Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Bộ 6 đề thi khảo sát lần 1 môn Hóa học 11 năm 2019 - Trường THPT Lục Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (792.93 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề số 1: </b>


I. TRẮC NGHIỆM


<b>Câu 1: Ion H</b>+<sub> khi tác dụng với ion nào dưới đây sẽ có khí bay ra ? </sub>
<b>A. CH</b>


3COO


-. <b>B. CO</b>


3


2-<sub>. </sub> <b><sub>C. OH</sub></b>


-. <b>D. SO</b>


4


2-.


<b>Câu 2: r n dun d 2 với dun d H2</b>SO4 đến i p n n oàn
toàn i ư n ết t t u đư à


<b>A. 2,33g. </b> <b>B. 6,99g. </b> <b>C. 9,32g. </b> <b>D. 4,66g. </b>


<b>Câu 3: Dẫy gồm các ion (không kể đến sự phân li c nước) cùng tồn tại trong m t dung d ch là : </b>


<b>A. </b> <b>B. </b>



<b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 4: Nguyên t X thu c nhóm VA trong b ng tuần hoàn. Q là oxit cao nhất c X tron đó oxi iếm </b>
74,07% kh i lư ng. Công th c phân tử h p chất khí với iđro a X là


<b>A. NH</b>3. <b>B. PH</b>3. <b>C. AsH</b>3. <b>D. SbH</b>3.


<b>Câu 5: rường h p nào s u đây không dẫn điện đư c: </b>


<b>A. KCl rắn, khan. </b> <b>B. Nước biển. </b>


<b>C. dung d tron nước. </b> <b>D. Nước sông, hồ, ao. </b>
<b>Câu 6: S oxi hóa c ưu uỳnh trong H2SO4 là </b>


<b>A. +6. </b> <b>B. +4. </b> <b>C. +2. </b> <b>D. -6. </b>


<b>Câu 7: ron dun d ó nồn đ ion H</b>+


]= 10-3 pH dun d này n


<b>A. 3. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 11. </b> <b>D. 13. </b>


<b>Câu 8: Hỗn h p X gồm Al và Zn. Hịa tan hồn tồn 9,2 gam X trong dung d ch H2SO4 oãn dư t u </b>
đư c 5,6 lít khí H2 (đ t ) P ần tră i ư ng c a Al trong X là


<b>A. 29,35%. </b> <b>B. 70,65%. </b> <b>C. 40,25%. </b> <b>D. 59,75%. </b>


<b>Câu 9: Để phân biệt oxi và ozon n ười ta có thể sử dụng thu c thử nào s u đây? </b>



<b>A. KOH. </b> <b>B. H</b>2SO4. <b>C. Ag. </b> <b>D. Cu. </b>


<b>Câu 10: Cơng th c hóa học c a chất mà i điện li tạo ra ion Fe</b>3+ và NO3- là


<b>A. Fe(NO2)2. </b> <b>B. Fe(NO3)2. </b> <b>C. Fe(NO3)3. </b> <b>D. Fe(NO2)3. </b>


<b>Câu 11: Hỗn h p A gồm oxi và ozon có tỉ kh i so với iđro à Hỗn h p B có CO và H2. Tính s mol </b>
A cần để đ t cháy hết 1 mol B?


<b>A. 0,3 mol. </b> <b>B. 0,4 mol. </b> <b>C. 0,2 mol. </b> <b>D. 0,5 mol. </b>


<b>Câu 12: Tr n 250 ml dd hỗn h p gồm HCl 0,08M và H2SO4 0,01M với 250 ml dd NaOH nồn đ b </b>
o / đư c 500 ml dd có pH=12. Giá tr c a b là


<b>A. 0,18M. </b> <b>B. 0,06M. </b> <b>C. 0,2M. </b> <b>D. 0,12M. </b>


<b>Câu 13: Theo thuyết Areniut, chất nào s u đây à xit? </b>


<b>A. C</b>2H5OH. <b>B. H</b>2SO4. <b>C. KOH. </b> <b>D. NH</b>3.


2 2 3


4 4


Mg , K ,SO , PO    H , Fe , NO ,SO 3 <sub>3</sub> 2<sub>4</sub>
3


4


Al , NH , Br , OH    Ag , Na , NO , Cl  <sub>3</sub> 


SỞ GIÁO DỤ & ĐÀO ẠO BẮC GIANG


<b>TRƯỜNG THPT LỤC NAM </b>


<b>ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 1- THÁNG 10 - 2018 </b>
<b>Môn thi : Hoá Học </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 14: P n n N OH H N H2O ó p ư n tr n ion t u ọn à </b>
<b>A. Na</b>+ + Cl- N <b>B. H</b>+ + OH- H2O.


<b>C. NaOH + H</b>+ N + + H2O. <b>D. OH</b>- H H2O + Cl-.
<b>Câu 15: Dung d nào s u đây không tạo kết t a với dung d ch AgNO3? </b>


<b>A. NaBr. </b> <b>B. NaF. </b> <b>C. KI. </b> <b>D. HCl. </b>


<b>Câu 16: Chất nào s u đây à ất điện li? </b>


<b>A. KNO3. </b> <b>B. C12H22O11(s roz ) </b>


<b>C. CH</b>4. <b>D. C</b>6H12O6 ( u oz )


<b>Câu 17: Trong các chất sau: Mg, Cl</b>2, H2S, O2, dung d ch KMnO4, có bao nhiêu chất khi ph n ng với SO2
thì SO2 thể hiện tính khử ?


<b>A. 4. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 18: Trong các dung d ch cùng nồn đ mol sau, dung d nào ó pH n n ất ? </b>


<b>A. KNO3. </b> <b>B. HCl. </b> <b>C. NaNO3. </b> <b>D. KOH. </b>



<b>Câu 19: o quỳ t vào dun d NH3 quỳ t uyển t àn àu </b>


<b>A. đ </b> <b>B. vàn </b> <b>C. Xanh. </b> <b>D. n đ i àu </b>


<b>Câu 20: ở đi u iện t ườn Nit à t ất ở trạn t i </b>


<b>A. n </b> <b>B. v v n </b> <b>C. rắn </b> <b>D. </b>
<b>Câu 21: ron dun d u 2 nồn đ ion </b>-<sub> n </sub>


<b>A. 0,1M. </b> <b>B. 0,05M. </b> <b>C. 0,3M. </b> <b>D. 0,2M. </b>


<b>Câu 22: Dung d ch X có Fe</b>2+ 0,1 mol ; H+ 0,2 mol và SO2-4. Dung d ch Y có ch a Na+ 0,3 mol ; Ba2+
0,1 mol và OH-. Tr n dung d ch X với dung d Y t t u đư c kết t a có kh i ư ng là:


<b>A. 27,8 gam. </b> <b>B. 55,6 gam. </b> <b>C. 32,3 gam. </b> <b>D. 23,3 gam. </b>


<b>Câu 23: Cho các dd sau: NaOH, HCl, NaHCO</b>3, NaHSO4 và BaCl2. Tr n dd đó với nhau theo t ng
đ i t. S cặp x y ra ph n ng?


<b>A. 5. </b> <b>B. 7. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 6. </b>


<b>Câu 24: Cho 13,44 lít khí clo (ở đ t ) đi qu 5 t dun d ch KOH ở 100</b>0C. Sau khi ph n ng x y ra
oàn toàn t u đư c 37,25 gam KCl. Dung d ch KOH trên có nồn đ là


<b>A. 0,40M. </b> <b>B. 0,20M. </b> <b>C. 0,48M. </b> <b>D. 0,24M. </b>


<b>Câu 25: Ph n n nào s u đây đún ? </b>


<b>A. Fe + Cl2 Fe 2. </b> <b>B. Fe2O3 6HI FeI3 + 3H2O. </b>
<b>C. MnO</b>2 4H n 2 + Cl2↑ H2O. <b>D. 2Fe + 6H Fe </b>3 + 3H2↑


<b>II. Tự luận </b>


<b>Câu 1 (1,0 điểm): Trong các chất sau: S, SO</b>2, H2S, SO3. Có bao nhiêu chất có thể tạo ra H2SO4 b ng m t
ph n ng? Viết p ư n tr n x y ra.


<b>Câu 2 (1,0 điểm): </b>Nhận biết các dung d ch mất n ãn (đựng trong các lọ riêng biệt) sau b n p ư n
pháp hóa học: NaOH, Ba(OH)2, BaCl2, H2SO4 chỉ đư c dùng 1 thu c thử duy nhất. Viết p ư n tr n
hóa học x y ra.


<b>Câu 3 (1 điểm Dung d ch E ch a các ion Mg</b>2+


, SO42_, NH4+, Cl-. Chia dd E thành 2 phần b ng nhau.
Cho phần 1 tác dụng với dd N OH dư đun nón đư c 5,8g kết t a và 6,72 it (đ t ) P ần 2 tác dụng
với dd BaCl2 dư đư c 23,3g kết t n t ng kh i ư ng các chất t n tron dun d


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

t u đư c 46,6 gam kết t a. Tính thành phần % v s mol c a MgCO3, CaCO3 trong hỗn h p đầu.


<b>Câu 5 (1,0 điểm): Hòa tan hỗn h p rắn X gồm Zn, FeCO3, Ag b ng dung d ch HNO3 ( oãn dư) t u </b>
đư c hỗn h p khí A gồm 2 khí khơng màu có tỉ kh i so với hiđro à 9 và dun d ch B. Cho B ph n
ng với dung d N OH dư ọc kết t a tạo t àn và nun đến kh i ư n n đ i đư c 2,82 gam chất
rắn. Biết r ng mỗi chất trong hỗn h p chỉ khử HNO3 tạo thành m t chất.


Tính kh i ư ng mỗi chất trong hỗn h p n đầu (biết trong hỗn h p X s mol Zn b ng s mol FeCO3).
<b>Đề số 2: </b>


<b>TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Câu 1: Trong các dung d ch cùng nồn đ mol sau, dung d nào ó pH n n ất ? </b>


<b>A. HCl. </b> <b>B. KOH. </b> <b>C. NaNO</b>3. <b>D. KNO</b>3.



<b>Câu 2: Ph n n nào s u đây đún ? </b>


<b>A. Fe 6H Fe 3 + 3H2↑ </b> <b>B. MnO2 4H n 2 + Cl2↑ H2O. </b>
<b>C. Fe + Cl2 Fe 2. </b> <b>D. Fe2O3 6HI FeI3 + 3H2O. </b>


<b>Câu 3: Dẫy gồm các ion (không kể đến sự phân li c nước) cùng tồn tại trong m t dung d ch là : </b>


<b>A. </b> <b>B. </b>


<b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 4: S oxi hóa c ưu uỳnh trong H2SO4 là </b>


<b>A. +6. </b> <b>B. +4. </b> <b>C. +2. </b> <b>D. -6. </b>


<b>Câu 5: Công th c hóa học c a chất à i điện li tạo ra ion Fe</b>3+ và NO3- là


<b>A. Fe(NO3)3. </b> <b>B. Fe(NO2)2. </b> <b>C. Fe(NO3)2. </b> <b>D. Fe(NO2)3. </b>
<b>Câu 6: o quỳ t vào dun d NH3 quỳ t uyển t àn àu </b>


<b>A. Xanh. </b> <b>B. đ </b> <b>C. vàn </b> <b>D. n đ i àu </b>


<b>Câu 7: r n dun d 2 với dun d H2SO4 đến i p n n oàn </b>
toàn i ư n ết t t u đư à


<b>A. 2,33g. </b> <b>B. 4,66g. </b> <b>C. 6,99g. </b> <b>D. 9,32g. </b>


<b>Câu 8: ở đi u iện t ườn Nit à t ất ở trạn t i </b>



<b>A. n </b> <b>B. </b> <b>C. rắn </b> <b>D. v v n </b>


<b>Câu 9: Dung d ch X có Fe</b>2+ 0,1 mol ; H+ 0,2 mol và SO2-4. Dung d ch Y có ch a Na+ 0,3 mol ; Ba2+ 0,1
mol và OH-. Tr n dung d ch X với dung d Y t t u đư c kết t a có kh i ư ng là:


<b>A. 55,6 gam. </b> <b>B. 23,3 gam. </b> <b>C. 32,3 gam. </b> <b>D. 27,8 gam. </b>


<b>Câu 10: Cho 13,44 lít khí clo (ở đ t ) đi qu 5 t dun d ch KOH ở 100</b>0C. Sau khi ph n ng x y ra
oàn toàn t u đư c 37,25 gam KCl. Dung d ch KOH trên có nồn đ là


<b>A. 0,48M. </b> <b>B. 0,20M. </b> <b>C. 0,40M. </b> <b>D. 0,24M. </b>


<b>Câu 11: Cho các dd sau: NaOH, HCl, NaHCO3, NaHSO4 và BaCl2. Tr n dd đó với nhau theo t ng </b>
đ i t. S cặp x y ra ph n ng?


<b>A. 5. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 7. </b>


<b>Câu 12: Ion H</b>+<sub> khi tác dụng với ion nào dưới đây sẽ có khí bay ra ? </sub>
<b>A. OH</b>


-. <b>B. CO</b><sub>3</sub>2-. <b>C. CH</b><sub>3</sub>COO-. <b>D. SO</b><sub>4</sub>2-.
3


4


Al , NH , Br , OH    Ag , Na , NO , Cl  <sub>3</sub> 


3 2


3 4



H , Fe , NO ,SO    2 2 3


4 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 13: Để phân biệt oxi và ozon n ười ta có thể sử dụng thu c thử nào s u đây? </b>


<b>A. Cu. </b> <b>B. KOH. </b> <b>C. H2SO4. </b> <b>D. Ag. </b>


<b>Câu 14: P n n N OH H N H2O ó p ư n tr n ion t u ọn à </b>
<b>A. Na</b>+ + Cl- N <b>B. OH</b>- H H2O + Cl-.
<b>C. H</b>+ + OH- H2O. <b>D. NaOH + H</b>+ N + + H2O.
<b>Câu 15: Theo thuyết Areniut, chất nào sau đây à xit? </b>


<b>A. C2H5OH. </b> <b>B. NH3. </b> <b>C. H2SO4. </b> <b>D. KOH. </b>


<b>Câu 16: Hỗn h p A gồm oxi và ozon có tỉ kh i so với iđro à Hỗn h p B có CO và H</b>2. Tính s mol
A cần để đ t cháy hết 1 mol B?


<b>A. 0,3 mol. </b> <b>B. 0,4 mol. </b> <b>C. 0,5 mol. </b> <b>D. 0,2 mol. </b>


<b>Câu 17: Trong các chất sau: Mg, Cl</b>2, H2S, O2, dung d ch KMnO4, có bao nhiêu chất khi ph n ng với SO2
thì SO2 thể hiện tính khử ?


<b>A. 2. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 18: Nguyên t X thu c nhóm VA trong b ng tuần hoàn. Q là oxit cao nhất c X tron đó oxi </b>
chiếm 74,07% kh i ư ng. Cơng th c phân tử h p chất khí với iđro a X là


<b>A. PH3. </b> <b>B. AsH3. </b> <b>C. SbH3. </b> <b>D. NH3. </b>



<b>Câu 19: Hỗn h p X gồm Al và Zn. Hòa tan hoàn toàn 9,2 gam X trong dung d ch H2SO4 oãn dư t u </b>
đư c 5,6 lít khí H2 (đ t ) P ần tră i ư ng c a Al trong X là


<b>A. 29,35%. </b> <b>B. 70,65%. </b> <b>C. 40,25%. </b> <b>D. 59,75%. </b>


<b>Câu 20: Dung d nào s u đây không tạo kết t a với dung d ch AgNO</b>3?


<b>A. KI. </b> <b>B. HCl. </b> <b>C. NaBr. </b> <b>D. NaF. </b>


<b>Câu 21: ron dun d u 2 nồn đ ion </b>-<sub> n </sub>


<b>A. 0,2M. </b> <b>B. 0,1M. </b> <b>C. 0,3M. </b> <b>D. 0,05M. </b>


<b>Câu 22: rường h p nào s u đây không dẫn điện đư c: </b>


<b>A. KCl rắn, khan. </b> <b>B. Nước biển. </b>


<b>C. Nước sông, hồ, ao. </b> <b>D. dung d tron nước. </b>


<b>Câu 23: Tr n 250 ml dd hỗn h p gồm HCl 0,08M và H2SO4 0,01M với 250 ml dd NaOH nồn đ b </b>
o / đư c 500 ml dd có pH=12. Giá tr c a b là


<b>A. 0,06M. </b> <b>B. 0,18M. </b> <b>C. 0,2M. </b> <b>D. 0,12M. </b>


<b>Câu 24: Chất nào s u đây à ất điện li? </b>


<b>A. C</b>12H22O11(s roz ) <b>B. KNO</b>3.


<b>C. CH</b>4. <b>D. C</b>6H12O6 ( u oz )



<b>Câu 25: ron dun d ó nồn đ ion H</b>+


]= 10-3 pH dun d này n


<b>A. 2. </b> <b>B. 11. </b> <b>C. 13. </b> <b>D. 3. </b>


<b>TỰ LUẬN </b>


<b>Câu 1 (1,0 điểm): Trong các chất sau: S, SO2, H2S, SO3. Có bao nhiêu chất có thể tạo ra H2SO4 b ng m t </b>
ph n ng? Viết p ư n tr n x y ra.


<b>Câu 2 (1,0 điểm): </b>Nhận biết các dung d ch mất n ãn (đựng trong các lọ riêng biệt) sau b ng p ư n
pháp hóa học: NaOH, Ba(OH)2, BaCl2, H2SO4 chỉ đư c dùng 1 thu c thử duy nhất. Viết p ư n tr n
hóa học x y ra.


<b>Câu 3 (1 điểm Dung d ch E ch a các ion Mg</b>2+


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Cho phần 1 tác dụng với dd NaOH dư đun nón đư c 1,16g kết t và 44 it (đ t ) P ần 2 tác dụng
với dd BaCl2 dư đư c 9,32g kết t n t ng kh i ư ng các chất t n tron dun d


<b>Câu 4 (1,0 điểm): Hoà tan 2,84 gam hỗn h p 2 mu i CaCO3 và MgCO3 b ng dung d H dư t u </b>
đư c 672 ml khí CO2 (đ t ) n t àn p ần % v s mol c a MgCO3, CaCO3 trong hỗn h p đầu.
<b>Câu 5 (1,0 điểm): Hòa tan hỗn h p rắn X gồm Zn, FeCO3, Ag b ng dung d ch HNO3 ( oãn dư) t u </b>
đư c hỗn h p khí A gồm 2 khí khơng màu có tỉ kh i so với iđro à 9 và dung d ch B. Cho B ph n
ng với dung d N OH dư ọc kết t a tạo t àn và nun đến kh i ư n n đ i đư c 2,82 gam chất
rắn. Biết r ng mỗi chất trong hỗn h p chỉ khử HNO3 tạo thành m t chất.


Tính kh i ư ng mỗi chất trong hỗn h p n đầu (biết trong hỗn h p X s mol Zn b ng s mol FeCO3).
---



<b>Đề số 3: </b>


<b>TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Câu 1: Cho các dd sau: NaOH, HCl, NaHCO3, NaHSO4 và BaCl2. Tr n dd đó với nhau theo t n đ i </b>
m t. S cặp x y ra ph n ng?


<b>A. 4. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 7. </b> <b>D. 6. </b>


<b>Câu 2: Để phân biệt oxi và ozon n ười ta có thể sử dụng thu c thử nào s u đây? </b>


<b>A. Cu. </b> <b>B. H2SO4. </b> <b>C. Ag. </b> <b>D. KOH. </b>


<b>Câu 3: P n n N OH H N H2O ó p ư n tr n ion t u ọn à </b>
<b>A. Na</b>+ + Cl- N <b>B. H</b>+ + OH- H2O.


<b>C. OH</b>- H H2O + Cl-. <b>D. NaOH + H</b>+ N + + H2O.
<b>Câu 4: Ph n n nào s u đây đún ? </b>


<b>A. Fe 6H Fe 3</b> + 3H2↑ <b>B. MnO</b>2 4H n 2 + Cl2↑ H2O.
<b>C. Fe + Cl</b>2 Fe 2. <b>D. Fe</b>2O3 6HI FeI3 + 3H2O.


<b>Câu 5: Trong các dung d ch cùng nồn đ mol sau, dung d nào ó pH n n ất ? </b>


<b>A. KNO3. </b> <b>B. NaNO3. </b> <b>C. HCl. </b> <b>D. KOH. </b>


<b>Câu 6: r n dun d 2 với dun d H2SO4 đến i p n n oàn </b>
toàn i ư n ết t t u đư à



<b>A. 2,33g. </b> <b>B. 4,66g. </b> <b>C. 6,99g. </b> <b>D. 9,32g. </b>


<b>Câu 7: S oxi hóa c ưu uỳnh trong H2SO4 là </b>


<b>A. +6. </b> <b>B. -6. </b> <b>C. +2. </b> <b>D. +4. </b>


<b>Câu 8: Dung d ch X có Fe</b>2+ 0,1 mol ; H+ 0,2 mol và SO2-4. Dung d ch Y có ch a Na+ 0,3 mol ; Ba2+ 0,1
mol và OH-. Tr n dung d ch X với dung d Y t t u đư c kết t a có kh i ư ng là:


<b>A. 55,6 gam. </b> <b>B. 23,3 gam. </b> <b>C. 32,3 gam. </b> <b>D. 27,8 gam. </b>
<b>Câu 9: Dẫy gồm các ion (không kể đến sự phân li c nước) cùng tồn tại trong m t dung d ch là : </b>


<b>A. </b> <b>B. </b>


<b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 10: Cho 13,44 lít khí clo (ở đ t ) đi qu 5 t dun d ch KOH ở 100</b>0C. Sau khi ph n ng x y ra
oàn toàn t u đư c 37,25 gam KCl. Dung d ch KOH trên có nồn đ là


<b>A. 0,20M. </b> <b>B. 0,48M. </b> <b>C. 0,40M. </b> <b>D. 0,24M. </b>


<b>Câu 11: Theo thuyết Areniut, chất nào s u đây à xit? </b>
3


4


Al , NH , Br , OH    2 2 3


4 4



Mg , K ,SO , PO   


3 2


3 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. C2H5OH. </b> <b>B. KOH. </b> <b>C. H2SO4. </b> <b>D. NH3. </b>
<b>Câu 12: ron dun d ó nồn đ ion H</b>+


]= 10-3 pH dun d này n


<b>A. 13. </b> <b>B. 11. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 13: Công th c hóa học c a chất à i điện li tạo ra ion Fe</b>3+ và NO3- là


<b>A. Fe(NO3)3. </b> <b>B. Fe(NO2)3. </b> <b>C. Fe(NO2)2. </b> <b>D. Fe(NO3)2. </b>
<b>Câu 14: ở đi u iện t ườn Nit à t ất ở trạn t i </b>


<b>A. n </b> <b>B. v v n </b> <b>C. </b> <b>D. rắn </b>


<b>Câu 15: Trong các chất sau: Mg, Cl</b>2, H2S, O2, dung d ch KMnO4, có bao nhiêu chất khi ph n ng với SO2
thì SO2 thể hiện tính khử ?


<b>A. 5. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 16: rường h p nào s u đây không dẫn điện đư c: </b>


<b>A. Nước biển. </b> <b>B. Nước sông, hồ, ao. </b>


<b>C. KCl rắn, khan. </b> <b>D. dung d tron nước. </b>



<b>Câu 17: Nguyên t X thu c nhóm VA trong b ng tuần hoàn. Q là oxit cao nhất c X tron đó oxi </b>
chiếm 74,07% kh i ư ng. Công th c phân tử h p chất khí với iđro a X là


<b>A. PH3. </b> <b>B. AsH3. </b> <b>C. SbH3. </b> <b>D. NH3. </b>


<b>Câu 18: Hỗn h p X gồm Al và Zn. Hịa tan hồn tồn 9,2 gam X trong dung d ch H2SO4 oãn dư t u </b>
đư c 5,6 lít khí H2 (đ t ) P ần tră i ư ng c a Al trong X là


<b>A. 29,35%. </b> <b>B. 70,65%. </b> <b>C. 40,25%. </b> <b>D. 59,75%. </b>


<b>Câu 19: Dung d nào s u đây không tạo kết t a với dung d ch AgNO</b>3?


<b>A. KI. </b> <b>B. HCl. </b> <b>C. NaBr. </b> <b>D. NaF. </b>


<b>Câu 20: ron dun d u 2 nồn đ ion </b>-<sub> n </sub>


<b>A. 0,2M. </b> <b>B. 0,1M. </b> <b>C. 0,3M. </b> <b>D. 0,05M. </b>


<b>Câu 21: Ion H</b>+<sub> khi tác dụng với ion nào dưới đây sẽ có khí bay ra ? </sub>
<b>A. CO</b>


3


2-<sub>. </sub> <b><sub>B. SO</sub></b>


4


2-. <b>C. CH</b>



3COO


-. <b>D. OH</b>


-.


<b>Câu 22: Tr n 250 ml dd hỗn h p gồm HCl 0,08M và H</b>2SO4 0,01M với 250 ml dd NaOH nồn đ b
o / đư c 500 ml dd có pH=12. Giá tr c a b là


<b>A. 0,06M. </b> <b>B. 0,18M. </b> <b>C. 0,2M. </b> <b>D. 0,12M. </b>


<b>Câu 23: Chất nào s u đây à chất điện li? </b>


<b>A. C12H22O11(s roz ) </b> <b>B. KNO3. </b>


<b>C. CH4. </b> <b>D. C6H12O6 ( u oz ) </b>


<b>Câu 24: o quỳ t vào dun d NH3 quỳ t uyển t àn àu </b>


<b>A. Xanh. </b> <b>B. đ </b> <b>C. vàn </b> <b>D. n đ i àu </b>


<b>Câu 25: Hỗn h p A gồm oxi và ozon có tỉ kh i so với iđro à Hỗn h p B có CO và H2. Tính s mol </b>
A cần để đ t cháy hết 1 mol B?


<b>A. 0,3 mol. </b> <b>B. 0,4 mol. </b> <b>C. 0,5 mol. </b> <b>D. 0,2 mol. </b>
<b>TỰ LUẬN </b>


<b>Câu 1 (1,0 điểm): Trong các chất sau: S, SO</b>2, H2S, SO3. Có bao nhiêu chất có thể tạo ra H2SO4 b ng m t


ph n ng? Viết p ư n tr n x y ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

pháp hóa học: NaOH, Ba(OH)2, BaCl2, H2SO4 chỉ đư c dùng 1 thu c thử duy nhất. Viết p ư n tr n
hóa học x y ra.


<b>Câu 3 (1 điểm Dung d ch E ch a các ion Mg</b>2+


, SO42_, NH4+, Cl-. Chia dd E thành 2 phần b ng nhau.
Cho phần 1 tác dụng với dd N OH dư đun nón đư c 5,8g kết t a và 6,72 it (đ t ) P ần 2 tác dụng
với dd BaCl2 dư đư c 23,3g kết t n t ng kh i ư ng các chất t n tron dun d


<b>Câu 4 (1,0 điểm): Hoà tan 56,2 gam hỗn h p 2 mu i BaCO3 và MgCO3 b ng dung d ch H2SO4 loãng dư </b>
t u đư c 46,6 gam kết t a. Tính thành phần % v s mol c a MgCO3, CaCO3 trong hỗn h p đầu.


<b>Câu 5 (1,0 điểm): Hòa tan hỗn h p rắn X gồm Zn, FeCO</b>3, Ag b ng dung d ch HNO3 ( oãn dư) t u
đư c hỗn h p khí A gồm 2 khí khơng màu có tỉ kh i so với iđro à 9 và dung d ch B. Cho B ph n
ng với dung d N OH dư ọc kết t a tạo t àn và nun đến kh i ư n n đ i đư c 2,82 gam chất
rắn. Biết r ng mỗi chất trong hỗn h p chỉ khử HNO3 tạo thành m t chất.


Tính kh i ư ng mỗi chất trong hỗn h p n đầu (biết trong hỗn h p X s mol Zn b ng s mol FeCO3).
<b>Đề số 4:--- </b>


<b>TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Câu 1: S oxi hóa c ưu uỳnh trong H2SO4 là </b>


<b>A. +2. </b> <b>B. +4. </b> <b>C. -6. </b> <b>D. +6. </b>


<b>Câu 2: Ph n n nào s u đây đún ? </b>



<b>A. Fe 6H Fe 3 + 3H2↑ </b> <b>B. MnO2 4H n 2 + Cl2↑ H2O. </b>
<b>C. Fe + Cl2 Fe 2. </b> <b>D. Fe2O3 6HI FeI3 + 3H2O. </b>


<b>Câu 3: Để phân biệt oxi và ozon n ười ta có thể sử dụng thu c thử nào s u đây? </b>


<b>A. Cu. </b> <b>B. KOH. </b> <b>C. H</b>2SO4. <b>D. Ag. </b>


<b>Câu 4: Trong các dung d ch cùng nồn đ mol sau, dung d nào ó pH n n ất ? </b>


<b>A. KNO</b>3. <b>B. NaNO</b>3. <b>C. HCl. </b> <b>D. KOH. </b>


<b>Câu 5: Dung d nào s u đây không tạo kết t a với dung d ch AgNO3? </b>


<b>A. KI. </b> <b>B. NaBr. </b> <b>C. NaF. </b> <b>D. HCl. </b>


<b>Câu 6: ở đi u iện t ườn Nit à t ất ở trạn t i </b>


<b>A. v v n </b> <b>B. rắn </b> <b>C. n </b> <b>D. </b>


<b>Câu 7: Hỗn h p X gồm Al và Zn. Hịa tan hồn toàn 9,2 gam X trong dung d ch H2SO4 oãn dư t u </b>
đư c 5,6 lít khí H2 (đ t ) P ần tră i ư ng c a Al trong X là


<b>A. 29,35%. </b> <b>B. 70,65%. </b> <b>C. 40,25%. </b> <b>D. 59,75%. </b>


<b>Câu 8: Dẫy gồm các ion (không kể đến sự phân li c nước) cùng tồn tại trong m t dung d ch là : </b>


<b>A. </b> <b>B. </b>


<b>C. </b> <b>D. </b>



<b>Câu 9: Cho 13,44 lít khí clo (ở đ t ) đi qu 5 t dun d ch KOH ở 100</b>0C. Sau khi ph n ng x y ra
oàn toàn t u đư c 37,25 gam KCl. Dung d ch KOH trên có nồn đ là


<b>A. 0,20M. </b> <b>B. 0,48M. </b> <b>C. 0,40M. </b> <b>D. 0,24M. </b>


<b>Câu 10: o quỳ t vào dun d NH3 quỳ t uyển t àn àu </b>


<b>A. Không đ i àu </b> <b>B. vàn </b> <b>C. đ </b> <b>D. Xanh. </b>


<b>Câu 11: Ion H</b>+<sub> khi tác dụng với ion nào dưới đây sẽ có khí bay ra ? </sub>
3


4


Al , NH , Br , OH    Mg , K ,SO , PO2  2<sub>4</sub> 3<sub>4</sub>


3 2


3 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A. CO</b>
3


2-<sub>. </sub> <b><sub>B. SO</sub></b>


4


2-. <b>C. CH</b>



3COO


-. <b>D. OH</b>


-.


<b>Câu 12: r n dun d 2 với dun d H2SO4 đến i p n n oàn </b>
toàn i ư n ết t t u đư à


<b>A. 4,66g. </b> <b>B. 9,32g. </b> <b>C. 6,99g. </b> <b>D. 2,33g. </b>


<b>Câu 13: Công th c hóa học c a chất à i điện li tạo ra ion Fe</b>3+ và NO3- là


<b>A. Fe(NO2)2. </b> <b>B. Fe(NO3)2. </b> <b>C. Fe(NO3)3. </b> <b>D. Fe(NO2)3. </b>
<b>Câu 14: ron dun d u 2 nồn đ ion l</b>-<sub> n </sub>


<b>A. 0,2M. </b> <b>B. 0,1M. </b> <b>C. 0,3M. </b> <b>D. 0,05M. </b>


<b>Câu 15: ron dun d ó nồn đ ion H</b>+


]= 10-3 pH dun d này n


<b>A. 3. </b> <b>B. 13. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 11. </b>


<b>Câu 16: Theo thuyết Areniut, chất nào s u đây à xit? </b>


<b>A. C2H5OH. </b> <b>B. NH3. </b> <b>C. H2SO4. </b> <b>D. KOH. </b>


<b>Câu 17: Trong các chất sau: Mg, Cl</b>2, H2S, O2, dung d ch KMnO4, có bao nhiêu chất khi ph n ng với SO2


thì SO2 thể hiện tính khử ?


<b>A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 18: Cho các dd sau: NaOH, HCl, NaHCO3, NaHSO4 và BaCl2. Tr n dd đó với nhau theo t ng </b>
đ i t. S cặp x y ra ph n ng?


<b>A. 4. </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 7. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 19: P n n N OH H N H2</b>O ó p ư n tr n ion t u ọn à
<b>A. H</b>+ + OH- H2O. <b>B. Na</b>+ + Cl- N


<b>C. OH</b>- H H2O + Cl-. <b>D. NaOH + H</b>+ N + + H2O.


<b>Câu 20: Tr n 250 ml dd hỗn h p gồm HCl 0,08M và H2SO4 0,01M với 250 ml dd NaOH nồn đ b </b>
o / đư c 500 ml dd có pH=12. Giá tr c a b là


<b>A. 0,2M. </b> <b>B. 0,12M. </b> <b>C. 0,06M. </b> <b>D. 0,18M. </b>


<b>Câu 21: rường h p nào s u đây không dẫn điện đư c: </b>


<b>A. Nước sông, hồ, ao. </b> <b>B. dung d tron nước. </b>


<b>C. Nước biển. </b> <b>D. KCl rắn, khan. </b>


<b>Câu 22: Chất nào s u đây à ất điện li? </b>


<b>A. C12H22O11(s roz ) </b> <b>B. KNO3. </b>


<b>C. CH</b>4. <b>D. C</b>6H12O6 ( u oz )



<b>Câu 23: Hỗn h p A gồm oxi và ozon có tỉ kh i so với iđro à Hỗn h p B có CO và H</b>2. Tính s mol
A cần để đ t cháy hết 1 mol B?


<b>A. 0,3 mol. </b> <b>B. 0,4 mol. </b> <b>C. 0,5 mol. </b> <b>D. 0,2 mol. </b>


<b>Câu 24: Nguyên t X thu c nhóm VA trong b ng tuần hoàn. Q là oxit cao nhất c X tron đó oxi </b>
chiếm 74,07% kh i ư ng. Công th c phân tử h p chất khí với iđro a X là


<b>A. AsH</b>3. <b>B. NH</b>3. <b>C. PH</b>3. <b>D. SbH</b>3.


<b>Câu 25: Dung d ch X có Fe</b>2+ 0,1 mol ; H+ 0,2 mol và SO2-4. Dung d ch Y có ch a Na+ 0,3 mol ; Ba2+
0,1 mol và OH-. Tr n dung d ch X với dung d Y t t u đư c kết t a có kh i ư ng là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>TỰ LUẬN </b>


<b>Câu 1 (1,0 điểm): Trong các chất sau: S, SO2, H2S, SO3. Có bao nhiêu chất có thể tạo ra H2SO4 b ng m t </b>
ph n ng? Viết p ư n tr n x y ra.


<b>Câu 2 (1,0 điểm): </b>Nhận biết các dung d ch mất n ãn (đựng trong các lọ riêng biệt) sau b n p ư n
pháp hóa học: NaOH, Ba(OH)2, BaCl2, H2SO4 chỉ đư c dùng 1 thu c thử duy nhất. Viết p ư n tr n
hóa học x y ra.


<b>Câu 3 (1 điểm Dung d ch E ch a các ion Mg</b>2+


, SO42_, NH4+, Cl-. Chia dd E thành 2 phần b ng nhau.
Cho phần 1 tác dụng với dd N OH dư đun nón đư c 1,16g kết t và 44 it (đ t ) P ần 2 tác dụng
với dd BaCl2 dư đư c 9,32g kết t n t ng kh i ư ng các chất t n tron dun d


<b>Câu 4 (1,0 điểm): Hoà tan 2,84 gam hỗn h p 2 mu i CaCO</b>3 và MgCO3 b ng dung d H dư t u


đư c 672 ml khí CO2 (đ t ) n t àn p ần % v s mol c a MgCO3, CaCO3 trong hỗn h p đầu.
<b>Câu 5 (1,0 điểm): Hòa tan hỗn h p rắn X gồm Zn, FeCO3, Ag b ng dung d ch HNO3 ( oãn dư) t u </b>
đư c hỗn h p khí A gồm 2 khí khơng màu có tỉ kh i so với iđro à 9 và dun d ch B. Cho B ph n
ng với dung d N OH dư ọc kết t a tạo t àn và nun đến kh i ư n n đ i đư c 2,82 gam chất
rắn. Biết r ng mỗi chất trong hỗn h p chỉ khử HNO3 tạo thành m t chất.


Tính kh i ư ng mỗi chất trong hỗn h p n đầu (biết trong hỗn h p X s mol Zn b ng s mol FeCO3).


<b>---Đề số 5: </b>


<b>TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Câu 1: Tr n dun d </b>2 với dun d H2SO4 đến i p n n oàn
toàn i ư n ết t t u đư à


<b>A. 4,66g. </b> <b>B. 9,32g. </b> <b>C. 6,99g. </b> <b>D. 2,33g. </b>


<b>Câu 2: ron dun d ó nồn đ ion H</b>+


]= 10-3 pH dun d này n


<b>A. 3. </b> <b>B. 13. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 11. </b>


<b>Câu 3: Hỗn h p A gồm oxi và ozon có tỉ kh i so với iđro à Hỗn h p B có CO và H2. Tính s mol A </b>
cần để đ t cháy hết 1 mol B?


<b>A. 0,5 mol. </b> <b>B. 0,3 mol. </b> <b>C. 0,4 mol. </b> <b>D. 0,2 mol. </b>
<b>Câu 4: ron dun d u 2 nồn đ ion Cl</b>-<sub> n </sub>



<b>A. 0,05M. </b> <b>B. 0,3M. </b> <b>C. 0,1M. </b> <b>D. 0,2M. </b>


<b>Câu 5: Dung d ch X có Fe</b>2+ 0,1 mol ; H+ 0,2 mol và SO2-4. Dung d ch Y có ch a Na+ 0,3 mol ; Ba2+ 0,1
mol và OH-. Tr n dung d ch X với dung d Y t t u đư c kết t a có kh i ư ng là:


<b>A. 23,3 gam. </b> <b>B. 55,6 gam. </b> <b>C. 32,3 gam. </b> <b>D. 27,8 gam. </b>


<b>Câu 6: Hỗn h p X gồm Al và Zn. Hịa tan hồn tồn 9,2 gam X trong dung d ch H</b>2SO4 oãn dư t u
đư c 5,6 lít khí H2 (đ t ) P ần tră i ư ng c a Al trong X là


<b>A. 29,35%. </b> <b>B. 70,65%. </b> <b>C. 40,25%. </b> <b>D. 59,75%. </b>


<b>Câu 7: Tr n 250 ml dd hỗn h p gồm HCl 0,08M và H2SO4 0,01M với 250 ml dd NaOH nồn đ b mol/l </b>
đư c 500 ml dd có pH=12. Giá tr c a b là


<b>A. 0,12M. </b> <b>B. 0,2M. </b> <b>C. 0,06M. </b> <b>D. 0,18M. </b>


<b>Câu 8: ở đi u iện t ườn Nit à t ất ở trạn t i </b>


<b>A. rắn </b> <b>B. </b> <b>C. n </b> <b>D. v v n </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>A. C2H5OH. </b> <b>B. KOH. </b> <b>C. NH3. </b> <b>D. H2SO4. </b>


<b>Câu 10: Trong các chất sau: Mg, Cl2, H2S, O2, dung d ch KMnO4, có bao nhiêu chất khi ph n ng với SO2 </b>
thì SO2 thể hiện tính khử ?


<b>A. 3. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 11: S oxi hóa c ưu uỳnh trong H2SO4 là </b>



<b>A. +6. </b> <b>B. -6. </b> <b>C. +4. </b> <b>D. +2. </b>


<b>Câu 12: Công th c hóa học c a chất à i điện li tạo ra ion Fe</b>3+ và NO3- là


<b>A. Fe(NO</b>2)2. <b>B. Fe(NO</b>3)2. <b>C. Fe(NO</b>3)3. <b>D. Fe(NO</b>2)3.
<b>Câu 13: Ion H</b>+<sub> khi tác dụng với ion nào dưới đây sẽ có khí bay ra ? </sub>


<b>A. SO</b>
4




2-. <b>B. OH</b>


-. <b>C. CO</b>


3


2-<sub>. </sub> <b><sub>D. CH</sub></b>


3COO


-.
<b>Câu 14: Ph n n nào s u đây đún ? </b>


<b>A. Fe 6H Fe 3</b> + 3H2↑ <b>B. Fe</b>2O3 6HI FeI3 + 3H2O.


<b>C. Fe + Cl</b>2 Fe 2. <b>D. MnO</b>2 4H n 2 + Cl2↑ H2O.



<b>Câu 15: Cho 13,44 lít khí clo (ở đ t ) đi qu 5 t dun d ch KOH ở 100</b>0C. Sau khi ph n ng x y ra
oàn toàn t u đư c 37,25 gam KCl. Dung d ch KOH trên có nồn đ là


<b>A. 0,20M. </b> <b>B. 0,40M. </b> <b>C. 0,48M. </b> <b>D. 0,24M. </b>


<b>Câu 16: o quỳ t vào dun d NH3 quỳ t uyển t àn àu </b>


<b>A. vàn </b> <b>B. đ </b> <b>C. n đ i àu </b> <b>D. Xanh. </b>


<b>Câu 17: Cho các dd sau: NaOH, HCl, NaHCO3, NaHSO4 và BaCl2. Tr n dd đó với nhau theo t ng </b>
đ i t. S cặp x y ra ph n ng?


<b>A. 4. </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 7. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 18: Để phân biệt oxi và ozon n ười ta có thể sử dụng thu c thử nào s u đây? </b>


<b>A. Cu. </b> <b>B. H</b>2SO4. <b>C. Ag. </b> <b>D. KOH. </b>


<b>Câu 19: P n n N OH H N H2</b>O ó p ư n tr n ion t u ọn à
<b>A. OH</b>- H H2O + Cl-. <b>B. H</b>+ + OH- H2O.


<b>C. Na</b>+ + Cl- N <b>D. NaOH + H</b>+ N + + H2O.
<b>Câu 20: Chất nào sau đây à ất điện li? </b>


<b>A. C12H22O11(s roz ) </b> <b>B. KNO3. </b>


<b>C. C6H12O6 ( u oz ) </b> <b>D. CH4. </b>


<b>Câu 21: rường h p nào s u đây không dẫn điện đư c: </b>



<b>A. dung d tron nước. </b> <b>B. Nước biển. </b>


<b>C. KCl rắn, khan. </b> <b>D. Nước sông, hồ, ao. </b>


<b>Câu 22: Dẫy gồm các ion (không kể đến sự phân li c nước) cùng tồn tại trong m t dung d ch là : </b>


<b>A. </b> <b>B. </b>


<b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 23: Dung d nào s u đây không tạo kết t a với dung d ch AgNO</b>3?


<b>A. NaBr. </b> <b>B. NaF. </b> <b>C. KI. </b> <b>D. HCl. </b>


<b>Câu 24: Trong các dung d ch cùng nồn đ mol sau, dung d ch nào có pH n n ất ? </b>


<b>A. KNO3. </b> <b>B. HCl. </b> <b>C. NaNO3. </b> <b>D. KOH. </b>


<b>Câu 25: Nguyên t X thu c nhóm VA trong b ng tuần hoàn. Q là oxit cao nhất c X tron đó oxi </b>


2 2 3


4 4


Mg , K ,SO , PO    Al , NH , Br , OH3 4


   


3 2



3 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

chiếm 74,07% kh i ư ng. Cơng th c phân tử h p chất khí với iđro a X là


<b>A. PH3. </b> <b>B. SbH3. </b> <b>C. AsH3. </b> <b>D. NH3. </b>


<b>TỰ LUẬN </b>


<b>Câu 1 (1,0 điểm): Trong các chất sau: S, SO2, H2S, SO3. Có bao nhiêu chất có thể tạo ra H2SO4 b ng m t </b>
ph n ng? Viết p ư n tr n x y ra.


<b>Câu 2 (1,0 điểm): </b>Nhận biết các dung d ch mất n ãn (đựng trong các lọ riêng biệt) sau b n p ư n
pháp hóa học: NaOH, Ba(OH)2, BaCl2, H2SO4 chỉ đư c dùng 1 thu c thử duy nhất. Viết p ư n tr n
hóa học x y ra.


<b>Câu 3 (1 điểm Dung d ch E ch a các ion Mg</b>2+


, SO42_, NH4+, Cl-. Chia dd E thành 2 phần b ng nhau.
Cho phần 1 tác dụng với dd N OH dư đun nón đư c 5,8g kết t a và 6,72 it (đ t ) P ần 2 tác dụng
với dd BaCl2 dư đư c 23,3g kết t n t ng kh i ư ng các chất t n tron dun d


<b>Câu 4 (1,0 điểm): Hoà tan 56,2 gam hỗn h p 2 mu i BaCO3 và MgCO3 b ng dung d ch H2SO4 loãng dư </b>
t u đư c 46,6 gam kết t a. Tính thành phần % v s mol c a MgCO3, CaCO3 trong hỗn h p đầu.


<b>Câu 5 (1,0 điểm): Hòa tan hỗn h p rắn X gồm Zn, FeCO3, Ag b ng dung d ch HNO3 ( oãn dư) t u </b>
đư c hỗn h p khí A gồm 2 khí khơng màu có tỉ kh i so với iđro à 9 và dun d ch B. Cho B ph n
ng với dung d N OH dư ọc kết t a tạo t àn và nun đến kh i ư n n đ i đư c 2,82 gam chất
rắn. Biết r ng mỗi chất trong hỗn h p chỉ khử HNO3 tạo thành m t chất.


Tính kh i ư ng mỗi chất trong hỗn h p n đầu (biết trong hỗn h p X s mol Zn b ng s mol FeCO3).


<b>Đề số 6:</b>


<b>---TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Câu 1: S oxi hóa c ưu uỳnh trong H</b>2SO4 là


<b>A. +6. </b> <b>B. +4. </b> <b>C. -6. </b> <b>D. +2. </b>


<b>Câu 2: Ph n n nào s u đây đún ? </b>


<b>A. Fe 6H Fe 3 + 3H2↑ </b> <b>B. Fe2O3 6HI FeI3 + 3H2O. </b>


<b>C. Fe + Cl2 Fe 2. </b> <b>D. MnO2 4H n 2 + Cl2↑ H2O. </b>
<b>Câu 3: Để phân biệt oxi và ozon n ười ta có thể sử dụng thu c thử nào s u đây? </b>


<b>A. Cu. </b> <b>B. H2SO4. </b> <b>C. KOH. </b> <b>D. Ag. </b>


<b>Câu 4: ở đi u iện t ườn Nit à t ất ở trạn t i </b>


<b>A. rắn </b> <b>B. </b> <b>C. n </b> <b>D. v v n </b>


<b>Câu 5: Nguyên t X thu c nhóm VA trong b ng tuần hoàn. Q là oxit cao nhất c X tron đó oxi iếm </b>
74,07% kh i ư ng. Công th c phân tử h p chất khí với iđro a X là


<b>A. PH</b>3. <b>B. SbH</b>3. <b>C. AsH</b>3. <b>D. NH</b>3.


<b>Câu 6: Hỗn h p A gồm oxi và ozon có tỉ kh i so với iđro à Hỗn h p B có CO và H</b>2. Tính s mol A
cần để đ t cháy hết 1 mol B?


<b>A. 0,4 mol. </b> <b>B. 0,5 mol. </b> <b>C. 0,2 mol. </b> <b>D. 0,3 mol. </b>


<b>Câu 7: ron dun d u 2 nồn đ ion </b>-<sub> n </sub>


<b>A. 0,05M. </b> <b>B. 0,1M. </b> <b>C. 0,3M. </b> <b>D. 0,2M. </b>


<b>Câu 8: Dung d ch X có Fe</b>2+ 0,1 mol ; H+ 0,2 mol và SO2-4. Dung d ch Y có ch a Na+ 0,3 mol ; Ba2+ 0,1
mol và OH-. Tr n dung d ch X với dung d Y t t u đư c kết t a có kh i ư ng là:


<b>A. 32,3 gam. </b> <b>B. 23,3 gam. </b> <b>C. 27,8 gam. </b> <b>D. 55,6 gam. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

đư c 5,6 lít khí H2 (đ t ) P ần tră i ư ng c a Al trong X là


<b>A. 70,65%. </b> <b>B. 29,35%. </b> <b>C. 40,25%. </b> <b>D. 59,75%. </b>


<b>Câu 10: o quỳ t vào dun d NH3 quỳ t uyển t àn àu </b>


<b>A. vàn </b> <b>B. đ </b> <b>C. Xanh. </b> <b>D. n đ i àu </b>


<b>Câu 11: Cơng th c hóa học c a chất mà khi điện li tạo ra ion Fe</b>3+ và NO3- là


<b>A. Fe(NO2)2. </b> <b>B. Fe(NO3)2. </b> <b>C. Fe(NO3)3. </b> <b>D. Fe(NO2)3. </b>
<b>Câu 12: rường h p nào s u đây không dẫn điện đư c: </b>


<b>A. dung d tron nước. </b> <b>B. Nước biển. </b>


<b>C. KCl rắn, khan. </b> <b>D. Nước sông, hồ, ao. </b>


<b>Câu 13: Chất nào s u đây à ất điện li? </b>


<b>A. C</b>12H22O11(s roz ) <b>B. KNO</b>3.



<b>C. C6H12O6 ( u oz ) </b> <b>D. CH4. </b>


<b>Câu 14: Cho 13,44 lít khí clo (ở đ t ) đi qu 5 t dun d ch KOH ở 100</b>0C. Sau khi ph n ng x y ra
oàn toàn t u đư c 37,25 gam KCl. Dung d ch KOH trên có nồn đ là


<b>A. 0,20M. </b> <b>B. 0,40M. </b> <b>C. 0,48M. </b> <b>D. 0,24M. </b>


<b>Câu 15: Theo thuyết Areniut, chất nào s u đây à xit? </b>


<b>A. KOH. </b> <b>B. NH3. </b> <b>C. H2SO4. </b> <b>D. C2H5OH. </b>


<b>Câu 16: Dung d nào s u đây không tạo kết t a với dung d ch AgNO3? </b>


<b>A. NaBr. </b> <b>B. NaF. </b> <b>C. KI. </b> <b>D. HCl. </b>


<b>Câu 17: Dẫy gồm các ion (không kể đến sự phân li c nước) cùng tồn tại trong m t dung d ch là : </b>


<b>A. </b> <b>B. </b>


<b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 18: Trong các chất sau: Mg, Cl</b>2, H2S, O2, dung d ch KMnO4, có bao nhiêu chất khi ph n ng với SO2
thì SO2 thể hiện tính khử ?


<b>A. 4. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 19: Ion H</b>+<sub> khi tác dụng với ion nào dưới đây sẽ có khí bay ra ? </sub>
<b>A. OH</b>


-. <b>B. SO</b>



4


2-. <b>C. CO</b>


3


2-<sub>. </sub> <b><sub>D. CH</sub></b>


3COO


-.
<b>Câu 20: P n n N OH H N H2O ó p ư n tr n ion t u ọn à </b>


<b>A. OH</b>- H H2O + Cl-. <b>B. H</b>+ + OH- H2O.
<b>C. NaOH + H</b>+ N + + H2O. <b>D. Na</b>+ + Cl- N


<b>Câu 21: r n dun d 2 với dun d H2SO4 đến i p n n oàn </b>
toàn i ư n ết t t u đư à


<b>A. 2,33g. </b> <b>B. 6,99g. </b> <b>C. 9,32g. </b> <b>D. 4,66g. </b>


<b>Câu 22: ron dun d ó nồn đ ion H</b>+


]= 10-3 pH dun d này n


<b>A. 3. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 11. </b> <b>D. 13. </b>



<b>Câu 23: Trong các dung d ch cùng nồn đ mol sau, dung d nào ó pH n n ất ? </b>


<b>A. KNO</b>3. <b>B. HCl. </b> <b>C. NaNO</b>3. <b>D. KOH. </b>


<b>Câu 24: Tr n 250 ml dd hỗn h p gồm HCl 0,08M và H</b>2SO4 0,01M với 250 ml dd NaOH nồn đ b
o / đư c 500 ml dd có pH=12. Giá tr c a b là


<b>A. 0,12M. </b> <b>B. 0,2M. </b> <b>C. 0,06M. </b> <b>D. 0,18M. </b>


3 2


3 4


H , Fe , NO ,SO    Ag , Na , NO , Cl  <sub>3</sub> 


2 2 3


4 4


Mg , K ,SO , PO    Al , NH , Br , OH3 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 25: Cho các dd sau: NaOH, HCl, NaHCO3, NaHSO4 và BaCl2. Tr n dd đó với nhau theo t ng </b>
đ i t. S cặp x y ra ph n ng?


<b>A. 5. </b> <b>B. 7. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 6. </b>


<b>TỰ LUẬN </b>


<b>Câu 1 (1,0 điểm): Trong các chất sau: S, SO2, H2S, SO3. Có bao nhiêu chất có thể tạo ra H2SO4 b ng m t </b>
ph n ng? Viết p ư n tr n x y ra.



<b>Câu 2 (1,0 điểm): </b>Nhận biết các dung d ch mất n ãn (đựng trong các lọ riêng biệt) sau b n p ư n
pháp hóa học: NaOH, Ba(OH)2, BaCl2, H2SO4 chỉ đư c dùng 1 thu c thử duy nhất. Viết p ư n tr n
hóa học x y ra.


<b>Câu 3 (1 điểm Dung d ch E ch a các ion Mg</b>2+


, SO42_, NH4+, Cl-. Chia dd E thành 2 phần b ng nhau.
Cho phần 1 tác dụng với dd N OH dư đun nón đư c 1,16g kết t và 44 it (đ t ) P ần 2 tác dụng
với dd BaCl2 dư đư c 9,32g kết t n t ng kh i ư ng các chất t n tron dun d


<b>Câu 4 (1,0 điểm): Hoà tan 2,84 gam hỗn h p 2 mu i CaCO3 và MgCO3 b ng dung d H dư, thu </b>
đư c 672 ml khí CO2 (đ t ) n t àn p ần % v s mol c a MgCO3, CaCO3 trong hỗn h p đầu.
<b>Câu 5 (1,0 điểm): Hòa tan hỗn h p rắn X gồm Zn, FeCO3, Ag b ng dung d ch HNO3 ( oãn dư) t u </b>
đư c hỗn h p khí A gồm 2 khí khơng màu có tỉ kh i so với iđro à 19,2 và dung d ch B. Cho B ph n
ng với dung d N OH dư ọc kết t a tạo t àn và nun đến kh i ư n n đ i đư c 2,82 gam chất
rắn. Biết r ng mỗi chất trong hỗn h p chỉ khử HNO3 tạo thành m t chất.


Tính kh i ư ng mỗi chất trong hỗn h p n đầu (biết trong hỗn h p X s mol Zn b ng s mol FeCO3).
---


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Website HOC247 cung cấp m t i trường <b>học trực tuyến sin đ ng, nhi u tiện ích thơng minh, n i </b>
dung bài gi n đư c biên soạn công phu và gi ng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến t trườn Đại họ và trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG </b> Đ i n ũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm t rườn ĐH và HP d n tiếng </b>



xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn iếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp ư n tr n o n Nân o o n uyên dàn o e HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy nân o t àn t ọc tập ở trườn và đạt
điểm t t ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành


cho học sinh các kh i lớp Đ i n ũ Gi ng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>


<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng


đ i HLV đạt thành tích cao HSG Qu c Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK t lớp đến lớp 12 tất c


các môn học với n i dung bài gi ng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn p o tư iệu
tham kh o phong phú và c n đồng h i đ p s i đ ng nhất.



- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube cung cấp các Video bài gi n uyên đ , ôn tập, sửa bài tập, sử đ thi </b>


miễn phí t lớp đến lớp 12 tất c các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Đ a, Ngữ Văn in Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MÔN SINH HỌC - LỚP 12 TRƯỜNG THPT LÊ XOAY Năm học 2011-2012
  • 5
  • 980
  • 2
  • ×