Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Gián án BỘ ĐỀ KT GIỮA CHUONG 2 HH 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.68 KB, 9 trang )

Giáo án Hình học 6
Tiết 28: kiểm tra cuối chơng ii
I - Mục tiêu :
1. Kiến thức: Đánh giá mức độ tiếp thu và vận dụng kiến thức của học sinh qua các
bài đã học thuôc chơng Góc.
2. Kĩ năng: Kiểm tra kỹnằng vẽ hình và trình bày bài giải hình học của HS .
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác và nghiêm túc trong học tập và kiểm tra .
Ii - ma trận đề 1
Mức độ
Kiến thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL
Góc
Số đo góc
2
1
2
1
1
1
1
2
6
5
Tia nằm giữa hai tia
Tia phân giác
2
1
1
1
2


3
5
5
Tổng 4
2
4
3
4
5
11
10
Iii - Đề bài : số 1
a - trắc nghiệm (3,0 điểm)
Học sinh khoanh tròn vào ý trả lời đúng nhất trong từng câu hỏi sau
Câu 1 : Góc nào sau đây có số đo lớn nhất ?
A. Góc tù B. Góc nhọn C.Góc bẹt D. Góc vuông
Câu 2 : ý nào sau đây đúng nhất ?
A. Hai tia đối nhau không tạo thành góc .
B. Hai tia đối nhau tạo thành góc bẹt .
C. Hai tia đối nhau tạo thành góc vuông .
D. Hai tia đối nhau tạo thành góc tù .
Câu 3 : ý nào sau đây đúng nhất ?
A. Hai góc có tổng số đo bằng 180
0
là hai góc kề bù .
B. Hai góc có tổng số đo bằng 90
0
là hai góc kề bù .
C. Hai góc kề nhau có tổng số đo bằng 180
0

là hai góc kề bù .
D. Hai góc có chung một cạnh là hai góc kề nhau .
1
Giáo án Hình học 6
Câu 4 : Cho góc xÔy = 95
0
. Góc yÔz là góc kề bù với góc xÔy . Góc yÔz là :
A. Góc nhọn B. Góc tù C. Góc vuông D. Góc bẹt
Câu 5 : Cho tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Ot, cách viết nào sau đây là đúng:
A.
yOxtOytOx

=+
; B.
tOxtOyyOx

=+
;
C.
tOytOxyOx

=+
; D. Không có câu nào đúng.
Câu 6 : Cho hai góc
ã
xOy


tOz
là hai góc phụ nhau, biết

ã
xOy
= 40
o
. Số đo góc

tOz

bao nhiêu?
A. 90
0
; B. 60
0
C. 50
0
; D. 40
0
.
B - Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1 : (3 điểm)
Cho hình vẽ:
Cho biết
ã
yOt
= 30
0
,
ã
xOz
= 60

0
a) Hai góc
ã
yOt và
ã
xOz
có phụ nhau không?
Vì sao?
b) Tính số đo góc
ã
zOt
Bài 2 : ( 4 điểm). Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Om, vẽ hai tia On và Op
sao cho
ã
ã
0 0
mOn = 70 ;mOp = 30
.
a) Trong ba tia Om, On, Op tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ?
b) Tính
ã
nOp
.
c) Tia Op có là tia phân giác của
ã
mOn
không ? Vì sao ?
Đáp án và biểu chấm : 1
a - trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6

Đáp án C B C A C C
Biểu điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm
B - Tự luận (7.0 điểm)
Bài 1 : (3 điểm)
2
O
y
x
t
z
O
y
x
t
z
Giáo án Hình học 6
a, Ta cú:
000
903060

=+=+
tOyzOx
..... 0,5
Vy
tOy

v
zOx

l hai gúc ph nhau ..... 0,5

b, Ta cú
yOxyOzzOx

=+
(tia Oz nm gia hai tia Ox v Oy) ..... 0,25
60
0
+
yOz

= 180
0

yOz

= 180
0
60
0
= 120
0
..... 0,75
Mt khỏc:
yOzyOttOz

=+
(tia Ot nm gia hai tia Oz v Oy) ..... 0,25
tOz

+ 30

0
= 120
0
tOz

= 120
0
30
0
= 90
0
..... 0,75
Bài 2 : (4.0 điểm)
Vẽ hình đúng đợc 1 đ.
a) Tia Op nằm giữa 2 tia Om và On vì:
- Hai tia Op và On cùng nằm trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Om. 0,5 đ

ã
ã
0 0
mOp 30 mOn 70
= < =

0,5 đ
b) Tia Op nằm giữa 2 tia Om và On ( mỗi ý đúng đợc 0.75 đ )
0.5 đ

0.5 đ
c) Tia Op không là tia phân giác của
ã

mOn

Vì: - Tia Op nằm giữa 2 tia Om và On. 0.5 đ

ã
ã
mOp nOp

0.5 đ
Tiết 28: kiểm tra cuối chơng ii
I - Mục tiêu :
1. Kiến thức: Đánh giá mức độ tiếp thu và vận dụng kiến thức của học sinh qua các
bài đã học thuôc chơng Góc.
3
ã
ã
ã
ã
ã ã
ã
0 0 0
mOp nOp mOp nOp mOp mOp
nOp 70 30 40
=> + = =
= =
Giáo án Hình học 6
2. Kĩ năng: Kiểm tra kỹnằng vẽ hình và trình bày bài giải hình học của HS .
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác và nghiêm túc trong học tập và kiểm tra .
Ii - ma trận đề 2
Mức độ

Kiến thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL
Góc
Số đo góc
3
1,5
2
1
1
2
6
4,5
Tia nằm giữa hai tia
Tia phân giác
1
0,5
1
5
2
55
Tổng 4
2
3
3
1
5
8
10
III - Đề bài : số 2

I. Trc Nghim: (3 im)
Cõu 1: (1,5 im). Em hóy khoanh trũn ch cỏi ng trc cõu tr li ỳng.
1/ Cho bit A v B l hai gúc ph nhau. Nu gúc A cú s o l 55
0
thỡ gúc B cú s o l:
A.
0
125
B.
0
35
C.
0
90
D.
0
180
2/ Cho
ã
xOy
v
ã
yOz
l hai gúc k bự v
ã
0
65xOy =
thỡ s o
ã
yOz

bng:
4
Giáo án Hình học 6
A.
0
25
B.
0
180
C.
0
115
D.
0
125
3/ Ot l tia phõn giỏc ca gúc xOy khi:
A.
ã

ã
xOt tOy xOy+ =
B.
ã

xOt tOy=
C.
ã

ã
xOt tOy xOy= =

D.
ã

ã
2
xOy
xOt tOy= =
Cõu 2: (1,5 im). ỏnh du x vo ụ ỳng, sai thớch hp.
Cõu ỳng Sai
1/ S o ca gúc bt l
0
90
.
2/ Gúc l hỡnh gm hai tia chung gc.
3/ Gúc ln hn gúc vuụng nhng nh hn gúc bt l gúc nhn.
II. T LUN: (7 im)
Cõu 3 (2):
a. V gúc xOy = 40
0
.
b. Th no l hai gúc bự nhau? Cho vớ d.
Cõu 4: (5 im). Cho hai tia Oy, Oz cựng nm trờn mt na mt phng b cha tia Ox. Bit
ã
0
30xOy =
,
ã
0
60xOz =
.

a) Tia Oy cú nm gia hai tia Ox, Oz khụng? Vỡ sao?
b) So sỏnh gúc xOy v gúc yOz.
c) Tia Oy cú phi l tia phõn giỏc ca gúc xOz khụng? Vỡ sao?
Đáp án và biểu i m chấm : 2
a - trắc nghiệm (3 điểm)
Câu
1 2
1 2 3 1 2 3
Đáp án B C D S

S
Biểu điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm
5

×