Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

DE KIEM TRA 1T HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.55 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS TT P.AN</b>


<i><b>Họ và Tên :……… </b></i> <b>KIỂM TRA MỘT TIẾT.</b>
<i><b>Lớp :………. </b></i> <i><b>Môn : Hình Học .</b></i>


<b>LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN</b>


I/ TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng .
<b>Câu 1 : Tam giác ABC vng tại A, có AB = 3; AC = 4; BC = 5 thì cos B = ?</b>


A. 5


3 B.


5


4 C.


4


5 D.


3
5.


<b>Câu 2 : Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH . Biết HB = 2 ; HC = 8 thì độ dài AH = ?</b>


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


<b>Câu 3 : Giá trị của biểu thức sin 36</b>0<sub> – cos 54</sub>0<sub> là :</sub>



A. 0 B. 1 C. 2sin 360 <sub>D. 2cos 54</sub>0


<b>Caâu 4 : Tam giác ABC vuông tại A , có AB = 20cm; BC = 29cm. Vaäy tg B = ?</b>
A. 20


21 B.


20


29 C.


21


29 D.


21
20.


<b>Câu 5 : Cho biết </b>sin 0, 4568 . Vậy số đo góc  <sub> ( làm trịn đến phút ) là :</sub>
A. 270<sub>13</sub>/ <sub>B. 27</sub>0<sub>11</sub>/ <sub>C. 27</sub>0<sub>10</sub>/ <sub>D. 27</sub>0<sub>23</sub>/<sub> .</sub>
<b>Câu 6 : Cho biết cotg </b> <sub> = 1 . Vậy tg</sub> <sub> = ?</sub>


A. 0,5 B. 0,667 C. 0,75 D. 1


II/ TỰ LUẬN : ( 7 điểm )


<b>Bài 1 : (1 điểm ) Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau đây theo thứ tự từ nhỏ đến lớn : </b>
cos250<sub> ; sin32</sub>0<sub> ; cos18</sub>0<sub> ; sin44</sub>0<sub> ; cos62</sub>0<sub>.</sub>


<b>Baøi 2 : ( 5 điểm )</b>



Cho tam giác ABC vng tại A, đường cao AH . Biết AB = 10cm; BH = 6cm.
a/ Tính độ dài các cạnh BC , AH.


b/ Kẻ <i>HM</i> <i>AB M</i>;

<i>AB</i>

và <i>HN</i>  <i>AC N</i>;

<sub></sub>

<i>AC</i>

<sub></sub>

. Tứ giác AMHN là hình gì ?


Tính chu vi và diện tích của tứ giác AMHN .


<b>Bài 3 : (1 điểm ) Khơng dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi . Hãy tính :</b>


2 2


3cos   4sin  ; bieát sin 1


5


  .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

BAØI LAØM :


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<b>ĐÁP ÁN :</b>


I/ TRẮC NGHIỆM : Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25 điểm.
1 – D ; 2 – C ; 3 – A ; 4 – D ; 5 – B ; 6 – D .


II/ TỰ LUẬN :


<b>Baøi 1 : Ta coù : cos25</b>0<sub> = sin65</sub>0<sub> ; cos18</sub>0<sub> = sin72</sub>0<sub> ; cos62</sub>0<sub> = sin28</sub>0<sub> .</sub> <sub>( 0,25 ñ )</sub>
Maø : sin280<sub>< sin32</sub>0<sub>< sin44</sub>0<sub>< sin65</sub>0<sub>< sin72</sub>0<sub>.</sub> <sub>( 0,5 ñ )</sub>
Vaäy : cos620<sub>< sin32</sub>0<sub>< sin44</sub>0<sub>< cos25</sub>0<sub>< cos18</sub>0<sub> .</sub> <sub>( 0,25 ñ ).</sub>


<b>Bài 2 : a/ - hình vẽ đúng đến câu b .</b> ( 0,5 đ )


- tính được BC ( 0,5 đ )


- tính được AH ( 0,5 đ )
b/ - chứng minh được tứ giác AMHN là hình chữ nhật ( 1 đ )


- tính được hai cạnh của hình chữ nhật ( 1,5 đ )



- tính được chu vi ( 0,5 đ )


- tính được diện tích ( 0,5 đ )
<b>Bài 3 : Vì </b><sub>sin</sub> 1 <sub>sin</sub>2 1


5 25


     ( 0,25 đ )


Mà 2 2 1 24


cos 1 sin 1


25 25


       ( 0,25 ñ )


Neân <sub>3cos</sub>2 <sub>4sin</sub>2 <sub>3.</sub>24 <sub>4.</sub> 1


25 25


    = 72 4 68


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×