Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

tai lieu on thi hoa hoc 8 hkI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Năm học 2010-2011</i>


TÀI LIỆU ƠN THI


HĨA HỌC 8


Học kì I
I. Lý thuyết:


<i><b>Câu 1: Chất có ở đâu?</b></i>


<i><b>Trả lời:</b></i> Thường chất có khắp nơi, ở đâu có vật thể là ở đó có chất. Mỗi chất
(tinh khiết) có những tính chất vật lý và hóa học nhất định.


<i><b>Câu 2: Tính chất vật lý, hóa học gồm những tính chất nào?</b></i>
<i><b>Trả lời:</b></i>


 <i><b>Tính chất vật lý gồm:</b></i> trạng thái hay thể (rắn, lỏng hay khí), màu, mùi,


vị, tính tan hay khơng tan trong nước (hay trong một chất lỏng khác),
nhiệt độ sôi, khối lượng riêng, tính dẫn điện, dẫn nhiệt…


 <i><b>Tính chất hóa học gồm: </b></i>khả năng biến đổi thành chất khác, tính cháy


đi…


<i><b>Câu 3: Định nghĩa:</b></i>
<i><b>a) Nguyên tử</b></i>


<i><b>Trả lời: </b></i>Nguyên tử là hạt vơ cùng nhỏ và trung hịa về điện. Ngun tử gồm
hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi một hay nhiều electron mang
điện tích âm.



<i><b>b) Nguyên tố hóa học</b></i>


<i><b>Trả lời: </b></i>Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số
proton trong hạt nhân.


<i><b>c) Đơn chất</b></i>


<i><b>Trả lời: </b></i>Đơn chất là những chất tạo nên từ một nguyên tố hóa học.
<i><b>d) Hợp chất</b></i>


<i><b>Trả lời: </b></i>Hợp chất là những chất tạo nên từ hai nguyên tố hóa học trở lên.
<i><b>e) Phân tử</b></i>


<i><b>Trả lời: </b></i>Phân tử là hạt đại diện cho chất, gồm một số nguyên tử liên kết với
nhau và thể hiện đầy đủ tính chất hóa học của chất.


<i><b>f) Hiện tượng vật lý</b></i>


<i><b>Trả lời: </b></i>Hiện tượng chất biến đổi mà vẫn giữ nguyên là chất ban đầu, được
gọi là hiện tượng vật lý.


<i><b>g) Hiện tượng hóa học</b></i>


<i><b>Trả lời: </b></i>Hiện tượng chất biến đổi có tạo ra chất khác, được gọi là hiện tượng
hóa học.


<i><b>h) Phản ứng hóa học</b></i>


<i><b>Trả lời: </b></i>Phản ứng hóa học là q trình biến đổi chất này thành chất khác.


<i><b>i) Phương trình hóa học</b></i>


<i><b>Trả lời: </b></i>Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học.
<i><b>j) Mol</b></i>


<i><b>Trả lời: </b></i>Mol là lượng chất có chứa 6.1023<sub> nguyên tử hoặc phân tử của chất </sub>


đó.


<i><b>Câu 4: Phát biểu</b></i>


<i><b>a) Quy tắc hóa trị và đưa ra biểu thức</b></i>


<i><b>Trả lời: </b></i>Trong cơng thức hóa học, tích của chỉ số và hóa trị của ngun tố
này bằng tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố kia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Năm học 2010-2011</i>


<i>Biểu thức: x × a = y × b</i>


<i><b>b) Định luật bảo toàn khối lượng (ĐLBTKL)</b></i>


<i><b>Trả lời: </b></i>Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các sản phẩm
bằng tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng


<i><b>c) Vận dụng ĐLBTKL đưa ra biểu thức</b></i>
<i><b>Trả lời: </b></i>


 A → B + D
 mA= mB + mD



 A + B → C + D


 mA + mB = mC + mD


 A + B → C


 mA + mB = mC


<i><b>Câu 5: Nêu ý nghĩa của CTHH</b></i>
<i><b>Trả lời: </b></i>CTHH cho ta biết:
- Nguyên tố nào tạo ra chất.


- Số nguyên tử mỗi nguyên tố có trong 1 phân tử của chất.
- Phân tử khối của chất


<i>Vận dụng: </i>


<b>VD:</b><i><b> </b></i>Al2(SO4)3


- Nguyên tố tạo ra chất: Al, S, O


- Số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong 1 phân tử của chất:
+ 2 nguyên tử Al


+ 3 nguyên tử S
+ 2 nguyên tử O


- Phân tử khối: PTKAl2(SO4)3= (2.27) + (3.32) + (12.16) = 342 đvc



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×