Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

Bài giảng Chương trinh toan 11 NC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.94 KB, 38 trang )

PHÂN PHốI CHƯƠNG TRìNH Và Kế HOạCH GIảNG DạY
MÔN TOáN LớP 11 - chơng trình nâng cao
(áp dụng từ năm học 2009- 2010)
--------------------------------------- --------------------------------------
Cả năm: 37 tuần : 140 tiết
Trong đó: Học kì 1: 19 tuần = 72 tiết.
Học kì 2: 18 tuần = 68 tiết.
Cả năm 140 tiết Đại số 90 tiết Hình học 50 tiết
Học kì 1
19 tuần = 72 tiết
46 tiết
8 tuần đầu:
Mỗi tuần 3 tiết ì 8 = 24 tiết
11 tuần cuối:
Mỗi tuần 2 tiết ì 11 = 22 tiết
26 tiết
12 tuần đầu:
Mỗi tuần 1 tiết ì 12 = 12 tiết
7 tuần cuối:
Mỗi tuần 2 tiết ì 7 = 14 tiết
Học kì 2
18 tuần = 68 tiết
44 tiết
8 tuần đầu:
Mỗi tuần 3 tiết ì 8 = 24 tiết.
10 tuần cuối:
Mỗi tuần 2 tiết ì 10 = 20 tiết.
24 tiết
12 tuần đầu:
Mỗi tuần 1 tiết ì 12 = 12 tiết
6 tuần cuối:


Mỗi tuần 2 tiết ì 6 = 12 tiết
I - Hớng dẫn thực hiện:
1 - Trong soạn bài và trong giảng bài luôn chú trọng:
- Những kiến thức, kĩ năng cơ bản và phơng pháp t duy mang tính đặc thù của Toán học phù hợp với định hớng của Ban Khoa học tự nhiên. Căn cứ theo chuẩn
kiến thức toán của Bộ GD & ĐT.
- Tăng cờng tính thực tiễn và tính s phạm, giảm nhẹ yêu cầu tính chặt chẽ về lý thuyết.
- Giúp học sinh nâng cao năng lực tởng tợng và hình thành cảm xúc thẩm mỹ, khả năng diễn đạt ý tởng qua học tập môn Toán.
- Nghiên cứu, tham khảo bộ sách giáo viên do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.
2 - Về phơng pháp dạy học:
- Chọn lựa và sử dụng các phơng pháp phát huy tính tích cực chủ động của học sinh trong học tập và phát huy khả năng tự học. Hoạt động hoá việc
học tập của học sinh bằng những dẫn dắt cho học sinh tự thân trải nghiệm, chiếm lĩnh tri thức.
- Tận dụng u thế của từng phơng pháp dạy học, chú trọng sử dụng phơng pháp dạy học phát hiện và giải quyết vấn đề.
- Coi trọng các khâu: Cung cấp kiến thức - Rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức vào Giải Toán và Thực tiễn.
3 - Về đánh giá:
- Kết hợp hài hoà việc đánh giá theo bài làm tự luận và bài làm trắc nghiệm.
- Đề kiểm tra đánh giá cần có nội dung theo chuẩn kiến thức toán lớp 11 và có chú ý đến tính sáng tạo của học sinh.
1
- Các loại bài kiểm tra trong một học kì:
Kiểm tra miệng: 1 lần / 1 học sinh
Kiểm tra viết 15 phút: 3 bài/ một học sinh trong đó: Đại số (Giải tích): 1 bài, Hình học 1 bài. thực hành Toán 1 bài.
Kiểm tra viết 45 phút: 3 bài /học sinh, trong đó: Đại số (Giải tích): 2 bài, Hình học 1 bài.
Kiểm tra viết 90 phút: 1 bài gồm cả Đại số và Hình học vào cuối học kì 1, cuối năm học.
Tổng số lần kiểm tra: 8 lần / 1 học sinh trong một học kì.
4 - Đồ dùng và phơng tiện dạy học:
Các biểu bảng tranh vẽ, thớc thẳng, Êke, Compa, thớc đo độ, máy tính Casio fx - 500MS, CASIO fx - 570 MS hoặc loại có tính năng tơng đ-
ơng, thớc trắc đạc, máy vi tính, băng, đĩa hình, máy chiếu đa năng. Khuyến khích sử dụng các phần mềm dạy học.
II - PHÂN PHốI CHƯƠNG TRìNH
Học kì 1 :
T
u


n
Môn
Tên chơng,
tên bài
Mục tiêu
Nội dung chính

mức độ
Đại
số
Hình
học
1
1
Ch ơng 1 : Hàm số l-
ợng giác và phơng
trình lợng giác.
(22 tiết)
Đ1 - Các hàm số lợng
giác
(Tiết 1).
- Về kiến thức: Hiểu đợc định nghĩa hàm y = sinx,
y = cosx. Hiểu đợc tính chất chẵn, lẻ, tuần hoàn
của các hàm số đó. Biết dùng các trục sin, cosin để
khảo sát sự biến thiên và thể hiện sự biến thiên qua
đồ thị.
- Về kĩ năng: Nhận biết đợc dạng đồ thị của hàm
số y = sinx.
- Định nghĩa các hàm số y = sinx, y = cosx.

- Tính chất tuần hoàn của các hàm số sinx và
cosx.
- Sự biến thiên và đồ thị của hàm số sinx.
- Bài tập chọn ở trang 14 - 15 (sgk)
2
Các hàm số lợng giác
(Tiết 2).
- Về kiến thức: Hiểu đợc sự biến thiên của hàm
cosx. Hiểu đợc định nghĩa hàm y = tanx, y = cotx.
Hiểu đợc tính chất chẵn lẻ, tuần hoàn của các hàm
số đó. Biết dùng các trục tang, cotang để khảo sát
sự biến thiên và thể hiện sự biến thiên qua đồ thị.
- Về kĩ năng: Nhận biết đợc dạng đồ thị của hàm
số đang nghiên cứu.
- Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm
cosx.
- Định nghĩa các hàm số y = tanx, y = cotx.
- Tính chất tuần hoàn của các hàm số tanx.
- Sự biến thiên và đồ thị của hàm số tanx.
- Bài tập chọn ở trang 14 - 15 (sgk).
3
Các hàm số lợng giác
(Tiết 3).
- Về kiến thức: Hiểu đợc sự biến thiên và vẽ đồ thị
của hàm cotx. Hiểu đợc khái niệm về hàm số tuần
hoàn. Nắm chắc các khái niệm đã học ở các tiết 1
và tiết 2.
- Về kĩ năng: Nhận biết đợc dạng đồ thị, tính chất
chẵn, lẻ, tuần hoàn của hàm số đang nghiên cứu.
- Sự biến thiên và đồ thị của hàm số cotx.

- Về khái niệm hàm số tuần hoàn.
- Đọc thêm bài Dao động điều hoà .
- Chữa bài tập đã cho ở các tiết 1, 2.
- Bài tập chọn ở trang 14 - 15 (sgk).
2
T
u

n
Môn
Tên chơng,
tên bài
Mục tiêu
Nội dung chính

mức độ
Đại
số
Hình
học
1
Ch ơng 1 : Phép dời
hình và phép đồng
dạng trong mặt
phẳng. (14 tiết)
Đ1 - Mở đầu về phép
biến hình.
- Về kiến thức: Hiểu đợc khái niệm về phép biến
hình tơng tự nh khái niệm hàm số trên tập số thực.
Làm quen với một số thuật ngữ mà sau này hay

dùng đến.
- Về kĩ năng: Phân biệt đợc phép biến đổi hình học
là phép biến hình hay không phải là phép biến
hình.
Dùng thành thạo các thuật ngữ, kí hiệu.
- Phép biến hình.
- Các ví dụ.
- Kí hiệu và thuật ngữ.
2
4
Các hàm số lợng giác
(Tiết 4).
- Về kiến thức: Vận dụng đợc các tính chất tuần
hoàn, GTLN, GTNN của hàm số lợng giác giải bài
tập.
- Về kĩ năng: Thành thạo về vẽ và nhận dạng đồ
thị của các hàm số lợng giác.
- Củng cố các t/c của các hàm sinx, cosx, tanx
và cotx.
- Luyện kĩ năng giải bài tập về tìm tập xác định,
xét tính chẵn, lẻ, tìm GTLN, GTNN, lập bảng
biến thiên của các h.số lợng giác đã học.
5
Bài tập.
- Về kiến thức: Vận dụng đợc các t/c đã học của
hàm số l. giác vào giải bài tập.
- Về kĩ năng: Thành thạo giải bài tập về xét tính
chẵn, lẻ. Chứng minh tính chất của hàm số lợng
giác.
- Chữa các bài tập 7, 8, 9, 10, 11 trang 16 - 17

(sgk).
- Củng cố các tính chất của hàm lợng giác.
- Vẽ đồ thị của hàm số lợng giác.
6
Đ2- Phơng trình lợng
giác cơ bản.
(Tiết 1)
- Về kiến thức: Hiểu đợc phơng pháp dùng đờng
tròn lợng giác để xây dựng công thức nghiệm của
phơng trình sinx = m.
- Về kĩ năng: Nắm vững và sử dụng thành thạo
công thức nghiệm của phơng trình sinx = m. Biểu
diễn đợc nghiệm của phơng trình trên vòng tròn l-
ợng giác
- Bài toán mở đầu.
- P. trình sinx = m.
- Ví dụ 1, 2.
- Luyện kĩ năng sử dụng công thức nghiệm. Biểu
diễn nghiệm trên vòng tròn lợng giác.
- Bài tập chọn ở trang 28, 29, 30 (SGK).
- Sử dụng máy tính điện
tử bỏ túi giải phtrình.
2
Đ2 - Phép tịnh tiến
và phép dời hình.
- Về kiến thức: Nắm đợc định nghĩa, các tính chất
của phép tịnh tiến, biết cách dựng ảnh của một
hình đơn giản qua phép tịnh tiến. Nắm đợc định
nghĩa tổng quát, tính chất cơ bản của phép dời
hình.

- Về kĩ năng: Dựng đợc ảnh của một điểm qua
phép tịnh tiến khi biết tạo ảnh và ngợc lại.
- Định nghĩa phép tịnh tiến và các tính chất.
- Biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến.
- Định nghĩa và tính chất của phép dời hình.
- áp dụng vào giải toán. (bài toán 1, bài toán 2)
- Bài tập chọn ở trang 9 (sgk).
3
T
u

n
Môn
Tên chơng,
tên bài
Mục tiêu
Nội dung chính

mức độ
Đại
số
Hình
học
3
7
Phơng trình lợng
giác cơ bản.
(Tiết 2)
- Về kiến thức: Hiểu đợc phơng pháp dùng đờng
tròn lợng giác để xây dựng công thức nghiệm của

phơng trình cosx = m.
- Về kĩ năng: Nắm vững và sử dụng thành thạo
công thức nghiệm của phơng trình cosx = m. Biểu
diễn đợc nghiệm của phơng trình trên vòng tròn l.
giác.
- P. trình cosx = m.
- Luyện kĩ năng sử dụng công thức nghiệm. Biểu
diễn nghiệm trên vòng tròn lợng giác.
- Bài tập chọn ở trang 28, 29, 30 (SGK).
- Sử dụng máy tính điện tử bỏ túi giải phơng
trình.
8
Phơng trình lợng
giác cơ bản.
(Tiết 3)
- Về kiến thức: Hiểu đợc ph.pháp dùng đ.tròn
l.giác để xây dựng c.thức nghiệm của p.trình tanx =
m.
- Về kĩ năng: Nắm vững và sử dụng thành thạo
công thức nghiệm của phơng trình tanx = m. Biểu
diễn đợc nghiệm của phơng trình trên vòng tròn l.
giác.
- P. trình tanx = m.
- Ví dụ 3.
- Luyện kĩ năng sử dụng công thức nghiệm. Biểu
diễn nghiệm trên vòng tròn lợng giác.
- Sử dụng máy tính điện tử bỏ túi giải ph. trình.
9
Phơng trình lợng
giác cơ bản.

(Tiết 4)
- Về kiến thức: Hiểu đợc phơng pháp dùng đờng
tròn l.giác để xây dựng công thức nghiệm của ph-
ơng trình cotx = m.
- Về kĩ năng: Nắm vững và sử dụng thành thạo
công thức nghiệm của ph. trình cotx = m. Biểu diễn
đợc nghiệm của ph. trình trên vòng tròn l. giác.
- Phơng trình cotx = m
- Ví dụ 4.
- Một số điều lu ý.
- Luyện kĩ năng sử dụng công thức nghiệm. Biểu
diễn nghiệm trên vòng tròn lợng giác.
- Bài tập chọn ở trang 28, 29, 30 (SGK).
3 Bài tập
- Về kiến thức: Củng cố kiến thức đã học ở tiết 1,
2.
- Về kĩ năng: Thành thạo việc x.định ảnh một
điểm khi biết tạo ảnh và tạo ảnh của một điểm khi
biết ảnh của nó qua phép tịnh tiến .
- Thông qua hoạt động giải bài tập củng cố kiến
thức đã học ở tiết 1, 2.
- Chữa bài tập đã cho ở tiết 1, 2.
4
T
u

n
Môn
Tên chơng,
tên bài

Mục tiêu
Nội dung chính

mức độ
Đại
số
Hình
học
4
10
Phơng trình lợng
giác cơ bản.
(Tiết 5)
- Về kiến thức: Nhớ đợc các công thức nghiệm
của ph.trình lợng giác cơ bản. Biểu diễn nghiệm
của phơng trình lợng giác.
- Về kĩ năng: Thành thạo về sử dụng công thức
nghiệm. Biểu diễn nghiệm trên vòng tròn lợng
giác.
- Củng cố công thức nghiệm của phơng trình l-
ợng giác.
- Luyện kĩ năng sử dụng c.thức nghiệm. Biểu
diễn nghiệm trên vòng tròn lợng giác.
- Chữa bài tập cho ở các tiết 6, 7, 8, 9.
11
Phơng trình lợng
giác cơ bản.
(Tiết 6)
- Về kiến thức: Củng cố các công thức nghiệm.
Thành thạo về viết và biểu diễn nghiệm của phơng

trình lợng giác cơ bản.
- Về kĩ năng: áp dụng thành thạo vào bài tập.
- Bài tập về giải phơng trình cơ bản.
- Sử dụng máy tính điện tử bỏ túi trong giải toán.
- Bài tập chọn ở trang 31- 32.
12
Bài tập. (Tiết 1)
- Về kiến thức: Củng cố các công thức nghiệm.
Thành thạo về viết và biểu diễn nghiệm của phơng
trình lợng giác cơ bản.
- Về kĩ năng: áp dụng thành thạo vào bài tập.
- Bài tập về giải phơng trình cơ bản.
- Sử dụng máy tính điện tử bỏ túi trong giải toán.
- Bài tập chọn ở trang 31- 32.
4
Đ3- Phép đối
xứng trục
- Về kiến thức: Nắm đợc đ/n của phép đối xứng
trục và biết rằng phép đối xứng trục là một phép
dời hình do đó nó có tất cả các t/c của phép dời.
Nhớ đợc các kí hiệu và thuật ngữ.
- Về kĩ năng: Thành thạo dựng ảnh của một hình
đơn giản qua phép đối xứng trục.
- Định nghĩa phép đối xứng trục.
- Định lí.
- Bài tập chọn ở trang 13, 14 (sgk).
5
13
Bài tập. (Tiết 2)
- Về kiến thức: Củng cố kiến thức về phơng trình

lợng giác cơ bản.
- Về kĩ năng: Giải thành thạo phơng trình lợng
giác cơ bản.
- Củng cố kiến thức về phơng trình lợng giác cơ
bản thông qua hoạt động giải bài tập.
- Chữa bài tập cho ở các tiết 6 đến 12.
14
Đ3- Một số dạng ph-
ơng trình lợng giác
đơn giản.
(Tiết 1)
- Về kiến thức: Nắm vững cách giải dạng phơng
trình bậc nhất, bậc hai đối với một hàm lợng giác.
- Về kĩ năng: Giải thành thạo dạng phơng trình đã
học.
-Phơng trình bậc nhất, bậc hai đối với một hàm
số lợng giác.
- Các ví dụ 1, 2, 3.
- Bài tập chọn ở trang 41 , 42 (sgk).
15
Một số phơng trình
lợng giác đơn giản.
(Tiết 2)
- Về kiến thức: Nắm vững cách giải dạng ph.trình
bậc nhất đối với sin và côsin.
- Về kĩ năng: Giải thành thạo dạng phơng trình đã
học.
- Phơng trình bậc nhất đối với sin và côsin.
- Các ví dụ 4, 5.
- Bài tập chọn ở trang 41 , 42 (sgk).

5
Đ4- Phép quay và
- Về kiến thức: Nhận biết đợc những hình đơn
- Trục đối xứng của một hình.
5
T
u

n
Môn
Tên chơng,
tên bài
Mục tiêu
Nội dung chính

mức độ
Đại
số
Hình
học
phép đối xứng tâm.
(Tiết 1)
giản có trục đối xứng.
- Về kĩ năng: Xác định đợc trục đ.x của một hình
đơn giản (nếu có). Biết áp dụng phép đ.x trục để
tìm lời giải của một số bài toán.
- áp dụng.
- Bài tập chọn ở trang 41, 42 (sgk).
6
16

Một số phơng trình
lợng giác đơn giản.
(Tiết 3)
- Về kiến thức: Nắm vững cách giải dạng phơng
trình thuần nhất bậc hai đối với sin và côsin.
- Về kĩ năng: Giải thành thạo dạng phơng trình đã
học.
- Phơng trình thuần nhất bậc hai đối với sin và
côsin.
- Ví dụ 6.
- Bài tập chọn ở trang 41 , 42 (sgk).
17
Một số phơng trình
lợng giác đơn giản.
(Tiết 4)
- Về kiến thức: Nắm vững cách giải dạng phơng
trình có thể dùng phép biến đổi, dễ dàng quy về
dạng phơng trình đã biết cách giải.
- Về kĩ năng: Giải thành thạo dạng phơng trình đã
học.
- Phơng trình cần thực hiện phép biến đổi lợng
giác thích hợp đa về dạng quen thuộc.
- Ví dụ 7, 8, 9.
- Bài tập chọn ở trang 41 , 42 (sgk).
18
Bài tập.
- Về kiến thức: áp dụng thành thạo cách giải các
dạng pt lợng giác đã học ở các tiết 12, 13, 14, 15,
16, 17.
- Về kĩ năng: Nhận biết và giải thành thạo các ph-

ơng trình lợng giác đơn giản.
- Luyện kĩ năng giải các phơng trình lợng giác
cần thực hiện các phép biến đổi đơn giản.
- Bài tập chọn ở trang 46, 47.
6
Phép quay và phép
đối xứng tâm.
(Tiết 2)
- Về kiến thức: Hiểu đợc định nghĩa của phép
quay, phải biết góc quay là góc lợng giác. Biết rằng
phép quay là một phép dời hình và hiểu đợc phép
đối xứng tâm là một trờng hợp đạc biệt của phép
quay. Nhớ đợc các kí hiệu và thuật ngữ.
- Về kĩ năng: Dựng đợc ảnh của một hình đơn giản
qua phép quay cho trớc. Nhận biết đợc một hình
coa tâm đối xứng.
- Định nghĩa phép quay.
- Định lí.
- Phép đối xứng tâm.
- Bài tập chọn ở trang 18, 19 (sgk).
19
Thực hành giải toán
trên máy tính điện
tử bỏ túi fx500MS,
fx570MS hoặc các
máy tơng đơng.
- Về kiến thức: Nắm vững các phím chức năng sin
-
1
, cos

-1
, tan
-1
. áp dụng đợc vào việc viết công thức
nghiệm của một phơng trình lợng giác.
- Về kĩ năng: Sử dụng thành thạo máy tính điện tử
để viết nghiệm của phơng trình lợng giác.
- Hớng dẫn sử dụng các phím chức năng
sin
-1
, cos
-1
, tan
-1
.
- Sử dụng máy tính điện tử để viết nghiệm của
ph.trình lợng giác.
- Giải ph.trình l.giác cơ bản, các ph.trình l.giác
mà sau một vài phép biến đổi đơn giản đa về
p.trình lợng giác đã biết cách giải.
6
T
u

n
Môn
Tên chơng,
tên bài
Mục tiêu
Nội dung chính


mức độ
Đại
số
Hình
học
7
7
20
Câu hỏi và bài tập
ôn tập chơng 1. (Tiết
1)
- Về kiến thức: Ôn tập và khắc sâu đợc các kiến
thức cơ bản về Hàm số lợng giác.
- Về kĩ năng: Giải thành thạo dạng bài tập về tập
xác định, tính chẵn, lẻ, sự biến thiên, giá trị lớn
nhất, nhỏ nhất của hàm số lợng giác.
- Bài tập chọn ở trang 49 - 50 (sgk).
- Có bài tập về nhận biết và vẽ đồ thị của hàm l-
ợng giác.
21
Câu hỏi và bài tập
ôn tập chơng 1. (Tiết
2)
- Về kiến thức: Ôn tập và khắc sâu đợc các kiến
thức cơ bản về giả phơng trình lợng giác.
- Về kĩ năng: Giải thành thạo dạng bài tập về giải
phơng trình lợng giác.
- Giải phơng trình lợng giác.
- Phơng trình lợng giác có tham số ở dạng đơn

giản.
- Sử dụng máy tính điện tử để giải toán.
7 Bài tập - Về kiến thức: Củng cố kiến thức cơ bản đã học ở
tiết 6. Biết áp dụng các kiến thức đã học vào giải
toán.
- Về kĩ năng: áp dụng phép quay, đối xứng tâm
vào giải toán.
- Chữa bài tập cho ở tiết 6.
- ứng dụng của phép quay.
- Bài tập chọn ở trang 18, 19 (sgk).
7
T
u

n
Môn
Tên chơng,
tên bài
Mục tiêu
Nội dung chính

mức độ
Đại
số
Hình
học
8
T
u


n
Môn
Tên chơng,
tên bài
Mục tiêu
Nội dung chính

mức độ
Đại
số
Hình
học
8
22
Bài kiểm tra viết
cuối chơng 1.
- Về kiến thức: Kiểm tra kĩ năng giải Toán về h/s
lợng giác, biến đổi lợng giác và giải ph.trình lợng
giác nhờ một số phép biến đổi đơn giản đa đợc về
phơng trình đơn giản.
- Về kĩ năng: Giải thành thạo toán về hàm số lợng
giác, và phơng trình lợng giác. Trình bày bài giải
logic, chính xác.
- Bài tập cơ bản về hàm số lợng giác: Tìm tập
xác định, xét tính chẵn lẻ, sự biến thiên và nhận
dạng, vẽ đồ thị.
- Về giải phơng trình lợng giác:Giải phơng trình
lợng giác nhờ phép biến đổi đơn giản.

23

Ch ơng 2 : Tổ hợp và
xác suất. (20tiết).
Đ1 - Hai quy tắc đếm
cơ bản. (tiết 1)
- Về kiến thức: Nắm vững hai quy tắc cộng
- Về kĩ năng: Vận dụng quy tắc cộng trong những
tình huống thông thờng. Phân biệt đợc khi nào sử
dụng quy tắc cộng.
- Bài toán mở đầu, quy tắc cộng, quy tắc nhân.
- Các ví dụ 1, 2.
- Bài tập chọn ở trang 55 (sgk).
- Đọc thêm bài: Quy tắc cộng mở rộng.
24
Hai quy tắc đếm cơ
bản (tiết 2)
- Về kiến thức: Nắm vững quy tắc nhân.
- Về kĩ năng: Vận dụng quy tắc nhân. Phân biệt đ-
ợc khi nào sử dụng quy tắc cộng. Biết phối hợp hai
quy tắc trong giải toán.
- Quy tắc nhân.
- Các ví dụ 3, 4, 5.
- Bài tập chọn ở trang 55 (sgk).
8
Đ5 - Hai hình
bằng nhau
- Về kiến thức: Hiểu đợc ý nghĩa của định lí về hai
tam giác bằng nhau, định nghĩa về hai hình bằng
nhau.
- Về kĩ năng: Biết sử dụng định nghĩa về hai hình
bằng nhau để nhận biết hai hình có bằng nhau hay

không.
- Định lí.
- Định nghĩa hai hình bằng nhau.
- Bài tập chọn ở trang 23.
9
T
u

n
Môn
Tên chơng,
tên bài
Mục tiêu
Nội dung chính

mức độ
Đại
số
Hình
học
9
25
Đ2 - Hoán vị, chỉnh
hợp và tổ hợp.
(Tiết 1)
- Về kiến thức: Hiểu đợc thế nào là một hoán vị
của một tập hợp. Hai hoán vị khác nhau có nghĩa là
gì ? Nhớ đợc các c.thức tính.và Hiểu đợc thế nào là
một chỉnh hợp chập k của một tập có n phần tử.
Nhớ đợc các công thức tính.

- Về kĩ năng: Biết tính số hoán vị, số chỉnh hợp
chập k của tập có n phần tử. Phân biệt đợc khi nào
thì dùng công thức chỉnh hợp trong tính toán.
- Hoán vị.
- Các công thức tính số hoán vị của tập n phần
tử.
- Ví dụ 1, 2 ,3,4,5.
- Bài tập chọn ở trang 62-63- 64 (sgk).
26
Hoán vị, chỉnh hợp
và tổ hợp.
(Tiết 2)
- Về kiến thức: Hiểu đợc thế nào là một tổ hợp
chập k của một tập có n phần tử. H Nhớ đợc các
công thức tính.
- Về kĩ năng: Biết tính số tổ hợp chập k của tập có
n phần tử. Phân biệt đợc khi nào thì dùng công thức
tổ hợp trong tính toán.
- Tổ hợp.
- Tính số tổ hợp chập k của tập n phần tử.
- Ví dụ 6, 7.
- Bài tập chọn ở trang 62-63- 64 (sgk).
9
Đ6 - Phép vị tự.
- Về kiến thức: Nắm đợc định nghĩa về phép vị tự
cùng các khái niệm tâm vị tự, tỉ số vị tự. Nắm đợc
các tính chất của phép vị tự.
- Về kĩ năng: Biết dựng ảnh của một hình đơn
giản. Biết cách xác định tâm vị tự của hai đờng tròn
cho trớc. Biết áp dụng phép vị tự để giải một số bài

toán đơn giản.

- Định nghĩa và các tính chất của phép vị tự.
- ảnh của đờng tròn.
- Tâm vị tự của hai đờng tròn.
- ứng dụng của phép vị tự.
10
T
u

n
Môn
Tên chơng,
tên bài
Mục tiêu
Nội dung chính

mức độ
Đại
số
Hình
học
10
27
Bài tập
- Về kiến thức: Ôn tập và củng cố kiến thức cơ
bản về hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp.
- Về kĩ năng: Nhớ và sử dụng đúng, thành thạo
các công thức trong tính toán.
- Củng cố, ôn tập các công thức tính số hoán vị,

chỉnh hợp và tổ hợp.
- Làm, chữa các bài tập cho ở các tiết 25, 26
28
Đ3 - Nhị thức
Niu tơn. (Tiết 1)
- Về kiến thức: Nắm đợc công thức nhị thức
Newton.
- Về kĩ năng: Biết vận dụng công thức nhị thức
Newton để tìm khai triển các đa thức dạng (ax +
b)
n
và (ax - b)
n
.
- Công thức nhị thức Newton.
- Các ví dụ 1, 2, 3, 4.
- Bài tập chọn ở trang 68 (sgk)
10
Đ7- Phép đồng dạng

- Về kiến thức: Hiểu đợc định nghĩa của phép
đồng dạng. Biết rằng phép dời hình và vị tự là trờng
hợp riêng của phép đồng dạng. Hiểu đợc khái niệm
hợp thành của hai phép biến hình do đó hiểu đợc ý
nghĩa của định lí và hệ quả ở mục 2. Nắm đợc
định nghĩa về hai hình đồng dạng.
- Về kĩ năng: Biết dùng đ/ n để chứng minh hai
hình đồng dạng.
- Định nghĩa phép đồng dạng.
- Định lí và hệ quả.

- Hai hình đồng dạng.
- Bài tập chọn ở trang 31, 32.
11
29
Nhị thức Niu tơn.
(Tiết 2)
- Về kiến thức: Nắm đợc quy luật truy hồi thiết lập
hàng thứ n + 1 của tam giác Paxcan khi đã biết
hàng thứ n. Thấy đợc mối quan hệ giữa các hệ số
trong công thức nhị thức Newton với các số nằm
trong một hàng của tam giác Paxcan.
- Về kĩ năng:Biết thiết lập hàng thứ n + 1 của tam
giác Paxcan khi biết hàng thứ n.
- Tam giác Paxcan, nhận xét.
- Câu hỏi và bài tập 17, 18 trang 68.
- Bài tập chọn ở trang 68 (sgk)
30
Bài tập - Về kiến thức: Nắm chắc công thức nhị thức
Newton và mối liên hệ giữa các hệ số trong công
thức nhị thức Newton với các số nằm trong một
hàng của tam giác Paxcan. Củng cố kiến thức học
đợc ở tiết 28-29..
- Về kĩ năng: Vận dụng thành thạo c.thức nhị thức
Newton trong giải bài tập.
- Chữa bài tập cho ở tiết 28-29.
- Sử dụng máy tính bỏ túi trong tính toán các hệ
số của nhị thức.
- Với lớp có nhiều học sinh khá, có thể tổ chức
chứng minh công thức nhị thức Newton.
11

T
u

n
Môn
Tên chơng,
tên bài
Mục tiêu
Nội dung chính

mức độ
Đại
số
Hình
học
11 Bài tập
- Về kiến thức: Nắm chắc định nghĩa của phép
đồng dạng. Biết rằng phép dời hình và vị tự là trờng
hợp riêng của phép đồng dạng. Hiểu đợc khái niệm
hợp thành của hai phép biến hình
- Về kĩ năng: Biết chứng minh hai hình đồng
dạng.
- Định nghĩa phép đồng dạng.
- Định lí và hệ quả.
- Hai hình đồng dạng.
- Bài tập chọn ở trang 31, 32.
12
31
Đ4 - Biến cố và
xác suất của biến cố.

(Tiết 1)
- Về kiến thức: Nắm đợc các khái niệm cơ bản:
Phép thử, không gian mẫu, biến cố liên quan đến
phép thử, xác suất của biến cố (Xác suất cổ điển).
- Về kĩ năng: Biết tính xác xuất các biến cố theo
định nghĩa cổ điển của xác suất.
- Biến cố. Các ví dụ 1, 2, 3.
- Xác suất của biến cố.
(dừng ở sau phần định nghĩa).
- Bài tập chọn ở trang 75 - 76 (sgk).
32
Biến cố và
xác suất của biến cố.
(Tiết 2)
- Về kiến thức: Nắm đợc khái niệm cơ bản: Xác
suất của biến cố (định nghĩa thống kê của xác suất)
- Về kĩ năng: Biết tính xác suất thực nghiệm (tần
suất) của biến cố theo định nghĩa thống kê của xác
suất.
- Các ví dụ 5, 6, 7.
- Định nghĩa thống kê của xác suất.
- Luyện tập giải toán.
- Bài tập chọn ở trang 75, 76 (sgk).
12
Ôn tập chơng
(Tiết 1)
- Về kiến thức: Ôn tập và củng cố các kiến thức cơ
bản của chơng.
- Về kĩ năng: áp dụng thành thạo các phép biến
đổi hình học đã học để giải toán.

- Hệ thống hoá kiến thức của chơng thông qua
hoạt động giải bài tập (hoặc lập đợc biểu đồ liên
hệ).
- Bài tập chọn ở các trang 32 đến 36 (sgk).
12
T
u

n
Môn
Tên chơng,
tên bài
Mục tiêu
Nội dung chính

mức độ
Đại
số
Hình
học
13
33
Bài tập.
- Về kiến thức: Củng cố và nắm chắc kiến thức cơ
bản học đợc ở các tiết 31, 32.
- Về kĩ năng: Nâng cao kĩ năng nhận biét và tính
số phần tử của không gian mẫu

, tập hợp các kết
quả thuận lợi cho biến cố A

A

. áp dụng thành
thạo định nghĩa cổ điển của xác suất để tính xác
xuất.
- Củng cố kiến thức cơ bản về: Phép thử, không
gian mẫu, biến cố liên quan đến phép thử, tập
mô tả các biến cố, định nghĩa xác suất cổ điển,
định nghĩa thống kê của xác suất.
- Chữa bài tập cho ở tiết 31, 32.
- Sử dụng máy tính điện tử để tính toán.
34
Đ5 - Các quy tắc tính
xác xuất. (Tiết 1)
- Về kiến thức: Nắm chắc khái niệm hợp của hai
biến cố. Biến cố xung khắc. Quy tắc cộng xác suất.
Biến cố đối.
- Về kĩ năng: Vận dụng thành thạo quy tắc cộng
vào bài tập tính xác suất.
- Quy tắc cộng xác suất.
- Các ví dụ 1, 2, 3, 4.
- Bài tập chọn ở trang 86 (sgk).
- Sử dụng máy tính điện tử trong tính toán.
13
Ôn tập chơng 1.
(Tiết 2)
- Về kiến thức: Ôn tập và củng cố các kiến thức cơ
bản của chơng.
- Về kĩ năng: áp dụng thành thạo các phép biến
đổi hình học đã học để giải toán.

- Hệ thống hoá kiến thức của chơng thông qua
hoạt động giải bài tập (hoặc lập đợc biểu đồ liên
hệ).
- Bài tập chọn ở các trang 32 đến 36 (sgk).
14
Bài kiểm tra viết
cuối chơng 1.
- Về kiến thức: Sử dụng các phép biến đổi hình
học đã học.
- Về kĩ năng: áp dụng thành thạo các phép biến
đổi hình học để giải toán.
- Bài tập về áp dụng các phép biến đổi hình học
đã học trong chơng để giải toán.

14
35
Các quy tắc tính xác
xuất. (Tiết 2)
- Về kiến thức: Nắm chắc khái niệm biến cố giao,
biến cố độc lập, quy tắc nhân xác suất.
- Về kĩ năng: Vận dụng thành thạo quy tắc nhân
vào bài tập tính xác suất.
- Quy tắc nhân xác suất.
- Các ví dụ 6, 7.
- Bài tập chọn ở trang 86 (sgk).
- Sử dụng máy tính điện tử trong tính toán.
36
Bài tập - Về kiến thức: Củng cố kiến thức cơ bản dã học ở
các tiết 34- 35.
- Về kĩ năng: Sử dụng thành thạo các quy tắc

cộng, nhân xác suất trong giải bài tập.
- Củng cố kiến thức cơ bản thông qua hoạt động
giải bài tập.
- Chữa các bài tập đã cho ở các tiết 34, 35.
- Bài tập chọn ở trang 84 (sgk).
13
T
u

n
Môn
Tên chơng,
tên bài
Mục tiêu
Nội dung chính

mức độ
Đại
số
Hình
học
15
Ch ơng 2 :
Đờng thẳng và mặt
phẳng trong không
gian. Quan hệ song
song. (14tiết)
Đ1 - Đại cơng về đ-
ờng thẳng và mặt
phẳng. (Tiết 1)

- Về kiến thức: Ôn tập những khái niệm cơ bản
của HHKG. Nắm đợc các tính chất thừa nhận.
- Về kĩ năng: Bớc đầu biết dùng các tính chất thừa
nhận để chứng minh một số tính chất của hình học
không gian.
- Mở đầu về HHKG.
- Các tính chất thừa nhận.
- Ví dụ 1.
- Bài tập chọn ở trang 49, 50, 51 (sgk).
16
Đại cơng về đờng
thẳng và mặt phẳng.
(Tiết 2)
- Về kiến thức: Nắm đợc điều kiện xác định mặt
phẳng., khái niện về hình chóp và tứ diện.
- Về kĩ năng: Biết dùng điều kiện xác định mặt
phẳng để xác định mặt phẳng. Bớc đầu vận dụng
vào giải toán.
- Điều kiện xác định mặt phẳng.
- Hình chóp và tứ diện.
- Ví dụ 2.
- Bài tập chọn ở trang 49, 50, 51 (sgk).
15
37
Bài kiểm tra viết
- Về kiến thức: Nắm chắc các kiến thức về tổ hợp
và xác suất.
- Về kĩ năng: Nắm chắc quy tắc đếm số phần tử
của một tập hợp. Tính toán thành thạo xác suất của
một biến cố.

- Bài tập về quy tắc đếm số phần tử của một tập
hợp. Khai triển hoặc tính hệ số của nhị thức
Newton.
- Bài tập về tính xác suất của biến cố ngẫu
nhiên..
38
Đ6 - Biến ngẫu nhiên
rời rạc. (Tiết 1)
- Về kiến thức: Hiểu đợc khái niệm biến ngẫu
nhiên rời rạc. Đọc và hiểu đợc nội dung bảng phân
bố xác suất của biến ngẫu nhiên rời rạc.
- Về kĩ năng: Biết cách lập bảng phân bố xác suất
của một biến ngẫu nhiên rời rạc. Biết cách tính xác
suất liên quan đến một biến ngẫu nhiên rời rạc từ
bảng phân bố xác suất của nó.
- Biến ngẫu nhiên rời rạc. Phân bố xác suát của
biến ngẫu nhiên rời rạc.
- Các ví dụ 1, 2, 3.
- Bài tập chọn ở trang 92 (sgk).
17
Đ2 - Hai đờng thẳng
song song. (Tiết 1)
- Về kiến thức: Nắm đợc các vị trí tơng đối của hai
đờng thẳng phân biệt đặc biệt là vị trí song song.
Các t/c của hai đờng thẳng song song và đ.l về giao
tuyến của ba mặt phẳng.
- Về kĩ năng: Bớc đầu vận dụng vào giải toán.
- Vị trí tơng đối của hai đờng thẳng phân biệt.
Các tính chất của hai đờng thẳng song song và
định lí về giao tuyến của ba mặt phẳng.

- Bài tập chọn ở trang 55 (sgk).
14
T
u

n
Môn
Tên chơng,
tên bài
Mục tiêu
Nội dung chính

mức độ
Đại
số
Hình
học
18
Hai đờng thẳng song
song. (Tiết 2)
- Về kiến thức: Ôn tập, củng cố kiến thức cơ bản
đã học ở tiết 17.
- Về kĩ năng: áp dụng thành thạo kiến thức về hai
đờng thẳng song song vào giải toán.
- Một số ví dụ (ví dụ 1 và ví dụ 2).
- Ôn tập và củng cố thông qua hoạt động giải
toán.
- Bài tập chọn ở trang 55 (sgk).
16
39

Biến ngẫu nhiên rời
rạc. (Tiết 2)
- Về kiến thức: Hiểu và nắm đợc k/n, công thức
tính kỳ vọng, phơng sai và độ lệch chuẩn của biến
ngẫu nhiên rời rạc. Hiểu đợc ý nghĩa của kì vọng,
phơng sai và độ lệch chuẩn.
- Về kĩ năng: Biết cách tính kì vọng, phơng sai và
độ lệch chuẩn của biến ngẫu nhiên rời rạc X từ
bảng phân bố xác suất của biến ngẫu nhiên rời rạc
X.
- Kì vọng, phơng sai và độ lệch chuẩn.
- Các ví dụ 4, 5, 6.
- Bài tập chọn ở trang 92 (sgk).
40
Câu hỏi và bài tập
ôn tập chơng 2.
(Tiết 1)
- Về kiến thức: Ôn tập và củng cố kiến thức về
hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp. Công thức nhị thức
Newton.
- Về kĩ năng: áp dụng thành thạo quy tắc đếm,
công thức tính số hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp. Sử
dụng thành thạo máy tính điện tử trong tính toán.
- Hệ thống kiến thức về hoán vị, tổ hợp, chỉnh
hợp và công thức nhị thức Newton.
- Chọn chữa bài tập ở trang 95, 96, 97(sgk).
- Sử dụng máy tính điện tử trong tính toán.
19
Đ3 - Đờng thẳng
song song với mặt

phẳng.
(Tiết 1)
- Về kiến thức: Nắm đợc các vị trí tơng đối giữa
đ.t và m.p. đặc biết là vị trí song song giữa chúng.
Điều kiện để một đt song song với một mặt phẳng.
- Về kĩ năng: Bớc đầu vận dụng vào giải toán.
- Vị trí tơng đối giữa đờng thẳng và mặt phẳng.
- Điều kiện để một đờng thẳng song song với một
mặt phẳng (định lí 1).
- Bài tập chọn ở trang 59, 60 (sgk).
20 Đờng thẳng
song song
với
mặt phẳng.
- Về kiến thức: Nắm đợc tính chất của đờng thẳng
song song với mặt phẳng.
- Về kĩ năng: Vận dụng thành thạo vào giải toán
xác định thiết diện, chứng minh song song.
- Tính chất (định lí 2 và hệ quả).
- Ví dụ.
- Chữa bài tập cho ở tiết 19.
- Bài tập chọn ở trang 59, 60.
15

×