Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Bài giảng Chương trinh toan 10 NC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (271.77 KB, 21 trang )

PHÂN PHốI CHƯƠNG TRìNH Và Kế HOạCH GIảNG DạY
MÔN TOáN LớP 10 - chơng trình nâng cao
(Năm học 2008-2009)
--------------------------------------- --------------------------------------
Cả năm: 37 tuần : 140 tiết
Trong đó: Học kì 1: 19 tuần = 72 tiết.
Học kì 2: 18 tuần = 68 tiết.
Cả năm 140 tiết Đại số 90 tiết Hình học 50 tiết
Học kì 1
19 tuần = 72 tiết
46 tiết
8 tuần đầu:
Mỗi tuần 3 tiết ì 8 = 24 tiết
11 tuần cuối:
Mỗi tuần 2 tiết ì 11 = 22 tiết
26 tiết
12 tuần đầu:
Mỗi tuần 1 tiết ì 12 = 12 tiết
7 tuần cuối:
Mỗi tuần 2 tiết ì 7 = 14 tiết
Học kì 2
18 tuần = 68 tiết
44 tiết
8 tuần đầu:
Mỗi tuần 3 tiết ì 8 = 24 tiết.
10 tuần cuối:
Mỗi tuần 2 tiết ì 10 = 20 tiết.
24 tiết
12 tuần đầu:
Mỗi tuần 1 tiết ì 12 = 12 tiết
6 tuần cuối:


Mỗi tuần 2 tiết ì 6 = 12 tiết
I - Hớng dẫn thực hiện:
1 - Trong soạn bài và trong giảng bài luôn chú trọng:
- Những kiến thức, kĩ năng cơ bản và phơng pháp t duy mang tính đặc thù của Toán học phù hợp với định hớng của Ban Khoa học tự nhiên. Căn cứ theo chuẩn
kiến thức toán của Bộ GD & ĐT.
- Tăng cờng tính thực tiễn và tính s phạm, giảm nhẹ yêu cầu tính chặt chẽ về lý thuyết.
- Giúp học sinh nâng cao năng lực tởng tợng và hình thành cảm xúc thẩm mỹ, khả năng diễn đạt ý tởng qua học tập môn Toán.
- Nghiên cứu, tham khảo bộ sách giáo viên do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.
2 - Về phơng pháp dạy học:
- Chọn lựa và sử dụng các phơng pháp phát huy tính tích cực chủ động của học sinh trong học tập và phát huy khả năng tự học. Hoạt động hoá việc
học tập của học sinh bằng những dẫn dắt cho học sinh tự thân trải nghiệm, chiếm lĩnh tri thức.
- Tận dụng u thế của từng phơng pháp dạy học, chú trọng sử dụng phơng pháp dạy học phát hiện và giải quyết vấn đề.
- Coi trọng các khâu: Cung cấp kiến thức - Rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức vào Giải Toán và Thực tiễn.
3 - Về đánh giá:
- Kết hợp hài hoà việc đánh giá theo bài làm tự luận và bài làm trắc nghiệm.
- Đề kiểm tra đánh giá cần có nội dung theo chuẩn kiến thức toán lớp 10 và có chú ý đến tính sáng tạo của học sinh.
1
- Các loại bài kiểm tra trong một học kì:
Kiểm tra miệng: 1 lần / 1 học sinh
Kiểm tra viết 15 phút: 3 bài/ một học sinh trong đó: Đại số (Giải tích): 1 bài, Hình học 1 bài. thực hành Toán 1 bài.
Kiểm tra viết 45 phút: 3 bài /học sinh, trong đó: Đại số (Giải tích): 2 bài, Hình học 1 bài.
Kiểm tra viết 90 phút: 1 bài gồm cả Đại số và Hình học vào cuối học kì 1, cuối năm học.
Tổng số lần kiểm tra: 8 lần / 1 học sinh trong một học kì.
4 - Đồ dùng và phơng tiện dạy học:
Các biểu bảng tranh vẽ, thớc thẳng, Êke, Compa, thớc đo độ, máy tính Casio fx - 500MS, CASIO fx - 570 MS hoặc loại có tính năng tơng đ-
ơng, thớc trắc đạc, máy vi tính, băng, đĩa hình, máy chiếu đa năng. Khuyến khích sử dụng các phần mềm dạy học.
II - PHÂN PHốI CHƯƠNG TRìNH
Học kì 1 :
T
u


Môn
Tên chơng,
tên bài
Mục tiêu
Nội dung chính

mức độ
Đại
số
Hình
học
1
1
Ch ơng 1 :
Mệnh đề -Tập
hợp
(13 tiết)

Đ1- Mệnh đề và
mệnh đề chứa biến
( Tiết 1 ).
Nắm đợc k/n mệnh đề, phủ định của mệnh đề. Phép
kéo theo. Nắm đợc k/n mệnh đề tơng đơng và áp dụng
đợc vào bài tập
Trình bày k/n mệnh đề trực quan không dùng
bảng chân trị. Không nêu phép hội và tuyển.
Nêu đợc các ví dụ trong toán học để minh
họa.Mệnh đề tơng đơng, điều kiện cần và đủ.
2


Mệnh đề và mệnh đề
chứa biến ( Tiết 2 ).
Nắm đợc k/n mệnh đề chứa biến cùng phép chứng
minh mệnh đề chứa kí hiệu và . áp dụng đợc vào
bài tập.
Mệnh đề chứa biến. Kí hiệu



.
Phủ định của mệnh đề chứa kí hiệu



.
áp dụng vào bài tập
3
Đ2- áp dụng mệnh
đề vào suy luận
Toán học.
(Tiết 1)
Hiểu rõ một số phơng pháp suy luận Toán học. Nắm
vững các phơng pháp chứng minh trực tiếp, và phản
chứng. Phân biệt đợc giả thiết, kết luận của một định
lý. Biết phát biểu mệnh đề đảo, sử dụng đợc các thuật
ngữ: điều kiện cần, điều kiện đủ, điều kiện cần và
đủ trong phát biểu toán học.
Cấu trúc thờng gặp của một định lí Toán học
và cách chứng minh định lí Toán học. Điều

kiện cần, điều kiện đủ. Định lí đảo, điều kiện
cần và đủ.
2
T
u

Môn
Tên chơng,
tên bài
Mục tiêu
Nội dung chính

mức độ
Đại
số
Hình
học
1

Ch ơng 1 :
Vectơ ( 14 tiết )
Đ1 - Các định nghĩa
(Tiết 1)
Nắm đợc k/n vectơ, vectơ bằng nhau, vectơ - không.
áp dụng đợc vào bài tập.
Liên hệ đợc với vectơ trong Vật lí.
Định nghĩa vectơ. vectơ - không. Các vectơ
cùng phơng, cùng hớng. Độ dài của vectơ, hai
vectơ bằng nhau. Không nêu k/n vectơ tự do,
vectơ buộc, liên hệ đợc với k/n vectơ trong

vật lí.
2
4
áp dụng mệnh đề
vào suy luận Toán
học.
(Tiết 2)
Biết sử dụng phơng pháp chứng minh phản chứng
trong bài tập. Sử dụng thành thạo các thuật ngữ điều
kiện cần, điều kiện đủ, điều kiện cần và đủ.
áp dụng vào bài tập
Luyện giải bài tập. Các bài tập 6 - 11
5

Luyện tập.
(Tiết 1)
Củng cố kiến thức ở các tiết 1, 2, 3, 4. Luyện kĩ năng
sử dụng các thuật ngữ: điều kiện cần, điều kiện cần
và đủ trong phát biểu toán học.
Bài tập 13 -21
6
Luyện tập.
(Tiết 2)
Củng cố kiến thức ở các tiết 1, 2, 3, 4. Luyện kĩ năng
chứng minh bằng phản chứng. Luyện kĩ năng biểu đạt
trong phát biểu định lý toán học.
Bài tập chọn từ các bài từ 13 - 21.
2
Các định nghĩa.
(Tiết 2)

củng cố k/n Vectơ . áp dụng vào bài tập .
Chữa bài tập ở trang 8 và 9. củng cố kiến
thức cơ bản.
7
Đ3 - Tập hợp và các
phép toán trên tập
hợp.
Hiểu đợc khái niệm tập con, tập bằng nhau.
Nắm đợc các phép toán: Hợp, giao, hiệu và phần bù.
Bớc đầu vận dụng đợc vào bài tập.
Không đề cập tích Đề các. Giới thiệu các kí
hiệu:

,

, phần bù.Tập con của tập hợp số
thực.
3
T
u

Môn
Tên chơng,
tên bài
Mục tiêu
Nội dung chính

mức độ
Đại
số

Hình
học
8

Bài tập.
(Tiết 1)
Luyện kỹ năng làm các phép toán hợp, giao, hiệu và
phần bù . Củng cố các kiến thức cơ bản .
Các bài tập 22 - 30.
9
Bài tập.
(Tiết 2).
Nắm đợc các tập số và các tập con thờng dùng của tập
R. áp dụng đợc vào bài tập.
Hiểu và dùng đợc các kí hiệu. Biết biểu diễn
trên trục số. Giới thiệu các kí hiệu

, nửa
khoảng, nửa đoạn, khoảng, đoạn, R
+
, R
-
, R,
R
+
*
, R
-
*
. Bài tập chọn ở các bài 31 - 42.

3
Đ2 - Tổng của hai
véctơ.
(Tiết 1)
Nắm đợc phép cộng hai vectơ cùng các tính chất của
nó. Vận dụng đợc vào bài tập.
Chú ý đến đến ứng dụng của quy tắc hình
bình hành trong Vậtlí. Bài tập chọn ở các bài
6 - 13.
4
10
Đ4 - Số gần đúng và
sai số.
(Tiết 1)
Nắm đợc K/n số gần đúng, sai số tuyệt đối, sai số t-
ơng đối. Bớc đầu vận dụng đợc vào bài tập.
Sai số tuyệt đối, sai số tơng đối, số quy tròn.
Bài tập 43 - 46.
11
Số gần đúng và sai
số.
(Tiết 2)
Nắm đợc cách viết số gần đúng và các phép toán về số
gần đúng. áp dụng đợc vào bài tập và tính toán đợc
trên máy tính bỏ túi.
Chữ số chắc, cách viết chuẩn. Kí hiệu khoa
học của một số. Các bài tập 47 - 49.
12

Câu hỏi và bài

Ôn tập chơng.
Thông qua bài tập đểluyện kĩ năng giải toán và củng
cố kiến thức cơ bản của chơng.
Bài tập chọn ở các bài 50 - 62.
4

Tổng của hai Vectơ.
(Tiết 2)
Luyện kĩ năng làm toán về tổng của hao véctơ. Củng
cố kiến thức cơ bản.
Chữa các bài tập từ 6 đến 13. Luyện kĩ năng
giải toán về tổng của các vectơ.
4
T
u

Môn
Tên chơng,
tên bài
Mục tiêu
Nội dung chính

mức độ
Đại
số
Hình
học
5
13



Bài Kiểm tra
viết
Kiểm tra kĩ năng giải toán và kiến thức cơ bản của ch-
ơng 1. củng cố kiến thức cơ bản.
Kiểm tra về áp dụng phơng pháp c/m phản
chứng. Tìm hợp, giao của các tập hợp số.
Tính toán với các số gần đúng (Có thể sử
dụng máy tính bỏ túi để tính toán các số gần
đúng)
14
Ch ơng 2 : Hàm số
bậc nhất và bậc hai
(10 tiết)
Đ1 - Đại cơng về
Hàm số.(Tiết 1)
Nắm đợc k/n hàm số, cách cho hàm số. áp dụng đợc
vào bài tập .
k/n và định nghĩa hàm số. Ba cách cho hàm
số . Bài tập 1 - 2, 7 - 11.
15

Đại cơng về Hàm số.
(Tiết 2)

Nắm đợc k/n đồ thị, chiều biến thiên của hàm số. Vận
dụng đợc vào bài tập .
Đồ thị, chiều biến thiên của hàm số. Khảo sát
sự biến thiên của Hàm số. Bài tập 3, 4, 12,
13.

5

Đ3 - Hiệu của hai
véctơ.
Nắm đợc khái niệm véctơ đối của một véctơ. Phép lấy
hiệu của hai véctơ. áp dụng đợc vào bài tập.
Véctơ đối, hiệu của hai véctơ. Chọn các bài
tập từ 14 - 20.
6
16

Đại cơng về Hàm số.
(Tiết 3)
Nắm đợc k/n hàm chẵn lẻ, t/c và đồ thị của hàm chẵn
lẻ. Tịnh tiến song song với các trục toạ độ. áp dụng đ-
ợc vào bài tập.
Hàm số chẵn, lẻ và đồ thị của chúng. Phép
tịnh tiến song song với các trục toạ độ. Bài
tập 5, 6, 14, 15, 16.
17
Bài tập.
Củng cố kiến thức về hàm số đã học ở các tiết 14, 15,
16. Luyện kĩ năng xác định các khoảng đơn điệu của
hàm số.
Củng cố kiến thức cơ bản về hàm chẵn, lẻ. Sự
biến thiên của hàm số. phép tịnh tiến theo các
trục toạ độ. Chữa bài tập cho ở các tiết 14,
15, 16.
18
Đ2 - Hàm số bậc

nhất.
ôn tập và củng cố kiến thức về hàm bậc nhất. Vẽ đợc
đồ thị của hàm bậc nhất trên từng khoảng. Vận dụng
đợc vào bài tập.
Ôn tập về hàm bậc nhất, chú ý khái niệm hệ
số góc, điều kiện để hai đờng thẳng song
song. Vẽ đồ thị của y = |ax + b|
Bài tập 17 - 19.
5
T
u

Môn
Tên chơng,
tên bài
Mục tiêu
Nội dung chính

mức độ
Đại
số
Hình
học

6
Bài tập.
Nắm đợc k/n tổng, hiệu của hai véc tơ và các quy tắc
ba điểm, quy tắc HBH và vận dụng thành thạo vào bài
tập
Củng cố các KTCB đã học và vận dụng tốt

vào bài tập. chọn và chữa các BT: từ 14-20
7
19
Bài tập.
Củng cố kiến thức về phép tịnh tiến và kiến thức đã
học ở tiết 18. Luyện kĩ năng vẽ đồ thị cảu hàm bậc
nhất trên từng khoảng.
Chữa các bài tập 21 - 26. củng cố kiến thức
về phép tịnh tiến, vẽ đồ thị hàm bậc nhất trên
từng khoảng.
20
Đ3 - Hàm số bậc hai.
(Tiết 1)
Hiểu đợc quan hệ giữa hàm y = ax
2
+ bx + c và hàm y
= ax
2
. Hiểu đợc các tính chất của hàm bậc hai.
Định nghĩa và đồ thị của hàm bậc hai. Các
bài tập 27, 28.
21

Hàm số bậc hai.
(Tiết 2)
Nắm đợc sự biến thiên của hàm bậc hai. vẽ đợc đồ thị
của hàm bậc hai. áp dụng đợc vào bài tập.
Sự biến thiên của hàm bậc hai. Các bài tập
29, 30, 31.
7

Đ4 - Tích của một
vectơ với một số.
(Tiết 1)
Nắm đợc định nghĩa, tính chất của phép nhân vectơ
với một số. Điều kiện để hai vectơ cùng phơng. áp
dụng đợc vào bài tập .
Định nghĩa và tính chất. Điều kiện để hai
vectơ cùng phơng. Bài tập 21, 22, 23, 24.
8
22

Bài tập.
Củng cố kiến thức đã học ở các tiết 20, 21. kỹ năng vẽ
đồ thị hàm bậc hai và hàm bậc hai trên từng khoảng.
Lập đợc bảng biến thiên và nêu đợc t/c của các hàm
này.
Bài tập chọn chữa ở các bài 32- 38.
23

Câu hỏi và bài
Ôn tập chơng.
Ôn tập kiến thức cơ bản của chơng, Làm thành thạo
bài tập.
Hệ thống hoá ôn tập kiến thức cơ bản của ch-
ơng. Luyện kĩ năng giải toán.
24
Ch ơng 3 : Phơng
trình và hệ phơng
trình. (16 tiết)
Đ1- Đại cơng về ph-

ơng trình. (Tiết 1)
Nắm đợc K/n phơng trình, phơng trình tơng đơng và
phơng trình hệ quả. áp dụng đợc vào bài tập.
Phơng trình một ẩn, nhiều ẩn. Phơng trình t-
ơng đơng và phơng trình hệ quả. Bài tập 1, 2.
6
T
u

Môn
Tên chơng,
tên bài
Mục tiêu
Nội dung chính

mức độ
Đại
số
Hình
học
8
Tích của một vectơ
với một số.
(Tiết 2)
Nắm đợc điều kiện để 3 điểm thẳng hàng. áp dụng đ-
ợc vào bài tập .
Điều kiện để 3 điểm thẳng hàng. áp dụng vào
bài tập.Bài tập 25 - 26.
9
25

Đại cơng về phơng
trình.
(Tiết 2)
nắm đợc khái niệm phơng trình nhiều ẩn, phơng trình
có chứa tham số. áp dụng đợc vào bài tập.
Phơng trình nhiều ẩn,phơng trình coa chứa
tham số. Chữa bài tập cho ở tiết 24.
Bài tập 3 - 4.
26
Đ2 - Phơng trình bậc
nhất và bậc hai một
ẩn.
(Tiết 1)
Nắm đợc cách giải, biện luận phơng trình bậc nhất
Làm quen với phơng trình quy về dạng:
ax + b = 0. áp dụng đợc vào bài tập.
Giải, biện luận phơng trình dạng: ax + b = 0.
phơng trình quy về dạng: ax + b = 0.
Bài tập 5, 6, 7.
9 Bài tập
(Tiết 1)
Nắm đợc cách biẻu thị một véctơ qua 2 véctơ không
cùng phơng. áp dụng đợc vào bài tập.
Biểu thị một véctơ qua 2 véctơ không cùng ph-
ơng. Bài tập 27 - 28.
10
27
Phơng trình bậc
nhất và bậc hai một
ẩn.

(Tiết 2)
Nắm đợc cách giải, biện luận phơng trình dạng:
ax
2
+ bx + c = 0. định lí Vi ét. áp dụng đợc vào bài
tập.
Giải ,biện luận phơng trình dạng:
ax
2
+ bx + c = 0. Định lý Viét. Bài tập 8, 9,
10.
28

Bài tập.
(Tiết 1)
Nắm đợc kĩ năng giải biện luận phơng trình bậc nhất
một ẩn và hai ẩn. Củng cố đợc kiến thức cơ bản .
Luyện kĩ năng giải biện luận. Củng cố kiến
thức cơ bản. Chữa bài tập cho ở các tiết 26,
27.
10
Bài tập.
(Tiết 2)
Củng cố kiến thức cơ bản đã học ở các tiết 7, 8.
Làm thành thạo bài tập về chứng minh hệ thức vectơ
Củng cố kiến thức về nhân véctơ với một số
thực. Biểu diễn một véctơ qua 2 véctơ không
đồng phẳng. Chữa bài tập đã cho ử các tiết
7, 8.
11

29
Bài tập.
(Tiết 2)
Củng cố kiến thức cơ bản đã học ở tiết 26, 27. áp
dụng đợc vào bài tập.
Luyện kĩ năng giải biện luận. Củng cố kiến
thức cơ bản. Chữa bài tập cho ở các tiết 26,
27.
30
Nắm đợc phơng pháp chủ yếu giải và biện luận các
Phơng trình dạng:
7
T
u

Môn
Tên chơng,
tên bài
Mục tiêu
Nội dung chính

mức độ
Đại
số
Hình
học
Đ3 - Một số phơng
trình quy về phơng
trình bậc nhất hoặc
bậc hai. (Tiết 1)

dạng phơng trình nêu trong bài học. áp dụng đợc vào
bài tập.
|ax + b| = |cx + d| (chú ý dạng chứa tham số)
Bài tập chọn từ các bài 22 - 29.
11
Đ5- Trục toạ độ và
hệ trục toạ độ.
(Tiết 1)
Nắm đợc khái niệm trục toạ độ, toạ độ của véctơ, của
điểm trên trục. Độ dài đại số của véctơ trên trục. áp
dụng đợpc vào b.tập
Trục, toạ độ của véctơ, của điểm trên trục.
Độ dài đại số. Bài tập 33.
12
31
Một số phơng trình
quy về phơng trình
bậc nhất hoặc bậc
hai.
(Tiết 2)
Nắm đợc phơng pháp chủ yếu giải và biện luận các
dạng phơng trình nêu trong bài học. áp dụng đợc vào
bài tập.
Phơng trình có chứa ẩn ở mẫu thức. (chú ý
dạng chứa tham số) Bài tập chọn từ các bài
22 - 29.
32
Luyện tập (Có
thực hành giải toán
trên MTBT FX-

500MS, 570MS hoặc
loại tơng đơng)
(Tiết 1)
Nắm đợc cách giải phơng trình bậc hai, bâc 3 một ẩn,
hệ phơng trình bậc nhất 2 ẩn, 3 ẩn bằng máy tính điện
tử fx 500MS hoặc các máy tơng đơng. áp dụng đợc
vào bài tập.
Dùng máy tính fx500MS hoặc các máy tơng
đơng giải phơng trình bậc hai, bâc 3 một ẩn,
hệ phơng trình bậc nhất 2 ẩn, 3 ẩn. Chữa bài
tập cho ở các tiết 30 - 31.
12
Đ5- Trục toạ độ và
hệ trục toạ độ.
(Tiết 2)
Nắm đợc khái niệm trục toạ độ, toạ độ của véctơ, của
điểm trên trục. Độ dài đại số của véctơ trên trục. áp
dụng đợpc vào b.tập
Trục, toạ độ của véctơ, của điểm trên trục.
Độ dài đại số. Bài tập 33.
13
33
Luyện tập (Có
thực hành giải toán
trên MTBT FX-
500MS,570MS hoặc
loại tơng đơng)
(Tiết 1)
Nắm đợc cách giải phơng trình bậc hai, bâc 3 một ẩn,
hệ phơng trình bậc nhất 2 ẩn, 3 ẩn bằng máy tính điện

tử fx 500MS hoặc các máy tơng đơng. áp dụng đợc
vào bài tập.
Dùng máy tính fx500MS hoặc các máy tơng
đơng giải phơng trình bậc hai, bâc 3 một ẩn,
hệ phơng trình bậc nhất 2 ẩn, 3 ẩn. Chữa bài
tập cho ở các tiết 30 - 31.
34


Kiểm tra đánh giá về kĩ năng giải bài tập về các PT
quy về bậc nhất,bậc hai một ẩn

các PT quy về bậc nhất,bậc hai một ẩn (có
tham số). Sử dụng máy tính trong quá trình
giải toán.
8

×