Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

su dien li lop 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (436.45 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>LOGO</b></i>


<b>BÀI 1: SỰ ĐIỆN LI</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>LOGO</b></i>


NHĨM 2

<b>NỘI DUNG</b>



Hiện tượng điện li.



<b>1</b>


Cơ chế q trình điện li.


<b>2</b>


Củng cố kiến thức.



<b>3</b>


Bài tập áp dụng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>LOGO</b></i>


<b>1. HIỆN TƯỢNG ĐIỆN LI.</b>



Quan sát các thí nghiệm.



<sub> Bẳng kết quả sau:</sub>




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>LOGO</b></i>


Các thí nghiệm.


1. Tính dẫn điện của NaCl khan.


2. Tính dẫn điện của dung dịch NaCl.


3. Tính dẫn điện của rượu.


4. Tính dẫn điện của nước cất..


5. Tính dẫn điện của dung dịch NaOH.


6. Tính dẫn điện của axit CH3 COOH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>LOGO</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>LOGO</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>LOGO</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>LOGO</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>LOGO</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>LOGO</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>LOGO</b></i>



<b>1.1 Quan sát thí nghiệm.</b>


<b>Bảng kết quả: </b>


<b>Chất</b> <b>Khơng dẫn điện</b> <b>Dẫn điện</b>


NaCl khan x


Dung dịch NaCl x


Rượu x


Nước cất x


Dung dịch bazo x


Dung dịch axit x


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>LOGO</b></i>


<b>1.2 Nguyên nhân tính dẫn điện của </b>
<b>dung dịch axit, bazo, muối.</b>


 <sub>Arrhenius đã chỉ ra rằng: tính dẫn điện của các dung </sub>


dÞch axit, bazơ và muối là do trong dd của chúng có
các tiểu phân mang điện tích gọi là các ion<i>.</i>


<i><sub>Ion mang điện tích d ơng: cation</sub></i>
<i><sub> Ion mang điện tích âm : anion</sub></i>



<i> KÕt luËn:</i>


<i> axit, bazo, muối ion</i>Tan trong nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>LOGO</b></i>


<b>Các khái niệm</b>



 <b><sub>Chất điện li</sub></b><sub>: là những chất khi tan trong nước phân </sub>


li ra ion.


<sub> Dung dịch chất điện li dẫn được điện: dung dịch </sub>


NaOH, axit,…


<sub> Dung dịch chất không điện li không dẫn được điện: </sub>


rượu etylic, nước cất, …….


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>LOGO</b></i>


<b>Các khái niệm</b>



<b><sub> Sự điện li</sub></b><sub>: là quá trình phân li các chất trong </sub>


nước thành các ion.


<sub> Sơ đồ điện li:</sub>



Sự điện li ion dương + ion âm


<sub> Ví dụ:</sub>


Axit H+ + gốc axit.


Bazo ion kim loại + OH-


Muối ion kim loại + gốc axit.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>LOGO</b></i>


<b>Phương trình điện li.</b>



<i>Cation natri</i> <i>Anion clo</i>


<i>Cation hydro</i> <i>Anion clo</i>


<i>Cation natri</i> <i>Anion hidroxit</i>


<i>NaCl</i>

<i>Na</i>

<i>Cl</i>



<i>HCl</i>

<i>H</i>

<i>Cl</i>



<i>NaOH</i>

<i>Na</i>

<i>OH</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>LOGO</b></i>


 <sub>Tại sao NaCl</sub><i><sub> khan</sub></i> <sub>và nước </sub>



nguyên


 <sub>chât</sub> <i><sub>không</sub></i> <i><sub>dẫn được điện</sub></i>


nhưng khi <i>hòa tan</i> NaCl vào nước


 <sub>dd lại </sub><i><sub>dẫn điện?</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>LOGO</b></i>


<b>2. Cơ chế quá trình điện li.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>LOGO</b></i>


<b>2.1 Cấu tạo phân tử nước.</b>



 <sub> Đặc điểm cấu tạo phân tử nước:</sub>


- Phân tử có cấu tạo dạng góc.


- Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử là
liên kết cộng hóa trị phân cực.


Phân tử nước phân cực.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>LOGO</b></i>


<b>2.2 Quá trình điện li NaCl trong nước.</b>




<sub> Đặc điểm cấu tạo tinh thể NaCl:</sub>


- Tinh thể ion


- Ion dương và ion âm phân bố đều đặn ở
các nút mạng.( xem)


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>LOGO</b></i>


- D ới tác dụng của các phân tử n ớc phân cực, các ion Na+


và Cl- tách ra khỏi tinh thể đi vào dd.(xem)


<i>L u ý:</i> <i>Trong dung dịch các ion Na+ và Cl- bị các phân tử n </i>


<i>ớc bao vây, gọi là hiện t ợng</i> <i>hiđrat hoá.</i>


<i>NaCl</i>

<i>Na</i>

<i>Cl</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>LOGO</b></i>


<b>2.3 Quá trình điện li HCl trong nc.</b>



<sub>Đặc điểm cấu tạo phân tử HCl: </sub>


<i> Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử là liên kết </i>
<i>cộng hoá trị có cực.</i>



<sub> Do sự tương tác giữa các phân tử phân cực </sub>


H<sub>2</sub>O và phân tử HCl


<sub> Quá trình điện li: </sub>

HCl→ H

+

+ Cl



<i>-H</i>

 

<i>Cl</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>LOGO</b></i>


<b>Lưuưý:</b>

<i>Các phân tử nh r ợu, glixerin, đ ờng là </i>



<i>những phân tử phân cực rất bé nên không </i>


<i>điện li</i>

<i>.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>LOGO</b></i>


<b>Kin thc cần nhớ</b>



1


Biết được
chất nào dẫn
điện, chất
nào không
dẫn điện.
2

Hiểu được


bản chất



quá trình


điện li

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>LOGO</b></i>


<b>BI TP</b>



B i 1<i><b></b></i> : Tr ờng hợp nào sau đây không dẫn điện đ ợc:


A. KCl rắn khan C. N íc s«ng hå ao


B. N íc biĨn D. Dung dÞch KCl


B i 2: <i><b>à</b></i> Mét bạn hoà tan natri oxit vào n ớc và làm thÝ


nghiệm, thấy dung dịch thu đ ợc dẫn đ ợc điện. Bạn đó


kÕt luËn: <i>“</i> natri oxit là chất điện li . <i></i> Kết luận nh vËy


đúng hay sai? Hãy giải thích?


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>LOGO</b></i>


Câu hỏi 3:


Những ion nào sau cùng có mặt trong dung dịch:


a. Mg2+, SO<sub>42-</sub>, Cl-, Ba2+.


b. H+, Cl-, Na+, Al3+.



c. S2-, Fe2+, Cu2+, Cl- .


d. Fe3+, OH-, Na+, Ba2+.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×