Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.77 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Đề thi học sinh giỏi huyện </b>
Môn: <b>To¸n 7</b>
Thời gian làm bài: 120 phút (khơng kể giao )
1.1
A/ <b>Phn chung</b>
<b>Câu 1 (1,5điểm):</b>
a. (0,75đ) Tính tổng B = 1+5+52<sub>+5</sub>3<sub>+</sub>…<sub> +5</sub>2008<sub>+5</sub>2009
b. (0,75®) Thùc hiƯn phÐp tÝnh
1
25
1
25
1
:
1
5
1
625
1
<b>Câu 2 (2điểm):</b>
a. (1đ) Tìm x, y biết :
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
6
1
3
2
3
5
1
2
b. (1đ) Tìm x biết
14
1
13
1
12
1
11
1
10
1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>Câu 3 (1,5điểm):</b>
V th hm s: y = - <i>x</i>
3
2
<b>Câu 4 (3điểm):</b>
a. (1,5đ) Hiện nay anh hơn em 8 tuổi. Tuổi của anh cách đây 5 năm và tuổi của em
sau 8 năm nữa tỉ lệ với 3 và 4. Hỏi hiện nay anh bao nhiêu ti? Em bao nhiªu
ti?
b. (1,5đ) Cho <i>ABC</i>(góc A=900). Kẻ AHBC, kẻ HPAB và kéo dài để có
PE = PH. Kẻ HQ AC và kéo dài để có QF = QH.
a./ Chøng minh APE = APH vµ AQH = AQF
b./ Chứng minh 3 điểm E, A, F thẳng hàng.
<b>B/</b>
<b> Phn riờng</b>
<b>Câu 5 A (2điểm)</b>: (Dành cho học sinh chuyên toán)
a. (1,5đ) Tính tổng
S = 1 + 2 + 5 + 14 + …+
2
1
3<i>n</i>1<sub></sub>
(víi n
b. (0,5®) Cho ®a thøc f(x) = x4 <sub>+ 2x</sub>3<sub> – 2x</sub>2<sub> – 6x + 5</sub>
Trong c¸c sè sau: 1, -1, 5, -5 số nào là nghiệm của đa thức f(x)
<b>Câu 5 B (2điểm):</b> (Dành cho học sinh không chuyên toán)
a. (1,5) Tỡm x
Z A cú giá trị nguyên2
2
5
<i>x</i>
<i>x</i>
b. (0,5®) Chøng minh r»ng: 76<sub> + 7</sub>5<sub> – 7</sub>4<sub> chia hÕt cho 55</sub>
<b>§Ị thi học sinh giỏi huyện </b>
Môn: <b>Toán 7</b>
Thi gian lm bài: 120 phút (không kể giao đề)
Đề 1.2
A/ <b>Phần đề chung</b>
<b>Câu 1 (1,5điểm) </b>
a. (1đ) Tính tổng: M =
-<i>n</i> 4<i>n</i>
4
13
.
9
4
4
5
.
1
4
a. (1đ) Tìm x, y, z biÕt:
216
64
8
3
3
3 <i><sub>y</sub></i> <i><sub>z</sub></i>
<i>x</i>
vµ x2 + y2 + z2 = 14
b. (0,5®) Cho x1 + x2 + x3 + …+ x50 + x51 = 0
vµ x1 + x2 = x3 + x4 = x5 + x6 = … = x49 + x50 = 1
tính x50
<b>Câu 3 (2điểm)</b>
a. (1) Trờn mặt phẳng toạ độ, cho 2 điểm M(-3;2) và N(3;-2). Hãy giải thích vì sao gốc toạ
độ O và hai điểm M, N là 3 điểm thẳng hàng?
b. (1®) Cho ®a thøc: Q(x) = x
3 4 2
2
2
1
2
1
2
1
2 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
a./ Tìm bậc của đa thức Q(x)
b./ Tính Q
2
1
c./ Chứng minh rằng Q(x) nhận giá trị nguyên với mọi số nguyên x
<b>Câu 4 (3điểm)</b>
a. (1) Ba tổ công nhân A, B, C phải sản xuất cùng một số sản phẩm nh nhau. Thời gian 3
tổ hoàn thành kế hoạch theo thứ tự là 14 ngày, 15 ngày và 21 ngày. Tổ A nhiều hơn tổ C là 10
ngời. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu cơng nhân? (Năng suất lao động của các công nhân là nh nhau)
tia AM (M
AN (H
a./ Ba điểm N, P, M thẳng hàng
b./ Tính các góc của AMN
<b>B/</b>
<b> Phn riờng</b>
<b>Câu 5 A</b>. (2điểm) Dành cho học sinh chuyên
a. (1đ) Chứng minh r»ng: 222333<sub> + 333</sub>222<sub> chia hÕt cho 13</sub>
b. (1đ) Tìm số d của phép chia 109345<sub> cho 7</sub>
<b>Câu 5 B</b>. (2điểm) Dành cho học sinh <b>không </b>chuyên
a. (1đ) Tìm số nguyên dơng n biết
5
5
5
5
5
5
5
5
= 2n
b. (1đ) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dơng n th×:
3n+3<sub> + 2</sub>n+3<sub> – 3</sub>n+2<sub> + 2</sub>n+2<sub> chia hÕt cho 6</sub>
<b>Đề thi học sinh giỏi huyện </b>
Môn: <b>Toán 7</b>
Thi gian làm bài: 120 phút (không kể giao đề)
Đề 1.3
A/ <b>Phn chung</b>
<b>Câu 1 (2,5điểm):</b>
a. (1,75đ) Tính tổng: M = 3 1 1 1 4761 4 5
417 762 139 762 417.762 139
b. (0,75đ) Tính giá trị của đa thức sau tại x = -1
x2<sub> + x</sub>4<sub> + x</sub>6<sub> + x</sub>8<sub> + </sub><sub> + x</sub>100
<b>Câu 2 (1điểm):</b>
a. (0,5đ) Cho tỉ lệ thức 3 <sub>4</sub>3
tính giá trị cđa <i>x<sub>y</sub></i>
b. (0,5®) Cho tØ lƯ thøc
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
chứng minh rằng
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
3
2
3
2
3
<b>Câu 3 (2,5điểm):</b>
a. (1,5đ) Cho hàm số y = - <i>x</i>
3
1
* Vẽ đồ thị hàm số y =
-3
1
x
* Chứng tỏ M(3;-1) là giao của hai đồ thị hàm số trên
* Tính độ dài OM (O là gốc toạ độ)
b. (1đ) Một ôtô tải và một ôtô con cùng khởi hành từ A B, vận tốc ôtô con là
40km/h, vận tốc ôtô tải là 30km/h. Khi ơtơ tải đến B thì ơtơ con đã đến B trớc 45
phút. Tính độ dài quóng ng AB.
<b>Câu 4 (2điểm):</b> Cho ABC có góc A = 900, vẽ phân giác BD và CE (D
AC ; E AB)chúng cắt nhau tại O.
a. (0,5đ) Tính số ®o gãc BOC
b. (1®) Trªn BC lÊy ®iĨm M vµ N sao cho BM = BA; CN = CA chứng minh EN// DM
c. (0,5đ) Gọi I là giao của BD và AN chứng minh AIM cân.
<b>B/</b>
<b> Phn riờng</b>
<b>Câu 5 A (2điểm):</b> Dành cho học sinh chuyên
a. (1đ) Chứng minh rằng đa thức sau không cã nghiƯm:
P(x) = 2x2<sub> + 2x + </sub>
4
5
b. (1®) Chøng minh rằng: 2454<sub>.54</sub>24<sub>.2</sub>10<sub> chia hết cho 72</sub>63
<b>Câu 5 B (2điểm):</b> Dành cho học sinh <b>không</b> chuyên
a. (1đ) Tìm nghiệm của ®a thøc 5x2<sub> + 10x</sub>
b. (1®) T×m x biÕt: 5(x-2)(x+3)<sub> = 1</sub>
<b>Đề thi học sinh giỏi huyện </b>
Môn: <b>To¸n 7</b>
Thời gian làm bài: 120 phút (khơng kể giao )
1.4
A/ <b>Phn chung</b>
<b>Câu 1 (1,5điểm):</b>
a. (0,75đ) Tính tổng M = 5 )
23
4
5
(
47
3
4
47
3
27
23
4
b. (0,75đ) Cho các số a1, a2, a3 an mỗi số nhận giá trị là 1 hoặc -1
Biết rằng a1a2 + a2a3 + … + ana1 = 0. Hỏi n có thể bằng 2002 đợc hay khụng?
<b>Câu 2 (2 điểm)</b>
a. (1đ) Tìm x biết
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
6
6
1
24
4
1
18
2
1
b. (1đ) Tìm x, y, z biết 3x = 2y; 7y = 5z vµ x – y + z = 32
<b>Câu 3 (1,5điểm)</b>
Cho hỡnh v, ng thng OA l đồ thị hàm số
y = f(x) = ax (a0)
a. TÝnh tØ sè
4
2
<i>o</i>
<i>o</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
b. Gi¶ sư x0 = 5 tính diện tích <i>OBC</i>
<b>Câu 4 (3điểm) </b>
y0
2
1
X0
C
B
A
a. (1đ) Một ôtô tải và một ôtô con cùng khởi hành từ A B, vận tốc ôtô con là
40km/h, vận tốc ôtô tải là 30km/h. Khi ôtô tải đến B thì ôtô con đã đến B trớc 45
phút. Tính độ dài quãng đờng AB.
b. (2đ) Cho ABC, gọi M và N theo thứ tự là trung điểm của AC và AB. Trên tia đối
của tia MB lấy điểm D sao cho MD = MB, trên tia đối của tia NC lấy điểm E sao
cho NE = NC. Chứng minh rằng:
Ba ®iĨm E, A, D thẳng hàng
A là trung điểm của ED
<b>B/</b>
<b> Phn riờng</b>
<b>Câu 5 A (2điểm)</b> Dành cho học sinh chuyên
a. (1đ) So sánh 8 và 5+ 1
b. (1®) Cho hai ®a thøc P(x) = x2<sub> + 2mx + m</sub>2<sub> vµ Q(x) = x</sub>2<sub> + (2m+1)x + m</sub>2
Tìm m biết P(1) = Q(-1)
<b>Câu 5 B (2điểm)</b> Dành cho học sinh <b>không </b>chuyên
a. (1đ) So sánh 2300 <sub>và 3</sub>200
b. (1đ) Tính tổng A = 1 + 2 + 22<sub> + </sub>…<sub> + 2</sub>2010
<b>§Ị thi học sinh giỏi huyện </b>
Môn: <b>Toán 7</b>
Thi gian lm bi: 120 phút (khơng kể giao đề)
Đề 1.5
A/ <b>Phần đề chung</b>
<b>C©u 1 (1,5 ®iĨm): </b>(1®) TÝnh tỉng: A =
11
4
7
4
9
4 11
1
7
1
9
1
+
625
4
125
4
16
,
0
5
4 625
3
125
3
25
3
6
,
0
a. (0,5đ) Tìm các sè a1, a2, a3, … a9 biÕt
1
9
...
7
3
8
2
9
1 <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>9</sub>
1 <sub></sub><i>a</i> <sub></sub><i>a</i> <sub></sub> <sub></sub><i>a</i>
<i>a</i>
vµ a1 + a2 + a3 + … + a9 = 90
<b>Câu 2 (2 điểm)</b>
a. (1đ) Tìm x, y biết
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
4
7
1
5
5
1
12
3
1
b. (1đ) Chỉ ra các cặp (x;y) thoả mÃn 2 2 2 9
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> = 0
<b>Câu 3 (1,5điểm)</b>
a. (1) Cho hàm số y = f(x) = x + 1 với x ≥ -1
-x – 1 với x < -1
* Viết biểu thức xác định f
* T×m x khi f(x) = 2
b. (0,5đ) Cho hàm số y = <i>x</i>
5
2
* V thị hàm số
* Tìm trên đồ thị điểm M có tung độ là (-2), xác định hoành độ M (giải bng tớnh toỏn).
<b>Câu 4 (3điểm)</b>
a. (1) Mt ụtụ d nh đi từ A đến B trong một thời gian dự định với vận tốc 40km/h. Sau khi đi
đợc 1/2 qng đờng AB thì ơtơ tăng vận tốc lên 50km/h trên qng đờng cịn lại. Do đó ơtơ đến
B sớm hơn dự định 18 phút. Tính quãng đờng AB.
b. (2đ) Cho <sub></sub>ABC vuông cân ở A, M là trung điểm của BC, điểm E nằm giữa M và C. Kẻ BH,
CK vng góc với AE (H và K thuộc đờng thẳng AE). Chứng minh rằng:
* BH = AK
* <sub></sub>MBH = <sub></sub>MAK
* <sub></sub>MHK là tam giác vuông cân
<b>B/</b>
<b> Phần đề riêng </b>
a. (1đ) Tìm các số x, y, z thoả mãn đẳng thức
2
)
2
(<i>x</i> + <sub>(</sub><i><sub>y</sub></i><sub></sub> <sub>2</sub><sub>)</sub>2 <sub> + </sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub><i><sub>y</sub></i><sub></sub><i><sub>z</sub></i> <sub> = 0</sub>
b. (1đ) Tìm x, y, z biÕt: x + y = x : y = 3(x y)
<b>Câu 5 B (2điểm)</b> Dành cho học sinh <b>không </b>chuyên
a. (1đ) Tìm x biết: 2x<sub> + 2</sub>x+1<sub> + 2</sub>x+2<sub> + 2</sub>x+3<sub> = 120</sub>
b. (1®) Rót gän biĨu thức sau một cách hợp lí: A =
343
4
7
2
7
)
7
7
(
1
49
1
49
1
1
2
2
<b>Đáp án 1.5</b>
I. phn chung
<b>Cõu 1</b> (1,5: mi ý đúng 0,75đ)
a. A = 1
b. áp dụng tính chất của dãy TSBN ta tính đợc
a1 = a2 = … = a9 = 10
<b>Câu 2</b> (2điểm: mỗi ý đúng 1đ)
a. - áp dụng tính chất dãy TSBN cho tỉ số (1) và (3) đợc tỉ số (4)
- Từ tỉ số (4) và tỉ số (2) 12 + 4x = 2.5x x = 2
Từ đó tính đợc y =
-15
1
b. - V× 2 2 0
<i>x</i>
<i>x</i> <sub> vµ </sub> 2 9 0
<i>y</i>
x2<sub> + 2x = 0 và y</sub>2<sub> – 9 = 0 từ đó tỡm cỏc cp (x;y)</sub>
<b>Câu 3</b> (1,5đ)
a. (1) - Biu thức xác định f(x) = <i>x</i>1
- Khi f(x) = 2 <i>x</i>1<sub> = 2 từ đó tìm x</sub>
b. (0,5đ) - Vẽ đồ thị hàm số y = <i>x</i>
5
2
x 0 5 O (0;0)
y 0 2 A (5;2)
- Biểu diễn O(0;0); A(5;2) trên mặt phẳng toạ độ OA là đồ thị hàm số y = <i>x</i>
5
2
- M đồ thị y = <i>x</i>
5
2
-2 = <i>x</i>
5
2
x = -5
<b>Câu 4</b> (3điểm)
a. (1đ) 18 phút = ( )
10
3
60
18
<i>h</i>
- Gọi vận tốc và thời gian dự định đi nửa quãng đờng trớc là v1; t1, vận tốc và thời
gian đã đi nửa quãng đờng sau là v2; t2.
- Cùng một quãng đờng vận tốc và thời gian là 2 đại lợng TLN do đó:
V1t1 = v2t2
3
100
2
1
1
2
2
1
1
2
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>v</i>
<i>v</i>
<i>t</i>
<i>v</i>
<i>t</i>
<i>v</i>
2
3
1
<i>t</i> (giờ) thời gian dự định đi
cả quãng đờng AB là 3 giờ
- Quãng đờng AB dài 40 . 3 = 120 (km)
b. (2đ)
- HAB = KCA (CH – GN)
BH = AK
- MHB = MKA (c.g.c)
MHK cân vì MH = MK (1)
M
K
H
B
A <sub>C</sub>
Cã MHA = MKC (c.c.c)
góc AMH = góc CMK từ đó
góc HMK = 900<sub> (2)</sub>
Từ (1) và (2) MHK vuông cân ti M
II. Phn riờng
<b>Câu 5 A</b> (2đ)
a. (1đ) V× (<i>x</i> 2)2 0 víi x
<sub>(</sub><i><sub>y</sub></i><sub></sub> <sub>2</sub><sub>)</sub>2 <sub></sub> 0 víi <sub></sub>y
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <sub></sub> 0 víi <sub></sub>x, y, z
Đẳng thức xảy ra
0
0
0
)
2
(
2
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
0
2
2
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
b. (1đ)Từ x + y = 3(x-y) = x : y
2y(2y – x) = 0 mà y 0 nên 2y – x = 0 x = 2y
Từ đó x =
3
4
; y =
3
2
<b>Câu 5 B</b> (2đ)
a. (1đ) - Đặt 2x<sub> làm TSC rút gọn</sub>
- Bin i 120 dới dạng luỹ thừa cơ số 2 rồi tìm x
b. (1đ) Biến đổi tử vào mẫu rồi rút gọn đợc A =
4
<b>đáp án 1.4 </b>
I. Phn chung
<b>Câu 1 (1,5đ)</b>
a. (0,75) - Biến đổi M dới dạng một tổng
- Đặt <i>a</i>
23
1
; <i>b</i>
47
1
- Rút gọn rồi thay giá trị của a, b vào đợc A = 119
b. (0,75đ) Xét giá trị của mỗi tích a1a2, a2a3, …ana1
sè tÝch cã giá trị bằng 1 bằng số tích có giá trị bằng -1 và bằng
2
<i>n</i>
vì 2002 2 n = 2002
<b>Câu 2 (2đ)</b>
a. (1đ) Tìm x biết
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
6
6
1
24
4
1
18
2
1 (1) (2) (3)
- áp dụng tính chất dãy TSBN cho tỉ số (1) và (3) đợc tỉ số (4)
- Xét mối quan hệ giữa tỉ số (4) và (2)
6x = 2 . 24 = 48 x = 8
b. (1®) - Đa về dạng <i><sub>b</sub>a</i><i><sub>d</sub>c</i> <i>e<sub>f</sub></i>
- áp dụng tính chất dÃy TSBN tính x, y, z
<b>Câu 3 (1,5đ)</b>
a. (0,75đ) - Trên mặt phẳng toạ độ ta thấy điểm B(x0;y0)
y0 = ax0
Mµ A(2;1) a =
0
0
2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
4
2
4
2
0
0
0
0
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
b. (0,75đ) - OBC vuông tại C
S<i>OBC</i> = <i>OC</i>.<i>BC</i>
2
1
= . <sub>0</sub>
2
1
<i>y</i>
<i>OC</i>
Víi x0 = 5
2
<i>S</i><sub></sub><i><sub>OBC</sub></i> = 6,25 (đvdt)
<b>Câu 4 (3đ) </b>
a. (1đ) - Đổi 45 phút = <i>h</i> <i>h</i>
4
3
60
45
- Gọi vận tốc của ôtô tải và ôtô con là v1 và v2 (km/h) tơng ứng với thời gian là t1 vµ
t2 (h). Ta cã v1.t1 = v2.t2
- Vì vận tốc và thời gian là hai đại lợng TLN
1
2
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>v</i>
<i>v</i>
<sub> ; t</sub><sub>2</sub><sub> – t</sub><sub>1</sub><sub> = </sub>
4
3
- Tính đợc t2 =
4
3
. 4 = 3 (h) t1 = ( )
4
9
3
4
3
<i>h</i>
S = v2 . t2 = 3 . 30 = 90km
b. (2®)
- MAD = MCB (c.g.c)
gãc D = gãc B AD // BC (1)
- NAE = NBC (c.g.c)
gãc E = gãc C AE // BC (2)
Tõ (1) vµ (2) E, A, D thẳng hàng
- Từ chứng minh trên A là trung điểm của
ED
II. Phn riờng
<b>Câu 5 A (2đ)</b>
a. (1đ) So sánh 8 và 51
ta có 2 < 5 2 + 6 < 5+ 6 = 5 + 5 + 1
8 < ( <sub>5</sub> <sub>1</sub><sub>)</sub>2
8 5+ 1
b. (1®) - Thay giá trị của x vào 2 đa thức
Cho 2 đa thức bằng nhau ta tính đợc m =
-4
1
<b>Câu 5 B (2đ)</b>
a. (1đ) Ta có 2300 3 100
)
2
(
3200 <sub>(</sub><sub>3</sub>2<sub>)</sub>100
3200<sub> > 2</sub>300
b. (1đ) - Nhân hai vế của tổng với A với 2
- Lấy 2A – A rút gọn đợc A =
2
1
22010
A
B
N
M
C
E
đáp án 1.3
I. Phn chung
<b>Câu 1 (2,5đ)</b>
a. (2) - Bin đổi M dới dạng một tổng rồi đặt a = 1
417 ; b = 762
1
; c =
139
1
- Rút gọn rồi thay giá trị a, b, c vào ta tính đợc M =
762
3
b. (0,5®) (-1)2<sub> + (-1)</sub>4<sub> + (-1)</sub>6<sub> + </sub>…<sub> + (-1)</sub>100<sub> = 1 + 1 +1 + </sub><sub> + 1 = 50</sub>
<b>Câu 2 (1đ)</b>
a. (0,5đ) ¸p dơng tÝnh chÊt cđa tØ lƯ thøc
<i>bc</i>
b. (0,5đ) Từ
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<b>Câu 3 (2,5đ)</b>
a. (1,5®)
* Vẽ đồ thị hàm số y =
-3
1
x
* Từ 2 hàm số trên ta đợc phơng trình hồnh độ
-3
1
x = x -4
Thay điểm M(3; 1) vào phơng trình hồnh độ ta đợc
-3
1
. 3 = 3 – 4 = -1
M(3; -1) là giao của 2 đồ thị hàm số trên.
* Trên mặt phẳng toạ độ ta thấy
<i>OMP</i>
vu«ng t¹i P
2
2
2
2
2 <sub>1</sub> <sub>3</sub>
<i>OM</i> <i>OP</i> <i>PM</i>
<i>OM</i> 19 10 (đvđd)
b. (1đ)
- Đổi 45 phút = <i>h</i> <i>h</i>
4
3
60
45
- Gọi vận tốc của ôtô tải và ôtô con là v1 và v2 (km/h) tơng ứng với thời gian là t1 vµ
t2 (h). Ta cã v1.t1 = v2.t2
- Vì vận tốc và thời gian là hai đại lợng TLN
1
2
2
1
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>v</i>
; t2 – t1 =
4
3
- Tính đợc t2 =
4
3
. 4 = 3 (h)
T1 = ( )
4
9
3
4
3
<i>h</i>
S = v2 . t2 = 3 . 30 = 90km
<b>Câu 4 (2đ)</b>
a. (0,5đ) Có góc B + gãc C = 900
gãc OBC + gãc BCO = 0 <sub>45</sub>0
2
90
b. (1®)
ABD = MBD (c.g.c)
gãc A = gãc M = 900 <sub></sub> <sub>DM </sub>
BC (1)
ECN = ECA (c.g.c)
gãc A = gãc N = 900 <sub></sub> <sub>EN </sub>
BC (2)
Tõ (1) vµ (2) EN // DM
c. (0,5®)
IBA = IBM (c.g.c)
IA = IM thay IAM cõn ti I
II. Phn riờng
<b>Câu 5 A (2đ)</b>
a. (1®) P(x) = (x+1)2<sub> + x</sub>2<sub> + </sub>
4
1
4
1
víi <sub></sub>x
vậy P(x) không có nghiệm
b. (1đ) 2454<sub> . 54</sub>24<sub> . 2</sub>10<sub> = (2</sub>3<sub>.3)</sub>54<sub> . (2.3</sub>3<sub>)</sub>24<sub> . 2</sub>10<sub> = 2</sub>196<sub> . 3</sub>126
7263<sub> = (2</sub>3<sub> . 3</sub>2<sub>)</sub>63<sub> = 2</sub>189<sub> . 3</sub>126
Từ đó suy ra 2454<sub> . 54</sub>24<sub> . 2</sub>10
7263
<b>Câu 5 B (2đ)</b>
a. (1®) Cho 5x2<sub> + 10x = 0</sub>
5x(x + 10) = 0
0
10
0
5
<i>x</i>
<i>x</i>
10
0
<i>x</i>
<i>x</i>
Nghiệm của đa thức là x = 0 hoặc x = -10
b. (1đ) 5(x-2)(x+3)<sub> = 1 = 5</sub>0<sub> </sub><sub></sub> <sub>(x-2)(x+3) = 0 </sub>
3
2
0
3
0
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
VËy x = 2 hc x = -3
<b>đáp án 1.2</b>
I. Phần đề chung
<b>Câu 1 (1,5đ)</b>
a. (1đ)- Đa dấu ra ngoài dấu ngoặc
- Tỏch mt phõn s thnh hiu 2 phân số rồi rút gọn đợc A = 1 1
<i>n</i>
b. (0,5đ) Biến đổi rồi rút gọn ta đợc x =
-4
3
<b>Câu 2 (1,5đ)</b>
a. (1đ)- Biến đổi các mẫu dới dạng lập phơng đa về dạng <i><sub>b</sub>a</i><i><sub>d</sub>c</i> <i>e<sub>f</sub></i>
O
I
E
A <sub>D</sub> C
M
- ¸p dơng tÝnh chÊt d·y TSBN rồi tìm x, y, z
b. (0,5đ) Kết quả x50 = 26
<b>Câu 3 (2đ)</b>
a. (1đ)
Gi ng thng (d) i qua O và M(-3;2) là đồ thị hàm số dạng y = ax (a0) từ đó
tính a để xác định hàm số OM là đồ thị hàm số.
- Kiểm tra điểm N(3;-2) có thuộc đồ thị hàm số khơng?
kết luận: O, M, N thẳng hàng
b. (1®) - Thu gän Q(x) =
2
2
3 <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
bËc Q(x) là 3 (0,25đ)
-
Q(-2
1
) =
2
)
2
1
(
)
2
1
( 3 2
<sub> = </sub>
16
3
2
4
1
8
1
(0,25đ)
- Q(x) =
2
)
1
(
2 <i><sub>x</sub></i><sub></sub>
<i>x</i> <sub> là một số chẵn </sub>
Q(x)
Z (0,5đ)a. (1đ) Gọi số ngời tổ A, tổ B, tổ C lần lợt là x, y,z tØ lƯ nghÞch víi 14, 15, 21
x, y, z TLT víi
21
1
;
15
1
;
14
1
Từ đó tính đợc x = 30; y = 28; z = 20
b. (2đ)
* - BNA = PNA (c.c.c)
gãc NPA = 900<sub> (1)</sub>
- DAM = PAM (c.g.c)
gãc APM = 900<sub> (2)</sub>
Tõ (1) vµ (2) gãc NPM = 1800 <sub></sub> <sub>KÕt luËn</sub>
* Góc NAM = 450<sub> ; góc ANP = 65</sub>0<sub>; góc AMN = 70</sub>0
II. phn riờng
<b>Câu 5 A (2đ)</b>
a. (1đ) 222333<sub> + 333</sub>222<sub> = 111</sub>333<sub>.2</sub>333<sub> + 111</sub>222<sub>.3</sub>222
= 111222<sub>[(111.2</sub>3<sub>)</sub>111<sub> + (3</sub>2<sub>)</sub>111<sub>] = 111</sub>222<sub> (888</sub>111<sub> + 9</sub>111<sub>)</sub>
V× 888111<sub> + 9</sub>111<sub> = (888 + 9)(888</sub>110<sub> – 888</sub>109<sub>.9 + </sub>…<sub> - 888.9</sub>109<sub> + 9</sub>110<sub>)</sub>
= 13.69 (888110<sub> – 888</sub>109<sub>.9 + </sub>…<sub>- 888</sub>109<sub> + 9</sub>110<sub>)</sub><sub></sub><sub>13 </sub><sub></sub> <sub>KL</sub>
b. (1®) Ta cã 109345<sub> = (109</sub>345<sub> – 4</sub>345<sub>) + (4</sub>345<sub> – 1) + 1. v× 109</sub>345<sub> – 4</sub>345 <sub></sub><sub>7</sub>
4345<sub> – 1 </sub><sub></sub><sub>7 </sub><sub></sub> <sub>109</sub>345<sub> chia hÕt cho 7 d 1</sub>
<b>Câu 5 B (2đ) </b><i><b>Đáp án 2</b></i>
a. (1đ)
VT: - Đa tổng các luỹ thừa bằng nhau dới dạng tích
và biến đổi đợc 212 <sub></sub> <sub>n = 12</sub>
b. (1®)
- Nhóm số hạng thứ nhất với số hạng thứ 3 rồi đặt TSC. Số hạng thứ 2 với số hàng
thứ 4 rồi đặt TSC
- §a vỊ mét tổng có các số hạng cho 2 và 3 mà UCLN(2;3) = 1
tæng 6
<b>đáp án 1.1</b>
I. Phần đề chung
<b>Câu 1 (1,5đ)</b>
a. (0,75đ) - Nhân 2 vế tổng B víi 5
- Lấy 5B - B rút gọn và tính đợc B =
4
- Thực hiện phép chia c kt qu bng -1
29
2
a. (1) - áp dụng tính chất dãy TSBN cho tỉ số (1) và (2) đợc tỉ số (4)
- Từ tỉ số (3) và tỉ số (4) ta có 6x + 12 x = 2 tù đó tính đợc y = 3
b. (1đ) - Chuyển các số hạng ở vế phải sang vế trái
- Đặt thừa số chung đa về 1 tích bằng 0
- Tính đợc x = -1
<b>Câu 3 (1,5đ)</b> (Mỗi đồ thị cho 0,75đ)
y = - <i>x</i>
3
2
=
-3
2
x víi x 0
3
2
x víi x < 0
<b>Câu 4 (3đ)</b>
a. (1,5đ) - Gọi tuổi anh hiện nay lµ x (x > 0), ti em hiƯn nay lµ y (y>0)
tuổi anh cách đây 5 năm là x 5
Tuổi của em sau 8 năm nữa là y + 8
Theo bài có TLT:
4
8
3
5
<i>y</i>
<i>x</i>
và x - y = 8
Từ đó tính đợc: x = 20; y = 12
- VËy tuæi anh hiện nay là 20 tuổi em là 12
b. (1,5đ)
- APE = APH (CH - CG)
- AQH = AQF (CH - CG)
- góc EAF = 1800 <sub></sub> <sub>E, A, F thẳng hàng</sub>
II. Phần đề riờng
<b>Câu 5A (2đ)</b>
a. (1,5) - Bin i S = <i>n</i>
2
1
+ ( )
2
3
...
2
3
2
3
2
30 2 1
<i>n</i>
- Đa về dạng 3S – S = 2S
- Biến đổi ta đợc S =
4
1
3
2<i>n</i> <i>n</i> <sub> (n </sub>
<i>Z</i> )
b. (0,5đ)
- Nghiệm lại các giá trị 1, -1, 5, -5 vào đa thức
- Giá trị nào làm cho đa thức bằng 0 thì giỏ tr ú l nghim
<b>Câu 5 B (2đ)</b>
a. (1,5đ) A = 5 +
2
8
<i>x</i>
A nguyªn
2
8
<i>x</i> nguyªn x – 2
LËp b¶ng
x -2 -8 -4 -2 -1 1 2 4 8
x -6 -2 0 1 3 4 6 10
V× x Z x = {-6; -2; 0; 1; 3; 4; 6; 10} thì A