Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (932.87 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>TRƯỜNG THPT THUẬN CHÂU </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 10 </b>
<b>NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>
<b>Câu 1:</b> Trong bảng hệ thống tuần hồn hiện nay, số chu kì nhỏ và chu kì lớn là
A. 4 và 3. B. 3 và 6. C. 3 và 4. D. 3 và 3.
<b>Câu 2:</b> Trong các hidroxit sau, chất có lực bazơ mạnh nhất là
A. Mg(OH)2. B. Ca(OH)2. C. Ba(OH)2. D. Be(OH)2.
<b>Câu 3:</b> Trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học, chu kỳ 2 có số nguyên tố là
A. 18. B. 2. C. 8. D. 32.
<b>Câu 4:</b> Chọn phát biểu <b>không </b>đúng trong các phát biểu sau:
A. Tính chất hóa học của các ngun tố trong chu kì khơng hồn tồn giống nhau.
B. Ngun tử của các ngun tố trong cùng chu kì đều có số lớp electron bằng nhau.
C. Tất cả các nguyên tố thuộc nhóm IA đều là các nguyên tố kim loại kiềm.
D. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng nhóm A (trừ nhóm VIIIA) có số electron lớp ngồi cùng
bằng nhau.
<b>Câu 5:</b> Nguyên tố M ở chu kì 3, nhóm IA. Ngun tố G ở chu kì 2, nhóm VIA. Vậy tổng số proton trong
hạt nhân nguyên tử M và G là
A. 19. B. 11. C. 18. D. 8.
<b>Câu 6:</b> Dãy nào gồm các ngun tố hố học có tính chất giống nhau?
A. Na, P, Ca, Ba. B. Na, Mg, P, F.
C. C, K, Si, S. D. Ca, Mg, Ba, Sr.
<b>Câu 7:</b> Nguyên tố M ở chu kì 4 nhóm IA trong bảng tuần hồn. Ngun tố X có tính chất hố học tương
tự ngun tố M, nhưng tính kim loại của X mạnh hơn M. X là
A. Ngun tố Cs (ở chu kì 6 nhóm IA) . B. Nguyên tố Se (ở chu kì 4 nhóm VIA) .
C. Nguyên tố Na (ở chu kì 3 nhóm IA) . D. Ngun tố He (ở chu kì 1 nhóm VIIA) .
<b>Câu 8:</b> Ngun tố A (Z = 8), B (Z = 13), C (Z = 16). Nhận định nào đúng?
A. Tính kim loại của B < C < A. B. Độ âm điện của B < C < A.
C. Tính kim loại của A < B <C. D. Bán kính nguyên tử A < B < C
<b>Câu 9:</b> Cho các ngun tố X, Y, Z có cấu hình electron ngoài cùng như sau: của X là …2p4<sub>, của Y là …3p</sub>4<sub>, </sub>
của Z là …4s2<sub>. Vị trí của X, Y, Z trong bảng tuần hoàn là </sub>
A. X ở chu kỳ 2, nhóm VIA; Y ở chu kỳ 3, nhóm IVA; Z ở chu kỳ 4, nhóm IVA.
B. X ở chu kỳ 2, nhóm VIA; Y ở chu kỳ 3, nhóm VIA; Z ở chu kỳ 4, nhóm IIA.
C. X ở chu kỳ 2, nhóm IVA; Y ở chu kỳ 3, nhóm IVA; Z ở chu kỳ 4, nhóm IIA.
D. X ở chu kỳ 2, nhóm IVA; Y ở chu kỳ 3, nhóm IVA; Z ở chu kỳ 4, nhóm IVA.
<b>Câu 10:</b> Trong bảng tuần hồn, M ở nhóm IIIA, X ở nhóm VA cịn Y ở nhóm VIA. Oxit cao nhất của M,
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
C. M2O3, X2O5, YO3. D. M2O3, XO5, YO6.
<b>Câu 11:</b> Các chất trong dãy nào sau đây được xếp theo thứ tự tính axit giảm dần?
A. H2SO4; Al(OH)3; H2SO4; H2SiO3. B. H2SiO3; Al(OH)3; H3PO4; H2SO4.
C. H2SiO3; Al(OH)3; H2SO4; H2SO4 D. H2SO4; H3PO4; H2SiO3; Al(OH)3.
<b>Câu 12:</b> Cho các nguyên tố: X (Z = 11), Y (Z = 19), T (Z = 13). Hiđroxit của X, Y, T xếp theo thứ tự giảm
dần tính bazơ là
A. XOH, YOH, T(OH)3. B. T(OH)3, YOH, XOH.
C. YOH, XOH, T(OH)3 D. XOH, T(OH)3, YOH.
<b>Câu 13:</b> Các nguyên tố 12X, 19Y, 20Z, 13T xếp theo thứ tự tính kim loại tăng dần là
A. T, X, Y, Z B. T, X, Z, Y . C. X, Z, Y, T . D. X, Y, Z, T.
<b>Câu 14</b>: Nguyên tử nguyên tố A có cấu hình electron phân lớp ngồi cùng là 3p3<sub>. Vị trí của A trong bảng </sub>
tuần hồn là
A. Chu kì 3, nhóm IIIA. B. Chu kì 3, nhóm IIA.
C. Chu kì 5, nhóm IIIA. D. Chu kì 3, nhóm VA.
<b>Câu 15</b>: Ngày 09/10/2019 giải Nobel Hóa Học được trao cho 3 nhà khoa học John B. Goodenough
(người Mỹ), M. Stanley Whittingham (người Anh) và Akira Yoshino (người Nhật Bản) với cơng trình
nghiên cứu và phát triển các loại pin Liti-ion. Đây là loại pin sử dụng phổ biến trong các thiết bị điện tử
như điện thoại di động, xe hơi, các thiết bị giải trí, y tế, xe điện, hàng không... Phát biểu nào sau đây về
nguyên tố Liti là sai?
A. Liti là nguyên tố kim loại kiềm. B. Liti là kim loại nhẹ nhất.
C. Tính kim loại của liti mạnh hơn natri. D. Liti thuộc chu kì 2, nhóm IA.
<b>Câu 16: </b>Cho các ngun tố có cấu hình e tương ứng như sau:
1. 1s22s22p63s23p63d104s2 2. 1s22s22p63s23p64s2
3. 1s22s22p63s2 4. 1s2.
5. 1s22s22p63s23p2 6. 1s22s22p63s23p63d54s2
Số ngun tố khơng thuộc nhóm IIA là
A. 3 B. 2 C. 4 D.5
<b>Câu 17: </b>Ngun tố X có cấu hình electron là 1s2 2s2 2p3. Vị trí của nguyên tố này trong bảng tuần hồn và
hợp chất với H là:
A. Chu kì 2, nhóm IIIA, HXO3. B. Chu kì 2, nhóm VA, XH4.
C. Chu kì 2, nhóm IIIA, XH3. D. Chu kì 2, nhóm VA, XH3.
<b>Câu 18: </b>Ngun tố R thuộc chu kì 3, nhóm IIA trong bảng tuần hoàn. Hãy chọn câu phát biểu đúng?
A. Nguyên tử R có 2 lớp electron, lớp ngồi cùng có 3 electron
D. R là nguyên tố p.
<b>Câu 19: </b>Một nguyên tố X tạo được các hợp chất bền sau: XH3, X2O5 và H3XO4. Trong bảng tuần hoàn
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
A. Cacbon. B. Nitơ. C. Photpho. D. Flo.
<b>Câu 20: </b>Cho nguyên tử các nguyên tố: X(Z=17), Y (Z=19), R (Z=9), T (Z=20) và các kết luận sau:
(1). Bán kính nguyên tử: R<X<T<Y. (2). Độ âm điện: R<X<Y<T.
(3). Tính kim loại : R<X<T<Y. (4). Tính chất hóa học cơ bản X giống R.
Số kết luận đúng là:
A.1. B. 2. C. 3. D. 4.
<b>Câu 21:</b>Nguyên tử của các ngun tố kim loại kiềm có cấu hình electron lớp ngoài cùng là
A. ns1<sub>. </sub> <sub>B. ns</sub>2<sub>. </sub> <sub>C. ns</sub>2 <sub>np</sub>2<sub>. </sub> <sub>D. ns</sub>2 <sub>np</sub>5<sub>. </sub>
<b>Câu 22: </b>Nguyên tố X có số thứ tự Z = 16, vị trí của ngun tố X trong bảng tuần hồn là
A. chu kì 3, nhóm IVA. B. chu kì 3, nhóm VIA.
C. chu kì 4, nhóm VIA. D. chu kì 2, nhóm IIA.
<b>Câu 23: </b>Ngun tử ngun tố A có cấu hình electron phân lớp ngồi cùng là 3p2<sub>. Vị trí của A trong bảng </sub>
tuần hồn là
A. Chu kì 2, nhóm IVA. B. Chu kì 3, nhóm IIA.
C. Chu kì 4, nhóm IIIA. D. Chu kì 3, nhóm IVA.
<b>Câu 24: </b>Tìm câu sai trong các câu sau ?
A. Các nguyên tố chu kì 3 đều là nguyên tố thuộc nhóm A.
B. Các nguyên tố chu kì 4 đều là ngun tố thuộc nhóm B.
C. Nguyên tố của các đồng vị có số electron bằng nhau.
D. Hạt nhân nguyên tử của các đồng vị có số proton bằng nhau.
<b>Câu 25: </b>Tính chất của các nguyên tố hố học biến đổi tuần hồn theo chiều tăng dần của
A. khối lượng nguyên tử. B. điện tích hạt nhân nguyên tử.
C. độ âm điện của ngun tử. D. tính hoạt động hố học.
<b>Câu 26: </b>Nguyên tử của nguyên tố nào có bán kính lớn nhất?
A. Nhơm. B. Photpho. C. Nitơ. D. Natri.
<b>Câu 27: </b>Trong một chu kì, đi từ trái sang phải
A. bán kính ngun tử tăng dần.
B. hóa trị cao nhất với oxi của nguyên tử giảm dần.
C. độ âm điện của nguyên tử tăng dần.
D. khối lượng nguyên tử tăng dần.
<b>Câu 28: </b>Các nguyên tố halogen được sắp xếp theo chiều bán kính nguyên tử giảm dần là
A. I, Br, Cl, F. B. F, Cl, Br, I. C. I, Br, F, Cl. D. I, Br, Cl, F.
<b>Câu 29: </b>Nhóm nguyên tố nào mà hợp chất oxit có hố trị cao nhất ứng với cơng thức chung là X2O3?
A. Nhóm IA. B. Nhóm IIA. C. Nhóm VA. D. Nhóm IIIA.
<b>Câu 30:</b> Hoà tan hỗn hợp gồm 2 kim loại kiềm kế tiếp nhau vào nước được dung dịch X và 336 ml khí H2
(đktc). Cho HCl dư vào dung dịch X và cô cạn thu được 2,075 g muối khan. Hai kim loại kiềm là
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>Câu 31: </b>Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52. Trong hạt nhân nguyên
tử X có số hạt khơng mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1. Vị trí (chu kỳ, nhóm) của X trong bàng
tuần hồn các ngun tố hóa học là
A.chu kỳ 3, nhóm VA. B. chu kỳ 3, nhóm VIIA.
C. chu kỳ 2, nhóm VA. D. chu kỳ 2, nhóm VIIA.
<b>Câu 32:</b> Hai nguyên tố X, Y thuộc một nhóm A và ở hai chu kỳ liên tiếp, có tổng số hạt mang điện là 44.
Trong bảng tuần hòa X, Y thuộc nhóm
A. VA. B. VIA. C. VIIA. D. IVA.
<b>Câu 33:</b> Tính chất hoặc đại lượng vật lí nào sau đây, biến thiên nhiên tuần hồn theo chiều tăng dần của
điện tích hạt nhân nguyên tử ? (1) bán kính nguyên tử; (2) tổng số electron; (3) tính kim loại; (4) tính phi
A. (3), (4), (6). B. (1), (2), (3).
C. (2), (3,) (4). D. (1), (3), (4), (5).
<b>Câu 34:</b> Ở Trạng thái cơ bản
- Phân lớp electron ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X là np2n+1.
- Tổng số electron trên các phân lớp p của nguyên tử nguyên tố Y là 7.
- Số hạt mang điện trong nguyên tử nguyên tố Z nhiều hơn số hạt mang điện trong nguyên tử nguyên tố X
là 20 hạt.
Nhận xét nào sau đây là <b>sai</b> ?
A. Nguyên tố X và Y thuộc 2 chu kì kế tiếp.
B. X là ngun tố có tính phi kim mạnh nhất.
C. Oxit và hiđroxit của Y có tính lưỡng tính.
D. Tính phi kim giảm dần theo thứ tự X, Z, Y.
<b>Câu 35:</b> Nguyên tố R ở nhóm VA trong bảng tuần hồn. Trong oxit cao nhất của R, thì R chiếm 43,662 %
khối lượng. Cho N = 14; P = 31; As = 75; S = 32; O = 16. R là
A. P. B. N. C. As. D. S
<b>Câu 36:</b> Cho 4,8 gam kim loại X thuộc nhóm IIA tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl thu được 4,48 lít
khí H2 (đktc). X là
A. Mg. B. Ba. C. Be. D. Ca.
<b>Câu 37:</b> X là kim loại có hố trị khơng đổi. Trong hiđroxit cao nhất, X chiếm 54,05% về khối lượng. (cho
Mg = 24, Ca = 40, Fe = 56, Zn = 65) Vậy kim loại X thuộc
A. chu kì 4, nhóm VIIIB. B. chu kì 3, nhóm IIIA.
C. chu kì 4, nhóm IIA. D. chu kì 4, nhóm IB.
<b>Câu 38:</b> Ngun tử X có cấu hình electron là 1s2 <sub>2s</sub>2<sub> 2p</sub>5<sub>. Cho các nhận định sau về X:</sub>
1- X ở chu kỳ 2, nhóm VIIA.
2- X có 5 electron ở lớp ngồi cùng nên X là phi kim.
3- Cơng thức hợp chất oxit cao nhất là X2O7.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5
6- X có độ âm điện lớn nhất.
Số nhận định <b>đúng</b> về X là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
<b>Câu 39: </b>Có các nhận định sau:
(1). Các nguyên tố thuộc nhóm A trong bảng tuần hồn đều là nguyên tố s, p.
(2). Các nguyên tố nhóm B trong bảng tuần hoàn đều là các kim loại.
(3). Các nguyên tố s đều thuộc nhóm IA, IIA.
(4). Các nguyên tố B đều thuộc chu kì lớn.
(5). Nguyên tố X tạo được hợp chất khí với hidro có dạng HX, vậy X tạo được oxit cao nhất là X2O7.
Số nhận định đúng là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
<b>Câu 40: </b>X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của nguyên tử Y
nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 33. Có các phát biểu
sau:
(1) X, Y cùng thuộc chu kì 3.
(2) X thuộc nhóm IVA, Y thuộc nhóm VA.
(3) X là kim loại.
(4) Y có 9 electron ở các phân lớp p.
Số phát biểu đúng là:
A.1. B. 2. C. 3. D. 4.
<b>ĐỀ SỐ 2 </b>
<b>Câu 1:</b> Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là 79,91. Biết R có 2 đồng vị, trong đó một đồng vị là
79R chiếm 54,5% số nguyên tử. Số khối của đồng vị thứ 2 là:
A. 81. B. 85. C. 82. D. 80.
<b>Câu 2:</b> Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 4 electron. Số đơn
vị điện tích hạt nhân nguyên tử của nguyên tố X là
A. 12. B. 14. C. 16. D. 18.
<b>Câu 3:</b> Nguyên tử 56<i>M</i> : 1s22s22p63s23p63d64s2 có số proton và nơtron lần lượt là
A. 26, 30. B. 56, 30. C. 56, 26. D. 30, 26.
<b>Câu 4:</b> Nguyên tử X có tổng số hạt p, n, e là 36 và số khối là 24. Số lớp electron và số electron lớp ngoài
cùng lần lượt là
A. 3 và 2. B. 2 và 3. C. 2 và 2. D. 3 và 3.
<b>Câu 5:</b> Số electron tối đa của lớp N là:
A. 12e. B. 18e. C. 32e. D. 50e.
<b>Câu 6:</b> Cấu hình electron nguyên tử của X là [Ar]3d54s1. Nhận định nào sau đây <b>sai </b>về X?
A. X là nguyên tố s vì e cuối ở phân lớp s.
B. X là nguyên tố d vì e cuối ở phân lớp d.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6
<b>Câu 7:</b> Liti trong tự nhiên có 2 đồng vị là: 7Li chiếm 92,5% số nguyên tử, còn lại là 6Li. Nguyên tử khối
trung bình của liti là:
A. 7,00. B. 6,93. C. 6,07. D. 6,00.
<b>Câu 8:</b> Dãy nào sau đây gồm các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học?
A. <sub>10</sub>20<i>H</i>, <sub>11</sub>22<i>I</i>. B. 56<sub>26</sub><i>G</i>, 56<sub>27</sub><i>F</i>. C. 14<sub>6</sub> X,15<sub>7</sub><i>Y</i>. D. 168 M, 178 <i>N</i> .
<b>Câu 9:</b> Kí hiệu hóa học của ngun tử là 80<sub>35</sub><i>Br</i>. Số hạt p, n, e trong nguyên tử này lần lượt là
A. 35, 45, 35. B. 35, 80, 35. C. 45, 35, 45. D. 35, 80, 45.
<b>Câu 10:</b> Ngun tử R có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 4s24p5. Điện tích hạt nhân của nguyên tử R
là:
A. 35. B. 25. C. 35+. D. 25+.
<b>Câu 11:</b> Nguyên tố nào sau đây là phi kim, biết cấu hình e của chúng là:
X: 1s22s22p63s2; Y: 1s22s22p5;
R:1s22s22p63s23p6; T: 1s22s22p63s23p63d64s2
A. X. B. Y. C. R. D. T.
<b>Câu 12:</b><sub> Ngun tố R có cấu hình electron nguyên tử là 1s22s22p63s23p64s2. Vậy nguyên tử của R có số </sub>
electron là
A. 20. B. 18. C. 19. D.21.
<b>Câu 13:</b> Điện tích hạt nhân nguyên tử của nguyên tố clo là 17+. Trong nguyên tử clo, số electron ở phân
mức năng lượng cao nhất là
A. 17. B. 3. C. 5. D. 7.
<b>Câu 14:</b> Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X, Y lần lượt là 2s22p5 và 3s2. Các nguyên tử
X, Y lần lượt có xu hướng gì để đạt đến cấu hình electron giống với nguyên tử khí hiếm gần nhất?
A. Cho e; Cho e. B. Cho e; Nhận e C. Nhận e; Cho e D. Nhận e; Nhận e.
<b>Câu 15:</b><sub> Tổng số hạt cơ bản trong phân tử A2B là 140, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không </sub>
mang điện là 44. Số hạt mang điện trong hạt nhân A lớn hơn số hạt mang điện trong hạt nhân B là 11. Số
proton của A, B lần lượt là
A. 20 và 7. B. 19 và 8. C. 11 và 8. D. 19 và 16.
<b>Câu 16:</b> Phân lớp nào sau đây có tối đa 10 electron?
A. 1s. B. 2p. C. 3d. D. 4f.
<b>Câu 17:</b> Nguyên tử của một nguyên tố X có lớp ngoài cùng là lớp M, trên lớp M chứa 5 electron. Cấu
hình electron của X và tính chất của X là
A. 1s22s22p63s33p2, kim loại. B. 1s22s22p63s23p3, kim loại.
C. 1s22s22p63s33p2, phi kim. D. 1s22s22p63s23p3, phi kim.
<b>Câu 18:</b> Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X có Z = 15 là
A. 1s22s22p63s23p5. B. 1s22s22p63s23p3.
C. 1s22s22p63s23p14s2. D. 1s22s22p63s23p6.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7
A. 20
9 F. B.
19
9 F. C.
20
10Ne. D.
17
8 O.
<b>Câu 20:</b> Tổng số ba loại hạt cơ bản trong nguyên tử của một nguyên tố là 46, trong đó số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 14. Số hạt p, n, e của nguyên tử đó lần lượt là
A. 15, 15,16. B. 16, 16, 14. C. 15, 16, 15. D. 16, 14, 16.
<b>Câu 21: </b>Một proton mang điện tích là
A. - 1,602.10-19 C B. + 1,602.10-19 C C. + 1,66.10-19 C D. - 1,66.10-19 C
<b>Câu 22: </b>Hiđro có đồng vị 1 2
1H, H1 và oxi có đồng vị
16 17 18
18O, O, O18 18 . Có thể có bao nhiêu phân tử H2O tạo
thành từ các đồng vị trên và có phân tử khối bằng 20?
A. 12 B. 6 C. 9 D. 3
<b>Câu 23: </b>Số electron tối đa trong phân lớp s là
A. 10 B. 6 C. 14 D. 2
<b>Câu 24: </b>Nguyên tố hoá học là những nguyên tử có cùng
A. số khối B. số nơtron C. số proton và notron D. số proton
<b>Câu 25: </b>Nguyên tử nguyên tố Al (Z = 13) có cấu hình electron là
A. 1s22s22p63s23p1 B. 1s22s22p63s23p63d64s2
C. 1s22s22p63s3 D. 1s22s22p63s23p3
<b>Câu 26: </b>Có 4 kí hiệu 26<sub>13</sub>X, 26<sub>12</sub>Y, 27<sub>13</sub>Z, 24<sub>13</sub>T. Nhận định nào sau đây là <i>đúng</i>?
A. X, Y là hai đồng vị của nhau B. X, Z là hai đồng vị của nhau
C. Y, T là hai đồng vị của nhau D. X, T có cùng số proton và cùng số nơtron
<b>Câu 27: </b>Kí hiệu phân lớp nào sau đây là không đúng?
A. 3p. B. 1p. C. 3s. D. 4d.
<b>Câu 28: </b>Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là
A. electron, nơtron, proton B. electron, proton
C. nơtron, electron D. proton, nơtron
<b>Câu 29: </b>Ở trạng thái cơ bản nguyên tử của nguyên tố X có 5 electron ở lớp L. Số proton của nguyên tử X
là
A. 17 B. 15 C. 7 D. 8
<b>Câu 30: </b>Tổng số nguyên tử trong 0,1 mol phân tử muối NaCl là
A. 1,204.1023 B. 6,02.1022 C. 1,204.1022 D. 0,602.1022
<b>Câu 31: </b>Biết thể tích 1 mol Ca là 25,87 cm3 (trong thể tích kim loại Ca các nguyên tử Ca được xem có
dạng hình cầu, chiếm 74 % thể tích tinh thể, cịn lại là các khe trống). Bán kính gần đúng của nguyên tử
Ca là.
<b>A.</b> 1,97.10-8 cm3 <b>B. </b>4,74 10-8 cm3 <b>C. </b>4,78 10-8 cm3 <b>D. </b>7,48 10-8 cm3
<b>Câu 32: </b>Nguyên tử khối trung bình của B là 10,82. Bo có 2 đồng vị là 10B và 11B. Nếu có 94 ngun tử
10<sub>B thì có bao nhiêu ngun tử </sub>11<sub>B? </sub>
<b>A. </b> 405 <b>B. </b>406 <b>C. </b>403 <b>D. </b>428
<b>Câu 33: </b>Clo có hai đồng vị là . Tỉ lệ số nguyên tử của hai đồng vị này là 3: 1. Nguyên tử lượng
trung bình của Clo là
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8
<b>A. </b> 35,3 <b>B. </b>36 <b>C. </b>35,5 <b>D. </b>38
<b>Câu 34: </b>Trong tự nhiên, ngun tố brơm có hai đồng vị . Nếu khối lượng nguyên tử trung
bình của brơm là 79,91 thì thành phần phần trăm (%) hai đồng vị này là
<b>A. </b> 35,0 và 60,0 <b>B. </b>45,5 và 54,5 <b>C. </b>54,5 và 45,5 <b>D. </b>61,8 và 38,2
<b>Câu 35: </b>Nguyên tử Y có tổng số hạt là 46. Số hạt khơng mang điện bằng 8/15 số hạt mang điện. X là
đồng vị của Y, có ít hơn Y một nơtron. X chiếm 4% về số nguyên tử trong tự nhiên. Nguyên tử khối
trung bình của nguyên tố gồm 2 đồng vị Y và Z là
<b>A. </b> 32 <b>B. </b>31 <b>C. </b>30 <b>D. </b>33
<b>Câu 36: </b>Cho các nhận định sau:
a) Ngày nay người ta đã biết các electron chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân nguyên tử không
theo những quỷ đạo xác định.
b) Các electron trên cùng một lớp ln có mức năng lượng bằng nhau.
c) Electron ở lớp K liên kết với hạt nhân bền chặt nhất.
d) 1u bằng 1,6605.10-27kg.
Số nhận định đúng là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
<b>Câu 37: </b>Nguyên tử X có tổng số hạt p, n, e là 52 và số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của X là
A. 17 B. 18 C. 34 D. 52
<b>Câu 38: </b>Nhận xét nào sau đây khơng đúng
A. Cấu hình e của ngun tử 29X là [Ar]3d104s1
B. Lớp ngoài cùng của nguyên tử X có cấu hình là 3s23p4 thì X là phi kim
C. Ngun tử ln trung hồ về điện.
D. Các đồng vị của 1 ngun tố hóa học thì ngun tử có cấu hình electron khác nhau
<b>Câu 39: </b>Ngun tử M có cấu hình electron của phân lớp ngoài cùng là 3d7<sub>. Tổng số electron của nguyên </sub>
tử M là
<b>A. </b> 24 <b>B. </b>25 <b>C. </b>27 <b>D. </b>29
<b>Câu 40: </b>Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử nguyên tố Y có 8 electron trên các phân lớp p. Cấu hình electron
nguyên tử của Y và cho biết Y là kim loại, phi kim hay khí hiếm?
<b>A. </b> 1s22s22p63s23p2, Y là phi kim <b>B. </b>1s22s22p63s23p4, Y là phi kim
<b>C. </b> 1s22s22p63s23p1, Y là kim loại <b>D. </b>1s22s22p63s23p6, Y là khí hiếm
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
<b>I.Luyện Thi Online</b>
-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm
tốt ở các kỳ thi HSG.
-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>
-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>