Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Du kien cac tieu chi Thi dua cho TH va THCS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.48 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>UBND hun Thä Xu©n </b> <b> Céng hoµ x· héi chđ nghÜa ViƯt Nam</b>
<b> Phßng GD&ĐT</b> <b>Độc lập </b><b> Tự do </b><b> Hạnh phúc</b>


D kin


<b>Nội dung cách cho điểm các tiêu chí thi đua </b>


<b>từ năm học 2010-2011</b>
<i><b>Cho các trờng TH và THCS</b></i>


- Căn cứ Luật TĐKT ngày 26/11/2003 và đợc bổ sung ngày 14/6/ 2005, Nghị định số
121/2005/NĐ-CP ngày 30 tháng 9 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hớng dẫn thi hành Luật
TĐKT, Quyết định số 33/2000/QĐ-BGD&ĐT, Quyết định số 34/2000/QĐ-BGD&ĐT và thông t 21/2008/
TT-BGD&ĐT ng y 22 tháng 04 năm 2008 của Bộ GD và Đào tạo.à


- Trên cơ sở thực tế công tác thi đua những năm qua Phịng GD&ĐT cụ thể hố việc đánh giá cho
điểm và xét TĐKT cho tập thể những năm học tới nh sau:


<b>I- Tính điểm để xét thi đua gồm các mặt sau:</b>


1- Các hoạt động thờng xuyên: Công tác tổ chức, kiểm tra nội bộ, kết quả thực hiện cuộc vận động
xây dựng trờng học thân thiện HS tích cực (với 3 nội dung), phổ cập, đồn đội, thơng tin báo cáo <i>(hệ số 1)</i>,
hoạt động khác <i>(nếu có thêm trong năm học-sẽ thơng báo cụ thể sau)</i>.


2- Các mặt theo các kỳ thi: Chất lợng HS cuối cấp <i>(hệ số 5)</i>, Thi GVDG <i>(hệ số 2)</i>, HSG <i>(hệ số 3),</i>
SKKN<i>,</i> Viết chữ đẹp, VN, TDTT <i>(hệ số1)</i>. Các cuộc thi khácMỹ thuật, ...<i> (nếu tổ chức thi sẽ dựa trên quy</i>
<i>chế, cách thức tổ chức thi để tính điểm)</i>


3- Điểm u tiên <i>(miền núi 2đ đơn vị khó khăn 1-3đ</i>- <i> các đơn vị khó khăn gồm: KT- XH khó khăn,</i>
<i>thiếu GV... phịng xét hàng năm và công bố trong tháng 10-năm nay có phụ lục kèm theo), </i>điểm khuyến
khích GVDG, HSG tỉnh, vùng, QG <i>(GVDG tỉnh, vùng QG có GV tham gia 1đ, 1 GV đạt 2đ, từ 2 GVđạt trở</i>


<i>lên 4đ; có HS đạt giải VH tỉnh 3đ, có từ 3 HS đạt giải VH trở lên 6đ- có HS đạt giải tỉnh các môn khác</i>
<i>cho bằng nửa số điểm và cách tính nh HS đạt giải VH)-tổng điểm KK khụng quỏ 7 đ.</i>


4- Thanh tra toàn diện <i>(là điều kiện để xét TT LĐTT-chỉ đề nghị LĐTT đơn vị thanh tra đạt tốt,</i>
<i>khá)</i>. Trong năm học nếu có hoạt động khơng cho điểm đợc hoặc đánh giá khơng chính xác Chủ tịch HĐ
TĐ-KT sẽ xét tính vào KK hoặc b s thụng bỏo sau.


<b>II- Cách cho điểm</b>


1- Cỏc hot động cho số điểm tơng ứng là 4; 3,5; 3; 2,5; 2; 1,5; 1; 0.5 <i>(8 bậc)</i>.
2- Các kỳ thi do ngành tổ chức


a- Các kỳ thi cụ thể sẽ quy định số lợng ngời tham gia; căn cứ thành tích đạt đợc 1 giải nhất 4
điểm, 1 giải nhì 3 điểm, 1 giải ba 2 điểm, 1 giải KK 1 điểm tính tổng điểm chia cho số ngời dự thi tính
điểm trung bình (nếu số ngời dự thi lớn hơn định mức chia cho số dự thi, nếu số dự thi nhỏ hơn định mức
chia cho số định mức) sau đó xếp thứ từ cao đến thấp và cho điểm thi đua theo cách cho điểm trên.


<i>Thí dụ: Trong kỳ thi định mức số ngời tham gia của trờng A tối thiểu là m, số ngời tham gia là n. Kết quả thi</i>
<i>có số giải là: 1 nhất, 3 nhì , 4 KK điểm TB (1x4+3x3+4x1)/n-nếu n≥m, (1x4+3x3+4x1)/m- nếu n<m. </i>


Thi GVDG mỗi GV đạt vòng tin học tính 1đ lý thuyết tính 2đ, đạt vịng thi thực hành tính 2đ. Kết
quả tổng điểm thi chia cho số GV của trờng sau đó xếp thứ tự và tính điểm theo cách thức trên.


b- C¸c kú thi cÊp tỉnh, khu vực chỉ cho điểm KK. <i>Các kỳ thi này phòng chọn ngời ngời tham gia,</i>
<i>điều kiện tham gia của các trờng không giống nhau nên chỉ cho ®iÓm KK.</i>


3- Ng ời đánh giá cho điểm : Ngời phụ trách các mặt do lãnh đạo phân công và bộ phận TĐKT. Sau
mỗi kỳ thi, đợt thi ngời chịu trách nhiệm tổ chức sẽ có thơng báo kết quả tổng hợp cho cho các đơn vị và
trực thi đua.



4- Điểm ƯT hoặc KK đợc cộng từ các mặt <i>(khơng có hệ số chia) </i>nhng tổng điểm KK khơng quá 7
điểm tổng điểm UT không quá 5 điểm.


<b>III - Xét thi đua cuối năm</b>


- Cỏ nhõn ph trỏch mặt nào chịu trách nhiệm kiểm tra, rà soát điều chỉnh, sửa đổi <i>(khi cần </i>
<i>thiết-trớc khi sửa phải b/c lãnh đạo)</i> đối với mặt đó.


- Hội đồng TĐKT chỉ xét và đề nghị khen thởng đối với các tập thể và cá nhân <i>(là CBQL)</i> có đăng
ký thi đua.


Căn cứ vào phong trào thi đua hàng năm Chủ tịch Hội đồng TĐKT sẽ quyết định đề nghị số tr
-ờng đạt danh hiệu tập thể lao động xuất sắc và đề nghị tặng Bằng khen; tập thể lao động tiên tiến và đề
nghị huyện, Sở GD&ĐT, Chủ tịch UBND huyện tặng Giấy khen


+ Phòng đề nghị HĐ TĐ-KT huyện đề nghị danh hiệu tập thể lao động xuất sắc phải đợc xếp trong
tốp 15 trờng đầu của khối <i>(tính điểm thi đua đến ngày 30-5)</i>.


+ Hàng năm phịng sẽ đề nghị HĐ TĐ-KT huyện cơng nhận danh hiệu tập thể lao động tiên tiến từ
60-75 % số trờng của khối tùy theo thành tích của ngành, khối trong năm học đó <i>(tính điểm thi đua đến</i>
<i>đầu tháng 8)</i>.


<i>(Ngồi ra phịng sẽ đề nghị HĐ TĐ-KT huyện xét tặng GK cho các tập thể khơng đạt TT nhng có</i>
<i>thành tích tốt một số mặt)</i>


- Chiến sĩ thi cấp cơ sở và cấp tỉnh xét trong số những cá nhân đạt các tiêu chí theo Luật TĐ-KT,
và các quy định hiện hành.


+ Không xét và đề nghị công nhận tập thể LĐTT cho đơn vị có CBGV vi phạm các quy chế, có các
vụ việc thuộc thẩm quyền mà không giải quyết dứt điểm.



<b>(Phô lôc) </b>

Dự kiến điểm ƯT cho năm häc 2010-2011



TT Trêng TH KT-XH ThiÕu GV MN TT Trêng TH KT-XH Thiếu GV MN


1 Xuân Bái 1 Xuân Bái


2 Thọ Xơng 2 2 Thọ Xơng 2


3 Lam Sơn 3 Lam Sơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

5 Sao Vàng 5 Sao Vàng


6 Xuân Thắng 3 2 6 Xuân Thắng 3 2


7 Thọ Lâm 2 7 Thọ Lâm 2


8 Thọ Diên 8 Thọ Diên


9 Thọ Hải 9 Thọ Hải


10 Xuân Hoà 10 Xuân Hoà


11 X Trờng 11 X Trờng


12 TTrấn 12 TTrấn


13 Hạnh Phúc 13 Hạnh Phúc


14 Xuân Thành 14 Xuân Thành



15 Thọ Nguyên 15 Thọ Nguyên


16 Xuân Khánh 2 16 Xuân Khánh 2


17 Xuân Phong 2 17 Xuân Phong 2


18 Thä Léc 18 Thä Léc


19 Nam Giang 19 Nam Giang


20 Bắc Lơng 20 Bắc Lơng


21 Tây Hồ 21 Tây Hồ


22 Xuân Quang 22 Xuân Quang


23 Xuân Sơn 2 23 Xuân Sơn 2


24 Xuân Giang 1 24 Xuân Giang 1


25 Xu©n Hng 2 25 Xu©n Hng 2


26 Xu©n Lam 26 Xuân Lam


27 Xuân Thiên 27 Xuân Thiên


28 Thọ Minh 2 28 Thä Minh 2


29 Xu©n Ch©u 1 2 29 Xu©n Ch©u 2 2



30 Thä LËp 30 Thä LËp


31 Xu©n Tín 1 31 Xuân Tín 1


32 Phú Yên 32 Phú Yên


33 Xuân Yên 33 Xuân Yên


34 Quảng Phú 3 2 34 Quảng Phú 3 2


35 Thọ Thắng 3 35 Thọ Thắng 3


36 Xuân Lập 36 Xuân Lập


37 Xuân Minh 37 Xu©n Minh


38 Xu©n Lai 38 Xu©n Lai


39 Xu©n T©n 39 Xu©n T©n


40 Xu©n Vinh 40 Xu©n Vinh


41 Thä Trờng 41 Thọ Trờng


42 Lê Thánh Tông
<i>a/ Khó khăn về KT-XH</i>


<i>b/ ThiÕu GV</i>



<i>c/ Sè dù thi tèi thiÓu:: HSG 15%, GVG: 15%, SKKN 15%</i>


<i>d/ Phòng sẽ có phơng án kiểm tra chất lợng HS lớp 5 dảm bảo khách quan nhÊt.</i>


</div>

<!--links-->

×