Tải bản đầy đủ (.doc) (100 trang)

Giao an Dia 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (517.61 KB, 100 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 1:</b>
Ngày soạn:


Ngày giảng:
Tiết 1


<b>ĐỊA LÝ VIỆT NAM</b>


<b>ĐỊA LÝ DÂN CƯ</b>



Bài 1 :


<b>CỘNG ĐỒNG CÁC DÂN TỘC VIỆT NAM</b>


I- Mục tiêu bài học :
1. Kiến thức:


- Nêu được một số đặc điểm về dân tộc.


- Biết được các dân tộc có trình độ phát triển kinh tế khác nhau, chung sống đoàn kết,
cungfd xây dựng và bảo vệ tổ quốc.


- Trình bầy được sự phân bố các dân tộc ở nước ta
2. Kĩ năng:


- Phân tích bảng số liệu biểu đồ về dân số theo thành phần dân tộc.


- Thu thập thông tin về một số dân tộc ( số dân, đặc điểm, phong tục tập quán..)
<b>II- Các phương tiện dạy học : </b>


* Bản đồ dân cư Việt Nam .



* Bộ ảnh về gia đình các dân tộc Việt Nam .
* Tranh một số dân tộc việt Nam .


<b>III- Tiến trình bài giảng : </b>


* Ổn định ( kiểm tra sĩ số )


* Kiểm tra : Sách vở , đồ dùng học tập . SGK. Vở bài tập thực hành .
* Bài mới :


Mở bài : Nước ta là một quốc gia nhiều dân tộc .với truyền thống yêu nước, đoàn
kết. Các dân tộc đã sát cánh bên nhau trong suốt quá trình xây dựng và bảo vệ tổ
quốc .


* Chia lớp thành các nhóm thảo luận :


- Quan sát H 1.1 SGK Và hình vẽ phóng to treo
bảng ( Số dân theo thành phân dân tộc ( xếp
theo sốdân ) ở Việt nam năm 1999 )


<b>H? Lãnh thổ việt Nam có bao nhiêu dân tộc</b>
sinh sống ? Hãy kể tên một số dân tộc ?


<b>H? Các dân tộc có ngơn ngữ , phong tục tập</b>
qn , trang phục có giống nhau khơng ?


- Các dân tộc có ngơn ngữ, phong tục tập quán
khác nhau .. nhưng đều đoàn kết xây dựng và
bảo vệ Tổ quốc việt Nam .



<b>H? Trong cộng đồng dân tộc việt Nam , dân tộc</b>
nào đông nhất ? và họ sinh sống ở đâu đông
nhất ?


<b>H? Hãy nhận xét biểu đồ H 1.1 SGK cơ cấu</b>


1- Các dân tộc Việt Nam :
- Nước ta có 54 dân tộc ;


- Các dân tộc có ngôn ngữ ,
trang phục, phong tục tập quán
khác nhau .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

dân tộc của nước ta năm 1999 .


<b>H? Các dân tộc ít người chiếm bao nhiêu % ?</b>
địa bàn cư trú chính ở đâu ?


<b>H? Trình bày tập quán , sinh hoạt, lao động sản</b>
xuất của dân tộc Kinh ?


<b>H? Em thuộc dân tộc nào ? </b>


- GV Tộc Kinh có kinh nghiệm trồng lúa nước
và sản xuất công nghiệp , du lịch , dịch vụ ..
<b>H? Hãy kể tên một số sản phẩm thủ cơng</b>
nghiệp tiêu biểu của các dân tộc ít người mà em
biết ?


- Người việt định cư ở nước ngoài cũng là một


bộ phận của cộng đồng dân tộc việt Nam .
<b>GV : Phân tích và chứng minh về sự bình đẳng</b>
đồn kết giữa các dân tộc trong q trình xây
dựng và bảo vệ Tổ quốc .


* Thảo luận nhóm :


<b>H? Dựa vào lược đồ phân bố dân cư và sự hiểu</b>
biết, hãy cho biết dân tộc việt (Kinh) phân bố
chủ yếu ở đâu ?


<b>H? Miền núi và cao ngun có tộc việt ( Kinh )</b>
khơng ?


<b>H? Dựa vào biểu đồ hãy cho biết các dân tộc ít</b>
người phân bố chủ yếu ở đâu ?


<b>H? Miền núi và trung du là nơi có phải là</b>
thượng nguồn của các dịng sơng và là nơi có
nhiều tiềm năng về tài ngun khống sản và tài
ngun rừng khơng ?


- Phân tích vai trị của các dân tộc ít người đối
với rừng đầu nguồn và tài nguyên khoáng sản
và an ninh quốc phòng …


<b>H? Quan sát sự phân bố của các dân tộc ít</b>
người từ Bắc vào Nam như thế nào ?


<b>H? Trung du miền núi phía Bắc có bao nhiêu</b>


tộc ít người ? là các tộc nào ?


( khỏng 30 tộc , gồm người Thái, Mường, Tầy ,
Nùng , Giao, Mèo, …


<b>H? Khu vực Trường sơn có bao nhiêu tộc ít</b>
người ?


- Có khoảng 20 tộc ít người : Ê-đê , Gia- rai….
<b>H? Các tỉnh Nam bộ gồm có các tộc ít người</b>
nào ? sinh sống như thế nào ?


- Hiện nay sự phân bố dân tộc có sự thay đổi .
Các dân tộc phía Bắc đến cư trú ở Tây nguyên
do cuộc vận động định canh định cư, xóa đói


- Các tộc ít người chiếm
khoảng 14%.


2- Phân bố các dân tộc :
a-) Dân tộc Việt ( Kinh) :
- Tộc việt (Kinh) phân bố rộng
khắp cả nước , song tập chung
đông hơn ở các vùng đồng
bằng, trung du, và duyên hải
b-) Các dân tộc ít người :
- Các dân tộc ít người chủ yếu
ở miền núi và trung du .


- Trung du và miền núi Bắc Bộ


là địa bàn cư trú đan sen của 30
tộc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

giảm nghèo ,,.. cuộc sống của các dân tộc ít
người đã được cải thiện .


<b>IV- Củng cố : </b>


1? Nước ta có bao nhiêu dân tộc ? những nét văn hóa riêng của các dân tộc như thế
nào ? cho ví dụ ?


2? Trình bày tình hình phân bố dân tộc của nước ta ?
3? Dựa vào bảng phân bố dân tộc hãy cho biết ?


Em thuộc dân tộc nào ? Dân tộc em đứng thứ mấy về số dân trong cộng đồng các
dân tộc việt Nam ? Địa bàn cư trú chủ yếu của dân tộc em ? Hãy kể một số nét văn
hóa tiêu biểu của dân tộc em ?


V- Hướng dẫn về nhà :
* Học thuộc bài .


* làm bài tập thực hành .


* Vẽ biểu đồ hình trịn về cơ cấu dân tộc nước ta SGK H 1.1
* Đọc bài " Dân số và gia tăng dân số"


VI- Rút kinh nghiệm :





<b></b>
---Ngày soạn:


Ngày giảng:
Tiết 2 :


<b>DÂN SỐ VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ</b>


I- Mục tiêu bài học :


1. Kiến thức: - Trình bày được một số đặc điểm dân số nước ta; nguyên nhân và hậu
quả.


2. Kĩ năng:


- Vẽ và phân tích biểu đồ dân số, bảng số liệu về cơ cấu dân số Việt Nam.
- Phân tích và so sánh tháp dân số nước ta các năm 1989 và 1999.


II- Các phương tiện dạy học :


* Biểu đồ biến đổi dân số của nước ta .( phóng to theo SGK )


* Tranh ảnh về một số hậu quả của dân số tới môi trường . . Chất lượng cuộc
sống .


III- Tiến trình bài giảng :


* Ổn định : ( kiểm tra sĩ số )
* Kiểm tra :


? Trình bày sự phân bố của các dân tộc nước ta ? Những nét văn hóa riêng của


các dân tộc biểu hiện ở các mặt nào ?


* Bài mới :


Mở bài : Nước ta l nà ướ đc ơng dân , có c c u dân s tr . nh có th c hi n t tơ ấ ố ẻ ờ ự ệ ố
k ho ch hóa gia ình , nên t l t ng t nhiên ang có xu hế ạ đ ỉ ệ ă ự đ ướng gi m , v cả à ơ
c u dân s có s thay ấ ố ự đổi . S thay ự đổi nh th n o ? chúng ta cùng tìm hi u v nư ế à ể ấ


n y ?


đề à


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

sếp thứ bao nhiêu trên thế giới ?


- Diện tích trên 330 nghìn km2<sub> , đứng thứ 58</sub>
trên thế giới ( Trong trên 220 quốc gia )


<b>H? Dân số nước ta năm 2002 là bao nhiêu triệu</b>
người ? sếp thứ bao nhiêu ?


<b>H? Em có nhận sét gì về xếp thứ tự về diện</b>
tích và số dân ?


<b>H? Sự gia tăng dân số của nước ta như thế</b>
nào ?


* Chia thánh các nhóm thảo luận :


<b>H? Quan sát H2.1 SGK và hình vẽ phóng to</b>
(biểu đồ biến đổi dân số của nước ta )



<b>H? Dân số nước ta thay đổi từ năm 1954 đến</b>
năm 2003 như thế nào ? ( Đọc só dân qua các
năm )


<b>H? Nhìn biểu đồ đọc tỉ lệ tăng dân số của nước</b>
ta qua các năm ?


<b>H? Dân số nước ta bùng nổ từ khi nào ? </b>


<b>H? Em hãy nêu các nguyên nhân của bùng nổ</b>
dân số ?


<b>H? Vì sao tỷ lệ gia tăng tự nhiên của dân số</b>
nước ta giảm nhưng dân số nước ta vẫn tăng
nhanh ?


- GV: Mặc dù tỉ lệ tăng tự nhiên giảm nhưng
hàng năm vẫn tăng lên 1 triệu người .


<b>H? Dân số đông và tăng nhanh sẽ gây ra những</b>
hậu quả gì ?


- Dân số đơng và tăng nhanh , khi kinh tế tăng
chậm , sẽ ảnh hưởng tới chất lượng cuộc sống .
việc làm, nhà ở , môi trường …


<b>H? Nêu các biện pháp giảm sự gia tăng dân số</b>
tự nhiên ? ( Kế hoạch hóa gia đình )



<b>H? Hãy phân tích các ích lợi của việc giảm tỉ</b>
lệ gia tăng dân số tự nhiên của dân số nước ta ?
<b>H? Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên trong cả nước có</b>
đều nhau không ?


<b>H? Đọc bảng 2.1 SGK ( Tỷ lệ gia tăng dân số</b>
tự nhiên của các vùng năm 1999 ) hãy cho biết
<b>? Vùng nào có tỷ lệ tăng tự nhiên cao nhất,</b>
vùng thấp nhất ? vùng trung bình cả nước
<b>H? Nhận xét sự gia tăng dân số tự nhiên giữa</b>
nông thôn và thành thị . Giữa đồng bằng và
miền núi ?


<b>H? Cơ cấu dân số nước ta thuộc loại dân số</b>
nào ? Tại sao ?


- Do tỉ lệ tăng tự nhiên trong thời gian dài nên
cơ cấu dân số nước ta trẻ .


- Diện tích nước ta thuộc loại
trung bình xếp thứ 58.


- Dân số nước ta đông xếp thứ
14 thế giới .


2- Gia tăng dân số :


- Hiên tượng " bùng nổ dân số"
ở nước ta từ cuối những năm 50
và chấm dứt vào trong những


năm cuối thế kỷ XX.


+ Nguyên nhân :


- Số người trong độ tuổi sinh
đẻ cao


- Chưa có ý thức về kế hoạch
hóa gia đình .


+ Hậu quả :


- Khơng đảm bảo nhu cầu về
đời sống .


- Không đủ việc làm . ảnh
hưởng tới môi trường , cuộc
sống .


+ biên pháp : kế hoạch hóa gia
đình .


- Tỷ lệ tăng dân số nước ta đang
giảm .


3- Cơ cấu dân số :


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>H? Các nhóm thảo luận : dựa vào bảng 2.2</b>
SGK ( Cơ cấu theo giới tính và nhóm tuổi ở
Việt Nam (%) ) Hãy cho biết :



<b>H? Tỷ lệ nhón dân số nam, nữ, thời kỳ 1979 </b>
-1999 . ?


- Tỉ lệ nam thấp hơn tỉ lệ nữ . Tỉ lệ nam đang
tăng lên , Tỷ lệ nữ giảm xuống .


<b>H? Cấu trúc dân số theo nhóm tuổi của nước ta</b>
thời kỳ 1979 - 1999 ?


- Nhóm tuổi từ 0 - 14 tuổi đơng . Đang có xu
hướng giảm xuống .


+ Cơ cấu theo độ tuổi của nước
ta đang có sự thay đổi , tỷ lệ trẻ
em giảm xuống tỷ lệ ngưởitong
độ tuổi lao động và trên tuổi lao
động tăng lên .


IV- Củng cố :


? Dựa vào H 2.1 Hãy cho biết dân số và tình hình gia tăng dân số của
nước ta ?


? Phân tích ý nghĩa của việc giảm tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên và thay đổi cơ
cấu dân số của nước ta ?


? Dựa vào bảng số liệu bảng 2.3 SGK ?


- Tìm tỷ lệ (%) gia tăng tự nhiên của dân số qua các năm và nêu nhận xét


- vẽ biểu đồ biểu hiện tình hình gia tăng dân số tự nhiên của dân số ở nước


thatời kỳ 1979 - 1999
V- Hướng dẫn về nhà :
* Học thuộc bài


* Làm bài tập số 3 SGK .


* Đọc bài " Phân bố dân cư và các loại hình quần cư"


Kí duyệt


Tuần 2


Ngày soạn:23/8/2010
Ngày giảng:24/8/2010
Tiết 3


<b>PHÂN BỐ DÂN CƯ</b>



<b>VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ</b>


I- Mục tiêu bài học :


-Kiến thức:


-Trình bầy được tình hình phân bố dân cư ở nước ta.


-Phân biệt được các loại hình quần cư thành thị và nơng thơn theo chức năng và hình
thái quần cư.



- Nhận biết q trình đơ thị hóa của nước ta
+ Kĩ năng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Phân tích các bảng số liệu về mật độ dân số của các vùng, số dân thành thị và tỷ
lệ dân thành thị ở nước ta.


II- Các phương tiện dạy học :


* Bản đồ phân bố dân cư và đô thị Việt Nam .


* Tranh về nhà ở, một số hình thức quần cư ở Việt Nam .


* Bảng thống kê mật độ dân số một số quốc gia và dân đơ thị ở Việt
Nam


III- Tiến trình bài giảng :


* Ổn định ( kiểm tra sĩ số )
* Kiểm tra:


? Phân tích ý nghĩa của việc giảm tỷ lệ gia tăng dân số tự nhên và thay đổi cơ
cấu dân số nước ta ?


* Bài mới :
Mở bài :


Mật độ dân số nước ta là bao nhiêu ? mật độ dân số nước ta so với mật độ trung bình
của thế giới như thế nào ? và sự phân bố dân số có đều khơng ? và chúng ta phải giải
quyết vấn đề này như thế nào ? đó là nội dung bài học này :



<b>H? Mật độ dân số nước ta năm 2003 là bao nhiêu</b>
người trên km2<sub> ? ( 246 người )</sub>


<b>H? Mật độ dân số nước ta so với mật độ dân số</b>
thế giới như thế nào ?


<b>H? Hãy so sánh mật độ dân số nước ta năm 1989</b>
đến năm 2003 ?


( từ 195 người /km2<sub> - 246 người /km</sub>2<sub> )</sub>
<b>H? Tại sao dân số nước ta ngày càng tăng ? </b>
<b>H? Mật độ dân số nước ta phân bố có đều</b>
khơng ?


<b>H? Các nhóm thảo luận : - Quan sát H 3.1 hãy</b>
cho biết dân cư tập chung đông đúc ở những
vùng nào ? Thưa dân ở những vùng nào ? vì sao ?
- Các nhóm đọc kết quả thảo luận ?


<b>H? Tại sao đồng bằng vên biển lại có mật độ dân</b>
số cao ?


( ĐB Sơng Hồng 1192 người / km2<sub> T PHCM là</sub>
2664 người /km2 <sub> Hà Nội là 2830 người/km</sub>2<sub> )</sub>
H? Tại sao miền núi và cao nguyên lại có mật độ
dân số thấp ?


<b>H? Sự phân bố dân cư không đều giữa đồng bằng</b>
và miền núi và cao nguyên sẽ dây ra những khó


khăn gì ? Biện pháp khắc phục của chúng ta là
gì ?


<b>H? Sự phân bố dân cư giữa thành thị và nông</b>
thôn ở nước ta như thế nào ?


<b>H? Tại sao có sự chênh lệch đó ? </b>


* Quan sát tranh về quần cư nông thôn .
<b>H? Mật độ dân số ở nông thôn như thế nào ? </b>


1- Mật độ dân số và phân
<b>bố dân cư : </b>


- Nước ta có mật độ dân số
cao trên thế giới .


( năm 2003 là 246 người
/km2<sub> ) ( thế giớ là 47 người )</sub>
- Mật độ dân số nước ta ngày
càng tăng .


+ Sự phân bố dân cư nước ta
rất không đều .


+ Dân cư chênh lệch giữa
thành thị và nông thôn .


74 % nông thôn 26% thành
thị .



2- Các loại hình cư trú :
a) Qn cư nơng thôn :
-Mật độ dân số thấp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>H? Em hãy cho biết quần cư nông thôn sinh sống</b>
như thế nào ?


- Tùy theo từng dân tộc mà sinh hoạt theo làng ,
bản, bn , sóc, …


<b>H? Hoạt động king tế chủ yếu của quần cư nông</b>
thôn là gì ?


<b>H? Em đang sinh sống ở quần cư nào ? </b>


<b>H? Cùng với q trình cơng nghiệp hóa , nơng</b>
thơn ngày nay có sự thay đổi như thế nào ?


- Giới thiệu sự thay đổi của nông thôn nước ta .
<b>H? Quần cư nông thôn khác với quần cư đô thị</b>
như thế nào ?


<b>H? Mật độ dân thành thị như thế nào ? </b>
<b>H? Sinh hoạt theo hình thức nào ? </b>


<b>H? Hoạt động kinh tế của thành thị như thế nào ? </b>


<b>H/ Quan sát H 3.1 hãy nêu nhận xét về sự phân</b>
bố đô thị của nước ta ?



* Các nhóm thảo luận :


<b>H? Quan sát bảng 3.1 SGK dân số thành thị và tỷ</b>
lệ dân số thành thị nước ta thời kỳ 1985 - 2003 .
<b>H? Nhận xét về số dân thành thị và tỷ lệ dân</b>
thành thị của nước ta ?


- Phân tích các số liệu dân thành thị và tỷ lệ dân
thành thị của nước ta qua các năm tăng liên tục
nhưng không đều ,


<b>H? Cho biết sụ thay đổi tỷ lệ dân thành thị đã</b>
phản ánh q trình đơ thị hóa ở nước ta như thế
nào ?


<b>H? Trình độ đơ thị hóa thấp chứng tỏ ngành kinh</b>
tế nơng nghiệp chiếm tỷ lệ cao có đúng khơng ?
<b>H? Việc đơ thị hóa nhanh có ảnh hưởng tới mơi</b>
trường như thế nào ? biện pháp khắc phục ?
( Đặc biệt là Hà Nội và TPHCM )


bn, sóc, …


- Hoạt động kinh tế chủ yếu
là nông nghiệp , dựa vào
ruộng đất ,,


b) Quần cư thành thị :
- Mật độ dân số cao .



- Sinh hoạt theo phố ,
phường, cuộn ..


- Hoạt động kinh tế công
nghiệp, thương nghiệp, dịch
vụ, văn hóa , khoa học, chính
trị …


- Các đơ thị nước có qui mơ
vừa và nhỏ phân bố ở ven
biển


3- Đơ thị hóa :


- Dân thành thị và tỷ lệ dân
thành thị tăng liên tục nhưng
không đều .


- Q trình đơ thị hóa ở nước
ta đang diễn ra với tốc độ
ngày càng cao . Tuy nhiên
trình độ đơ thị hóa thấp .


IV- củng cố :


? Dựa vào H 3.1 hãy trình bày đặc điểm của sự phân bố dân cư của nước ta ?
? Nêu đặc điểm của các loại hình cư trú ở nước ta ?


? Quan sát bảng 3.2 nêu nhận xét về sự phân bố dân cư và sự thay đổi mật độ dân


số theo các vùng của nước ta ?


V- Hướng dẫn về nhà :
+ học thuộc bài :


+ Làm bài tập số 3 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> Ngày soạn:23/8/2010</b>
Ngày giảng:25/8/2010
Tiết 4


<b>LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM</b>


<b>CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG</b>


I- Mục tiêu bài học :


+ Kiến thức:


- Trình bày được đặc điểm nguồn lao động và việc sử dụng nguồn lao động.
- Biết được sức ép của dân số đối với việc giải quyết việc làm


- Trình bày được hiện trạng chất lượng cuộc sống của nước ta
+ Kỹ năng :


Phân tích biểu đồ bảng số liệu về cơ cấu lao động phân theo thành thị, nông thôn, theo
đào tạo, cơ cấu sử dụng lao động theo ngành, theo thành phần kinh tế của nước ta.
II- Các phương tiện dạy học :


* Các biểu đồ cơ cấu lao động ( phóng to )
* Các bảng thống kê về sử dụng lao động ;



* Trang ảnh thể hiện về nâng cao chất lượng cuộc sống .
III- Tiến trình dạy học :


* Ổn định ( kiểm tra sĩ số )
* Kiểm tra :


? Sự phân bố dân cư của nước ta như thế nào ? Tại sao dân cư lại tập
chung đông đúc ở đồng bằng , thưa thớt ở miền núi và cao nguyên ?


* Bài mới :


Mở bài : Nguồn lao động là mặt mạnh của nước ta . mỗi năm nước ta tăng lên bao
nhiêu lao động ? Sử dụng lao động như thế nào ? và chất lượng cuộc sống ra sao ? đó
là nội dung bài học chúng ta cầm nghiên cứu :


<b>H? Tại sao nói nguồn lao động nước ta dồi dào</b>
và tăng nhanh ?


- Mỗi năm tăng thêm 1 triệu lao động .


<b>H? Nguồn lao động của nước ta có các kinh</b>
nghiệm nào ?


( Kinh nghiệm sản xuất nông , lâm , công nghiệp
có khả năng tiếp thu khoa học kỹ thuật )


* Các nhóm thảo luận :
<b>H? Quan sát H 4.1 hãy : </b>


<b>H? Nhận xét cơ cấu lực lượng lao động giữa</b>


thành thị và nơng thơn ? Giải thích nguyên nhân
- Thành thị 24,2 %


- Nông thôn 75,8%


- Lao động nông thôn quá đông , kinh tế nước
ta nông nghiệp là chủ yếu ,


<b>H? Nhận xét về chất lượng của lực lượng lao</b>
động của nước ta ? Để nâng cao chất lượng lực
lượng lao động cần có những giải pháp gì ?
- Qua đào tạo 21,2% ( Quá ít )


1- Nguồn lao động và sử
<b>dụng lao động : </b>


a) Nguồn lao động :


- Nguồn lao động nước ta dồi
dào và tăng nhanh . Đó là điều
kiện thuận lợi để phát triển
kinh tế .


- Cơ cấu lao động chênh lệch
giữa nông thôn và thành thị
Nông thôn 75,8%


Thành thị 24,2%


- Chất lượng của lực lượng lao


động :


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Không qua đào tạo 78,8% ( Quá đông )
<b>H? Lực lượng lao động của nước ta còn những</b>
hạn chế nào khác ?


- Thể lực, trình độ chun mơn ..


* Cùng với q trình phát triển kinh tế - xã hội
của đất nước số lao động làm việc ngày càng
tăng .


<b>H? Từ năm 1991 - 2003 số lao động trong</b>
ngành kinh tế đã tăng lên bao nhiêu ?


30,1 triệu -- 41,3 triệu .


<b>H? Quan sát H 4.2 hãy nhận xét về cơ cấu và sự</b>
thay đổi cơ cấu lao động theo ngành ở nước ta ?
<b>H? Tại sao lao động nông nghiệp giảm , lao</b>
động công nghiệp và dịch vụ lại tăng ?


<b>H? Lực lượng lao động tăng nhanh, vấn đề giải</b>
quyết việc làm như thế nào ?


- Ở nông thôn do sản suất theo mùa vụ , trình độ
ngành nghề còn hạn chế nên tình trạng thiếu
việc làm là nét đặc trưng ở nông thơn .


<b>H? Vậy ở các thành thị có hiện tượng thiếu việc</b>


làm không ? ( thất nghiệp )


<b>H? Vấn đề không đủ việc làm sẽ gây ra những</b>
tiêu cực gì ?


<b>H? Thiếu việc làm sẽ gấy sức ép gì cho xã hội ? </b>
<b>H? em hãy lấy các ví dụ để minh họa ?</b>


* Cho HS đọc doạn văn SGK :


<b>H? Em hãy nêu các dẫn chứng , chứng minh</b>
chất lượng cuộc sống của nhân dân ngày càng
thay đổi ?


<b>H? Tỉ lệ người biết chữ là bao nhiêu ? (90,3%)</b>
<b>H? Mức thu nhập bình quân đầu người như thế</b>
nào ?


<b>H? Tuổi thọ của chúng ta tăng lên như thế nào ?</b>
<b>H? Tỉ lệ trẻ em suy dinh dưỡng giàm , dịch</b>
bệnh được đẩy lùi là do nguyên nhân nào ?
<b>H? Tuy nhiên chất lượng cuốc sống được tăng</b>
lên nhưng có đều giữa nơng thơn và thành thị ,
giữa đồng bằng và miền núi không ?


<b>H? Biên pháp để nâng cao chất lượng cuộc</b>
sống đồng đều ?


Không qua đào tạo 78,8%



b) Sử dụng lao động :


- Cơ cấu sử dụng lao động của
nước ta đang được thay đổi .
- Lao động nông lâm , ngư
nghiệp giảm .


- Lao động công nghiệp và
dịch vụ tăng .


2- Vấn đề việc làm :


- lực lượng lao động tăng
nhanh là sức ép lớn đến vấn đề
giải quyết việc làm .


- Năm 2003 ở nông thôn mới
sử dụng 77,7% lao động .
- Thành thị khoảng 6% thất
nghiệp


3- Chất lượng cuộc sống :
- Chất lượng cuộc sống của
nhân dân ngày càng được cải
thiện .


IV- Củng cố :


? Tại sao giải quyết việc làm là vấn đề gay gắt của nước ta ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

V- Hướng dẫn về nhà :


* Học thuộc bài .
* Làm bài số 3 SGK
* Chuổn bị bài thực hành .


<b> </b><i>Ký duyệt</i>





<b>Tuần 3 : </b>


Ngày soạn:29/8/2010
Ngày giảng:31/8/2010
Tiết 5 :


<b>THỰC HÀNH</b>



<b>PHÂN TÍCH VÀ SO SÁNH THÁP DÂN SỐ</b>


<b>NĂN 1989 VÀ NĂM 1999</b>



I- Mục tiêu bài học :
Sau bài học học sinh cần :


- Biết cách phân tích và so sánh dân số .


- Tìm được sự thay đổi và xu hướng thay đổi cơ cấu dân số theo tuổi ở nước ta .
- Xác lập được mối quan hệ giữa gia tăng dân số với cơ cấu dân số theo độ tuổi
giữa dân số và phát triển kinh tế - xã hội của đất nước .



II- Các phương tiện dạy học :


* Tháp tuổi Việt Nam năm 1989 và năm 1999 ( phóng to theo sgk )
III- Tiến trình bài giảng :


* Ổn định : ( kiểm tra sĩ số )
* Kiểm tra :


? Trình bày cách vẽ biểu đồ tháp tuổi ?
* Bài mới :


* Chia lớp thành 6 nhóm ( hai bàn một nhóm )
- Yêu cầu các nhóm làm việc theo câu hỏi sgk ?
- Tổ chức các nhóm báo cáo kết quả .


- Cho các nhóm khác bổ sung kiến thức và chuẩn
xác kiến thức .


<b>H? Hãy phân tích và so sánh hai tháp dân số về</b>
các mặt :


<b>H? Hình dạng tháp tuổi như thế nào ? </b>


- Quan sát hình dạng hai tháp dân số năm 1989
và năm 1999 khác nhau như thế nào ?


1- Bài 1 :


Quan sát tháp dân số năm


1989 và năm 1999 :


+ Phân tích :


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>H? Cơ cấu dân số theo độ tuổi ? </b>


- Quan sát hai tháp dân số năm 1989 và năm
1999 để so sánh độ tuổi dưới lao động . tuổi lao
động và ngoài lao động .


<b>H? Tại sao tháp dân số năm 1999 tuổi dưới lao</b>
động thấp hơn năm 1989 ?


<b>H? Tại sao tuổi lao động và ngoài lao động năm</b>
1999 cao hơn năm 1989 ?


- Giải thích cho học sinh :


<b>H? Tại sao tỷ lệ dân số phụ thuộc còn cao ? </b>
- Cho các nhóm giải thích .


<b>H? Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta có</b>
thuận lợi khó khăn gì cho phát triển kinh tế - xã
hội ?


<b>H? Chúng ta cần có những biện pháp nào để</b>
từng bước khắc phục những khó khăn này ?
- Phát triển kinh tế -- xã hội .


- Giảm tỷ lệ tăng dân số tự nhiên ,



2- Bài 2 :


- Cơ cấu dân số :


* Theo độ tuổi: tuổi dưới và
trong tuổi lao động đều cao ,
nhưng tuổi dưới lao động
năm 1999 thấp hơn năm 1989
Độ tuổi lao động và ngoài lao
động năm 1999 cao hơn năm
1989 .


* Tỷ lệ dân số phụ thuộc cịn
cao và cũng có thay đổi giữa
hai tháp dân số .


3- Bài 3:
+ Thuận lợi :


- Nguồn dự trữ lao động
đông


- Lực lượng lao động dồi dào
+ Khó khăn :


- Người phụ thuộc vào người
lao động quá cao , ảnh hưởng
tới chất lượng cuộc sống .
IV- Củng cố :



- Nhận xét bài thực hành : tuyên dương tổ , cá nhân làm tốt
V- Hướng dẫn về nhà :


* Hoàn thành bài thực hành ,
* Làm đề cương ôn tập .



---Ngày soạn:29/8/2010


Ngày giảng:01/9/2011
<b>Tiết 6 : </b>


<b>ĐỊA LÝ KINH TẾ</b>


Bài 6:


<b>SỰ PHÁT TRIỂN NỀN KINH TẾ VIỆT NAM</b>


I- Mục tiêu:


Kiến thức: học sinh cần


- Trình bày sơ lược về quá trình phát triển của nền kinh tế việt nam


- Thấy được xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế là nét đặc trưng của công cuộc đổi
mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Có kỹ năng phân tích bản đồ số liệu thống kê để nhận xét sự chuyển dịch cơ caaqus
kinh tế ở nước ta.



- Rèn luyện kỹ năng đọc bản đồ, lược đồ .


- Rèn luyện vẽ biểu đồ cơ cấu ( biểu đồ hình trịn ) và nhận xét biểu đồ .
II- Các phương tiện dạy học :


* Bản đồ hành chính Việt Nam .


* Biểu đồ về sự chuyển dịch cơ cấu GDP từ năm 1991 đến năm 2002
( Vẽ trên khổ giấy lớn )


* Một số hình ảnh phản ánh thành tịu về phát triển kinh tế của nước
ta trong quá trình đổi mới .


III- Tiến trình bài giảng :


* Ổn định ( kiểm tra sĩ số )
* Kiểm tra :


( Xen kẽ )
* Bài mới :


Mở bài : Nền king tế nước ta đã trải qua quá trình phát triển lâu dài và nhiều khó
khăn . Từ năm 1986 nước ta bắt đầu Đổi mới cơ cấu kinh tế đang chuyển dịch ngày
càng rõ rệt theo hướng cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa . Nền kinh tế đã đạt được nhiều
thành tựu, nhưng cũng đứng trước nhiềuthách thức ,


Vậy nền kinh tế nước ta phát triển như thế nào ?
* Thảo luận nhóm :


<b>H? Nền kinh tế nước ta trước thời kỳ đổi mới</b>


đã trải qua mây giai đoạn ? là những giai đoạn
nào


Gắn với quá trình lịch sử của nước ta ?
- Cách mạng tháng 8 năm 1945 .


- Chín năm kháng chiến đánh đuổi thực dân
Pháp . Từ năm 1945 - 1954 .


Đất nước bị chia cắt từ năm 1945 đến 30 4
-1975 .


- Cuối thập kỷ 80 của thế kỷ XX do gặp nhiều
khó khăn , nền kinh tế của nước ta bị rơi vào
khủng khoảng kéo dài , với tình trạng lạm phát
cao, sản xuất bị đình trệ , lạc hậu .


<b>H? Vậy nền kinh tế nước ta trong thời kỳ đổi</b>
mới như thế nào ?


<b>H? Cuộc đổi mới kinh tế được triển khai từ</b>
năm nào ? Nó đã mang lại những thành tịu gì ?
<b>H? Tại sao nói sự chuyển dịch cơ cấu là nét đặc</b>
trưng của quá trình đổi mới ?


* HS đọc thuật ngữ " Chuyển dịch cơ cấu kinh
tế " phần tra thuật ngữ cuối SGK .


<b>H? Sự chuyển dịch cơ cấu được thể hiện qua</b>
mấy mặt chủ yếu ?



* Thảo luận nhóm :


<b>H? Quan sát H 6.1 Biểu đồ chuyển dịch cơ cấu</b>
GDP từ năm 1991 đến năm 2002 . Phân tích xu


1- Nền kinh tế nước ta trước
<b>thời kỳ đổi mới : </b>


+ Nền kinh tế nước ta trải qua
nhiều giai đoạn phát triển gắn
liền với quá trình xây dựng vào
giữ nước .


2- Nền kinh tế nứoc ta trong
<b>thời kỳ đổi mới : </b>


a) Sự chuyển dịch cơ cấu
<b>kinh tế : </b>


- Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ :
Hình thành các vùng chuyên
canh nông nghiệp ,


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

hướng chuyển dịch cơ cấu nghành kinh tế . Xu
hướng này thể hiện rõ nhất ở khu vực nào ?
<b>H? HS lên bảng mô tả các đường diễn biến cơ</b>
cấu kinh tế các ngành nông lâm nghiệp , công
nghiệp , xây dựng. Dịch vụ .. từ năm 1991 đến
năm 2002 ? nhận xét ngành nào tăng lên ,


ngành nào giảm xuống ? vì sao ?


<b>H? Dựa vào H 6.2 SGK xác định các vùng kinh</b>
tế của nước ta , phạm vi lãnh thổ của các vùng
kinh tế trọng điểm . Kể tên các vùng kinh tế
giáp biển, vùng kinh tế khơng giáp biển ?


- Có 6 vùng kinh tế giáp biển ;


- Một vùng Tây nguyên không giáp biển


<b>H? Các vùng kinh tế giáp biển gắn liền với kinh</b>
tế biển như thế nào ?


<b>H? Vùng kinh tế nào là trọng điểm của miền</b>
Bắc ?


<b>H? Vùng nào là vùng kinh tế trọng điểm của</b>
miền Nam ?


<b>H? Căn cứ vào đâu mà nói vùng kinh tế Bắc Bộ</b>
là vùng trọng điển của miền Bắc ?


- Phân tích đặc điểm của nền kinh tế của vùng
Bắc Bộ ?


* Cho học sinh thảo luận nhóm :


<b>H? Dựa vào kiến thức SGK và thực tế , hãy cho</b>
biết nền kinh tế nước ta có những thành tựu gì ?


- Các nhóm trình bày kết quả của nhóm mình :
H? Tốc độ tăng trưởng kinh tế của nước ta hiện
nay như thế nào ?


H? Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của nước ta
phát triển nhanh như thế nào ?


- Phân tích sự hội nhập kinh tế khu vực và tồn
cầu ;


+ Các nhóm thảo luận tìm ra những khó khăn
và thách thức của sự phát triển kinh tế nước ta ?
<b>H? Những khó khăn và thách thức của nền kinh</b>
tế nước ta là gì ?


<b>H? Tại sao chúng ta cịn có sự phân hóa giầu</b>
nghèo ? Vấn đề giải quyết là gì ?


<b>H? Vấn đề việc làm hiện nay như thế nào ? </b>
<b>H? Tại sao nói trong q trình hội nhập kinh tế</b>
chúng ta lại gặp nhiều khó khăn ?


- Phân tích các q trình chúng ta phải làm để
hội nhập kinh tế khu vực và toàn cầu .


- Chuyển dịch cơ cấu thành
phần kinh tế .( nền kinh tế
nhiều thành phần )


b) Những thành tựu và thách


<b>thức : </b>


+ Thành tựu :


- Tốc độ tăng trưởng kinh tế .
- Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế
- Sự hội nhập vào nền kinh tế
khu vực và tồn cầu ;


+ Những khó khăn :


-Sự phân hóa giầu nghèo, và
tình trạng vẫn còn xã nghèo,
vùng nghèo .


- Những bất cập trong phát
triển văn hóa, giáo dục .Y tế
- Vấn đề việc làm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> IV - Củng cố :</b>


? Vai trò về các thành phần kinh tế trong nền kinh tế nước ta ?


- Các nhóm thảo luận về vai trò của các thành phần kinh tế , trong nền kinh tế
nước ta .


? Dựa vào H 6.2 SGK hãy xác định các vùng kinh tế trọng điểm ?
? Vẽ biểu đồ hình trịn dựa vào bảng thống kê sgk ?


- Hướng dẫn học sinh các vẽ biểu đồ hình trịn .



? Hãy nêu một số thành tựu và thử thách trong phát triển kinh tế nước ta ?
V- Hướng dẫn về nhà :


* Học thuộc bài .


* Vẽ biểu đồ hình trịn .
* Làm bài tập thực hành .
* Đọc bài


" Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông
nghiệp "


VI- Rút kinh nghiệm :


<b></b>


<b>---Ngày soạn:06/9/2010 </b>
<b>Ngày giảng: 07/09/2010</b>


<b>Tuần 4 : </b>


Tiết 7 :


<b>CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

I- Mục tiêu bài học :


Sau bài học các em cần nắm được :



- Nắm được các vai trò của các nhân tố tự nhiên và kinh tế - xã hội đối với sự phát
triển và phân bố nông nghiệp ở nước ta .


- Thấy được những nhân tố này ảnh hưởng tới sự hình thành nền nông nghiệp ở nước
ta là nền nông nghiệp nhiệt đới , đang phát triển theo hướng thâm canh và chun
mơn hóa .


- có kỹ năng đánh giá trị kinh tế các tài nguyên thiên nhiên .


- Biết sơ đồ hóa các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp
- Liên hệ được với thực tế địa phương .


<b>II- Các phương tiện dạy học cần thiết : </b>
* Bản đồ địa lý tự nhiên việt Nam .
* Bản đồ khí hậu Việt Nam .
III- Tiến trình bài giảng :


* Ổn định : ( kiểm tra sĩ số )
* Kiểm tra :


? Hãy nêu một số thành tịu và thách thức trong phát triển kinh tế của nước
ta ?


* Bài mới :


<b> H? Tại sao nói nền nơng nghiệp nước ta là nền nơng nghiệp nhiệt đới ? </b>


H? các yếu tố : đất, nước, khí hậu, sinh vật có ảnh hưởng tới nông nghiệp như
Thế nào ?



- Các điều kiện kinh tế - xã hội , sự mở rộng thị trường, đã thúc đẩy chun mơn hố
và thâm canh nơng nghiệp như thế nào ? đó là nội dung bài học hơm nay chúng ta
cùng nhau nghiên cứu .


H? Ngành sản xuất nông nghiệp phụ thuộc vào
các nhân tố tự nhiên nào ?


* cho học sinh thảo luận nhóm :


<b>H? Đất có vai trị như thế nào đối với sản xuất</b>
nơng nghiệp ?


- Đất vơ cùng q hố đối với nông nghiệp , là
tư liệu không thể thay thế được ;


<b>H? Có mấy loại đất ? là những loại đất nào ? </b>
<b>H? Đất pghù sa có diện tích rộng bao nhiêu</b>
phân bố ở đâu ? thích hợp với các loại cây nào ?
<b>H? Đất peralít phân bố ở đâu ?diện tích rộng </b>
bao nhiêu ? Tính chất của loại đất này là gì ?
Thích hợp với các loại cây gì ?


* Cho các nhóm vẽ sơ đồ đất trồng


<b>H? Dựa vào kiến thức đã học ở lớp 8 . Hãy cho</b>
biết khí hậu nước ta là khí hậu gì ?


H? Khí hậu đó có thuận lợi và khó khăn gì cho
sản xuất nơng nghiệp ?



<b>H? Tại sao nói 90% cây trồng nước ta là cây</b>
trồng nhiệt đới ? ( Kể tên các loại cây trồng của
nước ta mà em biết )


<b>H? Tại sao khí hậu nước ta phân hố từ Bắc vào</b>


I- Các nhân tố tự nhiên :
1) Tài nguyên đất :
+ Có hai loại đất :


* Đất phù sa : có diện tích
rộng


khoảng 3 triệu ha phân bố ở
đồng bằng vên biển .


Thích hợp với trồng lúa nước
và nhiều cây ngắn ngày khác .
* Đất pe ra lít diện tích rộng
16 triệu ha ; phân bố ở miền
núi và cao nguyên;


thích hợp trồng cây công
nghiệp dài ngày và cây ăn quả
2) Tài nguyên khí hậu :
* Khí hậu nước ta là khí hậu
nhiệt đới gió mùa nóng ẩm
mưa nhiều



- Thuận lợi : Cây cối xanh tốt
quanh năm .


- Khó khăn : sâu bệnh ..


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Nam ? Theo độ cao và theo gió mùa ?


<b>H? Khí hậu phân hố thì cây trồng có phân hố</b>
theo khí hậu khơng ? lấy dẫn chứng để minh hoạ
<b>H? Sự phân hoá của khí hậu như vậy có thuận</b>
lợi và khó khăn gì ?


* Cho học sinh vẽ sơ đồ về tài nguyên khí hậu ?
<b>H? Kể tên các loại rau trồng theo mùa ? </b>


<b>H? Nước có vai trị như thế nào đối với đời sống</b>
cây trrồng ?


<b>H? Nguồn nước cung cấp cho nông nghiệp là</b>
nguồn nước nào ?


<b>H? Giải thích tại sao thuỷ lợi là biện pháp hàng</b>
đầu trong thâm cang nông nghiệp ở nước ta ?
<b>H? Ở địa phương em người ta làm thuỷ lợi như</b>
thế nào ?


- Phân tích cách làm thuỷ lợi tưới tiêu cho đồng
ruộng ,


<b>H? Biện pháp cải tạo đất mở rộng đất canh tác</b>


trong nông nghiệp ở địa phương em ?


H? Tài nguyên sinh vật ở nước ta phong phú
như thế nào ?


<b>H? Sự cải tạo giống cây trồng và vật nuôi như</b>
thế nào ?


<b>H? Giống cây trồng và vật nuôi tốt cho năng</b>
suất cao giúp cho sản xuất nông nghiệp như thế
nào ?


- Kể các thành tịu khoa học về lai tạo ra nhiều
giống cây trồng và vật nuôi cho năng suất cao ?
<b>H? có những nhân tố kinh tế - xã hội nào ? </b>
<b>H? Nước ta có bao nhiêu % lao động nơng</b>
thơn?


<b>H? trong số lao động nơng thơn có bao nhiêu %</b>
lao động nông nghiệp ?


<b>H? Người nơng dân Việt Nam có những kinh</b>
nghiệm gì ?


- Người nơng dân có kinh nghiệp sản xuất nơng
nghiệp .


<b>H ? Chính sách thích hợp đã khuyến khích sản</b>
xuất nông nghiệp như thế nào ?



- Người nông dân phát huy được bản chất cần cù
lao động . Sáng tạo của mình .


<b>H? Em hãy nêu các ví dụ minh hoạ các cơ sở</b>
vật chất kỹ thuật phục vụ cho trồng trọt và chăn
nuôi ngày càng hoàn thiện và mở rộng ?


<b>H? Kể các thành tịu về các mơ hình phát triển</b>
nơng nghiệp hiện nay ?


Nam .từ thấp lên cao , theo gió
mùa :


- Thuận lợi : trồng được nhiều
loại cây khác nhau ..


- Khó khăn : hạn hán , bão lụt
sương muối mưa đá ..


3) Tài nguyên nước :


+ Thuỷ lợi là biện pháp hàng
đầu trong thâm canh nông
nghiệp :


- Chống úng lũ lụt cho mùa
mưa bão ;


- Đảm bảo nước trong mùa
khô .



- Cải tạo đất , mở rộng diện
tích canh tác .


- Tăng vụ thay đổi cơ cấu mùa
vụ, cơ cấu cây trồng .


4) Tài nguyên sinh vật


- Tài nguyên sinh vật nước ta
phong phú .


- Cải tạo giống cây trồng và
vật nuôi có chất lượng tốt ,
thích nghi với điều kiện sống ,


II- Các nhân tố kinh tế - xã
<b>hội </b>


1- Dân cư và lao động nông
<b>thôn : </b>


- nước ta có 74 % lao động
nơng thơn , trong đó có 60%
lao động nông nghiệp


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>H? Thị trường nông nghiệp ngày nay được mở</b>
rộng như thế nào ?


<b>H? Kể tên một số cơ sở vật chất - kỹ thuật trong</b>


nông nghiệp để minh hoạ cho sơ đồ H 7.2


- Cho học sinh lêm bảng làm hoàn thiện bảng
7.2 SGK ( choi các nhóm thảo luận )


<b>H? Đảng ta có những chính sách gì để khuyến</b>
khích nơng nghiệp phát triển ?


- Phân tích các chính sách phát triển nông
nghiệp ?


<b>H? Công nghiệp chế biến thực phẩm có ảnh</b>
hưởng như thế nào đến phát triển và phân bố
nông nghiệp ?


<b>H? Thị trường tiêu thụ sản phẩm có tác động</b>
đến sản xuất như thế nào ?


- Phân tích vai trị của thị trường tiêu thụ hàng
hoá .


<b>H? Biến động của thị trường có ảnh hưởng tới</b>
sản xuất nơng nghiệp khơng ?


- Phân tích các biến động của thị trường ảnh
hưởng tới sản xuất .


- Thị trường thúc đẩy sản xuất phát triển , nhưng
đáp ứng các yêu cầu thị trường là yếu tố quan
trọng



3- Chính sách phát triển
<b>nông nghiệp : </b>


- Kinh tế hộ gia đình
- Kinh tế trang trại .


- Nông nghiệp hướng xuất
khẩu .


4- Thị trường trong nước và
<b>nước ngoài : </b>


- Mở rộng thị trường, thúc đẩy
sản xuất , đa dạng sản phẩm .




IV- củng cố :


1? Phân tích các điều kiện thuận lợi của tài nguyên thiên nhiên để phát triển nông
nghiệp của nước ta ?


2? Phát triển và phân bố cơng nghiệp chế biến có ảnh hưởng như thế nào đến phát
triển và phân bố công nghiệp ?


3?Cho những ví dụ cụ thể để thấy rõ vai trị của thị trường đối với tình hình sản xuất
nông sản ở địa phương ?


V- Hướng dẫn về nhà :


* Học thuộc bài ;


* Làm bài tập thực hành .
* Làm bài tập sách giáo khoa ;


* Đọc bài " Phat triển và phân bố nông nghiệp "
:



---ngày soạn 6/09/2010


Ngày giảng: 8/09/2010
<b>Tiết 8 : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP</b>


I- Mục tiêu bài học :


Sau bài học các em cần nắm được .


- Nắm đựoc các đặc điểm và phân bố một số cây trồng và vật nuôi chủ yếu và một số
su hướng trong phát triển nông nghiệp hiện nay .


- Nắm vững sự phân bố nông nghiệp, với sự hình thành các vùng tập trung, các sản
phẩm nơng nghiệp chủ yếu .


- Có kỹ năng phân tích bảng số liệu


- Rèn luyện kỹ năng phân tích bảng 8.3 , về phân bố cây cơng nghiệp chủ yếu ở các
vùng .



- Biết được lược đồ nông nghiệp việt Nam .
II- Các phương tiện dạy học cần thiết :
* Bản đồ nông nghiệp Việt Nam .


* Lược đồ nơng nghiệp phóng to theo SGK ;


* Một số hình ảnh về các thành tịu về sản suất nông nghiệp
III- Tiến trình bài giảng :


* Ổn định ( kiểm tra sĩ số )
* Kiểm tra :


? Phân tích các điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nông nghiệp ở nước
ta ?


* Bài mới :


<b>H? Nền nông nghiệp của nước ta phát triển như</b>
thế nào ?


<b>H? Trong nơng nghiệp có mấy ngành chính ? </b>
( Trồng trọt và chăn nuôi )


<b>H? Sự phân bố ngành trồng trọt của nước ta</b>
như thế nào


<b>H? Trong ngành trồng trọt có mấy ngành nhỏ ? </b>
<b>H? Các nhóm thảo luận : Dựa vào bảng 8.3</b>
SGK hãy nhận xét tỉ trọng cây lương thực và
cây công nghiệp trong cơ cấu giá trị sản xuất


ngành trồng trọt .Sự thay đổi này nối lên điều gì
<b>H? Cây lương thực bao gồm các loại cây gì </b>
<b>H? Cây nào giữa vai trị chính trong nông</b>
nghiệp ?


<b>H? Sự phân bố cây lương thực ở nước ta như</b>
thế nào ?


- Lúa được trông nhiều trên khắp nước ta ?
<b>H? Dựa vào bảng 8.2 hãy trình bày những</b>
thành tịu chủ yếu trong sản suất lúa thời kỳ
1980 - 2002 ?


- Diện tích tăng , năng suất tăng, sản lượng
tăng. bìng quân đầu người tăng .


<b>H? Quan sát lược đồ nông nghiệp Việt Nam ,</b>
nhận xét sự phân bố nông nghiệp Việt Nam ?


I- Ngành trồng trọt :


- Tỷ trọng cây lương thực giảm
- Tỷ trọng cây công nghiệp
tăng .


1- Cây lương thực :


- Cây lương thực bao gồm lúa
và hoa mầu . ( Cây lúa là cây
lương thực chính )



- Từ năm 1980 - 2002 . Diên
tích, năng suất, sản lượng, bình
qn đầu người đều tăng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>H? Ngành trồng cây công nghiệp có vai tró gì</b>
trong nền kinh tế ?


<b>H? Các tổ thảo luận để tìm ra vai trị và lây các</b>
ví dụ để minh hoạ ?


<b>H? Nước ta có điều kiện tự nhiên nào để trồng</b>
cây công nghiệp ngắn ngày và cây công nghiệp
lâu năm ? ( Kể các cây công nghiệp ngắn ngà
và cây công nghiệp lâu năm mà em biết ?


<b>H? Sự phân bố cây công nghiệpnước ta như thế</b>
nào ?


<b>H? Các nhóm thảo luận : </b>


Dựa vào bảng 8.3 SGK hãy nêu sự phân bố cây
công nghiệp hàng năn và cây công nghiệp lâu
năm ở nước ta ?


<b>H? Nước t6a có những loại cây ăn quả gì ? </b>
- Kể tên các loại cây ăn quả mà em biết ?
H? Tại sao nói cây ăn quả nưopức ta phân hố
theo khí hậu ? - lấy dẫn chứng để minh hoạ ?
<b>H? Vùng trồng nhiều cây ăn quả nhất là ở đâu ?</b>


H? Tại sao vùng đồng bằng sông Cửu Long và
Đơng Nam bộ lại trịng đước nhiều cây ăn quả
nhất ?


<b>H? Tỉ trọng của ngành chăn nuôi so với ngành</b>
trồng trọt như thế nào ?


<b>H? Trong ngành chăn ni có mấy ngành nhỏ ?</b>
<b>H? Năm 2002 nước ta có bao nhiêu con trâu và</b>
bao nhiêu con bị ?


<b>H? Đàn trâu bị được ni nhiều ở đâu ? </b>


<b>H? Tại sao miền núi vảtung du nlại nuôi được</b>
nhiều trâu bị ?


H? Chăn ni trâu bị có những giá trị kinh tế
nào ?


<b>H? Ngánh chăn nuôi lợn ở nước ta phát triển</b>
như thế nào ?


<b>H? vai trị của chăn ni lợn trong đời sống ? </b>
<b>H? Ngành chăn nuôi lợn phát triển mạnh ở đâu </b>
<b>H? Xác định trên hình 8.2 vùng chăn ni lợn</b>
chính ?


<b>H? Tại sao ngành chăn ni lợn lại phát triển</b>
mạnh ở vùng đồng bằng ? ( Bắc bộ ) ?



<b>H? Vai trò của đàn gia cầm ? </b>


<b>H? Đàn gia cầm của nước ta phát triển nhanh</b>
như thế nào ?


<b>H? Tại sao vùng đồng bằng đàn gia cầm phát</b>


-Vai trò của cây cồng nghiệp :
tạo ra nhiều sản phẩm có giá trị
cho xuất khẩu và công nghiệp
chế biến .


- Sự phân bố cây công nghiệp :
( Bảng 8.3 sgk )


3- Cây ăn quả :


- nước ta có nhiều cây ăn quả
ngon có giá trị xuất khẩu
- Vùng đồng bằng sông Cửu
Long và Đông nam bộ trồng
nhiều cây ăn quả nhất .


II- Ngành chăn ni :
1- Chăn ni trâu bị :


- Năm 2002 có khoảng 4triệu
con bịi và 3 triệu con trâu .
- Trâu bò nuôi nhiều ở miền
núi và trung du ,



2- Chăn nuôi lợn :


- Năm 2002 có khoảng 234
triệu con .


- Nuôi nhiều ở vùng đồng bằng
sông Hồng và sông cửu Long .


3- Chăn ni gia cầm :
- Năm 2002 có khoảng 230
triệu con .


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

triển nhanh hơn ở miền núi ?


- Phân tích tại sao đồng bằng có đàn gia cầm
nhiều .


IV- Củng cố :


1? Nhận xxét và giải thích sự phân bố các vùng trồng lúa của nước ta ?


2 ? Căn cứ vào bàng SGK vẽ biểu đồ hinhg cột thể hiênụ cơ cấu giá trị sản suất ngành
chăn nuôi ?


- Cho hs lên bảng vẽ biểu đồ hình cột .
V- Hướng dẫn về nhà :


* Hướng dẫn cho hs vẽ biểu đồ hình cột bài tập số 2.
* hướng dẫn làm bài tập sách bài tập thức hành .


* Học thuộc bài .


* Làm bài tập và đọc " Sự phát triển và phân bố lâm nghiệp , thuỷ sản "


<b>Tuần 5 : </b>


<b>Ngày soạn 12/09/2010 </b>
Ngày giảng: 14 /09/2010


<b> Tiết 9 : </b>


<b>SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ</b>


<b>LÂM NGHIỆP , THUỶ SẢN</b>


I- Mục tiêu bài học :


+ Kiến thức:


-trình bày được thực trạng và phân bố ngành lâm nghiệp của nước ta, vai trị của từng
loại rừng


- Trình bày được sự phát triển và phân bố của ngành thủy sản


+ Kĩ năng: - Phân tích bản đồ lược đồ để thấy rõ đặc điểm của từng loại rừng, bãi cá ,
bãi tơm, vị trí ngư trường trọng điểm


- Phân tích bảng số liệu, biểu đồ trình bày sự phát triển của lâm nghiệp thủy sản
II- Các phương tiện dạy học :


* Bản đồ kinh tế chung Việt Nam .



* Lược đồ lâm nghiệp , và thuỷ sản SGK


* Một số hình ảnhvề hoạt động lâm nghiệp và thuỷ sản ở nước ta .
III- Tiến trình bài giảng :


* Ổn định ( kiểm tra sĩ số )
* Kiểm tra :


? Nhận xét và giải thích sự phân bố các vùng trồng lúa của nước ta ?
* Bài mới :


H? Nước ta có những điều kiện thuận lợi nào giúp cho ngành lâm nghiệp và thuỷ sản
phát triển ?


<b>H? Lâm nghiệp có vai trị và vị trí đặc biệt như</b>
thế nào trong việc phát triển kinh tế - xã hội ?
<b>H? Diện tích rừng nước ta hiện nay như thế</b>
nào ?


<b>H? Em hãy nêu các nguyên nhân làm cho diện</b>


I- Lâm nghiệp :


1- Tài nguyên rừng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

tích rừng nước ta bị thu hẹp ?
<b>H? Tác hại của việc mất rừng ? </b>


- Phân tích các tác hại của việc mất rừng ?



<b>H? Quan sát bảng 9.1 SGK diện tích rưn gf nước</b>
ta năm 2000 , hãy cho biết cơ cấu các loại rừng ?
<b>H? Nêu các ý nghĩa của tài nguyên rừng ? </b>


- Rừng sản xuất có giá trị kin h tế như thế nào ?
lấy các ví dụ về rừng sản xuất ?


<b>H? Thế nào là rừng phòng hộ ? tác dụng của rừng</b>
phòng hộ như thế nàp ?


<b>H? Em háy kể các loai rừng đặc hiệu ở nước ta ?</b>
giá trị kinh tế của rừng đặc hiệu ?


* Các nhóm thảo luận :


<b>H? Đọc lược đồ phân bố lâm nghiệp và thuỷ</b>
sản ?


Rừng phòng hộ phân bố ở đâu ?
Miền núi cao và ven biển .


<b>H? Rừng sản xuất phân bố ở đâu ? </b>


<b>H? Các nhóm đọc lược đồ cơng nghiệp để tìm</b>
các cơ sở chế biến gỗ và lâm sản ở ?


<b>H? Cơ cấu lâm nghiệp bao gômg các ngành nào ?</b>
- Bao gồm khai thác gỗ và lâm sàn , trồng và bảo
vệ rừng .



<b>H? Hướng phát triển của ngành lâm nghiệp nước</b>
ta như thế nào ?


<b>H/ Quan sát H9.1 SGK hãy cho biết tác dụng của</b>
việc kết hợp giữa nơng lâm kết hợp ?


- Phân tích các tác dụng của việc giao đất giao
rừng đến từng hộ lao động .


<b>H? Việc đầu tư trồng rừng đem lại lợi ích gì ? tại</b>
sao chúng ta vừa khai thác vừa bảo vệ rừng ?
<b>H? Em hãy nêu các vai trò của ngành kinh tế</b>
thuỷ sản ?


<b>H? Em hãy nêu các điều kiện thuận lợi cho việc</b>
khai thác thuỷ sản


- Biển rộng , bờ biển dài , có nhiều đảo quần
đảo , .. hệ thồng sơng ngịi dầy đặc ..


<b>H? Nước ta có mấy ngư trường khai thác hảib</b>
sản chính ?


<b>H? Hãy xác định trên Hình 9.2 4 ngư trường khai</b>
thác hải sản ?


<b>H? Em hãy nêu các điều kiện thuận lợi cho việc</b>
nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta ?


- Nước ta có nhiều đầm phá, rừng ngập mặn.


Sông suối , ao hồ ….


- Tiềm năng nuôi trồng thuỷ sản lớn nhất là ven
các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long .


- Năm 2000 tổng diện tích
lâm nghiệp là 11,6 triệu ha,
độ che phủ chung tồn quốc
là 35% .


- Nước ta có ba loại rừng :
rừng sản xuất, rừng phòng
hộ, và rừng đặc dụng .


2- Sự phát triển và phân bố
<b>ngành lâm nghiệp : </b>


+ Phân bố :


- Rừng phòng hộ : ở miền núi
cao và ven biển .


- Rừng sản xuất phân bố ở
vùng thấp và trung bình .
+ Phát triển : phấn đấu đưa
diện tích rừng chê phủ lên
45% , chú trọng bảo vệ rừng
phòng hộ ,rừng đặc dụng và
trồng cây gây rừng .



II- Ngành thuỷ sản :
1- Nguồn lợi thuỷ sản :
+ Khai thác thuỷ sản :


- Nước mặn nước lợ, và nước
ngọt rất phát triển .


+ Nuôi trồng thuỷ sản :
- Nghề nuôi trồng thuỷ sản
phát triển đặc biệt là thuỷ sản
nước mặn .


+ Khó khăn :


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>H?Em háy nêu các khó khăn do thiên nhiên gây</b>
ra cho ngành khai thác và ni trồng thuỷ sản ?
- Phân tích các khó khăn do nguồn vốn đầu tư .
<b>H?- Sự ô nhiễm nguồn nước có hại như thế nào</b>
tới ni trồng hải sản ?


<b>H? Các nhóm thảo luận : </b>


- Quan sát bảng 9.2 SGK hãy so sánh số liệu
trong bảng rút ra nhận xét về sự phát triển của
ngành thuỷ sản ?


<b>H? Sản lượng khai thác thuỷ sản tăng nhanh là do</b>
nguyên nhân nào ?


<b>H? Những tỉnh nào khai thác thuỷ sản cao nhất ? </b>


- Các tỉnh Nam trung bộ và nam bộ ( dẫn đầu là
các tỉnh Kiên giang, Cà Mâu. Bà Rịa - Vũng tầu
và Bình thuận )


<b>H? Nghề nuôi trồng thuỷ sản phát triển như thế</b>
nào ?


- Nghề ni trồng thuỷ sản góp phần chuyển dịch
cơ cấu kinh tế nông thôn .


- Do thiếu vốn


- nguồn nướcbị ô nhiễm .
2- Sự phát triển và phân bố
ngành thuỷ sản :


+ Sản xuất thuỷ sản phát
triển mạnh mẽ .


+ Xuất khẩu thuỷ sản tăng
vượt bậc .


+ Phân bố :


- Các tỉnh ven biển , duyên
hải Nam trung bộ và Nam bộ


IV- củng cố :


1? Hãy xác định trên lược đồ hình 9.2 các vùng phân bố rừng chủ yếu ?


2? Hãy xác định trên hình 9.2 các tỉnh trọng điểm đến nghề cá ?


3? Căn cứ vào vào bảng 9.2 hãy vẽ biểu đồ ba đường biểu diễn thể hiện sản lượng
thuỷ sản thời kỳ 1900 - 2002


V- Hướng dẫn về nhà :


* Làm bài tập thực hành số 3 .
* Làm bài tập thực hành .
* Chuẩn bị bài thực hành ;


<b> </b>


<b> Tiết 10 : Ngày soạn:25/09/2208</b>
Ngày giảng 27/09/2008


<b>THỰC HÀNH</b>



<b>VẼ VÀ PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ VỀ SỰ THAY ĐỔI CƠ CẤU</b>


<b>DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO CÁC LOẠI CÂY ,</b>



<b>SỰ TĂNG TRƯỞNG ĐÀN GIA SÚC, GIA CẦM</b>


<b> I- Mục tiêu bài học : </b>


Sau bài học , học sinh cần nắm được :


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Rèn luyện các kỹ năng vẽ biểu đồ cơ cấu ( hình trịn ) và kỹ năng vẽ biểu đồ đường
thể hện tốc độ tăng trưởng .



- Rèn luyện các kỹ năng đọc biểu đồ , rút ra nhận xét và giải thích .


- Củng cố và bổ xung kiến thức lý thuyết về ngành trồng trọt và ngành chăn nuôi .
II- Các phương tiện dạy học :


- Học sinh phải có dụng cụ : com pa, thước kẻ, thước đo độ , ( máy tính 0
- Bút chì mầu , bút dạ mầu .


III- Tiến trình bài học :


* Ổn định : ( kiểm tra sĩ số )


* Kiểm tra sự chuẩn bị thực hành của học sinh .
* Bài thực hành :


* Chọn một trong hai bài tập :


<b>H? Nêu qui trình để vẽ được biểu đồ ở bài</b>
này là gì ?


( -Nêu các qui trình vẽ biểu đồ )


<b>H? Muốn vẽ được biểu đồ hình trịn theo</b>
bảng số liệu trên chúng ta phải làm gì ?
* Bước 1 :


- Lập bảng số liệu sử lý theo mẫu . chú ý
khâu làm tròn số sao cho tổng các thành
phần đúng bằng 100, 0 %



- Cho các nhóm tính số liệu ra %


H? Các nhóm trình báy kết quả tính của
nhóm ?


* Bước 2:


Vẽ biểu đồ cơ cấu theo qui tắc :


- Bắt đầu vẽ từ tia 12 giờ vẽ thuận chiều
kim đồng hồ .


- Vẽ hình quạt tương ứng với tỉ trọng của
các thành phần cơ cấu .


- Ghi giá trị % vào hình quạt tương ứng ,
- Tô mầu và chú giải .


* Giáo viên tổ chức lớp tiến hành vẽ biểu
đồ


1- Bài 1 :


- Cho bảng số liệu :
Nhóm cây


1900
2002
Tổng số
- Cây L thực


- Cây C N


- Cây TP, AQ. C khác
9040


6474.6
1199.3
1366.1
12831,4
8320,3
2337.3
2173,8


* Tính ra phần trăm :
Nhóm cây


1900
2002
C-L thực
C - C N
C- TP, ĂQ
71,6 %
13,3 %
15,1 %
64,8 %
18,2 %
17,0 %


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

+ Biểu đồ năm 2002 bán kính 24cm



b) Nhận xét sự thay đổi qui mơ diện
tích và tỷ trọng diện tích gieo trồng
của cây lương thực và cây cơng
nghiệp .


* Nhận xét :


- Cây lương thực : diện tích gieo trồng tăng 1845,7 nghìn ha, nhưng tỷ trọng giảm từ
71,6% xuống 64,8%.


- Cây cơng nghiệp diện tích gieo trồng tăng 1138 nghìn ha, tỷ trọng tăng từ 13,3% lên
18,2 %


2- Bài 2 :


Cho bảng số liệu : bảng 10.2 sgk


a) Vẽ trên trục 4 đường biểu diễn thể hiện chỉ số tăng đàn gĩ súc , gia cầm, qua các
năm 1990, 1995, 2000, 2002 :


* Trục tung chỉ trị số %
* Trục hoành ( năm )


- Các đường đồ thị được biểu diễn bằng các mầu khác nhau
- Chú giải các đường đồ thị .


<b>b) Nhận xét và giải thích tại sao đàn gia cầm và đàn lợn tăng , ? Tại sao đàn trâu</b>
không tăng ?


<b> * Đàn lợn và đàn gia cầm tăng nhanh : đây là nguồn cung cấp thịt chủ yếu . Do nhu</b>


cầu về thịt trứng tăng nhanh , và do giải quyết tốt nguồn thức ăn cho chăn ni


có nhiều hình thức chăn ni đa dạng , ngay cả hình thức chăn ni cơng nghiệp ở hộ
gia đình .


* Đàn trâu không tăng , chủ yếu do nhu cầu về sức kéo của trâu bị trong nơng nghiệp
đã giảm xuống nhờ cơ gới hố nơng nghiệp .


IV- Củng cố :


Trình bày lại cách vẽ biểu đồ hình trịn ?
Trình bày cách vẽ biểu đồ đường ?
V- Hướng dẫn về nhà :


* Làm xong bài tập thực hành .


* Làm bài tập thực hành sách bài tập thực hành .


* Đọc bài 11 " Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công
nghiệp "


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Ngày soạn: 22 /9/2010
Ngày giảng: 26 /9 /20
Tuần 6

<i> : </i>



<b>Tiết 11: Bài 11 </b>



<b>CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN VÀ</b>


<b>PHÂN BỐ CÔNG NGHIỆP</b>




<b> I- Mục tiêu bài học : </b>


Sau bài học các em cần nắm được :


- Nắm được vai tró của nhân tố tự nhiên và kinh tế - xã hội đối với sự nphát triển và
phân bố công nghiệp ở nước ta .


- Hiểu việc lựa chọn cơ cấu ngành và cơ cấu lãnh thổ công nghiệp phù hợp phải xuất
phát từ việc đánh giá đúng tác động của các nhân tố này .


- Có kỹ năng đánh giá ý nghĩa kinh tế của các tài nguyên thiên nhiên


- Có kỹ năng sơ đồ hoá các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công
nghiệp .


- biết vận dụng kiến thức đã học để giải thích một số hiện tượng địa lý kinh tế .
II- Các phương tiện dạy học :


* Bản đồ khoáng sản - địa chất việt Nam . Át lát địa lý Việt Nam
* Bản đồ phân bố dân cư ( hoạc lược đồ phân bố dân cư )


* Sơ đồ về nguồn lợi về tài nguyên thiên nhiên đối với sự phát triển một số
ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta .


III- Tiến trình tổ chức các hoạt <b> đ ộng dạy và học : </b>
1. <b> Ổn định tổ chức : </b>


9a : ………. 9b……….
2 Kiểm tra :



? Hãy nêu những thuận lợi và khó khăn ảnh hưởng tới việc khai thác và nuôi
trồng hải sản của nước ta ?


3. Bài mới :


<b>H? Tài nguyên thiên nhiên nước ta phong</b>
phú như thế nào ?


<b>H? Em hãy kể các tài nguyên thiên nhiên mà</b>
em biết ?


<b>H? Các tài nguyên đó phục vụ cho các ngành</b>
cơng nghiệp nào ?


* Các nhóm thảo luận : đọc hình 11.1 : Sơ đồ
và vai trò của các nguồn tài nguyên thiên
nhiên đối với sự phát triển một số ngành
công nghiệp trọng điểm của nước ta .


H? Nhiên liệu than , dầu khí , phục vụ cho
ngành công nghiệp nào ?


<b>H? Kim loại , sắt,măngan, crơm, thiết, chì,</b>
kẽm. Phục vụ cho các ngành cơng nghiệp nào
<b>H? Các nhóm rthảo luận : </b>


- Dựa vào bản đồ địa chất và khoáng sản Việt
Nam và kiến thức đã học :


<b>H? Nhận xét ảnh hưởng của sự phân bố tài</b>


nguyên khoáng sản tới phân bố một số ngành


I- Các nhân tố tự nhiên :


- Tài nguyên thiên nhiên nước ta phong
phú và đa dạng , tạo cơ sở nguyên ,
nhiên liệu và năng lượng để phát triển
cơ cấu công nghiệp đa ngành .


- Các ngn ngun liệu có dự trữ khá
lớn là cơ sở để phát triên ngành công
nghiệp trọng điểm .


* Phân bố các ngành công nghiệp :
- Công nghiệp khai thác nguyên liệu ở
vùng trung du và miền núi Bắc Bộ
( than) Đông Nam bộ (dấu khí )


- CN: luyện kim vùng trung du và
miền núi Bắc Bộ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

công nghiệp trọng điểm ?


* Cho học sinh đọc thông tin sgk ;


<b>H? Dân cư nước ta đông , sức mua hàng</b>
công nghiệp của nước ta có tăng lên khơng ?
<b>H? Thị trường trong nước đã chú trọng phát</b>
triển ngành công nghiệp như thế nào ?



<b>H? Nguồn lao động của nước ta như thế</b>
nào ?


<b>H? Tại sao nói ngành cơng nghệ cao có khả</b>
năng thu hút vốn đầu tư nước ngoài ?


<b>H? Tại sao nói ngành cơng nghiệp của nước</b>
ta thấp mục tiêu sử dụng chưa cao ?


- Phân tích trình độ cơng nghệ chưa cao, mức
tiêu hao nhiên liệu và nguyên liệu còn quá
lớn …


<b>H? việc cải thiên đường giao thơng có ý</b>
nghĩa như thế nào với việc phát triển cơng
nghiệp ?


<b>H? Các nhóm thảo luận nêu các chính sách</b>
đối với việc phát triển công nghiệp ?


<b>H? Em hãy nêu chính sách kinh tế nhiều</b>
thành phần ?


<b>H? Thị trường có vai trị như thế nào đối với</b>
sản xuất công nghiệp ?


<b>H? Hàng ngoại nhập dây sức ép như thế nào</b>
đối với hàng nội ?


<b>H? Hãy nêu cácví dụ sức ép cạnh tranh trên</b>


thị trường xuất khẩu ?


Nam bộ ( phân bón, hố dầu )


- Công nghiệp vật liệu : ở nhiều địa
phương.


II- Các nhân tố kinh tế - xã hội :
1) Dân cư và lao động :


- Dân số đông : sức mua nhiều , thị
hiếu đa dạng


- Thị trường trong nước quan trọng .
- Thuận lợi cho nhiều ngành công
nghiệp cần lao động rẻ , lao động lành
nghề , thu hút vốn đầu tư nước ngoài .
2) Cơ sở vật chất - kỹ thuật trong
công nghiệp và cơ sở hạ tầng :


- Nhiều trình độ cơng nghệ chưa đồng
bộ .


- Phân bố tập chung ở một số vùng .
- cơ sở hạ tầng được nâng cấp .


3) Chính sách phát triển cơng nghiệp
<b>: </b>


-Chính sách cơng nghiệp hoá và đầu


tư .


- Chính sách phát triển kinh tế nhiều
thành phần ..


<b>4) Thị trường : </b>


- Qui luật cung cầu giúp điều tiét sản
xuất , thúc đẩy CN hoá , hạ giá thành
sản phẩm


- Sự cạnh tranh của hàng ngoại nhập .
( Mẫu mã , số lượng )


- Sức ép cạnh tranh trên thị trường xuất
khẩu .


4- củng cố :
Bài số 1: SGK


+ Cho hs đọc bài số1 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Lao động


Cơ sở vật chất .
2- Đầu ra :


- Thị trường trong nước ( tiêu dùng của nhân dân, các ngành công nghiệp
liên quan ..)



- Thị trường nước ngồi .


3- Yếu tố chính sách tác động cả đầu vào và đầu ra vì vậy nó có ảnh hưởng lớn đến
sự phát triển công nghiệp .


5 - Hướng dẫn về nhà :


Làm song bài tập số 2 sgk trang 41
Làm bài tập thực hành .


Đọc bài số 12 " Sự phát triển và phân bố công nghiệp "


<b></b>
Ngày soạn 24/9/2010


Ngày giảng: /9/2010


<b>Tiết 12</b>

<b>: Bài 12</b>



<b>SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÔNG NGHIỆP </b>



I- Mục tiêu bài học :


Sau bài học các em nắm được :


- Nắm được tên của một số ngành công nghiệp chủ yếu ( Công nghiệp trọng điểm )
của nước ta và một số trung tâm cơng nghiệp chính của các ngành này ,


- Nắm được hai khu vực tập chung công nghiệp lớn nhất nước ta Dồng bằng sông
Hồng và vùng phụ cận ( ở phía Bắc ) Đơng Nam bộ ( ở phía Nam )



- Thấy được hai trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta là thành phố Hồ Chí Minh và
Hà Nội , các ngành công nghiệp chủ yếu tập chung ở hai trung tâm này .


- Đọc và phân tích được biwur đồ cơ cấu ngành công nghiệp .


- Đọc và phân tích được lược đồ các nhà máy điện và các mỏ than , dầu, khí.
- Đọc và phân tích được các trung tâm cơng nghiệp Việt nam .


II- Các phương tiện dạy học :


* Bản đồ công nghiệp Việt nam , ( lược đồ công nghiệp tiêu biểu phóng to)
* Bản đồ kinh tế chung Việt Nam .


* Lược đồ các nhà máy điện và các mỏ than , dầu, khi .
* Một số hình ảnh về cơng nghiệp nước ta …


III- Tiến trình bài giảng :


1. <b> Ổn định tổ chức : </b>


9a : ………. 9b……….
2 Kiểm tra :


? Hãy phân tích ý nghĩa của việc phát triển nông , lâm, ngư nghiệp đối với
ngành công nghiệp chế biến lương thực và thực phẩm ?


? Chính sách phát triển ngành cơng nghiẹp nước ta ntn ?
* Bài mới :



<b>H? Hệ thống công nghiệp của nước bao gồm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

các thành phần kinh tế nào ?


<b>H? Cơ cấu công nghiệp của nước ta bao gồm</b>
các ngành nào ?


<b>H? Thế nào là ngành công nghiệp trọng điểm </b>
- Là các ngành chiếm tỷ trọng cao trong công
nghiệp ,


<b>H? Kể các ngành công nghiệp trọng điểm ?</b>
<b>H? Ngành công nghiệp phát triển dựa trên cơ</b>
sở nào?


- Tài nguyên thiên nhiên, nguồn lao động, thị
trường tiêu thụ .


<b>H? Sự phát triển của công nghiệp có tác dụng</b>
như thế nào trong việc chuyển dịch cơ cấu
kinh tế ?


<b>H? Dựa vào hình 12.1 hãy sắp sếp thứ tự các</b>
ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta
theo tỷ trọng từ lớn đến nhỏ ?


<b>H? Các ngành công nghiệp này phân bố ở đâu</b>


* Các nhóm đọc H12.2 SGK đọc sự phân bố
công nghiệp khai thác , nhiên liệu và công


nghiệp điện ?


<b>H? Ngành công nghiệp trọng điểm là ngành</b>
công nghiệp nào ?


<b>H? Công nghiệp khai thác nhiên liệu là ngành</b>
công nghiệp nào ?


<b>H? công nghiệp khai thác than phân bố ở</b>
đâu ? sàn lượng là bao nhiêu ?


<b>H? Xác định trên hình 12.2 shk các mỏ than</b>
và dầu khí đang được khai thác ?


H? Tầm quan trọng của than và dầu khí trong
các ngành cơng nghiệp ?


<b>H? Cơng nghiệp địên bao gồm các ngành</b>
nào ? ( nhiệt điện và thuỷ điện )


<b>H? Quan sát bản đồ công nghiệp đọc tên và</b>
chỉ các nhà máy nhiệt điện của nước ta ?
<b>H? Nước ta có các nhà máy thuỷ điện nào ? </b>
- Giới thiệu các nhà máy thuỷ điện lớn của
nước ta ?


<b>H? Ngành công nghiệp nặng bao gồm các</b>
ngành nhỏ nào ?


<b>H? công nghiệp cơ khí điện tử phân bố ở</b>


đâu ?


- TP: Hồ Chí Minh , Hà Nội, Đà Nẵng, …
<b>H? Kể tên các sản phẩn của ngành công</b>


gồm :


Nhà nước , ngoài nhà nước , và các
cơ sở vốn đầu tư nước ngồi .


- Các ngành cơng nghiêp trọng điểm
phát triển dựa trên cơ sở tài nguyên
thiên nhiên, và lao động, thị trường
tiêu thụ .


<b>* Cơ cấu :</b>


1- Chế biến lương thực , thực phẩm
24,4 %


2- Cơ khí điện tử 12,3%
3 - Khai thác nhiên liệu 10,3%


II- Các ngành công nghiệp trọng
<b>điểm </b>


1) Công nghiệp khai thác nhiên liệu
- Khai thác than Quảng Ninh sản
lượng 15 - 20 triệu tấn / năm



- Dầu khí ở thềm lục địa phía nam
( Vũng tầu )


- Mỗi năm khai thác hàng trăm triệu
tấn dầu . Hàng tỉ mét khối khí


2) Cơng nghiệp điện :


- Bao gồm nhiệt điện và thuỷ điện
mỗi năm sản suất trên 40 tỉkwh , sản
lượng điện ngày càng tăng để đáp ứng
như cầu của nền kinh tế .


3) Một số ngành công nghiệp nặng
<b>khác : </b>


a - Công nghiệp cơ khí - điện tử : cơ
cấu đa dạng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

nghiệp hoá chất ?


<b>H? cồng nghiệp hoá chất phân bố ở đâu ? </b>
<b>H? Kể tên các cơ sở sản xuất vật liệu xây</b>
dựng lớn ở nước ta ?


* Các nhóm thao luận :


<b>H? Cơng nghiệp chế biến lương thực , thực</b>
phẩn bao gồm các ngành nào ?



<b>H? Các cơ sở chế biến này phân bố ở đâu ?</b>
chỉ lược đồ ?


<b>H? Ngành công nghiệp dệt may được phân bố</b>
nhiều ở đâu ?


<b>H? Thế nào được gọi là trung tâm công</b>
nghiệp lớn ?


<b>H? Nước ta có mấy trung tâm cơng nghiệp</b>
lớn , là trung tâm nào ?


<b>H? Dựa vào lước đồ hãy xác định hai khu vực</b>
tập trung công nghiệp lớn nhất cả nước ? Kể
tên một số trung tâm công nghiệp tiêu biểu
cho hai khu vực trên ?


b. - Cơng nghiệp hố chất :
- Sản phẩm đa dạng :


c- Công nghiệp sản suất vật liệu xây
dựng:


- SX xi măng, gạch ,đá vôi


- Phân bố : Vùng đồng bằng Sông
Hồng , ven TP lớn


4) Công nghiệp chế biến lương thực
<b>và thực phẩm :</b>



- Là ngành chiếm tỉ trọng lớn nhất .
- Chế biến sản phẩn trồng trọt .
- Chế biến sản phẩm chăn nuôi .
- chế biến thuỷ sản .


5 ) Công nghiệp dệt may :


- Là ngành sản xuất hàng tiêu dùng
quan trọng ở nước ta


III- Các trung tâm công nghiệp lớn
- Là ngành sản xuất hàng tiêu dùng
quan trọng ở nước ta


- Hai khu vực lớn :


Đông Nam bộ . Đồng bằng bắc bộ .
- Hai trung tâm lớn nhất :


Hà Nội và Thành phố HồChí Minh .
4 - Củng cố :


- Xác định trên bản đồ các trung tâm công nghiệp nước ta ?
5 - Hướng dẫn về nhà :


* Làm bài tập 2,3 sgk ;


* Học thuộc bài . Duyệt bài tuần 6
* chuẩn bị bai 13 : Ngành dịch vụ <i> Ngày 25 tháng 9 năm</i>


<i>2010</i>




Đoàn Thị Thanh Hương
<b>---/</b>


Ngày soạn 1/10 /2010


Ngày giảng: /10 /2010


<i> </i>

<i><b>Tuần 7 : </b></i>


Tiết 13:



<b>VAI TRÒ , ĐẶC ĐIỂM PHÁT TRIỂN</b>


<b>VÀ PHÂN BỐ CỦA DỊCH VỤ</b>



I- Mục tiêu bài học :


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Nắm được ngành dịch vụ ( theo nghĩa rộng )ở nước ta có cơ cấu phức tạp và ngày
càng đa dạng hơn .


- Thấy được ngành dịch vụ có ý nghĩa ngày càng tăng trong việc đảm bảo sự phát
triển của ngành kinh tế khác , trong hoạt động của đời sống xã hội và tạo việc làm cho
nhân dân, đống góp vào nền kinh tế quốc dân .


- Hiểu được sự phân bố của ngành dịch vụ nước ta phụ thuộc vào sự phân bố dân cư
và phân bố các ngành kinh tế khác .


- Biết được các trung tâm dịch vụ của nước ta .


- Có kỹ năng làm việc với sơ đồ .


- Có kỹ năng vận dụng kiến thức để giải thích sự phân bố ngành dịch vụ .
II- Các phương tiện dạy học :


* Sơ đồ cơ cấu ngành dịch vụ ở nước ta .


* Một số hình ảnh về hoạt động dịch vụ hiện nay ở nước ta .
III- Tiến trình bài giảng :


1. Ổn định


9a : ………. 9b……….
2 . Kiểm tra : 15 phút


Câu 1. ? Hãy chứng minh ngành công nghiệp nước ta khá đa dạng ?
Câu 2. ? Trình bày sự phát triển của ngành công nghiệp điện ?


Đáp án :
Câu 1 : <i>( 5 đ) </i>


Chứng minh được sự đa dạng của ngành công nghiệp nước ta : Bao gồm
nhiều nhóm ngành và hình thành được một số ngành công nghiệp trọng điểm để thúc
đẩy nền kinh tế phát triển và góp phàn chuyển dịch kinh tế . Bao gồm 1,5 đ


- CN ché biến lương thực thực thực phảm : tỉ trọng 24,4% 0,5 đ
- CN cơ khí điện tử 12,3 % ''
- CN khai thác nhiên liệu 10,3 % ''
- CN vật liệu xây dựng 9,9 % ''
- CN hoá chất 9,5 % ''


- Cn Dệt may 7,9 % ''
- CN khác 19,7 % ''
Câu 2 . Sự phát triển ngành công nghiệp điện : <i>( 5 đ )</i>


- Bao gồm thuỷ điện và nhiệt điện 0,5đ
- Mỗi năm sản xuất tỉ 40 KWh 1 đ
* Thuỷ điện :


- gồm một số nhà máy thuỷ điện lớn : Hồ bình , I - a - Li , Thác Bà , Trị An ,


Sông Hinh .


2 đ


- Đang xây nhà máy thuỷ điện lớn nhất nước ta : Sơn La
0,5đ


* Nhiệt điện :


- Chạy bằng khí : Nhà máy Phú Mỹ ( Bà Rịa Vũng Tàu ) 0,5
đ


- Chạy bằng Than ''' '' Phả Lại 0,5
đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Để phát triển kinh tế đất nước ,Dịch vụ là một trong ba ngành kinh tế lớn . Vậy nó
bao gồm các ngành nhỏ nào , Vai trị của nó ra sao ? Bài học hơm nay chúng ta cùng
đi tìm hiểu .


* Các nhóm thảo luận :



H? Quan sát H 13.1 SGK biểu đồ cơ cấu
ngành dịch vụ năm 2002 ( %)


H? Dựa vào H 13.1 hãy nêu cơ cấu của
ngành dịch vụ ? Có mấy ngành dịch vụ ?
H? ở địa phương em có những hoạt động
dịch vụ nào ?


H? Cho ví dụ chứng minh rằng nền kinh tế
càng phát triển thì các hoạt động dịch vụ
càng trở lên đa dạng ?


- Phân tích kinh tế càng phát triển thì dịch
vụ càng đa dạng


H? Dịch vụ có vai tró gì trong đời sống
sản xuất ?


- Kể các ví dụ về dịch vụ phục vụ sản xuất
và đời sống ở địa phương em ?


H? Tại sao nói dịch vụ tạo ra mối quan hệ
kinh tế của nước ta với nước ngoài ?
H? Dựa vào kiến thức đã học và sự hiểu
biết hãy nêu vai trị của ngành dịch vụ ?
Lấy ví dụ minh hoạ ?


H? Ngành dịch vụ ở nước ta có đặc điểm
phát triển như thế nào ?



H? Số lao động trong ngành dịch vụ
chiếm bao nhiêu % ? Cơ cấu GDP đạt bao
nhiêu %


Qua điều nay em có nhận xét gì ?


H? Dựa vào H 13.1 , tính tỷ trọng của các
nhóm dịch vụ tiêu dùng , dịch vụ sản
xuất , dịch vụ công cộng và nhận xét ?
Lấy một số ví dụ về sự đầu tư nước ngoài
vào các lĩnh vực dịch vụ ?


I- Cơ cấu và vai trò của dịch vụ
<b>trong nền kinh tế : </b>


1) Cơ cấu ngành dịch vụ :


- Bao gồm các hoạt động kinh tế đa
dạng :


* Có ba ngành dịch vụ :
- Dịch vụ tiêu dùng .
- Dịch vụ sản xuất ,
- Dịch vụ công cộng .


+ Kinh tế càng phát triển thì dịch vụ
càng đa dạng .


2) Vai trò của dịch vụ trong sản xuất


<b>và đời sống :</b>


- Cung cấp nguyên liệu vật tư cho các
ngành nông lâm , ngư nhiệp ,


công nghiệp ,


- Sản phẩm các ngành này cũng được
tiêu thụ .


- Dịch vụ tạo ra mối giao lưu kinh tế
giữa nước ta với nước ngoài .


- Thu hút nhiều lao động tạo việc làm
- Góp phần nâng cao đời sống và thu
nhập lớn cho nền kinh tế


II- Đặc điểm phát triển và phân bố
<b>các ngành dịch vụ của nước ta :</b>


<i>1) <b>Đặc điểm phát triển</b></i> :


- Lao động dịch vụ chiếm 25% , nhưng
tỉ trọng chiếm 38,5% trong cơ cấu
GDP (2002)


-Cơ cấu dịch vụ nước ta phát triển
ngày càng đa dạng hơn .( H 13.1 )
- Tương lai đang vươn lên ngang tầm
quốc tế



- Nước ta đang trở thành thị trường thu
hút nhiều cơng ti nước ngồi mở hoạt
động dịch vụ .VD


Tài chính ngân hàng , bảo hiểm , y
tế .


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

* Đọc thông tin sách giáo khoa :


H? Tại sao ngành dịch vụ nước ta phân bố
không đều ?


H? Tại sao vùmg đồng bằng đông dân và
đô thị dịch vụ phát triển


H? Tại sao Hà Nội và Thành phố Hồ Chí
Minh là hai trung tâm dịch vụ lớn nhất
nước ta ?


- Sự phân bố dịch vụ nước ta không
đều .


- Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh là
hai trung tâm dịch vụ lớn nhất nước ta .


4 - củng cố :


1) Cho các nhóm lập sơ đồ các ngành dịch vụ theo bảng sgk:



2) Lấy ví dụ minh hoạ ở đâu đơng dân thì ở đố hoạt động dịch vụ phát triển ?
3) Tại sao Hà Nội và TP Hồ Chí Minh là hai trung tâm dịch vụ lớn và đa
dạng nhất nước ta ?


5 - Hướng dẫn về nhà :


* Làm bài tập thực hành .


* Học thuộc bài , hoàn chỉnh sơ đồ bài số 1 sgk


* Vẽ biểu đồ cơ cấu GDP của ngành dịch vụ năm 2002 (% )
* Đọc bài 14 " Giao thơng vận tải và bưu chính viễn thơng "


<b></b>
Ngày soạn 2 /10/2008


Ngày giảng … /10/2008

<b>Tiết 14</b>



<b>GIAO THƠNG VẬN TẢI</b>


<b>VÀ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG</b>



I- Mục tiêu bài học :


Sau bài học các em cần nắm được :


- Nắm được đặc điểm phân bố các mạng lưới và các đầu mối giao thơng vận tải chính
của nước ta cũng như bước tiến mới trong hạt động giao thông vận tải


- Nắm được các thành tưu to lớn của ngành bưu chính viễn thơng và tác động của
những bước tiến này đến đời sống kinh tế - xã hội của đất nước .



- Biết đọc và phân tích lược đồ phân bố giao thông vận tải của nước ta .


- Biết phân tích mối quan hệ giữa sự phân bố mạng lưới giao thông vận tải với sự
phân bố các ngành kinh tế khác .


II- Các phương tiện dạy học :


* Bản đồ giao thông vận tải Việt Nam .


* Lược đồ mạng lưới giao thơng vận tải theo sgk phóng to .
* Một số hình ảnh về cơng trình về giao thơng vận tải hiện đại …
* Một số tư liwu về sự tăng trưởng của ngành bưu chính viễn thơng .
III- Tiến trình bài giảng :


1. Ổn định tổ chức


9a : ………. 9b……….
2. Kiểm tra :


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

? Giải thích tại sao Hà Nội và Thành phố Hồ chí Minh là 2 TT dịch vụ lớn nhất cả
nước ? vụ ( Mỗi ý 5 đ )


3. Bài mới :


<b>H? Giao thơng vận tải có ý nghĩa gì ? </b>


- Phân tích các ý nghĩa của ngành giao thơng
vận tải



<b>H? Nhiệm vụ chính của giao thơng vận tải là gì </b>
- Chun chở hàng hố và nguyên liệu phục vụ
cho các ngành sản xuất .


<b>H? Quan sát Bảng 14.1 sgk hãy cho biết giao</b>
thông vận tải ở nước ta gồm có các loại đường
nào ?


* Các nbhóm thảo luận : Dựa vào bảng 14.1 ;
<b>H? Hãy cho biết loại hình vận tải nào có vai trị</b>
quan trọng nhất trong vận chuyển hàng hố ?
Tại sao ?


- Đường bộ có vai trị quan trọng nhất .


<b>H? Loại hình nào có tỷ trọng tăng nhanh nhất ?</b>
Tại sao ?


* Chia lớp thành hai nhóm để thảo luận :


+ Nhóm 1: Xác định các tuyến đường bộ ,
đường Sắt , cảng biển, các sân bay trong lược
đồ H 14.1 sgk


+ Nhóm 2 : Phân tích các ý nghĩa của các tuyến
đường , sân bay, cảng biển ?


<b>H? Đường bộ nước ta phát triển như thế nào ? </b>
<b>H? Đường bộ có ý nghĩa như thế nào trong giao</b>
thông vận tải ?



<b>H? Kể tên và chỉ lược đồ các tuyến đường quốc</b>
lộ trên lược đồ ? và đường bộ xuất phát từ Hà
Nội đi TP Hồ Chí Minh ?


<b>H? Xác định trên lược đồ tuyến đường sắt của</b>
nước ta ? ?


<b>H? chỉ các tuyến đường sông mà em biết ? </b>


<b>H? Đường biển ,nước ta có những bến cảng nào</b>
<b>H? Tốc độ phát triển của đường hàng không</b>
của nước ta như thế nào ? chỉ và kể tên các sân
bay lớn của nước ta ?


<b>H? Hệ thống đường ống của nước ta phát triển</b>
như thế nào ?


I- Giao thông vận tải :
1) Ý nghĩa :


- Phục vụ và thúc đẩy mọi ngành
sản xuất phát triển .


- Thực hiên các mối liên hệ kinh tế
trong nước và nước ngồi .


- Giúp các vùng khó khăn cùng phát


trển



2) Giao thông vận tải ở nước ta đã
<b>phát triển đầy đủ các loại hình :</b>
- Đường bộ , đường sắt , đường
sông, đường biển , đường hàng
khơng, đường ống .


+ Đường bộ :


-có vai trò quan trọng nhất ,


chiếm tỉ trọng cao nhất .67,68 %
- Cả nước có 205 nhìn km đường bộ


trong đó có 15 nghìn km đường
quốc lộ .


- c ác quốc lộ quan trọng : s ố 1, 5,
18, 51, 22, đường Hồ Ch Minh


+ Đường sắt : tổng chiều dài là
2632km


+ Đường sông : lưu vực vận tải sông
cửu Long là 4500km.


Sông Hồng là 2500km


+ Đường biển giao thông trong
nước và quốc tế .



+ Đường hàng không :Việt Nam
đang phát triển theo hướng hiện đại
hoá .


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Đường ống phục vụ cho ngành kinh tế nào ?
+Đọc thơng tin SGK :


* Các nhóm thảo luận :


<b>H? Em thử hình dung sự phát triển các ngành</b>
bưu chính viễn thơng trong những năm tới sẽ
làm thay đổi đời sống xã hội ở địa phương như
thế nào ?


- Việt Nam có tốc độ phát triển điện thoại đứng
thứ hai thế giới .


<b>H? Quan sát H14.3 SGK biểu đồ mật độ điện</b>
thoại ( số máy /100dân )nhận sét về số điện
thoại của nước ta ?


- Phân tích các thành tựu của ngành bưu chính
viễn thơng .


II- Bưu chính viễn thơng :


- Bưu chính đã có những bước phát
triển mạnh mẽ .



- Số người dùng điện thọi tăng vọt .
- Số thuê bao Intenet cũng đang
tăng nhanh .


4- Củng cố :


1) Trong các loại hình giao thơng ở nước ta . loại hình nào mới phát triển gần
đây ?


2) Dựa vào lược đồ H14.1 hãy kể tên và xác định các quốc lộ chính ?
3) Xác định trên H14.1 các cảng biển lớn ở nước ta ?


4) Việc phát triển các dịch vụ điện thoại và Intenet tác động như thế nào đến đời
sống kinh tế -xã hội .


5- Hướng dẫn về nhà :


* Làm bài tập thực hành sách thức hành .


* Vẽ biểu đồ H 14.2 SGK Duyệt bài tuần 6
* Học thuộc bài <i> Ngày 25 tháng 9 năm 2010</i>


* Đọc bài " Thương mại và du lịch "


Đoàn Thị Thanh Hơng


<b> </b>
---Ngy son:9 / 10 /2010



Ngày giảng: 12 /10/ 2010
<b>Tuần 17 : </b>


<b>Tiết 15</b>

<b> </b>

<b>;</b>

<b> </b>

bài 15



<b>THƯƠNG MẠI VÀ </b>

<b>du l</b>

<b>ị</b>

<b>ch </b>



I- Mục tiêu bài học :


Sau bài học các em cần nắm được :


- Nắm được các đặc điểm phát triển và phân bố ngành thương mại và du lịch ở nước
ta .


- Chứng minh và giải thích được tại sao Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh là các
trung tâm thương mại , du lịch lớn nhts nước ta .


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Đọc và phân tích các biểu đồ .
- Biết phân tích bảng số liệu
II- Các phương tiện dạy học :


* Biểu đồ H 15.1 ( phóng to )


* Bản đồ du lịch việt Nam ( để xác định các điểm du lịch nổi tiếng )
<b> III- Tiến trình bài giảng : </b>


1. Ổn định : 9a : ………. 9b……….
<b> 2. Kiểm tra : </b>


?1. Kể các loại đường giao thông vận tải trên đất nước ta ? Loại đường có vị trí


quan trọng nhất ? Tại sao ? xác định một số tuyến đường quan trọng trên bản đồ ( QL
số1,5,22,HCM..)


2. Chứng minh BCVT của nước ta phát triển với tốc độ nhanh
( mỗi ý 5 đ )


3Bài mới :


<b>H? Ngành thương mại có những vai trị gì</b>
trong hoạt động kinh tế ?


<b>H? Ngành thương mại có mấy ngành nhỏ ? là</b>
ngành nào ?


<b>H? Nội thương là hoạt động trao đổi hàng hoá</b>
ở đâu ? Theo hệ thống nào ?


- Hệ thống chợ phát triển .


<b>H? Hoạt động nội thương được diễn ra dưới</b>
hình thức nào ? Hình thức nào phát triển mạnh
nhất ? Tại sao ?


<b>H? Tại sao kinh tế tư nhân lại giúp cho thương</b>
mại phát triển ?


* Quan sát biểu đồ H 15.1 SGK hãy cho biết
hạt động nội thương tập trung nhiều nhất ở
những vùng nào của nước ta ?



<b>H? Vùng nào có nội thương phat triển nhất ?</b>
tại sao ?


<b>H? Tại sao nội thương kém phát triển ở vùng</b>
Tây nguyên ? Lý do ?


<b>H? Quan sát H 15.2 , 15.3 , 15.4, 15.5 sgk để</b>
phân tích sự lớn mạnh của ngành thương mại ?
<b>H? Ngàmh ngoại thương có vai trị gì trong</b>
đời sống và kinh tế - xã hội ?


<b>H? Quan sát biểu đồ cơ cấu giá trị xuất khẩu</b>


I - Thương mại :
1) Nội thương :


- Thành tựu :thay đổi căn bản


+ Cả nước là một thị trường thống
nhất


+ Nội thương phát triển với hàng hoá
đa dạng , phong phú .hàng hoá dồi
dào đa dạng


+ Chợ có khắp mọi nơi trên mọi
miền đất nước . .


+ Hoạt động thương mại diễn ra dưới
nhiều hình thức : Nhà nước , tập thể ,


tư nhân .


- Hoạt động giỡa các vùng khác
nhau. Tập trung nhất là ở đồng bằng
+ Hai trung tâm thương mại và dịch
vụ lớn nhất nước ta : Hà Nội và
Thành phố Hồ Chí Minh


<b>2. Ngoại thương : </b>
- Vai trò :


+ Là hoạt động kinh tế đối ngoại
quan trọng nhất


+Giải quyết đầu ra cho các sản
phẩm.


+ Góp phần đổi mới cơng nghệ
+Mở rộng sản xuất , góp phần cải
thiện đòi sống nhân dân


+ Mở rộng các mặt hàng và thị
trường xuất khẩu , nhập khẩu .


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

năm 2000(%) . Hãy nhận xét biểu đồ và kể tên
các mặt hàng xuất khẩu chủ lực của nước ta
mà em biết ?


<b>H? Các mặt hàng nhập khẩu của nước ta là</b>
mặt hàng nào ?



<b>H? Tình hình xuất nhập khẩu của nước ta như</b>
thế nào ?


<b>H? Ngành du lịch của nước ta phát triển như</b>
thế nào ?


<b>H? Nước ta có những nguồn tài nguyên thiên</b>
nhiên nào để phát triển du lịch ?


* Các nhóm thảo luận để tìm hết các tài
nguyên du lịch trong cả nước ?


Thành tựu của ngành du lịch là gì ?


? Để du lịch phát triển chúng ta phải làm gì ?


Hàng CN nhẹ : 40,6%
CN nặng :31,8 %
Lâm thuỷ sản :27,6%
+ Nhập khẩu :


Máy móc, thiết bị , nguyên liẹu
, nhiên liệu , hàng tiêu dùng


- Thị trường chính :


+châu Á TBD, các nước
trongÂSEAN, Châu Phi, Bắc Mĩ
II- Du lịch:



- Vai trò :


Là nguồn thu nhập lớn cho nèn
kinh tế ; Gpó phần mở rộng giao lưu
với các nước trên thế giới ; Cải thiện
đời sống cho nhân dân.


- Du lịch có nhiều tiềm năng khẳng
định vị thế của mình trong cơ cấu
kinh tế cả nước .


- Chúng ta có các danh lam , di tích ,
văn hố được cơng nhận là di sản văn
hoá thế gjới .


- Thành tựu :


Năm 2000đón 2,6 triệu du khách
quốc tế


- Vấn đề đặt ra cho chúng ta : cải
tạo ;nâng cao chất lượng du lịch ;
Giữ cảnh quan môi trường.


* Cho các nhóm sắp sếp và điền vào bảng sau :


N-tài nguyên Tài nguyên ví dụ
Tài nguyên



du lịch
tự nhiên


1- Phong cảnh đẹp :
2- Bãi tắm đẹp
3- Khí hậu tốt :


4- Tài nguyên động thức
vật quí hiếm :


Tài nguyên
Du lịch
Nhân văn


1- Các công trình kiến
trúc :


2- Du lịch , lịch sử :
3-Lễ hội dân gian :


4- Làng nghề truyền
thống :


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

4- Củng cố :


1) Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh có những điều kiện thuận lợi nào để trở thành
các trung tâm thương mại ?


2) Hãy xác định trên lược đồ Việt Nam một số trung tâm du lịch nổi tiếng ?



3) Vì sao nước ta bn bán nhiều nhất với thị trường khu vực châu Á - Thái Bình
Dương ?


- Khu vực gần nước ta .


- Khu vực đơng dân và có tốc độ phát triển nhanh .
5- Hướng dẫn về nhà :


* Học thuộc bài


* Làm bài tập SGK và bài tập sách thực hành .
* Chuẩn bị bài thực hành .dụng cụ


Thước kẻ , bút chì , ê ke, máy tính .


<b></b>
---Ngày soạn :10/10/2010


Ngày giảng: 14/10/2010


<b> Tiết 16 :</b>



<b>Bài 16 </b>

<b>THỰC HÀNH</b>



<b> VẼ BIỂU ĐỒ VỀ SỰ THAY ĐỔI CƠ CẤU KINH TẾ</b>



I- Mục tiêu bài học :


Sau bài thực hành các em cần nắm được :



- Rèn luyện kỹ năng vè biểu đồ thể hiện cơ cấu bằng biểu đồ miền ;
- Rèn luyện kỹ năng vẽ nbhận xét biểu đồ


- Củng cố các kiến thức đã học ở bài 6 về cơ cấu kinh tế theo ngành của nước ta
II- Các phương tiện day học :


* Bảng số liệu ;


* Dụng cụ phục vụ cho thực hành :
III- Tiến trình bài giảng :


1.Ổn định : 9a : ………. 9b……….
2. Kiểm tra :


? Sự chuẩn bị bài của thực hành của học sinh ?


? Hãy nêu và phân tích xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta ? xu
hướng này thể hiện rõ ở các khu vực nào ?


<b> 3. Bài mới : </b>


- Cho bảng số liệu sau đây :


Bảng 16.1 : Cơ cấu GDP của nước
ta thời kỳ 1991 - 2002


* Cho các nhóm đọc bảng số liệu ,
nhận xét bảng số liệu sgk ?


? Yêu c ầu học sinh thực hi ện theo



<b> - Bài : </b>


a) GV: Hướng dẫn học sinh vẽ biểu đồ
miền :


<b> Bước 1: </b>


Nhận biết trường hợp nào thì có thể vẽ biểu
đồ cơ cấu bằng biểu đồ miền ?


- Thường sử dụng khi chuỗi số liệu là nhiều
năm . Trong trường hợp ít năm ( 2,3 năm thì
vẽ biểu đồ hình trịn )


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

HD c ủa GV


-Tiến hành vẽ theo bàn , và cá nhân .
- Kiểm tra quá trình làm thực hành
vẽ biểu đồ miền của học sinh


? T hực tế này phản ánh điều gì ?
* Tỷ trọng khu vực kinh tế nào tăng n
<b>GV : Xem lại phần giải thích biểu đồ</b>
hình 6.1 ( Bài 6 ) Để đưa ra nhận xét
phù hợp với sự chuyển dịch cơ cấu
GDP từ biểu đồ đã vẽ .


hanh nhất ?



trong biểu đồ miền biểu diễn năm
<b>Bước 2: </b>


Vẽ biểu đồ miền :


Cách vẽ biểu đồ miền hình chũ nhật ( khi số
liệu cho trước là tỷ lệ %)


+ Biểu đồ hình chũ nhật . Trục tung có giá trị
là 100 % ( tổng số )


+ Trục hoành là các năm .Khoảng cách giữa
các điểm thể hiện các thời điểm


( năm ) dài hay ngắn tương ứng với
khoảng cách năm .


+ Vẽ lần lượt theo từng chỉ tiêu , chứ không
phải lần lượt theo các năm


Cách xác định các điểm để vẽ tương tự
như khi vẽ biểu đồ hình cột chồng


+ Vẽ đến đâu thì tơ mầu hay kẻ vạch đến
đó ,Đồng thời thiết lập bảng chú giảt


nên vẽ riêng từng bảng chú giải .


b) GV tổ chức học sinh vẽ biểu đồ ba miền
c) Nhận xét biểu đồ : Về sự chuyển dịch cơ


cấu GDPtrong thời kỳ năm 1991 - 2002 :
* Sưu giảm tỷ trọng của nông lâm ngư
nghiệp từ 40.5 % xuống cịn 23,0 % nó nói lên
điều gì ? ( kinh tế phát triển , tỷ trọng ngành
công nghiệp tăng ) ( xu hướng


tốt )


- Kinh tế công nghiệp và xây dựng
tăngnhanh


4. củng cố :


Cho các nhóm trình bày nhận xét của nhóm mình .
* GV : Nhận xét bài thực hành của lớp :


- Nhận xét ưu điểm :


- Còn có những thiếu sót : chỉ rõ cho các em hiểu .
* Thu mét sè bµi chÊm


VÏ chÝnh x¸c 5 đ


Đảm bảo mỹ thuật ,chú thích đúng 3 đ
Nhận xét đúng 2 đ


5 - Hướng dẫn về nhà :


* Làm xong bài thức hành .



* Làm bài thực hành sách bài tập thực hành .
* Làm đề cương ôn tập . từ b i 1 à đến b i15à


Duyệt bài tuần 8
<i>Ngày 11 tháng 10 năm 2010</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

………
….


Ngày soạn: /10/2010
Ngày giảng: /10/2010

<b>Tuần 9</b>

:



<b>Tiết 17 :</b>



<b>ÔN TẬP</b>


I- Mục tiêu bài học :


Qua giờ ôn tập các em nắm được .


- Hệ thống hóa kiến thức phần địa lý dân cư Việt Nam , kiến thức vÒ mét sè ngµnh
kinh tÕ một cách vững chắc .


- Thấy được mối quan hệ mật thiết giữa cỏc dõn tộc Việt Nam , sự phõn bố dõn tỡnh
hỡnh gia tăng dõn số , và chất lượng cuộc sống .; thấy đợc những thành tựu linh tế của
đất nớc ta



- Rèn luyện các kỹ năng đọc và phân tích lược đồ
- Giáo dục ý thức học tập tốt .


II- Các phương tiện dạy học :
bản đå kinh tế cac ng nhà


Lược đồ phân bố dân cư và đô thị Việt Nam năm 1999
III- Tiến trình bài giảng :


1. Ổn định : : 9a : ………. 9b………..
2 Kiểm tra :


- Sự chuẩn bị làm đề cương ơn tập của học sinh
<b> 3</b>. Bài mới :


GV đặt câu hỏi, HS trả lời dựa vào
kiến thức đã học


<b>Bài 1</b>:Sử dụng bản đồ dân cư: Trình


bày tình hình phân bố các dân tộc ở
nước ta?


Bài 2:Dựa vào hình 2.1 cho biết số
dân và tình hình gia tăng dân số ở
nước ta?


? Nêu sự thay đổi về cơ cấu dân số?


Bài 3, 4 ,5:Trình bày đặc điểm của


nguồn lao động và vấn đề sử dụng
lao động ở nước ta?


A. Hệ thống hoá các kiến thức đã học
1-Dân tộc Kinh :Phân bố chủ yếu ở
vùng đồng bằng, ven biển , trung du
-Dân tộc ít người : Phân bố chủ yếu ở
vùng núi , cao nguyên


2-Số dân : 79,7 triệu người(2002)


-Dân số tăng nhanh dẫn đến hiện
tượng" bùng nổ dân số"


-Cơ cấu dân số theođộ tuổi và theo
giới đang có sự thay đổi: Tỉ lệ trẻ em
giảm xuống, tỉ lệ người trong dộ tuổi
lao động và trên tuổi lao động tăng lên
3*Nguồn lao động:Dồi dào và tăng
nhanh,có khả năng tiếp thu khoa học
kỹ thuật


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

?Chúng ta đã đạt được những thành
tựu gì trong việc nâng cao chất lượng
cuộc sống của người dân?


Bài 6:Nêu một số thành tựu và khó
khăn trong phát triển kinh tế - xã hội
của nước ta?



Bài 7,8,9:Vai trò của các nhân tố tự
nhiên và kinh tế-xã hội đối với sự
phát triển và phân bố nông nghiệp,
Lâm nghiệp , thuỷ sản ở nước ta?
HS dựa vào bản đồ nơng nghiệp
trình bày


Bài 11:Vai trị của các nhân tố tự
nhiên và các nhân tố kinh tế-xã hội
đối với sự phát triển và phân bố
công nghiệp ở nước ta?


HS dựa vào bản đồ cơng nghiệp trình
bày


?: Kể tên các ngành cơng nghiệp
trọng điểm của nước ta?


Bài 13:Nêu cơ cấu ngành dịch vụ?
?Trình bày đặc điểm phát triển và
phân bố của ngành dịch vụ?


trình độ


*Sử dụng lao động:-Phần lớn lao động
tập trung trong ngành nông-lâm-ngư
nghiệp


-Cơ cấu sử dụng lao động của nước ta
đang được thay đổi



*SGK trang 16
-SGK trang 22


- Công cuộc đổi mới từ 1986


*Nhân tố tự nhiên:


-Đất ,khí hậu, nước, sinh vật
*Các nhân tố kinh tế xã hội
-Dân cư và lao động nơng thơn
-Cơ sở vật chất - kỹ thuật


-Chính sách phát triển nơng nghiệp
-Thị trường trong và ngồi nước
*Nhân tố tự nhiên:


-Khống sản


-Thủy năng sông suối


-Tài ngun đất ,nước ,khí hậu, rừng à
nguồn lợi sinh vật biển.


*Nhân tố kinh tế-xã hội:
-Dân cư và lao động


-Cơ sở vật chất-kỹ thuật trong nơng
nghiệp và cơ sở hạ tầng



-Chính sách phát triển cơng nghiệp
-Thị trường


*Các ngành công nghiệp trọng điểm
là:


-Khai thác nhiên liệu,điện, một số
ngành công nghiệp nặng khác, công
nghiệp chế biến lương thực thực phẩm,
dệt may


Cơ cấu ngành dịch vụ gồm:
-Dịch vụ tiêu dùng


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Bài 14:Việc phát triển giao thơng
vạn điện thoại và Internet có tác
động như thế nào đến


đời sống kinh tế xã hội nước ta?


Bài 15:Trình bày tình hình thương
mại và du lịch nước ta.?


Hãy nêu lại cách vễ biểu đồ đường ,
hình trịn , mièn qua các bài thực
hành


-Là phương tiện quan trọng tiếp
thu tiến bộ khoa học kỹ thuật



-Cung cấp kịp thời các thông tin cho
việc điều hành các hoạt động kinh tế
xã hội


-Phục vụ việc vui chơi giải trí học tập
của nhân dân


-Góp phần đưa nước ta nhanh chóng
hịa nhập với nền kinh tế thế giới


*Thương mại và du lịch:
SGK trang 57,58,59
-Thương maïi:


+ Nội thương phát triển với hàng hóa
phong phú đa dạng, sức mua tăng, xây
dựng trung tâm thương mại, nhiều chợ,
siêu thị...


+Ngoại thương:Trao đổi mua bán với
nước ngoài các mặt hàng như:thủy
sản, gạo , trái cây(xuất khẩu) và nhập
về máy móc, điện tử..


.B. Bài taäp


GV: cho HS nhắc lại các cách vẽ biểu
đồ tròn, biểu đồ cột, biểu đồ đường


4 Củng cố : Gọi HS nhắc lại một số kiến thức trọng tâm5


5.Dặn dò:Học kỹ bài tiết sau kiểm tra 1 tiết


Soạn : 15/10/2010


Giaûng : /10/2010

<b> </b>

<b>TIẾT 18</b>



<b>KIỂM TRA VIẾT 1 TIẾT</b>



I. Mục tiêu bài giảng :


- Kiểm tra đánh giá nhận thức của học sinh kién thức về dân số và kinh tế chung
địa lý Viịet Nam .


- Rèn kĩ năng làm bài nghiêm túc , khả năng phân tích đề đẻ vận dụng kiến thức
làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

II. Chuẩn bị đề đáp ỏn :


<b> * Đề bài </b>


<b>Phần I: Trắc nghiƯm (3 ®iĨm )</b>


Chọn phơng án trả lời đúng


<i><b>Câu 1: Trung du và miền núi Bắc Bộ không phải là địa bàn c trú của dân tộc:</b></i>


A. Tày B. Thái C. Chăm D. Dao.


<i><b>C©u 2: D©n sè níc ta tăng nhanh chủ yếu do:</b></i>



A. Tng t nhiờn B. Tăng cơ giới. C. Cả 2 đều đúng. D. Câu A đúng, câu B
sai.


<i><b>Câu 3: Dân số nớc ta đứng thứ bao nhiêu trên thế giới : </b></i>


A.16. B 15
C. .13 D. 14


<i><b>Câu4 : Dân c nớc ta không tập trung đông đúc ở:</b></i>


A. Vùng đồng bằng B. Ven biển .C. Miền núi. D. Các đô thị.


<i><b>Câu 5: Quần c nông thôn ngày càng gn vi qun c ụ th ch:</b></i>


A. Làng, bản ngày càng thu hẹp phạm vi không gian.


B. Nhà cửa và lối sống thành thị xuất hiện ngày càng nhiều.
C. Làng, bản ngày càng đa chức năng.


D. Tỉ lệ ngời không làm nông nghiệp ngày càng tăng.


<i><b>Cõu 6: C cu lao động từ năm 1989 đến 2006, có sự chuyển dch nh sau:</b></i>


A. Nông, lâm, ng nghiệp giảm; công nghiệp- xây dựng tăng; dịch vụ tăng.
B. Nông, lâm, ng nghiệp giảm; công nghiêp- xây dựng giảm; dịch vụ tăng.
C. Nông, lâm, ng nghiệp tăng; công nghiệp- xây dựng giảm; dịch vụ tăng.
D. Nông, lâm, ng nghiệp tăng; công nghiệp xây dựng tăng; dịch vụ giảm.


<i><b>Cõu 7: Nõng cao cht lợng con ngời Việt Nam, nghĩa là nói đến:</b></i>



A. Nâng cao thể lực. B. Nâng cao chất lợng đời sống văn
hoá.


C. Nâng cao chất lợng phát triển trí tuệ. D. Tất cả đều đúng.


<i><b>Câu 8: Công cuộc đổi mới nền kinh tế đợc triển khai ở nớc ta từ năm:</b></i>


A. 1986 B. 1996 C. 1976 D. 2000


<i><b>Câu 9: Rừng đặc dụng l: </b></i>


A. Rừng đầu nguồn các sông. B. Rõng ngËp mỈn ven biĨn.
C. Rõng nguyªn liƯu tre, nøa. D. Vờn quốc gia.


<i><b>Câu 10: Ngành công nghiệp trọng điểm không phải là ngành:</b></i>


A. Phát triển ở khắp các vùng trong cả nớc.


B. Chiếm tỉ trọng cao trong giá trị sản lợng công nghiệp.


C. Phỏt trin da trờn th mạnh về tài nguyên thiên nhiên, nguồn lao động.
D. Nhằm đắp ứng nhu cầu trong nớc và tạo nguồn hàng xut khu ch lc.


<i><b>Câu 11: Ngành có khối lợng hàng ho¸ vËn chun lín nhÊt hiƯn nay ë níc ta là:</b></i>


A. Đờng sắt. B. §êng bé.
C. Đờng sông. D. Đờng biển.


<i><b>Câu 12 Các mặt hàng nhập khẩu chÝnh cđa níc ta lµ :</b></i>



A. Thiết bị , nguyên liệu , nhiên liệu . B. Hàng công nghiệp nhẹ
C. Hàng nông lâm thuỷ sản D. Cả 3 ý đe u sai


<b>Phần II: Tự luận ( 7 điểm)</b>


Câu 1: (2 điểm )


<b> Năm</b>
<b>Các nhóm cây</b>


<b> 1990</b> <b> 2002</b>


Cây lơng thực <b>67,1</b> <b>60,8</b>


Cây công nghiệp <b>13,5</b> <b>22,7</b>


Cây ăn quả, rau đậu và cây


khác <b>19,4</b> <b>16,5</b>


Da vào bảng hãy nhận xét sự thay đổi tỉ trọng cây lơng thực và cây công nghiệp
trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt. Sự thay đổi ny núi lờn iu gỡ?


Câu 2 :(2 điểm )


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

C©u 3.( 3 điểm )


cho bảng số liệu ve giá trị sản xuất công nghiệp theo 3 nhóm ngành à
của năm 1996 và năm 2005 ( Đơn vũ %)



<b> Năm</b>
<b>Các nhóm ngành CN</b>


<b> 1996</b> <b> 2005</b>


CN chÕ biÕn <b>79,9</b> <b>83.2</b>


Công nghiệp khai thác <b>13.9</b> <b>11.2</b>


CN sản xuất, phân phèi ®iƯn


, khí đốt <b>6.2</b> <b>5.6</b>


a. Vẽ biểu đồ thẻ hiện cơ cấu caực nhoựm nghaứnh coõng nghieọp trong 2 naờm ?
b. Nhaọn xeựt sửù chuyeồn dũch cụ caỏu ngaứnh CN cuỷa nửụực ta ?


* <i>đáp án và biểu điểm</i>


Phần I :Trắc nghiệm ( <b>3 điểm</b> )
Mỗi ý đúng = 0,25 điểm


C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
§.a C A D C B A D A D A B A
Phần II :Tự luận (6điểm )


Câu 1:( 2điểm )


Nhn xột s thay i t trng cây lơng thực và cây công nghiệp (0,5 điểm )
- Cây lơng thực (1990-2002) giảm tỉ trọng : 6,3%



- Cây công nghiệp(1990-2002) tăng tỉ trọng :9,2%
Sự thay đổi đó nói lên những điều sau ( 1,5 điểm )


*Sự giảm tỉ trọng của cây lơng thực trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt cho
thấy nớc ta đang phá thế độc canh cây lúa -> ngành trồng trọt đang đa dạng hoá cây
trồng .(0,75điểm )


*Sự phát triển nhanh tỉ trọng của cây công nghiệp cho thấy rõ nớc ta đang phát huy thế
mạnh của nền nông nghiệp nhiệt đới , chuyển mạnh sang trồng các cây hàng hoá để
làm nguyên liệu cho cơng nghiệp chế biến và để xuất khẩu. (0,75điểm )


C©u2:(2 ®iĨm )


- Mạng lới sơng ngịi, hồ, đầm dày đặc
- Diện tích vùng biển rộng gần 1 triệu km
- Bờ biển dài nhiều đầm phá.


Từ đó : Tạo điều kiện thuận lợi để nớc ta khai thác nuôi trồng thuỷ sản: nớc lợ nợc
mặn , nớc ngọt.


- C¸c ng trồng lớn khai thác hải sản :
+ Cà Mau- Kiên Giang


+ Ninh Thun, Bình Thuận, Bà Rịa Vũng Tàu
+ Quần đảo Hoàng Sa, Trờng Xa .


Câu3 : (3 điểm )


a)V 2 biu hình trịn ( 2,5 điểm )



u cầu : - vẽ đúng quy tắc 1 ủieồm
- vẽ đúng tỉ lệ 1 ủieồm


-vẽ đẹp và khoa học(có tên biểu đồ , có chú thích) 0,5 điểm
b)Nhận xét: ( 0,5 điểm )


C¬ cấu kinh tế chuyển dịch theo hớng tích cực


<b>3. Bài míi: </b>


GV yêu cầu hs đọc kĩ đề ,xác định
kiến thức để làm bài


I <i><b>Giao và soát đề</b></i>


-GV giao đề cho HS yêu cầu HS sốt lại cho
chính xác


II <i>. Häc sinh lµm bµi</i>


- Đọc kĩ đề làm bài nghiêm túc .
- Khơng quay cóp ,khơng trao đổi
- GV quan sát nhắc nhở


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

-Thu bài đúng sĩ số hs tham gia kiểm tra


<b>4. Cñng cè: </b>


- NhËn xét giờ kiểm tra.



<b>5. Dặn dò: </b>


- Xem trớc bài: Vïng Trung Du vµ miỊn n
Duyệt bài tuần 9


<i> Ngày 18 tháng 10 năm 2010</i>


Đoàn Thị Thanh Hơn


<b>--- </b>
Ngy son :23 / 10 /2010


Ngày giảng: 26 /10 /2010
<b>Tuần 10</b>


Ph

n II



<b>SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ</b>



<b>Tiết 19</b>

<b> </b>

<b> :</b>

<b>Bài 17</b>



<b>VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ</b>



I- Mục tiêu bài học :


Sau bài học các em cần nắm được :


- Hiểu được ý nghĩa của vị trí địa lý : một số thế mạmh và khó khăn của điều kiên tự
nhiên thiên nhiên , và tài nguyên thiên nhiên : Đặc điểm dân cư - xã hội của vùng .
- Hiểu sâu hơn khác biệt giữa hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc : Đánh giá trình độ


phát triển giữa hai tiểu vùng và tầm quan trọng của các và giải pháp bảo vệ môi trường
phát triển kinh tế - xã hội .


- Xác định được ranh giới của vùng , vị trí của tài nguyên thiên nhiên quan trọng
trong lược đồ .


- Phân tích và giải thích được một số chỉ tiêu phát triển dân cư xã hội .
II- Các phương tiện dạy học :


* Lược đồ tự nhiên vùng núi trung du và miền núi Bắc bộ .
* Bản đồ địa lý tự nhiên.


* Một số tranh ảnh về trung du và miền núi Bắc Bộ .
III - Tiến trình bài giảng :


1 Ổn định


9a………..9b………
2 Kiểm tra :


? Quan sát H 6.2 SGK trang 21 : Hãy cho biết nước ta có mấy vùng kinh tế
trọng điểm ? Là những vùng nào ?


3. Bài mới :


Miên núi và trung du Bắc Bộ là vùng địa đầu Tổ quốc , Vùng có nhiếu tiềm năng
phát triển kinh tế , nhưng cịn có những khó ảnh hưởng đến vùng bài học hôm nay
chúng ta cùng đi tìm hiểu .


<b>H? Quan sát trên lược đồ tự nhiên vùng trung du</b>


và miền núi Bắc Bộ : hãy xác định vị trí giới hạn
của vùng ?


<b>H? Đọc tên các tỉnh Đông Bắc ? ( 11 tỉnh ) </b>
<b>H? Đọc tên các tỉnh Tây Bắc ? </b>


( 4 tỉnh )


<b>H? Các nhóm thảo luận : </b>


I- Vị trí địa lý và giới hạn lãnh
<b>thổ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- xác định vị trí của vùng trung du và miền núi
phía Bắc ? ( Hình 17.1 SGK )


- Nêu ý nghĩa của vị trí của vùng ?


<b>H? vị trí này có những tiềm năng về kinh tế như</b>
thế nào ?


<b>H/ Quan sát lược đồ tự nhiên vùng trung du và</b>
miền núi phía Bắc Bộ , nhận xét về đặc điểm địa
hình của vùng ?


<b>H? miền Tây Bắc là núi cao ? bao gồm các dẫy</b>
núi nào ?


<b>H? Miền Đơng Bắc núi trung bình và thấp bao</b>
gồm các dẫy núi nào ?



<b>H? Địa hình làm cho khí hậu của vùng như thế</b>
nào ? lấy các ví dụ minh hoạ ?


<b>H? Tính chất khí hậu đó có ảnh hưởng tới sản</b>
xuất nông nghiệp như thế nào ?


*Dựa vào H 17.1 SGK xác định vị trí các mỏ
than , sắt, thiếc, Apa tít, và các dịng sơng có
tiềm năng thuỷ điện ? ( sông Đà, sông Lô, sông
chảy, sông Gâm )


- Chỉ các khoáng sản trên lược đồ ?


<b>H? Em hãy nêu các thế mạnh về kinh tế của tiểu</b>
vùng Đông Bắc ?


<b>H? Nêu các thế mạnh về kinh tế của tiểu vùng</b>
Tây Bắc ?


<b>H? Căn cứ vào bảng 17.1 sgk hãy nêu sụ khác</b>
biệt về điều kiện tự nhiên và thế mạnh kinh tế
giữa hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc ?


<b>H? Miền trung du có đặc điểm gì ? khả năng</b>
phát triển kinh tế của miền trung du như thế
nào ? có thuận lợi và khó khăn gì ?


- Phân tích các điều kiện thuận lợi và khó khăn
của miền đồi trung du .



<b>H? Địa bàn trung du và miền núi phía Bắc có</b>
những dân tộc nào sinh sống ?


<b>H? Sự phân bố dân cư ở trung du và miền núi</b>
phía Bắc như thế nào ? Sự phân bố dân cư đó có
ảnh hưởng tới sự phát triển kinh tế như thế nào ?
* Các nhóm thảo luận : dựa vào bảng 17.2 sgk
<b>H? Dựa vào số liệu trong bảng 17 .2 sgk hãy</b>
nêu nhận xét về sự chênh lệch về dâb cư xã hội
của hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc ?


- Mật độ dân số của hai tiểu vùng ?
- Tỷ lệ gia tăng ? tỷ lệ của hộ nghèo ?
- Thu nhập bình quân đầu người ?


II- Điều kiện tự nhiên và tài
<b>nguyên thiên nhiên : </b>


1 <i>. Địa hình , khí hậu</i>


- Phía Đơng bắc núi trung bình và
núi thấp , khí hậu nhiệt đới có mùa
đơng lạnh.


- Phía tây Bắc : núi cao hiểm trở ,
khí hậu nhiệt đới , có


mùa đơng lạnh .



+ Tạo vùng chuyên canh cây công
nghiệp , xay dựng khu đô thị , phát
triển chăn nuôi gia súc lớn .


2 <i>.Tài nguyên khoáng sản</i> :


- Là vùng giàu tài nguyên khoáng
sản bậc nhất .


* Tiềm năng để phát triển kinh tế
các tiểu miền :


- Đông Bắc :khai thác khống sản ,
trồng rừng , cây cơng nghiệp , phát
triển nhiệt điện


trồng rau quả ôn đới , cận nhiệt đới


- Tây bắc : phát triển thuỷ điện ,
trồng rừng , chăn nuôi ..


- Vùng trung du : thuận lợi xây
dựng các đô thị , các khu công
nghiệp, trồng cây cơng nghiệp
( Chè )


<b>* Khó khăn </b>


- Dịa hình chia cắt xẻ mạnh làm


cho giao thơng đi lại khó khăn
- Thời tiết diễn biến thất thường :
Sương muối, sương giá, lũ quét ..
- Khoáng sản trữ lượng nhỏ , phân
bố rải rác , ĐK khai thác phức tạp
- Đất bị xói mịn , rửa trôi , rừng bị
thu hẹp .


III- Đặc điểm dân cư , xã hội :
- Số dân : 11,5 triệu người


- Là địa bàn cư trú của của nhiều
dân tộc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- Số người biết chữ? Tuổi thọ trung bình?
- Tỷ lên dân thành thị …


H? Nhờ có cơng cuộc đổi mới đồng bào miền
núi có những thành tựu đổi mới như thế nào ?
- Phân tích các thành tựu đổi mới của đồng bào
miền núi ?


đang từng bước được cải thiện .


4- Củng cố :


? Hãy nêu các thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên của trung du và miền núi phía
Bắc Bộ ?


? Tại sao của trung du Bắc Bộ là địa bàn đông dân và phát triển kinh tế - xã hội cao


hơn miền núi Bắc bộ ?


? Vì sao việc phát triển kinh tế, nâng cao đời sống các dân tộc phải đi đôi với bảo vệ
môi trường tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên ?


5- Hướng dẫn về nhà :
* học thuộc bài .


* Làm bài tập thực hành . Bài 3 (65 )


* đọc bài " Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ " tiết 2 .


<b></b>
Ngày soạn: 23/10 /2010


Ngày giảng: 30 /10 /2010

<b>Tiết 20 :</b>

<b>Bài 18</b>



<b>VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ</b>



<b>(Tiếp theo )</b>
I- Mục tiêu bài học :


Sau bài học yêu cầu các em nắm được .


- Hiểu được về cơ bản tình hình phát triển kinh tế ở trung du và miền núi Bắc Bộ theo
trình tự : công nghiệp, nông nghiệp, và dịch vụ. Nắm được một số vấn đề trọng tâm .
- Về kỹ năng . Nắm được phương pháp so sánh giữa các yếu tố địa lý : kết hợp với
kênh chữ và kênh hình để phân tích , giải thích theo các câu hỏi gợi ý trong bài .
- Bồi dưỡng khả năng tổng hợp khái quát .



II- Các phương tiện dạy học :


* Lược đồ kinh tế vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ
* Tranh ảnh .


III- Tiến trình bài giảng :
1 Ổn định :


9a………..9b………
2 Kiểm tra :


? Chỉ trên lược đồ trình bày vị trí , đặc điẻm tự nhiên của vùng núi trung du
Bắc bộ ?


? Vì sao việc phát triển kinh tế, nâng coa đời sống các dân tộc của vùng phải đi đôi
với bảo vệ môi trường tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Với điều kiện tự nhiên có nhièu thuận lợi , vùng đã phát triển kinh tế như thé nào .
Tiết học tiếp theo chúng ta cùng đi tìm hiểu .


* Các nhóm thảo luận nhóm :


<b>H? Quan sát lược đồ kinh tế Trung du và miền</b>
núi Bắc Bộ . Hãy kể và chỉ lược đồ các ngành
sản xuất công nghiệp của vùng phân bố ở đâu ?
<b>H ? Nhờ vào điều kiện tự nhiên nào mà vùng</b>
có điều kiện phát triển ngành năng lượng
( nhiệt điện , thuỷ điện )



- Kể các nhà máy thuỷ điện của vùng .


<b>H? Xác định trên H18.1 sgk các nhà máy nhiệt</b>
điện , thuỷ điện H?


Tại sao vùng có điều kiện phát triển ngành khai
thác khoáng sản ?


, các trung tâm cơng nghiệp luyện kim , hố
chất ?


* Các nhóm thảo luận :


<b>H? Quan sát H 18.1 hãy nhận sét các sản phẩm</b>
nông nghiệp của vùng ?


<b>H? Cây lương thực chính của vùng được trồng</b>
ở đâu ?


<b>H? cây công nghiệp của vùng phát triển như</b>
thế nào ? bao gồm các loại cây nào ?


<b>H? Căn cứ vào H 18.1 sgk xác định địa bàn</b>
phân bố các cây công nghiệp lâu năm : chè ,
hồi . ?


<b>H? Nhờ những điều kiện thuận lợi nào mà cây</b>
chè chiếm tỷ trọng lớn về diện tích và sản
lượng so với cả nước ?



<b>H? nhận xét ngành chăn nuôi của vùng ? Tại</b>
sao đàn trâu của vùng phát triển mạnh chiếm tỷ
trọng lớn so với cả nước ?


<b>H? Đàn lợn của vùng phát triển như thế nào ? </b>


? Lâm, ngư nghiệp của vùng phát triển như thế
nào ?


* Các nhóm thảo luận nhóm :


<b>H? Dịch vụ của vùng phát triển như thế nào ?</b>
Mối giao lưu với các vùng nào ? Và bằng các
tuyến đường nào?


I-Tình hình phát triển kinh tế :
1) Công nghiệp :


* CN năng lượng :


- Thế mạnh của ngành công nghiệp,
thuỷ điện,.


+ Thuỷ in : Hoà Bình , Thác Bà
đang xây dựng nhà máy thuỷ điện
Sơn La, Tuyên quang


+ Nhiệt điện : Uông Bí , Cẩm Phả


* CN khai khoáng sản



- Khai thác than ( Quảng Ninh )
- Khai tháApa tit ( Lào cai )
- Khai thác chì ,đồng ,kẽm .
* CN luyện kim , hoỏ cht
- Thái Nguyên, Việt Trì


* CN chÕ biÕn nông lâm sản , SX
hàng tiêu dùng


2) Nụng nghip :
* Trồng trọt :


- Cây lương thực ( Ven sộng cánh
đồng vùng Tây Bắc )


- Trồng cây công nghiệp lâu năm
- Rau quả cận nhệt đới .


- Cây công nghiệp : ChÌ ( Vïng
trung du )


Cây ăn quả ôn đới , cây dợc liệu
( Hồi quế , sa nhân )


* Chăn nuôi :


- Chăn nuôi gia súc lớn phát triển
(Trâu ,bò )



- Đàn lợn phát triển vùng trung du
3. Lâm ngư nghiệp :


- Lâm nghiệp phát triên theo hướng
giao đất giao rừng . Trang trại


- Ngư nghiệp : Nuôi tôm cá ..
3) Dịch vụ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>H? Xác định trên h 18.1 các tuyến đường sắt ,</b>
đường ô tô xuất phát từ thủ đô Hà Nội đến các
thành phố thị xã , của các tỉnh Việt - trung .
việt - Lào ?


<b>H? Tìm trên hình 18.1 các cửa khẩu quan trọng</b>
trên biên giới Việt - Trung : Móng C , Hữu
Nghị Lào Cai .


<b>H? Vịnh Hạ Long có vai trò trong ngành dịch</b>
vụ như thế nào ?


- Phân tích các vai tró của vịnh Hạ Long .
* Thảo luận theo nhóm :


<b>H? Xác định trên H 18.1 sgk vị trí các trung</b>
tâm kinh tế . Nêu các ngành công nghiệp đặc
trưng của mỗi trung tâm ?


- Các thành phố Yên Bái , Điện Biên, Lào Cai,
và thị xã Sơn La đang trở thành các trung tâm


kinh tế của vùng . ( Lấy các ví dụ để minh
hoạ )


+ Trao đổi hàng hoá qua các cửa
khẩu quốc tế quan trọng : Móng
Cái ,Hữu Nghị, Lào Cai.


+ Vịnh Hạ Long được UNE SCO
công nhận là di sản thiên nhiên thế
giới .


II- Các trung tâm kinh tế :


- Các thành phố có vị trí quan trọng
là Thái Nguyên , Việt Trì


Lạng Sơn, Hạ Long


4- Củng cố :


? Ví sao khai thác khoáng sản là thế mạnh của tiểu vùng Đơng Bắc . cịn thuỷ điện
là thế mạnh của tiểu vùng Tây Bắc ?


? Nêu ý nghĩa của nghề rừng theo hướng nông - lâm kết hợp ở trung du và miền núi
Bắc Bộ ?


? Quan sát bảng 18.2 sgk


a) Nhận xét giá trị sản xuất công nghiệp ở hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc ?
b) Vẽ biểu đồ hình cột :



- Các nhóm tiến hành vẽ biểu đồ hình cột .
5- Hưóng dẫn về nhà :

- Vẽ song biểu đồ hình cột


- Học thuộc bài .
- Làm bài tập thực


- Chuẩn bị bài thực hành :


<b> Duyệt bài tuần 10</b>


<i>Ngày 25 tháng 10 năm 2010</i>


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>



Ngày soạn: 29/10/2010
Ngày giảng:02/11/2010
<b>Tuần 11: </b>


Tiết 21 :



<b>Bài 19 . </b>

<b>THỰC HÀNH</b>



<b>ĐỌC BẢN ĐỒ , PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ</b>


<b>ẢNH HƯỞNG CỦA TÀI NGUYÊN KHỐNG SẢN</b>




<b>ĐỐI VỚI VIỆC PHÁT TRIỂN CƠNG NGHIỆP Ở TRUNG DU</b>


<b>VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ</b>



I- Mục tiêu bài học :


Sau bài học các em nắm được :
- Nắm được kỹ năng đọc bản đồ .


- Phân tích và đánh giá tiềm năng và ảnh hưởng của tài ngun khống sản đối với
phát triển cơng nghiệp ở vùng trung du và miền núi Bắc Bộ .


- Biết vẽ sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa đầu vào và đầu ra của ngành công nghiệp
khai thác , chế biến sử dụng tài nguyên khoáng sản .


II- Các phương tiện dạy học :


<b> * Thước kẻ, bút chì, máy tính, hộp mầu , vở thực hành .</b>


* Bản đồ tự nhiên, kinh tế của vùng trung du và miền núi Bắc Bộ .
* Át lát địa lý Việt Nam .


III- Tiến trình bài giảng :
1 Ổn định


9a………..9b………
…………


2 Kiểm tra :


- Kiểm tra sự chuẩn bị thực hành của học sinh


3 Bài thực hành :


* Thảo luận theo nhóm ;


- Đọc các ký hiệu về khoáng sản trên
<b>H17.1 SGK : </b>


- Xác định vị trí của các khống sản chủ
yếu ?Than , sắt , Mangan, thiết, bơ xít, apatít ,
đồng, chì, kẽm .


1)Đọc bản đồ Xác định trên h 17.1
<b>sgk vị trí các mỏ : than, sắt,</b>
mangan, thiết, bơ xít, apatít, đồng,
chì, kẽm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- Nêu tên các địaphương có khống sản ?
H? Các nhóm lên bảng trình bày ý kiến của
nhóm ?


H?Khống sản có ảnh hưởng tới sự phát triển
các ngành công nghiệp như thế nào ?


* Cho các nhóm thảo luận :


<b>H? Vùng trung du và miền núi phía Bắc Bộ</b>
có ngành khai thác khoáng sản nào phát
triển ?


- Chỉ các loại khống sản có điều kiện phát


triển mạnh trên lược đồ ? địa bàn phân bố của
các loại khống sản ?


<b>H? Vì sao khai thác than , sắt , apatít, kim</b>
loại mầu: đồng , chì, kẽm, của vùng lại có
điều kiện phát triển ?


+ Mỏ than Quảng Ninh và Mỏ sắt Thái
nguyên có trữ lượng như thế nào ?


<b>H? Các mỏ khống sản này đáp ứng với các</b>
ngành cơng nghiệp nào ?


<b>H? Quan sát lược đồ các mỏ khoáng sản của</b>
Thái Nguyên ? có những mỏ nào ?


- Mỏ than , mỏ sắt , khu giang thép Thái
nguyên .


* Cho các nhóm lên bảng xác định mỏ than
quảng ninh, nhà máy nhiệt điện ng bí, cảng
than Cửa Ơng .


* Các nhóm thảo luận nhóm :
- Các nhóm thảo luận để vẽ sơ đồ


Nhiệt điện :Phả Lại,
ng bí
Than Quảng Ninh : Xuất than cho các địa
Phương




Xuất khẩu cho nước
Ngồi


<b>H? Nêu các ví dụ Than Quảng Ninh là tài sản</b>
chung của cả nước ?


- Apa tít Lào Cai …


2) Phân tích ảnh hưởng của
<b>khoáng sản tới phát triển công</b>
nghiệp ở trung du và miền núi Bắc
Bộ .


a) Các ngành công nghiệp khai
<b>thác có điều kiện phát triển mạnh</b>
như :


Than, sắt, apatít, : kim loại mầu như
đồng, chì, kẽm ..


+ Các mỏ khoáng sản này có trữ
lượng khá lớn .


- Điều kiện khai thác thuận lợi,
- Đáp ứng nhiều ngành công nghiệp .
b) Chứng minh ngành công nghiệp
<b>luyện kim đen ở Thái Nguyên chủ</b>
yếu sử dụng nguồn nguyên liệu


khoáng sản tại chỗ


- Thái nguyên có mỏ than, mỏ sắt,
--khu giang thép .


c) Trên H 18.1 sgk hãy xác định
- vị trí của vùng mỏ than quảng Ninh
- Nhà máy nhiệt điện ng Bí .
- Cảng xuất khẩu than Của Ông
d)Dựa vào H18.1 và sự hiểu biết
<b>hãy vẽ sơ đồ thể hiện mối quan hệ</b>
giữa xuất khẩu và tiêu thụ sản phẩm
than theo mục đích .


- Làm nhiên liệu cho các nhà máy
nhiệt điện .


- Phục vụ cho các nhu cầu than trong
nước .


- Xuất khẩu


4- củng cố :


Hướng dẫn học sinh làm song bài tập thực hành .
Nhận xét quá trình làm bài thực hành .


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Làm xong bài tập thực hành


Làm bài tập thực hành ở vở thực hành .


Đọc bài " vùng đồng bằng sông Hồng "


<b>………...</b>


Ngày soạn:30/10/2010
Ngày giảng 6:/11/2010
<b>Tiết 21 : </b>


<b>Bài 20 . VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG</b>


I- Mục tiêu bài học :


Sau bài học các em cần nắm được :


- Nắm được các đặc điểm cơ bản về vùng Đồng bằng sông Hồng , giải thích một
số đặc điểm của vùng như đông dân , nông nghiệp thâm canh , cơ sở hạ tầng kinh tế
-xã hội phát triển …


- Đọc được lược đồ kết hợp với kênh chữ để giải thích một số ưu thế , một số nhược
điểm của vùng đông dân và một số giải pháp để phát triển kinh tế bền vững .


II- Các phương tiện dạy học :


* Lược đồ tự nhiên vùng đồng bằng sông Hồng .
* Học sinh mang theo máy tính bỏ túi ,


III- Tiến trình bài giảng :
1 Ổn định :


9a………9b………
2 Kiểm tra Kết hợp trong giờ



3 Bài mới :


* Các nhóm quan sát lược đồ tự nhiên vùng
đồng bằng sông Hồng :


<b>H? Vùng đồng bằng sông Hồng có bao nhiêu</b>
tỉnh và thành phố :


<b>H? Diện tích là bao nhiêu km</b>2<sub> ? số dân là bao</sub>
nhiêu ? So sánh với vùng trung du và miền núi
Bắc bộ ?


* Thảo luận theo nhóm :


<b>H? Quan sát H 20.1 và lược đồ treo trên bảng</b>
hãy xác định :


H? Ranh giới của vùng đồng bằng sông Hồng
với các Trung du và miền núi Bắc Bộ ?


.H? Vị trí các đảo Cát Bà , Bạch Long Vĩ ?


<b>* Khái quát </b>


+ Vùng có 11 tỉnh và thành phố .
+ Số dân là 17,5 triệu người.
+ diện tích : 14 805 km2<sub> .</sub>


I- Vị trí địa lý và giới hạn lãnh


<b>thổ : </b>


- Phía Bắc , phía Tây Bắc , Đơng
bắc giàp với vùng trung du và
miền núi Bắc Bộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>H? vị trí của vùng đồng bằng sơng Hồng có</b>
những thuận lợi gì vê giao lưu kinh tế xã hội ?
<b>H? Dựa vào hình 20.1 và kiến thức đã học , nêu</b>
ý nghĩa của sông Hồng đối với sự phát triển
nông nghiệp và đời sống dân cư ?


<b>H? Tài nguyên quí giá nhất là tài nguyên nào ? </b>
Có giá trị kinh tế như thế nào ?


<b>H? Quan sát hình 20.1 hãy kể tên và nêu sự</b>
phân bố các loại đất ở đồng bằng sông Hồng ?
<b>H? Đất phù sa phì nhiêu mầu mỡ của đồng</b>
bằng sơng Hồng có vai trị thâm canh lúa nước
như thế nào ?


<b>H? Tài ngun khống sản của vùng có những</b>
loại nào ? phân bố ở đâu ? có giá trị kinh tế như
thế nào trong sự phát triển công nghiệp ?


-Phân tích các giá trị của nguồn tài nguyên
thiên nhiên của vùng đối với sự phát triển kinh
tế của vùng ?


* Các nhóm thảo luận theo nhóm :



<b>H? Quan sát biểu đồ hình 20.2 sgk hãy nhận</b>
xét mật độ dân số của đồng bằng sông Hồng ?
<b>H? Mật độ dân số cao gấp bao nhiêu lần so với</b>
mật độ trung bình cả nước ? và miền trung du
và miền núi phía Bắc Bộ , miền Tây nguyên ?
<b>H? Tại sao tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên của</b>
vùng giảm mạnh nhưng mật độ dân số vẫn
cao ?


<b>H? Mật độ dân số cao ở đồng bằng sông Hồng</b>
có những thuận lợi và khó khăn gì cho sự phát
triển kinh tế - xã hội ?


*Các nhóm thảo luận :


<b>H? quan sát bảng 20.1 Chỉ tiêu phát triển dân</b>
cư- xã hội ở đồng bằng sơng Hồng năm 1999?
<b>H? Nhận sét tình hình dân cư xã hội của vùng</b>
đồng bằng so với cả nước ?


<b>H? Cở sở hạ tầng nông thôn ở đồng bằng Sông</b>
Hồng như thế nào ?


<b>H? Đồng bằng sơng Hồng có đơ thị nào hình</b>
thành từ lâu đời ?


II- Điều kiện tự nhiên và tài
<b>nguyên thiên nhiên : </b>



+ Sơng Hồng gắn bó với dân cư
của vùng đồng bằng .


* Tài nguyên thiên nhiên :


- Đất là tài nguyên quý giá : đất
phù sa phì nhiêu mầu mỡ thích
hợp với thâm canh lúa nước .
* Khoáng sản : các mỏ đá, sét,
cao lanh, than nâu .


* Nguồn tài nguyên biển , SV ,
rừng đang được khai thác có hiệu
quả .


- Biển : Thuận lợi nuôi trồng
thủy hải sản , XD cảng ( Hải
Phòng )


- Rừng ngập mặn , rừng
nguyên sinh ( Cúc Phương ) có
giá trị về du lịch , bảo tồn loài
gen


<b>III- Đặc điểm dân cư , xã hội : </b>
- Đồng băng sơng Hồng có số dân
đơng nhất cả nước . Mật độ dân
số 1179 người / km2


+ Nguồn lao động dồi dào ,



+ Kết cấu hạ tầng nơng thơn
tương đối hồn thiện ( Hệ thống
đê điều hơn 3000 km )


+ Một số đo thị đước hình thành
từ lâu đời , đang được mở rộng ,
phát triển nhanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Bộ .
4 - Củng cố :


? Điều kiện tự nhiên của đồng bằng sơng Hồng có những thuận lợi và khó khăn gì
trong việc phát triển kinh tế , xã hội ?


? Tầm quan trọng của hệ thống đê điều ở đồng bằng sông hồng ?
? Dựa bào bảng số liệu 20.2 sgk :


a) Vẽ biểu đồ thể hiện bình qn đất nơng nghiệp theo đầu người ở đồng bằng sông
Hồng và cả nước ( ha/ người )


Ha/ người


Cả nước 0,12


Đồngbằng sông Hồng 0, 05
b) Nhận xét ?


5- Hướng dẫn về nhà :



* Làm xong bài thức hành vẽ biểu đồ bài số 3 trang 75 .
* Học thuộc bài :


* Làm bài tập thực hành .


* Đọc bài " Vùng đồng bằng sông Hồng " tiếp theo .


<b> Duyệt bài tuần 11</b>
<b> </b><i>Ngày 1 tháng 11 năm 2010</i>


.


<b> Đoàn Thị Thanh Hương </b>
<b></b>
---Ngày soạn: 4/11/2010


Ngày giảng: /11/2010
<b>Tuần 12 : </b>


<b>Tiết 22</b>

:



<b>Bài 21 . VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG</b>


<b>(Tiếp theo )</b>



I- Mục tiêu bài học :


Qua bài học các em cần nắm được :


- Hiểu được tình hình phát triển kinh tế ở đồng bằng sơng Hồng ; trong cơ cấu



GDP nông nghiệp vẫn cịn tỷ trọng cao, nhưng cơng nghiệp và dịch vụ đang chuyển
biến tích cực .


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- Biết kết hợp kênh hình và kênh chữ để giải thích một số vấn đề bức súc của vùng
II- Các phương tiện dạy học :


*Lược đồ kinh tế vùng Đồng bằng sông Hồng .


* Một số tranh ảnh về hoạt động kinh tế ở Đồng bằng sơng Hồng .
III- Tiến trình bài giảng :


1 ổn định


9a…………..9b………..
2 Kiểm tra :


? Điều kiện tự nhiên của Đồng bằng sơng Hồng có thuận lợi và khó khăn gì đến việc
phát triển kinh tế xã hội ?


* Bài mới : <i><b>(1 phỳt )</b></i>


Mở bài :


Trong cơ cấu GDP , công nghiệp - xây dựng , và dịch vụ đang chuyển biến tích cực :
nông ,lâm ,ngư nghiệp ,tuy chiếm tỷ trọng thấp nhưng giữ vai trò quan trọng .


Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ đang tác động mạnh đến sản xuất và đời sống .


Các th nh ph H n i v H i Phòng l hai trung tâm kinh t l n nh t c a vùng .à ố à ộ à ả à ế ớ ấ ủ
<i><b>Hoạt động 1 (20 phút)</b></i>



* Các nhóm thảo luận :


H? Cơng nghiệp ở đồng bằng sơng Hồng có
từ bao giờ ? cơng nghiệp phát triển mạnh nhất
vào thời kỳ nào ?


H? Quan sát biểu đồ cơ cấu kinh tế của đồng
bằng sông hồng (% ) ;nhận xét về sự chuyển
biến tỷ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng
ở Đồng bằng sông Hồng ?


H? Giá trị sản xuất công nghiệp của vùng
Đồng bằng sông Hồng tăng lên như thế nào ?
Chiếm bao nhiêu % GDP của cả nước ?


H? Công nghiệp trọng điểm của vùng bao
gồm các ngành nào ?


- Chế biến lương thực thực phẩm .


- Sản xuất hàng tiêu dùng , Sản xuất vật liệu
xây dựng, và cơng nghiệp cơ khí .


* Các nhóm quan sát hình 21.2 hãy cho biết
địa bàn phân bố của các ngành cơng nghiệp
trọng điểm ?


- Các nhóm trình bày địa bàn phân bố của các
ngành công nghiệp trong vùng .



<b>H? Sản phẩm công nghiệp quan trọng nhất</b>
của vùng là những sản phẩm nào ?


<b>H? Diện tích và tổng sản lượng của Đồng</b>
bằng sơng Hồng so vối diện tích và tổng sản
lượng của Đồng bằng sơng Cửu Long như thế
nào ?


IV- Tình hình phát triển kinh
<b>tế </b>


<b>1) Cơng nghiệp : </b>


- Tỷ trọng nông , lâm, ngư
nghiệp , giảm . Tỷ trịng cơng
nghiệp - xây dựng và dịch vụ
tăng .


+ Cơng nghiệp tăng mạnh , từ
18,3 nghìn tỉ đồng (1995) lên
55,2 nghìn tỉ đồng ( 2002 )
chiếm 21% GDP công nghiệp
cả nước .


+ Phân bố công nghiệp :


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>H? Dưai vào bảng 21.1 sgk hãy so sánh năng</b>
suất của Đồng bằng sông Hồng với Đồng
bằng sông Cửu Long và cả nước ?



<b>H? Đồng bằng sơng Hồng có những ưu thế</b>
nào để phát triển cây mùa đông ?


<b>H? Nêu lợi ích kinh tế của việc đưa vụ đông</b>
thành vụ sản xuất chính ở Đồng bằng sơng
Hồng ?


<b>H? Em hãy kể các cây vụ đông mà em biết ? </b>
<b>H? Ngành chăn nuôi ở Đồng bằng sông Hồng</b>
phát triển như thế nào ?


<b>H? Tại sao kinh tế phat triển thì hoạt động</b>
dịch vụ cũng phát triển ?


<b>H? Dựa vào hình 21.2 và sự hiểu biết hãy xác</b>
định vị trí và ý nghĩa kinh tế xã hội của cảng
Hải Phòng và sân bay quốc tế Hà Nội ?


<b>H? Tại sao nói Hà Nội và Hải Phịng là hai</b>
trung tâm du lịch lớn ở phía bắc đất nước và
đặc biệt là Đồng bằng sông Hồng ?


<b>H? Em háy kể các danh lam thắng cảnh nổi</b>
tiếng của vùng thu hút khách trong và ngoài
nước ?


<b>H? Bưu chính của vùng phát triển mạnh như</b>
thế nào ?



- Phân tích ngành bưu chính viễn thơng của
vùng đồng bằng sông Hồng .


<b>H? Kể các thành tựu của ngành bưu chính</b>
viễn thơng?


<i><b>Hoạt động 2 (10 phút)</b></i>


<b>H? Vùng Đồng bằng sông Hồng có những</b>
trung tâm kinh tế nào?


<b>H? Kể các ngành công nghiệp của hai trung</b>
tâm ?


<b>H? Xác định trên H 21.2 hãy xác định vị trí</b>
của các thành phồ và các trung tâm kinh tế
của vùng trọng điểm kinh tế Bắc Bộ ?


<b>H? Vùng kinh tế trọng điểm ở Bắc Bộ bao</b>
gồm các tỉnh nào ? Diện tích là bao nhiêu ? và
số dân là bao nhiêu ?


<b>H? Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ tạo cơ</b>
hội cho sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế như thế
nào


- Phân tích sụ chuyển dịch cơ cấu kinh tế của
vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ .


- Nghề trồng lúa của Đồng bằng


sơng Hồng có trình độ thâm
canh cao .


- Vụ đơng có nhiều cây ưa
lạnh , đang trở thành vụ sản
xuất chính .


- Chăn nuôi gia súc , đặc biệt là
nuôi lợn chiếm tỷ trọng lớn .
3) Dịch vụ :


- Hoạt động vận tải phát triển
mạnh .


Hà Nội , Hải Phòng là hai đầu
mối giao thông , hai trung tâm
dịch vụ .


- Bưu chính viễn thông của
vùng phát triển mạnh ,


V- Các trung tâm kinh tế và
<b>vùng kinh tế trọng điểm</b>


<b>Bắc Bộ :</b>


+ Hai trung tâm kinh tế của
vùng là Hà Nội , Hải Phòng ;
+Vùng kinh tế trọng điểm
<b>Bắc Bộ : </b>



-Hà Nội, Hưong Yên, Hải
Dương, Hải Phòng, Quảng
Ninh, Hà Tây, Bắc Ninh, Vĩnh
Phúc,


- Diện tích 15,3 km2


- Số dân 13 triệu người ( 2002)
IV- Củng cố :


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

kỳ 1995 - 2002 ?


<b> 2) Sản xuất lương thực ở Đồng bằng Sông Hồng có vai trị quan trọng như thế </b>
nào ? Đồng bằng sông Hồng có những thuận lợi và khó khăn gì đến phát
triển sản xuất lương thực ?


3) Chứng minh Đồng bằng sơng Hồng có điều kiện thuận lợi để phát triển
du lịch ?


V- Hướng dẫn về nhà :<i><b>(1 phỳt )</b></i>


* Học thuộc bài ,


* Chuẩn bị bài thực hành .


<b></b>
Ngày soạn:


Ngày giảng:


Tiết 23 :


<b>THỰC HÀNH</b>



<b>VẼ VÀ PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ VỀ MỐI QUAN HỆ</b>


<b>GIỮA SỐ DÂN , SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ</b>


<b>BÌNH QUÂN LƯƠNG THỰC THEO ĐẦU NGƯỜI .</b>



I- Mục tiêu bài học :


Sau bài học các cần nắm được :


- Rèn luyện kỹ năng vẽ biểu đồ trên cơ sở sử lý bảng số liệu .


- Phân tích được các mối quan hệ giữa dân số , sản lượng lương thực và bình quân
lương thực theo đầu người , để củng cố kiến thức đã học về vùng Đồng bằng sông
Hồng , một vùng đất chật người đông , mà giải pháp là thâm canh tăng vụ và tăng
năng suất .


- Biết suy nghĩ về các giải pháp phát triển bền vững .
II- Các phương tiện dạy học :


* Thước kẻ, máy tính, bút chì , hộp mầu, vở thực hành .
III- Tiến trình bài thực hành :


* Ổn định : ( kiểm tra sĩ số )
* Kiểm tra :


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

* Các nhóm thảo luận nhóm :



- Các nhóm tiến hành vẽ biểu đồ ba đường
trong cùng một trục toạ độ


- Cách vẽ biểu đồ đường trong ba đường,
tương ứng với cách biến đổi dân số , sản
lượng lương thực , và bình quân lương thực
đầu người .


- Tiến hành vẽ đồ thị .


+ Cho một học sinh lên bảng vẽ đồ thị .
- Các nhóm bổ xung cách vẽ đồ thị .


* Thảo luận nhóm :


<b>H? Những điều kiện thuận lợi và khó khăn</b>
trong sản xuất lương thực ở Đồng bằng sông
Hồng ?


<b>H? Tại sao phải đầu tư vào nông nghiệp :</b>
làm thuỷ lợi , cơ khí hố khâu làm đất .
giống cây trồng và vật ni … ?


<b>H? Vai tró củavụ đơng trong việc sản xuất</b>
lương thực, thực phẩm ở Đồng bằng sơng
Hồng ?


- Phân tích các vai trị của các cây lương
thực trong vụ đông và cây rau quả khác ?



<b>H? ảnh hưởng của việc giảm tỷ lệ tăng dân</b>
số tới đảm bảo lương thực của vùng ?


- Các nhóm thảo luận và trình bày ý kiến
của nhóm mình ?


<b>H? Đồng bằng sơng hồng đã có sản phẩm</b>
nào xuất khẩu ?


1) Bài 1 :


Dựa vào 22.1 vẽ biểu đồ đường
thể hiện tốc độ tăng dân số, sản
lượng lương thực và bình quân
lương thực theo đâu người ở Đồng
bằng sông Hồng :


<b>2) Bài 2: </b>


Dựa vào biểu đồ đã vẽ và các bài
học 20. 21 hãy cho biết .


a)+ Thuận lợi :


- Tổng sản lượng và bình quân
lương thực đầu người tăng nhanh
hơn sụ gia tăng dân số .


+ Khó khăn : Đầu tư vào làm thuỷ
lợi , cơ khí hoá khâu làm đất ,


giống cây trồng và vật nuôi , thuốc
bảo vệ thực vật , công nghiệp chế
biến .


b) Vai trị của vụ đơng :


- Ngơ đơng có năng suất cao ổn
định , diện tích đang mở rộng
chính là nguồn lương thực .nguồn
thức ăn gia súc quan trọng .


c) Tỷ lệ gia tăng dân số ở Đồng
bằng sông Hồng giảm mạnh , là do
việc triển khai kế hoạch hố dân số
có hiệu quả , do đó , cùng với phát
triển nơng nghiệp . Bình qn đầu
người tăng lên 400 kg/ người
đồng bằng sông Hồng đã tìm thị
trường xuất khẩu .


IV- Củng cố :


* Trình bày lại cách vẽ biểu đồ đường trên một trục toạ độ .
* Kiểm tra lại bài tập số 2.


V- Hướng dẫn về nhà :


* Làm xong bài thực hành .


* Làm bài thực hành ở sách bài thực hành .


* Đọc bài " Vùng Bắc Trung bộ "


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Ký duyệt


<b></b>


Ngày soạn:


Ngày giảng: Tiết 24 :


<b>VÙNG BẮC TRUNG BỘ</b>


I- Mục tiêu bài học :


Sau bài học các em nắm được :


- Củng cố sự hiểu biết về vị trí địa lý , hình dáng lãnh thổ , những điều kiện tự nhiên
và tài nguyên thiên nhiên , Đặc điểm dân cư và xã hội của vùng Bắc Trung Bộ .


- Thấy được những khó khăn do thiên tai , hậu quả chiến tranh các biện pháp cần khắc
phục và triển vọng phát triển của vùng trong thời kỳ công nghiệp hoá , hiện đại hoá
đất nước .


- Biết đọc biểu đồ, lược đồ , và khai thác kiến thức để trả lời các câu hỏi dẫn dắt .
Biết vận dụng tính tương phản khơng gian lãnh thổ theo hướng Bắc - Nam ,


Đông - Tây trong phân tích một số vấn đề tự nhiên và dân cư xã hội trong điều kiện
Bắc Trung bộ



- Sưu tầm tài liệu để làm bài tập .
II- Các phương tiện dạy học :


* Lược đồ tự nhiên vùng kinh tế Bắc Trung Bộ .
* Tranh ảnh về vùng bắc Trung bộ .


III- Tiến trình bài giảng :


* Ổn định (kiểm tra sĩ số )
* Kiểm tra :


? Quan sát lược đồ hãy cho biết vùng Bắc Trung Bộ coa vbao nhiêu tỉnh ?
Đọc tên các tình của vùng ?


* Bài Mới :


<b>H? Vùng Bắc Trung Bộ có diện tích và số</b>
dân là bao nhiêu ?


<b>H? So sánh diện tích và số dân với vùng</b>
đồng bằng sông Hồng ?


<b>H? Quan sát H 32.1 sgk hãy xác định vị trí</b>
của vùng Bắc Trung Bộ ?


- Các nhóm thảo luận về vị trí của Vùng
Bắc Trung Bộ ?


<b>H? Vị trí địa lý đó có ý nghĩa như thế nào ? </b>
<b>H? Tại sao nói vùng Bắc Trung Bộ là cầu nối</b>



- Diện tích : 51 513km2


- Số dân : 10,3 triệu dân (2002)
I- Vị trí địa lý và giới hạn lãnh
<b>thổ : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

gữa các tỉnh của vùng phía Bắc và phía
Nam .


Giữa nước ta vànước CHDC nhân dân Lào?
- Các nhóm lên trình bày ý nghĩa của vị trí
địa lý đối với việc phát triển kinh tế ?


* Thảo luận nhóm :


<b>H? Quan sát H 23.1 SGK và dựa vào kiến</b>
thức đã học hãy cho biết dải núi Trường sơn
Bắc ảnh hưởng như thế nào tới khí hậu Bắc
Trung bộ ?


- Hiệu ứng gió Phơn - tây nam . ?


<b>H? Tính chất của gió Phơn như thế nào và</b>
nó có ảnh hưởng tới sản xuất và đời sống như
thế nào ?


<b>H? Dựa vào H 23.1 và H 23,2 hãy so sánh</b>
tiềm năng tài nguyên rừng và khống sản
phía bắc và phía nam dẫy Hồnh Sơn ?



<b>H? Tại sao phía bắc dẫy Hồnh Sơn có tiềm</b>
năng lớn hơn phía nam ?


<b>H? Dựa vào H 23.1 và 23.2 hãy đọc các loại</b>
khoáng sản và rừng của miền phía bắc dẫy
Hồnh Sơn ?


- Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng với
động Phong Nha được UNESCO công nhận
là di sản thiên nhiên thế giới ,


<b>H? Bằng những kiến thức đã học hãy nêu các</b>
thiên tai thường xảy ra cho Bắc Trung Bộ ?
H? Con người ở Bắc Trung Bộ đã làm gì để
Khắc phục những khó khăn do thiên tai dây
Ra ?


- Phân tích hình 23.3 : cơng trình thuỷ lợi ở
Hưng Lợi (Nghệ An)


<b>H? Vùng Bắc Trung bộ có bao nhiêu dân</b>
tộc , là những dân tộc nào ? Sự phân bố và
địa bàn cư trú của các dân tộc như thế nào ?
<b>H? Các nhóm thảo luận : </b>


- Quan sát bảng 23.1 sgk :


<b>H? Hãy cho biết sự khác biệt trong cư trú và</b>
hoạt động kinh tế giữa phía Đơng và phía


Tây của Bắc Trung Bộ ?


<b>H? Dựa vào bảng 23,2 sgk hãy nhận sét sự</b>
chênh lệch của các chỉ tiêu của vùng so với
cả nước ?


- Phân tích các chỉ tiêu của vùng so với các


chủ nhân dân Lào , và trong vùng
.


II-Điều kiện tự nhiên và tài
<b>nguyên thiên nhiên :</b>


+ Khí hậu : chịu ảnh gió Phơn
nóng và khô về mùa hạ .


+ Bắc Trung Bộ có sự khác biệt
giữa phía bắc và phía nam dẫy
Hồnh sơn .


- Phía bắc có tiềm năng rừng và
khống sản lớn hơn phía nam .


+Thiên tai : Vùng có nhiều thiên
tai dây khó khăn cho sản xuất
nông nghiệp ;


III- Đặc điểm dân cư , xã hội :
+ Phân bố :



- Đồng bằng : là người kinh .
- Miền núi phía tây là các dân tộc
ít người .


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

vùng khác và cả nước ?


<b>H? Lấy các ví dụ chứng minh rằng dân vùng</b>
Bắc Trung Bộ cần cù lao động , hiếu học , ..
<b>H? Vùng có những di tích lịch sử nào ? </b>


+ Dân vùng Bắc Trung Bộ có
truyền thống hiếu học , dũng cảm
, cần cù lao động ..


IV- Củng cố :


1) Điều kiện tự nhiên của vùng Bắc Trung Bộ có những điều kiện thuận lợi và khó
khăn gì đối với sự phát triển kinh tế xã hội ?


2) Phân bố dân cư ở Bắc Trung Bộ có những đặc điểm gì ?


3) Sưu tầm tư liệu và tranh ảnh và viết tóm tắt , giới thiệu về vườn quốc gia Phong
Nha - Kẻ Bàng hoạc thành phố Huế ?


V- Hướng dẫn về nhà :
* Học thuộc bài :


* Làm bài tập thực hành :



* đọc bài : " Vùng Bắc Trung bộ " tiếp theo .
VI - Rút king nghiệm :


<b></b>
Tiết 25 :


<b>VÙNG BẮC TRUNG BỘ</b>


<b>( Tiếp theo )</b>


I- Mục tiêu bài học :


Sau bài học các em cần nắm được ;


- Hiểu được và so sánh với các vùng kinh tế trong nước . Trung bộ tuy còn nhiều
khó khăn nhưng đang đứng trước triển vọng lớn .


- Nắm vững phương pháp nghiên cứu sự tương phản lãnh thổ tronh nghiên cứu một
số vấn đề kinh tế Bắc Trung bộ .


- Vận dụng tốt giữa kenh hình và kênh chữ để trả lời các câu hỏi dẫn dắt .


- Biết đọc và phân tích sơ đồ và biểu đồ . Tiếp tục hoàn thàn các kỹ năng sưu tầm tư
liệu theo chủ đề .


II- Các phương tiện dạy học :
* Lược đồ kinh tế Bắc Bộ .


* Sưu tầm tranh ảnh về vùng kinh tế Bắc Trung Bộ .
III- Tiến trình bài giảng :



* Ổn định ( kiểm tra sĩ số )
* Kiểm tra :


? Điều kiện tự nhiên của vùng Bắc Trung Bộ có những thuận lợi và khó khăn gì
đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng ?


* Bài mới :


Mở bài : Vùng kinh tế Bắc Trung Bộ cịn gặp nhiều khó khăn nhưng đang từng bước
đứng trước triển vọng lón , nhờ phát huy thế mạnh về tự nhiên , dân cư , xã hội


* Các nhóm thảo luận :


<b>H? Quan sát hinh 24.1 : biểu đồ lương thực có</b>
hạt bình qn đầu người thời kỳ 1995 - 2002 :
<b>H? Hãy nhận xét lương thực bình quân đầu</b>


IV- Tình hình phát triển kinh
<b>tế : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

người của vùng so với toàn quốc thời kỳ 1995
- 2002 ?


- Lương thực của vùng chỉ đủ ăn , khơng có dư
để dự trữ và xuất khẩu .


<b>H? Vì sao lương thực của vùng lại thấp so với</b>
cả nước ?


<b>H? Nêu một số khó khăn trong sản xuất của</b>


vùng ?


<b>H? Biện pháp khắc phục khó khăn của vùng</b>
như thế nào ?


<b>H? Thâm canh gối vụ có tác dụng gì ? lấy ví</b>
dụ về các loại cây thâm canh gối vụ ?


<b>H? Các tỉnh nào là trọng điểm lúa của vùng ? </b>
<b>H? quan sát H 24.3 hãy : </b>


- Xác định các vùng nông lâm kết hợp ?


- Nêu ý nghĩa của việc trồng rừng ở Bắc Trung
bộ ?


* Thảo luận nhóm :


<b>H? Dựa vào hình 24.2 nhận xét sự gia tăng giá</b>
trị sản xuất công nghiệp ở Bắc Trung bộ ?
<b>H? Quan sát lược đồ hình 24,3 sgk hãy cho</b>
biết vùng có những ngành cơng nghiệp nào ?
<b>H? Xác định vị trí các cơ sở khai thác khống</b>
sản : thiết, crôm, than, đá vôi ?


<b>H? Các ngành cơng nghiệp chế biến gỗ, cơ khí,</b>
dệt kim, may mặc .. của vùng phát triển như
thế nào ?


- Giới thiệu về các ngành công nghiệp của


vùng


H? Xác định trên lược đồ H24.3 vị trí của các
ngành cơ khí, chế biến gỗ , hành tiêu dùng, chế
<b>biến lương thực , thực phẩm .. ? </b>


<b>H? Em hãy kể các khu du lịch nổi tiếng của</b>
vùng ?


* Thảo luận nhóm :


H? Xác định trên lược đồ các trung tâm kinh tế
của vùng ?


<b>H?Xác định các ngành công nghiệp của thành</b>
phố Thanh hoá, vinh, Huế ?


-Lương thực bình quân đầu
người thấp nhất so với tồn quốc
- Bình qn 333.7 kg/ người .
- Tăng cường đầu tư thâm canh ,
gối vụ trong sản xuất cây lương
thực .


- Phát triển cây công nghiệp .cây
ăn quả . Chăn nuôi , nghề rừng
và dánh bắt nuôi trồng thuỷ sản .


2) Cơng nghiệp :



+ Khai thác khống sản và sản
xuất vật liệu xây dựng là ngành
quan trọng hàng đầu của vùng .
+ Các ngành công nghiệp chế
biến gỗ, chế biến nông sản xuất
khẩu .. đang phát triển .


+ Phát triển dịch vụ .


V- Các trung tâm kinh tế :
+ Thanh hoá , vinh , huế là các
trung tâm kinh tế quan trọng của
vùng .


*********************************************************************
Ngày soạn:


Ngày giảng
Tuần 14


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ</b>


I- Mục tiêu bài học :


Sau bài học các em nắm được :


- Khắc sâu sự hiểu biết qua bài học về vùng duyên hải Nam Trung Bộ .là nhịp cầu
nối giữa Bắc Trung bộ và Đông Nam Bộ , giữa Tây Ngun với Biển Đơng , là vùng
có quần đảo Trường Sa và Hoàng Sa thuộc chủ quyền của đất nước .


- Nắm vững sự tương phản trong phần lãnh thổ , trong nghiên cứu vùng Duyên Hải


miền trung .


- Kết hợp với kênh chữ và kênh hình để giải thích một số vấn đề của vùng .
II- Các phương tiện dạy học :


* Lược đồ tự nhiên vùng Duyên hải Nam Trung bộ .,
* Tranh ảnh về vùng Duyên hải Nam Trung bộ .
III- Tiến trình bài giảng :


* Ổn định : (kiểm tra sĩ số )
* Kiểm tra :


? Vùng Bắc Trung Bộ có những điều kiện tự nhiên thuận lợi và khó khăn gì
ảnh hưởng tới hoạt động kinh tế và đời sống ?


* Bài mới :


H? Nhìn vào vị trí của vùng Duyên hải Nam trung Bộ , hãy giải thích vì sao nói vùng
như chiếc cầu nối giữa vùngBắc Trung bộ với vùng Đông Nam Bộ , giữa vùng Tây
Nguyên với biển Đông ? Giữa đất liền với các quần đảo Trường Sa, Hoàng Sa ?


* Các nhóm thảo luận :


H? Nhìn vào lược đồ vùng kinh tế Duyên hải
Nam Trung Bộ hãy cho biết vùng có bao nhiêu
tỉnh là những tỉnh nào ?


<b>H? Diện tích và số dân của vùng là bao</b>
nhiêu ?



<b>H? Hãy so sánh diện tích và số dân của vùng</b>
với các vùng khác đã học ?


* Thảo luận nhóm :


<b>H? Dựa vao hình 25.1 sgk hãy cho biết : </b>


+ Vị trí , giới hạn của vùng duyên hải nam
trung Bộ ?


H? Tại sao nói vị trí của vùng là cầu nối giữa
vùng Bắc Trung Bộ voái vùng Đông Nam bộ ,
giữa Tây nguyên với biển Đông ?


<b>H? Tìm vị trí hai quần đảo Trường Sa, Hoàng</b>
Sa , : Các đảo Lý Sơn, Phủ quý ?


<b>H? Các quần đảo và các đảo này có tầm quan</b>
trọng gì với kinh tế và quốc phịng đối với cả
nước ?


- Phân tích vai tró của các quần đảo đối với an
ninh quốc phòng của cả nước .


* Các nhóm thảo luận nhóm :


<b>H? điều kiện tự nhiên của vùng bao gồm các</b>
yếu tố nào ?


+ Vùng có 8 tỉnh .


+ Diện tích : 44 254km2


+ Số dân : 8,4 triệu người
( 2002)


I- Vị trí địa lý và giới hạn lãnh
<b>thổ : </b>


+ Vị trí : Duyên hải Nam Trung
Bộ là cầu nối giữa Bắc Trung Bộ
với Đông Nam bộ , giữa Tây
nguyên với biển Đông .


II- Điều kiện tự nhiên và tài
<b>nguyên thiên nhiên : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>H? Địa hình của vùng có đặc điểm gì ? </b>
- Phân tích các đặc điểm địa hình của vùng .
H? Đặc điểm địa hình này có ảnh hưởng như
thế nào tới sản xuất và đời sống ?


<b>H? Tìm trên lược đồ hình 25.1 : </b>


* Các vịnh Dung quất , Văn Phong, Cam Ranh
* Các bãi tắm và địa điểm nổi tiếng của vùng ?
<b>H? vùng có nhiều tiềm năng thuỷ sản như thế</b>
nào ?


- Phân tích các điều kiện tự nhiên thuận lợi cho
việc nuôi trồng và khai thác thuỷ sản ?



<b>H? Việc thu nhặt tổ chim yến của vùng phát</b>
triển như thế nào ?


H? Vùng có những nguồn tài nguyên nào ?
Thuận lợi cho việc phát triển ngành kinh tế nào
- Phân tích nguồn lợi của việc thu nhặt tổ chim
yến ?


<b>H? Tài nguyên đất của vùng để phát triển các</b>
loại cây nào ?


H? Nguồn tài khống sản chính của vùng là
gì ?Để phát các ngành cơng nhiệp nào ?


H? Tại sao vấn đề bảo vệ và trồng rừng có tầm
quan trọng đặc biệt ở các tỉnh cực Nam trung
Bộ ?


* Thảo luận nhóm :


<b>H? Sự phân bố dân cư và hoạt động kinh tế của</b>
vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có giống nhau
khơng ?


<b>H? Căn cứ vào bảng 25.1 hãy nhận xét sự khác</b>
biệt trong phân bố dân cư , dân tộc và hoạt
động kinh tế gữa vùng đồng bằng ven biển và
vùng đồi núi phía tây ?



* Các nhóm trình bày sự khác nhau về đặc
điểm phân bố dân cư , dân tộc và hoạt động
kinh tế giữa hai vùng .


<b>H? Căn cứ vào bảng 25.2 sgk hãy nhận xét về</b>
tình hình dân cư xã hội ở duyên hải Nam Trung
Bộ so với cả nước ?


<b>H? Phân tích các chỉ tiêu cụ thể so với cả nước</b>
<b>H? Vùng Duyên hải Nam Trung bộ có các di</b>
tích và danh lam thắng cảnh nào mà em biết ?
<b>H? Xác định trên lược đồ các danh lam thắng</b>
cảnh của vùng như : Phố cổ Hội An, Di tích
Mỹ Sơn ( Quảng Nam ) được UNE SCO cơng
nhận là di sản văn hố thế giới ?


- Địa hình :


- Núi gị ở phía tây , đồng bằng
nhỏ hẹp bị chia cắt ở phía đơng
- Nhiều đảo và quần đảo , có bở
biển dài thuận lợi cho việc ni
trịng và khai thác thuỷ sản .


* Tài nguyên thiên nhiên :


- Tài nguyên thuỷ sản . thu nhặt
tổ chim yến .


- Tài nguyên đất ven biển , trồng


câu lương thực , cây cơng nghiệp
- Khống sản chính của vùng là
thuỷ tinh, than, vàng,


III- Đặc điểm dân cư - xã hội :
- Đặc điểm phân bố dân cư , dân
tộc khác nhau giữa miền đồng
bằng ven biển và vùng đồi núi
phía Tây .


- Hoạt động kinh tế có sự khác
nhau .


- Đời sống của các dân tộc phía
Tây cịn nhiều khó khăn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

1) Trong phát triển kinh tế - xã hội vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có những
điều kiện thận lợi và khó khăn gì ?


2) Phân bố dân cư duyên hải Nam Trung Bộ có những đặc điểm gì ? Tại sao
phải giảm nghèo ở vùng núi phía Tây ?


3) Tại sao du lịch là thế mạnh kinh tế của vùng .
V- Hướng dẫn về nhà ;


* Học thuộc bài ;


* Làm bài tập thực hành sách bài tập thực hành .


* Đọc bài " Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ " tiếp theo .


VI- Rút kinh nghiệm :




Ngày soạn:
Ngày giảng:


<b> Tiết 28 :</b>


<b>VÙNG DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ</b>


<b>Tiếp theo</b>


I- Mục tiêu bài học :


Sau bài học các em nắm được :


- Hiểu biết về vùng duyên hải Nam Trung Bộ có tiềm năng lớn về kinh tế , hiểu
thông qua nghiên cứu cơ cấu kinh tế . Học sinh nhận thức được sự chuyển biến mạnh
mẽ trong kinh tế , cũng như xã hội của vùng .


- Thấy được vai trò của vùng kinh tế trọng điểm miền trung đang tác động mạnh mẽ
đến sự tăng trưởng và phát triển kinh tế ở Duyên hải Nam Trung Bộ .


- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng kết hợp kênh chữ với kênh hình để phân tích và giải
thích một số vấn đề quan tâm trong điều kiện cụ thể của Duyên Hải Nam Trung Bộ .
- Đọc và sử lý các số liệu và phân tích quan hệ không gian : đất liền, biển và đảo
Duyên hải Nam Trung Bộ với Tây Nguyên .


II- Các phương tiện dạy học :



* Lược đồ Duyên hải Nam Trung Bộ.
* Tranh ảnh :


III- Tiến trình bài giảng ;


* Ổn định : ( kiểm tra sĩ số )
* Kiểm tra :


? Trong phát triển kinh tế - xã hội của vùng Duyên hải Nam Trung bộ có
những điều kiện thuận lợi và khó khăn gì ?


* Bài mới :


H? Trong công cuộc đổi mới kinh tế vùng đang phát triển kinh tế dựa vào các thế
mạnh nào ?


H? Các thế mạnh đố thể hiện trong các ngành kinh tế nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

Quan sát bảng 26.1 : Một số sản phẩm nông
nghiệp ở Duyên hải Nam Trung bộ :


- Phân tích chỉ tiêu đàn bị và thuỷ sản của vùng
H? Vì sao chăn ni bị , khai thác và nuôi
trồng thuỷ sản là thế mạnh của vùng ?


<b>H? Trong nơng nghiệp của vùng cịn gặp những</b>
khó khăn gì ?


- Phân tích các khó khăn đối với sản xuất nông
nghiệp của vùng ?



<b>H? Vùng duyên hải Nam Trung Bộ đã làm gì</b>
để khắc phục các khó khăn trên ?


<b>H? Hãy nêu ví dụ để minh hoạ để chứng minh</b>
ngành ngư nghiệp là thế mạnh của vùng ?
<b>H? Quan sát H 26.1 hãy xác định các bãi cá ,</b>
bãi tôm của vùng ?


<b>H? Vì sao vùng biển Nam Trung bộ nổi tiếng</b>
về nghề làm muối , đánh bắt và nuôi trồng thuỷ
hải sản ?


<b>H? Tìm trên lược đồ các bãi muối và nơi làm</b>
nước mắm nổi tiếng ?


* Các nhóm thảo luận :


H? Dựa vào bảng 26.2 hãy nhận xét sự tăng
trưởng giá trị sản xuất công nghiệp của Duyên
hải Nam Trung Bộ so với cả nước ?


H? Cơ cấu công nghiệp của vùng Duyên hải
Nam Trung bộ bao gồm các ngành nào ?


H? Quan sát H 26.1 hãy nêu sự phân bố các
ngành công nghiệp của vùng ?


H? Cơ khí sửa chữa , cơ khí lắp ráp có ở thành
phố nào ?



- Phân tích các hoạt động của các ngành cơng
nghiệp của vùng duyên hải Nam Trung Bộ ?
* Các nhóm thảo luận :


<b>H? Nhờ vào điều kiện nào mà dịch vụ giao</b>
thông diễn ra sôi động ?


<b>H? Xác định trên lược đồ các tuyến đường Bắc</b>
Nam ? Các cảng biển của vùng ?


- Các thành phố cảng biển vừa là đầu mối giao
thông thuỷ , bộ vừa là cơ sở xuất nhập khẩu
quan trọng của các tỉnh trong vùng và Tây
nguyên


<b>H? Vùng có những tiềm năng du lịch như thế</b>
nào ?


<b>H? Hãy kể các bãi biển nổi tiếng và các quần</b>
thể văn hoá nổi tiếng của vùng ?


<b>H? Vùng Duyên hải Nam trung Bộ có những</b>
trung tâm kinh tế nào ?


<b>tế :</b>


1) Nơng nghiệp :


- Chăn ni bị là thế mạnh vì


vùng có diện tích đồi trung du
khá rộng .


- Sản xuất nơng nghiệp của
vùng cịn gặp nhiều khó khăn do
:


quỹ đất ít, đất sấu, lương thực
bình quân đầu người thấp .


- Ngư nghiệp là thế mạnh :
chiếm 27,4 %giá trị khai thác
thuỷ sản cả nước .


- Vùng có nghề làm muối phát
triển nhất nước ta .


2) công nghiệp :


- Công nghiệp chế biến nơng
sản, thực phẩm, cơ khí khá phát
triển .


3) Dịch vụ :


- Dịch vụ vận tải , du lịch tập
chung ở các thành phố thị xã
ven biển như Đà Nẵng, Qui
Nhơn, Nha trang .



- Du lịch là thế mạnh quan trọng
của vùng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>H? Các trung tâm kinh tế náy có vai trò hoạt</b>
động kinh tế như thế nào ?


- Hoạt động xuất nhập khẩu , du lịch nhộn nhịp
H? Hãy xác định trên lược đồ hình 26.1 vị trí
các thành phố Đà Nẵng, Qui Nhơn, Nha Trang,
Vì sao các thành phố này được coi là cửa ngõ
của Tây Nguyên ?


* Các nhóm thảo luận :


Xác định trên lược đồ vị trí của các tỉnh trọng
điểm miền Trung ?


<b>H? Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có số</b>
dân và diện tích là bao nhiêu ?


<b>H? Vùng kinh tế trọng điểm có tác dụng đến sự</b>
chuyển dịch cơ cấu kinh tế của vùng Duyên hải
Nam Trung Bộ và Tây Nguyên như thế nào ?
<b>H? Tại sao vùng kinh tế trọng điểm miền Trung</b>
có vai trò quan trọng với vùng Duyên hải Nam
trung Bộ và Bắc Trung Bộ , tây Nguyên ?


<b>vùng kinh tế trọng điểm : </b>
+ Các trung tâm kinh tế :



Đà Nẵng, Qui Nhơn, Nha Trang.


+ Vùng kinh tế trọng điểm
<b>miền Trung : </b>


Thừa Thiên, Huế, thành phố Đà
Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi,
Bình Định .


- Diện tích 27,9 nghìn km2
- Số dân : 6,0 triệu người


- Vùng kinh tế trọng điểm miền
trung có vai trị quan trọng đối
với Duyên hải Nam Trung Bộ
và Bắc bộ và Tây nguyên
IV- Củng cố :


1) Duyên hải Nam trung Bộ đã khai thác tiềm năng kinh tế biển như thế nào ?
2) Nêu tầm quan trọng của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung đối với sự phát
triển kinh tế ở Bắc Trung bộ . Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên ?




V- Hướng dẫn về nhà :


* Hướng dẫn h/s vẽ biểu đồ cột theo bảng 26.3 SGK/ 99
* Học thuộc bài .


*********************************************************************


Ngày soạn:


Ngày giảng:


Tuần 15:


<b> Tiết 29 : </b>


<b>THỰC HÀNH</b>



<b>KINH TẾ BIỂN CỦA BẮC TRUNG BỘ</b>


<b>VÀ DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ</b>


<b> I- Mục tiêu bài học : </b>


<b> Sau bài học các em cần nắm được : </b>


- Củng cố sự hiểu biết về cơ cấu kinh tế biển ở cả hai vùng Bắc Trung Bộ và Duyên
hải Nam Trung Bộ , ( gọi chung là vùng Duyên hải miền Trung ) bao gồm các hoạt
động của các hải cảng, nuôi trồng và đánh bắc thuỷ sản , nghề muối và chế biến hải
sản xuất khẩu , du lịch, dịch vụ biển .


- Tiếp tục hoàn thiện phương pháp đọc bản đồ , phân tích số liệu thống kê, liên kết
khơng gian kinh tế Bắc Trung bộ và Duyên hải Nam Trung bộ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

* HS : Thước kẻ , bút chì, máy tính bỏ túi , hộp mầu, vở thực hành, át lát
* Bản đồ treo tường địa lý tự nhiên hoạc địa lý kinh tế Việt Nam .


III- Tiến trình bài giảng :


* Ổn định ( kiểm tra sĩ số )


* Kiểm tra ;


- Kiểm tra sự chuẩn bị thực hành của học sinh .
* Bài thực hành :


* Tiến hành thực theo nhóm :


- Các nhóm tìm trong lược đồ Hình 24.3
và hình 26.1 SGK và át lát địa lý Việt
Nam


hãy xác định vị trí của các cảng biển của
vùng duyên hải miền Trung ?


<b>H? Các nhóm lên bảng chỉ địa danh của</b>
các cảng biển ?


<b>H? Các nhóm tìm trên H 24.3 và 26.1 sgk</b>
các bãi cá , bãi tôm của vùng Duyên hải
niêm Trung ?


- Các nhóm lên bảng xác định vị trí của
bãi cá ,bãi tôm trên bản đồ Việt Nam ?
<b>H? Vùng có những bãi muối nổi tiếng</b>
<b>nào </b>


<b>? chỉ trên lược đồ ? </b>


H? Tìm các bãi biển có giá trị du lịch nổi
tiếng ?



* Các nhóm nhận xét tiềm năng kinh tế
biển của vùng Duyên hải miền Trung ?
<b>H? Nguồn lợi cảng , hải sản, sản xuất</b>
muối, du lịch tham quan đã mang lại lợi
ích gì về kinh tế ?


* Thảo luận nhóm :


H?Hãy so sánh sản lượng thuỷ sản , nuôi
trồng và khai thác thuỷ sản của hai vùng
Bắc Trung Bộ và vùng Duyên hải Nam
Trung Bộ ?


* Các nhóm thảo luận nhóm :


- Phân tích số liệu thống kê tình hình sản
xuất thuỷ sản ở Bắc Trung Bộ và duyên
hải Nam Trung Bộ ?


- Nhận sét bảng thống kê ?


- Vùng nào nuôi trồng nhiếu hơn , vùng
nào khai thác nhiều hơn ? Tại sao ?


H? Tính tỷ trọng %về sản lượng giá trị sản


1- Bài 1 :


- Dựa vào các hình 24.3 và 26.1 SGK


hoạc Át lát Việt Nam hãy xác định :
a) Các cảng biển :


- Cảng biển ; Vinh , Đồng Hới, Huế .
Đà Nẵng, Qui Nhơn, Nha Trang .
b)Các bãi cá , bãi tôm :


c) Các cơ sở sản xuất muối:
Cà Ná . Sa Huỳnh .


d) Các bãi biển du lịch nổi tiếng :
Huế, Non nước , Nha Trang , Mũi Né
Động Phong Nha, Phố cổ Hội An,
Hoành Sa , Trường Sa ..


c) Nhận xét tiềm năng kinh tế biển ở
Duyên hải miền Trung :


- Kinh tế cảng .
- Đánh bắt hải sản .
- Sản xuất muối .


- Du lịch , tham quan , nghỉ dưỡng .
2) Bài 2 :


+ Căn cứ vào bảng 27.1 SGK :


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

xuất thuỷ sản của từng vùng và toàn
duyên hải miền Trung :



* Lập bảng sử lý số liệu như sau :
Toàn vùng
Duyên hải M-T


Bắc Trung Bộ Duyên hải
Nam Trung Bộ
Thuỷ sản nuôi trồng 100%


Thuỷ sản khai thác 100%


H? vì sao có sự chênh lệch về sản lượng thuỷ sản nuôi trồng và khai thác giữa hai
vùng ?


- Phân tích và giải thích tại sao vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có sản lượng khai
thác thuỷ sản lớn ?


- Tiềm năng khai thác thuỷ sản của vùng duyên Hải Nam Trung Bộ như thế nào ?
IV- <b> Hướng dẫn về nhà : </b>


* Làm xong bài thực hành .


* Làm bài tập thực hành ở vở thực hành .
* Đọc bài " Vùng Tây Nguyên "


V- Rút kinh nghiệm :


<b>Ngày soạn:</b>


Ngày giảng: Tiết 31 :



<b>VÙNG TÂY NGUYÊN</b>



I- Mục tiêu bài học :


Sau bài học các em cần nắm được :


- Hiểu được Tây ngun có vị trí địa lý quan trọng trong việc phát triển kinh tế - xã
hội , an ninh quốc phịng , đồng thời có nhiều tiềm năng về tài nguyên thiên nhiên và
nhân văn để phát triển kinh tế - xã hội . Tây Nguyên là vùng sản xuất hàng hoá để xuất
khẩu lớn của cả nước chỉ đứng sau đồng bằng sông cửu long .


- Tiếp tục rèn luyệ ký năng kết hợp giữa kênh chữ và kênh hình để nhận xét và giải
thích một số vấn đề tự nhiên về dân cư xã hội của vùng .


Phân tích số liệu trong bảng để khai thác thông tin theo câu hỏi dẫn dắt .
II- Các phương tiện dạy học :


* Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam .
* Lược đồ tự nhiên vùng tây Nguyên .
* Một số tranh ảnh về Tây nguyên .
III- Tiến trình bài giảng :


* Ổn định : (kiểm tra sĩ số )
* Kiểm tra :


? Nêu tầm quan trọng của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung đối với sự phát
Triển kinh tế Tây nguyên ?


* Bài mới :



</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

* Các nhóm thảo luận nhóm :


<b>H? Quan sát trên lược đồ vùng Tây Nguyên ? </b>
Có bao nhiêu tỉnh là những tỉnh nào ?


H? Diện tích và số dân của vùng là bao nhiêu ?
<b>H? quan sát trên H 28.1 SGk Hãy xác định giới</b>
hạn của lãnh thổ vùng Tây Nguyên ?


- Là vùng duy nhất khơng giáp biển .
<b>H? Vị trí của vùng có ý nghĩa gì ?</b>
- Phân tích các ý nghĩa của vị trí .
* Các nhóm thảo luận :


<b>H? điều kiện tự nhiên của vùng bao gồm các </b>
yếu tố nào ?


<b>H? Địa hình của miền Tây ngun có đặc điểm</b>
gì ?


<b>H? Tính chất khí hậu của miền Tât nguyên như</b>
thế nào ?


<b>H? Quan sát H 28.1 hãy tìm các dịng sơng bắt </b>
nguồn từ Tây Ngun chảy về các vùng Đong
Nam Bộ , Duyên hải Nam Trung Bộ , về phía
Đơng Bắc Căm - phu- chia ?


<b>H? Nêu ý nghĩa của việc bảo vệ và trồng rừng </b>


đầu nguồn đối với các dịng sơng này ?


<b>H? vùng Tây Ngun có các tài nguyên thiên </b>
nhiên nào để phát triển kinh tế ?


* Thảo luận nhóm :


<b>H? Quan sát H 28.1 SGK hãy nhận xét sự phân</b>
bố các vùng đất ba dan , các mỏ bơ xít ?


<b>H? Dựa vào bảng 28.1 hãy cho biết Tây </b>
nguyên có thể phát triển các ngành kinh tế gì ?
<b>H? Khí hậu Tây Nguyên mát mẻ làm cho Tây </b>
nguyên có những phong cảnh đẹp nào ? Đem
lại lợi ích kinh tế nào ?


- Giới thiệu các hồ , các phong cảnh đẹp thu
hút khách du lịch .


<b>H? tuy nhiên vùng Tây Ngun cịn gặp những</b>
khó khăn gì ?


- Gới thiệu các khó khăn của vùng


<b>H? Vấn đề bảo vệ môi trường vcà khai thác </b>
hợp lý tài nguyên thiên nhiên sẽ có lợi ích gì ?
H? Vùng Tây ngun có bao nhiêu dân tộc ít
người ?


<b>H? Mật độ dân số trung bình của vùng là bao </b>


nhiêu ? Sự phân bố dân cư như thế nào ?
* Thảo luận nhóm :


Căn cứ vào bảng 28.2 " chỉ tiêu phát triển dân
cư- xã hội ở Tây Nguyên năm 1999 "


<b>H? Hãy nhận xét tình hình dân cư xã hội ở Tây</b>


+ Vùng có 5 tỉnh .


+ Diện tích : 54 475 km2
+ Số dân : 4,4 triệu người .


I- Vị trí địa lý và giới hạn lãnh
<b>thổ :</b>


- Nối liền với vùng duyên hải
Nam Trung Bộ và Nam Bộ .
- Phía tây giáp với Hạ Lào và
Đơng bắc Căm Phu-chia .
II- Điều kiện tự nhiên và tài
<b>nguyên thiên nhiên .: </b>


+ Địa hình : Cao nguyên xếp
tầng


+ Khí hậu mát mẻ .


+ Sơng ngịi chảy theo ba
hướng .



+ Tài nguyên thiên nhiên :
Vùng có nhiều tài nguyên thiên
nhiên để phát triển kinh tế :
- Đất đỏ ba dan có diện tích rộng
để trồng cây cơng nghiệp xuất
khẩu .


- Rừng tự nhiên cịn 3 triệu ha.
- Khống sản : Bơ xít có trữ
lượng lớn .


- Khí hậu , nước , thích hợp với
các loại cây trồng nhiệt đới :


III- Đặc điểm dân cư xã hội :
- Là địa bàn cư trú của nhiều dân
tộc ít người


- Là vùng thưa dân nhất nước ta .
Mật độ trung bình là 81 người /
km2, <sub> nhưng phân bố không đều .</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

Ngun ?


- Các nhóm trình bày nhận xét của nhóm mình
<b>H? Nhiệm vụ to lớn của vùng Tây Ngun là </b>
Gì?


- Phân tích các nhiệm vụ và các mục tiêu của


vùng phải làm .


phá rừng , bảo vệ đất, rừng, và
các động vật hoang dã, đẩy mạnh
xố đói giảm nghèo , đầu tư phát
triển kinh tế , nâng cao đời sống
các dân tộc .


IV- Củng cố :


* Củng cố theo câu hỏi 1,2 sgk trang 105 .
V- Hướng dẫn về nhà :


* Làm bài thực hành số 3 / 105
* Làm bài tập thực hành .


Kí duyệt


Ngày soạn:


Ngày giảng:
<b>Tiết 31 : </b>


<b>VÙNG TÂY NGUYÊN</b>

<b> ( tiếp theo )</b>
I- Mục tiêu bài học :


Sau bài học các em cần nắm được :


- Hiểu được , nhờ thành tựu của công cuộc đổi mới mà Tây Nguyên phát triển khá
toàn diện , về kinh tế và xã hội . .. Cơ cấu kinh tế đa dạng , đang chuyển dịch theo


hướng cơng nghiệp hố , hiện đại hố , Nơng nghiệp, lâm nghiệp, có sự chuyển biến
theo hướng sản xuất hàng hố , Tỷ trọng cơng nghiệp và dịch vụ tăng dần .


- Nhận biết được vai trò trung tâm kinh tế của vùng của một số thành phố như :
Plây-Ku, Buôn Ma Thuật , Đà Lạt ..


- Biết kết hợp kênh hình và kênh chữ để nhận xét và giải thích một số vấn đề bức súc
ở Tây Nguyên .


- Đọc biểu đồ , lược đồ để khai thác thông tin theo câu hỏi dẫn dắt .
II- Các phương tiện dạy học :


* Lược đồ kinh tế Tây nguyên .
* Một số tranh ảnh .


* Sưu tầm nói về kinh tế Tây Nguyên .
III- Tiến trình bài giảng :


* Ổn định : (kiểm tra sĩ số )
* Kiểm tra :


? Trong xây dựng kinh tế xã hội , vùng Tây Nguyên có những thuận lợi và khó
khăn gì ?


* Bài mới :


<b> H?- Cơ cấu kinh tế Tây Nguyên bao gồm các ngành nào ? </b>


H? - các ng nh kinh t Tây Nguyên ang chuy n d ch theo hà ế đ ể ị ướng n o ? à



<b>H? Trong nông nghiệp của vùng bao gồm</b>
các cây nào ?


<b>H? Cây nào giữa vại trò quan trọng và phát</b>
triển nhanh ? Tại sao ?


<b>IV- Tình hình phát triển kinh tế</b>
:


1) Nơng nghiệp :


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>H? Các nhóm thảo luận : </b>


<b>H? Dựa vào H 29.1 sgk hãy đọc biểu đồ ,</b>
nhận xét tỷ lệ diện tích và sản lượng cà phê
của Tây Nguyên so với toàn quốc ?


<b>H? vì sao cà phê được trồng nhiều nhất của ở</b>
vùng này ?


<b>H? Dựa vào H29.2 sgk hãy xác định vùng</b>
trồng nhiều cà phê của vùng ? vùng trồng
chè, cao su ?


<b>H? Vùng đã thực hiện các biện pháp nào để</b>
tròng cây lương thực và cây công nghiệp
ngắn ngày ?


<b>H/ Thành phố đạ lạt nổi tiếng về nghề trồng</b>
cây gì ?



<b>H? Tại sao Đà Lạt lại trồng được rau ôn</b>
đới ?


<b>H? Sản xuất nơng nghiệp của vùng cịn gặp</b>
những khó khăn gì ?


* Cácvnhóm thảo luận :


<b>H? Dựa vào Bàng 29.1 hãy nhận sét tình hình</b>
phát triển nơng nghiệp ở Tây Nguyên ?


<b>H? Tại sao hai tỉnh Đắc Lắc và Lâm Đồng</b>
dẫn đầu vùng về giá trị sản xuất nơng nghiệp
<b>H? Tình hình sản xuất lâm nghiệp của vùng</b>
phát triển như thế nào ?


- Phân tích hoạt động sản xuất lâm nghiệp
của vùng .


H? Hoạt động sản xuất công nghiệp của vùng
phát triển như thế nào ?


<b>H? Vùng đã xây dựng cơ sở hạ tầng và mở</b>
rộng thị trường để phát triển cơng nghiệp như
thế nào ?


<b>H? Các nhóm thảo luận : Dựa vào bảng 29.2</b>
sgk tính tốc độ phát triển cơng nghiệp của
Tây Nguyên và cả nước ?



<b>H? Nhận xét tình hình phát triển cơng nghiệp</b>
ở Tây Ngun ?


<b>H? Tây Ngun có các ngành cơng nghiệp</b>
nào ?


H? Xác định trên H29.2 vị trí của nhà máy
thuỷ điện Y-a-lỷtên sông Xê-Xan . Nêu ý
nghĩa của việc phát triển thuỷ điệnở Tây
Nguyên ?


<b>H? Ngành dịch vụ của vùng phát triển như</b>
thế nào ?


<b>H? vùng có mặt hàng xuất khẩu ? Hàng nào</b>
<b>nhiều nhất ? </b>


vùng : cà phê, cao su, chè, điều .
Cây cà phê được trồng nhiều nhất


+ Làm thuỷ lợi và áp dụng khoa
học kỹ thuật để tròng cây lương
thực và cây công nghiệp ngắn
ngày , chăn nuôi .


+ Lâm nghiệp :phát triển ,


độ che phủ rừng đạt 54,8%cao
hơn mức trung bình cả nước


(34,6% )


- Phấn đấu đến năm 2010 độ che
phủ là 65%.


2) Công nghiệp :


- Công nghiệp chiếm tỷ lệ thấp
trong cơ cấu GDP nhưng chuyển
biến tích cực .


- Các ngành chế biến nơng , lâm
,sản phát triển nhanh .


- Cơng trình thuỷ điện Y- a-ly.


3) Dịch vụ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>H? Tại sao nói cà phê là mặt hàng xuất khẩu</b>
chủ lực của vùng ?


<b>H? Vùng tây Nguyên có những tiềm năng du</b>
lịch nào ?


<b>H? Dịên mạo bộ mặt vùng Tây nguyên thay</b>
đổi nhờ vào sự hoạt động của ngành kinh tế
nào ?


- Phân tích các tiềm năng du lịch của vùng ?
<b>H? Vùng Tây Nguyên có các trung tâm kinh</b>


tế nào ?


H? Dựa vào H 29.2 và 14.1 hãy xác định :
? Vị trí của các thành phố trung tâm ?


<b>H? Những quốc lộ nối các thành phố này với</b>
thành phố Hồ Chí Minh và các cảng biển của
duyên hải Nam Trung Bộ ?


<b>H? Nêu sự hoạt động kinh tế của các thành</b>
phố trung tâm ?


- Thành phố Đà Lạt là trung tâm du lịch sinh
thái , nghỉ dưỡng nghiên cứu khoa học và đào
tạo , đồng thời nổi tiếng về sản xuất hoa và
rau quả .


- Cà phê là mặt hàng xuất khẩu
chủ lực của vùng .


- Du lịch nổi bật là Đà Lạt .


<b>V- Các trung tâm kinh tế: </b>


- Thành phố : Plây-Ku, Buôn Ma
Thuật , Đà Lạt ,


- Thành phố Đà Lạt là địa chỉ du
lịch nổi tiếng .



IV- Củng cố :


? Tây Nguyên có điều kiện thuận lợi và khó khăn gì trong phát triển sản xuất nông
- lâm nghiệp ?


? Tại sao Tây nguyên có thế mạnh du lịch ?
? Sưu tầm tài liệu về thành phố Đà Lạt ?
V- Hướng dẫn về nhà :


* Học thuộc bài


* Làm bài tập thực hành .
* Chuẩn bị bài thực hành .
* Làm đề cương ôn tập .
VI- Rút kinh nghiệm :




Kí duyệt


<b></b>
---Ngày soan:


Ngày giảng:


<b> Tiết 32 : </b>


<b>ÔN TẬP</b>



<b> I- Mục tiêu bài học : </b>



<b> Sau bài học các em cần nắm được : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

- So sánh sự phát triển kinh tế của các vùng , thấy được thế mạnh kinh tế của mỗi
vùng , và triển vọng phát triển kinh tế của mỗi vùng ,


- Rèn luyện kỹ năng đọc và phân tích các biểu đồ lược đồ .
- Liên hệ với kinh tế của từng vùng .


- Giáo dục ý thức tự học và tìm tịi nghiên cứu kinh tế các vùng .
<b> II- Các phương tiện dạy học : </b>


<b> * GV: Chuẩn bị đề cương ôn tập , bằng hệ thống các câu hỏi ; </b>
<b> * HS : Làm đề cương ôn tập ở nhà . </b>


* Lược kinh tế các vùng .
III- Tiến trình bài giảng :


* Ổn định ( kiểm tra sĩ số )


* Kiểm tra : Sự chuẩn bị bài ôn tập :
- Đề cương làm ở nhà .
* Câu hỏi ôn tập :


1) Hãy nêu các thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên của vùng Trung Du và miền núi
Bắc Bộ ? - Chỉ các tài nguyên của vùng trên lược đồ kinh tế ?


2) Vì sao khai thác khoáng sản là thế mạnh của tiểu vùng Đơng Bắc , cịn phát triển
thuỷ điện là thế mạnh của tiểu vùng Tây Bắc ? - Chỉ các mỏ khoáng sản và nơi phát
triển thuỷ điện của hai tiểu vùng ?



3) Điều kiện tự nhiên của vùng đồng bằng sơng Hồng có những thuận lợi và khó
khăn gì cho phát triển kinh tế - xã hội ?


4) Trình bày đặc điểm phát triển công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Hồng thời kỳ
1995 - 2002 ?


5? Sản xuất lương thực của Đồng bằng sơng Hồng có tầm quan trọng như thế nào ?
? Đồng bằng sơng Hồng có thuận lợi và khó khăn gì để phát triển sản xuất lương
thực ?


6) Điều kiên tự nhiên ở Bắc Trung bộ có những thuận lợi và khó khăn gì đối với sự
phát triển kinh tế xã hội


7) Nêu những thành tựu và khó khăn trong phát triển kinh tế nông nghiệp, công
nghiệp ở Bắc Trung Bộ ? Tại sao du lịch là thế mạnh của Bắc Trung Bộ ?


8) Trong phát triển kinh tế - xã hội , Vùng duyên hải Nam Trung Bộ có những điều
kiện thuận lợi và khó khăn gì ?


9) Nêu tầm quan trọng của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung đối với sự phát triển
kinh tế ở Bắc Trung bộ , Duyên Hải Nam Trung Bộ và Tây nguyên ?


10) Tây Nguyên có những điều kiện thuận lợi và khó khăn gì đối với sản xuất nơng
-lâm nghiệp ?




* Phương pháp ôn tập :



- Trên cơ sở học sinh đã chuẩn bị bài ôn tập ở nhà :
- Gọi các em lên bảng trình bày các câu hỏi đã cho .
- Các em khác nhận xét và bổ xung câu hỏi .


- Giáo viên bổ xung và chữa hoàn chỉnh các câu hỏi đẫ cho .
IV- Hướng dẫn về nhà ;


* Làm xong đề cương ôn tập .
* Học thuộc bài ,


* chuẩn bị kiểm tra học kỳ I .


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

Ký duyệt





<b></b>


<b>Tuần 17 : </b>


Tiết 33 :


<b>KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>



I- Mục tiêu bài kiểm tra :



Từ nhừng kiến thức đã học , các em vận dụng vào làm bài kiểm tra , từ đó đánh giá
được khả năng học tập của từng em , để giáo viên có biện pháp giảng dạy và kèm cặp
cho phù hợp với khả năng tiếp thu kiến thức của từng em .


Rèn luyện tính nghiêm túc khi kiểm tra .
Giáo dục ý thức học tập tốt .


II- Các phương tiện chuẩn bị :


* Học sinh : Bút chì , com pa, hộp mầu , thước kẻ , ..
* Giáo viên : Đề bài kiểm tra ,


III- Tiến trình bài kiểm tra :


* Ổn định : ( kiểm tra sĩ số )


* Kiểm tra sự chuẩn bị bài kiểm tra của học sinh .
* Đề bài kiểm tra :


Câu 1 :


Điền dấu (x) vào ô trống ý em cho là đúng nhất :


a) Nhờ vào công cuộc đổi mới , đời sống đồng bào dân tộc ít người :
Được cải thiện , chất lượng cuộc sống tăng lên ,
Phát triển cơ sở hạ tầng , nước sạch nông thôn .
Đẩy mạnh xố đói , giảm nghèo ,


Tất cả các ý trên .
b) Vùng đông dân nhất nước ta là :



Vùng Trung du và miền núi phá Bắc Bộ .
Vùng đồng bằng sông Hồng .


Vùng Bắc Trung Bộ
Vùng Tây nguyên .


Câu 2: Điền dấu (x) vào ô trống ý em cho là sai :


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

Tỷ lên thất nghiệp của đô thị cao .


Tỷ lệ thiếu việc làm của nông thôn thấp .
Thu nhập bình quân đầu người cao . .
Tỷ lệ người biết chữ cao .


Tuổi thọ thấp ..


b) Sản xuất lương thực của vùng Bắc Trung Bộ khó khăn :
Gió nóng Tây Nam ,


Bão , lũ lụt , đất sấu , khả năng giữ nước kém .
Đất phù sa rộng phì nhiêu .


Thời tiết diễn biến phức tạp , thất thường .


Câu 3 : Dựa vào bảng số liệu giá trị sản xuất công nghiệp ở Trung du và miwnf núi
Bắc Bộ ( Tỉ đồng )


* vẽ biểu đồ hình cột nhận xét giá trị sản xuất công nghiệp ở hai tiểu vùng Đông Bắc
và Tây Bắc :



Tiểu vùng 1995 2000 2002
Tây Bắc 320,5 541,1 698,2
Đông Bắc 6179,2 10 657,7 14 301,3


Câu 4 : Nêu những thành tưụ và khó khăn trong phát triển kinh tế nơng nghiệp , công
nghiệp ở Bắc Trung Bộ ?


Đáp án :


* Câu 1 : ( 1điểm ) - mỗi ý cho 0,5 điểm
- Ý a ) ô thứ 4


- Ý b) ôthứ 2 ;


* Câu 2 : ( 1 điểm ) - mỗi ý cho 0,5 điểm
- Ý a) ô thứ 4


- Ý b) ô thứ 3
* Câu 3 : ( 4 điểm )


- Vẽ biểu đồ dúng đẹp khoa học ( 2 điểm )
- Nhận xét được biểu đồ và giải thích ( 2 điểm )
* Câu 4 : ( 4 điểm )


- Khó khăn ( 2 Điểm )
- Thuận lợi ( 2 điểm )
IV- Hướng dẫn về nhà :


* Xem lại bài kiểm tra ,


* Chuẩn bị bài thực hành .
V- Rút kinh nghiệm :





<b>Tiết 34 : </b>


<b>THỰC HÀNH</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM Ở TRUNG DU</b>


<b>VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ VỚI TÂY NGUYÊN</b>


I- Mục tiêu bài học :


Sau bài thực hành yêu cầu các em nắm được :


- Phân tích và so sánh được tình hình sản xuất cây cơng nghiệp lâu năm ở hai vùng :
trung du và miền núi bắc Bộ và Tây nguyên về đặc điểm , những thuận lợi và khó
khăn các giải pháp phát triển bềnvững .


- rèn luyện kỹ năng sử dụng bản đồ , phân tích số liệu thống kê .
- có kỹ năng viết và trình bày bằng văn bản ( đọc trước lớp )
II- Các phương tiện dạy học :


* Học sinh : thước kẻ . máy tính bỏ túi . bút chì, hộp mầu .
Vở thực hành , Át lát địa lý Việt Nam .


* GV : Bản đồ treo tường địa lý tự nhiên việt Nam . hoạc kinh tế Việt Nam .
III- Tiến trình bài giảng :



* Ổn định ; ( kiểm tra sĩ số )


* Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh :
* Bài thực hành :


1- Bài 1 ; Căn cứ vào số liệu trong bảng thống kê sgk :


Tình hình sản xuất một số cây cơng nghiệp lâu năm ở Tây nguyên và trung du miền
núi Bắc Bộ năm 2001 :


a) Cho biết những cây công nghiệp nào được trồng ở cả hai vùng , những cây công
nghiệp nào chỉ trồng ở Tây nguyên mà không trồng được ở Trung du và miền nùi Bắc
Bộ ?


- Yêu cầu học sinh đọc bảng 30.1 :


Nêu một số cây công nghiệp lâu năm ở mỗi vùng ,


Chỉ ra các cây công nghiệp nào chỉ trồng được ở Tây ngun mà khơng trồng được ở
mìên núi và Trung du Bắc Bộ ?


b) H? Hướng dẫn học sinh dùng từ nhiều , ít, hơn , kém , để so sánh ?
H? Diện tích cây chè và cây cà phê ở hai vùng ?


H ? Vì sao có sự khác biệt đó ?


H? Tại sao nói cây trồng phụ thuộc vào yếu tố khí hậu và đất trồng ?
<b> Thông báo cho học sinh biết tình hình xuất khẩu cà phê của nước ta .. </b>
<b> 2 - Bài 2 : </b>



Viết báo cáo gọn về tình hình sản xuất , phân bố và tiêu thụ sản phẩm của một trong
hai cây công nghiệp : Cà phê , chè ?


- Bảng giới thiệu khái quats về đặc điểm sinh thái của cây chề , cây cà phê,


- Yêu cầu viết ngắn gọn trên cơ sở tổng hợp về tình hình sản xuất , phân bố, và tiêu
thụ , sản phẩm của một trong hai cây ,


- Làm bài tập này trong 15 phút - 20 phút , sau đó đọc kết quả trên lớp :
IV- Củng cố :


- Nhắc lại bài số 1 :


- Nhấn mạnh cách viết báo cáo ngắn gọn về tình hình sản xuấ , tiêu thụ sản phẩm cây
cà phê, hoạc cây chè ,


V- Hướng dẫn về nhà ;
* Làm xong bài thực


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>



<b></b>


Tuần 18 :


Tiết 35 :


<b>VÙNG ĐÔNG NAM BỘ</b>


I- Mục tiêu bài học :


Sau bài học yêu cầu các em nắm được :


- Hiểu được vùng đông Nam bộ phát triển kinh tế rất năng động . Đó là kết quả khai
thác tổng hợp lợi thế vị trí địa lý , các điều kiện tự hiên và tài nguyên thiên nhiên trên
đất liền , trên biển , cũng như những đặc điểm dân cư xã hội .


- Nắm vững phương pháp kết hợp kênh hình và kênh chữ để giải thích một số đặc
điểm tự nhiên , kinh tế - xã hội của vùng , đặc biệt là trình độ đơ thị hố và một số chỉ
tiêu phát triển kinh tế - xã hội cao nhất cả nước .


- đọc số liệu lược đồ để khai thác kiến thức, liên kết các kênh kiến thức theo câu hỏi
dẫn dắt .


II- Các phương tiện dạy học cần thiết :


* Lược đồ tự nhiên vùng Đông Nam Bộ .
* Một số tranh ảnh :


III- Tiến trình bài giảng :


* Ổn định ( kiểm tra sĩ số )
* Kiểm tra :


? Tây Nguyên có những thuận lợi và khó khăn gì trong phát triển sản xuất
nơng nghiệp ?


* Bài mới :


H? Vùng Đông Nam Bộ có vị trí vat thế mạnh nào v ề tài nguyên thiên nhiên để phát


triển kinh tế đa dạng và năng động ?


H? vùng đông Nam Bộ có bao nhiêu tỉnh , là tỉnh nào ? Kể và chie vị trí của các tỉnh
trên lược đồ tự nhiên ?


- Vùng đơng Nam Bộ có 6 tỉnh , thành
phố


H? Vùng có diện tích và số dân là bao nhiêu
* Các nhóm thảo luận nhóm :


- Yêu cầu học sinh đọc nhanh kênh chữ và
lược đồ xác định ranh giới với các vùng Tây
nguyên, Cực Nam Trung bộ , đồng bằng sông
Cửu Long , Biên giới Căm - pu- chia, đường
bờ biển , các đảo thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tầu


H? vị trí của vùng đơng nam bộ có những
điều kiện thuận lưọi nào ?


- Phân tích các điều kiện thuận lợi của vùng
về vị trí địa lý ?


- Thành phố Hồ Chí Minh có vị trí thuận lợi
nào ?


<b>H? vùng có những điều kiện tự nhiên và thế</b>



- Diện tích : 25 550 km2


- Số dân : 10,9 triệu người (2002)
I- Vị trí địa lý và giới hạn lãnh
<b>thổ : </b>


+ Vị trí của vùng Đơng Nam bộ
thuận lợi cho giao lưu kinh tế với
đồng bằng sông Cửu Long , Tây
Nguyên, Duyên hải Miền Trung,
và các nước trong khu vực đông
Nam Á


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

mạnh kinh tế nào ?
* Thảo luận nhóm :


- Bảng 31.1 điều kiện tự nhiên và thế mạnh
kinh tế của vùng Đơng Nam bộ ?


<b>H? Các nhóm đọc kỹ bảng 30.1 : </b>


<b>H? Dựa vào bảng 31.1 và hình 31.1 hãy nêu</b>
đặc điểm tự nhiên và tiềm năng kinh tế trên
đất liền của vùng Đông Nam Bộ ?


- Chỉ các địa bàn phân bố đất của vùng .
- Nêu các thế mạnh của vùng .


<b>H? Vì sao vùng Đơng Nam bộ có điều kiện</b>
phát triển kinh tế biển ?



- Phân tích các thế mạnh của kinh tế biển .
<b>H? Lưu vực sông Đồng Nai có tầm quan</b>
trọng đặc biệt như thế nào đối với Đông Nam
Bộ ?


- Nêu các vai trị quan trọng của sơng Đồng
Nai .


<b>H? Quan sát H 31.1 hãy xác định các sơng</b>
Đồng Nai , sơng Sài Gịn, sơng Bé ?


<b>H? vì sao phải phát triển và bảo vệ rừng đầu</b>
nguồn hạn chế ơ nhiễm nước của các dịng
sơng đơng Nam bộ ?


<b>H? vùng Đơng Nam bộ có gặp những khó</b>
khăn gì ?


<b>H? Vùng đơng nam Bộ có số dân bao nhiêu ?</b>
So sánh với các vùng khác ?


- Vùng đơng Nam Bộ có thị trường tiêu thụ
rộng lớn , kinh tế phát triển , nhất là thành
phố Hồ Chí Minh .


* Các nhóm thảo luận :


Quan sát bảng 31.2 một số chỉ tiêu phát triển
dân cư - xã hội ở Đông Nam Bộ năm 1999 :


<b>H? Căn cứ vào bảng nhận xét tình hình dân</b>
cư xã hội ở vùng Đông Nam Bộ so với cả
nước ?


- Cho các nhóm lên bảng đọc và nhận xét ?
- Các nhóm khác bổ sung .


<b>H? Vùng đơng Nam Bộ có những di tích lịch</b>
sử văn hố nào ?


- Chỉ các di tích lịch sử của vùng trên lược đồ


<b>nguyên thiên nhiên :</b>


+ Vùng có nhiều tiềm năng tự
nhiên như :


Đất đỏ ba dan, tài nguyên biển
( đặc biệt là dầu khí ở thềm lục
địa )


<b>III- Đặc điểm dân cư- xã hội :</b>


+ Dân cư đông đúc , nguồn lao
động dồi dào lành nghề và năng
động trong nên king tế thị
trường .


IV- Củng cố :



1) Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên ảnh hưởng như thế nào đến sự phát
triển kinh tế ở Đông Nam Bộ ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

3) Căn cứ vào bảng 31.3 :


- Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện dân thành thị và nơng thơn ở thành phố Hồ Chí Minh
và nhân xét ?


- Cho các nhóm thảo luận cách vẽ .
- Cho một em lên bảng vẽ .


V- Hướng dẫn về nhà :
* học thuộc bài .


* Làm xong bài thực hành .


* hoàn thành bài tập sách thực hành .





Ngày soạn:


Ngày giảng:
Tiết 36 :


<b>VÙNG ĐÔNG NAM BỘ</b>

<b> </b>
<b>( tiếp theo )</b>



I- Mục tiêu bai học :


Sau bài học các em nắm được :


- Hiểu được vùng Đông Nam Bộ là vùng có cơ cấu kinh tế tiến bộ nhất so với các
vùng trong cả nước . Công nghiệp và dịch vụ chiếm tỷ trọng cao trong cơ cấu GDP ,
sản xuất nơng nghiệp chiếm tỷ trọng nhỏ nhưng giữa vai trị quan trọng . Bên cạnh
những thuận lợi . Các ngành này cũng gặp những khó khăn hạn chế nhất định .


- Hiểu một số khái niệm , tổ chức lãnh thổ công nghiệp tiên tiến : Khu công nghệ cao ,
khu chế xuất .


- Rèn kỹ năng kết hợp kênh chữ và kênh hình để phân tích , nhận xét một số vấn đề
quan trọng của vùng .


- Phân tích so sánh các số liệu , dữ liệu trong các bảng , trong lược đồ theo câu hỏi
dẫn dắt .


II- Các phương tiện dạy học :


* Lược đồ kinh tế Đông Nam bộ .
* Một số tranh ảnh .


III- Tiến trình bài giảng :


* Ổn định ( kiểm tra sĩ số )
* Kiểm tra :


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

H? Tại sao nói Đơng Nam bộ có cơ cấu kinh tế tiến bộ nhất so với các vùng trong cả
nước ?



* Các nhóm thảo luận :


- đọc kênh chữ và bảng 32.1 SGK


<b>H? Nhận xét đặc điểm và cơ cấu ngành</b>
công nghiệp trước và sau khi giải phóng
miền Nam ( năm 1975 )


H? Sản xuất công nghiệp của vùng bao
gồm các ngành nào ?


- Công nghiệp đa dạng nhiều ngành .
<b>H? Ngành công nghiệp nào của vùng</b>
chiếm tỷ trọng cao ?


<b>H? Nhận xét tỷ trọng công nghiệp - xây</b>
dựng trong cơ cấu kinh tế của vùng đông
Nam Bộ so với cả nước ?


* Các nhóm thảo luận : Nhận xét lược đồ
công nghiệp vùng Đông Nam bộ xác định
các trung tâm công nghiệp của vùng :
<b>H? Đọc các ngành công nghiệp ở ba trung</b>
tâm công nghiệp của vùng trên lược đồ ?
<b>H/ Sự phân bố công nghiệp của vùng như</b>
thế nào ?


<b>H? Vậy sản xuất công nghiệp của vùng có</b>
gặp khó khăn gì khơng ?



- Phân tích các khó khăn của ngành cơng
nghiệp của vùng :


Hạ tầng cơ sở chưa đáp ứng ,
Mơi trường đang bị suy giảm .
* Các nhóm thảo luận :


Đọc kỹ bảng 32.2 một số cây công nghiệp
lâu năm của vùng Đông Nam Bộ ?


<b>H? nhận xét tình hình phân bố cây cơng</b>
nghiệp lâu năm ở Đông Nam Bộ ?


- Nhận xét về diện tích và địa bàn phân
bố .


Cây nào có diện tích lớn nhất ? phân bố ở
đâu ?


- Chỉ địa bàn trồng cây công nghiệp lâu
năm của vùng trên lược đồ H 32. 2


<b>H? Vì sao cây cao su được trồng nhiều</b>
nhất ở vùng này ?


( Cây ưa khí hậu nóng ẩm , khơng ưa gió
mạnh )


<b>H? Giá trị kinh tế của cây cao su ? và các</b>


cây cơng nghiệp khác ?


<b>H? Vùng có các loại cây công nghiệp hàng</b>
năm là cây nào ?


<b>IV- Tình hình phát triển kinh tế : </b>
1) Cơng nghiệp :


- Cơ cấu sản xuất công nghiệp đa
dạng : bao gồm các ngành quan
trọng như :


Khai thác dầu khí, hố chất, điệm tử
cơng nghệ cao , chế biến lương
thực , thực phẩm , xuất khẩu hàng
tiêu dùng .


- Trung tâm công nghiệp của vùng :
Thành phố Hồ Chí Minh , Biên Hồ,
vũng Tầu .


2) Nơng nghiệp :


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

- Lạc . đậu , mía , thuốc lá ..


<b>H? Vùng trồng đước các loại cây ăn quả</b>
nổi tiếng nào


- Sầu riêng, xồi , mít, vú sữa ….



<b>H? nhờ vào điều kiện thuận lợi nào mà</b>
vùng trồng nhiều cây công nghiệp nhất
nước ta ?


<b>H? Ngành chăn nuôi gia súc , gia cầm của</b>
vùng phát triển theo hướng nào ?


<b>H? Nghề nuôi trồng thuỷ sản nước mặn ,</b>
nước lợ của vùng phát triển như thế nào ?
* Các nhóm thảo luận :


<b>H? quan sát hình 32.2 xác định vị trí của</b>
hồ Dầu Tiếng, hồ thuỷ điện Trị An . Nêu
vai trò của hai hồ chứa nước này đối với sự
phát triển nông nghiệp của vùng Đông nam
bộ ?


- Các địa phương đầu tư phát triển và bảo
vệ rừng đầu nguồn xây hồ chứa nước , gìn
giữ sự đa dạng của rừng ngập mặn ven
biển


IV- Củng cố :


1) Tình hình sản xuất cơng nghiệp ở Đơng Nam Bộ thay đổi như thế nào từ sau
khi đất nước thống nhất ?


2) Nhờ vào điều kiện thuận lợi nào mà Đông Nam Bộ trở thành vùng sản xuất
cây công nghiệp lớn của cả nước ?



V- Hướng dẫn về nhà :


* Hướng dẫn học sinh vẽ biểu đồ hình trịn thể hiện cơ cấu kinh tế của thành
phố Hồ Chí Minh theo bảng 32.3 sgk.


* Hướng dẫn học sinh nhận xét cơ cấu kinh tế của thành phố Hồ Chí Minh .
* Làm bài tập thực hành ( STH )


* Học thuộc bài :


* Đọc bài " Vùng Đông Nam Bộ tiếp theo "


<b></b>
Ngày soạn:


Ngày giảng:


<b>Tiết 37 :</b>


<b>VÙNG ĐÔNG NAM BỘ</b>

<b> </b>
<b>( tiếp theo )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

Sau bài học các em cần nắm được :


- Hiểu dịch vụ là kinh tế phát triển mạnh mẽ và đa dạng , sử dụng hợp lý nguồn tài
nguyên thiên nhiên và kinh tế - xã hội , góp phần thúc đẩy sản xuất phát triển và giải
quyết việc làm . Thành phố Hồ Chí Minh và các thành phố Biên Hồ, Vũng Tầu , cũng
như vùng kinh tế trọng điểm phía Nam , có tầm quan trọng đặc biệt đối với vùng đông
Nam bộ và cả nước .



- Tiếp tục tìm hiểu khái niệm về vùng kinh tế trọng điểm , qua thực tế vùng kinh tế
trọng điểm phía Nam .


- Về kỹ năng , nắm vũng phương pháp kết hợp kênh chữ và kênh hình để phân tích ,
giải thích một số vấn đề bức súc của vùng Đông Nam Bộ .


- Khai thác thông tin trong bảng và lược đồ theo câu hỏi gợi ý .
II- Các phương tiện dạy học :


* Lược đồ kinh tế Đông Nam Bộ .
* Một số tranh ảnh về Đơng Nam Bộ .
III - Tiến trình bài giảng :


* Ổn định ( kiểm tra sĩ số )
* Kiểm tra :


? Nhờ vào điều kiện thuận lợi nào mà vùng Đông Nam Bộ trở thành vùng
sản xuất cây công nghiệp lớn của cả nước ?


* Bài mới :


H? Vai trò của ngành dịch vụ đối với sự phát triển kinh tế của vùng Đông Nam Bộ ?
* Các nhóm thảo luận tìm ra các vai trị của


ngành dịch vụ ?


<b>H? Ngành dịch vụ bao gồm các ngành nào ? </b>
* Các nhóm đọc bảng 33.1 tỷ trọng một số chỉ
tiêu dịch vụ ở Đông Nam Bộ so với cả nước :


H? Hãy nhận xét chỉ tiêu dịch vụ của Đông
Nam Bộ so với cả nước ?


H? Trung tâm dịch vụ lớn nhất của vùng ở
đâu ? ( Thành phố Hồ Chí Mịnh là đầu mối
giao thông )


<b>H? Dựa vào hình 14.1 hãy cho biết từ thành</b>
phố Hồ Chí Minh đến các thành phố khác trong
nước bằng hình thức giao thơng nào ?


<b>H? Căn cứ vào hình 33.1 và kiến thức đã</b>
<b>học chi biết vì sao Đơng Nam Bộ có sức hút</b>
<b>mạnh vốn đầu tư nước ngồi ?</b>


<b> - Xuất khẩu nhiều hàng hoá nhất nước ta ? </b>
<b>H? Kể các mặt hàng hoá mà em biết ? </b>


<b>H? Hoạt động xuất nhập khẩu của thành phố </b>
Hồ Chí minh có những thuận lợi gì ?


H? Kể các điểm du lịch nơit tiếng của thành
<b>phố Hồ Chí Minh ? </b>


* Xác định trên lược đồ knh tế vùng Đông
Nam Bộ các trung tâm kinh tế của vùng .


<b>H? Các trung tâm kinh tế của vùng có ý nghĩa</b>


3) Dịch vụ :



- Dịch vụ của vùng rất đa dạng .
Bao gồm : thương mại, du lịch ,
giao thông , bưu chính viến
thơng


- Góp phần thúc đẩy kinh tế của
vùng phát triển mạnh mẽ .


- Thành phố Hồ Chí Minh là
trung tâm du lịch nổi tiếng của
cả nước .


<b>V- Các trung tâm kinh tế và</b>
<b>vùng kinh tế trọng điểm phía</b>
<b>Nam : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

gì trong việc phát triển kinh tế của vùng ?
* Các nhóm tìm trên lược đồ tìm vị trí và ý
nghĩa của vùng kinh tế trọng đỏêm ?


<b>H? Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam gồm có</b>
những tỉnh nào ?


<b>H? Số dân và diện tích của vùng là bao nhiêu ?</b>
* Đọc bảng chỉ tiêu của vùng kinh tế trọng
điểm phía Nam so với cả nước ( Bảng 33.2 )
H? Nhận xét vai trị của vùng kinh tế trọng
điểm phía Nam đối với cả nước ?



Thành phố Hồ Chí Minh .
Biên Hoà . vũng Tầu .


* Vùng kinh tế trọng điểm :
- Có 7 tỉnh ,


- Số dân 12,3 triệu người .
- Diện tích : 28 nhìn km2


+ Có vai trị to lớn đối với các
tỉnh phía Nam và cả nước .


<b>IV- Củng cố : </b>


1? Đông Nam bộ có điều kiện thuận lợi gì để phát triển các ngành dịch vụ ?


2? Tại sao các tuyến du lịch từ thành phố Hồ Chí Minh đến Đà Lạt, Nha Trang,
Vũng Tầu, quanh năm hoạt động nhộn nhịp ?


V - Hướng dẫn về nhà :


* Hướng dẫn học sinh làm bài số 3 thực hành vẽ biểu đồ hình cột : Thể hiện
diện tích , số dân, GDP của vùng Trọng điểm phía Nam so với ba vùng Trọng điểm .
* Học thuộc bài .


* Làm bài tập thực hành vở thực hành .
* Chuẩn bị bài thực hành ( Bài 34 ) .
VI- Rút kinh nghiệm :







<b></b>
Ngày soạn:


Ngày giảng:
Tuần 21 :


Tiết 38 :


<b>THỰC HÀNH</b>



<b>PHÂN TÍCH MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP</b>


<b>TRỌNG ĐIỂM Ở ĐÔNG NAM BỘ</b>



I- Mục tiêu bài học :


Sau bài thực hành yêu cầu các em nắm được :


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam .


- Rèn luyện kỹ năng xử lý , phân tích số liệu thống kê về một số ngành cơng nghiệp
trọng điểm .


- Có kỹ năng lựa chọn loại biểu đồ thích hợp , tổng hợp kiến thức theo câu hỏi hướng
dẫn .


- Hoàn thiện phương pháp kết hợp kênh hình , với kênh chữ và liên hệ với thực tế .
II- Các phương tiện dạy học :



* Học sinh : Thước kẻ, bút chì, bút mầu , vở thực hành ,
* Bản đồ tự nhiên hoạc bản đồ kinh tế Việt Nam .


III- Tiến trình bài giảng :


* Ổn định : ( kiểm tra sĩ số )


* Kiểm tra : sự chuẩn bị dụng cụ thực hành .
* Bài thực hành :


1) Bài 1:


Dựa vào bảng 34.1 SGK :


* Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tỷ trọng một số sản phẩm tiêu biểu của các ngành
công nghiệp trọng điểm ở Đông Nam Bộ so với cả nước :


a) Yêu cầu học sinh đọc kỹ bảng 34.1 sgk . Nhận sét bảng số liệu : Tìm ngành có tỷ
trọng lớn nhất , và ngành có tỷ trọng nhỏ nhất :


H? Trong bài này các em nên vẽ biểu đồ nào cho thích hợp ?
- Vẽ biểu đồ hình cột trong bài này là thích hợp nhất :
b) Hướng dẫn vẽ biểu đồ :


- GV : Gợi ý cách vẽ biểu đồ hình cột .


- Các nhóm lên bảng trình bày cách vẽ biểu đồ hình cột theo số liệu ở bảng 34.1
- Tiến hành vẽ biểu đồ hình cột .



- Các nhóm khác lên bảng bổ xung .
+ Chú ý: vẽ biểu đồ phải có phần ghi chú .


* Giáo viên nhận xét và bổ xung cách vẽ biểu đồ hình cột theo số liệu của bảng
34.1 SGK


2) Bài 2 :


Căn cứ vào biểu đồ đã vẽ và bài 31, 32, 33 hãy cho biết :
* Cho các nhóm thảo luận theo câu hỏi sgk :


a) Những ngành công nghiệp trọng điểm nào sử dụng nguồn tài nguyên sẵn có trong
vùng ?


- Khai thác nhiên liệu . hoá chất , dệt m ay . chế biến lương thực , thực phẩm


b) Những ngành công nghiệp nào sử dụng nhiều lao động ?
- Dệt may .


c) Những ngành công nghiệp trọng điểm nào đòi hỏi kỹ thuật cao ?
- Cơ khí điện tử . .


d) Vai trị của Đơng Nam Bộ trong phát triển công nghiệp của cả nước ?


IV- Hướng dẫn về nhà :


* Hoàn thành bài tập thực hành .



</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

NS: /1/2010
NG: /01/2010
<b>Tuần 23 : </b>


Tiết 39 :


<b>VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG</b>


I- Mục tiêu bài học :


Sau bài học các em nắm được :


- Hiểu được Đồng bằng sông Cửu Long là vùng trọng điểm của sản xuất lương thực
thực phẩn lớn nhất cả nước . Vị trí thuận lợi . Tài nguyên đất , khí hậu , nước , phong
phú , đa dạng : người dân cần cù , năng động , thích ứng linh hoạt với sản xuất hàng
hố , kinh tế thị trường , Đó là điều kiện quan trọng để xây dựng Đồng bằng sông Cửu
Long ( còn gọi là miền Tây Nam Bộ ) thành vùng kinh tế trọng lực .


- Làm quen với khái niệm chủ động chung sống với lũ ở Đồng bằng sông Cửu Long,
- vận dụng thành thạo phương pháp kết hợp kênh chữ và kênh hình để giải thích một
số vấn đề bức xúc ở Đồng bằng sông Cửu Long .


II- Các phương tiện dạy học :


* Lược đồ Đồng bằng sông Cửu Long .
* Tranh ảnh về Đồng bằng sơng Cửu Long .
III- Tiến trình bài giảng :


* Ổn định ( kiểm ta sĩ số )
* Kiểm tra :



? Vùng kinh tế trọng điểm phía nam có vai trị gì đối với các tỉnh phía nam
và cả nước ?


* Bài mới :


<b>H? Xác định vị trí của vùng đồng bằng sông Cửu Long , trên bản đồ tự nhiên Việt</b>
Nam ?


H? Chỉ lược đồ vùng đồng bằng sông Cửu
Long ,các tỉnh thuộc Đồng bằng sông Cửu
Long ( 13 tỉnh )


H? Diện tích và số dân là bao nhiêu ?


<b>H? vị trí vùng Đồng bằng sơng Cửu Long nằm</b>
ở đâu ? ( Cực Nam nước ta )


* Các tổ thảo luận tìm ranh giới của vùng Đồng
bằng sông Cửu Long ?


- Đại diện các tổ lên bảng xác định giới hạn
của vùng đồng


H? Nêu ý nghĩa của vị trí đó ?


- Phân tích các ý nghĩa của vị trí địa lý đó :
Như gần đường xích đạo , nắm sát vùng Đông
Nam Bộ , ba mặt giáp biển , và có biên giới
Căm - pu- chia , .. thuận lợi cho việc giao lưu


kinh tế với các vùng trong nước và vùng Đồng
bằng sông Cửu Long .và các nước trong khu
vực ?


H? Vùng đồng bằng sông Cửu Long là bộ phận


+ Diện tích : 39 734 km2
+ Số dân : 16,7 triệu người .
I- Vị trí địa lý , giới hạn lãnh
<b>thổ :</b>


- Giới hạn :


Phía Đơng giáp vùng Đơng Nam
Bộ và biển Đơng .


Phía Bắc giáp Căm - pu- chia.
Phía Tây và Tây Nam giáp vịnh
Thái Lan .


- Ý nghĩa của vị trí :


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

châu thổ của sông nào ? ( Sông Mê Công )
H? Các tổ thảo luận nhóm :


Dựa vào H 35.1 hãy cho biết các loại đất chính
ở Đồng bằng sông Cửu Long và sự phân bố
của chúng ?


H? Loại nào chiếm diện tích rộng nhất và giá


trị kinh tế của đất như thế nào ?


H? Tính chất khí hậu của vùng Đồng bằng
Sơng Cửu Long như thế nào ? Tính chất này
thuận lợi cho việc sản xuất nông nghiệp như
thế nào ?


H? Dựa vào Hình 35.2 nhận xét thế mạnh về
tài nguyên thiên nhiên ở đồng bằng sông Cửu
Long


- Các nhóm đọc và nhận xét hình 35.1 : Sơ đồ
tài nguyên thiên nhiên để phát triển nông
nghiệp ở đồng bằng sông Cửu Long ?


H?Tài nguyên đất và rừng của vùng như thế
nào ? Chỉ địa điểm phân bố ?


H? Tài nguyên khí hậu và nước của vùng thuận
lợi gì ?


<b>H? Biển và hải đảo đem lại cho vùng những</b>
giá trị kinh tế nào ?


<b>H? vùng có giặp khó khăn trong việc phát triển</b>
kinh tế nông nghiệp không ?


<b>H? Nêu một số khó khăn chính về tự nhiên ở </b>
Đồng bằng sơng Cửu Long ?



- Phân tích các khó khăn của vùng phải khắc
phục .


* Các nhóm thảo luận :


- Nhận xét số dân của vùng Đồng bằng sông
Cửu Long so với các vùng khác trong nước ?
- Nhận xét thành phần dân tộc của vùng ? Đặc
điểm sinh sống của các dân tộc của vùng ?
<b>H? Các nhóm nhận sét một số chỉ tiêu phát </b>
triển dân cư xã hội ở vùng Đồng bằng sông
Cửu Long năm 1999 , so với cả nước ?
- Mật độ cao , …


- Tuy mặt bằng dân trí chưa cao , nhưng người
dân nơi đây qyen với sản xuất hàng hố .
<b>H? sản xuất hàng hố có những lợi ích gì ? </b>
- Phân tích tavcs dụng của sản xuất hàng hố .


+ Địa hình : rộng thấp và bằng
phẳng


+ Khí hậu cận xích đạo nóng ẳm
quanh năm thuận lợi cho phát
triển nông nghiệp .


+ Nguồn tài nguyên : đất , nước ,
rừng , khí hậu rất phong phú .


+ Vùng cịn gặp nhiều khó khăn


như rửa mặn , rửa chua, .


Sống chung với lũ ở đồng bằng
sông Cửu Long .


III- Đặc điểm dân cư xã hội :
- Là vùng đông dân : 16,7 triệu
dân .


- Các dân tộc ít người : Chăm,
Hoa, Khơ Me .


- Tuy mặt bằng dân trí chưa cao ,
nhưng người dân quen với sản
xuất hàng hoá .


<b>IV- Củng cố : </b>


<b> 1) Nêu các thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên để phát triển kinh tế - xã hội ở vùng</b>
Đồng bằng sông Cửu Long ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

3) Nêu những đắc điểm chủ yếu của dân cư - xã hội ở Đồng bằng sông cửu Long ,
Tại sao phải đặt vấn đề phát triển kinh tế đi đôi với năng can mặt bằng dân trí và phát
triển đơ thị ở đồng bằng này ?


V- Hướng dẫn về nhà :
* Học thuộc bài .


* Làm bài tập thực hành .



* Chuẩn bị bài " Vùng Đồng bằng sông Cửu Long tiếp theo "


VI- Rút kinh nghiệm :


<b></b>
---Ngày soạn:


Ngày giảng:


Tiết 40 :


<b>VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LOMG</b>



<b>( tiếp theo )</b>
I- Mục tiêu bài học :


Sau bài học các em cầm nắm được :


- Hiểu được vùng Đồng bằng Sông Cửu Long là vùng trọng điểm sản xuất lương
thực , thực phẩm đồng thời là vùng xuất khẩu hàng đầu cả nước .


- Công nghiệp , dịch vụ bắt đầu phát triển , các thành phố Cần Thơ , Mỹ Tho, , Long
xuyên , Cà Mâu đang phát huy vai trò trung tâm kinh tế của vùng .


- Phân tích dữ liệu trong sơ đồ kết hợp với lược đồ để khai thác kiến thức theo câu hỏi
.


- biết kết hợp kênh hình và kênh chữ và liên hệ với thực tế để phân tích và giải thích


một số vấn đề bức xúc của vùng .


II- Các phương tiện dạy học :


* Lược đồ vùng Đồng bằng sông Cửu Long .


* Một số teanh ảnh về hoạt động kinh tế của vùng .
III- Tiến trình bài giảng :


* Ổn định ( kiểm tra sĩ số )
* Kiểm tra :


? Thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên để phát triển kinh tế - xã hội ở vùng
Đồng bằng sông Cửu Long như thế nào ?


* Bài mới :


H? Tại sao nói vùng Đồng bằng sông Cửu Long là vùng trọng điểm lương thực , thực
phẩm , đồng thời là vùng xuất khẩu hàng đầu của cả nước .?


- Là vùng trọng điểm lúa của cả nước .
* Các nhóm thảo luận :


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

H? Căn cứ vào bảng 36.1 hãy tính tỷ lệ % diện
tích và sản lượng lúa của đồng bằng sông Cửu
Long so với cả nước . Nêu ý nghĩa của việc
sản xuất lương thực của đồng bằng này .


- Các nhóm đọc kết quả tính ?



<b>H? Nhận sét diện tích và sản lượng của vùng</b>
so với cả nước ?


<b>H? Nhìn lược đồ đọc các vùng trồng lúa của</b>
<b>vùng ? </b>


<b>H? Lương thực bình quân đầu người của vùng</b>
là bao nhiêu ?


<b>H? Cây ăn quả của vùng được trồng như thế</b>
nào ? Tại sao vùng trồng được nhiều ?


* Các nhóm thảo luận :


<b>H? Ngành chăn ni của vùng phát triển như</b>
thế nào ?


<b>H? Tại sao Đồng bằng sơng Cửu Long có thế</b>
mạnh phát triển nghề ni trồng và đánh bắt
thuỷ sản ?


<b>H? Tỉnh nào của vùng có nghề ni trồng và</b>
đánh bắt thuỷ sản nhiều nhất ?


<b>H? Tỷ trọng công nghiệp của vùng là bao</b>
nhiêu ?


* Các nhóm quan sát bảng 36.2 : các ngành
cơng nghiệp ở đồng bằng sông cửu Long :
- Đọc và phân tích các ngành cơng nghiệp .


<b>H? Dựa vào bảngb 36.2 và kiến thức đã học ,</b>
cho biết vì sao ngành chế biến lương thực ,
thực phẩm , chiếm tỷ trọng cao hơn cả ?


<b>H? Cho biết sự phân bố các ngành công</b>
nghiệp của vùng ?


<b>H? Xác định các thành phố , thị xã có cơ sở</b>
cơng nghiệp chế biến lương thực , thực phẩm
- Đọc tên các cơ sở công nghiệp ?


<b>H? Dịch vụ của đồng bằng sông Cửu Long</b>
bao gồm các ngành chủ yếu nào ?


<b>H? Các mặt hàng xuất khẩu chủ lực của vùng</b>
là các mặt hàng nào ?


<b>H? Tại sao vùng xuất khẩu nhiều gạo nhất</b>
nước ta ?


<b>H? Nêu ý nghĩa của vận tải thuỷ trong sản</b>
xuất và đời sống của nhân dân trong vùng ?
- Giới thiệu về kinh tế du lịch của vùng …
<b>H? Xác định vị trí của các trung tâm kinh tế</b>
lớn của vùng ?


ĐBSCL
Cả nước
Diện tích
51,1 %


100%
Sản lượng
51,5 %
100%


- Bình quân lương thực đầu
người là 1066,3 kg/người .


( gấp hơn 2,3 làn cả nước )
- Cây ăn quả vùng trồng nhiều
nhất cả nước .


<b>+ Chăn nuôi : </b>
- Đàn vịt phát triển .


- Nghề nuôi trồng thuỷ sản phát
triển nhất nước ta .


2) Công nghiệp :


- Tỷ trọng công nghiệp chiếm
20% GDP toàn vùng .


- Ngành chế biến lương thực ,
thực phẩm phát triển nhất , chiếm
vị trí quan trọng .


3) Dịch vụ :


- Dịch vụ bao gồm xuất nhập


khẩu . Vận tải thuỷ , du lịch ,
- Hàng xuất khẩu chủ lực : gạo
chiếm 80 % cả nước .


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>H? Thành phố Cần Thơ có những điều kiện</b>
thuận lợi gì để trở thành trung tâm kinh tế lớn
nhất của vùng Đồng bằng sông Cửu Long ?
IV- Củng cố




<b>Tuần 24 : </b>


Tiết 41 :


<b>THỰC HÀNH</b>



<b>VẼ VÀ PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ VỀ TÌNH HÌNH</b>


<b>SẢN XUẤT CỦA NGÀNH THUỶ SẢN</b>



<b>Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG</b>


I- Mục tiêu bài học :


Sau bài học các em nắm được :


- Hiểu đầy đủ hơn ngồi thế mạnh lương thực , vùng cịn thế mạnh về thuỷ sản .
- Biết phân tích tình hình phát triển ngành thuỷ sản , hải sản của vùng đồng bằng
sông cửu Long .


- Rèn luyện kỹ năng sử lý số liệu thống kê, và vẽ biểu đồ so sánh số liệu để khai thác


kiến thức theo câu hỏi .


- Liên hệ với thực tế của hai vùng đồng bằng lớn của nước ta .
II- Các phương tiện dạy học :


* HS : Thước kẻ , bút chì, hộp mầu vở thực hành , át lát địa lý .
* GV: Bản đồ kinh tế vùng đồng bằng sông Cửu Long .


III- Tiến trình bài giảng :


* Ổn định : ( kiểm tra sĩ số )


* Kiểm tra ; Sự chuẩn bị thực hành của hs .
* Bài thực hành :


1) Bài 1:


Dựa vào bảng 37.1 :


Tình hình sản xuất thuỷ sản ở Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng
và cả nước năm 2002 ( nghìn tấn )


* Vẽ biểu đồ thể hiện tỷ trọng sản lượng của cà biển khai thác, cá nuôi tôm nuôi , ở
Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng so với cả nước ( cả nước = 100%
)


H? Các nhóm thảo luận và nhận xét bảng 37.1 sgk ? hãy cho biết sản lượng cá khai
thác , cá nuôi , tôm nuôi , của Đồng bằng sông Cửu Long so với đồng bằng sông
Hồng ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

* Các nhóm tính tỷ trọng của cá biển khai thác , cà nuôi , tôm nuôi, của vùng Đồng
bằng sông Cửu Long và vùng Đồng bằng sông Hồng so với cả nước ?


Bảng 37.1 ( tính theo % )


Sản lượng Đồng bằng
sông Cửu Long


Đồng bằng
sông Hồng


Cả nước
Cá biển khai thác 41,5 % 4,6 % 100%
Cá nuôi 53,5 % 22,8 % 100 %
Tôm nuôi 76,7 % 4 ,0 % 100%
* Các tổ thảo luận cách vẽ :


- Chọn loại biểu đồ nào cho phù hợp với bài :
- Vẽ biểu đồ hình cột đứng ( hoạc cột nằm ngang )


* Đại diện 1 bạn lên bảng vẽ biểu đồ hình cột . theo số liệu .
2) Bài 2 :


Căn cứ vào biểu đồ và các bài 35, 36 hãy cho biết :


a) Đồng bằng sông Cửu Long có những thế mạnh gì để phát triển ngành thuỷ sản ?
( Điều kiện tự nhiên , nguồn lao động , cơ sở chế biến , thị trường tiêu thụ .. )


b) Tại sao Đồng bằng sơng Cửu Long có thế mạnh đặc biệt trong việc ni tơm xuất
khẩu ?



c) Những khó khăn hiện nay trong phát triển ngành thuỷ sản ở Đồng bằng sông Cửu
Long ? Nêu một số biện pháp khắc phục ?


* Phương pháp tiến hành bài 2 :


Chia thành 3 nhóm mỗi nhóm làm 1 câu ,


- Đại diện của mỗi nhóm lên trình bày câu hỏi của mình .
- Các nhóm khác lên bổ xung .


- Giáo viên chữa hoàn chỉnh .
IV- Củng cố :


* Nhắc lại cách vẽ biểu đồ hình cột , thẳng đứng hoạc cột nằm ngang .
* Trả lới các câu hỏi ở bài số 2 sgk .


V- Hướng dẫn về nhà :


* Làm song bài thực hành .


* Làm bài tập thực hành ( vở thực hành )
* Làm đề cương ôn tập .


VI- Rút kinh nghiệm :


Ký duyệt


Ngày tháng năm 2010



*********************************************************************
<b> Tuần 25 : </b>


Tiết 42 :


<b>ÔN TẬP</b>


I- Mục tiêu bài học :


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

- Hệ thồng hoá kiến thức về vị trí địa lý , điều kiện tự nhiên , tài nguyên thiên nhiên ,
dân cư xã hội , tình hình phát triển kinh tế của vùng Đơng Nam Bộ và vùng Đồng
bằng sông Cửu Long ,


- So sánh được sụ khác nhau của hai vùng và so với cả nước .
- Thấy được thế mạnh kinh tế của hai vùng ,


Hiểu sâu được vai trò của vùng kinh tế trọng điểm đối với sự phát triển kinh tế của
hai vùng .


- Củng cố kỹ năng thực hành vẽ biểu đồ ,
II- Các phương tiện dạy học ;


* Lược đồ kinh tế của vùng Đông Nam Bộ và vùng đồng bằng sông Cửu
Long .


* Học sinh ; đề cương ôn tập .
III- Tiến trình bài giảng :


* Ổn định ( kiểm tra sĩ số )
* Kiểm tra ;



- Sự chuẩn bị bài thực ôn tập của học sinh .
* Bài ôn tập :


1) Điều kiện tự nhiên thiên nhiên ảnh hưởng như thế nào tới sự phát triển kinh tế
vùng Đông Nam bộ ?


2) Căn cứ vào bảng 31.3 :


Vẽ biểu đồ hình cột chồng thể hiện dân số thành thị và nông thôn ở thành phố Hồ
Chí Minh qua các năm , nhận xét ?


- Biểu đồ hình cột chồng chúng ta phải tính tỷ lệ %
- Tính bằng cách nào ?


- Cho học sinh tính tỷ lệ % , rồi thực hiện vẽ biểu đồ cột chồng ?


3) Dựa vào bảng 33.3 hãy vẽ biểu đồ thể hiện tỷ trọng , diện tích , dân số , GDP của
vùng kinh tế trọng điểm phía Nam , trong ba vùng kinh tế trọng điểm của cả nước ?
năm 2002 và rút ra nhận xét ?


4) Nêu thế mạnh về một số tài nguyên thiên nhiên để phát triển kinh tế - xã hội ở đồng
bằng sông Cửu Long ?


5) Đồng bằng sông Cửu Long có những điều kiện gì để trở thành vùng sản xuất
lương thực lớn nhất cả nước ?


6) Dựa vào bảng 36.3 :


Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện sản lượng thuỷ sản ở Đồng bắng sông Cửu Long và
cả nước , nêu nhận xét



* Phương pháp ôn tập :


<b> - Gọi học sinh lên bảng trả lời từng câu , </b>
- Gọi học sinh lên bảng vẽ biểu đồ hình cột .
- cho các em khác bổ xung .


IV - Hướng dẫn về nhà :
* Làm song bài ôn tập .
* Học thuộc bài ,


<b> * Chuẩn bị kiểm tra bài 45 phút . </b>
<b> V- Rút kinh nghiệm : </b>


Ký duyệt


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b></b>
Tuần 26 :


Tiết 43 :


<b>KIỂM TRA 45 PHÚT</b>



I- Mục tiêu bài học :


Qua bài kiểm tra , đánh giá đúng khả năng học tập của học sinh ,


từ đó giáo viên có biện pháp giảng dạy kèm cặp cho học sinh học tập tốt hơn .
- Rèn luyện tính nghiêm túc khi kiểm tra ,



- Giáo dục ý thức học tập tốt ,
II - Các phương tiện dạy học :


* Học sinh : dụng cụ , thước kẻ , bút chì , hộp mầu ..
* GV; đề bài kiểm tra .


III- Tiến trình bài giảng :


* Ổn định ( kiểm tra sĩ số )


* Kiểm tra : Sự chuẩn bị kiểm tra của học sinh .
* Đề bài kiểm tra :


Câu 1 : điền dấu ( x ) vào ô trống ý em cho là đúng nhất :


a) Nhờ vào điều kiện tự nhiên thuận lợi mà đông Nam bộ trở thành vùng sản xuất
cây công nghiệp lớn của cả nước :


Có diện tích đất phù sa rộng lớn .
Có khí hậu thuận lợi .


Có lực lượng lao động dồi dào .


Diện tích đất ba dan , đất xám rộng , khí hậu cận xích đạo ..
b) Điều kiện tự nhiên giúp vùng Đông Nam Bộ phát triển kinh tế biển :
Biển ấm , ngư trường rộng .


Thềm lục địa nông , dầu tiềm năng dầu khí


Hải sản phong phú , gần đường hằng hải Quốc tế .,


Tất cả các ý trên .


c) Các thế mạnh của đồng bằng sông Cửu Long để sản xuất lương thực , thực phẩm :
Diện tích đất phù sa rộng


Rừng ngập mặn dọc ven biển .


Khí hậu nóng ẩm quanh năm , mưa nhiều .
Sơng ngịi nhiều nước quanh năm .


Tất cả các ý trên .


d) Công nhiệp chế biến lương thực , thực phẩm của vùngđồng bằng sông Cửu Long
chủ yếu là :


Say sát lúa gạo , chế biến thuỷ sản đông lạnh ,
Làm rau quả hộp , sản xuất đường mật.


Xuất khẩu gạo, thuỷ sản đông lạnh , rau quả .
Tất cả các ý trên .


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

Dựa vào bảng tình hình sản xuất thuỷ sản ở Đồng bằng sông Cửu Long , Đồng bằng
sông Hồng và cả nước năm 2002 ( nghìn tấn )


+ Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện tỷ trọng cá biển khai thác , cá nuôi , tôm nuôi , ở Đồng
bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng so với cả nước ( cả nước 100%


Sản lượng Đồng bằng
sông Cửu Long



Đồng bằng
sông Hồng


Cả nước
Cá biển khai thác 493,8 54,8 1189,6
Cá nuôi 283,9 110,9 486,4
Tôm nuôi 142,9 7,3 186,2


Câu 3 :


Đồng bằng sơng Cửu Long có những điều kiện thuận lợi gì để trở thành vùng sản
xuất lương thực lớn nhất cả nước ?




Đáp án :


Câu 1 : ( 3 điểm )


- Mỗi ý đúng cho 0,75 điểm .
a) ý ô thứ 4


b) ý ô thứ 4
c) ý ô thứ 4
d) ý ô thứ 4 .
Câu 2 : ( 4 điểm )


* Lập bảng tỷ trọng cá biển khai thác , cá nuôi , tôm nuôi ( 2 điểm )
- Có 5 số liệu ( đúng 3 số liệu cho 1 điểm )



* Vẽ biểu đồ đúng cho 2 điểm .
Câu 3 : ( 3 điểm )


- Mỗi thuận lợi cho 0,5 điểm .
<b>IV- Hướng dẫn về nhà : </b>


* Xem lại bài kiểm tra .
* Chuẩn bị bài 38
<b> V- Rút kinh nghiệm ; </b>


*********************************************************************
s


Ngày soạn:
Ngày giảng:
<b>Tuần 27 </b>


Tiết 44 :


<b>PHÁT TRIỂN TỔNG HỢP KINH TẾ</b>


<b>VÀ BẢO VỆ TÀI NGUYÊN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

I- Mục tiêu bài học :


Sau bài học các em nắm được :


- Thấy được nước ta có vùng biển rộng lớn , trong vùng biển có nhiều đảo và quần
đảo .



- Nắm được đặc điểm của các ngành kinh tế biển : đánh cá và nuôi trồng hải sản ,
khai thác và chế biến khóng sản , du kịch , giao thông vận tải biển . Đặc biệt thấy
được sự cần thiết phải phát triển kinh tế biển một cách tổng hợp .


- Thấy được sự giảm sút mạnh của tài nguyên biển , vùng ven bờ nước ta và các
phương hướng chính để bảo vệ tài nguyên và môi trường biển .


- Nắm vững hơn cách đọc và phân tích các sơ đồ , biểu đồ , lược đồ .


- Có niềm tin vào sự phát triển các ngành kinh tế biển ở nước ta , có ý thức bảo vệ
mơi trường tài ngun biển - đảo .


II- Các phương tiện dạy học :


* Bản đồ kinh tế chung Việt Nam .


* Bản đồ giao thông vận tải . bản đồ du lịch Việt Nam .
* Các sơ đồ , lược đồ trong sách phóng to


* Tranh ảnh về ngành kinh tế biển của nước ta , về sự ô nhiễm , suy giảm
tài nguyên, môi trường biển, về các hoạt động bảo vệ tài nguyên, môi
trường biển .


III- Tiến trình bài giảng :


* Ổn định ( kiểm tra sĩ số )
* Kiểm tra : ( xen kẽ )
* Bài mới :


* Các nhóm thảo luận :



H? Quan sát bản đồ tự nhiên nước ta : Hãy nhận
xét bờ biển và biển nước ta ?


- Bờ biển nước ta kéo dài từ đâu đến đâu ? độ
dài bao nhiêu km ?


- Vùng biển nước ta rộng bao nhiêu km2<sub> ? </sub>
<b>H ? Nước ta có bao nhiêu tỉnh giáp biển ? </b>


( có 29 tỉnh trong 64 tỉnh ) , đọc tên các tỉnh
nằm giáp biển ?


* Các nhóm quan sát lát cắt ngang của vùng
biển nước ta :


H? Quan sát H 38.1, hãy nêu giới hạn từng bộ
phận của vùng biển nước ta ?


- Phân tích các bộ phận của biển nước ta ?


<b>H? Tổng cộng các bộ phận biển của nước ta</b>
bằng bao nhiêu hải lý ? ( 200 hải lý )


* Các nhóm thảo luận :


-Quan sát bản đồ tự nhiên Việt Nam kết hợp với
lược đồ hình 38.2 SGK để rút ra nhận xét ?
<b>H? Đảo nước ta chí thành mấy loại : </b>



- Đảo gần bờ
- Đảo xa bờ


H? Các đảo gần bờ phân bố ở các tỉnh nào ?
<b> H? Tìm trên bản đồ và lược đồ hình 38.2 các</b>
đảo và quần đảo lớn của nước ta ?


I- Biển và đảo Việt Nam :
1) Vùng biển nước ta :
- Bờ biển dài 3260km


- Vùng biển rộng 1 triệu km2


2) Các đảo và quần đảo :
- Vùng biển nước ta có hơn
3000 đảo lớn nhỏ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<b>H? Tìm trên lược đồ các đảo và quần đảo sa</b>
bờ ?


<b>H? ý nghĩa cảu quần đảo trường Sa . Hồng</b>
Sa ?


<b>H? Biển đảo có những giá trị kinh tế gì ? </b>
* Các nhóm thảo luận :


H? Dựa vào hình 38.3 Sơ đồ các ngành kinh tế
biển của nước ta và kiến thức đã học :


? Hãy nêu các điều kiện thuận lợi để phát triển


các ngành kinh tế biển ở nước ta ?


- Các nhóm trình báy các thuận lợi : như nuôi
trồng và chế biến thuỷ sản ? Du lịch biển có
thuận lợi gì ?..


Biển nước ta có những thuận lợi gì cho việc khai
thác và nuôi trồng thuỷ sản ?


H? Tại sao công nghiệp chế biến thuỷ sản phát
triển sẽ có tác động mạnh đến nghề ni trồng
thuỷ sản ?


- Các nhóm đọc kỹ phần thông tin sách giáo
khoa theo từng ngành , theo các trình tự sau :
+ Tiềm năng phát triển của ngành ?


+ Một số nét về sự phát triển của ngành .
+ Những hạn chế .


+ Phương pháp phát triển .


H? Nêu tên các bãi tắm và khu du lịch biển ở
nước ta theo thứ tự từ Bắc vào Nam ?


H? Kể tên cá di sản thiên nhiên được UNE SCO
công nhận là di sản thiên nhiên thế giới ?


* Cho các nhóm tìm kỹ các kiến thức về kinh tế
tổng hợp biển về tiềm năng và sự phát triển ,


những hạn chế của nó và phương hướng phát
triển ?


* Cho các nhóm trình bày theo bảng sau :


- Các đảo sa bờ : Bạch Long
Vĩ, Trường sa, hoàng sa, .
II- Phát triển tổng hợp kinh
<b>tế :</b>


1) Khai thác , nuôi trồng và
<b>chế biến thuỷ sản : </b>


- Có 200 loài cá và 100 lồi
tơm


- Cho phép hàng năm khai thác
1,9 triệu tấn .


-Ưu tiên đánh bắt xa bờ , đẩy
mạnh nuôi trồng thuỷ sản biển
- Phát triển công nghiệp chế
biến thuỷ sản .


2) Du lịch biển đảo :
- Có 120 bãi tắm đẹp .


Các ngành kinh
Tế biển



Tiềm năng Sự phát
triển


Những hạn
Chế


Phương hướng
Phát triển
Khai thác và nuôi


trồng hải sản .
Du lịch biển
-đảo


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

* Các nhóm hồn thành bảng số liệu kiến thức trên .
IV - Củng cố :


1) Tại sao phải phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển đảo ?


2) Công nghiệp chế biến thuỷ sản phát triển sẽ có tác động như thế nào tới ngành
đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản ?


3) Nêu tên một số bãi tắm và khu du lic hj biển ở nước ta theo thứ tự từ Bắc vào Nam
?


V- Hướng dẫn về nhà :
* Học thuộc bài .


* Làm bài thực hành vở thực hành .
* Chuẩn bị bài 40 .



*********************************************************************
**


Ngày soạn :
Ngày giảng:
Tuần 28 :


Tiết 45 :


<b>PHÁT TRIỂN TỔNG HỢP KINH TẾ</b>


<b>VÀ BẢO VỆ TÀI NGUYÊN</b>



<b>MÔI TRƯỜNG BIỂN -- ĐẢO</b>


<b>( tiếp theo )</b>


I- Mục tiêu bài học :


Sau bài học các em nắm được :


- Thấy được nước ta có vùng biển rộng lớn , trong vùng biển có nhiều đảo và quần
đảo .


- Nắm được đặc điểm của các ngành kinh tế biển : đánh cá và nuôi trồng hải sản ,
khai thác và chế biến khóng sản , du kịch , giao thông vận tải biển . Đặc biệt thấy
được sự cần thiết phải phát triển kinh tế biển một cách tổng hợp .


- Thấy được sự giảm sút mạnh của tài nguyên biển , vùng ven bờ nước ta và các
phương hướng chính để bảo vệ tài nguyên và môi trường biển .



- Nắm vững hơn cách đọc và phân tích các sơ đồ , biểu đồ , lược đồ .


- Có niềm tin vào sự phát triển các ngành kinh tế biển ở nước ta , có ý thức bảo vệ
mơi trường tài nguyên biển - đảo .


II- Các phương tiện dạy học :


* Bản đồ kinh tế chung Việt Nam .


* Bản đồ giao thông vận tải . bản đồ du lịch Việt Nam .
* Các sơ đồ , lược đồ trong sách phóng to


* Tranh ảnh về ngành kinh tế biển của nước ta , về sự ô nhiễm , suy giảm
tài nguyên, môi trường biển, về các hoạt động bảo vệ tài nguyên, môi
trường biển .


III- Tiến trình bài giảng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

? Công nghiệp chế biến thuỷ sản phát triển sẽ có tác động như thế nào tới
ngành đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản ?


* Bài mới :


* Các nhóm tiếp tục hoàn thành bảng các
ngành kinh tế biển :


* Các nhóm thảo luận : Kể các khống sản
chính mà em biết ?


<b>H? Nghề làm muối ở nước ta phát triển như thế</b>


nào ? Vai trò của muối trong đời sống và trong
công nghiệp ?


<b>H? Tại sao nghề làm muối phát triển mạnh ở</b>
ven biển Nam Trung Bộ ?


<b>H? Cát phân bố ở đâu ? chỉ địa bàn có cát trắng</b>
và giá trị kinh tế của nó ?


<b>H? Tài nguyên quan trọng nhất của vùng biển</b>
nước ta là tài nguyên nào ?


<b>H? Dựa vào kiến thức đã học , trình bày tiềm</b>
năng và sự phát triển của hoạt động khai thác
dầu khí ở nước ta ?


<b>H? Tại sao nói dầu khí là ngành kinh tế mũi</b>
nhọn ?


- Phân tích các đặc điểm của ngành dầu khí và
vai trị to lớn của dầu khí trong cơng nghiệp và
đời sống .


* Các nhóm thảo luận :


- Tìm các vai trị của giao thơng vận tải biển ?
<b>H? Tìm trên hình 39.2 một số cảng biển và giao</b>
thông đường biển ở nước ta ?


- Phân tích các vai trị của các tuyến giao thông


đường biển của nước ta .


<b>H? Việc phát triển giao thơng vận tảib biển có</b>
ý nghĩa to lớn như thế nào đối với ngành ngoại
thương ở nước ta ?


* Các nhóm thảo luận :


<b>H? Nêu một số nguyên nhân dẫn tới sự giảm</b>
sút tài nguyên và ô nhiễm môi trường biển - đảo
ở nước ta ?


- Tìm các nguyên nhân : do con người khai thác
quá mức . Khai thác bừa bãi …


- Nước thải công nghiệp , nước thải sinh hoạt


<b>H? Sự giảm sút tài nguyên môi trường biển </b>
-đảo và ô nhiễm môi trường biển - -đảo sẽ dẫn
đến hậu quả gì ?


- Phân tích các hậu quả .


3) Khai thác và chế biến
<b>khoáng sản : </b>


- Nghề làm muối ở nước ta phát
triển .



- Cát trắng là nguyên liệu cho
công nghiệp thuỷ tinh .


- Dầu khí là ngành kinh tế mũi
nhọn .


4) Phát triển giao thông vận
<b>tải biển : </b>


- Ở nước ta giao thông vận tải
biển phát triển mạnh , cùng với
quá trình nước ta hội nhập vào
nền kinh tế thế giới .


III- Bảo vệ tài nguyên môi
<b>trường biển - đảo </b>


1) Sự giảm sút tài nguyên và ô
<b>nhiễm môi trường biển - đảo : </b>
- Tài nguyên biển - đảo nước ta
phong phú nhưng đang có dấu
hiệu suy thối .


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

* Các nhóm thảo luận :


<b>H? Chúng ta cần thực hiện các biện pháp cụ thể</b>
gì để bảo vệ tài ngun và mơi trường biển ?
H? Các nhóm nêu các phương hướng chính để
bảo vệ tài nguyên biển -đảo ?



- Phân tích ý nghĩa của các biện pháp phịng
chống ơ nhiễm biển .


<b>sách bảo vệ tài ngun và mơi</b>
<b>trường </b>


+ Phương hướng chính :


- Điều tra đánh giá tiềm năng
sinh vật biển .


- Bảo vệ rừng ngập mặn .
- Bảo vệ san hô ngầm ..


- Bảo vệ và phát triển nguồn lợi
thuỷ sản .


- Phịng chống ơ nhiễm biển do
các nhân tố hoá học .


IV- Củng cố :


Câu 1, 2, 3 sgk trang 144
V- Hướng dẫn về nhà :
* Học thuộc bài .


* Làm bài tậph ở vở thực hành .
* chuẩn bị bài thực hành : bài 40


<b></b>




`` Tuần 29 :


Tiết 46 :


<b>THỰC HÀNH</b>



<b>ĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG KINH TẾ</b>


<b>CỦA CÁC ĐẢO VEN BỜ VÀ TÌM HIỂU</b>



<b>VỀ NGÀNH CƠNG NHIỆP DẦU KHÍ</b>


I Mục tiêu bài học :


Sau bài thực hành các em nắm được :


- Thấy được nước ta có vùng biển rộng lớn , trong vùng biển có nhiều đảo , và quần
đảo .


- Nắm được đặc điểm của các ngành kinh tế biển : đánh bắt và nuôi trồng hải sản ,
khai thác và chế biến khoáng sản , du lịch giao thông vận tải biển , đặc biệt thấy được
sự cần thiết phải phát triển các ngành kinh tế biển một cách tổng hợp .


- Thấy được sự giảm sút của tài nguyên biển vùng ven bờ nước ta và các phương
hướng chính để bảo vệ tài nguyên môi trường biển .


- Nắm vững hơn cách đọc và phân tích các sơ đồ và bản đồ , lược đồ .


- Có miềm tin vào sự phát triển của các ngành kinh tế biển ở nước ta có ý thức bảo vệ
tài nguyên và môi trường biển - đảo .



II- Các phương tiện dạy học cần thiết :
*Bản đồ kinh tế chung Việt Nam .


* Bản đồ giao thông vận tải và bản đồ du lịch Việt Nam .
* Các lược đồ, sơ đồ trong sách phóng to .


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

III- Tiến trình dạy bài thực hành :
* Ổn định : ( kiểm tra sĩ số )
* Kiểm tra :


? Trình bày các phương pháp chính để bảo vệ tài nguyên và môi trường
biển - đảo ?


* Bài thực hành :
1- Bài 1 :


Dấnh giá tiềm năng kinh tế của các đảo ven bờ :


Dựa vào bảng 40.1 SGK hãy cho biết những đảo có điều kiện thích hợp nhất để phát
triển tổng hợp các ngành kinh tế biển : ?


- Cát Bà , Nông - lâm nghiệp , ngư nghiệp , du lịch, dịch vụ biển .
- Côn đảo : Nông - lâm nghiệp, ngư nghiệp, du lịch, dịch vụ biển .
- Phú Quốc : Nông - lâm nghiệp , ngư nghiệp, du lịch, dịch vụ biển .


* Học sinh phải dựa vào lược đồ tự nhiên Việt Nam và lược đồ hình 39.2 để nêu
được điều kiện phát triển tổng hợp kinh tế biển của từng đảo .


2- Bài 2 :



Quan sát hình 40.1 sgk , hãy nhận xét tình hình khai thác , xuất khẩu dầu thô ,
Nhập khẩu xăng , dầu và chế biến dầu khí ở nước ta ?


* Tổ chức các nhóm để thảo luận :


- Hướng dẫn học sinh phân tích biểu đồ để rút ra kết luận .
+ Phân tích biểu đồ từng đối tượng qua các năm .


+ Phân tích mối quan hệ giũa các đối tượng .


- Các nhóm thảo luận : phân tích các đối tượng , cử đại diện nhóm mình lên bảng
phân tích biểu đồ ;


- Gợi ý :


+ Nước ta có trữ lượng dầu khí lớn , và dầu mỏ là một trong các mặt hàng
xuất khẩu chủ lực trong những năm qua . Sản lượng dầu mỏ không ngfừng tăng .
+ Hầu như toàn bộ lượng dầu khai thác được ,xuất khẩu dưới dạng dầu thô
Điều này cho thấy cơng nghiệp chế biến dầu khí chưa phát triển . Đây là điểm yếu
của ngành cơng nghiệp dầu khí của nước ta .


+ Trong xuất khẩu dầu thơ thì nước ta vẫn phải nhập khẩu xăng dầu đã chế biến
với số lượng ngày càng lớn . Tuy nhiên lượng dầu thô xuất khẩu nhiều hơn nhập xăng
dầu , nhưng xăng dầu đã chế biến giá cao hơn nhiều lần dầu thô .


IV- Củng cố :


* Nhận xét tinh thần của các nhóm thực hành .
V- Hướng dẫn về nhà :



* Làm xong bài thực hành .


* Làm bài tập thực hành ở vở thực hành .
* Chuẩn bị bài 41 :




</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×