Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

Bài soạn Chương trinh toan 12 NC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (262.71 KB, 39 trang )

PHÂN PHốI CHƯƠNG TRìNH Và Kế HOạCH GIảNG DạY
MÔN TOáN LớP 12 - chơng trình nâng cao
(Năm học 2008-2009)
--------------------------------------- --------------------------------------
Cả năm: 37 tuần : 140 tiết
Trong đó: Học kì 1: 19 tuần = 72 tiết.
Học kì 2: 18 tuần = 68 tiết.
Cả năm 140 tiết Đại số 90 tiết Hình học 50 tiết
Học kì 1
19 tuần = 72 tiết
46 tiết
8 tuần đầu:
Mỗi tuần 3 tiết ì 8 = 24 tiết
11 tuần cuối:
Mỗi tuần 2 tiết ì 11 = 22 tiết
26 tiết
12 tuần đầu:
Mỗi tuần 1 tiết ì 12 = 12 tiết
7 tuần cuối:
Mỗi tuần 2 tiết ì 7 = 14 tiết
Học kì 2
18 tuần = 68 tiết
44 tiết
8 tuần đầu:
Mỗi tuần 3 tiết ì 8 = 24 tiết.
10 tuần cuối:
Mỗi tuần 2 tiết ì 10 = 20 tiết.
24 tiết
12 tuần đầu:
Mỗi tuần 1 tiết ì 12 = 12 tiết
6 tuần cuối:


Mỗi tuần 2 tiết ì 6 = 12 tiết
I - Hớng dẫn thực hiện:
1 - Trong soạn bài và trong giảng bài luôn chú trọng:
- Những kiến thức, kĩ năng cơ bản và phơng pháp t duy mang tính đặc thù của Toán học phù hợp với định hớng của Ban Khoa học tự nhiên. Căn cứ theo
chuẩn kiến thức toán của Bộ GD & ĐT.
- Tăng cờng tính thực tiễn và tính s phạm, giảm nhẹ yêu cầu tính chặt chẽ về lý thuyết.
- Giúp học sinh nâng cao năng lực tởng tợng và hình thành cảm xúc thẩm mỹ, khả năng diễn đạt ý tởng qua học tập môn Toán.
- Nghiên cứu, tham khảo bộ sách giáo viên do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.
2 - Về phơng pháp dạy học:
- Chọn lựa và sử dụng các phơng pháp phát huy tính tích cực chủ động của học sinh trong học tập và phát huy khả năng tự học. Hoạt động hoá
việc học tập của học sinh bằng những dẫn dắt cho học sinh tự thân trải nghiệm, chiếm lĩnh tri thức.
- Tận dụng u thế của từng phơng pháp dạy học, chú trọng sử dụng phơng pháp dạy học phát hiện và giải quyết vấn đề.
- Coi trọng các khâu: Cung cấp kiến thức - Rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức vào Giải Toán và Thực tiễn.
3 - Về đánh giá:
- Kết hợp hài hoà việc đánh giá theo bài làm tự luận và bài làm trắc nghiệm.
- Đề kiểm tra đánh giá cần có nội dung theo chuẩn kiến thức toán lớp 11 và có chú ý đến tính sáng tạo của học sinh.
- Các loại bài kiểm tra trong một học kì:
1
Kiểm tra miệng: 1 lần / 1 học sinh
Kiểm tra viết 15 phút: 3 bài/ một học sinh trong đó: Đại số (Giải tích): 1 bài, Hình học 1 bài. thực hành Toán 1 bài.
Kiểm tra viết 45 phút: 3 bài /học sinh, trong đó: Đại số (Giải tích): 2 bài, Hình học 1 bài.
Kiểm tra viết 90 phút: 1 bài gồm cả Đại số và Hình học vào cuối học kì 1, cuối năm học.
Tổng số lần kiểm tra: 8 lần / 1 học sinh trong một học kì.
4 - Đồ dùng và phơng tiện dạy học:
Các biểu bảng tranh vẽ, thớc thẳng, Êke, Compa, thớc đo độ, máy tính Casio fx - 500MS, CASIO fx - 570 MS hoặc loại có tính năng tơng
đơng, thớc trắc đạc, máy vi tính, băng, đĩa hình, máy chiếu đa năng. Khuyến khích sử dụng các phần mềm dạy học.
II - PHÂN PHốI CHƯƠNG TRìNH
Học kì 1 :
T
u


n
Môn
Tên chơng,
tên bài
Mục tiêu
Nội dung chính
và mức độ
Đại
số
Hình
học
1
1
Ch ơng 1 : ứng dụng
đạo hàm để khảo sát
và vẽ đồ thị của hàm
số.
(23tiết)
Đ1 Tính đơn điệu
của hàm số. (Tiết 1).
- Về kiến thức: Giúp học sinh nắm vững điều kiện (chủ yếu là
điều kiện đủ) để hàm số đồng biến hoặc nghịch biến trên một
khoảng, một nửa khoảng hoặc một đoạn.
- Về kĩ năng: Giúp học sinh vận dụng thành thạo định lý về điều
kiện đủ của tính đơn điệu để xét chiều biến thiên của hàm số.
- Ôn tập về định nghĩa về đồng biến
nghịch biến của hàm số trên một tập
số K.
- Định lý.

- Các ví dụ 1
2
Tính đơn điệu của
hàm số. (Tiết 2).
- Về kiến thức: Giúp học sinh nắm đợc địn lý mở rộng của định
lý điều kiện đủ để hàm số đơn điệu.
- Về kĩ năng: Giúp học sinh vận dụng thành thạo định lý về điều
kiện đủ của tính đơn điệu để xét cbt của hàm số.
- Chữa bài tập đã cho ở tiết 1.
- Ví dụ 2, 3.
- Nhận xét.
3
Luyện tập (Tiết 3).
- Về kiến thức: Giúp học sinh nắm chắc định lí đã học ở tiét 1, 2.
- Về kĩ năng: Giúp học sinh có kĩ năng thành thạo trong việc xét
chiều biến thiên của hàm số và sử dụng nó để chứng minh một vài
bất đẳng thức đơn giản.
- Chữa bài tập đã cho ở các tiết 1, 2.
- Khảo sát chiều biến thiên của hàm
số bằng xét dấu của đạo hàm.
- Giải bài toán chứng minh bất đẳng
thức bằng sử dụng chiều biến thiên
của hàm số.
2
T
u

n
Môn
Tên chơng,

tên bài
Mục tiêu
Nội dung chính
và mức độ
Đại
số
Hình
học
1
Ch ơng 1 : Khối đa
diện và thể tích của
chúng. (14 tiết)
Đ1 Khái niệm về
khối .đa diện.
- Về kiến thức: Giúp học sinh hình dung đợc thế nào là một khối
đa diện, hình đa diện. Hiểu đợc rằng đối với các đa diện phức tạp,
ta có thể phân chia thành các khối đa diện đơn giản hơn.
- Về kĩ năng: Nhận dạng đợc khối đa diện và hình đa diện. Biểu
diễn đợc các khối đa diện đơn giản trên mặt phẳng. Biết áp dụng
việc phân chia khối đa diện vào bài toán tính thể tích.
- Khối đa diện, khối chóp, khối lăng
trụ.
- Phân chia và lắp ghép khối đa diện.
- Bài tập.
2
4
Đ2 - Cực trị của hàm
số (tiết 1).
- Về kiến thức: Giúp học sinh nắm vững định nghĩa cực đại và
cực tiểu của hàm số. Nắm vững điều kiện cần và đủ để hàm số có

cực trị.
- Về kĩ năng: Bớc đầu biết vận dụng điều kiện cần và đủ tìm cực
trị của hàm số.
- Khái niệm cực trị của hàm số.
- Điều kiện cần để hàm số có cực trị.
- Điều kiện đủ để hàm số có cực trị.
- Ví dụ 1.
5
Cực trị của hàm số
(tiết 2).
- Về kiến thức: Giúp học sinh nắm vững quy tắc 1 và 2 tìm cực
trị của hàm số.
- Về kĩ năng: Sử dụng thành thạo các quy tắc 1, 2 tìm cực trị của
hàm số.
- Định lí 3.
- Chữa các bài tập cho ở tiết 4.
- Các ví dụ 2, 3.
6
Đ3 - Giá trị lớn nhất
nhỏ nhất của hàm số
- Về kiến thức: Giúp học sinh nắm vững định nghĩa giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một tập hợp số thực và
biết cách ứng dụng đạo hàm để tìm các giá trị đó.
- Về kĩ năng: Giúp học sinh có kỹ năng thành thạo trong việc lập
bảng biến thiên của hàm số để tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của
hàm số đó. Giải một số bài toán liên quan đến việc tìm giá trị lớn
nhất, nhỏ nhất của hàm số trên một tập số thực cho trớc.
- Định nghĩa.
- Các ví dụ 1, 2.
- Nhận xét về quan hệ giữa các giá trị

lớn nhất và nhỏ nhất và tính liên tục
của hàm số.
- Quy tắc tìm giá trị lớn nhất, nhỏ
nhất của hàm số trên một tập số thực
cho trớc.
- Ví dụ 4.
2
Đ2. Phép đối xứng qua
mặt phẳng và sự bằng
nhau của các khối đa
diện. (tiết 1)
- Về kiến thức: Giúp học sinh: Hiểu đợc định nghĩa của phép đối
xứng qua mặt phẳng và t/c bảo tồn khoảng cách của phép đó.
- Về kĩ năng: Nhận biết đợc một mặt phẳng có phải là mặt phẳng
đối xứng của một hình đa diện hay không.
- Phép đối xứng qua mặt phẳng.
- Mặt phẳng đối xứng của một hình.
- Hình bát diện đều và mặt phẳng đối
xứng.
- Các ví dụ 1, 2, 3.
3
T
u

n
Môn
Tên chơng,
tên bài
Mục tiêu
Nội dung chính

và mức độ
Đại
số
Hình
học
3
7
Luyện tập (tiết 1)
- Về kiến thức: Giúp học sinh củng cố và nắm chắc kiến thức về
cực trị của hàm số.
- Về kĩ năng: Giúp học sinh thành thạo trong giải bài toán tìm
cực trị và của hàm số.
- Tìm cực trị của hàm số bằng quy tắc
1 và quy tắc 2.
- Chọn chữa bài tập cho ở tiết 4, 5.
8
Luyện tập (tiết 2)
- Về kiến thức: Giúp học sinh củng cố và nắm chắc kiến thức về
giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số.
- Về kĩ năng: Giúp học sinh thành thạo trong giải bài toán tìm giá
trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số bằng công cụ đạo hàm.
- Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của
hàm số bằng công cụ đạo hàm.
- Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của
hàm số trên một tập số thực cho trớc.
- Chọn chữa bài tập cho ở tiết 6.
9
Đ4. Đồ thị của hàm số
và phép tịnh tiến hệ
toạ độ.

- Về kiến thức: Giúp học sinh: + Nắm vững phép tịnh tiến hệ toạ
độ theo một véctơ cho trớc, lập các công thức chuyển hệ toạ độ
trong phép tịnh tiến và viết phơng trình đờng cong trong hệ toạ độ
mới.
+ Xác định tâm đối xứng của đồ thị hàm số đơn giản.
- Về kĩ năng: Giúp học sinh thành thạo: + Viết công thức chuyển
hệ toạ độ trong phép tịnh tiến theo một vectơ cho trớc.
+ Viết phơng trình đờng cong đối với hệ toạ độ mới và tìm đợc
tâm đối xứng của hàm số dạng đa thức bậc 3, hàm phân thức hữu
tỉ
2
' '
ax bx c
y
a x b
+ +
=
+
' '
ax b
y
a x b
+
=
+
- Phép tịnh tiến hệ toạ độ và công thức
chuyển hệ toạ độ.
- Phơng trình đờng cong đối với hệ
trục toạ độ mới.
- Các ví dụ.

3
Đ2. Phép đối xứng qua
mặt phẳng và sự bằng
nhau của các khối đa
diện. (tiết 2)
- Về kiến thức: Giúp học sinh hiểu đợc định nghĩa của phép dời
hình.
- Về kĩ năng: Nhận biết đợc hai hình đa diện bằng nhau trong các
trờng hợp không phức tạp.
- Phép dời hình và sự bằng nhau của
các hình.
- Ví dụ 4.
- Định lý về hai hình tứ diện bằng
nhau cùng các hệ quả 1, 2.
4 10
Đ5. Đờng tiệm cận
của đồ thị hàm số.
(tiết 1)
- Về kiến thức: Giúp học sinh nắm vững định nghĩa và cách tìm
các tiệm cận đứng, ngang của đồ thị hàm số.
- Về kĩ năng: Giúp học sinh có kỹ năng thành thạo trong việc tìm
các tiệm cận của đồ thị hàm số.
- Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang
của đồ thị hàm số.
- Ví dụ 1, 2.
4
T
u

n

Môn
Tên chơng,
tên bài
Mục tiêu
Nội dung chính
và mức độ
Đại
số
Hình
học
11
Đờng tiệm cận của đồ
thị hàm số.
(tiết 2)
- Về kiến thức:: Giúp học sinh nắm vững định nghĩa và cách tìm
các tiệm cận xiên của đồ thị hàm số.
- Về kĩ năng: Giúp học sinh có kỹ năng thành thạo trong việc tìm
các tiệm cận của đồ thị hàm số.
- Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số.
- Các ví dụ 3, 4.
12
Luyện tập
- Về kiến thức: Giúp học sinh củng cố và nắm vững kiến thức về
phép tịnh tiến hệ trục toạ độ và đờng tiệm cận của đồ thị hàm số.
- Về kĩ năng: Giúp học sinh thành thạo trong việc tìm tiệm cận
của đồ thị hàm số. Viết đợc công thức chuyển hệ toạ độ trong
phép tịnh tiến hệ trục toạ độ theo một véctơ cho trớc và viết ph-
ơng trình của đờng cong trong hệ toạ độ mới. Tìm đợc tâm đối
xứng của đồ thị một vài hàm số đơn giản.
- Củng cố kiến thức về phép tịnh tiến

hệ trục theo một véctơ cho trớc. Tiệm
cận của đồ thị hàm số.
- Chữa bài tập đã cho ở các tiết 9, 10,
11.
4
Luyện tập (tiết 1)
- Về kiến thức: Giúp học sinh củng cố và nắm chắc kiến thức về
khối đa diện.
- Về kĩ năng: Giúp học sinh có kỹ năng thành thạo về phân chia
và lắp ghép các khối đa diện trong bài táon tính thể tích khối đa
diện.
- Củng cố khái niệm về khối đa diện.
- Giải bài toán tính thể tích của khối
đa diện bằng phân chia, lắp ghép khối
đa diện ở dạng đơn giản.
5
13
Đ6. Khảo sát sự biến
thiên và vẽ đồ thị của
một số hàm đa thức.
(tiết 1).
- Về kiến thức: Giúp học sinh nắm vững các bớc khảo sát hàm đa
thức bậc ba.
- Về kĩ năng: Giúp học sinh thành thạo thực hiện các bớc khoả
sát vẽ đồ thị của hàm số. Vẽ nhanh và vẽ đúng đồ thị của hàm số
- Các bớc khảo sát sự biến thiên và vẽ
đồ thị của hàm số.
- Khảo sát hàm số dạng y = ax
3
+ bx

2
+ cx + d.
- Các ví dụ 1, 2.
5
T
u

n
Môn
Tên chơng,
tên bài
Mục tiêu
Nội dung chính
và mức độ
Đại
số
Hình
học
14
Đ6. Khảo sát sự biến
thiên và vẽ đồ thị của
một số hàm đa thức.
(tiết 2).
- Về kiến thức: Giúp học sinh nắm vững các bớc khảo sát hàm
trùng phơng.
- Về kĩ năng: Giúp học sinh thành thạo thực hiện các bớc khoả
sát vẽ đồ thị của hàm số. Vẽ nhanh và vẽ đúng đồ thị của hàm số
- Chữa bài tập cho ở tiết 13.
- Khảo sát hàm số dạng y = ax
4

+ bx
2
+ c
- Các ví dụ 3, 4.
15
Luyện tập
- Về kiến thức: Giúp học sinh củng cố, nắm vững các bớc khảo
sát hàm sô nói chung và hàm số đa thức bậc ba và trùng phơng
nói riêng.
- Về kĩ năng: Giúp học sinh thành thạo trong việc giải bài toán
khảo sát hàm số đa thức dạng bậc ba, trùng phơng.
- Củng cố các bớc khảo sát hàm số.
- Chữa bài tập cho ở các tiết 13, 14.
5
Luyện tập (tiết 2)
- Về kiến thức: Giúp học sinh củng cố và nắm chắc kiến thức về
phép đối xứng qua mặt phẳng, phép dời hình.
- Về kĩ năng: Giúp học sinh có kỹ năng thành thạo về nhận biết
một mặt phẳng có phải là mặt phẳng đối xứng của một hình đa
diện, hai đa diện có bằng nhau không.
- Củng cố kiến thức về phép đối xứng
qua một mặt phẳng, phép dời hình.
- Chữa bài tập cho ở các tiết 2,3.
6
16
Đ7. Khảo sát sự biến
thiên và vẽ đồ thị của
một số hàm phân thức
hữu tỉ. (tiết 1)
- Về kiến thức: Giúp học sinh nắm vững các bớc khảo sát hàm số

y =
' '
ax b
a x b
+
+
- Về kĩ năng: Giúp học sinh thành thạo các bớc khoả sát hàm số.
Vẽ nhanh và vẽ đúng đồ thị hàm số.
- Hàm số y =
' '
ax b
a x b
+
+
.
- Ví dụ 1.
6
T
u

n
Môn
Tên chơng,
tên bài
Mục tiêu
Nội dung chính
và mức độ
Đại
số
Hình

học
17
Khảo sát sự biến thiên
và vẽ đồ thị của một
số hàm phân thức hữu
tỉ. (tiết 2).
- Về kiến thức: Giúp học sinh nắm vững các bớc khảo sát hàm số
y =
2
' '
ax bx c
a x b
+ +
+
- Về kĩ năng: Giúp học sinh thành thạo các bớc khoả sát hàm số.
Vẽ nhanh và vẽ đúng đồ thị hàm số.
- Hàm số
y =
2
' '
ax bx c
a x b
+ +
+
- Các ví dụ 2, 3.
18
Luyện tập
- Về kiến thức: Giúp học sinh củng cố, nắm vững các bớc khảo
sát hàm sô nói chung và hàm số phân thức y =
' '

ax b
a x b
+
+
,y =
2
' '
ax bx c
a x b
+ +
+
- Về kĩ năng: Giúp học sinh thành thạo trong việc giải bài toán
khảo sát hàm số đa thức dạng phân thức hữu tỉ.
- Củng cố các bớc khảo sát hàm số.
- Chữa bài tập cho ở các tiết 16, 17.
6
Đ3. Phép vị tự và sự
đồng dạng của các
khối đa diện. Các khối
đa diện đều.
- Về kiến thức: Giúp học sinh nắm vững định nghĩa của phép vị
tự trong không gian. Hiểu đợc thế nào là hai hình đồng dạng.
- Về kĩ năng: Nhận biết đợc hai hình đồng dạng.
- Phép vị tự trong không gian.
- Ví dụ 1.
- Hai hình đồng dạng.
- Ví dụ 2.
-Ví dụ 3.
7
19

Đ8. Một số bài toán
thờng gặp về đồ thị.
(tiết 1)
- Về kiến thức: Giúp học sinh nắm vững cách xác định số giao
điểm của hai đờng cong (đồ thị của hàm số). Bớc đầu nắm đợc
khái niệm hai đờng cong tiếp xúc.
- Về kĩ năng: Giúp học sinh thành thạo giải bài toán xác định số
giao điểm của hai đờng cong đa về bài toán tìm số nghiệm của
phơng trình và ngợc lại. Bớc đầu biết cách xác định toạ độ tiếp
điểm của hai đờng cong tiếp xúc
- Giao điểm của hai đồ thị.
- Ví dụ 1.
- Sự tiếp xúc của hai đờng cong.
- Ví dụ 2.
20
Một số bài toán thờng
gặp về đồ thị. Luyện
tập
(tiết 2)
- Về kiến thức: Giúp học sinh nắm vững khái niệm hai đờng
cong tiếp xúc và cách tìm toạ độ tiếp điểm của hai đờng cong đó.
- Về kĩ năng. Giúp học sinh thành thạo giải bài toán chứng minh
hoặc tìm điều kiện để hai đờng cong cho trớc tiếp xúc, xác định
toạ độ của tiếp điểm. Viết phơng trình tiếp tuyến chung tại tiếp
điểm của hai đờng cong đó. Giải thành thạo các bài toán thờng
gặp liên quan đến các đồ thị đó.
- Ví dụ 3, ví dụ 4.
- Bài tập chọn ở bài Luyện tập trang
57-58.
- Hớng dẫn học sinh đọc thêm bài

Tính lồi lõm, điểm uốn của đ ờng
cong .
7
T
u

n
Môn
Tên chơng,
tên bài
Mục tiêu
Nội dung chính
và mức độ
Đại
số
Hình
học
7
21
Câu hỏi và bài tập ôn
tập chơng 1 (tiết 1)
- Về kiến thức: Giúp học sinh hệ thống đợc kiến thức về hàm số
đơn điệu trên một tập hợp số. Điểm cực trị và cách tìm các điểm
cực trị, giá trị lứn nhất nhỏ nhất của hàm số. Khái niệm về đờng
tiệm cận của đồ thị của hàm số và cách tìm các đờng đó.
- Về kĩ năng: Giúp học sinh củng cố, ôn tập và có kỹ năng giải
thành thạo bài toán khảo sát vẽ đồ thị hàm số (dạng hàm số đã
học). Tìm giá trị lớn nhất nhỏ nhất của hàm số.
- Hệ thống hoá kiến thức của chơng.
- Chọn chữa bài tập ở bài Câu hỏi và

bài tập ôn tập chơng1
7
Đ3. Phép vị tự và sự
đồng dạng của các
khối đa diện. Các khối
đa diện đều.
- Về kiến thức: Giúp học sinh nắm vững khối đa diện đều và sự
đồng dạng của các khối đa diện đều.
- Về kĩ năng: Nhận biết đợc về 5 loại khối đa diện đều và sự
đồng dạng của các khối đa diện đều cùng loại.
- Khối đa diện đều và sự đồng dạng
của các khối đa diện đều.
8
T
u

n
Môn
Tên chơng,
tên bài
Mục tiêu
Nội dung chính
và mức độ
Đại
số
Hình
học
9
T
u


n
Môn
Tên chơng,
tên bài
Mục tiêu
Nội dung chính
và mức độ
Đại
số
Hình
học
8
22
Câu hỏi và bài tập ôn
tập chơng 1 (tiết 2)
- Về kiến thức: Giúp học sinh hệ thống đợc kiến thức về giải bài
toán khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số. Giải một số
bài toán thờng gặp có liên quan đến đồ thị của hàm số.
- Về kĩ năng: Giúp học sinh củng cố, ôn tập và có kỹ năng giải
thành thạo một số bài toán thờng gặp có liên quan đến đồ thị của
hàm số.
- Ôn tập, củng cố cách giải một số bài
toán thờng gặp có liên quan đến đồ thị
của hàm số.
- Chữa bài tập cho ử tiết 22.
- Chọn chữa bài tập ở bài Câu hỏi và
bài tập ôn tập chơng1
23
Bài kiểm tra viết

cuối chơng 1.
- Về kiến thức: Giúp học sinh đánh giá và củng cố kiến thức về
khảo sát vẽ đồ thị và một số bài toán thờng gặp về đồ thị của hàm
số.
- Về kĩ năng: Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số. Giải bài toán về
tơng giao của hai đồ thị hàm số.
- Tham khảo các đề kiểm tra cuối ch-
ơng 1 trong sách giáo viên.
24
Ch ơng 2 :
Hàm số luỹ thừa,
hàm số mũ và hàm
số lôgarit (23 tiết)
Đ1. Luỹ thừa với số
mũ hữu tỉ. (tiết 1)
- Về kiến thức: Giúp học sinh hiểu đợc sự mở rộng định nghĩa
luỹ thừa của một số từ số mũ nguyên dơng đến số mũ nguyên.
Hiểu rõ các định nghĩa và nhớ các tính chất của luỹ thừa với số
mũ nguyên.
- Về kĩ năng: Giúp học sinh biết vận dụng định nghĩa và tính chất
của luỹ thừa với số nguyên để thực hiện các phép tính.
- Luỹ thừa với số muc nguyên.
- Các ví dụ 1, 2.
- Định lí 1, 2 và các hệ quả.
_ Bài tập.
8
Luyện tập
- Về kiến thức: Giúp học sinh củng cố và nắm vững phép vị tự
trong không gian.
- Về kĩ năng: Giúp học sinh nhận biết đợc hình đồng dạng trong

không gian. Biết vận dụng thành thạo vào bài tập.
- Củng cố về phép vị tự trong không
gian. Các loại khối đa diện đều.
- Chữa bài tập cho ở tiết 6,7
10
T
u

n
Môn
Tên chơng,
tên bài
Mục tiêu
Nội dung chính
và mức độ
Đại
số
Hình
học
9
25
Luỹ thừa với số mũ
hữu tỉ. (tiết 2)
- Về kiến thức:Giúp học sinh hiểu đợc sự mở rộng định nghĩa luỹ
thừa của một số từ số mũ nguyên dơng đến số mũ hữu tỉ. Hiểu rõ
các định nghĩa và nhớ các tính chất của luỹ thừa với số mũ hữu tỉ.
- Về kĩ năng: Giúp học sinh biết vận dụng định nghĩa và tính chất
của luỹ thừa với số nguyên để thực hiện các phép tính.
- Căn bậc n và luỹ thừa với số mũ hữu
tỉ.

- Ví dụ 3, 4.
- Bài tập.
26
Luyện tập
- Về kiến thức: Giúp học sinh củng cố và nắm vững các định
nghĩa, tính chất về luỹ thừa nguyên, hữu tỉ và căn số.
- Về kĩ năng: Giúp học sinh rèn luyện kỹ năng tính toán với luỹ
thừa nguyên và luỹ thừa hữu tỉ, đặc biệt tính toán với các biểu
thức có chứa căn thức.
- Củng cố kiến thức ở các tiết 25, 26.
- Chữa bài tập cho ở các tiết 25, 26.
9
Đ4. Thể tích của khối
đa diện (tiết 1)
- Về kiến thức: Giúp học sinh hiểu đợc khái niệm thể tích và nắm
đợc công thức tính thể tích của một số khối đa diện đơn giản.
- Về kĩ năng: Thành thạo tính thể tích của khối đa diện phức tạp
bằng cách phân chia hoặc lắp ghép các khối đa diện.
- Thế nào là thể tích của khối đa diện.
- Thể tích của các khối hộp chữ nhật,
lập phơng, khối chóp .
- Các ví dụ 1, 2, 3 .
10
27
Đ2. Luỹ thừa với số
mũ thực.
- Về kiến thức: Giúp học sinh hiểu đợc các định nghĩa luỹ thừa
với số mũ vô tỉ thông qua giới hạn, thấy đợc sự mở rộng tự nhiên
của định nghĩa luỹ thừa với số mũ hữu tỉ sang định nghĩa luỹ thừa
với số mũ vô tỉ. Nhớ đợc các tính chất của luỹ thừa với số mũ hữu

thực.
- Về kĩ năng: Giúp học sinh biết vận dụng các tính chất của luỹ
thừa để tính toán. Vận dụng đợc công thức lãi kép để giải một số
bài tậpthực tiễn.
- Khái niệm luỹ thừa với số mũ thực.
- Các ví dụ 1, 2.
- Công thức lãi kép.
- Ví dụ 3.
11
T
u

n
Môn
Tên chơng,
tên bài
Mục tiêu
Nội dung chính
và mức độ
Đại
số
Hình
học
28
Luyện tập.
- Về kiến thức: Giúp học sinh củng cố và ôn tập kiến thức về luỹ
thừa với số mũ thực.
- Về kĩ năng: Giúp học sinh rèn luyện kĩ năng sử dụng tính chất
của luỹ thừa để tính toán với các biểu thức có chứa luỹ thừa. Giải
một số bài toán thực tế có liên quan đến công thức lãi kép.

- Ôn tập và củng cố kiến thức đã học ở
tiết 28.
- Chữa bài tập cho ở tiết 27
10
Đ4. Thể tích của khối
đa diện (tiết 2)
- Về kiến thức: Giúp học sinh nắm đợc công thức tính thể tích
của khối lăng trụ.
- Về kĩ năng: Thành thạo tính thể tích của khối đa diện phức tạp
bằng cách phân chia các khối đa diện.
Thể tích của các khối khối lăng trụ.
- ví dụ 4.
- Chọn bài tập chữa
11
29
Lôgarít. (tiết 1)
- Về kiến thức: + Giúp học sinh hiểu đợc định nghĩa lôgarit theo
cơ số dơng khác 1 dựa vào khái niệm luỹ thừa của chính cơ số đó.
+ Hiểu đợc các phép toán nâng lên luỹ thừa và lấy lôgarit theo
cùng một cơ số là hai phép toán ngợc của nhau.
+ Hiểu rõ các định lý 1, 2. cùng các hệ quả của các định lý đó.
- Về kĩ năng: Giúp học sinh vận dụng đợc định nghĩa, định lý 1,
2 vào bài tập.
- Định nghĩa và ví dụ: Định nghĩa 1,
ví dụ 1, 2
- Tính chất: Định lý 1, 2 và ví dụ 3.
- Bài tập chọn ở các bài từ 12 đến 22
(sgk).
- Các quy tắc tính lôgarit
- Ví dụ 4

30
Đ3. Lôgarít. (tiết 2)
- Về kiến thức: Hiểu rõ các định lý 3. cùng các hệ quả của các
định lý đó.
Nắm đợc khái niệm lôgarit thập phân và ứng dụng của lôgarit
thập phân trong tính toán.
- Về kĩ năng: Giúp học sinh có kỹ năng thành thạo sử dụng
lôgarits thập phân trong giải bài tập.
định lý 3. Các hệ quả của định lý 2, 3.
- Lôgarit thập phân.
- Ví dụ 5, 6, 7 và 8.
11
Luyện tập
- Về kiến thức: Giúp học sinh củng cố khái niệm thể tích và các
công thức tính thể tích đã học.
- Về kĩ năng: Giúp học sinh có kỹ năng thành thạo giải bài toán
tính thể tích củat các khối đa diện đơn giản.
- Củng cố khái niệm thể tích và các
công thức thể tích.
- Chữa bài tập cho ở tiết 9,10.
12
31
Luyện tập (tiết 1)
- Về kiến thức: Giúp học sinh ôn tập và củng cố kiến thức đã học
ở các tiết 30, 31, 32.
- Về kĩ năng: Giúp học sinh sử dụng thành thạo định nghĩa, tính
- Hệ thống kiến thức ở các tiết 30, 31,
32.
- Chọn chữa bài tập đã cho ở các tiết
12

T
u

n
Môn
Tên chơng,
tên bài
Mục tiêu
Nội dung chính
và mức độ
Đại
số
Hình
học
chất lôgarit để giải bài tập tính toán và chứng minh.
30, 31, 32.
32
Luyện tập (tiết 2)
- Về kiến thức: Giúp học sinh ôn tập và củng cố kiến thức đã học
ở các tiết 29, 30, 31.
- Về kĩ năng: Giúp học sinh sử dụng thành thạo định nghĩa, tính
chất lôgarit để giải bài tập tính toán và chứng minh.
- Hệ thống kiến thức ở các tiết 29, 30,
31.
- Chọn chữa bài tập đã cho ở các tiết
30, 31, 32 và 33.
12
Câu hỏi và ôn tập ch-
ơng 1. (tiết 1)
- Về kiến thức: Giúp học sinh hệ thống hoá và củng cố kiến thức

của chơng.
- Về kĩ năng: Luyện kỹ năng làm bài tập về tính thể tích của khối
đa diện.
- Hệ thống hoá kiến thức của chơng:
Hình đa diện, phân chia lắp ghép khối
đa diện. Phép đối xứng qua mặt phẳng
và mặt phẳng đối xứng của khối đa
diện. Các phép dời hình: Phép tịnh
tiến, đối xứng trục, đối xứng tâm. Hình
đa diện bằng nhau.
- Chọn, chữa bài tập ở phần ôn tập
chơng 1
13
33
Đ4. Số e và lôgatit tự
nhiên.
- Về kiến thức: Giúp học sinh hiểu đợc sự xuất hiện của số e
trong toán học và hiểu đợc lôgarit tự nhiên có đầy đủ các tính chất
của lôgarit với cơ số lớn hơn 1.
- Về kĩ năng: Giúp học sinh vận dụng đợc định nghĩa, tính chất
của lôgarit tự nhiên và phơng pháp lôgarit hoá để tính toán và
gải bài tập.
- Lãi kép định kì liên tục và số e.
- Lôgarit tự nhiên.
- Các ví dụ 1, 2 và 3.
- Hớng dẫn học sinh đọc thêm bài Sử
dụng máy tính bỏ túi để tính luỹ thừa
và lôgarit, Lôgarit trong một số công
thức đo lờng
34

Đ5. Hàm số mũ và
hàm số lôgarit (tiết 1)
-Về kiến thức: Giúp học sinh hiểu và ghi nhớ đợc định nghĩa về
hàm số mũ, lôgarit. Nắm đợc một số giới hạn liên quan đến hàm
số mũ, lôgarit, các công thức tính đạo hàm hàm số mũ, lôgarit.
- Về kĩ năng: Giúp học sinh vận dụng thành thạo các giới hạn có
liên quan đến hàm mũ, lôgarit, tính thành thạo đạo hàm hàm mũ
và lôgarit.
- Khái niện về hàm số mũ, lôgarit.
- Giới hạn có liên quan đến hàm số
mũ, lôgarit: Định lí 1.
- Đạo hàm hàm số mũ: Định lý 2, ví
dụ 1.
- Đạo hàm hàm số lôgarit: Định lí 2,
ví dụ 2.
13
Câu hỏi và ôn tập ch-
ơng 1. (tiết 2)
- Về kiến thức: Giúp học sinh hệ thống hoá và củng cố kiến thức
của chơng.
- Chữa bài tập cho ở tiết 10 và chọn
chữa bài tập ở phần ôn tập chơng 1.
13
T
u

n
Môn
Tên chơng,
tên bài

Mục tiêu
Nội dung chính
và mức độ
Đại
số
Hình
học
- Về kĩ năng: Luyện kỹ năng làm bài tập về tính thể tích, phân
chia lắp ghép khối đa diện.
14
Bài kiểm tra cuối ch-
ơng 1.
- Về kiến thức: Giúp học sinh đánh giá và củng cố kiến thức của
chơng.
- Về kĩ năng: Luyện kỹ năng làm bài tập về tính thể tích của khối
đa diện bằng phơng pháp phân chia hoặc lắp ghép.
- Tham khảo các đề kiểm tra cuối ch-
ơng 1 trong sách giáo viên.
14
35
Hàm số mũ và hàm số
lôgarit (tiết 2)
- Về kiến thức: Giúp học sinh nắm đợc các tính chất và đồ thị
của hàm số mũ, lôgarit.
- Về kĩ năng: Giúp học sinh có kỹ năng thành thạo về lập bảng
biến thiên và vẽ đợc đồ thị của hàm số mũ, lôgarit với cơ số cho
trớc.
- Sự biến thiên và đồ thị của hàm số
mũ, lôgarit.
- Chọn chữ bài tập cho ở tiết 34.

36
Kiểm tra viết giữa
chơng
- Về kiến thức: Giúp học sinh củng cố và hệ thống hoá kiến thức
về hàm số mũ, lôgarit, luỹ thừa.
- Về kĩ năng: Giúp học sinh giải thành thạo bài tập về hàm mũ,
lôgarit và luỹ thừa.
- Hệ thống hoá kiến thức về hàm mũ,
lôgarit, luỹ thừa.
15
Ch ơng 2 :
Mặt cầu, mặt trụ và
mặt nón
(11 tiết)
Đ1. Mặt cầu. (tiết 1)
- Về kiến thức: Giúp học sinh nắm đợc định nghĩa mặt cầu, hình
cầu. Nắm đợc cách xác định vị trí tơng đối của mặt cầu và mặt
phẳng.
- Về kĩ năng: Giúp học sinh áp dụng đợc định nghĩa mặt cầu, vị
trí tơng đối của mặt cầu vào giải bài tập.
- Định nghĩa mặt cầu.
- Ví dụ 1, 2.
- Vị trí tơng đối của mặt cầu và mặt
phẳng.
- Bài toán 1.
16
Mặt cầu. (tiết 2)
- Về kiến thức: Giúp học sinh nắm đợc cách xác định vị trí tơng
đối của của mặt cầu và đờng thẳng. Nắm đợc công thức tính diện
tích mặt cầu và thể tích của khối cầu.

- Về kĩ năng: Giúp học sinh biết cách xác định vị trí tơng đối của
- Vị trí tơng đối của mặt cầu và đờng
thẳng.
- Bài toán 2 và định lý.
- Công thức diện tích của mặt cầu và
14
T
u

n
Môn
Tên chơng,
tên bài
Mục tiêu
Nội dung chính
và mức độ
Đại
số
Hình
học
mặt cầu và đờng thẳng. áp dụng thành thạo các công thức diện
tích, thể tích trong tính toán.
thể tích của hình cầu.
15
37
Đ6. Hàm số luỹ thừa.
- Về kiến thức: Giúp học sinh hiểu đợc khái niệm hàm số luỹ
thừa và nhớ công thức tính đạo hàm sủa nó. Nhớ dạng đồ thị của
hàm số luỹ thừa trên (0;+


).
- Về kĩ năng: Giúp học sinh biết vận dụng các công thức để tính
đạo hàm của hàm số luỹ thừa và hàm số căn. Vẽ phác đợc đồ thị
của một hàm số luỹ thừa đã cho. Từ đó nêu đợc tính chất của hàm
số đó.
- Khái niệm hàm số luỹ thừa.
- Đạo hàm của hàm số luỹ thừa.
- Vài nét về sự biến thiên của hàm số
luỹ thừa.
-Các ví dụ 1, ví dụ 2.
38
Luyện tập (tiết 1)
- Về kiến thức: Giúp học sinh củng cố và hệ thống hoá kiến thức
về hàm số mũ, lôgarit, luỹ thừa.
- Về kĩ năng: Giúp học sinh giải thành thạo bài tập về hàm mũ,
lôgarit và luỹ thừa.
- Hệ thống hoá kiến thức về hàm mũ,
lôgarit, luỹ thừa.
- Chọn chữa bài tập cho ở các tiết
34,35, 37
17
Luyện tập
- Về kiến thức: Giúp học sinh ôn tập, củng cố kiến thức về mặt
cầu, hình cầu.
- Về kĩ năng: Giúp học sinh có kỹ năng thành thạo giải toán về
mặt cầu, hình cầu.
- Chữa bài tập có nội dung: Tính diện
tích mặt cầu, thể tích hình cầu. Hình
cầu nội ngoại tiếp khối đa diện. Quỹ
tích là mặt cầu.

- Chọn chữa bài tập cho ở tiết 15,16.
15
T
u

n
Môn
Tên chơng,
tên bài
Mục tiêu
Nội dung chính
và mức độ
Đại
số
Hình
học
18
Đ2. Khái niệm về mặt
tròn xoay (tiết 1)
- Về kiến thức: Giúp học sinh có hình dung trực quan về các mặt
tròn xoay, qua đó nhận ra những đồ vật trong thực tế có dạng tròn
xoay, nh các đồ gốm chế tạo bằng bàn xoay, các sản phẩm chế
tạo bằng máy tiện.
- Về kĩ năng: Giúp học sinh áp dụng định nghĩa về mặt tròn xoay
để nhận dạng đợc các vật thể là hình tròn xoay.
- Định nghĩa.
- Một số ví dụ: Ví dụ 1, ví dụ 2.
16
39
Luyện tập (tiết 2)

- Về kiến thức: Giúp học sinh củng cố và hệ thống hoá kiến thức
về hàm số mũ, lôgarit, luỹ thừa.
- Về kĩ năng: Giúp học sinh giải thành thạo bài tập về hàm mũ,
lôgarit và luỹ thừa.
- Hệ thống hoá kiến thức về hàm mũ,
lôgarit, luỹ thừa.
- Chọn chữa bài tập cho ở các tiết 38.
Các bài tập 60, 61 và 62.
40
Đ7. Phơng trình mũ và
lôgarit. (tiết 1)
- Về kiến thức: Giúp học sinh nắm vững cách giải các phơng
trình mũ và phơng trình lôgarit cơ bản. hiểu đợc các phơng pháp
thờng dùng để giải phơng trình mũ, lôgarit.
- Về kĩ năng: Giúp học sinh vận dụng thành thạo các phơng pháp
giải phơng trình mũ, lôgarit vào bài tập. Biết sử dụng cácc phép
biến đổi đơn giản về luỹ thừa và lôgarit vào việc giải phơng trình.
- Phơng trình cơ bản. các ví dụ 1, ví
dụ 2.
- Một số phơng pháp giải phơng trình
mũ, lôgarit:
+ Phơng pháp đa về cùng một cơ số:
Các ví dụ 3, 4, 5.
19
Đ2. Khái niệm về mặt
- Về kiến thức: Giúp học sinh có hình dung trực quan về các mặt
Học sinh su tầm những đồ vật trong
16
T
u


n
Môn
Tên chơng,
tên bài
Mục tiêu
Nội dung chính
và mức độ
Đại
số
Hình
học
tròn xoay. (tiết 2)
tròn xoay, qua đó nhận ra những đồ vật trong thực tế có dạng tròn
xoay, nh các đồ gốm chế tạo bằng bàn xoay, các sản phẩm chế
tạo bằng máy tiện.
- Về kĩ năng: Giúp học sinh áp dụng định nghĩa về mặt tròn xoay
để nhận dạng đợc các vật thể là hình tròn xoay.
thực tế có dạng tròn xoay, nh các đồ
gốm chế tạo bằng bàn xoay, các sản
phẩm chế tạo bằng máy tiện
20
Đ3. Mặt trụ. Hình trụ
và khối trụ. (tiết 1)
- Về kiến thức: Giúp học sinh hiểu đợc định nghĩa của mặt trụ.
Phân biệt đợc ba khái niệm: Mặt trụ, hình trụ và khối trụ.
- Về kĩ năng: Giúp học sinh có kỹ năng thành thạo nhận biết đợc
mặt trụ, hình trụ, khối trụ. áp dụng đợc vào bài tập.
- Định nghĩa.
- Hình trụ, khối trụ.

- Ví dụ 1.
17
41
Phơng trình mũ và
lôgarit. (tiết 2)
- Về kiến thức: Giúp học sinh nắm vững cách giải các phơng
trình mũ và phơng trình lôgarit cơ bản. hiểu đợc các phơng pháp
thờng dùng để giải phơng trình mũ, lôgarit.
- Về kĩ năng: Giúp học sinh vận dụng thành thạo các phơng pháp
giải phơng trình mũ, lôgarit vào bài tập.
- Một số phơng pháp giải phơng trình
mũ, lôgarit:
+ Phơng pháp dùng ẩn phụ.
+ Phơng pháp lôgarit hoá.
+ Phơng pháp dùng tính đồng biến,
nghịch biến của hàm số.
- Chọn chữa bài tập đã cho ở tiết 41.
42
Đ8. Hệ phơng trình
mũ và lôgarit.
- Về kiến thức: Giúp học sinh biết cách giải một số dạng hệ ph-
ơng trình mũ, lôgarit đơn giản.
- Về kĩ năng: Giúp học sinh áp dụng tính chất về luỹ thừa, lôgarit
để giải thành thạo hệ phơng trình mũ, lôgarit.
- Ví dụ 1, ví dụ 2.
- Luyện tập với bài tập có nội dung t-
ơng tự.
21
Mặt trụ. Hình trụ và
khối trụ. (tiết 2)

- Về kiến thức: Giúp học sinh hiểu đợc khái niệm về diện tích
hình trụ, thể tích khối trụ và nhớ đợc các công tính.
- Về kĩ năng: Giúp học sinh xác định đợc giao của mặt trụ với
mặt phẳng vuông góc hoặc song song với trục của hình trụ. Vận
dụng đợc vào bài tập.
- Diện tích hình trụ và thể tích khối
trụ.
- Ví dụ 2.
- Chọn chữa bài tập cho ở tiết 20.
17
T
u

n
Môn
Tên chơng,
tên bài
Mục tiêu
Nội dung chính
và mức độ
Đại
số
Hình
học
22
Đ4. Mặt nón. Hình
nón và khối nón.
(tiết 1)
- Về kiến thức: Giúp học sinh nắm đợc định nghĩa của mặt nón,
phân biệt đợc 3 khái niệm: Mặt nón, hình nón và khối nón.

- Về kĩ năng: Giúp học sinh có kỹ năng thành thạo nhận biết đợc
mặt nón, hình nón và khối nón. áp dụng đợc vào bài tập.
- Định nghĩa.
- Hình nón, khối nón.
18
43
ễn tp hc kỡ 1(tit 1)
- Về kiến thức: Giúp học sinh củng cố, hệ thống hoá kiến thức
của chơng 1.
- Về kĩ năng: Giúp học sinh có kỹ năng thành thạo giải bài tập về
khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số, một số bài toán có
liên quan đến đồ thị hàm số.
- Hệ thống hoá, củng cố kiến thức về
khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của
hàm số.
- Chữa bài tập về khảo sát vẽ đồ thị
của hàm số. Giải bài tập về đồ thị của
hàm số, một số bài toán thờng gặp về
đồ thị của hàm số.
44
ễn tp hc kỡ 1.
(tit 2)
- Về kiến thức: Giúp học sinh củng cố, hệ thống hoá kiến thức về
hàm mũ, lôga rít và luỹ thừa.
- Về kĩ năng: Giúp học sinh làm thành thạo các phép toán về luỹ
thừa, lôgarit. Vẽ đợc đồ thị của các hàm số mũ, lôgarit và luỹ thừa
với cơ số dơng cho trớc. giải thành thạo phơng trình mũ, lôgarit.
- Hệ thống hoá, củng cố kiến thức về
hàm số mũ, hàm lôgarit, luỹ thừa.
- Tính đạo hàm của các hàm số đó.

- Thực hiện phép toán về luỹ thừa,
lôgarit. Vẽ đồ thị của các hàm số mũ,
lôgarit. Phơng trình mũ, lôgarit.
23
Mặt nón. Hình nón và
khối nón.
(tiết 2)
- Về kiến thức: Giúp học sinh nắm đợc khái niệm về diện tích
hình nón và thể tích khối nón cùng các công thức tính.
- Về kĩ năng: Giúp học sinh xác định đợc giao của mặt nón với
mặt phẳng vuông góc hoặc đi qua đỉnh của mặt nón, hình nón.
Vận dụng đợc vào bài tập.
- Khái niệm về diện tích của hình nón,
thể tích của khối nón.
- Ví dụ.
- Chọn chữa bài tập cho ở tiết 22.
- Dặn dò chuẩn bị ôn tập chơng 2.
24
Ôn tập học kì 1.
- Về kiến thức: Giúp học sinh ôn tập, củng cố kiến thức về hình
đa diện, khối đa diện. mặt cầu, mặt trụ, mặt nón.
- Về kĩ năng: Giúp học sinh có kỹ năng tính thể tích của khối đa
- Hệ thống hoá kiến thức về khối đa
diện, các phép dời hình, phép vị tự và
phép đồng dạng trong không gian.
- Bài tập tính thể tích của khối đa diện
18

×