Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

giao an chon bo lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.46 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn 6


<b>Thứ hai ngày 11 tháng 10 năm 2010</b>


Toán



luyện tập
<b>I/ Mục tiªu:Gióp hs:</b>


- Củng cố mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích


- Rèn kĩ năng đổi các đơn vị đo diện tích, so sánh các số đo diện tích.
- Giải các bài tập có liên quan đến đơn v o


<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>
Gv: Bảng nhóm
Hs: Sách vở


<b>III/ Hoạt déng d¹y häc</b>
<b>Néi dung</b>


<b>các hoạt động dạy học</b> <b>Phơng pháp ,hỡnh thc t chc dyhc tng ng</b>
<b>A.Kim tra</b>


Cho chữa bài 2,3 tiết trớc
<b>B.Dạy học bài mới</b>


1. Giới thiệu bài:Gv giới thiệu trực tiếp
2. Luyện tập


<b>Bài 1</b>



6m2<sub>35dm</sub>2<sub>=6m</sub>2<sub>+</sub>


100
35


m2<sub>=6</sub>


100
35


m2


<b>Bài 2 Tơng tự</b>
<b>Bài 3</b>


Gv cho Hs tự làm và giải thích cách làm
<b>Bài 4</b>


Gv gọi hs đọc bài tốn sau tự giải thích
cách lm


<b>3. Củng cố dặn dò</b>


Gv dặn hs chuẩn bị bài sau


2 hs chữa bài ở bảng


Hs trao i vi nhau và nêu trớc lớp
cách đổi



Gv cho Hs tù lµm và nêu cách làm
1HS làm bài ở bảng, cả lớp làm vở
Khoanh vào B


HS tự so sánh và giải thích cách so
sánh


Bài giải


Diện tích của một viên gạch là:
40 x 40 = 1600 (cm2<sub>)</sub>


DiÖn tích của căn phòng là:


1600 x 150 = 240 000 (cm2<sub>)</sub>


240 000 cm2<sub>=24m</sub>2


Đáp số: 24m2


<b>Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2010</b>


Toán



héc- ta
<b>I/ Mục tiêu:Giúp hs:</b>


- Bit tờn gọi, kí hiệu, độ lớn của đơn vị đo diện tích héc-ta. Mối quan hệ giữa héc
ta với mét vng



- Biết chuyển đổi các số đo diện tích trong quan hệ với hec-ta, vận dụng để giải các
bài tốn có liên quan


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>III/ Ho¹t déng d¹y häc</b>
<b>Néi dung</b>


<b>các hoạt động dạy học</b> <b>Phơng pháp ,hình thức t chcdy hc tng ng</b>
<b>A.Kim tra</b>


Cho chữa bài 4,5 tiết trớc
<b>B.Dạy học bài mới</b>


<b>2. Gii thiu n v do din tích héc-ta</b>
Gv: thơng thờng để đo diện tích của một thửa
ruộng, một khu rừng, ao, hồ...ngời ta thờng
dùng n v o l hộc-ta


<b>3.Thực hành</b>


<b>Bài 1: Viết các số đo thích hợp vào chỗ chấm</b>
4ha = m2<sub> 1/2ha = </sub>…<sub>m</sub>2


20ha = …m2<sub> 1/100 ha = </sub><sub> m</sub>2


<b>Bài 2</b>
Tơng tự


<b>Bài 3</b>


Gv cho Hs tự làm và giải thích cách làm



4. Củng cố dặn dò


Gv dặn hs chuẩn bị bài sau


2 hs chữa bài ở bảng


1ha=1hm2


1hm2<sub>=10 000m</sub>2<sub>nên 1ha=10 </sub>


000m2


Gv cho Hs tự làm và nêu cách làm
HS nêu rõ cách làm:


Vì 4ha=4hm2<sub>mà 4hm</sub>2<sub>=40 000m</sub>2


nên4ha=40 000m2


Vì 1km2<sub>=100ha x </sub>


4
3


=75ha


Vì 1ha=10 000m2<sub>vµ 800 000 : 10 </sub>


000=80. VËy 800 000m2<sub>=80ha</sub>



HS tù lµm bµi vµo vë


22 200 ha= 222km2


Vậy diện tích rừng Cúc Phơng là
222 km2


Bài giải


12ha = 120 000m2


Toµ nhµ chÝnh cđa trêng cã diƯn
tÝch lµ:


120 000 x


40
1


= 3000(m2<sub>)</sub>


Đáp số: 3000m2


<b>Thứ t ngày 13 tháng 10 năm 2010</b>


Toán



Luyện tập
<b>I. Mục tiêu:</b>



Giúp học sinh cđng cè vỊ:


- Các đơn vị đo diện tích đã học . Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn
vị đo diện tích. Biết chuyển dổi các đơn vị đo diện tích, so sánh các số đo diện tích.
- Giải các bài tốn có liên quan n din tớch .


<b>II- Đồ dùng dạy học :</b>


- Thíc mÐt + PhÊn mµu .


<b>III- Hoạt động chủ yếu : </b>


<b>Néi dung </b>


<b>các hoạt động dạy học</b> <b>Phơng pháp ,hình thức tổ chứcdạy học tơng ứng</b>
<i><b>A- Kiểm tra bài cũ:</b></i>


Hai đơn vị DT liền nhau hơn kém nhau bao
nhiêu lần ? Mỗi hàng đơn vị đo diện tích ứng
với mấy ch s ?


(- Hơn kém nhau 100 lần.
- ứng với 2 chữ số. )


<i><b>B. Bài mới : </b></i>
<i><b>1. Luyện tËp:</b></i>


* Ph<b> ơng pháp kiểm tra, đánh giá.</b>
.



- HS trả lời các câu hỏi về mối quan
hệ giữa các đơn vị đo diện tích.
- Nhận xét,.


- GV đánh giá, cho điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 1 : Viết các đơn vị đo dới dạng số đo </b>
bằng mét :


a) 5ha = 50 000 m2<sub> 2km</sub>2<sub> = 2 000 000 </sub>


m2


b) 400 dm2<sub> = 4 m</sub>2 <sub> 1 500dm</sub>2<sub> = 15 m</sub>2


70 000 dm2<sub> = 700 m</sub>2


c) 26m2 <sub> 17dm </sub>2 <sub> = 26</sub>


100
17


m 2


90m2<sub> 5dm</sub>2<sub> = </sub>


100
5



90 m2<sub> 35dm</sub>2<sub> = </sub>


100
35


m2


<b>Bài 2: So sánh và điền dÊu :</b>


2m2 <sub>9dm</sub>2 <sub></sub><sub> 29 dm</sub>2<sub> 4cm</sub>2<sub> 5mm</sub>2<sub> = 4</sub>


100
35


cm2


209 dm2


8dm2<sub> 5cm</sub>2<sub> < 810cm</sub>2<sub> 790ha < 79km</sub>2


805cm2<sub> 7900ha</sub>


3ha 26a < 362a 50ha 8a >508a
326a 5008a


- Bài tập so sánh và điền dấu gồm có mấy
b-ớc đó là những bb-ớc nào ?


* Gåm 3 bíc :



- Tìm kết quả phụ (đổi về cùng đơn vị )
- So sỏnh


- Điền dấu
<b>Bài 3: </b>


<b>TT: CD: 6m; CR: 4m</b>
1 m2<sub>: 280 000 đồng</sub>


Lát cả căn phòng: ... đồng?
<b> Bài giải :</b>


Diện tích căn phịng đó là: 6 x 4 = 24 (m2<sub>)</sub>


Số tiền dùng để lát căn phịng đó là:
280 000 x 24 = 6 720 000 (đồng)


Đ/S: 6 720 000 đồng
<b>Bài 4: </b>


<b>TT: CD: 200 m; CR = </b>


4
3


CD
DT s©n trêng ... m2<sub>? ... ha ? </sub>


<b> Bài giải :</b>



Chiu rng của sân trờng đó là :
200 : 4 x 3 = 150 (m )
Diện tích của mảnh đất đó là :


200 x 150 = 30 000 ( m2<sub>)</sub>


30 000 m2<sub> = 3 ha</sub>


Đáp số : 30 000 m2<sub>; 3 ha</sub>


<i><b>2. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò</b> :</i>


Khi i n v o diện tích, hai hàng đơn vị
liền nhau hơn kém nhau bao nhiêu lần ? Mỗi
hàng đơn vị đo ứng với mấy chữ số ?


BVN: 1; 3; 4 tr. 32.


<b>hµnh.</b>


<i><b>HS lµm bµi trong SGK.</b></i>


- HS đọc yêu cầu và làm vào vở.
- 2 HS lên bảng chữa bài.


- HS ở dới nhận xét , cả lớp chữa
bài .


- HS nhận xét sự khác nhau về yêu
cầu đổi đơn vị đo của 3 phần.



- HS đọc yêu cầu và làm vào vở.
- HS đọc chữa.


- HS ë dới nhận xét, cả lớp chữa bài
.


- HS phát biểu c¸ch so s¸nh.


- HS đọc yêu cầu .
- HS làm bài vào vở .
- Chữa miệng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Thứ năm ngày 14 tháng 10 năm 2010</b>


Toán



Luyện tËp chung
<b>I. Mơc tiªu:</b>


Gióp HS tiÕp tơc cđng cè vỊ:


- Các đơn vị đo diện tích đã học; cách tính diện tích các hình đã học .
- Giải các bài tốn có liên quan đến diện tích .


<b>II- §å dùng dạy học :</b>
Bảng phụ, Phấn màu


<b>III- Hot ng chủ yếu:</b>



<b>Néi dung</b>


<b>các hoạt động dạy học</b> <b>Phơng pháp ,hình thức tổ chức dạyhọc tơng ứng</b>
<i><b>A- Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<i><b>B. Bµi míi:</b></i>
<i><b>1. Lun tËp</b></i>


<b>Bµi 4 : TÝnh diƯn tÝch miÕng b×a cã kÝch</b>
thíc nh h×nh vÏ.


- Tính diện tích hình đã cho bằng những
cách nào ? (chia hình đó ra thnh cỏc
hỡnh nh ó hc).


Cách 1.


Diện tích hình (I) bằng diện tích hình
(III) và bằng: 8 x 12 = 96 (m2<sub>)</sub>


ChiÒu réng hình (II) là: 12 8 = 4 (m)
Diện tích hình (II) là: 8 x 4 = 32 (m2<sub>)</sub>


Din tích hình đã cho là:


96 + 96 + 32 = 224 (m2<sub>)</sub>


§/S: 224 m2


Cách 2.



Diện tích hình (I) bằng diện tích hình
(III) và bằng: 8 x 8 = 64 (m2<sub>)</sub>


ChiỊu dµi hình (II) là: 8 + 8 + 8 = 24
(m)


Chiều rộng hình (II) là: 12 8 = 4 (m)
Diện tích hình (II) là: 24 x 4 = 96 (m2<sub>)</sub>


Diện tích hình đã cho là:


64 + 64 +96 = 224 (m2<sub>)</sub>


Đ/S: 224 m2


<b>Bài 1: </b>


<b>TT: CD: 9m; CR: 6m</b>


gạch men hình vng cạnh 30 cm
Cần .... viên gạch để lỏt kớn cn phũng
ú.


<b>Bài giải :</b>


Din tớch cn phũng đó là :
9 x 6 = 54 (m2<sub>)</sub>


54 m2<sub> = 540 000 cm</sub>2



Diện tích một viên gạch là :
30 x 30 = 900 (cm2<sub> )</sub>


Số viên gạch cần dùng để lát căn


* Ph<b> ơng pháp kiểm tra, đánh giá.</b>
- 1 HS đọc bảng đơn vị đo diện tích.
- HS nhận xét.


* Ph<b> ơng pháp luyện tập, thực hành.</b>
<i><b>HS làm bµi trong SGK.</b></i>


- HS đọc yêu cầu và suy nghĩ tìm ra
cách giải.


- GV có thể gợi ý để HS tỡm ra nhiu
cỏch.


- GV vẽ hình gợi ý lên bảng .


- HS cn nờu c cỏc cỏch tớnh diện
tích hình đã cho bằng các cách khác
nhau .


- HS chọn một cách để giải ra nháp.
- HS nhn xột cỏch no nhanh nht.


Cách 3.



Chiều dài hình ABCD lµ: 8 + 8 + 8 = 24
(m)


DiƯn tÝch hình ABCD là: 24 x 12 = 288
(m2<sub>)</sub>


Diện tích hình MNPQ là 8 x 8 = 64
(m2<sub>)</sub>


Din tớch hình đã cho là: 288 – 64 =
224 (m2<sub>)</sub>


§/S: 224 m2


<b> </b>


- HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài vào vở.
- 1 HS lên bảng chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

phịng đó là :


540 000 : 900 = 400 (viên
gạch)


Đáp số: 400
viên gạch


<b>Bài 2 : </b>



<b>Bài giải :</b>


a) Chiều rộng của thửa ruộng lÇ;
80 : 2 x 1 = 40 (m)


DiƯn tÝch thưa ruéng lµ:
80 x 40 = 3200 (m2<sub>) </sub>


b)3200m2<sub> gÊp 100m</sub>2<sub> số lần là:</sub>


3200: 100 = 32 (lần)


S thúc thu c trên thửa ruộng đó là:
50 x 32 = 1600 (kg)


§/S: a. 3200m2


b. 1600 kg
<b>Bµi 3:</b>


<b>TT: TØ lÖ: 1 : 1000</b>
CD: 5cm; CR: 3cm
TÝnh DT theo m2<sub>; a.</sub>


<b>Bài giải :</b>


Chiu di thc t ca mnh t ú là :
5  1 000 = 5 000 ( cm ) = 50 m


Chiều rộng thực tế của sân đó là :


3  1 000 = 3 000 ( cm ) = 30 m


Diện tích của sân đó là :
50  30 = 1 500 (m2<sub> ) = 15 ( a )</sub>


Đáp số: 1 500
m2


15 a
<i><b>2. Củng cố dặn dò :</b></i>


HS về nhµ lµm BT 2 ; 3 ( trang 33 )


- Hs đọc u cầu.
- Phân tích tìm hiểu đề .
- HS tự làm bài vào vở .
- Chữa miệng .


- HS đọc yêu cầu .
- Giải thích tỉ l :


1 : 1000
- HS nêu cách giải .
- HS làm vào vở .


<b>Thứ sáu ngày 15 tháng 10 năm 2010</b>


Toán



Luyện tập chung


<b>I. Mục tiêu:</b>


Giúp học sinh củng cố về:


- So sánh phân số, các phép tính về ph©n sè.


- Giải tốn liên quan đến tìm một phân số của một số, tìm hai số biết hiệu và tỉ số,
bài toán tỷ lệ thuận, tỷ lệ nghịch


<b>II- Đồ dùng dạy học :</b>
Bảng phụ + Phấn màu.
<b>III- Hoạt động chủ yếu:</b>


<b>Néi dung</b>


<b>các hoạt động dạy học</b> <b>Phơng pháp ,hình thức tổ chứcdạy học tơng ứng</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ:</b></i> * Ph<b> ơng pháp kiểm tra, đánh giá.</b>


- 1 HS lên bảng chữa bài 3 tr. 33.
- HS đọc chữa bài 2 tr. 33.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>B. Bài mới:</b></i>
<i><b>1. Luyện tập:</b></i>
<b>Bài 1 :</b>


a) Cho các ph©n sè :


35
32
;


35
18
;
35
31
;
35
19
;
35
28


- Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn :


35
18
<
35
19
<
35
28
<
35
31
<
35
32


b) Cho các phân số:



3
2
;
4
3
;
6
5
;
8
5
;
12
1
Ta cã:
24
16
8
3
8
2
3
2


<i>x</i>
<i>x</i>
;
24


18
6
4
6
3
4
3


<i>x</i>
<i>x</i>
24
20
4
6
4
5
6
5


<i>x</i>
<i>x</i>
;
24
15
3
8
3
5

8
5


<i>x</i>
<i>x</i>
;
24
2
2
12
2
1
12
1


<i>x</i>
<i>x</i>

24
2
<
24
15
<
24
16
<
24

18
<
24
20


Vậy sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:


12
1
<
8
5
<
3
2
<
4
3
<
6
5


<b>Bµi 2: TÝnh: </b>
a.
4
3
+
3
2
+


6
1
=
12
9
+
12
8
+
12
2
=
12
19
b.
32
3
32
11
14
28
32
11
32
14
32
28
32
11
16

7
8
7









c.
7
1
1
7
1
1
1
1
6
7
5
5
2
3
6
5
7

2
5
3


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
d.
8
15
4
1
2
3
1
5
4
3
16
3
8

15
4
3
3
8
16
15
4
3
8
3
:
16
15




<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



<b>Bµi 3 :</b>


<b>TT: DT: 5ha. Trong đó </b>


10
3


DT là hồ nớc.
Tính DT hồ nớc.


<b>Bài giải :</b>
Đổi: 5ha = 50 000m2


DiƯn tÝch hå níc lµ:
50 000 : 10 x 3 = 15 000 m2


Đ/S: 15000m2


- HS chữa bài (nếu sai).


* Ph<b> ơng pháp luyện tập. thực </b>
<b>hành.</b>


<i><b>HS lm bi trong SGK.</b></i>
- HS c yờu cu.


- HS nêu cách so sánh phân sè :
+ cïng mÉu sè.


+ kh¸c mÉu sè.



- HS tù lµm BT vµo vë .


- HS đọc yêu cầu.


- HS nêu cách thực hiện :
+ phép cộng phân số
+ phÐp nh©n ph©n sè
+ phÐp trõ ph©n sè
+ phÐp chia phân số


- HS làm bài vào vở, chữa miệng.


- HS đọc yêu cầu .
- HS tự làm bài.
- GV có thể gợi ý.
- Chữa bài.


- HS đọc yêu cầu .
- HS tóm tắt bằng sơ đồ
- HS tự gii.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 4 : Tóm tắt:</b>
Tuổi bố :


Tuæi con :
30 tuổi


Bài giải :



30 tuổi ứng với số phần bằng nhau là:
4 1 = 3 (phần)


Tuổi của con là :
30 : 3 = 10 (ti )


Ti bè lµ:
10  4 = 40 ( tuæi )
Đáp số : bè: 40 tuæi
con: 10 ti


<i><b>2. Cđng cè dỈn dò :</b></i>


HS làm BT :3 ; 5 ( trang 34 SGK )


<i>Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009</i>

Luyện tập chung



Tiết: 29 - Tuần 6.
<b>I. Mục tiêu:</b>


Giúp học sinh cđng cè vỊ:


- Kĩ năng cộng, trừ, nhân, chia phân số: tìm thành phần cha biết của phép tính.
- Giải bài tốn liên quan đến số trung bình cộng; tỉ số; tỷ lệ thuận, tỉ lệ nghịch.
<b>II- Đồ dùng dạy học :</b>


Bảng phụ + Phấn màu.
<b>III- Hoạt động chủ yu:</b>


<b>Thi</b>


<b>gian</b>


<b>Nội dung </b>


<b>cỏc hot ng dy hc</b>


<b>Phơng pháp ,hình thức tổ</b>
<b>chức dạy học tơng ứng</b>


<b>Ghi</b>
<b>chú</b>
5


33


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<b>Bài 3 tr. 34:</b>


Bài giải


Đổi: 5ha = 50 000m2


Diện tích hồ nớc lµ:
50 000 : 10 x 3 = 15 000 m2


Đ/S: 15000m2


<b>Bài 5 tr. 34:</b>


Đ/S: a. 5 phßng
b. 4 phòng
<i><b>B. Bài mới :</b></i>
<i><b>1. Luyện tập</b></i>
<b>Bài 1 :</b>


a)


* Ph<b> ơng pháp kiểm tra, </b>
<b>ỏnh giỏ.</b>


- 1 HS lên bảng chữa bài 3 tr.
34.


- HS đọc chữa bài 5 tr. 34.
- HS nhận xét, chữa bài trên
bảng.


- GV d¸nh gi¸, cho điểm.
- HS chữa bài (nếu sai).


* Ph<b> ơng pháp luyện tập. </b>
<b>thực hành.</b>


<i><b>HS lm bi trong SGK.</b></i>
- HS đọc yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

6
5
6


2
6
3
3
1
2
1
15
5
16
8
15
1
15
4
16
5
16
3
15
1
16
5
15
4
16
3



























b)
4
1
2
2
4
1

2
8
2
7
14
8
7
8
9
8
7
7
3
7
17
8
9


















c)
2
1
2
1
1
1
1
1
1
1
24
3
19
4
19
4
12
3
24
19
3
4
19
12
4

3



<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
d)
60
51

17
12
:
10
3
=
1

1
1
2
1
1
3
17
60
10
12
51
3
10
17
12
60
51
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>   = 2


<b>Bài 2 : Tìm x </b>


a) X +


5
2


=


2
1


b) X -


5
2
=
7
2
X =
2
1
-
5
2
X =
7
2
+
5
2
X =


10
1
X =
35
24

c) X x


4
3


=


20
9


d) X :


7
1


= 14
X =


20
9


:


4


3


X = 14 x


7
1


X =


5
3


X = 2


<b>Bµi 3 </b>


<b>TT: Giê I: ch¶y </b>


15
2


bĨ; giê II: ch¶y


5
1


bĨ.
Hỏi TB mỗi giờ chảy .... phần bể?


<b>Bài giải</b>



Hai gi u vũi nc chảy đợc số phần bể là :

15
2
5
1
=
3
1


( bÓ )


Trung bình mỗi giờ vịi nớc chảy đợc số phần
bể là :




3
1


: 2 =


6
1


( bÓ )
Đáp số :


6


1


bể


<b>Bµi 4 : </b>
<b>TT: Tổng: 600 HS</b>


Tỉ số giữa số HS nam và HS nữ là


51
49


Hỏi có ? HS nam; ? HS nữ
<b>Bài giải</b>


- 4 HS lên bảng trình bày.
- HS nhận xét bài làm trên
bảng.


- HS nhắc lại thứ tự thực hiƯn
phÐp tÝnh.


- HS nªu lÝ do thùc hiƯn phÐp
tÝnh sao cho nhanh.


- HS đọc yêu cầu.
- HS tự làm bài vo v.
- HS cha ming.


- HS nêu cách tìm thành phÇn


cha biÕt cđa phÐp tÝnh ?


- HS đọc u cầu.


- HS xác định dạng toán.
- HS nhắc lại cách tìm trung
bình cộng của 2 số.


- HS lµm bài vào vở .
- Chữa miệng .


- HS c yờu cầu.


- HS xác định dạng toán.
- HS nhắc lại giải bài tốn “
Tìm hai số khi biết tổng và tỉ
số của 2 số đó”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

2’


Coi số HS nam gồm 49 phần bằng nhau thì số
HS nữ gồm 51 phần nh thế. Tổng số phần bằng
nhau là:


49 + 51 = 100 ( phần )
Sè häc sinh nam cã lµ :


600 : 100  49 = 294 (HS)
Sè häc sinh n÷ cã là :



600 294 = 306 (HS)
Đáp số : HS nam : 294 HS
HS nữ: 306 HS


<b>Bài 5 </b>


a. Bài giải


Giỏ tin mt một vi l:
60 000 : 5 = 12 000 ( đồng )


Giá tiền 8 mét vải là
12 000  8 = 96 000 ( đồng )


Đáp số : 96 000 đồng
b.


Giá tiền mỗi mét vải khi đã giảm giá là:
12 000 - 2 000 = 10 000 ( đồng )
Hiện nay, 60 000 đồng có thể mua đợc số mét
vải là :


60 000 : 10 000 = 6 (m)
Đáp số : 6 m


<i><b>2. Củng cố , dặn dò :</b></i>


HS làm bài tập 3 ; 4 ( SGK )


- HS đọc yêu cầu.



- HS xác định dạng toán.
- HS nhắc lại giải bài tốn “tỉ
lệ thuận”.


- HS lµm bµi vµo vë .


- 1 HS lên bảng chữa câu a.
- HS đọc chữa cõu b.


HS nhắc lại :


- Cách cộng , trừ , nhân , chia
phân số .


- Cách tìm thành phần cha
biÕt cđa phÐp tÝnh .


- T×m trung b×nh céng cđa
hai hay nhiều số .


- Dạng toán tỷ lệ thuận, tỉ lệ
nghịch.


<i><b>Rút kinh nghiệm sau tiết dạy </b></i>


<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>



<i>...</i>
<i></i>


<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>
<i></i>


<i>...</i>
<i></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×