Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DE THI THU HUU CO 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.87 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO


TRƯƠNG THPT LÊ QUẢNG CHI <b>ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM <sub>MƠN HỐ HỌC</sub></b>
<i>Thời gian làm bài: phút 60; </i>


<i>(50 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Mã đề thi 357</b>


Họ, tên thí sinh:...
Số báo danh:...


<b>Câu 1:</b> Phát biểu nào sau đây không đúng?


<b>A. </b>Trong mỗi phân tử peptit, các amino axit được sắp xếp theo một thứ tự xac định


<b>B. </b>Những hợp chất hình thành bằng cách ngưng tụ hai hay nhiều α- amino axit được gọi là peptit
<b>C. </b>Các peptit có từ 10 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptit.


<b>D. </b>Phân tử có hai nhóm -CO-NH- được gọi là đipeptit, ba nhóm thì được gọi là tripeptit


<b>Câu 2:</b> Trieste của glixerol với axit panmitic là tripanmitin. Công thức phân tử của tripanmitin là:
<b>A. </b>C51H101O6 <b>B. </b>C51H98O6 <b>C. </b>C50H98O6. <b>D. </b>C51H100O6


<b>Câu 3:</b> Cho 0,1 mol A (-amino axit dạng H2NRCOOH) phản ứng hết với HCl tạo 11,15g muối. A


là:


<b>A. </b>Phenylalanin <b>B. </b>Alanin <b>C. </b>Valin. <b>D. </b>Glixin


<b>Câu 4:</b> Loại tơ nào sau đây có nguồn gốc từ xenlulozơ



<b>A. </b>Tơ visco, tơ axetat <b>B. </b>Sợi len, nilon-6,6


<b>C. </b>Tơ nilon, tơ capron. <b>D. </b>Len, tơ tằm, bông


<b>Câu 5:</b> Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản
ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là:


<b>A. </b>25,46. <b>B. </b>33,00. <b>C. </b>26,73. <b>D. </b>29,70.


<b>Câu 6:</b> Este X được điều chế từ aminoaxt Y và rượu etylic. Tỉ khối hơi của X so với hiđro bằng 51,5 .
Đốt cháy hoàn toàn 2,06 gam X thu được 3,52gam khí CO2, 1,62gam nước và 2,24 lít nitơ (đktc).


Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là


<b>A. </b>H2N- CH(CH3)- COOC2H5 <b>B. </b>H2N- CH(CH3)– COOH.


<b>C. </b>H2N- CH2-COO-C2H5 <b>D. </b>H2N- (CH2)2 - COO-C2H5.


<b>Câu 7:</b> Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 678 000u. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch
nilon-6,6 là:


<b>A. </b>1500 <b>B. </b>6000 <b>C. </b>2000. <b>D. </b>3000


<b>Câu 8:</b> Đun 24 g axit axetic với 23g ancol etylic (có H2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi phản ứng dừng


lại thu được 26,4 g este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là:


<b>A. </b>75%. <b>B. </b>62,5% <b>C. </b>70% <b>D. </b>50%



<b>Câu 9: Trường hợp nào amin và ancol sau cùng bậc</b>


<b>A. CH</b>3CH(OH)CH3 và CH3CH2NHCH3 <b>B. CH</b>3CH(OH)CH3 và CH3CH2NH2


<b>C. (CH</b>3)3N và (CH3)2CHOH <b>D. CH</b>3CH2OH và CH3NHCH3


<b>Câu 10:</b> Trong cơ thể trước khi bị phân hóa, lipit sẽ:


<b>A. </b>Tạo mơ mỡ cho cơ thể <b>B. </b>Bị cơ thể hấp thụ


<b>C. </b>Bị phân hủy thành CO2 và H2O <b>D. </b>Bị phân hủy thành glixerol và các axit béo.


<b>Câu 11:</b> Nguyên liệu trực tiếp điều chế tơ lapsan (thuộc loại tơ polieste) là :


<b>A. </b>etilenglicol và axit ađipic. <b>B. </b>xenlulozơ triaxetat.


<b>C. </b>caprolactam. <b>D. </b>axit terephtalic và etilenglicol.


<b>Câu 12:</b> Cho một este đơn chức A có tỉ khối hơi so với H2 bằng 36 . Khi cho 21,6g A tác dụng với


250 ml dd NaOH 2M sau đó cơ cạn được28,4 g chất rắn khan và một chất hữu cơ B . A có tên gọi là:


<b>A. </b>Metyl axetat <b>B. </b>vinylfomat <b>C. </b>Vinyl axetat <b>D. </b>Êtylformat.


<b>Câu 13: Đốt cháy một amin no, đơn chức, bậc một X thu được CO</b>2 và H2O với tỉ lệ số mol là 4 : 6. Vậy


công thức cấu tạo X là


<b>A. CH</b>3- CH2-CH2-CH2-NH2. <b>B. CH</b>3-CH2-CH2-NH2



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C. CH</b>3-NH-CH =CH2 <b>D. (CH</b>3)2N


<b>Câu 14:</b> Chất dẻo PVC được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ sau (hs: hiệu suất)
CH4 hs 15% C H2 2 hs 95% C H Cl2 3 hs 90% PVC


  


        


Để điều chế được 17 kg PVC cần V m3<sub> (đktc) khí thiên nhiên (biết khí thiên nhiên chứa 95%</sub>


metan theo thể tích). Giá trị của V là:


<b>A. </b>80. <b>B. </b>95 <b>C. </b>44,8 <b>D. </b>100


<b>Câu 15:</b> Cho các hợp chất sau: 1) Tripeptit, 2)Glucozơ., 3)Fructozơ. , 4)Saccarozơ. , 5)Tinh
bột., 6)Xenlulozơ., 7) Tri stearin .Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi
trường axit


<b>A. </b>2,4,5,6,7. <b>B. </b>1,2,3,4,5,6,7. <b>C. </b>1,4,5,6. <b>D. </b>1,4,5,6,7.


<b>Câu 16:</b> Cho các chất:Metyl axetat, anilin, ancol etylic, phenol, phenylamoni clorua, tristearin ,
Glixin . Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là?.


<b>A. </b>7 <b>B. </b>6. <b>C. </b>4 <b>D. </b>5.


<b>Câu 17:</b> Dãy các chất được xếp theo thứ tự tăng dần độ mạnh của lực bazơ là:
<b>A. </b>C2H5NH2 < (C2H5)2NH < C6H5NH2 <NH3 < (C6H5)2NH


<b>B. </b>(C6H5)2NH < C6H5NH2 < (C2H5)2NH < C2H5NH2 <NH3



<b>C. </b>C2H5NH2 < (C2H5)2NH < C6H5NH2 < (C6H5)2NH < NH3.


<b>D. </b>(C6H5)2NH < C6H5NH2 < NH3< C2H5NH2 < (C2H5)2NH


<b>Câu 18:</b> Phương trình cháy của amin CnH2n+3N, cứ 2 mol amin trên cần dùng lượng oxi là:


<b>A. </b>(2n+3)/4. <b>B. </b>(2n+3)/2. <b>C. </b>(6n+3)/2 <b>D. </b>(6n+3)/4


<b>Câu 19:</b> Một este có cơng thức cấu tạo (A) CH3COOCH=CH2, cho biết (A) được điều chế từ cặp chất


nào sau đây?


<b>A. </b>CH3COOH, CH

CH <b>B. </b>CH2=CH-COOH, HOCH3


<b>C. </b>CH3COOH, HO-CH=CH2. <b>D. </b>CH3COOH, CH2=CH2


<b>Câu 20:</b> Cho các chất sau: (X1) C6H5NH2; (X2) CH3NH2; (X3) H2NCH2COOH;


(X4) HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH; (X5) H2NCH2 CH2CH2CH2 CH2 (NH2


)COOH.


Dung dịch nào dưới đây làm quỳ tím hóa xanh?


<b>A. </b>X1; X5; X4 <b>B. </b>X2; X5 <b>C. </b>X2; X3; X4. <b>D. </b>A. X1; X2; X5


<b>Câu 21:</b> Sắp xếp các chất sau đây theo trình tự giảm dần nhiệt độ sôi: CH3COOH (1), HCOOCH3 (2),


CH3CH2COOH (3), CH3COOCH3 (4), CH3CH2CH2OH (5)



<b>A. </b>(1 ) > (3) > (4) > (5) > (2) <b>B. </b>(3) > (1) > (5) > (4) > (2)
<b>C. </b>(3) > (5) > (1 ) > (2) > (4) <b>D. </b>(3) > (1) > (4) > (5) > (2).


<b>Câu 22:</b> Cho 12,55 gam muối CH3CH(NH3Cl)COOH tác dụng với 150 ml dung dịch Ba(OH)2 1M .


Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là :


<b>A. </b>15,65 g <b>B. </b>26,05 g <b>C. </b>34,6 g <b>D. </b>30,5g.


<b>Câu 23:</b> Chất nào sau đây vừa tác dụng được với glyxin, vừa tác dụng được với metanamin?


<b>A. </b>NaNO3. <b>B. </b>HCl <b>C. </b>NaOH <b>D. </b>CH3OH


<b>Câu 24:</b> Polime nào dưới đây thực tế không sử dụng làm chất dẻo?


<b>A. </b>Poli (metacrylic) <b>B. </b>Poli (vinyl clorua) .


<b>C. </b>Poli (acrilo nitrin) <b>D. </b>Poli (phenol fomanđehit)


<b>Câu 25:</b> Glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí sinh ra được hấp thu hết vào dung dịch
Ca(OH)2 dư, tách ra 60g kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Lượng glucozơ cần dùng bằng


<b>A. </b>40,5g <b>B. </b>50g. <b>C. </b>54g <b>D. </b>72 g


<b>Câu 26:</b> Có các chất: etanal, glixerol, ancol etylic, glucozơ, lòng trắng trứng .Chỉ dùng một thuốc thử
nào sau đây có thể nhận biết ?


<b>A. </b>Dd AgNO3/NH3 <b>B. </b>Cu(OH)2/ OH- , t0 <b>C. </b>Kim loại Na. <b>D. </b>Quỳ tím



<b>Câu 27:</b> Amin đơn chức X có 19,178% nitơ về khối lượng. Số đồng phân của X là:


<b>A. </b>5 <b>B. </b>4. <b>C. </b>8 <b>D. </b>6


<b>Câu 28:</b> Để biến một số dầu thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện q trình:


<b>A. </b>Cơ cạn ở nhiệt độ cao <b>B. </b>Làm lạnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C. </b>Hidro hóa (có xúc tác Ni) <b>D. </b>Xà phịng hóa.


<b>Câu 29:</b> Hợp chất X chứa 2 loại nhóm chức amino và cacboxyl. Cho 100ml dd X 0,3M phản ứng vừa đủ
với 48ml dd NaOH 1,25M Sau đó đem cơ cạn dd thì thu được 5,31g muối khan. Biết X có mạch cacbon
khơng phân nhánh và có một nhóm amino ở vị trí . Cơng thức cấu tạo của X là:


<b>A. </b>CH3-CH(NH2)-(COOH)2 <b>B. </b>H2N-CH2-COOH


<b>C. </b>CH3-CH(NH2)-COOH <b>D. </b>HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH


<b>Câu 30:</b> Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính, ta dùng phản ứng của chất này lần lượt
với:


<b>A. </b>dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 <b>B. </b>dung dịch NaOH và dung dịch NH3


<b>C. </b>dung dịch KOH và CuO. <b>D. </b>dung dịch KOH và dung dịch HCl


<b>Câu 31:</b> Etyl axetat là tên gọi của


<b>A. </b>CH3 CH2COOCH3 <b>B. </b>CH3CH2OOCCH3 <b>C. </b>C3H6O2 <b>D. </b>CH3COOCH3.


<b>Câu 32:</b> Polime có cấu trúc mạng khơng gian (mạng lưới) là:



<b>A. </b>PVC. <b>B. </b>PE. <b>C. </b>Amilopectin. <b>D. </b>nhựa bakelit.


<b>Câu 33:</b> Phản ứng nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có nhóm chức anđehit ?
<b>A. </b>tác dụng với dd AgNO3/NH3 hoặc Cu(OH)2/NaOH, t0


<b>B. </b>Glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.


<b>C. </b>tác dụng với Cu(OH)2/NaOH đun nóng


<b>D. </b>tác dụng với Cu(OH)2/NaOH ở nhiệt độ thường


<b>Câu 34:</b> Phát biểu nào sau đây đúng:


<b>A. </b>Chất béo là Trieste của ancol với axit béo.
<b>B. </b>Chất béo là Trieste của glixerol với axit béo
<b>C. </b>Chất béo là Trieste của glixerol với axit
<b>D. </b>Chất béo là Trieste của glixerol với axit vô cơ
<b>Câu 35:</b> Tơ gồm 2 loại là:


<b>A. </b>tơ tổng hợp và tơ nhân tạo. <b>B. </b>tơ hóa học và tơ thiên nhiên


<b>C. </b>tơ thiên nhiên và tơ nhân tạo <b>D. </b>tơ hóa học và tơ tổng hợp


<b>Câu 36:</b> Để nhận biết amilum(có trong thành phần tinh bột) và anbumin(có trong lòng trắng
trứng)người ta dùng thuốc thử nào?


<b>A. </b>Đáp án B sai <b>B. </b>Q tím. <b>C. </b>Dung dịch iot <b>D. </b>HNO3đặc, nóng


<b>Câu 37:</b> Để xà phịng hóa 2,59 gam một este X (no, đơn chức, mạch hở) thì cần 35 ml dung dịch


NaOH 1M.Biết X có thể tham gia phản ứng tráng gương . Công thức cấu tạo của X là (Na=23,
O=16, C=12, H=1):


<b>A. </b>CH3COOCH3 <b>B. </b>HCOOC2H5 <b>C. </b>HCOOC3H7 <b>D. </b>HCOOCH3.


<b>Câu 38:</b> Cho các chất: glucozơ, tinh bột, tơ nilon-6, protein, etyl axetat, alanin, fructozơ, saccarozơ.
Số chất sau có thể thuỷ phân


<b>A. </b>5 <b>B. </b>6 <b>C. </b>4 <b>D. </b>3.


<b>Câu 39: Glyxin có thể phản ứng được với bao nhiêu chất trong các chất cho sau : Ba(OH)</b>2, CH3OH, HCl,


Cu, CH3NH2, C2H5OH, Na2SO4, Ag, KCl, H2SO4, CH3COOH, CH3CHO, Ca


<b>A. 7</b> <b>B. 6</b> <b>C. 5</b> <b>D. 8</b>


<b>Câu 40:</b> Alanin phản ứng được với bao nhiêu dung dịch chứa các chất sau: CH3COOH, NH3,


C2H5OH, NaCl, glixin (biết rằng điều kiện phản ứng được thỏa). Câu trả lời đúng là:


<b>A. </b>3 dung dịch <b>B. </b>5 dung dịch. <b>C. </b>4 dung dịch <b>D. </b>2 dung dịch.


<b>Câu 41:</b> Hợp chất có CTCT như sau:


3 2 2 2 2 3


3


CH CH CH CH N CH CH



|
CH


     


Tên thay thế là:


<b>A. </b>N-etyl N-metyl butan-1-amin <b>B. </b>N,N- etylmetyl butan-1-amin


<b>C. </b>metyletylbutylamin <b>D. </b>N- metyl N-etyl butan-1-amin.


<b>Câu 42:</b> Hợp chất X có cơng thức phân tử C4H7ClO2, khi thủy phân trong môi trường kiềm dư tạo


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. </b>CH3-COO-CHCl-CH3 <b>B. </b>CH2Cl-COO-CH2-CH3.


<b>C. </b>HCOOCH2-CHCl-CH3 <b>D. </b>CH3-COO-CH2-CH2Cl


<b>Câu 43:</b> Trung hoà 29,5g một amin đơn chức X cần 500ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử
của X là:


<b>A. </b>C2H5N <b>B. </b>C3H7N <b>C. </b>CH5N <b>D. </b>C3H9N.


<b>Câu 44:</b> Tơ nilon-6,6 là


<b>A. </b>Poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin.
<b>B. </b>Polieste của axit ađipic và etylen glicol


<b>C. </b>Poliamit của axit  <sub>-aminocaproic</sub>
<b>D. </b>Hexacloxiclohexan



<b>Câu 45:</b> Đốt cháy a gam một este sau phản ứng thu được 4,704 lít CO2 và 3,78g H2O, thể tích oxi cần


dùng là 5,88 lít (thể tích các khí đo ở đktc). Biết este này do một axit đơn chức và ancol đơn chức tạo
nên. CTPT của este là (Na=23, O=16, C=12, H=1):


<b>A. </b>C2H4O2. <b>B. </b>C5H10O2 <b>C. </b>C3H6O2 <b>D. </b>C4H8O2


<b>Câu 46:</b> Tên gọi của amino axit nào dưới đây là đúng?
<b>A. </b>HOOC-[CH2]2-CH(NH2)- COOH ( axit glutaric).


<b>B. </b>CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH (valin)


<b>C. </b>CH3-CH(NH2)-COOH ( anilin)


<b>D. </b>H2N-CH2-COOH ( glixerin)


<b>Câu 47: :Đốt cháy hoàn toàn 45,1 gam hỗn hợp X gồm CH</b>3CH(NH2)COOH và CH3COONH3CH3 thu được


CO2, H2O và N2 có tổng khối lượng là 109,9 gam. Phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp X lần lượt là :


(C=12; H=1; O=16; N=14)


<b>A. 49,33% và 50,67%</b> <b>B. 59,20% và 40,80%</b> <b>C. 35,52% và 64,48%.</b> <b>D. 39,47% và 60,53%</b>
<b>Câu 48:</b> Một este có cơng thức cấu tạo (A) CH3COOC6H5, cho biết (A) được điều chế từ cặp chất nào


sau đây?


<b>A. </b>CH3COOH, C6H5OH <b>B. </b>(CH3CO)2O, C6H5OH


<b>C. </b>CH2=CH-COOH, HOCH3 <b>D. </b>CH3COOH, HO-CH=CH2 .



<b>Câu 49:</b> Cho 0,1 mol este A tạo bởi 2 lần axit và ancol một lần ancol tác dụng hoàn toàn với dung
dịch NaOH, thu được 6,4 gam ancol và một lượng muối có khối lượng nhiều hơn lượng este là
12,12% ( so với lượng este ). Xác định công thức cấu tạo este


<b>A. </b>A. CH3OCO-CH2- COOCH3 <b>B. </b>CH3CH2OCO-COOCH3


<b>C. </b>CH3CH2COO- COOCH3. <b>D. </b>CH3COO-COOCH2CH3


<b>Câu 50:</b> Cacbohiđrat Z tham gia chuyển hóa
Z <i>Cu</i>(<i>OH</i>)2<i>OH</i>


dung dịch xanh lam <i>to</i> <sub> kết tủa đỏ gạch </sub>


Vậy Z không thể là chất nào trong các chất sau đây?


<b>A. </b>Fructozơ. <b>B. </b>Saccarozơ. <b>C. </b>Mantozơ. <b>D. </b>Glucozơ.




--- HẾT


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×