Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Cuoi ki

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.54 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trêng TH Khu«n Lïng


Kiểm tra định ký cuối học kỳ II năm học 2008 - 2009


<b>M«n: TiÕng ViƯt Líp 5</b>


<b>( Thời gian : 60 phút khụng k thi gian giao )</b>


Họ và tên:... Phần ghi điểm
Lớp:...


Trờng:...


<b>A-Kim tra c </b>


<b>I- Đọc thành tiếng :</b> (5 điểm)


<b>II- Đọc thầm và làm bài tập :</b> (5 ®iĨm)


Mùa thu ,trời nh một chiếc dù xanh bay mãi lên cao .các hờ nớcquanh
làng nh mỗi lúc một sâu hơn. Chúng khơng cịn là hồ nớc nữa,chúng là
những cái giếng khơng đáy,ở đó ta có thểnhìn thấy bầu trời bên kia trái đất.
Những con nhạn bay thành đàn trên trời cao, nh một đám mây mỏng lớt
qua thôn iàng,gieo xuống nhửng tiếng kêu mát lành,trong veo sơng


sớm,khiến tim tôi vang lên dịu dàng những câu thơ không nhớ đã thuộc từ
bao giờ.


Trẻ con lùa bỏ ra bãi đê. Con đê rực lên màu vàng của đàn bò đủng đỉnh
bớc. Ngỡ đấy là một con đê vàngđang uốn lợn.Những cánh đồng lúa xanh


m-ớt, dập dờn trong gió nhẹ; chúng đuổi nhau mãi,đuổi nhau mãi từ ven làng
đến tit tắp chân đê.


Trong làng,mùi ổi chín quyến rũ.Những buồng chuối trứng cuốc vàng
lốm đốm . Đâu đó thoảng hơng cốm mới.


Bên bờ nông giang vắt qua cánh đồng,giữa những tốp trẻ con,bay lên
những ngọn khói xanh lơ. Bọn trẻ xua xua tay vào ngọn khói và hátcau đồng
dao nghe vui tai:


Khói về rứa ăn cơm với cá
Khói về ri lấy đá đập đầu.


Chúng cứ hát mãi,hát mãi cho đến lúcnhững ngọn khói tan biếnvào không
gian mênh mông. Không gian nh một cái chuông lớnvô cuntreo suốt mùa
thu,âm vang mãi tiếng ca của trẻ và tiếng cựa mình của cây cối,đất đai.
Mùa thu . Hồn tôi hố thành chiếc sáo trúcnâng ngang mơi cậu bé ngồi
vắt vẻo trên lng trâu. Và mùa thu vang lên những âm thanh xao động đồng
quê.




Theo Nguyễn Trọng Tạo
Dựa vào nội dung bài đọc, em hãy khoanh tròn vào trớc ý trả lời đúng
cho từng câu hỏi dới đây:


1/ Nên chọn tên nào đặt cho bài văn trên?
a. Mùa thu ở làng quê


b. Cánh đồng quê hng


c. m thanh mựa thu


2/ Tác giả cảm nhận mùa thu bằng những giác quan nào?
a. Chỉ bằng thị giác (nhìn).


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

c. Bằng cả thị giác ,thính giác và khứu giác (ngửi)


3/Trong cõu Chỳng khụng cũn l hồ nớc nữa,chúng là những cái giếng
khơng đáy,ở đó ta có thể nhìn thấy bầu trời bên kia trái t,t <b>ú ch s vt</b>
<b>gỡ ?</b>


a. Chỉ nhữnh cái giếng.
b. Chỉ những hồ nớc.
c. Chỉ làng quê.


4/ Vỡ sao tỏc giả có cảm tởng <b>nhìn thấy bầu trời bên kia trái đất?</b>


a. Vì bầu trời mùa thu rất cao nên tác giả có cảm tởng đó là bầu trời bên
kia trái đất.


b. Vì bầu trời mùa thu rất xanh nên tác giả có cảm tởng đó là một bầu
trời khác.


c. Vì những hồ nớc in bóng bầu trời là “những cái giếng khơng đáy’’
nên tác giả có cảm tởng nhìn thấy ở đó bầu trời bên kia trái đất.
5/ Trong bài văn có những sự vật nào đợc nhân hoá?


a. Dàn chim nhạn , con đê và những cánh đồng lúa.
b. Con đê,những cánh đồng lúa và cây cối,đất đai.
c. Những cánh đồng lúa và cây cối,đất đai.



6/ Trong bài văn có mấy từ đồng ngha vi t <b>xanh?</b>


a. Một từ...Đó là từ..:...
b. Hai từ... §ã lµ tõ..:...
c. Ba từ...Đó là từ..:...


7/ Trong cỏc cụm từ <b>chiếc dù</b>,<b>chân đê,xua xua tay</b>,những từ nào mang
nghĩa chuyển?


a. ChØ cã tõ <b>ch©n</b> mang nghÜa chun.


b. Có hai từ <b>dù </b>và <b>chân</b> mang nghĩa chuyển.
c. Cả ba từ <b>dù</b> ,<b>chân ,tay</b> đều mang nghĩa chuyển.


8/ Từ <b>chúng</b> trong bài văn đợc dùng để chỉ những sự vt no?
a. Cỏc h nc.


b. Các hồ nớc ,bọn trẻ.


c. Cỏc h nc,nhnh cỏnh ng lỳa ,bn tr.


9/ Trong đoạn thứ nhất(4 dòng đầu)của bài văn,có mấy câu ghép?
a. Một câu. Đó là câu...


b. Hai câu. Đólà các câu...
c. Ba câu. Đó là các câu...


10/ Hai cõuChỳng c hỏt mãi,hát mãi cho đến lúc những ngọn khói tan
biến vào không gian mênh mông. Không gian nh một cái chuông lớn vô


cùng treo suốt mùa thu,âm vang mãi tiếng ca của bọn trẻ convà tiếng cựa
mình của cây cối,đất đai.” liên kết với nhau bằng cách nào?


a. Bằng cách thay thế từ ngữ. Đólà từ...,thay
thếtừ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

c. Bằng cả hai cách thay thế và lặp từ ngữ...


<b>B/ Kiểm tra viết :</b>


<b>I/ Chính tả nghe-viết :</b> (5 ®iĨm)


<b> </b>

Giáo viênđọc cho học sinh nghe viết bài:<b>ú</b>t Vịnh (Sách Tiếng Việt lớp 5
Tập II Trang 136 ) Viết đoạn : Từ đầu đến hứa không chơi dại nh vy na.


<b>II/ Tập Làm Văn : </b>(5 điểm)


<b> Đề bài : </b>Em hÃy tả quang cảnh trờng em trong giêi ra ch¬i.
Híng DÉn ChÊm


<b>Mơn : </b>

<b>Tiếng Việt Lớp 5</b>


<b>A. Kiểm tra c : </b>

(10 im )



<b>I/ Đọc thành tiếng: </b>

(5 ®iÓm )



<b>II/ đọc thầm và trả lời câu hỏi: </b>( 5 điểm )


<b>C©u 1:</b> ý A : ( 0,5 ®iĨm) <b>C©u 6:</b> ý B : ( 0,5 điểm)


<b>Câu 2:</b> ý C : ( 0,5®iĨm) <b>C©u 7:</b> ý A : ( 0,5 điểm)



<b>Câu 3:</b> ý B : ( 0,5điểm) <b>Câu 8:</b> ý C : ( 0,5 điểm)


<b>Câu 4:</b> ý C : ( 0,5điểm) <b>Câu 9:</b> ý A : ( 0,5 điểm)


<b>Câu 5:</b> ý C : ( 0,5®iĨm) <b>C©u 10:</b> ý B : ( 0,5 ®iĨm)


<b>B/ KiĨm tra viết : </b>( 10 điểm )


<b>I/ Chíng tả: </b>( 5 ®iĨm )


- Bài khơng mắc lỗi chính tả , chữ viết rõ ràng ,trình bày đúng đoạn văn : 5
điểm.


- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( Sai – Lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh,
không viết hoa đúng quy định ) Trừ 0,5 điểm.


- Nếu chữ viết không rõ ràng, sai độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, trình bày
bẩn,... Tr 1 im.


<b>II/ Tập làm văn : </b>( 5 ®iĨm )


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trêng TH Khu«n Lïng


Kiểm tra định ký cuối học kỳ II năm học 2008 - 2009


<b>M«n: To¸n Líp 5</b>


<b>( Thời gian : 60 phút khơng kể thời gian giao đề )</b>



Hä vµ tên:... Phần ghi điểm
Lớp:...


Trêng:...


<b>A. Phần trắc nghiệm: </b>( 4 điểm )
Khoanh vào trớc câu trả lời đúng.


1/ Từ 9 giời kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút có :


A . 10 phót B . 20 phót C . 30 phót D . 40 phót
2/ Ch÷ sè 7 trong sè 181, 075 cã giá trị là :


A . 7 B . 7 C . 7 D . 7
10 100 1000


3/ Một ôtô đi trong 4 giợ đợc 208 km. Vận tốc của ôtô đó là:


A . 832 km/ giê B . 212 km/ giê C . 52 km/ giê D . 50,2
km/ giê


4/ Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,5 m . ChiÒu réng 1,8 m
chiÒu cao 1,2m lµ :


A . 5,16 m3 B . 5,4 m3 C . 10,32 m3 D . 7,5 m3
5/ TÝnh kÕtt qu¶ 18 : 4 x 1 = ?


5 30


A . 675 <b> </b>B . 4 C . 3 D . 9


3 4 300


<b>II/ Phần tự luận : </b>( 6 điểm)
1/ đặt tính rồi tính:


a) 1,345 + 25,6 + 8,29 b) 78 – 20, 65
c) 13,03 x 0,25 d) 10,6 : 4,24


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

3/ Lớp 5A dự định trồng 180 cây, đến nay đã trồng đợc 45 % số cây . Hỏi
theo dự định lớp 5A còn phải trồng bao nhiêu cây na ?


<b>Hớng Dẫn Chấm</b>



<b>Môn : </b>

<b>Toán Lớp 5</b>


<b>I/ Phần trắc nghiệm: </b>

(4 điểm )



<b>Câu 1:</b> ý D : ( 0,5 điểm)


<b>Câu 2:</b> ý C : ( 0,5điểm)


<b>Câu 3:</b> ý C : ( 1điểm)


<b>Câu 4:</b> ý B : ( 1®iĨm)


<b>C©u 5:</b> ý A : ( 1®iĨm)


<b>II/ Phần tự luận : </b>( 6 điểm )


Cõu1/ ( 2 điểm ) Mỗi ý đúng đợc 0,5 điểm:



a) 1,345 b) 78 c) 17,03 d) 10,60
4,24


+ 25,6 - 20,05 x 0,25 848
+ 8, 29 57,95 8515 2120
2,5


35,235 3406 2120
4,2575 00
Câu2: ( 1điểm)


Bài giải


Thi gian ngời đó đi đợc qng đờng AB ( khơng kể thời gian nghỉ) là:
8 giờ 30 phút – ( 6 giờ 45 phút + 15 phút ) = 1 giờ 30
phút (0,75 im)


Đáp sè: 1 giê 30 phót
( 0,25 điểm)


Câu 3: ( 3 điểm)


Bài giải


<b>Cách 1:</b>


Số cây lớp 5A đã trồng đợc là: (0,5
điểm)


180 x 45 : 100 = 81 ( c©y) (0,5


®iĨm)


Số cây lớp 5A phải trồng là: (0,5
®iĨm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Đáp số: 99 cây (0,5
điểm)


<b>Cách 2:</b>


T s phn trăm số cây mà lớp 5A còn phải trồng theo dự định là:(0,5 điểm)
100% - 45% = 55% ( 1 điểm)


Số cây lớp 5A còn phải trồng theo dự định là: ( 0,25 điểm)
180 x 55 : 100 = 99 (cõy) (1 im )


Đáp số: 99 cây. (0,25 ®iĨm)


Trêng TH Khu«n Lïng


Kiểm tra định ký cuối học kỳ II nm hc 2008 - 2009


<b>Môn: Toán Líp 4</b>


<b>( Thời gian : 60 phút khơng kể thi gian giao )</b>


Họ và tên:... Phần ghi điểm
Lớp:...


Trêng:...



<b>A. Phần trắc nghiệm:</b> ( Khoanh vào chữ cái đặt trc kt qu ỳng )


<b>Bài 1:</b> Chữ số 7 trong số 172869 có giá trị là:


A. 700 000 B. 70 000 C. 7 000 D. 700


<b>Bài 2:</b> Phân số 2 bằng phân số nào dới đây ?
9


A. 5 B. 10 C. 20 D. 14
18 36 25 63


<b>Bµi 3:</b> 7 t¹ 20 kg =...kg


A. 700 20 B. 700020 C. 7 20 D. 7020


<b>Bài 4:</b> Kết quả của phÐp tÝnh 285120 : 216 lµ;
A. 1302 B. 1230 C. 1032 D. 1320


<b>B. Phần tự luận:</b>
<b>Bài 1: Tìm </b>X


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bµi 2:</b> TÝnh:


a) 7 : 2 : 4 = b) 3 _ 8 =
12 3 5 8 16


<b>Bài 3:</b> Hai thùngchứa 125 lít dầu. Trong đó số lít dầu ở thùng thứ nhất
bằng 3 số dầu ở




2


thùng thứ hai. Hỏi mỗi thùng chứa baô nhiêu lít dầu?


<b>...Hết...</b>


<b>Hớng Dẫn Chấm</b>



<b>Môn : </b>

<b>Toán Lớp 4</b>


<b>A. Phần trắc nghiệm: </b>( 4 ®iĨm)


<b>Bµi 1: </b>( 1 ®iĨm) ( B ) 70 000


<b>Bài 2: </b>( 1 điểm) ( D ) 14
63


<b>Bài 3: </b> ( 1 điểm ) ( C ) 720


<b>Bµi 4 : </b>( 1 ®iĨm ) ( D ) 1320


<b>B. PhÇn tù luËn : </b>( 6 ®iÓm )


<b>Bài 1: </b>( 2 điểm ) Mỗi ý đúng đợc 1 điểm .


a) X x 36 = 540 b) X : 35 = 2346


X = 540 x 36 X = 2346 x 35
X = 15 X = 82110



<b>Bài 2: </b>( 2 điểm ) Mỗi ý đúng đợc 1 điểm:


a) 2 : 4 : 7 = 2 x 5 : 7 = 10 x 12 = 120 = 10
3 5 12 3 4 12 12 7 84 7
b) 3 _ 5 = 6 _ 5 = 1


8 16 16 16 16


<b>Bài 3: </b>( 2 điểm )


Bi gii
Ta cú sơ đồ :


Thïng 1:
Thïng 2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Sè dÇu ë thïng thø nhÊt lµ: ( 0,2 ®iĨm)
125 : 5 x 3 = 75 ( lÝt ) ( 0,5 ®iĨm )
Số dầu ở thùng thứ hai là : ( 0,2 ®iiĨm)
125 - 75 = 50 ( lÝt) (0,25 ®iĨm)
Đáp số : Thùng 1 : 75 lÝt


Thïng 2 : 50 lÝt


Trêng TH Khu«n Lïng


Kiểm tra định ký cuối học kỳ II năm học 2008 - 2009


<b>M«n: TiÕng ViƯt Líp 4</b>



<b>( Thời gian : 60 phút khơng k thi gian giao )</b>


Họ và tên:... Phần ghi điểm
Lớp:...


Trờng:...


<b>A. Đọc thầm và trả lời câu hỏi :</b>


<b>I/ Đọc thầm bài: Hơn một nghìn ngày vịng quanh trái đất</b>


(S¸ch TiÕng ViƯt líp 4 tËp II Trang 114 )


Ngày 20 tháng 9 năm 1519 , từ cửa biển Xê- vi-la nớc Tây Ban Nha, có
mộtt chiếc thuyền lớn giong buồm ra khơi . Đó là hạm đội do Ma- gien –
lăng chỉi huy, với nhiệm vụ khám phá con đờng biển dẫn đến những vùng
đất mới.


Vợt Đại Tây Dơngg, Ma-gien-lăng cho đoàn thuyền đi dộc theo bờ biển
Nam Mĩ. Tới gần mỏm cực nam thì phát hiện một eo biển dẫn tới một đại
ơng mênh mơng. Thấy sóng n biển lặng, Ma-gien-lăng đặt tên cho đại
d-ơng mmơíi tìm đợc là Thái Bình Dd-ơng.


Thái Bình Dơng bbát ngát, đi mãi chẳng thấy bờ. Thức ănn cạn, nớc ngọt
hết sạch. Thuỷ thủ phải uônggs nớc tiẻu, ninh nhừ giày và thắt lng da để ăn.
Mỗi ngày có vài ba ngời chết phải ném xác xuống biển. May sao gặp một
hòn đảo nhỏ, đợc tiếp tế thức ăn và nớc ngọt, đoàn thám hiểm ổn định đợc
tinh thần.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Những thuỷ thủ còn lại tiếp tục vợt ấn Độ Dơng tìm đờng trở về châu Âu.
Ngày 8 tháng 9 năm 1522 , đồn thám hiểm chỉ cịn một chiếc thuyền với
m-ời tám thuỷ thủ sống sót cập bờ biển Tây Ban Nha.


Chuyến đi đầu tiên vòng quanh thế giới của Ma-gien-lăng kéo dài 1083
ngày, mất bốn chiếc thuyền lớn, với gần hai trămm ngời bỏ mạng dọc đờng.
Nhng đoàn thám hiểm đã hoàn thành sứ mạng, khẳng định trái đất hình cầu,
phát hiện Thái Bình Dơng và nhiều vùng đất mới.


Theo <b> Trần Diêu Tần và Đỗ Thái</b>
<b>II/ Dựa vào nội dung của bài đọc, em hãy khơanh trịn vào chữ cái đặt </b>
<b>trớc câu trả li ỳng:</b>


<b>Câu 1: </b>Ma-gien-lăng và đoàn thám hiểm giong buồm ra khơi vào ngày
nảo ?


A . Ngày 9 tháng 2 năm 1519
B . Ngày 20 tháng 9 năm 1519
C . Ngày 8 tháng 9 năm 1519


<b>Cõu 2: </b>Ma-gien-lng t tờn cho i dơng mới tìm đợc là gì ?
A . Đại Tõy Dng


B . ấn Độ Dơng
C . Thái Bình Dơng


<b>Câu 3: </b>Đoàn thám hiểm trở về còn mấy chiếc thuyền và bao nhiêu thuỷ thủ
sống sót ?


A . Mét chiÕc thun víi mêi t¸m thủ thủ sống sót.


B . Mời tán chiếc thuyền với năm thuỷ thủ sống sót
C . Năm chiếc thuyền với mêi hai thủ thđ sèng sãt


<b>Câu 4: </b>Hạm đội của Ma-gien-lăng đã đi theo hành chình nào ?
A . Châu Âu - Đại Tây Dơng – Châu Mĩ – Châu Âu


B . Châu Âu - Đại Tây Dơng – Thái Bình Dơng – Châu á - Châu Âu
C . Châu Âu - Đại Tây Dơng – Châu Mĩ – Thái Bình Dơng – Châu á -
ấn độ dơng – Châu Âu


<b>Câu 5: </b> Câu “ Thấy sóng yên biển lặng, Ma-gien-lăng đặt tên cho đại dơng
mới tìm đợc là Thái Bình Dơng ” Trạng ngữ : Thấy sóng yên biển lặng là
loại trạng ngữ bổ sung cho câu ý nghĩa gì ?


A . Trạng ngữ chỉ thời gian cho câu
B . Trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu
C . Trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho câu


<b>Câu 6: </b>Trong câu Ma-gien-lăng cho đoàn thuyền đi dọc theo bờ biển Nam
Mĩ Bộ phận chủ ngữ là :


A . Ma-gien-lăng
B . Đoàn thuyền
C . Nam MÜ


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

A . C©u hái
B . Câu kể
C . Câu khiến


<b>B. Bài kiểm tra viết:</b>



<b>I/Chính tả nghe viết:</b> (5 điểm )


Giỏo viờn c cho học sinh nghe viết bài “<b> Con chuồn chuồn nớc</b> ” Sách
giáo khoa tiếng việt lớp 4 Tập II Trang 127 . Viết đoạn “<b> Ôi chao ! ...ang </b>
<b>cũn phõn võn</b>


<b>II/ Tập làm văn: </b>( 5 điểm)


<b>Đề bài: </b>Em hÃy tả một con vật mà em yêu thích.


... Hết...


<b>Hớng Dẫn Chấm</b>



<b>Môn : </b>

<b>Tiếng Việt Lớp 4</b>



<b>II/ Đọc thầm và trả lời câu hỏi: </b>( 5 điểm )


<b>Câu 1:</b> ý B : ( 0,5 điểm)


<b>Câu 2:</b> ý C : ( 0.5 điểm)


<b>Câu 3:</b> ý A : ( 0,5 điểm)


<b>Câu 4:</b> ý C : ( 0,5 điểm)


<b>Câu 5:</b> ý C : ( 0,5 điểm)


<b>Câu 6:</b> ý A : ( 1 điểm)



<b>Câu 7:</b> ý B : ( 1 điểm)


<b>B. Bài kiểm tra viết : </b>( 10 điểm )


<b>I/ chính tả: </b>( 5 ®iĨm )


- Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn :
5 điểm


- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( Sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh,
không viết hoa đúng quy định ). Trừ 0,5 điểm / 1 lỗi.


- Bài viết đúng hết không sai lỗi chính tả nhng viết sai quy cách chữ : Trừ 1
điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Giáo viên đánh giá cho điểm dựa vào yêu cầu về nội dung và hình thức trình
bày, diễn đạt của bài tập làm văn cụ thể : ( Có thể cho theo các mức điểm từ
5 điểm ; 4,5 điểm ; 4 điểm; 3,5 điểm ; 3 điểm ; 2,5 điểm ; 2 điểm ; 1,5
điểm ; 1 điểm ; 0,5 điểm.


Trêng TH Khu«n Lïng


Kiểm tra định ký cuối học k II nm hc 2008 - 2009


<b>Môn: Toán Lớp 3</b>


<b>( Thời gian : 60 phút không kể thời gian giao )</b>


Họ và tên:... Phần ghi điểm


Lớp:...


Trờng:...


<b>A. Phần trắc nghiệm:</b> ( 4 điểm)


( Khoanh vào chữ cái đặt trớc kết quả đúng )


<b>C©u 1:</b> Sè liỊn sau cđa sè 65739 lµ:


A. 65729 B. 65749 C. 65740 D. 65738


<b>C©u 2:</b> Giá trị của chữ số 9 trong số 39205 lµ:


A. 900 B. 9000 C. 90000 D. 90


<b>C©u 3: </b>Sè lín nhÊt cđa c¸c sè 8354 ; 8353 ; 8453 ; 8534 lµ:
A. 8543 B. 8353 C. 8453 D . 8534


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

A . 9060 B . 9050 C . 5050 D . 5060


<b>C©u 5: </b>KÕt quả phép chia24360 : 6 là:


A . 46 B . 406 C . 460 D . 4060


<b>B . Phần tự luận :</b> ( 6 điểm )


<b>Câu 1: </b> Đặt tính rồi tính :


a) 37425 + 28107 b) 92685 - 45326


c) 120551 x 7 d) 64290 : 6


<b>C©u 2:</b>


<b>> </b>

a) 63257 ... 63274 + 3

<b> </b>



<b>< ?</b>



<b>=</b>

<b> </b>b) 26475 + 4... 26478


<b>Câu 3: </b> Tìm X :


a) x – 592 = 10375 b) X x 3 = 1806


<b>Câu 4:</b> Một hình vng có cạnh 20 cm . Tính diện ttích hình vng đó ?


<b>Câu 5: </b>Một cửa hàng có 6450 lít dầu, đã bán 1 số dầu đó . Hỏi cửa hàng
đó cịn lại bao


3
nhiêu lít dầu ?


<b>...Hết...</b>


<b>Hớng dẫn chấm </b>


<b>Môn : Toán Lớp 3</b>
<b>A. phần trắc nghiệm : </b>( 4 điểm)


<b>Câu 1:</b> ý : C 0,5 điểm



<b>Câu 2: </b>ý : B 0,5 điểm


<b>Câu 3 :</b> ý : D 1 điểm


<b>Câu 4 :</b> ý : A 1 điểm


<b>Câu 5 :</b> ý : D 1 điểm


<b>B. Phần tù ln : </b>(6 ®iĨm)


<b>Câu 1: </b>(2 điểm) Mỗi ý đúng đợc 0,5 điểm.


a) 37425 b) 92685 c) 12015 d) 64290 6
+ 28107 - 45326 x 7 04


65532 47359 84105 42
10715


09
30
0


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

> a) 63275 < 63274 + 3
<


= b) 26475 + 4 > 26478


<b>Câu 3: </b>Tìm X : ( 1 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm:


a) X – 592 = 10375 b) X x 3 = 1806


X = 10375 + 592 X = 1806 : 3
X = 10967 X = 602


<b>C©u 4: </b>( 1 điểm)


Lời giải


Diện tích hình vuông là:
20 x 20 = 400 ( cm2)
Đáp số : 400 cm2


<b>Câu 5:</b>( 1,5 điểm)


Lời giải


Số dầu của cửa hàng dà bán là;
6450 : 3 = 2150 ( lÝt)
Sè dÇu cđa cưa hàng còn lại là:


6450 - 2150 = 4300 (lÝt)
Đáp số: 4300 lít dầu


Trờng TH Khuôn Lùng


Kim tra nh ký cuối học kỳ II năm học 2008 - 2009


<b>M«n: TiÕng ViƯt Líp 3</b>


<b>( Thời gian : 60 phỳt khụng k thi gian giao )</b>



Họ và tên:... Phần ghi điểm
Lớp:...


Trêng:...


<b>A. Kiểm tra đọc : 10 điểm</b>
<b>I/ Đọc thành tiếng : 6 im</b>


<b>( Giáo viên tự kiểm tra và lấy điểm )</b>


<b>II/ Đọc thầm và trả lời câu hỏi : 4 điểm </b>( Thời gian 20 phút )


<b>Trăng sáng sân nhà em</b>


Ông trăng tròn sáng tỏ
Soi rõ sân nhà em


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Soi rõ sân nhà em ...
Hàng cây cau lặng đứng
Hàng cây chuối đứng im
Con chim quên không kêu
Con sâu quên không kêu
Chỉ có trăng sáng tỏ
Soi rõ sân nhà em


Trăng khuya sáng hơn đèn
Ơi ông trăng sáng tỏ
Soi rõ sân nhà em ...


trần đăng khoa



Em hóy khoanh tròn vào chữ cái trớc ý câu trả li ỳng cho mi cõu hi di
õy.


<b>Câu 1: </b>Bài thơ trên tả sự vật nào là chính?
A . Hàng cây cau.


B . Con sâu
C . Ông trăng.


<b>Cõu 2:</b> Cảnh vật đêmm trăng đợc miêu tả nh thế nào ?
A . Yên tĩnh


B . n o.
C . Sụi ng


<b>Câu 3: </b>Bài thơ tả ánh trăng vào thời điểm nào?
A . Chập tối.


B . Đêm khuya.
C . Gần sáng.


<b>Câu 4: </b>Câu nào dới đây có hình ảnh so sánh ?
A . Con chim quên không kêu.


B . Hng cõy cau lng ng.
C . Trăng khuya sanggs hơn đèn.


<b>B. KiÓm tra viết: 10 điểm</b>



<b>I/ Chính tả nghe </b><b> viÕt: </b>(5 ®iĨm) Thêi gian 20 phót


Giáo viên đọc cho học sinh nghe – viết bài : cóc kiên trời ( Tiếng Việt
lớp 3 Tập II Trang 124). Vit c bi.


<b>II/ Tập làm văn: </b>( 5 ®iĨm) Thêi gian 40 phót


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Híng DÉn ChÊm</b>



<b>M«n : </b>

<b>TiÕng ViƯt Lớp 3</b>



<b>II/ Đọc thầm và trả lời câu hỏi: </b>( 4 điểm )


<b>Câu 1:</b> ý C : ( 1 điểm)


<b>Câu 2:</b> ý A : ( 1 điểm)


<b>Câu 3:</b> ý B : ( 1 điểm)


<b>Câu 4:</b> ý C : ( 1 điểm)


<b>B. Bài kiểm tra viết : </b>( 10 điểm )


<b>I/ chính tả: </b>( 5 ®iĨm )


- Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn :
5 điểm


- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( Sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh,
không viết hoa đúng quy định ). Trừ 0,5 điểm / 1 lỗi.



- Bài viết đúng hết không sai lỗi chính tả nhng viết sai quy cách chữ : Tr 1
im


<b>II/ Tập làm văn: </b>( 5 điểm )


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Trờng TH Khuôn Lùng


Kim tra định ký cuối học kỳ II năm học 2008 - 2009


<b>Môn: Toán Lớp 1</b>


<b>( Thi gian : 60 phỳt khụng k thi gian giao )</b>


Họ và tên:... Phần ghi điểm
Lớp:...


Trờng:...


<b>A. Phần trắc nghiệm:</b> ( 4 điểm)


( Khoanh vào chữ cái đặt trớc kết quả đúng )
Câu 1:


a) 7+ 2 = ...
A = 9 B = 5 C = 4
b) 8 – 3 = ...


A = 6 B = 5 C = 2
C©u 2:



a) Sè liỊn tríc cđa sè 64 lµ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

b) Sè liỊn sau cđa sè 64 lµ:


A . 62 B . 64 C . 65
C©u 3 :


a) Sè lín nhÊt lµ:


A 80 B . 93 C . 59
b) Sè bÐ nhÊt lµ:


A . 37 B . 4 C . 17
Câu 4:


a) Trong hình bên có bao nhiêu hìnhvuông ?
A . 2 B . 4 C . 3
b) Trong hình bên có bao nhiêu hình tam gi¸c:
A . 6 B . 4 C . 5


<b>B/ PhÇn tự luận:</b>


Câu 1: Đặt tính rồi tính:


a) 37 + 21 = b) 87 - 14 =
C©u 2 : Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:


> a) 25 ...42 b) 50...45 + 5
< 87...85 69...9 = 7


=


C©u 3 : TÝnh:


a) 50 cm + 20 cm = b) 80 cm - 30 cm =
20 cm + 40 cm = 70 cm – 10 cm =
C©u 4: Bài toán:


Lan có 18 bông hoa . Lan cho An 6 bông hoa . Hỏi Lan còn lại bao nhiêu
b«ng hoa ?


Câu 5 : Nối 3 điểm để đợc hỡnh tam giỏc.


<b>Hớng dẫn chấm </b>



<b>Môn : Toán Lớp 1</b>
<b>A. phần trắc nghiệm : </b>( 4 điểm)


<b>Câu 1:</b> a) : ý A 0,5 ®iĨm b) ý B 0,5 điểm


<b>Câu 2: </b>a) : ý A 0,5 ®iĨm b) ý C 0,5 điểm


<b>Câu 3 :</b> a) : ý B 0,5 ®iÓm b) ý C 0,5 điểm


<b>Câu 4 :</b> a) : ý A 0,5 ®iĨm b) ý B 0,5 ®iĨm


<b>B. PhÇn tù ln : </b>(6 ®iĨm)


Câu 1 : ( 1 điểm ) Mỗi ý đúng đợc 0,5 điểm.



a) 37 b) 87
+ 21 - 14
58 73
Câu 2: ( 1 điểm) Mỗi ý đúng đợc 0,25 điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

a) 50 cm + 20 cm = 70 cm b) 80 cm – 30 cm = 50 cm
20 cm + 40 cm = 60 cm 70 cm - 10 cm = 60 cm
Câu 4 : ( 2 điểm)


Bìa giải


Lan còn lại số bông hoa là: (0,5 điểm)
18 6 = 12 ( bông) ( 1 điểm )


Đáp số : 12 bông ( 0,5 điểm)
Câu 5: ( 1 điểm)


Trờng TH Khuôn Lùng


Kim tra nh ký cui học kỳ II năm học 2008 - 2009


<b>M«n: TiÕng ViƯt Líp 1</b>


<b>( Thời gian : 60 phút khơng k thi gian giao )</b>


Họ và tên:... Phần ghi điểm
Lớp:...


Trêng:...



<b>A. Kiểm tra đọc : 10 điểm </b>
<b>B . Kiểm tra viết: 10 điểm</b>


Câu 1 : Chép đúng chính tả đoạn văn sau:


<b>Sông Hơng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Câu2 : Bài tập:


a) Điền C hoặc K vào chỗ chấm :


Hỏt ng ....a ; ...ể chuyện
b) Điền X hoặc S vo ch chm:


Nhà ...ạch thì mát, bát ....ạch ngon cơm.
Trăm hoa khoe ...ắc , trăm nhà khoe tài.


<b>Hớng Dẫn Chấm</b>



<b>Môn : </b>

<b>Tiếng Việt Líp 1</b>



<b>A/Kiểm tra đọc : 10 điểm </b>

( Giáo viên tự kiểm tra và lấy điểm )



<b>B/ KiÓm tra viết: 10 điểm</b>



Câu1: ( 8 điểm )



a) Bài viết không mắc lỗi chính tả ( 7 điểm )



- Mỗi lỗi chính tả ( Sai phụ âm đầu, vần, dấu thanh...) Trừ 0,5



điểm trên một lỗi.



b) Bi viết sạch, đẹp, đều nét ( 1 điểm )



- Tuỳ từng bài cụ thể, có thể đánh giỏ cỏc mc im


8;7,5;7;6,5;5...0,5.



Câu2: Bài tập:



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Mỗi ý đúng đợc 0,5 điểm.


- Hát đồng

<b>c</b>

a



-

<b>K</b>

Ĩ chun



<b>b)</b>

Điền X hoặc S vào chỗ chấm : ( 1 điểm )


Mỗi ý đúng đợc 0,5 điểm.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×