Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

De thi hay lop 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.39 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>đề thi nghề phổ thông khối THCS</b>


<i>Năm hc: 2007 - 2008</i>


<i><b>Nghề: Điện dân dụng</b></i>
<i>Bài thi: Lý thuyết</i>


*********


<b>A. Phần câu hỏi lý thuyết.</b>


<b>Câu 1:</b> ở điều kiện bình thờng với lớp da khô, sạch thì điện áp an toàn có trị số
không vợt quá bao nhiêu vôn?


A. 30V; B. 40V;


C. 60V; D. 50V.


<b>Câu 2:</b>ở nơi ẩm ớt, nóng, có nhiều bụi kim loại thì điện áp an toàn không vợt quá?


A. 12V; B. 20V;


C. 15V; D. 36V.


<b>Câu 3:</b> Trong các trờng hợp sau, trờng hợp nào khó xảy ra tai nạn do phóng điện?
A. Xây nhà sát đờng dây cao thế;


B. Lấy sào tre ngoắc dây điện vào cột điện cao thế;
C. Gỡ dây diều trên đờng dây cao thế;


D. Đứng trên thảm cao su đóng cầu dao điện cao thế.



<b>Câu 4:</b> Nối đất bảo vệ là?


A. Nối dây trung hoà xuống đất;
B. Nối dây pha xuống đất;


C. Nối vỏ của thiết bị bằng kim loại xuống đất;
D. Nối phần mang điện của thiết bị xuống đất.


<b>Câu 5</b>: Để an toàn cho ngời sử dụng v điều khiển máy móc thì thiết bị cần phải?à
A. Nối đất bảo vệ hoặc nối trung tính;


B. Sư dụng điện áp thấp;
C. Sử dụng điện áp một chiều;


D. Sử dụng dịng điện có cờng độ nhỏ.


<b>Câu 6:</b> Cách nào sau đây thờng dùng để sơ cứu nạn nhân bị điện giật?
A. Dùng hai tay xoa bóp vào trán nn nhõn;


B. Hô hấp nhân tạo;


C. Dựng khn t p vào trán nạn nhân;
D. Đặt nạn nhân nằm úp rồi xoa búp lng.


<b>Câu 7:</b> Nối trung tính bảo vệ là?


A. Nối dây trung tính xuống đất;


B. Nèi d©y trung tÝnh xuống vỏ kim loại của thiết bị;
C. Nối dây trung tính với phần mang điện của thiết bị;


D. Nối cầu chì ở dây trung tính.


<b>Câu 8:</b> Nối trung tính bảo vệ có tác dụng?


A. Bảo vệ cho thiết bị khi xảy ra chạm vỏ;
B. Bảo vệ cho thiết bị khi xảy ra ngắn mạch;
C. Bảo vệ cho thiết bị khi xảy ra quá tải;


D. Bảo vệ cho ngời sử dụng khi xảy ra chạm vỏ.


<b>Cõu 9:</b> Mng in sinh hot đợc lấy nguồn từ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. M¹ng 3 pha có điện áp thấp; D. Mạng điện cao áp.


<b>Câu 10:</b> Mạng điện sinh hoạt gồm:


A. Mạch phân phối và mạch bảo vệ;
B. Mạch phân phối và mạch điều khiển;
C. Mạch chính và mạch nhánh;


D. Mạch bảo vệ và mạch điều khiển.


<b>Câu 11:</b> Khí cụ nào không sử dụng trong mạng điện sinh hoạt?
A. Cầu chì; B. Cầu dao;


C. áp tô mát 3 pha; D. áp tô mát 1 pha.


<b>Cõu 12:</b> Khí cụ nào tự động ngắt đợc dịng điện khi q tải, ngắn mạch?
A. Cầu dao; B. Cơng tắc;



C. ¸p tô mát; C. Công tơ điện.


<b>Cõu 13:</b> S nguyờn lý dùng để?


A. Biểu thị vị trí lắp đặt; B. Dự trù vật liệu;
C. Nghiên cứu nguyên lý hoạt động; D. Sa cha mch in.


<b>Câu 14:</b> Trong mạch điện cầu thang phải dùng 2 công tắc loại nào?


A. 2 cực; B. 3 cùc;


C. 4 cùc; D. 1 cùc vµ 3 cực.


<b>Câu 15:</b> Dây dẫn nào dẫn điện tốt nhất?


A. Đồng; B. Nhôm;


C. Thép; D. Nhôm lõi thép.


<b>Câu 16:</b> Vai trò của mạch điện nhánh trong mạng điện sinh hoạt là?
A. Điều khiển các thiết bị điện;


B. Phõn phi in cho các đồ dùng điện;
C. Cung cấp điện cho các khí cụ điện;
D. Bảo vệ cho các thiết bị điện.


<b>Câu 17:</b> Trong thực tế ngời ta sử dụng bóng đèn huỳnh quang phổ biến hơn đèn sợi
đốt vì?


A. HiƯu st cao; B. Giá thành rẻ;



C. Khụng nh hng n th lc. D. Dễ lắp đặt sửa chữa;


<b>Câu 18:</b> Hãy chọn ra cách đúng nhất để mắc công tắc trong mạch điện?
A. Mắc song song với phụ tải, sau cầu chì;


B. Mắc nối tiếp với phụ tải, sau cầu chì;
C. Mắc nối tiếp với ổ điện, sau cầu chì;
D. Mắc trớc cầu chì, song song với phụ tải.


<b>Câu 19:</b> Vật liệu nào trong các vật liệu sau là vật liệu cách điện?
A. Nhôm; B. Cao su;
C. §ång; D. Tre t¬i.


<b>Câu 20: </b>Bảng điện đặt cách mặt đất khoảng cách bao nhiêu thì thuận tiện cho sử
dụng?


A. 1500 mm; B. 1300 mm  1500 mm;
C. Nhá h¬n 1300 mm; D. Lín h¬n 1500 mm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

B. Cầu chì cầu dao ổ cắm;


C. Cầu chì  cầu dao  cơng tắc;
D. Cầu chì  cụng tc búng ốn.


<b>Câu 22</b>: Đi dây trong ống toàn bộ tiết diện của dây dẫn trong ống nh thế nào thì
phù hợp?


A. Không vợt quá 80% tiết diện của ống.
B. Không vợt quá 70% tiết diện của ống.


C. Không vợt quá 50% tiết diện của ống.
D. Không vợt qu¸ 40% tiÕt diƯn cđa èng.


<b>Câu 23:</b> Cầu chì cần c mc trờn:


A. Dây trung hoà, saucỏc thit b, dựng điện;
C. Dây trung hoà, trớc các thiết bị, dựng điện;


B. Dây pha, sau cỏc thiết bị, đồ dùng ®iƯn;
D. Dây pha, trớc các thiết bị, dựng điện.


<b>Câu 24: </b>HÃy cho biết chi tiết nào không thuộc m¸y biÕn ¸p ?


A. Lõi thép gồm các lá thép kỹ thuật điện dạng E ; I ; U ghép lại;
B. Dây quấn đợc quấn trên trụ lõi thép;


C. Trên vỏ máy lắp đồng hồ đo, bộ phận chuyển mạch;
D. R le nhit.


<b>Câu 25</b>: Máy biến áp có tác dụng g×?


A. Thay đổi cờng độ dịng điện trong mạch;
B. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều;
C. Thay đổi điện trở của mạch điện;


D. Thay đổi công suất của mch in.


<b>Câu 26</b>: Nguyên lý làm việc của máy biến áp dựa trên?
A. Hiện tợng cảm ứng điện từ;



B. Lùc ®iƯn tõ;


C. Từ trờng quay;
D. Từ trờng biến i.


<b>Câu 27</b>: Máy biến áp làm việc nhng phát ra tiếng ồn là do nguyên nhân nào?
A. Đứt ngầm dây quấn;


B. Các lá thép ép không chặt;
C. Cháy cầu chì;


D. Chạm dây quấn vào lõi thép.


<b>Câu 28</b>: Trong các trờng hợp sau, trờng hợp nào không gây ra hiện tợng rò điện ở
máy biến áp?


A. Chạm dây quấn vào lõi thép;
B. Máy bị ẩm;


C. Đầu dây ra cách điện kém;
D. Các lá thép ép không chặt.


<b>Câu 29: </b>Trong máy biến áp thì các cuộn dây quấn.
A. Chỉ cần cách điện với nhau;


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C. Vừa cách điện với nhau vừa cách điện với lõi;
D. Không cần cách điện với nhau.


<b>Cõu 30</b>: Mỏy bin ỏp cm ng cú c im:



A. Hai cuộn dây sơ cấp và thứ cấp nối điện với nhau;


B. Hai cuộn dây sơ cấp và thứ cấp không nối điện với nhau;
C. Chỉ có cuộn dây sơ cấp;


D. Chỉ có cuộn dây thứ cấp.


<b>Câu 31:</b> Máy biến áp tăng áp có hệ số biÕn ¸p.


A. k > 1; B. k  1;
C. k < 1; D. k  1.


<b>Câu 32: </b>Khi điện áp sơ cấp thay đổi muốn giữ điện áp thứ cấp khơng đổi ta phải?
A. Thay đổi kích thớc dây quấn sơ cấp;


B. Thay đổi kích thớc lõi thép;


C. Thay đổi số vòng dây cuộn sơ cấp hoặc thứ cấp;
D. Thay đổi kích thớc dõy qun th cp.


<b>Câu 33</b>: Dây quấn sơ cấp của máy biến áp là
A. dây quấn nối với phụ tải;


B. dây quấn nối với nguồn điện;
C. dây quấn cã tiÕt diƯn nhá;
D. d©y qn có tiết diện lớn.


<b>Câu 34:</b> Máy biến áp tự ngẫu là máy biến áp có


A. cuộn dây sơ cấp và thứ cấp nối điện với nhau;



B. cuộn dây sơ cấp và thứ cấp không nối điện với nhau;
C. số vòng cuộn dây sơ cấp và thứ cÊp b»ng nhau;


D. cuén s¬ cÊp nối với điện áp cao.


<b>Câu 35</b>: Dây quấn thứ cấp của máy biến áp là


a. dây quấn chỉ có hai đầu dây ra;


B. dây quấn nối với phụ tải;


C. d©y qn cã tiÕt diƯn d©y lín;


d. d©y qn nèi víi nguån.


<b>Câu 36</b>: Các số liệu định mức của máy biến áp là?
A. Công suất, điện áp sơ cấp, điện ỏp th cp;


B. Công suất, điện áp sơ cấp, điện áp thứ cấp, dòng điện sơ cấp, dòng điện
thứ cấp;


C. Công suất, dòng điện sơ cấp, dòng điện thứ cấp;


D. Công suất, điện trở, điện áp sơ cấp, điện áp thứ cấp, dòng điện sơ cấp,
dòng điện thứ cấp.


<b>Cõu 37: </b>Trong truyền tải và phân phối điện năng, ngời ta dùng máy biến áp để.
A. Đo dòng điện truyền tải; B. Đo điện áp truyn ti;



C. Tăng và giảm điện áp; D. Đo công suất truyền tải.


<b>Câu 38:</b> Bộ phận nào không có trong m¸y biÕn ¸p?


A. Lõi thép; B. Bộ phận dẫn điện (dây quấn);
C. Vỏ máy; D. Bộ phận khởi động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. Rơ le nhiệt; B. cầu chì; C. Công tắc; D. áp tô mát.


<b>Cõu 40: </b>Khi sử dụng động cơ điện thì điện áp đa vào động cơ điện?
A. Lớn hơn điện áp định mức;


B. Không vợt quá giá trị định mức;
C. Càng lớn thì càng tốt;


D. Càng nhỏ thì càng tốt.


<b>Câu 41</b>: Động cơ điện dùng vòng ngắn mạch có u điểm?
A. Sử dụng điện nhiều hơn;


B. Cấu tạo đơn giản, làm việc chắc chắn, bền, sữa chữa dễ dàng;
C. Đỡ tốn kém vật liệu khi chế tạo;


D. Mô men mở máy lớn .


<b>Cõu 42</b>: ng cơ không đồng bộ một pha gồm hai bộ phận chính là?
A. Dây quấn chính và dây quấn phụ;


B. R«to lång sóc và rôto dây quấn;
C. Stato và rôto;



D. Stato và dây quấn.


<b>Câu 43: </b>Động cơ điện nào có ROTO nằm ngoài STATO ?
A. Động cơ điện máy bơm nớc ly tâm;


B. Động cơ điện máy sấy tóc;
C. Động cơ điện quạt trần;
D. Động cơ điện quạt bàn.


<b>Cõu 44: </b>Lừi thộp trong động cơ điện.


A. Là 1 khối thép hình trụ đợc đúc liền;


B. Là 1 khối thép hình vành khăn gồm nhiều lá thép kĩ thuật điện ghép lại;
C. Là khối thép hình vng đúc liền khối;


D. Là khối đồng hình vành khăn gồm nhiều lá đồng ghép lại.


<b>Câu 45</b>: Máy sấy tóc có bộ phận biến đổi điện năng thành nhiệt năng là?
A. Động cơ điện; B. Dây điện trở;
C. Phím điều chỉnh; D. Dây nguồn.


<b>Câu 46: </b>Giữa Stato và Roto trong động cơ điện có.
A. Giấy cỏch in


B. Sơn cách điện


C. Khe hở không khÝ nhá
D. èng ghen



<b>Câu 47</b>: Lõi thép máy biến áp đợc ghép từ các lá thép có bề dày?
A. 0,5  1,0 cm; B. 0,3  0,5 cm;
C. 0,5  1,0 mm; D. 0,3  0,5 mm.


<b>Câu 48:</b> Stato có cực từ sẻ rãnh để đặt vịng ngắn mạch là một phần của động cơ
điện nào sau đây?


A. Động cơ vạn năng;
B. Động cơ vòng chập;


C. Động cơ có dây quấn phụ nối tiếp với cuộn cảm;
D. Động cơ có dây quấn phụ nối tiếp với tụ điện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. Dầu hoặc nớc; B. Nớc đá hoặc khơng khí;
C. Khơng khí hoặc nớc; D. Dầu hoặc khơng khớ.


<b>B. Phần câu hỏi tính toán</b>


<b>Cõu 50</b>: Thụng s k thuật nào thờng đợc ghi trên vỏ của động cơ điện khơng đồng
bộ 1 pha?


A. P®m , U®m ; B. U®m , R, I®m ; C. P®m, I®m, R ; D. n®m, R, I®m .
<b>Câu 51:</b> Một cầu chì dùng để bảo vệ cho một động cơ điện (220V - 1100W). Hỏi
cầu chì đó phải chịu một dịng điện có cường độ bao nhiêu chạy qua?


A. 5A; B. 4A; C. 0,2A; D. 2,5A.


<b>Câu 52: </b>Một công tắc trên vỏ ghi 250V – 3A. Hỏi cơng tắc đó khơng thể dùng để
điều khiển loại bóng đèn sợi đốt nào có số liệu dưới đây?



A. 220V - 100W; B. 220V - 1000W; C. 220V - 500W; D. 220V - 700W.


<b>Câu 53: </b>Trong một mạng điện, tiết diện dây chảy của cầu chì ở mạch chính là
0,8mm2<sub>. Dây chảy ở cầu chì một nhánh điện trong mạng điện đó có thể có tiết diện</sub>
nào sau đây?


A. 0,9mm2<sub>;</sub> <sub>B. 1,2mm</sub>2<sub>;</sub> <sub>C. 1,6mm</sub>2<sub>;</sub> <sub>D. 0,6mm</sub>2<sub>.</sub>


<b>Câu 54: </b>Một máy biến áp có cơng suất 7kW sử dụng điện áp 220V. Máy biến áp
lấy điện từ một ổ cắm. Hỏi ổ cắm có số liệu nào sau đây không thể sử dụng cho
máy biến áp này ?


A. 250V – 20A; B. 250V – 35A;
C. 220V – 35A; C. 250V – 40A.


<b>Câu 55:</b> Một cầu chì có đường kính dây chảy là 0,5mm (cho phép dịng điện tối đa
đi qua là 2A). Hỏi cầu chì đó khơng thể dùng để bảo vệ thiết bị nào sau đây?


A. Quạt điện 220V - 60W; B. Tủ lạnh 220V - 250W;
C. Tivi 220V - 110W; D. Bàn là 220V - 1000W.


<b>Câu 56:</b> Một Áptơmát có dịng điện định mức ghi trên vỏ là 5A. Hỏi Áptơmát này
có thể bảo vệ được thiết bị nào sau đây?


A. Động cơ điện 220V - 1500W; B. Bàn là 220V - 1200W;


C. Bình nóng lạnh 220V - 2000W; D. Máy bơm nước 220V - 1000W.


<b>Câu 57:</b> Trị số dòng điện không gây cảm giác cho người là 0,22mA. Ở điện áp


220V điện trở người và dụng cụ cách điện có trị số là bao nhiêu để làm việc an
tồn?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 58:</b> Điện trở người và chuôi nhựa của tua vít khi sử dụng bằng 1M. Chi
nhựa có R = 900k. Hỏi điện trở người bằng bao nhiêu?


A. 100; B. 1000; C. 10k; D. 100k.


<b>Câu 59:</b> Một máy bơm nước 220V - 500W cần mắc cầu chì bảo vệ có dịng điện


định mức là bao nhiêu?


A. 2,0A B. 2,5A C. 3,0A D. 3,5A.


<b>Câu 60:</b> Dòng điện nào dưới đây là dòng điện định mức máy bơm nước 220V
-330W?


A. 1,5A; B. 1,7A; C. 2,0A; D. 2,5A.


<b>Câu 61:</b> Chọn cầu chì có dịng điện định mức là bao nhiêu để bảo vệ cho mạch
điện gồm một quạt bàn 220V - 60W, một ấm điện 220V - 1000W?


A. 3A; B. 4A ; C. 5A; D. 9A.


<b>Câu 62: </b>Một ổ điện ngồi vỏ có ghi 220V - 15A. Hỏi ổ cắm này có thể sử dụng
cho thiết bị điện có cơng suất tối đa là bao nhiêu?


A. 23kW; B. 330W; C. 3,3kW; D. 4300W.


<b>Câu 63:</b> Trong quá trình lắp đặt mạng điện, người ta cho 3 dây dẫn có tiết diện


(tính cả vỏ cách điện) lần lượt là 1,5mm2<sub>; 2mm</sub>2<sub>; 2,5mm</sub>2<sub> vào một ống thép để đi</sub>
chìm trong tường. Hỏi ống thép đó phải có tiết diện là bao nhiêu, biết tiết diện dây
trong ống chiếm 40% tiết diện ống?


A. 10mm2<sub>;</sub> <sub>B. 0,15cm</sub>2<sub>;</sub> <sub>C. 1,5cm</sub>2<sub>;</sub> <sub>D. 1,5mm</sub>2<sub>.</sub>


<b>Câu 64: </b>Một bóng điện có điện áp định mức là 220V, điện trở của dây tóc bóng
điện là 242. Nếu dùng một cầu chì để bảo vệ bóng điện này thì cầu chì phải chịu
được công suất tối thiểu bao nhiêu?


A. 100W; B. 150W; C. 200W; D. 250W.


<b>Câu 65: </b>Có 3 bóng điện có cơng suất lần lượt là 45W; 100W; 75W và đều sử dụng
điện áp định mức 220V. Nếu mắc song song 3 bóng điện rồi dùng một cơng tắc
điều khiển, thì cơng tắc điều khiển này phải chịu được dịng điện có cường độ tối
thiểu là bao nhiêu?


A. 1A; B. 2,5A; C. 0,75A; D. 1,5A.


<b>Câu 66:</b> Trong một động cơ điện không đồng bộ 1 pha, tốc độ của từ trường quay
là 1000 vịng/phút. Hỏi tốc độ quay của rơto động cơ không thể đạt giá trị nào sau
đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 67:</b> Một động cơ điện không đồng bộ 1 pha có 2 cặp cực từ. Động cơ này sử
dụng dịng điện có điện áp 220V, tần số dịng điện 50Hz. Hỏi tốc độ từ trường
quay của động cơ là bao nhiêu?


A. 750 vòng/phút B. 1000 vòng/phút
C. 1500 vòng/phút D. 3000 vịng/phút



<b>Câu 68:</b> Nếu động cơ điện khơng đồng bộ 1 pha sử dụng dịng điện có tần số
60Hz. Thì tốc độ cực đại của từ trường quay mà loại động cơ trên có thể tạo ra là
bao nhiêu?


A. 3000 vòng/phút; B. 2500 vòng/phút;
C. 4000 vòng/phút; D. 3600 vịng/phút.


<b>Câu 69:</b> Một động cơ điện khơng đồng bộ 1 pha có 4 cặp cực từ. Từ trường quay
do động cơ này sinh ra có tốc độ 750 vịng/phút. Hỏi động cơ này sử dụng dịng
điện có tần số bao nhiêu?


A. 40Hz; B. 50Hz; C. 60Hz; D. 70Hz.


<b>Câu 70:</b> Một động cơ điện không đồng bộ một pha sử dụng dòng điện 60Hz, tạo ra
được từ trường quay có tốc động 1200 vịng/phút. Hỏi động cơ đó có bao nhiêu cặp
cực?


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Câu 71: </b>Một động cơ điện không đồng bộ một pha, từ trường quay có tốc độ 750
vịng/phút. Nếu tăng tần số dịng điện lên 2 lần và giảm số đơi cực đi 2 lần thì tốc
độ của từ trường quay lúc này là bao nhiêu?


A. 750 vòng/phút; B. 1500 vòng/phút;
C. 375 vòng/phút; D. 3000 vòng/phút.


<b>Câu 72: </b>Một quạt bàn chạy tụ trên vỏ có ghi 220V - 132W. Dây quấn Stato của
động cơ điện trong quạt đó gồm cuộn dây quấn chính và cuộn dây quấn phụ nối
song song với nhau. Hỏi dòng điện định mức của cuộn dây quấn chính là bao nhiêu
nếu biết điện trở cuộn dây quấn chính bằng nửa điện trở cuộn dây quấn phụ (bỏ


qua tụ điện và cuộn dây số)?


A. 0,2A; B. 0,3A; C. 0,4A; D. 0,5A.


<b>Câu 73: </b>Một máy sấy tóc có điện áp định mức là 220V, dây điện trở gồm hai
nhánh mắc song song với nhau. Mỗi nhánh dây điện trở có điện trở là 200. Hỏi
máy sấy tóc có cơng suất bao nhiêu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 74: </b>Một số chỉ trên công tơ điện tương ứng với 1kWh (nghĩa là mỗi giờ tiêu
thụ 1kW điện). Hỏi nếu sử dụng liên tục một điều hồ có cơng suất 1500W trong
một ngày đêm thì chỉ số cơng tơ thay đổi bao nhiêu?


A. Tăng thêm 24 số; B. Tăng thêm 12 số;
C. Tăng thêm 36 số; D. Tăng thêm 48 số.


<b>Câu 75:</b> Một hộp số quạt trần có 5 số tương ứng có 4 cuộn dây có số vịng bằng
nhau. Biết mỗi cuộn dây làm tốc độ của quạt giảm đi 50 vòng/phút và tốc độ nhỏ
nhất là 500 vòng/phút. Hỏi tốc độ cực đại của quạt trần là bao nhiêu?


A. 1000 vòng/phút; B. 600 vòng/phút;
C. 700 vòng/phút; D. 750 vịng/phút.


<b>Câu 76:</b> Một máy biến áp có cơng suất định mức bằng 1100VA. Dòng điện định
mức sơ cấp là 5A. Hỏi điện áp định mức phía sơ cấp là bao nhiêu?


A. 110V; B. 127V; C. 380V; D. 220V.


<b>Câu 77:</b> Một máy biến áp có tỉ số biến đổi điện áp là 0,4. Biết số vòng dây cuộn sơ
cấp là 300 vòng. Hỏi số vòng dây cuộn thứ cấp là bao nhiêu vòng?



A. 120 vòng; B. 1200 vòng;
C. 750 vòng ; D. 1000 vịng.


<b>Câu 78:</b> Một máy biến áp có điện áp đầu vào là 220V điện áp đầu ra là 110V. Hỏi
số vòng dây cuộn sơ cấp là bao nhiêu nếu biết số vòng dây cuộn thứ cấp là 150
vòng?


A. 75 vòng; B. 100 vòng; C. 200 vòng; D. 300 vịng.


<b>Câu 79:</b> Tính điện áp đặt vào dây quấn sơ cấp của một máy biến áp, biết số vòng
dây sơ cấp là 1000 vòng, số vòng dây thứ cấp là 250 vòng, điện áp thứ cấp là 95V.


A. 110V; B. 127V; C. 220V; D. 380V.


<b>Câu 80:</b> Một máy biến áp có tỉ số biến áp bằng 4. Biết điện áp sơ cấp là 220V,
dòng điện thứ cấp là 3A. Hỏi cơng suất phía thứ cấp của máy biến áp là bao nhiêu?


A. 880W; B. 165W; C. 660W; D. 440W.


<b>Câu 81:</b> Một máy biến áp có tỉ số biến áp bằng 3. Nếu giảm điện áp phía sơ cấp đi
3 lần thì dịng điện phía sơ cấp thay đổi bao nhiêu lần, nếu giữ nguyên phía thứ
cấp?


A. Tăng 3 lần; B. Giảm 3 lần;
C. Tăng 9 lần; D. Giảm 9 lần.


<b>Câu 82: </b>Một máy biến áp có điện áp sơ cấp là 220V, điện áp thứ cấp là 24V. Dòng
điện phía thứ cấp là 2,2A . Hỏi dịng điện sơ cấp bằng bao nhiêu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 83 : </b>Dòng điện thứ cấp của một máy biến áp là 1A. Nếu tỉ số biến áp là 4 thì


dịng điện sơ cấp là bao nhiêu ?


A. 2,5mA; B. 25mA; C. 250mA; D. 0,25mA.


<b>Câu 84 : </b>Một máy biến áp có tỉ số máy biến áp bằng k. Nếu tăng số vòng dây quấn
sơ cấp lên 2 lần thì số vịng dây thứ cấp phải thay đổi bao nhiêu lần để tỉ số máy
biến áp giảm 2 lần.


A. Tăng 2 lần; B. Giảm 2 lần; C. Giảm 4 lần; D. Giữ nguyên.


<b>Câu 85 : </b>Một máy biến áp có số vịng dây sơ cấp gấp đơi số vịng dây thứ cấp. Hỏi
dịng điện sơ cấp bằng bao nhiêu nếu biết dòng điện thứ cấp là 2A?


A. 1A ; B. 2A; C. 3A; D. 4A.


<b>Câu 86 : </b>Một máy biến áp có số vòng dây sơ cấp là 1200 vòng, số vòng dây thứ
cấp là 300 vòng, điện áp thứ cấp là 30V. Nếu giữ nguyên điện áp sơ cấp và số
vịng dây thứ cấp thì cần tăng hay giảm số vòng dây sơ cấp bao nhiêu vòng để điện
áp thứ cấp bằng 15V.


A. Tăng 2400vòng; B. Tăng 1200 vòng;
C. Giảm 600 vòng; D. Giảm 400 vòng.


<b>Câu 87:</b> Điện áp định mức sơ cấp của một máy biến áp là bao nhiêu khi trên nhãn
hiệu có ghi Sđm = 1100VA, I1đm = 20A.


A. 20V; B. 30V; C. 40V; D. 55V.


<b>Câu 88:</b> Tốc độ từ trường quay của một động cơ bằng bao nhiêu với số cực bằng 2
và tần số dòng điện là 50Hz?



A. 1000 vòng/phút; B. 1500 vòng/phút;
C. 2000 vòng/phút; D. 3000 vòng/phút.


<b>Câu 89: </b>Một động cơ điện sử dụng điện áp 24V. Nếu sử dụng động cơ này trong
lưới điện 120V thì phải dùng máy biến áp nào dưới đây thì phù hợp (chưa tính đến
cơng suất và tiết diện dây)?


A. Cuộn sơ cấp 200 vòng, cuộn thứ cấp 40 vòng;
B. Cuộn sơ cấp 200 vòng, cuộn thứ cấp 100 vòng;
C. Cuộn thứ cấp 40 vòng, cuộn sơ cấp 100 vòng;
D. Cuộn sơ cấp 40 vòng, cuộn thứ cấp 200 vịng.


<b>Câu 90: </b>Tính điện áp đặt vào cuộn dây thứ cấp một máy biến áp. Biết công suất
của máy biến áp là 1100W, điện áp sơ cấp là 220V, dòng điện thứ cấp là 10A?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 91: </b>Một máy biến áp có cơng suất phía sơ cấp là 60VA, hiệu suất  = 0,8.
Biết điện áp phía thứ cấp là 12V, tính cường độ dòng điện chạy trong cuộn thứ
cấp?


A. 2A; B. 4A; C. 3A; D. 5A.


<b>Câu 92: </b>Một máy biến áp có cơng suất phía thứ cấp là 40VA, hiệu suất  = 0,8.
Tính cơng suất phía sơ cấp của máy biến áp này?


A. 50VA; B. 60VA; C. 32VA; D. 48VA.


<b>Câu 93:</b> Một máy biến áp có cơng suất phía thứ cấp là 60VA, hiệu suất  = 0,8.
Biết điện áp phía thứ cấp là 12V, tính cường độ dịng điện chạy trong cuộn thứ
cấp?



A. 3A; B. 5A; C. 4A; D. 6A.


<b>Câu 94:</b> Một mạch điện sinh hoạt gồm các phụ tải sau: Một quạt trần 220V
-110W, một quạt bàn 220V - 60W, hai bóng đèn sợi đốt mỗi bóng 220V - 75W.
Tính cường độ dịng điện qua cầu chì tổng?


A. 1,4A; B. 1,45A; C. 1,5A; D. 1,55A.


<b>Câu 95:</b> Một máy biến áp có dòng điện sơ cấp là 0,5A, dòng điện thứ cấp là 2A,
điện áp sơ cấp là 220V, hỏi điện áp thứ cấp của máy biến áp là bao nhiêu?


A. 55V; B. 65V; C. 45V; C. 50V.


<b>Câu 96: </b>Một máy biến áp có tỉ số biến áp là 5. Biết dịng điện sơ cấp là 0,5A và
điện áp thứ cấp là 24V. Tính cơng suất phía thứ cấp của máy biến áp?


A. 40VA; B. 50VA; C. 60VA; D. 70VA.


<b>Câu 97: </b>Tính cường độ dòng điện chạy trong cuộn sơ cấp của một máy biến áp
biết máy biến áp có số vịng cuộn sơ cấp là 240 vòng, số vòng cuộn thứ cấp là 60
vòng, dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp là 2A?


A. 8A; B. 4A; C. 1A; D. 0,5A.


<b>Câu 98: </b>Một máy biến áp có cơng suất 440VA. Biết điện áp sơ cấp là 220V,
cường độ dòng điện qua cuộn thứ cấp là 10A, tính tỉ số biến áp?


A. 2; B. 4; C. 5; D. 6.



<b>Câu 99: </b>Một máy biến áp có số vịng cuộn dây sơ cấp là 750 vòng, số vòng cuộn
dây thứ cấp là 150 vòng. Biết dòng điện trong cuộn dây thứ cấp là 4A, tính dịng
điện trong cuộn dây sơ cấp?


A. 20mA; B. 0,8A; C. 8mA; D. 2A.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×