<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>KiĨm tra bµi cị</b>
<b>1. Tia phân giác của 1 góc là gì?</b>
<b>2. cho gúc xOy, vẽ tia phân giác Oz của góc đó bằng th c k v</b>
<b> compa.</b> <b>x</b>
<b>O</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>Đáp án:</b>
<b>Tia phân giác của một góc là tia nằm giữa hai cạnh của một góc và </b>
<b>tạo với hai cạnh ấy hai gãc b»ng nhau.</b>
<b>O</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
x
y
y
1
2
z
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>Bµi 5. TiÕt 55:</b>
<i><b>TÝnh chất tia phân giác của góc</b></i>
1. Định lí về tính chất các điểm thuộc tia phân giác
a) Thùc hµnh:
b) Định lí thuận:
2. Định lí đảo
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>1. Định lí về tính chất các điểm thuộc tia phân giác:</b>
<b>a) Thực hành:</b>
<b>O</b>
x
<b>y</b>
B ớc 1
<b>O</b>
<b>z</b>
<b>X </b><b> y</b>
B ớc 2
<i><b>Hình 27</b></i>
<b>O</b>
<b><sub>M</sub></b>
<b>H</b>
<i><b>Hình 28</b></i>
B ớc 3
<b>? Từ cách gấp hình trên MH là gì?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>1. Định lí về tính chất các điểm thuộc tia phân giác:</b>
<b>?1</b>
Da vo cỏch gấp hình, hãy so sánh các khoảng cách từ điểm M
đến hai cạnh Ox, Oy.
<b>Ta có định lí sau:</b>
<b>b) Định lí 1 (định lí thuận):</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>O</b>
<b>x</b>
<b>y</b>
<b>M</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>z</b>
1
2
<b>MA = MB</b>
<b>xOy</b>
<b>O<sub>1</sub>=O<sub>2</sub>; M</b><b>Oz</b>
<b>MA</b><b>Ox, MB </b><b>Oy</b>
<b>GT</b>
<b>KL</b>
<b>Chøng minh:</b>
<b>XÐt MOA(A = 1v) vµ MOB(B = 1v) cã:</b>
<b>OM chung, O<sub>1</sub> = O<sub>2</sub>(gt)</b>
<b>MOA = MOB (c¹nh hun, gãc nhän)</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>2. Định lí o:</b>
<b>Xét bài toán sau:</b>
<b>Cho 1 im M nm bờn trong góc xOy sao cho khoảng cách từ M</b>
<b>đến 2 cạnh Ox, Oy bằng nhau(hình 30). Hỏi điểm M có nằm trên </b>
<b>tia phân giác(hay OM có là tia phân giác) của góc xOy hay khơng?</b>
<b>A</b>
x
<b>O</b>
<b>B</b>
<b>M</b>
y
<i><b>H×nh 30</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>2. Định lí đảo:</b>
<b>Ta có định lí sau:</b>
<b>Định lí 2( định lí đảo):</b>
<b>Điểm nằm bên trong 1 góc và cách đều 2 cạnh của góc thì nằm trên</b>
<b> tia phân giác của góc đó.</b>
<b>Chøng minh:</b>
<b>O</b>
A
x
1
2
B
M
y
z
GT
KL
<b>M n»m trong xOy</b>
<b>MA</b><b>Ox, </b>
<b>MB</b><b>Oy</b>
<b>MA = MB</b>
<b>OM có là tia phân giác của xOy</b>
<b>Xét MOA(A = 1v) vµ MOB(B = =1v) cã:</b>
<b>MA = MB(gt), OM chung</b>
<b> MOA = MOB(cạnh huyền, cạnh góc vuông)</b>
<b> O<sub>1</sub> = O<sub>2 </sub>( 2 gãc t ¬ng øng)</b>
1
2
B
M
y
z
GT
KL
<b>M nằm trong xOy</b>
<b>MA</b><b>Ox, </b>
<b>MB</b><b>Oy</b>
<b>MA = MB</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>Tổng kết:</b>
<b>Định lí 1:</b>
<b>Định lí 2:</b>
<b>M nằm trên tia phân </b>
<b>giác Oz cđa gãc xOy</b>
<b> MA = MB</b>
<b>M n»m bªn trong góc xOy</b>
<b>MA = MB</b>
<b> M</b>
<b>Oz (phân giác của </b>
<b>xOy)</b>
<b>Ta cã nhËn xÐt:</b>
<b>Tập hợp các điểm nằm bên trong 1 góc và cách đều 2 cạnh của góc</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>3. Lun tËp cđng cè:</b>
<b>Tr¾c nghiƯm:</b>
<b>Xét xem các mệnh đề sau đúng hay sai, nếu sai hãy sửa</b>
<b> lại cho đúng.</b>
<b> a) Bất kì điểm nào thuộc tia phân giác của 1 góc cũng</b>
<b> cách đều hai cạnh củagóc đó.</b>
<b> b) Bất kì điểm nào cách đều 2 cạnh của 1 góc cũng nằm </b>
<b>trên tiaphân giác của góc ú.</b>
<b> c) Hai đ ờng phân giác 2 góc ngoài của 1 tam giác và</b>
<b> đ ờng phân giác của gãc thø 3 cïng ®i qua mét ®iĨm.</b>
<b> </b>
<b> d) Hai phân giác của 2 góc kề bù thì vuông góc với nhau.</b>
<b>Đ</b>
<b>S</b>
<b>Đ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
Bài 31(T
<sub>70</sub>
- SGK)
<b>O</b>
<b>a</b>
<b>b</b>
x
y
<b>M</b>
<i><b>Hình 31</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>Chứng minh: </b>
<b>Theo c¸ch vÏ ta cã: Ox a, t ¬ng øng víi hai lỊ cđa </b>
<b>th íc.</b>
<b> Đ ờng thẳng b Oy, t ¬ng øng víi 2 lỊ cđa</b>
<b> th ớc.</b>
<b>Từ M kẻ MA </b>
<b> Ox thì MA chính là khoảng cách </b>
<b>2 lề của th ớc.</b>
<b>T M k MB </b>
<b> Oy thì MB là chiều rộng của th ớc.</b>
<b>Vì MA và MB đều là khoảng cách hai lề của cùng 1 </b>
<b>cái th ớc nên MA = MB.</b>
<b>Vậy điểm M cách đều 2 cạnh của góc xOy.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>Bài 32(T</b>
<b><sub>70</sub></b>
<b>SGK)</b>
A
B
C
1
1
<i><b>Hình 32</b></i>
E
x
y
ABC
Phân giác của xBC
và BCy cắt nhau tại E
E tia phân giác
góc xAy
GT
KL
<b>? Để chứng minh E tia phân giác gãc xAy ta</b>
<b>lµm thÕ nµo?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>H íng dÉn vỊ nhµ:</b>
<b>- Học thuộc và nắm vững nội dung 2 định lí về tính chất tia</b>
<b> phân giác của 1 góc, nhận xét tổng hợp 2 định lí đó</b>
<b>(T</b>
<b><sub>69</sub></b>
<b>SGK).</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<!--links-->