Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

KH Duy tri pho cap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.27 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>UBND xã Lùng Khấu Nhin Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam</b>
<b> Ban Chỉ đạo PCGD Độc lập </b>–<b>Tự do </b>–<b> Hạnh phúc</b>
<b> </b> <b>Số …/ KHTH</b>- <b>BCĐ</b> <i>Lựng Khu Nhin ,ngy thỏng nm 2007</i>


<b>Kế hoạch</b>


<b>duy trì và nâng cao chất lợng phổ cập giáo dục THCS</b>
<b>Giai đoạn 2008-2010</b>


<i>Căn cứ chỉ thị số 61 /CT-TƯngày 28/12/2000 của bộ chính trị về việc thực hiện</i>
<i>công tác PCGD-THCS</i>


<i>Cn c chỉ thị số 27-CT/TU ngày 30/04/2004của tỉnh uỷ Lào Cai về việc đẩy</i>
<i>nhah tiên độ PCGD TH ĐĐTvà PCGD THCS .</i>


<i>Căn cứ chỉ thị số 18 CT-TU ngày21/08/2007 của tỉnh uỷ Lào Cai về việc tăng </i>
<i>c-ờng sự lãnh đạo ,chỉ đạo đối với công tác PCGD THCS.</i>


<i>Căn cứ công văn hớng dẫn số 01/HD-BCĐPC ngày 10/01/2008 của ban chỉ đạo</i>
<i>phổ cập giáo dục huyện Mờng Khơng.</i>


<i>Căn cứ vào tình hình thực tế của xã Lùng Khấu Nhin BCĐ PC giáo dục xã xây</i>
<i>dựng kế hoạch duy trì và nâng cao chất lợng PCGD THCS trên địa bàn xã với mt s</i>
<i>ni dung c th nh sau.</i>


<b>Phần thứ nhất</b>
Khái quát tình hình


<b>1.Đặc điểm tình hình chung của xÃ</b>


Lựng Khu Nhin là một xã đặc biệt khó khăn của huyện Mờng Khơng.Trên địa


bàn xã có 10 thơn bản với 7 dân tộc anh em cùng chung sống,với 511 hộ = 2691 nhân
khẩu.Đời sống kinh tế của nhân dân còn nhiều khó khăn,thu nhập chủ yếu của ngời dân
dựa vào nơng nghiệp.Mạng lới trờng lớp trên địa bàn xã có 3 đơn vị trờng: 01 trờng
THCS,01 trờng Tiểu học,01 trờng Mầm non,có 7 điểm trờng đợc trải rộng ở các thơn
bản.Cơ sở vật chất của các đơn vị trờng đủ điều kiện để tổ chức giảng dạy tất cả các
môn học theo quy định của Bộ Giáo Dục & Đào Tạo.


<b>2.ThuËn lợi, khó khăn trong quá trình thực hiện mục tiêu PCGDTHCS</b>
<b>2.1.Thn lỵi:</b>


Cơng tác phổ cập giáo dục xã ln đợc sự quan tâm chỉ đạo sát sao của huyện
uỷ,UBND,HĐND.Sự chỉ đạo hớng dẫn kịp thời về công tác PCGD của ban chỉ đạo
PCGD huyện Mờng Khơng.Sự nỗ lực phấn đấu quyết tâm của Đảng uỷ,HĐND,UBND
xã ,sự ủng hộ nhiệt tình của các ban nghành đoàn thể và nhân dân xã Lùng Khấu Nhin.


Ban chỉ đạo PCGD xã có sự phối kết hợp tốt với các ban nghành đồn thể trong
xã,có sự chỉ đạo thống nhất giữa các cấp chính quyền đối với ban chỉ đạo và nhà trờng


Việc tuyên truyền vận động về công tác phổ cập đến quần chúng nhân dân đợc
thực hiện thờng xuyên.Qua đó đã tạo điều kiện thuận lợi cho việc huy động và duy trì số
lợng


Cơ sở vật chất phục vụ công tác dạy và học cơ bản là đảm bảo điều kiện về phòng
học ( đối với trờng Tiểu học và Mầm non có đủ phịng dạy học 2 buổi /ngày,đối với
THCS đủ điều kiện dạy học 2 ca)


Có đủ văn phịng phẩm,SGK,SGV phục vụ tích cực cho dạy và học.


Đội ngũ giáo viên hiện có đủ về số lợng đảm bảo cơ cấu bộ môn theo iu l
tr-ng THCS.



<b>2.2Khó khăn</b>


i sng nhõn dõn trong xó cịn nhiều khó khăn,một số thơn bản ở xã trung tâm
xã,việc đi lại gặp nhiều khó khăn,cịn 3 thơn bản cha có điện lới quốc gia,do phong tục
tập quán của bà con cịn nặng nề chính vì vậy ảnh hởng không nhỏ đến học tập của các
em học sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Về đội ngũ: đội ngũ giáo viên tuy đủ định mức theo quy định nhng còn nhiều
giáo viờn phi dy chộo mụn .


3 <b>Đánh giá các điều kiện triển khai nhiệm vụ Phổ Cập giai đoạn 2008-2010</b>
<b>3.1 Thống kê về quy mô ,số lợng trờng lớp.</b>


Tng s các đơn vị trờng học trên địa bàn xã : 03 chia ra
- Trờng THCS = 01 trờng


- Trêng TH = 01 trêng
- Trêng MÇm non = 01 trêng
*Sè lỵng häc sinh


Số lợng học sinh trong độ tuổi phổ cập


Tổng số đối tợng trong độ tuổi phổ cập từ 6 – 18 tuổi là : 790
Chia ra :


- Tổng số từ 6 đến 11 tuổi = 306


- Tỷ lệ huy động trẻ 6 đến 10 tuổi ra lớp là 306/306 = 100 %



- Tổng số 11 đến 14 tuổi là: 254


- Tỷ lệ huy động ra lớp là 254/254 = 100 %


Trong đó : Đã TNTH là : 236/254 = 92,9 %


- Tổng số đối tợng từ 15 đến 18 tui phc v cho cụng tỏc ph cp THCS


năm 2009 vµ 2010 chia ra


Năm 2009 : - Tổng số đối tợng ( sinh năm 1991 – 1994 ) : 271
Trong đó :số đã có bằng TNTHCS là 127


Sè hiƯn ®ang theo häc ë các khối lớp là ( Xong THCS là : 16 ,líp 9 :
35 ,líp 8 : 72 , líp 6 : 03, ®ang häc ë TiĨu häc : 03 ,bá häc ë THCS : 15 )


Năm 2010 : - Tổng số đối tợng ( sinh năm 1992 – 1995 ) : 270
Trong đó : số đã có bằng TNTHCS là 71


Sè hiƯn ®ang theo häc ë c¸c khèi líp ( Xong THCS lµ : 19 ,líp 9 : 34
,líp 8 : 72 , líp 7 : 48 ,líp 6 : 9 , ®ang häc ë TiÓu häc : 06 ,bá häc ë THCS : 11 )
Tỉng sè trỴ 4 – 5 ti cần tuyển sinh vào lớp 1 năm học 2009 – 2010 lµ :110 hs


Chia ra : 4 ti = 46 em
5 tuæi = 64 em


3.2.Thống kê về cơ sở vật chất phục vụ cho công tác phổ cập
Tổng số phòng học : 08 phßng


Tổng số bộ đồ dùng : 04 bộ



Tỉng số nhà ở giáo viện : 10 phòng
Tổng số nhà ở bán trú : 05 phòng


Nh trng cú y đủ các trang thiết bị ,SGK phục vụ cho công tác dạy và học
3.3.Thống kê về đội ngũ


Tæng sè cán bộ quản lý : 02 chia ra


- Hiệu trởng : 01


- Phã hiÖu trëng : 01 nữ : 01


Tổng số giáo viên : 21 chia ra
Chuyên


ngành


o to Toỏn lý Vn sử


Sinh,


Hố,Địa Thểdục nhạcÂm Ngoạingữ thuậtKỹ Đồnđội


Tỉng sè 6 6 4 1 1 1 1 1


Nữ 3 4 3 1 1


Dân tộc 1 1 2 1 1



Tổng số nhân viên : 02 chia ra


- Nhân viên hành chính : 01 nữ 01


- Bảo vệ : 01


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Néi Dung KÕ hoạch</b>


<b>I/Mục tiêu tổng quát </b>


Tip tc quỏn trit sõu sc các chỉ thị ,văn bản chỉ đạo của cấp trên về cơng tác phổ
cập đến tồn thể cán bộ ,giáo viên và nhân dân địa phơng .


Từng bớc nâng cao chất lợng phổ cập nhằm nâng cao trình độ dân trí ,phát triển nhân
lực cho địa phơng.


Duy trì chuẩn quốc gia về phổ cập giáo dục THCS trên địa bàn xã với một số tiêu trí
cụ thể nh sau.


<b>Kế hoạch thực hiện chỉ tiêu về chất lợng PCGD THCS</b>


<b>Số </b>
<b>thôn</b>
<b>bản</b>


<b>S ó</b>
<b>tt</b>
<b>nghip</b>
<b>PT+B</b>



<b>S TTN t 15-18 Tui tớnh n thỏng 9 năm</b>


<b>2009</b> <b>Kết quả lên lớp ,tốt nghiệp năm học2008-2009</b> <b>Tỉ lệ đạt </b>
<b>chuẩn</b>
<b>Lớp 6,7,8</b> <b>Lớp9</b>


<b>Phỉ th«ng</b> <b>Bỉ tóc </b> <b>Phỉ th«ng</b> <b>Bỉ tóc </b> <b>Phỉ th«ng</b> <b>Bỉ tóc </b>
<b>L6</b> <b>L7</b> <b>L8</b> <b>L9</b> <b>L6</b> <b>L7</b> <b>L8</b> <b>L9</b> <b>T.Sè</b> <b>LL</b> <b>T.Sè</b> <b>LL</b> <b>T.Sè</b> <b>LL</b> <b>T.Sè</b> <b>LL</b>


<b>10</b> <b>127</b> <b>3</b> <b>61</b> <b>35</b> <b>11</b> <b>165</b> <b>165</b> <b>55</b> <b>55</b> <b>11</b> <b>11</b> <b>76,1</b>


<b>KÕ ho¹ch thùc hiện chỉ tiêu về chất lợng PCGD THCS</b>


<b>Số </b>
<b>thôn</b>
<b>bản</b>


<b>S ó</b>
<b>tt</b>
<b>nghip</b>
<b>PT+B</b>


<b>S TTN từ 15-18 Tuổi tính đến tháng 9 năm</b>


<b>2010</b> <b>Kết quả lên lớp ,tốt nghiệp năm học2008-2009</b> <b>Tỉ lệ đạt </b>
<b>chuẩn</b>
<b>Lớp 6,7,8</b> <b>Lớp9</b>


<b>Phỉ th«ng</b> <b>Bỉ tóc </b> <b>Phỉ th«ng</b> <b>Bỉ tóc </b> <b>Phỉ th«ng</b> <b>Bỉ tóc </b>


<b>L6</b> <b>L7</b> <b>L8</b> <b>L9</b> <b>L6</b> <b>L7</b> <b>L8</b> <b>L9</b> <b>T.Sè</b> <b>LL</b> <b>T.Sè</b> <b>LL</b> <b>T.Sè</b> <b>LL</b> <b>T.Sè</b> <b>LL</b>


<b>10</b> <b>182</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>61</b> <b>11</b> <b>175</b> <b>175</b> <b>44</b> <b>44</b> <b>78,6</b>


<b>2.1 Mục tiêu của năm 2009</b>


<i> a) Tiêu chuÈn 1: </i>


1.1 Đạt và duy trì đạt chuẩn PCGD TH,CMC :
PCGD CMC tỷ lệ : 548 / 560 = 97,8 %
PCGD Tiểu học ,tỷ lệ : 61/61 = 100 %


1.2 Huy động trẻ 6 tuổi vào học lớp 1 ( Năm học 2009 – 2010 )
Tỷ lệ 64 / 64 = 100 %


1.3 Sè trỴ 11- 14 ti TN vµ HTCTTH : Tû lƯ 233 / 252 = 92,4 %
Số còn lại đang học tiểu học : 19


1.4 Huy động học sinh TN và HTCTTH vào học lớp 6 ( năm học 2008– 2009 )
Tỷ lệ : 61 / 61 = 100 %


1.5 Điều kiện CSVC để thực hiện dạy học đủ các môn học của chơng trình


Trờng có đủ cơ sở vật chất dạy đủ các môn học theo quy định của Bộ GD&ĐT
<i>b) Tiêu chuẩn 2:</i>


2.1 Tû lƯ HS TNTHCS ( c¶ 2 hƯ ) năm học 2008 2009
Tỷ lệ 32 / 32 = 100 %


2.2 Tỷ lệ TTN từ 15 đến 18 tuổi ( sinh năm 1991 đến năm 1994) có bằng TNTHCS ( cả


2 hệ ) Tỷ lệ : 208/ 271 =76,8 %


<b>2.2.Mục tiêu của năm 2010</b>


<i> a) Tiªu chn 1: </i>


1.1 Đạt và duy trì đạt chuẩn PCGD TH,CMC :
PCGD CMC tỷ lệ : 550 / 561 = 98,04 %
PCGD Tiểu học ,tỷ lệ : 61/61 = 100 %


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tû lÖ / = 100 %


1.3 Số trẻ 11- 14 tuổi TN và HTCTTH : Tû lÖ 244 / 244 = 100 %
Số còn lại đang học tiểu học : 0


1.4 Huy động học sinh TN và HTCTTH vào học lớp 6 ( năm học 2009– 2010 )
Tỷ lệ : 47 / 47 = 100 %


1.5 Điều kiện CSVC để thực hiện dạy học đủ các mơn học của chơng trình


Trờng có đủ cơ sở vật chất dạy đủ các mơn học theo quy định của Bộ GD&ĐT
<i>b) Tiêu chuẩn 2:</i>


2.1 Tỷ lệ HS TNTHCS ( cả 2 hệ ) năm häc 2009 – 2010
Tû lÖ 55/ 55 = 100 %


2.2 Tỷ lệ TTN từ 15 đến 18 tuổi ( sinh năm 1992 đến năm 1995) có bằng TNTHCS ( cả
2 hệ ) Tỷ lệ :211 / 270 = 78,1 %


<b>I/Các nhiệm vụ trọng tâm nhằm duy trì và nâng cao chất lợng PCGD THCS </b>


<b>giai đoạn 2008-2010</b>


<b>1/Tiếp tục vận động và duy trì đảm bảo số lợng học sinh trong độ tuổi phổ </b>
<b>cập ra lớp .</b>


<b>a.Mục tiêu cần phấn đấu .</b>


-Duy tr× 100% sè học sinh đang theo học ở các cấp học bậc học .
-Tuyển sinh 100% trẻ 6 tuổi vào học lớp 1


<b>b. Giải pháp thực hiện .</b>


-BC Phõn cụng c th đến từng thành viên trong ban chỉ đạo phối hợp với các
ban ngành đoàn thể và các giáo viên trong đơn vị trờng thờng điều tra rà soát số liệu số
trẻ trong từng độ tuổi,số học sinh trong từng lớp ,từng cấp học qua đó thờng xuyên tổ
chức vận động và tuyên truyền đến nhân dân địa phơng quan tâm tạo điều kiện cho con
em tham gia học tập .


-Chỉ đạo các đơn vị trờng căn cứ vào số liệu thực tế xây dựng kế hoạch tuyển sinh
cụ thể cho từng năm học ,tránh việc bỏ sót đối tợng .


-Tiếp tục vận động nhân dân ủng hộ quỹ lơng thực cho học sinh bán trú dân nuôi
nhằm tạo điều kiện cho các em học sinh ở xã có điều kiện ăn nghỉ tại trờng .


-Chỉ đạo trờng THCS thực hiện có hiệu quả mơ hình bán trú dân ni nhằm thu
hút học sinh đến trờng ,duy trì đảm bảo số lợng học sinh .Vận động số học sinh bỏ học
vào học các lớp bổ túc văn hố.


<b>TT</b> <b>Lo¹i </b>



<b>(TC2.2)</b> <b>Năm đạt </b>
<b>chuẩn</b>


<b>Huy động </b>
<b>học sinh bỏ </b>
<b>học </b>


<b>Trong đó</b> <b>Ghi chú</b>


<i><b>Líp 6</b></i> <i><b>Líp 7</b></i> <i><b>Líp 8</b></i> <i><b>Líp 9</b></i>
<b>Líp</b> <b>HS</b> <b>Líp</b> <b>HS</b> <b>Líp </b> <b>HS</b> <b>Líp</b> <b>HS</b> <b>Líp </b> <b>HS</b>


<b>1</b> <b>ĐBKK</b> <b>2006</b> <b>4</b> <b>19</b> <b>1</b> <b>5</b> <b>1</b> <b>5</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>7</b> <b>Huy ng </b>


<b>vào các lớp </b>
<b>phổ thông</b>


<b>Cộng</b> <b>4</b> <b>19</b> <b>1</b> <b>5</b> <b>1</b> <b>5</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>7</b>


2<b>.Nâng cao chất lợng học sinh nhằm đáp ứng yêu cầu phổ cập đặt ra.</b>
<b>a.Mục tiêu cần phấn đấu .</b>


Khắc phục tình trạng học sinh yếu kém nâng cao chất lợng học sinh đại trà đạt TB
trở lên ( Từ 95-98% )


100% Số học sinh đợc chuyển lớp và tốt hàng năm.
<b>b. Giải pháp </b>


Chỉ đạo các đơn vị trờng thực hiện có hiệu quả công tác bồi dỡng giáo viên và cán
bộ quản lý,thờng xuyên tổ chức các buổi hội thảo chuyên đề về dạy học phù hợp với


từng đối tợng học sinh ,từng bớc kèm cặp khắc phục tình trạng học sinh yếu kém .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tăng cờng hơn nữa cơng tác vận động và duy trì số lợng ,nâng cao tỉ lệ chuyên
cần của học sinh đảm bảo việc tiếp thu kiến thức cho học sinh .


<b>3.Tiếp tục nâng cao chất lợng đội ngũ giáo viên .</b>
<b>a.Mục tiêu .</b>


Phấn đấu nâng cao trình độ chun mơn nghiệp vụ của giáo viên ,tỉ lệ giáo viên
giỏi các cấp đạt 20-25%.


Tình độ của giáo viên đạt chuẩn là 95% Trên chuẩn là 5%.
<b>b.Giải pháp</b>


Chỉ đạo các đơn vị trờng xây dựng kế hoạch cụ thể về công tác xây dựng đội ngũ
giáo viên và cán bộ quản lý .Có các giảI pháp phù hợp BDGV tờng bớc nâng cao chất
l-ợng giáo viên.


Thực hiện có hiệu quả cơng tác hội giảng thi ,chọn giáo viên giỏi các cấp nhằm
nâng cao chất lợng đội ngũ.


Chỉ đạo các đơn vị trờng tham mu cấp trên cử các giáo viên có năng lực ,có
chun mơn nghiệp vụ tham gia các lớp bồi dởng ,các lớp học nâng cao trình độ đạt
chuẩn .


Thực hiện tốt cơng tác khen thởng cho các giáo viên có thành tích xuất sắc trong
giảng dạy cũng nh trong học tập nhằm khích lệ sự phấn đáu trong chun mơn cũng nh
trong giảng dạyvà học tập của các giáo viên và hc sinh.


<b>4. Kinh phí thực hiện các mục tiêu PCGD.</b>


<b>Năm 2009.</b>


<b>Kế hoạch kinh phí thực hiện công tác phổ cập GD THCS</b>


n v tớnh ( Triu ng)


<b>TT</b> <b>ThônSố</b>
<b>bản</b>


<b>Số</b>
<b>hộ</b> <b>HSSố</b>


<b>ở</b>
<b>bán</b>


<b>trú</b>


<b>Nhu</b>
<b>cầu</b>
<b>kinh</b>


<b>phí</b>


<b>Nội dung chi</b>


<b>BCĐ</b> <b>Điều</b>
<b>tra </b>
<b>PC</b>


<b>Tiền</b>


<b>ăn</b>
<b>chóH</b>


<b>BT</b>


<b>Phụ</b>
<b>cấp </b>


<b>l-u</b>
<b>ng </b>


<b>SGK</b>
<b>SGV</b>
<b>VPP</b>


<b>Hồ</b>
<b>sơ</b>
<b>lớp</b>
<b>học</b>


<b>Chi</b>
<b>xét</b>
<b>TN</b>


<b>Lơng</b>
<b>GV</b>
<b>Dạy </b>


<b>hè</b>



<b>VPP</b>
<b>cấp</b>
<b>cho</b>
<b>HS</b>
<b>BT</b>


<b>SGK</b>
<b>Cấp </b>
<b>Cho </b>
<b>HS</b>
<b>BT</b>
1 10 511 82 2 0,6 14,7 4,3 29,9 O,7 0,37 0 3,8 12


Trên đây là kế hoạch duy trì và nâng cao chất lợng phổ cập giáo dục trung học cơ
sở giai đoạn 2008-2010 xà Lùng Khấu Nhin.


<b>Duyệt của Đảng uỷ xã Ban chỉ đạo </b>


<b>BÝ th Trëng ban</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×