Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

Giao an lop 2 Tuan 1 den tuan 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (305.71 KB, 37 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Từ 01/09/2010 đến ngày 03/09/2010</b>


<i><b>Thứ tư ngày 01 tháng 09 năm 2010.</b></i>
<i><b> Tiết 1: Toán</b></i>


<b> SỐ HẠNG – TỔNG.</b>
<b>I. Mục đích – yêu cầu:</b>


- Biết số hạng, tổng.


- Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số khơng nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài tốn có lời văn bằng một phép cộng.


- HSY: Làm được BT1,2.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Viết sẵn nội dung bài 1 sách giáo khoa .Thanh kẻ ghi sẵn : Số hạng – Tổng .
<b>III. Hoạt động dạy học :</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HS YẾU


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi 2 HS lên bảng làm bài:
- Nhận xét, cho điểm học sinh.


- 2 HS lên bảng làm bài tập.
- HS lắng nghe.


- Quan sát
<i><b>2. Bài mới:</b></i>



<i>2.1)</i>


<i> Giới thiệu bài : Trong giờ học toán hôm nay,</i>
các em sẽ được biết tên gọi của các thành phần
trong phép tính cộng “ Số hạng – Tổng “ .
<i><b>*) Giới thiệu thuật ngữ Số hạng- Tổng </b></i>


- Ghi bảng : 35 + 24 = 59 yêu cầu đọc phép tính
trên .


- Trong phép tính 35 + 24 = 59 thì 35 gọi là số
hạng , 24 là số hạng và 59 gọi là Tổng .


-35 gọi là gì trong phép cộng 35 + 24 = 59 ?
<i>24 gọi là gì trong phép cộng 35 + 24 = 59 ?</i>
<i>59 gọi là gì trong phép cộng 35 + 24 = 59 ?</i>
<i>- Vậy tổng là gì ?</i>


* Giới thiệu tương tự với phần tính dọc .
- 35 + 24 bằng bao nhiêu ?


- 59 gọi là tổng , 35 + 24 = 59 nên 35 + 24 cũng
được gọi là tổng .


-Yêu cầu nêu tổng của phép cộng
35 + 24 = 59


<i>2.2) Luyện tập – Thực hành </i>



<i><b>Bài 1 : - Yêu cầu đọc tên các số hạng của phép</b></i>
cộng .12 + 5 = 17


- Tổng của phép cộng là số nào ?
<i>- Muốn tính tổng ta làm như thế nào ? </i>


-Yêu cầu lớp thực hiện vào vở sau đó đổi chéo
vở cho nhau để kiểm tra .


<i><b>Bài 2: - Yêu cầu nêu đầu bài đọc phép tính mẫu</b></i>
nhận xét về cách trình bày của phép tính mẫu .
<i>-Hãy nêu cách viết và thực hiện phép tính theo</i>
<i>cột dọc ?</i>


- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .


*Lớp theo dõi giới thiệu
-Vài em nhắc lại tựa bài.
35 cộng 24 bằng 59


- Quan sát và lắng nghe giới thiệu .
35 gọi là số hạng


24 gọi là số hạng
59 gọi là Tổng


- Tổng là kết quả của phép cộng
- Bằng 59 .


- 59 là tổng của 35 + 24.


- Đọc 12 cộng 5 bằng 17
- Là số 17


- Lấy các số hạng cộng với nhau
- Lớp làm vào vở


- 1 em lên làm bài trên bảng .
- Một em nêu yêu cầu đề bài
- Đọc : 42 cộng 36 bằng 78


- Phép tính được trình bày theo cột
dọc .


- Viết số hạng thứ nhất rồi viết số
hạng kia xuống dưới sao cho các
hàng đều thẳng cột với nhau rồi viết
dấu + kẻ vạch ngang và tính từ phải
sang trái


- Thực hành làm vào vở và chữa bài


- Nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Mời 2 em lên bảng làm bài .


- Gọi học sinh nêu cách viết , cách thực hiện
phép tính 30 + 28 và 9 + 20


<i><b>Bài 3 : - Yêu cầu đọc đề bài .</b></i>
- Đề bài cho biết gì ?



<i>- Bài tốn u cầu tìm gì ? </i>


<i>- Muốn biết cả hai buổi bán được bao nhiêu xe</i>
<i>ta làm phép tính gì ?</i>


-u cầu lớp thực hiện vào vở sau đó đổi chéo
vở cho nhau để kiểm tra .


3. Củng cố - Dặn dị:
-Hơm nay tốn học bài gì ?
<i>- Gọi hs nêuthành phần tên gọi...</i>
* Nhận xét đánh giá tiết học
– Dặn về nhà học và làm bài tập .


- Hai em làm trên bảng.
- 2 em nêu.


- Đọc đề bài .


- Cho biết buổi sáng bán 12 xe đạp ,
buổi chiều bán 20 xe đạp .


- Số xe đạp bán được cả hai buổi
- Ta làm phép tính cộng


- Làm bài vào vở .Tóm tắt và trình
bày bài giải


<i>Giải :</i>



<i> Số xe đạp bán cả 2 buổi :</i>
12 + 20 = 32 ( xe đạp )


Đ/S: 32 xe đạp
-Vài học sinh nhắc lại nội dung bài
- Về nhà học và làm bài tập còn lại.
- Xem trước bài mới .


-1HS lên
bảng.


- 1HS
nhắc lại.


<b>IV. Rút kinh nghiệm: </b>


...
...
...


<i><b>Tiết 2: Luyện từ và câu</b></i>
<b>TỪ VÀ CÂU</b>
<b>I. Mục đích – yêu cầu:</b>


-Bước đầu làm quen với các khái niệm từ và câu thơng qua các BT thực hành.


Biết tìm các từ liên qua đến hoạt động học tập (BT1, BT2); viết được một câu nói về nội dung mỗi
tranh (BT3).



<i><b>- HSY làm bài 1( 1- 2 từ).</b></i>
<b>II. Đồ dùng học tập : </b>


- GV (tranh minh hoạ các sự vật hoạt động SGK). Bảng phụ ghi BT2.
<b>III.</b>Ho t đ ng d y h cạ ộ ạ ọ :


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HS YẾU


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Kiểm tra vở, sách học sinh - Mang sách vở lên bàn.


Lấy vở,
sách KT.
<i><b>2. Bài mới:</b></i>


2.1) Giới thiệu bài mới: Ghi đề bài.


<i><b>Bài 1: Chon tên gọi cho mỗi người, mỗi vật, mỗi</b></i>
việc được vẽ dưới đây.


( Gọi HSY trả lời 1, 2 từ)
-YCH quan sát tranh nêu
-GV nhận xét, chốt.


<i><b>Bài 2</b><b> : </b><b> Tìm các từ chỉ đồ dùng, hoạt động, tính </b></i>
nết


-Yêu cầu học sinh trao đổi nhóm đơi.
-Trình bày. Cả lớp nhận xét bạn.


- GV chốt, sửa bài.


<i><b>Bài 3</b><b> :</b><b> Viết 1 câu nói về người hoặc cảnh vật </b></i>
trong mỗi câu sau:


- Mời HS nhắc lại tên bài.
* 2 em đọc yêu cầu bài.


- 1.trường; 2.học sinh; 3.chạy; 4.cô
giáo; 5.hoa hồng; 6.nhà; 7.xe đạp;
8.múa


- HS lắng nghe.


- Đọc bài, xác định yêu cầu bài.
-Thảo luận nhóm 2


-Trình bày.
-Đọc yêu cầu bài.


- Nhắc lại
- HS trả


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-GV: Quan sát kĩ 2 bức tranh, thể hiện nội dung
mỗi tranh bằng một câu.


- Cho HS nêu miệng.
-Nhân xét, sửa chữa
-Yêu cầu làm bài vào vở.
-Theo dõi chấm, chữa bài.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


-Gọi 1 em nhắc lại đề bài học hôm nay.
-Khắc sâu các kiến thức đã học


-Chuẩn bị bài sau: Tuần 2.


- Nối tiếp nhau đặt câu thể hiện nội
dung từng tranh.


-VD: +Huệ cùng các bạn dạo chơi
trong công viên.


+Huệ say mê ngắm một khóm hồng
mới nở


-Nhắc lại đề bài.
-HS lắng nghe.


- Nhắc lại


- HS nhắc
lại.
<b>IV. Rút kinh nghiệm: </b>


...
...
...


<i><b>Tiết 3: Thể dục</b></i>


<b>GIÁO VIÊN CHUN</b>


<i><b>Tiết 4: Kể chuyện</b></i>


<b>CĨ CƠNG MÀI SẮT CĨ NGÀY NÊN KIM</b>
<b>I. Mục đích – yêu cầu:</b>


- Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh kể lại được từng đoạn của câu chuyện.
- Rèn kỹ năng nói dựa vào trí nhớ, tranh minh họa.


- Học sinh khá, giỏi kể lại toàn bộ câu chuyện.
<i><b>- HSY kể được 1,2 câu trong đoạn.</b></i>


- <b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Giáo viên : 4 tranh minh họa truyện.


- Học sinh : SGK


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HS YẾU


1. Kiểm tra bài cũ:


- Gọi 2 em đọc lại bài: “Có cơng mài sắt có ngày
nên kim”.


- GV nhận xét, cho điểm.



- 2 HS lên đọc. - Lắng


nghe.
2. Bài mới:


<i>2.1) Giới thiệu bài mới: Ghi đề bài.</i>
<b>Có cơng mài sắt có ngày nên kim</b>
<i>2.2) Hướng dẫn kể chuyện:</i>


<i>*. Dựa vào tranh kể lại câu chuyện.</i>
- GV kể qua 1 lần.


<i>*. Thực hành</i>


Hướng dẫn kể chuyện


a. Kể từng đoạn câu chuyện theo tranh.
Cho HS kể chuyện trong nhóm 4 em


Kể chuyện trước lớp: Sau mỗi lần HS kể, GV và
cả lớp nhận xét về nội dung, cách diễn đạt, cách
thể hiện.


b. Kể toàn bộ câu chuyện. Nhận xét
c. Thực hành: Dựng lại câu chuyện theo


vai.
 Cách làm:


Lần 1: GV làm người dẫn chuyện, 1 HS nói lời



- HS theo dõi. Nhắc tên bài
học.


- HS lắng nghe, nhắc lại.
-Quan sát đọc thầm, gợi ý. Tiếp nối
nhau kể từng đoạn. Kể bằng ngơn
ngữ tự nhiên, tránh học thuộc lịng
câu chuyện.


- HS kể.
Nhận xét.


Thực hành theo hướng dẫn GV


- Nhắc lại


- HS nhắc
lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

cậu bé, 1 HS nói lời bà cụ.


Lần 2: Từng nhóm 3 em kể (khơng nhìn SGK)
Lần 3: Từng nhóm 3 em kể kèm theo động tác,
điệu bộ.


Nhận xét. Khen ngợi nhóm, cá nhân thực hiện
tốt.


<b>3 Củng cố, dặn dị:</b>


- Nhận xét


- Dặn dò: về kể lại câu chuyện. - HS lắng nghe. - HS lắng


nghe.
<b>IV. Rút kinh nghiệm: </b>


...
...


<i><b>Tiết 5: Hoạt động ngoài giờ.(Kèm HS yếu_GIÁO ÁN RIÊNG)</b></i>


<i><b>Thứ năm ngày p2 tháng 9 năm 2010.</b></i>
<i><b>Tiết 1: Tốn</b></i>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục đích – n cầu:</b>


<b>- Biết cộng nhẩm số trịn chục có 2 chữ số .</b>


<b>- Biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng .</b>


<b>- Biết thực hiện phép cộng các số có 2 chữ số không nhớ trong pham vi 100.</b>
<b>- Biết giải BT bằng một phép cộng .</b>


<i><b>- HSY: làm được bài 1.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng nhóm cho học sinh hoạt động.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>



HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HS YẾU


<i>1. Kiểm tra bài cũ:</i>


-Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà


-Yêu cầu nêu tên gọi các thành phần và kết quả
trong phép cộng .


-Giáo viên nhận xét đánh giá ,cho điểm.


-Học sinh lên bảng làm bài .
18 + 21 ; 32 + 47


71 + 12 ; 30 + 8


-Học sinh khác nhận xét .


- Lắng
nghe.
<i>2.Bài mới: </i>


<i><b> a) Giới thiệu bài: </b></i>


-Hôm nay chúng ta luyện tập về phép cộng
khơng nhớ có 2 chữ số .


b/ Luyện tập :



-Bài 1: - Yêu cầu 2 em lên bảng tính kết quả .
( Chú ý hs yếu).


-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
-Gọi em khác nhận xét bài bạn


-Yêu cầu nêu cách viết cách thực hiện phép tính
-Giáo viên nhận xét đánh giá


-Bài 2: ( Dành cho hs tbình, yếu)
- Gọi một em nêu yêu cầu đề bài .


- Mời một em làm bài mẫu 50 + 10 + 20
-Yêu cầu lớp làm bài vào vở .


-Yêu cầu1 em nêu miệng cách tính và kết quả .
-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn


-Khi biết 50 + 10 +20 = 80 có cần tính 50 + 30
<i>khơng ? Vì sao ?</i>


* Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Vài em nhắc lại tên bài.


- Hai em lên bảng làm .
- Em khác nhận xét bài bạn .


- Ba em lần lượt nêu cách tính 3
phép tính



-Một em đọc đề bài .


Nhẩm :50 cộng 10 bằng 60,60 cộng
20 bằng 80


- Lớp làm vào vở .


- Một em nêu cách tính và tính ra


- Nhắc lại


- HS nhắc
lại.


- Nhắc lại
- HS quan


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 3 – Mời một học sinh đọc đề bài .</b>


-Muốn tính tổng khi đã biết các số hạng ta làm
<i>như thế nào ? </i>


-Yêu cầu cả lớp làm vào vở .
-Gọi em khác nhận xét bài bạn .
-Nhận xét đánh giá bài làm học sinh .
<b>Bài 4: ( Dành cho hs khá, giỏi)</b>


Yêu cầu 1em đọc đề .



<i>- Hướng dẫn hs bằng câu hỏi gợi ý.</i>
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
-Gọi em khác nhận xét bài bạn
<i><b> Tóm tắt :</b></i>
<i>- Trai : 25 học sinh </i>
<i>-Gái : 32 học sinh </i>


<i>- Tất cả có …học sinh ? </i>
-Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>3 Củng cố, dặn dò:</b>


*Nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học và làm bài tập


kết quả .- Em khác nhận xét bài bạn
.


- Không cần tính mà có thể ghi
ngay kết quả là 80 vì 10 + 20 = 30
-Một em đọc đề bài .


- Ta lấy các số hạng cộng với nhau
-Cả lớp thực hiện làm vào vở .
-Học sinh khác nhận xét bài bạn
- Một em đọc đề


- Làm vào vở .


-Một em lên bảng làm bài


- Một em khác nhận xét bài bạn


<i>* Giải :</i>
Số học sinh tất cả là :
25 + 32 = 57 ( học sinh )
<i> Đáp số : 57 học sinh</i>
- Một em khác nhận xét bài bạn
-Về nhà học và làm bài tập còn lại .


- HS lắng
nghe.


- HS quan
sát bạn
làm bài.


<b>IV. Rút kinh nghiệm: </b>


...
...
...


<i><b>Tiết 2: Chính tả. (Nghe viết).</b></i>
<b>NGÀY HƠM QUA ĐÂU RỒI</b>
<b>I. Mục đích – yên cầu:</b>


- Nghe viết chính xác khổ thơ cuối bài .Ngày hôm qua đâu rồi .
- Trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ.


- Làm được bài tập 3, 4, 2(a,b).



- HSY: Viết được 2 câu đầu khổ thơ 5 chữ.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>- Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập chính tả. (BT3, BT4).</b>
<b>III. Các ho t đ ng d y h c:</b>ạ ộ ạ ọ


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HS YẾU


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


-Kiểm tra bài cũ mời 3 em lên bảng viết các từ
học sinh thường hay viết sai


-Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài cũ.


-Ba em lên bảng viết mỗi em viết
các từ : tảng đá , mải miết , đơn
<i>giản , giảni </i>


- 2 em lên bảng 1 em đọc 1 em viết
theo đúng thứ tự 9 chữ cái đầu tiên .


- Lắng
nghe.
<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b>2.1/ Giới thiệu bài</b></i>


- Bài viết hôm nay các em sẽ nghe viết khổ thơ


cuối trong bài “ Ngày hôm qua đâu rồi “


<i><b>2.2/ Hướng dẫn nghe viết : </b></i>
1/ Ghi nhớ nội dung đoạn thơ


- Treo bảng phụ đọc đoạn thơ cần viết .
-Khổ thơ cho ta biết gì về ngày hơm qua ?
<i>2/ Hướng dẫn cách trình bày :</i>


- Lớp lắng nghe giới thiệu bài
- Hai em nhắc lại tên bài.


- Lớp đọc đồng thanh khổ thơ cuối
.


- Nếu em học hành chăm chỉ thì
ngày hơm qua sẽ ở lại trong vở
hồng của em .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Khổ thơ có mấy dịng ?


<i>Chữ cái đầu mỗi dịng viết thế nào ?</i>


<i>- Hãy chọn cách viết em cho là đẹp nhất trong</i>
<i>các cách sau :</i>


- Viết sát lề phải . Viết khổ thơ vào giữa trang
giấy . Viết sát lề trái .


<i>3/ Hướng dẫn viết từ khó:</i>


- Đọc các từ khó yêu cầu viết .
- Chỉnh sửa lỗi cho học sinh .


<i>4/ Đọc viết – Đọc thong thả từng dòng thơ . </i>
- Mỗi dòng đọc 3 lần .


- HSY có thể cho nhìn chép khoảng 2 khổ thơ.
<i>* Sốt lỗi chấm bài :</i>


- Đọc lại chậm rãi để học sinh dò bài
-Thu tập học sinh chấm điểm và nhận xét.
<i><b> 2.3/ Hướng dẫn làm bài tập:</b></i>


*Bài 2 : - Nêu yêu cầu của bài tập
-Yêu cầu cả lớp đọc thầm bài tập 2.
- Mời một em lên làm mẫu .


-Yêu cầu lớp làm bài cá nhân .
- Gọi hs lên bảng chữa.


-Yêu cầu lớp nhận xét chốt ý chính
-Giáo viên nhận xét đánh giá .


*Bài 3 : - Yêu cầu học sinh nêu cách làm .
- Mời một em lên làm mẫu .


-Yêu cầu lớp làm bài cá nhân . lên bảng chữa.
-Yêu cầu một em đọc lại viết lại đúng thứ tự 9
chữ cái trong bài .



- Xóa dần các chữ , các tên chữ trên bảng cho
học sinh học thuộc .


3. Củng cố - Dặn dò:


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học


-Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước bài
mới


- Có 4 dịng
- Viết hoa .


- Xem mẫu và rút ra đó là : Viết
khổ thở vào giữa trang giấy là đẹp
nhất muốn vậy ta phải cách lề
khoảng 3 ô rồi mới viết .


- Lớp thực hiện viết vào bảng con
các từ khó là , lại , ngày hồng …
-Lớp nghe đọc chép vào vở .
- Nhìn bảng để sốt và tự sửa lỗi
bằng bút chì .


- Nộp bài lên để giáo viên chấm
điểm.


- Hai em đọc lại yêu cầu bài tập 2
- Đọc và viết từ : Quyển lịch .
- Cả lớp thực hiện vào vở BT và


sửa bài . Lên bảng sửa.


- Hai em nêu cách làm bài tập 3 .
- Đọc là : g viết : g .


- Lớp thực hiện vào bảng con và
sửa bài + Đọc : g , h , I , ca , e- lờ ,
em – mờ , en – nờ , o , ô , ơ .


- Viết : g, học sinh , I , k , l , m , n ,
o ,ơ ,ơ


- Học thuộc lịng bảng chữ cái .
-Về nhà học bài và làm bài tập
trong sách giáo khoa .


- Nhắc lại
- HS quan


sát GV
hướng
dẫn.
- Viết vào
bảng con.
-Ghi bài.


- HS sửa
bài.


- HS viết.



- HS lắng
nghe.
<b>IV. Rút kinh nghiệm: </b>


...
...


<i><b>Tiết 3: Tập viết</b></i>
<b>CHỮ HOA A</b>
<b>I. Mục đích – yêu cầu:</b>


<b>- Viết đúng chữ hoa A ( 1 dòng cỡ vừa ,1 dòng cỡ nhỏ ),chữ và câu ứng dụng :Anh (1dòng cỡ vừa ,</b>
1dòng cỡ nhỏ ),Anh em thuận hoà ( 3 lần )


- Chữ viết rõ ràng ,tương đối đều nét, thẳng hàng , bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa và chữ viết
thường trong chữ ghi tiếng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


* Mẫu chữ hoa A đặt trong khung chữ . Vở tập viết.
<b>III. Các hoạt động dạy học::</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HS YẾU


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


-Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh .
-Giáo viên nhận xét đánh giá



-Các tổ trưởng lần lượt báo cáo về
sự chuẩn bị của các tổ viên trong tổ
của mình


- Lắng
nghe.
<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b>2.1/ Giới thiệu bài</b></i>


- Hôm nay chúng ta sẽ tập viết chữ hoa A và một
số từ ứng dụng có chữ hoa A .


<i><b>2.2/Hướng dẫn viết chữ hoa :</b></i>


<i><b>*Quan sát số nét quy trình viết chữ A :</b></i>
-Yêu cầu quan sát mẫu và trả lời :


- Chữ hoa A cao mấy đơn vị , rộng mấy đơn vị
<i>chữ ?</i>


<i>- Chữ hoa A gồm mấy nét ? Đó là những nét nào</i>
<i>? </i>


- Chỉ theo khung hình mẫu và giảng quy trình
viết cho học sinh như sách giáo khoa


- Viết lại qui trình viết lần 2 .
A



<i><b>*Học sinh viết bảng con </b></i>


- Yêu cầu viết chữ hoa A vào khơng trung và sau
đó cho các em viết vào bảng con .


<i><b>*Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng :</b></i>
-Yêu cầu một em đọc cụm từ .


<i>- Anh em thuận hịa có nghĩa là gì ?</i>
<i>- Viết mẫu</i>


<i><b> * / Quan sát , nhận xét :</b></i>


<i>- Cụm từ gồm mấy tiếng ? Là những tiếng nào ?</i>
<i>- Nêu độ cao các con chữ còn lại .</i>


<i>- Khi viết Anh ta viết nét nối giữa A và n như thế</i>
<i>nào?</i>


<i>- Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào ?</i>
<i>*/ Viết bảng : </i>


- Yêu cầu viết chữ Anh vào bảng
« Anh thuận em hoà »


*) Hướng dẫn viết vào vở :
- Yêu cầu hs viết


-Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .
<b>2.3/ Chấm chữa bài </b>



-Chấm từ 5- 7 bài học sinh .


-Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm .
<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà hoàn thành bài viết trong vở.


- Lớp lắng nghe giới thiệu bài
- Hai em nhắc lại tên bài.
- Học sinh quan sát .


- Cao 5 ô li , rộng hơn 5 ô li một
chút


- Chữ A gồm 3 nét đó là nét lượn từ
trái sang phải , nét móc dưới và một
nét lượn ngang


– Quan sát theo giáo viên hướng
dẫn


- Lớp theo dõi và cùng thực hiện
viết vào không trung sau đó bảng
con .


- Đọc : Anh em thuận hịa .


- Là anh em trong một nhà phải biết


thương yêu nhường nhịn nhau .
- Gồm 4 tiếng : Anh , em , thuận ,
hòa .


- Chữ A cao 2,5 li các chữ cịn lại
cao 1 ơ li .


-Chữ h


Chữ tiết cao 1,5 ơ li các chữ cịn lại
cao 1 ô li


- Khoảng cách đủ để viết một chữ o
- Thực hành viết vào bảng .


- Viết vào vở tập viết theo y/ cầu
- Nộp vở từ 5- 7 em để chấm điểm .
-Về nhà tập viết lại nhiều lần và
xem trước bài mới : “ Ôn chữ hoa
Ă, ”


- Nhắc lại
- HS đọc.


- Nhắc lại


- HS quan
sát GV


hướng


dẫn.


-Ghi bài.
- Viết
bảng.
- HS sửa
bài. Viết
vào vở.


- HS lắng
nghe.
<b>III.Rút kinh nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Tiết 4: Thủ công</b></i>


<b>GẤP TÊN LỬA (Giáo án riêng).</b>
<i><b>Tiết 5: Kèm học sinh yếu</b></i>


<b>GIÁO ÁN RIÊNG</b>


<i><b>Thứ sáu ngày 3 tháng 9 năm 2010.</b></i>
<i><b>Tiết 1: Tập làm văn</b></i>


<b>TỰ GIỚI THIỆU CÂU VÀ BÀI</b>
<b>I. Mục đích – yêu cầu:</b>


- Biết nghe và trả lời đúng những câu hỏi về bản thân ( BT1).
- Nói lại một vài thông tin đã biết về một bạn (BT2)


- HSY có thể nói 1 câu.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh hoạ bài tập 3.
- Phiếu học tập cho từng học sinh.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HS YẾU


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Kiểm tra vở sách học sinh - HS lấy sách vở kiểm tra.
<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b>2.1/ Giới thiệu bài</b></i>


-Hôm nay các em sẽ luyện tập cách giới thiệu về
mình về bạn .


<i><b>2.2/Hướng dẫn làm bài tập :</b></i>


<i><b>*Bài 1,2 :- Gọi 1 học sinh đọc bài tập .</b></i>


-Yêu cầu so sánh cách làm của của hai bài tập .
- Phát phiếu cho từng em yêu cầu đọc và cho biết
phiếu có mấy phần


- Yêu cầu điền các thơng tin về mình vào trong
phiếu .


- u cầu từng cặp ngồi cạnh nhau hỏi – đáp về
các nội dung ghi trong phiếu .



- Gọi hai em lên bảng thực hành trước lớp .
- Yêu cầu các em khác nghe và viết các thông tin
nghe được vào phiếu .


- Mời lần lượt từng em nêu kết quả .


- Mời em khác nhận xét bài bạn .


*Bài 3 -Mời một em đọc nội dung bài tập 3 .
<i>- Bài tập này giống bài tập nào ta đã học ?</i>
-Hãy quan sát và kể lại nội dung từng búc tranh
bằng 1 hoặc 2 câu rồi ghép các câu văn đoc lại
với nhau .


- Hai học sinh nhắc lại tựa bài .
- Một em đọc yêu cầu đề bài .
-Phiếu có 2 phần thứ nhất là phần
tự giới thiệu phần thứ hai ghi các
thông tin về bạn mình khi nghe bạn
tự giới thiệu .


- Làm việc các nhân .


- Làm việc theo cặp .


- Hai em lên bảng hỏi đáp trước lớp
theo mẫu câu : Tên bạn là gì ? Cả
lớp ghi vào phiếu .



-3 em nối tiếp trình bày trước lớp .
- 2 em giới thiệu về bạn cùng cặp
với mình .


-1 em giới thiệu về bạn vừa thực
hành hỏi đáp


- Viết lại nội dung các bức tranh
dưới đây bằng 1,2 câu để tạo thành
một câu chuyện .


- Giống bài tập trong luyện từ và
câu đã học .


- Làm bài cá nhân .


- Trình bày bài theo hai bước : 4


- Nhắc lại
- HS đọc.


- Nhắc lại
- HS quan


sát GV
hướng
dẫn.
- Viết bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Gọi học sinh trình bày bài .



- Yêu cầu em khác nhận xét bài bạn .
<i><b>3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


-Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung .
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học .
-Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau.


học sinh tiếp nối nói về từng bức
tranh .


- Trình bày bài hoàn chỉnh .


- Hai em nhắc lại nội dung bài học .
- Về nhà học bài và chuẩn bị cho
tiết sau.


- HS viết.


- HS lắng
nghe.
<b>IV. Rút kinh nghiệm: </b>


...
...


<i><b>Tiết 2: Tốn</b></i>
<b>ĐỀ - XI – MÉT</b>
<b>I. Mục đích – u cầu:</b>



- Biết dm là đơn vị do độ dài ,tên gọi, kí hiệu của nó, biết quan hệ giữa dm và cm, ghi nhớ 1dm =10cm
-Nhận biết được độ lớn của đơn vị đo dm ,so sánh độ dài doạn thẳng trong trường hợp đơn giản ,thực
hiện các phép cộng trừ các số đo độ dài có đơn vị đo là dm .


- HSY làm được 1 - 2 cột bài 2.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ bài tập 3.
- Phiếu học tập cho từng học sinh.
<b>III. Các ho t đ ng d y h c:</b>ạ ộ ạ ọ


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HS YẾU


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi hai em lên bảng sửa bài tập về nhà
- Nhận xét đánh giá phần kiểm tra


- Hai em lên bảng chữa bài tập số
5.


- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn .


-Quan sát
bạn làm.
<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b>2.1/ Giới thiệu bài</b></i>


-Yêu cầu nhắc lại tên đơn vị đo độ dài đã học ở


lớp 1


- Hôm nay chúng ta sẽ biết thêm một đơn vị lớn
hơn cm là đêxi met


<i>* Giới thiệu về đêximet </i>


- Phát cho mỗi em một một băng giấy và yêu cầu
dùng thước đo .


- Băng giấy dài mấy xăng ti met ?


- 10 xăngtimet còn gọi là 1đêximet ( 1 đêximet)
-Yêu cầu đọc lại . Đêximet viết tắt là : dm
1dm = 10cm


10cm = 1dm
-Yêu cầu nhắc lại .


- Yêu cầu dùng phấn vạch trên thước các đoạn
thẳng có độ dài 1dm


- Vẽ đoạn thẳng dài 1dm vào bảng con .
<b>2.2/ Luyện tập:</b>


-Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập trong sách .
( Dành cho hs tbình0


-Yêu cầu thực hiện vào vở



-Yêu cầu lớp đổi chéo vở và chữa bài .
-Gọi một em đọc chữa bài


-Giáo viên nhận xét đánh giá


- Là xăngtimet


- Vài học sinh nhắc lại tựa bài
đêximet


- Dùng thước thảng đo độ dài băng
giấy .


- Dài 10 xăng ti met
- Đọc : - Một đêximet


- 5 em nêu lại : 1đêximet bằng 10
xăng ti met , 10 xăng ti met bằng 1
đêxi met


- Tự vạch trên thước của mình .
- Vẽ vào bảng con.


-Một em nêu yêu cầu đề bài 1.
- Làm bài cá nhân .


-Đọc chữa bài : a/ Độ dài đoạn
thẳng AB lớn hơn 1 dm .


-Độ dài đoạn thẳng CD ngắn hơn 1


dm .


b/Độ dài đoạn thẳng AB dài hơn


- Nhắc lại
- HS đọc.


- Nhắc lại.


- Nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 2 – Yêu cầu nhận xét các số trong bài tập 2 </b>
( Chú ý hs yếu).


- Yêu cầu quan sát mẫu : 1 dm + 1 dm = 2dm
- Yêu cầu giải thích vì sao 1dm + 1dm = 2dm
<i>- Muốn thực hiện 1dm +1dm ta làm thế nào ? </i>
- Phép trừ hướng dẫn tương tự .


- Yêu cầu lớp tính vào vở .
- Mời hai em lên bảng làm bài
- Gọi em khác nhận xét bài bạn
- Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 3- Gọi hs đọc bài trong sách giáo khoa .</b>
-Theo đề bài chúng ta cần chú ý điều gì ?
<i>- Hãy nêu cách ước lượng ?</i>


-Yêu cầu lớp thực hiện vào vở



-Yc dùng thước để đo kiểm tra lại kết quả
<i><b>3. Củng cố - Dặn dị:</b></i>


- Hơm nay học bài gì?
*Nhận xét đánh giá tiết học
–Dặn về nhà học và làm bài tập .


đoạn thẳng CD .Đoạn thẳng CD
ngắn hơn đoạn thẳng AB


- Đây là các số đo dộ dài có đơn vị
đo là dm .


- Vì 1 cộng 1 bằng 2


-Ta lấy 1 cộng 1 bằng 2 viết 2 rồi
viết thêm đơn vị đo là dm sau số 2
-Tự làm bài


- Hai em lên bảng làm


- Nhận xét bài bạn và kiểm tra lại
bài của mình .


- Khơng dùng thước đo hãy ước
lượng độ dài của mỗi đoạn thẳng
rồi ghi số thích hợp vào chỗ chấm
- Khơng dùng thước đo .


- Ước lượng là so sánh độ dài AB


và MN với 1dm và ghi dự đoán vào
chỗ chấm .


- Dùng thước để kiểm tra lại .
- Vài học sinh nhắc lại nội dung bài
- Về nhà học và làm bài tập còn lại.
- Xem trước bài mới .


- HS viết.


- HS lắng
nghe.


- Quan sát.
- Lắng


nghe.
<b>IV. Rút kinh nghiệm: </b>


...
...


<i><b>Tiết 3: Thể dục</b></i>
<b>GIÁO VIÊN CHUYÊN</b>


<i><b>Tiết 4 : Đạo đức</b></i>


<b>HỌC TẬP SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ GIẤC</b>
<b>I. Mục đích – yêu cầu:</b>



- Nêu được một số biểu hiện của học tập, sinh hoạt đúng giờ.
- Nêu được lợi ích của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ.


- Biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hằng ngày của bản thân, thực hiện theo thời gian biểu.
* Lập được thời gian biểu hằng ngày phù hợp với bản thân.


<i><b>- HSY hiểu được thời gian biểu.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Tranh minh hoạ chơi sắm vai cho hoạt động 2, tiết 1.
- Phiếu giao việc ở hoạt động 1, 2. Tiết 1.


- Phiếu 3 màu dùng cho hoạt động 1,2. Tiết 2.
<b>III. Các ho t đ ng d y h c:</b>ạ ộ ạ ọ


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>TIẾT 1</b>


<b>1-Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV kiểm tra đồ dùng học tập của HS.
<b>2-Bài mới:</b>


- Giới thiệu - ghi bảng.
* Hoạt động 1: Bày tỏ ý kiến


- Tình huống 1: GV đưa ra tình huống
- GV kết luận.


- HS mở đồ dùng học tập kiểm tra.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Tình huống 2: Đang giờ nghỉ trưa nhưng
Thái và em vẫn đùa.


- GV nhận xét.


+ GV chia lớp thành 4 nhóm. Gv đưa 3
tình huống.


- Nhóm 1: Đã đến giờ học nhưng Tuấn
vẫn ngồi xem ti vi. Mẹ nhắc đi học.


- Nhóm 2: Đã đến giờ ăn cơm khơng thấy
Hùng đâu. Hà đi tìm thấy bạn ở quán điện
tử.


- Nhóm 3 : Cả lớp chăm chú làm bài. Nam
vẫn gấp máy bay.


* Hoạt động 2: Lập kế hoạch thời gian
biểu học tập và sinh hoạt lớp.


- GV cho Hs thảo luận nhóm 2: Lập thời
gian biểu học tập sao cho phù hợp.


- GV hướng dẫn mẫu thời gian biểu chung
để học tập.


- GV quan sát-nhận xét.
- GV củng cố – kết luận.



<b>TIẾT 2</b>
- Giới thiệu - ghi bảng.
<b>*Hoạt động 1: </b>


- GV hướng dẫn HS thảo luận theo nhóm
đơi.


- GV tổng kết.


<b>* Hoạt động 2: Những việc cần làm để</b>
học tập sinh hoạt đúng giờ.


- GV yêu cầu các nhóm thảo luận.
- GV kết luận


<b>* Hoạt động 3: Trò chơi: “Ai đúng, ai</b>
sai?’’


- GV hướng dẫn cách chơi.
- GV đưa tình huống.
- GV tính điểm thi đua.
- GV nhận xét bổ sung.
<b>3- Củng cố dặn dò: 3’</b>
- HS nhắc lại phần ghi nhớ.
- Liên hệ thực tế.


- Nhận xét giờ học-ghi bài


- HS thảo luận- trả lời tình huống..



- HS đọc tình huống-hoạt động theo nhóm.


- Tuấn nên nghe lời Mẹ vì nếu xem thì sẽ khơng
hồn thành bài tập…


- Em khun bạn không chơi điện tử nữa và về ăn
cơm…


- Nam không nên gấp máy bay vì làm vậy sẽ khơng
làm được bài…


- HS thảo luận nhóm 2 ghi các thời gian biểu ra
giấy khổ lớn.


- Đại diện các nhóm lên dán và trình bày trên bảng.
- Các nhóm nhận xét bổ sung.


- HS đọc câu: “Giờ nào việc nấy’’
“Việc hôm nay chớ để ngày mai’’
- HS liên hệ thực tế.


- HS thảo luận cặp đôi.


- Một số HS đại diện lên bảng trình bày nêu ích lợi
của việc học tập sinh hoạt đúng giờ.


- HS nêu tác hại của việc học tập sinh hoạt không
đúng giờ.



- HS nhận xét - bổ sung.
- HS nghe - ghi nhớ.


- HS thảo luận nhóm ghi ra giấy những việc cần
làm.


- Đại diện nhóm dán lên bảng và trình bày.
- HS nhận xét - bổ sung.


- HS cử 2 đội xanh và đội đỏ.
- HS nghe phổ biến luật chơi.


- HS thảo luận và giơ tay giành quyền trả lời.


- HS đọc phần bài học SGK.
- HS liên hệ thực tế.


- HS lắng nghe.
<b>IV. Rút kinh nghiệm: </b>


...
...


...
<i><b>Tiết 5: Hoạt động tập thể.</b></i>


- Nhận xét tình hình tuần qua:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ Đồ dùng học tập chưa đầy đủ.
+ Tình trạng ra khỏi lớp còn nhiều.



<i><b>Nhắc nhở: Các em đi học cần rủ bạn đi cùng đến lớp.</b></i>
<b>Từ 6/9/2010 đến 10/9/2010.</b>


<i><b>Thứ hai ngày 6 tháng 9 năm 2010.</b></i>
<i><b>Tiết 1: Tốn</b></i>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục đích – yêu cầu:</b>


- Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp
đơn giản.


- Nhận biết được độ dài đề-xi-mét trên thước thẳng.
- Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản.
- Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1dm.


<i><b>- HSY làm được các BT1.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Thước thẳng lớn có chia rõ các vạch theo cm, dm.
- Thước thẳng có chia cm, dm.


<b>III. Các ho t đ ng d y h c:</b>ạ ộ ạ ọ


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HS YẾU


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
Kiểm tra bài cũ: Đêximet



- Gọi 1 học sinh đọc các số đo trên bảng: 2 dm, 3
dm, 40 cm


- Gọi 1 học sinh viết các số đo theo lời đọc của
giáo viên.


- Hỏi: 40 cm bằng bao nhiêu dm ?
 Nhận xét, ghi điểm.


- Học sinh đọc
- Học sinh viết
- 40 cm = 4 dm.


-Quan sát
bạn làm.


<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b>2.1/ Giới thiệu bài: Luyện tập</b></i>
<i>*Thực hành</i>


<b>Bài 1:</b>


- Yêu cầu học sinh tự làm phần a vào vở bài
tập.


- Yêu cầu học sinh lấy thước kẻ và dùng phấn
vạch vào điểm có độ dài 1 dm trên thước.


- Yêu cầu học sinh vẽ đoạn thẳng AB dài 1


dm vào bảng con.


- Yêu cầu học sinh nêu cách vẽ đoạn thẳng
AB có độ dài 1 dm.


<b>Bài 2: Yêu cầu học sinh tìm trên thước vạch chỉ</b>
2 dm và dùng phấn đánh dấu.


- Hỏi: 2 đêximet bằng bao nhiêu xăngtimet
(yêu cầu học sinh nhìn trên thước và trả lời).


- Yêu cầu học sinh viết kết quả vào vở bài tập.
<b> Bài 3: (cột 1,2)</b>


- Hướng dẫn hs làm bài :
- Gọi học sinh chữa bài.
 Nhận xét, ghi điểm.
<i>*Tập ước lượng </i>
<b>Bài 4:</b>


- Yêu cầu học sinh đọc đề bài.


- HS làm bài vào vở.
- Học sinh viết: 1 dm = 10 cm
<i><b> 10 cm = 1 dm</b></i>
- Thao tác theo yêu cầu.


- Cả lớp chỉ vào vạch vừa vạch
được đọc to: 1 đêximet.



- Học sinh vẽ sau đó đổi vở để kiểm
tra bảng của nhau.


- Học sinh nêu


- Học sinh thao tác, 2 học sinh ngồi
cạnh nhau kiểm tra cho nhau.
- 2 dm bằng 20 cm


- Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
- Suy nghĩ và đổi các số đo từ dm
thành cm hoặc từ cm thành
dm-Học sinh đọc bài làm


-HS đọc yêu cầu bài.


- Nhắc lại
- HS làm


bài.


- Nhắc lại.


- Nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Hướng dẫn: Muốn điền đúng, học sinh phải
ước lượng số đo của các vật, của người được đưa
ra. Chẳng hạn bút chì dài 16 cm…, muốn điền
đúng hãy so sánh độ dài của bút với 1 dm và
thấy bút chì dài 16 cm, không phải 16 dm.



- Yêu cầu học sinh sửa bài.


- Yêu cầu học sinh thực hành đo chiều dài của
cạnh bàn, cạnh ghế, quyển vở…


 Sửa bài, nhận xét, tuyên dương.
4. Nhận xét – Dặn dò:


- Dặn HS ôn lại bài, làm các BT c ̣n lại
- Chuẩn bị: Số bị trừ – Số trừ – Hiệu.
- Nhận xét tiết học.


- Hãy điền cm hoặc dm vào chỗ
chấm thích hợp.


- Học sinh đọc bài làm


- Học sinh thực hành


- HS viết.
- Quan sát.


- Lắng
nghe.
<b>IV. Rút kinh nghiệm: </b>


...
...



...
<i><b>Tiết 2+3: Tập đọc</b></i>


<b>PHẦN THƯỞNG</b>
<b>I. Mục đích – yêu cầu:</b>


- Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.


- Hiểu ND : Câu chuyện đề cao lòng tốt và khuyến khích HS làm việc tốt. (trả lời CH 1, 2, 4).
- HSY đọc được một đoạn của bài.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh họa, bảng phụ viết đoạn cần hướng dẫn học sinh đọc đúng.


<b>III.</b> <b>Các hoạt động dạy học:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HS YẾU


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


Kiểm tra bài cũ: Ngày hơm qua đâu rồi ?
- Học thuộc lịng bài thơ.


- Em cần làm gì để khơng phí thời gian?
- Bài thơ muốn nói gì với em điều gì?
 Nhận xét, ghi điểm.


- 4 HS đứng lên đọc và trả lời câu



hỏi của GV. -Quan sát


<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b>2.1/ Giới thiệu bài: Phần thưởng </b></i>


<i><b>* Hướng dẫn luyện đọc và giải nghĩa từ </b></i>
- GV đọc mẫu toàn bài.


- Gọi một học sinh đọc lại.


- GV nêu yêu cầu giới hạn của tiết học là đoạn
1, 2.


• Cho học sinh tiếp nối nhau đọc từng câu trong
mỗi đoạn:


- Chú ý các từ khó đọc: phần thưởng, sáng
<i>kiến, lặng yên, trực nhật.</i>


• Cho học sinh đọc từng đoạn trước lớp:
- Gọi học sinh đọc nối tiếp đoạn 1, 2.
 Nhận xét.


- Hướng dẫn đọc câu dài:


<i>“Một buổi sáng, / vào giờ chơi, / các bạn</i>
<i>trong lớp túm tụm bàn bạc điều gì / có vẻ bí</i>
<i>mật lắm. //</i>



- Giải nghĩa từ: tốt bụng, túm tụm, bí mật, sáng


- Mở SGK trang 13 – theo dõi
- Gọi HS đọc từng câu.


- Học sinh thực hiện theo bàn
- Học sinh đầu bàn đọc nối tiếp
nhau (4 lượt)


- Nhận xét cách đọc của mỗi bạn
- Học sinh dùng bút chì gạch theo
giọng đọc của cô để ngắt câu.


- Vài học sinh đọc phần chú giải
trong SGK trang 14.


- HS đọc.


- Nhắc lại


- Luyện
đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>kiến.</i>


• Cho cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1, 2
 Nhận xét, tuyên dương.


<b>* Tìm hiểu nội dung đoạn 1, 2</b>
- Câu chuyện này nói về ai?



- Bạn ấy có đức tính gì?


- Vậy em hãy kể những đức tính tốt của bạn
Na?


 <i>Sẵn sàng giúp bạn, sẵn sàng san sẻ</i>
<i>những gì mình có cho bạn.</i>


- Cả lớp bàn tán về điều gì cuối năm học?
- Thái độ của bạn Na ra sao?


- Vì sao bạn im lặng?


 Đó cũng là một đức tính tốt của bạn Na là sự
<i>khiêm tốn.</i>


- Theo em điều bí mật được các bạn của Na
bàn bạc là gì?


- Cơ giáo nói sao với các bạn?


 Cô giáo khen sáng kiến mà các bạn đã bàn
<i>bạc về Na.</i>


- Kết luận: Na luôn giúp đỡ bạn nên được các
<i>bạn và cô giáo đề nghị khen thưởng.</i>


• Luyện đọc lại đoạn 1, 2
- Cho học sinh thi đọc .


 Nhận xét.


<i><b>*Luyện đọc và giải nghĩa từ.</b></i>
- Giáo viên đọc mẫu đoạn 3.
- Yêu cầu 1 HS đọc lại.
- Gọi một học sinh đọc đoạn 3.
- Hướng dẫn đọc câu dài:


<i>“Đây là phần thưởng / cả lớp đề nghị tặng</i>
<i>bạn Na” //</i>


<i>“Đỏ bừng mặt, / cô bé đứng dậy / bước lên</i>
<i>bục” //</i>


- Giải nghĩa từ:


<i>Hồi hộp: ở trạng thái lịng xao xuyến trước cái</i>
gì sắp đến mà mình đang hết sức quan tâm.
<b>• Hướng dẫn tìm hiểu đoạn 3</b>


- Đưa tranh minh họa:


o Trong tranh có những ai?
o Các bạn nhỏ đang cầm vật gì ?
o Phần thưởng chỉ dành cho những
bạn học giỏi vào cuối năm. Còn một phần
thưởng mà các bạn trong lớp đã bí mật bàn bạc
và đề nghị cơ giáo trao cho bạn Na. Vậy em có
nghĩ rằng Na xứng đáng được thưởng khơng ? Vì
sao ?



 Na rất xứng đáng được thưởng vì có tấm lịng
tốt.


o Giáo viên liên hệ đến các loại
phần thưởng trong trường học.


- Bạn học sinh tên Na.


- Tốt bụng, hay giúp đỡ bạn bè
- Gọt bút chì giúp Lan, cho Minh
nửa cục tẩy, nhiều lần Na còn trực
nhật giúp bạn…


- Về điểm thi và phần thưởng
- Yên lặng nghe các bạn


- Vì bạn biết mình chưa giỏi mơn
nào.


- Các bạn đề nghị cơ giáo thưởng
cho Na vì lịng tốt của Na với mọi
người.


- Đó là sáng kiến hay.


- HS đọc.


- 1 HS đọc.
- 1 HS đọc.



- Mỗi học sinh dùng bút chì ngắt
câu theo giọng đọc của giáo viên.
- Học sinh nêu trong SGK trang 14


- Học sinh quan sát


- Học sinh lên bảng dùng thước chỉ
vào tranh tra lời


- Phần thưởng


- Học sinh trả lời theo ý nghĩ cá
nhân.


- Na, mẹ, các bạn


- Na tưởng nghe nhầm, đỏ bừng cả
mặt.


- Cô giáo và các bạn vỗ tay.


- HS sửa
bài.


- HS viết.


- HS lắng
nghe.



- Lắng
nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

o Khi Na được phần thưởng, những
ai vui mừng ?


o Vui mừng như thế nào ?


 <i>Niềm vui của Na, của bạn, của mẹ khi Na</i>
<i>nhận phần thuởng.</i>


 Na xứng đáng được nhận thưởng vì bạn có
<i>tấm lịng tốt.</i>


• Luyện đọc lại


- Giáo viên đọc lại toàn bài.
 Nhận xét, tuyên dương.
<b>4. Củng cố</b>


- Em học được điều gì ở bạn Na?


- Em thấy việc các bạn đề nghị cô giáo trao
phần thưởng cho bạn Na có tác dụng gì?


<b>- Nhận xét tiết học.</b>


- Mẹ: khóc đỏ hoe cả mắt.


- Học sinh đọc thầm


- Học sinh thực hiện


- Lớp nhận xét, bình chọn người
đọc hay.


- Tốt bụng, hay giúp đỡ mọi người.
- Biểu dương người tốt, khuyến
khích học sinh làm việc tốt.


- 1HS đọc
lại.
- HS lắng


nghe.


<b>IV. Rút kinh nghiệm: </b>


...
...


...
<i><b>Tiết 4: Tự nhiên vã xã hội</b></i>


<b>BỘ XƯƠNG</b>
<b>I. Mục đích – yêu cầu:</b>


- Nêu được tên và chỉ được vị trí các vùng xương chính của bơ xương : xương đầu, xương mặt, xương
sườn, xương sống, xương tay, xương chân.


- Biết tên các khớp xương của cơ thể.



- Biết được nếu bị gãy xương sẽ rất đau và đi lại khó khăn.


- Giáo dục học sinh có ý thức bảo vệ bộ xương (cần đi, đứng, ngồi đúng tư thế và không mang, xách
vật nặng để cột sống không bị cong vẹo).


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh họa, bảng phụ viết đoạn cần hướng dẫn học sinh đọc đúng.
<b>III.</b> Các ho t đ ng d y h cạ ộ ạ ọ


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HS YẾU


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


Kiểm tra bài cũ: Cơ quan vận động
- Nhờ đâu mà các bộ phận cơ thể cử động
- Cơ và xương được gọi là cơ quan gì?
 Nhận xét – tuyên dương.


- Học sinh trả lời. -Lắng


nghe.
<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b>2.1/ Giới thiệu bài: Bộ xương</b></i>


<i>*Nhận biết và nói được tên một số xương của cơ</i>
<i>thể. </i>



Bước 1: Làm việc theo cặp


- Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát hình vẽ
bộ xương (SGK) và vị trí, nói tên một số xương


- Giáo viên kiểm tra và giúp đỡ các nhóm
Bước 2: Hoạt động cả lớp


- Giáo viên đưa ra mơ hình bộ xương.


- Giáo viên u cầu một số học sinh lên bảng:


- Học sinh thực hiện nhiệm vụ cùng
với bạn.


- Học sinh chỉ vị trí các xương đó


- Nhắc lại
- HS làm


bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Giáo viên nói tên một số xương: xương
đầu, xương sống, …


- Giáo viên chỉ một số xương trên mơ hình.
Bước 3:


- Giáo viên u cầu học sinh quan sát, nhận xét
các xương trên cơ thể mình, chỗ nào hoặc vị trí


nào xương có thể gập, duỗi hoặc quay đầu được.
- Kết luận:


- <i>Các vị trí như bả vai, cổ tay, khuỷu tay, háng,</i>
<i>đầu gối, cổ chân, …ta có thể gập, duỗi, hoặc</i>
<i>quay được, người ta gọi là khớp xương.</i>


- Giáo viên chỉ vị trí một số khớp xương.
<i>* Vai trị và đặc điểm của bộ xương</i>


- Kết luận: Muốn xương phát triển tốt, chúng ta
<i>cần có thói quen ngồi học ngay ngắn, không</i>
<i>mang vác nặng, đi học đeo cặp trên hai vai…</i>
<i>* Giữ gìn và bảo vệ bộ xương </i>


- Để bảo vệ bộ xương phát triển tốt chúng ta cần
làm gì?


- Chúng ta cần tránh những việc làm nào có hại
cho bộ xương?


- Điều gì sẽ xảy ra nếu hằng ngày chúng ta ngồi,
đi, đứng không đúng tư thế và mang, vác, xách
các vật nặng?


- Cho học sinh quan sát 2 tranh trong SGK.
 Giáo viên chốt ý và liên hệ thực tế nhà
trường, lớp học của mình cho phù hợp.


<b>4.Củng cố - dặn dị</b>



- Giáo viên tổ chức cho 2 nhóm chơi.
- Cả lớp quan sát, cổ vũ.


<b>-Về nhà rèn tư thế ngồi viết.</b>
- Chuẩn bị : “Hệ cơ”.


trên mơ hình.


- Học sinh đứng tại chỗ nói tên
xương đó.


- HS quan sát.


- Học sinh chỉ các vị trí trên mơ
hình: bả vai, cổ tay, khuỷu tay,
háng, đầu gối, cổ chân… Tự kiểm
tra lại bằng cách gập, xoay cổ tay,
cánh tay, gập đầu gối, …


- Học sinh đứng tại chỗ nói tên các
khớp xương đó.


- Học sinh quan sát hình 2, 3 trong
SGK trang 7 và trả lời câu hỏi.
- Học sinh trả lời dựa theo 4 ý đã
chọn trong phiếu.


- Học sinh trả lời bằng các ý không
chọn trong phiếu.



- Học sinh: cột sống bị cong, vẹo.
- HS quan sát, lắng nghe.


- 4 HS / Nhóm
- Học sinh lắng nghe.


- Nhắc lại.


- HS sửa
bài.


- HS viết.
- Quan sát.


- Lắng
nghe.


- HS lắng
nghe.
<b>IV. Rút kinh nghiệm: </b>


...
...
...


<i><b>Tiết 5: Hoạt động tập thể</b></i>


<b>KÈM HỌC SINH YẾU ( Giáo án riêng)</b>



<i><b>Thứ ba ngày 7 tháng 9 năm 2010.</b></i>
<i><b>Tiết 1: Mỹ thuật</b></i>


<b>GIÁO VIÊN CHUYÊN</b>
<i><b>Tiết 2: Toán</b></i>


<b>SỐ BỊ TRỪ - SỐ TRỪ - HIỆU</b>
<b>I.</b> <b>Mục đích – yêu cầu:</b>


- Biết số bị trừ, số trừ, hiệu.


- Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số khơng nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng một phép trừ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Làm các BT : B1 ; B2 (a,b,c) ; B3.
<b>- HSY làm được bài tập 1. </b>


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng con, phấn.
<b>IV.</b> Các ho t đ ng d y h cạ ộ ạ ọ


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HS YẾU


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: Luyện tập </b></i>
1 dm = ……… cm
10 cm = ……… dm


- Học sinh lên đo chiều dài và chiều rộng của
quyển sách toán.



 Nhận xét – ghi điểm.


<i> 1 dm = 10 cm</i>
<i> 10 cm = 1 dm</i>


- HS tiến hành đo theo yêu cầu của
GV.


-Lắng
nghe.
<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b>2.1/ Giới thiệu bài: Số bị trừ, số trừ, hiệu</b></i>
<i>* Giới thiệu các thuật ngữ số bị trừ, số trừ và </i>
<i>hiệu </i>


<b>- Giáo viên viết lên bảng phép tính: </b>
<i>59 - 35 = 24</i>
- Yêu cầu học sinh đọc phép tính trên.
- 59 gọi là số bị trừ.


- 35 gọi là số trừ.
- 24 gọi là hiệu.


(GV vừa nêu, vừa ghi lên bảng giống như phần
bài học của SGK)


- Giới thiệu phép tính cột dọc. Trình bày bảng
như phần bài học trong SGK:



<b> 59 Số bị trừ </b>
<b> 35 Số trừ </b>


<b>24 Hiệu</b>


- Giáo viên hỏi 59 trừ 35 bằng bao nhiêu?
- 24 gọi là gì?


- Vậy 59 – 35 cũng gọi là Hiệu.


- Hãy nêu hiệu trong phép trừ : 59 –35 =24
 Nhận xét, tuyên dương.


<b>2.2/ Luyện tập</b>
* Bài 1


- Nêu yêu cầu của bài 1.
- Yêu cầu HS làm bài 1.
 Nhận xét.


* Bài 2


- Nêu yêu cầu của bài - GV hỏi: Muốn tính hiệu
khi biết số bị trừ và số trừ ta làm như thế nào?
- Học sinh sửa bài – Nhận xét


* Bài 3 Nêu yêu cầu của bài 3
- Bài toán cho biết gì?


- Bài tốn u cầu tìm gì?


Tóm tắt:


- Mảnh vải dài: 9 dm.
- May túi hết : 5 dm.
- Còn lại : ? dm.
 Nhận xét.


4. Nhận xét - Dặn dò.


- Nhắc lại


- Học sinh quan sát.


- Học sinh quan sát và nghe giáo
viên giới thiệu.


- HS nhắc lại.
- Bằng 24
- Là hiệu


- Hiệu là 24, là 59 –35.


-HS đọc y cbài
-HSlàm bài tập 1
- Điền số


- Lấy số bị trừ, trừ đi số trừ
- HS lắng nghe.


- HS theo dõi trả lời.



- Mẹ có mảnh vải dài 9 dm, mẹ
may túi hết 5 dm.


- Tìm mảnh vải cịn lại?
<i> Giải</i>


<i> Mảnh vải còn lại: </i>
<i> 9 - 5 = 4 (dm)</i>
<i> Đáp số: 4 dm.</i>


- Nhắc lại
- HS làm


bài.


- Nhắc lại.


- Nhắc lại.


- HS sửa
bài.


- HS viết.
- Quan sát.


- Lắng
nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Học sinh về nhà tự luyện tập về phép trừ


không nhớ các số có 2 chữ số.


- Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị: 26 + 4 ; 36 + 24


<b>- HS lắng nghe.</b>


<b>IV. Rút kinh nghiệm: </b>


...
...
...


<i><b>Tiết 3: Tập đọc</b></i>


<b>LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI</b>
<b>I. Mục đích – yêu cầu:</b>


-Biết ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.


- Hiểu ý nghĩa: Mọi người, vật đều làm việc; làm việc mang lại niềm vui. (trả lời được các CH trong
SGK).


*GDBVMT (KTGT): Qua việc HS luyện đọc và t́m hiểu bài, GV liên hệ về ư thức BVMT: Đó là MT
sống có ích đối với con người chúng ta.


- HSY đọc được một đoạn của bài.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh họa, bảng phụ viết đoạn cần hướng dẫn học sinh đọc đúng.


<b>IIII.</b> <b>Các hoạt động dạy học:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HS YẾU


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: Phần thưởng </b></i>


- 1 Học sinh đọc đoạn 1 – Hãy kể những việc
làm tốt của bạn Na?


- 1 Học sinh đọc đoạn 2 – Theo em, điều bí mật
được các bạn Na bàn bạc là gì?


 Nhận xét, ghi điểm.


- Gọt bút chì giúp bạn, cho bạn tẩy,
nhiều lần trực nhật thay bạn.


- Các bạn đề nghị cơ giáo thưởng
cho Na vì lịng tốt của bạn ấy


-Quan sát,
lắng nghe.
<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b>2.1/ Giới thiệu bài: Làm việc thật là vui</b></i>
- Yêu cầu học sinh mở SGK trang 16
- Giáo viên đọc mẫu toàn bài.
- Gọi vài học sinh đọc lại.
a. Đọc từng câu:



- Cho HS đọc tiếp nối từng câu đến hết bài. (Khi
HS đọc xong, giáo viên lưu ý rút ra ghi bảng
những từ khó mà các em hay đọc sai)


vd: quanh, quét, tích tắc, trời sắp sáng, bận rộn,
<i>sâu, rau, sắc xuân, tưng bừng, rực rỡ.</i>


b. Cho HS đọc từng đoạn trước lớp:


- Yêu cầu HS đọc doạn 1: “Từ đầu… thêm tưng
bừng” và đoạn 2: phần cịn lại.


- Hướng dẫn cách đọc một số câu:


<i>• Quanh ta, / mọi vật, / mọi người / đều làm</i>
<i>việc //</i>


<i>• Con tu hú kêu / tu hú, / tu hú. // Thế là sắp đến</i>
<i>mùa vải chính. //</i>


<i>• Cành đào nở hoa / cho sắc xuân thêm rực rỡ, /</i>
<i>ngày xuân thêm tưng bừng. //</i>


- Giải nghĩa từ: sắc xuân, rực rỡ, tưng bừng.
c. Cho HS đọc từng đoạn trong nhóm


- Mở SGK trang 16.


- Nhìn sách theo dõi cô đọc.
- Học sinh đọc từng đoạn của bài.


- Học sinh đọc nối tiếp theo yêu cầu
của giáo viên. (3 lượt)


- Học sinh đọc lại.


- 8 em đọc theo đoạn.


- Học sinh đọc theo bàn nối tiếp.


- Học sinh đọc chú giải ở cuối bài
trang 16.


- Từng bạn trong bàn đọc, các bạn
khác trong bàn góp ý.


- Nhắc lại
câu 1.


- Luyện
đọc.
- HS làm


bài.
- HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

d. Cho HS thi đọc bài:
- Cá nhân: theo đoạn.
- Đồng thanh: toàn bài,
 Giáo viên nhận xét.



- Giáo viên đọc lại toàn bài một lần nữa.
e. Cho HS đọc đồng thanh tồn bài.
Hướng dẫn tìm hiểu nội dung
- Giáo viên treo tranh minh họa: Hỏi:


- Các vật và con vật xung quanh ta làm những
việc gì?


- GV yêu cầu học sinh kể thêm những con vật,
đồ vật có ích mà em biết. Vd: bút, trâu…


• Em thấy cha mẹ và những người em biết làm
việc gì? Vd: Cha, mẹ, chú cơng an, chú bộ đội…
• Vậy bé trong bài làm những việc gì?


• Hằng ngày em làm những việc gì?


• Em có đồng ý với Bé là làm việc rất vui khơng?
(Giáo viên ví dụ cụ thể giúp học sinh suy nghĩ
đúng như:


+ Khi làm được bài tập điểm tốt.
+ Khi được ba mẹ, thầy cô khen…)
- Cho học sinh nêu yêu cầu.


- Bài văn giúp em hiểu điều gì?


 Giáo viên chốt ý – Giáo dục tư tưởng.
Hoạt động 3: Luyện đọc lại



- Cho HS đọc lại cả bài.
 GVnhận xét.


<b>4. Nhận xét – Dặn dò: </b>
- Nhận xét tiết học.


- Yêu cầu học sinh về tiếp tục đọc bài văn.
- Chuẩn bị : Bạn của Nai Nhỏ.


- Các tổ thi đua nhau đọc.
- Cả lớp đọc


- Học sinh quan sát.


- Đồng hồ, gà trống, chim, tu hú,
hoa,…


- Đồng hồ: báo giờ.


- Cành đào: làm đẹp mùa xuân.
- Gà trống: đánh thức mọi người.
- Tu hú: báo mùa vải chính.


- Chim: bắt sâu, bảo vệ mùa màng.
- Học sinh nêu


- Học sinh nêu


- Bé làm bài, đi học, quét nhà, nhặt
rau, chơi với em.



- Học sinh kể ra.
- Học sinh tự nêu.


- 1 Học sinh đọc câu hỏi 3


- Đặt câu với từ rực rỡ, tưng bừng.
- Xung quanh em, mọi người đều
làm việc. Có làm việc thì mới có
ích cho gia đình, xã hội.


- Làm việc tuy vất vả, bận rộn
nhưng rất vui.


- Đại diện tổ đọc cá nhân
- Lớp nhận xét


- HS viết.


- HS lắng
nghe.


- Lắng
nghe.


- HS lắng
nghe.


- 1HS đọc
lại.


- HS lắng


nghe.
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>


...
...


<i><b>Tiết 4: Chính tả</b></i>


<b>Tập chép: “PHẦN THƯỞNG”</b>
<b>II. Mục đích – n cầu:</b>


- Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Phần thưởng (SGK).
<b>- Làm được BT3 ; BT4 ; BT(2) a / b</b>


- Giáo dục học sinh biết giúp đỡ mọi người tùy theo sức mình, rèn tính cẩn thận
- HSY làm được bài tập 3.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


-Sách Tiếng Việt, phấn màu, câu hỏi nội dung đoạn viết - Bảng phụ
-Bảng con, sách tiếng Việt, phấn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HS YẾU
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: Ngày hôm qua đâu rồi? </b></i>


- Viết bảng con: vở hồng, học hành chăm chỉ,
vẫn còn.



 Nhận xét, ghi điểm.


-2 HS lên bảng viết, lớp ghi vào


bảng con. - Viết vàobảng con.
<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b>2.1/ Giới thiệu bài Phần thưởng</b></i>
* Nắm nội dung đoạn viết :


- Giáo viên treo bảng phụ chép sẵn đoạn văn
• Tại sao bạn Na lại được nhận phần thưởng?
• Đoạn văn này có mấy câu? Cuối mỗi câu có
dấu gì?


• Những chữ nào trong bài này được viết hoa?
<i>* Luyện viết từ khó:</i>


- Đọc từng câu phát hiện từ cần lưu ý, đại diện
nhóm nêu ý thảo luận + lưu ý âm, vần, dễ viết
sai.


<b>- Yêu cầu HS ghi bảng con những từ: cuối năm, </b>
<i>đặc biệt, Na, Phần, Cuối, Đây</i>


 Nhận xét, tuyên dương.
<i>* Viết bài: </i>


- GV yêu cầu HS nhìn bảng phụ ghi đoạn chính
tả vào vở.



- GV theo dõi học sinh chép bài .
- Giáo viên đọc toàn bộ bài
- Chấm 5-7 bài.


 Nhận xét, rút ra ưu khuyết điểm.
<i>* Luyện tập </i>


Trò chơi tiếp sức (thi đua).
* Bài 2: a) Trang 15


* Bài 3: Trang 15
 Nhận xét, tuyên dương.


<b> * Bài 4: Hướng dẫn cho học sinh làm.</b>


<i><b>3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học


-Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước bài
mới:“Làm việc thật là vui”.


- Nhắc tên bài.
<i><b>- Hoạt động nhóm </b></i>
- 2 HS đọc


- Vì mọi người công nhận Na là
người biết giúp đỡ mọi người.
- 2 câu. Dấu chấm.



- Chữ cái đầu câu, chữ đầu mỗi
đoạn, chữ Đây, Na.


<i>-HS viết từ khó </i>
-Viết vào bảng con.


- Nhìn bảng phụ chép bài vào vở
- Học sinh soát lại – đổi vở sửa lỗi


- Mỗi dãy cử 4 bạn dùng phấn màu
làm .


a) xoa đầu, ngoài sân, chim sâu,
<i>xâu cá.</i>


- Chia 2 dãy. Một bạn viết xong rồi
chỉ định bạn khác lên viết tiếp.
- HS đọc nối tiếp 10 chữ cái cuối.
- HS đọc lại những chữ cái đã học ở
tiết truớc.


- Tổ chức cho HS đọc lại toàn bộ
bảng chữ cái.


- Nhận xét
- HS lắng nghe.


- Nhắc lại
- HS đọc.



- Nhắc lại
- HS quan


sát GV
hướng
dẫn.
- Viết vào
bảng con.
-Ghi bài.


- HS sửa
bài.
- HS viết.


- HS lắng
nghe.


-HS lắng
nghe.
<b>IV. Rút kinh nghiệm: </b>


...
...


...
<i><b>Tiết 5: Âm nhạc</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>Thứ tư ngày 8 tháng 9 năm 2010.</b></i>
<i><b>Tiết 1: Tốn</b></i>



<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I.Mục đích – n cầu:</b>


- Biết trừ nhẩm số trịn chục có hai chữ số.


- Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số khơng nhớ trong phạmm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng một phép trừ.


- Làm các BT : 1 ; 2 (cột 1,2) ; 3 ; 4.
<i><b>- HSY: làm được bài 1,2 .</b></i>


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng nhóm cho học sinh hoạt động.
<b>III. Các ho t đ ng d y h c:</b>ạ ộ ạ ọ


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HS YẾU


<i>2. Kiểm tra bài cũ:</i>


-Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà


-Yêu cầu nêu tên gọi các thành phần và kết quả
trong phép cộng .


-Giáo viên nhận xét đánh giá ,cho điểm.


-Học sinh lên bảng làm bài .
18 + 21 ; 32 + 47



71 + 12 ; 30 + 8


-Học sinh khác nhận xét .


- Lắng
nghe.
<i>2.Bài mới: </i>


<i><b> a) Giới thiệu bài: </b></i>


-Hôm nay chúng ta luyện tập về phép cộng
khơng nhớ có 2 chữ số .


b/ Luyện tập :


-Bài 1: - Yêu cầu 2 em lên bảng tính kết quả .
( Chú ý hs yếu).


-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
-Gọi em khác nhận xét bài bạn


-Yêu cầu nêu cách viết cách thực hiện phép tính
-Giáo viên nhận xét đánh giá


-Bài 2: ( Dành cho hs tbình, yếu)
- Gọi một em nêu yêu cầu đề bài .


- Mời một em làm bài mẫu 50 + 10 + 20
-Yêu cầu lớp làm bài vào vở .



-Yêu cầu1 em nêu miệng cách tính và kết quả .
-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn


-Khi biết 50 + 10 +20 = 80 có cần tính 50 + 30
<i>khơng ? Vì sao ?</i>


-Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 3 – Mời một học sinh đọc đề bài .</b>


-Muốn tính tổng khi đã biết các số hạng ta làm
<i>như thế nào ? </i>


-Yêu cầu cả lớp làm vào vở .
-Gọi em khác nhận xét bài bạn .
-Nhận xét đánh giá bài làm học sinh .
<b>Bài 4: ( Dành cho hs khá, giỏi)</b>


Yêu cầu 1em đọc đề .


<i>- Hướng dẫn hs bằng câu hỏi gợi ý.</i>
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
-Gọi em khác nhận xét bài bạn
<i><b> Tóm tắt :</b></i>
<i>- Trai : 25 học sinh </i>


* Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Vài em nhắc lại tên bài.



- Hai em lên bảng làm .
- Em khác nhận xét bài bạn .


- Ba em lần lượt nêu cách tính 3
phép tính


-Một em đọc đề bài .


Nhẩm :50 cộng 10 bằng 60,60 cộng
20 bằng 80


- Lớp làm vào vở .


- Một em nêu cách tính và tính ra
kết quả .- Em khác nhận xét bài bạn
.


- Không cần tính mà có thể ghi
ngay kết quả là 80 vì 10 + 20 = 30
-Một em đọc đề bài .


- Ta lấy các số hạng cộng với nhau
-Cả lớp thực hiện làm vào vở .
-Học sinh khác nhận xét bài bạn
- Một em đọc đề


- Làm vào vở .


-Một em lên bảng làm bài
- Một em khác nhận xét bài bạn



<i>* Giải :</i>
Số học sinh tất cả là :


- Nhắc lại


- HS nhắc
lại.


- Nhắc lại
- HS quan


sát.


- HS lắng
nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>-Gái : 32 học sinh </i>


<i>- Tất cả có …học sinh ? </i>
-Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>3 Củng cố, dặn dò:</b>


*Nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học và làm bài tập


25 + 32 = 57 ( học sinh )
<i> Đáp số : 57 học sinh</i>
- Một em khác nhận xét bài bạn
-Về nhà học và làm bài tập còn lại .


<b>IV. Rút kinh nghiệm: </b>


...
...
...


<i><b>Tiết</b></i>


<i><b> </b><b> 2 </b></i>: Luyện từ và câu
<b>Từ ngữ về học tập. Dấu chấm hỏi</b>
<b>I.Mục đích – n cầu:</b>


- Tìm được các từ ngữ có tiếng học có tiếng tập( BT1)


- Đặt câu được với 1 từ tìm được (BT2); biết sắp xếp lại trật tự các từ trong câu để tạo câu
mới( BT3); biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu hỏi( BT4).


- Cung cấp thêm vốn từ cho Hs
- <i><b>HS yếu làm được BT1.</b></i>
<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Giấy khổ to để HS thảo luận câu 1, 4.
<b>III. Các ho t đ ng d y h c:</b>ạ ộ ạ ọ


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HS YẾU


<i>1.Kiểm tra bài cũ:</i>


- GV kiểm tra 3 HS làm lại bài tập 3. Nhận xét
-Giáo viên nhận xét đánh giá ,cho điểm.



- Nhìn tranh trả lời miệng bài 3 - Lắng
nghe.
<i>2.Bài mới: </i>


<i><b> a) Giới thiệu bài: </b></i>


-Hôm nay chúng ta sẽ được học bài “Từ ngữ về
<b>học tập. Dấu chấm hỏi”</b>


* Giúp HS có 1 số vốn từ về từ ngữ học tập
* Thực hành


Bài tập 1: Tìm các từ


-Phát giấy, yêu cầu HS các nhóm thảo luận và
viết các từ ngữ có tiếng học, tiếng tập.


- Nhận xét
Bài tập2: Đặt câu


-Gọi 2 HS lên bảng làm. HS còn lại làm vào
nháp.


-Gọi HS đọc câu đã làm trên nháp. Nhận xét.
Bài tập 3: Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu
mới.


-Gọi 2 HS lên bảng sửa bài. GV chốt lại câu
đúng.



Bài tập 4: Đặt dấu câu gì?


-Giúp HS nắm vững yêu cầu bài tập. Phát giấy
khổ to cho 3 HS làm. HS còn lại làm vào vở.
-GV cùng cả lớp nhận xét, kết luận: Cần đặt
<b>dấu chấm hỏi vào cuối câu hỏi.</b>


3. Củng cố, dặn dò:


* Giúp HS khắc sâu kiến thức:


- Có thể thay đổi vị trí các từ trong 1 câu để tạo
thành câu mới.


* Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Vài em nhắc lại tên bài.


-HS đọc u cầu bài 1
-Thảo luận nhóm đơi.
-Trình bày


-Nhận xét


-Thực hiện theo yêu cầu
-Đọc và nhận xét


-1 HS đọc yêu cầu
-Thực hiện



-1HS đọc bài tập 4
-Làm và dán lên bảng lớp


-Cả lớp tham gia sửa bài và ghi
nhớ kết luận


-Lắng nghe- Một em khác nhận xét
bài bạn


-Về nhà học và làm bài tập còn lại .


- Nhắc lại


- HS nhắc
lại.


- Nhắc lại
- HS quan


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Cuối câu hỏi có dấu chấm hỏi.
Nhận xét tiết học


Xem bài: Từ chỉ sự vật - Lắng nghe - HS lắng


nghe.
<b>IV. Rút kinh nghiệm: </b>


...
...
...



<i><b>Tiết 3: Thể dục</b></i>
<b>GIÁO VIÊN CHUYÊN</b>


<i><b>Tiết 4: Kể chuyện</b></i>
<b>PHẦN THƯỞNG</b>
<b>I.Mục đích – yêu cầu:</b>


-Chép chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Phần thưởng. Không mắc quá 5 lỗi trong bài.
-Làm được bài tập 3, 4, 2a


-Rèn kỹ năng viết đúng, trình bày đẹp.
<i><b>- HSY viết được 2,3 câu.</b></i>


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


-Giáo viên : Bảng phụ viết sẵn nội dung cần chép, Bài tập 2a
-Học sinh : SGK


<b>III.</b> Các ho t đ ng d y h c:ạ ộ ạ ọ


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HS YẾU


1.Kiểm tra bài cũ: Ngày hôm qua đâu rồi?
Cho HS viết: hòn than, cái thang, học hành.
GV gọi HS đọc thuộc 19 chữ cái, bắt đầu từ a
đến ơ.


- GV nhận xét, cho điểm.



- Bảng con
2, 3 Hs đọc


- Lắng
nghe.
3. Bài mới:


<i>2.1) Giới thiệu bài mới: Ghi đề bài.</i>
<b>Tập chép Phần thưởng</b>
*Cung cấp kiến thức mới


-Hướng dẫn viết chính tả: GV treo bảng phụ, đọc
mẫu. Gọi HS đọc lại. GV hỏi:


-Đoạn văn có mấy câu? Cuối mỗi câu có dấu gì?
Những chữ nào trong bài chính tả được viết hoa?
- Cho HS viết từ dễ sai: đặc biệt, đề nghị, mọi
người.


- Hướng dẫn HS chép vào vở.
- Chấm chữa bài.


- Nhận xét về sự chính xác của bài chép, cách
trình bày.


<i>* Luyện tập – Thực hành</i>


Bài tập 2: Điền vào chỗ trống s / x


…oa đầu, ngoài …ân, chim …âu, …âu cá.


Bài tập 3: Viết những chữ cái còn thiếu trong
bảng.


-Hướng dẫn HS làm bài.
-Nhận xét. Gọi HS đọc lại.


Bài tập 4: Cho HS học thuộc lịng bảng chữ cái
vừa viết dưới hình thức xố dần.


<b>3. Củng cố, dặn dị</b>


- HS theo dõi. Nhắc tên bài
học.


-Dị theo.
-Cá nhân đọc


…2câu, …có dấu chấm, …Cuối,
Đây, Na


- Bảng con


Chép cẩn thận vào vở.
Sửa lỗi


Làm vào bảng phụ


xoa đầu, ngoài sân, chim sâu, xâu



Nối tiếp thực hiện


Thứ tự điền: p, q, r, s, t, u, ư, v, x,
y


2, 3 hs đọc


Tham gia học thuộc bảng chữ cái


- Nhắc lại


- HS nhắc
lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Nhắc lại các lỗi sai phổ biến
Nhận xét tiết học


Dặn dò: sửa chữ sai


- Xem bài: Làm việc thật là vui


- HS lắng nghe. - HS lắng


nghe.
<b>IV. Rút kinh nghiệm: </b>


...
...
...



<i><b>Tiết 5: Kèm học sinh yếu</b></i>
<b>GIÁO ÁN RIÊNG</b>


<i><b>Thứ năm ngày 9 tháng 9 năm 2010</b></i>
<i><b>Tiết 1: Tốn</b></i>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I.Mục đích – yêu cầu:</b>


- Biết đếm, đọc các số trong phạm vi 100.
- Biết viết số liền trước liền sau của một số.


- Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.


- Làm các BT : B1 (viết 3 số đầu) ; B2 ; B3 (làm 3 phép tính đầu) ; B4.
- HSY làm được BT1,2.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


-Ghi sẵn nội dung bài tập 2 lên bảng.dẫn học sinh đọc đúng.
<b>III.Các ho t đ ng d y h c:</b>ạ ộ ạ ọ


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HS YẾU


<i>1.Kiểm tra bài cũ:</i>


-Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà


-Giáo viên nhận xét đánh giá ,cho điểm. - Học sinh lên bảng làm bài .-Học sinh khác nhận xét . - Lắngnghe.


<i>2.Bài mới: </i>


<i><b> a) Giới thiệu bài:</b></i>


-Hôm nay chúng ta luyện tập về phép cộng
khơng nhớ có 2 chữ số .


b/ Luyện tập :


-Bài 1: - Yêu cầu 2 em lên bảng tính kết quả .
( Chú ý hs yếu).


-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
-Gọi em khác nhận xét bài bạn


-Yêu cầu nêu cách viết cách thực hiện phép tính
-Giáo viên nhận xét đánh giá


-Bài 2: ( Dành cho hs tbình, yếu)
- Gọi một em nêu yêu cầu đề bài .


- Mời một em làm bài mẫu 50 + 10 + 20
-Yêu cầu lớp làm bài vào vở .


-Yêu cầu1 em nêu miệng cách tính và kết quả .
-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn


-Khi biết 50 + 10 +20 = 80 có cần tính 50 + 30
<i>khơng ? Vì sao ?</i>



-Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 3 – Mời một học sinh đọc đề bài .</b>


* Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Vài em nhắc lại tên bài.


- Hai em lên bảng làm .
- Em khác nhận xét bài bạn .


- Ba em lần lượt nêu cách tính 3
phép tính


-Một em đọc đề bài .


Nhẩm :50 cộng 10 bằng 60,60 cộng
20 bằng 80


- Lớp làm vào vở .


- Một em nêu cách tính và tính ra
kết quả .- Em khác nhận xét bài bạn
.


- Không cần tính mà có thể ghi
ngay kết quả là 80 vì 10 + 20 = 30


- Nhắc lại


- HS nhắc


lại.


- Nhắc lại
- HS quan


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

-Muốn tính tổng khi đã biết các số hạng ta làm
<i>như thế nào ? </i>


-Yêu cầu cả lớp làm vào vở .
-Gọi em khác nhận xét bài bạn .
-Nhận xét đánh giá bài làm học sinh .
<b>Bài 4: ( Dành cho hs khá, giỏi)</b>


Yêu cầu 1em đọc đề .


<i>- Hướng dẫn hs bằng câu hỏi gợi ý.</i>
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
-Gọi em khác nhận xét bài bạn
<i><b> Tóm tắt :</b></i>
<i>- Trai : 25 học sinh </i>
<i>-Gái : 32 học sinh </i>


<i>- Tất cả có …học sinh ? </i>
-Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>3 Củng cố, dặn dò:</b>


*Nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học và làm bài tập


-Một em đọc đề bài .



- Ta lấy các số hạng cộng với nhau
-Cả lớp thực hiện làm vào vở .
-Học sinh khác nhận xét bài bạn
- Một em đọc đề


- Làm vào vở .


-Một em lên bảng làm bài
- Một em khác nhận xét bài bạn


<i>* Giải :</i>
Số học sinh tất cả là :
25 + 32 = 57 ( học sinh )
<i> Đáp số : 57 học sinh</i>
- Một em khác nhận xét bài bạn
-Về nhà học và làm bài tập còn lại .


- HS lắng
nghe.


- HS quan
sát bạn
làm bài.


<b>IV. Rút kinh nghiệm: </b>


...
...
...



<i><b>Tiết 2: Chính tả (Nghe viết)</b></i>
<b>LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI</b>
<b>I.Mục đích – yêu cầu:</b>


-Nghe- viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi. Không mắc quá 5 lỗi trong bài.
-Biết thực hiện đúng yêu cầu của BT2.bước đầu biết sắp xếp tên người theo thứ tự bảng chữ cái.
-Chăm chỉ, cần cù trong học tập, cẩn thận, sạch sẽ khi viết bài.


- HSY làm được BT1,2.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
-Bảng phụ.


<b>III.Các ho t đ ng d y h c:</b>ạ ộ ạ ọ


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HS YẾU


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Cho HS viết: chim sâu, xâu cá, đặc biệt. Kiểm


tra 4 HS đọc thuộc 10 chữ cái cuối - Bảng con. Xung phong đọc và ghilên bảng - Lắngnghe.
<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b>2.1/ Giới thiệu bài</b></i>


- Bài viết hôm nay các em sẽ nghe viết bài Làm
<b>việc thật là vui</b>


<i><b>2.2/ Hướng dẫn nghe viết : </b></i>


<i>*Cung cấp kiến thức</i>


- GV đọc tồn bài chính tả. Gọi 2 HS đọc lại.
Hỏi: Bài chính tả này được trích từ bài tập đọc
nào? Bài chính tả có mấy câu? Câu nào có nhiều
dấu phẩy? Yêu cầu HS đọc câu 2, đọc cả dấu
phẩy.


- Cho HS luyện viết từ khó theo yêu cầu.
- Đọc cho HS viết vào vở. Theo dõi uốn nắn.
- Chữa lỗi. Chấm 6 bài. Nhận xét về chữ viết
*Luyện tập- Thực hành


- Bài tập 2: Trò chơi Đố nhau


- Lớp lắng nghe giới thiệu bài
- Hai em nhắc lại tên bài.


- Lớp đọc đồng thanh bài tập đọc.
- Làm việc thật là vui. Có 3 câu.
-Câu 2 có nhiều dấu phẩy. 2HS
đọc.


-Bảng con: quét nhà, nhặt rau
Viết vào vở


-Sửa lỗi
-Đọc yêu cầu


- Nhắc lại


- HS đọc.
- Nhắc li
- Viết vào
bảng con.
-Ghi bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Thi tìm các chữ bắt đầu bằng g hay gh. Cách
chơi:


Nhóm đố: Nêu i hoặc a, an, ê et.


Nhóm bị đố viết lên bảng: ghi, gà, gan, ghế,
ghét.


Sau đó đổi lại, 1 tiếng đúng được 1 điểm. Nhắc
lại quy tắc viết chính tả với g, gh.


- Bài tập 3: Sắp xếp tên 5 HS theo thứ tự bảng
chữ cái.


Cho HS làm vở. Chữa bài, nhận xét.
<b>4. Củng cố - Dặn dò:</b>


-Nhắc lại một số lỗi sai phổ biến để HS rút kinh
nghiệm


-Xem bài Bạn của Nai Nhỏ


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.



2 nhóm nam, nữ tham gia chơi,
mỗi nhóm 5 em, 1 em làm trọng tài.
-Trọng tài công bố kết quả


-Đọc yêu cầu, HS đọc lại thứ tự
bảng chữ cái.


-Làm vào vở: Mời vài em đọc
thuộc lòng bảng chữ cái .


-Về nhà học bài và làm bài tập
trong sách giáo khoa .


- HS lắng
nghe.
<b>IV. Rút kinh nghiệm: </b>


...
...
...


<i><b>Tiết 3: Tập viết</b></i>
<b>CHỮ HOA: AÊ, AÂ </b>
<b>II. Mục đích – yêu cầu:</b>


<b>- Viết đúng hai chữ hoa Ă, Â (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ – Ă hoặc Â), chữ và câu ứng dụng : </b><i>Ăn (1</i>
dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ăn chậm nhai kĩ (3 lần).


- Rèn tính cẩn thận, kiên nhẫn. Yêu thích chữ đẹp.
<i><b>- HS yếu viết được chữ Ă, Â cỡ thường và cỡ nhỏ.</b></i>


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


* Mẫu chữ Ă, Â.


* Vở tập viết – Bảng con
<b>III. Các hoạt động dạy học::</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HS YẾU


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Chữ hoa A.


- Viết bảng con chữ A, Anh.


- Câu Anh em thuận hòa nói điều gì?
- Cho HS xem một số vở.


 Nhận xét – Tuyên dương.


Viết bảng con


- Khuyên anh em phải thương yêu
nhau


- HS xem.


- Lắng
nghe.


<i><b>2.Bài mới: </b></i>



<i><b>2.1/ Giới thiệu bài</b></i>


- Hôm nay chúng ta sẽ tập viết Chữ hoa Ă, Â
và một số từ ứng dụng .


<i><b>2.2/Hướng dẫn viết chữ hoa :</b></i>


<i><b>*Quan sát số nét quy trình viết chữ Ă, :</b></i>
-Yêu cầu quan sát mẫu và trả lời :


- Giáo viên treo chữ Ă, Â hoa (đặt trong khung).
- Giáo viên hướng dẫn nhận xét.


-Chữ Ă và Â có điểm gì giống và điểm gì khác
chữ A.


-Các dấu phụ như thế nào?
*Nhắc lại cấu tạo nét chữ A.
*Nhắc lại cấu tạo nét chữ Ă, Â.
*Nêu cách viết chữ Ă, Â.


- Giáo viên chốt ý: Chữ Ă, Â cỡ vừa, viết giống


- Lớp lắng nghe giới thiệu bài
- Hai em nhắc lại tên bài.
- Học sinh quan sát .


-Học sinh quan sát và nhận xét
- Giống các nét cấu tạo và độ cao.


Khác là chữ Ă , Â có dấu phụ .
- Một học sinh nhắc lại


- 2, 3 em nhắc lại


- Nhắc lại
- HS đọc.


- Nhắc lại
- HS quan


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

chữ A vừa. Chữ Ă, Â cỡ nhỏ viết giống chữ A
nhỏ.


<i><b>*Học sinh viết bảng con </b></i>


- Yêu cầu viết chữ hoa Ă, Â cho các em viết vào
bảng con .


Giáo viên theo dõi, uốn nắn để học sinh viết
đúng và đẹp.


 Nhận xét.


<i><b>*Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng :</b></i>
- Đọc câu ứng dụng.


- Giảng nghĩa câu Ăn chậm nhai kĩ khuyên ăn
chậm, nhai kĩ để dạ dày tiêu hóa thức ăn dễ dàng.
*Hướng dẫn học sinh quan sát, nhận xét.



- GV yêu cầu HS quan sát và nhận xét.
- Các chữ Ă, h, k, cao mấy li?


- Những con chữ nào có độ cao bằng nhau và cao
mấy li?


- Đặt dấu thanh ở các chữ nào?
- Nêu khoảng cách viết một chữ.


- Giáo viên viết mẫu chữ Ăn (lưu ý nét cuối chữ
Ă nối liền với điểm bắt đầu chữ n, viết xong chữ
Ăn mới lia bút viết nét lượn ngang của chữ A và
dấu phụ trên chữ Ă).


<i>* Luyện viết bảng con chữ Ăn.</i>


- Giáo viên theo dõi, uốn nắn cách viết liền
mạch.


 Nhận xét.


<i><b>* *) Hướng dẫn viết vào vở :</b></i>


- Lưu ý tư thế ngồi viết, cách cầm bút.


- Giáo viên lưu ý học sinh quan sát các dấu chấm
trên dòng kẻ của vở là điểm đặt bút.


- Hướng dẫn viết vào vở.



- Giáo viên yêu cầu học sinh viết.


- Giáo viên theo dõi, giúp đỡ học sinh yếu kém.
- Cuối câu hỏi có dấu chấm hỏi.


-Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .
<b>2.3/ Chấm chữa bài </b>


-Chấm từ 5- 7 bài học sinh .


-Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm .
<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà hoàn thành bài viết trong vở.


- HS lắng nghe.
- Viết bảng con


- 2 em nhắc lại
- HS quan sát.
- Cao 2,5 li


- Các chữ n , c , â, m , a, i , cao 1 li
- Chữ â, i,


- Bằng con chữ o


- Học sinh quan sát và thực hiện



- Học sinh viết bảng con chữ Ăn
(cỡ vừa)


-HS viết bài.


- HS nộp bài.
- HS lắng nghe.


- HS lắng
nghe.
- Viết
bảng.


- HS sửa
bài. Viết
vào vở.


- HS lắng
nghe.
<b>IV. Rút kinh nghiệm: </b>


...
...
...


<i><b>Tiết 4: Thủ công</b></i>


<b>GẤP TÊN LỬA (Giáo án riêng).</b>
<i><b>Tiết 5: Kèm học sinh yếu</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>Thứ sáu ngày 10 tháng 9 năm 2010</b></i>
Tiết 1: Tập làm văn


<b>CHÀO HỎI. TỰ GIỚI THIỆU</b>
<b>I. Mục đích – yêu cầu:</b>


- Dựa vào gợi ý và tranh vẽ, thực hiện đúng nghi thức chào hỏi và tự giới thiệu về bản thân (BT1;
BT2).


- Viết được một bản tự thuật ngắn (BT3).
- <i><b>HSY làm được BT1,2.</b></i>


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ nội dung bài 2.
<b>III. Các ho t đ ng d y h c:</b>ạ ộ ạ ọ


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HS YẾU


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Tự giới thiệu – Câu và bài.
- Em tự giới thiệu về mình?


- Nói lại những điều em biết về 1 bạn.


- Kể lại nội dung mỗi tranh trong SGK bằng 1, 2
câu để tạo thành một câu chuyện.



 Nhận xét.


- 2 Học sinh
- 1 Học sinh


- 2 em nhìn SGK trang 12 và kể.


- HS lắng
nghe.


<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b>2.1/ Giới thiệu bài</b></i>


-Hôm nay các em sẽ luyện tập cách chào hỏi
<b>giới thiệu về mình về bạn .</b>


<i><b>2.2/Hướng dẫn làm bài tập :</b></i>
<i><b>*Bài 1</b><b> :</b><b> (Chào hỏi) </b></i>


<i><b>- Gọi 1 học sinh đọc bài tập .</b></i>
- Chào bố, mẹ để đi học.


- Giảng: Khi chào kèm với lời nói, giọng nói thì
vẻ mặt phải biểu lộ tươi tắn theo. Như thế mới là
người lịch sự, lễ phép.


- Chào mẹ để đi học em phải vui vẻ, nói như thế
nào?



- Đến trường, gặp cơ, em lễ phép nói như thế
nào?


- Gặp bạn ở trường em vui vẻ nói thế nào?
 Nhận xét.


*Bài 2: (Giới thiệu)


-Mời một em đọc nội dung bài tập 2 .


Tranh vẽ những ai?


Bóng Nhựa, Bút Thép chào Mít và tự giới
thiệu như thế nào?


Mít chào bóng Nhựa, Bút Thép và tự giới
thiệu thế nào?


- Các em nhận xét về cách chào hỏi và tự giới
thiệu của ba nhân vật trong tranh.


 Nhận xét, tuyên dương.
<i><b>Bài 3: (Viết) Viết bảng tự thuật </b></i>
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài.


- Hai học sinh nhắc lại tựa bài .
<b>- 1 Học sinh đọc yêu cầu cả bài.</b>
Học sinh thực hiện từng yêu cầu.


- Con chào mẹ, con đi học ạ!


- Mẹ ơi, con đi học đây mẹ ạ!
- Em chào cô ạ!


- Chào bạn!


- Đọc yêu cầu


- Quan sát tranh và trả lời câu các
hỏi.


- Bóng Nhựa, Bút Thép và Mít.
-Chào cậu…… chúng tớ là học sinh
lớp 2.


- Chào hai cậu. Tớ là Mít. Tớ ở
thành phố Tí Hon.


-Tự giới thiệu rõ ràng, vẻ mặt vui
vẻ…


- 1 Học sinh đọc yêu cầu và phần


- Nhắc lại
- HS đọc.


- Nhắc lại
- HS quan


sát GV
hướng


dẫn.
- Viết bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Mời 2 em làm miệng.


- Cả lớp mở vở bài tập trang 9, viết tự thuật theo
mẫu.


- Giáo viên theo dõi, uốn nắn.
- Đọc bài tự thuật.


 Nhận xét, ghi điểm.
<i><b>3. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


-Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung .
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học .
-Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau.


cần phải điền.
- 2 HS thực hiện.


- Cả lớp cùng thực hiện.


- Về nhà học bài và chuẩn bị cho
tiết sau.


-HS lắng nghe.
-HS lắng nghe.


- HS viết.



- HS lắng
nghe.
<b>IV. Rút kinh nghiệm: </b>


...
...
...


<i><b>Tiết 2: Tốn</b></i>
<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I.Mục đích – u cầu:</b>


- Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
- Biết số hạng, tổng.


- Biết số bị trừ, số trừ, hiệu.


- Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số khơng nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng một phép trừ.


- Làm các BT : B1 (viết 3 số đầu) ; B2 ; B3 (làm 3 phép tính đầu) ; B4.
- HSY làm được BT1,2.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


-Ghi sẵn nội dung bài tập 2 lên bảng.dẫn học sinh đọc đúng.
<b>III.Các ho t đ ng d y h c:</b>ạ ộ ạ ọ


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HS YẾU



<i>1.Kiểm tra bài cũ:</i>


-Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà
-Giáo viên nhận xét đánh giá ,cho điểm.


- Học sinh lên bảng làm bài .
-Học sinh khác nhận xét .


- Lắng
nghe.
<i>2.Bài mới: </i>


<i><b> a) Giới thiệu bài: </b></i>


-Hôm nay chúng ta luyện tập về phép cộng và
phép trừ . Luyện tập chung


b/ Luyện tập :


-Bài 1: - Yêu cầu 2 em lên bảng tính kết quả .
( Chú ý hs yếu).


-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
-Gọi em khác nhận xét bài bạn


-Yêu cầu nêu cách viết cách thực hiện phép tính
-Giáo viên nhận xét đánh giá


-Bài 2: Yêu cầu học sinh đọc các chữ ghi trong


cột đầu tiên trên bảng a. (Chỉ bảng)


- Số cần điền vào các ô trống là số như thế nào?
- Muốn tính tổng ta làm như thế nào?


- Yêu cầu học sinh làm bài: Sau khi học sinh làm
xong, giáo viên cho học sinh khác nhận xét. Giáo
viên đưa ra kết luận và cho điểm.


- Tiến hành tương tự đối với phần b.
 Nhận xét.


<b>Bài 3 – Mời một học sinh đọc đề bài .</b>


* Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Vài em nhắc lại tên bài.
- Hai em lên bảng làm .
- Em khác nhận xét bài bạn .


- Ba em lần lượt nêu cách tính 3
phép tính


-Một em đọc đề bài .
- Số hạng, số hạng, tổng.


- Là tổng của 2 số hạng cùng cột đó
- Ta lấy các số hạng cộng với nhau.
- Học sinh làm bài


- 1 Học sinh đọc chữa


- Học sinh nêu


-Một em đọc đề bài .


- Nhắc lại


- HS nhắc
lại.


- Nhắc lại
- HS quan


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

-Yêu cầu cả lớp làm vào vở .
-Gọi em khác nhận xét bài bạn .
-Nhận xét đánh giá bài làm học sinh .
<b>Bài 4: HS đọc đề.</b>


- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn yêu cầu tìm gì?


- Muốn biết chị hái được bao nhiêu quả cam, ta
làm phép tính gì? Tại sao?


- u cầu học sinh làm bài vào VBT.
<i><b> Tóm tắt</b></i>


<i><b>Chị và mẹ: 85 quả cam</b></i>
<i><b>Mẹ hái : 44 quả cam</b></i>
<i><b>Chị hái : … quả cam?</b></i>
 Nhận xét.



-Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>3 Củng cố, dặn dò:</b>


- Giáo viên nhận xét tiết học, biểu dương các em
học tốt, chưa chú ý.


- Chuẩn bị : Phép cộng có tổng bằng 10.


- Gọi 2HS lên bảng làm.


- Học sinh khác nhận xét bài bạn
- Một em đọc đề


- Bài toán cho biết chị và mẹ hái 85
quả, mẹ hái được 44 quả


- Bài toán yêu cầu tìm số cam chị
hái được.


-HS nêu cách làm.
- Học sinh làm bài
<i>Giải</i>


<i>Số cam chị hái được là:</i>
<i>85 – 44 = 41 (quả cam)</i>


<i>Đáp số: 41 quả cam</i>


-Về nhà học và làm bài tập còn lại .



- HS làm
bài.


- HS làm
bài.


-HS lắng
nghe.
<b>IV. Rút kinh nghiệm: </b>


...
...
...


<i><b>Tiết 3: Thể dục</b></i>
<b>GIÁO VIÊN CHUYÊN</b>
<i><b>Tiết 4: Đạo đức (Đã soạn ở tiết trước).</b></i>
<b>HỌC TẬP SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ GIẤC</b>


<i><b>Tiết 5: Hoạt động tập thể.</b></i>
- Nhận xét tình hình tuần qua:


- Một số em trong lớp học cịn nói chuyện nhiều.
- Nhắc nhở học sinh đi học đúng giờ.


<i><b>Nhắc nhở: Các em đi học cần rủ bạn đi cùng đến lớp.</b></i>
<b>Từ 13/9/2010 đến 17/09/2010.</b>


<i><b>Thứ hai ngày 13 tháng 9 năm 2010</b></i>


<i><b>Tiết 1:</b></i>


Kiểm tra chất lượng đầu năm
<i><b>Tiết 2: Tập đọc</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Từ 20/9/2010 đến 24/09/2010.</b>


<i><b>Thứ hai ngày 20 tháng 9 năm 2010</b></i>
<i><b>Tiết 1: Tốn</b></i>


29 + 5
<b>I.Mục đích – u cầu:</b>


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100,dạng 29+25
- Biết số hạng,tổng


- Biết nối các điểm cho sẵn để có hình vng.
- Biết giải bài tốn bằng một phép cộng.


- Bài tập cần làm:BT1(cột 1,2,3),BT2(a,b),BT3
- HSY làm được BT1,2.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Que tính.


- Nội dung bài tập 3 viết sẵn trên bảng phụ.
<b>III.Các ho t đ ng d y h c:</b>ạ ộ ạ ọ


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HS YẾU



<i>1.Kiểm tra bài cũ:</i>


- Gọi HS đọc thuộc bảng cộng 9 cộng với
một số,2HS làm bài ở bảng


-GV nhận xét ghi điểm


- Học sinh lên bảng làm bài .
9+6= 9+8= 9+3=
9+7= 9+2=


- Lắng
nghe.
<i>2.Bài mới: </i>


<i><b> a) Giới thiệu bài: </b></i>


-Hôm nay chúng ta sẽ học bài phép cộng
<b>29+5</b>


- Nêu bài tốn: Có 29 que tính, thêm 5 que
tính. Hỏi có tất cả có bao nhiêu


que tính?


*Bước 1: Muốn biết tất cả có bao nhiêu
que tính ta làm thế nào?


* Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Vài em nhắc lại tên bài.


Thực hiện phép cộng 29+5.
-Thực hiện que tính


-HS thao tác trên que tính và đưa ra kết
quả:


- Nhắc lại


- HS nhắc
lại.
<i><b>Ngày soạn : 18/09/2010.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

*Bước 2: Đi tìm kết quả


b/ Luyện tập :


-Bài 1: - Yêu cầu học sinh đọc đề.


-Giáo viên nhận xét đánh giá
-Bài 2:


- Gọi một em nêu yêu cầu đề bài .


-Muốn nối hình vng ta phải nối mấy
điểm với nhau.


-Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>3 Củng cố, dặn dò:</b>


*Nhận xét đánh giá tiết học


-Dặn về nhà học và làm bài tập


-34 que tính
-HS đọc


- Đọc to: 29 cộng 5 bằng 34


HS làm bài vào vở. Sau đó, 2 em ngồi
cạnh nhau đổi chéo vở để liểm tra bài lẫn
nhau


-2HS chữa bài ở bảng


59 79 69 79 89 9
+ 5 + 2 + 3 + 1 + 6 +63
64 81 72 80 95 72


- HS thực hành nối ở bảng


-Học sinh khác nhận xét bài bạn
- HS lắng nghe.


- Nhắc lại
- HS quan


sát.


- HS làm
bài.



- Nhắc
lại.


- HS quan
sát bạn
làm bài.
- HS lắng


nghe


<b>IV. Rút kinh nghiệm: </b>


...
...


...
<i><b>Tiết 2+3: Tập đọc</b></i>


<b>BÍM TĨC ĐI SAM</b>
<b>I. Mục đích – yêu cầu :</b>


<i><b>1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:</b></i>


-Biết nghỉ hơi sau các dấu phẩy, chấm, hai chấm, chấm cảm, chấm hỏi.
-Bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.


-Hiểu nội dung câu chuyện: Không nên nghịch ác với bạn ,cần đối xử tốt với các bạn gái.Trả lời được
các câu hỏi trong bài.


<i><b>-HSY Đọc đúng các từ ngữ: loạng choạng, ngã phịch, đầm đìa, ngượng nghịu.</b></i>


<b>II. Đồ dùng dạy-học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

III. Ho t đ ng d y- h cạ ộ ạ ọ


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HS YẾU


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


Kiểm tra bài cũ: Gọi HS đọc thuộc lòng 2 khổ
thơ cuối bài và trả lời câu hỏi trong SGK


 Nhận xét, ghi điểm.


- 2HS đứng lên đọc và trả lời câu
hỏi của GV.


-Quan sát
<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b>2.1/ Giới thiệu bài: Bím tóc đi Sam </b></i>
<i><b>* Hướng dẫn luyện đọc và giải nghĩa từ </b></i>
GV đọc mẫu tồn bài.


Đọc từng câu:


-GV rút từ khó HD đọc: loạng choạng, ngượng
nghịu, bím tóc nhỏ, ngã phịch xuống đất, ồ
khóc, khn mặt, gãi đầu.


Luyện đọc đoạn trước lớp


-GV hướng dẫn đọc câu khó.
Luyện đọc đoạn trong nhóm
Đọc đồng thanh


 Nhận xét, tuyên dương.
<b>2.2/ Tìm hiểu nội dung </b>


GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1 và 2 trả lời câu
hỏi 1:


*Câu 1:Các bạn gái khen Hà thế nào?
*Câu 2: Vì sao Hà khóc?


Em nghĩ thế nào về trị đùa nghịch của Tuấn?


GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn 3


*Câu 3:Thầy giáo làm cho Hà vui lên bằng cách
nào?


GV hỏi thêm:Vì sao lời khen của thầy làm Hà
nín khóc và bật cười ngay?


GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn 4
*Câu 4: Nghe lời thầy Tuấn đã làm gì?
<b>2.3/</b>


<b> Luyện đọc lại </b>


- Giáo viên đọc lại toàn bài.


 Nhận xét, tuyên dương.
<i><b>3.Củng cố,dặn dò:</b></i>


-Qua câu chuyện em thấy bạn Tuấn có điểm nào
đáng chê và điểm nào đáng khen?


-GV nhận xét tiết học


-Luyện đọc lại bài ,chuẩn bị học tiết Kể chuyện.


Gọi HS đọc từng câu.
- HS theo dõi


-HS đọc chú giải


-HS nối tiếp nhau đọc từng câu.
-HS đọc từ khó


HS đọc thẩm và trả lời


-Ái chà chà!Bím tóc đẹp q!”Các
bạn gái khen Hà có bím tóc rất đẹp.
-Tuấn kéo mạnh bím tóc của Hà
làm cho Hà bị ngã .Sau đó Tuấn
vẫn cịn đùa dăínm bím tóc của Hà
mà kéo.


-Tuấn thiếu tơn trọng bạn.Biết bạn
rất tự hào về hai bím tóc .Tuấn lại
kéo bạn lên để chế giễu.



-HS đọc thầm đoạn 3 trả lời câu hỏi
-Thầy khen hai bím tóc của Hà rất
đẹp.


-Vì nghe thầy khen Hà rất vui
mừng và tự hào về mái tóc đẹp ,trở
nên tự tin,khơng buồn vì sự trêu
chọc của Tuấn nữa.


HS đọc thầm


-Đến trước mặt Hà để xin lỗi bạn.
- HS tập đọc.


-HS TL:Đáng chê vì Tuấn đùa
nghịch quá trớn,làm bạn gái phát
khóc .Đáng khen vì bạn ấy biết
nhận lỗi và xin lỗi bạn.


- Nhắc lại
- Luyện


đọc.


- HS đọc
thầm.


- HS lắng
nghe.



- Lắng
nghe.


- HS lắng
nghe.


- HS tập
đọc.
- HS lắng
nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

...
...


...
<i><b>Tiết 4: Tự nhiên và xã hội</b></i>


LÀM GÌ ĐỂ XƯƠNG VÀ CƠ PHÁT TRIỂN TỐT?
<b>I. Mục đích – yêu cầu:</b>


-Biết tập thể dục hằng ngày ,lao động vừa sức ,ngồi học đúng cách và ăn uống đầy đủ sẽ giúp cho hệ cơ
và xương phát triển tốt.


-Biết đi,đứng ,ngồi đúng tư thế và mang vác vừa sức để phòng tránh cong vẹo cột sống.


- Giáo dục học sinh có ý thức bảo vệ bộ xương (cần đi, đứng, ngồi đúng tư thế và không mang, xách
vật nặng để cột sống không bị cong vẹo).


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



- Tranh vẽ SGK,một chồng sách.
<b>V.</b>Các ho t đ ng d y h cạ ộ ạ ọ


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HS YẾU


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
Kiểm tra bài cũ: Hệ cơ
- Gọi 2 học sinh lên bảng.


-HS1: Làm gì để giúp cơ phát triển và
săn chắc?


-HS 2: Em hãy thực hiện động tác ngửa cổ, cuối
gập mình và cho biết phần cơ nào co, phần cơ
nào duỗi


 Nhận xét – tuyên dương.


- 2HS lên bảng


-Tập thể dục thể thao,vận động
hằng ngày,lao động vừa sức,vui
chơi,ăn uống đầy đủ.


- HS thực hiện.


-Lắng
nghe.
- Quan sát.



<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b>2.1/ Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b> “Làm gì để cơ và xương phát triển tốt”.</b></i>
<i><b>* Làm việc theo nhóm </b></i>


-Yêu cầu học sinh quan sát hình 1và cho biết:
-Muốn cơ và xương phát triển tốt chúng ta phải
ăn uống thế nào?


-Hằng ngày em ăn uống những gì?


-Yêu cầu học sinh quan sát hình 2 và cho biết:
-Bạn HS ngồi học như thế nào? Theo em vì sao
ngồi học đúng tư thế?


-Yêu cầu học sinh quan sát hình 3 và cho biết:
Bơi có tác dụng gì? Chúng ta nên bơi ở đâu?
Ngồi bơi , chúng ta cịn có thể chơi các mơn
thể thao gì?


-u cầu học sinh quan sát hình 4 và cho biết:
Bạn nào sử dụng,dụng cụ tưới cây vừa sức?
Chúng ta có nên xách các vật nặng khơng?Vì
sao?


<i><b>*Hoạt động cả lớp.</b></i>



-u cầu nhóm 1 báo cáo kết quả.


<i><b>*GV kết luận: Muốn cơ và xương phát triển tốt</b></i>
<i><b>chúng ta phải ăn uống đủ chất đạm, tinh, </b></i>
<i><b>bột,vitamin.Các thức ăn tốt cho xương và cơ: </b></i>
<i><b>thịt, trứng, cơm ,rau...</b></i>


-Yêu cầu nhóm 2 báo cáo kết quả.


- Học sinh thực hiện nhiệm vụ cùng
với bạn.


-HS trả lời.


-Học sinh tự liên hệ và trả lời.
-Bạn ngồi học sai tư thế.Cần ngồi
học đúng tư thế để không bị cong
vẹo cột sống.


-Bơi giúp cơ thể khoẻ mạnh, cơ săn
chắc, xương phát triển tốt. Nên bơi
ở hồ bơi, nước sạch, có người
hướng dẫn.


-HS tự liên hệ bản thân .


- Bạn ở(H4) sử dụng, dụng cụ tưới
cây vừa sức


-Đại diện nhóm 1 báo cáo. cả lớp


lắng nghe ý kiến và bổ sung.


- Nhắc lại
- HS làm


bài.


- Nhắc lại.


- Nhắc lại.


- HS lắng
nghe,


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

-Hằng ngày em ngồi học như thế nào?


*GV kết luận:Muốn xương và cơ phát triển tốt
<i><b>cần đi đứng, ngồi đúng tư thế để tránh cong </b></i>
<i><b>vẹo cột sống.</b></i>


-Yêu cầu nhóm 3 báo cáo kết quả.
-Yêu cầu nhóm 4 báo cáo.


-Hằng ngày em thường giúp bố mẹ làm gì?
<b>2.2/ Làm việc vừa sức cũng giúp cơ và xương </b>
<i><b>phát triển tốt.</b></i>


-Yêu cầu học sinh rút ra kết luận:


+Nên làm gì để cơ và xương phát triển tốt?



+Khơng nên làm gì?


<i><b>* Trò chơi: Nhấc một vật.</b></i>


-Mỗi tổ cử 3 đại diện cùng tham gia chơi. Khi
giáo viên hô”Bắt đầu” lần lượt từng người lên
nhấc chồng sách đi nhanh về đích sau đó quay lại
đặt chồng sách về chỗ cũ và chạy về cuối hàng.
-Đội nào làm đúng, nhanh nhất là thắng cuộc.
-Cho học sinh bắt đầu chơi


-Nhận xét, tuyên dương đội có nhiều em làm
đúng, nhanh, khéo léo.


<i><b>3.Củng cố - dặn dò:</b></i>
-Nhận xét tiết học.


Dặn dò: Bài sau Cơ quan tiêu hố


-Nhóm 2 báo cáo. Cả lớp theo dõi
và bổ sung.


-Liên hệ bản thân


-Nhóm 3 báo cáo rút ra kết luận:
Chơi thể thao giúp cơ và xương
phát triển tốt.


-Đại diện nhóm 4 báo cáo.



-Học sinh tự liên hệ bản thân và trả
lời.


-Ăn uống đủ chất. Đi, đứng, ngồi...
đúng tư thế. Luyện tập thể thao.
Làm việc vừa sức.


-Ăn uống không đủ chất. Đi, đứng,
leo, trèo không đúng tư thế. Không
tập luyện thể thao. Làm việc, xách
các vật nặng quá sức.


-Nghe phổ biến trò chơi và tham
gia trò chơi.


-Học sinh tham gia trị chơi.


-Nhận xét, bình chọn nhóm thắng
cuộc.


-HS lắng nghe.


- Lắng
nghe.


- Nhắc lại.
- HS lắng


nghe.



- Tham gia
chơi.


-Lắng
nghe.
<b>IV. Rút kinh nghiệm: </b>


...
...
...


<i><b>Tiết 5 : Hoạt động tập thể</b></i>


<b>KÈM HỌC SINH YẾU (Giáo án riêng).</b>


<i><b>Thứ ba ngày 21 tháng 9 năm 2010.</b></i>
<i><b>Tiết 1: Mĩ thuật</b></i>


<b>GIÁO VIÊN CHUN</b>
<i><b>Tiết 2: Tốn </b></i>


<b>49 + 25</b>
<b>I.Mục đích – yêu cầu:</b>


-Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100,dạng 49+25
-Biết giải bài toán bằng một phép cộng.


-Bài tập cần làm :BT1(cột 1,2,3),BT3.



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- HSY làm được BT1,2.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Que tính.


- Bảng nhóm.


<b>III.Các ho t đ ng d y h c:</b>ạ ộ ạ ọ


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HS YẾU


<i>1.Kiểm tra bài cũ:</i>


- Gọi HS đọc thuộc bảng cộng 9 cộng với
một số,2HS làm bài ở bảng:


- Đặt tính rồi tính: 79+2,69+5,39+8,49+2
Làm bảng con: 19+6


-GV nhận xét ghi điểm


-2HS đọc


-2HS làm bảng
-Lớp làm bảng con


- Lắng
nghe.Làm


bài vào


bảng con.
<i>2.Bài mới: </i>


<i><b> 2.1/ Giới thiệu bài: </b></i>


-Hôm nay chúng ta sẽ học bài phép cộng
49+5


-Nêu bài toán: Có 29 que tính, thêm 5 que
tính. Hỏi có tất cả có bao nhiêu


que tính?


-Muốn biết tất cả có bao nhiêu que tính ta
làm thế nào?


* Đi tìm kết quả
2.2/ Luyện tập :


<b>Bài 1: - Yêu cầu học sinh đọc đề.</b>


-Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 2: Viết số thích hợp vào ơ trống:</b>


GV hỏi:


-Bài tốn cho biết gì?
-Bài tốn hỏi gì?



-GV u cầu học sinh giải theo nhóm bàn.


-Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>3 Củng cố, dặn dò:</b>


*Nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học và làm bài tập


* Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Vài em nhắc lại tên bài.
-Thực hiện phép cộng 49+25.


-Thao tác que tính nêu kết quả :34 que
tính


- Đọc to: 29 cộng 5 bằng 34
-HS đọc đề.


-2HS lên bảng làm bài.


39 69 19 49 19 89
+22 +24 +53 +18 +17 + 4
61 93 72 67 36 93


-Lấy các số hạng cộng với nhau.


- HS trả lời:


-Lớp 2A có 29 học sinh,lớp 2B có 25 học


sinh


-Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh?
-HS làm bài theo nhóm.


-Trình bày:


Bài giải


Số học sinh cả hai lớp có là:
29+25= 54(học sinh)
Đáp số :54 học sinh
-Nhận xét


- HS lắng nghe.


- Nhắc lại


- HS nhắc
lại.


- Nhắc lại
- HS làm


bài.


- HS làm
bài.
- Nhắc



lại.
-HS làm


bài.



- HS lắng


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>IV. Rút kinh nghiệm: </b>


...
...


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×