Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

giáo án chọn bộ lớp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.98 KB, 11 trang )

Tuần 6
Thứ hai ngày 11 tháng 10 năm 2010
Toán
luyện tập
I/ Mục tiêu:Giúp hs:
- Củng cố mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích
- Rèn kĩ năng đổi các đơn vị đo diện tích, so sánh các số đo diện tích.
- Giải các bài tập có liên quan đến đơn vị đo
II/ Đồ dùng dạy học
Gv: Bảng nhóm
Hs: Sách vở
III/ Hoạt dộng dạy học
Nội dung
các hoạt động dạy học
Phơng pháp ,hình thức tổ chức dạy
học tơng ứng
A.Kiểm tra
Cho chữa bài 2,3 tiết trớc
B.Dạy học bài mới
1. Giới thiệu bài:Gv giới thiệu trực tiếp
2. Luyện tập
Bài 1
6m
2
35dm
2
=6m
2
+
100
35


m
2
=6
100
35
m
2
Bài 2 Tơng tự
Bài 3
Gv cho Hs tự làm và giải thích cách làm
Bài 4
Gv gọi hs đọc bài toán sau tự giải thích
cách làm
3. Củng cố dặn dò
Gv dặn hs chuẩn bị bài sau
2 hs chữa bài ở bảng
Hs trao đổi với nhau và nêu trớc lớp
cách đổi
Gv cho Hs tự làm và nêu cách làm
1HS làm bài ở bảng, cả lớp làm vở
Khoanh vào B
HS tự so sánh và giải thích cách so
sánh
Bài giải
Diện tích của một viên gạch là:
40 x 40 = 1600 (cm
2
)
Diện tích của căn phòng là:
1600 x 150 = 240 000 (cm

2
)
240 000 cm
2
=24m
2
Đáp số: 24m
2
Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2010
Toán
héc- ta
I/ Mục tiêu:Giúp hs:
- Biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đơn vị đo diện tích héc-ta. Mối quan hệ giữa héc ta
với mét vuông
- Biết chuyển đổi các số đo diện tích trong quan hệ với hec-ta, vận dụng để giải các
bài toán có liên quan
II/ Đồ dùng dạy học
Gv: Bảng nhóm
Hs: Sách vở
III/ Hoạt dộng dạy học
Nội dung
các hoạt động dạy học
Phơng pháp ,hình thức tổ chức
dạy học tơng ứng
A.Kiểm tra
Cho chữa bài 4,5 tiết trớc
B.Dạy học bài mới
2. Giới thiệu đơn vị do diện tích héc-ta
Gv: thông thờng để đo diện tích của một thửa
ruộng, một khu rừng, ao, hồ...ngời ta thờng

dùng đơn vị đo là héc-ta
3.Thực hành
Bài 1: Viết các số đo thích hợp vào chỗ chấm
4ha = m
2
1/2ha = m
2
20ha = m
2
1/100 ha = m
2
Bài 2
Tơng tự
Bài 3
Gv cho Hs tự làm và giải thích cách làm
4. Củng cố dặn dò
Gv dặn hs chuẩn bị bài sau
2 hs chữa bài ở bảng
1ha=1hm
2
1hm
2
=10 000m
2
nên 1ha=10 000m
2
Gv cho Hs tự làm và nêu cách làm
HS nêu rõ cách làm:
Vì 4ha=4hm
2

mà 4hm
2
=40 000m
2

nên4ha=40 000m
2
Vì 1km
2
=100ha x
4
3
=75ha
Vì 1ha=10 000m
2
và 800 000 : 10
000=80. Vậy 800 000m
2
=80ha
HS tự làm bài vào vở
22 200 ha= 222km
2
Vậy diện tích rừng Cúc Phơng là
222 km
2
Bài giải
12ha = 120 000m
2
Toà nhà chính của trờng có diện
tích là:

120 000 x
40
1
= 3000(m
2
)
Đáp số: 3000m
2
Thứ t ngày 13 tháng 10 năm 2010
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh củng cố về:
- Các đơn vị đo diện tích đã học . Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn
vị đo diện tích. Biết chuyển dổi các đơn vị đo diện tích, so sánh các số đo diện
tích.
- Giải các bài toán có liên quan đến diện tích .
II- Đồ dùng dạy học :
- Thớc mét + Phấn màu .
III- Hoạt động chủ yếu :
Nội dung
các hoạt động dạy học
Phơng pháp ,hình thức tổ chức
dạy học tơng ứng
A- Kiểm tra bài cũ:
Hai đơn vị DT liền nhau hơn kém nhau bao
nhiêu lần ? Mỗi hàng đơn vị đo diện tích ứng
với mấy chữ số ?
(- Hơn kém nhau 100 lần.
- ứng với 2 chữ số. )

B. Bài mới :
1. Luyện tập:
Bài 1 : Viết các đơn vị đo dới dạng số đo
bằng mét :
a) 5ha = 50 000 m
2
2km
2
= 2 000 000
m
2
b) 400 dm
2
= 4 m
2
1 500dm
2
= 15 m
2
70 000 dm
2
= 700 m
2
c) 26m
2
17dm
2
= 26
100
17

m
2
90m
2
5dm
2
=
100
5
90
m
2
35dm
2
=
100
35
m
2
Bài 2: So sánh và điền dấu :
* Ph ơng pháp kiểm tra, đánh giá.
.
- HS trả lời các câu hỏi về mối quan
hệ giữa các đơn vị đo diện tích.
- Nhận xét,.
- GV đánh giá, cho điểm.
* Ph ơng pháp luyện tập, thực
hành.
HS làm bài trong SGK.
- HS đọc yêu cầu và làm vào vở.

- 2 HS lên bảng chữa bài.
- HS ở dới nhận xét , cả lớp chữa
bài .
- HS nhận xét sự khác nhau về yêu
cầu đổi đơn vị đo của 3 phần.
- HS đọc yêu cầu và làm vào vở.
- HS đọc chữa.
- HS ở dới nhận xét, cả lớp chữa bài .
- HS phát biểu cách so sánh.
2m
2
9dm
2
> 29 dm
2
4cm
2
5mm
2
= 4
100
35
cm
2

209 dm
2
8dm
2
5cm

2
< 810cm
2
790ha < 79km
2
805cm
2
7900ha
3ha 26a < 362a 50ha 8a >508a
326a 5008a
- Bài tập so sánh và điền dấu gồm có mấy bớc
đó là những bớc nào ?
* Gồm 3 bớc :
- Tìm kết quả phụ (đổi về cùng đơn vị )
- So sánh
- Điền dấu
Bài 3:
TT: CD: 6m; CR: 4m
1 m
2
: 280 000 đồng
Lát cả căn phòng: ... đồng?
Bài giải :
Diện tích căn phòng đó là: 6 x 4 = 24 (m
2
)
Số tiền dùng để lát căn phòng đó là:
280 000 x 24 = 6 720 000 (đồng)
Đ/S: 6 720 000 đồng
Bài 4:

TT: CD: 200 m; CR =
4
3
CD
DT sân trờng ... m
2
? ... ha ?
Bài giải :
Chiều rộng của sân trờng đó là :
200 : 4 x 3 = 150 (m )
Diện tích của mảnh đất đó là :
200 x 150 = 30 000 ( m
2
)
30 000 m
2
= 3 ha
Đáp số : 30 000 m
2
; 3 ha
2. Củng cố dặn dò :
Khi đổi đơn vị đo diện tích, hai hàng đơn vị
liền nhau hơn kém nhau bao nhiêu lần ? Mỗi
hàng đơn vị đo ứng với mấy chữ số ?
BVN: 1; 3; 4 tr. 32.
- HS đọc yêu cầu .
- HS làm bài vào vở .
- Chữa miệng .
- HS tự đọc yêu cầu.
- HS làm bài vào vở

- 1 HS lên bảng chữa bài.
Thứ năm ngày 14 tháng 10 năm 2010
Toán
Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
Giúp HS tiếp tục củng cố về:
- Các đơn vị đo diện tích đã học; cách tính diện tích các hình đã học .
- Giải các bài toán có liên quan đến diện tích .
II- Đồ dùng dạy học :
Bảng phụ, Phấn màu
III- Hoạt động chủ yếu:
Nội dung
các hoạt động dạy học
Phơng pháp ,hình thức tổ chức dạy
học tơng ứng
A- Kiểm tra bài cũ:
B. Bài mới:
1. Luyện tập
Bài 4 : Tính diện tích miếng bìa có kích
thớc nh hình vẽ.
- Tính diện tích hình đã cho bằng những
cách nào ? (chia hình đó ra thành các
hình nhỏ đã học).
Cách 1.
Diện tích hình (I) bằng diện tích hình
(III) và bằng: 8 x 12 = 96 (m
2
)
Chiều rộng hình (II) là: 12 8 = 4 (m)
Diện tích hình (II) là: 8 x 4 = 32 (m

2
)
Diện tích hình đã cho là:
96 + 96 + 32 = 224 (m
2
)
Đ/S: 224 m
2
Cách 2.
Diện tích hình (I) bằng diện tích hình
(III) và bằng: 8 x 8 = 64 (m
2
)
Chiều dài hình (II) là: 8 + 8 + 8 = 24 (m)
Chiều rộng hình (II) là: 12 8 = 4 (m)
Diện tích hình (II) là: 24 x 4 = 96 (m
2
)
Diện tích hình đã cho là:
64 + 64 +96 = 224 (m
2
)
Đ/S: 224 m
2
Bài 1:
* Ph ơng pháp kiểm tra, đánh giá.
- 1 HS đọc bảng đơn vị đo diện tích.
- HS nhận xét.
* Ph ơng pháp luyện tập, thực hành.
HS làm bài trong SGK.

- HS đọc yêu cầu và suy nghĩ tìm ra
cách giải.
- GV có thể gợi ý để HS tìm ra nhiều
cách.
- GV vẽ hình gợi ý lên bảng .
- HS cần nêu đợc các cách tính diện tích
hình đã cho bằng các cách khác nhau .
- HS chọn một cách để giải ra nháp.
- HS nhận xét cách nào nhanh nhất.
Cách 3.
Chiều dài hình ABCD là: 8 + 8 + 8 = 24
(m)
Diện tích hình ABCD là: 24 x 12 = 288
(m
2
)
Diện tích hình MNPQ là 8 x 8 = 64 (m
2
)
Diện tích hình đã cho là: 288 64 =
224 (m
2
)
Đ/S: 224 m
2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×