Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.3 MB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>tuyên ngôn độc lập đầu tiên của n ớc ta? Em hãy đọc văn bn </b>
<b>ú?</b>
Phiên âm
Nam quc sn h Nam c
Tit nhiên định phận tại thiên th
Nh hà nghịch lỗ lai xâm phạm
Nhữ đẳng hành khan thủ bại h
- Trả lời: Văn bản " Sông núi n ớc Nam" ( Nam quốc sơn hà)
Dịch thơ
Sụng nỳi n c Nam vua Nam ở
Vằng vặc sách trời chia xứ sở
Giặc dữ cớ sao phạm đến đây
Chúng mày nhất định bị tan vỡ.
<b>? Trong văn bản này, tác giả đã xác lập độc lập, chủ quyền của </b>
<b>dân tộc ta bao gồm các yếu tố nào?</b>
- Hiệu ức Trai ( 1380- 1442)
Quê: Chí Linh- Hải D ¬ng
- Là nhà chính trị, nhà ngoại giao, nhà thơ và nhà
địa lí Việt Nam; danh nhân văn hoá thế giới.
Nguyễn Trãi sinh ra ở Thăng Long. Sau rời đến làng
Nhị Khê, huyện Th ờng Tín, tỉnh Hà Tây. Đỗ thái học
sĩ- tiến sĩ (1400), ra làm quan với nhà Hồ.
-Ông tham gia khởi nghĩa Lam Sơn với vai trò rất lớn
- bên cạnh Lê Lợi và đã trở thành một nhân vật lịch
sử lỗi lạc, tồn tài hiếm có, bậc <b>“</b>khai quốc cơng thần<b>”</b>.
-Tác phẩm nổi tiếng: “<i><b>ứ</b></i><sub>c Trai thi tập</sub><b>”</b><sub>(</sub><sub>chữ Hán), </sub>
<b>“</b> Quốc âm thi tập (<i><b></b></i> chữ Nôm). Với những bài thơ
ni ting: <i><b></b></i>Ca bin Bch ng , Thuật hứng , Cây chuối , Tùng , Bến đò xuân đầu <i><b>” “</b></i> <i><b>” “</b></i> <i><b>” “</b></i> <i><b>” “</b></i>
trại , Cuối xuân tức sự , Cơn Sơn ca , Phú núi Chí Linh ....<i><b>” “</b></i> <i><b>” “</b></i> <i><b>” “</b></i> <i><b>”</b></i>
Nguyễn TrÃi thừa lệnh Lê Lợi soạn
thảo và công bố ngày 17-12 năm
Đinh Mùi ( tức tháng 1- 1428)
<i>* Nhan </i>
<i>* Hoàn cảnh sáng tác </i>
<i>- Bỡnh:</i> Dẹp yên
<i>- Ngô:</i> <sub>Tên n ớc Minh thời Tam qc</sub>
(Trung Qc)
<i>- ẹái cáo:</i> Cơng bố sự kiện trọng đại
<i>* Hoàn cảnh sáng tác </i>
<i>* Thể loại</i> <i>: Thể Cáo</i>
<i>* Nhan </i>
<b>ặc điểm của thể </b><i><b>Cáo</b></i>
- Tác giả: Vua chúa hc thđ lÜnh
- Nội dung: Trỡnh bày một chủ tr ơng hay
công bố một kết quả của một sự nghiệp để
mọi ng ời cùng biết.
- Li v n: Phần lớn đ ợc viÕt theo lèi v<b>ă</b> ăn biỊn ngÉu.
- Bè cơc: 4 phÇn
+ Nêu luận đề chính nghĩa
+ Vạch rõ tội ác k thự
+ Kể lại quá trỡnh kháng chiến
i.. Đọc - tìm hiểu chú thÝch
<i>* Hồn cảnh sáng tác </i>
<i>* Thể loại</i> <i>: Th Cỏo</i>
<i>* Nhan </i>
<b>ặc điểm của thể </b><i><b>Cáo</b></i>
B cc bài “Bỡnh Ngô đại cáo”
Chia 4 phần:
<b>Phần 1: Nêu lun chớnh ngha</b>
<b> Phần 2: Lập bản cáo trạng tội ác giặc Minh</b>
<b>Phn 3: Phn ỏnh cuc khi nghĩa Lam Sơn từ nh ng ngày đầu gian </b>ữ
khổ đến lúc thắng lợi.
-Ph ơng thức biu t: Ngh lun
Bè cục: 3 phần
B.Tìm hiểu chi tiết
Ii. Đọc- Hiểu văn bản
蓋 聞 ﹕
仁 義之 舉, 要 在 安 民 ,
弔伐 之 師 莫 先 去 暴 。
惟 我 大 越 之 國 ,
實 為文 獻 之 邦 。
山 川 之 封域 既 殊 ,
南 北 之 風 俗亦 異 。
自 趙 丁 李 陳 之肇 造 我
國 ,
與 漢 唐 宋元 而 各 帝 一
方 。
雖 強弱 時 有 不 同
而 豪 傑 世未 常 乏 。
<b>Nhân nghĩa chi cử, yếu tại an dân,</b>
<b>Điếu phạt chi sư, mạc tiên khử bạo.</b>
<b>Duy ngã Đại Việt chi quốc,</b>
<b>Thực vi văn hiến chi bang.</b>
<b>Sơn xuyên chi phong vực ký thù,</b>
<b>Nam bắc chi phong tục diệc dị.</b>
<b>Tự Triệu Đinh Lý Trần chi triệu tạo ngã quốc,[1]</b>
<b>Dữ Hán Đường Tống Nguyên nhi các đế nhất phương.</b>
<b>Tuy cường nhược thì hữu bất đồng,</b>
<b>Nhi hào kiệt thế vị thường phạp.</b>
<b>Cố Lưu Cung tham công dĩ thủ bại,</b>
<b>Nhi Triệu Tiết hiếu đại dĩ xúc vong.</b>
<b>Toa Đơ ký cầm ư Hàm Tử quan,</b>
<b>Ơ Mã hựu ế ư Bạch Đằng hải.[2]</b>
<b>Kê chư vãng cổ,</b>
Việc nhân nghĩa cốt ở yên dân,
Quân điếu phạt tr ớc lo trừ bạo.
Nh n ớc Đại Việt ta từ tr ớc.
Vốn x ng nền văn hiến đ lâu,<b>Ã</b>
Núi sông bờ cõi đ chia,<b>Ã</b>
Phong tục Bắc Nam cịng kh¸c.
Từ Triệu, Đinh, Lí, Trần bao đời xây nền độc lập,
Cùng Hán, Đ ờng, Tống, Nguyên, mỗi bên x ng đế một ph ơng.
Tuy mạnh yếu từng lúc khác nhau,
Xong hào kiệt đời nào cũng có.
Vậy nên:
L u Cung tham công nên thất bại,
Triệu tiết thích lớn phải tiêu vong,
Cửa Hàm Tử bắt sống Toa Đô,
Sông Bạch Đằng giết t ơi Ô M .<b>Ã</b>
i.. Đọc - tìm hiểu chú thích
Ii. Đọc- Hiểu văn bản
A.Tìm hiểu chung
B.Tìm hiểu chi tiết
<i>* nhân nghĩa - yên dân:</i>
<i>+ NT:Dùng từ ngữ chuẩn xác, trang trọng, </i>
<i>giàu ý nghĩa</i>
<i>điếu phạt - trừ bạo:</i>
<i>+ ND:" Nhân nghĩa": chống xâm l ợc, làm </i>
<i>cho dân an h ởng thái bình, hạnh phúc.</i>
<b>Nguyên lÝ </b>
<b>nh©n nghÜa</b>
<b>(Yên dân) </b>
<b> Bảo vệ đất n ớc </b>
<b> để yên dân</b>
<b>(Trõ b¹o) </b>
<b>GiỈc Minh </b>
<b>xâm l ợc</b>
Ii. Đọc- Hiểu văn bản
A.Tìm hiểu chung
B.Tìm hiểu chi tiết
i Đọc hiểu chú thích.
Ii. Đoc- Hiểu văn bản
A.Tìm hiểu chung.
B.Tìm hiểu chi tiết.
<i>Nh n ớc Đại Việt ta từ tr ớc.</i>
<i>Vốn x ng nền văn hiến đã lâu,</i>
<i>Núi sông bờ cõi đã chia,</i>
<i>Phong tục Bắc Nam cũng khác.</i>
<i>Từ Triệu, Đinh, Lí, Trần bao </i>
<i>i xõy nn c lp,</i>
<i>Cùng Hán, Đ ờng, Tống, </i>
<i>Nguyờn, mỗi bên x ng đế một ph </i>
<i>ơng.</i>
<i>Tuy m¹nh yÕu tõng lóc kh¸c </i>
<i>nhau,</i>
<i>Xong hào kiệt đời nào cũng có.</i>
<i>Từ Triệu, Đinh, Lí, Trần bao </i>
<i>đời xây nền độc lập,</i>
<i>Cïng Hán, Đ ờng, Tống, </i>
<i>Nguyờn, mi bờn x ng một </i>
<i>ph ơng.</i>
<i>+NT:Sư dơng tõ ng÷ thĨ hiƯn tÝnh chÊt </i>
<i>hiĨn nhiªn, vèn có; nghệ thuật so sánh, liệt </i>
<i>kê; câu văn biền ngÉu .</i>
<i>+ ND:Khẳng định độc lập, chủ quyền của </i>
<i>dân tc. </i>
- Văn hiến
- Phong tục
- LÃnh thổ
- Lịch sư
- Chđ qun
NhiỊu ý kiÕn cho r»ng ý thức dân tộc ở đoạn trích
N ớc Đại Việt talà sự tiếp nốivà phát triển ý thức
dân tộc ở bài Sông núi n ớc Namcủa Lí Th êng KiƯt
, em h·y gi¶i thÝch? ”
“Nam quốc sơn hà”đ ợc xây dụng bởi hai yếu tố: Lãnh thổ và chủ quyền“N ớc Đại Việt
ta” đ ợc bổ sung thêm ba yếu tố:văn hiến, phong tục tập quán và lịch sử nên nó vừa có
Mặt khác Nguyễn Trãi đ a ra cơ sở nền văn hiến điều mà kẻ thù luôn tìm cách phủ định
thì chính lại là thực tế tồn tại của chủ quyền độc lập dân tộc Đại Vit.
Ii. Đọc- Hiểu văn bản
A.Tìm hiểu chung
B.Tìm hiểu chi tiết
<b>Nguyên lí </b>
<b>nhân nghĩa</b>
<b>Yờn dân </b>
<b> Bảo vệ đất n </b>
<b>ớc để yên </b>
<b>dân</b>
<b>Chân lí về sự tồn tại </b>
<b>độc lập có chủ quyền </b>
<b>của dân tộc đại vit</b>
<b>Van hiến </b>
<b>lõu i</b> <b>Lónh th </b>
<b>riờng</b>
<b>Phong tục </b>
<b>riêng</b>
<b>Lịch sử </b>
<b>riêng</b>
<b>Ch , ch quyn </b>
<b>riờng</b>
<b>Trừ bạo </b>
<b>GiỈc Minh </b>
Ii. Đoc- Hiểu văn bản
A.Tìm hiểu chung.
B.Tìm hiểu chi tiÕt.
<i>L u Cung tham công nên thất bại,</i>
<i>Triệu Tiết thích lớn phải tiêu vong,</i>
<i>Cửa Hàm Tử bắt sống Toa Đô,</i>
<i>Sông Bạch Đằng giết t ơi Ô MÃ.</i>
<i>Việc x a xem xét</i>
<i>Chứng cứ còn ghi.</i>
<i>+</i> <i>NT: Liệt kê dân chứng theo trình tự </i>
<i>lịch sử (dẫn chứng xác thực)</i>
<i>+ND: Sự thảm bại của kẻ thù và những </i>
<i>chiến công hiển hách cuả dân tộc ta. </i>
<i>-> Lời khẳng định đanh thép về sức mạnh </i>
<i>của chân lí, của chính nghĩa quốc gia dân </i>
<i>tộc, là lẽ phải không thể chối cói c.</i>
<b>Nguyên lí </b>
<b>nhân nghĩa</b>
<b>Yờn dõn </b>
<b> Bảo vệ đất n </b>
<b>ớc để yên </b>
<b>dân</b>
<b>Chân lí về sự tồn tại </b>
<b>độc lập có chủ quyền </b>
<b>của dân tộc đại việt</b>
<b>Van hiến </b>
<b>Chế độ, chủ quyền </b>
<b>riêng</b>
<b>Trõ b¹o </b>
<b>Giặc Minh </b>
<b>xâm l ợc</b>
<b>Sức mạnh của nhân </b>
<b>nghĩa sức mạnh của </b>
9 <sub>4</sub>
7 6 1
8 5 2
3
<b>1</b> <b>Đ</b>
<b>2</b> <b>Đ</b>
<b>3</b> <b>Đ</b>
<b>4</b> <b>Đ</b>
<b>5</b> <b>Đ</b>
<b>6</b>
<b>7</b> <b>Đ</b>
<b>Đ</b>
<b>8</b>
<b>9</b>
<b>Đ</b>
<b>Đ</b>
<b> - Học ghi nhớ SGK</b>
<b>.</b>