Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề cương ôn tập môn Hóa học 11 năm 2019-2020 Trường THPT Bùi Thị Xuân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (676.94 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƢỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN </b> <b>ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ II </b>
<b>MƠN HĨA – KHỐI 11 </b>


<b>NĂM HỌC 2019-2020</b>
<b>I. TỰ LUẬN</b>


<b>1.</b> Hoàn thành các phương trình phản ứng theo sơ đồ chuyển hóa sau (ghi rõ đk nếu có):


<b> a</b>. C4H10 → CH4 → C2H2 → C2H4 ↔ C2H5OH ↔ CH3-CHO → CH3COOH→CH3COOK
<b>b.</b> Metan→ axetilen →vinyl axetilen→buta-1,3-dien → butan→ propen ↔ propan-2-ol


<b>2. </b>Viết CTCT và gọi tên các chất hữu cơ có cơng thức phân tử<b>:</b> C5H12, C8H10 (HC thơm), ankin C5H8,
anken C5H10, ancol C4H10O, hợp chất thơm C7H8O, andehit C4H8O, axit C4H8O2.


<b>3.</b> Viết phương trình phản ứng xảy ra (nếu có) khi cho: C2H5-OH, C6H5-OH, CH3-CHO, CH3
-COOH lần lượt tác dụng với:


a. H2 b. Na c. NaOH d. HCl, e. CuO(t0), f. CH3OH(H2SO4đặc,t0) i. ddAgNO3/NH3. dd Br2.
<b>4.</b> Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết:


<b> </b>a. Các khí: metan, etilen và axetilen. <b> </b>b.Các chất lỏng: benzen, toluen và stiren
<b> </b>c. Các chất lỏng: etanol, etanal, phenol, axit atanoic


<b>5.</b> Cho 8,96 lít (đktc) hỗn hợp gồm C2H6, C2H4, C2H2 qua dung dịch brom dư thấy có 64,0g Br2 tham gia
phản ứng. Mặt khác cho 17,92 lít hỗn hợp trên qua dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 48 gam kết tủa
vàng.Tính % theo thể tích của các chất trong hỗn hợp.


<b>6.</b> Cho m gam hỗn hợp X gồm ancol etylic và phenol tác dụng với Na thấy giải phóng 0,336 lít khí (đktc).
Mặc khác m gam X phản ứng hết với 100ml dd NaOH 0,2M. Tính m và % khối lượng mỗi chất trong X?
<b>7.</b> Đốt cháy ancol đơn chức X, thu được 2,2 gam CO2 và 1,08 gam H2O. Xác định CTPT, CTCT và gọi
tên X.



<b>8.</b> Cho 5,3g hỗn hợp 2 ankanol đồng đẳng liên tiếp tác dụng với natri dư thu được 1,12 lít H2 (đktc). Xác
định công thức phân tử của 2 ankanol trên.


<b>9.</b> X là 1 andehit đơn chức. Cho 10,5g X tham gia hết vào phản ứng tráng bạc, thấy tạo 40,5g Ag. Xác
định CTPT, viết CTCT và gọi tên ?


<b>10. </b>Trung hịa hồn tồn 1,76 gam một axit đơn chức hữu cơ X bằng dung dịch NaOH vửa đủ rồi cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được 2,2 gam muối khan. Tìm X .


<b>11. </b>Để trung hịa hồn tồn 4,12 gam hỗn hợp hai axit hữu cơ đơn chức mạch hở là đồng đẳng kế tiếp
nhau thì cần 500 ml dung dịch NaOH 0,1 M. Tìm CTPT của hai axit và tính khối lượng muối khan thu
được .


<b>12. </b>Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai axit hữu cơ là đồng đẳng kế tiếp ta thu được 6,6 gam
và 2,7 gam nước.


a) Tìm CTPT của hai axit .


b) Khi cho 0,1 hỗn hợp X tác dụng với lượng dư AgNO3/amơniac thì khối lượng kết tủa thu được?
<b>II. TRẮC NGHIỆM</b>


<b>Câu 1:</b> Trong các nhận xét sau đây, nhận xét nào <b>sai</b>?


<b>A. </b>Tất cả các ankan đều có cơng thức phân tử CnH2n+2 <b>B. </b>Tất các chất có công thức phân tử
CnH2n+2 đều là ankan


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
trong phân tử đều là ankan.



<b>Câu 2:</b> Hidrocacbon X có CTPT C5H12 khi tác dụng với Clo tạo được 3 dẫn xuất monoclo đồng phân của
nhau. X là:


<b>A. </b>iso-pentan <b>B. </b>n-pentan <b>C. </b>neo-pentan <b>D. </b>2-metyl butan
<b>Câu 3:</b> Ankan không tham gia loại phản ứng nào?


<b>A. </b>phản ứng cộng <b>B. </b>phản ứng thế. <b>C. </b>phản ứng tách. <b>D. </b>phản ứng cháy.
<b>Câu 4:</b> Chất có cơng thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH(CH3)CH2CH3 có tên là :


<b>A. </b>2,2-đimetylpentan <b>B. </b>2,3-đimetylpentan <b>C. </b>2,2,3-trimetylpentan <b>D. </b>2,2,3-trimetylbutan
<b>Câu 5:</b> Đốt cháy hoàn toàn 1,45g một ankan phải dùng vừa hết 3,65 lit O2 (đktc). CTPT ankan


<b>A. </b>C2H6 <b>B. </b>C3H8 <b>C. </b>C4H10 <b>D. </b>C5H10


<b>Câu 6:</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH4 , C3H6 , C4H10 thu được 17,6 g CO2 và 10,8 g
H2O .Giá trị của m là


<b>A. </b>6g <b>B. </b>2 g <b>C. </b>4 g <b>D. </b>8 g


<b>Câu 7:</b> Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hidrocacbon mạch hở liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được
11,2 lít CO2 (đktc) và 12,6g H2O. Cơng thức phân tử của 2 hidrocacbon là:


<b>A. </b>C2H4 và C3H6 <b>B. </b>C2H6 và C3H8 <b>C. </b>C3H8 và C4H10 <b>D. </b>C3H4 và C4H6
<b>Câu 8:</b> Ưng với cơng thức phân tử C5H8 có bao nhiêu ankin đồng phân của nhau:


<b>A. </b>3 <b>B. </b>4 <b>C. </b>2 <b>D. </b>5


<b>Câu 9:</b> Có bao nhiêu đồng phân ankin C5H8 tác dụng với dd AgNO3/ dd NH3 tạo kết tủa màu vàng
<b>A. </b>2 <b>B. </b>3 C. 4 D. 5



<b>Câu 10:</b> Theo sơ đồ sau: A → B → C → D → cao su Buna. A có thể là:


<b>A. </b>C4H10 <b>B. </b>CH4 <b>C. </b>CaC2 <b>D. </b>B và C đều đúng
<b>Câu 11:</b> PVC là sản phẩm trùng hợp của :


<b>A. </b>CH2= CHCl <b>B. </b>CH2= CH2 <b>C. </b>CH2= CH- CH= CH2 <b>D. </b>CH2= C = CH2
<b>Câu 12:</b> Cho các chất (1) H2/ Ni,t° ; (2) dd Br2 ; (3) AgNO3 /NH3 ; (4) dd KMnO4. Etilen pứ được với:
<b>A. </b>1,2,4 <b>B. </b>1,2,3,4 <b>C. </b>1,3 <b>D. </b>2,4


<b>Câu 13:</b> Ankin có CT(CH3)2 CH - C º CH có tên gọi là:


<b>A. </b>3-metyl but-1-in <b>B. </b>2-metyl but-3-in <b>C. </b>1,2 -dimetyl propin <b>D. </b>1 tên gọi khác
<b>Câu 14:</b> chất nào không tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH3 ?


<b>A. </b>But-1-in <b>B. </b>But-2-in <b>C. </b>propin <b>D. </b>etin
<b>Câu 15:</b> Cho biết sản phẩm chính của phản ứng sau : CH2=CHCH2CH3 + HCl →


<b>A. </b>CH3CHClCH2CH3 <b>B. </b>CH2=CHCH2CH2Cl <b>C. </b>CH2ClCH2CH2CH3 <b>D. </b>CH2=CHCHClCH3
<b>Câu 16:</b> Cho các chất sau :metan , etilen, but-2 –in và axetilen .Kết luận nào sau đây là đúng ?


<b>A. </b>Cả 4 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom
<b>B. </b>Có 2 chất tạo kết tủa với dung dịch bạc nitrac trong amoniac


<b>C. </b>Có 3 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
<b>D. </b>Khơng có chất nào làm nhạt màu dung dịch KMnO4
<b>Câu 17:</b> Kết luận nào sau đây là <b>đúng </b>?


<b>A. </b>Ankadien có đồng phân hình học như anken <b>B. </b>Ankin có đồng phân hình học


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 18:</b> Để phân biệt 3 lọ chất khí mất nhãn : C2H6 , C2H4 , C2H2 ta dùng hoá chất nào sau đây


<b>A. </b>Dd AgNO3 / dd NH3 , dd Br2 <b>B. </b>Dd Br2


<b>C. </b>Dd AgNO3/ dd NH3 <b>D. </b>Dd HCl . dd Br2


<b>Câu 19:</b> Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hidrocacbon X thu được 2,24 lít CO2 (đkc) và 2,7 g H2O .Thể tích
oxi tham gia phản ứng là


<b>A. </b>3,92 lít <b>B. </b>5,6 lít <b>C. </b>2,8 lít <b>D. </b>4,48 lít


<b>Câu 20:</b> Cho 0,54 g ankin A tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch brom 0,1M và A td dđược với dd
AgNO3/NH3 tạo kết tủa. CTCT đúng của ankin A là:


<b>A. </b>CHºC-CH3 <b>B. </b>CHºCH <b>C. </b>CH3-CºC-CH3 <b>D. </b>CHºC-CH2 CH3
<b>Câu 21:</b> Cho 2,24 lít ( đkc ) hổn hợp . gồm C2H2 và C2H4 đi qua bình dd brom dư thấy khối lượng bình
brom tăng 2,70 g Trong 2,24 lít X có


<b>A. </b>C2H4 chiếm 50 % thể tích <b>B. </b>0,56 lít C2H4
<b>C. </b>C2H4 chiếm 50 % khối lượng <b>D. </b>C2H4 chiếm 45 % thể tích


<b>Câu 22:</b> Đốt cháy hoàn toàn V lit hỗn hợp X gồm CH4 , C3H6 , C4H10 thu được 8,96 lit CO2 và 10,8 g
H2O .Thể tích của CH4 và C4H10 có trong X là( các thể tích khí đo ở đktc):


<b>A. </b>2,24 lit <b>B. </b>4,48 lit <b>C. </b>3,36 lit <b>D. </b>7,84 lit


<b>Câu 23:</b> Hoa tan 22,5 gam hỗn hợp X gồm propin và 1 anken A trong dd AgNO3/dd NH3 thấy xuất hiện
4,41 g kết tủa.Nếu cũng lượng X trên qua dd brom dư thấy có 15,6 g brom pứ. CTPT của A là


<b>A. </b>C3H6 <b>B. </b>C2H4 <b>C. </b>C5H10 <b>D. </b>C4H8


<b>Câu 24:</b> Cho các chất: C6H5CH3 (1); p-CH3C6H4C2H5 (2); C6H5C2H3 (3); o-CH3C6H4CH3 (4).


Dãy gồm các chất là đồng đẳng của benzen là:


<b>A. </b>(1); (2) và (3). <b>B. </b>(2); (3) và (4). <b>C. </b>(1); (3) và (4). <b>D. </b>(1); (2) và (4).
<b>Câu 25:</b> Đốt cháy hoàn toàn 6 gam chất hữu cơ A, đồng đẳng của benzen thu được 10,08 lít CO2 (đktc).
Cơng thức phân tử của A là:


<b>A. </b>C9H12. <b>B. </b>C8H10. <b>C. </b>C7H8. <b>D. </b>C10H14.


<b>Câu 26:</b> Cho phản ứng clo hoá một đồng đẳng của benzen + Cl2 ? Sản phẩm chính của phản ứng trên là
chất nào sau đây?


<b>Câu 27:</b> Ancol no đơn chức tác dụng được với CuO tạo anđehit là


<b>A. </b>ancol bậc 2. <b>B. </b>ancol bậc 3. <b>C. </b>ancol bậc 1. <b>D. </b>ancol bậc 1 và ancol
bậc 2.


<b>Câu 28:</b> Cho các hợp chất sau :


(a) HOCH2CH2OH. (b) HOCH2CH2CH2OH. (c)
HOCH2CH(OH)CH2OH.


(d) CH3CH(OH)CH2OH. (e) CH3CH2OH. (f) CH3OCH2CH3.
Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là


<b>A. </b>(a), (b), (c). <b>B. </b>(c), (d), (f). <b>C. </b>(a), (c), (d). <b>D. </b>(c), (d), (e).
<b>Câu 29:</b> Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là


<b>A. </b>HBr (to), Na, CuO (to), CH3COOH (xúc tác). <b>B. </b>Ca, CuO (to), C6H5OH (phenol),
HOCH2CH2OH.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
<b>Câu 30:</b> Chất không pứ với NaOH


<b>A. </b>C2H5OH <b>B. </b>CH3COOH <b>C. </b>C6H5OH. <b>D. </b>HCl
<b>Câu 31:</b> Chọn phát biểu <b>sai</b>?


<b>A. </b>Ancol bậc 1 bị oxh nhẹ bởi CuO,t0 tạo andehit.
<b>B. </b>Ancol tác dụng với kim loại trước H2 giải phóng H2.


<b>C. </b>Phản ứng tách nước ancol đơn chức no tạo thành anken hoặc este.
<b>D. </b>Ancol phản ứng thế nhóm OH với axit vô cơ hoặc hữu cơ.


<b>Câu 32:</b> Công thức nào dưới đây là công thức của ancol no, mạch hở chính xác nhất ?


<b>A. </b>R(OH)n. <b>B. </b>CnH2n + 2O. <b>C. </b>CnH2n + 2Ox. <b>D. </b>CnH2n + 2 – x (OH)x.
<b>Câu 33:</b> Tên thay thế của hợp chất có cơng thức CH3CH(C2H5)CH(OH)CH3 là


<b>A. </b>4-etyl pentan-2-ol. <b>B. </b>2-etyl butan-3-ol. <b>C. </b>3-etyl hexan-5-ol. <b>D. </b>3-metyl pentan-2-ol.
<b>Câu 34:</b> Hợp chất X có CTPT C4H10O. X tác dụng với Na sinh ra chất khí, khi đun X với H2SO4 đặc,
sinh ra hỗn hợp 2 anken đồng phân. Tên của X là


<b>A. </b>butan-1-ol. <b>B. </b>anclo isobutylic. <b>C. </b>butan-2-ol. <b>D. </b>ancol tert-butylic.
<b>Câu 35:</b> Đun nóng một ancol X với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được một olefin duy nhất. Công
thức tổng quát của X là (với n > 0, n nguyên)


<b>A. </b>CnH2n + 1OH. <b>B. </b>ROH. <b>C. </b>CnH2n + 2O. <b>D. </b>CnH2n + 1CH2OH.
<b>Câu 36:</b> Khi đun nóng hỗn hợp ancol etylic và ancol isopropylic với H2SO4 đặc ở 140oC có thể thu được
số ete tối đa là


<b>A. </b>2. <b>B. </b>4. <b>C. </b>5. <b>D. </b>3.


<b>Câu 37:</b> Một ancol no đơn chức có %O = 50% về khối lượng. CTPT của ancol là


<b>A. </b>C3H7OH. <b>B. </b>CH3OH. <b>C. </b>C6H5CH2OH. <b>D. </b>CH2=CHCH2OH.
<b>Câu 38:</b> Cho 0,1 mol ancol X tác dụng hết với Na dư thu 2,24 lít H2 (đktc). Số nhóm chức –OH của
ancol là


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Câu 39:</b> Cho 3,7g một ancol X no, đơn chức ,mạch hở tác dụng với Na dư thấy có 0,56 lít khí thốt ra ở
đkc .CTPT của X là


<b>A. </b>C2H6O <b>B. </b>C3H10O <b>C. </b>C4H10O <b>D. </b>C4H8O
<b>Câu 40:</b> Đốt cháy hoàn toàn 6g một ancol no, đơn, hở X thu được 13,2g CO2. CTPT của X là
<b>A. </b>CH3OH <b>B. </b>C2H5OH <b>C. </b>C3H7OH. <b>D. </b>C4H9OH
<b>Câu 41:</b> Cho m gam glucozơ C6H12O6 lên men thành rượu etylic với H=80%. Hấp thu tồn bộ khí
CO2 vào dd nước vôi trong dư thu 20 g kết tủa .giá trị của m là


<b>A. </b>45. <b>B. </b>11,25. <b>C. </b>14,4. <b>D. </b>22,5.


<b>Câu 42:</b> Cho Na tác dụng với 1,06g hỗn hợp hai ancol đồng đẳng liên tiếp của ancol etylic thấy thoát ra
224ml khí hidro(đkc). Cơng thức phân tử của hai ancol là


<b>A. </b>CH3OH, C2H5OH. <b>B. </b>C2H5OH, C3H7OH. <b>C. </b>C3H7OH, C4H9OH. <b>D. </b>C4H9OH, C5H1OH.
<b>Câu 43:</b> Cho 18,8g hỗn hợp hai ancol ancol metylic, ancol etylic tác dụng với Na dư. Thể tích khí H2 là
5,6lít(đktc). Xác định % của mỗi loại ancol có trong hỗn hợp


<b>A. </b>51,1%;48,9%. <b>B. </b>35%;65%. <b>C. </b>25%;75%. <b>D. </b>40%;60%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. </b>27,4g. <b>B. </b>28,4g. <b>C. </b>26,4g. <b>D. </b>30,5g.
<b>Câu 45:</b> Phát biểu nào sau đây sai



<b>A. </b>Phenol là axit yếu ,nhưng tính axit vẫn mạnh hơn axit cacboxylic
<b>B. </b>Phenol là một axit yếu, không làm đổi màu quỳ tím


<b>C. </b>Phenol cho kết tủa trắng với dd nước brơm
<b>D. </b>Phenol rất ít tan trong nước lạnh


<b>Câu 46:</b> Cho các phát biểu sau:


(1) Phenol C6H5-OH là một r ơu thơm.


(2) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro NO2 d hơn benzen.
(3) Phenol tác dụng được với natri hidroxit tạo natriphenolat và nước.


(4) Trong phân tử phenol có s ảnh hưởng qua lại giữa nhóm –OH và vịng benzen.
Số phát biểu đúng là


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.
<b>Câu 47:</b> Cho các chất sau: phenol, etanol và glixerol. kết luận nào sau đây là đúng?
<b>A. </b>có một chất td được với Na <b>B. </b>có hai chất td được với dd NaOH
<b>C. </b>cả ba chất đều td được với dd Na2CO3 <b>D. </b>cả ba chất đều tan tốt trong nước


<b>Câu 48:</b> X là hỗn hợp gồm phenol và ancol đơn chức A<b>. </b>Cho 25,4 gam X tác dụng với Na (dư) được
6,72 lít H2 (ở đktc). A là


<b>A. </b>CH3OH. <b>B. </b>C2H5OH. <b>C. </b>C3H5OH. <b>D. </b>C4H9OH.
<b>Câu 49:</b> Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo C5H10O có khả năng tham gia phản ứng tráng gương ?
<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>5.


<b>Câu 50:</b> CTPT của ankanal có 10,345% H theo khối lượng là



<b>A. </b>HCHO. <b>B. </b>CH3CHO. <b>C. </b>C2H5CHO. <b>D. </b>C3H7CHO.


<b>Câu 51:</b> Trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, 1 lít hơi anđehit A có khối lượng bằng khối lượng 1
lít CO2. A là


<b>A. </b>anđehit fomic. <b>B. </b>anđehit axetic. <b>C. </b>anđehit acrylic. <b>D. </b>anđehit benzoic.
<b>Câu 52:</b> Đốt cháy anđehit A được mol CO2 = mol H2O. A là


<b>A. </b>anđehit no, mạch hở, đơn chức. <b>B. </b>anđehit đơn chức, no, mạch vòng.
<b>C. </b>anđehit đơn chức có 1 nối đơi, mạch hở. <b>D. </b>anđehit no 2 chức, mạch hở.


<b>Câu 53:</b> Axit khơng no, đơn chức có một liên kết đơi trong gốc hiđrocacbon có cơng thức phù hợp là
<b>A. </b>CnH2n+1-2kCOOH ( n 2). <b>B. </b>RCOOH. <b>C. </b>CnH2n-1COOH (
n 2). <b>D. </b>CnH2n+1COOH ( n 1).


<b>Câu 54:</b> Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ là


<b>A. </b>2% 5%. <b>B. </b>59%. <b>C. </b>912%. <b>D. </b>1215%.
<b>Câu 55:</b> Có thể điều chế CH3COOH từ


<b>A. </b>CH3CHO. <b>B. </b>C2H5OH. <b>C. </b>C4H10. <b>D. </b>Tất cả đều đúng.
<b>Câu 56:</b> Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là


<b>A. </b>CH3CHO. <b>B. </b>C2H5OH. <b>C. </b>CH3COOH. <b>D. </b>C2H6.
<b>Câu 57:</b> Cho sơ đồ chuyển hóa sau :


C2H6 A B C D. Vậy D là


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc



<b>Câu 58:</b> Cho các chất sau : CH3CH2CHO (1); CH2=CHCHO (2); CH≡CCHO (3); CH2=CHCH2OH (4);
(CH3)2CHOH (5). Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, to<sub>) cùng tạo ra một sản phẩm là </sub>
<b>A. </b>(2), (3), (4), (5). <b>B. </b>(1), (2), (4), (5). <b>C. </b>(1), (2), (3). <b>D. </b>(1), (2), (3), (4).
<b>Câu 59:</b> Để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt : axit axetic, axit acrylic, axit fomic người ta dùng theo thứ
t các thuốc thử sau


<b>A. </b>dung dịch Br2/CCl4. <b>B. </b>dung dịch Br2/H2O. <b>C. </b>dung dịch Na2CO3. <b>D. </b>dung dịch
AgNO3/NH3 dư.


<b>Câu 60:</b> Oxi hóa 1,76 gam một anđehit đơn chức được 2,4 gam một axit tương ứng. Anđehit đó là
<b>A. </b>anđehit acrylic. <b>B. </b>anđehit axetic. <b>C. </b>anđehit propionic. <b>D. </b>anđehit fomic.
<b>Câu 61:</b> Cho 4.4 g một anđehit đơn chức no mạch hở tráng gương thu được 21.6 gam kết tủa bạc. Công
thức phân tử của X là


<b>A. </b>HCHO. <b>B. </b>CH3CHO. <b>C. </b>C2H5CHO. <b>D. </b>C3H7CHO.


<b>Câu 62:</b> Cho 10,4 gam hỗn hợp gồm metanal và etanal tác dụng với một lượng vừa dư AgNO3/NH3 thu
được 108 gam Ag. Khối lượng metanal trong hỗn hợp là


<b>A. </b>4,4 gam. <b>B. </b>3 gam. <b>C. </b>6 gam. <b>D. </b>8,8 gam.


<b>Câu 63:</b> Đốt cháy hoàn toàn 1,46 gam hỗn hợp 2 anđehit no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp thu được 1,568
lít CO2 (đktc)..CTPT của 2 anđehit là


<b>A. </b>CH3CHO và C2H5CHO. <b>B. </b>HCHO và CH3CHO. <b>C. </b>C2H5CHO và C3H7CHO. <b>D. </b>Kết quả
khác.


<b>Câu 64:</b> X là hỗn hợp 2 ancol đơn chức đồng đẳng liên tiếp. Cho 0,3 mol X tác dụng hoàn tồn với CuO
đun nóng được hỗn hợp gồm 2 anđehit. Cho tác dụng với lượng dung dịch AgNO3/NH3 được 86,4


gam Ag. X gồm


<b>A. </b>CH3OH và C2H5OH. <b>B. </b>C3H7OH và C4H9OH. <b>C. </b>C2H5OH và C3H7OH. <b>D. </b>C3H5OH và
C4H7OH.


<b>Câu 65:</b> Cho 4.58g hỗn hợp X gồm C2H5COOH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với Na thu được
0.672 lit H2 (đkc). Cô cạn dung dịch thu được m g muối khan là


<b>A. </b>5.24 gam <b>B. </b>6.5 gam <b>C. </b>5.9 gam <b>D. </b>6.8 gam


<b>Câu 66:</b> Để trung hoà 4.44 gam một axit cacboxylic thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic cần 60 ml dung
dịch NaOH 1M. Công thức phân tử của axit đó là


<b>A. </b>C4H8O2. <b>B. </b>C3H6O2 <b>C. </b>C2H4O2 <b>D. </b>CH2O2


<b>Câu 67:</b> Muốn trung hoà 6.72 gam một axit no đơn chức A thì cần dùng 200 gam dung dịch NaOH
2.24%. A có cơng thức là


<b>A. </b>HCOOH <b>B. </b>CH3COOH <b>C. </b>CH2=CH-COOH <b>D. </b>CH3CH2COOH
<b>Câu 68:</b> Cho 2.3 gam ancol etylic tác dụng với 100ml dung dịch CH3COOH 0.1M thì khối lượng ester
thu được là giá trị nào? Cho biết hiệu suất phản ứng là 80%.


<b>A. </b>4.4 gam <b>B. </b>3.52 gam <b>C. </b>0.704 gam <b>D. </b>tất cả sai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.



<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây d ng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II. Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dƣỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>


<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng


đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc mi n phí các bài học theo <b>chƣơng trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm m n phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi


mi n phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
De cuong on tap mon Hoa Hoc lop 11 Phan Huu co
  • 24
  • 825
  • 4
  • ×