Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.98 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>BÀI TẬP VẬN DỤNG ĐỊNH LUẬT ƠM VÀ </b>
<b>CƠNG THỨC TÍNH ĐIỆN TRỞ CỦA DÂY DẪN</b>
<b>GIẢI BÀI 1</b>
<b>Tóm tắt: </b>
<i><b>l</b></i><b>=30m, S=0,3mm2 </b>
<b> U= 220V </b>
<b>I=?</b>
<b>Điện trở của dây dẫn : </b>
<b>R=p. =1,1.10</b><i><b>l</b></i> <b>-6. =110 </b>
<b>S</b>
<b>30</b>
<b>0,3</b>
<b>U</b>
<b>R</b>
<b>220</b>
<b>110</b>
<b>Cường độ dịng điện :</b>
<b>BÀI TẬP VẬN DỤNG ĐỊNH LUẬT ƠM VÀ </b>
<b>CƠNG THỨC TÍNH ĐIỆN TRỞ CỦA DÂY DẪN</b>
<b>GIẢI BÀI 2</b>
<b>Tóm tắt: </b>
<b>R<sub>1</sub>=7,5 I=0,6A </b>
<b>U= 12V,R<sub>b</sub>=30 </b>
<b>S=1mm2</b>
<b>a/R<sub>2</sub> =?</b> <b> </b>
<b> b/ </b><i><b>l</b></i><b>=?</b>
<b>a/Điện trở tương đương : </b>
<b>AD: I= R= =20 </b>
<b>maøR=R<sub>1 </sub>+R<sub>2</sub> R<sub>2</sub>=R – R<sub>1</sub>=20-7,5 </b>
<b>=12,5 </b>
<b>U</b>
<b>R</b>
<b>30.10-6</b>
<b>12</b>
<b>0,6</b>
<b>BAØI TẬP VẬN DỤNG ĐỊNH LUẬT ƠM VÀ </b>
<b>CƠNG THỨC TÍNH ĐIỆN TRỞ CỦA DÂY DẪN</b>
<b>GIẢI BÀI 3</b>
<b>Tóm tắt: </b>
<b>R<sub>1</sub>=600 , </b>
<b>R<sub>2</sub> =900,</b>
<b>U=220V,</b><i><b>l</b></i><b>=200m </b>
<b>a/R<sub>MN</sub> =?</b> <b> </b>
<b> b/ U=?</b>
<b>U</b>
<b>+</b>
<b>R<sub>1</sub></b> <b><sub>R</sub><sub>2</sub></b>
<b>A</b>
<b>BAØI TẬP VẬN DỤNG ĐỊNH LUẬT ƠM VÀ </b>
<b>CƠNG THỨC TÍNH ĐIỆN TRỞ CỦA DÂY DẪN</b>
<b>GIẢI BÀI 3</b>
<b>a/ điện trở của tồn mạch là: R=R<sub>bđ</sub>+Rd </b>
<b>R<sub>bñ</sub>= = = 360 </b> <b> </b>
<b>R<sub>d</sub>=p. =1,7 .10-8. =17 </b>
<b>R<sub>1</sub>.R<sub>2</sub></b>
<b>R<sub>1</sub>+R<sub>2</sub></b>
<b>600.900</b>
<b>600+900</b>
<i><b>l</b></i>
<b>b/ Cường độ dịng điện chạy qua mạch chính là: </b>
<b> </b>
<b>I= = =0.59A; </b>
<b>HĐT ở hai đầu mỗi đèn : AD I= </b>U=I.R
U<b><sub>1</sub>=U<sub>2</sub>= I .R= 0,59. 360=212,4V</b>
<b>Đs: </b>
<b>BÀI TẬP VẬN DỤNG ĐỊNH LUẬT ƠM VÀ </b>
<b>CƠNG THỨC TÍNH ĐIỆN TRỞ CỦA DÂY DẪN</b>
<b>GIẢI BÀI 3</b>
<b>U</b>
<b>R</b>
<b>U</b>
<b>BÀI TẬP</b>
<b>11.1 : Một biến trở con chạy được làm bằng dây </b>
<b>dẫn hợp kim Nikêlin có điện trở suất 0,4 .10-6 </b>
<b>m,có tiết diện đều là 0,8 mm2 và gồm 300 vịng </b>
<b>quấn quanh lõi sứ trụ trịn có đường kính 4,5cm.</b>
<b>11.2: hai bóng đèn khi sáng bình thường có điện </b>
<b>trở lần lượt là R<sub>1</sub>=12</b><b> và R<sub>2</sub>=18 </b><b> . Dòng điện </b>
<b>chạy qua hai đèn đều có cường độ định mức là </b>
<b>0,75 A. Hai đèn này được mắc nối tiếp với nhau </b>
<b>và nối tiếp với một biến trở vào hai đầu đoạn </b>
<b>mạch có hiệu điện thế U= 30V.</b>
<b>a/ Tính điện trở của biến trở để hai đèn sáng bình </b>
<b>thường.</b>