Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

KE HOACH BO MON SINH 8 20102011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.27 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>T</b>


<b>h</b>


<b>á</b>


<b>n</b>


<b>g</b>


<b>T</b>


<b>u</b>


<b>ần</b>


<b>T</b>


<b>iế</b>


<b>t</b>


<b> Tên bài dạy</b> <b> <sub> Trong tâm bài </sub></b> <b><sub>Phương pháp Chuẩn bị </sub></b>
<b>ĐDDH</b>


<b>Bài tập </b>
<b>rèn </b>
<b>luyện</b>


<b>Trọng tâm </b>
<b>chương </b>



1


2
1


2


3


4


<b>BÀI 1:</b>BÀI MỞ
ĐẦU


<b>CHƯƠNG 1:</b>
KHÁI QUÁT VỀ
CƠ THỂ NGƯỜI
<b>BAØI 2</b>:CẤU TẠO
CƠ THỂ NGƯỜI


<b>BÀI 3:</b>TẾ BÀO


<b>BÀI 4</b>:MÔ


-Nêu được mục đích và ý nghĩa của
kiến thức phần cơ thể người.


-Xác định được vị trí của con người
trong thế giới Động vật.



<b> - </b>Nêu được đặc điểm của cơ thể
người.


- Xác định được các vị trí cơ
quan và hệ cơ quan của cơ thể trên
mơ hình. Nêu rõ được tính thống
nhất trong hoạt động của các hệ cơ
quan dưới sự chỉ đạo của hệ thần
kinh và hệ nội tiết


- Mô tả được các thành phần cấu
tạo của tế bào phù hợp với chức
năng của


- Đồng thời xác định rõ tế bào là
đơn vị chức năng của cơ thể
- Nêu được định nghĩa mô


- Phân biệt được các loại mơ chính
và chức năng của từng loại mơ.
- Nêu được định nghỉa của mô, kể


-hoạt động
độc lập của
hs,hỏi đáp


-Quan
sát,nghiên
cứu thơng


tin,thảo luận
nhóm,hỏi đáp


-Quan
sát,nghiên
cứu thơng
tin,thảo luận
nhóm,hỏi đáp
-Quan


sát,nghiên
cứu thơng
tin,thảo luận


-tranh phóng to
các hình sgk


-Tranh phóng to
hình sgk


-mơ hính tháo
lắp các cơ quan
trong cơ thể
người


-tranh vẽ cấu
tạo tế bào màng
sinh chất ,tị thể,
ribôxôm



-Tranh các loại
mơ hình 4.14
sgk


Câu 1,2
sgk


-caâu 1,2
sgk


-caâu 1,2
sgk


-caâu
1,2,3,4
sgk


<b>Chương 1</b>
-cơ quan và
hệ cơ quan
trong cơ thể
-tb đơn vị
cấu tạo và
hoạt động
sống của cơ
thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

3


4


5


6


7


<b>BAØI 5</b>:THỰC
HAØNH QUAN
SÁT TẾ BÀO VÀ


<b>BÀI 6</b>:PHẢN XẠ


<b>CHƯƠNG 2</b> :
VẬN ĐỘNG
<b>BÀI 7</b>: BỘ
XƯƠNG


dược các loại mơ chính và chức
năng của chúng


- Chuẩn bị được tiêu bản tạm thời tế
bào mô cơ vân.


- Quan sát và vẽ các tế bào trong
các tiêu bản đã làm sẵn: tế bào niêm
mạc miệng(mơ biểu bì), mơ sụn, mơ
xương, mơ cơ vân, mô cơ trơn.
Phân biệt các bộ phận chính của tế
bào gồm: màng sinh chất, chất tế


bào và nhân.


- Phân biệt được điểm khác nhau
của mơ biểu bì , mơ cơ, mơ liên kết.
<b> </b>- Chứng minh phản xạ là cơ sở của


mọi hoạt động của cơ thể bằng các
ví dụ cụ thể.


- Trình bày được chức năng cơ bản
của nơ ron.


-Trình bày được 5 thành phần của
cung phản xạ và đường dẫn truyền
xung thần kinh


Trong 1 cung phản xạ.


- Mô tả cấu tạo của một xương
dài và cấu tạo của một bắp cơ
-Học sinh trình bày được các
thành phần của bộ xương và xác
định được vị trí của các xương
chính ngay trên cơ thể mình.


-Phân biệt được các loại xương


nhóm,hỏi đáp
-Thực hành
theo nhóm,Gv


hướng dẫn Hs
thực hiện


-Quan
sát,nghiên
cứu thơng
tin,thảo luận
nhóm,hỏi đáp


-Quan
sát,nghiên
cứu thơng
tin,thảo luận
nhóm,hỏi đáp


-chuẩn bị dụng
cụ như sgk


-tranh vẽ hình
6.13 sgk
-sưu tầm băng
hình về đường
dẫn truyền xung
thần kinh


-Tranh vẽ các
hình 7.14 sgk
-mơ hình tháo
lắp bơ xương
người,cột sống



-Hs làm
bài thu
hoạch


-caâu 1,2
sgk


-caâu
1,2,3 sgk


-cấu tạo và
tính chất của
cơ , sự vận
động của cơ
xương
-phân tích
những đđ
của bộ
xương và hệ
cơ ở người
thích nghi
với đi thẳng
người và lao
động .
-vệ sinh và
rèn luyện hệ
cơ xương
-tập sơ cứu
khi gãy


xương
<b>chương 3:</b>
-các thành
phần cấu tạo
và chức
năng của
máu –nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

5
8


9


10


<b>BÀI 8:</b> CẤU TẠO
VÀ TÍNH CHẤT
CỦA XƯƠNG


<b>BÀI 9</b>: CẤU TẠO
VÀ TÍNH CHẤT
CỦA CƠ


<b>BÀI 10</b>: HOẠT
ĐỘNG CỦA CƠ


dài, xương ngắn, xương dẹt về hình
thái và cấu tạo.



-Phân biệt được các loại khớp
xương , nằm vững khớp động.
-Nêu ý nghĩa của hệ vận động
trong đời sống


- Nêu được cơ chế lớn lên và
dài ra của xương


<b> - </b>Trình bày được cấu tạo chung
của 1 xương dài, từ đó giải thích
được sự lớn lên của xương và khả
năng chịu lực của xương ,


- Xác định được thành phần
hóa học xương để chứng minh được
tính đàn hồi và cứng rắn của xương.
- Trình bày được đặc điểm
của tế bào cơ và bắp cơ.


- Giải thích được tính chất cơ
bản của cơ.


- Nêu mối quan hệ giửa cơ và
xương trong vận động


- Chứng minh được sự co cơ
sinh ra công. Công của cơ được sử
dụng vào lao động và di chuyển.
- Trình bày được nguyên nhân
của sự mỏi cơ và nêu được các biện


pháp chống mỏi cơ.


- Nêu được lợi ích của sự
luyện tập cơ, từ đó mà vận dụng


-Quan
sát,nghiên
cứu thơng
tin,thảo luận
nhóm,hỏi đáp


-Quan
sát,nghiên
cứu thơng
tin,thảo luận
nhóm,hỏi đáp
-Quan


sát,nghiên
cứu thơng
tin,thảo luận
nhóm,hỏi đáp


-tranh vẽ các
hình 8.14 sgk
-Mẫu vật: đốt
xương sống lợn,
xương đùi ếch .
-đèn cồn ,dd
HCl 10%


-Tranh vẽ các
hình 9.14 sgk
-Tranh vẽ hệ cơ
người


-Búa y tế
-Máy ghi công
của cơ


-câu
1,2,3 sgk


-caâu
1,2,3 sgk


-caâu
1,2,3 sgk


bạch cầu và
chức năng
bảo vệ cơ
thể


-chống mất
máu,đông
máu và
nguyên tắt
truyền máu
-cấu tạo tim
và hệ mạch


-vận chuyển
máu trong
hệ mạch ,
vận chuyển
bạch


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

6


7
11


12


13


<b>BÀI 11</b>: TIẾN
HỐ CỦA HỆ
VẬN ĐỘNG –VỆ
SINH HỆ VẬN
ĐỘNG


<b>BAØI 12</b>: THỰC
HAØNH: TẬP SƠ
CỨU VÀ BĂNG
BĨ CHO NGƯỜI
GẢY XƯƠNG
<b>CHƯƠNG 3:</b>
TUẦN HOÀN
<b>BÀI 13</b>: MÁU VÀ
MƠI TRƯỜNG


TRONG CƠ THỂ


vào cuộc sống, thường xuyên luyện
tập TDTT và lao động vừa sức.
- Chứng minh được sự tiến hóa của
người so với động vật thể hiện ở hệ
cơ xương.


- Vận dụng được những hiểu
biết về hệ vận động để giữ vệ sinh
rèn luyện thân thể chống các tật
bệnh về cơ xương thường xảy ra ở
tuổi thiếu niên.


- So sánh bộ xương và hệ cơ
của người với thú, qua đó nêu rõ
những đặc điểm thích nghi với dáng
đứng thẳng với đơi bàn tay lao động
sáng tạo ( có sự phân hóa giửa chi
trên và chi dưới )


- HS biết cách sơ cứu khi người bị
gãy xương.


- Biết băng bó cố định xương
cánh tay bị gãy.


- Nêu ý nghỉa của việc rèn luyện
và lao động đối với sự phát trển
bình thường của hệ cơ và xương



<b> </b>- Phân biệt được các thành phần
của máu.


- Trình bày được chức năng của
huyết tương và hồng cầu.


- Phân biệt được máu, nước mô


-Quan
sát,nghiên
cứu thơng
tin,thảo luận
nhóm,hỏi đáp


thực hành
theo nhóm


-Quan
sát,nghiên
cứu thơng
tin,thảo luận


-tranh vẽ hình
11.15 sgk ,
-mơ hình bộ
xương người và
bộ xương thú


-chuẩn bị như


sgk


-hình 12.14
sgk


-Tranh phóng to
các tb máu
-tranh về mối
quan hệ của
máu ,nước mô
và bạch huyết
-Tranh phóng to
hình sgk


-Băng hình về
hình 14.14


Câu
1,2,3 sgk


Hs viết
tường
trình


-câu
1,2,3 ,4
sgk


-baøi 1,2,3
sgk



chức năng
của cơ quan
trong hệ hô
hấp


-cử động hô
hấp: thở sâu
và thở bình
thường
-sự trao đổi
khí ở phổi
và tb,điều
hồ hơ hấp
-vệ sinh hơ
hấp ,thở
đúng cách,
tập thở sâu,
tác hại của
khói


thuốc ,bảo
vệ mơi
trường
khơng khí
trong lành
,các bệnh
phổ biến về
đường hơ
hấp



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

8
14


15


BÀI 14:BẠCH
CẦU-MIỄN DỊCH


<b>BÀI 15:</b> ĐÔNG
MÁU VÀ
NGUYÊN TẮC
TRUYỀN MÁU


và bạch huyết.


- Trình bày được vai trị của
mơi trường trong cơ thể.


- Xác định các chức năng mà
máu đảm nhiệm liên quan tới các
thành phần cấu tạo. sự tạo thành nước
mô từ máu và chức năng của nước
mô. Máu cùng nước mô tạo thành
môi trường trong của cơ thể


Trình bày được khái niệm miễn dịch
- Hs trả lời được 3 hàng rào
phòng thủ bảo vệ cơ thể khỏi các
tác nhân gây nhiễm.



- Trình bày được khái niệm
miễn dịch.


- Phân biệt được miễn dịch tự
hiên và miễn dịch nhân tạo, có ý
thức tiêm phịng bệnh dịch.


- Hs trình bày được cơ chế
đơng máu và vai trị của nó trong
bảo vệ cơ thể.


- Trình bày được các
nguyên tắc truyền máu và cơ sở
khoa học của nó.


- Hiện tượng đơng máu và
nguyên tắc truyền máu, ứng dụng
- Nêu ý nghĩa của sự truyền
máu


nhóm,hỏi đáp


-Quan
sát,nghiên
cứu thơng
tin,thảo luận
nhóm,hỏi đáp


-Quan


sát,nghiên
cứu thơng
tin,thảo luận
nhóm,hỏi đáp


-Tranh phóng to
sơ đồ mục I sgk
-Băng hình
minh hoạ q
trình đơng máu


-Câu
1,2,3 sgk


-CÂU
1,2,3,4
SGK


-câu
1,2,3,4
sgk


<b>Chương 5:</b>
-ý nghĩa của
tiêu hố ,cấu
tạo và chức
năng của cơ
quan tiêu
hố



-tìm hiểu vai
trị của
enzim trong
dịch tiêu
hố .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

9
16


17


18


<b>BÀI 16</b>: TUẦN
HOÀN MÁU VÀ
LƯU THƠNG
BẠCH HUYẾT


<b>BÀI 17</b>: TIM VÀ
MẠCH MÁU


<b>BÀI 18</b>:VẬN
CHUYỂN MÁU
QUA HỆ MẠCH-
VỆ SINH HỆ
TUẦN HOAØN


- Hs trình bày được các
thành phần cấu tạo của hệ tuần
hồn máu và vai trị của chúng.


- Nắm được các thành phần
cấu tạo hệ bạch huyết.


- Hs chỉ ra được các ngăn
tim (ngoài và trong) van tim phận
biệt được các loại mạch máu.
- Trình bày rỏ đặc điểm các
pha trong chu kì co dãn của tim.
- Trình bày được cấu tạo tim
và hệ mạch liên quan đến chức năng
của chúng


- Nêu được chu kì hoạt dộng


của tim


Nêu được khái niệm huyết áp
- Hs trình bày được cơ chế
vận chuyển máu qua hệ mạch.
- Chỉ ra được các tác nhân
gây hại cũng như các biện pháp
phòng tránh và rèn luyện hệ tim
mạch.


-Quan
sát,nghiên
cứu thơng
tin,thảo luận
nhóm,hỏi đáp



-Quan
sát,nghiên
cứu thơng
tin,thảo luận
nhóm,hỏi đáp


-Quan
sát,nghiên
cứu thơng
tin,thảo luận
nhóm,hỏi đáp


-tranh phóng to
hình 16.1.2 sgk
-mô


hìnhđộngcấu
tạo hệ tuần
hoàn người
-băng CD minh
hoạ sự vận
chuyển của
bạch huyết
-tranh phóng to
các hình sgk
-mơ hình cấu
tạo tim người
-Mẫu ngâm tim
động vật



-tranh phóng to
hình 18


-Băng đĩa CD
minh hoạ sự
hoạt động của
tim


Caâu
1,2,3,4
sgk


Caâu
1,2,3 sgk


Caâu
1,2,3,4
sgk


-trao đổi
chất giữa cơ
thể với mơi
trường ngồi
và giữa mơi
trường trong
với tb


-sự chuyển
hoá vật chất
và năng


lượng trong
tb, đồng hố
và dị hố
-thân nhiệt
và sự điều
hồ thân
nhiệt
-tiêu chuẩn
ăn


uống,nguyê
n tắc lậo
khẩu phần
ăn


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

10 19


20


<b>BAØI 19</b>: THỰC
HAØNH SƠ CẤP
CỨU MÁU
KIỂM TRA 1
TIẾT


<b>CHƯƠNG 4</b>: HÔ
HẤP


- Trình bày sơ đồ vận chuyển
máu và bạch huyết trong cơ thể


- Trình bày sự thay đổi tốc độ
vận chuyển máu trong các đoạn
mạch, ý nghĩa của tốc độ máu chậm
trong mao mạch


- Tình bày điều hịa tim và
mạch bằng thần kinh


- Kể một số bệnh tim mạch
phổ biến và cánh đề phịng


- Trình bày ý nghĩa của việc
rèn luyện tim và cách rèn luyện tim


- Hs phân biệt vết thương làm
tổn thương động mạch, tĩnh
mạch, mao mạch.


-Nhận biết được cấu tạo chức năng
các bào quan của tế bào.


-Khái niệm mô,xác định được 5
yếu tố của một cung phản xạ.
-Xác định được các thành phần
môi trường trong cơ thể, bạch cầu
miễn dịch, nắm được tính chất của
cơ.


-Nắm được các thành phần cấu tạo
của tế bào, sự đông máu và



nguyên tắc truyền máu.


-Nắm được cấu tạo của tim và
mạch máu, sự tuuần hoàn máu và


thực hành
theo nhóm
,dưới sự
hướng dẫn
cảu gv


chuẩn bị như
sgk


-tranh phóng
to ,Băng đãi
minh hoạ các
dạng chảy máu


-caâu
1,2,3,4
sgk


bài tiết
-cấu tạo và
chức năng
của cơ quan
tiết niệu
-phòng các


bệnh thận
và đường
tiết niệu
<b>chương 8</b>
-cấu tạo và
chức năng
của da,vệ
sinh da
<b>chương 9</b>
-vai trò của
hệ thần kinh
và giác quan
-cấu tạo và
chức năng
của tuỷ sống
và não bộ
-cấu trúc và
chức năng
của thần
kinh sinh
dưỡng


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

11


12
21


22


23



<b>BÀI 20:</b> HÔ HẤP
VÀ CÁC CƠ
QUAN HÔ HẤP


<b>BÀI 21:</b>HOẠT
ĐƠNG HƠ HẤP


<b>BÀI 22</b>:VỆ SINH
HỆ HÔ HẤP


lưu thông bạch hyết


Trình bày được khái niệm hơ hấp
và vai trị cảu hơ hấp với cơ thể
sống .


-xác định được trên hình các cơ
quan hô hấp ở người và nêu được
chức năng của chúng


- Trình bày được các đặc
điểm chủ yếu trong cơ thể lưu
thơng khí ở phổi.


- Trình bày được cơ chế trao
đổi khí ở phổi, ở tế bào.


- Phân biệt thở sâu với thở
bình thường và nêu rõ ý nghĩa của


thở sâu


- Trình bày cơ chế của sự trao
đổi khí ở phổi và tế bào


- Hs trình bày được tác hại
của các tác nhân gây ơ nhiễm
khơng khí đối với hoạt động hơ
hấp.


- Giải thích được cơ sở
khoa học của việc luyện tập
TDTT.


- Đề ra các biện pháp
luyện tập để có hệ hơ hấp khỏe
mạnh và tích cực hoạt động ngăn
ngừa các tác nhân gây ô nhiễm


-Quan
sát,nghiên
cứu thông
tin,thảo luận
nhóm,hỏi đáp


-Quan
sát,nghiên
cứu thơng
tin,thảo luận
nhóm,hỏi đáp



-Quan
sát,nghiên
cứu thơng
tin,thảo luận
nhóm,hỏi đáp


-Mô hình cấu
tạo hệ hô hấp
-Tranh phóng to
hình 20.1.2.3
sgk


-tranh phóng to
hình 21.13
sgk


-hơ hấp kế
-Băng ,đĩa CD
minh hoạ sự
thơng khí ở phổi


-sưu tầm các sô
liệu ,về ô
nhiễm môi
trường ,các hình
ảnh gây ơ
nhiểm mơi
trường khơng
khí



-câu
1,2,3,4
sgk


Câu
1,2,3 sgk


-câu
1,2,3 sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

13
24


25


26


<b>BÀI 23</b>:THỰC
HÀNH: HƠ HẤP
NHÂN TẠO
<b>CHƯƠNG 5:</b>
TIÊU HỐ
<b>BÀI 24:</b>TIÊU
HỐ VÀ CÁC
CƠ QUAN TIÊU
HỐ


<b>BÀI 25: </b>TIÊU
HỐ Ở KHOANG


MIỆNG


không khí.


- Trình bày phản xạ tự diều
hịa hơ hấp trong hơ hấp bình
thường


- Kể các bệnh chính về cơ
quan hơ hấp và nêu các biện pháp
vệ sinh hô hấp


-Hiểu rõ cơ sở khoa học cảu hơ
hấp nhân tạo.


-Nắm được trình tự các bước tiến
hành hô hấp nhân tạo


-Biết pp hà hơi thổi ngạc và pp ấn
lồng ngực


- Hs trình bày được các
nhóm chất trong thức ăn, các hoạt
động trong q trình tiêu hóa vai
trị của sự tiêu hóa với cơ thể
người.


- Xác định được trên hình
các cơ quan tiêu hóa ở người và
nêu được chức năng của chúng.


- Trình bày vai trị của các cơ
quan tiêu hĩa trong sự biến đổi
thức ăn về hai mặt lí học và hĩa
học


- Trình bày được các hoạt động
tiêu hóa diễn ra ở khoang miệng.


-thực hành
theo nhóm


-Quan
sát,nghiên
cứu thơng
tin,thảo luận
nhóm,hỏi đáp


-Quan
sát,nghiên
cứu thơng
tin,thảo luận
nhóm,hỏi đáp


-tranh phóng to
các hình ảnh về
cá thao tác cấp
cứu nạn nhân


-Tranh phóng to
hình 24.3



-mơ hình các cơ
quan trong hệ
tiêu hố của cơ
thể người


-tranh phóng to
hình 25.13
sgk


-Băng,đãi CD
về hoạt động
tiêu hố


-câu
1,2,3 sgk


câu
1,2,3,4
sgk


-Câu
1,2,3,4
sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

14


15
27



28


29


30


<b>BÀI 26:</b>THỰC
HÀNH :TÌM
HIỂU HOẠT
ĐỘNG CỦA
ENZIM TRONG
NƯỚC BỌT
<b>BÀI 27</b>: TIÊU
HỐ Ở DẠ DÀY


<b>BÀI 28</b>:TIÊU
HỐ Ở RUỘT
NON


<b>BÀI 29:</b>HẤP THỤ
CHẤT DINH
DƯỠNG VÀ
THẢI PHÂN


- Trình bày được hoạt động
nuốt và đẩy thức ăn. từ khoang
miệng qua thực quản xuống dạ
dày.


- Hs biết đặt thí nghiệm để tìm



hiểu những điều kiện bảo đảm cho
enzim hoạt động.


- Hs biết rút ra kết luận từ kết


quả so sánh giữa thí nghiệm với
đối chứng.


- Trình bày được quá trình
tiêu hóa ở dạ dày.


- Các hoạt động cơ qua hay tế
bào thực hiện, tác dụng của hoạt
động.


- Hs trình bày được q
trình tiêu hóa ở ruột non diển ra
các hoạt động các cơ quan hay tế
bào thực hiện hoạt động.


- Tác dụng và kết quả của
hoạt động.


- Nêu đặc điểm cấu tạo của
ruột phù hợp với chức năng hấp thụ,
xác định con đường


Vận chuyển các chất dinh dưỡng đã
hấp thụ



-Quan
sát,nghiên
cứu thơng
tin,thảo luận
nhóm,hỏi đáp
-Quan


sát,nghiên
cứu thơng
tin,thảo luận
nhóm,hỏi đáp
Quan


sát,nghiên
cứu thơng
tin,thảo luận
nhóm,hỏi đáp


Quan
sát,nghiên
cứu thơng
tin,thảo luận


-tranh phóng to
bước 1 và 2 của
TN


-tranh phóng to
hình sgk



-băng ,đĩa CD
minh hoạ các
qáu trình tiêu
hố ở dạ dày
-tranh phóng to
các hình sgk
-Băng ,đĩa CD


-tranh phóng to
hình 29.13
sgk


câu 1,2,3
sgk


-caâu
1,2,3 sgk


-caâu
1,2,3 sgk


-caâu
1,2,3,4
sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

16


17
31



32


33


<b>BÀI 30</b>:VỆ SINH
TIÊU HỐ
<b>CHƯƠNG 6</b>


TRAO ĐỔI CHẤT
VAØ NĂNG


LƯỢNG


<b>BAØI 31: </b>TRAO
ĐỔI CHẤT


<b>BAØI 32:</b>


CHUYỂN HỐ


- Trình bày được những đặc
điểm cấu tạo của ruột non phù
hợp với chức năng hấp thụ các
chất dinh dưỡng.


- Con đường vận chuyển
các chất dinh dưỡng từ ruột non
tới các cơ quan tế bào, vai trtò
của gan trên con đường vận


chuyển các chất, vai ttrị của ruột
già trong q trình tiêu hóa.
- Hs trình bày được các tác


nhân gây hại cho hệ tiêu hóa và
mức độ tác hại của nó.


- Chỉ ra được các biện pháp
bảo vệ tiêu hóa và đảm bảo sự
tiêu hóa có hiệu quả.


- Kể một số bệnh tiêu hóa
thường gặp và cách phòng tránh


- Phân biệt được sự trao đổi
chất và môi trường với sự trao
đổi chất giữa tế bào.


- Trình bày được mối liên
quan TĐC giữa cơ thể với trao
đổi chất ở tế bào.


- Phân biệt trao đổi chất giửa
cơ thể với mơi trường ngồi và
trao đổi chất giữa tế bào của cơ
thể với môi trường trong


nhóm,hỏi đáp


Quan


sát,nghiên
cứu thơng
tin,thảo luận
nhóm,hỏi đáp


-Quan
sát,nghiên
cứu thơng
tin,thảo luận
nhóm,hỏi đáp


Quan
sát,nghiên
cứu thơng


-tranh phóng to
hướng dẫn cách
vệ sinh răng
miệng


-Băng,đóa CD


-Tranh vẽ sơ đồ
trao đổi chất
của cơ thể
-tranh phóng to
hình 31.1.2 sgk .


-tranh vẽ sơ đồ
hình 32.1 sgk



-câu
1,2,3 sgk


-câu
1,2,3,4
sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

34 <b>BÀI 33:</b> THÂN
NHIỆT


- Xác định được sự chuyển
hóa vật chất và năng lượng trong
tế bào gồm 2 quá trình đồng hóa
và dị hóa là hoạt động cơ bản của
sự sống.


- Phân tích được mối quan
hệ giữa trao đổi chất và chuyển
hóa vật chất và năng lượng.
- Phân biệt trao đổi chất giữa tế


bào của cơ thể với môi trường
trong và sự chuyển hóa vật chất và
năng lượng trong tế bào gồm hai
q trình đồng hóa và dị hóa


- Trình bày được khái niệm
thân nhiệt và các chế điều hịa
thân nhiệt.



- Giải thích được cơ sở
khoa học vận dụng được và đời
sống các biện pháp chống nóng
và chống lạnh đề phịng cảm
nóng cảm lạnh.


- Trình bày mối quan hệ
giữa dị hóa và thân nhiệt


- Giải thích cơ chế điều hịa
thân nhiệt, đảm bảo cho thân nhiệt
luôn ổn định


tin,thảo luận
nhóm,hỏi đáp


Quan
sát,nghiên
cứu thơng
tin,thảo luận
nhóm,hỏi
đáp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

18


19
20


35



36


37
38


39


<b>Ơn tập học kì I</b>


<b>Ơn tập học kì I</b>


KIỂM TRA HK I
<b>BÀI 34</b>:


VITAMIN VÀ
MUỐI KHỐNG


<b>BÀI 36:</b>TIÊU
CHUẨN ĂN
UỐNG NGUYÊN
TẮC LẬP KHẨU
PHẦN


-Xác định được sự chuyển hoá vật
chất và năng lượng trong tb gồm 2
qáu trình đồng hố và dị hố là
hoạt đơng cơ bản của sự sống
-Phân tích được mối quan hệ giữa
trao đổi chất với chuyễn hoá vật


chất và năng lượng


-Hệ thống hoá kiến thức HKI
-Nắm chắc các kiên thức đã học
-có khả năng vận dụng các kiến
thức đã học


HỌC SINH KIỂM TRA HKI


- Hs nắm được vai trị của vitamin
và muối khống.


- Vận dụng những hiểu biết về
vitamin và muối khoáng trong
việc xây dựng khẩu phần ăn hợp
lí.


- Nêu được nguyên nhân của sự
khác nhau về nhu cầu dinh dưỡng
ở các đối tượng khác nhau.


- Phân biệt được giá trị dinh


Quan
sát,nghiên
cứu thơng
tin,thảo luận
nhóm,hỏi đáp


Quan


sát,nghiên
cứu thơng
tin,thảo luận
nhóm,hỏi đáp
Quan


sát,nghiên
cứu thơng
tin,thảo luận
nhóm,hỏi đáp
Quan


sát,nghiên
cứu thơng
tin,thảo luận
nhóm,hỏi đáp


-Hệ thống câu
hỏi


-sưu tầm tranh
ảnh về bảo vệ
môi trường sinh
thái


-sưu tầm tranh
ảnh minh hoạ
về vitamin và
muối khoáng



-Tranh vẽ :thịt
bị,lợn,các loại
hạt ,,,,,


câu 1,2,3
sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

21


22
40


41


42


<b>BÀI 37</b>:THỰC
HÀNH :PHÂN
TÍCH MỘT
KHẨU PHẦN
CHO TRƯỚC
<b>CHƯƠNG 7</b> :BAØI
TIẾT


<b>BAØI 38</b>:BAØI TIẾT
VAØ CẤU TẠO
HỆ BAØI TIẾT
NƯỚC TIỂU


<b>BÀI 39</b>: BÀI


TIẾT NƯỚC
TIỂU


dưỡng có ở các loại thực phẩm
chính.


- Xác định được cơ sở và nguyên
tắc xác định khẩu phần.


- Nắm vững các bước thành lập
khẩu phần.


- Biết đánh giá được định mức
đáp ứng của 1 khẩu phần mẫu.
- biết xây dựng khẩu phần hợp lí
cho bản thân.


- Hiểu rõ khái niệm bài tiết và
vai trị của nó đối với cơ thể
sống, các hoạt động bài tiết của
cơ thể.


- Xác định cấu tạo hệ bài tiết
trên hình vẽ (mơ hình ) và biết
trình bày bằng lời cấu tạo hệ bài
tiết nước tiểu.


-Trình bày được :


+ Quá trình tạo thành nước tiểu


+ Thực chất quá trình tạo thành
nước tiểu.


+ Quá trình thảy nước tiểu
- Phân biệt được :


+ Nước tiểu đầu và huyết tương
+ Nước tiểu đầu và nước tiểu chính
thức


Thực hành
theo nhóm


Quan
sát,nghiên
cứu thơng
tin,thảo luận
nhóm,hỏi đáp


Quan
sát,nghiên
cứu thơng
tin,thảo luận
nhóm,hỏi đáp


-Hs chép bảng
37.3


-phóng to bảng
37.13 sgk



-hình phóng to
38.1 sgk


-mơ hình cấu
tạo HBT nam
nữ


-mô hình cấu
tạo thận


-tranh phóng to
hình 39.1
-Băng,đỉa CD


-câu 1,2
sgk


-câu 1,2
sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

23


24
43


44


45



46


<b>BÀI 40</b>: VỆ SINH
HỆ BAØI TIẾT
NƯỚC TIỂU


<b>CHƯƠNG 8: </b>DA
<b>BAØI 41</b>: CẤU
TẠO VÀ CHỨC
NĂNG CỦA DA


<b>BÀI 42</b>: VỆ SINH
DA


<b>CHƯƠNG 9:</b>
THẦN KINH VÀ
GIÁC QUAN


<b>BÀI 43</b>: GIỚI
THIỆU CHUNG
VỀ HỆ THẦN
KINH


- Trình bày được các tác nhân
gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu
và hậu quả của nó


- Trình bày được các thói quen
sống khoa học để bảo vệ hệ bài


tiết nước tiểu và giải thích cơ sở
khoa học của chúng


+ Mô tả được cấu tạo của da
+ Thấy rõ mối quan hệ giữa cấu
tạo và chức năng của da.


-Trình bày các cơ khoa học của
các biện pháp bảo vệ da, rèn
luyện da


-Có ý thức vệ sinh phòng tránh
các bệnh về da


-Nêu rõ các bộ phận của hệ thần kinh
Và cấu tạo chủa chúng


-Trình bày khái quát chức năng của
hệ thần kinh


-Mô tả cấu tạo và trình bày chức


Quan
sát,nghiên
cứu thơng
tin,thảo luận
nhóm,hỏi đáp


- Quan
sát,nghiên


cứu thơng
tin,thảo luận
nhóm,hỏi đáp
- Quan


sát,nghiên
cứu thơng
tin,thảo luận
nhóm,hỏi đáp
Quan


sát,nghiên
cứu thơng
tin,thảo luận
nhóm,hỏi đáp


-Tranh phóng to
hình 38.1và
39.1 sgk


-tranh câm cấu
tạo da


-Mô hình cấu
tạo da


-sưu tầm tranh
ảnh về bệnh
ngồi da



Tranh phóng to
hình 43.1.2 sgk


--caâu 1,2
sgk


-caâu 1,2
sgk


-caâu
1,2,3 sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

25
47


48


49


<b>BÀI 44:</b> THỰC
HÀNH :TÌM
HIỂU CHỨC
NĂNG (LIÊN
QAUN ĐẾN CẤU
TẠO)CỦA TUỶ
SỐNG


<b>BÀI 45</b>:DÂY
THẦN KINH
TUỶ



<b>BÀI 46:</b> TRU
NÃO,TIỂU
NÃO,NÃO
TRUNG GIAN


não)


- Tiến hành thành công các thí
nghiệm quy định.


-Từ kết quả quan sát thí nghiệm:
+ Nêu được chức năng của
tủy sống, phỏng đoán thành phần
cấu tạo của tủy sống.


+ Đối chiếu cấu tạo tủy sống
qua hình vẽ để khẳng định mơi
quan hệ giữa cấu tạo và chức
năng.


- Trình bày được cấu tạo và chức
năng của dây thần kinh tủy.
- Giải thích được vì sau dây thần
kinh tủy là dây pha.


- Xác định vị trí và các thành phần
của trụ não.


- Trình bày được chức năng của trụ


não.


- Xác định được vị trí và chức
năng của tiểu não


- Xác định được vị trí và chức
năng chủ yếu của não trung gian.


Quan
sát,nghiên
cứu thơng
tin,thảo luận
nhóm,hỏi đáp


Quan
sát,nghiên
cứu thơng
tin,thảo luận
nhóm,hỏi đáp
Quan


sát,nghiên
cứu thơng
tin,thảo luận
nhóm,hỏi đáp


-Eách (cốc )
-dụng cụ mổ
-dd HCl
-cốc đựng


nước ,đĩa đồng
hồ


-Một đoạn tuỷ
sống lợn


-tranh phóng to
hình 43.2 45.1.2
và bảng 45 sgk


-Tranh phóng to
hình 46.1.2.3
sgk


-Mơ hình não
tháo lắp
-Mẫu nõ tươi
của lợn


--caâu 2,3
sgk


-caâu
1,2,3,4
sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

26


27
50



51


52


<b>BAØI 47</b>: ĐẠI
NÃO


<b>BAØI 48:</b> HỆ
THẦN KINH
SINH DƯỠNG


<b>BÀI 49</b>: CƠ
QUAN PHÂN
TÍCH THỊ GIÁC


- Nêu rõ đặc điểm cấu tạo của đại
não người, đặc biệt là vỏ đại não
thể hiện sự tiến hóa so với động
vật thuộc lớp thú.


- Xác định được các vùng chức
năng của vỏ đại não ở người.
-Trình bày sơ lược chức năng của
hệ thần kinh sinh dưỡng


- Phân biệt phản xạ dinh dưỡng
với phản xạ vận động


- Phân biệt bộ phận giao cảm với


bộ phận đối giao cảm trong HTK
sinh dưỡng về cấu tạo và chức
năng


- Xác định rõ các thành phần của 1
cơ quan phân tích, nêu được ý
nghĩa của cơ quan phân tích đối
với cơ thể.


- Mơ tả được thành phần chính của
cơ quan thụ cảm thị giác, nêu rõ
được cấu tạo của màng lưới trong
cầu mắt..


- Giải thích được cơ chế điều tiết


Quan
sát,nghiên
cứu thơng
tin,thảo luận
nhóm,hỏi đáp


Quan
sát,nghiên
cứu thơng
tin,thảo luận
nhóm,hỏi đáp


Quan
sát,nghiên


cứu thơng
tin,thảo luận
nhóm,hỏi đáp


-Tranh vẽ hình
47.14 sgk
-Mẫn ngâm não
lợn


-Mô hình não
tháo lắp


-Tranh vẽ hình
48.1A và
48.1.2.3 sgk


-Tranh vẽ hình
49.1.2.3 sgk
-Mô hình cấu
tạo mắt


-Mẫu vật 1 con
mắt lợn


-caâu
1,2,3 sgk


-caâu 1,2
sgk



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

28


29
53


54


55


56


<b>BÀI 50</b>: VỆ SINH
MẮT


<b>BÀI 51</b>: CƠ
QUAN PHÂN
TÍCH THÍNH
GIÁC


<b>BÀI 52</b>: PHẢN
XẠ KHÔNG
ĐIỀU KIỆN VÀ
PHẢN XẠ CÓ
ĐIỀU KIỆN


<b>BÀI 53:</b> HOẠT
ĐỘNG THẦN
KINH CẤP CAO
Ở NGƯỜI



của mắt để nhìn rõ vật.


-Hiểu rỏ nguyên nhân của tật
cận thị,viễn thị và cách khắc
phục.


-Trình bày được ngun nhân
gây bệnh đau mắt hột,cách lây
truyền và biện pháp phòng tránh
- Xác định rõ các thành phần của
cơ quan phân tích thính giác.
-Mơ tả cấu tạo của tai và trình bày
chức năng thu nhận kích thích của
sĩng âm bằng một sơ đồ đơn giản
-Phịng tránh bệnh tật về mắt và tai


- Phân biệt phản xạ khơng điều
kiện với phản xạ có điều kiện.
- Trình bày được quá trình hình
thành các phản xạ mới và ức chế
các phản xạ , nêu rõ các điều
kiện cầnkhi thành lập các phản
xạ có điều kiện.


- Nêu rõ ý nghĩa của phản xạ có
điều kiện đối với đời sống.


- Phân tích được điểm giống
nhau và khác nhau giữa các
PXCĐK ở người với các động vật



Quan
sát,nghiên
cứu thông
tin,thảo luận
nhóm,hỏi đáp
Quan


sát,nghiên
cứu thơng
tin,thảo luận
nhóm,hỏi đáp
Quan


sát,nghiên
cứu thơng
tin,thảo luận
nhóm,hỏi đáp


Quan
sát,nghiên
cứu thơng
tin,thảo luận
nhóm,hỏi đáp


-Tranh vẽ các
tật của mắt
.hình 50.1.2.3.4
sgk



-Tranh bệnh
đau mắt hột
-tranh phóng to
hình 51.1.2 sgk
-Mô hình cấu
tạo tai


-tranh phóng to
hình 52.1.2.3
sgk


-Một số tranh
của dự án
AD/VIE/98/
B52


-caâu 1,2
sgk


-caâu 1,2
sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

30
57


58


59


<b>BÀI 54:</b>VỆ SINH


HỆ THẦN KINH


<b>KIỂM TRA 1 </b>
<b>TIẾT (NỘI </b>
<b>DUNG KIỂM </b>
<b>TRA THƯC </b>
<b>HÀNH </b>


<b>CHƯƠNG 10</b> :
NỘI TIẾT
<b>BAØI 55</b>: GIỚI
THIỆU CHUNG
VỀ HỆ NỘI TIẾT


nói chung và thú nói riêng.


- Trình bày được vai trị của
tiếng nói, chữ viết và khả năng tư
duy trừu tượng ở người.


- Hiểu rõ ý nghĩa sinh học của
giấc ngủ đối với sức khỏe.
-Phân tích ý nghĩa của lao động
và nghỉ ngơi hợp lí tránh những
ảnh hưởng xấu đối với HTK
-Nêu rõ tác hại của ma túy và
các chất gây nghiện đối với sức
khỏe và HTK.


-Xây dựng cho bản thân mợt kế


hoạch học tập và nghỉ ngơi hợp lí
đảm bảo cho sức khỏe cho học
tập.


- Kiểm tra kiến thức về khẩu
phần và nguyên tắc lập khẩu
phần.


- Xác định cấu tạo và chức
năng của dây thần kinh tủy.


- Trình bày được sự giống nhau và
khác nhau giữa tuyến nội tiết và
tuyến ngoại tiết


- Nêu được các tuyến nội tiết


Quan
sát,nghiên
cứu thơng
tin,thảo luận
nhóm,hỏi đáp


-không


Quan
sát,nghiên
cứu thơng
tin,thảo luận
nhóm,hỏi đáp



-hình 55.1.2.3
sgk


-câu 1,2
sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

31


32
60


61


62


<b>BÀI 56</b>: TUYẾN
YÊN,TUYẾN
GIÁP


<b>BÀI 57</b>: TUYẾN
T VÀ TUYẾN
TRÊN THẬN


BÀI 58: TUYẾN
SINH DỤC


chính của cơ thể và vị trí của
chúng.



-Trình bày chức năng từng tuyến
- Trình bày được vị trí , cấu tạo,
chức năng của tuyến yên.


- Nêu rõ được vị trí và chức năng
của tuyến giáp.


- Xác định rõ mối quan hệ nhân
quả giữa hoạt động của các
tuyến với các bệnh do hoocmôn
của các tuyến đó tiết ra quá
nhiều hoặc quá ít.


- Phân biệt chức năng nội tiết và
ngoại tiết của tuyến tụy dựa trên
cấu tạo của tuyến


- Sơ đồ hóa chức năng của tuyến
tụy trong sự điều hòa lượng
đường trong máu.


- Trình bày các chức năng của
tuyến trên thận dựa trên cấu tạo
của tuyến


- Trình bày được chức năng của
tinh hoàn và buồng trứng.


-Kể tên các hoocmôn sinh dục
nam và hoocmôn sinh dục nữ.



- Hiểu rõ ảnh hưởng
củahoocmôn sinh dục nam và nữ


- Quan
sát,nghiên
cứu thơng
tin,thảo luận
nhóm,hỏi đáp


Quan
sát,nghiên
cứu thơng
tin,thảo luận
nhóm,hỏi đáp


Quan
sát,nghiên
cứu thơng
tin,thảo luận
nhóm,hỏi đáp


-Tranh phóng to
hình 56.1 .2.3
và hình 55.3 sgk


-Trang phóng to
hình 57.1.2 sgk


-Bảng 58.1.2


sgk


-tranh vẽ hình
58.1 sgk


-Vẽ sơ đồ hình
58.2.3 sgk


Bảng 61


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

33


34
63


64


65


66


<b>BÀI 59</b>: SỰ ĐIỀU
HOAØ VAØ PHỐI
HỢP HOẠT
ĐỘNG CUA CÁC
TUYẾN NỘI
TIẾT


CHƯƠNG 11 :
SINH SẢN


<b>BÀI 60: </b>CƠ
QUAN SINH
DỤC NAM


<b>BÀI 61</b>: CƠ
QUAN SINH
DỤC NỮ


<b>BÀI 62</b>:THỤ
TINH,THỤ THAI


đến những biến đổi cơ thể ở tuổi
dậy thì.


- Nêu dược các ví dụ chứng minh
cơ thể tự điều hòa trong hoạt
động nội tiết.


- Hiểu rõ được sự phối hợp trong
hoạt động nội tết để giữ vững
tính ổn định của mơi trương trong.


- HS phải kể tên và xác định
được các bộ phận trong cơ quan
sinh dục nam và đường đi của
tinh trùng từ nơi sinh sản đến khi
ra ngoài cơ thể.


- Nêu được chức năng cơ bản của
các bộ phận đó.



- Nêu rõ đặc điểm của tinh trùng.
- HS kể tên và xác định được trên
tranh các bộ phận của cơ quan
sinh dục nữ.


- Nêu được chức năng cơ bản của
các bộ phận sinh dục nữ.


- Nêu được đặc điểm cấu tạo của
trứng.


- Quan
sát,nghiên
cứu thơng
tin,thảo luận
nhóm,hỏi đáp


Quan
sát,nghiên
cứu thơng
tin,thảo luận
nhóm,hỏi đáp


-Quan
sát,nghiên
cứu thơng
tin,thảo luận
nhóm,hỏi đáp



-Quan
sát,nghiên


-Tranh phóng to
hình 59.1.2.3
sgk


-Tranh phóng to
hình 60.1.2
sgk ,bảng phụ


-Tranh vẽ hình
61.1.2 sgk bảng
phụ


-Tranh hình


-câu
1,2,3 sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

35
67


68


VÀ PHÁT TRIỂN
CỦA THAI


<b>BÀI 63</b>: CƠ SỞ
KHOA HỌC CỦA


CÁC BIỆN PHÁP
TRÁNH THAI .


<b>BAØI 64</b>:CÁC
BỆNH LÂY
TRUYỀN QUA
ĐƯỜNG SINH
DỤC (BỆNH
TÌNH DỤC )


- Nêu rõ được những điều kiện
của sự thụ tinh và thụ thai tren
cơ sở hiểu rõ các khái niệm về
thụ tinh và thụ thai.


- Trình bày được sự ni dưỡng
thai trong q trình mang thai và
điều kiện đảm bảo cho thai phát
triển tốt.


- Phân tích được ý nghĩa của
cuộc vận động SĐCKH trong kế
hoạch hóa gia đình.


- Phân tích được những nguy cơ
khi có thai ở tuổi vị thành niên.
-Giải thích được cơ sở khoa học
của các biện pháp tránh thai, từ
đó xác định các nguyên tắc cần
tuân thủ để tránh thai.



- Trình bày rõ tác hại của 1 số
bệnh tình dục phổ biến ( Lậu,
Giang mai, HIV/AIDS )


- Nêu được các đặc điểm sống
chủ yếu của các tác nhân gây
bệnh ( vi khuẩn lậu, giang mai
và virut gây bệnh AIDS ) và
triệu chứng để có thể phát hiện
sớm, điều trị đủ liều.


cứu thơng
tin,thảo luận
nhóm,hỏi đáp


Quan
sát,nghiên
cứu thơng
tin,thảo luận
nhóm,hỏi đáp


Quan
sát,nghiên
cứu thơng
tin,thảo luận
nhóm,hỏi đáp


62.1.2.3 sgk
,bảng phụ



-các dụng cụ
tránh thai :bao
cao su,thuốc
tránh thai
-Bảng liệt kê
các phương
tiện tránh thai


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

36


37
69


70


71


72


<b>BÀI 65:</b>ĐẠI
DỊCH
AIDS-THẢM HOẠ
CỦA LOÀI
NGƯỜI


<b>ÔN TẬP HK II </b>


<b>ÔN TAÄP HK II</b>



<b>THI HK II</b>


- Xác định rõ con đường lây
truyền để tìm cách phịng ngừa
đối với mỗi bệnh.


- Hs trình bày rõ tác hại của
bệnh AIDS.


- Nêu được đặc điểm sống của
virut bệnh AIDS


- Chỉ ra được các con đường lây
truyền và đưa ra cách phịng
ngừa bệnh AIDS.


-Hệ thống hố các kiến thức đã
học trong năm


-Nắm chắc các kiến thức đã học
-có khả năng vận dụng kiến thức
đã học


– Hệ thống hoá kiến thức đã học
trong năm.


- Nắm chắc các kiến thức cơ bản
đã học.


- Có khả năng vận dụng kiến thức


đã học.


KIỂM TRA HỌC KÌ II


-Hỏi đáp ,thảo
luận nhóm
Quan
sát,nghiên
cứu thơng
tin,thảo luận
nhóm,hỏi đáp


- Vấn đáp.
- Hoạt động
nhóm.


- Sử dụng
bảng phụ.


-câu 1,2,3 sgk


-hệ thống câu
hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×