Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tài liệu ứng dụng khảo sát hàm số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.16 KB, 3 trang )

GV: LÊ XUÂN ĐÔNG
KHẢO SÁT HÀM SỐ
Bài 1: Cho hàm số :
3x 1
y
x 1
+
=
-
, có đồ thị
( )
C
.
1.
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
( )
C
của hàm số .
2.
Tìm
m
để đường thẳng
( ) ( )
m
d : y m 1 x m 2= + + -
cắt đồ thị
( )
C
tại hai điểm phân biệt
sao cho tam giác
AOB


có diện tích bằng
3
2
.
Bài 2: Cho hàm số :
2x 3
y
x 2
-
=
-
, có đồ thị
( )
C
.
1.
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
( )
C
của hàm số .
2.
Tiếp tuyến của
( )
C
tại
( )
M CÎ
cắt các đường tiệm cận của
( )
C

tại hai điểm
A,B
. Gọi
I

giao điểm của hai đường tiệm cận. Tìm điểm
M
sao cho đường tròn ngoại tiếp tam giác
 IAB

diện tích nhỏ nhất.
Bài 3: Cho hàm số :
( )
3 2
y y x 2mx 3 m 1 x 2= = + + - +
, có đồ thị
( )
m
C
.
1.
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
( )
C
của hàm số khi
m 0=
.
2.
Tìm tất cả các giá trị tham số
m Î ¡

để đường thẳng
x y 2 0+ - =
cắt đồ thị tại
3
điểm
( )
A 0;2 , B, C
sao cho tam giác
MBC
có diện tích bằng
2 6
, biết
( )
M 3;1
.
Bài 4: 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số
3
1
x
y
x

=
+
.
2. Viết phương trình đường thẳng d qua điểm
( )
1;1I −
và cắt đồ thị (C) tại hai điểm M, N sao
cho I là trung điểm của đoạn MN.

Bài 5: Cho hàm số
3 2
1 2
3 3
y x mx x m= − − + +
có đồ thị (Cm)
a) Khảo sát khi m =-1.
b) Tìm m để (Cm) cắt Ox tại 3 điểm phân biệt có tổng bình phương các hoành độ lớn hơn 15.
Bài 6: Cho hàm số
13
23
+−=
xxy
( C)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số ( C) và từ đồ thị ( C) suy ra đồ thị hàm số (C’)
của hàm số:

13
2
3
+−=
xxy
2. Tìm trên đồ thị ( C) của hàm số tất cả các cặp điểm đối xứng nhau qua gốc tọa độ.
Bài 7: Cho hàm số
2
2
x
y
x
+

=

.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2. Tìm M

(C) sao cho khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang bằng bốn lần khoảng cách từ M
đến tiệm cận đứng.
Bài 8: Cho hàm số
mxxxy
+−=
23
3
1) khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với
0
=
m
2) Tìm
m
để hàm số có CĐ, CT và chúng đối xứng nhau qua đường thẳng
052
=−−
yx
Bài 9: Cho hàm số
( )
432
23
++++=
xmmxxy


( )
m
C
1) khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với
1
=
m
2) Cho
( )
3;1I
. Tìm
m
để đường thẳng
( )
4:
+=
xyd
cắt
( )
m
C
tại 3 điểm phân biệt
( )
4;0A
,
B
,
C
sao cho
IBC


có diện tích bằng
28
Bài 10: Cho hàm số
xmxxy 34
23
−+=
1) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với
0
=
m
2) Tìm
m
để hàm số có CĐ, CT và hoành độ
21
, xx
của điểm CĐ, CT thỏa mãn
21
4xx
−=
Bài 11: Cho hàm số
( )
mxmxy
+−−=
224
122

( )
1
1) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với

1
=
m
2) Tìm
m
để đồ thị hàm số tiếp xuc với trục hoành
Khảo sát hàm số và ứng dụng
1
GV: LÊ XUÂN ĐÔNG
Bài 12: Cho hàm số
1

=
x
x
y

( )
H
1) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
( )
H
2) Tìm
m
để đường thẳng
mxy
+−=
cắt đồ thị hs
( )
H

tại 2 điểm
BA,
sao cho
10
=
AB
Bài 13: Cho hàm số
23
3
+−=
xxy

( )
C
1) Khảo sát và vẽ đồ thị của
( )
C
2) Tìm điểm
( )
23:
+−=∈
xydM
sao cho từ
M
kẻ được 2 tiếp tuyến vuông góc với nhau đến
( )
C
.
Bài 14: Cho hàm số
( )

mxxmxy
−++−=
913
23

( )
1
1) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
( )
1
2) Tìm
m
để đồ thị hàm số
( )
1
nghịch biến trên đoạn có độ dài bằng 2
Bài 15: Cho hàm số
43
23
+−=
xxy

( )
C
1) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
( )
C
2) Chứng minh rằng mọi đường thẳng qua
( )
2;1I

với hệ số góc
( )
3

kk
đều cắt
( )
C
tại 3
điểm phân biệt
BAI ,,
đồng thời
I
là trung điểm của
AB
.
Bài 16: Cho hàm số
23
23
++=
xxy

( )
1
1) Khảo sát và vẽ đồ thị hs
( )
1
2) Tìm
a
để đồ thi hs có CĐ, CT nằm về 2 phía khác nhau của đường tròn

( ) ( ) ( )
12:
22
=−+−
ayaxC
Bài 17: Cho hàm số
4
3
−+−=
axxy
1) Khảo sát hàm số với
3
=
a
2) Tìm
a
để phương trình
04
23
=++−
maxx
có 3 nghiệm phân biệt với
m

thỏa mãn
04  m

Bài 18: Cho hàm số
( ) ( )
131714

23
−−+++−=
mxmxmxy

( )
m
C
1) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với
1
−=
m
2) Tìm
m
để hàm số có CĐ, CT và hoành độ hai điểm cực trị trái dấu
3) Tìm
m
để
( )
m
C
tiếp xúc với trục hoành
Bài 19: Cho hàm số
( ) ( )
mxmxmxy 2323
23
−+++−=

( )
1
1) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với

2
3
−=
m
2) Tìm những điểm cố định mà đồ thị hàm số luôn đi qua với mọi
m
3) Tìm
m
để đồ thị hs
( )
1
cắt trục hoành tại 3 điểm lập thành cấp số cộng
Bài 20: Cho hàm số
132
23
−−=
xxy

( )
C
1) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
( )
C
2)
( )
k
d
là đường thẳng đi qua điểm
( )
1;0


M
có hệ số góc
k
. Tìm
k
để
( )
k
d
cắt
( )
C
tại 3
điểm phân biệt.
Bài 21: Cho hàm số
( )
552
224
+−+−+=
mmxmxy

( )
m
C
1) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với
1
=
m
2) Tìm

m
để
( )
m
C
có CĐ, CT tạo thành tam giác đều
Bài 22: Cho hàm số
( )
mxmxxy
+−−−=
12
23

( )
1
1) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với
1
=
m
2) Trong trường hợp hàm số đồng biến trên R, tìm
m
để diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ
thị hàm số
( )
1
,
Ox
,
Oy
có diện tích bằng 1.

Bài 23: Cho hàm số
( )
1
12
2

−−
=
x
mxm
y

( )
1
1) Khảo sát hàm số và vẽ đồ thị hàm số
( )
C
với
1
−=
m
2) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
( )
C
và 2 trục tọa độ
3) Tìm
m
để
( )
1

tiếp xúc với đường thẳng
xy
=
Bài 24: Cho hàm số
2
1

+
=
x
x
y

( )
H
1) Khảo sát và vẽ đồ thị
( )
H
Khảo sát hàm số và ứng dụng
2
GV: LÊ XUÂN ĐÔNG
2) Tìm trên
( )
H
những điểm có tọa độ nguyên
3) Tìm những điểm thuộc
( )
H
có tổng khoảng cách đến 2 tiệm cận là nhỏ nhất
Bài 25: Cho hàm số

( )
xxmxy 912
23
−+−=

( )
m
C
1) Với
1
=
m
a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
( )
C
b) Cho
( )
2;2
−−
A
. Tìm điểm
B
đối xứng với
A
qua tâm đối xứng của
( )
C
2) Tìm
m
để

( )
m
C
cắt trục hoành tại 3 điểm lập thành cấp số cộng
Bài 26: Tìm
m
để hàm số
( ) ( )
431
3
1
23
−++−+−=
xmxmxy
đồng biến trên
( )
3;0
Bài 27: Cho hàm số
23
23
−+−=
xxy

( )
C
1) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
( )
C
2) Tìm
m

để phương trình
0log23
2
23
=−−+−
mxx
có 6 nghiệm phân biệt
Bài 28: Cho hàm số
mx
mx
y

−+
=
13

( )
m
C
1) Tìm
m
để hàm số nghịch biến trên
( )
+∞
;1
2) Khảo sátt hàm số với
1
=
m


( )
C
3) Tìm hai điểm
( )
CBA

,
sao cho
BA,
đố xứng nhau qua đường thẳng
043
=−+
yx
Bài 29: Cho hàm số
( )
1212
24
−−++−=
mxmxy

( )
m
C
1) Tìm
m
để
( )
m
C
cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt lập thành cấp số cộng

2) Với
0
=
m
gọi đồ thị hs là
( )
C
. Tìm những điểm thuộc
Oy
mà từ đó kẻ đươc 3 tiếp tuyến
đến
( )
C
.
Bài 30: Cho hàm số
13
23
+++=
mxxxy

( )
m
C
1) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với
3
=
m
2) Chứng minh rằng với
m


ta luôn có
( )
m
C
luôn cắt đồ thị hs
72
23
++=
xxy
tại 2 điểm
phân biệt
BA,
. Tìm quỹ tích trung điểm
I
của đoạn
AB
3) Tìm
m
để
( )
m
C
cắt đường thẳng
1=y
tại 3 điểm phân biệt
( )
1;0C
,
D
,

E
và tiếp tuyến
tại
ED,
vuông góc với nhau.
Khảo sát hàm số và ứng dụng
3

×