Tải bản đầy đủ (.pdf) (60 trang)

222 câu trắc nghiệm chuyên đề Amin - Amino axit - Protein

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.87 MB, 60 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHUYÊN ĐỀ 7: AMIN – AMINOAXIT – PROTEIN </b>


<b>PHẦN I- LÝ THUYẾT AMIN </b>


<b>Câu 1:</b> Phát biểu nào sau đây là đúng?


<b> A. </b>Khi thay H trong hiđrocacbon bằng nhóm NH2 ta thu được amin
<b> B. </b>Amino axit là hợp chất hữu cơ đa chức có 2 nhóm NH2 và COOH
<b> C. </b>Khi thay H trong phân tử NH3 bằng gốc hiđrocacbon ta thu được amin.
<b> D. </b>Khi thay H trong phân tử H2O bằng gốc hiđrocacbon ta thu được ancol.
<b>Câu 2:</b> Phát biểu nào sau đây không đúng?


<b> A.</b> Amin được cấu tạo bằng cách thay thế H của amoniac bằng 1 hay nhiều gốc hiđrocacbon.
<b> B.</b> Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.


<b> C.</b> Tùy thuộc vào gốc hiđrocacbon có thể phân biệt thành amin thành amin no, chưa no và thơm.
<b> D.</b> Amin có từ 2 nguyên tử cacbon trong phân tử bắt đầu xuất hiện đồng phân.


<b>Câu 3: </b>Phát biểu nào sau đây đúng?


<b> A.</b> Amin là hợp chất mà phân tử có nitơ trong thành phần.
<b>B.</b> Amin là hợp chất có một hay nhiều nhóm NH2 trong phân tử.


<b> C.</b> Amin no, đơn chức, mạch hở có cơng thức chung là CnH2n + 3N (n ≥ 1)
<b>D.</b> A và C đúng.


<i><b>Câu 4</b>: <b>Cho các chất có cấu tạo như sau: </b></i>


<i>(1) CH3 - CH2 - NH2; (2) CH3 - NH - CH3; (3) CH3 - CO - NH2 ; (4) NH2 - CO - NH2; (5) NH2 - CH2 - </i>
<i>COOH </i>


(6) C6H5 - NH2; (7) C6H5NH3Cl; (8) C6H5 - NH - CH3; (9) CH2 = CH - NH2.


Chất nào là amin ?


<b> A. </b>(1); (2); (6); (7); (8) <b>B. </b> (1); (3); (4); (5); (6); (9)
<b>C.</b> (3); (4); (5) <b>D.</b> (1); (2); (6); (8); (9).
<b>Câu 5:</b> Cơng thức chung của amin thơm (chứa 1 vịng benzen) đơn chức bậc nhất là
<b> A.</b> CnH2n – 7NH2 (n ≥ 6) <b>B.</b> CnH2n + 1NH2 (n≥6)
<b>C.</b> C6H5NHCnH2n+1 (n≥6) <b>D.</b> CnH2n – 3NH2 (n≥6)
<b>Câu 6:</b> Chọn câu đúng


Công thức tổng quát của amin mạch hở có dạng là


<b> A.</b> CnH2n+3N. <b>B.</b> CnH2n+2+kNk. <b>C.</b> CnH2n+2-2a+kNk. <b>D.</b> CnH2n+1N.
<b>Câu 7:</b> Khẳng định nào sau đây khôngđúng?


<b> A.</b> Amin C3H9N có 4 đồng phân cấu tạo.


<b>B.</b> Amin có CTPT C4H11N có 3 đồng phân mạch khơng phân nhánh.
<b> C. </b>Có 5 amin chứa vịng benzen có cùng cơng thức phân tử C7H9N
<b>D. </b>Có 5 amin bậc 2 có cùng cơng thức phân tử C5H13N


<b>Câu 8:</b> Ứng với công thức phân tử C4H11N, có x đồng phân amin bậc nhất, y đồng phân amin bậc hai và z
đồng phân amin bậc ba. Các giá trị x, y và z lần lượt bằng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> A. </b>C4H11N, C4H10O, C4H9Cl, C4H10 <b>B. </b>C4H10O, C4H11N, C4H10, C4H9Cl
<b> C. </b>C4H10O, C4H9Cl, C4H11N, C4H10 <b>D. </b>C4H10O, C4H9Cl, C4H10, C4H11N.
<b>Câu 10:</b> Khẳng định nào sau đây khôngđúng?


<b> A.</b> Bậc của amin ph thuộc vào số nguyên tử H trong NH3 đ được thay bằng gốc hidrocacbon.


<b> B. </b>Cho các chất: 1. CH3NH2; 2. CH3NHCH3; 3. (CH3)(C2H5)2N; 4. (CH3)(C2H5)NH; 5.(CH3)2CHNH2.


Amin bậc 2 là 2, 4.


<b> C.</b> 2 chất C6H5CHOHCH3 và C6H5NHCH3 có cùng bậc


<b> D. </b>Các amin: etylmetylamin (1) ; etylđimetylamin (2) ; isopropylamin (3) được sắp xếp theo thứ tự bậc
amin tăng dần là (2), (3),(1).


<b>Câu 11:</b> Khẳng định nào sau đây khơngđúng?


<b> A.</b> Amin có CTCT (CH3)2CHNH2 có tên thường là izo-propylamin


<b> B. </b>Amin có CTCT (CH3)2CH – NH – CH3 có tên thay thế là N-metylpropan -2-amin
<b> C. </b>Amin có CTCT CH3[CH2]3N(CH3)2 có tên thay thế là N,N- đimetylbutan-1-amin
<b> D. </b>Amin có CTCT (CH3)2(C2H5)N có tên gọi là đimetyletylamin


<b>Câu 12:</b> Khẳng định nào sau đây khôngđúng?


<b> A.</b> Amin tên gọi etyl izo-propyl amin có CTCT là (CH3)2CH(C2H5)NH
<b> B.</b> N,N- Etylmetylpropan-1-amin có CTCT là (CH3)(C2H5)(CH3CH2CH2)N


<b> C.</b> Amin bậc 2 có CTPT là C3H7N có tên gọi là etylmetylamin hoặc N–metyletanamin.
<b> D. </b>Amin có CTCT C6H5-CH2-NH2 có tên gọi là phenylamin.


<b>Câu 13:</b> Tên gọi của amin nào sau đây là đúng?


<b> A.</b> 2-etylpropan-1-amin <b>B.</b> N- propyletanamin


<b>C.</b> butan-3-amin <b>D.</b> N,N-đimetylpropan-2-amin
<b>Câu 14:</b> Cho amin có cấu tạo: CH3-CH(CH3)-NH2 . Chọn tên gọi không đúng?



<b> A.</b> Prop-1-ylamin <b>B.</b> Propan-2-amin <b>C.</b> isoproylamin <b>D.</b>
Prop-2-ylamin


<b>Câu 15:</b> Tên gọi các amin nào sau đây là không đúng?


<b> A.</b> CH3-NH-CH3 đimetylamin <b>B.</b> CH3-CH2-CH2NH2 n-propylamin
<b> C.</b> CH3CH(CH3)-NH2 isopropylamin <b>D.</b> C6H5NH2 alanin


<i><b>Câu 16</b>:Hợp chất có CTCT: m-CH3-C6H4-NH2 có tên theo danh pháp thông thường là </i>
A. 1-amino-3-metyl benzen. <b>B. </b><i>m</i>-toludin.


<b>C.</b><i>m</i>-metylanilin. <b>D.</b> Cả B, C đều đúng.
<b>Câu 17:</b> Giải pháp thực tế nào sau đây khơnghợp lí ?


<b> A.</b> Tổng hợp chất màu công nghiệp bằng phản ứng của amin thơm với dung dịch hỗn hợp NaNO2 và HCl
ở nhiệt độ thấp.


<b> B.</b> Tạo chất màu bằng phản ứng giữa amin no và HNO2 ở nhiệt độ cao.
<b> C.</b> Khử mùi tanh của cá bằng giấm ăn.


<b>D.</b> Rửa lọ đựng anilin bằng axit mạnh.


<b>Câu 18:</b> Điều chế anilin bằng cách khử nitrobenzen thì dùng chất khử là


<b> A. </b>khí H2 <b> B. </b>NH3 <b>C.</b> Cacbon <b>D.</b> Fe + dung dịch HCl
<b>Câu 19:</b> Ứng d ng nào sau đây<i><b>không</b></i>phải của amin?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C.</b> Công nghệ tổng hợp hữu cơ. <b>D.</b> Công nghệ giấy.


<b>Câu 20:</b> Trong số các chất sau: C2H6 ; C2H5Cl ; C2H5NH2 ; CH3COOC2H5 ; CH3COOH ; CH3CHO ;


CH3OCH3 chất nào tạo được liên kết H liên phân tử?


<b> A.</b> C2H6 <b>B.</b> CH3COOCH3 <b>C.</b> CH3CHO ; C2H5Cl <b>D.</b> CH3COOH
;C2H5NH2.


<b>Câu 21:</b> Metylamin dễ tan trong H2O do nguyên nhân nào sau đây ?
<b> A.</b> Do nguyên tử N còn cặp electron tự do dễ nhận H+ của H2O.
<b>B.</b> Do metylamin có liên kết H liên phân tử.


<b> C.</b> Do phân tử metylamin phân cực mạnh.


<b>D.</b> Do phân tử metylamin tạo được liên kết H với H2O.
<i><b>Câu 22: Khẳng định nào sau đây </b></i><b>không </b><i><b>đúng? </b></i>


<b> A. </b>Trong các chất: CH3Cl, CH3OH, CH3OCH3, CH3NH2 thì CH3OH là chất lỏng ở điều kiện thường.
<b> B. </b>Nhiệt độ sơi của ancol cao hơn so với hiđrocacbon có phân tử khối tương đương do có liên kết H giữa
các phân tử ancol.


<b> C.</b> Phenol là chất rắn kết tinh ở điều kiện thường.


<b> D.</b> Metylamin là chất lỏng ở điều kiện thường ,có mùi khai, tương tự như amoniac.
<b>Câu 23:</b> Khi cho anilin vào ống nghiệm chứa nước, hiện tượng quan sát được là
<b> A.</b> Anilin tan trong nước tạo dung dịch trong suốt.


<b>B.</b> Anilin không tan tạo thành lớp dưới đáy ống nghiệm.
<b> C.</b> Anilin không tan nổi lên trên lớp nước.


<b>D.</b> Anilin ít tan trong nước tạo dung dịch bị đ c, để lâu có sự tách lớp.
<b>Câu 24:</b> Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lý của amin là không đúng?
<b> A.</b> Metyl amin, đimetyl amin, etyl amin là chất khí, dễ tan trong nước


<b> B.</b> Các amin khí có mùi tương tự aminiac, độc


<b>C.</b> Anilin là chất lỏng khó tan trong nước, màu đen


<b> D.</b> Độ tan trong nước của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon trong phân tử tăng
<b>Câu 25:</b> Hợp chất nào sau đây có nhiệt độ sơi cao nhất?


<b> A.</b> butylamin. <b>B.</b> Tert butylamin <b>C.</b> Metylpropylamin <b>D.</b> Đimetyletylamin
<b>Câu 26:</b> Hãy cho biết sự sắp xếp nào sau đây đúng với chiều <b>tăng dần</b> về nhiệt độ sôi của các chất?
<b> A. </b>ancol metylic < axit fomic < metylamin < ancol etylic


<b>B. </b>ancol metylic < ancol etylic < metylamin < axit fomic
<b> C. </b>metylamin < ancol metylic < ancol etylic < axit fomic
<b>D. </b>axit fomic < metylamin < ancol metylic < ancol etylic


<b>Câu 27: </b>Cho ba hợp chất butylamin (1), ancol butylic (2) và pentan (3). Thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi là:
<b> A.</b> (1) > (2) > (3). <b>B.</b> (1) > (3) > (2). <b>C.</b> (2) > (1) > (3). <b>D.</b> (3) > (2) > (1).


<b>Câu 28: </b>Cho các chất CH3NH2, C2H5NH2, CH3CH2CH2NH2. Theo chiều <b>tăng dần</b> phân tử khối Nhận xét
nào sau đây đúng?


<b> A. </b>Nhiệt độ sôi tăng dần, độ tan trong nước tăng dần <b> </b>
<b> B. </b>Nhiệt độ sôi giảm dần, độ tan trong nước tăng dần<b> </b>
<b> C. </b>Nhiệt độ sôi tăng dần, độ tan trong nước giảm dần


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Câu 29: <b>Cho các chất sau: Ancol etylic (1), etylamim (2), metylamim (3), axit axetic (4). </b></i>
Dãy sắp sếp theo chiều có nhiệt độ sôi tăng dần là dãy nào ?


<b> A. </b>(2) < (3) < (4) < (1) <b>B.</b> (2) < (3) < (4) < (1)
<b>C. </b> (3) < (2) < (1) < (4) <b>D.</b> (1) < (3) < (2) < (4)



<b>Câu 30:</b> Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là
<b> A. </b>C4H10, C3H7NH2, C3H7F, C3H7OH, CH3CH2COOH


<b>B. </b>C4H10, C3H7Cl, C3H7NH2, C3H7OH, CH3CH2COOH


<b> C. </b>Benzen, toluen, phenol, CH3COOH
<b>D. </b>(CH3)3N, CH3CH2OH, CH3CH2CH2NH2, HCOOH
<b>Câu 31:</b> Ngun nhân Amin có tính bazơ là


<b> A.</b> Có khả năng nhường proton.


<b>B.</b> Trên N cịn một đơi electron tự do có khả năng nhận H+.
<b> C.</b> Xuất phát từ amoniac.


<b>D.</b> Phản ứng được với dung dịch axit.


<b>Câu 32:</b> Tính bazơ của metylamin mạnh hơn anilin vì


<b> A.</b> Nhóm metyl làm tăng mật độ electron của nguyên tử nitơ, nhóm phenyl làm giảm mật độ electron của
nguyên tử nitơ.


<b> B.</b> Nhóm metyl làm tăng mật độ electron của nguyên tử nitơ.


<b> C.</b> Nhóm metyl làm giảm mật độ electron của nguyên tử nitơ, nhóm phenyl làm tăng mật độ electron của
nguyên tử Nitơ.


<b> D.</b> Phân tử khối của metylamin nhỏ hơn.
<b>Câu 33:</b> Khẳng định nào sau đây luôn đúng?



<b> A.</b> Tính bazơ của amin tăng dần theo thứ tự: bậc I < bậc II < bậc III.
<b> B.</b> Tính bazơ của anilin là do nhóm –NH2 ảnh hưởng lên gốc –C6H5.
<b> C.</b> Vì có tính bazơ nên anilin làm đổi màu chất chỉ thị màu.


<b> D.</b> Do ảnh hưởng của nhóm –C6H5 làm giảm mật độ e trên Nitơ nên anilin có tính bazơ yếu.
<b>Câu 34: </b>Điều nào sau đây sai?


<b> A.</b> Các amin đều có tính bazơ. <b>B.</b> Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3.


<b> C.</b> Anilin có tính bazơ rất yếu. <b>D.</b> Amin có tính bazơ do N có cặp electron chưa tham gia liên
kết


<b>Câu 35: </b>Các giải thích về quan hệ cấu trúc, tính chất nào sau đây khơng hợp lí?
<b> A.</b> Do có cặp electron tự do trên ngun tử N mà amin có tính bazơ.


<b> B.</b> Do nhóm NH2- đẩy e nên anilin dễ tham gia vào phản ứng thể vào nhân thơm hơn và ưu tiên vị trí o-
và p-.


<b> C.</b> Tính bazơ của amin càng mạnh khi mật độ electron trên nguyên tử N càng lớn.
<b> D.</b> Với amin R-NH2, gốc R hút electron làm tăng độ mạnh của tính bazơ và ngược lại.
<b>Câu 35: </b>Phản ứng nào dưới đây khơng thể hiện tính bazơ của amin?


<b> A.</b> CH3NH2 + H2O  CH3NH3+ + OH- <b>B.</b> C6H5NH2 + HCl  C6H5NH3Cl


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 36:</b> Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là


<b> A.</b> anilin, metylamin, amoniac. <b>B.</b> anilin, amoniac, natri hiđroxit.


<b> C.</b> amoni clorua, metylamin, natri hiđroxit. <b>D.</b> metylamin, amoniac, natri axetat.
<b>Câu 37:</b> Chọn câu <b>đúng</b> khi nói về sự đổi màu của các chất khi gặp quỳ tím?



<b> A.</b> Phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.
<b>B.</b> Anilin trong nước làm quỳ tím hóa xanh.


<b> C.</b> Etylamin trong nước làm cho quỳ tím chuyển thành màu xanh.
<b>D.</b> dung dịch Natriphenolat khơng làm quỳ tím đổi màu.


<b>Câu 38:</b> Cho các chất sau: phenol, anilin, phenyl amoni clorua, amoni clorua, natriphenolat, axit axetic,


natri axetat, natri etylat; natri clorua; natri cacbonat. Số chất có khả năng làm quỳ tím ẩm chuyển màu là


<b> A.</b> 6 <b>B.</b> 8 <b>C.</b> 5 <b>D.</b> 7
<b>Câu 39:</b> Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất ?


<b> A.</b> NH3 <b>B.</b> C6H5CH2NH2 <b>C.</b> C6H5NH2 <b>D.</b> (CH3)2NH
<b>Câu 40:</b> Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất ?


<b> A.</b> C6H5NH2 <b>B.</b> C6H5CH2NH2 <b>C.</b> (C6H5)2NH <b>D.</b>


NH3


<b>Câu 42:</b> Trong các chất dưới đây, chất nào có tính bazơ mạnh nhất ?


<b> A.</b> C6H5NH2. <b>B.</b> (C6H5)2NH <b>C.</b> p-CH3-C6H4-NH2. <b>D.</b>
C6H5CH2NH2


<b>Câu 43:</b> Chất nào có lực bazơ mạnh nhất ?


<b> A. </b>CH3NH2<b> </b> <b>B. </b>(CH3)2CH – NH2<b> </b> <b>C. </b>CH3NH – CH3 <b>D. </b>(CH3)3N


<b>Câu 44:</b> Chất nào có lực bazơ yếu nhất ?


<b> A. </b>CH3NH2<b> </b> <b>B. </b>(CH3)2CH – NH2<b> </b> <b>C. </b>CH3NH – CH3 <b>D. </b>(CH3)3N
<b>Câu 45:</b> Hợp chất nào dưới đây có tính bazơ mạnh nhất:


<b> A. </b>CH3 – C6H4 – NH2 <b>B. </b>O2N – C6H4 – NH2<b> C. </b>CH3 – O – C6H4 – NH2<b> D. </b> Cl – C6H4 –
NH2


<b>Câu 46:</b> Chất nào dưới đây có tính bazơ mạnh nhất?


<b> A.</b> NH3 <b>B.</b> CH3CONH2 <b> C.</b> CH3CH2CH2OH <b>D.</b> CH3CH2NH2
<b>Câu 47:</b> Amin nào sau đây có tính bazơ mạnh nhất?


<b> A.</b> CH3CH=CH-NH2. <b>B.</b> CH3CH2CH2NH2. <b>C.</b> CH3CC-NH2. <b>D.</b>
CH3CH2NH2.


<b>Câu 48:</b> Trong các chất: p.O2N-C6H4-OH, m.CH3-C6H4-OH, p.NH2-C6H4-CHO, m.CH3-C6H4-NH2. Chất
có lực axit mạnh nhất và chất có lực bazơ mạnh nhất tương ứng là


<b> A.</b> p.O2N-C6H4-OH và p.NH2-C6H4-CHO <b>B. </b>p.O2N-C6H4-OH và m.CH3-C6H4-NH2
<b> C.</b> m.CH3-C6H4-OH và p.NH2-C6H4-CHO <b>D.</b> m.CH3-C6H4-OH và m.CH3-C6H4-NH2
<b>Câu 49: </b>Trật tự tăng dần độ mạnh tính bazơ của d y nào dưới đây không đúng?


<b> A.</b> C6H5NH2< NH3 <b>C.</b> NH3<CH3NH2<CH3CH2NH2
<b> B.</b> CH3CH2NH2 < CH3NHCH3 <b>D.</b> p-CH3C6H4NH2<p-O2NC6H4NH2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

; (4) đietylamin; (5) Kalihiđroxit.


<b> A.</b> (2)<(1)<(3)<(4)<(5)<b>. B.</b> (1)<(5)<(2)<(3)<(4).
<b>C.</b> (1)<(2)<(4)<(3)<(5). <b>D.</b> (2)<(5)<(4)<(3)< (1).



<b>Câu 51:</b> Có 4 hóa chất : metylamin (1), phenylamin (2), điphenylamin (3), đimetylamin (4). Thứ tự <b>tăng </b>
<b>dần</b> lực bazơ là


<b> A.</b> (3) < (2) < (1) < (4). <b>B.</b> (2) < (3) < (1) < (4).
<b>C.</b> (1) < (3) < (2) < (4). <b>D.</b> (4) < (1) < (2) < (3).


<b>Câu 52:</b> Hãy sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự tăng dần tính bazơ: (1) metylamin; (2) amoniac; (3)
etylamin; (4) anilin; (5) propylamin.


<b> A. </b>(4)<(5)<(2)<(3)<(1) <b>B. </b>(4)<(2)<(1)<(3)<(5)<b> </b>
<b> C.</b>(2)<(1)<(3)<(4)<(5) <b>D. </b>(2)<(5)<(4)<(3)<(1)


<i><b>Câu 53: Cho các chất sau: </b></i><b>p</b><i><b>-NO</b><b>2</b><b>C</b><b>6</b><b>H</b><b>4</b><b>NH</b><b>2 </b><b>(1), </b></i><b>p</b><i><b>-ClC</b><b>6</b><b>H</b><b>5</b><b>NH</b><b>2 </b><b>(2), </b></i><b>p</b><i><b>-CH</b><b>3</b><b>C</b><b>6</b><b>H</b><b>5</b><b>NH</b><b>2</b><b> (3). Tính bazơ tăng </b></i>
<i><b>dần theo dãy nào ? </b></i>


<b> A. </b>(1) < (2) < (3) <b>B. </b> (2) < (1) < (3)


<b>C.</b> (1) < (3) < (2) <b>D.</b> (3) < (2) < (1)
<b>Câu 54:</b> Chiều tăng dần tính bazơ của dãy chất sau C6H5OH, C6H5NH2, NH2CH3, NaOH là


<b> A. </b>C6H5NH2, C6H5OH, NH2CH3, NaOH <b>B. </b>NH2CH3,C6H5OH, C6H5NH2, NaOH
<b> C. </b>C6H5OH, NH2CH3, C6H5NH2, NaOH <b>D. </b>C6H5OH, C6H5NH2, NH2CH3, NaOH
<b>Câu 55:</b> Cho các chất sau: 1. p- CH3C6H4NH2 2. m-CH3C6H4NH2 3. C6H5NHCH3 4. C6H5NH2
Xếp các chất sau theo chiều tăng dần tính bazơ


<b> A.</b> 1 < 2 < 4 < 3 <b>B.</b> 4 < 2 < 1 < 3 <b>C.</b> 4 < 3 < 2 < 1 <b>D.</b> 4 < 3 < 1 < 2
<b>Câu 55:</b> D y nào sau đây được sắp xếp theo chiều <b>tăng</b> tính bazơ


<b> A.</b> C2H5ONa, NaOH, NH3, C6H5NH2, CH3C6H4NH2, CH3NH2


<b> B.</b> C6H5NH2,CH3C6H4NH2, NH3,CH3NH2, C2H5ONa, NaOH.
<b> C.</b> NH3, C6H5NH2, CH3C6H4NH2, CH3NH2, C2H5ONa, NaOH
<b> D.</b> C6H5NH2,CH3C6H4NH2, NH3,CH3NH2, NaOH, C2H5ONa.


<b>Câu 56:</b> Cho các chất Đimetylamin (1), Metylamin (2), Amoniac (3), Anilin (4), metylanilin (5),
p-nitroanilin (6). Tính bazơ tăng dần theo thứ tự là:


<b> A.</b> (1), (2), (3), (4), (5), (6) <b>B.</b> (6), (4), (5), (3), (2), (1)
<b> C.</b> (6), (5), (4), (3), (2), (1) <b>D.</b> (3), (2), (1), (4), (5), (6)


<b>Câu 57:</b> Cho các chất: natri hiđroxit (1), đimetylamin (2), etylamin (3),natri etylat (4),p-metylanilin (5),
amoniac (6), anilin (7), p-nitroanilin (8), natri metylat (9) , metylamin (10). Thứ tự giảm dần lực bazơ là:
<b> A.</b> (4), (9), (1), (2), (3), (10), (5), (6), (7), (8). <b>B.</b> (4), (9), (1), (2), (3), (10), (6), (5),
(7), (8).


<b> C.</b> (1), (4), (9), (2), (3), (10), (6), (5), (8), (7). <b>D.</b> (9), (4), (1), (2), (3), (10), (6), (5),
(7), (8).


<b>Câu 58:</b> Giá trị pH tăng dần của các dung dịch có cùng nồng độ mol/l nào sau đây là đúng?


<b> A. </b>NaOH, CH3NH2,NH3, Ba(OH)2, C6H5OH <b>B. </b>Ba(OH)2, NaOH, CH3NH2, C6H5OH
<b> C. </b>NH3, CH3NH2, C6H5NH2, NaOH, Ba(OH)2 <b>D. </b>C6H5NH2, CH3NH2, NaOH, Ba(OH)2


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> A. </b>HCl < NH4Cl < C6H5NH3Cl <b>B. </b>HCl < C6H5NH3Cl < NH4Cl
<b> C. </b>C6H5NH3Cl < NH4Cl < HCl <b>D. </b>NH4Cl < HCl < C6H5NH3Cl


<b>Câu 60:</b> Cho các dung dịch sau: NaOH, NH3, CH3NH2 và NH4Cl. Hãy cho biết sự sắp xếp nào sau đây
đúng với chiều <b>tăng dần</b> pH của các dung dịch đó biết rằng các dung dịch có cùng nồng độ mol/l.


<b> A.</b> NaOH < CH3NH2 < NH3 < NH4Cl <b>B.</b> CH3NH2 < NH4Cl < NH3 < NaOH


<b> C.</b> NH3 < CH3NH2 < NaOH < NH4Cl <b>D.</b> NH4Cl < NH3 < CH3NH2 < NaOH


<b>Câu 61:</b> Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với


<b> A.</b> dung dịch NaCl. <b>B.</b> dung dịch HCl. <b>C.</b> nước Br2. <b>D. </b> dung dịch
NaOH.


<b>Câu 62:</b> Dung dịch etylamin không tác d ng với chất nào sau đây?


<b> A.</b> axit HCl <b>B.</b> dd CuCl2 <b>C.</b> dd HNO3 <b>D.</b> dd NaOH
<b>Câu 63:</b> Anilin tác d ng được với những chất nào sau đây?


(1) dd HCl; (2) dd H2SO4; (3) dd NaOH ; (4) dd brom; (5) dd CH3 – CH2 – OH; (6) dd CH3COOC2H5


<b> A.</b> (1) , (2) , (3) <b>B.</b> (4) , (5) , (6) <b>C.</b> (3) , (4) , (5) <b>D.</b>
(1) , (2) , (4).


<b>Câu 64:</b> Chất khôngphản ứng với dung dịch NaOH là


<b> A.</b> C6H5NH3Cl. <b>B.</b> C6H5CH2OH. <b>C.</b> p-CH3C6H4OH. <b>D.</b> C6H5OH.
<b>Câu 65:</b> Phenol và anilin đều làm mất màu nước brom cịn toluen thì khơng, điều này chứng tỏ


<b> A.</b> nhóm –OH và –NH2 đẩy e mạnh hơn nhóm –CH3


<b>B.</b> nhóm –OH và –NH2 đẩy e yếu hơn nhóm –CH3.
<b> C.</b> khả năng đẩy e của nhóm –OH>-CH3>-NH2
<b>D.</b> nhóm –CH3 hút e mạnh hơn nhóm –OH và –NH2.


<b>Câu 66:</b> Nguyên nhân nào sau đây làm anilin tác d ng được với dung dịch nước brom ?
<b> A.</b> Do nhân thơm benzen có hệ thống liên kết  bền vững.



<b>B.</b> Do nhân thơm benzen hút electron.
<b> C.</b> Do nhân thơm benzen đẩy electron.


<b>D.</b> Do nhóm – NH2 đẩy electron làm tăng mật độ electron ở các vị trí o- và p-.
<b>Câu 67:</b><i><b> Bốn ống nghiệm đựng các hỗn hợp sau: </b></i>


(1) benzen + phenol; (2) anilin + dung dịch HCl dư; (3) anilin + dung dịch NaOH; (4) anilin + H2O
Ống nghiệm nào só sự tách lớp các chất lỏng?


<b> A.</b> (3), (4) <b>B.</b> (4) <b>C.</b> (1), (2), (3) <b>D.</b> (1), (4)


<b>Câu 68: </b>Khi cho metylamin và anilin lần lượt tác d ng với HBr và dung dịch FeCl2 sẽ thu được kết quả nào dưới
đây?


<b> A.</b> Cả metylamin và anilin đều tác d ng với cả HBr và FeCl2.


<b> B.</b> Metylamin chỉ tác d ng với HBr còn anilin tác d ng được với cả HBr và FeCl2.
<b> C.</b>. Metylamin tác d ng được với cả HBr và FeCl2 còn anilin chỉ tác d ng với HBr.
<b> D.</b> Cả metylamin và anilin đều chỉ tác d ng với HBr mà không tác d ng với FeCl2
<b>Câu 69:</b> Khi nhỏ vài giọt dung dịch C2H5NH2 vào dd FeCl3 sau phản ứng thấy


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 70:</b> Hợp chất hữu cơ B thành phần chứa: C, H, N có các tính chất sau: ở điều kiện thường là chất lỏng
khơng màu, rất độc, ít tan trong nước, dễ tác d ng với dung dịch HCl và dễ làm mất màu dung dịch Br2 tạo
kết tủa trắng. Công thức phân tử của B có thể là


<b> A.</b> C4H9N <b>B.</b> C6H7N <b>C.</b> C7H11N <b> D.</b> C2H7N
<b>Câu 72:</b> Cho khí CO2, dd KHSO4 vào 2 ống nghiệm chứa dung dịch C6H5ONa. Cho dd NaOH, dd HCl vào
2 ống nghiệm chứa dung dịch phenylamoni clorua. Hiện tượng dd bị vẩn đ c sẽ xảy ra ở:



<b> A. </b>2 ống nghiệm. <b>B. </b>Cả 4 ống nghiệm <b>C. </b>3 ống nghiệm <b>D. </b>1 ống nghiệm
<b>Câu 73:</b> Cho vài giọt anilin vào nước, sau đó thêm dung dịch HCl (dư) vào, rồi lại nhỏ tiếp dung dịch
NaOH vào, sẽ xảy ra hiện tượng:


<b> A.</b> Lúc đầu dung dịch bị vẩn đ c, sau đó trong suốt và cuối cùng bị vẩn đ c lại.
<b> B.</b> Lúc đầu dung dịch trong suốt, sau đó bị vẩn đ c và cuối cùng trở lại trong suốt.
<b> C.</b> Dung dịch trong suốt.


<b>D.</b> Dung dịch bị vẫn đ c hồn tồn.


<b>Câu 74:</b> Thí nghiệm nào sau đây không thu được kết tủa sau khi phản ứng kết thúc?
<b> A. </b>Cho dung dịch CH3NH3 đến dư vào dung dịch Al(NO3)3


<b>B. </b>Nhỏ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch ZnCl2


<b> C. </b>Cho khí CO2 lội vào dung dịch Na[Al(OH)4] (hoặc NaAlO2) cho đến dư
<b> D. </b>Nhỏ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3


<b>Câu 75:</b> Đều khẳng định nào sau đây luôn luôn đúng?
<b> A.</b> Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là số lẻ.
<b>B.</b> Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là số chẵn.


<b> C.</b> Đốt cháy hết a mol amin bất kì ln thu được tối thiểu a/2 mol N2 (phản ứng cháy chỉ cho N2)
<b>D.</b> A và C đúng.


<b>Câu 76:</b> Trong số các phát biểu sau về anilin?


(1) Anilin tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch NaOH.
(2) Anilin có tính bazơ, dung dịch anilin khơng làm đổi màu quỳ tím.
(3) Anilin dùng để sản xuất phẩm nhuộm, dược phẩm, polime.



(4) Anilin tham gia phản ứng thế brom vào nhân thơm dễ hơn benzen. Các phát biểu đúng là


<b> A. </b>(1), (2), (3) <b>B. </b>(1), (2), (4) <b>C. </b>(1), (3), (4) <b>D. </b>(2), (3), (4)
<b>Câu 77:</b> Trong số các câu sau:


a) Các chất: amoniac, etylamin, hiđro, ancol metylic đều khử được đồng (II) oxit khi nung nóng.
b) Propen và xiclopropan khi cộng brom đều cho cùng một sản phẩm.


c) Các chất rắn: kẽm hiđroxit, bạc oxit, bạc clorua đều tan được trong dung dịch amoniac đậm đặc.
d) Khi cho dung dịch natri stearat vào dung dịch canxi hiđrocacbonat có kết tủa tạo thành.


e) Stiren và toluen đều có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím. Số câu <b>đúng</b> là


<b> A.</b> 3. <b>B.</b> 5. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 2.


<b>Câu 78:</b> Phát biểu nào sau đây đúng?


<b> A.</b> Etylamin phản ứng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường sinh ra bọt khí.
<b> B.</b> Anilin tác d ng với axit nitrơ khi đun nóng thu được muối điazoni.
<b> C.</b> Benzen làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 79: </b>Nhận định nào sau đây khôngđúng?
<b> A. </b>Phenylamin có tính bazơ yếu hơn NH3


<b>B.</b> Nhờ có tính bazơ, anilin tác d ng được với dung dịch Brom.
<b> C.</b> Anilin không tác d ng được với dung dịch NaOH.


<b>D.</b> Tất cả các amin đều có khả năng thể hiện tính bazo.
<b>Câu 80: </b>Phát biểu nào sau đây không đúng?



<b> A.</b> Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối thu được cho tác d ng với dung dịch HCl lại thu
được phenol.


<b> B.</b> Dung dịch natri phenolat phản ứng với khí CO2, lấy kết tủa thu được tác d ng với dung dịch NaOH lại
thu được natri phenolat.


<b> C.</b> Axit axetic phản ứng với NaOH, lấy muối thu được cho tác d ng với CO2 lại thu được axit axetic.
<b> D.</b> Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối thu được cho tác d ng với dung dịch NaOH lại thu được
anilin.


<b>Câu 81:</b> Nhận xét nào dưới đây khôngđúng?
<b> A.</b> Anilin có tính bazơ, phenol có tính axit


<b> B.</b> Phenol và anilin dễ tham gia phản ứng thế vào nhân thơm do ảnh hưởng của vịng benzen lên nhóm –
OH hoặc –NH2.


<b> C.</b> Anilin và phenol đều dễ tham gia phản ứng thế với dd Br2 tạo kết tủa trắng
<b> D.</b> Anilin và phenol đều tham gia phản ứng cộng H2 vào nhân thơm


<b>Câu 82:</b> Hiện tượng nào sau đây không đúng?


<b> A.</b> Nhúng quỳ tím vào metylamin thấy quỳ tím chuyển sang màu xanh
<b> B.</b> Phản ứng giữa khí metyl amin và khí HCl xuất hiện khói trắng
<b> C.</b> Nhỏ vài giọt dd Br2 và dung dịch anilin thấy xuát hiện kết tủa trắng
<b> D.</b> Thêm vài giọt phenolphtalein vào dd etyl amin thấy xuất hiện màu xanh
<b>Câu 83:</b> Phát biểu nào sau đây khôngđúng?


<b> A.</b> Anilin được điều chế trực tiếp từ nitrobenzen.



<b> B.</b> Trong phản ứng este hố axit cacboxylic đóng vai trị axit cịn ancol đóng vai trị bazơ.


<b> C.</b> Gốc phenyl (-C6H5) và nhóm chức amino (-NH2) trong phân tử anilin có ảnh hưởng qua lại với nhau


<b> D.</b> Anilin có tính bazơ yếu hơn NaOH nên bị NaOH đẩy ra khỏi muối
<b>Câu 84:</b> Metylamin khơngcó tính chất nào sau đây:


<b> A.</b> Tác d ng với dung dịch FeCl3 tạo kết tủa.


<b>B.</b> Tác d ng với các axit tạo muối dễ tan trong nước.
<b> C.</b> Là chất khí có mùi khai tương tự ammoniac.
<b>D.</b> Có tính bazơ yếu hơn so với ammoniac.


<b>Câu 85:</b> Cho dãy các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol
benzylic, p-crezol, cumen. Số chất trong dãy tác d ng được với dung dịch NaOH là


<b> A. </b>5. <b>B. </b>4. <b>C. </b>3. <b>D. </b>6.


<b>Câu 86: </b>Cho các hợp chất sau: C2H5OH, C6H5ONa, CH3OCH3, C6H5OH, C6H5NH3Cl, CH3COOCH3,
C6H5CH2OH, HOC6H4CH3. Số chất tác d ng với dung dịch NaOH là


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 87:</b> Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2(anilin), C6H5OH (phenol), C6H6
(benzen), CH3CHO. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là


<b> A. </b>6 <b>B. </b>5 <b>C. </b>7 <b>D. </b>8


<b>Câu 88:</b> Có 12 c hất : Anilin; Phenol; Axetanđehit; Stiren; Toluen; Axit metacrylic; Vinyl axetat; Isopren;
Benzen; Ancol isoamylic; Isopentan; Axeton. Số chất có khả năng làm mất màu nước brom là


<b> A. </b>8. <b>B. </b>6. <b>C. </b>5. <b>D. </b>7.



<b>Câu 89:</b> Có 5 lọ đựng hóa chất, trong đó có 3 dung dịch CH3NH2, C6H5ONa, C2H5NH3Cl và 2 chất lỏng
C6H6, C6H5NH2. Nếu cho dung dịch HCl vào lần lượt vào 5 lọ trên thì số phản ứng xảy ra là:


<b> A.</b> 2. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 5.


<b>Câu 90:</b> Cho các chất sau: C2H5OH, C6H5OH, C6H5NH2, dung dịch C6H5ONa, dung dịch NaOH, dung dịch
CH3COOH, dung dịch HCl. Cho từng cặp chất tác d ng với nhau ở điều kiện thích hợp, số cặp chất có phản
ứng xảy ra là


<b> A. </b>8 <b>B. </b>12 <b>C. </b>9 <b>D. </b>10


<b>Câu 91:</b> Cho các chất: phenol, ancol metylic, axit fomic, natri phenolat và natri hiđroxit. Trong điều kiện
thích hợp số cặp chất có thể tác d ng được với nhau là:


<b> A.</b> 3. <b>B.</b> 5. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 2.


<b>Câu 92:</b> Cho anilin tác d ng với các chất sau: dung dịch Br2, CH3I, dung dịch HCl, dung dịch NaOH,
HNO2. Số phản ứng xảy ra là:


<b> A. </b>5 <b>B. </b>3 <b>C. </b>6. <b>D. </b>4


<b>Câu 94:</b> Cho các chất sau: axit axetic; phenol; ancol etylic; và anilin lần lượt tác d ng với; dung dịch
NaOH; dung dịch NaHCO3; dung dịch brom; HCl. Số phương trình phản ứng xảy ra là:


<b> A. </b>6 <b>B. </b>8 <b>C. </b>7 <b>D. </b>5


<b>Câu 95:</b> Cho dung dịch metylamin dư lần lượt vào từng dung dịch FeCl3, AgNO3, NaCl, Cu(NO3)2. Số
trường hợp thu được kết tủa sau phản ứng là:



<b> A.</b> 1 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 4
<b>Câu 96:</b> Dãy chất đều tác d ng với CH3COOH là


<b> A.</b> CH3OCH3, NaOH, CH3NH2, C6H5OH <b>B.</b> CH3CH2OH, NaHCO3, CH3NH2,
C6H5ONa


<b> C.</b> CH3CH2OH,NaHSO4,CH3NH2,C6H5ONa <b>D.</b> CH3CH2OH, CaCO3, C6H5NH2;
C6H5OH


<b>Câu 97:</b> Trong số các hợp chất thơm sau: C6H5OH ; C6H5NH2 ; C6H5CHO ; C6H5COOH , C6H5CH3 ,
C6H5OCH3 ; C6H5Cl. Tổng số chất định hướng nhóm thế mới vào vị trí meta là:


<b> A. </b>2 <b>B. </b>3 <b>C. </b>4 <b>D. </b>5


<b>Câu 98:</b> Trong số các chất: clobenzen, toluen, nitrobenzen, anilin, phenol, axit benzoic, benzanđehit,
naphtalen, p-xilen, cumen, p-crezol, số chất tham gia phản ứng thế ở nhân thơm dễ hơn so với benzen là


<b> A.</b> 7. <b>B.</b> 9. <b>C.</b> 8. <b>D.</b> 6.


<b>Câu 99:</b> Dung dịch metylamin có thể tác d ng với chất nào sau đây: Na2CO3, FeCl3, H2SO4 lỗng,
CH3COOH, C6H5ONa, quỳ tím


<b> A.</b> FeCl3, H2SO4lỗng, CH3COOH, quỳ tím <b>B.</b> Na2CO3, FeCl3, H2SO4 loãng,
C6H5ONa


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 100:</b> Cho các phản ứng:


C6H5NH3Cl + (CH3)2NH → (CH3)2NH2Cl + C6H5NH2 (I); (CH3)2NH2Cl + NH3 → NH4Cl + (CH3)2NH (II)
Trong đó phản ứng tự xảy ra là



<b> A.</b> (I). <b>B.</b> (II). <b>C.</b> (I), (II). <b>D.</b> khơng có.


<b>Câu 101:</b> Phương trình hóa học nào sau đây khôngđúng?
<b> A.</b> 2CH3NH2 + H2SO4  (CH3NH3)2SO4
<b>B.</b> FeCl3 + 3CH3NH2 + 3H2O  Fe(OH)3 + 3CH3NH3Cl
<b> C.</b> C6H5NH2 + 2Br2 3,5-Br2-C6H3NH2 + 2HBr


<b>D.</b> C6H5NO2 + 3Fe +7HCl  C6H5NH3Cl + 3FeCl2 + 2H2O
<b>Câu 102:</b> Phương trình hóa học nào sau đây khôngđúng?


<b> A.</b> 2CH3NH2 + H2SO4  (CH3NH3)2SO4 <b>B.</b> CH3NH2 + O2  CO2 + N2 + H2O


<b> C.</b> C6H5NH2 + 3Br2 2,4,6-Br3C6H2NH3Br + 2HBr <b>D.</b> C6H5NO2 + 3Fe +6HCl  C6H5NH2 + 3FeCl2
+ 2H2O


<b>Câu 103:</b> Có thể nhận biết lọ đựng dung dịch CH3NH2 bằng cách nào trong các cách sau?
<b> A.</b> Nhận biết bằng mùi.


<b>B.</b> Thêm vài giọt dung dịch H2SO4.
<b> C.</b> Thêm vài giọt dung dịch Na2CO3.


<b> D.</b> Đưa đũa thủy tinh đ nhúng vào dung dịch HCl đặc lên phía trên miệng lọ đựng dung dịch CH3NH2
đặc.


<b>Câu 104:</b> Để phân biệt anilin và etylamin đựng trong 2 lọ riêng biệt ta dùng thuốc thử nào?


<b> A.</b> Dung dịch Br2. <b>B.</b> Dung dịch HCl. <b>C.</b> Dung dịch NaOH. <b>D.</b> Dung dịch AgNO3.
<b>Câu 105:</b> Phương pháp nào sau đây để phân biệt hai khí NH3và CH3NH2 ?


<b> A.</b> Dựa vào mùi của khí. <b>C. </b>Thử bằng dung dịch HCl đặc.



<b> B.</b> Thử bằng q tím ẩm. <b>D.</b> Đốt cháy rồi cho sản phẩm qua dd Ca(OH)2
<b>Câu 106:</b><i><b> Hóa chất có thể dùng để phân biệt phenol và anilin là </b></i>


<b>A.</b> dung dịch Br2. <b>B.</b> H2O. <b>C.</b> dung dịch HCl. <b>D.</b> NaCl.


<b>Câu 107:</b> Ba chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để
phân biệt ba chất trên là


<b> A.</b> quỳ tím. <b>B.</b> kim loại Na. <b>C.</b> dung dịch Br2. <b>D.</b> dung dịch
NaOH.


<b>Câu 108:</b> Để phân biệt phenol, anilin, benzen bằng phương pháp hóa học, ta cần dùng các hóa chất là:
<b> A.</b> Dung dịch Brôm, Na <b>B.</b> Q tím <b>C.</b> Kim loại Na <b>D.</b>


Q tím, Na.


<b>Câu 109:</b> Hãy chọn thuốc thử thích hợp để phân biệt 3 chất khí sau: Đimetyl amin, metylamin, trimetyl
amin.


<b> A.</b> Dung dịch HCl. <b>B.</b> Dung dịch FeCl3. <b>C.</b> Dung dịch HNO2 <b>D.</b> Cả B
và C.


<b>Câu 110:</b> Để nhận biết dung dịch các chất: glucozơ, etylamin, anilin, glixerol, ta có thể tiến hành theo trình
tự nào dưới đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Cu(OH)2 lắc nhẹ


<b> C. </b>Dùng quỳ tím, Na kim loại, nước brom<b> </b> <b>D. </b>Dùng phnolphtalein, Cu(OH)2 lắc nhẹ



<b>Câu 111:</b> Có 4 chất đựng trong 4 lọ mất nhãn: phenol, anilin, benzen, styren. Thứ tự nhóm thuốc thử nào
sau đây có thể nhận biết 4 chất trên?


<b> A.</b> Quỳ tím, dd Br2 <b>B.</b> dd Br2, dd NaOH <b>C.</b> dd Br2, dd HCl <b>D.</b> B, C


<b>Câu 112:</b> Có 4 dd riêng biệt mất nh n: anilin, metyl amin, axit axetic, anđehit axetic (axetanđehit). Thứ tự
thuốc thử nào sau đây nhận biết được 4 dd trên?


<b> A.</b> dd HCl, dd Br2 <b>B.</b> Quỳ tím, dd AgNO3/NH3,to <b>C.</b> Quỳ tím, dd Br2 <b>D.</b> B, C
<b>Câu 113:</b> Để nhận biết các chất: CH3NH2, C6H5NH2, C6H5OH, CH3COOH trong các bình mất nhãn riêng
biệt, người ta dùng


<b> A.</b> dd HCl và quỳ tím <b>B.</b> Quỳ tím và dd Br2 <b>C.</b> dd NaOH và dd Br2 <b>D.</b> Tất cả đúng
<b>Câu 114:</b> Để phân biệt các chất: anilin, dung dịch metylamin, phenol (lỏng), benzen ta có thể dùng thuốc
thử theo thứ tự sau:


<b> A.</b> Q tím, dd HCl, dd NaOH. <b>B.</b> dd brom, q tím, dd HCl.
<b>C.</b> Q tím, dd NaOH, dd HCl. <b>D.</b> A, B, C đều đúng.


<b>Câu 115:</b> Có 4 lọ mất nh n đựng 4 chất: metanol, glyxerol, dd glucozơ, anilin. Có thể dùng 2 chất nào trong
số các chất sau để nhận biết các chất trên? 1. dd KOH 2. Na kim loại 3. Cu(OH)2/OH- 4. dd Br2 5. dd
AgNO3/NH3, t0C


<b> A.</b> 2, 5 <b>B.</b> 1,4 <b>C.</b> 3,4 <b>D.</b> 4,5
<b>Câu 116:</b> Có các ddNH3, C6H5NH2, NaOH, HCl. Thuốc thử duy nhất để phân biệt các dd trên là.


<b> A.</b> quỳ tím <b>B.</b> dd Br2 <b>C.</b> dd NaCl <b>D.</b> dd HCHO
<b>Câu 117:</b> Có 4 dung dịch, mỗi dung dịch chứa 1 trong 4 chất: CH4O, CH5N, CH2O, CH2O2. Dùng chất nào để
nhận biết chúng?



<b> A. </b>Giấy quỳ, dd AgNO3 /NH3 <b>B. </b>Giấy quỳ, dd FeCl3
<b> C. </b>Giấy quỳ, dd AgNO3 /NH3, Na <b>D. </b>Giấy quỳ, dd AgNO3 /NH3, Br2


<b>Câu 118:</b> Cho các chất sau: C2H5OH, C6H6, C6H5NH2, C6H5ONa. Chọn một thuốc thử để nhận biết các chất


<b> A. </b>dung dịch NaOH. <b>B. </b>dung dịch BaCl2. <b>C. </b>dung dịch HCl. <b>D. </b> dung dịch
Ca(OH)2.


<b>Câu 119:</b> Trình bày cách phân biệt các dung dịch sau bằng một thuốc thử: axit axetic, etyl amin, anilin,
Na2CO3 và BaCl2.


<b> A.</b> Quỳ tím <b>B.</b> dung dịch brom <b>C.</b> dung dịch NaOH <b>D.</b> dung
dịch HCl


<b>Câu 120:</b> Có 3 chất lỏng là C2H5OH, C6H6, C6H5NH2 và 3 dung dịch là NH4HCO3, NaAlO2, C6H5ONa. Chỉ
dùng dung dịch chất nào dưới đây có thể nhận biết được tất cả các chất trên?


<b> A. </b>NaOH.<b> </b> <b>B. </b>BaCl2.<b> </b> <b>C. </b>Q tím.<b> </b> <b>D. </b>HCl.


<b>Câu 121:</b> Cho các chất lỏng: anilin, benzen, ancol etylic và các dung dịch (CH3COO)2Ba, CH3COONa.
Hoá chất nào sau đây có thể sử d ng để nhận biết được 3 chất lỏng và 2 dung dịch trên?


<b> A.</b> Dung dịch H2SO4 <b>B.</b> Dung dịch NaOH <b>C.</b> Dung dịch HCl <b>D.</b> Dung dịch
brom


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> A.</b> Dd Brôm <b>B.</b> dd HCl và dd NaOH <b>C.</b> dd HCl và dd brôm <b>D.</b> dd NaOH và dd brôm
<b>Câu 122:</b> Cặp chất nào sau đây khôngthể phân biệt được bằng dung dịch brom


<b> A. </b>Stiren và toluen <b>B. </b>Glucozơ và Fructozơ <b>C. </b>Phenol và anilin <b>D. </b> axit acrylic và


phenol


<b>Câu 123:</b> Có các chất đựng trong các lọ bị mất nhãn là: ancol etylic, anilin, phenol, etylenglycol và
mantozơ. Dùng những thuốc thử nào sau đây<i><b>không thể nhận biết được hết? </b></i>


<b> A. </b>CuCl2, dung dịch NaOH <b>B. </b>CuCl2, dung dịch HCl
<b>C. </b>Cu(OH)2/OH-, dd HCl, t0 <b>D. </b>Cu(OH)2/OH-, dd HNO3, t0
<b>Câu 124:</b> Để làm sạch khí CH3NH2 có lẫn các khí CH4, C2H2, H2, người ta dùng


<b> A.</b> dd HCl và dd NaOH <b>B.</b> dd Br2 và dd NaOH
<b>C.</b> dd HNO3 và dd Br2 <b>D.</b> dd HCl và dd K2CO3
<b>Câu 125:</b> Để tái tạo anilin người ta cho phenyl amoniclorua tác d ng với chất nào sau đây ?


<b> A.</b> Khí CO2. <b>B.</b> Dung dịch NaCl. <b>C.</b> Dung dịch NaOH. <b>D.</b> Dung dịch HCl.
<b>Câu 126:</b> Để tinh chế anilin từ hỗn hợp: phenol, anilin, benzen cách thực hiện nào sau đây là <b>đúng</b>?
<b> A.</b> Hòa tan dd HCl dư, chiết lấy phần tan. Thêm NaOH dư và chiết lấy anilin tinh khiết.


<b> B.</b> Hòa tan dd Brơm dư, lọc lấy kết tủa, dehalogen hóa thu được anilin.


<b> C.</b> Hòa tan NaOH dư và chiết lấy phần tan và thổi CO2 vào sau đó đến dư thu được anilin tinh khiết.
<b> D.</b> Dùng NaOH để tách phenol, sau đó dùng brơm để tách anilin ra khỏi benzen.


<b>Câu 127:</b> Để tách riêng hỗn hợp gồm ba chất lỏng: C6H6, C6H5OH và C6H5NH2 người ta có thể tiến hành
theo trình tự sau:


<b> A. </b>Dùng dung dịch HCl, lắc, chiết, s c khí CO2
<b>B. </b>Dùng dung dịch NaOH, lắc nhẹ, chiết, s c khí CO2.


<b> C. </b>Dùng dung dịch NaOH, lắc nhẹ, chiết, dung dung dịch HCl, chiết, dùng dung dịch NaOH
<b> D. </b>Dùng dung dịch brom, lắc nhẹ, chiết, dùng dung dịch NaOH, khí CO2



<b>Câu 128:</b> Cho chuỗi phản ứng sau: C6H6 +HNO ñ, H SO ñ3 2 4 <sub>X </sub>+Fe, HCl<sub>Y </sub>+NaOH <sub>Z. Tên gọi của Z là: </sub>


<b> A.</b> Anilin. <b>B.</b> Nitrobenzen. <b>C.</b> Phenylclorua. <b>D.</b> Phenol.


<b>Câu 129:</b> Cho chuỗi phản ứng sau: 1-brom-2-nitrobenzen +Fe, HClX+NaOH đặc, toY. chất Y là:


<b> A.</b> o-aminophenol. <b>B.</b> m-nitrophenol. <b>C.</b> nitrophenol. <b>D.</b>
brom-2-amonibenzen.


<b>Câu 130:</b> Cho sơ đồ phản ứng: X  C6H6  Y  anilin. X và Y tương ứng là:


<b> A.</b> Xiclohexan, C6H5-CH3 <b>B.</b> C2H2, C6H5-NO2. <b>C.</b> CH4, C6H5-NO2 <b>D.</b> C2H2, C6H5-CH3.
<b>Câu 131:</b> Cho sơ đồ phản ứng: C6H6 <i>HNO</i>3(1<i>mol</i>),<i>H</i>2<i>SO</i>4<i>đ</i><sub>A </sub> <i>Fe</i>,<i>HCl</i> <sub>B</sub> <i>NaOH</i> <sub>C. Chất B là </sub>


<b> A.</b> Nitrobenzen <b>B.</b> anilin <b>C.</b> Natri phenolat <b>D</b>. Một loại muối clorua
<b>Câu 132: </b>Theo sơ đồ phản ứng sau: CH4


0


<i>t</i>


 A <i>t<sub>C</sub></i>0 B <i>HNO H SO</i>3,<sub>1:1</sub>2 4 C <i>Fe HCl du</i>, , D. Chất A, B,
C,D lần lượt là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> C.</b> X (C6H5NO2), Y (C6H5NH2), Z (C6H5OH) <b>D.</b> Cả A và C


<b>Câu 134:</b> Cho sơ đồ: C6H6 → X → Y → Z → m-HO-C6H4-NH2 Các chất X, Y, Z tương ứng là:


<b> A. </b>C6H5Cl, m-Cl-C6H4-NO2, m-HO-C6H4-NO2 <b>B. </b>C6H5NO2, m-Cl-C6H4-NO2,


m-HO-C6H4-NO2


<b> C. </b>C6H5Cl, C6H5OH, m-HO-C6H4-NO2 <b>D. </b>C6H5NO2, C6H5NH2,
m-HO-C6H4-NO2


<b>Câu 135:</b> Từ C2H2 và các chất vô cơ cần thiết khác, có thể điều chế 2,4,6-triamino phenol (X) bằng sơ đồ
phản ứng nào sau đây:


<b> A.</b> C2H2 →C6H6 → C6H3(NO2)3 → C6H3(NH2)3 → C6H2(NH2)3Br → X
<b> B.</b> C2H2 →C6H6 → C6H5Br → C6H5OH → C6H2(NO2)3OH → X
<b> C.</b> C2H2 →C6H6 → C6H5NO2 → NH2C6H2Br3 → X


<b> D.</b> C2H2 →C6H6 → C6H5NH2 → NH2C6H2Br3 → X


<b>Câu 136:</b> Cho chuỗi chuyển hóa sau 3 2


2 4


dd(1:1) /


7 8 dd


<i>HNO</i> <i>Zn HCl</i> <i>HNO</i>


<i>H SO</i>


<i>C H</i>   <i>X</i> <i>Y</i> <i>Z</i> . X, Y, Z là các hợp chất
hữu cơ, thành phần chủ yếu của Z là


<b> A. </b>o-Crezol, p-Crezol <b>B. </b>Axit o-phtalic, Axit p-phtalic


<b>C. </b>o- Metylanilin, p-Metylanilin <b>D. </b>o-Crezol, m-Crezol


<b>Câu 137:</b> Cho sơ đồ phản ứng sau: .


Biết X, Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ và là những sản phẩm chính. Cơng thức cấu tạo đúng của T là chất
nào sau đây?


<b> A. </b>p-HOOC-C6H4-COONH4. <b>B. </b>C6H5-COONH4.
<b>C. </b>C6H5-COOH. <b>D. </b>CH3-C6H4-COONH4.


_________________________________________


<b>PHẦN II - Bài tập amin liên quan đến phản ứng cháy </b>


<b>Câu 1:</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam metylamin sinh ra 2,24 lít khí N2(ở đktc). Giá trị của m là


<b> A.</b> 3,1 gam. <b>B.</b> 6,2 gam. <b>C.</b> 5,4 gam. <b>D.</b> 2,6 gam.
<b>Câu 2:</b> Đốt cháy hoàn toàn 7,4g một amin thu được 6,72 lít khí CO2 (đkc) và 9g H2O. CTPT của amin là:
<b> A.</b> C2H5N. <b>B.</b> C3H9N. <b>C.</b> C3H10N2. <b>D.</b> C3H8N2.
<b>Câu 3: </b>Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 16,80 lit CO2, 2,80 lit N2 (các khí đo đktc)
và 20,25g H2O. CTPT của X là


<b> A.</b> C4H9N <b>B.</b> C3H7N <b>C.</b> C2H7N <b>D.</b>
C3H9N


<b>Câu 4: </b>Đốt cháy hoàn toàn 6,2g một amin no, đơn chức, mạch hở phải dùng hết 10,08 lít khí oxi (đktc).
CTPT của amin là


<b> A.</b> C2H5NH2 <b>B.</b> CH3NH2 <b>C.</b> C4H9NH2 <b>D.</b>
C3H7NH2



<b>Câu 5:</b> Đốt cháy một hỗn hợp amin A cần V lít O2(đktc) thu được N2 , 31,68 gam CO2 và 7,56 gam H2O.
Giá trị V là:


Toluen + Cl2, as


1:1 X


+NaOH, to


Y


+CuO, to


Z


+ dd AgNO<sub>3</sub>/NH<sub>3</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> A.</b> 25,536 <b>B.</b> 20,16 <b>C.</b> 20,832 <b>D.</b> 26,88


<b>Câu 6:</b> Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức, no, mạch hở bậc 2 thu được CO2 và H2O với tỉ lệ mol
tương ứng là 2: 3. Tên gọi của amin đó là


<b> A.</b> etylmetylamin. <b>B.</b> đietylamin. <b>C.</b> đimetylamin. <b>D.</b>
metylisopropylamin.


<b>Câu 7:</b> Đốt cháy hoàn toàn một amin no, mạch hở, bậc một X bằng oxi vừa đủ, sau phản ứng được hỗn hợp
Y gồm khí và hơi, trong đó VCO2 ; VH2O = 1 : 2. Cho 1,8g X tác d ng với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng
làm bay hơi dung dịch được m gam muối khan.Giá trị của m là:



<b> A. </b>3,99 g <b>B. </b>2,895g <b>C. </b>3,26g <b>D. </b>5,085g


<b>Câu 8:</b> Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức, bậc một thu được CO2 và nước theo tỷ lệ mol 6:7. Amin có tên
gọi là gì?


<b> A.</b> Propylamin <b>B.</b> Phenylamin <b>C.</b> isopropylamin <b>D.</b>
Propenylamin


<b>Câu 9:</b> Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức, mạch hở thu được tỉ lệ khối lượng của CO2 so với nước
là 44 : 27. Cơng thức phân tử của amin đó là


<b> A.</b> C3H7N <b>B.</b> C3H9N <b>C.</b> C4H9N <b>D.</b> C4H11N


<b>Câu 10:</b> Đốt cháy hoàn toàn một amin không no đơn chức trong phân tử có một liên kết đôi ở gốc
hiđrocacbon thu được n


CO2 ; nH2O = 8:9. Công thức phân tử của amin đó là


<b> A. </b>C4H9N <b>B.</b> C4H11N <b>C.</b> C3H7N <b>D.</b> C2H5N


<b>Câu 11:</b> Đốt cháy một amin no đơn chức mạch hở X ta thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol nCO2 : nH2O =
8:11. Biết rắng khi cho X tác d ng với dung dịch HCl tạo muối có cơng thức dạng RNH3Cl. Số đồng phân
của X thỏa m n điều kiện trên là:


<b> A.</b> 1. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 4.


<b>Câu 12:</b> Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 1 amin no đơn chức mạch hở X và 1 amin không no đơn chức
mạch hở Y có 1 nối đơi C=C có cùng số ngun tử C với X cần 55,44 lít O2(đktc) thu được hỗn hợp khí và
hơi trong đó n



CO2 : nH2O =10:13 và 5,6 lít N2 (đktc). Khối lượng của hỗn hợp amin ban đầu là:


<b> A.</b> 35,9 gam <b>B.</b> 21,9 gam <b>C.</b> 29 gam <b>D.</b> 28,9 gam
<b>Câu 13</b>: Đốt cháy hoàn toàn 1,18g amin đơn chức X bằng 1 lượng khơng khí vừa đủ, dẫn tồn bộ lượng hỗn
hợp khí sau phản ứng vào bình đựng Ca(OH)2 dư, được 6g kết tủa và có 9,632 lít khí (đktc) duy nhất thốt
ra khỏi bình. Tìm CTPT của X


<b> A.</b> C4H11N <b>B.</b> C2H7N <b>C.</b> C3H7N <b>D.</b> CH5N
<b>Câu 14:</b> Đốt cháy hoàn toàn một amin thơm X thu được 0,07 mol CO2, 0,99g H2O và 336ml N2(đktc). Để trung
hoà 0,1 mol X cần 600ml dd HCl 0,5M. Biết X là amin bậc 1. X có cơng thức:


<b> A.</b> CH3- C6H2(NH2)3 <b>B.</b> C6H3(NH2)3 <b>C.</b> CH3-NH-C6H3(NH2)2 <b>D. </b> NH2-
C6H2(NH2)3


<b>Câu 15:</b> Đốt cháy 0,10 mol một amin X (no, đơn chức, mạch hở) thu được thu được 6,72 lít khí CO2 (ở
đktc). Hồ tan X ở trên vào 100 ml H2O được dung dịch Y. Nồng độ phần trăm chất tan trong dung dịch Y


<b> A. </b>5,57% <b>B. </b>5,90% <b>C. </b>5,91% <b>D. </b>5,75%


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

d ng với HNO2 tạo ra khí N2. X là:


<b> A. </b>đimetylamin <b>B. </b>metylamin <b>C. </b>anilin <b>D. </b>etylamin
<b>Câu 17:</b> Trong bình kín chứa 35 ml hỗn hợp gồm H2, một amin đơn chức và 40 ml O2. Bật tia lửa điện để
đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp, rồi đưa hỗn hợp thu được về điều kiện ban đầu. Thể tích các chất tạo thành
bằng 20 ml gồm 50% là CO2, 25% là N2, 25% là O2. CTPT của amin là


<b> A.</b> CH5N <b>B.</b> C2H7N <b>C.</b> C3H6N <b>D.</b> C3H5N


<b>Câu 18:</b> Lấy 15,660 (g) amin đơn chức, mạch hở X (X có khơng q 4 liên kết  trong phân tử) trộn với


168 lít khơng khí (đktc). Bật tia lửa điện để đốt cháy hoàn toàn X, hỗn hợp sau phản ứng được đưa về 0 0


C,
1 atm để ngưng t hết hơi nước thì có thể tích là 156,912 lít. Số đồng phân cấu tạo của X là?


<b> A. </b>2 <b>B. </b>17 <b>C. </b>16 <b>D. </b>8


<b>Câu 19:</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin đơn chức X bằng lượng khơng khí vừa đủ thu được 1,76 gam
CO2; 1,26 gam H2O và V lít N2 (đktc). Giả thiết khơng khí chỉ gồm N2 và O2 trong đó oxi chiếm 20% về thể
tích khơng khí. Cơng thức phân tử của X và giá trị của V lần lượt là:


<b> A. </b>X là C2H5NH2; V = 6,944 lít. <b>B. </b>X là C3H7NH2; V = 6,944 lít.
<b> C. </b>X là C3H7NH2; V = 6,72 lít. <b>D. </b>X là C2H5NH2; V = 6,72 lít.


<b>Câu 20:</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin bằng lượng vừa đủ khơng khí (khơng khí chứa 20%O2 và
80%N2 theo thể tích), thu được 1,76 gam CO2, 0,99 gam H2O và 6,16 lit N2 đktc. Công thức phân tử của X
là.


<b> A.</b> C4H7N. <b>B.</b> C4H11N2. <b>C.</b> C4H9N. <b>D.</b> C4H11N.


<b>Câu 21: </b>Đốt cháy hoàn tồn m gam amin A bằng lượng khơng khí vừa đủ thu được 17,6g CO2 và 12,6g
nước và 69,44 lít khí nitơ (đktc). Giả thiết khơng khí gồm 80% nitơ và 20% oxi về thể tích. Giá trị m và số
đồng phân cấu tạo của A là:


<b> A.</b> 9g và 3 đồng phân. <b>B.</b> 9g và 2 đồng phân.
<b> C.</b> 93 g và 3 đồng phân. <b>D.</b> 93g và 4 đồng phân.


<b>Câu 22:</b> Đốt cháy hoàn toàn 2 amin no, đơn chức, mạch hở đồng đẳng kế tiếp thu được 4,4g CO2 và 3,6g
H2O. CTPT của 2 amin là



<b> A.</b> Metylamin và etylamin <b>B.</b> Etylamin và propylamin
<b> C.</b> propylamin và butylamin <b>D.</b> Etylmetylamin và đimetylamin
<b>Câu 23:</b> Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức mạch hở thu được 5,6 (l) CO2 (đktc)
và 7,2 g H2O. Giá trị của a là


<b> A.</b> 0 ,05 mol <b>B.</b> 0,1 mol <b>C.</b> 0,15 mol <b>D.</b> 0,2 mol


<b>Câu 24:</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 amin no, đơn chức, mạch hở thu được 11,2 lít CO2 (đkc) và
17,1g H2O. Giá trị của m là:


<b> A.</b> 12,1g. <b>B.</b> 14,7g. <b>C.</b> 8,9g. <b>D.</b> 10,68g.


<b>Câu 25:</b> Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin khơng no có 1 liên kết đơi, đơn chức có khối lượng phân tử
hơn kém nhau 14, thu được 15,68 lít CO2 (đkc) và 15,3g H2O. CTPT 2 amin là:


<b> A.</b> C2H5N và C3H7N. <b>B.</b> C3H7N và C4H9N.


<b>C.</b> C2H3N và C3H5N. <b>D.</b> C3H9N và C4H11N.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

thấy khối lượng bình 2 tăng 21,12 gam. Tên gọi của 2 amin là


<b> A.</b> metylamin và etylamin. <b>B.</b> propylamin và n-butylamin.


<b> C.</b> etylamin và propylamin. <b>D.</b> isopropylamin và
iso-butylamin.


<b>Câu 27:</b> Đốt cháy hoàn toàn 2 amin no, đơn chức đồng đẳng liên tiếp, thu được hỗn hợp sản phẩm và hơi
nước với tỉ lệ: V(CO2) : V(H2O) = 8 : 17. Công thức của 2 amin là


<b> A.</b> C2H5NH2 và C3H7NH2 <b>B.</b> C3H7NH2 và C4H9NH2



<b>C.</b> CH3NH2 và C2H5NH2 <b>D.</b> C4H9NH2 và C5H11NH2
<b>Câu 28:</b> Đốt cháy hỗn hợp gồm 2 amin no đơn chức mạch hở đồng đẳng kế tiếp thu được N2, CO2 và hơi
H2O có tỉ lệ V(CO2) : V(H2O) = 176 : 251. Thành phần % về khối lượng các amin trong hỗn hợp lần lượt là
<b> A.</b> 42,73% và 57,27% <b>B.</b> 44,70% và 55,30%


<b>C.</b> 43,27% và 56,73% <b>D.</b> 41,32% và 58,68%


<b>Câu 29:</b> Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức mạch hở đồng đẳng kế tiếp tác d ng với dung
dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch chứa 22,475 gam muối. Nếu đốt cháy hồn tồn 13,35 gam hỗn hợp X
thì trong sản phẩm cháy có V(CO2) : V(H2O)bằng


<b> A.</b> 8/13 <b>B.</b> 5/8 <b>C.</b> 11/17 <b>D.</b> 26/41


<b>Câu 30:</b> Có 2 amin bậc 1: (A) là đồng đẳng của anilin, (B) là đồng đẳng của metylamin. Đốt cháy hoàn toàn
3,21g (A) thu được 336 ml N2 (đktc). Khi đốt cháy hoàn toàn (B) cho hỗn hợp khí, trong đó V(CO2) :
V(H2O) = 2 : 3. CTCT của (A),(B) là


<b> A.</b> CH3C6H4NH2 và CH3CH2CH2NH2 <b>B.</b> C2H5C6H4NH2 và CH3CH2CH2NH2
<b> C. </b>CH3C6H4NH2 và CH3CH2CH2CH2NH2 <b>D.</b> C2H5C6H4NH2 và CH3CH2CH2CH2NH2
<b>Câu 31:</b> Một hỗn hợp X gồm 2 amin no A, B có cùng số nguyên tử C. Phân tử B có nhiều hơn A một nguyên tử
N. Lấy 13,44 lít hỗn hợp X (ở 273oC, 1atm) đem đốt cháy hoàn toàn thu được 26,4 gam CO2 và 4,48 lit N2 (đktc).
Biết rằng cả hai đều là amin bậc 1. CTCT của A và B và số mol của chúng là:


<b> A.</b> 0,2 mol CH3NH2 và 0,1 mol NH2CH2NH2. <b>B.</b>0,2 mol CH3CH2NH2 và 0,1 mol


NH2CH2CH2NH2.


<b> C.</b> 0,1 mol CH3CH2NH2 và 0,2 mol NH2CH2CH2NH2. <b>D.</b> 0,2 mol CH3CH2NH2 và 0,1 mol
NH2CH2NHCH3.



<b>Câu 32:</b> Cho 42,8g một hỗn hợp X gồm 2 amin no A, B, đơn chức đồng đẳng kế tiếp. Chia X làm 2 phần
bằng nhau<b>. </b>Phần 1 tác d ng vừa đủ với 0,3 lít dd H2SO4 1 M. Phần 2 đốt cháy hoàn toàn thu được V lít N2.
CTPT, số mol mỗi amin và V lần lượt có giá trị là


<b> A.</b> 0,4 mol CH3-NH2, 0,2 mol C2H5-NH2, 3,36 lít N2 <b>B</b>. 0,8 mol C2H5-NH2, 0,4 mol C3H7- NH2, 11,2
lít N2


<b> C</b>. 0,6 mol C2H5-NH2, 0,3 mol C3H7-NH2, 8,96 lít N2 <b>D</b>. 0,8 mol CH3-NH2, 0,4 mol C2H5-NH2, 6,72
lít N2


<b>Câu 33:</b> X là dung dịch anilin trong benzen. Đốt cháy hoàn toàn 17,1 gam X cần 34,16 lít O2(đktc). % số
mol anilin trong X là


<b> A.</b> 54,39% <b>B.</b> 50,% <b>C.</b> 39,54% <b>D.</b> 53,94%


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> A.</b> C2H4 và C3H6 <b>B.</b> C2H2 và C3H4 <b>C.</b> CH4 và C2H6 <b>D.</b>
C2H6 và C3H8


<b>Câu 35:</b> Đốt cháy hoàn toàn 100ml hỗn hợp gồm đimetylamin và 2 hiđrocacbon đồng đẳng kế tiếp thu
được 140ml CO2 và 250ml hơi nước (các thể tích đo ở cùng điều kiện). Thành phần % thể tích của ba chất
trong hỗn hợp theo độ tăng phân tử khối lần lượt bằng bao nhiêu?


<b> A.</b> 20%; 20% và 60% <b>B. </b>25%; 25% và 50%
<b>C.</b> 30%; 30% và 40% <b>D.</b> 60%; 20% và 20%


<b>Câu 36: </b>Hỗn hợp khí X gồm etylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 100
ml hỗn hợp X bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 550 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi nước. Nếu cho Y đi
qua dung dịch axit sunfuric đặc (dư) thì cịn lại 250 ml khí (các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện).
Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là



<b> A. </b>CH4 và C2H6. <b>B. </b>C2H4 và C3H6. <b>C. </b>C2H6 và C3H8. <b>D. </b>C3H6 và C4H8.


<b>PHẦN III - . BÀI TẬP LIÊN QUAN ĐẾN TÍNH BAZƠ CỦA AMIN </b>


<b>Câu 1:</b> Khi cho 13,95g anilin tác d ng hoàn toàn với 0,2 lit dd HCl 1M. Khối lượng muối thu được là
<b> A.</b> 25,9g <b>B.</b> 20,25g <b>C.</b> 19,425g <b>D.</b> 27,15g
<b>Câu 2:</b> Cho lượng dư anilin phản ứng hoàn toàn với 0,05 mol H2SO4 loãng, khối lượng muối thu được là
<b> A.</b> 7,1g <b>B.</b> 14,2g <b>C.</b> 19,1g <b>D.</b> 28,4g
<b>Câu 3:</b> Cho 4,5 gam etylamin tác d ng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là


<b> A.</b> 7,65 gam. <b>B.</b> 8,15 gam. <b>C.</b> 8,10 gam. <b>D.</b> 0,85
gam.


<b>Câu 4:</b> Cho 11,25 gam C2H5NH2 tác d ng với 200 ml dung dịch HCl x(M). Sau khi phản ứng xong thu
được dung dịch có chứa 22,2 gam chất tan. Giá trị của x là


<b> A.</b> 1,3M <b>B.</b> 1,25M <b>C.</b> 1,36M <b>D.</b> 1,5M


<b>Câu 5:</b> Cho 11,8 gam amin đơn chức X tác d ng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 19,1 gam muối khan. Số công thức cấu tạo ứng
với công thức phân tử của X là


<b> A. </b>3 <b>B. </b>4 <b>C. </b>5 <b>D. </b>6


<b>Câu 6:</b><i><b> Trung hòa 50 ml dung dịch metylamin cần 30 ml dung dịch HCl 0,1M. Giả sử thể tích khơng thay đổi. CM </b></i>
của metylamin là:


<b> A.</b> 0,06 <b>B.</b> 0,05 <b>C.</b> 0,04 <b>D.</b> 0,01



<b>Câu 7: </b>Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100 ml dung dịch
HCl 1M. Công thức phân tử của X là


<b> A.</b> C3H5N. <b>B.</b> C2H7N. <b>C.</b> CH5N. <b>D.</b> C3H7N.


<b>Câu 8: </b>Trung hịa hồn tồn 9,62 gam một amin bậc 1 bằng dung dịch HCl thu được 19,11g muối. Amin có
cơng thức là


<b> A. </b>H2NCH2CH2NH2 <b>B. </b>CH3CH2NH2 <b>C.</b>H2NCH2CH2CH2CH2NH2


<b>D.</b>H2NCH2CH2CH2NH2


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> A. </b>CH3NH2. <b>B. </b>C4H9NH2. <b>C. </b>C2H5NH2. <b>D. </b>C3H7NH2.
<b>Câu 10:</b> Hợp chất hữu cơ X mạch hở chứa C, H và N trong đó N chiếm 16,09% về khối lượng. X tác d ng
được với HCl theo tỉ lệ số mol 1:1. Công thức của X là


<b> A.</b> C3H7NH2 <b>B.</b> C4H9NH2 <b>C.</b> C2H5NH2 <b>D.</b>


C5H11NH2


<b>Câu 11:</b> Trung hoà 0,9 gam 1 amin đơn chức X cần vừa đủ với 200 ml dung dịch H2SO4 có pH =1. Phát
biểu khơngchính xác về X là:


<b> A. </b>X là chất khí


<b>B. </b>Tên gọi X là etyl amin


<b> C. </b>Dung dịch trong nước của X làm quỳ tím hóa xanh
<b>D. </b>X tác d ng được với dung dịch FeCl3 cho kết tủa Fe(OH)3



<b>Câu 12: </b>Hợp chất X chứa vòng benzen, có cơng thức phân tử CxHyN. Khi cho X tác d ng với dung dịch
HCl thu được muối Y có cơng thức dạng RNH3Cl (R là gốc hiđrocacbon). Phần trăm khối lượng của nitơ
trong X là 13,084%. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa m n các điều kiện trên là


<b> A.</b> 3. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 6.


<b>Câu 13: </b>A là hợp chất hữu cơ mạch vòng chứa C, H, N trong đó N chiếm 15,054% theo khối lượng. A tác
d ng với HCl tạo ra muối có dạng RNH3Cl. Cho 9,3g A tác d ng hết với nước brom dư thu được a gam kết
tủa. giá trị của a là


<b> A. </b>33 <b>B. </b>30 <b>C. </b>39 <b>D. </b>36


<b>Câu 14:</b> Cho 3,04g hỗn hợp A gồm 2 amin no đơn chức tác d ng vừa đủ với 400 ml dd HCl 0,2M thu được
a gam muối. Tìm thể tích N2 (đktc) sinh ra khi đốt cháy hết hỗn hợp A ở trên


<b> A.</b> 0,224 lit <b>B.</b> 0,448 lit <b>C.</b> 0,672 lit <b>D.</b> 0,896 lit


<b>Câu 15:</b> Cho 29,8 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức kế tiếp tác d ng hết với dung dịch HCl, làm khô dung
dịch thu được 51,7 gam muối khan. Công thức phân tử 2 amin là


<b> A. </b>C2H5N và C3H7N <b>B. </b>CH5N và C2H7N


<b>C. </b>C3H9N và C4H11N <b>D. </b>C2H7N và C3H9N


<b>Câu 16:</b> Một hỗn hợp gồm 2 amin đơn chức no kế tiếp nhau trong d y đồng đẳng. Lấy 21,4g hỗn hợp cho
vào 250ml dung dịch FeCl3 (có dư) thu được một kết tủa có khối lượng bằng khối lượng hỗn hợp trên. Công
thức phân tử của 2 amin trên là:


<b> A.</b> CH3NH2 và C2H5NH2 <b>B.</b> C2H5NH2 và C3H7NH2
<b>C.</b> C3H7NH2 và C4H9NH2 <b>D. </b>C4H9NH2 và C5H11NH2



<b>Câu 17:</b> Để kết tủa hết 400ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,5M và FeCl3 0,8M cần bao nhiêu gam hộn hợp
gồm metylamin và etylamin có tỉ khối so với H2 là 17,25?


<b> A.</b> 41,4 gam <b>B.</b> 40,02 gam <b>C.</b> 51,75 gam <b>D.</b> Không đủ điều kiện để tính.
<b>Câu 18:</b> X và Y là 2 amin đơn chức mạch hở lần lượt có phần trăm khối lượng Nitơ là 31,11% và 23,73%.
Cho m gam hỗn hợp gồm X và Y có tỉ lệ số mol nX:nY=1:3 tác d ng với dung dịch HCl vừa đủ thu được
dung dịch chứa 44,16 gam muối. m có giá trị là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Trung hòa hỗn hợp gồm b mol X và a mol Y cần dung dịch chứa 0,4 mol HCl và tạo ra p gam hỗn hợp
muối. p có giá trị là :


<b> A.</b> 40,9 gam <b>B.</b> 38 gam <b>C.</b> 48,95 gam <b>D.</b> 32,525 gam
<b>Câu 20: </b>Cho 1,52g hỗn hợp hai amin đơn chức no X, Y có số mol bằng nhau tác d ng vừa đủ với 200ml dung
dịch HCl, thu được 2,98g muối. Kết luận nào sau đây khơngchính xác?


<b> A. </b>Tên gọi 2 amin là metylamin và etylamin <b>B. </b>Nồng độ dung dịch HCl bằng 0,2 M.
<b> C. </b>Số mol mỗi chất là 0,02 mol <b>D. </b>Công thức của amin là CH5N và C2H7N


<b>Câu 21:</b> Dung dịch X chứa 2 axit HCl và H2SO4 có pH = 2. Để trung hoà hoàn toàn 0,59 gam hỗn hợp Y
gồm 2 amin no, đơn chức mạch hở, bậc 1 (có số nguyên tử C  4) phải dùng hết 1 lít dung dịch X. CTPT
của 2 amin là


<b> A. </b>C2H5-NH2 và CH3NH2. <b>B. </b>C2H5-NH2 vàC3H7-NH2.


<b>C. </b>C2H5-NH2 và C4H9-NH2 . <b>D. </b>C3H7-NH2 và C4H9-NH2 .


<b>Câu 22:</b> Cho 24,9 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức mạch hở đồng đẳng kế tiếp tác d ng với dung
dịch FeCl3 dư thu được 21,4 gam kết tủa. Công thức và % khối lượng của 2 amin là :



<b> A.</b> C2H7N( 27,11%) và C3H9N (72,89%) <b>B.</b> C2H7N( 36,14%) và C3H9N (63,86%)
<b> C.</b> CH5N( 18,67%) và C2H7N (81,33%) <b>D.</b> CH5N( 31,12%) và C2H7N (68,88%)


<b>Câu 23:</b> Cho 9,85 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức no, bậc 1 tác d ng vừa đủ với dung dịch HCl thu được
18,975 gam muối. Công thức cấu tạo của 2 amin lần lượt là


<b> A.</b> CH3NH2 và C2H5NH2. <b>B.</b> C3H7NH2 và C4H9NH2


<b>C.</b> CH3NH2 và C3H5NH2. <b>D.</b> C2H5NH2 và C3H7NH2.


<b>Câu 24:</b> Cho hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức, no, bậc 1 A và B. Lấy 2,28g hỗn hợp trên tác d ng hết với
dung dịch HCl thì thu được 4,47g muối. Số mol của hai amin trong hỗn hợp bằng nhau. Tên của A, B lần
lượt là:


<b> A.</b> Metylamin và etylamin. <b>B.</b> Etylamin và propylamin.


<b> C.</b> Metylamin và propylamin. <b>D.</b> Metylamin và isopropylamin.


<b>Câu 25:</b> Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin no, mạch hở, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác d ng vừa đủ với
dd HCl 1M, cô cạn dd thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Biết khối lượng phân tử các amin đều nhỏ hơn
80. CTPT của các amin?


<b> A.</b> CH3NH2, C2H5NH2 và C3H7NH2 <b>B.</b> C2H3NH2, C3H5NH2 và C4H7NH2
<b> C.</b> C2H5NH2, C3H7NH2 và C4H9NH2 <b>D.</b> C3H7NH2, C4H9NH2 và C5H11NH2
<b>Câu 26:</b> Cho 10 gam hỗn hợp 3 amin no, mạch hở, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác d ng vừa đủ với
dd HCl 1M, cô cạn dd thu được 15,84 gam hỗn hợp muối. Nếu 3 amin trên có tỷ lệ mol 1:10:5 theo thứ tự
phân tử khối tăng dần thì cơng thức phân tử của các amin?


<b> A.</b> CH5N, C2H7N và C3H7NH2 <b>B.</b> C2H7N, C3H9N và C4H11N
<b>C.</b> C3H9N, C4H11N và C5H11N <b>D.</b> C3H7N, C4H9N và C5H11N



<b>Câu 27:</b> Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác d ng vừa đủ với dung dịch
HCl 1M, rồi cơ cạn dung dịch thì thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Thể tích dung dịch HCl đ dùng là
bao nhiêu?


<b> A. </b>100ml<b> </b> <b>B. </b>50ml <b>C. </b>200ml <b>D. </b>


320ml


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

vừa đủ với dung dịch HCl thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Tổng số đồng phân của 3 amin trên là


<b> A. </b>7 <b>B. </b>14 <b>C. </b>28 <b>D. </b>16


__________________________________________________


<b>PHẦN IV - MỘT SỐ BÀI TẬP VỀ MUỐI AMINOAXIT </b>


<b>Câu 1:</b> Một hợp chất hữu cơ X có Cơng thức phân tử C2H7NO2, X tác d ng được với dung dịch NaOH và
dung dịch HCl. X có thể có cơng thức cấu tạo:


<b> A. </b>H2NCH2COOH <b> B. </b>CH3COONH4<b> </b>
<b> C. </b>HCOOH3NCH3 <b> D. </b>B và C đúng


<b>Câu 2:</b> Có các chất sau: HCOONH4; CH3CHO; phenol; glixerol; CH2=CH-CHO; axit HCOOH; axit
CH3COOH. Số chất có phản ứng tráng bạc là:


<b> A. </b>6 <b>B. </b>3 <b>C. </b>5 <b>D. </b>4


<b>Câu 3:</b> Số đồng phân có CTPT C3H9O2N tác d ng với NaOH được muối B và khí C (làm xanh q tím ẩm)
là:



<b> A.</b> 2. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 6.


<b>Câu 4:</b> Cho chuỗi phản ứng sau:


A + NaOH X + Y + H2O; X +HClAxit propanoic. CTCT của A là:


<b> A.</b> CH3COONH3CH2CH3. <b>B.</b> C2H5COONH3CH3.


<b>C.</b> HCOONH3CH2CH2CH3. <b>D.</b> CH3COONH3CHCH2
<b>Câu 5:</b> Cho hỗn hợp X gồm các chất có cơng thức phân tử C3H9O2N tác d ng với dung dịch NaOH đặc,
nóng thu được hỗn hợp Y gồm các khí và hơi. Tổng số khí và hơi thu được là


<b> A. </b>4 <b>B. </b>3 <b>C. </b>2 <b>D. </b>5


<b>Câu 6:</b> Hợp chất hữu cơ A có cơng thức phân tử C3H9O2N. Cho A phản ứng với dung dịch NaOH, đun
nóng thu được muối B và khí C làm xanh giấy quỳ tím ẩm. Nung B với vơi tơi xút thì thu được hiđrocacbon
đơn giản nhất. Cơng thức cấu tạo của A là:


<b> A.</b> C2H5COONH4 <b>B.</b> CH3COONH3CH3


<b>C.</b>HCOONH3C2H5 <b>D.</b>HCOONH(CH3)2


<b>Câu 7:</b> Chất hữu cơ X có cơng thức phân tử là C3H9O2N. X tác d ng với NaOH đun nóng thu được muối Y
có phân tử khối nhỏ hơn phân tử khối của X. X không thể là chất nào ?


<b> A.</b> CH3CH2COONH4. <b>B.</b> CH3COONH3CH3.


<b>C.</b> HCOONH2(CH3)2. <b>D.</b> HCOONH3CH2CH3.
<b>Câu 8:</b> Hợp chất A có cơng thức phân tử C4H11O2N. Khi cho A vào dung dịch NaOH lo ng, đun nhẹ thấy


khí B bay ra làm xanh giấy quỳ ẩm. Axit hoá dung dịch còn lại sau phản ứng bằng dung dịch H2SO4 loãng
rồi chưng cất được axit hữu cơ C có M =74. Tên của A, B, C lần lượt là


<b> A.</b> Metylamoni axetat, metylamin, axit axetic.
<b>B.</b> Metylamoni propionat, metylamin, axit propionic.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>D.</b> Etylamoni axetat, etylamin, axit propionic.


<b>Câu 9: </b>Cho chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C2H8O3N2 tác d ng với dung dịch NaOH, thu được chất
hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Số lượng đồng phân cấu tạo của Y là:


<b>A. </b>1. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2. <b>D. </b>4.


<b>Câu 10:</b> Muối X (C2H8O3N2) tác d ng hết với dung dịch NaOH đun nóng thu được dung dịch A (chỉ chứa
muối vô cơ), chất hữu cơ B làm xanh q tím ẩm.Số đồng phân cấu tạo của X là:


<b>A. </b>1. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2. <b>D. </b>4.


<b>Câu 11:</b> Một hợp chất hữu cơ X có CTPT C3H10O3N2. Cho X phản ứng với NaOH dư, cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được chất rắn Y (chỉ có các hợp chất vơ cơ) và phần hơi Z (chỉ có một hợp chất hữu cơ no,
đơn chức mạch không phân nhánh). Công thức cấu tạo của X là


<b> A. </b>HCOONH3CH2CH2NO2 <b>B.</b> HO-CH2-CH2-COONH4
<b>C.</b> CH3-CH2-CH2-NH3NO3 <b>D.</b> H2N-CH(OH)CH(NH2)COOH
<b>Câu 12:</b> Số hợp chất ứng với công thức phân tử C4H11NO3 đều tác d ng được với dung dịch NaOH và dung
dịch HCl (khi tác d ng với dung dịch NaOH dư chỉ tạo ra một muối vô cơ duy nhất) là:


<b> A.</b> 6 <b>B.</b> 5 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 4


<b>Câu 13:</b> X có cơng thức C4H14O3N2. Khi cho X tác d ng với dung dịch NaOH thì thu được hỗn hợp Y gồm


2 khí ở điều kiện thường và đều có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Số CTCT phù hợp của X là


<b> A. </b>3 <b>B. </b>2 <b>C. </b>4 <b>D. </b>5


<b>Câu 14:</b> Một amin X bậc 1 có CTPT là C7H10N2. Nếu đem phản ứng với axit HNO2 xong thu được sản
phẩm Y. 1 mol Y tác d ng tối đa với 1mol NaOH. Số đồng phân cấu tạo của X là:


<b> A.</b> 1. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 4.


<b>Câu 16:</b> Một hợp chất A thuộc loại chất thơm có CTPT C6H7ON, có thể phản ứng với NaOH và HCl. Số
đồng phân có thể có của A thỏa m n các điều kiện trên là:


<b> A.</b> 1. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 4.


<b>Câu 17:</b> Ở 900C độ tan của anilin là 6,4 gam. Nếu cho 212,8 gam dung dịch anilin bão hòa ở nhiệt độ trên
tác d ng với dung dịch HCl dư thì số gam muối thu được là:


<b> A.</b> 20,15 gam <b>B.</b> 19,45 gam <b>C.</b> 17,82 gam <b>D.</b>
16,28 gam


<b>Câu 18:</b> Hai chất hữu cơ A, B có cơng thức CH5NO2 và C2H7NO2. Hỗn hợp X gồm A và B cho tác d ng


với NaOH dư tạo ra 2,72 gam một muối duy nhất và bay ra một hỗn hợp khí có <i>M</i> = 27,5. Hỗn hợp X có


khối lượng


<b> A.</b> 1,47 gam <b>B.</b> 2,94 gam <b>C.</b> 4,42 gam <b>D.</b> 3,32 gam
<b>Câu 19:</b> Hợp chất X có cơng thức C2H7NO2 có phản ứng tráng gương, khi phản ứng với dung dịch NaOH
loãng tạo ra dung dịch Y và khí Z, khi cho Z tác d ng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO2 và HCl tạo ra khí
P. Cho 11,55 gam X tác d ng với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch thu được số gam chất rắn khan


là:


<b> A. </b>14,32 g <b>B. </b>9,52 g <b>C. </b>8,75 g <b>D. </b>10,2 g


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b> A.</b> 12,2 gam. <b>B.</b> 14,6 gam. <b>C.</b> 18,45 gam. <b>D.</b> 10,7
gam.


<b>Câu 21:</b> A có cơng thức phân tử là C2H7O2N. Cho 7,7 gam A tác d ng với 200 ml dung dịch NaOH 1M thu
được dung dịch X và khí Y, tỉ khối của Y so với H2 lớn hơn 10. Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất
rắn. Giá trị của m là


<b> A.</b> 12,2 gam. <b>B.</b> 14,6 gam. <b>C.</b> 18,45 gam. <b>D.</b> 10,8


gam.


<b>Câu 22:</b> Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất hữu cơ X chứa thu được 2 mol CO2, 11,2 lít N2 ở đktc và 63 gam
H2O. Tỉ khối hơi của X so với He bằng 19,25. Biết X phản ứng với dung dịch HCl và NaOH. Số đồng phân
cấu tạo của X là:


<b>A. </b>1. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2. <b>D. </b>4.


<b>Câu 23:</b> Lấy 9,1 gam hợp chất X có cơng thức phân tử là C3H9O2N tác d ng với dung dịch NaOH dư, đun
nóng, thu được 2,24 lít (đktc) khí Y (làm xanh giấy q tím ẩm). Đốt cháy hồn tồn lượng khí Y nói trên,
thu được 8,8 gam CO2. X, Y lần lượt là


<b> A. </b>CH3COONH3CH3; CH3NH2 <b>B. </b>HCOONH3C2H3; C2H3NH2
<b>C. </b>CH2=CHCOONH4; NH3 <b>D. </b>HCOONH3C2H5; C2H5NH2


<b>Câu 24:</b> Hỗn hợp A chứa 2 chất hữu cơ có cùng cơng thức phân tử C3H9O2N thủy phân hồn tồn hỗn hợp
A bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được hỗn hợp X gồm 2 muối và hỗn hợp Y gồm 2 amin. Biết


phân tử khối trung bình X bằng 73,6 đvc, phân tử khối trung bình Y có giá trị


<b> A.</b> 38,4. <b>B.</b> 36,4. <b>C.</b> 42,4. <b>D.</b>


39,4.


<b>Câu 25:</b> Chất X lưỡng tính, có cơng thức phân tử C3H9O2N. Cho 18,2 gam X tác d ng vừa đủ với dung
dịch NaOH, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 16,4 gam muối khan. Tên gọi của X là:


<b> A.</b> amoni propionat. <b>B.</b> metylamoni propionat.
<b>C.</b> metylamoni axetat. <b>D.</b> amoni axetat.


<b>Câu 26:</b> Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cơng thức phân tử là C3H9NO2. Cho hỗn hợp X và Y phản ứng
với dung dịch NaOH thu được muối của hai axit hữu cơ thuộc đồng đẳng kế tiếp và hai chất hữu cơ Z và T.
Tổng khối lượng phân tử của Z và T là


<b> A. </b>74 <b>B. </b>44 <b>C. </b>78 <b>D. </b>76


C<b>âu 27:</b> Hỗn hợp gồm hai hợp chất hữu cơ A và B có cùng công thức phân tử C4H11O2N. Cho hỗn hợp tác
d ng với 600 ml dung dịch NaOH 0,1M thốt ra hỗn hợp hai khí đều làm xanh màu giấy quỳ có thể tích
1,12 lít và có tỉ khối hơi đối với H2 là 19,7 và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được m gam rắn khan.
Giá trị của m là:


<b> A.</b> 4,78 <b>B.</b> 7,48 <b>C</b>. 8,56 <b>D</b>. 5,68


<b>Câu 28:</b> X là một dẫn xuất của benzen có cơng thức phân tử C7H9NO2. Cho 1 mol X tác d ng vừa đủ với NaOH, cô
cạn dung dịch thu được một muối khan có khối lượng là 144 gam. Công thức cấu tạo thu gọn của X là


<b> A. </b>C6H5COONH4. <b>B. </b>HCOOH3NC6H5.
<b>C. </b>HCOOC6H4NO2. <b>D. </b>HCOOC6H4NH2.



<b>Câu 29:</b> Muối X có cơng thức phân tử là CH6O3N2. Đun nóng X với NaOH thu được 2,24 lít khí Y (Y là
hợp chất chứa C, H, N và có khả năng làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Tính khối lượng muối thu được?


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Câu 30:</b> Cho 14,1 gam chất X có cơng thức CH6N2O3 tác d ng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng.
Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và chất khí Z làm xanh giấy q tím ẩm. Cô cạn dung dịch
Y thu được chất rắn khan có khối lượng là


<b> A. </b>12,75 gam <b>B. </b>21,8 gam <b>C. </b>14,75 gam <b>D. </b> 30,0


gam


<b>Câu 31:</b> Cho 0,1 mol hợp chất hữa cơ có cơng thức phân tử CH6O3N2 tác d ng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH
đun nóng, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được chất khí làm xanh giấy q tím ẩm và dung dịch Y. Cơ cạn
dung dịch Y thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là


<b> A. </b>21,8 <b>B. </b>15 <b>C. </b>12,5 <b>D. </b>8,5


<b>Câu 32:</b> Cho 0,1 mol chất X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác d ng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH
đun nóng thu được khí làm xanh quỳ ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn
khan. Giá trị của m là


<b> A. </b>5,7. <b>B. </b>21,8. <b>C. </b>15. <b>D. </b>12,5.


<b>Câu 33:</b> Công thức phân tử của một hợp chất hữu cơ X là C2H8O3N2. Đun nóng 10,8 gam X với dung dịch
NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y. Khi cô cạn Y thu được phần bay hơi có chứa một chất hữu cơ Z có 2
nguyên tử cacbon trong phân tử và còn lại a gam chất rắn. Giá trị của a là


<b> A.</b> 8,5 <b>B.</b> 6,8 <b>C.</b> 9,8 <b>D. </b>8,2



<b>Câu 34:</b> Một muối X có cơng thức C3H10O3N2. Lấy 14,64 gam X cho phản ứng hết với 150 ml dung dịch
KOH 1M. Cô cận dung dịch sau phản ứng thu được phần hơi và chất rắn. Trong phần hơi có chứa chất hữu
cơ Y (bậc 1). Trong chất rắn chỉ chứa một hợp chất vô cơ. Công thức phân tử của Y là:


<b> A.</b> C3H7NH2 <b>B.</b> CH3OH <b>C.</b> C4H9NH2 <b>D.</b>


C2H5OH


<b>Câu 35:</b> Một muối X có CTPT C3H10O3N2. Lấy 19,52 gam X cho phản ứng với 200 ml dung dịch KOH
1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn và phần hơi. Trong phần hơi có chất hữu cơ Y đơn
chức bậc I và phần rắn chỉ là hỗn hợp các chất vơ cơ có khối lượng m gam. Giá trị của m là:


<b> A. </b>18,4 gam <b>B. </b>13,28 gam <b>C. </b>21,8 gam <b>D. </b>19,8 gam
<b>Câu 36:</b> Cho 7,32 gam A (C3H10O3N2) phản ứng hết với 150ml dd KOH 0,5M. Cô cạn dd sau phản ứng thì
được phần hơi và phần chất rắn, trong phần hơi có 1 chất hữu cơ bậc 3, trong phần rắn chỉ là chất vô cơ.
Khối lượng chất rắn là:


<b> A. </b>6,90 g. <b>B. </b>6,06 g. <b>C. </b>11,52 g. <b>D. </b>9,42 g.


<b>Câu 37:</b> Cho 12,4 gam chất A có CTPT C3H12N2O3 đun nóng với 2 lít dd NaOH0,15 M. Sau phản ứng
hồn tồn thu được chất khí B làm xanh quỳ ẩm và dung dịch C. Cô cạn C rồi nung đến khối lượng không
đổi thu được bao nhiêu gam chất rắn ?


<b> A. </b>14,6 <b>B. </b>17,4 <b>C. </b>24,4 <b>D. </b>16,2


<b>Câu 38:</b> Hợp chất thơm X có cơng thức phân tử C6H8N2O3. Cho 28,08 gam X tác d ng với 200 ml dung
dịch KOH 2M sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y được m gam chất rắn khan. Giá trị
của m là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b> A. </b>5,85 <b>B. </b>67,4 <b>C. </b>25,8 <b>D. </b>16,7



<b>Câu 41: </b>Cho a gam đietylamin tác d ng với 100 ml dung dịch H2SO4 1,5 M thu được dung dịch A chứa 2
muối. Biết rằng dung dịch A tác d ng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH nồng độ x M. Giá trị của x là:


<b> A. </b>1,5 <b>B. </b>2,0 <b>C. </b>0,75 <b>D. </b>1,0


<b>Câu 42:</b> Cho các chất sau: CH3COOCH2CH2Cl, ClH3N-CH2COOH, C6H5Cl (thơm), HCOOC6H5 (thơm),
C6H5COOCH3 (thơm), HO-C6H4-CH2OH (thơm), CH3CCl3, CH3COOC(Cl2)-CH3. Có bao nhiêu chất khi
tác d ng với NaOH đặc dư, ở nhiệt độ và áp suất cao cho sản phẩm có 2 muối?


<b>A. </b>7 <b>B. </b>4 <b>C. </b>5 <b>D. </b>6


<b>Câu 43: </b>Cho amin đơn chức X tác d ng với HNO3 lo ng thu được muối amoni Y trong đó nitơ chiếm
22,95% về khối lượng. Số công thức cấu tạo của amin X là


<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 5


<b>Câu 44:</b> Hợp chất có liên kết ion trong phân tử là:


<b>A. </b>CO2 <b>B. </b>CH3NH3Cl <b>C. </b>HCl <b>D. </b>H2O2


<b>Câu 45:</b> Cho 0.1 mol chất X (CH6O3N2) tác d ng với dd chứa 0.2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí
làm xanh giấy q tím ẩm và dd Y. Cô cạn dd Y thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là:


<b>A. </b>15 gam. <b>B. </b>8,5 gam. <b>C. </b>12,5 gam. <b>D. </b>21,8 gam.


<b>Câu 46:</b> X có CTPT C2H7O3N. khi cho X tác d ng với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH dư đun nóng nhẹ thì
đều thấy khí thốt ra. Lấy 0,1 mol X cho vào dung dịch chứa 0,25 mol KOH. Sau phản ứng cô cạn dung dịch được
chất rắn Y, nung nóng Y đến khối lượng khơng đổi được m gam chất rắn, Tính m?



<b>A. </b>16,9 gam <b>B. </b>16,6 gam <b>C. </b>18,85 gam <b>D. </b>17,25 gam


<b>Câu 47:</b> Hợp chất X mạch hở có cơng thức là C4H9NO2. Cho 10,3 g X phản ứng vừa đủ dung dịch NaOH
sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn khơng khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z được m gam muối . Giá trị m là:
<b> A. </b>9,4 <b>B. </b>8,2 <b>C. </b>10,8 <b>D. </b>9,6


_______________________________________________<b> </b>


<b>PHẦN V - CÁC BÀI TẬP VỀ AMIN TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC - CAO ĐẲNG TỪ NĂM 2007 - </b>
<b>2013 </b>


<b>Câu 1</b><i><b>(2013CĐ Khối A,B)</b></i><b>: </b>Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X trong khí oxi dư, thu được khí N2;
13,44 lít khí CO2 (đktc) và 18,9 gam H2O. Số cơng thức cấu tạo của X là


<b> A</b>. 4. <b>B</b>. 3. <b>C</b>. 2. <b>D</b>. 1.
<b>Câu 2</b><i><b>(2007 Khối A)</b></i><b>: </b>Phát biểu<i><b>không đúng là: </b></i>


<b>A. </b>Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy dung dịch muối vừa tạo ra cho tác d ng với khí
CO2 lại thu được axit axetic.


<b>B. </b>Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác d ng với dung dịch HCl lại
thu được phenol.


<b>C. </b>Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác d ng với dung dịch NaOH lại
thu được anilin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

dịch NaOH lại thu được natri phenolat


<b>Câu 3</b><i><b>(2007 Khối B)</b></i><b>: </b>Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:



<b>A. </b>anilin, metyl amin, amoniac. <b>B. </b>amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.
<b>C. </b>anilin, amoniac, natri hiđroxit. <b>D. </b>metyl amin, amoniac, natri axetat.


<b>Câu 4</b><i><b>(2007 Khối A)</b></i><b>: </b>Cho hỗn h ợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng cơng thức phân tử là C2H7O2N tác d ng
vừa đủ với dung dịch NaOH đun nóng thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z gồm 2 khí (đktc) đều
làm xanh quỳ tím ẩm, có dZ/H2= 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m
là:


<b>A.</b> 16,25 <b>B.</b> 14,3 <b>C.</b> 8,9 <b>C. </b>15,7


<b>Câu 5</b><i><b>(2008 Khối B)</b></i><b>: </b>Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin),
C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là


<b>A. </b>8. <b>B. </b>6. <b>C. </b>5. <b>D. </b>7.


<b>Câu 6</b><i><b>(2009 Khối B)</b></i><b>: </b>Cho 1,82 gam hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở có cơng thức phân tử C3H9O2N tác
d ng


vừa đủ với dung dịch NaOH, đun nóng thu được khí Y và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được 1,64 gam muối
khan.


Công thức cấu tạo thu gọn của Z là:


<b> A. </b>CH3COONH4 <b>B. </b>CH3COONH3CH3
<b> C. </b>HCOONH2(CH3)2 <b>D. </b>HCOONH3CH2CH3


<b>Câu 7(</b><i><b>2009 Khối B)</b></i><b>: </b>Cho hợp chất hữu cơ có cơng thức phân tử C2H8O3N2 tác d ng với dung dịch NaOH,
thu



được hợp chất hữu cơ Y đơn chức và các chất vô cơ. Phân tử khối của Y là:
A. 85 B. 68 C. 45 D. 46


<b>Câu 8</b><i><b>(2009 Khối A)</b></i><b>: </b>Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam
muối. Số đồng phân cấu tạo của X là


<b>A. </b>4. <b>B. </b>8. <b>C. </b>5. <b>D. </b>7


<b>Câu 9</b><i><b>(2009 Khối A)</b></i><b>: </b>Có ba dung dịch: amoni hiđrocacbonat, natri aluminat, natri phenolat và ba chất lỏng:
ancol etylic, benzen, anilin đựng trong sáu ống nghiệm riêng biệt. Nếu chỉ dùng một thuốc thử duy nhất là
dung dịch HCl thì nhận biết được tối đa bao nhiêu ống nghiệm?


<b>A.</b> 5. <b>B. </b>6. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.
<b>Câu 10</b><i><b>(2009 Khối A)</b></i><b>: </b>Phát biểu nào sau đây là đúng?


<b>A. </b>Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
<b>B. </b>Etylamin phản ứng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường, sinh ra bọt khí.


<b>C. </b>Benzen làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường.


<b>D. </b>Anilin tác d ng với axit nitrơ khi đun nóng, thu được muối điazoni
<b>Câu 11</b><i><b>(2009 Khối B)</b></i><b>: </b>Người ta điều chế anilin bằng sơ đồ sau:


3


o
2 4


+ HNO Fe + HCl



H SO t


Benzenđặc NitrobenzenAnilin


đặc


Biết hiệu suất giai đoạn tạo thành nitrobenzen đạt 60% và hiệu suất giai đoạn tạo thành anilin đạt 50%.
Khối lượng anilin thu được khi điều chế từ 156 gam benzen là


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Câu 12</b><i><b>(2010 Khối A)</b></i><b>: </b>Trong số các chất: C3H8, C3H7Cl, C3H8O và C3H9N; chất có nhiều đồng phân cấu
tạo nhất là


<b>A. </b>C3H8. <b>B. </b>C3H8O. <b>C. </b>C3H9N. <b>D. </b>C3H7Cl.


<b>Câu 13</b><i><b>(2010 Khối A)</b></i><b>: </b>Hỗn hợp khí X gồm đimetylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy
hoàn toàn 100 ml hỗn hợp X bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 550 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi nước.
Nếu cho Y đi qua dung dịch axit sunfuric đặc (dư) thì cịn lại 250 ml khí (các thể tích khí và hơi đo ở cùng
điều kiện). Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là


<b>A. </b>CH4 và C2H6. <b>B. </b>C2H6 và C3H8. <b>C. </b>C3H6 và C4H8. <b>D. </b>C2H4 và C3H6.
<b>Câu 14</b><i><b>(2010 Khối A)</b></i><b>: </b>Đốt cháy hồn tồn V lít hơi một amin X bậc 1 bằng một lượng oxi vừa đủ tạo ra 8V
lít hỗn hợp gồm khí cacbonic, khí nitơ và hơi nước (các thể tích khí và hơi đều đo ở cùng điều kiện). Chất X


<b>A. </b>CH3-CH2-CH2-NH2. <b>B. </b>CH3-CH2-NH-CH3.
<b>C. </b>CH2=CH-NH-CH3. <b>D. </b>CH2=CH-CH2-NH2.


<b>Câu 15</b><i><b>(2010 Khối B)</b></i><b>: </b>Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ, thu được 0,5
mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 4,6 gam X tác d ng với dung dịch HCl (dư), số mol HC



<b> A. </b>0,2. <b>B. </b>0,1. <b>C. </b>0,3. <b>D. </b>0,4.


<b>Câu 16</b><i><b>(2010 Khối B)</b></i><b>: </b>Trung hoà hoàn toàn 8,88 gam một amin (bậc một, mạch cacbon không phân nhánh)
bằng axit HCl, tạo ra 17,64 gam muối. Amin có cơng thức là


<b>A.</b> H2NCH2CH2CH2CH2NH2 <b>B.</b>CH3CH2CH2NH2.


<b>C</b>. H2NCH2CH2NH2 <b>D</b>. H2NCH2CH2CH2NH2.


<b>Câu 17</b><i><b>(2011 Khối A)</b></i><b>: </b>Thành phần % khối lượng của nitơ trong hợp chất hữu cơ CXHYN là 23,73%. Số
đồng phân amin bậc một thỏa m n các dữ kiện trên là


<b> A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2. <b>D. </b>1.


<b>Câu 18</b><i><b>(2011 Khối B)</b></i><b>: </b>Hoà tan chất X vào nước thu được dung dịch trong suốt, rồi thêm tiếp dung dịch
chất Y thì thu được chất Z (làm vẩn đ c dung dịch). Các chất X, Y, Z lần lượt là:


<b>A. </b>anilin, axit clohiđric, phenylamoni clorua.
<b>B. </b>phenol, natri hiđroxit, natri phenolat.


<b>C. </b>natri phenolat, axit clohiđric, phenol.
<b>D. </b>phenylamoni clorua, axit clohiđric, anilin.


<b>Câu 19</b><i><b>(2011 Khối B)</b></i><b>: </b>Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?


<b>A. </b>(CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2. <b>B. </b>(C6H5)2NH và C6H5CH2OH.
<b>C. </b>C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3. <b>D. </b>(CH3)3COH và (CH3)3CNH2.
<b>Câu 20</b><i><b>(2012 Khối A)</b></i><b>:</b> Cho dãy các chất: stiren, ancol benzylic, anilin, toluen, phenol (C6H5OH). Số chất
trong dãy có khả năng làm mất màu nước brom là



<b> A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>5. <b>D. </b>2.


<b>Câu 21</b><i><b>(2012 Khối A)</b></i><b>:</b> Hỗn hợp M gồm một anken và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là đồng
đẳng kế tiếp (MX < MY). Đốt cháy hồn tồn một lượng M cần dùng 4,536 lít O2 (đktc) thu được H2O, N2
và 2,24 lít CO2 (đktc). Chất Y là


<b>A. </b>etylmetylamin. <b>B. </b>butylamin. <b>C. </b>etylamin. <b>D. </b>propylamin


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b> A. </b>(4), (1), (5), (2), (3). <b>B. </b>(3), (1), (5), (2), (4).
<b> C. </b>(4), (2), (3), (1), (5). <b>D. </b>(4), (2), (5), (1), (3).
<b>Câu 23</b><i><b>(2012 Khối A)</b></i><b>:</b> Số amin bậc một có cùng cơng thức phân tử C3H9N là


<b> A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.


<b>Câu 25</b><i><b>(2012 Khối B)</b></i><b>: </b>Đốt cháy hoàn toàn 50 ml hỗn hợp khí X gồm trimetylamin và hai hiđrocacbon
đồng đẳng kế tiếp bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 375 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn tồn bộ Y
đi qua dung dịch H2SO4 đặc (dư), thể tích khí cịn lại là 175 ml. Các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều
kiện. Hai hiđrocacbon đó là


<b>A. </b>C<sub>3</sub>H<sub>6 </sub>và C<sub>4</sub>H<sub>8</sub>. <b>B. </b>C<sub>3</sub>H8 và C4H<sub>10</sub>. <b>C. </b>C<sub>2</sub>H<sub>6 </sub>và C<sub>3</sub>H<sub>8</sub>. <b>D. </b>C<sub>2</sub>H4 và C3H<sub>6 </sub>


<b>Câu 26</b><i><b>(2013 Khối B)</b></i><b>:</b> Cho 0,76 gam hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức, có số mol bằng nhau, phản ứng
hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 1,49 gam muối. Khối lượng của amin có phân tử khối nhỏ hơn
trong 0,76 gam X là


<b>A. </b>0,45 gam. <b>B.</b> 0,38 gam. <b>C. </b>0,58 gam. <b>D. </b>0,31 gam.
<b>Câu 27</b><i><b>(2013 Khối B)</b></i><b>:</b> Cho các phát biểu sau:


(a) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH.
(b) Phản ứng thế brom vào vòng benzen của phenol (C6H5OH) dễ hơn của benzen.


(c) Oxi hóa khơng hồn tồn etilen là phương pháp hiện đại để sản xuất anđehit axetic.
(d) Phenol (C6H5OH) tan ít trong etanol.


Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là


<b>A.</b> 4. <b>B. </b>3. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 1.


<b>Câu 28</b><i><b>(2013 Khối B)</b></i><b>:</b> Số đồng phân amin bậc một, chứa vịng benzen, có cùng cơng thức phân tử C7H9N


<b>A. </b>3. <b>B. </b>5. <b>C.</b> 2. <b>D. </b>4.


<b>Câu 29</b>(ĐHB-2011) Hỗn hợp X gồm O2 và O3 có tỉ khối so với H2 là 22 . Hỗn hợp khí Y gồm metylamin
và etylamin có tỉ khối so với H2 là 17,833. Để đốt cháy hoàn toàn V1 lít Y cần vừa đủ V2 lít X (biết sản
phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2, các chất khí khi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Tỉ lệ V1 : V2 là:


<b>A.</b> 5 : 3 <b>B.</b> 1 : 2 <b>C.</b> 1 : 2 <b>D.</b> 3 : 5


<b>PHẦN VI- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP AMIN </b>


<b>Câu 1. </b>Đốt cháy m gam hỗn hợp gồm 2 amin no đơn chức mạch hở thu được 28,6 gam CO2 và 18,45 gam


H2O. m có giá trị là : A. 13,35 gam B. 12,65 gam C. 13 gam D. 11,95 gam


<b>Câu 2. </b>Đốt cháy hỗn hợp gồm 2 amin no đơn chức mạch hở đồng đẳng kế tiếpthu được N2, CO2 và hơi H2O
có tỉ lệ 2


2


H O



CO


V <sub>251</sub>


V 176. % khối lượng các amin trong hỗn hợp lần lượt là :


A. 42,73% và 57,27% B. 44,70% và 55,30% C. 43,27% và 56,73% D. 41,32% và 58,68%


<b>Câu 3.</b> Đốt cháy hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức mạch hở đồng đẳng kế tiếp thu được CO2 và hơi H2O


có tỉ lệ 2


2


CO


H O


V <sub>7</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

gam muối? A. 39,5 gam B. 43,15 gam C. 46,8 gam D. 52,275 gam
<b>Câu 4. </b>13,35 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức mạch hở đồng đẳng kế tiếp tác d ng với dung dịch
HCl vừa đủ thu được dung dịch chứa 22,475 gam muối . Nếu đốt 13,35 gam hỗn hợp X thì trong sản phẩm


cháy có 2


2


CO



H O


V


V bằng : A. 8/13 B. 5/8 C. 11/17 D. 26/41


<b>Câu 5. </b>X và Y là 2 amin đơn chức mạch hở lần lượt có phần trăm khối lượng Nitơ là 31,11% và 23,73%.
Cho m gam hỗn hợp gồm X và Y có tỉ lệ số mol nX:nY=1:3 tác d ng với dung dịch HCl vừa đủ thu được
dung dịch chứa 44,16 gam muối . m có giá trị là : A. 22,2 g B. 22,14 g C. 33,3 g D. 26,64 g
<b>Câu 6. </b>Hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức mạch hở đồng đẳng kế tiếp có phần trăm khối lượng nitơ là
20,144%. Phần trăm số mol các amin trong X theo chiều tăng dần phân tử khối là :


A. 50% và 50% B. 25% và 75% C. 20% và 80% D. 30 và 70%


<b>Câu 7. </b>X là dung dịch anilin trong benzen. Đốt cháy hoàn toàn 12,93 gam X cần 135,24 lít khơng khí (
chứa 20% thể tích O2 ở đktc). Phần trăm số mol anilin trong X là :


A. 18,75% B. 21,58% C. 81,25% D. 78,42%


<b>Câu 8. </b>Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 1 amin no đơn chức mạch hở X và 1 amin không no đơn chức
mạch hở Y có 1 nối đơi C=C có cùng số ngun tử C với X cần 55,44 lít O2(đktc) thu được hỗn hợp khí và


hơi trong đó 2


2


CO


H O



V <sub>10</sub>


V 13 và VN2 5,6lit(đktc). Khối lượng của hỗn hợp amin ban đầu là :


A. 28,9 gam B. 21,9 gam C. 29,9 gam D. 29,8 gam


<b>Câu 9. </b>Hỗn hợp X gồm metylamin, etylamin và propylamin có tổng khối lượng 21,6 gam là và tỉ lệ về số
mol là 1:2:1. Cho hỗn hợp X trên tác d ng hết với dung dịch HCl thu được dung dịch chứa bao nhiêu gam
muối?


A.36,2 gam B. 39,12 gam C. 43,5 gam D. 40,58 gam


<b>Câu 10.</b> X là 1 amin no mạch hở 2 chức (cả 2 chức amin đều bậc 1) có phân tử khối bằng phân tử khối của
1 este đơn chức có phần trăm khối lượng oxi là 36,36%. X có bao nhiêu đồng phân cấu tạo?


A. 6 B. 7 C. 8 D. 9


<b>Câu 11. </b>Cho 24,9 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức mạch hở đồng đẳng kế tiếp tác d ng với dung
dịch FeCl3 dư thu được 21,4 gam kết tủa. Công thức và % khối lượng của 2 amin là :


A. C2H7N( 27,11%) và C3H9N (72,89%) B. C2H7N( 36,14%) và C3H9N (63,86%)


C. CH5N( 18,67%) và C2H7N (81,33%) D. CH5N( 31,12%) và C2H7N (68,88%)


<b>Câu 12. </b>Để kết tủa hết 400ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,5M và FeCl3 0,8M cần bao nhiêu gam hộn hợp
gồm metylamin và etylamin có tỉ khối so với H2 là 17,25?


A.41,4 gam B. 40,02 gam C. 51,75 gam D. Không đủ điều kiện để tính.



<b>Câu 13. </b>Đốt cháy một hỗn hợp amin A cần V lít O2(đktc) thu được N2 và 31,68 gam CO2 và 7,56 gam H2O.


Giá trị V là :A. 25,536 B. 20,16 C. 20,832 D. 26,88


<b>Câu 14. </b>Cho 0,14 mol một amin đơn chức tác d ng với dung dịch chứa 0,1 mol H2SO4. Sau đó cơ cạn
dung dịch thu được 14,14 gam hỗn hợp 2 muối .Phần trăm khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp muối là :


A.67,35% và 32,65% B. 45,26% và 54,74% C. 53,06% và 46,94% D. 73,47% và 26,53%


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

0,1 mol X tác d ng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl 1M. Phân tử khối của X là :


A.151 B. 137 C. 165 D. 179


<b>Câu 16. </b>X là amin no đơn chức mạch hở và Y là amin no 2 lần amin mạch hở.có cùng số cacbon.


–Trung hòa hỗn hợp gồm a mol X và b mol Y cần dung dịch chứa 0,5 mol HCl và tạo ra 43,15 gam hỗn hợp
muối.


–Trung hòa hỗn hợp gồm b mol X và a mol Y cần dung dịch chứa 0,4 mol HCl và tạo ra p gam hỗn hợp
muối.


p có giá trị là : A. 40,9 gam B. 38 gam C. 48,95 gam D. 32,525 gam


<b>Câu 17. </b>Cho m gam amin đơn chức bậc một X tác d ng với dung dịch HCl vừa đủ thu được m+7,3 gam
muối. Đốt m gam X cần 23,52 lít O2(đktc). X có thể là :


A. CH3NH2 B. C2H5NH2 C.C3H7NH2 C. C3H5NH2


<b>Câu 18. </b>Hỗn hợp khí X gồm NH3 và metylamin có tỉ khối so với CO2 là 0,45. Đốt hoàn toàn m gam X bằng
lượng oxi vừa đủ thu được hỗn hợp gồm CO2, hơi H2O và N2 có khối lượng là 26,7 gam. Giá trị của m là



A. 19,8 gam B.9,9 gam C. 11,88 gam B. 5,94 gam


<b>Câu 19:</b> Người ta điều chế anilin bằng sơ đồ sau:


Biết hiệu suất giai đoạn tạo thành nitrobenzen đạt 60% và hiệu suất giai đoạn tạo thành anilin đạt 50%.
Khối lượng anilin thu được khi điều chế từ 156 gam benzen là <b>A. </b>111,6 g. <b>B. </b>55,8 g. <b>C. </b>186,0 g. <b>D. </b>
93,0 g.


<b>Câu 20. </b>Amin RNH2 được điều chế theo phản ứng : NH3+RIRNH2+HI
Trong RI , Iot chiếm 81,41%. Đốt 0,15 mol RNH2 cần bao nhiêu lít O2 (đktc)?


A. 7,56 lít B. 12,6 lít C. 17,64 lít D. 15,96 lít


<b>Câu 21. </b>Từ Canxi cacbua có thể điều chế anilin theo sơ đố phản ứng :


0


3 2 4


2 HNO / H SO


H O C,600 C Fe HCl NaOH


2 hs 80% 2 2 hs 75% 6 6 hs 60% 6 5 2 hs 80% 6 5 3 hs 95% 6 5 2


CaC <sub></sub> C H <sub></sub> C H <sub></sub> C H NO <sub></sub> C H NH Cl<sub></sub> C H NH


(hs=hiệu suất).Từ 1 tấn Canxi cacbua chứa 80% CaC2 có thể điều chế được bao nhiêu kg anilin theo sơ đồ
trên ?



A. 106,02 kg B. 101,78 kg C.162,85 kg D. 130,28 kg


<b>Câu 22:</b> Cho 3,04g hỗn hợp A gồm 2 amin no đơn chức tác dụng vừa đủ với 400ml dd HCl 0,2M
được 5,96g muối. Tìm thể tích N2 (đktc) sinh ra khi đốt hết hỗn hợp A trên ?<b> </b>


<b> A.</b>0,224 lít <b> B.</b>0,448 lít <b> C.</b>0,672 lít <b> D.</b>0,896 lít


<b>PHẦN VII - BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM AMINOAXIT </b>


<b>Câu 1:</b> Cho từng chất H


2N−CH2−COOH, CH3−COOH, CH3−COOCH3 lần lượt tác d ng với dung dịch
NaOH (to) và với dung dịch HCl (to). Số phản ứng xảy ra là <b>A. </b>3. <b>B. </b>5. <b>C. </b>6.
<b>D. </b>4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

nào sau đây?


A. C2H5-COO-NH4 B. CH3-COO-NH4 C. CH3-COO-H3NCH3 D. B và C đúng


<b>Câu 3</b>: Một hchc X có cơng thức C3H7O2N. X phản ứng với dung dịch brom, X tác d ng với dd NaOH và
HCl. Chất hữu cơ X có cơng thức cấu tạo:


A. H2N – CH = CH – COOH B. CH2 = CH – COONH4 C. NH2 – CH2 – CH2 – COOH D. A và


B đúng.


<b>Câu 4</b>: Đốt cháy 1mol amino axit H2N – [CH2]n – COOH phải cần số mol oxi là:
A. (2n+3)/2 B. (6n+3)/2 C. (6n+3)/4 D. (2n+3)/4



<b>Câu 5:</b> Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của
aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác d ng được với dung dịch NaOH và đều tác d ng được với
dung dịch HCl là


<b>A. </b>X, Y, Z, T. B. X, Y, T. C. X, Y, Z. D. Y, Z, T.
<b>Câu 6:</b> Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng cơng thức phân tử là C3H7NO2. Khi phản ứng với dung dịch


NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z; cịn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và
T lần lượt là


<b>A. </b>CH3NH2 và NH3. B. C2H5OH và N2. C. CH3OH và CH3NH2. D. CH3OH và
NH3.


<b>Câu 7:</b> Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác d ng
vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của
X là


A.H2NC4H8COOH. B. H2NC3H6COOH. C.H2NC2H4COOH. D.


H2NCH2COOH.


<b>Câu 8</b>: (X) là HCHC có thành phần về khối lượng phân tử là 52,18%C, 9,40%H, 27,35%O, còn lại là N.
Khi đun nóng với dd NaOH thu được một hỗn hợp chất có cơng thức phân tử C2H4O2NNa và chất hữu cơ
(Y), cho hơi (Y) qua CuO/t0


thu được chất hữu cơ (Z) có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công
thức cấu tạo của X là:


A. CH3(CH2)4NO2 B. NH2-CH2COO-CH2-CH2-CH3 C. NH-CH2-COO=CH(CH2)3
D.H2N-CH2-CH2-OOC2H5



<b>Câu 9</b>: Phân tích định lượng 0,15 gam hợp chất hữu cơ X thấy tỉ lệ khối lượng các nguyên tố C:H:O:N =
4,8:1:6,4:2,8. Nếu phân tích định lượng m gam chất X thì tỉ lệ khối lượng các nguyên tố C:H:O: N là bao
nhiêu?


A. 4 : 1 : 6 : 2 B. 2,4 : 0,5 : 3,2 : 1,4 C. 1,2 : 1 : 1,6 : 2,8 D. 1,2 : 1,5 : 1,6 : 0,7


<b>Câu 10:</b> Cho 0,02 mol amino axit X tác d ng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam
muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác d ng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là


<b>A. </b>H2NC3H5(COOH)2. <b>B. </b>(H2N)2C3H5COOH. <b>C. </b>H2NC2H3(COOH)2. <b>D. </b>


H2NC3H6COOH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

C. C2H5O2N; H2N-CH2-COOH; CH3-CH2-NO2 D. C3H5O2N; H2N-C2H2-COOH; CHC-COONH4
<b>Câu 12</b>: Este A được điều chế từ amino axit B(chỉ chứa C, H, O, N) và ancol metylic. Đốt cháy hoàn toàn
8,9 gam este A thu được 13,2 gam CO2, 6,3 gam H2O và 1,12 lít N2(đo ở đktc). Biết CTPT của A trùng với
CTĐGN. CTCT của A là:


A. NH2 - CH2 -COOCH3 B. NH2- CH(CH3)- COOCH3 C.CH3- CH(NH2)-COOCH3 D.NH2-CH(NH2)
- COOCH3


<b>Câu 13</b>: Chất A có phần trăm khối lượng các nguyên tố C,H, O, N lần lượt là 32,00%, 6,67%, 42,66%,
18,67%. Tỷ khối hơi của A so với khơng khí nhỏ hơn 3. A vừa tác d ng với dd NaOH vừa tác d ng với dd
HCl. CTCT của A là:


A. CH3-CH(NH2)-COOH B. H2N-(CH2)2-COOH C. H2N-CH2-COOH D. H2N-(CH2)3-COOH
<b>Câu 14</b>: Chất A có phần trăm các nguyên tố C,H, N, O lần lượt là 40,45%, 7,86%, 15,73%, còn lại là O.
Khối lượng mol phân tử của A nhỏ hơn 100g/mol. A vừa tác d ng với dd NaOH vừa tác d ng với dd HCl,
có nguồn gốc từ thiên nhiên. Công thức cấu tạo của A là:



A. CH3-CH(NH2)-COOH B. H2N-(CH2)2-COOH C. H2N-CH2-COOH D. H2N-(CH2)3-COOH
<b>Câu 15</b>: Hợp chất X là một - aminoaxit. Cho 0,01 mol X tác d ng với 80ml dung dịch HCl 0,125M.
Sau đó đem cô cạn đ thu được 1,835g muới. Phân tử khối của X bằng bao nhiêu ?


A. 145 B. 149 C. 147 D. 189


<b>Câu 16</b>: Đun 100ml dung dịch một aminoaxit 0,2M tác d ng vừa đủ với 80ml dd NaOH 0,25M. Sau phản
ứng người ta chưng khô dung dịch thu được 2,5g muối khan. Mặt khác, lại lấy 100g dung dịch aminoaxit
nói trên có nồng độ 20,6% phản ứng vừa đủ với 400ml dung dịch HCl 0,5M. CTPT của aminoaxit:


A. H2NCH2COOH B. H2NCH2CH2COOH C. H2N(CH2)3COOH D. A và C đúng


<b>Câu 17</b>: Một muối X có cơng thức C3H10O3N2. lấy 14,64g X cho phản ứng hết với 120ml dung dịch KOH
1M. Cô cạn dd sau phản ứng thu được phần hơi và chất rắn. Trong phần hơi có một chất hữu cơ Y (bậc 1).
Trong phần rắn chỉ là một chất vô cơ. Công thức phân tử của Y là: A. C2H5NH2 B. C3H7OH C.
C3H7NH2 D. CH3NH2


<b>Câu 18</b>: Hợp chất hữu cơ X chỉ chứa hai loại nhóm chức amino và cacboxyl. Cho 100ml dung dịch X 0,3M
phản ứng vừa đủ với 48ml dd NaOH 1,25M. Sau đó đem cơ cạn dung dịch thu được được 5,31g muối khan.
Bíêt X có mạch cacbon khơng phân nhánh và nhóm NH2 ở vị trí alpha. CTCT của X:


A. CH3CH(NH2)COOH B. CH3C(NH2)(COOH)2 C. CH3CH2C(NH2)(COOH)2 D.


CH3CH2CH(NH2)COOH


<b>Câu 19</b>: Thực hiện phản ứng este giữa amino axit X và ancol CH3OH thu được este Y có tỉ khối hơi so với
khơng khí bằng 3,069. CTCT của X:


A. H2N-CH2-COOH B. H2N-CH2-CH2-COOH C. CH2-CH(NH2)-COOH D. H2N-(CH2)3-COOH


<b>Câu 20</b>: Đốt cháy hết a mol một amino axit X đơn chức bằng oxi vừa đủ rồi ngưng t hết hơi nước được
2,5a mol hh CO2 và N2. CTPT của X: A. C5H11NO2 B. C3H7N2O4 C. C3H7NO2 D. C2H5NO2


<b>Câu 21:</b> Cho  -amino axit mạch khơng phân nhánh A có cơng thức dạng H2NR(COOH)2 phản ứng hết với
0,1 mol NaOH tạo 9,55 gam muối. A là


A. axit aminopropanđioic B. axit aminobutanđioic C. axit aminopentanđioic D. axit
2-aminohexanđioic


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

sinh ra tác d ng vừa đủ với 0,02 mol NaOH tạo 1,11 gam muối hữu cơ Z. X là:


A. axit aminoaxetic B. axit -aminopropionic C. axit aminopropionic D. axit
aminoglutaric


<b>Câu 23:</b> Cho 0,01 mol một aminoaxit A (một amino axit thiết yếu, mạch khơng nhánh, có chứa nhóm amin
cuối mạch) tác d ng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 0,2M, thu được dung dịch B. Dung dịch này tác
d ng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 0,3M, thu được 2,85 gam muối. A là


A.H2(CH2)3CH(NH2)COOH B.H2N(CH2)4CH(NH2)COOH C. (H2N)2CH(CH2)3COOH D.
(H2N)2CH(CH2)4COOH


<b>Câu 24:</b> Cho 0,1 mol -amino axit A (dạng H2NRCOOH) phản ứng hết với HCl tạo ra 11,15 gam muối. A


A. Gly B. Ala C. Phe D. Val


<b>Câu 25:</b> Có ba lọ mất nhãn, mỗi lọ chứa một trong các amino axit sau: glyxin, lysin và axit glutamic. Thuốc
thử nào sau đây có thể nhận biết được cả ba dung dịch trên?


A. quỳ tím B. dung dịch NaHCO3 B. Kim loại Al D. dung dịch NaNO2/HCl


<b>Câu 26:</b> X là một  -amino axit chứa một nhóm COOH và một nhóm NH2. Cho 8,9 gam X tác d ng với
200ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y. Để phản ứng với các chất có trong Y cần dùng 300 mol
dung dịch NaOH 1M. Công thức đúng của X là:


A. CH3CH(NH2)COOH B. (CH3)2C(NH2)COOH C.CH3CH2CH(NH2)COOH
D.(CH3)2CHCH(NH2)COOH


<b>Câu 27:</b> Amino axit Y chứa một nhóm COOH và 2 nhóm NH2. Cho 1 mol Y tác d ng hết với dung dịch
HCl và cô cạn thì thu được 205 gam muối khan. Cơng thức phân tử của Y là


A.C4H10N2O2 B.C5H12N2O2 C.C6H14N2O2 D.C5H10N2O2


<b>Câu 28:</b> Amino axit X chứa a nhóm COOH và b nhóm NH2. Cho 1 mol X tác d ng hết với dung dịch HCl
và cơ cạn thì thu được 169,5 gam muối khan. Cho X tác d ng với NaOH thu được 177 gam muối. Công
thức phân tử của X là


A. C3H7NO2 B. C4H7NO4 C. C4H6N2O2 D. C5H7NO2


<b>Câu 29:</b> Cho 0,1 mol chất X (C2H8O3N2) tác d ng với dung dịch chứa 0,2 mol naOH đun nóng thu được
chất khí làm xanh giấy quỳ tím tẩm ướt và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y được m gam chất rắn khan.
Giá trị đúng của m là


A. 5,7 g B. 12,5 g C. 15 g D. 21,8 g


<b>Câu 30:</b> α-aminoaxit X chứa một nhóm -NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được
13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là


A. H2NCH2COOH B. H2NCH2CH2COOH C. CH3CH2CH(NH2)COOH D.
CH3CH(NH2)COOH



<b>Câu 31:</b> Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7NO2 tác dụng
vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc)
gồm hai khí (đều làm xanh giấy, quỳ ẩm).. Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 13,75. Cô cạn
dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là


A. 16,5 g B. 14,3 g C. 8,9 g D. 15,7 g


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

vừa tác d ng được với kiềm trong điều kiện thích hợp. Trong phân tử X, thành phần phần trăm khối lượng
của các nguyên tố C, H, N lần lượt bằng 40,449%; 7,865% và 15,73%; còn lại là oxi. Khi cho 4,45 gam X
phản ứng hoàn toàn với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH (đun nóng) thu được 4,85 gam muối khan.
Công thức cấu tạo thu gọn của X là


<b>A. </b>H2NCOO-CH2CH3. <b>B. </b>CH2=CHCOONH4. <b>C. </b>H2NC2H4COOH. <b>D. </b>


H2NCH2COO-CH3


<b>Câu 33:</b> Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl (dư), thu được m1 gam muối Y. Cũng 1 mol
amino axit X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được m2 gam muối Z. Biết m2 - m1 = 7,5. Công thức
phân tử của X là


<b>A. </b>C4H10O2N2. <b>B. </b>C5H9O4N. <b>C. </b>C4H8O4N2. <b>D. </b>C5H11O2N.


<b>Câu 34:</b> Hợp chất X mạch hở có cơng thức phân tử là C4H9NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với
dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn khơng khí, làm giấy quỳ tím ẩm
chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam
muối khan. Giá trị của m là


<b>A. </b>8,2. <b>B. </b>10,8. <b>C. </b>9,4. <b>D. </b>9,6.


<b>Câu 35:</b> Cho 0,02 mol amino axit X tác d ng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam


muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác d ng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là


<b>A. </b>H2NC3H5(COOH)2. <b>B. </b>(H2N)2C3H5COOH. <b>C. </b>H2NC2H3(COOH)2. <b>D. </b>


H2NC3H6COOH.


<b>Câu 36:</b> Cho 1,82 gam hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X có cơng thức phân tử C


3H9O2N tác d ng vừa
đủ với dung dịch NaOH, đun nóng thu được khí Y và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được 1,64 gam muối khan.
Công thức cấu tạo thu gọn của X là <b>A. </b>HCOONH


3CH2CH3. <b>B. </b>CH3CH2COONH4. <b>C. </b>


HCOONH


2(CH3)2. <b>D. </b>CH3COONH3CH3.


<b>Câu 37:</b> 1 mol –aminoaxit X tác d ng vứa hết với 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là 28,287%.


CTCT của X là : A. CH3 – CH(NH2) – COOH. B. H2N – CH2 – CH2 –COOH.


C. H2N – CH2 – COOH. D. H2N – CH2 – CH(NH2) –COOH.


<b>Câu 38: </b>Khi trùng ngưng 13,1 g axit  - aminocaproic với hiệu suất 80%, ngồi aminoaxit cịn dư người ta


thu được m gam polime và 1,44 g nước. Giá trị m là <b>A.</b> 10,41 <b>B.</b> 9,04 <b>C.</b> 11,02
<b>D.</b> 8,43


<b>PHẦN VIII - BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PEPTIT-PROTEIN </b>



<b>Câu 1: </b>Tripeptit là hợp chất


<b>A.</b> mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit. <b>B.</b> có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống
nhau.


<b>C.</b> có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau. <b>D.</b> có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc
α-amino axit.


<b>Câu 2: </b>Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>C.</b> H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH. <b>D.</b>
H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH


<b>Câu 3: </b>Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra tối đa mấy loại đipeptit ? <b>A.</b> 1. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 3.
<b>D.</b> 4.


<b>Câu 4: </b>Có tối đa bao nhiêu loại tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau?
<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 5. <b>C.</b> 6. <b>D.</b> 8.


<b>Câu5:</b> Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là <b>A.</b> 2. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 5.
<b>D.</b> 4.


<b>Câu 6:</b> Số đồng phân tripeptit có chứa gốc của cả glyxin và alanin là <b>A.</b> 6. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 4.
<b>Câu 7:</b> Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là
<b>A.</b> Hỗn hợp các α-aminoaxit. <b>B.</b> Hỗn hợp các β-aminoaxit. <b>C.</b> axit cacboxylic. <b>D.</b> este.
<b>Câu 8:</b> Thuỷ phân hoàn toàn polipeptit sau thu được bao nhiêu amino axit?


H2N CH2 CO NH CH



H2C COOH


CO NH CH


H2C


CONH CH<sub>2</sub> COOH


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


<b>Câu 9:</b> Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là


<b>A. </b>Cu(OH)2/OH-. <b>B. </b>dung dịch NaCl. <b>C. </b>dung dịch HCl. D<b>. </b>dung dịch NaOH.
<b>Câu 10:</b> Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl (dư),
sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là:


<b>A. </b>H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH. <b>B. </b>H3N-CH2-COOHCl-,


H3N+-CH2-CH2-COOHCl-.


<b>C. </b>H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH(CH3)-COOHCl-. <b>D. </b>H2N-CH2-COOH,


H2N-CH(CH3)-COOH.


<b>Câu 11:</b> Bradikinin có tác d ng làm giảm huyết áp, đó là một nanopeptit có công thức là :


Arg – Pro – Pro – Gly–Phe–Ser–Pro–Phe–Arg. Khi thủy phân khơng hồn tồn peptit này có thể thu


được bao nhiêu tri peptit mà thành phần có chứa phenyl alanin ( phe). A.3 B.4 C.5



D.6


<b>Câu 12:</b> Có 4 dung dịch lo ng khơng màu đựng trong bốn ống nghiệm riêng biệt, không dán nhãn: Abumin,
Glixerol, CH3COOH, NaOH. Chọn một trong các thuộc thử sau để phân biệt 4 chất trên:


A. Quỳ tím B. Phenol phtalein. C. HNO3 đặc. D. CuSO4.


<b>Câu 13:</b> Để nhận biết các chất lỏng dầu hoả, dầu mè, giấm ăn và lòng trắng trứng ta có thể tiến hành theo
thứ tự nào sau đây:


A. Dùng quỳ tím, dùng vài giọt HNO3 đặc, dùng dung dịch NaOH.


B. Dùng dung dịch Na2CO3, dùng dung dịch HCl, dùng dung dịch NaOH.
C. Dùng dung dịch Na2CO3, dùng dung dịch iot, dùng Cu(OH)2.


D. Dùng phenolphtalein, dùng HNO3 đặc, dùng H2SO4 đặc.
<b>Câu 14 :</b> khi thủy phân các pentapeptit dưới đây :


(1) : Ala–Gli–Ala–Glu–Val (2) : Glu–Gli–Val–Ala–Glu (3) : Ala–Gli–Val–Val–Glu(4) : Gli–Gli–Val–
Ala–Ala


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

A. (1), (3) B. (2),(3) C. (1),(4) D. (2),(4)


<i><b>Câu 15: Lấy 14,6g một đipeptit tạo ra từ glixin và alanin cho tác d ng vừa đủ với dung dịch HCl 1M. Thể </b></i>
tích dung dịch HCl tham gia phản ứng: a. 0,1 lit b. 0,2 lít c. 0,3 lít d. 0,4 lít


<b>Câu 16:</b> Thuỷ phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 100.000
đvC thì số mắt xích alanin có trong phân tử X là <b>A. </b>328. <b>B. </b>453. <b>C. </b>479. <b>D. </b>382.


<b>Câu 17 :</b> tripeptit X tạo thành từ 3 –amino axit no đơn chức mạch hở và có phân tử khối nhỏ nhất. Thủy


phân 55,44 gam X bằng 200 ml dung dịch NaOH 4,8M đun nóng, sau đó cơ cạn dung dịch thu được bao


nhiêu gam chất rắn khan? A. 89,520 gam B. 92,096 gam C. 93,618 gam D. 73,14 gam


<b>Câu 18 : </b>Thủy phân 73,8 gam một peptit chỉ thu được 90 gam glixin (axit aminoaxetic). Peptit ban đầu là :


A. đipeptit B. tripeptit C. tetrapeptit D. pentapeptit


<b>Câu 19 : </b>Một poli peptit được tạo ra từ glyxin và alanin có phân tử khối 587 đvC. Hỏi có bao nhiêu mắt
xích tạo ra từ glyxin và alanin trong chuỗi peptit trên? A. 5 và 4 B. 2 và 6 C. 4 và 5
D. 4 và 4


<b>Câu 20 : </b>Cho 12,55 gam muối CH3CH(NH3Cl)COOH tác d ng với 150 ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là : A. 15,65 B. 26,05 C. 34,6 D.
35,5


<b>Câu 21 : </b>Thủy phân hoàn toàn 14,6g một đipeptit thiên nhiên X bằng dung dịch NaOH, thu được sản phẩm
trong đó có 11,1g một muối chứa 20,72% Na về khối lượng. Công thức của X là :


A. H2N – CH2 – CO – NH – CH2 – COOH. B. H2N – CH(CH3) – CO – NH – CH(CH3) – COOH.
C. H2N – CH(CH3) – CO – NH – CH2 – COOH hoặc H2N – CH2 – CO – NH – CH(CH3) – COOH.
D. H2N – CH(C2H5) – CO – NH – CH2 – COOH hoặc H2N – CH2 – CO – NH – CH(C2H5) – COOH.
<b>Câu 22 : </b>Khi thuỷ phân một chất protein (A) ta thu được một hỗn hợp 3 amino axit kế tiếp trong d y đồng
đẳng. Mỗi amino axit chứa một nhóm amino, một nhóm cacboxyl. Nếu đốt cháy 0,2 mol hỗn hợp 3 amino
axit trên rồi cho sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch NaOH đặc, khối lượng bình tăng 32,8 g, biết rằng
sản phẩm cháy có khí N2. Các amino axit đó là


A.CH5O2N, C2H5O2N, C2H7O2N B.CH3O2N, C2H5O2N, C3H7O2N


C.C2H5O2N, C3H7O2N, C4H9O2N D.C2H7O2N, C3H9O2N, C4H11O2N



<b>Câu 23 : </b>(X) là hợp chất hữu cơ có cơng thức phân tử C5H11O2N. Đun X với dd NaOH thu được một hỗn
hợp chất có cơng thức phân tử C2H4O2NNa và chất hữu cơ (Y), cho hơi (Y) qua CuO/t0 thu được chất hữu
cơ (Z) có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Cơng thức cấu tạo của (X) là:


A.CH3(CH2)4NO2 B. H2N – CH2COO – CH2 – CH2 – CH3
C. H2N – CH2 – COO – CH(CH3)2 D.H2N – CH2 – CH2 – COOC2H5


<b>Câu 24 : </b>X có cơng thức phân tử là C4H12O2N2. Cho 0,1 mol X tác d ng với 135 ml dung dịch NaOH 1M.
Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 11,1 gam chất rắn. X là:


A. H2NC3H6COONH4 B. H2NCH2COONH3CH2CH3 C. H2NC2H4COONH3CH3 D. (H2N)2C3H7COOH
<b>Câu 25 :</b> X,Y,Z là 3 amino axit no đơn chức mạch hở.


*Đốt cháy X thu được hỗn hợp sản phẩm CO2, hơi H2O và N2 trong đó


2 2


CO H O


V : V 8 : 9.


*MY=1,1537MX *Trong Z phần trăm khối lượng C là 54,96%. Peptit nào dưới đây có phân tử khối là 273?


A.X–X–X–Y B. X–Z–X C. X–X–Y D.X–Z–Y


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

–NH2 và MX =1,3114MY. Cho 0,12 mol pentapeptit tạo thành từ Z tác d ng với dung dịch NaOH vừa đủ


sau đó cơ cạn thu được bao nhiêu chất rắn khan? A. 75,0 gam B. 58,2 gam C. 66,6 gam D.



83,4 gam


<b>Câu 27 : </b>X và Y là 2 tetrapeptit, khi thủy phân trong môi trường axit đều thu được 2 loại amino axit no đơn
chức mạch hở là A và B. Phần trăm khối lượng oxi trong X là 23,256% và trong Y là 24,24%.A và B lần
lượt là :


A. alanin và valin B. glyxin và alanin C. glyxin và axit –aminobutiric D. alanin và axit –
aminobutiric


<b>Câu 28 :</b> X và Y lần lượt là tripeptit và tetrapeptit tạo thành từ 1 loại aminoaxit no mạch hở có 1 nhóm –
NH2 và 1 nhóm –COOH. Đốt cháy 0,1 mol Y thu được CO2, H2O và N2 trong đó tổng khối lượng CO2 và
H2O là 47,8 gam. Nếu đốt 0,1 mol X cần bao nhiêu mol O2? A. 0,560 mol B. 0,896 mol C. 0,675 mol
D. 0,375 mol


<b>Câu 29 :</b> X là hexapeptit Ala–Gly–Ala–Val–Gly–Val; Y là tetrapeptit Gly–Ala–Gly–Glu


Thủy phân m gam hỗn hợp gốm X và Y trong môi trường axit thu được 4 loại aminoaxit trong đó có 30


gam glixin và 28,48 gam alanin. m có giá trị là :A. 87,4 gam B. 73,4 gam C. 77,6 gam D.


83,2 gam


<b>Câu 30 :</b> Chất hữu cơ A có 1 nhóm amino và 1 chức este. Hàm lượng nitơ trong A là 15,73%.Xà phịng hóa
m gam chất A, hơi ancol bay ra cho đi qua CuO nung nóng được anđehit B. Cho B thực hiện phản ứng tráng
bạc thấy có 16,2 gam Ag kết tủa. Giá trị của m là : A. 7,725 gam B. 3,375 gam <b>C.</b>6,675 gam D.
5,625 gam


<b>Câu 31 :</b> X là 1 pentapeptit cấu tạo từ 1 amino axit no mạch hở có 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH2 (A), A
có tổng phần trăm khối lượng oxi và nitơ là 51,685%. Khi thủy phân hết m gam X trong môi trường axit thu
được 30,2 gam tetrapeptit; 30,03 gam tripeptit; 25,6 gam đipeptit và 88,11 gam A. m có giá trị là :



A. 149,2 gam B. 167,85 gam C. 156,66 gam D. 141,74 gam


<b>Câu 32 :</b> Một peptit X tạo thành từ 1 aminoaxit no mạch hở có 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH2 trong đó


phần trăm khối lượng oxi là 19,324%. X là : A. đipeptit B. tripeptit C. tetrapeptit D.


pentapeptit


<b>PHẦN IX- PROTEIN TRONG CÁC ĐỀ THI ĐẠI HỌC </b>


<b>1.11a Câu 18</b>: Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.


B. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit.
C. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α -amino axit.


D. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.


<b>2.11a Câu 20</b>: Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 28,48 gam Ala, 32
gam Ala-Ala và 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là


A.81,54. B. 66,44. C. 111,74. D. 90,6.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

dịch HCl (dư), cô cạn cẩn thận dung dịch, thì lượng muối khan thu được là


A.8,15 gam. B. 7,09 gam. C. 7,82 gam. D. 16,30 gam.


<b>4.10a Câu 40</b>: Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thủy phân hoàn toàn đều thu được 3 aminoaxit: glyxin,
alanin và phenylalanin?



A.6. B. 9. C. 4. D. 3.


<b>5.09a Câu 20: </b>Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là


A. dung dịch NaOH. B. dung dịch NaCl. C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. D. dung


dịch HCl.


<b>6.10cd Câu 45:</b> Nếu thuỷ phân khơng hồn tồn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thì thu được tối đa bao nhiêu đipeptit
khác nhau?


<b> A.1. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 3. </b>


<b>7.09cd Câu 50: </b>Thuỷ phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 100.000 đvC thì
số mắt xích alanin có trong phân tử X là


A.453. B. 382. C. 328. D. 479.


<b>8.10b Câu 9</b>: Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một aminoaxit (no, mạch hở, trong phân
tử chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH). Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol Y, thu được tổng khối lượng CO2 và H2O
bằng 54,9 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X, sản phẩm thu được cho lội từ từ qua nước vôi trong dư, tạo ra m gam kết
tủa. Giá trị của m là


A. 120. B. 60. C. 30. D. 45.


<b>9.10b Câu 48</b>: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol valin
(Val) và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân khơng hồn tồn X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-Ala-Val
nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có cơng thức là



A. Gly-Phe-Gly-Ala-Val. B. Gly-Ala-Val-Val-Phe. C. Gly-Ala-Val-Phe-Gly. D.


Val-Phe-Gly-Ala-Gly.


<b>10.09b Câu 18</b>: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là


A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.


<b>11.07b Câu 16</b>: Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là


A. protit luôn chứa chức hiđroxyl. B. protit luôn chứa


nitơ.


C. protit luôn là chất hữu cơ no. D. protit có khối lượng phân tử lớn hơn.


<b>12.12CDCâu 2</b> : Cho dãy các dung dịch: axit axetic, phenylamoni clorua, natri axetat, metylamin, glyxin,
phenol (C6H5OH). Số dung dịch trong dãy tác d ng được với dung dịch NaOH là


A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.


<b>13.12CD Câu 36</b>: Số nhóm amino và số nhóm cacboxyl có trong một phân tử axit glutamic tương ứng là


A. 1 và 1. B. 2 và 2. C. 2 và 1. D. 1 và 2.


<b>14.12CD Câu 51</b>: Phát biểu nào sau đây là đúng?


A.Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng B.Các amino axit


thiên nhiên hầu hết là các β-amino axit



C.Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức. D.Axit glutamic là thành phần chính của bột


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>15.12CD Câu 53</b>: Cho 14, 55 gam muối H2NCH2COONa tác d ng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu
được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X, thu được bao nhiêu gam muối khan?


A. 16,73 gam B. 25,50 gam C. 8,78 gam D. 20,03 gam


<b>16.12B Câu 10</b>: Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no (chỉ có nhóm chức –COOH và –NH2 trong phân tử),
trong đó tỉ lệ mO : mN = 80 : 21. Để tác d ng vừa đủ với 3,83 gam hỗn hợp X cần 30 ml dung dịch HCl
1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 3,83 gam hỗn hợp X cần 3,192 lít O2 (đktc). Dẫn tồn bộ sản phẩm cháy
(CO2, H2O và N2) vào nước vơi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là


A. 13 gam. B. 20 gam. C. 15 gam. D. 10 gam


<b>17.12CD Câu 24</b>: Phát biểu nào sau đây là sai?


A.Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)2. B.Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai
liên kết peptit.


C.Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc α-amino axit.D.Tất cả peptit đều có khả năng tham gia
phản ứng thủy phân.


<b>18.12CD Câu 40</b>: Thủy phân hoàn toàn m gam đipeptit Gly-Ala (mạch hở) bằng dung dịch KOH vừa đủ,
thu được dung dịch X. Cơ cạn tồn bộ dung dịch X thu được 2,4 gam muối khan. Giá trị của m là


A. 1,22 B. 1,46 C. 1,36 D. 1,64


<b>19.12B Câu 21</b>: Phát biểu nào sau đây là đúng?



A. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure. B. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một


đipeptit.


C. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.D. Ở đ. kiện thường, metylamin và đimetylamin là
chất khí có mùi khai.


<b>20.12A Câu 10</b>: Đun nóng m gam hỗn hợp gồm a mol tetrapeptit mạch hở X và 2a mol tripeptit mạch hở Y
với 600 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ). Sau khi các phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 72,48
gam muối khan của các amino axit đều có một nhóm –COOH và một nhóm –NH2 trong phân tử. Giá trị
của m là


A. 51,72. B. 54,30. C. 66,00. D. 44,48.


<b>21.12A Câu 41</b>: Cho dãy các chất sau: toluen, phenyl fomat, fructozơ, glyxylvalin (Gly-Val), etylen glicol,
triolein. Số chất bị thuỷ phân trong môi trường axit là


A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.


<b>PHẦN X – BÀI TẬP TỔNG HỢP </b>


<b>Câu 1:</b> Anilin và phenol đều pứ với:


<b>A.</b>dd HCl <b>B.</b>dd NaOH <b>C.</b>dd Br2 <b>D.</b> dd NaCL


<b>Câu 2:</b> Cho sơ đồ : NH3 X Y Z


Biết Z có khả năng tham gia pứ tráng gương. Y và Z lần lượt là


<b>A.</b>C2H5OH, HCHO <b>B.</b>C2H5OH, CH3CHO <b>C.</b>CH3OH, HCHO <b>D.</b>CH3OH, HCOOH



<b>Câu 3:</b> Dãy gồm các chất đều làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là


CH3I HNO2 CuO


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>A.</b> anilin, metyl amin, amoniac <b>B.</b>amoni clorua, metyl amin, natri hidroxit


<b>C.</b> anilin, aminiac, natri hidroxit <b>D.</b> metyl amin , amoniac, natri axetat.


<b>Câu 4:</b> Có 3 chất lỏng: benzen , anilin, stiren đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn .
Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là :


<b>A.</b> dd phenolphtalein <b>B.</b>dd Br2 <b>C.</b>dd NaOH <b>D.</b> Quỳ tím


<b>Câu 5:</b> Cho các chất: etyl axetat, etanol , axit acrylic , phenol , anilin , phenyl amoni clorua, ancol benzylic,
p – crezol. Trong các chất trên , số chất pứ với NaOH là :


<b>A.</b>3 <b>B.</b>4 <b>C.</b>5. <b>D.</b>6


<b>Câu 6:</b> NHận định nào sau đây <b>ko đúng</b> ?


<b>A.</b>các amin đều có khả năng nhận proton. <b>B.</b>Tính bazo của các amin đều mạnh hơn NH3.


<b>C.</b>Metyl amin có tính bazo mạnh hơn anilin <b>D.</b>CT TQ của amino , mạnh hở là : CnH2n+2+2Nk


<b>Câu 7:</b> dd metyl amin không tác d ng với chất nào sau đây?


<b>A.</b>dd HCl <b>B.</b>dd Br2/CCL4 <b>C.</b>dd FeCL3 <b>D.</b> HNO2


<b>Câu 8:</b> Để tách riêng hh khí CH4 và CH3NH2 ta dùng :



<b>A.</b>HCL <b>B.</b> HCl, NaOH <b>C.</b> NaOH , HCL <b>D.</b>HNO2


<b>Câu 9:</b> Để phân biệt các dd : CH3NH2, C6H5OH , CH3COOH , CH3CHO không thể dùng


<b>A.</b>quỳ tím , dd Br2 <b>B.</b>Quỳ tím , AgNO3/NH3


<b>C.</b>dd Br2 , phenolphtalein <b>D.</b> Quỳ tím, Na kim loại


<b>Câu 10:</b>Cho anilin tác d ng với các chất sau: dd Br2 , H2 , CH3I , dd HCl , <b>dd NaOH</b> , HNO2. Số pứ xảy
ra là :


<b>A.</b>3 <b>B.</b>4 <b>C.</b>5 <b>D.</b>6


<b>Câu 11:</b>Cho các chất sau: (1) NH3 ; (2) CH3NH2; (3) (CH3)2NH ; (4) C6H5NH2 ; (5) (C6H5)2NH . Thứ
tự tăng dần tính bazo của các chất trên là :


<b>A.</b>(4) < (5) < (1) < (2) < (3) <b>B.</b>(1) < (4) < (5) < (2) < (3)
<b>C.</b>(5) < (4) < (1) < (2) < (3) <b>D.</b>(1) < (5) < (2) < (3) < (4)
<b>Câu 12:</b>Cho sơ đồ chuyển hóa sau :


Alanin X Y Z


Chất Z là :


<b>A.</b>CH3 –CH(OH) – COOH <b>B.</b>H2N – CH2 – COOCH3


<b>C.</b>CH3 – CH(OH) – COOCH3 <b>D.</b>H2N – CH(CH3) – COOCH3


<b>Câu 13:</b>Để chứng minh glyxin C2H5O2N là một amino axit , chỉ cân cho pứ với



<b>A.</b>NaOH <b>B.</b>HCL <b>C.</b>CH3OH/HCL <b>D.</b> HCL và NaOH


<b>Câu 14:</b>Ứng với CT C3H7O2N có bao nhiêu đồng phân amino axit ?


<b>A.</b>2 <b>B.</b>3 <b>C.</b>4 <b>D.</b>5


<b>Câu 15:</b>Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ ẩm là :


<b>A.</b>CH3NH2 <b>B.</b>C6H5ONa <b>C.</b>H2N – CH2 – CH(NH2) – COOH <b>D.</b> H2NCH2 COOH


<b>Câu 16:</b>Chất X có CT là C3H7O2N . X có thể tác d ng với NaOH , HCl và làm mất màu dd Br. CT của X
là:


<b>A.</b>CH2 <b>=</b> CH COONH4 <b>B.</b>CH3CH(NH2)COOH


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>C.</b>H2NCH2CH2COOH <b>D.</b>CH3CH2CH2NO2
<b>Câu 17:</b>dd chất nào sau đây ko làm chuyển màu quỳ tím. ?


<b>A.</b>H2N(CH2)2CH(NH2)COOH. <b>B.</b>CH3CH(OH)COOH


<b>C.</b>H2NCH2COOH <b>D.</b>C6H5NH3Cl


<b>Câu 18:</b>Axit glutamic (HCOO(CH2)2CH(NH2)COOH) là chất


<b>A.</b> Chỉ có tính axit <b>B.</b>chỉ có tính bazo <b>C.</b>Lưỡng tính <b>D.</b>trung tính.


<b>Câu 19:</b>Cho các loại hợp chất : amino axit(X) , muối amoni của axit cacboxylic(Y) , amin(Z) este của
amino axit(T) , dãy gồm các hợp chất đều pứ với NaOH và dd HCl là :



<b>A.</b>X, Y,Z , T <b>B.</b>X,Y,T <b>C.</b>X,Y,Z <b>D.</b>Y,Z,T


<b>Câu 20:</b>Trong các chất sau chất nào có liên kết peptit?


<b>A.</b>alanin <b>B.</b>Protein <b>C.</b>Xenlulozo <b>D.</b>Glucozo


<b>Bài 21:</b>Cho 0,1 mol A (α – amino axit H2N-R-COOH) phản ứng hết với HCl tạo 11,15 gam muối. A là


<b>A.</b>Valin <b>B.</b>Phenylalani <b>C.</b>Alanin <b>D.</b>Glyxin


<b>Bài 22:</b>Amino axit X chứa một nhóm –COOH và 2 nhóm –NH2.Cho 1 mol X tác d ng hết với dung dịch
NaOH, thu được 154 gam muối. Công thức phân tử của X là:


<b>A.</b>C4H10N2O2 <b>B.</b>C5H10N2O2 <b>C.</b>C5H12N2O2


<b>D.</b>C6H14N2O2


<b>Bài 23:</b>Hợp chất nào sau đây không phải là Amino axit


<b>A.</b>H2NCH2COOH <b>B.</b>CH3CH2CONH2


<b>C.</b>CH3NHCH2COOH <b>D.</b>HCOOCCH2CH(NH2)COOH


<b>Bài 24:</b>Có 3 chất: butylamin, anilin và amonia<b>C.</b>
Thứ tự tăng dần lực bazơ là


<b>A.</b>NH3 < C6H5NH2 < C4H9NH2 <b>B.</b>C6H5NH2 < NH3 < C4H9NH2


<b>C.</b>C4H9NH2 < NH3 < C6H5NH2 <b>D.</b>C4H9NH2 < C6H5NH2 < NH3



<b>Bài 25:</b>Hợp chất hữu cơ X có mạch cacbon khơng phân nhánh, bậc nhất (chứa C, H, N), trong đó nitơ


chiếm 23,73% về khối lượng. Biết X tác d ng được với HCl với tỉ lệ số mol . Công thức


phân tử của X là


<b>A.</b> CH3 – NH2 <b>B.</b>CH3 – CH2 – NH – CH3


<b>C.</b>CH3 – CH(CH3) – NH2 <b>D.</b>CH3 – CH2 – CH2 – NH2


<b>Bài 26:</b>Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác d ng vừa đủ với dung


dịch 1M, cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam muối. Thể tích dung dịch đ dùng là


<b>A.</b>16ml <b>B.</b>32ml <b>C.</b>160ml <b>D.</b>320ml


<b>Bài 27:</b>Đốt cháy hoàn toàn 1 amin no đơn chức, bậc 2, mạch hở X thu được và hơi nước theo tỉ lệ số
mol tương ứng là 2 : 3. Công thức cấu tạo của X là


<b>A.</b>CH3 – NH – CH3 <b>B.</b>CH3 – NH – C2H5


<b>C.</b>CH3 – CH2 – CH2 – NH2 <b>D.</b>C2H5 – NH – C2H5


<b>Bài 28:</b>Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no đơn chức đồng đẳng liên tiếp, thu được
. Hai amin có cơng thức phân tử là:


<b>A.</b>C2H5NH2 và C3H7NH2 <b>B.</b>CH3NH2 và C2H5NH2


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Bài 29:</b>Tỉ lệ thể tích của CO2 : H2O khi đốt cháy hoàn toàn một đồng đẳng X của glixin là 6 : 7 (phản
ứng cháy sinh ra ). X tác d ng với glixin cho sản phẩm đipeptit. Công thức cấu tạo của X là:



<b>A.</b>CH3CH(NH2)COOH <b>B.</b>NH2CH2CH2COOH


<b>C.</b>C2H5CH(NH2)COOH <b>D.</b> A và B đúng


<b>Bài 30:</b>Hãy chọn trình tự tiến hành nào trong các trình tự sau để phân biệt dung dịch các chất: CH3NH2,
H2NCOOH, CH3COONH4, anbumin.


<b>A.</b>.Dùng quỳ tím, dùng dd HNO3 đặc , dùng dd NaOH <b>B.</b>Dùng quỳ tím, dùng Ca(OH)2


<b>C.</b>Dùng Cu(OH)2 , dùng phenolphtalein, dùng dd NaOH <b>D.</b>Dùng quỳ tím, dùng dd CuSO4, dùng


dd NaOH


<b>Bài 31:</b>X là một no chỉ chứa một nhóm -NH2và một nhóm –COOH. Cho 13,1g X tác
d ng với dung dịch HCl dư, ta thu được 16,75g muối clohiđrat của X. X có cơng thức cấu tạo nào sau đây?


<b>A.</b>CH3CH2(NH2)COOH <b>B.</b>H2N(CH2)3COOH


<b>C.</b>CH3(CH2)4(NH2)COOH <b>D.</b>H2N(CH2)5COOH


<b>Bài 32:</b>Một hợp chất hữu cơ X có cơng thức C3H7O2N. X phản ứng với dung dịch brom, X tác d ng với
dung dịch NaOH và HCl. Chất hữu cơ X có cơng thức cấu tạo là:


<b>A.</b>H2N – CH = CH – COOH <b>B.</b>CH2 = CH – COONH4


<b>C.</b>H2N – CH2 – CH2 – COOH <b>D.</b> A và B đúng


<b>Bài 33:</b>Hợp chất hữu cơ X có phân tử khối nhỏ hơn phân tử khối của benzen, chỉ chứa C, H, O, N trong đó



H chiếm 9,09%, N chiếm 18,18%. Đốt cháy 7,7g X, thu được 4,928 lít khí đo ở , 1 atm. X tác


d ng với dung dịch NaOH cho muối của axit hữu cơ. X có công thức cấu tạo nào sau đây?


<b>A.</b>CH3COONH4 <b>B.</b>HCOONH3CH3


<b>C.</b>H2NCH2CH2COOH <b>D.</b> A và B đúng


<b>Bài 34:</b>Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trình tự tính bazơ tăng dần từ trái sang phải: amoniac, anilin,
p-nitroanilin, p-nitrotoluen, metylamin, đimetylamin.


<b>A.</b>C6H5NH2 < O2NC6H4NH2 < H3CC6H4NH2 < NH3 < CH3NH2 < (CH3)2NH


<b>B.</b>O2NC6H4NH2 < C6H5NH2 < H3CC6H4NH2 < NH3 < CH3NH2 < (CH3)2NH


<b>C.</b>O2NC6H4NH2 < H3CC6H4NH2 < C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < (CH3)2NH


<b>D.</b> Tất cả đều sai


<b>Bài 35:</b>Đốt cháy hết a mol một aminoaxit được 2a mol CO2và a/2mol N2. Aminoaxit trên có cơng thức cấu
tạo là:


<b>A.</b>H2NCH2COOH <b>B.</b>H2N(CH2)2COOH


<b>C.</b>H2N(CH2)3COOH <b>D.</b>H2NCH(COOH)2


<b>Bài 36:</b>Đốt cháy một amin X đơn chức no, thu được và có tỉ lệ số mol nCO2:nH2O = 2:3 .
Amin X có tên gọi là:


<b>A.</b>Etyl amin <b>B.</b> Metyl etyl amin



<b>C.</b> Trimetyl amin <b>D.</b>Kết quả khác


<b>Bài 37:</b>Có hai amin bậc một: X (đồng đẳng của anilin) và Y (đồng đẳng của metylamin). Đốt cháy hồn
tồn 3,21g amin X sinh ra khí CO2 và hơi nước và 336 cm3 khí nitơ (đktc). Khi đốt cháy hoàn toàn amin Y
cho nCO2: nH2O = 2:3 Cơng thức phân tử của amin đó là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>C.</b>CH3C6H4NH2 , CH3(CH2)4 NH2 <b>D.</b> A và B đúng


<b>Bài 38:</b>Đốt cháy hoàn toàn một amin thơm X thu được 3,08g CO2và 0,9g H2Ovà 336ml N2(đo ở đktc). Để
trung hoà 0,1 mol X cần dùng 600ml HCl 0,5M. Công thức phân tử của X là công thức nào sau đây:


<b>A.</b>C7H11N <b>B.</b>C7H8NH2 <b>C.</b>C7H11N3 <b>D.</b>C8H9NH2


<b>Bài 39:</b>Đốt cháy hoàn toàn 6,2g một amin no đơn chức cần dùng 10,08 lít khí oxi (đktc). Cơng thức phân tử
của amin đó là:


<b>A.</b>C2H5NH2 <b>B.</b>C3H7NH2 <b>C.</b>CH3NH2 <b>D.</b>C4H9NH2


<b>Bài 40:</b>Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X bằng lượng khơng khí vừa đủ thu được 17,6g CO2và 12,6g
H2O và 69,44 lít nitơ. Giả thiết khơng khí chỉ gồm nitơ và ơxi, trong đó oxi chiếm 20% thể tích. Các thể
tích đo ở đkt<b>c.</b> Amin X có cơng thức phân tử là:


<b>A.</b>C2H5NH2 <b>B.</b>C3H7NH2 <b>C.</b>CH3NH2 <b>D.</b>C4H9NH2


<b>Bài 41:</b>Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp, tác d ng với dung dịch vừa đủ,
sau cô cạn thu được 31,68 hỗn hợp muối. Nếu 3 amin trên trộn theo thứ tự khối lượng mol tăng dần với số
mol có tỉ lệ 1: 10: 5 thì amin có khối lượng phân tử nhỏ nhất có cơng thức phân tử là:


ACH3NH2 <b>B.</b>C2H5NH2 <b>C.</b>C3H7NH2 <b>D.</b>C4H11NH2



<b>Bài 42:</b>Công thức phân tử của amin chứa 23,73% khối lượng nitơ?


<b>A.</b>C2H5NH2 <b>B.</b>C6H5NH2 <b>C.</b>(CH3)2NH <b>D.</b>(CH3)3N


<b>Bài 43:</b>Cho 9,85 gam hỗn hợp 2 amin, đơn chức, bậc 1 tác d ng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 18,975
gam muối. Khối lượng HCl phải dùng là


<b>A.</b>9,521 <b>B.</b>9,125 <b>C.</b>9,215 <b>D.</b>9,512


<b>Bài 44:</b>X là hợp chất hữu cơ mạch hở, chứa các nguyên tố C, H, N, trong đó N chiếm 31,11%% về khối
lượng. X tác d ng với dung dịch HCl theo tỉ lệ 1:1. X có số đồng phân là:


<b>A.</b>2 <b>B.</b>3 <b>C.</b>4 <b>D.</b>5


<b>Bài 45:</b>Để trung hòa 200ml dung dịch aminoaxit X 0,5M cần 100g dung dịch NaOH 8%. Cô cạn dung dịch
thu được 16,3g muối khan. X có cơng thức cấu tạo là:


<b>A.</b>H2NCH(COOH)2 <b>B.</b>H2NCH2CH(COOH)2 <b>C.</b>(H2N)2CHCH2(COOH)2 <b>D.</b>Avà B đúng


<b>Bài 46:</b>Hợp chất X gồm các nguyên tố C, H, O, N với tỉ lệ khối lượng tương ứng là 3:1:4:7. Biết phân tử chỉ
có 2 nguyên tử nitơ. X có cơng thức phân tử là:


<b>A.</b>CH4ON2 <b>B.</b>C3H8ON2 <b>C.</b>C3H10O2N2 <b>D.</b>C4H12O2N2


<b>Bài 47:</b>A là -amioaxit (có chứa 1 nhóm –NH2). Đốt cháy 8,9g A bằng O2vừa đủ được 13,2g CO2; 6,3g
H2Ovà 1,12 lít N2(đktc). A có cơng thức phân tử là :


<b>A.</b>C2H5NO2 <b>B.</b>C3H7NO2 <b>C.</b>C4H9NO2 <b>D.</b>C6H9NO4



<b>Bài 48:</b>α-aminoaxit X chứa một nhóm -NH2. Cho 10,3 gam X tác d ng với axit HCl (dư), thu được 13,95
gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là


<b>A.</b>H2NCH2CH2COOOH <b>B.</b>CH3CH(NH2)COOH


<b>C.</b>H2NCH2COOH <b>D.</b>CH3CH2CH(NH2)COOH


<b>Bài 49:</b>C7H9N có số đồng phân chứa nhân thơm là.


<b>A.</b> 6. <b>B.</b> 5. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 3.


<b>Bài 50:</b> Hợp chất Y là một amin đơn chức chứa 20,89% N theo khối lượng. Y có cơng thức phân tử là


<b>A.</b>C4H5N <b>B.</b>C4H7N <b>C.</b>C4H9N <b>D.</b>C4H11N


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

N2. Đồng thời phải dùng 2,25 mol O2. A có CT phân tử:


<b>A.</b>C2H5NO2 <b>B.</b>C3H5NO2 <b>C.</b>C6H5NO2 <b>D.</b>C3H7NO2


<b>Bài 52:</b>Đốt cháy hoàn toàn một amin thơm X thu được 0,07 mol CO2 , 0,99g H2O và 336 ml N2(đktc). Để
trung hòa 0,1 mol X cần 600 mldd HCl 0,5M. Biết X là amin bậc 1 . X có cơng thức là,


<b>A.</b>CH3-C6H2(NH2)3 <b>B.</b>C6H3(NH2)3


<b>C.</b>CH3 – NH – C6H3(NH2) <b>D.</b>NH2 – C6H2(NH2)2


<b>Bài 53:</b>Để trung hòa hết 3,1 g một amin đơn chức cần dùng 100ml dd HCl 1M. amin đó là;


<b>A.</b>CH5N <b>B.</b>C2H7N <b>C.</b>C3H3N <b>D.</b>C3H9N



<b>Bài 54:</b>Có 3 dd sau.H2N – CH2 – CH2 – COOH ; CH3 – CH2 – COOH ; CH3 – (CH2)3 – NH2
Để phân biệt các dd trên chỉ cần dùng thuốc thử là:


<b>A.</b>dd NaOH <b>B.</b>dd HCl <b>C.</b> Quỳ tím <b>D.</b> phenolphtalein


<b>Bài 55:</b>Một este có CT C3H7O2N, biết este đó được điều chế từ amino axit X và rượu metylic<b>.</b> Công thức
cấu tạo của amino axit X là:


<b>A.</b>CH3 – CH2 – COOH <b>B.</b>H2N – CH2 – COOH


<b>C.</b>NH2 – CH2 – CH2 – COOH <b>D.</b> CH3 – CH(NH2) – COOH


<b>Bài 56:</b>Amin có chứa 15,05% N về khối lượng có CT là :


<b>A.</b>C2H5NH2 <b>B.</b>CH3 – CH2 – NH2 <b>C.</b>C6H5NH2 <b>D.</b>(CH3)3N


<b>Bài 57:</b>Cho 9,3 g một ankyl amin X tác d ng với dd FeCl3 dư thu được 10,7g kết tủ<b>A.</b> Công thức cấu tạo
của X là:


<b>A.</b>CH3NH2 <b>B.</b>C2H5NH2 <b>C.</b>C3H7NH2 <b>D.</b>C4H9NH2


<b>Bài 58:</b>Ba chất A, B, C (CxHyNz) có thành phần % theo khối lượng N trong A, B, C lần lượt là 45,16%;
23,73% ; 15,05% ;A , B, C tác d ng với axit đề cho muối amoni R –NH3Cl CT của A, B, C lần lượt là:


<b>A.</b>CH3NH2 , C3H7NH2, C4H9NH2 <b>B.</b>CH3NH2, C3H7NH2, C6H5NH2


<b>C.</b>CH3NH2 , C4H9NH2, C6H5NH2 <b>D.</b>CH3NH2 , C6H5NH2 , C2H5NH2


<b>Bài 59:</b> Hợp chất C3H7O2N tác d ng với NaOH , H2SO4 và làm mất màu dd Br2 nên CT cấu tạo hợp lí
của hợp chất là:



<b>A.</b>CH3 – CH(NH2) – COOH <b>B.</b>CH2(NH2) – CH2 – COOH


<b>C.</b> CH2 = CH – COONH4 <b>D.</b>CH3 – CH2 – COONH4


<b>Bài 60:</b>Chất X có %C = 40,45% ; %H = 7,86% ; %N = 15,73% còn lại Oxi. MX <100 . Khi X pứ với
NaOH cho muối C3H6O2Na . Công thức phân tử của X là


<b>A.</b> C4H9O2N <b>B.</b>C3H7O2N <b>C.</b>C2H5O2N <b>D.</b>CH3O2N


<b>Bài 61:</b>Cho 1 este A được điều chế từ aminoaxit B và ancol Metylic<b>.</b> Tỷ khối hơi của A so với H2 = 44,5.
Đốt cháy hoàn toàn 8,9 g este A thu được 13,2 g CO2 ; 6,3 g H2O ; 1,12 lít N2 (đktc).Cơng thức cấu tạo lần
lượt của A và B là :


<b>A.</b>H2N-CH2-COO-CH3 vàH2N–CH2-COOH <b>B.</b>H2N-CH2-CH2-COOCH3 và


H2N-CH2-COOH


<b>C.</b>H2N-CH2-COO-CH3 và CH3 – CH2 – COOH <b>D.</b> H2N – CH(CH3) – COO- CH3 VÀ


H2N-CH2-COOH


<b>Bài 62:</b>Một aminoaxit no X tồn tại trong tự nhiên gồm ( chỉ chứa 1 nhóm – NH2 và một nhóm COOH).
Cho 0,89 g X pứ vừa đủ với HCl tạo ra 1,255 g muối . Công thức cấu tạo của X là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>Bài 63:</b>Để trung hòa 50 ml dd metyl amin cần 40 ml dd HCl 0,1 M . CM của metyl amin đ dùng là :


<b>A.</b>0,08M <b>B.</b>0,04M <b>C.</b>0,02M <b>D.</b>0,06M


<b>Bài 64:</b>Hợp chất X chứa các nguyên tố C,H,O,N và có MX = 89. Khi đốt cháy 1 mol X thu được 3 mol


CO2 và 0,5 mol N2. Biết hợp chất lưỡng tính và tác d ng với nước Br2. X là


<b>A.</b>H2N – CH = CH – COOH <b>B.</b>CH2 = CH(NH2) – COOH


<b>C.</b>CH2 = CH – COONH4 <b>D.</b>CH2 = CH – CH2 – NO2


<b>Bài 65:</b>Cho m g anilin tác d ng với dd HCl đặc dư, cô cạn dung dịch sau pứ thu được 15,54 g muối khan.
Hiệu suất pứ đạt 80% . m có giá trị là :


<b>A.</b>13,95g <b>B.</b>8,928g <b>C.</b>11,16g <b>D.</b>12,5g


<b>Bài 66:</b>Cho 20 g hh 3 amin: metyl amin , etyl amin, anlyl amin tác d ng vừa đủ với V ml dd HCl 1M . Sau
pứ cô cạn dd thu được 31,68 g muối khan. Giá trị của V là:


<b>A.</b>120ml <b>B.</b>160ml <b>C.</b>240ml <b>D.</b>320 ml


<b>Bài 67:</b>Cho 4,41 g một amino axit X tác d ng với dd NaOH dư thu được 5,73 g muối . Mặt khác cũng
lượng X trên nếu cho tác d ng với HCl dư thu được 5,505 g muối clorua<b> .</b> Công thức cấu tạo của X là:


<b>A.</b>HCOOC – CH2 – CH2 – CH(NH2) – COOH <b>B.</b>CH3 – CH(NH2) – COOH


<b>C.</b>HOOC – CH2 – CH(NH2)CH2 – COOH <b>D.</b> Cả A và C


<b>Bài 68:</b> Số đồng phân amin có cơng thức phân tử C2H7N là


<b>A. </b>2. <b>B. </b>4. <b>C. </b>5. <b>D. </b>3.<b> </b>


<b>Bài 69:</b> Cho các phản ứng:


H2N - CH2 - COOH + HCl => H3N+- CH2 - COOH Cl-.



H2N - CH2 - COOH + NaOH => H2N - CH2 - COONa + H2O.
Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic


<b>A. </b>có tính chất lưỡng tính. <b>B. </b>chỉ có tính axit.


<b>C. </b>chỉ có tính bazơ. <b>D. </b>vừa có tính oxi hố, vừa có tính khử.<b> </b>


<b>Bài 70:</b> Anilin (C6H5NH2) có phản ứng với dung dịch


<b>A. </b>NaOH. <b>B. </b>Na2CO3. <b>C. </b>NaCl. <b>D. </b>HCl.


<b>Bài 71:</b> Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C3H7O2N phản ứng với 100 ml
dung dịch NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được 11,7 gam chất
rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của X là


<b>A. </b>HCOOH3NCH=CH2. <b>B. </b>H2NCH2CH2COOH.


<b>C. </b>CH2=CHCOONH4. <b>D. </b>H2NCH2COOCH3.<b> </b>


<b>Bài 72:</b> Cho dãy các chất: C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH,
CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy tác d ng được với dung dịch HCl là


<b>A</b>.4. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>5.


<b>Bài 73:</b> Chất nào sau đây không khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng :


<b>A.</b> CH3CH(NH2)COOH <b>B.</b> HCOOCH2CH2CH2NH2


<b>C.</b> CH3CH(OH)COOH <b>D.</b> HOCH2 - CH2OH



<b>Bài 74:</b> Cho 12,55 gam muối CH3CH(NH3Cl)COOH tác d ng với 150 ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Bài 75:</b> Cho 22,15 g muối gồm CH2NH2COONa và CH2NH2CH2COONa tác d ng vừa đủ với 250 ml
dung dịch H2SO4 1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thì lượng chất rắn thu được là :


<b>A.</b> 46,65 g <b>B.</b> 45,66 g <b>C.</b> 65,46 g <b>D.</b> Kết quả khác


<b>Bài 76:</b> Cho 13,35 g hỗn hợp X gồm CH2NH2CH2COOH và CH3CHNH2COOH tác d ng với V ml dung
dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác d ng vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl 1M.
Giá trị của V là


<b>A.</b> 100 ml <b>B.</b> 150 ml <b>C.</b> 200 ml <b>D.</b> 250 ml


<b>Bài 77:</b> Cho 20,15 g hỗn hợp X gồm (CH2NH2COOH và CH3CHNH2COOH) tác d ng với 450 ml dung
dịch HCl 1M thu được dung dịch Y. Y tác d ng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH. Phần trăm khối lượng
của mỗi chất trong X là:


<b>A.</b> 55,83 % và 44,17 % <b>B.</b> 53,58 % và 46,42 % <b>C.</b> 58,53 % và 41,47 % <b>D.</b> 52,59 % và 47,41%
<b>Bài 78:</b> Một amino axit (X) có cơng thức tổng qt NH2RCOOH. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được
6,72 (l) CO2 (đktc) và 6,75 g H2O. CTCT của X là :


<b>A.</b> CH2NH2COOH <b>B.</b> CH2NH2CH2COOH <b>C.</b> CH3CH(NH2)COOH <b>D.</b> Cả B và C


<b>Bài 79:</b> Xác định thể tích O2 (đktc) cần để đốt cháy hết 22,455 g hỗn hợp X gồm (CH3CH(NH2)COOH và
CH3COOCH(NH2)CH3. Biết sản phẩm cháy được hấp th hết vào bình đựng dung dịch NaOH thì khối
lượng bình tăng 85,655 g.


<b>A.</b> 44,24 (l) <b>B.</b> 42,8275 (l) <b>C.</b> 128,4825 (l) <b>D.</b> Kết quả khác



<b>Bài 80:</b> Một amino axit no X chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Cho 0,89 g X phản ứng vừa
đủ với HCl tạo ra 1,255 g muối. CTCT của X là:


<b>A.</b> H2N-CH2-COOH <b>B.</b> CH3-CH(NH2)-CH2-COOH


<b>C.</b> H2N-CH2-CH2-COOH <b>D.</b> B, C, đều đúng.


<b>Bài 81:</b> Những chất nào sau đây lưỡng tính :


<b>A.</b> NaHCO3 <b>B.</b> H2N-CH2-COOH <b>C.</b> CH3COONH4 <b>D.</b> Cả A, B, C


<b>Bài 82:</b> Cho quỳ tím vào dung dịch mỗi hợp chất dưới đây, dung dịch nào sẽ làm quỳ tím hố đỏ :


(1) H2N - CH2 – COOH; (4) H2N(CH2)2CH(NH2)-COOH; (2) Cl.NH3+- CH2COOH;


(5) HOOC(CH2)2CH(NH2) – COOH; (3) H2N - CH2 - COONa


<b>A.</b> (2), (5) <b>B.</b> (1), (4) <b>C.</b> (1), (5) <b>D.</b> (2)


<b>Bài 83:</b> là một hợp chất hữu cơ có CTPT C5H11O2N. Đun (A) với dung dịch NaOH thu được một hợp chất
có CTPT C2H4O2NNa và chất hữu cơ (B). Cho hơi qua CuO/t0 thu được chất hữu cơ (D) có khả năng cho
phản ứng tráng gương. CTCT của A là :


<b>A.</b> CH2 = CH-COONH3-C2H5 <b>B.</b> CH3(CH2)4NO2


<b>C.</b> H2NCH2-CH2-COOC2H5 <b>D.</b> NH2CH2COO-CH2- CH2-CH3


<b>Bài 84:</b> Biết rằng khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được 1,12 lít N2; 6,72 lít CO2 và 6,3 gam H2O.
CTPT của X



<b>A.</b> C3H5O2N <b>B.</b> C3H7O2N <b>C.</b> C3H5O2N <b>D.</b> C4H9O2N


<b>Bài 85:</b> cho 0,1 mol chất X (C2H8O3N2) tác d ng với dd chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí
làm xanh giấy quỳ tím ẩm ướt và dd Y. cô cạn dd Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là


<b>A.</b> 5,7 <b>B.</b> 12,5 <b>C.</b> 15 <b>D.</b> 21,8


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>A.</b> H2NCH2CH(NH2)CH2COOH <b>B.</b> H2NCH2CH2CH2(NH2)COOH


<b>C.</b> H2N(CH2)3CH(NH2)COOH <b>D.</b> H2NCH=CHCH(NH2)COOH


<b>Bài 87:</b> Đốt cháy hết a mol một aminoaxit được 2a mol CO2 và a/2 mol N2. amonoaxit trên có CTPT là


<b>A.</b> H2NCH2COOH <b>B.</b> H2N(CH2)2COOH <b>C.</b> H2N[CH2]3COOH <b>D.</b> H2NCH[COOOH]2


<b>Bài 88:</b> A là một -aminoaxit no, có mạch cacbon khơng phân nhánh, chứa một nhóm-NH2 và 2 nhóm
COOH. Khi đốt cháy hồn tồn 1 mol A thì thu được hh khí trong đó có 4,5 mol <nCO2 < 6 mol. CTCT của
A là


<b>A.</b> H2NCH(COOH)-CH(COOH)-CH3 <b>B.</b> H2NCH(COOH)-CH2-CH2COOH


<b>C.</b> HOOC-CH(NH2)-CH2COOH <b>D.</b> HOOCCH2-CH(NH2)-CH2COOH


<b>Bài 89:</b> cho 100 ml dd aminoaxit A 0,2M tác d ng vừa đủ với 80 ml dd NaOH 0,25M. mặt khác 100 ml dd
A trên tác d ng vừag đủ với 80 ml dd HCl 0,5M. Biết d A/H2 = 52 . CTPT của A là


<b>A.</b> (H2N)2C2H3COOH <b>B.</b> H2NC2H3(COOH)2


<b>C.</b> (H2N)2C2H2(COOH)2 <b>D.</b> H2NC3H5(COOH)2



<b>Bài 90:</b> Cho X là một aminoaxit. Khi cho 0,01 mol X tác d ng với HCl thì dùng hết 80 ml dd HCl 0,125M
và thu được 1,835 gam muối khan. Còn cho 0,01 mol X tác d ng với dd NaOH thì cần dùng 25 gam dd
NaOH 3,2%. CTCT của X là


<b>A.</b> H2NC3H6COOH <b>B.</b> H2NC2H4COOH


<b>C.</b> H2NC3H5(COOH)2 <b>D.</b> (H2N)2C3H4(COOH)2


<b>Bài 91:</b> đốt cháy hoàn hoàn toàn chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO2 và 0,56 lít N2 (đều đo ở đktc) và
3,15 gam H2O. khi cho X tác d ng với dd NaOH thu được sản phẩm có muối H2NCH2COONa<b>.</b> CTCT thu
gọn của X là


<b>A.</b> H2NCH2CH2COOH <b>B.</b> H2NCH2COOC3H7


<b>C.</b> H2NCH2COOC2H5 <b>D.</b> H2NCH2COOCH3


<b>Bài 92:</b> este A được điều chế từ aminoaxit B và CH3OH, dA/H2= 44,5. đốt cháy hoàn toàn 8,9 gam A thu
được 13,2gam CO2; 6,3gam H2O và 1,12 lít N2 (đktc). CTCT của A là


<b>A.</b> H2NCH2COOCH3 <b>B.</b> H2NC2H4COOCH3


<b>C.</b> H2NC3H6COOCH3 <b>D.</b> H2NC2H2COOCH3


<b>Bài 93:</b> hợp chất X mạch hở có CT: CxHyOzNt. trong X có 15,7303%N và 35,955%O. biết X tác d ng với
dd HCl chỉ tạo ra muối ROzNH3Cl (HS rèn kĩ năng: là gốc hiđrocacbon) và tham gia phản ứng trùng ngưng.
CTCT của X là


<b>A.</b> H2NC2H4COOH <b>B.</b> H2NCH2COOH



<b>C.</b> H2NC2H2COOH <b>D.</b> H2NC3H6COOH


<b>Bài 94:</b> hợp chất X có CTPT trùng với CTĐGN vừa tác d ng với dd NaOH vừa tác d ng với dd HCl. trong
X có thành phan các nguyên tố C, H, N lần lượt là 40,449%; 7,865%; 15,73% và còn lại là oxi. Còn khi cho
4,45 gam X phản ứng với dd NaOH (vừa đủ) thu được 4,85 gam muối khan. CTCT của X là


<b>A.</b> CH2=CH COONH4 <b>B.</b> H2NC2H4COOH


<b>C.</b> H2NCOOCH2CH3 <b>D.</b> H2NCH2COOCH3


<b>Bài 95:</b> Hợp chất CH3 – NH – CH2CH3 có tên đúng là


<b>A.</b> Đimetylamin. <b>B.</b> EtylMetylamin. <b>C.</b> N-Etylmetanamin. <b>D.</b> Đimetylmetanamin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>A.</b> H2N – CH2 – NH2. <b>B.</b> (CH3)2CH – NH2. <b>C.</b> CH3 – NH – CH3. <b>D.</b> (CH3)3N.


<b>Bài 97:</b> Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác d ng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được l


<b>A.</b> 8,15 gam <b>B.</b> 0,85 gam <b>C.</b> 7,65 gam <b>D.</b> 8,10 gam


<b>Bài 98:</b> Thể tích nước brom 3% (d = 1,3g/ml) cần dùng để điều chế 4,4g tribormanilin là


<b>A.</b> 164,1ml. <b>B.</b> 49,23ml. <b>C.</b> 146,1ml. <b>D.</b> 16,41ml.


<b>Bài 99:</b> Khối lượng anilin cần dùng để tác d ng với nước brom thu được 6,6g kết tủa trắng là


<b>A.</b> 1,86g. <b>B.</b> 18,6g. <b>C.</b> 8,61g. <b>D.</b> 6,81g.


<b>Bài 100:</b> Một amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl . Cho 10,68 gam X tác d ng
với HCl dư thu được 15,06 gam muối . X có thể là :



<b>A.</b> axit glutami <b>B.</b> valin. <b>C.</b> glixin <b>D.</b> alanin.


<b>Bài 101:</b> Để chứng minh tính lưỡng tính của NH2-CH2-COOH (X) , ta cho X tác d ng với


<b>A.</b> HCl, NaOH. <b>B.</b> Na2CO3, HCl. <b>C.</b> HNO3, CH3COOH. <b>D.</b> NaOH, NH3.


<b>Bài 102:</b> Cho các phản ứng :


H2N – CH2 – COOH + HCl  Cl-H3N+ – CH2 – COOH.


H2N – CH2 – COOH + NaOH  H2N – CH2 – COONa + H2O.


Hai phản ứng trên chứng tỏ axit amino Axetic.


<b>A.</b> Có tính axit <b>B.</b> Có tính chất lưỡng tính <b>C.</b> Có tính bazơ <b>D.</b> Có tính oxi hóa và tính khử
<b>Bài 103:</b> Cho các chất: (1) amoniac; (2) metylamin; (3) anilin; (4) dimetylamin. Tính bazơ tăng dần theo
thứ tự nào sau đây?


<b>A.</b> (1) < (3) < (2) < (4). B. (3) < (1) < (2) < (4).<b>C.</b> (1) < (2) < (3) < (4).<b>D.</b> (3) < (1) < (4) < (2)


<b>Bài 104:</b> Một amin A thuộc cùng d y đồng đẳng với metylamin có hàm lượng cacbon trong phân tử bằng
68,97%. Công thức phân tử của A là.:


<b>A.</b> C2H7N. <b>B.</b> C3H9N. <b>C.</b> C4H11N. D. C5H13N.


<b>Bài 105:</b> Hợp chất nào sau đây không phải là amino axit :


<b>A.</b> CH3CONH2 <b>B.</b> CH3CH(NH2)CH(NH2)COOH



<b>C.</b> HOOC-CH(NH2)CH2COOH <b>D.</b> CH3CH(NH2)COOH


<b>Bài 106:</b> Axit amino axetic không tác d ng với chất :


<b>A.</b> CaCO3 <b>B.</b> H2SO4 loãng <b>C.</b> KCl <b>D.</b> CH3OH


<b>Bài 107:</b> Aminoaxit có khả năng tham gia phản ứng este hóa vì :


<b>A.</b> Aminoaxit là chất lưỡng tính <b>B.</b> Aminoaxit chức nhóm chức – COOH


<b>C.</b> Aminoaxit chức nhóm chức – NH2 <b>D.</b> Tất cả đều sai


<b>Bài 108:</b> Khi thủy phân đến cùng protein thu được các chất :


<b>A.</b>  -Gucozơ và  -Glucozơ <b>B.</b> Axit <b>C.</b> Amin <b>D.</b> Aminoaxit


<b>Bài 109:</b> Trong các chất sau :


X1: H2N – CH2 – COOH X3: C2H5OH X2: CH3 – NH2 X4: C6H5NH2


Những chất có khả năng thể hiện tính bazơ là :


<b>A.</b> X1,X3 <b>B.</b> X1,X2 <b>C.</b> X2,X4 <b>D.</b> X1,X2,X3


<b>Bài 110:</b> Khi đun nóng dung dịch protein xảy ra hiện tượng nào trong số các hiện tượng sau ?


<b>A.</b> Đông t <b>B.</b> Biến đổi màu của dung dịch <b>C.</b> Tan tốt hơn <b>D.</b> Có khí khơng màu bay ra


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

sau đây :



<b>A.</b> Dùng q tím dùng dung dịch iot <b>B.</b> Dùng dung dịch iot , dùng dung dịch HNO3


<b>C.</b> Dùng q tím , dùng dùng dung dịch HNO3 <b>D.</b> Dùng Cu(OH)2 , dùng dung dịch HNO3


<b>Bài 112:</b> Một amino axit A có 40,4% C ; 7,9% H ; 15,7 % N; 36%O và MA = 89. Công thức phân tử của
A là :


<b>A.</b> C4H9O2N <b>B.</b> C3H5O2N <b>C.</b> C2H5O2N <b>D.</b> C3H7O2N


<b>Bài 113:</b> Cho 0,01 mol amino axit A tác d ng vừa đủ 80 ml dung dịch HCl 0,125 M.Cô cạn dung dịch thu
được 1,835 gam muối . Khối lượng của A là :


<b>A.</b> 9,7 <b>B.</b> 1,47 <b>C.</b> 1,2 <b>D.</b> 1,5


<b>Bài 114:</b> Cho 0,1 mol A (α−aminoaxit dạng H2NRCOOH) phản ứng hết với HCl tạo 11,15 gam muối. A là
chất nào dưới đây?


<b>A.</b> Valin <b>B.</b> Glixin <b>C.</b> Alanin <b>D.</b> Phenylalanin


<b>Bài 115:</b> Cho 0,01 mol amino axit X phản ứng hết với 40 ml dung dịch HCl 0,25M tạo thành 1,115gam
muối khan . X có CTCT nào sau :


<b>A.</b> NH2-CH2-COOH <b>B.</b> NH2-(CH2)2-COOH <b>C.</b> CH3COONH4 <b>D.</b> NH2-(CH2)3-COOH


<b>Bài 116:</b> 0,01 mol aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 0,02 mol HCl hoặc 0,01 mol NaOH. Công thức của A
có dạng như thế nào?


<b>A.</b> (H2N)2R(COOH)2 <b>B.</b> (H2N)2RCOOH <b>C.</b> H2NRCOOH <b>D.</b> H2NR(COOH)2


<b>Bài 117:</b> Tên gọi nào <b>sai </b>so với CT tương ứng:



<b>A.</b> H2N-CH2-COOH : glixin <b>B.</b> CH3-CH(NH2)-COOH : α -Alanin


<b>C.</b> HOOC - CH2 - CH2 - CH(NH2) - COOH : axit glutamic <b>D.</b> H2N - (CH2)4 - CH(NH2) - COOH: Lisin
<b>Bài 118:</b> Cho các chất sau đây:


(1) CH3-CH(NH2)-COOH (2) OH-CH2-COOH (3) CH2O và C6H5OH


(4) C2H4(OH)2 và p - C6H4(COOH)2 (5) (CH2)6(NH2)2 và (CH2)4(COOH)2


Các trường hợp có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng?


<b>A.</b> 1, 2 <b>B.</b> 3, 5 <b> C.</b> 3, 4 <b>D.</b> 1, 2, 3, 4, 5.


<b>Bài 119:</b> Poli peptit là hợp chất cao phân tử được hình thành từ các :


<b>A.</b> Phân tử axit và rượu .<b>B.</b> Phân tử amino axit . <b>C.</b> Phân tử axit và andehit . <b>D.</b> Phân tử rượu và amin
.


<b>Bài 120:</b> Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp thu được 2,24lit khí CO2
(đktc) và 3,6gam H2O. Cơng thức của hai amin là


<b>A.</b> CH3NH2 và C2H5NH2. <b>B.</b> C2H5NH2 và C3H7NH2.


<b>C.</b> C3H7NH2 và C4H9NH2. <b>D.</b> C5H11NH2 và C6H13NH2.


<b>Bài 121:</b> Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 10,125gam H2O, 8,4 lit CO2(đktc) và
1,4lit N2. Số đồng phân ứng với công thức phân tử của X là


<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 5.



<b>Bài 122:</b> Dung dịch X gồm HCl và H2SO4 có pH = 2. Để trung hoà hoàn toàn 0,59gam hỗn hợp hai amin
no đơn chức, bậc 1 ( có số nguyên tử C nhỏ hơn hoặc bằng 4 thì phải dùng 1 lít dung dịch X. Cơng thức
phân tử của 2 amin là


<b>A.</b> CH3NH2 và C4H9NH2. <b>B.</b> C3H7NH2 và C4H9NH2.<b>C.</b> C2H5NH2 và C4H9NH2. <b>D.</b> A và <b>C.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn khơng khí, làm giấy quỳ tím ẩm
chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam
muối khan. Giá trị của m là


<b>A.</b>8,2. <b>B.</b> 10,8. <b>C.</b> 9,4. <b>D.</b> 9,6.


CH2 =CH – COO – NH3 – CH3 + NaOH => CH2 = CH – COO Na + CH3NH2 + H2O
<b>Bài 124:</b> Phát biểu nào sau đây là đúng?


<b>A.</b> Anilin tác d ng với axit nitrơ khi đun nóng, thu được muối điazoni.
<b>B.</b> Benzen làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường.


<b>C.</b> Etylamin phản ứng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường, sinh ra bọt khí.


<b>D.</b> Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.


<b>Bài 125:</b> Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng cơng thức phân tử là C3H7NO2 . Khi phản ứng với dung
dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z ; cịn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất
Z và T lần lượt là


<b>A.</b> CH3OH và CH3NH2 <b>B.</b> C2H5OH và N2 <b>C.</b> CH3OH và NH3 <b>D.</b> CH3NH2 và NH3


<b>Bài 126:</b> : Chất X có cơng thức phân tử C4H9O2N . Biết :


X + NaOH → Y + CH4O; Y + HCl (dư) → Z + NaCl
Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là


<b>A.</b> H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH


<b>B.</b> CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH


<b>C.</b> H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH


<b>D.</b> CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH


<b>Bài 127:</b> Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng cơng thức phân tử C4H11N là


<b>A.</b> 2 <b>B.</b> 5 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 3


<b>Bài 128:</b> Chất X có cơng thức phân tử C3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là
<b>A.</b> axit β-aminopropionic <b>B.</b> mety aminoaxetat <b>C.</b> axit α- aminopropionic <b>D.</b> amoni acrylat
<b>Bài 129:</b> Thuỷ phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 100.000
đvc thì số mắt xích alanin có trong phân tử X là


<b>A.</b> 453 <b>B.</b> 382 <b>C.</b> 328 <b>D.</b> 479


<b>Bài 130:</b> Cho 1,82 gam hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X có cơng thức phân tử C3H9O2N tác d ng
vừa đủ với dung dịch NaOH, đun nóng thu được khí Y và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được 1,64 gam muối
khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là


<b>A.</b> CH3CH2COONH4. <b>B.</b> CH3COONH3CH3. <b>C.</b> HCOONH2(CH3)2. <b>D.</b> HCOONH3CH2CH3.


<b>Bài 131:</b> Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác d ng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 9,55 gam muối khan. Số công thức cấu tạo ứng


với công thức phân tử của X là


<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 3.


<b>Bài 132:</b> Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác d ng
vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của
X là


<b>A.</b> H2NC3H6COOH. <b>B.</b> H2NC2H4COOH. <b>C.</b> H2NC4H8COOH. <b>D.</b> H2NCH2COOH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là :


<b>A.</b> H2N-CH2-COOH, H2H-CH2-CH2-COOH


<b>B.</b> H3N+-CH2-C, H3N+-CH2-CH2-COOHCl−OOHCl−


<b>C.</b> H3N+-CH2-C, H3N+-CH(CH3)-COOOHCl−OHCl−


<b>D.</b> H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH


<b>Bài 134:</b> Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C3H7O2N phản ứng với 100 ml dung
dịch NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 11,7 gam chất rắn. Công
thức cấu tạo thu gọn của X là :


<b>A.</b> HCOOH3NCH=CH2 <b>B.</b> H2NCH2CH2COOH


<b>C.</b> CH2=CHCOONH4 <b>D.</b> H2NCH2COOCH3


<b>Bài 135:</b> Khi đốt cháy các đồng đẳng của metylamin, tỉ lệ số mol a = nCO2 / nH2O biến đổi trong khoảng
nào



<b>A.</b> 0,4 < a < 1,2. <b>B.</b> 1 < a< 2,5. <b>C.</b> 0,4 < a < 1. <b>D.</b> 0,75 < a < 1.


<b>Bài 136:</b> Amino axit X chứa một nhóm chức amino trong phân tử. Đốt cháy hòan tòan một lượng X thu
được CO2 và N2 theo tỉ lệ thể tích 4:1. X có tên gọi là


<b>A.</b> Axit aminoetanonic<b>.</b> <b>B.</b> Axit 3-amino propanoic<b>.</b>


<b>C.</b> Axit 2,2-điaminoetanoic<b>.</b> <b>D.</b> Axit -4-aminobutanoic.


<b>Bài 137:</b> Hợp chất X chứa các nguyên tố C, H, O, N và có phân tử khối là 89. Khi đốt cháy hịan tồn 1
mol X thu được hơi nước, 3mol CO2 và 0,5mol N2. Biết rằng X là hợp chất lưỡng tính và tác d ng được
với nước Br2. X có CTCT là


<b>A.</b> H2N-CH=CH-COOH. <b>B.</b> CH2=CH(NH2)COOH. <b>C.</b> CH2=CH-COONH4. <b>D.</b> CH3-CH(NH2)-COOH.


<b>Bài 138:</b> Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng CTPT là C2H7NO2. Biết X + NaOH => A + NH3 + H2O
Y + NaOH => B + CH3-NH2 + H2O. A và B có thể là


<b>A.</b> HCOONa và CH3COONa<b>.</b> <b>B.</b> CH3COONa và HCOONa<b>.</b>


<b>C.</b> CH3NH2 và HCOONa<b>.</b> <b>D.</b> CH3COONa và NH3.


<b>Bài 139:</b> X là một α-aminoaxit no chỉ chứa một nhóm NH2 và một nhóm COOH. Cho 14,5gam X tác d ng
với dung dịch HCl dư thu được 18,15gam muối clorua của X. CTCT của X có thể là


<b>A.</b> CH3CH(NH2)COOH. <b>B.</b> H2NCH2COOH.


<b>C.</b>CH3CH2CH(NH2)COOH. <b>D.</b> CH3[CH2]4CH(NH2)COOH.



<b>Bài 140:</b> X là một α-aminoaxit. Cho 0,01mol X tác d ng vừa đủ với 80ml dung dịch HCl 0,125M, sau đó
đem cơ cạn dung dịch thu được 1,835gam muối. Phân tử khối của X là


<b>A.</b> 174. <b>B.</b> 147. <b>C.</b> 197. <b>D.</b> 187.


<b>Bài 141:</b> Cho các chất : (1)C6H5-NH2; (2) C2H5NH2; (3) (C2H5)2NH; (4) NaOH; (5): NH3. D y được
sắp xếp theo chiều tăng của lực bazơ là


<b>A.</b> (1)< (5)< (2)< (3)< (4). <b>B.</b> (1)< (2)< (5)< (3)< (4). <b>C.</b> (1)< (5)< (3)< (2)< (4). <b>D.</b> (2)< (1)< (3)< (5)< (4).
<b>Bài 142:</b> Để trung hòa 200ml dung dịch amino axit X cần 100g dung dịch NaOH 8%, cô cạn dung dịch
được 16,3g muối khan. X có CTCT là


<b>A.</b> NH2CH2CH2COOH. <b>B.</b> H2NCH(COOH)2. <b>C.</b> (H2N)2CHCOOH. <b>D.</b> H2NCH2CH(COOH)2.


<b>Bài 143:</b> Cho chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C2H8O3N2 tác d ng với dung dịch NaOH, thu được
chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Có O3 => Có gốc NO3 => NH2-C2H5-NO3 +NaOH => C2H5NH2(amin) + NaNO3(Muối) + H2O
<b>Bài 144:</b> Hợp chất X có cơng thức phân tử trùng với cơng thức đơn giản nhất, vừa tác d ng được với axit
vừa tác d ng được với kiềm trong điều kiện thích hợp. Trong phân tử X, thành phần phần trăm khối lượng
của các nguyên tố C, H, N lần lượt bằng 40,449%; 7,865% và 15,73%; còn lại là oxi. Khi cho 4,45 gam X
phản ứng hoàn toàn với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH (đun nóng) thu được 4,85 gam muối khan.
Công thức cấu tạo thu gọn của X là


<b>A.</b> CH2=CHCOONH4. <b>B.</b> H2NCOO-CH2CH3. <b>C.</b> H2NCH2COO-CH3. <b>D.</b> H2NC2H4COOH.


<b>Bài 145:</b> α-aminoaxit X chứa một nhóm -NH2. Cho 10,3 gam X tác d ng với axit HCl (dư), thu được 13,95
gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là


<b>A.</b> H2NCH2CH2COOH. <b>B.</b> H2NCH2COOH. <b>C.</b> CH3CH(NH2)COOH. <b>D.</b>



CH3CH2CH(NH2)COOH.


<b>Bài 146:</b> Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng cơng thức phân tử C2H7NO2 tác d ng vừa đủ với
dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm hai khí (đều làm
xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng
muối khan là :


<b>A.</b> 8,9 gam. <b>B.</b> 15,7 gam. <b>C.</b> 16,5 gam. <b>D.</b> 14,3 gam.


<b>ADCT Tính số pi = (2x –y + 2 + số nito)/2 = 0 => Đó là Muối amoni => Có gốc NH4 </b>


 CT A , B : CH3COONH4 hoặc HCOO – NH3-CH3 (Tạo ra NH3 , CH3NH2 Quỳ Xanh)


 Pư : CH3COONH4 + NaOH => CH3COONa + NH3 + H2O


 HCOO-NH3-CH3 + NaOH => HCOONa + CH3NH2 + H2O


<b>Bài 147:</b> Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO2, 0,56 lít khí N2 (các khí
đo ở đktc) và 3,15 gam H2O. Khi X tác d ng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có muối
H2N-CH2-COONa<b>.</b> Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là


<b>A.</b> H2N-CH2-COO-C3H7. <b>B.</b> H2N-CH2-COO-CH3.


<b>C.</b> H2N-CH2-COO-C2H5. <b>D.</b> H2N-CH2-CH2-COOH.


<b>Bài 148:</b> Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là


<b>A.</b> protit luôn chứa chức hiđroxyl. <b>B.</b> protit luôn chứa nitơ.



<b>C.</b> protit luôn là chất hữu cơ no. <b>D.</b> protit có khối lượng phân tử lớn hơn.


<b>Bài 149:</b> Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của
aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác d ng được với dung dịch NaOH và đều tác d ng được với
dung dịch HCl là


<b>A.</b> X, Y, Z, T. <b>B.</b> X, Y, T. <b>C.</b> X, Y, Z. <b>D.</b> Y, Z, T.


<b>Bài 150:</b> Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là


<b>A.</b>. dung dịch NaCl. <b>B.</b> dung dịch HCl. <b>C.</b> Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. <b>D.</b> dung dịch NaOH.
<b>Bài 151:</b> Este A được điều chế từ amino axit B và rượu metylic<b>.</b> Tỷ khối hơi của A so với hiđro là 44,5. Đốt
cháy hoàn toàn 8,9gam este A thu được 13,2gam khí CO2, 6,3gam H2O và 1,12 lit N2(đktc). CTCT của A
và B là


<b>A.</b> NH2-CH2-COOCH3 và NH2-CH2-COOH. <b>B.</b> NH2-CH2-CH2-COOCH3 và NH2-CH2-COOH


<b>C.</b> CH3COOCH3 và NH2-CH2-COOH. <b>D.</b> NH2-CH2-COOH và NH2-CH2-CH2-COOH


<b>Bài 152:</b> Cho quỳ tím vào mỗi dung dịch hỗn hợp dưới đây, dung dịch nào làm quỳ tím hóa đỏ ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

(4) H2N- CH2-CH2-CHNH2- COOH; (5) HOOC- CH2-CH2-CHNH2- COOH


<b>A.</b> (2), (4) <b>B.</b> (3), (1) <b>C.</b> (1), (5) <b>D.</b> (2), (5).


<b>Bài 153:</b> Cho dung dịch chứa các chất sau <b>:X1</b> : C6H5 - NH2; <b>X2 </b>: CH3 - NH2; <b>X3</b> : NH2 - CH2 –


COOH; <b>X4</b> : HOOC-CH2-CH2-CHNH2COOH; <b>X5</b> : H2N- CH2-CH2-CH2-CHNH2COOH.


Dung dịch nào làm quỳ tím hóa xanh ?



<b>A.</b> X1, X2, X5 <b>B.</b> X2, X3, X4 <b>C.</b> X2, X5 <b>D.</b> X1, X3, X5


<b>Bài 154:</b> Hợp chất C3H7O2N tác d ng được với NaOH, H2SO4 và làm mất màu dd brom, CTCT của nó là


<b>A.</b> CH3-CHNH2 -COOH <b>B.</b> H2N-CH2 - CH2 – COOH <b>C.</b> CH2 = CH - COONH4 <b>D.</b> A và B đúng.


<b>Bài 155:</b> X là một amino axit no chỉ chứa một nhóm NH2 và một nhóm -COOH. Cho 0,89 gam X phản
ứng vừa đủ với HCl tạo ra 1,255 gam muối. CTCT của X là :


<b>A.</b> NH2-CH2-COOH <b>B.</b> CH3-CHNH2–COOH


<b>C.</b> CH3-CHNH2-CH2- COOH <b>D.</b> CH3-CH2-CH2-CHNH2COOH


<b>Bài 156:</b> Tỉ lệ VCO2 : VH2O sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn một đồng đẳng X của glixin là 6 : 7 (phản
ứng sinh ra khí N2). X tác d ng với glixin cho sản phẩm là đipeptit. X là :


<b>A.</b> NH2-CH2-COOH <b>B.</b> NH2-CH2-CH2-COOH <b>C.</b> CH3-CH2-CH2-CHNH2COOH <b>D.</b> Kết quả khác


<b>Bài 157:</b> Dung dịch của chất nào sau đây khơng làm đổi màu quỳ tím :


<b>A.</b> Glixin (CH2NH2-COOH) <b>B.</b> Lizin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH)


<b>C.</b> Axit glutamic (HOOCCH2CHNH2COOH) <b>D.</b> Natriphenolat (C6H5ONa)


<b>Bài 158:</b> Chất nào sau đây đồng thời tác d ng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH.


<b>A.</b> C2H3COOC2H5 <b>B.</b> CH3COONH4 <b>C.</b> CH3CH(NH2)COOH <b>D.</b> Cả A, B, C


<b>Bài 159:</b> Các chất X, Y, Z có cùng CTPT C2H5O2N. X tác d ng được cả với HCl và Na2O. Y tác d ng


được với H mới sinh tạo ra Y1. Y1 tác d ng với H2SO4 tạo ra muối Y2. Y2 tác d ng với NaOH tái tạo lại
Y1. Z tác d ng với NaOH tạo ra một muối và khí NH3. CTCT đúng của X, Y, Z là :


<b>A.</b>X (HCOOCH2NH2), Y (CH3COONH4), Z (CH2NH2COOH)


<b>B.</b>X(CH3COONH4), Y (HCOOCH2NH2), Z (CH2NH2COOH)


<b>C.</b>X (CH3COONH4), Y (CH2NH2COOH), Z (HCOOCH2NH2)


<b>D.</b>X (CH2NH2COOH), Y (CH3CH2NO2), Z (CH3COONH4)


<b>Bài 160:</b> Một chất hữu cơ X có CTPT C3H9O2N. Cho tác d ng với dung dịch NaOH đun nhẹ, thu được
muối Y và khí làm xanh giấy quỳ tẩm ướt. Nung Y với vôi tôi xút thu được khí etan. Cho biết CTCT phù
hợp của X ?


<b>A.</b> CH3COOCH2NH2 <b>B.</b> C2H5COONH4. <b>C.</b> CH3COONH3CH3 <b>D.</b> Cả A, B, C


<b>Bài 161:</b> Tương ứng với CTPT C2H5O2N có bao nhiêu đồng phân có chứa 3 nhóm chức :


<b>A.</b> 1 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 4


<b>Bài 162:</b> Một hợp chất hữu cơ X có CTPT C3H7O2N. X phản ứng được với dung dịch Br2, X tác d ng
được với NaOH và HCl. CTCT đúng của X là :


<b>A.</b> CH(NH2)=CHCOOH <b>B.</b> CH2= C(NH2)COOH <b>D.</b> CH2=CHCOONH4 <b>D.</b> Cả A, B, C


<b>Bài 163:</b> Cho các chất: (1) amoniac<b>.</b> (2) metylamin. (3) anilin. (4) dimetylamin.
Tính bazơ <b>tăng</b> dần theo thứ tự nào sau đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>A.</b>Etylamin và propylamin <b>B.</b> Metylamin và etylamin



<b>C.</b>Anilin và benzylamin <b>D.</b>Anilinvà metametylanilin


<b>Bài 165:</b> α-aminoaxit X chứa một nhóm -NH2. Cho 10,3 gam X tác d ng với axit HCl (dư), thu được 13,95
gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là


<b>A. </b>NH2CH2CH2COOH <b>B. </b>CH3CH(NH2)COOH


<b>C. </b>NH2CH2COOH<b> </b> <b>D. </b>CH3CH2CH(NH2)COOH


<b>Bài 166:</b> Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang <b>màu xanh</b> là


<b>A.</b> metyl amin, amoniac, natri axetat <b>B.</b> anilin, metyl amin, amoniac


<b>C.</b> anilin, amoniac, natri hiđroxit <b>D.</b> amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit


<b>Bài 167:</b> Amin ứng với cơng thức phân tử C4H11N có mấy đồng phân mạch không phân nhánh ?


<b>A.</b> 4 <b>B.</b>5 <b>C.</b> 6 <b>D.</b>7


<b>Bài 168:</b> Amin thơm ứng với cơng thức phân tử C7H9N có mấy đồng phân ?


<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 4 <b>C.</b> 5 <b>D.</b> 6


<b>Bài 169:</b> Cho các chất có cấu tạo như sau :


(1) CH3 - CH2 - NH2 (2) CH3 - NH - CH3 (3) CH3 - CO - NH2 (4) NH2 - CO - NH2


(5) NH2 - CH2 - COOH(6) C6H5 - NH2 (7) C6H5NH3Cl (8) C6H5 - NH - CH3 (9) CH2 = CH - NH2.
Chất nào là amin ?



<b>A.</b> (1); (2); (6); (7); (8) <b>B.</b> (1); (3); (4); (5); (6); (9) <b>C.</b> (3); (4); (5) <b>D.</b> (1); (2); (6); (8); (9).
<b>Bài 170:</b> Anilin tác d ng được với những chất nào sau đây ?


(1) dung dịch HCl (2) dung dịch H2SO4 (3) dung dịch NaOH (4) dung dịch brom


(5) dung dịch CH3 - CH2 - OH (6) dung dịch CH3COOC2H5


<b>A.</b> (1), (2), (3) <b>B.</b> (4), (5), (6) <b>C.</b> (3), (4), (5) <b>D.</b> (1), (2), (4)
<b>Bài 171:</b> Phát biểu nào sau đây sai ?


<b>A.</b> Anilin là bazơ yếu hơn NH3 vì ảnh hưởng hút electron của nhân benzen lên nhóm - NH2 bằng hiệu ứng
liên hợp.


<b>B.</b> Anilin khơng làm thay đổi màu giấy quỳ tím ẩm.
<b>C.</b> Anilin ít tan trong H2O vì gốc C6H5 - kị nước<b>.</b>


<b>D.</b> Nhờ có tính bazơ , anilin tác d ng được với dung dịch brom.
<b>Bài 172:</b> Phương pháp nào thường dùng để điều chế amin ?


<b>A.</b> Cho dẫn xuất halogen tác d ng với NH3 <b>B.</b> Cho rượu tác d ng với NH3


<b>C.</b> Hiđro hoá hợp chất nitrin <b>D.</b> Khử hợp chất nitro bằng hiđro nguyên tử .


<b>Bài 173:</b> Rượu và amin nào sau đây cùng bậc ?


<b>A.</b> (CH3)3COH và (CH3)3CNH2 <b>B.</b> C6H5NHCH3 và C6H5CHOHCH3


<b>C.</b> (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2 <b>D.</b> (CH3)2CHOH và (CH3)2CHCH2NH2.



<b>Bài 174:</b> Tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau ?


<b>A.</b> Etylamin dễ tan trong H2O do có tạo liên kết H với nước


<b>B.</b> Nhiệt độ sơi của rượu cao hơn so với hiđrocacbon có phân tử khối tương đương do có liên kết H giữa các
phân tử rượu.


<b>C.</b> Phenol tan trong H2O vì có tạo liên kết H với nướ<b>c.</b>


<b>D.</b> Metylamin là chất <b>lỏng</b> có mùi khai, tương tự như amonia<b>c.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

C2H6 ; C2H5Cl; C2H5NH2; CH3COOC2H5; CH3COOH; CH3CHO; CH3OCH3
chất nào tạo được liên kết H liên phân tử ?


<b>A.</b> C2H6 <b>B.</b> CH3COOCH3 <b>C.</b> CH3CHO ; C2H5Cl <b>D.</b> CH3COOH ; C2H5NH2


<b>Bài 176:</b> Metylamin dễ tan trong H2O do nguyên nhân nào sau đây ?
<b>A.</b> Do nguyên tử N còn cặp electron tự do dễ nhận H+ của H2O.
<b>B.</b> Do metylamin có liên kết H liên phân tử.


<b>C.</b> Do phân tử metylamin phân cực mạnh.


<b>D.</b> Do phân tử metylamin tạo được liên kết H với H2O.
<b>Bài 177:</b> Nguyên nhân gây nên tính bazơ của amin là :


<b>A.</b> Do amin tan nhiều trong H2O. <b>B.</b> Do phân tử amin bị phân cực mạnh.


<b>C.</b> Do nguyên tử N có độ âm điện lớn nên cặp e chung của nguyên tử N và H bị hút về phía N.
<b>D.</b> Do ngun tử N cịn cặp eletron tự do nên phân tử amin có thể nhận proton.



<b>Bài 178:</b> Dãy sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính bazơ là d y nào ?


(1) C6H5NH2 (2) C2H5NH2 (3) (C6H5)2NH (4) (C2H5)2NH (5) NaOH (6) NH3


<b>A.</b> (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6) <b>B.</b> (5) > (6) > (2) > (1) > (2) > (4)
<b>C.</b> (5) > (4) > (3) > (5) > (1) > (2) <b>D.</b> (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3)


<b>Bài 179:</b> Trong bình kín chứa 35 ml hỗn hợp gồm H2, một amin đơn chức và 40 ml O2. Bật tia lửa điện để
phản ứng cháy xảy ra hoàn toàn rồi đưa hỗn hợp về điều kiện ban đầu, thể tích các chất tạo thành bằng 20
ml gồm 50% là CO2, 25% là N2 và 25% là O2. CTPT nào sau đây là của amin đ cho ?


<b>A.</b> CH5N <b>B.</b> C2H7N <b>C.</b> C3H6N <b>D.</b> C3H5N


<b>Bài 180:</b> Nhiều phân tử amino axit kết hợp được với nhau bằng cách tách -OH của nhóm - COOH và -H
của nhóm -NH2 để tạo ra chất polime (gọi là phản ứng trùng ngưng). Polime có cấu tạo mạch :


(- HN - CH2 - CH2 - COO - HN - CH2 - CH2 - COO - )n
Monome tạo ra polime trên là :


<b>A.</b> H2N - CH2 - COOH <b>B.</b> H2N - CH2 - CH2COOH


<b>C.</b> H2N - CH2 - CH2 - CH2 - COOH <b>D.</b> Không xác định được


<b>Bài 181:</b> Số đồng phân của amino axit, phân tử chứa 3 nguyên tử C là :


<b>A.</b> 1 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 4


<b>Bài 182:</b> X là một amino axit no chỉ chứa một nhóm NH2 và một nhóm -COOH. Cho 0,89 gam X phản
ứng vừa đủ với HCl tạo ra 1,255 gam muối. CTCT của X là :



<b>A.</b> NH2-CH2-COOH <b>B.</b> <sub>3</sub>


2


CH CH COOH


|
NH


 


<b>C.</b> <sub>3</sub> <sub>2</sub>


2


CH CH CH COOH


|
NH


   <b>D.</b> <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2


CH CH CH CH COOH


|
NH


   



<b>Bài 183:</b> Tỉ lệ sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn một đồng đẳng X của glixin là 6 : 7 (phản ứng sinh ra khí
N2). X tác d ng với glixin cho sản phẩm là đipeptit. X là :


<b>A.</b> <sub>3</sub>


2


CH CH COOH


|
NH


  <b>B.</b> NH2-CH2-CH2-COOH <b>C.</b> <sub>3</sub> <sub>2</sub>


2


CH CH CH COOH


|
NH


   <b>D.</b> Kết quả khác


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub>


3


CH CH CH CH N CH CH



|
CH


     


<b>A.</b> Etylmetyl amino butan <b>C.</b> n-butyletyl metyl amin
<b>B.</b> Metyletyl amino butan <b>D.</b> metyletylbutylamin


<b>Bài 185:</b> Gọi tên hợp chất có CTCT như sau theo danh pháp thông thường :


<b>A.</b> 1-amino-3-metyl benzen. <b>C.</b> m-toludin. <b>B.</b> m-metylanilin. <b>D.</b> Cả B, C<b>.</b>


<b>Bài 186:</b> Amin nào sau đây có tính bazơ lớn nhất :


<b>A.</b> CH3CH=CH-NH2 <b>C.</b> CH3CH2CH2NH2 <b>B.</b>CH3C = C-NH2 <b>D.</b> CH3CH2NH2


<b>Bài 187:</b> Cho các chất sau : CH3CH2NHCH3(1), CH3CH2CH2NH2(2), (CH3)3N (3).
Tính bazơ tăng dần theo dãy :


<b>A.</b> (1) < (2) < (3) <b>B.</b> (2) < (3) < (1) <b>C.</b> (3) < (2) < (1) <b>D.</b> (3) < (1) < (2)


<b>Bài 188:</b> Cho các chất sau: p-CH3C6H5NH2(1), m-CH3C6H5NH2 (2), C6H5NHCH3 (3), C6H5NH2 (4).
Tính bazơ tăng dần theo dãy :


<b>A.</b> (1) < (2) < (4) < (3) <b>B.</b> (4) < (2) < (1) < (3) <b>C.</b> (4) < (3) < (2) < (1) <b>D.</b> (4) < (3) < (1) < (2)
<b>Bài 189:</b> Cho các chất sau : p-NO2C6H4NH2 (1), p-ClC6H5NH2 (2), p-CH3C6H5NH2 (3).


Tính bazơ tăng dần theo dãy :


<b>A.</b> (1) < (2) < (3) <b>B.</b> (2) < (1) < (3) <b>C.</b> (1) < (3) < (2) <b>D.</b> (3) < (2) < (1)


<b>Bài 190:</b> Có bao nhiêu đồng phân amin ứng với CTPT C4H11N ?


<b>A.</b> 5 <b>B.</b> 6 <b>C.</b> 7 <b>D.</b> 8


<b>Bài 191:</b> Cho các chất sau : Rượu etylic (1), etylamim (2), metylamim (3), axit axetic (4).
Sắp sếp theo chiều có nhiệt độ sơi tăng dần :


<b>A.</b> (2) < (3) < (4) < (1) <b>B.</b> (2) < (3) < (4) < (1) <b>C.</b> (3) < (2) < (1) < (4) <b>D.</b> (1) < (3) < (2) < (4)
<b>Bài 192:</b> Cho các dung dịch :


1) HNO2 2) FeCl2 3) CH3COOH 4) Br2
Các dung dịch tác d ng được với anilin là :


<b>A.</b> (1), (4) <b>B.</b> (1), (3) <b>C.</b> (1), (3), (4) <b>D.</b> Cả 4 chất
<b>Bài 193:</b> Cho phản ứng : X + Y => C6H5NH3Cl


X + Y có thể là :


<b>A.</b> C6H5NH2 + Cl2. <b>C.</b> C6H5NH2 + HCl <b>B.</b> (C6H5)2NH + HCl. <b>D.</b> Cả A, B, C
<b>Bài 194:</b> Cho sơ đồ :


(X) => (Y) => (Z) => M (trắng).
Các chất X, Y, Z phù hợp sơ đồ trên là :


<b>A.</b> X (C6H6), Y (C6H5NO2), Z (C6H5NH2) <b>B.</b> X (C6H5CH(CH3)2), Y (C6H5OH), Z (C6H5NH2)


<b>C.</b> X (C6H5NO2), Y (C6H5NH2), Z (C6H5OH) <b>D.</b> Cả A và C


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>A.</b> Dung dịch HCl <b>B.</b> Dung dịch FeCl3 <b>C.</b> Dung dịch HNO2 <b>D.</b> Cả B và C
<b>Bài 196:</b> Thuốc thử thích hợp để phân biệt 3 chất lỏng : phenol, anilin, benzen là :



<b>A.</b> Dung dịch HNO2 <b>B.</b> Dung dịch FeCl3 <b>C.</b> Dung dịch H2SO4 <b>D.</b> Nước Br2
<b>Bài 197:</b> Phản ứng nào sau đây sai ?


C6H5NH2 + H2O => C6H5NH3OH (1)
(CH3)2NH + HNO2 => 2CH3OH + N2 (2)
C6H5NO2 + 3Fe + 7 HCl => C6H5NH3Cl + 3FeCl2 + 2H2O. (3)


(4)
<b>A.</b> (1) (2) (4) <b>B.</b> (2) (3) (4) <b>C.</b> (2) (4) <b>D.</b> (1) (3)


<b>Bài 198:</b> Để tái tạo lại anilin từ dung dịch phenyl amoniclorua phải dùng dung dịch chất nào sau đây :


<b>A.</b> Dung dịch HCl <b>B.</b> Dung dịch NaOH <b>C.</b> Dung dịch Br2 <b>D.</b> Cả A, B, C


<b>Bài 199:</b> Đốt cháy một amin no đơn chức mạch thẳng ta thu đượcCO2 và H2O có tỉ lệ mol 8 : 11 .CTCT
của X là


<b>A.</b> (C2H5)2NH <b>B.</b> CH3(CH2)3NH2 <b>C.</b> CH3NHCH2CH2CH3 <b>D.</b> Cả A , B , C


<b>Bài 200:</b> Cho 11,8 g hỗn hợp X gồm 3 amin : n-propyl amin, etylmetylamin, trimetyl amin. Tác d ng vừa
đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là :


<b>A.</b> 100ml <b>B.</b> 150 ml <b>C.</b> 200 ml <b>D.</b> Kết quả khác


<b>Bài 201:</b> Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức thu được 5,6 (l) CO2 (đktc) và 7,2
g H2O. Giá trị của a là :


<b>A.</b> 0 ,05 mol <b>B.</b> 0,1 mol <b>C.</b> 0,15 mol <b>D.</b> 0,2 mol



<b>Bài 202:</b> Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức kế tiếp nhau trong d y đồng đẳng, thu
được 22 g CO2 và 14,4 g H2O. CTPT của hai amin là :


<b>A.</b> CH3NH2 và C2H7N <b>B.</b> C3H9N và C4H11N <b>C.</b> C2H7N và C3H9N <b>D.</b> C4H11N và C5H13 N


<b>Bài 203:</b> Chất nào sau đây đồng thời tác d ng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH.


<b>A.</b> C2H3COOC2H5 <b>B.</b> CH3COONH4 <b>C.</b> CH3CHNH2COOH <b>D.</b> Cả A, B, C


<b>Bài 204:</b> Một hợp chất hữu cơ X có CTPT C2H7O2N. X dễ dàng phản ứng với dung dịch NaOH và dung
dịch HCl. CTCT phù hợp của X là :


<b>A.</b> CH2NH2COOH <b>C.</b> HCOONH3CH3 <b>B.</b> CH3COONH4 <b>D.</b> Cả A, B và C


<b>Bài 205:</b> Tương ứng với CTPT C3H9O2N có bao nhiêu đồng phân cấu tạo vừa tác d ng được với dung
dịch NaOH vừa tác d ng với dung dịch HCl.


<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 9 <b>C.</b>12 <b>D.</b>15


<b>Bài 206:</b> Cho 12,55 gam muối CH3CH(NH3Cl)COOH tác d ng với 150 ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là :


<b>A.</b> 15,65 g <b>B.</b> 26,05 g <b>C.</b> 34,6 g <b>D.</b> Kết quả khác
<b>Bài 207:</b> Cho 22,15 g muối gồm CH2NH2COONa và CH2NH2CH2COONa tác d ng vừa đủ với 250 ml
dung dịch H2SO4 1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thì lượng chất rắn thu được là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác d ng vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl
1M. Giá trị của V là :


<b>A.</b> 100 ml <b>B.</b> 150 ml <b>C.</b> 200 ml <b>D.</b> 250 ml



<b>Bài 209:</b> Cho 20,15 g hỗn hợp X gồm (CH2NH2COOH và CH3CHNH2COOH) tác d ng với 200 ml dung
dịch HCl 1M thu được dung dịch Y. Y tác d ng vừa đủ với 450 ml dung dịch NaOH 1M . Phần trăm khối
lượng của mỗi chất trong X là:


<b>A.</b> 55,83 % và 44,17 % <b>C.</b> 53,58 % và 46,42 % <b>B.</b> 58,53 % và 41,47 % <b>D.</b> 52,59 % và 47,41%
<b>Bài 210:</b> Cho 4,41 g một aminoaxit X tác d ng với dung dịch NaOH dư cho ra 5,73 g muối. Mặt khác cũng
lượng X như trên nếu cho tác d ng với dung dịch HCl dư thu được 5,505 g muối clorua<b>.</b> Xác định CTCT
của X.


<b>A.</b> HOOC-CH2CH2CH(NH2)COOH <b>B.</b> CH3CH(NH2)COOH


<b>C.</b> HOOCCH2CH(NH2)CH2COOH <b>D.</b> Cả A và C


<b>Bài 211:</b> Một amino axit (X) có cơng thức tổng qt NH2RCOOH. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được
6,72 (l) CO2 (đktc) và 6,75 g H2O. CTCT của X là :


<b>A.</b> CH2NH2COOH <b>B.</b> CH2NH2CH2COOH <b>C.</b> CH3CH(NH2)COOH <b>D.</b> Cả B và C
<b>Bài 212:</b> Chất nào sau đây có tính bazơ mạnh nhất ?


<b>A.</b> NH3 <b>B.</b> C6H5NH2 <b>C.</b> CH3-CH2-CH2-NH2 <b>D.</b> CH3-CH(CH3)-NH2


<b>Bài 213:</b> Một amino axit no X chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Cho 0,89 g X phản ứng vừa
đủ với HCl tạo ra 1,255 g muối. CTCT của X là:


<b>A.</b> H2N-CH2-COOH <b>B.</b> CH3-CH(NH2)-CH2-COOH <b>C.</b> H2N-CH2-CH2-COOH <b>D.</b> B, C, đều đúng.


<b>Bài 214:</b> A + HCl => RNH3Cl. Trong đó ( A) (CxHyNt) có % N = 31,11%
CTCT của A là :



<b>A.</b> CH3 - CH2 - CH2 - NH2 <b>B.</b> CH3 - NH - CH3 <b>C.</b> C2H5NH2 <b>D.</b> C2H5NH2 và CH3 - NH - CH3


<b>Bài 215:</b> Lí do nào sau giải thích tính bazơ của monoetylamin mạnh hơn amoniac :


<b>A.</b> Ngun tử N cịn đơi electron chưa tạo liên kết <b>B.</b> ảnh hưởng đẩy electron của nhóm -C2H5


<b>C.</b> Nguyên tử N có độ âm điện lớn <b>D.</b> Nguyên tử nitơ ở trạng thái lai hoá


<b>Bài 216:</b> Những chất nào sau đây lưỡng tính :


<b>A.</b> NaHCO3 <b>B.</b> H2N-CH2-COOH <b>C.</b> CH3COONH4 <b>D.</b> Cả A, B, C


<b>Bài 217:</b> Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hoá 500 g benzen rồi khử hợp chất nitro sinh r<b>a.</b> Khối
lượng anilin thu được là bao nhiêu biết rằng hiệu suất mỗi giai đoạn đều đạt 78%.


<b>A.</b> 362,7 g <b>B.</b> 463,4 g <b>C.</b> 358,7 g <b>D.</b> 346,7 g


<b>Bài 218:</b> 9,3 g một ankylamin cho tác d ng với dung dịch FeCl3 dư thu được 10,7 g kết tủ<b>A.</b> CTCT là :


<b>A.</b> C2H5NH2 <b>B.</b> C3H7NH2 <b>C.</b> C4H9NH2 <b>D.</b> CH3NH2


<b>Bài 219:</b> (A) là một hợp chất hữu cơ có CTPT C5H11O2N. Đun (A) với dung dịch NaOH thu được một
hợp chất có CTPT C2H4O2NNa và chất hữu cơ (B). Cho hơi qua CuO/t0 thu được chất hữu cơ (D) có khả
năng cho phản ứng tráng gương. CTCT của A là :


<b>A.</b> CH2 = CH - COONH3 - C2H5 <b>B.</b> CH3(CH2)4NO2


<b>C.</b> H2N- CH2 - CH2 - COOC2H5 <b>D.</b> NH2 - CH2COO - CH2 - CH2 - CH3


<b>Bài 220:</b> Dung dịch etylamin có tác d ng với dung dịch của muối nào dưới đây :



<b>A.</b> FeCl3 <b>B.</b> NaCl <b>C.</b> Hai muối FeCl3 và NaCl <b>D.</b> AgNO3


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

(1) C6H5NH2 (2) C2H5NH2 (3) (C6H5)2NH (4) (C2H5)2NH (5) NaOH (6) NH3
<b>A.</b> (5) > (4) > (2) > (1) > ( 3) > (6) <b>B.</b> (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6)
<b>C.</b> (4) > (5) > ( 2) > (6) > ( 1) > (3) <b>D.</b> (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội


dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>


<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường
<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên khác


cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm
tốt ở các kỳ thi HSG.



-<b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đôi
HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×