Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De kiem tra li 11 nang cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.85 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT HUỲNH NGỌC HUỆ</b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN 1 </b>


<b>MƠN LÍ KHỐI 11</b>
<b>Năm học 2010-2011</b>
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)


<b>Câu 1: Một bộ nguồn được ghép từ n pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động E và điện trở trong r,</b>
khi mắc nối tiếp thì thắp tối đa được m đèn giống nhau. Nếu chuyển thành mắc song song thì thắp
được tối đa bao nhiêu đền giống nhau như trên?


<b>A. m đèn.</b> <b>B. </b>


<i>n</i>
<i>m</i>


đèn. <b>C. m</b>2<sub> đèn.</sub> <b><sub>D. mn đèn.</sub></b>


<b>Câu 2: Một đèn Đ có ghi (6 V,3 W) được mắc vào hai cực của một pin có điện trở trong r = 2 </b>. Biết


đèn sáng bình thường. Hiệu suất của pin là


<b>A. 8,3%</b> <b>B. 85,7 %.</b> <b>C. 92,3%.</b> <b>D. 75%.</b>


<b>Câu 3: Hai điện tích q</b>1và q2 đặt tại A và B, điện trường tại A và B thỏa mãn hệ thức <i>EB</i> 4<i>EA</i> .
Mối liên hệ giữa q1 và q2 là


<b>A. q</b>1= 4q2. <b>B. q</b>1= 0,25q2. <b>C. q</b>1= -0,25q2. <b>D. q</b>1= -4q2.


<b>Câu 4: Một điện trở R = 5 </b> mắc vào nguồn E = 12 V; r = 1 . Nhiệt lượng toả ra trên điện trở trong



10 s là


<b>A. 100 J.</b> <b>B. 500 J.</b> <b>C. 50 J.</b> <b>D. 200 J.</b>


<b>Câu 5: Một tụ điện phẳng khơng khí có khoảng cách giữa hai bản 0,25 mm, điện trường giới hạn của</b>
khơng khí là 3.105 <sub>V/m. Hiệu điện thế giới hạn của tụ là</sub>


<b>A. 15 V.</b> <b>B. 150 V.</b> <b>C. 75 V.</b> <b>D. 7,5 V.</b>


<b>Câu 6: Một acquy có suất điện động </b>E = 12 V được nạp điện với hiệu điện thế U = 14 V, điện trở của
acquy là r = 2 . Dòng điện nạp là


<b>A. 1 A</b> <b>B. 1,5 A</b> <b>C. 3 A</b> <b>D. 2 A</b>


<b>Câu 7: Một mạch điện kín đơn giản gồm nguồn điện (E, r) mắc với biến trở ngoài R. Khi tăng giá trị</b>
của biến trở thì điều nào sau đây là sai?


<b>A. Độ giảm thế bên trong nguồn điện giảm.</b> <b>B. Cường độ dòng điện trong mạch giảm.</b>
<b>C. Độ giảm thế trên toàn mạch tăng.</b> <b>D. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn tăng.</b>
<b>Câu 8: Một đèn có ghi (100 V, 40 W) , được mắc vào nguồn có hiệu điện thế khơng đổi U = 50 V.</b>
Cơng suất tiêu thụ của đèn là


<b>A. 15 W.</b> <b>B. 10 W.</b> <b>C. 30 W.</b> <b>D. 20 W.</b>


<b>Câu 9: Bốn tụ giống nhau được mắc nối tiếp vào nguồn điện không đổi. Nếu ba tụ bị thủng thì năng</b>
lượng của bộ tụ sẽ


<b>A. tăng lên hai lần.</b> <b>B. giảm đi bốn lần.</b> <b>C. tăng lên bốn lần.</b> <b>D. giảm đi hai lần.</b>
<b>Câu 10: Phát biểu nào sai về vật dẫn cân bằng điện trong điện trường?</b>



<b>A. Bên trong vật dẫn, điện trường bằng không.</b>


<b>B. Cường độ điện trường tại một điểm trên mặt ngồi vật dẫn vng góc với vật dẫn.</b>
<b>C. Khi vật dẫn tích điện, mật độ điện tích nhỏ nhất tại chỗ lồi nhất của vật.</b>


<b>D. Điện thế tại mọi điểm trên vật dẫn bằng nhau.</b>


<b>Câu 11: Trong quá trình nào sau đây có sự chuyển hóa từ điện năng sang hóa năng?</b>
<b>A. Quạt điện đang quay.</b> <b>B. Ăcquy đang sạc điện.</b>


<b>C. Ăcquy đang phóng điện.</b> <b>D. Đèn pin đang chiếu sáng.</b>


<b>Câu 12: Khi điện trở mạch ngoài thay đổi từ 2 Ω đến 8 Ω thì hiệu suất của nguồn điện tăng hai lần.</b>
Điện trở trong của nguồn là


<b>A. 8 Ω.</b> <b>B. 4 Ω.</b> <b>C. 12 Ω.</b> <b>D. 10 Ω.</b>


<b>Câu 13: Một động cơ điện ghi (120 V, 60 W) có điện trở trong là 6 Ω, đang hoạt động bình thường.</b>
Hiệu suất của động cơ là


<b>A. 97,5%.</b> <b>B. 98,33%.</b> <b>C. 50%</b> <b>D. 85,7 %.</b>


<b>Câu 14: Một điện tích q = 10</b>-5<sub>C dịch chuyển trong điện trường từ A đến B có hiệu điện thế là 150 V,</sub>


lực điện trường thực hiện công là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. 1,5.10</b>-3<sub>J.</sub> <b><sub>B. 15.10</sub></b>-3<sub>J.</sub> <b><sub>C. 3.10</sub></b>-2<sub>J.</sub> <b><sub>D. 3.10</sub></b>-3<sub>J.</sub>


<b>Câu 15: Điện trường do điện tích Q gây ra tại một điểm có hướng phụ thuộc vào</b>



<b>A. độ lớn điện tích.</b> <b>B. mơi trường chung quanh điện tích.</b>
<b>C. điện tích thử đặt tại điểm đó.</b> <b>D. dấu của điện tích.</b>


-<b>II. PHẦN TỰ LUẬN(4 điểm)</b>


Cho mạch điện như hình vẽ. Hai nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động
E = 6 V. Điện trở mạch ngoài gồm biến trở để ở giá trị R1 = 2 Ω, R2 = 8 Ω, đèn


Đ (6 V-6 W) có điện trở R3; R4 chưa biết, điện trở của Ampe kế rất nhỏ. Khi


đèn sáng bình thường thì Ampe kế chỉ 1 A và chạy theo chiều từ M đến N.
a. Tìm hiệu điện thế giữa hai điểm A và B; điện trở trong của mỗi nguồn.
b. Tính R4 và hiệu suất của mỗi mỗi nguồn trong trường hợp trên.


c. Thay điện trở R2 bằng một tụ điện có điện dung C = 2 μF. Để đèn vẫn


sáng bình thường thì số chỉ của Ampe kế và giá trị R1 phải bằng bao nhiêu? Tìm điện tích của tụ.


<i><b>Họ và tên học sinh: ...</b></i>
<i><b>Lớp: ...</b></i>


<b>BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM</b>


<b>Câu hỏi</b> <b>1 2 3 4 5 6 7 8 9 10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b>


<b>Chọn kết quả</b>




Đ


A
R


1


R<sub>2</sub> R<sub>4</sub>


E<sub>, </sub>r E<sub>, </sub>r


A M <sub>B</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×