Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Tiet 28 Chuyen doi luyen tap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (338.38 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Em hãy viết các công thức cho các mũi tên chuyển đổi
trong sơ sau, nói rõ các đại lượng và đơn vị của các


đại lượng có mặt trong cơng thức?


)
(<i>mol</i>
<i>M</i>
<i>m</i>
<i>n</i> 
)
(
4
,
22 <i>mol</i>
<i>V</i>
<i>n</i> 
<b>Khối </b>
<b>lượng chất </b>
<b>(m)</b>
<b>Số mol </b>
<b>chất (n)</b>


<b>Thể tích chất </b>
<b>khí (ởđktc) </b>


<b>(V)</b>
<b>M: khối lượng mol (g)</b>


)
(


4
,
22 <i>l</i>
<i>n</i>


<i>V</i>  


)
(<i>g</i>
<i>M</i>
<i>n</i>


<i>m</i>  


<b>m : khối lượng chất (g)</b>
<b>n : n mol (mol)</b>


<b>V: thể tích chất khí (l)</b>


(1)


(2) (4)


(3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Phiếu học tập số 1



Hoàn thành bảng sau:
<b>Chất</b>



<b>Các đại lượng</b> CO2 H2 N2 Hỗn hợp các chất


m (g) 0,4


n (mol) 0,1


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

ĐÁP ÁN



Hoàn thành bảng sau:
<b>Chất</b>


<b>Các đại lượng</b> CO2 H2 N2 Hỗn hợp các chất


m (g) 0,4


n (mol) 0,1


V<b><sub>đktc</sub></b> (l) <b><sub>2,24</sub></b> <sub>4,48</sub>


<b>0,2</b>


<b>4,48</b>


<b>0,2</b>


<b>0,5</b>


<b>11,2</b>


<b>4,4</b> <b>5,6</b>



<b>10,4</b>


<b>m<sub>hh</sub>= m<sub>CO2 </sub>+ m<sub>H2 </sub>+ m<sub>N2</sub></b>
<b>= 4,4 + 0,4 + 5,6 =</b>


<b>n<sub>hh</sub>= n<sub>CO2</sub>+ n<sub>H2</sub>+ n<sub>N2</sub></b>


<b> = 0,1 + 0,2 + 0,2 = </b>


<b>V<sub>hh</sub>= V<sub>CO2 </sub>+ V<sub>H2 </sub>+ V<sub>N2</sub></b>
<b>= 2,24 + 4,48 + 4,48 = </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

B

ài tập 1:



Em có biết 0,25 mol CO<sub>2 </sub>ở đktc có thể tích là bao
nhiêu lít và có khối lượng là bao nhiêu gam?


<i>mol</i>


<i>n</i>

<i><sub>CO</sub></i>

0

,

25



2



<i>l</i>



<i>V</i>

<i><sub>CO</sub></i>

?



2



<i>g</i>




<i>m</i>

<i><sub>CO</sub></i>

?



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bài tập 3



Hãy cho biết 11200 <i>ml</i> khí CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn có:


a) Số mol là bao nhiêu ?


b) Khối lượng là bao nhiêu ?
Giải
Đổi: 11200 <i>ml</i> = 11,2 <i>l.</i>


<i>a)Số mol <b>CO</b><b>2 </b></i> <i>là: </i>


<i> </i>

<i>n</i>

<i><b>CO</b><b>2</b>= </i>


<i>b) Khối lượng CO2 là: </i>


<i> </i>

<i>m</i>

<i><b>CO</b><b>2</b>= </i>

<i>n</i>

<i><b>CO</b><b>2</b> x </i>

<i>M</i>

<i><b>CO</b><b>2</b></i>


)
(


5
,
0
4


,


22


2
,
11


<i>mol</i>





<i>V</i>

<i>CO<sub>2</sub></i>


22,4


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bài tập

3



Hợp chất B ở thể khí có cơng thức là RO2. Biết rằng khối lượng


của 5,6 lít khí B (ở đktc) là 16g. Hãy xác định công thức của B ?


<b>= 5,6 </b><i><b>l</b></i>


)
16


(<i>m</i> <i>g</i>


<i>n</i>
<i>m</i>



<i>B</i>
<i>B</i>


<i>B</i> <sub></sub>




<b>n<sub>B</sub></b>


<b>M<sub>R</sub></b> <b>(M<sub>R</sub> + 2.16=M<sub>B</sub>)</b>


<b>M<sub>B</sub></b>


<b>B</b>


<b>V<sub>B</sub></b>


4
,
22


<i>B</i>


<i>V</i>











<b>(RO<sub>2</sub>)</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Bài tập 3


Giải


Số mol chất khí B là:


Suy ra R là nguyên tố S


Vậy cơng thức hố học của hợp chất B là SO2


Hợp chất B ở thể khí có cơng thức là RO2. Biết rằng khối lượng


của 5,6 lít khí B (ở đktc) là 16g. Hãy xác định công thức của B.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Ghi nhớ



<i>1. Công thức chuyển đổi giữa lượng chất (n) và </i>
<i>khối lượng chất (m):</i>


n = (mol)


<i> (M là khối lượng mol của chất).</i>



<i>2. Công thức chuyển đổi giữa lượng chất (n) và </i>
<i>thể tích của chất khí (V) ở điều kiện tiêu chuẩn:</i>


n = (mol)


<b>m</b>
<b>M</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>*Hướng dẫn về nhà:</b></i>


<b>- Học bài, vận dụng các cơng thức tính tốn đã học.</b>
<b>+ m = n. M </b> <i>n</i> <i>m</i>


<i>M</i>




( )
22, 4


<i>V l</i>
<i>n</i> 
<b>+ V<sub>(l)</sub> = n. 22,4 </b>


<i><b>- Bài tập về nhà:</b></i><b><sub> 3, 5,6(SGK) và 19.2, 19.4 (SBT)</sub></b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×