Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Lop 5 Dang toan co thap phan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.27 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chuyên đề 5: Số thập phân</b>



<b>Quy t¾c :</b>


- Mỗi số thập phân có 2 phần: Phần nguyên và phần thập phân, hai phần đợc
ngăn cách nhau bi du phy.


- Quy tắc 1 và 2 về so sánh số thập phân (SGK)
- Các quy tắc tính nhẩm:


+ Muốn nhân một số thập phân với 10, 100, 1000.... ta chỉ việc dời dấu phẩy của
số đó sang phải 1, 2, 3, ... chữ số.


+ Muốn chia một số thập phân cho 10, 100, 1000,... ta chỉ việc dời dấu phẩy
của số đó sang trái1, 2, 3, ... chữ số.


+ Muốn nhân một số với 0,25 ta chia số đó cho 4.
+ Muốn chia một số với 0,25 ta nhân số đó với 4.
+ Muốn nhân một số với 0,5 ta chia số đó cho 2.
+ Muốn chia một số cho 0,5 ta nhân số đó với 2.


+ Muốn nhân một số với 25 ta nhân số đó với 100 rồi chia cho 4.


+ Muốn nhân một số thập phân với 0,1 ; 0,01 ; 0,001 ;.... ta dời dấu phẩy của số
đó sang trái 1 , 2 , 3, ... chữ số.


+ Muốn chia một số thập phân cho 0,1 ; 0,01 ; 0,001 ; ... ta dời dấu phẩy của số
đó sang phải 1, 2, 3, ... chữ s.


<b>Bài tập</b>



<b>Dạng 1: Các bài toán về cấu tạo số thập phân- so sánh số thập phân</b>


<b>Bài 1</b>: Tìm số thập phân nhỏ nhất: a, Viết bằng 10 chữ số khác nhau


B, Viết bằng 5 chữ số khác nhau mà phần
nguyên của nó có hai chữ số. (10 cd- t104)


<b>Bài 2</b>: (vd2-t87-10cd)


Cho ba chữ số 0 , 1, 2. Hãy lập tất cả các số thập phân mà phần thạp phân có 1, 2
chữ số và mỗi chứ số đã cho xuất hiện trong cách viết đúng một lần.


<b>Bµi 3</b>:a, Viết ba giá trị số thập phan của x sao cho: 0,6 < x < 0,61


B, Viết ba giá trị số thập phân của y sao cho : 14 < y < 15 và khi viết mỗi giá trị đó
đều chỉ dùng hai chữ số 1 và 4.


<b>Bµi 4</b>: Tìm chữ số x sao cho: a, 9,2x8 > 9,278. b, 9,2x8 <9,238.


<b>Bài 5</b>: Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 5/2; 2,6 ; 3 ; 12/5; 2,07


<b>Bài 6</b>: Tìm ba giá trị thích hợp thay vào y:
44,43 < y <44,44


<b>Bi 7</b>: Hãy viết số thập phân bé nhất có đủ các số 2, 5, 4, 0, 6 trong đó mỗi chữ số
không đợc lặp lại.


<b>Bài 8</b>: Viết các số thập phân sau đây theo thứ tự từ bé đến lớn:
5,050; 0,505; 5,500; 5,005; 0,0550; 0,0055


<b>Dạng 2: Các phép tính trên số thập phân</b>



<b>Bài 1</b>: Tính giá trj biểu thức b»ng c¸ch thn tiƯn nhÊt:
a, 7,5 + 6,5 + 5,5 + 4,5 + 3,5 + 2,5.


b, 38,25 – 18,25 + 21,64 – 11,64 + 9,93.


c, 96,28 x 3,527 + 3,527 x 27 ; 72, 9 x 99 + 72 + 0,9 ; 0,8 x 96 + 1,6 x 2
d, 3,54 + 73 + 0,23 x 25 + 3,54 x 27 + 0,17 x 25 .


e, (792,81 x 0,25 + 792,81 x 0,75 ) x (11 x 9 – 900 x 0,1 – 9 ).


<b>Bµi 2</b>: Cho biĨu thøc: A = 4,25 x ( a + 41,53) – 125.
a, Tính giá trị của biểu thức A khi a = 58,47.


b, Tìm giá trị của a để A = 53,5


<b>Bài 3</b>: Tìm số tự nhiên n bé nhất để :
a, 21,6 x n > 64,79


b, n + 3,57 > 6,32
c, 4,26 x n > 13,632.
d, 21,76 : n < 3,2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b, (X x 100 – 0,7357) : 0,01 = 0,55 + 15,88.


<b>Bµi 5</b>:a, Cho A = a,53 + 4,b6 vµ B = a,bc + 7,5 – 2,9c
H·y so s¸nh hai biểu thức A và B.


b, Tính giá trị của biểu thức sau:

)


6
1
:
25
,
0
(
:
)
2
,
0
25
,
0
3
1
5
,
0
(
)
15
1
1
,
0
6
1
(

:
)
15
1
1
,
0
6
1
(








400 btoán lớp 5-21,22


<b>Bài 6</b>: TÝnh nhanh


A, (10,38 + 12,58 + 14,68 ) – ( 0,38 + 4,68 + 2,58)
B, 17,6 – 5,3 + 16,8 – 7,6 + 15,3 – 6,8.


C, 12,357 – 4,725 3,275.


<b>Bài 17</b>: Thay mỗi chữ trong phép tính sau bởi chữ số thích hợp
8a,ba + c1,4d = d4,1c



<b>Bài 8</b>: Thay các chữ a, b ,c trong phép tính sau bởi chữ số thích hợp
0,a + 0,0b + 0,00c = 1/( a + b + c)


<b>Bµi 9</b>: Thay các chữ a, b bằng các chữ số thích hỵp
a, a, b x 0,a x 0,b = 0,bbb


b, ab,a
a,a
aba
aba
aa,aa


<b>Bµi 10</b>: TÝnh :


a, 0,5 : 1/2 – 1/8 : 0,125 + 0,1 : 1/10 – 0,25 : 1/4 + 3/4.(HSG 08-09)
b, 7,921 : 5,28 + 7,919 : 5,28 ) x 3,01 3,01.


<b>Bài 11: / Tìm </b><i>X</i> :
a/


12
<i>X</i>


+ 121,5 = 12,5


b/ ( 3 x <i>X</i> – 0,8 ) : <i>X</i> + 14,5 = 15
c/ 11 x ( <i>X </i>– 6) = 4 x <i>X</i> + 11
d/ (


3


1


1


<i>x</i> + 3 5
1


<i>x</i> + 5 7
1


<i>x</i> + 7 9
1


<i>x</i> + 9 11
1


<i>x</i> x <i>X </i>= 3
2


/ 3,16 : ( X x 0,4 ) = 7,9


đ


e/ : (


2
1


+ y ) =



39
15


g/ ( x + 3) + ( x +7 ) + ( X + 11) + …+ ( X + 79 ) = 860
h/ 1200 : 24 – ( 17 – X ) = 36


i/ 1,2 x (


<i>X</i>
<i>xX</i> 0,23
4


,


2 


- 0,05 ) = 1,44
k/ 460 + 85 x 4 =


5
175




<i>X</i>


+ 30


l/ ( 15 x 19 – X – 0,15 ) : 0,25 = 15 : 0,25



m/ ( X x 1) + ( X x 2 ) + ( X x 3 ) + …+ ( X x 9 ) = 405


<b>Bµi 12</b>:/ Cho biểu thức: A = 2002<sub>316</sub> 1998<sub>6</sub><sub>,</sub><sub>84</sub>:<sub>:</sub>(<sub>0</sub><sub>,</sub><sub>01</sub>16)






 <i>a</i>


a/ Tính giá trị biểu thức A khi a = 1015


b/ Tìm giá trị số tự nhiên của a để biểu thức A có giá trị nhỏ nhất; giá trị nhỏ nhất của A
bằng bao nhiêu ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

514
55
52
....
10
7
4
1
6
,
0
5310
3
2
4567


9
,
0
1230
18
,
0















<i>A</i>


<b>Bài 14</b> : Tính giá trị của biÓu thøc


a, 40,25 – ( 4,64 + 5,79 ) : 0,5 + 2,006.


b, 5,67 x ( 18,75 – 0,02 x 937,5) : (4,995 – 0,997)



<b>Bµi 15</b>: TÝnh nhanh


a, <sub>13</sub>5,<sub>,</sub>7<sub>4</sub> 16<sub>12</sub>,2<sub>,</sub><sub>3</sub> 16<sub>11</sub>,<sub>,</sub>2<sub>2</sub> 3,<sub>10</sub>7 <sub>,</sub><sub>4</sub>6,2<sub>11</sub>4<sub>,</sub><sub>5</sub>,8 <sub>12</sub>6,<sub>,</sub>2<sub>6</sub> 4<sub>0</sub>,6<sub>,</sub><sub>4</sub>











 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


b, 19<sub>3</sub>,<sub>,</sub>8<sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>:<sub>88</sub>0,2<sub>,</sub><sub>88</sub><i>x</i>44<sub>:</sub>,<sub>0</sub>44<sub>,</sub><sub>5</sub><i><sub>x</sub>x</i><sub>6</sub>2<sub>,</sub><i>x</i><sub>6</sub>13<sub>:</sub><sub>0</sub>,20<sub>,</sub><sub>125</sub>:0<i><sub>x</sub></i>,<sub>5</sub>25
c, <sub>2</sub>12<i><sub>x</sub></i>,<sub>3</sub>48<sub>,</sub><sub>12</sub>:<i><sub>x</sub></i>0<sub>1</sub>,<sub>,</sub>5<sub>25</sub><i>x</i>6<sub>:</sub>,<sub>0</sub>25<sub>,</sub><sub>25</sub><i>x</i>4<i><sub>x</sub>x</i><sub>10</sub>2


Bài 16: Tìm giá trị của biểu thøc sau b»ng c¸ch nhanh nhÊt (b47-48-t105-10cd)
a, 8,21 + 9,26 + 10,31 + .... + 27,11 + 28,16;


b,
4
1994
25
,
0
:


1996
)
25
,
0
:
3
12
(
1997
1996
)
75
,
0
4
:
3
(
102
101
)
4
:
1996
25
,
0
:
1995

(
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>





,


Bài 17: Tìm X


a, X : 6 x 7,2 + 1,3 x X + X : 2 + 15 = 19,95.


b, 7: 3 1,75


19
57
8
,
3



<i>xX</i>



<b>Dạng 4 : Các bài toán trên số thập phân</b>



<b>Bi 1</b>: Cho hai s thập phân: 13,32 và 3,24. Hãy tìm số A sao cho:
a, Khi bớt A ở số 13,32 thêm A ở số 3,24 ta đợc hai số có tỉ số là 4.


b, Khi thêm A ở số 13,32 và bớt A ở số 3,24 ta đợc hai số có tỉ số là 3. Có hay
khơng số A đó?


<b>Bài 2</b>: Cho hai số thập phân 15,76 và 8,44. Hãy tìm số A sao cho khi thêm A vào
15,76 và số 8,44 thi đợc hai số có tỉ số là


3
2


<b>Bài 3</b>: Cho hai số thập phân 17,86 và 9,32. Hãy tìm số A sao cho khi bớt A ở hai số
đã cho thì đựpc hai số có tỉ số là 3.


B 4: Cho bốn chữ số : 0, 1, 2, 3. Hãy lập tất cả các số thập phân có bốn chữ số
mà ở mỗi số cố đủ bốn chữ số đã cho. Nhận xét xem mỗi chữ số đứng ở mỗi hàng
mấy lần? (B73-t39-tnc)


Bài 5: Tìm số A biết rằng 3 lần số đó lớn hơn


4
1


số đó là 147, 07. (b9-t36-tnc)
Bài 6: Cho hai số A và B. Nếu đem số A trừ 6,57 và đem số B cộng với 6,57 thì ta
đ-ợc hai số bằng nhau. Nếu bớt 0,2 ở cả hai số thì đđ-ợc hai số có tỉ số bằng 4. Tìm số


A và B đã cho. (b10-t36-tnc)


Bài 7: Tìm một số, biết rằng lấy số đó cộng với 4,32 rồi trừ đi 14,5 thì đợc 18,6.
Bài 8: Tìm một số, biết rằng lấy số đó trừ đi 7,6 rồi cộng với 12,75 , đợc bao nhiêu
trừ đi 9,3 thì đợc 16,72.


(tÝnh ngỵc-b139,140-t21-400)


Bài 9: Tìm một số thập phân, biết rằng lấy số đó cộng với 4,75, sau đó lấy số đó
nhân với 2,5 rồi trừ đi 0,2. cuối cùng ta chia cho 1,25 thì đợc kết quả là
12,84.(vd9-t93-10cd)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bài 11: Khi nhân một số với 79, bạn Lan đã đặt các tích riêng thẳng cột với nhau
nên tìm đợc kết quả là 193,92. Hãy tìm tích đúng. (156-157-t39-lkn)


Bài 12 a: Khi nhân một số với 124, một bạn học sinh đã đặt các tích riêng thẳng cột
với nhau nên dẫn đến kết quả sai là 88,2. Em hãy tìm kết quả đúng của phép nhân.
Bài 12b: Tìm bị số trừ và số trừ trong một phép trừ, biết tổng của số bị trừ và số trừ
là 72,5, hiệu của phép trừ đó là 21,5.


Bài 13: Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 3,72m . Tính chu vi hình
chữ nhật đó, biết 2 lần chiều rộng hơn chiều dàilà 5,52m.(102,103t21 –BTPT)
Bài 14: khi thực hiệ phép cộng hai số thập phân , bạn An đã viết nhầm dấu phẩy của
một số hạng sang bên phải một chữ số, do đó dẫn đến kết quả sai là692,22. Em tìm
xem bạn An đã cộng hai số nào? Biết tổng đúng của chúng là 100,56.


Bài 15: Khi thực hiện phép trừ một số tự nhiên cho một số thập phân mà phần thập
phân có một chữ số , bạn Bình đã chép thiếu dấu phẩy nên đã tiến hành trừ hai số tự
nhiên và tìm đợc kết quả là 164. Em hãy viết phép trừ ban đầu, biết hiệu đúng của
phép trừ đó là 328,7.



Bài 16: Hồng đố Huệ “ Bạn hãy thử tìm ba số có tổng bằng 185,5. Biết rằng nếu lấy
số thứ nhất chia cho số thứ hai thì đợc thơng là 3, còn nếu lấy số thứ hai chia cho số
thứ ba thì đợc thơng bằng 1,5”. Huệ khơng tìm đợc. Em hãy giúp Huệ tìm ba số đó
xem.


Bài 17: Trong một phép trừ , Biết tổng của số bị trừ, số trừ và hiệu là 65,4. Số trừ
lớn hơn hiệu là 4,3. Tìm số bị trừ, số trừ của phép trừ đó.


Bài 18: Cho một số thập phân, dời dấu phẩy của số đó sang bên trái hai chữ số ta
đ-ợc số thứ hai. Lấy số ban đầu trừ đi số thứ hai ta đđ-ợc hiệu bằng 261,657. Hãy tìm số
thập phân ban đầu.


(b41-b45-t11-TD)


Bài 19:Khi cộng hai số thập phân, ngời ta viết nhầm dấu phẩy của số hạng thứ hai
sang bên phải một chữ số , do đó tổng tìm đợc là 49,1; đáng lẽ tổng của chúng phải
là 27,95. Em hãy xác định hai số này.


Bài 20: Tìm ba số biết rằng tổng của chúng bằng 34,5 nếu chia số thứ nhất cho số
thứ hai thì đợc 2, nếu chia số thứ hai cho số thứ ba thì đợc 3,5.(346-347t150-501)
Các bài tốn điển hình về số thập phân


Bài 1: Trung bình cộng của ba số là 12,5. Tìm ba số đó, biết số thứ hai là 3,1 và số
thứ hai hơn số thứ ba là 3,1.


Bài 2: BA xe vận chuyển gạo. xe thứ nhất chở 4,5 tấn. Xe thứ hai chở 4,8 tấn. Xe
thứ ba chở bằng mức trung bình của cả ba xe. Hỏi xe thứ ba chở bao nhiêu tấn? Cả
ba xe chở đợc bao nhiêu tấn?



Bµi 3: Cho ba sè thập phân : 7,12 và 8,46, số thứ ba lớn hơn trung bình cộng của cả
ba số là 2,26. Tìm số thứ ba.


Bài 4: Có ba xe chở g¹o. Xe thø nhÊt chë 4,9 tÊn. Xe thø hai chë 4,3 tÊn. Xe thø ba
chë kÐm møc trung bình cộng của cả ba xe là 0,2 tấn. Hỏi:


a, Mức trung bình cộng của cả ba xe?
b, Xe thø ba chë bao nhiªu tÊn?


Bài 5: Cho hai số : 36,18 và 5,04. Hãy tìm số A sao cho đem số lớn trừ A, đem số
bé cộng A thì đợc hai số mới có tỉ số là 5.


Bài 6: Cho hai số : 30,24 và 11,72. Hãy tìm số B sao cho đem số lớn cộng với B và
đem số bé trừ đi B thì đợc hai số mới có tỉ số là 3.


Bài 7: Cho hai số 92,8 và 21,6. Hỏi cùng phải bớt ở mỗi số là bao nhiêu để đợc hai
số có tỉ số là 1/5?


Bài 8: Cho hai số: 101,7 và 31,2. Hỏi cùng phải thêm vào mỗi số bao nhiêu để đợc
hai số có tỉ số là 1/3?


Bµi 9: Tìm hai số A và B, biết : A B = 0,9 vµ A x 6 – B = 6,4
Bài 10: Tìm hai số A và B, biết: (A + B) : 3 = 5,6 vµ A : B = 7.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bài 12: Bốn ngời đào 3 ngày thì đợc 22,8 m mơng. Hỏi cũng số mơng đó nếu muốn
đào xong trong 2 ngày thì cần bao nhiêu ngời mỗi ngày? (năng suất nh nhau).
Bài 14: Anh A mỗi giờ dệt đợc 5,7 m vải. Anh B mỗi giờ dệt đợc 6,1 m vải. Hỏi hai
ngời dệt bao nhiêu giờ? Biết rằng anh A dệt nhiều hn anh B 6 m vi.


B188-192-t26-400



<b>Tỉ số phần trăm</b>


<b>Bi 1</b>: Số thứ nhất là 48. Số thứ hai bằng 90 % số thứ nhất. Số thứ ba bằng 75% số
thứ hai. Tìm trung bình cộng của ba số đó.


<b>Bài 2</b>: Bán một chiếc xe đạp với giá 520 000 đồng thì đợc lãi 30 % giá bán . Hỏi
giá mua chiếc xe đạp?


<b>Bài 3</b>: Khi trả bài kiểm tra của lớp 5 A, cơ giáo nói: “ Số điểm 10 chiếm 25%, số
điểm 9 ít hơn 5 %. Biết rằng có tất cả 18 điểm 9 và 10. Hỏi lớp 5 A có bao nhiêu
bạn ? (Ai cũng đợc kiểm tra)


<b>Bài 4</b>: Một ngời bán tấm vải đợc lãi 25 % theo giá bán. Hỏi ngời ấy đựơc lãi bao
nhiêu phần trăm theo giá mua?


<b>Bài 5</b>: Một xí nghiệp dệt , theo kế hoạch mỗi tháng phải dệt đợc 150 000 mét vải so
với kế hoạch, tháng riêng do tổ chức lại lề lối làm việc nên năng suất tăng 10%.
Tháng hai do cải tiến kĩ thuật nên năng suất tăng 20 % so với tháng riêng. Hỏi
tháng hai, xí nghiệp đã dệt vợt mức bao nhiêu m vải so với kế hoạch?


<b>Bài 6</b>: Số học sinh lớp 5 A đợc chọn vào đội tuyển thi học sinh giỏi Tiếng Việt và
Toán toàn trờng bằng


8
1


số học sinh của lớp. Nếu trong lớp chọn thêm 3 em nữa thì
số em đợc chọn bằng 20 % số học sinh của lớp. Tính số học sinh của lớp 5B?



<b>Bµi 7</b>: Tỉng sè trang của ba quyển sách là 680. Số trang của quyển s¸ch thø nhÊt
b»ng 60% sè trang qun s¸ch thø ba, sè trang qun s¸ch thø hai b»ng


3
2


sè trang
quyển sách thứ ba. Tính số trang cuả mỗi quyển s¸ch?(t146-147-501td).


<b>Bài 8</b>: Tổng của hai số la 25 %. Thơng của hai số đó cũng bằng 25% . Hãy tìm hai
số đó?


<b>Bài 9</b>:Trong một ngày hội tốn, đội tốn cuả một số lớp chia thành ba nhóm. Nếu
lấy 40% số học sinh của nhóm thứ nhất chia đều thêm cho hai nhóm thì số học sinh
của hai nhóm sẽ bằng nhau.Nhng nếu nhóm thứ nhất bớt đi 3 học sinh thì số học
sinh cuả nhóm thứ nhất sẽ bằng tổng số học sinh của hai nhóm kia. Hỏi mỗi nhóm
có bao nhiêu học sinh?


<b>Bµi 10</b>: Trêng em đầu năm có số học sinh trai và gái bằng nhau. Trong học kì 1
tr-ờng nhận thêm 15 em gái và 5 em trai. Vì vậy số học sinh gái chiếm 51% tổng số
học sinh. Hỏi đầu năm học trờng em có bao nhiêu học sinh trai? Bao nhiêu học sinh
gái?


(b323-327-501td)


<b>Bi 11</b>: Bit rng nc bin cha 5 % muối(Theo khối lợng ). Hỏi phải thêm vào 40
kg nớc biển bao nhiêu kg nớc tinh khiết để đợc một loại nớc có chứa 4 %muối?


<b>Bµi 12</b>: Giá hàng hoá tháng 10 tăng 8% so với tháng 9, sang tháng 11 lại giảm 8%
so với tháng 10. Hỏi giá hàng hoá tháng 11 tăng (hay giảm) bao nhiêu phần trăm so


với tháng 9?


<b>Bài 13</b>: Lúa mới thu hoạch có lợng nớc là 12%. Ngời ta đem phơi 4 tấn láu và khi
lúa khô thì còn lại 3620kg. Hỏi lợng nớc trong lùa khô chiếm bao nhiêu phần trăm?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bi 15</b>: Trong mt hp bi có hai loại:bi đỏ và bi xanh, số bi đỏ bằng


8
1


tổng số bi
trong hộp, biết rằng nếu thay 3 bi xanh bằng 3 bi đỏ thì số bi đỏ chiếm 20 % tổng
số bi trong hộp. Hỏi trong hộp có bao nhiêu bi đỏ? bao nhiờu bi xanh?


<b>Bài 16</b>: Trong một nhà máy, ngời ta chia thành ba tổ công nhân. Số công nhân tổ 1
chiếm 25% tổng số công nhân, số công nhân tổ hai chiếm nhiều hơn số công nhân
tổ một 5% tổng số công nhân, biết rằng tổng số công nhân tổ một vvà tổ hai là 66
công nhân. Hỏi tổ ba có bao nhiêu công nhân?


(b60-65-t13.14-Tuyen chon)


<b>Bi 17</b>: Nớc biển chứa 5% muối( theo khối lợng). Hỏi phải thêm vào 20 kg nớc
biển bao nhiêu kilôgam nớc tinh khiết để đợc một loại nớc chứa 2% muối?


<b>Bài 18</b>: Một cửa hàng bánmột nồi cơm điện với giá 510 000 đồng thì đợc lãi 6%
theo giá bán. Hỏi giá vốn của nồi cơm điện đó là bao nhiêu?


<b>Bài 19</b>: Một ngời bán một bàn ủi điện đợc lãi 20% theo giá bán. Hỏi ngời ấy đợc
lãi bao nhiêu phần trăm so với giá vốn?



<b>Bài 20</b>: Một ngời bán một cái tủ lạnh đợc lãi 20% theo giá vốn. Hỏi ngời đó đợc lãi
bao nhiêu phần trăm theo giá bán?


<b>Bài 21</b>: một ngời mua 6 quyển sách cùng loại, vì đợc giảm 10% theo giá bìa nên
chỉ phải trả 218700 đồng. Hỏi giá bài mỗi quyến sách là bao nhiêu?


<b>Bài 22</b>: Một cửa hàng mua vào1kg đờng với giá 6000 đồng. Hỏi cửa hàng phải bán
lại bao nhiêu tiền 1kg đờng để đợc lời 20% theo giá bán?


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×