởi các giá trị trên cá em đợc
tất cả các ớc cần tỡm.


3. Bài tập: (15')


Bài 125 a,b (50- SGK)(5')


Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố


a. 60 = 2.2.3.5 = 22<sub>.3.5</sub>


b. 84 = 2.2.3.7 = 22<sub>3.7</sub>


Bµi tËp *(7’) cho biÕt sè 60,84 chia hÕt cho
nhòng số nào? có bao nhiêu số


Ư(60) = {1;2;3;4;5;6;10;12;15;20;30;60}
Ta có 22<sub> ; 3</sub>1<sub> ;5</sub>1


-VËy sè íc lµ (2 + 1).(1+1).(1+1) = 12
-Cđ thĨ:,21<sub>,2</sub>2<sub>2</sub>0<sub>,2</sub>1<sub>,2</sub>2<sub>3</sub>0<sub>,3</sub>1<sub>3</sub>0<sub>,3</sub>1<sub>5</sub>0<sub>,5</sub>1<sub>5</sub>0<sub>,5</sub>1
20<sub>.3</sub>0<sub>.5</sub>0<sub> = 1 2</sub>0<sub>.3</sub>0<sub>.5</sub>1<sub> = 5 </sub>
21<sub>.3</sub>0<sub>.5</sub>0<sub> = 2 2</sub>1<sub>.3</sub>0<sub>.5</sub>1<sub> = 10</sub>


22<sub>.3</sub>0<sub>.5</sub>0<sub> = 4 2</sub>2<sub>.3</sub>0<sub>.5</sub>1<sub> = 20</sub>


20<sub>.3</sub>1<sub>.5</sub>0<sub> = 3 2</sub>0<sub>.3</sub>1<sub>.5</sub>1<sub> = 15 </sub>
21<sub>.3</sub>1<sub>.5</sub>0<sub> = 6 2</sub>1<sub>.3</sub>1<sub>.5</sub>1<sub> = 30 </sub>
22<sub>.3</sub>1<sub>.5</sub>0<sub> = 12 2</sub>2<sub>.3</sub>1<sub>.5</sub>1<sub> = 60 </sub>


<b>d. Híng dÉn häc sinh tù häc ë nhµ (2 )</b>’


- VỊ häc bµi, lµm bµi 125a,b ;126;127,128 (SGK/50)
*HíngdÉn:


Bµi 126(50- SGK)


120 = 2.3.4.5 (Sai) vì 4 không phải lµ SNT 120 = 2.2.2.3.5 = 23<sub>3.5</sub>


306 = 2.3.51 (Sai) vì 51 không phải là SNT 306= 2.3.3.17 = 2.32<sub>17</sub>
567 = 92<sub>.7 (Sai) v× 9 không phải là SNT 567 = 3</sub>4<sub>.7</sub>


Bài 127,128(50- SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

Ngày soạn: 16/10/2010 Ngày giảng : 19/10/10 líp6G
21/10/10 líp6E
23/10/10 líp6D


<b>TiÕt 28:Lun tËp</b>


<b>1. Mơc tiªu </b>


a.KiÕn thøc:


- học sinh đợc khăc sâu kiến thức thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Và cách phân tích một số ra thừa s nguyờn t.


b.Kỹ năng


<b>- </b>Rốn luyn k nng vn dng các dấu hiệu chia hết đã học để phân tích một số ra
thừa số nguyên tố.


- Rèn luyện khả năng vận dụng linh họat khi phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố.
Học sinh có thể ứng dụng phép này lên lũy thừa để tìm đợc kết quả nhanh nhất.


c.Thái độ: - Học sinh u thích mơn học


<b>2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>



a.Giỏo viờn: Giỏo án, đồ dùng dạy học.
b. Học sinh: Vở ghi, làm trc bi tp.


<b>3.Tiến trình bài dạy</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

*Câu hỏi: Phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố là gì? học sinh giải phần a.
bài 127(SGK-50)


*Đáp án: -ĐN SGK(49)


Giải phần a. bài 127(SGK-50)


225 = 3.3.5.5 = 32<sub>.5</sub>2<sub> chia hết cho 3;5;9;15;25;45;75;225</sub>
*ĐVĐ:(1’) làm cách nào để phân tích nhanh và chính xác?
Chúng ta sẽ giải quyết vấn đề này ở tiết luyện tập ngày hôm nay.
b.Dạy nội dung bài mới:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Phân tích 225 ra thừa số rồi xét xem 225


chia hết cho các số nguyên tố nào?


?225 chia hết cho nhiều số nhng chia hết
cho những số nguyên tố nào?


?1 học sinh giải 129(50)SGK?
Tìm Ư(a) =?


Ư(b) =?
Ư(c) = ?



a. b = 42 -> a, b nhận những giá trị nào?
b. Tìm a, b biết a.b = 30 và a<b?


? a và b có thể nhận những giá trị nào?
?Các nhóm cùng tính và so sánh kết quả?
?Có bao nhiêu cách xếp bi vào túi?


1 học sinh giải 133(51)SGK?


? Phân tích 111 ra thừa số rồi tìm Ư(111)?
? Ư(111) gồm mấy phần tử đó là những
phần tử nào?


? Thay dấu * bằng số thích hợp để đợc kết
quả đúng?


? Muốn xác định số lợng các ớc của 1 số ta
làm ntn?


? Muèn tìm số ớc của 1 số ta làm ntn?


Bài 127(50- SGK)(5')


Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố
rồi cho biết số đó chia hết cho số nguyên
tố nào?


225=3.3.5.5 chia hết cho



3;5;9;15;25;45;75;225
Bài 129(SGK-50 )(5')
Ư(a) = {1;5;13;65}
Ư(b) ={1;2;4;8;16;32}
Ư(c) ={1;3;7;9;;21;27;63}
Bài 131 (SGK-50 )(5')


a = 2 ; 3 ;6;7;14;21;42
b = 2 ; 3 ;6;7;14;21;42
b. a.b = 30. T×m a, b biÕt a <b.
Ta cã: 30 = 1.30 = 2.15 = 3.10 = 5.6
-> a = 1,2,3,5


b = 30,15,10,6
Bµi 132(50- SGK)(10')
Tâm có 28 viên bi


Ư(28) = {1,2,4,7,14,28}


-> Cú 6 cách xếp bi vào túi sao cho số bi
các túi u bng nhau.


Bài 133(51- SGK)(8)


a. Phân tÝch sè 111 ra thõa sè råi tìm
Ư(111) =?


111 = 3.37


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

b. Phõn tớch thay dấu * bằng số nào để ** .


* = 111


-> 37 .3 = 111
Bài đọc thêm


Cách xác định số lợng các ớc của 1 số
Nếu: m = ax <sub>có x + 1 ớc</sub>


NÕu = = ax<sub> . b</sub>y<sub> cã (x+1)(y+1) íc</sub>
c.cđng cè , lun tËp (5’)


? T×m xem 32 có bao nhiêu ớc?
? Tìm xem 81 có bao nhiêu ớc số?


? áp dụng tính xem 250 có bao nhiêu ớc số?


Tìm số ớc của : 32;81;250
32 = 25<sub> -> 32 cã 5 + 1 íc = 6 íc</sub>
63 = 32<sub>.7 -> 63 cã (2+1)(1+1) = 6 íc </sub>


60 = 22<sub>.3.5 -> 60 cã sè ớc là (2+1)(1+1)</sub>
(1+1) = 12 ớc


áp dơng: 81 = 34<sub> -> cã sè íc lµ 5</sub>
250 = 2.53<sub> cã sè íc lµ: 8</sub>


<b>d. Híng dÉn học sinh tự hoạc bài ở nhà(1')</b>


- Về học bµi, lµm bµi 130 sgk , (160 – 165 SBT )
- Xem lại cách tìm số ớc



- Cỏch xác định số lợng các ớc của 1 số
+Nếu: m = ax <sub>có x + 1 ớc</sub>


+NÕu = = ax<sub> . b</sub>y<sub> có (x+1)(y+1) ớc</sub>


************************************************************************
Ngày giảng :17/10/2010 Ngày gi¶ng : 22/10/2010 líp: 6E


23/10/2010 líp: 6D,G


<b>TiÕt 29: Bµi 16: íc chung và bội chung</b>


<b>1. Mục tiêu </b>


a.Kiến thức:


- Hc sinh nm đợc định nghĩa ớc chung, bội chung, hiểu đợc khái niệm giao của
hai tập hợp.


Häc sinh biÕt t×m íc chung vµ béi chung cđa 2 hay nhiỊu sè b»ng cách liệt kê các
-ớc, liệt kê các bội rồi tìm các phần tử chung của 2 tập hợp biết sử dụng ký hiệu giao của 2
tập hợp.


b.Kỹ năng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

c.Thỏi :


-Học sinh yêu thích môn học



<b>2. Chuẩn bị cảu giáo viên và học sinh:</b>


a. Giáo viên: Giáo án, bảng phụ 134SGK
b. Học sinh: học bài và làm bài tập.


<b>3.Tiến trình bài dạy</b>


a. Kiểm tra bài cũ: (5)


* Câu hỏi: Tìm Ư(4) =? Ư(6) = ?; B(2) =?; B(3)=?
* Đáp án: Ư(4) = {1,2,4} B(2) = {0,2,4,6,8,12}…}
¦(6) = {1,2,3,6} B(3) = {0,3,6,9,12}


* ĐVĐ: (1) ?Khi nào 1 sè gäi lµ íc chung cđa 2 hay nhiỊu sè. Ta học tiết hôm nay.
b.Dạy nội dung bài mới


Hot ng của giáo viên Hoạt động của học sinh
?ớc chung của 2 s l gỡ?


?Định nghĩa ớc chung của 2 hay nhiều số
là gì?


?Ký hiệu ớc chung của a và b là gì?
?Khi nào x là ớc chung của a,b,c?
? 8 cã lµ íc chung cđa 16 vµ 40?


?8 cã là ớc chung của 32 và 28 không? Vì
sao?


Xét xem sè nµo võa lµ béi cđa 4 võa lµ béi


cđa 6?


?Ký hiệu bội chung của 2 số là gì?


2 hc sinh nhắc lại định nghĩa SGK (52)?


<b>1. ¦íc chung (12')</b>


a. Ví dụ: Ư(4) = {1,2,4}
Ư(6) = {1,2,3,6}


Các số 1,2 là íc chung cña 4,6.


b. Định nghĩa: Ước chung của 2 hay nhiều
số là ớc của tất cả các số đó.


Ký hiƯu tËp hỵp íc chung cña a,b là:
ƯC(a,b) = {x/x

Ư(a);x

Ư(b)}


x

¦C(a,b) a <sub> x; b </sub><sub> x</sub>


c. Ví dụ: Khẳng định sau đúng hay sai?
8

ƯC (16, 40) = {1,2,4,8}


Vậy 8

ƯC (16,40) đúng
8

ƯC (32,28) Sai


ƯC (32,28) = {1,2,4}
Vậy khẳng định trên sai.



<b>2. Béi chung(10')</b>


a. VÝ dô: B(4)= {0,4,8,12,16}
B(6) = {0,6,12,18,24}


Các số: 0,12,24 gọi là bội chung của 4
vµ 6.


Ký hiƯu: BC(4,6) = {0,12,24…}


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

?Khi nµo x BC(a,b,c)?


?Điền số vào ô vuông để đợc kết quả
đúng?


?Giao cña 2 tập hợp ký hiệu là gì?


s l bi ca tất cả các số đó.
x

BC(a,b) nếu x <sub> a và x</sub><sub> b.</sub>


x

BC(a,b,c) nÕu x <sub> a vµ x </sub><sub>b,x </sub><sub> c.</sub>


c. Ví dụ: Điền số vào ô vuông để đợc
khẳng định đúng: 6

BC(3,2)


<b>3. Chó ý: (5')</b>


Giao của 2 tập hợp là một tập hợp gồm
các phần tử chung của 2 tập hợp đó.



Ký hiệu: Giao của 2 tập hợp A và B là: A


B.


VÝ dô: A = {3,4,6}
B = {4,6}


-> A

B = {4,6}
X={a,b}


Y = {c}


-> X <sub> Y = </sub>
<b>c.cñng cè, luyện tập(10')</b>


?áp dụng tìm giao của 2 tập hợp A và B?
1 học sinh giải 134 trên bảng phụ, các nhóm
cùng làm và so sánh kết quả?


?Tìm Ư(6)?Ư(9)? -> ƯC(6,9) =?


?Tìm ƯC(7,8) =?


?1 học sinh giải 137(53) SGK?
Tìm A B = ?


Học sinh giải Bài tập:
3. Bài134(SGK)(5)
-Viết các tập hợp:
a. Ư(6) = {1,2,3,6}
Ư(9) = {1,3,9}


-> ƯC(6,9) = {1,3}
b. Ư(7) = {1,7}
Ư(8) = {1,2,4,8}
-> ƯC(7,8) = {1}
Bài 137(SGK-53)(5')


Tìm giao của 2 tập hợp A và B biết:
a. A = {cam, t¸o, chanh}


B = {cam, chanh, quýt}
A

B = {cam, chanh}


<b>d. Híng dÉn häc sinh tù häc bµi ë nhµ:</b> (2')
- VỊ häc bµi, lµm bµi 136 (SGK-53)


- Híng dÉn Bµi 136(53- SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

B lµ tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 40 và là bội của 9?


<b>Ngày giảng:24/10/09 </b> <b>Ngày giảng : 29/10/09lớp6B</b>


<b>30/10/09lớp6C</b>
<b>31/10/09lớp6A </b>


<b>TiÕt 30: Lun tËp</b>


<b>1. Mơc tiªu </b>


a.KiÕn thøc:



- Học sinh nắm chắc hơn định nghĩa ớc chung, bội chung, khắc sâu khái niệm giao
của hai tập hợp.


- Häc sinh biết tìm ớc chung và bội chung của 2 hay nhiều số bằng cách liệt kê các ớc, liệt
kê các bội rồi tìm các phần tử chung của 2 tập hỵp biÕt sư dơng ký hiƯu giao cđa 2 tËp
hỵp.


b.Kü năng:


- Học sinh biết tìm ƯC và BC của 1 số bài toán thực tế.
- Rèn luyện kỹ năng tìm ¦C vµ BC cđa 2 hay nhiỊu sè.


- Học sinh biết tìm giao của 2 tập hợp. Biết viết giao của hai tập hợp.
c.Thái độ: - Học sinh yêu thích mụn hc.


<b>2.Chuẩn bị cảu giáo viên và học sinh</b>


a. Giáo viên: Giáo án bảng phụ 138SGK.
b. Học sinh : làm trớc bài tập.


<b>3.Tiến trình bài dạy</b>


a. Kiểm tra bài cũ: (5')


*Câu hỏi: 1 học sinh phát biểu định nghĩa ớc chung, bội chung làm bài tập 136 phần a.
*ỏp ỏn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

-Viết tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 40 và là bội của 6?
A = {0,6,12,18,24,30,36}



B là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 40 và là bội của 9?
B = {0,9,18,27,36}


*ĐVĐ:(1) ? Tìm ¦C vµ BC cđa 2 hay nhiỊu sè ta lµm ntn? Ta đi học tiết hôm nay?


<b>b.Dạy nội dung bài míi</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


?ViÕt tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 40 và
là bội của 6?


Viết tập hợp A và B?
Tìm M = A

B


?Viết tập hợp A các học sinh giỏi môn văn?
?Viết tập hợp B các học sinh giỏi môn toán?
?Tìm tập hợp A

B


Viết A tập hợp các số chia hết cho 5?
B tập hợp các số chia hÕt cho 10?
A

<sub></sub>

B = ?


?1 häc sinh gi¶i 138(54)SGK?


?Hãy điền vào ô trống trong mỗi trờng hợp
chia đợc?


?NÕu chia 4 phần thì số phần thởng mỗi loại
= ?



Chia c thành 6 phần bằng nhau khơng?
?Số 8 có là c chung ca 24 v 30 khụng?


Bài 136 phần b. (53- SGK)(5)


Viết tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 40 và
là bội của 6?


A = {0,6,12,18,24,30,36}


B là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 40 và
là bội của 9?


B = {0,9,18,27,36}
M = A

B = {0,18,36}
M

A ; M

B


Bài 137(53- SGK) (10')
b. Tìm giao của 2 tập hợp:
A = {học sinh giỏi môn văn}
B ={ học sinh giỏi môn toán}
A

B = O


c. A = {0,5,10,15,20,25,30…}
B = {0,10,20,30,40…}
-> A

<sub></sub>

B = {0,10,20,30,40…}
d. A = {0,2,4,6,8,10…}


B = {1,3,5,7,9,11…}


A

B = O


Bµi 138(53- SGK)(7')


Có 24 bút chì, 32 quyển vở.
Điền vào ô trống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

Vì sao?


?Số 240 có là bội chung của 30 và 40 hay
không? Vì sao?


?Số 8 không là ớc chung của 24 và 30. Vì
sao?


?Số 240 có là bội chung của 30 và 40. Vì
sao?


chia thởng mỗi


phần
th-ởng


mỗi phần
thởng


a 4 6 8


b 6



c 8 3 4


Bài 166(53- SGK) (5)


a. Số 8 không là ớc chung của 24 và 30. Vì
ƯC(24,30) = {1,2,3,4,6}


b. Số 240 có là bội chung của 30 và 40. Vì
240  30 vµ 240  40


<b>c.cđng cè , lun tập (10')</b>


?Tìm giao của 2 tập hợp A và B?


?A vµ B giao nhau gồm những phần tử
nào?


?Tìm A

B ?


Bài 127(22- SGK)


a. Tìm giao của 2 tập hợp A và B.
A = {mèo, chã}; B = {mÌo, hỉ, voi}
A

B = {mÌo}


b. A = {1,4}; B = {1,2,3,4}
A

B = {1,4} A B


c. A = {0,2,4,6,8…}
B = {1,3,5,7,9,11…}


A

B = O


<b>d. Híng dÉn häc sinh tù häc bµi ë nhµ: </b>(2')
- VỊ häc bµi, lµm bµi 169,170,171 (SGK-53)
- Hớng dẫnBài 166(53- SGK)


a. Số 8 không là ớc chung của 24 và 30. Vì ƯC(24,30) = {1,2,3,4,6}
b. Sè 240 cã lµ béi chung cđa 30 vµ 40. Vì 240 30 và 240 40.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

Ngày giảng 12 /11/2006 Ngày giảng 15 /11/2006


<b>Tiết 31:ớc chung lớn nhất</b>
<b>A. Phần chuẩn bị:</b>


<b>I. Mục tiêu bài dạy:</b>


- Học sinh hiểu thế nào là ƯCLN của 2 hay nhiều số, thế nào là 2 số nguyên tố cùng nhau,
3 sè nguyªn tè cïng nhau.


- Học sinh biết cách tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra thừa
số ngun tố. Từ đó biết cách tìm các ƯC của 2 hay nhiều s.


<b>II.Chuẩn bị:</b>


<b>1. Thầy</b>: Giáo án, SGK. Bảng phụ ghi quy tắc.


<b>2. Trò: </b>Học bài và làm bài tập.


<b>B.Phần thể hiện ở trên lớp:</b>
<b>I. Kiểm tra: </b>(5')



Tìm ƯC(30,50) =?


Ư(30) = {1,2,3,5,6,10,15,30}
Ư(50) = {1,2,5,10,25,50}
->ƯC (30, 50) = {1,2,5,10}


<b>II. Bài mới:</b>


ĐVĐ: Có cách nào tìm ƯC của 2 hay nhiều số nhanh hơn cách liệt kê này không? Ta học
bài hôm nay?


13


Viết tập hợp các số sau?
Ư (12) =?


Ư(30) = ?
ƯC (12,30) = ?


1. ¦íc chung lín nhÊt(15')
a. VÝ dơ 1:


¦(12) = {1,2,3,4,6,12}


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

10’


5’


10’



Ký hiƯu UCLN cđa 2 hay nhiều số
là gì?


2 hc sinh nhc li ni dung nh
ngha?


Tìm UCLN(5,1) = ?
UCLN(a,b,1) = ?


T×m UCLN bằng cách phân tích
các số ra thừa số nguyên tố.


Phân tích số 36,84,168 ra thừa số?
Tìm UCLN của 3 số ta làm ntn?
2 học sinh nhắc lại nội dung quy
tắc (55)?


Vận dụng tìm UCLN(12, 30)?


Tìm UCLN (8,9)?
UCLN(8,12,15)?
UCLN(24,16,8)?


Còn cách tính nào khác không?
Tìm UCLN(12,30) = ?


Tìm Ư(6) = ?


2 học sinh nhắc lại quy tắc


SGK(56)?


1 học sinh giải 139(56)SGK?
Tìm UCLN của 56 và 140?


Các nhóm cùng làm và so sánh kết


-> Ước chung lớn nhất của 12, 30 là 6
Ký hiệu: ƯCLN(12, 30) = 6.


b. Định nghĩa: SGK(54)
c. Nhận xét:


ƯC(12,30) = {1,2,3,6}
-> ƯCLN(12,30) = 6
UCLN(5,1) = 1
d. Chó ý: (55)SGK
Sè 1 chØ cã 1 ớc là 1
-> UCLN (a,1) = a


ƯCLN(a,b,1) = ƯCLN(a,b)


2. T×m UCLN b»ng cách phân tích
các số ra thừa số nguyên tố(10')


a. Ví dụ 2: Tìm ƯCLN(36,84,168)
36 = 22<sub>.3</sub>2


84 = 22<sub>.3.7</sub>
168 = 23.3.7



¦CLN (36,84,168) = 22<sub>.3 = 12</sub>
b. Quy tắc: SGK(55)


c. Ví dụ 3: Tìm ƯCLN(12,30)
12 = 22<sub>.3</sub>


30 = 2.3.5


-> ƯCLN(12,30) = 2.3
Tìm ƯCLN (8,9) = 1
ƯCLN(8,12,150) = 1
ƯCLN(24,16,8) = 8
Chú ý: SGK(55)


3. Cách tìm thông qua UCLN(5')
ƯCLN(12,30) = 6


ƯC(12,30) = Ư(6) = {1,2,3,6}
*Quy tắc: SGK(56)


4. Bài tập: (10')


Bài 139(53- SGK)6 (10')
TìmƯCLNcủa:


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

quả?


Tìm ƯCLN của 24, 84 và 180?
Có em nào ra kết quả khác không?



-> ¦CLN(56,140) = 22<sub>.7 = 28</sub>
b. 24, 84, 180


24 = 23<sub>.3</sub>
84 = 22<sub>.3.7</sub>
180 = 22<sub>.3</sub>2<sub>.5</sub>


-> ¦CLN(24, 84, 180) = 22<sub>.3 = 12</sub>


<b> III. Híng dÉn häc bµi vµ lµm bµi tËp ë nhµ: </b>(2')
- VỊ häc bµi, lµm bµi 140,141,142,143(56)SGK.
- Hớng dẫn bài 140(56)SGK..


Tìm ƯCLN (16,80,176) = ?


Trớc hết phân tích các số ra thừa số nguyên tố.
16 = 24<sub>; 80 = 2</sub>4<sub>.5; 176 = 2</sub>4<sub> .11</sub>


-> ¦CLN (16,80,176) = 24<sub> = 16.</sub>


<b></b>


---Ngày giảng 15/11/2006 Ngày giảng 17 /11/2006


<b>Tiết 33: Luyện tập</b>
<b>A. Phần chuẩn bị:</b>


<b>I. Mục tiêu bài dạy:</b>



<b>- </b>Rèn luyện kỹ năng vận dụng quy tắc tìm UCLN của 2 hay nhiều số bằng cách phân tích
1 số ra thừa số.


- Rèn luyện kỹ năng tìm UC của 2 hay nhiều số thông qua tìm UCLN của 2 hay nhiều số.


<b>II.Chuẩn bị:</b>


<b>1. Thy</b>: Giỏo ỏn, SGK, dựng.


<b>2. Trò: </b>Học quy tắc, làm trớc bài tập.


<b>B. Phần thể hiện ở trên lớp:</b>


<b>I. Kiểm tra:</b> (5') 1học sinh phát biểu quy tắc tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số? Vận dụng


giải 140(56)SGK.


140(56)SGK.. Tìm ¦CLN (16,80,176) = ?
16 = 24<sub>; 80 = 2</sub>4<sub>.5; 176 = 2</sub>4<sub> .11</sub>


-> ƯCLN (16,80,176) = 24<sub> = 16.</sub>


<b>II. Bài míi:</b>


ĐVĐ: Làm thế nào để tìm đợc ƯCLN 1 cách nhanh nhất?
3 học sinh lên bảng giải 142


a,b,c(56)SGK?


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

Tìm ƯCLN(16,24)?



Có ai ra kết quả khác không?
Tìm ƯCLN(180,234)=?
Các nhóm so sánh kết quả?
Tìm ƯCLN 60,90,135)
Các nhóm so sánh kết quả?


Tìm số tự nhiên a? biết 420 a; 700
a?


Có ai ra kết quả khác không?
Muốn tìm a ta làm ntn?
1 học sinh giải 144(56)SGK


Tìm số x là ớc chung > 20 của 144
và 192?


Muốn tìm íc chung cđa 2 sè ta
lµm ntn?


1 học sinh đọc đề xác định yêu cầu
bài toán?


Muèn chia thành hình vuông ta
làm ntn?


Tìm UCLN(75,105) =?


Khi ú chia đợc bao nhiêu hỡnh
vuụng?



1 học sinh giải 182(24)SGK?


a. ƯCLN(16,24)=?
16 = 24<sub>; 24 = 2</sub>3<sub>.3</sub>


-> ¦CLN(16,24) = 23<sub> = 8</sub>
b. ¦CLN(180,234) =


180 = 22<sub>.3</sub>2<sub>.5; 234 = 2.3</sub>2<sub>.13</sub>
-> ¦CLN(180,234) = 2.32<sub> = 18</sub>
c. ¦CLN(60,90,135) = ?


60 = 22<sub>.3.5; 90 = 2.3</sub>2<sub>.5; 135 = 3</sub>3<sub>.5</sub>
-> ƯCLN(60,90,135) = 3.5 = 15
Bài143(56)SGK(10')


Tìm số tù nhiªn a lín nhÊt biÕt r»ng
420  a; 700 a.


ƯCLN(420,700) = 140.
-> a= 140


144(56)SGK(5')


Tìm các ớc chung > 20 của 144 và
192


ƯCLN(144,192) = 48



ƯC(144, 192) = Ư(48) = {1,2,3}
-> Số cần tìm là 24, 48.


Bài145(56)SGK(5')


1 hình chữ nhật có kích thớc 75 cm
và 105cm. Cắt nhỏ thành hình vng
khơng thừa mảnh nào. Tính độ di
ln nht ca cnh hỡnh vuụng.


Giải:


ƯCLN(75,105) = 15


-> chia thành hình vng mỗi cạnh
lớn nhất là 15cm. Khi đó đợc số hình
là:


(105 x 75) : (15 x 15)m = 5.7 = 35
có thể cắt đợc ít nhất 35 hình vng.
Bài 182(24)SGK(5')


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

Mn t×m xem chia nhiều nhất bao
nhiêu tổ ta làm ntn?


Chia nhiu nht my t sao cho y tỏ,
bỏc s u nhau?


Giải:



ƯCLN(24,108) = 12


Cú thể chia nhiều nhất 12 tổ khi đó
mỗi tổ có 2 bác sỹ và 9 y tá.


<b> III. Híng dÉn häc bµi vµ lµm bµi tËp ë nhµ:(2 )</b>’
- VỊ häc thc bµi, lµm bµi 183,184,180,179(24)
- Híng dÉn bµi 176(24)SBT?


Tìm a

N lớn nhất và 480 a, 600  a?


-> ¦CLN(480,600) = 120 -> a = 120.


180(24)SBT? T×m x biÕt: 126  x; 210  x; 15<x<30


Ta cã: ¦CLN(26,210) = 42 -> ¦(42) = {1,2,3,6,7,14,21,42}
-> x = 21


<b></b>


---Ngày giảng 16 /11/2006 Ngày giảng 18 /11/2006


<b>Tiết 34:Luyện tập</b>
<b>A. Phần chuẩn bị:</b>


<b>I. Mục tiêu bài dạy:</b>


- Rèn luyện kỹ năng tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số.


- Kỹ năng vận dụng giải bài toán thực tế qua việc tìm ƯC và ƯCLN của 2 hay nhiều số.


- Rèn luyện tính linh hoạt qua việc sử dụng hợp lý từng trờng hợp tìm ƯCLN của 2 hay
nhiều số.


<b>II.Chuẩn bị:</b>


<b>1. Thầy:</b> Giáo án, SGK, đồ dùng, bảng phụ.


<b>2. Trß: </b>häc bài, làm bài trớc ở nhà.


<b>B.Phần thể hiện ở trên lớp:</b>


<b>I. Kiểm tra:</b> (10') 2 học sinh lên bảng giải 178, 180(24) SGK.
176(24)SBT?


Tìm a

N lớn nhất và 480  a, 600  a?


-> ¦CLN(480,600) = 120 -> a = 120.


180(24)SBT? T×m x biÕt: 126  x; 210  x; 15<x<30


Ta cã: ¦CLN(26,210) = 42 -> ¦(42) = {1,2,3,6,7,14,21,42}
-> x = 21


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

ĐVĐ: Giúp các em vận dụng tốt tìm ƯCLN vào giải bài tập thực tế ta học tiết hôm nay.
5


10


15



Các nhóm cùng giải 146? So sánh
kết quả?


Muốn tìm x ta làm ntn?


Tỡm UCLN(112, 140) ta làm ntn?
Có ai ra kết quả khác khơng?
Giáo viên treo bảng phụ ghi đề bài
147. Cả lớp cùng phân tớch v tỡm
li gii?


Tìm mối quan hệ giữa a với mỗi số
28,36,2?


Tìm số a nói trên?
Tìm UC của 28 và 36?


Khi đó Mai và Lan mỗi ngời mua
bao nhiêu hộp?


2 học sinh đọc đề, xác định u
cầu bài 148(57)SGK?


Cã thĨ chia nhiỊu nhÊt bao nhiªu
tỉ? (ta làm bằng cách nào?)


Tìm UCLN(48,72) =?


Chia nhiu nht bao nhiờu t?
Khi ú mi t cú bao nhiờu nam?



Bài146(57)SGK(5')


Tìm x biÕt 112 x; 140 x ;


10<x<20
Giải:


ƯCLN(112, 140) = 28
-> ¦(28) = {1,2,4,7,14,28}
-> x

¦C(112, 140) = Ư(28)
Và 10 < x < 20


Vậy x = 14


Bµi147(57)SGK(10')


Mai mua 28 bót, Lan mua 36 bót
a. Gäi số hộp bút là a. Tìm quan hệ
giữa a với mỗi số 28,36,2.


Tức tìm a biết: 28 a, 36 a, và


a>2


b. Tìm a: a

ƯC(28,36) và a > 2
ƯC(28,36) = {1,2,4}


-> a = 4



c. Mai mua sè hép lµ:
28 : 4 = 7(hép)


Lan mua sè hép lµ:
36 : 4 = 9 (hép)
Bµi148(57)SGK(15')


Cả đội có 48 nam và 72 nữ.


Dự định chia đều thành các tổ sao
cho số nam, nữ mỗi tổ bằng nhau.
a. Có thể chia nhiều nhất bao nhiêu
tổ.


b. Khi đó mỗi tổ có ? nam?nữ.
Giải:


¦CLN(48,72) = 24


có thể chia nhiều nhất là 24 tổ. Khi
đó số nam mi t l:


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

Tính số nữ ở mỗi tỉ?


Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu ngời?


72 : 24 = 3 (n÷)


Khi đó mỗi tổ có số ngời là:
2 (nam) + 3 (n) = 5 (ngi)


ỏp s: 24 t,


Mỗi tổ 2 nam, 3 nữ.


<b> III. Hớng dẫn học bài vµ lµm bµi tËp ë nhµ:</b> (5')
- VỊ häc bµi, làm bài 184,185,186,187(48)SBT.
- Ôn lại về phân tích các số ra thừa số nguyên tố.
- Đọc trớc bài Bội chung nhỏ nhất


<b></b>


---Ngày giảng 21/11/2006 Ngày giảng 24 /11/2006


<b>Tiết 35: bộI CHUNG NHỏ NHấT</b>
<b>A. Phần chuẩn bị:</b>


<b>I. Mục tiêu bài dạy:</b>


- Hc sinh hiu c th no l BCNN của 2 hay nhiều số. Học sinh biết vận dụng quy tắc
vào giải các ví dụ đơn giản.


- Học sinh biết đợc sự giống và khác nhau giữa 2 quy tắc tìm UCLN và BCNN của 2 hay
nhiều s?


<b>II.Chuẩn bị:</b>


<b>1. Thầy:</b> Giáo án, SGK, bảng phụ.


<b>2. Trũ:</b> V ghi, SGK, dựng hc tp.



<b>B.Phần thể hiện ở trên líp:</b>


<b>I. KiĨm tra:</b> (5') T×m B(4) = ?; B(6) = ?; BC(4,6) = ?


<b>B(4) = {0,4,8,12,16,20,24…}</b>


B(6) = {0,6,12,18,24…}
-> BC(4,6) = {0,12,24}


<b>II. Bài mới:</b>


ĐVĐ: Cách tìm BCNN nh thế nào ta häc tiÕt h«m nay.
10’


Số nào nhỏ nhất khác 0 BC(4,6)?
Một số khi nào đợc gọi là BCNN
của 2 hay nhiu s?


Nhận xét các BC và BCNN của 4


1. VÝ dô 1: (10')


B(4) = {0,4,8,12,16…}
B(6) = {0,6,12,18,24…}
-> BC(4,6) = {0,12,24,36…}


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

10’


15’



vµ 6?


2 học sinh nhắc lại nội dung định
nghĩa và nhận xét?


T×m béi cđa 1?
BCNN(a,1) =?
BCNN(a,b,1) =?
VËn dụng giải ví dụ ?


Muốn tìm BCNN 2 hay nhiều sè
ta lµm ntn?


1 häc sinh nhắc lại các bíc t×m
BCNN cđa 2 hay nhiỊu sè?


1 häc sinh nh¾c lại quy tắc tìm
BCNN cña 2 hay nhiÒu sè? Sù
gièng và khác nhau giữa 2 quy
tắc?


Tìm BCNN(12,16,48) bằng cách
nào nhanh nhất?


3 học sinh lên bảng giải 149a,b,c
dới lớp chia thành 3 nhóm cùng
tính và so sánh kết quả?


Có ai ra kết quả khác không?
Muốn tìm BCNN ta làm ntn?


Có nhận xét gì về 2 số 13 và 15?


Tính nhẩm BCNN(30,150)?


*)Định nghĩa: SGK (57)


*) Nhận xét: Tất cả các bội chung của
(4,6) đều là bội của BCNN(4,6)


Chó ý: a

N -> a

B(1)
-> BCNN(1,a) = a


BCNN(1,a,b) = BCNN(a,b)
VÝ dơ: BCNN(1,15) = 15


BCNN(1,24, 36) = BCNN(24,36) = 72
2. T×m BCNN bằng cách phân tích ra
thừa số nguyên tố(10')


a. Ví dơ: T×m BCNN(8,18,30)
8 = 23<sub>; 18 = 2.3</sub>2<sub>; 30 = 2.3.5</sub>
BCNN(8,18,30) = 23<sub>.3</sub>2<sub>.5 = 360</sub>
b. Quy tắc:SGK(58)


c. áp dụng: Tìm BCNN(8,12) = 24
BCNN(5,7,8) = 5.7.8 = 280


BCNN(12,16,48) = 48
d. Chó ý: SGK(58)
3. Bài tập: (15')


Bài149(59)SGK(5')
Tìm BCNN của
a. 60 vµ 280


BCNN(60,280) = 23<sub>.3.5.7 = 840</sub>
b. 84,108


BCNN(84,108) = 22<sub>.3</sub>2<sub>.7 = 252</sub>
c. 13 vµ 15


BCNN(13,15) = 13.15 = 195
Bµi151(59) SGK(10')


Tính nhẩm BCNN bằng cách nhân số
lớn nhất lần lợt với 1,2,3… cho đến
khi đợc 1 số các số còn lại.


a. 30 vµ 150
Ta cã: 150  30


-> BCNN(30,150) = 150
b. 40,28,140


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

T×m BCNN(40,28,140) = ? -> BCNN(40,28,140) = 280
c. 100,120,200


Ta cã: 200.3 = 600


600  100; 600 120; 600 200



-> BCNN(100,120,200) = 600


<b> III. Híng dÉn häc bµi vµ lµm bµi tËp ë nhµ:( 5 )</b>’
- VỊ häc bµi, lµm bµi 150,152,153,154(59) SGK.
- Híng dẫn Bài 150(59) SGK(5')


Tìm BCNN của


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×