Tải bản đầy đủ (.doc) (58 trang)

DIA LI 10 TU T1 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (333.31 KB, 58 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngµy dạy: Tại lớp A1:
Ngày d¹y: T¹i líp A2:


Phần một:

<b>Địa lý tù nhiªn</b>


<b> </b>


<b> Chơng I: </b>

<b> Bản đồ</b>



<b> </b>
<b>TiÕt 1 </b>–<b> Bµi 1:</b>


<b>Các phép chiếu hình bn c bn</b>



<b>1) Mục tiêu bài học:</b>


Sau bài học, Häc sinh cÇn:


<i><b>a) KiÕn thøc:</b></i>


Phân biệt đợc một số phép chiếu hình bản đồ cơ bản: Phép chiếu phơng vị,
phép chiu hỡnh nún, phộp chiu hỡnh tr.


Đặc điểm của líi kinh vÜ tun cđa c¸c phÐp chiÕu: PhÐp chiÕu phơng vị, phép
chiếu hình nón, phép chiếu hình trụ.


- <i>Phộp chiếu phơng vị đứng</i>: các kinh tuyến là những đoạn thẳng đồng quy ở
cực, vĩ tuyến là những vòng tròn đồng tâm ở cực


-<i> Phép chiếu hình nón đứng</i>: kinh tuyến là những đoạn thẳng đồng quy ở cực,
vĩ tuyến là những cung trịn đồng tâm



- <i>Phép chiếu hình trụ đứng</i>: Kinh, vĩ tuyến là những đờng thẳng song song v
vuụng gúc vi nhau.


<i><b>b) Kĩ năng:</b></i>


- Nhn bit c mt số phép chiếu hình bản đồ qua mạng lới kinh vĩ tuyến:
dựa vào mạng lới kinh vĩ tuyến để xác định phơng pháp chiếu đồ đợc sử dụng để vẽ
bản đồ


- Thơng qua phép chiếu hình biết đợc khu vực nào tơng đối chính xác – khu
vực nào kém chính xác.


<i><b>c) Thái độ:</b></i>


- Thấy đợc sự cần thiết của bn trong hc tp.


<b>2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>
<i><b>a. Giáo viên</b></i>:- Bài soạn


- Quả Địa cầu.


- Atlat thế giới và các châu lôc
- GiÊy A3


<i><b>b. Học sinh</b></i>:- Sách giáo khoa, vở ghi


<b>3) Tiến trình bài dạy:</b>


a <i><b>)Kiểm tra bài cũ</b>:</i>
b <i><b>) Bµi míi:</b></i>



<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Kiến thức cơ bản cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1: (5phỳt) Tỡm hiu khỏi</b>


<i><b>nim bn </b></i>


Hình thức: cá nh©n


Dựa vào thực thế trong q trình học
địa lí và sách giáo khoa, hãy cho biết:
- Vai trò của bản đồ trong học tập địa
lí ở các lớp dới?


<i>* Khái niệm bản đồ:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Bản đồ là gì?
HS trả lời


GV chuÈn kiÕn thøc


- Tại sao phải dùng phép chiếu hình
bản đồ?


- Vậy: Thế nào là phép chiếu hình bản
đồ ?


HS tr¶ lêi


GV chn kiến thức



Xét 3 trờng hợp mặt chiếu tiếp xúc với
mặt cÇu sau:


<b>* Hoạt động 2:</b> (10 phút) <i><b>Tìm hiểu</b></i>
<i><b>phép chiếu phơng vị</b></i>


<i><b> Hình thức: Cặp đơi</b></i>


HS : Nghiªn cứu SGK trả lời câu hỏi:
- Thế nào là phép chiếu phơng vị.
- Hs trả lời


- GV: Nhận xét, chuẩn kiÕn thøc.


Dựa vào hình 1.3a và 1.3b SGK trang
5. GV sử dụng quả địa cầu và giấy A3
để mô tả phép chiếu phơng vị đứng
CH:+ Điểm tiếp xúc mặt phẳng với
mặt cầu?


+ Líi chØÕu kinh vÜ tuyÕn?


+ Điểm tơng đối chính xác và điểm
kém chính xác?


+ Dùng vẽ ở đâu?
HS trả lời


GV nhận xÐt



Tìm trong át lát bản đồ sử dụng phép
chiếu này


<b>Hoạt động 3</b>: (10 phút) <i><b>Tìm hiểu</b></i>
<i><b>phép chiếu hình nón</b></i>


<i><b> Hình thức: nhóm nhỏ</b></i>


Dựa vào sách giáo khoa:


CH: Phép chiếu hình nón là gì?


Có mấy vị trí mà mặt cầu tiếp xúc
đợc với hình nón?


HS tr¶ lêi


GV chuÈn kiÕn thøc


- Vì bề mặt Trái đất cong khi thể hiện
trên 1 mặt phẳng các khu vực khác nhau
trên bản đồ thờng khơng chính xác nh
nhau.


-> Tuỳ theo yêu cầu của bản đồ ngời ta
dùng các phép chiếu hình bản đồ khác
nhau.


- Là cách thể hiện mặt phẳng cong của
Trái đất lên mặt phẳng, để mỗi điểm


trên mặt cong tơng ứng với mỗi điểm
trên mặt phẳng.




<b>1) Phép chiếu phơng vị:</b>


- L phng phỏp thể hiện mạng lới kinh
vĩ tuyến của mặt cầu lên mặt phẳng.
+ Bề mặt Địa cầu đợc coi là bề mặt
Trái đất.


+ Mặt chiếu là 1 mặt phẳng đợc tiếp
xúc với 1 điểm của Địa cầu.


+ Tuú theo vÞ trí của mặt tiếp xúc sẽ
có góc phơng vị khác.


<i><b>* Phép chiếu phơng vị đứng:</b></i>


+ Mặt chiếu tiếp xúc với cực của địa
cầu( trục của địa cực vng góc với mặt
chiếu)


+ Kinh tuyến là những đoạn thẳng đồng
quy ở cực


+ Vĩ tuyến là những vòng tròn đồng tâm
ở cực, càng xa cực khoảng cách các vĩ
tuyến càng dãn ra



+ Cực là khu vực chính xác, càng xa
cực càng kém chính xác
Dùng để vẽ các khu vực gần cực


<b>2) PhÐp chiÕu h×nh nãn:</b>


- Là cách thể hiện mạng lới kinh vĩ
tuyến của Địa cầu lên mặt phẳng chiếu
là hình nón, sau đó triển khai mặt chiếu
hình nón ra mặt phẳng.


- T thc vị trí của trục hình nón so
với trục Địa cầu sẽ có các phép chiếu
hình nón khác nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

GV dựa vào hình 1.5a, 1.5b lấy giấy
A3 và quả địa cầu mơ tả lới chiếu hình
nón đứng


CH: + Điểm tiếp xúc mặt cầu và mặt
phẳng trong hình trụ đứng?


+ Líi kinh vÜ tuyÕn cña phÐp
chiÕu?


+ Điểm tơng đối chính xác, kém
chính xác?


+ Dùng để vẽ ở đâu?



Tìm phép chiếu đợc dùng vẽ trong at
lát


<b>Hoạt động 4</b>: (10 phút) <i><b>Tìm hiu</b></i>
<i><b>phỏp chiu hỡnh tr.</b></i>


<i><b>Hỡnh thc: Cp ụi</b></i>


Dựa vào Sách giáo khoa


CH: Phép chiếu hình trụ là gì?
Hs trả lời


GV chuẩn kiÕn thøc


GV dùng quả địa cầu và giấy A3 mô ta
phép chiếu


- §iĨm tiÕp xóc?
- Líi kinh vÜ tun?


- Điểm tơng đối chính xác?
- Sử dụng vẽ ở đâu?


HS tr¶ lêi


GV: ChuÈn kiÕn thøc


- Điểm tiếp xúc: Vĩ tuyến trung bình


- Điểm tơng đối chính xác: điểm tiếp
xúc.


- Lới chiếu: + Kinh tuyến là những
thẳng đồng quy tại cực


+ Vĩ tuyến là những
cung tròn đồng quy ...


- Dùng vẽ những khu vực có vĩ độ trung
bình


3<b>) PhÐp chiÕu h×nh trơ:</b>


- Là cách thể hiện mạng lới kinh vĩ
tuyến của Địa cầu lên mặt chiếu là 1
hình trụ, sau đó triển khai mặt hình tr
ra mt phng.


- Tuỳ theo vị trí của trục hình trụ so với
trục Địa cầu sẽ có phép chiếu hình trơ
kh¸c.


+ Phép chiếu hình trụ đứng.
+ Phép chiếu hình trụ ngang.
+ Phép chiếu hình trụ nghiêng.


<i><b>* Phép chiếu hình trụ đứng</b></i>


- Điểm tiếp xúc: Xích đạo



- Lới kinh vĩ tuyến: Kinh tuyến là những
đờng thẳng, vĩ tuyến là những đờng
thẳng vng góc với kinh tuyến, càng
xa điểm tiếp xúc khoảng cách các vĩ
tuyến càng dãn ra


- Điểm tơng đối chính xác: xích đạo,
càng xa xích đạo càng kém chính xác
- Dùng vẽ khu vực quanh xích đạo


<i><b>c Cđng cè, lun tËp</b></i>


Cho cả lớp làm bài tập 1 SGK trang 8.Sau đó chữa cho HS ghi.


<i><b>d H</b><b> íng dÉn häc sinh tù hoc ë nhµ</b><b> :</b></i>
<i><b> </b></i>VỊ nhµ lµm bµi tËp


<b>Phép chiếu</b> <b>Điểm tiếp xúc</b> <b>Lới kinh, vĩ tuyến</b> <b>khu vực dùng để vẽ</b>


Hình trụ đứng
Hình nón đứng


Chn bị bài mới




Ngày dạy: Tại lớp A1:
Ngày dạy: T¹i líp A2:



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

một số phơng pháp biểu hiện các đối tợng


địa lớ trờn bn



<b>1.Mục tiêu bài học:</b>


Sau khi học, học sinh cÇn


<i><b>a) KiÕn thøc:</b></i>


Phân biệt đợc một số phơng pháp biểu hiện các đối tợng địa lí trên bản
<i>- Phng phỏp kớ hiu: </i>


+ Đối tợng phân bố ở những điểu cụ thể: trung tâm công nghiệp, mỏ khoáng
sản


+ Cỏch th hin: kớ hiu th hin i tng đợc đặt chính xác vào vị trí mà đối
tợng đó phân bố trên bản đồ


+ Có 3 dạng kí hiệu chính: kí hiệu hình học, kí hiệu chữ, kí hiệu tợng hình
- <i>Phơng pháp ký hiệu đờng chuyển động:</i>


+ Đối tợng thể hiện: Sự di chuyển của các hiện tợng tự nhiên, các hiện tợng
kinh tế - xã hội trên bn


+ Thể hiện bằng mũi tên di chuyển
<i>- Phơng pháp chấm điểm:</i>


+ i tng th hin: cỏc i tng hiện tợng phân bố phân tán: dân c, chăn
nuôi...



+ Thể hiện bằng các điểm chấm
<i>- Phơng pháp bản đồ - biểu đồ:</i>


+ Đối tợng thể hiện: giá trị tổng cộng của một hiện tợng địa lí trên một đơn vị
lãnh thổ


+ Cách thể hiện: Sử dụng các biểu đồ đặt vào phạm vi các đơn vị lãnh thổ trên
bản đồ


<i><b>b) Kĩ năng:</b></i>


- Nhn bit c mt s phng phỏp ph biến để biểu hiện các đối tợng địa lí
trên bản đồ và átlát: xác định các đối tợng địa lí và phơng pháp biểu hiện các đối
t-ợng đại lí trên bản đồ kinh tế, tự nhiên và atlát


<i><b>c. Thái độ:</b></i>


Thấy đợc vai trị của việc nắm các kí hiệu bản đồ trong q trình học


<b>2) Chn bÞ cđa giáo viên và học sinh:</b>
<i><b>a. Giáo viên</b></i> Bài so¹n


- Bản đồ tự nhiên, bản đồ kinh tế.


<i><b>b. Học sinh</b></i>: SGK, vở, Atlat a lớ Vit Nam.


<b>3) Tiến trình bài dạy:</b>


a<i><b>) KiĨm tra bµi cị</b>:</i>



Tại sao phép chiếu hình nón đứng lại đợc dùng trong vẽ bản đồ ở những vùng
thuộc vĩ độ trung bình?


<i><b>b) Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Kiến thức cơ bản cần đạt</b>
<b>* Hoạt động 1: (7 phút)</b>


<i><b>T×m hiểu phơng pháp kí hiệu.</b></i>
<i><b> (C¶ líp)</b></i>


GV treo bản đồ tự nhiên Việt Nam
- Dựa vào hình 2.1 – SGK T9


Em có nhận xét gì về các dạng kí hiệu
bản đồ ?


- HS: Tr¶ lêi.


- GV: Nhận xét phân tích.


<b>1) Ph ơng ph¸p kÝ hiƯu:</b>


- Dùng để biểu hiện các đối tợng địa lí
phân bố theo những điểm cụ thể.


+ Các điểm dân c.


+ Các trung tâm công nghiệp.
+ Các mỏ khoáng sản.



+ Các hải cảng...


- c t chớnh xỏc vo v trí mà đối
t-ợng đó phân bố trên bản đồ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ KÝ hiƯu h×nh häc.
+ Kí hiệu chữ cái.
+ Kí hiệu tợng hình.


GV cho hc sinh thc hnh trờn bản đồ
tự nhiên Việt Nam để tìm ra cá dạng kí
hiệu trên (atlát)


<b>* Hoạt động 2: (20 phút)</b>


<i><b> Tìm hiểu phơng pháp kí hiệu đờng</b></i>
<i><b>chuyển động, phơng pháp chấm im</b></i>
<i><b>Hỡnh thc nhúm</b></i>


Dựa vào Sách giáo khoa:


<i><b>Bớc 1: </b></i>Gv chia lớp thành 4 nhóm,
giao nhiệm vụ cho các nhãm


Nhãm 1 - 3:


- Đối tợng của phơng pháp đờng
chuyển động?



Đặc trng của phơng pháp đờng
chuyển động?


Nhãm 2 - 4:


- Đối tợng của phơng pháp chấm
điểm?


- Đặc trng của phơng pháp chấm
điểm?


<i><b>Bớc 2: </b></i>các nhóm tiến hành thảo luận
và ghi kết quả 10 phút


<i><b>Bớc 3: </b></i>Các nhóm 1 - 2 trình bày
C¸c nhãm 3 - 4 nhËn xÐt
Gv chuÈn kiÕn thøc


Dựa vào bản đồ tự nhiên việt nam và át
lát (trang khí hậu), Gv cho học sinh
thực hành


- Mỗi điểm chấm có một giá trị số
l-ợng, khối lợng nhất định.


GV cho học sinh thực hành với bản đồ
kinh tế Việt Nam


<b>Hoạt động 3:</b> (7 phút)



<i><b>Tìm hiểu phơng pháp bản đồ - biểu</b></i>
<i><b>đồ:</b></i> (Hình thức: cặp đôi)


Gv treo bản đồ kinh tế Việt Nam


Nhận xét các thể hiện các đối tng
kinh t trờn bn ?


Cách thể hiện chúng?
Hs trình bày


Gv nhËn xÐt kÕt luËn kiÕn thøc


loại hình và sự phân bố, mà còn nêu đợc
cả số lợng và chất lợng.


- Cã 3 d¹ng kÝ hiƯu chÝnh:
+ KÝ hiƯu h×nh häc
+ KÝ hiƯu ch÷
+ Kí hiệu tợng hình


<b>2) Ph ơng pháp kí hiệu đ ờng chuyển</b>
<b>động</b>:<b> </b>


- Nhằm biểu hiện trên bản đồ sự di
chuyển của các hiện tợng địa lí trên lãnh
thổ (hớng gió, dòng biển, di dân, vận
chuyển hàng hóa...)


- Hình thức thể hiện: mũi tên (có thể


biểu hiện đợc cả tốc độ cũng nh khối
l-ợng vận chuyn ca cỏc i tl-ng a lớ).


<b>3) Ph ơng pháp chÊm ®iĨm:</b>


- Nhằm biểu hiện sự phân bố không
đồng đều của các đối tợng địa lí trên
bản đồ.


+ Ph©n bè d©n c
+ Ph©n bè c©y trång
+ Ph©n bè gia sóc


- Các đối tợng đợc thể hiện bằng các
điểm chấm


<b>4) Ph ơng pháp bản đồ - biểu đồ:</b>


- Thể hiện giá trị tổng cộng của một
hiện tợng địa lí trên một lãnh thổ nhất
định


- Hình thức: dùng biểu đồ đặt vào phạm
vi lãnh thổ đó.


<i><b>c) Cđng cè, lun tËp:</b></i>


Các đối tợng địa lí trên biểu dồ 2.2 đợc biểu hiện bằng các phơng pháp nào?
Các phơng pháp đó thể hiện đợc các nội dung nào của đối tợng địa lí.



<i><b>d)H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Ngày dạy: T¹i líp A1:
Ngày dạy: Tại líp A2:


<b>TiÕt 3 </b>–<b> Bµi 3:</b>


sử dụng bản đồ trong học tập và i sng



<b>1) Mục tiêu bài học:</b>


Sau bài học, học sinh cÇn:


<i><b>a) KiÕn thøc:</b></i>


Hiểu và trình bày đợc phơng pháp sử dụng bản đồ, átlát địa lí để tìm hiểu đặc
điểm của các đối tợng, hiện tợng và phân tích các mối quan hệ địa lí


- Các bớc sử dụng bản đồ:


+ Đọc bản đồ để biết đối tợng, hiện tợng địa lí trên bản đồ
+ Đọc bảng chú giải, xem tỉ lệ bản đồ


- Dựa vào bản đồ tìm hiểu đặc điểm đối tợng, hiện tợng địa lí thể hiện


- Dựa vào bản đồ xác lập các mối quan hệ địa lí giữa các đối tợng, hiện tợng
- At lát là tập hợp các bản đồ, khi sử dụng phải kết hợp nhiều trang có nội
dung liên quan với nhau để tìm hiểu hoặc giải thích một hiện tợng, đối tng a lớ.



<i><b>b) Kĩ năng:</b></i>


- Cng c k nng s dụng bản đồ.


- Tạo thói quen sử dụng bản đồ trong học tập.


<i><b>c. Thái độ:</b></i>


Thấy đợc vai trò và tác dụng của bản đồ trong học tập và đời sống


<b>2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>
<i><b>a. Giáo viên</b></i>: -Bài soạn.


- Bản đồ tự nhiên, bản đồ kinh tế – A lát Địa lí.


<i><b>b. Häc sinh</b></i>: SGK, vë nghi, Atlat


<b>3) Tiến trình bài dạy:</b>
<i><b>a) Kiểm tra bài cũ:</b></i>


Vai trị của phơng pháp kí hiệu đờng chuyển động trong đời sống và trong học
tập?


<i><b>b) Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Kiến thức cơ bản cần đạt</b>
<b>* Hoạt động 1: (10 phút)</b>


<i><b>Tìm hiểu vai trị của bản đồ trong đời</b></i>
<i><b>sống và học tập.</b></i>



H×nh thøc: nhãm
Bíc 1:


GV chia líp thµnh 4 nhãm, giao nhiƯm
vơ cho c¸c nhãm


+ Nhóm 1 và 3 thảo luận vai trị của bản
đồ trong học tập.


+ Nhóm 2 và 4 thảo luận vai trị của bản
đồ trong đời sống.


Bíc 2: các nhóm thảo luận, ghi kết quả
Bớc 3:


- HS: Đại diện từng nhóm trình bày.
- HS: nhận xét, bổ xung


- GV: Nhận xét – chuẩn hố kiến thức.
Lấy ví dụ về những ngành sử dụng bản
đồ.


<b>* Hoạt động 2: (10 phút)</b>


<b>I- Vai trò của bản đồ trong</b>
<b>học tập và trong đời sống:</b>


<b>1) Trong häc tËp</b>:



- Là phơng tiện để HS học tập và rèn
luyện các kĩ năng địa lí ở lớp, ở nhà và
trả lời phần lớn các bài kiểm tra địa lí.


<b>2) Trong đời sống:</b>


- Là phơng tiện đợc sử dụng rộng rãi
trong đời sống hằng ngày.


+ Trong c«ng nghiƯp.
+ Trong n«ng nghiƯp.
+ Trong thỉ c.


+ Trong qu©n sù...


<b>II- Sử dụng bản đồ A lát trong</b>


<b>häc tËp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Tìm hiểu một số vấn đề cần chú ý trong</b></i>
<i><b>q trình học tập địa lí trên cơ sở bn</b></i>
<i><b></b></i>


Hình thức: cá nhân


Gv treo bn t nhiờn Việt Nam


CH: Từ bản đồ tự nhiên Viêt Nam ta có
thể khai thác đợc những kiến thức gì?
- Tỉ lệ của bản đồ? Trên đó dùng


những dạng kí hiệu nào?


- Hãy xác nh phng hng cho bn
?


Hs lên bảng trả lời
Hs khác nhËn xÐt


GV chuÈn kiÕn thøc, lÊy vÝ dô minh häa


<b>* Hoạt động 3: (15 phút)</b>


<i><b>Tìm hiểu mối quan hệ giữa các yếu tố</b></i>
<i><b>địa lí trong bản đồ át lát</b></i>


- Gọi HS trả lời câu hỏi.


Mun hiu cỏc mi quan hệ giữa các yếu
tố địa lí trong bản đồ, trong A lát ta phải
làm gì ?


- HS: Tr¶ lêi.


- GV: Nhận xét, chuẩn hố kiến thức.
GV lấy ví dụ bản đồ tự nhiên


Yêu cầu HS đọc bản đồ khí hậu.


<b>trình học tập địa lí trên cơ sở bản đồ.</b>
<i><b>a) Chọn bản đồ phù hợp với nội dung</b></i>


<i><b>bài.</b></i>


<i><b>b) Đọc bản đồ phải tìm hiểu tỉ lệ bản</b></i>
<i><b>đồ và kí hiệu bản đồ.</b></i>


<i><b>c) Xác định phơng hớng trên bản đồ.</b></i>
<b>2) Hiểu các mối quan hệ giữa các yếu</b>
<b>tố địa lí trong bản đồ A lát.</b>


- Đọc bản đồ không phải chỉ đọc từng
dấu hiệu riêng lẻ của bản đồ mà cần
phải đọc đợc mối quan hệ giữa các dấu
hiệu (đối tợng địa lí) ở bản đồ. Có nh
vậy mới hiểu đợc đặc điểm, bản chất
của đối tợng địa lí.


<i><b>c) Củng cố, luyện tập: </b></i>Muốn biết chế độ nớc của Sông Hồng ta phải sử dụng
các loại biểu đồ nào trong A lát địa lí Việt Nam. Dựa vào các biểu đồ đó hãy cho
biết chế độ nớc sơng Hồng?


Hs lên chỉ phân tích trên bản đồ
Gv chuẩn lại kiến thức


<i><b>d) H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>



Ngày dạy: Tại lớp A1:
Ngày d¹y: T¹i líp A2:



<b>TiÕt 4 </b>–<b> Bµi 4:</b>


thực hành: xác định một số phơng pháp biểu hiện


các đối tợng địa lí trên bản đồ



<b>1) Mơc tiêu bài học:</b>


Sau bài học, học sinh cần:


<i><b>a) Kiến thức:</b></i>


- Hiểu rõ 1 số phơng pháp biểu hiện các đối tợng địa lí trên bản đồ.
- Nhận biết đợc đặc tính của đối tợng địa lí biểu hiện trên bản .


<i><b>b) Kĩ năng:</b></i>


- Phõn loi c tng phng phỏp biu hiện các loại bản đồ khác.


<i><b>c. Thái độ:</b></i>


- Lòng say mê khám phá kiến thức từ bản đồ


<b>2) ChuÈn bÞ của giáo viên và học sinh:</b>


<i><b>a. Giỏo viờn</b></i>: - Bi soạn, Bản đồ tự nhiên thế giới.
- Phóng to các hình 2.2, 2.3 và 2.4.


<i><b>b. Học sinh</b></i>: SGK, vở, Atlát


<b>3) Tiến trình bài dạy:</b>


<b>a) KiÓm tra:</b>


- Chứng tỏ rằng bản đồ đợc sử dụng rộng rãi trong đời sống hàng ngày?
- Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh.


<i><b>b.Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Kiến thức cơ bản cần đạt</b>
<i><b>Xác định một số phơng pháp biểu hiện</b></i>


<i><b>các đối tợng địa lí trên bản đồ</b></i>
<i><b>GV treo hình 2.2, 2.3, 2.4 phóng to</b></i>
<i><b>* Phơng pháp tiến hành:</b></i>


<i>Th¶o ln nhãm</i>
<i>Bíc 1:</i>


- Chia lớp thành 6 nhóm.


+ Nhóm 1 và 4 nghiên cứu hình 2.2.
+ Nhóm 2 và 5 nghiên cứu hình 2.3.
+ Nhóm 3 và 6 nghiên cứu hình 2.4.
- Trả lời các câu hỏi trong SGK.


<i><b>* Yờu cu: c tng lợc đồ theo trình</b></i>
<i><b>tự:</b></i>


- Tên lợc đồ.
- Nơi dung lợc đồ.



- Các phơng pháp biểu hiện đối tợng địa
lí trên lợc đồ.


<b>Néi dung thùc hµnh:</b>


<b>Xác định 1 số ph ơng pháp biểu hiện</b>
<b>các đối t ợng địa lí trên bản đồ hình</b>
<b>2.2, 2.3 và 2.4.</b>


* <i>H×nh 2.2</i>


- Tên: Cơng nghiệp điện Việt Nam
- Sự phân bố các nhà máy điện, các
tuyến đờng dây, trạm in


- Phơng pháp thể hiện: kí hiệu


- i tng a lí thể hiện: Các nhà máy
điện, đờng dây, trạm điện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Trình bày cụ thể từng phơng pháp.
- Đối tợng địa lí đợc biểu hiện.


- Với phơng pháp này có thể biết những
đặc tính nào của đối tợng địa lí.


* Bíc 2:


HS th¶o ln 10 phót, cã nghi biên bản
* Bớc 3:



i din cỏc nhúm 1, 2, 3 lên trình bày
Đại diện nhóm 5,6,4 nhận xét, bổ xung
GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.


<i>* H×nh 2.3</i>


- Tên: Gió và bÃo ởViệt Nam


- Ni dung: Cỏc loại gió, bão, hớng di
chuyển, thời gian hoạt động.


- Phơng pháp thể hiện: Kí hiệu đờng
chuyển động.


- Đối tợng thể hiện: Gió mùa mùa
đơng, gió mùa mùa hè, gió tây khụ
núng, hng di chuyn


- Đặc tính: Biết hớng các loại gió, gió
nóng hay lạnh, mang ma ít hay nhiều...
<i>* Hình 2.4</i>


Tên: Phân bố dân c châu á


Nội dung: Sự phân bố dân c ở châu á
Phơng pháp thể hiện: Chấm điểm
Đối tợng thể hiện: Dân c


c tớnh: Nơi đông dân (Ven biển), nơi


tha dân (sâu trong nội địa).


<i><b>c) Cñng cè</b></i>:


GV cho HS quan sát bản đồ tự nhiên thế giới, một số hình trong át lát Việt
Nam


Yêu cầu: cho biết các phơng pháp thể hiện trên bản đồ, nội dung bản đồ


<i><b>d) H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ:</b></i>


VỊ nhµ hoµn thiƯn toµn bé bài học vào vở ghi. chuẩn bị trớc bài 5


Ngày dạy: Tại lớp:
Ngày dạy: Tại lớp:


<b>Chơng II</b>


<b>V tr </b>

<b> h qu cỏc chuyển động của trái đất</b>



<b>Tiết 5 </b>–<b> Bài 5: </b>

vũ trụ. hệ mặt trời và trái đất



hệ quả chuyển động tự quay quanh trc ca trỏi t



<b>1) Mục tiêu bài học:</b>


Sau bài học, Học sinh cần:


<i><b>a) Kiến thức:</b></i>



- Hiu c khái quát về Vũ Trụ, hệ Mặt Trời trong Vũ Trụ, Trái Đất trong hệ
Mặt Trời.


+ Vũ Trụ là khoảng không gian vô tận chứa các Thiên Hà. Thiên hà là một tập
hợp của rất nhiều thiên thể cùng với khí bụi và bức xạ điện từ. Thiên hà chứa Mặt
Trời và các hành tinh của nó đợc gọi là dải Ngân Hà.


+ Hệ Mặt trời gồm có Mặt Trời ở trung tâm cùng với các thiên thể chuyển
động xung quanh và các đám mây bụi khí, có tám hành tinh chuyển động xung
quanh mặt trời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Trình bày và giải thích các hệ quả chủ yếu của chuyển động tự quay quanh
trục và chuyển động quanh Mặt Trời của Trái Đất: Sự luân phiên ngày, đêm; giờ
trên Trái Đất; sự chuyển động lệch hớng của các vt th


<i><b>b) Kĩ năng:</b></i>


- Xỏc nh c:


+Hớng chuyển động của các hành tinh trong Hệ Mặt Trời. Vị trí của
Trái đất trong Hệ mặt trời


+ Hệ quả chuyển động tự quay quanh trục: hiện tợng luân phiên ngày
đêm, sự phân chia múi giờ, Sự lệch hớng của các vật thể chuyển động trên bề mặt
Trái Đất.


<i><b>c) Thái độ:</b></i>


Nhận thức đúng các qui luật hình thành và phát trin ca t nhiờn.



<b>2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>
<i><b>a. Giáo viên</b></i>: - Bài soạn.


- Quả Địa cầu, nến


- Phóng to các hình 5.2, 5.3 và 5.4.


<i><b>b. Học sinh</b></i>: SGK, vở ghi


<b>3) Tiến trình bài dạy:</b>


<i><b>a) Kiểm tra bài cũ:</b></i> Kiểm tra viƯc hoµn thµnh bµi thùc hµnh


<i><b>b) Bµi míi</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Kiến thức cơ bản cần đạt</b>
<b>* Hoạt động 1</b>: (5 phút) <i>T<b>ìm hiểu về v</b></i>


<i><b>trụ</b></i>


Hình thức: cá nhân


Học sinh tự nghiên cứu SGK, trả lời câu
hỏi.


- Vũ trụ là gì ?


- Thế nào là thiên hà ?
HS trả lời



GV tóm tắt. Chuẩn hố kiến thức.
- Lực hấp dẫn giữa mặt trời và các hành
tinh làm cho các hành tinh chuyển động
quanh Mặt Trời


- Quỹ đạo chuyển động của các hành
tinh hình e líp và đều chuyển động ngợc
chiều kim đồng hồ


<b>* Hoạt động 2: 5 phút - Tìm hiểu Hệ</b>
<i><b>Mặt Trời</b></i>


Hình thức:<i><b> cặp đơi</b></i>


GV treo h×nh 5.2 phãng to


Em hÃy kể tên các hành tinh trong Hệ
Mặt trêi, vÞ trÝ cđa MỈt Trêi trong Hệ
Mặt Trời?


- HS: Trả lời.


- GV: Nhận xét kÕt luËn.


<b>* Hoạt động 3: 7 phút - Tìm hiểu về</b>
<i><b>Trái đất trong Hệ Mặt Trời</b></i>


H×nh thøc: cá nhân


Da vo nhng kin thc ó hc lp 6 và


hình 5.2 :


CH: Hớng quay quanh trục của Trái đất?
Thời gian quay một vòng?


<b>I- Khái quát về vũ trụ </b>–<b> hệ mặt</b>
<b>trời, trái đất trong hệ mặt</b>
<b>trời:</b>


<b>1) Vị trơ:</b>


- Vị trụ: Là khoảng không gian vô tận
chứa các thiên hà.


- Thiên hà là tập hợp của rất nhiều các
thiên thĨ (Ng«i sao, hµnh tinh, Sao
chỉi...), khÝ, bơi, bức xạ điện từ.


- Thiờn h cha Mt Tri trong đó có
Trái Đất đợc gọi là dải Ngân hà.


<b>2) HƯ Mặt trời:</b>


- Là tập hợp các thiên thể nằm trong dải
Ngân hà.


- Mt Tri trung tõm, cỏc thiờn th và
bụi khí chuyển động xung quanh Mặt
Trời.



- Hệ Mặt Trời có 8 hành tinh chuyển
động xung quanh Mặt Tri:


<b>3) Trái Đất trong hệ Mặt Trời:</b>


- Khong cỏch từ Mặt Trời đến Trái đất
149,6 triệu km.


- Trái đất tự quay quanh trục theo hớng
từ Tây sang Đông, 1 vòng là 24h.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Híng quay xung quanh MỈt Trêi
cđa Trái Đất? Một vòng quay hÕt bao
nhiªu thêi gian?


Hs tr¶ lêi


Gv chuÈn kiÕn thøc


<b> * Hoạt động 4: 5 phút - Tìm hiểu sự </b>
<i><b>luân phiên ngy ờm </b></i>


Hình thức: cá nhân


GV mụ phng hin tng ngày đêm luân
phiên bằng quả địa cầu và nến cho HS
quan sát thí nghiệm để thấy đợc các
hiện tợng luân phiên ngày đêm trên Trái
đất



<i><b>CH: </b></i>


* Tại sao lại có hiện tợng ngày đêm ln
phiên?


Hs tr¶ lêi


Gv chn kiÕn thøc:
HƯ qu¶:


- Ban ngày khơng q nóng.
- Ban đêm khơng q lnh.


=> Đây là hành tinh duy nhất có sự sống


<b>* Hoạt động 5: 15 phút - Tìm hiểu giờ</b>
<i><b>trên trái đất, đờng chuyển ngày quốc</b></i>
<i><b>tế. Tìm hiểu sự chuyển động lệch hớng</b></i>
<i><b>các vật thể</b></i>


H×nh thøc nhãm


GV treo hình 5.3, hình 5.4 Dựa hình vẽ
và SGK


Bớc 1: Gv chia lớp thành 4 nhóm, giao
nhiệm vụ các nhóm


Nhóm 1 - 3:



Dựa vào kiến thức học lớp 6 và Hình 5.3:
CH:- Thế nào là giờ địa phơng?


Giê quèc tÕ?
Giê quèc gia?


- HiÖn tợng lệch ngày của 2 bán cầu?
Nhóm 2 - 4:


- Tại sao các vật thể chuyển động trên bề
mặt Trái t cú s lnh hng ?


Bớc 2: Các nhóm thảo ln, ghi kÕt qu¶
Bíc 3:


- Đại diện các nhóm 1 - 3 trả lời, đại
diện các nhóm 2 - 4 nhận xét


- GV: NhËn xÐt


Chuẩn hoá kiến thức.


VD1: Luân Đôn là 4h -> ViƯt Nam: 11h
-> Niu ooc: 0h
VD2: 1 chiÕc m¸y b¸y xuất phát ở Hà
Nội lên phía Bắc 100km, sang phía Đông
100 km, xuống phía Nam 100km, sang
phía Tây 100km.


=> Các chuyển động này đã tạo ra


nhiều hệ quả địa lí quan trọng trên Trái
đất.


<b>II- Hệ quả chuyển động tự quay</b>
<b>quanh trục của Trái đất:</b>


<b>1) Sự ln phiên ngày đêm:</b>


<i>* HiƯn tỵng</i>


- Khi Mặt Trời chỉ chiếu sáng một nửa
Trái Đất. Thì một nửa kia không đợc
chiếu sáng.


- Mọi nơi trên bề mặt Trái Đất lần lợt
đ-ợc chiếu sáng rồi lại khuất vào bóng
tối. => Gây nên hiện tợng luân phiờn
ngy - ờm.


* Nguyên nhân:


- Do Trái Đất hình khối cÇu.


- Trái Đất vận động tự quay quanh trục


<b>2) Giờ trên Trái Đất - đ ờng chuyển</b>
<b>ngày quốc tế</b>:


- Mỗi kinh tuyến có giờ khác, giờ đó
gọi là giờ địa phơng.(giờ Mặt trời)


- Ngời ta chia Trái Đất thành 24h. (mỗi
múi giờ chứa 15 kinh tuyến).


- Các địa phơng cùng nằm trong 1 múi
giờ có giờ giống nhau


- Giê ë mói sè 0 gäi lµ giê qc tÕ (hay
giê GMT).


- Để tiện lợi điều hành đất nớc mỗi
quốc gia lại có quy định lấy giờ thủ đơ
làm giờ quốc gia.


- §êng chun ngµy qc tÕ: kinh
tuyÕn 1800<sub> </sub>


+ §i tõ phía Tây sang phía Đông qua
kinh tuyến 1800<sub>: lùi 1 ngày lịch</sub>


+ Đi từ phía Đông sang phía Tây qua
kinh tuyến 1800<sub>: tăng 1 ngày lịch</sub>


<b>3) S lch h ng chuyển động của các</b>
<b>vật thể</b>:


Khi Trái Đất t quay quanh trục mọi địa
điểm ở vĩ độ khác trên bề mặt Trái Đất
(trừ 2 cực) có vận tốc khác và cùng
h-ớng chuyển động từ Tây -> Đông do
vậy các vật thể chuyển động cũng sẽ bị


lệch hớng so với hớng ban đầu vì phải
giữ nguyên chuyển động thẳng hớng
theo quán tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Hỏi chiếc máy bay đó có về nơi xuất
phát khơng? tại sao?


<i><b>c) Cđng cè, lun tËp:</b></i>


Hãy điền vào sơ đồ sau:


<b>Hệ quả chuyển động tự quay quanh trục của Trái đất.</b>


<i><b>d) H</b><b> íng dÉn học ở nhà:</b></i>


Học theo câu 1; Làm bài tập 2, 3 SGK – T21.


<b> </b>Chuẩn bị bài 6


Ngày dạy: Tại lớp:
Ngày dạy: T¹i líp:


<b>TiÕt 6 </b>–<b> Bµi 6:</b>


hệ quả chuyển động xung quanh mặt trời của trỏi t



<b>1) Mục tiêu bài học:</b>


Sau bài học, HS cần:



<i><b>a) KiÕn thøc:</b></i>


- Giải thích các hệ quả của chuyển động Trái đất xung quanh Mặt trời:


+ Chuyển động biểu kiến hàng năm của Mặt Trời: Hiện tợng Mặt Trời lên
thiên đỉnh; Chuyển động biểu kiến của Mặt Trời


+ Hiện tợng mùa: Mùa là một phần thời gian của năm, nhng có đặc điểm
riêng về thời tiết và khí hậu, một năm có 4 mùa; mùa ở hai bán cầu trái ngợc
nhau. Nguyên nhân sinh ra mùa: do trục trái đất nghiêng và không đổi phơng
khi chuyển động trên quỹ đạo quanh Mặt Trời.


+ Ngày đêm dài, ngắn theo mùa và theo v :


<i><b>b) Kĩ năng:</b></i>


- Xỏc nh c ng chuyển động biểu kiến của Mặt trời trong một năm.
- Xác định đợc góc chiếu sáng của Mặt trời lúc giữa tra trong các ngày: 21/3,
22/6, 23/9 và 22/12.


Hiện tợng mùa trong năm, hiện tợng ngày đêm dài ngắn theo mùa và theo vĩ
độ trên Trái Đất.


<i><b>c) Thái độ:</b></i>


- Nhận thức đúng các hiện tợng địa lí.


<b>2) Chn bÞ cđa giáo viên và học sinh:</b>
<i><b>1. Giáo viên</b></i>: - Bài soạn



- Phãng to c¸c h×nh trong SGK.


<i><b>2. Häc sinh</b></i>: SGK, vë nghi


<b>3) TiÕn tr×nh bài dạy:</b>
<i><b>a) Kiểm tra:</b></i>


h qu chuyển động tự quay quanh trục của Trái
đất


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Vũ trụ là gì ? Thế nào là hệ Mặt trời ? Em có những hiểu biết gì về Trái đất
trong hệ Mặt trời ?


Nếu bắt đầu bay ở Việt Nam là 7h ngày 20/8/2008 thì lúc đó ở Nuiooc là mấy
giờ của ngày bao nhiêu?


<i><b>b. Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Kiến thức cần đạt</b>
<b>* Hoạt động 1: 10 phút - Tìm hiểu</b>


<i><b>hiện tợng Mặt trời lên thiên đỉnh</b></i>


Hình thức<b>: </b>cặp đơi
Dựa vào SGK


- Thế nào là Mặt trời lên thiên đỉnh?
- Thế nào là chuyển động biểu kiến hàng
năm của Mặt trời?



HiƯn tỵng nµy xÈy ra ë đâu trên Trái
Đất?


HS trả lời


GV chuẩn kiến thức


GV treo hình 6.1 phóng to. Dựa vào hình
vẽ.


CH: Ni no cú Mt Tri lờn thiờn đỉnh
một lần trong năm?


Nơi nào có Mặt Trời lên thiên đỉnh
hai lần trong năm?


Nơi nào Mặt Trời không lên thiên
đỉnh lần nào trong năm?


- HS: Tr¶ lêi.


- GV: NhËn xÐt – kÕt luËn.


<i><b>* Hoạt động 2: 7 phút - Tìm hiểu các</b></i>
<i><b>mùa trong nm</b></i>.


Hình thức<i><b>: cá nhân</b></i>


Da vo kin thc ó hc. Hãy cho biết:
- Thế nào là mùa?



- Nguyên nhân sinh ra các mùa trong
năm?


Hs trả lời


- GV: treo hình 6.2 phóng to để giải
thích, chuẩn kiến thức


Theo dơng lich có 4 mùa: xuân, hạ, thu,
đông. Các mùa ở 2 bán cầu là ngợc nhau.


<i><b>* Hoạt động 3: 10 phút - Tìm hiểu</b></i>
<i><b>hiện tợng ngày đêm dài ngắn theo mùa</b></i>
<i><b>Hình thức: nhóm</b></i>


- GV treo hình 6.3 giải thích hiện tợng
ngày đêm dài ngắn theo mùa và theo vĩ
độ.


<b>I- Chuyển động biểu kiến</b>
<b>hàng năm của hệ mặt trời.</b>


<i>* Mặt trời lên thiên đỉnh:</i>


Hiện tợng Mặt Trời ở đúng đỉnh đầu
lúc giữa tra (12h) gọi là Mặt trời lên
thiên đỉnh ở Trái t.


- Hiện tợng này chỉ lần lợt xảy ra tại


các ®iĨm tõ vÜ tuyÕn 230<sub> 27’B (ngµy</sub>
22/6) tíi 230<sub> 27’N (ngµy 22/12)</sub>


- Điều đó ta có cảm giác Mặt Trời di
chuyển nhng không phải thế mà là Trái
Đất chuyển động tịnh tiến xung quanh
Mặt Trời.


=>Chuyển động không có thật đó gọi là
chuyển động biểu kiến hàng năm của
Mặt Trời.


* <i>Những nơi trên Trái Đất có 2 lần Mặt</i>
<i>trời lên thiên đỉnh /năm: </i><b>Từ vĩ tuyến</b>
<b>230<sub> 27 N đến 23</sub></b><sub>’</sub> <b>0<sub> 27 B</sub></b><sub>’</sub> <b><sub>(khu vực nội</sub></b>


<b>chÝ tuyÕn).</b>


<i>* Những nơi 1 năm có 1 lần Mặt Trời</i>
<i>lên thiên đỉnh</i>:


+ <b>ChÝ tuyÕn B¾c (230<sub>23'B)</sub></b>


<b> + ChÝ tuyÕn Nam (230<sub>23'N)</sub></b>


<i>* Những nơi khơng có hiện tợng Mặt</i>
<i>Trời lên thiên đỉnh</i>: <b>Khu vực ngoại chí</b>
<b>tuyến.</b>


<b>II- C¸c mïa trong năm:</b>



<i>* Mựa l khong thi gian ca nm </i>
<i>nh-ng cú c im riờnh-ng v thi tit, khớ</i>
<i>hu.</i>


<i>* Nguyên nhân sinh ra các mùa trong</i>
<i>năm.</i>


- Trc Trỏi t nghiờng vi mặt phẳng
quỹ đạo và khơng đổi phơng -> có lúc
Bắc bán cầu ngả về phía mặt trời, có lúc
Nam bán cầu ngửa về phía mặt trời =>
thời gian chiếu sáng và khả năng hấp
thụ bức xạ tại mỗi bán cầu thay đổi
trong năm


<b>III- Ngày đêm dài ngắn theo</b>


<b>mïa</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bíc 1</b>: Gv chia lớp thành 4 nhóm, giao
nhiệm vụ cho các nhóm


- Nhóm 1 - 3: giải thích hiện tợng ngày
đêm dài ngắn theo vĩ độ


- Nhóm 2 - 4: Giải thích hiện tợng ngày
đêm dài ngắn theo mùa.


<b>Bíc 2</b>: C¸c nhãm tiến hành thảo luận và


ghi kết quả


<b>Bớc 3</b>: Đại diện các nhóm 1-2 lên trình
bày


Các nhóm 23 - 4 nhËn xÐt, bæ sung
Gv chuÈn kiến thức


<i>* Đối với Bắc bán cầu:</i>


- Ngy 21/3 ngy đêm dài bằng nhau
- Ngày 22/6 ngày dài nhất.


- Ngày 23/9 ngày đêm dài bằng nhau.
- Ngày 22/12 đêm dài nhất.


+ Mïa xu©n


+ Mùa hạ Ngày dài hơn đêm
+ Mùa thu


+ Mùa đông Ngày ngắn hơn đêm


theo vĩ độ.


- Độ dài ngày đêm ở hai bán cầu ngợc
nhau.


+Bắc bán cầu mùa hạ
+ Nam bán cầu mùa đông


và ngợc lại


- Mùa hạ ngày dài hơn đêm.
- Mùa đông đêm dài hơn ngày.


+ Xích đạo quanh năm ngày đêm dài
ngắn bằng nhau.


+ Càng xa xích đạo thời gian ngày đêm
càng chênh lệch nhau nhiều.


+ Hai cực có 6 tháng là ngày.
6 tháng là đêm.


<i><b>c) Cđng cè, lun tËp: </b></i>


<i><b> </b></i> Sự thay đổi mùa có ảnh hởng nh thế nào tới cảnh quan thiên nhiên, hoạt động
sản xuất và đời sống con ngời ?


H·y gi¶i thÝch c©u ca dao ViƯt Nam:


“<i> Đêm tháng năm, cha nằm đã sáng</i>
<i>Ngày tháng mời, cha cời đã tối</i>”


<i><b> d) H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b></i>


Lµm bµi tËp 3 (Tr24)
Chuẩn bị bài 7


Ngày dạy: Tại lớp:


Ngày dạy: Tại lớp:


<b>Chơng III</b>


<b>cu trỳc của trái đất</b>


<b>các quyển của lớp vỏ địa lý</b>



<b>TiÕt 7 </b>–<b> Bµi 7:</b>


cấu trúc của trái đất – thạch quyn


thuyt kin to mng



<b>1) Mục tiêu bài học:</b>
<i><b>a) Kiến thức:</b></i>


- Nêu đợc sự khác nhau giữa các lớp cấu trúc của Trái Đất (lớp vỏ, lớp Manti,
Nhân Trái Đất) về tỉ lệ thể tích, độ dày, thành phần vật chất cấu tạo chủ yếu, trạng
thái.


- Biết đợc khái niệm thạch quyển; phân biệt thạch quyển với vỏ Trái Đất.


+ Thạch quyển là lớp vỏ cứng ở ngoài cùng của Trái Đất, đợc cấu tạo bởi các
loại đá khách nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Trình bày đợc nội dung cơ bản của thuyết Kiến tạo mảng và vận dụng thuyết
Kiến tạo mảng để giải thích s lợc sự hình thành các vùng nỳi tr, vnh ai ng t,
nỳi la.


<i><b>b) Kĩ năng:</b></i>



- Nhn xét đợc cấu trúc của Trái Đất : vị trí và đọ dày của các lớp cấu trúc Trái
Đất


– NhËn biết các mảng kiến tạo, cách tiếp xúc của các mảng kiến tạo, kết quả
của các cách tiếp xúc.


<i><b>c) Thỏi :</b></i>


Trân trọng khâm phục lòng ham mê nghiên cứu của các nhà khoa học.


<b>2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>
<i><b>a. Giáo viên</b></i>: - Bài soạn


- Phóng to các hình: Cấu trúc của Trái đất.


C¸c mảng kiến tạo lớn của thạch quyển.


<i><b>b. Học sinh</b></i>: - SGK, vë nghi.
- Néi dung bài mới


<b>3) Tiến trình bài dạy:</b>
<i><b>a) Kiểm tra 15 phót:</b></i>


Giả sử trái đất khơng tự quy xung quanh trục mà chỉ chuyển động tinh tiến
quanh mặt trời thì hiện tợng nào sẽ sẩy ra? Khi đó trên trái đất có sự sống khơng?
Vì sao?


<i><b>b. Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Kiến thức cơ bản cần đạt</b>


<b>* Hoạt động 1: 5 phút - Tìm hiểu cu</b>


<i><b>trỳc trỏi t</b></i>


Hình thức: cá nhân


GV treo hỡnh 7.1 phúng to, Yêu cầu:
- Hãy mô tả cấu trúc của Trái đất.
- Hs trả lời


- GV: NhËn xÐt – kÕt luËn.


<b>* Hoạt động 2: </b>15 phút -<i><b> Tìm hiểu </b></i>
<i><b>cấu trúc các lớp của trái t</b></i>


Hình thức: nhóm


<i><b> Bớc 1</b></i>


GV chia lớp thành 6 nhãm, giao nhiƯm
vơ cho c¸c nhãm:


Nhóm 1-4: Cấu trúc lớp vỏ lục địa
Nhóm 2-5: Cấu trúc lớp Manti
Thạch quyển là gì?
Nhóm 3-6: Cu trỳc lp nhõn


<i><b> Bớc 2:</b></i>


Các nhóm thảo luận 5 phút, ghi biên bản



<i><b> Bớc 3:</b></i>


- HS: Đại diện các nhóm trình bày.


<b>I- Cu trỳc ca trỏi t:</b>


Cấu trúcTĐ bao gồm 3 lớp:
<i>* Lớp vỏ Trái đất:</i>


- Vỏ đại dơng đến 5km.
- Vỏ lục địa đến 70km.
<i>* Lớp Man ti</i>:


- Man ti trên: Từ 15 -> 700km.
- Man ti dới: Từ 700 -> 2900km.
<i>* Nhân Trái đất:</i>


- Nhân ngoài từ 2900 -> 5100km.
- Nhân trong từ 5100 -> 6370km.


<b>1) Lớp vỏ Trái đất:</b>


- Vỏ Trái đất chia làm 2 phần.
<i>* Vỏ lục địa:</i>


Phân bố ở các lục địa và 1 phần dới
mực nớc biển.


Bề dày trung bình: 35 -> 40km.


Miền núi cao: 70 -> 80km.
- Cấu tạo gồm 3 lớp: + Trầm tích
+ Gralít
+ Bagan
<i>* Vỏ đại dơng:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- GV: ChuÈn ho¸ kiÕn thøc.


- Khái niệm về thạch quyển: Là phần
cứng ngoài cùng của Trái đất bao gồm:
Vỏ Trái đất và phần trên cùng của lớp
Man ti có độ dày tới 100km.


<b>* Hoạt động 3: 7 phút</b>- <i><b>Tìm hiểu về </b></i>
<i><b>thuyết kiến tạo mảng</b></i>


Hình thức: cặp đơi


- Vỏ Trái đất trong quá trình hình thành
đã bị biến dạng do các đứt gãy và tách
thành 1 số đơn vị kiến tạo là 1 mảng
cứng gọi là mảng kiến tạo.


- GV treo hình 7.4. yêu cầu Hs quan sát
CH: Kể tên các mảng?


Các mảng tách dÃn?
Các mảng va vào nhau?



Hiện tợng xẩy ra khi các mảng tách
dÃn hoặc va vào nhau?


HS trả lời


GV chuẩn kiến thức


Khụng có lớp đá Gralít.
2<b>) Lớp Man ti:</b>


- Từ vỏ Trái đất đến độ sâu: 2900km
chiếm: 80% thể tích.


68,5% khối lợng. Trái đất
- Man ti trên ở dạng quánh dẻo.
- Man ti dới ở dạng rắn.


* Thạch quyển: là lớp vỏ cứgn ngoài
cùng của Trái Đất, cấu tạo các loại đá
khác nhau, bao gồm cả ỏ Trái Đất và
phần trên của lớp Manti (khoảng 100
km)


<b>3) Nhân Trái đất:</b>


- Là lớp trong cùng của Trái đất.
- Có độ dày khoảng: 3470 km.
- Từ 2900 -> 5100 km: Nhân ngoài.
+ Nhiệt độ khoảng 50000<sub>C.</sub>
+ áp suất: 1,3 -> 3,1 tr atm


+ Vật chất ở trạng thái lỏng.
- Từ 5100 -> 6370 km là nhân trong.
+ áp suất: 3 -> 3,5 tr atm


+ VËt chÊt ë thÓ rắn.


<b>II- Thuyết kiến tạo mảng:</b>


- Trong quá trình hình thành vỏ Trái
Đất bị biến dạng do các đứt gẫy và tách
ra thành một số đơn vị kiến tạo (mảng
kiến tạo)


- Mảng kiến tạo bao gồm cả trên mặt
lục địa và đáy đại dơng.


- Các mảng kiến tạo nối trên lớp Man
ti trên -> có thể dịch chuyển (do hoạt
động đối lu và nhiệt cao của Man ti)
làm cho các mảng bị tách dãn hoặc dồn
ép gây ra các hoạt động kiến tạo (động
đất, núi lửa, núi trẻ..)


<i><b>c) Cñng cè, lun tËp: </b></i>


<b> Hồn thành sơ đồ cấu trúc trái đất:</b>


Cấu trúc trái đất


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>d) H</b><b> íng dÉn häc sinh häc ë nhµ:</b></i>


Häc theo câu 1 và 3 SGK T28
Chuẩn bị bài 8.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Ngày dạy: Tại lớp:
Ngày dạy: Tại lớp:


<b>Tiết 8 </b><b> Bài 8:</b>


tác động của nội lực đến địa hình bề mt trỏi t



<b>1) Mục tiêu bài học:</b>
<i><b>a) Kiến thức:</b></i>


- Hiểu khái niệm nội lực: Là lực phát sinh ra trong lòng Trái Đất
- Nguyên nhân sinh ra nội lực: Do nguồn năng lợng trong lịng đất


- Phân tích đợc tác động của đến địa hình bề mặt Trái Đất thông qua các vận
động kiến tạo:


+ Vận động theo phơng thẳng đứng
+ Vận động theo phơng nằm ngang


+ Gây ra hiện tợng động đất, núi lửa, nỳi tr...


<i><b>b) Kĩ năng:</b></i>


Quan sỏt v nhn bit c kết quả của các vận động kiến tạo đến địa hình bề
mặt Trái đất qua hình ảnh tranh vẽ.


<i><b>c. Thái độ:</b></i>



ý thức trách nhiệm đối với việc hạn chế các tác động có hại đến địa hình


<b>2) Chn bÞ của giáo viên và học sinh:</b>
<i><b>a. Giáo viên</b></i>: Bài soạn.


Tranh ¶nh.


<i><b>b. Häc sinh</b></i>: Néi dung bài, sách vở.


<b>3) Tiến trình bài dạy:</b>
<i><b>a) Kiểm tra:</b></i>


<i><b> </b></i>Trình bày nội dung của thuyết kiến tạo mảng?


<i><b>b.Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Kiến thức cơ bản cần đạt</b>
<b> * Hoạt động 1: 7 phút- Tìm hiểu</b>


<i><b>hoạt ng ni lc</b></i>


Hình thức: Cá nhân


Dùa vµo SGK h·y cho biÕt:
- Néi lùc lµ gì ?


- Nguyên nhân sinh ra nội lực ?
- HS: Tr¶ lêi



- GV: NhËn xÐt – kÕt luËn


- GV: Gi¶i thÝch + Phân huỷ các h¹t
phãng x¹ -> sinh nhiƯt...


+ Dịch chuyển vận
chuyển theo trọng lực: năng lợng, ngợc
lại...


bit tỏc ng vai trũ ni lc đến bề
mặt trái đất


<b>* Hoạt động 2</b>: (20<i><b> phút) - Tìm hiểu</b></i>
<i><b>các vận động của ni lc</b></i>


<b>I- Nội lực:</b>


- Nội lực là lực phát sinh từ bên trong
Trái Đất.


- Nguyên nhân sinh ra néi lực: Do
nguồn năng lợng ở trong lòng Trái Đất:
Năng lợng phân huỷ các chất phóng xạ,
sự dịch chuyển của các dòng vật chất
theo trọng lực, năng lợng các phân tử
hoá học...


<b>II- Tỏc ng ca ni lc:</b>


- Thụng qua các vận động kiến tạo địa


hình đợc nâng lên hay hạ xuống


-> Các lớp đất đá bị uốn nếp hay đứt
gãy, gây ra hiện tợng động đất, núi
lửa...


<b>1) Vận động theo ph ơng thẳng đứng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Hình thức: nhóm
Bớc 1:


Chia lớp thành 4 nhóm.


Nhúm 1 + 3: Tìm hiểu vận động theo
ph-ơng thẳng đứng.


Nhóm 2 + 4: Tìm hiểu vận động theo
ph-ơng nm ngang.


Bớc 2: Các nhóm tiến hành thảo luận10
phút, ghi biên bản.


Bớc 3:


Nhóm 1 2 trình bày
Nhóm 3 – 4 nhËn xÐt.


GV nhËn xÐt, chuÈn kiÕn thøc.
BiÕn tiÕn là gì?



Biến thoái là gì?


Nguyờn nhõn sinh ra hin tng đó?


- GV: Chỉ 1 số khu vực có hoạt động
điển hình này: Thuỵ Điển, Hà Lan...
- Khi hai mảng kiến tạo dịch chuyển xa
rời nhau hiện tợng xảy ra ? Hai mảng
kiến tạo va vào nhau hiện tợng gì xảy ra?
- Uốn nếp là gì?


- Nguyªn nhân sinh ra uốn nếp?
- Kết quả?


Hs trả lời


Gv chuẩn kiến thức


GV cho học sinh quan sát ảnh núi uốn
nếp


-> Cịn gọi là đứt gãy kiến tạo.
VD: Sơng Năng (Bắc Kạn).
GV cho HS quan sát tranh SGK.


- Phạm vi hoạt động: Rộng.


- Thời gian: Lâu (xảy ra chậm). Bộ
phận này của lục địa đợc nâng lên ->
bộ phận khác bị hạ xuống, sinh ra hoạt


động biến tiến, biến thoái (lục địa và
đại dơng)


- Nguyên nhân: Do vận động nâng lên
của vật chất nhẹ, lắng xuống của vật
chất nặng.


<b>2) Vận động theo ph ơng nằm ngang</b>:
- Vận động theo phơng nằm ngang làm
cho vỏ Trái Đất nén ép ở khu vực này,
tách dãn ở khu vực kia , sinh ra hin
t-ng un np, t góy.


- Nguyên nhân: Do sự chuyển dịch của
các mảng kiến tạo.


<i><b>a) Hiện tợng uốn nÕp:</b></i>


- Là hiện tợng các lớp đá uốn thành nếp
nhng không phá vỡ tính chất liên tục
của chúng.


- Nguyên nhân: Do vận động kiến tạo
theo phơng ngang xảy ra những vùng
đá có độ mềm do cao.


- Kết quả tạo núi uốn nếp.


<i><b>b) Hin tng đứt gãy:</b></i>



- Xảy ra ở những khu vực có đá cứng bị
gãy, dứt dịch chuyển ngợc nhau, theo
h-ớng thẳng đứng (nằm ngang) -> hẻm
vực, thung lũng.


- Nếu dịch chuyển với biên độ lớn làm
lớp đá có bộ phận trồi lên, có bộ phận
sụt xuống, sinh ra địa lu, a ho.


<i><b>c) Củng cố, luyên tập: </b></i>


Hoàn thành bảng sau:


Vận động kiến tạo Khái niệm Tác động của vận động đến địa hình


<i><b>d) H</b><b> íng dÉn häc bµi ë nhµ:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Ngày dạy: Tại lớp:
Ngày dạy: Tại lớp:


<b>Tiết 9 - Bài 9:</b>


tỏc ng ca ngoại lực


đến địa hình bề mặt trỏi t



<b>1) Mục tiêu bài học:</b>
<i><b>a) Kiến thức:</b></i>


- Hiểu khái niệm ngoại lực: là lực có nguồn gốc bên ngoài, trên bề mặt Trái
Đất.



- Nguyên nhân sinh ra ngoại lực: Do nguồn năng lợng của bức xạ Mặt Trời.
(các tác nhân ngoại lực).


- Tỏc ng ngoi lc n địa hình: Thơng qua các q trình ngoại lực (phong
hóa, bóc mịn, vận chuyển, bồi tụ)


- Trình bày đợc khái niệm về q trình phong hố.


- Phân biệt đợc: phong hoá lý học, phong hoá hoá học, phong hoỏ sinh hc.


<i><b>b) Kĩ năng:</b></i>


Quan sỏt v nhn xột đợc tác động của q trình phong hố đến địa hình bề
mặt Trái Đất qua tranh ảnh, hình vẽ.


<i><b>c. Thái độ.</b></i>


Có thái độ đúng đắn đối với sự tác động làm thay đổi địa hình bề mặt trái đất


<b>2) ChuÈn bị của giáo viên và học sinh:</b>
<i><b>a. Giáo viên</b></i> : Bài soạn, phiếu học tập.
Tranh ảnh.


<i><b>b. Học sinh</b></i>: Nội dung bài mới, SGK, vở ghi.


<b>3) Tiến trình bài dạy:</b>
<i><b>a) Kiểm tra bµi cị:</b></i>


Ngun nhân sinh ra hoạt động nội lực? Các dạng địa hình mà hoạt động nội


lực mang lại?


Các dạng đại hình nội lực mang lại?


<i><b>b) Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Kiến thức cần đạt</b>
<b>* Hoạt động 1: 5 phút - Tìm hiểu tác</b>


<i><b>động của ngoại lực </b></i>


H×nh thøc: Cá nhân


Dựa vào SGK hÃy cho biết:
- Ngoại lực là g× ?


Ngoại lực có tác động rất lớn trong vic
bin i a hỡnh.


- Tác nhân quá trình ngoại lực ?


- Vì sao nguồn năng lợng chủ yếu sinh
ra ngoại lực là năng lợng Mặt Trời?


<b>I- Ngoại lực:</b>


- Là lực có nguồn gốc ở bên ngồi bề
mặt Trỏi t.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Quá trình ngoại lực bao gồm:


+ Phong ho¸.


+ Bãc mßn.
+ VËn chuyÓn.
+ Båi tô.


<b>* Hoạt động 2</b>: (5 phỳt)- <i><b>Tỡm hiu quỏ </b></i>
<i><b>trỡnh phong húa</b></i>


Hình thức: cá nhân


Dựa vào sách giáo khoa hÃy cho biết:
- Phong hoá là g×?


- Tại sao q trình phong hố lại xảy ra
mạnh trên bề mặt trái đất đất ?


- HS: Tr¶ lêi.


- GV: Nhận xét - đánh giá
Trong q trình phong hố có:
+ Phong hố lý học.


+ Phong ho¸ ho¸ häc.
+ Phong ho¸ sinh häc.


<b>* Hoạt động 3</b>: (20 phút) - <i><b>Tìm hiểu 3</b></i>
<i><b>q trình phong hóa</b></i>


H×nh thøc: nhãm



<i>Bíc 1</i>: Gv chia lớp thành 3 nhóm, giao
nhiệm vụ cho các nhãm.


Nhãm 1: Phong ho¸ lý häc lµ gì? Kết
quả? Nhận xét nhóm 3.


Nhóm 2: Phong hoá hoá học là gì? Kết
quả? Nhận xét nhóm 1.


Nhóm 3: Phong hoá sinh học là gì? Kết
quả? Nhận xét nhóm 2.


<i>Bớc 2</i>: Các nhóm thảo luận 10 phút, ghi
kết quả.


<i>Bớc 3</i>: Đại diện các nhóm trình bày
GV: ChuÈn kiÕn thøc.
X©m thùc


CaCo3 + H2O + CO2 Ca(HCO3)2
t0


Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O
(nỈng)


Kể tên các dạng địa hình Catơ em biết ,
Tuyên Quang có dạng địa hình này
không ?



Cơ chế: Rễ cây luồn lách cắm sâu vào
trong đá, thời gian càng lâu rễ càng lớn
-> đá nứt (phong hoá cơ học) rễ cây tiết
ra các chất hố học (a xít) -> phong hố
hố học.


<b>II- Tác ng ca ngoi lc:</b>


<b>1) Quá trình phong hoá:</b>


- L quỏ trình phân huỷ, làm biến đổi
các loại đá và khống vật do tác động
của sự thay đổi nhiệt, của nớc, ơ xi, khí
cácbonníc, các loại a xít có trong thiên
nhiên và sinh vật.


a<i><b>) Phong ho¸ lý häc:</b></i>


- Là sự phá huỷ (khoáng vật) thành các
khối vụn có kích thớc to nhỏ khác
nhau, nhng không làm biến đổi màu
sắc, thành phần khoáng vật, hoá học
của đá.


- Nguyên nhân: Do sự thay đổi nhiệt
độ, sự đóng băng của nớc.


- Tác nhân: Tác động va đập gió, sóng,
nớc, sản xuất của con ngời.



- Kết quả: Làm đá rạn nứt, vỡ thành
những tảng, những mảnh vụn.


<i><b>b) Phong hãa ho¸ häc:</b></i>


Là q trình phân huỷ, chủ yếu làm
biến đổi thành phần tính chất hoỏ hc
ca ỏ, khoỏng vt.


- Tác nhân: Do nớc và các hoá chất hoà
tan trong nớc, khí cácbonníc, ô xi, a xít
hữu cơ của sinh vật thông qua sự phản
ứng ho¸ häc.


- Kết quả: Tạo dạng địa hình Caxtơ.


<i><b>c) Phong ho¸ sinh häc:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>c. Cđng cè, lun tËp: </b></i>


Trả lời câu hỏi sau:
- Ngoại lực là gì?


- Nguồn năng lợng sinh ra ngoại lực


Phân biệt các quá trình phong hoá theo mẫu sau:


Các quá trình phong hoá Khái niệm Tác nhân chủ yếu Kết quả


<i><b>d.) H</b><b> ớng dẫn học bài ở nhà:</b></i>


- Trả lời câu hỏi SGK (34)
- Chuẩn bị bài mới (bài 9)


Ngày dạy: Tại lớp:
Ngày dạy: Tại lớp:


<b>Tiết 10 - Bài 9:</b>


tỏc động của ngoại lực


đến địa hình bề mặt trái đất



<i><b> (TiÕp theo)</b></i>
<b>1) Mục tiêu bài học:</b>


<i><b>a) Kiến thức:</b></i>


- Phõn bit đợc các khái niệm: Bóc mịn, vận chuyển, bồi tụ và biết đợc tác
động của quá trình này đến địa hình bề mặt Trái đất.


- Phân tích đợc mối quan hệ giữa 3 q trình: Bóc mịn, vận chuyển, bồi t.


<i><b>b) Kĩ năng:</b></i>


Quan sỏt v nhn xột c tỏc động của q trình: Bóc mịn, vận chuyển, bồi tụ
đến địa hình bề mặt Trái đất qua tranh hình vẽ.


<i><b>c. Thái độ:</b></i>


Có thái độ đúng đắn trong đời sống và sinh hoạt để không gây ảnh hởng sấu
đến tác động ngồi lực đến địa hình bề mặt đất.



<b>2) Chn bÞ của giáo viên và học sinh:</b>
<i><b>a. Giáo viên</b></i> : Bài so¹n, phiÕu häc tËp.


H×nh 9.4, 9.5,9.6, 9.7 phãng to.


<i><b>b. Häc sinh</b></i> : Néi dung bài mới, SGK, vở ghi.


<b>3) Tiến trình bài dạy:</b>
<i><b>a) KiĨm tra bµi cị:</b></i>


Phân biệt phong hoá hoá học với phong hoá lý học?


<i><b>b) Bài mới:</b></i>


<b>Hot động của giáo viên và học sinh</b> <b>Kiến thức cần t</b>


Quá trình ngoại lực bao gồm những quá
trình nào?


- Phong hoá.
- Bóc mòn.
- Vận chuyển.
- Bồi tụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>quá trình bóc mòn</b></i>


Hỡnh thc: cp ụi


Dựa vào SGK trả lời câu hỏi sau:



- Bóc mòn là gì ? tác nhân của quá trình
bóc mòn?


- Cú nhng hỡnh thc bóc mịn nào? Tạo
nên dạng địa hình nào?


HS: Tr¶ lêi.


GV: NhËn xÐt, ph©n tÝch


Gv treo hình 9.4 phóng to cho HS quan
sát địa hình xói mịn đất do dịng chảy
tạm thời.


Gv treo tranh 9.6, 9.5 cho Hs quan s¸t
Phân tích quá trình tạo vách biển.
Treo hình 9.7 cho häc sinh quan s¸t


<b>* Hoạt động 2</b>: (7 phút) - <i><b>Tỡm hiu quỏ</b></i>
<i><b>trỡnh vn chuyn</b></i>


Hình thức: cá nhân


õy là sự tiếp tục q trình bóc mịn.
Vận chuyển có thể xảy ra trực tiếp nhờ
đá lở, đất trợt, gián tiếp nhờ gió, nớc...
<i>VD</i>: Bào mịn bề mặt đất, dịng chảy tạo
ra vơ số vật liệu đi xa, vật liệu vận
chuyển gần. Dựa vào hiểu biết và kiến


thức SGK hãy cho biết:


Qu¸ tr×nh vËn chun phơ thuộc vào
nhân tố gì?


Vậy có mấy hình thức vận chuyển?
Hs trả lời


Gv chuẩn kiến thức


<b>* Hoạt động 3</b>:<i><b> (10 phút) - Tìm hiểu</b></i>
<i><b>quá trỡnh bi t</b></i>


Hỡnh thc: Cp ụi


Dựa vào Sách giáo khoa và hiểu biết thực
tế. HÃy cho biết:


Bồi tụ là gì?


Nhõn tố tác động đến q trình bồi tụ ?
Lấy ví d ?


Học sinh trình bày.


Khi ng năng dòng chảy giảm dần,
không đủ điều kiện vận chuyển vật liệu
rắn thì một bộ phận phù sa (đá tảng,
cuội, sỏi, cát...) sẽ tách khỏi dòng chảy
và ở lại trên mặt đáy.



Nên tốc độ dòng chảy giảm đột ngột ->
vật liệu tích tụ thành nón phóng vt hoc
tam giỏc chõu.


Lu ý: Việc phân chia chỉ là quy ớc.


- Là quá trình các tác nhân ngoại lực
(nớc ch¶y, sãng biĨn, băng hà, gió...)
làm chuyển dời các sản phẩm phong
hoá ra khỏi vị trí ban đầu.


- <i>Nc chy trờn mt to thnh a hỡnh</i>
<i>xõm thc.</i>


+ RÃnh nông -> chảy tràn.


+ Khe rÃnh xói mòn -> thảy tạm thời.
+ Thung lũng, sông suối -> chảy thêng
xuyªn.


- <i>Gió tạo nên địa hình thổi mịn</i>
+ Bề mặt đá rỗ tổ ong...


<i>- Sóng biển xâm thực, mài mịn to a</i>
<i>hỡnh:</i>


+ Hàm ếch
+ Vách biển



+ Bậc thềm sóng vỗ.


<i>- Băng hà tạo nên địa hình băng tích</i>:
Các vịnh hẹp bng h, cao nguyờn bng
h ....


<b>3) Quá trình vận chuyển:</b>


L quá trình di chuyển vật liệu từ nơi
này đến nơi khác.


- Khoảng cách vận chuyển vật liệu phụ
thuộc vào động năng của q trình,
kích thớc, trọng lợng, điều kiện bề mặt
đệm...


- H×nh thøc vËn chun:


+ Vật liệu nhỏ, nhẹ đợc vận chuyển xa.
+ Vật liệu lớn nặng, chịu thêm tác động
trọng lực vận chuyển lăn mặt đất dc
-> vn chuyn gn.


<b>4) Quá trình bồi tụ:</b>


- Bồi tụ là quá trình tích luỹ, tích tụ các
vật liƯu ph¸ hủ.


- Q trình bồi tụ phụ thuộc vào động
năng của nhân tố ngoại lực.



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Lấy ví dụng các dạng địa hình ở địa
ph-ơng mà em biết?


<i><b>c) Cđng cè, lun tËp: </b></i>


Khoanh trịn đáp án đúng:


Q trình bóc mịn của nớc chảy đợc gọi:
A: Xõm thc.


B: Mài mòn.
C: Thổi mòn.
- Bóc mòn là gì:


- Sự khác nhau về sự tác động của nội lực, ngoại lực đến địa hình bề mặt Trái
đất?


<i><b>d) H</b><b> íng dÉn häc bµi ë nhµ:</b></i>
- Học ở nhà, trả lời câu hỏi.
- Chuẩn bị bài 10.


Ngày dạy: Tại lớp:
Ngày dạy: Tại lớp:


<b>Tiết 11- Bài 10:</b>


thùc hµnh:



nhận xét về sự phân bố các vành đai động đất



và các vùng núi trẻ trên bản đồ



<b>I) Mục tiêu bài học:</b>


<i> Sau khi học bài HS cÇn:</i>


<i><b>a) KiÕn thøc:</b></i>


- Biết đợc sự phân bố các vành đai động đất, núi lửa và các vùng núi trẻ trên
thế giới.


- Nhận xét đợc mối quan hệ giữa sự phân bố của các vành đai động đất, núi
lửa, các vựng nỳi tr v cỏc mng kin to.


<i><b>b) Kĩ năng:</b></i>


- Xác định đợc trên bản đồ các vành đai động đất, núi lửa và các vùng núi trẻ.


<i><b>c. Thái độ</b></i>:


Biết đợc sự phân bố vành đai động đất núi lửa châu á để rèn luyện tính kiên
c-ờng đấu tranh khắc phục những khó khăn khi xảy ra những hin tng ny


<b>2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


a<i><b>. Giáo viên</b></i> : Bài soạn.


Tranh động đất, núi lửa thế giới.
Hình 10 phóng to



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>3) Tiến trình bài dạy:</b>
<i><b>a) Kiểm tra bài cũ:</b></i>


Sự khác nhau giữa quá trình vận chuyển, båi tơ?


<i><b>b) Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Kiến thức cần đạt</b>
<b>* Hot ng 1: 5 phỳt</b>


<b> Tìm hiểu nội dung bài thực hành </b>


Hình thức: cá nhân


GV gi HS c bài, phân tích yêu cầu
của đề:


Yêu cầu: + Xác định vành đai.
+ Giải thích.


Tại sao có hiện tợng động đất, núi lửa ?
- Phát biểu thuyết kiến tạo mảng ?
- Nguyên nhân sinh ra các mạch núi trẻ.


<b>TiÕn hµnh thùc hµnh</b>


<b>* Hoạt động 2</b>: (20 phút)


<i><b> Xác định và viết báo cáo </b></i>



H×nh thøc: nhãm


Gv treo h×nh 10


<b>Bíc 1</b>:


Gv chia lớp thành 4 nhóm, giao nhiệm
vụ các nhóm. Dựa vào hình 10, Hãy:
<i>Nhóm 1 + 2</i>: Xác định vành đai động
đất, núi lửa.


<i>Nhóm 3 + 4</i>: Xác định vành ai sinh
khoỏng.


<b>Bớc 2</b>:


Các nhóm thảo luận (10’). ghi kÕt qu¶


<b>Bíc 3:</b>


Đại diện các nhóm lên phát biểu.
- GV nhận xét, đánh giá.


<i><b> Tìm hiểu nguyên nhõn sinh ra ng</b></i>
<i><b>t, nỳi la</b></i>


Hình thức: Cá nhân


Da vo kiến thức đã học, hãy cho biết:
- Nguyên nhân sinh ra hoạt động núi lửa,


động đất, các mạch núi trẻ?


HS: Tr¶ lêi.


GV: Nhận xét, đánh giá.


<b>* Hoạt động 3: </b> (15 phỳt)


<i><b>Tiến hành cho học sinh trình bày trớc </b></i>
<i><b>lớp</b></i>


Gọi vài em lên trình bày
Hs: Nhận xét


GV: ỏnh giỏ phần làm việc các em.
Cơ chế làm cho mảng kiến to dch
chuyn ?


<b>I- Đề bài:</b>


- Xỏc định các vành đai động đất, núi
lửa, các mạch núi trẻ, các vành đai sinh
khoáng trên thế giới.


- Giải thích sự phân bố các vành đai
động đất, núi lửa, các mạch núi trẻ, các
vành đai sinh khống trên thế giới.


<b>II- B íc tiÕn hµnh:</b>



<b>1) Xác định các vành đai động đất,</b>
<b>núi lửa, vành đai sinh khoáng.</b>


- Các vành đai động đất, núi lửa, các
mạnh núi trẻ, các vành đai sinh khoáng
trên thế giới là phần tiếp xúc của các
mảng kiến tạo.


<b>2) X¸c lËp mèi quan hệ giữa sự phân</b>
<b>bố các mạch nói lưa, c¸c mạch núi</b>
<b>trẻ; các vành đai sinh khoáng với các</b>
<b>mạch kiến tạo</b>.


Ti nhng ni tip xúc của các mảng
kiến tạo, hoạt động kiến tạo xảy ra
mạnh một mặt hình thành các dãy núi
uốn nếp. Mặt khác hình thành các vùng
động đất, núi lửa nơi tiếp xúc giữa 2
mảng chờm lên nhau do tác động ma
sát.


<b>3) KÕt ln chung vỊ sù ph©n bè các</b>
<b>vành đai núi lửa, các mạch núi trẻ và</b>
<b>các vành đai sinh khoáng trên thế</b>
<b>giới.</b>


- Hot ng ni lực biểu hiện qua các
vận động gọi là vận động kiến tạo, có
tác động tạo nên địa hình bề mặt Trái
đất nh: Tạo ra uốn nếp, đứt gãy, sống


núi...


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>c)Củng cố, luyện tập: </b></i>


Dựa vào hình 8.3, 10.1, 10.2. H·y:


- Sự phân bố của các dãy núi uốn nếp.
- Tại sao có hoạt động núi lửa, động đất ?
- Giáo viên nhận xét giờ học


<i><b>d) H</b><b> íng dÉn häc bµi ë nhµ:</b></i>


- Hoàn thành xong bài thực hành.
- Luyện thêm kĩ năng khác bản đồ.
- Chuẩn bị bài 11.


Ngày dạy: Tại lớp:
Ngày dạy: Tại lớp:


<b>Tiết 12- Bài 11:</b>

<b> </b>



khớ quyển. sự thay đổi nhiệt độ khơng khí



<b>1) Mơc tiêu bài học:</b>


<i> Sau khi học bài HS cần:</i>


<i><b>a) Kiến thức:</b></i>


- Biết khái niệm khí quyển: Là lớp không khí bao quanh Trái Đất



- c im ca cỏc tng khí quyển: tầng đối lu, bình lu, tầng khí quyển giữa,
tầng nhiệt, tầng khí quyển ngồi (giới hạn, đặc điểm từng tầng)


- Hiểu đợc nguyên nhân hình thành các khối khí ( cực, ơn đới, chí tuyến, xích
đạo) và tính chất của chúng.


- Khái niệm các frơng và các frơng, sự di chuyển của các frơng và các khối
khí, tác động của chúng đến thời tiết, khí hậu.


- Nguyên nhân hình thành nhiệt độ khơng khí và các nhân tố ảnh hởng đến
nhiệt độ khơng khí (vĩ độ địa lớ, lc a v i dng, a hỡnh)


<i><b>b) Kĩ năng:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>c. Thỏi :</b></i>


ý thức trách nhiệm bảo vệ tầng bình lu, tầng o dôn


<b>2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>
<i><b> a. Giáo viên</b></i>: + Gi¸o ¸n.


+ Bản đồ phân bố nhiệt, khí áp, gió.
+ Hình 11.1 phóng to


<i><b>b. Häc sinh</b></i>: + Néi dung bµi míi.
+ Vở ghi.


<b>3. Tiến trình bài dạy:</b>
<i><b>a) KiĨm tra bµi cị:</b></i>



<i><b> </b></i>KiĨm tra viƯc hoµn thiƯn bµi thùc hµnh.


<i><b>b) Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Kiến thức cần đạt</b>
<i><b>* Hoạt động 1: 3 phỳt</b></i>


<i><b>Tìm hiểu về khí quyển.</b></i>


Hình thức: cá nhân


Da vo sỏch giáo khoa và kiến thức lớp
6 đã học. Hãy cho bit:


Khí quyển là gì ?
Vai trß khÝ qun ?
- HS: Tr¶ lêi.


- GV: NhËn xÐt, kÕt luËn.


<i><b>* Hoạt động 2: 10 phút</b></i>
<i><b>Tìm hiểu cấu trúc khí quyển.</b></i>


Hình thức: Cặp ụi


Gv treo hình 11.1 phóng to
Dựa vào hình 11.1 cho biết:


Cấu trúc khí quyển có bao nhiêu tầng ?


T¸c dơng cđa các tầng ? (®iỊn theo
phiÕu)


HS: Tr¶ lêi.


HS kh¸c nhËn xÐt.
GV: Kết luận.


<b>Cấu trúc khí</b>
<b>quyển</b>


<b>Giới</b>


<b>hạn</b> <b>Đặc điểm</b>


Tng i lu
Tng bỡnh lu
Tầng giữa
Tầng ozơn
Tầng ngồi


Tác dụng của Ozơn đối với sinh vật, sức
khoẻ con ngời ?


<i><b>* Hoạt động 3: 7 phỳt</b></i>


<i><b> Tìm hiểu các khối khí, dải frông, dải</b></i>
<i><b>hội tụ</b></i>


<i><b>Hình thức: cá nhân</b></i>



GV treo tranh mụ phng s phõn bố các
khối khí trên trái đất


<b>I-</b> <b>KhÝ qun:</b>


Khí quyển là lớp khơng khí bao quanh
Trái đất, chịu ảnh hởng của vũ trụ, có
vai trị quan trọng đối với tồn tại và
phát triển của sinh vật, là lớp vỏ bảo vệ
Trái đất.


<b>1) CÊu tróc khÝ qun:</b>


<b>a) Tầng đối lu</b>: (0 – 8km cực; 16km
xích đạo) khơng khí chuyển động theo
chiều thẳng đứng, càng lên cao nhit
cng gim.


- Thành phần: ChiÕm 80% khèi lợng
không khí của khí quyển; 3/4 lợng hơi
nớc, tro, bơi, mi...


- Có khả năng hấp thụ năng lợng Mặt
trời -> đỡ nóng (ban ngày), đỡ lnh
(ban ờm)


- Có hạt nhân ngng tụ hơi nớc (bụi) tạo
sơng mù, mây, ma.



<i><b>b) Tầng bình lu: (</b></i>Ozôn)


- Khơng khí chuyển động theo chiều
ngang, độ cao từ 22 25km. Cng lờn
cao nhit cng tng.


<i><b>c) Tầng giữa</b></i>: (75 – 80km).


- Nhiệt độ giảm theo độ cao còn -700<sub>C</sub>
n -800<sub>C.</sub>


<i><b>d) Tầng ôzôn:</b></i> (tầng nhiệt).
- Không khí hết sức lo·ng.


- Tác dụng: Phản hồi sóng vơ tuyn
in mt t truyn lờn.


<i><b>e) Tầng ngoài: </b></i>


- Chủ yếu khí hêli, hiđrô.
- Không khí rất loÃng.


<b>2) Các khối khÝ:</b>


<i>* Ngun nhân</i>: Khơng khí ở tầng đối
lu, tùy theo vĩ độ và bề mặt Trái Đất là
lục địa hay đại dơng mà hình thành các
khối khí khác nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

HS quan sát sự phân bố các khối khÝ


- Trªn thÕ giíi cã bao nhiêu khối khí ?
là nhừng khối khí nào?


- Sự phân bố các khối khí?
- Các kiểu khí?


HS: Trả lời.
GV: Kết luận.


- Frông là gì ?
GV: Giải thích:


Hai khi khớ khỏc nhau v nhiệt độ,
h-ớng gió (tính chất vật lí)


Vậy dựa vào các loại gió thì tơng ứng
bao nhiêu frông ?


im khỏc bit ca di hi t nhit i
vi frụng ?


Dải hội tụ chung cho cả hai bán cÇu.


<i><b>* Hoạt động 4: 3 phút</b></i>


<i><b>Tìm hiểu bức xạ nhit khụng khớ</b></i>


Hình thức: cá nhân


Gv treo hình 11.2 phóng to, yêu cầu học


sinh quan sát:


Ngun nhiệt cung cấp cho Trái đất chủ
yếu từ đâu ?


Sự phân bố nh thế nào ?
- HS: Trả lời.


- GV: KÕt luËn.


<i><b>* Hoạt động 5: 15 phút</b></i>


<i><b>Tìm hiểu sự phân bố nhiệt trên trát đất</b></i>


H×nh thøc: nhãm


Dùa vào bảng 11, h×nh 11.3, h×nh 11.4
phãng to


Bíc 1:


GV chia líp thµnh 4 nhãm, giao nhiƯm
vơ c¸c nhãm


<i>Nhóm 1</i>: Chứng tỏ nhiệt độ trung bình
giảm theo vĩ độ, biên độ nhiệt độ tăng?
<i>Nhóm 2</i>: Tại sao nhiệt độ trung bình cao
nhất và thấp nhất lục địa?


<i>Nhóm 3</i>: Tại sao càng lên cao nhiệt độ


càng giảm?


Nhóm 4: Tạo sao nhiệt độ không thay
đổi theo hớng phơn sờn, độ dốc (góc bức


+) Cực: rất lạnh (A)
+) Khối khí ơn đới: lạnh (P).
+) Khối khí chí tuyến: rất nóng (T).
+) Khối khí xích đạo: nóng ẩm (E).
- Mỗi khối khí lại phân thành


+ Kiểu hải dơng (m) – ẩm.
+ Kiểu lục địa (c) – khơ.
+ Kiểu xích đạo Em.


<b>3) Fr«ng (F).</b>


Frơng là mặt ngăn cách hai khối khí
khác biệt nhau về nhiệt độ và hớng gió.
- Trên mỗi bán cầu có 2 loại frơng
+) FA: Frơng địa cực (ngăn cách khối
khí cực và ôn đới)


+) FP: Frông ôn đới ( ngăn cách khối
khí ơn đới và chí tuyến)


Dải hội tụ nhiệt đới: 2 khối khí tiếp xúc
nhau có cùng tính chất vật lý, khác
h-ớng nhau.



=> <i><b>Mỗi khối khí và frông không đứng</b></i>
<i><b>yên mà luôn di chuyển, đi đến đâu</b></i>
<i><b>làm cho thời tiết ở đó có sự thay đổi.</b></i>


<b>II- Sự phân bố nhiệt độ khơng</b>
<b>khí trên Trái đất.</b>


<b>1) Bức xạ nhiệt độ khơng khí:</b>


Nguồn nhiệt cung cấp cho khơng khí ở
tầng đối lu là nhiệt của Mặt trời đốt
nóng.


- Lợng nhiệt chiếu xuống bề mặt Trái
đất thuộc vào góc chiếu bức xạ Mặt
trời.


<b>2) Sự phân bố nhiệt độ trong khơng</b>
<b>khí trên Trái đất.</b>


<b>a) Phân bố theo vĩ độ địa lý:</b>


- Càng lên vĩ độ cao: nhiệt độ trung
bình càng giảm và biên độ nhiệt độ
nằm càng lớn.


Do: Càng lên cao góc bức xạ Mặt
Trời nhỏ, năng lợng bức xạ thấp.
Khơng khí ngày đêm chênh lệch.



<i><b>b) Phân bố theo lục địa và đại dơng.</b></i>


- Nhiệt độ trung bình năm thấp và cao
nhất ở lục địa.


- Đại dơng có biên độ nhiệt nhỏ, lục địa
có biên độ nhiệt lớn.


<i><b>c) Phân bố theo địa hình:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

xạ)?


Bớc 2: Các nhóm thảo luận, ghi kết quả
Bớc 3:


Đại diện nhóm trình bày
GV: Nhận xét - đánh giá.


- Nhiệt độ không thay đổi theo độ dốc,
hớng phơn sờn.


<i><b>c) Cđng cè, lun tËp: </b></i>


Lựa chọn câu trả lời đúng:
1. Tại mỗi bán cầu có:


A: 1 loại frơng C. 3 loại frông
B: 2 loại frông D. 4 loại frông
2. Sự phân bố nhiệt theo vĩ độ.



A: Càng lên vĩ độ cao nhất nhiệt độ trung bình càng cao.
B: Càng lên vĩ độ cao nhiệt độ trung bình càng thấp.
C: ở vĩ độ thấp nhiệt độ trung bình cao.


D: ở vĩ độ thấp nhiệt độ trung bình càng thấp.


<i><b>d) H</b><b> íng dÉn häc bµi ë nhµ:</b></i>
- Học bài, trả lời bài tập (43)
- Chuẩn bị bài 12.


Ngày dạy: Tại lớp:
Ngày dạy: Tại lớp:


<b>Tiết 13- Bài 12:</b>

<b> </b>



sự phân bố khí áp, một số loại gió chính



<b>1) Mục tiêu bài học:</b>


<i> Sau khi học bài HS cần:</i>


<i><b>a) Kiến thức:</b></i>


Phõn tớch c mi quan hệ giữa khí áp và gió; ngun nhân làm thay i khớ
ỏp


* Mối quan hệ giữa khí áp và gió


- Khí áp trên Trái Đất phân bố thành các đai áp cao và áp thấp xen kẽ nhau và
đối xứng qua đai áp thấp xích đạo. Khơng khí di chuyển từ nơi có khí áp cao đén


nơi có khí áp thấp tạo nên gió


* Nguyên nhân dẫn đến sự thay đổi khí áp từ nơi này qua nơi khác.
+ Độ cao


+ Nhiệt độ
+ Độ ẩm


* Nguyên nhân hình thành của một số loại gió chính, gió địa phơng


- Sự chênh lệch khí áp giữa các đai áp thấp và áp cao là nguyên nhân hình
thành các loại gió thổi thờng xun trên trái đất: gió Tây ơn đới, mậu dịch


- Ngun nhân hình thành gió mùa là do sự nóng lên hoặc lạnh đi khơng đều
giữa lục địa và đại dơng hình thành các vùng khí áp cao và thấp theo mùa ở lục địa
và đại dơng ở lục địa và đại dơng.


- Gió địa phơng: Gió biển, gió đất; gió fơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Nhận biết sự phân bố các khu áp cao, áp thấp, sự vận động của các khối khí
trong tháng 1 và 7, nguyên nhân hình thành của một số loại gió thơng qua bản đồ
khí hậu thế giới, hình vẽ.


<i><b>c. Thái độ</b></i>:


ý thức bảo vệ mơi trờng khí để khơng b nh hng n khớ hu


<b>2) Chuẩn bị của Giáo viên và học sinh:</b>
<i><b>a. Giáo viên</b></i>: + Giáo án.



+ Hình 12.1, 12.2, 12.3, 12.4, 12.5 phóng to (hoăc bản đồ khí
hậu thế giới)


<i><b>b. Häc sinh</b></i>: + Néi dung bµi míi.
+ SGK, vë ghi.


<b>3) Tiến trình bài dạy:</b>
<i><b>a) Kiểm tra bài cũ:</b></i>


GV treo bản đồ:


Xác định vị trí các khối khí?


<i><b>b) Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Kiến thức cần đạt</b>
<i><b>* Hoạt động 1: 10 phỳt</b></i>


<i><b>Tìm hiểu về khí áp</b></i>


Hỡnh thc: cp đơi.


Dùa vµo kiÕn thøc líp 6 vµ s¸ch gi¸o
khoa


- KhÝ áp là gì ?


Do t trọng khơng khí thay đổi -> khí áp
cũng khác nhau.



Gv treo hình 12.1, yêu cầu học sinh quan
sát, hÃy cho biÕt


- Các đai áp ph©n bè cã liên tục
không? Tại sao?


- Sự phân bố lục địa, đại dơng có ảnh
hởng đến sự phân bố khí áp nh thế nào?


<i><b> Tỡm hiu nguyờn nhõn thay i khớ ỏp</b></i>


Dựa vào sách giáo khoa và kiến thức
lớp 6:


Nguyờn nhõn thay đổi khí áp ?
- HS: Trả lời.


- GV: NhËn xÐt.


- Gió là gì?


- Giú cú chịu sự tác động của lực
Coliorit không?


<i><b>* Hoạt động 2: 5 phút</b></i>


<i><b>Tìm hiểu gió: Tây ơn đới và giú Mu</b></i>


<b>I- Sự phân bố khí áp:</b>



<b>* Khỏi niệm: </b>Khí áp là sức nén của
khơng khí xuống mt Trỏi t.


- Có 2 loại khí áp:
+ áp cao (H)
+ ¸p thÊp (L)


<b>1) Phân bố các đai khí áp trên Trái</b>
<b>đất:</b>


- Các đai áp cao và áp thấp phân bố xen
kẽ, đối xứng qua đai áp thấp xích đạo.


<i><b>Tuy nhiên</b></i>: Do sự phân bố xen kẽ lục
địa, đại dơng -> các đai khí áp khơng
liên tục mà chia thành từng khu khu
khí áp riêng biệt.


<b>2) Nguyên nhân thay đổi của khí áp.</b>
<i><b>a) Theo cao:</b></i>


- Vì: Càng lên cao, không khí càng
loÃng -> khí áp giảm.


<i><b>b) Theo nhit độ.</b></i>


- Khi nhiệt độ tăng, khơng khí nở ra ->
khí áp giảm, ngợc lại.



<i><b>c, Theo độ ẩm.</b></i>


- Khơng khí chứa nhiều hơi nớc, độ ẩm
khơng khí tăng -> khí áp giảm


<b>II- Mét sè lo¹i giã chÝnh:</b>


<b>* Khái niệm gió: </b>Là sự di chuyển các
khối khí từ nơi có nhiệt độ thp n ni
cú nhit cao


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>dịch</b></i>


<i><b>Hình thức: c¶ líp</b></i>


Gió Tây ơn đới và Mậu dịch các em đã
đợc tìm hiểu trong chơng trình lớp 6
Dựa vào hình vẽ và kiến thức đã học em
hãy cho biết:


- Phạm vi hoạt động của gió Tây ơn đới
và gió Mùa?


- Thời gian hoạt động, hớng gió thổi,
tính chất của hai loại gió này?


Gv ghi bảng và chỉ phân tích trên abnr
đồ


<i><b>H×nh thøc: 15 phót - T×m hiÓu giã mïa</b></i>



<i><b>ở</b><b> bán cầu Bắc khu vực nào quanh</b></i>
<i><b>năm chịu ảnh hởng của gió Đơng Bắc</b></i>
<i><b>khu vực nào chịu ảnh hởng nửa năm,</b></i>
<i><b>vây nửa năm còn lại là gió gì hoạt</b></i>
<i><b>động? hớng của nó ra sao? Chúng ta</b></i>
<i><b>sẽ i tỡm hiu loi giú ny:</b></i>


<i><b>- Gió mùa là gì?</b></i>


Hình thức: nhóm


<b>Bớc 1</b>:


Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm, giao
nhiệm vụ các nhóm.


Điền vào phiếu học tập


<i>Nhóm 1- 3</i>: Dựa vào các hình 12.2


- Mựa hạ ở châu á xuất hiện những trung
tâm khí áp nào? ở khu vực Nam á và
Đông Nam á gió thổi từ đâ<b>u đến? </b>Hớng
gió thay đổi nh th no?


<i>Nhóm 2</i>- 4 Dựa vào các hình 12.3


<b>- </b>Mùa đông ở trung tâm châu á xuất
hiện trung tâm khí áp nào? hớng gó thổi


đi? vùng gió thổi đến?


<b>Bíc 2</b>:


Các nhóm hoạt động 5 phút
Đại diện các nhúm trỡnh by.
Hs nhn xột


GV: Nhận xét, giải thích.


Vây: Nguyên nhân hình thành gió mùa
là gì?


Liờn h Việt Nam? VN gió mùa hoạt
động nh thế nào?


Gió biển là gì?
Gió đất là gì?


Ngun nhân hình thành gió bin v giú
t ?


Gió fơn là gì? GV cho hs quan



<b>Néi</b>


<b>dung</b> <b>Gió Tân đới</b> <b>Gió Mậudịch</b>


Ph¹m vi



Thổi từ
khu cao áp
cận nhiệt
về áp thấp
ôn đới.


Thổi từ khu
áp cao cận
nhiệt v xớch
o.


Thời


gian Quanhnăm. Quanh năm.
Hớng


thổi


+BBC: Tây
Nam


+NBC:Tây
Bắc


+BBC:Đông
Bắc


+NBC:Đông
Nam



Tính
chất


ẩm khô.


<b>3) Gió mùa:</b>


- Là giã thỉi theo mïa, híng giã 2 mïa
cã chiỊu ngỵc nhau


- Phân bố: Nam á, Đông Nam á, Đông
Phi, Đông Bắc úc, Đông Trung Quốc...


-<i> Nguyờn nhõn</i>: Do s nóng lên (lạnh
đi) khơng đều giữa lục địa và đại dơng
theo mùa -> sự thay đổi các vùng khí
áp cao và áp thấp lục địa đại dơng


<b>4) Gió địa ph ơng :</b>
<i><b>a) Gió biển, gió đất:</b></i>


- Gió biển: Thổi từ biển vào (ban ngày)
- Gió đất: Thổi từ lục địa ra bin (ban
ờm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

sát ảnh:



C lờn cao 100 m nhiệt độ giảm 0,60<sub>C.</sub>
Cứ xuống núi 100 m nhiệt độ tăng 10<sub>C.</sub>



Liên hệ VN: ở những nơi nào có hiện
tợng gió phơn ảnh hởng đời sống rõ nét
nhất ?


<i><b>b) Giã ph¬n:</b></i>


Gió mát, ẩm thổi tới dãy núi chặn lại,
khơng khí ẩm đẩy lên cao và giảm
nhiệt độ, hơi nớc ngng tụ tạo mây ma
rơi bên sờn đón gió, khí khơng khí vợt
sang bên kia hơi nớc đã giảm nhiều,
nhiệt độ tăng, càng xuống núi nhiệt độ
càng tăng -> gió khơ, rất nóng.


<i><b>c. Cđng cè, lun tËp : </b></i>


<i><b> H L</b></i>
<i><b> Giã</b></i>


<i><b> Gió địa cầu Gió địa phơng</b></i>


<i><b>TƠĐ Mậu dịch Gió mùa Gió biển, đất Gió fơn</b></i>
<i><b>d) H</b><b> ớng dẫn học bài ở nhà:</b></i>


- Học bài, làm bài tập (48).
- Chuẩn bị bài 13.


<b> </b> Ngày dạy: Tại lớp:
Ngày dạy: Tại líp:



<b>TiÕt 14- Bµi 13:</b>

<b> </b>



ngng đọng hi nc trong khớ quyn, ma



<b>1) Mục tiêu bài học:</b>


<i> Sau khi học bài HS cần:</i>


<i><b>a) Kiến thức:</b></i>


- Gii thích đợc hiện tợng ngng tụ hơi nớc trong khí quyển: sơng mù, mây, ma.
+ Hiện tợng ngng tụ hơi nớc trong khí quyển: Khi khơng khí đã bão hịa hơi
n-ớc và có hạt nhân ngng tụ mà vẫn đợc cấp thêm hơi nn-ớc hoặc bị lạnh đi thì hơi nn-ớc
thừa sẽ ngng đọng lại thành hạt nớc


+ Sơng mù: đợc sinh ra không điều kiện độ ẩm tơng đối cao, khí quyển ơne
định theo chiều thẳng đứng, có gió nhẹ.


+ Mây: khơng khí càng lên cao càng lạnh, hơi nớc ngng đọng thành những hạt
nhỏ nhẹ, các hạt nớc tụ lại thành từng đám gọi là đám mây.


+ Ma: khi hạt nớc trong đám mây lớn dần, các luống khí thẳng đứng khơng đủ
sức đẩy lên cao, nhiện độ cao khơng làm bốc hếthơi nớc thì hạt nớc rơi xuống mặt
đất thành ma


- Hiểu rõ các nhân tố ảnh hởng đến lợng ma: Khí áp, frơng, gió, dịng biển, địa
hình


- Nhận biết sự phân bố ma theo vĩ .



<i><b>b) Kĩ năng:</b></i>


- Phõn tớch biu phõn b lợng ma theo vĩ độ.
- Đọc và phân tích sự phân bố lợng ma trên bản đồ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Có ý thức bảo vệ mơi trờng, khơng tác động cú hi n mụi trng


<b>2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>
<i><b>a. Giáo viên</b></i> : + Giáo án.


+ H×nh 13.1, 13.2 phãng to


<i><b>b. Häc sinh</b></i> : + Néi dung bµi míi.
+ SGK, vë ghi.


<b>3) Tiến trình bài dạy:</b>
<i><b>a) Kiểm tra bài cũ:</b></i>


Hãy cho biết cơ chế hoạt động của gió mùa?


<i><b>bBµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Kiến thức cần đạt</b>


<i><b>* Hoạt động 1: (5 phút)</b></i>


<i><b>Tìm hiu hin tng ngng ng hi nc,</b></i>
<i><b>sng mự.</b></i>


Hình thức: cá nh©n



Gv lấy VD buổi sáng mùa thu - đơng
th-ờng có sơng trên lá, sơng mù:


Dùa vµo thùc tÕ vµ s¸ch gi¸o khoa, h·y
cho biÕt:


Ngng đọng hơi nớc là gì ?


Điều kiện để hơi nớc ngng đọng ?
Sơng mù là gì?


- HS: Tr¶ lêi.


- GV: NhËn xÐt – kÕt luËn


<i><b>* Hoạt động 2: (5 phút)</b></i>
<i><b>Tìm hiểu hiện tợng mây - ma </b></i>


Hình thức: cặp đơi


Dùa vµo sù hiĨu biÕt cđa em, HÃy mô tả
quá trình hình thành mây ma ?


- GV: NhËn xÐt.


Điều kiện để có ma tuyết?
Điều kiện để có ma đá ?
- HS: Trả lời.



- GV: Gi¶i thÝch.


<i><b>* Hoạt động 3: (15 phút)</b></i>


<i><b> Tìm hiểu những nhân tố ảnh hởng</b></i>
<i><b>đến lợng ma </b></i>


H×nh thøc: nhãm


<b>Bíc 1</b>:


Goáo viên chia lớp thành 5 nhóm, giao
nhiệm vụ cho các nhóm.


<i>Nhóm 1</i>: Giải thích sự phân bố lợng ma
theo khí áp ?


<i>Nhóm 2</i>: Tại sao däc theo 2 dải frông
nóng và frông lạnh l¹i ma nhiỊu ?


<i>Nhóm 3</i>: Gió ảnh hởng đến lợng ma các


<b>I- Ng ng đọng hơi n ớc trong</b>
<b>khí quyển:</b>


<b>1) Ng ng đọng hơi n ớc </b>:


- Khi khơng khí bão hoà đợc bổ sung
thêm hơi nớc (hoặc gặp lạnh) hi nc
tha s ngng ng.



- Điều kiện: Phải có hạt nhân ngng tụ
(hạt bụi, khói, muối...).


<b>2) S ơng mù:</b>


- Trong điều kiện độ ẩm tơng đối cao
khí quyển ổn định, theo chiều thẳng
đứng, có gió nhẹ.


<b>3) M©y vµ m a: </b>


Khơng khí càng lên cao lạnh -> ngng
đọng thành hạt nớc nhỏ nhẹ tụ thành
từng đám -> mây + hơi nớc hạt
n-ớc rơi xuống đất -> ma


- Khi nớc rơi gặp nhiệt độ 00<sub>C (khơng</sub>
khí yên tĩnh) -> tuyết rơi.


- Khi thời tiết nóng (mùa hạ) các luồng
khơng khí bốc từ mặt đất lên mạnh ->
hạt nớc bị đẩy lên đẩy xuống -> gặp
lạnh -> hạt băng -> ma đá.


<b>II- Những nhân tố ảnh h ởng</b>
<b>đến l ợng m a: </b>


<b>1) KhÝ ¸p:</b>



- ¸p thÊp hút gió, đẩy không khí ẩm
lên cao -> mây ->nớc rơi gọi là ma (là
nơi có lợng ma lớn).


- áp khơng khí ẩm khơng bốc lên đợc,
chỉ có gió thổi đi khơng có gió thổi đến
-> ít ma (hoang mc).


<b>2) Frông</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

vùng nh thế nào ?


<i>Nhóm 4</i>: Tại sao nơi có dòng biển lạnh
chảy qua -> ma ít. Ngợc lại ?


<i>Nhúm 5</i>: Ti sao sn ún giú ma nhiu,
sn khut giú ma ớt.


<b>Bớc 2</b>


Các nhóm thảo ln 5 phót


<b>Bíc 3</b>


Đại diện các nhóm trả lời.
- HS: Nhận xét (nếu có)
- GV: Nhận xét - đánh giá.


<i><b>* Hoạt động 4: (5 phút)</b></i>



<i><b>Tìm hiểu hiện tợng phân bố lợng ma</b></i>
<i><b>khơng đều theo vĩ độ .</b></i>


Hình thức: cặp đơi


GV treo hình 13.1. Yêu cầu học sinh
nhận xét về sự phân bố ma theo vĩ độ?
- Hs trả lời


- GV nhËn xÐt


- Tại sao sự phân bố lợng ma lại không
đều theo vĩ độ ?


Hs tr¶ lêi


Gv chuÈn kiÕn thøc


<i><b>* Hoạt động 5: (5 phút)</b></i>


<i><b>Tìm hiểu hịên tợng lợng ma phõn b</b></i>
<i><b>khụng u do nh hng i dng</b></i>


Hình thcứ: cá nh©n


Gv treo hình 13.2, u cầu học sinh nhận
xét sự phân bố ma theo vị trí xa hay gần
lục địa vf i dng?


Hs trả lời



Gv chuẩn kiến thức.


- Tại sao khi gần biển lại ma nhiều (có
dòng biển nóng chảy qua) ?


Tại sao vào sâu trong lục địa ma ít ?
- HS: Tr li.


- GV: Chuẩn kiến thức.


Dựa vào hình 13.2. Trình bày giải thích
sự phân bè lỵng ma ë vÜ tuyÕn 400<sub> từ</sub>
Đông sang Tây ?


<b>3) Gió:</b>


- Sõu trong ni a -> ít ma (do ngng
kết hơi nớc ao, hồ, sông, rừng cây bốc
lên thành ma).


- Miền hoạt động gió mậu dịch ít ma.
- Miền hoạt động gió mùa -> nhiều ma.


<b>4) Dòng biển:</b>


- Nơi có dòng biển nóng chảy qua ma
nhiều.


- Nơi có dòng biển lạnh chảy qua ít ma.



<b>5) Địa h×nh</b>:


Sờn đón gió -> ma nhiều.
Sờn khuất giị -> ma ít.


<b>III- Sự phân bố l ợng m a trên</b>
<b>Trái đất:</b>


<b>1) L ợng m a trên Trái đất phân bố</b>
<b>không đều theo vĩ độ</b>.


- Nơi ma nhiều nhất: Vùng xích đạo.
- Ma ít: 2 vùng chí tuyến.


- Ma nhiều: 2 vùng ơn đới.
- Ma rất ít: Về gần 2 cực.


<b>2) L ợng m a phân bố không đều do</b>
<b>ảnh h ởng của đại d ơng</b>.


- Nếu gần đại dơng:


+ Khi cã dòng biển nóng chảy qua ->
ma nhiều.


+ Nu cng xa đại dơng (sâu nội địa)
càng ít ma.


<i><b> c. Cđng cè, lun tËp: </b></i>



1. Lựa chọn đáp án đúng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Càng đi sâu vào nội địa càng ma nhiều.
- Miền có dải hội tụ nhiệt đới đi qua ít ma.
- Nơi có dịng biển nóng chảy qua ma nhiều.
2. Điền vào chỗ (...) từ đúng.


Giã ... cho ma Ýt, v× giã ... là gió khô.
Gió ... cho ma nhiều, vì gió thổi tõ...


<i><b>d) H</b><b> íng dÉn häc bµi ë nhµ:</b></i>
- Häc bµi, lµm bµi tËp (52).
- Chuẩn bị bài thực hành.


Ngày dạy: Tại lớp:
Ngày dạy: Tại lớp:
Ngày dạy: Tại lớp:
Ngày dạy: T¹i líp:
Ngày dạy: Tại lớp:


Ngày d¹y: T¹i líp:


<b>TiÕt 15- Bµi 14:</b>

<b> thùc hµnh</b>



đọc bản đồ sự phân hoá các đới và các kiểu



khí hậu trên trái đất. phân tích biểu đồ một s kiu khớ hu



<b>1) Mục tiêu bài học:</b>



<i> Sau khi học bài, học sinh cần:</i>


<i><b>a) Kiến thức:</b></i>


- Biết đợc sự hình thành của các đối khí hậu: Do sự phân bố ánh sáng và nhiện
độ của Mặt Trời trên bề mặt Trái Đất khơng đồng đều, nó phụ thuộc vào góc chiếu
của ánh sáng Mặt Trời. Vì vậy, bề mặt Trái Đất đợc chia thành các đới nhiệt. Các
đới nhiệt là cơ sở để hình thành các đới khí hậu. Sự kết hợp giữa lợng bức xạ mặt
trời trong mỗi đới nhiệt với hồn lu khí quyển và mặt đệm tạo ra đới khí hậu.


- Sự phân bố: các đới khí hậu phân theo chiều vĩ độ. Từ cực đến xích đạo có 7
đới khí hậu


- Sự hình thành các kiểu khí hậu: Do sự phân bố đất liền và đại dơng, ảnh hởng
của dãy núi cao chạy theo hớng kinh tuyến, làm cho khí hậu lục địa bị phân hóa từ
đơng sang tây, tạo thành các kiểu khí hậu


- Sự phân bố: Theo kinh độ


<i><b>b) Kĩ năng:</b></i>


- c bn : Xỏc nh ranh gii của các đới, sự phân hố các kiểu khí hậu ở
nhiệt đới và ơn đới.


- Phân tích biểu đồ nhiệt độ và lợng ma để thấy đợc đặc điểm chủ yếu của
từng kiểu khí hậu.


<i><b>c) Thái độ:</b></i>



Có thái độ đúng đắn với các hoạt động kinh tế cũng nh đời sống khơng làm
ảnh hởng đến khí hậu


<b>2) Chn bÞ của Giáo viên và học sinh:</b>
<i><b>a) Giáo viên: </b></i>


+ Bài soạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

+ Biu nhit , lng ma kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa, cận nhiệt
Địa Trung Hải, ôn đới hải dơng, ôn đới lục địa.


<i><b>b) Học sinh: </b></i>


+ Vở soạn.


+ Nội dung bài mới.


<b>3) Tiến trình bài dạy:</b>
<i><b> a) Kiểm tra bài cũ:</b></i>


Phõn tớch sự phân bố lợng ma trên Trái đất ?


<i><b>b) Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Kiến thức cần đạt</b>
<i><b>* Hoạt động 1: 5 phút</b></i>


<i><b>Xác định các đới khí hậu, kiểu khí hậu</b></i>


Hình thức: cá nhân



GV treo bn khớ hậu thế giới


Yêu cầu HS đọc đề và xác định nhiệm
vụ đề đa ra ?


- HS: Xác định
- GV: Kết luận


+ Đọc, xác định phạm vi từng đới khí
hậu trên bản đồ.


+ Tìm hiểu sự phân hố các đới.
+ Phân tích bản đồ khí hậu.
+ So sánh 1 số bản đồ khí hậu.


<b>Hoạt động 2: 10 phút</b>
<i><b> Đọc các đới khí hậu </b></i>


Dựa vào bản đồ khí hậu thế giới


- GV họi 1 học sinh lên chỉ các đới khí
hậu, các kiểu khí hậu


- HS thùc hiƯn
- GV nhËn xÐt


Nhận xét góc nhập xạ ánh sáng Mặt trời
từ xích đạo -> hai cực.



Căn cứ vào lợng ánh sáng Mặt trời chiếu
đến các vĩ độ giảm dần từ xích đạo -> 2
cực nên ta chia bề mặt Trái đất thành 5
vành đai nhiệt.


<i><b>Nhận xét sự phân hố các kiểu khí</b></i>
<i><b>hậu ở đới nóng và đới ơn hồ.</b></i>


HS nhËn xÐt


GV: ChuÈn kiÕn thøc, rót ra kÕt luËn


<i><b>* Hoạt động 3: 10 phút</b></i>


<i><b>Phân tích biểu đồ lợng ma, nhiệt độ</b></i>
<i><b>của các kiểu khí hậu</b></i>


Dựa vào biểu đồ khí hậu của nhiệt đới
gió mùa, ơn đới lục đia, ơn đới hải dơng,
cận nhiệt Địa Trung Hải


H×nh thøc: nhãm
Bíc 1:


GV chia lớp thành 4 nhóm, giao nhiệm
vụ các nhóm, hoạt động 5 phút


<i>Nhãm 1</i>: Ph©n tÝch kiĨu khÝ hËu nhiƯt


<b>I- Néi dung thùc hµnh:</b>



<b>1) Đọc bản đồ các đới khí hậu trên</b>
<b>Trái đất.</b>


- Xác định phạm vi từng đới khí hậu.
- Đọc bản đồ, tìm hiểu sự phân hố khí
hậu ở 1 số đới.


+ Đới nhiệt đới, cận nhiệt đới, ơn đới.
+ Nhận xét.


<b>2) Phân tích biểu đồ nhiệt độ và l ợng</b>
<b>m</b>


<b> a các kiểu khí hậu</b>.


<b>II- Tiến hành: </b>


<b>1) c bn đồ các đới khí hậu trên</b>
<b>Trái đất</b>.


- Mỗi nửa cầu có 7 đới khí hậu. Các đới
khí hậu phân bố đối xứng nhau qua
xích đạo: Xích đạo, cận xích đạo nhiệt
đới, cận nhiệt, ơn đới, hàn đới, cực.
Các kiểu khí hậu ở từng đới: Lục địa,
gió mùa, hải dơng, địa trung hải (do
ảnh hởng của vt đối với biển, độ cao và
hớng thuộc địa hình...)



* Sự phân hố các đới khí hậu nhiệt đới
chủ yếu theo vĩ độ, ở đới ôn hoà chủ
yếu theo kinh độ.


2<b>. Phân tích biểu đồ đồ nhiệt độ và </b>
<b>l-ợng ma của các kiểu khí hậu.</b>


* <i>Kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa nằm</i>
<i>trên đới khí hậu nhiệt đới</i>.


- Nhiệt độ:


+ Tháng thấp nhất là tháng 12, tháng 1:
180<sub>C.</sub>


+ Thỏng cao nhất là tháng 7 là 300<sub>C</sub>
=> Biên độ nhiệt độ trong nm: 120<sub>C.</sub>
- Lng ma:


Tổng lợng ma cả năm: 1694mm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

đới gió mùa (Hà Nội)


<i>Nhóm 2</i>: Phân tích khí hậu ơn đới lục địa
Upha (LB Nga)


<i>Nhóm 3</i>: Phân tích khí hậu ơn đới hải
d-ơng Valenxia.


<i>Nhóm 4</i>: Phân tích kiểu khí hậu cận


nhiệt đới i Trung Hi.


Bớc 2: các nhóm thảo luận, ghi kết quả
Bớc 3:


Đại diện các nhóm trình bày.
- HS: Nhận xÐt (nÕu cã)
- GV: NhËn xÐt – kÕt luËn.


<i><b>* Hoạt ng 4: 15 phỳt</b></i>


<i><b>So sánh điểm giống và khác cđa mét sè</b></i>
<i><b>kiĨu khÝ hËu</b></i>


CH: H·y so s¸nh sù giống nhau và khác
nhau.


- Gia kiu khớ hu ụn i hải dơng và
khí hậu ơn đới lục địa.


- Giữa kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa và
nhiệt đới Địa Trung Hi ?


Gọi 1 số cặp trình bày
- HS: Nhận xét.


- GV: ChuÈn kiÕn thøc, kÕt luËn.


Tháng ma ít: Tháng 12, tháng 1. Tơng
tự với các kiểu khí hậu ơn đới lục địa,


ôn đới hải dơng cận nhiệt địa trung hải.


<b>3. So sánh điểm gièng , kh¸c nhau</b>
<b>cđa 1 sè kiĨu khÝ hËu.</b>


<i><b>a) Khí hậu ơn đới hải dơng và ôn đới</b></i>
<i><b>lục địa</b></i>:


* <i>Giống nhau</i>: Nhiệt độ ơn hồ, tháng
có nhiệt độ trung bình cao nhất cha tới
200<sub>C, lợng ma trung bình năm thấp hơn</sub>
1 số kiểu khí hậu đới nóng.


* <i>Kh¸c nhau</i>:


+ Ôn đới hải dơng có nhiệt độ trung
bình tháng thấp nhất trên 00<sub>C, biên độ</sub>
nhiệt độ năm nhỏ, ma lớn hơn và hầu
nh quanh năm ma vào mùa thu, đơng.
+ Ơn đới lục đia có nhiệt độ trung bình
tháng thấp nhất dới 00<sub>C, biên độ nhiệt</sub>
độ năm lớn, ít ma hơn, ma nhiều vào
mùa hạ.


<i><b>b) Kiểu nhiệt đới gió mùa và kiểu cận</b></i>
<i><b>nhiệt địa trung hải.</b></i>


* <i>Giống nhau</i>: Đều có 1 mùa ma, 1 mùa
khơ, nhiệt độ trung bình năm cao.



* <i>Kh¸c nhau</i>:


+ Nhiệt đới gió mùa: Nóng ẩm ma
nhiều vào mùa hạ, khơ, ít ma vào mùa
đơng, nhiệt độ trung bình cả năm cao
hơn.


+ Cận nhiệt địa trung hải: Nóng khơ
mùa hạ, ma vào mùa thu, đơng, nhiệt
độ trung bình năm thấp hơn.


<i><b>c) Cđng cè: </b></i>


HS: Đối chiếu kết quả làm đợc, tự đánh giá kết quả của mình và các bạn.
GV: Nhận xét, đánh giá phần làm việc của HS.


<i><b>d) Híng dÉn häc bµi ë nhµ:</b></i>
- Hoµn thiƯn bµi thùc hµnh.


- Chuẩn bị bài mới. (Ôn tập từ tiết 1 -> 15).
Híng dÉn «n:


Chơng 1: Các phép chiếu đồ.
- Có bao nhiêu phép chiếu.
- Đặc điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Cấu trúc Trái đất.


- Địa hình do nội lực tạo nên.
- Địa hình do ngoại lực tạo nên.


- Khí quyển. Sự phân bố nhiệt độ.


- Sự phân bố khí áp. Một số loại gió chính.
- Ngng đọng hơi nớc trong khí quyển. Ma.
Ngày dạy: Ti lp:


Ngày dạy: Tại lớp:
Ngày dạy: Tại lớp:
Ngày dạy: Tại lớp:
Ngày dạy: Tại lớp:
Ngày dạy: T¹i líp:
Ngày dạy: Tại lớp:


Ngày dạy: T¹i líp:


<b>TiÕt 16- </b>

<b> </b>

<b>ôn tập</b>



<b>1) Mục tiêu bài học:</b>


<i> Sau khi học bài HS cần:</i>


<i><b>a) Kiến thức:</b></i>


- H thng hoỏ c kiến thức chơng I, II, III.


- Biết vận dụng kiến thức đã học vào làm bài tập nhận biết v trong hot ng
thc t.


<i><b>b) Kĩ năng:</b></i>



Rốn luờn k năng t duy lơ gíc, phân tích lập luận, cách khai thác kiến thức từ
bản đồ, tranh ảnh.


<i><b>c. Thái độ:</b></i>


Nghiªm túc, say mê trong quá trình lĩnh hội hiến thức


<b>2) Chuẩn bị của thầy và trò:</b>


<i><b>a. Giáo viên</b></i>: + Hệ thèng ho¸ kiÕn thøc
+ Bài soạn.


<i><b>b. Học sinh: </b></i>


+ Néi dung «n.
+ Vở, SGK


<b>3) Tiến trình bài dạy:</b>
<i><b>a) Kiểm tra:</b></i>


Việc chuẩn bị bài ở nhà cđa häc sinh.


<i><b>b) Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Kiến thức cần đạt</b>
<i><b>* Hoạt động 1:Xác định các lới chiếu</b></i>


<i><b>kinh vÜ tuyÕn.</b></i>


Dùa vào các hình vẽ1.2, 1.3, 1.4,1.5,1.6,


1.7


HÃy điền các thông tin vào bảng sau:


Phép
chiếu
hình


Th hin trờn bn
KT VT KVchớnh


xác


KV kém
chính
xác
Hình nón


Hình trụ


<b>Chng I:</b> <b>bn </b>


Phép chiếu hình cơ bản.
* Hình nón:


Kinh tuyn: L nhng on thng ng
quy tại cực.


Vĩ tuyến: Những cung tròn đồng tâm.
KV chính xác: Tại vĩ tuyến tiếp xúc


giữa địa cầu và mặt nón.


KV kém chính xác: Càng xa điểm tip
xỳc chớnh xỏc cng kộm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Phơng vị


HS lên điền


GV: Đa thông tin phụ nhận xét.


<i><b>* Hot động 2: Tìm hiểu hệ quả</b></i>
<i><b>chuyển động trái đất (5 ) </b></i>’


GV chia líp thµnh 4 nhóm, giao nhiệm
vụ các nhóm


<i>Nhóm 1 + 3</i>: Hệ quả tự quay của Trái
Đất quanh trục.


<i>Nhóm 2 + 4</i>: HÖ quả Trái Đất quay
quanh Măt Trời.


i din cỏc nhúm trỡnh by.
GV vẽ sơ đồ và giải thích ?
Một số bài tập:


- Trái Đất có bao nhiêu múi giờ ?
- Một múi giờ, bao nhiêu kinh tuyến?
- Việt Nam ở múi giờ thứ mấy ?


- Maiami (Mỹ) ở múi giờ thứ mấy ?
- Vật thể chuyển động Bắc bán cầu, Nam
bán cầu lệch về hớng nào so với hớng
chuyển động?


- Ngày nào Măt Trời lên thiên đỉnh 2 Chí
tuyến, xích đạo.


+ Một năm nơi nào có 1 lần Mặt trời lên
thiên đỉnh.


+ Nơi nào có 2 lần mặt trời lên thiên
đỉnh?


- Tại sao càng lên vĩ độ cao khoảng cách
ngày đêm càng xa nhau.


- Gi¶i thÝch c©u ca dao ViƯt Nam(T24).


<i><b>* Hoạt động 3: Tìm hiểu cấu trúc Trái</b></i>
<i><b>đất</b></i>


H·y cho biÕt cÊu tróc Tr¸i Đất ?
- HS: Trả lời.


- GV: Đánh giá.


<i><b>* Hot ng 4: Tìm hiểu các dạng địa</b></i>
<i><b>hình do tác động của nội - ngoại lực</b></i>



Các dạng địa hình do tác động nội –
ngoại lực ?


- HS: Tr¶ lêi.
- GV: NhËn xÐt.


KT: Là những đờng thẳng // với nhau,
còn khoảng cách và độ dài các vĩ tuyến
đều bị dãn ra. VT gần XĐ dãn ít, xa
XĐ dãn nhiều -> càng xa xích đạo càng
kém chính xác.


<b>Chơng II: </b>Vũ trụ. Hệ quả các
chuyển động của trái đất


<b>Chơng III: cấu trúc của trái</b>
<b>đất các quyển lớp vỏ địa lý</b>


<b>1) CÊu tróc TĐ gồm 3 phần.</b>


- V lc a (v i dng) -> vỏ Trái
đất.


- Líp Manti.
- Líp nh©n


<b>2) Tác động nội lực đến địa hình bề</b>
<b>mặt Trái đất</b>.


- Vận động theo phơng thẳng đứng ->


vận động tạo lục.


- Vận động theo phơng nằm ngang.
+ Uốn nếp: Tạo núi.


+ §øt g·y: HỴm vùc, thung lịng.


<b>3) Tác động ngoại lực:</b>


Q trình tác động: Phong hố, bóc
mịn, vận chuyển, bồi tụ.


Qu¸ trình phong hoá: (Hoá học, lý học,
sinh học).


<b>4) Sự phân bố nhiệt độ khơng khí</b>
<b>trên Trái t</b>.


Hệ quả CĐTĐ


Tự quay quanh


trục quay quanh MT


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Giải thích sự phân bố nhiệt độ khơng khí
trên trái đất theo vĩ độ, lục địa, đại dơng,
địa hình.


Sù ph©n bè khÝ ¸p ?



Nguyên nhân thay đổi đặc điểm ?
Cực
ôđới
CT

Phân biệt 3 loại gió:


Tây ơn đới, gió mậu dịch ? Việt Nam
chịu ảnh hởng của những loại giú no ?


Quá trình tạo ma ?


iu kin no to Ma tuyết
Ma đá


- Gi¶i thÝch sù ph©n bè ma trên Trái
Đất ?


- Theo vĩ độ.


- Theo lục địa, đại dơng.


<b>5) Sù ph©n bè khí áp, một số loại gió</b>
<b>chính</b>.


- S phõn b khớ áp tuỳ thuộc vào bức
xạ MT (t0<sub>), độ cao, độ ẩm.</sub>


- Một số loại gió.
+ Gió Tây ơn đới.


+ Gió mậu dịch.
+ Gió mùa.


+ Gió địa phơng Gió biển, gió đất
Gió phơn


<b>6) Ng ng đọng hơi n ớc trong khí</b>
<b>quyển</b>.


- M©y.


- Ma – ma tuyết – ma đá.


- Sự phân bố lợng ma trên Trái đất.
+ Phân bố không đều theo vĩ độ.


+ Không đều theo vị trí xa gần lục địa,
đại dơng.


<i><b>c. Cđng cè</b></i>


- Khu vực nào có lợng ma 1700mm.


A: Xớch o C: Ơn đới
B: Chí tuyến D: Cực
- Trên Trái đất có mấy dải frơng ?


A: 1 C: 3
B: 2 D: 4
- Trên Trái đất có mấy đới khí hậu ?



A: 5 C: 7
B: 6 D: 8


<i><b>d) H</b><b> íng dÉn häc bµi ë nhµ:</b></i>


Ơn lại tồn bộ kiến thức từ tiết 1 đến tiết 14.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Ngày dạy: Tại lớp:
Ngày dạy: Tại lớp:
Ngày dạy: Tại lớp:
Ngày dạy: Tại lớp:
Ngày dạy: Tại lớp:
Ngày dạy: T¹i líp:
Ngày dạy: Tại lớp:


Ngày d¹y: T¹i líp:


<b>TiÕt 17: </b>

kiĨm tra 45 phót


<b>1) Mục tiêu bài kiểm tra:</b>


<i><b>a) Về kiến thức:</b></i>


Kim tra ỏnh giá trình độ nhận thức của học sinh sau khi hc xong 3 chng.


<i><b>b) Về kỹ năng:</b></i>


Rèn luyện kỹ năng làm bài kiểm tra trắc nghiệm tự luận.


<i><b>c. Thỏi : </b></i>Rèn luyện thái độ làm bài kiểm tra nghiêm túc



<b>2) Chuẩn bị của giáo viên </b><b> học sinh:</b>
<i><b>a. Giaó viên: </b></i> + Đề bài.


+ Hớng dẫn chấm


<i><b>b. Học sinh:</b></i> + Ôn tập kiến thức; Đồ dùng học tập


<b>3. Tiến trình bµi häc</b>


<b>a. Thiết lập ma trận hai chiều</b>
<b> Mức độ</b>


<b>KiÕn thøc</b>


<b>NhËn biÕt</b> <b>Th«ng hiĨu</b> <b>VËn dơng</b>


<b>Tỉng</b>


TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL


Hệ quả chuyn ng


quanh trục Trái Đất 1<sub> 4</sub> <b>1<sub> 4</sub></b>


Sự phân bố nhiệt độ


kh«ng khÝ 1<sub> 4</sub> <b>1<sub> 4</sub></b>


Các nhân tè ¶nh hëng



đến lợng ma 1 <sub> 2</sub> <b>1<sub> 2</sub></b>


<b>Tæng</b> <b>1 </b>
<b> 2</b>


<b>1 </b>
<b> 4</b>


<b>1 </b>
<b> 4</b>


<b>3 </b>
<b> 10</b>
<b>b) Đề bài:</b>


<b>sở GD và Đt tuyên quang</b> <i> Thø ngµy th¸ng năm 2010</i>


Trờng THPT ỷ la


<b>Kiểm tra 45 phút</b>


<b>Môn: Địa Lí - 10 Ban cơ bản</b>
<b>Họ và tên:</b>...


<b>Lớp:</b>...


<i><b>Điểm</b></i> <i><b>Lời phê của giáo viên</b></i>


<b> bi</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Lễ khai mạc Olympic thế giới lần thứ 29 tại Bắc Kinh (Trung Quốc) lúc 8h08'
(tối) ngày 8/8/2008. Tính giờ truyền hình trực tiếp Lễ khai mạc Olympic của một
số nớc trên thế giới. Biết rằng Bắc Kinh nằm ở kinh tuyến 1200<sub> Đông.</sub>


<b>Quốc gia</b> <b>Kinh tuyến</b> <b>Qc gia</b> <b>Kinh tun</b>


Braxin 450 <sub>T©y</sub> <sub>Hoa Kú</sub> <sub>75</sub>0 <sub>T©y</sub>


ViƯt Nam 1050<sub> Đông</sub> <sub>Nhật Bản</sub> <sub>135</sub>0<sub> Đông</sub>


<b>Cõu 2:</b> <i>(4im)</i>. Bng thay đổi nhiệt độ trung bình năm và biên độ nhiệt độ
nằm theo vĩ độ.


<b>Vĩ độ</b> <b>Nhiệt độ TB năm (0<sub>C)</sub></b> <b><sub>Biên độ TB năm (</sub>0<sub>C)</sub></b>


00<sub>C</sub> <sub>24,5</sub> <sub>1,8</sub>


200 <sub>25</sub> <sub>7,4</sub>


400 <sub>14</sub> <sub>17,7</sub>


600 <sub>- 0,6</sub> <sub>29</sub>


Hãy: Trình bày và giải thích sự thay đổi biên độ nhiệt độ và nhiệt độ trung
bình năm theo vĩ độ.


<b>Câu 3:</b><i>(2 điểm)</i> Trình bày các nhân tố ảnh hởng đến lợng ma?


Bµi



lµm ...
...
...


.


Híng dÉn chÊm


<b>Néi dung</b> <b>Điểm</b>


<b>Câu 1</b>:


Cø 15 kinh tun = 1mói giê, vµ 8h08'tèi = 20h08', mà Bắc
Kinh nằm múi giờ số 8. Nên ta có bảng sau:


<b>Quốc gia</b> <b>Thuộc múi giờ</b> <b>Giờ và ngày qc</b>
<b>gia</b>


<b>Braxin</b> -3 9h08'ngµy 8/8/2008


<b>ViƯt Nam</b> +7 19h08'ngµy 8/8/2008


<b>Hoa Kú</b> -5 7h08'ngày 8/8/2008


<b>Nhật Bản</b> +9 21h08'ngày 8/8/2008


<b>4</b>


<b>Câu 2</b>



- Nhit trung bình năm giảm dần (trừ vĩ tuyến 200<sub>) từ vĩ độ thấp</sub>
đến vĩ độ cao


- Biên độ trung bình năm tăng dần từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao


<i>Giải thích</i>: Càng lên vĩ độ cao góc bức xạ mặt trời giảm, nên năng
l-ợng bề mặt đất nhận đợc giảm


Càng lên vĩ độ cao chênh lệch ngày đêm càng lớn (thời
gian chiếu sáng) nên biên độ nhiệt trung bình năm càng cao


<b>4</b>


1
1
1
1


<b>C©u 3:</b>


1. KhÝ ¸p:


KhÝ ¸p cao: cho ma Ýt
KhÝ ¸p thÊp: Cho ma nhiỊu


2. Frơng: Nơi có frơng và dải hội tụ nhiệt đới đi qua ma nhiều.
3. Gió


Gió mậu dịch, gió thổi trong lục địa ma ít


Gió Tây ơn đới, gió mùa, gió biển: ma nhiều
4. Dịng biển


Nơi có dòng biển nãng ®i qua: ma nhiỊu
Nơi có dòng biển lạnh đi qua: ma Ýt


5. Địa hình: Sờn đón gió ma nhiều. Sờn khuất gió ma ít


<b>2</b>


0,5
0,5
0,25


0,5


0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>d. H íng dÉn học ở nhà</b>


Chuẩn bị bài 15 (56)


Ngày dạy: Tại lớp:
Ngày dạy: Tại lớp:
Ngày dạy: Tại lớp:
Ngày dạy: T¹i líp:
Ngày dạy: Tại lớp:
Ngày dạy: Tại lớp:


Ngày dạy: T¹i líp:


Ngày dạy: Tại lớp:


<b>Tiết 18 </b>–<b> Bµi 15 </b>


thuỷ quyển, một số nhân tố ảnh hởng tới chế độ


nớc sông. một số sông ln trờn trỏi t



<b>1) Mục tiêu bài học:</b>


<i> Sau khi học bài HS cần:</i>


<i><b>a) Kiến thức:</b></i>


Khỏi nim thy quyển: Là lớp nớc trên trái đất, gồm nớc trên mặt, nớc đại
d-ơng, lục địavà hơi nớc khí quyển.


- Hiểu trình bày đợc vịng tuần hồn trên trái đất: vịng tuần hồn nhỏ, vnhg
tuần hồn lớn.


- Phân tích các nhân tố ảnh hởng tới chế độ nớc của sông:
+ Ch ma, bng tuyt, nc ngm.


+ Địa hình, thực vật, hồ đầm


- Bit c im v s phõn b một số sông lớn trên thế giới: Nin; A - Ma - dụn;
I - ờ- nit - xõy.


<i><b>b) Kĩ năng:</b></i>


Phõn tích đợc mối quan hệ giữa các nhân tố tự nhiên với chế độ dịng chảy của


một con sơng.


<i><b>c) Thái độ hành vi:</b></i>


Cã ý thøc b¶o vƯ rõng, b¶o vƯ c¸c hå chøa níc.


<b>2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>
<i><b>a. Giáo viên</b></i>: + Sơ đồ tuần hoàn nớc.
+ Bản đồ tự nhiên thế giới.


+ Tranh ảnh.
+ Bài soạn.


<i><b>b. Học sinh</b></i>:


+ Bµi míi.
+ Vë ghi, SGK


<b>3) Tiến trình bài dạy:</b>
<i><b>a) Kiểm tra:</b></i>


<i><b>b) Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Kiến thức cần đạt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

thích vấn đề này, chúng ta sẽ tìm hiểu trong nội
dung bài hôm nay.


<i><b>* Hoạt động 1: 5 phút - Tìm hiểu về thy</b></i>
<i><b>quyn.</b></i>



Hình thức: cá nhân


Dựa vào SGK và sự hiểu biết của em hÃy cho
biết:


Thuỷ quyển là gì ?
- HS: Tr¶ lêi.
- GV: NhËn xÐt.


ở giờ trớc chúng ta đã đợc biết hơi nớc bốc lên
tạo mây cho ma đó chính là q trình tuần hồn
của nớc. Vậy có mấy vịng tuần hồn nớc.


- Căn cứ vào phạm vi hoạt động 2 vịng tuần
hồn.


<i><b>* Hoạt động 2: 7 phút - Tìm hiểu cơ chế hoạt</b></i>
<i><b>động của vịng tuần hồn nớc.</b></i>


Hình thức: cặp đơi


GV treo tranh:


Giờ trớc ta đã biết quá trình hình thnh ma. Da
vo tranh hóy cho bit:


- Tuần hoàn nhỏ?


- Tuần hoàn lớn của nớc ?


HS: Trả lời.


GV: NhËn xÐt


+ Vịng tuần hồn nhỏ: gồm 2 giai đoạn, quãng
đờng đi ngắn


+ Vòng tuần hoàn lớn: gồm 3 - 4 giai đoạn,
quãng đờng đi dài


KL: Nh các em đã biết: Lợng ma phân bố trên
Trái đất là không đồng đều, chính vì vậy chế độ
nớc của các con sông là không nh nhau. Vậy từ
chế độ ma cùng một số nhân tố khác ảnh hởng
đến chế độ nớc các con sơng nh thế nào ta sẽ tìm
hiểu ở phần II.


<i><b>* Hoạt động 3: 7 phút - Tìm hiểu về nguồn</b></i>
<i><b>cung cấp nớc sơng:</b></i>


<i><b>Gv treo bản đồ khớ hu th gii</b></i>


hình thức: cá nhân


Hóy cho biết: Nguồn nớc cung cấp cho sông
theo vĩ độ ? Ví dụ minh họa?


- HS: Tr¶ lêi.


- GV: NhËn xét kết luận



Hớng dẫn HS trả lời câu hỏi trong SGK.
Do - Sông ngắn, dốc, núi lan ra sát biĨn
- Ma kh¸ tËp trung, trong thêi gian ng¾n


<i><b>* Hoạt động 4: 10 phút -Tìm hiểu về địa thế,</b></i>
<i><b>thực vật, hồ đầm ảnh hởng tới chế độ nớc sơng</b></i>
<i><b>(hoạt động nhóm):</b></i>


<i>B</i>
<i> íc 1</i>:


Gv chia líp thµnh 4 nhãm, giao nhiƯm vơ cho


<b>I- Thủ qun:</b>


<b>1) Kh¸i niƯm:</b>


- Thuỷ quyển: Là tồn bộ lớp nớc
có trên Trái Đất: Nớc biển, đại
d-ơng nơc trên lục địa, hơi nớc
trong khí quyển.


<b>2) Tuần hồn của n ớc trên Trái</b>
<b>đất</b>:


<i><b>a) Vòng tuần hoàn nhỏ</b></i>: Nớc
biển bốc hơi tạo thành mây, mây
gặp lạnh tạo ma, rơi xuống biển.



<i><b>b) Vũng tun hồn lớn:</b></i> Nớc biển
bốc hơi tạo thành mây, mây đợc
gió đa vào đất liền, ở vĩ độ thấp,
núi thấp mây gặp lạnh tạo ma ; vĩ
độ cao, núi cao mây gặp lạnh (t0
00<sub>C) -> ma tuyết, nớc ma tuyết</sub>
tan chảy theo sông, nớc ngầm từ
lục địa -> biển nớc biển lại bc
hi.


=> Vậy: vòng tuần hoàn của nớc
là vòng tuần hoàn khép kín.


<b>II- một số nhân tố ảnh h - </b>


<b>ởng tới chế độ n ớc sông.</b>


<b>1) Chế độ m a, băng tuyết và n - </b>
<b>ớc ngầm</b>. (Nguồn cung cấp nớc).
Chế độ nớc sông thuộc nguồn
cung cấp nớc sơng.


- Miền khí hậu nóng, ơn đới (địa
hình thấp) cung cấp nớc sông chủ
yếu là ma=> Chế độ nớc sông phụ
thuộc chế độ ma.


+Sông ở nơi đất đá ngấm nớc giúp
điều hồ chế độ nớc sơng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

c¸c nhãm.


Nhóm 1 + 3: Chứng tỏ địa thế, hồ đầm ảnh hởng
đến chế độ nớc sơng? Ví dụ minh họa?


Nhãm 2 + 4: Tại sao ở những khu vực sông có
rừng nớc sông lên chậm, rút chậm ? Ví dụ minh
họa


<i>B</i>


<i> ớc 2</i>: Các nhóm thảo luận 5 phút, ghi kết quả.
<i>B</i>


<i> ớc 3</i>:<i> </i>


Đại diện các nhãm tr¶ lêi
GV nhËn xÐt, kÕt ln.


Híng dÉn tr¶ lêi c©u hái SGK ?


Rừng trồng miền núi, thợng nguồn các con sụng
iu tit nc


Liên hệ Sông Lô Tuyên Quang.


Gv liên hệ lũ quét ở Quảng Nam hè 2009


<i><b>* Hoạt động 5: 10 phút - Tìm hiểu một số</b></i>
<i><b>sơng lớn trên Trái Đất</b></i>



H×nh thøc: cá nhân


Gv treo bn đồ tự nhiên thế giới
HS xác định vị trí 3 sơng
- Sơng Nin


- Sông Amazôn
- Sông Iênit xây


Sông S lu<sub>vực</sub> Dài Hớng<sub>chảy</sub> Nguồncung
cấp


Bắt


ngun Ni <sub>nc</sub>


Nin
Amazôn
Iênit xây


- Gọi 1 HS điền.


- GV: Nhận xét, đánh giá.


Gv cho häc sinh xem mét số ảnh về các sông


nhờ tuyết tan => lò vào mùa
xuân.



<b>2) Địa thế, thực vật, hồ đầm.</b>
<i><b>a) Địa thế</b></i>:


- Min nỳi sụng chy nhanh hn
min ng bng.


<i><b>b) Thực vật:</b></i>


- Những nơi có thảm nớc sông
th-ờng lên chậm, rút chậm.


<i><b>c) Hồ, đầm:</b></i>


- Sông nèi víi hå, đầm nớc lên
chậm, rút chậm.


=> Địa thế, thực vật, hồ, đầm
giúp điều hoà dòng chảy.


<b>III- Mt s sụng ln trờn</b>
<b>Trỏi t:</b>


<b>1) Sông Nin</b>: (dµi nhÊt thÕ giíi)
- DiƯn tÝch lu vùc: 2.881.000km2
dµi nhÊt thÕ giíi: 6.685km, theo
híng Nam – B¾c.


- Cung cấp nớc chính ma (ngầm).
- Nơi bắt nguồn: Sơn nguyên
Đông Phi - Nơi đổ nớc: Địa Trung


Hải


<b>2) S«ng Amaz«n</b>: (S lu vùc lín
nhÊt thÕ giíi)


- Diện tích lu vực: 7.170.000km2<sub>;</sub>
dài thứ hai thế giới: 6.437km, bắt
nguồn từ từ dãy An Đet chảy theo
hớng Tây - Đông đổ ra Đại Tây
Dơng.


- Nguồn cung cấp nớc chính nớc
(ngầm).


- Mùa lũ: Quang năm.


<b>3) Sông I ênit xây:</b>


- Din tớch lu vc: 2.580.000km2<sub>;</sub>
di: 4.102km, chảy thao hớng
Nam – Bắc. Bắt nguồn từ hồ Bai
can, đổ ra biển


Ca ra


- Nguån cung cÊp níc chÝnh là
băng tan (ngầm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i><b>c) Củng cố, luyện tập: </b></i>



Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi


Th l: 2 nhóm, mỗi nhóm 1 ngời đứng quay lng vào nhau


Gv đa ra 1 từ hoặc 1 cụm từ một ngời đặt câu hỏi không đợc trùng
với từ (cụm từ ) giáo viên đa ra, ngời thứ 2 trả lời đúng mỗi câu đợc 1
điểm


VD: tõ Gv ®a ra: Sông Nin


Câu hỏi có thể là: Dòng chảy có chiều dài nhất thế giới?
Tơng tự GV đa ra: Sông L«


Thủy quyển
Sông Amadôn
ma tuyết
Sơng Mê Cơng
Gv nhận xét, đánh giá


<i><b>d.H</b><b> íng dÉn häc bµi ë nhµ:</b></i>


- Häc bµi cị.


- Hớng dẫn cách làm bài 1, 2.


* Lợng nớc (biển, sông, hồ) bốc hơi gây ma = lợng ma trên biển và lục địa
(ma, ma tuyết) = lợng nớc chảy trên mặt nớc ma trên đại dơng và nớc ngầm.


=> Vịng tuần hồn của nớc là vịng tuần hồn khép kín.
* Nhân tố ảnh hởng tới chế độ nớc sông:



- Địa thế.


- T vt, hồ, đầm, chế độ ma, băng tan, nớc ngầm.
* Thế sông – chế độ nớc của sông Lô (Tuyên Quang) ?


Ngày giảng: Tại lớp:
Ngày giản Tại lớp:
Ngày giảng: Tại lớp:
Ngày giảng: Tại lớp:
Ngày giảng: Tại lớp:
Ngày giảng: Tại lớp:
Ngày giảng: T¹i líp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

sãng - thuỷ triều - dòng biển



<b>1) Mục tiêu bài học:</b>


<i> Sau khi học bài HS cần:</i>


<i><b>a) Kiến thức:</b></i>


- Sóng biển: là một hình thức giao động của nớc biển theo chiều thẳng đứng.
Nguyên nhân: do gió.


Sóng thần: có chiều cao 20 40m truyền theo chiều ngang với vận tốc 400
-800km/h. Nguyên nhâ: động đất, núi lửa, bão..


- Thủy triều: là hiện tợng giao động thờng xuyên, có chu kỳ của các khối nớc
trong các biển và đại dơng. Nguyên nhân: sức hút Mặt trăng, Mặt trời với Trái đất



- Sự phân bố dòng biển núng, lnh trong i dng th gii


<i><b>b) Kĩ năng:</b></i>


- Từ hình ảnh và bản đồ, tìm đến nội dung bài học


<i><b>c) Thái độ hành vi:</b></i>


Cã ý thøc b¶o vƯ môi trờng biển.


<b>2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


a<i><b>. Giáo viên</b></i>: + Bài soạn.
+ Tranh ¶nh.


+ Bản đồ các dòng biển


<i><b>b.Häc sinh</b></i>:


+ Bµi míi.
+ Vë ghi, SGK


<b>3 ) TiÕn trình bài dạy:</b>
<i><b>a) Kiểm tra:</b></i>


Hãy phân tích những nhân tố ảnh hởng chế độ nớc sơng Lơ?


<i><b>b) Bµi míi:</b></i>



<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Kiến thức cần đạt</b>
<i><b>* Hoạt động 1: (7 phút) - Tìm hiểu v</b></i>


<i><b>các loại sóng biển:</b></i>


Hình thức: cá nhân


Da vo sỏch v kiến thức đã học lớp 6
hãy cho biết:


Sãng biĨn lµ gì ?


Nguyên nhân sinh ra sóng biển ?
Sóng thần ? Nguyên nhân ?
- HS: Trả lời.


- GV: Nhận xét, chuẩn kiÕn thøc.


Dấu hiệu sóng thần: Khi đứng gần bờ,
mặt đất rung nhẹ, nớc biển sủi bọt, đột
nhiên nớc biển rút ra xa bờ, và rồi một
bức tờng nớc khổng lồ đổ ập vào bờ tàn
phá tất cả những gì trên đờng chúng đi.


<i><b>* Hoạt động 2: 15 phút -Tìm hiểu v</b></i>
<i><b>hin tng thy triu</b></i>


Hình thức: cá nhân
Thuỷ triều là gì ?



Nguyên nhân sinh ra thuỷ triều ?
- HS: Trả lời.


<b>I- Các loại sóng biển:</b>


<b>1) Sóng biển</b>:


- KN: L hỡnh thức dao động của nớc
biển theo chiều thẳng đứng.


- Nguyªn nh©n:


+ Do gió: Gió nhẹ: Sóng nhấp nhơ
Gió mạnh: Nớc biển chuyển
động lên cao, rơi xuống va đập vào
nhau tung toé, tạo bọt trắng (sóng bạc
đầu)


+ Động đất, núi lửa, bão biển: Sóng
thần


(Sóng có chiều cao 20 – 40m, tốc độ
400 – 800km/h -> sức tàn phá mạnh).


<b>II) Thủ triỊu</b>:


- KN: Là hiện tợng dao động thờng
xuyên có chu kỳ của các khối nớc trong
các biển và đại dơng.



- Nguyên nhân:


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- GV: Phân tích.


<i><b>Tìm hiểu hiện tợng triều cờng và triều</b></i>
<i><b>kém:</b></i>


Hình thức: nhóm


Gv treo h×nh vÏ: 16.2, 16.3
<i>Bíc 1</i>:


Gv chia lớp thành 4 nhóm, giao nhiệm
vụ cho các nhóm


<i>Nhóm 1 + 3</i>: Dựa vào hình 16.2.


Khi nào thuỷ triều lên cao nhất ? Vị trí
của Trái Đất, Mặt Trăng, Mặt Trời nh thế
nào ? vào ngày nào của tháng ?


<i>Nhóm 2 + 4</i>: Dựa vào hình 16.3.


Khi nào thuỷ triều thấp nhất. Vị trí của
Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất. Ngày nào
của tháng ?


<i>Bớc 2</i>: Các nhóm thảo luận 5 phút
<i>Bớc 3:</i>



- HS: Các nhóm tr¶ lêi.
- GV: NhËn xÐt.


<i><b>* Hoạt động 4: 15 phút</b></i>


<i><b>Tìm hiểu về hoạt động của các dũng</b></i>
<i><b>bin</b></i>


Hỡnh thc: cp ụi


Gv treo hình các dòng biển trên thế giớ<i><b>i,</b></i>


hÃy cho biết:


- Có mấy loại dòng biển ? Đó là những
dòng biển nào ?


- Dòng biển nóng xuất phát từ đâu ?
- Xuất phát dòng biển lạnh ?


Hớng chảy của vòng tuần hoàn Bắc bán,
Nam bán cầu ?


ở vùng chí tuyến, bờ nào lục địa có khí
hậu ẩm ma nhiều, bờ nào khí hậu khơ ?
Tạo sao ?


- ở ôn đới, bờ đại dơng nào có khí hậu
lạnh ít ma, bờ nào ấm áp ? Ma nhiều?
- HS: Trả lời.



- GV: ChuÈn kiÕn thøc


<i>* BiÓu hiÖn:</i>


- Khi Mặt Trăng, Trái Đất, Mặt Trời
nằm thẳng hàng (ngày trăng tròn và
khơng trăng trong tháng) thì dao động
thuỷ triều lớn nhất.


- Khi Mặt Trăng, Trái Đất, Mặt Trời
nằm vng góc (ngày trăng lỡi liềm
đầu và cuối tháng) thì dao động thuỷ
triều nhỏ nhất.


<b>III- Dßng biĨn:</b>


- Có 2 loại dịng biển Dòng biển lạnh
Dịng biển nóng
- Dịng biển nóng thờng xuất phát 2 bên
xích đạo về cực.


- Dịng biển lạnh xuất phát từ vĩ tuyến
30 – 400<sub> chảy về xích đạo.</sub>


- Vịng hồn lu ở Bắc bán cầu theo
chiều kim đồng hồ. Nam bán cầu chiều
kim đồng hồ.


- Bắc bán cầu: Dòng biển lạnh xuất


phát vùng cực chảy về xích đạo.


- ở vùng gió mùa thờng xuất hiện dịng
nớc đổi chiều theo mùa.


- Các dòng biển nóng, lạnh chảy đối
xứng qua 2 bờ đại dơng.


<i><b>c) Cđng cè, lun tập: </b></i>


Câu nào dới đây không chính xác ?


A: Súng biển là là hình thức dao động của nớc biển theo chiều thẳng
đứng.


B: Sóng biển là là hình thức dao động của nớc biển theo chiều nằm
ngang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Nối các dữ kiện sau cho đúng.


<i><b>d) H</b><b> íng dẫn học ở nhà:</b></i>


- Học bài cũ.
- Chuẩn bị bài mới


- Hớng dẫn làm bài tập 2, 3
Bài 2: Nên vÏ h×nh


F = F1 + F2



Trái đất Mặt trăng
Vào ngày 1 – triều lớn nhất


F = F1 + (-F2 )


Mặt Trăng Trái Đất
Vµo ngµy 15 – triỊu lín




7/
TriÒu nhá nhÊt




23/


Bài 3: Chí tuyến Dịng biển nóng -> ma nhiều Ơn đới Dịng biển nóng –ẩm, ma nhiều
Dịng biển Lạnh ->khơ Dũng bin lnh ->ớt ma


Ngày giảng: Tại lớp:
Ngày giảng: Tại lớp:
Ngày giảng: Tại lớp:
Ngày giảng: Tại lớp:
Ngày giảng: Tại lớp:


<b>Tiết 20 </b><b> Bài 17: </b>


thổ nhỡng quyển




các nhân tố hình thành thổ nhỡng



Mt tri Mt
trng Trỏi t


Nm trên đờng
thẳng
Nằm vng


gãc


Dao độngthuỷ
triều nhỏ nhất
Dao độngthuỷ


triỊu lín nhất


Vào các ngày
7 và 23 âm


lịch
Vào các ngày


1 và 15 âm
lịch


F2


Mặt
trời



Mặt
trời


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>1) Mục tiêu bài học:</b>


<i> Sau khi học bài HS cần:</i>


<i><b>a) Kiến thức:</b></i>


<i><b>b) Kĩ năng:</b></i>


- Bit phõn tớch vai trị của từng nhân tố trong q trình hình thành đất.


<i><b>c) Thái độ hành vi:</b></i>


Có ý thức bảo vệ ti nguyờn t.


<b>2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>
<i><b>a. Giáo viên</b></i>: + Bài soạn.


+ Tranh ảnh vị trí lớp phủ thổ nhỡng.
+ B¶ng phơ.


<i><b>b. Häc sinh</b></i>:


+ Néi dung bµi míi.
+ Vë ghi, SGK


<b>3) Tiến trình bài dạy:</b>


<i><b> a) Kiểm tra: </b></i>10


HÃy cho biết vị trí Mặt Trăng Mặt trời Trái Đất và ngày lịch của thuỷ
triều vào các ngày triều cờng và triều kém?


<i><b> b) Bµi míi:</b></i>


<i>* Mở bài: </i>Đất là vật thể tự nhiên rất quen thuộc với chúng ta. Nhng để nhận
biết chúng thì ta phải dựa vào dấu hiệu nào ? Chúng khác với các vật thể tự nhiên
khác nh thế nào ? Chúng tạo thành từ đâu ? Bài này cô sẽ giúp chúng ta lý giải.


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Kiến thức cần đạt</b>
<i><b>* Hoạt động 1: 10 phút</b></i>


<i><b>T×m hiĨu vỊ thổ nhỡng quyển</b></i>


Dựa vào hình 17. HÃy cho biết:


Th nhỡng là gì ? Đặc trng thổ nhỡng ?
Độ phì của đất là gì ? Vai trị của độ phì
trong phỏt trin thc vt ?


Độ phì lµ 1 thuéc tÝnh kh¸ch quan ->
phơ thc yếu tố tự nhiên, các loài SV.
Vị trí của thổ nhìng qun ?


- HS: Tr¶ lêi.


- GV: Chn kiÕn thøc.



HiƯn trạng: Đất đang bị ô nhiễm, thoái
hóa... do phát triển kinh tÕ, sinh ho¹t con
ngêi


Cần phải bảo vệ đất, tăng độ phì cho đất
Quá trình hình thành đất bao gồm 5 nhân
tố, mỗi nhân tố có vai trị riêng, song
chúng có mối quan hệ chặt chẽ, có thể
hỗ trợ hoặc hạn chế lẫn nhau, khụng


<b>I- Thổ nh ỡng: (Đất)</b>


- Khái niÖm:


+ Thổ nhỡng: Là lớp đất tơi xốp ở trên
bề mặt lục địa.


+ Đặc trng thổ nhỡng: Độ phì của đất.
+ Độ phì của đất là khả năng cung cấp
nớc, nhiệt, khí, các chất dinh dỡng cần
thiết cho thực vật, sinh trởng phát triển.
+ Thổ nhỡng quyển: (Lớp phủ thổ
nh-ỡng): Là lớp vật chất tơi xốp trên bề
mặt lục địa, nơi tiếp xúc với khí quyển,
thạch quyển, sinh nguyên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

nhân tố nào tác động đơn độc.


<b>* Hoạt động 2</b>: 30 phút



<i><b>Tìm hiểu các nhân tố hình thành đất</b></i>


H×nh thøc: Nhãm
Bíc 1:


Gv chia lớp thành 6 nhóm. Giao nhiệm
vụ cho các nhóm (hoạt động 5 phút)
Nhóm 1: Vai trò của đá mẹ trong việc
hình thành đất ? Lấy VD ?


Nhóm 2: Mức độ tác động của khí hậu
đến hình thành đất ?


Giải thích: Khí hậu nào cho kiểu đất ấy?
(Khí hậu quyết định khả năng tạo đất)
Lấy VD ?


Nhóm 3: Sinh vật có vai trị gì trong
hình thành đất ? So sánh vai trị của đá
mẹ, khí hậu


Do ảnh hởng của khí hậu nên độ cao địa
hình cịn tạo ra các vành đai đất theo vĩ
độ.


Nhóm 4: Chứng minh sự phân bố đất
quy định bởi đai cao của địa hình?


Nhóm 5: Vai trò của thời gian với sự
hình thành đất ?



Nhóm 6: Tích cực, tiêu cực của con ngời
trong hình thành đất.


Bíc 2: C¸c nhãm th¶o ln, ghi kÕt qu¶
Bíc 3:


- Đại diện các nhúm phỏt biu.
- GV: Nhn xột, ỏnh giỏ.


<b>1) Đá mẹ</b>:


- Thuộc đất đợc hình thành từ sản phẩm
phá huỷ của các đá mẹ.


- Đá mẹ cung cấp vc vô cơ cho đất
quyết định thành phần khoáng vật,
thành phần cơ giới, ảnh hởng nhiều đến
tính chất đất.


<b>2) KhÝ hËu</b>:


Các yếu tố khí hậu (nhiệt độ, độ ẩm).
- ảnh hởng trực tiếp:


+ Phá huỷ đá mẹ


+ Phong hoá sv phá huỷ ... thành đất.
+ Tạo mảng vi sv tham gia phân gii,
tng hp hu c cho t.



- ảnh hởng gián tiếp:
+ H¹n chÕ xãi mßn.


+ Cung cấp nhiều chất hữu cơ cho
đất.


<b>3) Sinh vËt:</b>


Đóng vai trị chủ đạo.


- Thực vật: Cung cấp hữu cơ, rễ cây phá
huỷ đá.


- Vi sinh vËt phân giải xác sinh vật,
tổng hợp thành mùn.


<b>4) Địa hình:</b>


- Núi cao, nhiệt độ giảm phá huỷ đá
chậm -> quá trình hình thành đất yếu
-> đất mỏng, nghèo chất dinh dỡng
- Địa hình dốc -> dễ xói mịn -> tầng
đất mỏng, đất nghèo chất dinh dỡng
- Địa hình bằng phẳng -> tầng đất dày
-> giàu dinh dỡng.


<b>5) Thêi gian</b>:
Thêi gian



- Đá đất: Tuổi đất
Các yếu tố t. động


- Tuổi tuyệt đối: Thời gian khi đất hình
thành đến nay.


<b>6) Con ng êi: </b>


TÝch cùc: Trång rõng, bón phân.


Tiêu cực: Đất hoang hoá (chặt phá
rừng).


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

1. Hãy điền vào sơ đồ hóa sau: Vai trị các nhân tố hình thành đất.


2. Thỉ nhìng là gì ? Phân biệt thổ nhỡng với các vật thể tự nhiên khác.


<i><b>c) H</b><b> ớng dẫn học ë nhµ:</b></i>


- Häc bµi cị.


+ Đất là gì? Đặc trng cơ bản của đất?


+ Dựa vào đâu để phân biệt đất với các thành phần tự nhiên: đá, nớc,
sinh vật, địa hình?


+ Trình bày vai trị của các nhân tố hình thành đất?
- Chuẩn bị bài 18.





Ngày giảng: Tại lớp:
Ngày giảng: Tại lớp:
Ngày giảng: Tại lớp:
Ngày giảng: Tại lớp:
Ngày giảng: Tại lớp:


<b>Tiết 21 </b>–<b> Bµi 18: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

sinh quyển - các nhân tố ảnh hởng tới


sự phân bố và phát triển của sinh vật



<b>1) Mục tiêu bài học:</b>


<i> Sau khi học bài HS cần:</i>


<i><b>a) Kiến thøc:</b></i>


- Hiểu rõ ảnh hởng của từng nhân tố của môi trờng đối với sự sống và sự phân
bố của sinh vt.


<i><b>b) Kĩ năng:</b></i>


- Rèn kỹ năng t duy cho HS (kỹ năng phân tích, so sánh mối quan hệ giữa
sinh vật với môi trờng).


- Quan sỏt, tìm hiểu thực tế địa phơng để thấy đợc tác động của các nhân tố tới
sự phát triển và phân bố sinh vật.


<i><b>c) Thái độ hành vi:</b></i>



Quan tâm tới thực trạng suy giảm diện tích rừng ở Việt Nam và trên thế giới
hiện nay, tích cực trồng rừng, chăm sóc cây xanh và bảo vệ các loại động, thực vt.


<b>2) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>
<i><b>1 Giáo viên</b></i>: + Bài soạn.


+ Bn , tranh ảnh, phiếu học tập.


<i><b>2 Häc sinh</b></i>:


+ Néi dung bµi míi.
+ Vë ghi, SGK


<b>3. TiÕn trình bài dạy:</b>
<i><b>a) Kiểm tra: </b></i>


Vai trũ ca các nhân tố hình thành đất ?


Dựa vào đâu để phân biệt thổ nhỡng và các vật thể tự nhiên khác.


<i><b>b) Bµi míi:</b></i>




<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Kiến thức cần đạt</b>




Trái đất là hành tinh duy nhất trong


hệ Mặt trời có sinh vật sống. Tuy vậy có
phải mọi nơi trên Trái đất đều có sinh
vật c trú ? Để giải quyết thắc mắc này
chúng ta sẽ vào bài:


<b>* Hoạt động 1:</b> <i><b>Tìm hiểu về sinh quyển</b></i>


Dựa vào kiến thức đã học và SGK:


- Sinh vật c trú ở những nơi nào trên bề
mặt Trái đất ?


(Khí quyển, Thủy quyển, đại dng, v
phong húa)


- Sinh vật là gì ?


- Tại sao sinh vật không sống trong tầng


<b>I- Sinh quyển:</b>


<b>1) Kh¸i niƯm:</b>


Sinh quyển là 1 quyển của Trái đất
trong đó có tồn bộ sinh vật sinh sng.
2<b>) Gii hn:</b>


- Giới hạn trên: Tầng khí quyển nơi tiếp
giáp tầng ôzôn (22 - 25 km)



</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

ôzôn ?


- Chúng tập trung chủ yếu ở đâu, tại sao
lại nh vậy ?


HS: Trả lời


GV: Giải thích, phân tích.


Cú 5 nhân tố ảnh hởng đến sinh trởng và
phát triển của sinh vật, mỗi nhân tố khác
nhau lại có vai trị khác nhau.


<b>* Hoạt động 2:</b> <i><b>Tìm hiểu về các nhân </b></i>
<i><b>tố ảnh hởng đến phát triển và phân bố </b></i>
<i><b>của sinh vật</b></i>


Khí hậu có vai trị nh thế nào đối với sự
sinh trởng, phát triển sinh vật ?


LÊy vÝ dô minh hoạ.
HS trả lời


- GV: Ch bn phõn tớch.


Gv tổ chức cho lớp hoạt động nhóm (5
phút)


Bíc 1:



Gi¸o viên chia lớp thành 4 nhóm, giao
nhiệm vụ cho các nhóm


Nhóm 1:


Giải thích câu: Đất nào cây Êy ? VD
minh häa?


Nhãm 2:


Hãy chứng tỏ độ cao và hớng phơi của
s-ờn ảnh hởng tới sự phân bố sinh vật ?
VD minh họa ?


Nhãm 3:


Hãy chứng tỏ sự phân bố của thực vật
ảnh hởng đến sự phân bố động vật ?
Lấy dẫn chứng ?


<b>II- Các nhân tố ảnh h ởng đến</b>


<b>sù ph¸t triển và phân bố của</b>
<b>sinh vật.</b>


<b>1) Khí hậu:</b>


L nhõn t quyết định đến sự sinh trởng
và phát triển sinh vật. Vì các yếu tố khí
hậu: Nhiệt độ, ẩm, ánh sáng đều ảnh


h-ởng trực tiếp đến hoạt động sống của
sinh vật: Quang hợp, sinh sản, sinh
tr-ởng.


- Sự thay đổi nhiệt theo nhiệt độ theo vĩ
tuyến từ xích đạo -> 2 cực -> Hình
thành các kiểu thảm thực vật (thực vật
rừng nhiệt đới -> thực vật đai nguyên)
- Sự thay đổi chế độ ẩm -> trong cùng
vành đai của các kiểu thảm thực vật
khác nhau.


VD: Trong vòng đai nhiệt đới
+ Rừng nhiệt đới


+ Rõng giã mïa
+ Xa van, cây bụi


+ Bán hoang mạc, hoang mạc.


<b>2) Đất:</b>


c tớnh lý, hoỏ, phỡ của đất ảnh
h-ởng tới sự phát triển của phân b thc
vt.


<b>3) Địa hình:</b>


- Độ cao, hớng phơn sờn ảnh hëng tíi
sù ph©n bè sinh vËt.



+ Dới chân núi: Nhiệt độ cao, độ ẩm
cao -> thực vật phát triển.


+ Càng lên cao nhiệt độ, độ ẩm thay
đổi -> thảm thực vật thay đổi theo =>
xuất hiện vành đai thực vật.


+ Sờn đón nắng, ma -> thực vật phát
triển khác sờn khuất nắng, ma.


<b>4) Sinh vËt:</b>


Vì thực vật là thức ăn của động vật nên
động vật có mối quan hệ mật thiết tới
thực vật.


-> Nơi nào có thực vật phong phú ->
động vật phong phú.


<b>5) Con ng êi: </b>


* TÝch cùc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Nhãm 4:


Con ngêi cã vai trò gì trong quá trình
phát triển và phân bố sinh vật.


Bớc 2: Các nhóm tiến hành thảo luận


Bớc 3:


Đại diƯn c¸ch nhãm lên trình bày HS
khác nhËn xÐt bỉ sung


GV: Chn kiÕn thøc.
KÕt ln.


vËt nu«i.


VD: §a cao su, khoai t©y ... tõ Ch©u MÜ
vỊ Ch©u á ...


- Trồng rừng.


- Tại sao nhiều giống cây, con mới cho
năng suất cao.


* Tiêu cực:


- Din tớch rng t nhiên bị thu hẹp ->
nhiều loài động vật hoang dã ng trc
nguy c tuyt chng.


=> Biện pháp: Trồng rừng, bảo vệ, khắc
có hiệu quả; tạo giống cây, con phù hợp
bảo vƯ mét sè loµi Gen..


<i><b>4) Cđng cè, lun tËp: </b></i>



Lựa chọn đáp án đúng.
1. Sinh quyển là:


A: Nơi sinh sống của thực vật - động vật.


B: Là 1 quyển của Trái đất, trong đó có tồn bộ sinh vật sinh sống.
C: Nơi sống của toàn bộ sinh vật.


2. Thực vật, động vật ở đai nguyên nghèo nàn là do ở đây:
A: Quá lạnh C: Giàu ẩm


B: Gần ánh sáng D: Cả A, C đều đúng
3. Xích đạo cây cối chen chỳc thnh nhiu tng vỡ:


A: Nhiều tầng tán C: Khá thuần nhất về thành phần loài
B: Nhiều dây leo chằng chịt D: Thùc vËt ph¸t triĨn rÊt m¹nh


<i><b>5) H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ:</b></i>


- Làm bài tập SGK (68)
Lu ý câu 2: Nên vẽ sơ đồ:


Các nhân tố ảnh hởng đến phát triển, phân bố sinh vật Khí hậu
Đất
Địa hình
Sinh vật
Con ngời
- Nguyên nhân dẫn đến sự tuyệt chủng một số loại sinh vật ở địa phơng:
( Voọc ở Na Hang)... do săn bắn quá mức



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>Tiết 22 </b>–<b> Bài 19: </b>

sự phân bố sinh vật và đất trên trái đất


<b>I) Mục tiêu bài học:</b>


<i> Sau khi häc bµi HS cÇn:</i>


<i><b>1) KiÕn thøc:</b></i>


- Biết đợc một số kiểm thảm thực vật và nhóm đất chính, phân biệt đợc các
kiểu thảm thực vật.


- Nắm đợc các quy luật phân bố các kiểu thảm thực vật và các nhóm đất chính
trên Trỏi t.


<i><b>2) Kĩ năng:</b></i>


- Phõn tớch lc , s .


- Nhận biết các kiểu thảm thực vật chính.


<i><b>3) Thỏi độ hành vi:</b></i>


- Có thái độ bảo vệ tài nguyên đất, sinh vật ở địa phơng c trú.


<b>II) ChuÈn bÞ của giáo viên và học sinh:</b>
<i><b>1. Giáo viên</b></i>: + Bài so¹n.


+ Bản đồ: Các kiểu thảm thực vật chính trên Trái đất.


<i><b>2. Häc sinh: </b></i>



+ Néi dung bµi míi.
+ Vë ghi, SGK


<b>III) Tiến trình bài dạy:</b>
<i><b>1. </b></i>


<i><b> </b><b>ổ</b><b> n đinh tổ chức</b></i>


Ngày giảng: Tại lớp:
Ngày giảng: Tại lớp:
Ngày giảng: Tại lớp:
Ngày giảng: Tại lớp:
Ngày giảng: Tại lớp:


<i><b>2) KiĨm tra bµi cị: </b></i>


Nhân tố quyết định sự phân bố của sinh quyển là nhân tố nào? Hãy trình bày
vai trị của nhân tố đó trong q trình phân bố, phát triển sinh vật ?


<i><b>3) Bµi míi:</b></i>


* Mở bài: Sinh vật – Trái đất là 2 yếu tố có mối quan hệ mật thiết với nhau:
Đất nào cây nấy. Vậy yếu tố nào quyết định sự phân bố của 2 yếu tố đó ?
Chúng ta sẽ đi vào tìm hiểu trong bài hôm nay.


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Kiến thức cần đạt</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu về thảm thực </b></i>


<i><b>vËt.</b></i>



Dựa vào kiến thớc đã học. Hãy cho biết:
Thảm thực vật là gì ? Lấy ví dụ minh
hoạ?


VD: Thảm thực vật Bắc Bộ: Cận nhiệt.
Thảm thực vật Nam Bộ: Cận xích đạo.
- Thực vật - động vật - đất có mối quan
hệ mật thiết với nhau nh thế nào ?


- Nhân tố nào là nhân tố quyết định tới
sự phân bố sinh vật - đất ?


Dựa vào yếu tố khí hậu nên thảm thực
vật thay đổi theo vĩ độ và địa hình.


<i><b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu sự phân bố </b></i>


* <i>Kh¸i qu¸t chung:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<i><b>sinh vật và đất theo vĩ độ.</b></i>


GV cho học sinh quan sát bản đồ các
kiểu thảm thực vật


Bíc 1:


GV chia líp thµnh 6 nhãm, giao nhiƯm
vơ cho c¸c nhãm


<i>Nhóm 1 + 2</i>: Thực vật và đất ở đài


nguyên phân bố trong phạm vi vĩ tuyến
nào ? ở những châu lục nào ? Tại sao ?
<i>Nhóm 3 + 4</i>: Thực vật và đất ở ôn đới
phân bố châu lục nào ? Kể tên các kiểu
thảm thực vật và đất ở đó ? Tại sao lại có
sự phân bố đó ?


<i>Nhóm 5 + 6:</i> Thực vật và đất ở đới nóng
phân bố ở châu lục nào ? Kể tên các kiểu
thảm thực vật và đất ở đó ? Tại sao lại có
sự phân bố đó ?


Bíc 2: Các nhóm thảo luận. (5 phút)
Bớc 3: Đại diện các nhóm 1,2,3 trình bày
kết quả thảo luận.


Đại diện các nhóm 4,5,6 nhận xét.
Giáo viên nhận xét, bổ sung, đánh
giá.


<i>* </i><b>Hoạt động 3</b><i>: <b>Tìm hiểu sự phân bố </b></i>
<i><b>đất và sinh vật theo đai cao.</b></i>


Dựa vào hình 19.11. Hãy chứng tỏ thực
vật và đất phân bố theo ai cao ?


HS: Thảo luận và trả lời.


GV: Nhận xét, chuÈn kiÕn thøc.



<b>I- Sự phân bố sinh vật và đất</b>
<b>theo v .</b>


Bảng thông tin phản hồi



<b>II- S phõn b t và sinh vật</b>
<b>theo độ cao.</b>


- Càng lên cao nhiệt độ, áp suất khơng
khí càng giảm, độ ẩm khơng khí tăng
-> tạo nên sự thay đổi thực vật và đất
theo đai cao


<i><b>4) Cđng cè, lun tËp: </b></i>


Lựa chọn đáp án đúng.


1. Nguyên nhân tạo ra sự phân bố thảm thực vật - đất theo vĩ độ:
A: Quan hệ nhiệt ẩm C: Độ cao


B: ¸nh s¸ng vµ Èm D: Lỵng ma.


2. Loại đất tốt nhất trên thế giới đợc gọi là “ơng hồng của các loại đất”
nằm ở:


A: Rừng ôn đới C: Cận nhiệt
B: Thảo nguyên ôn đới D: Nhiệt đới
3. Đất feralit đỏ vàng thờng hình thành theo điều kiện:


A: Khí hậu cận nhiệt gió mùa C: Khí hậu cận xích đạo


B: Khí hậu nhiệt đới gió mùa D: Vùng đất khô hạn.
5<i><b>) H</b><b> ớng dẫn học ở nhà:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

2. Làm bài tập 3: HS phải có b đồ phân bố sinh vật - đất TĐ.


b¶ng thông tin phản hồi


<b>Mụi </b>
<b>tr-ng a</b>


<b>lí</b>


<b>Kiu khớ hu chớnh</b> <b>Kiu thảm thực vật</b> <b>Nhóm đất chính</b>


Đới lạnh - Cận cực lc a - i nguyờn

<b><sub>- </sub></b>

<sub>Glõy</sub>


Đới ôn
hòa


- Ôn đới lục địa (lạnh)
- Ôn đới hải dơng.


- Ôn đới lục địa (nửa khơ
hạn).


- CËn nhiƯt giã mïa.


- Cận nhiệt Địa Trung Hải.
- Cận nhiệt lục địa



- Rõng l¸ kim


- Rõng l¸ rộng và rừng
hỗn hợp


- Thảo nguyên
- Rừng cận nhiệt ẩm


- Rừng và cây bụi lá cứng
cận nhiệt.


- Hoang mạc và bán hoang
mạc


- Pốt dôn
- Nâu và xám
- Đen


- Đỏ vàng
- Đỏ nâu
- Xám


Đới
nóng


- Nhit i lục địa.
- Nhiệt đới gió mùa
- Xích đạo


-

Xa van


- Rừng nhiệt đới ẩm.
- Rừng xích đạo


- Đỏ, nâu đỏ
- Đỏ vàng
(Feralit)


- §á vµng
(Feralit)


Theo vĩ độ Theo địa hình


Đới lạnh Đới ôn hoà Đới nãng


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×