Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Dkinh va day

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.7 MB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Hình học 9: </b>


CHƯƠNG II: ĐƯỜNG TRỊN


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Giáo án điện tử</b>


<b>Giáo án điện tử</b>



<b>§2.Đường kính và dây của đường trịn</b>


<b>§2.Đường kính và dây của đường tròn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



?



<b>Cho (O, R) vẽ đường kính AB và dây CD.</b>
<b>a) Tại sao nói đường kính AB là trục đối xứng</b>
<b> của đường tròn?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trong đường tròn



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> </b>


<b> </b>

<b>Hình học 9:</b>

<b>Hình học 9:</b>



<i><b> </b></i>



<i><b> </b></i>

<i><b>§2. Đường kính và dây của đường trịn</b></i>

<i><b>§2. Đường kính và dây của đường tròn</b></i>







<b>Những trường hợp nào xảy ra khi vẽ dây CD của (O)?</b>


<b>Những trường hợp nào xảy ra khi vẽ dây CD của (O)?Nhận xét gì về độ lớn dây CD và đường kính AB?Nhận xét gì về độ lớn dây CD và đường kính AB?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> </b>


<b> </b>

<b>Hình học 9:</b>

<b>Hình học 9:</b>

<i><b> </b></i>

<i><b> </b></i>



<i><b>§2. Đường kính và dây của đường trịn</b></i>



<i><b>§2. Đường kính và dây của đường trịn</b></i>



<b>1. So sánh độ dài của đường kính và dây:</b>


<b>1. So sánh độ dài của đường kính và dây:</b>


Bài toán:


<b>Gọi AB là dây bất kỳ của (O, R). </b>
<b>Chứng minh rằng: AB ≤ 2R.</b>


<b>A</b> <b>B</b>


<b>O</b>


<b>* Trường hợp dây AB là đường kính:</b>


<b>Chứng minh:</b>



<b>* Trường hợp dây AB khơng là</b>
<b> đường kính:</b>


<b>A</b>


<b>B</b>


<b>Xét tam giác AOB, ta có:</b>


<b>AB < OA + OB = R + R = 2R</b>
<b>Ta có:</b> <b> AB = 2R</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> </b>


<b> </b>

<b>Hình học 9:</b>

<b>Hình học 9:</b>

<i><b> </b></i>

<i><b> </b></i>



<i><b>§2. Đường kính và dây của đường trịn</b></i>



<i><b>§2. Đường kính và dây của đường tròn</b></i>



<b>1. So sánh độ dài của đường kính và dây:</b>


<b>1. So sánh độ dài của đường kính và dây:</b>


<b>Trong đường trịn thì đường kính là dây lớn nhất</b>


<b>Định lý 1: (SGK/ 103)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

?




<b>Cho (O, R) vẽ đường kính AB và dây CD.</b>
<b>a) Tại sao nói đường kính AB là trục đối xứng</b>
<b> của đường tròn?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> </b>


<b> </b>

<b>Hình học 9:</b>

<b>Hình học 9:</b>

<i><b> </b></i>

<i><b> </b></i>



<i><b>§2. Đường kính và dây của đường trịn</b></i>



<i><b>§2. Đường kính và dây của đường trịn</b></i>



<b>1. So sánh độ dài của đường kính và dây:</b>


<b>1. So sánh độ dài của đường kính và dây:</b>


<b>2. Quan hệ vng góc giữa đường kính và dây</b>


<b>2. Quan hệ vng góc giữa đường kính và dây</b>


<b>Trong đường trịn, đường kính vng góc với một dây </b>
<b>thì đi qua trung điểm của dây ấy.</b>


<b>Định lý 2: (SGK/ 103)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Định lý 2 (SGK/103)<b>:</b>
<b>A</b> <b>B</b>
<b>O</b>
<b>Chứng minh:</b>


<b>C</b>
<b>D</b>
<b>I</b>


<b>GT</b>

<b>(O;R) đường kính AB;</b>


<b>CD  AB tại I</b>



<b>KL</b>

<b>IC= ID</b>



<b>* Trường hợp dây CD là đường kính:</b>
<b>* Trường hợp dây CD là đường kính:</b>


<b>Hiển nhiên AB đi qua trung điểm O của CD</b>


<b>C</b>


<b>D</b>
<b>I</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

?



<b>Hãy đưa ví dụ để chứng tỏ rằng đường kính</b>


<b>đi qua trung điểm của một dây</b>



<b> có thể khơng vng góc với dây ấy</b>


<b>Trong một đường trịn, có hay khơng</b>


<b>đường kính đi qua trung điểm một dây </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> </b>



<b> </b>

<b>Hình học 9:</b>

<b>Hình học 9:</b>

<i><b> </b></i>

<i><b> </b></i>



<i><b>§2. Đường kính và dây của đường trịn</b></i>



<i><b>§2. Đường kính và dây của đường tròn</b></i>



<b>1. So sánh độ dài của đường kính và dây:</b>


<b>1. So sánh độ dài của đường kính và dây:</b>


<b>2. Quan hệ vng góc giữa đường kính và dây</b>


<b>2. Quan hệ vng góc giữa đường kính và dây</b>
<b>Định lý 2: (SGK/ 103)</b>


<b>Định lý 2: (SGK/ 103)</b>


<b>Định lý 3: (SGK/ 103)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

?



<b>Cho hình vẽ:</b>


<b>Hãy tính độ dài dây AB?</b>
<b>Biết : OA = 13 cm,</b>


<b> AM = MB, </b>
<b> OM = 5 cm.</b>
<b>Xét tam giác OAB có:</b>



<b>O</b>


<b>A</b> <b><sub>M</sub></b> <b>B</b>


<b>MA = MB và AB khơng đi qua tâm O</b>


 o


OMA 90


<b> OM </b><b> AB </b>


<b>Xét tam giác OAM vng tại M có:</b>


2 2 2


OA

MO

MA

 MA  OA2  OM2


2 2


13

5

144 12





AB 2MA 2.14 28(cm)



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

?

<b>Cho đường tròn (O;R) và dây MN. Cho đường tròn (O;R) và dây MN. </b>
<b>Qua O dựng đường thẳng vuông </b>


<b>Qua O dựng đường thẳng vuông </b>



<b>góc</b>


<b>góc</b> <b>với MN và cắt MN tại H. với MN và cắt MN tại H. </b>


<b>A. H là chân đường vng góc kẻ từ O đến MN nên OH = R.</b>
<b>A. H là chân đường vng góc kẻ từ O đến MN nên OH = R.</b>


<b>Hãy chọn </b>



<b>Hãy chọn khẳng định</b>

<b>khẳng định</b>

<b> đúng</b>

<b>đúng</b>



<b>trong các khẳng định sau?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>




<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:</b>



<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:</b>



<b>1. Học thuộc và chứng minh ba định lí 1 ,2 và 3</b>
<b>1. Học thuộc và chứng minh ba định lí 1 ,2 và 3</b>
<b>2. Làm bài tập 10,11 (SGK/104)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Hình học 9: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Xin chân thành cảm ơn </b>



</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×