Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.33 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tr</b>
<b>Tr</b>
<b>Tr</b>
<b>Trườườườườngngngng THPTTHPTTHPT LaTHPTLaLaLấááápppp VoVòøøø 2222VoVo</b>
- Kiến thức:
Học sinh nắm được khái niệm mệnh đề, nhận biết dược một câu có phải là
mệnh đề hay khơng.
Nắm được các khái niệm mệnh đề phủ định, kéo theo,tương đương.
Biết khái niệm mệnh đề chứa biến.
- Kó năng :
Biết lập mệnh đề phủ định của một mệnh đề,mệnh đề kéo theo và mệnh
đề tương đương từ hai mệnh đề dã cho và xác định tính đúng – sai của các mệnh
đề này.
Biết chuyển mệnh đề chứa biến thành mệnh đề bằng cách: hoặc gán cho
biến một giá trị cụ thể trên miền xác định của chúng, hoặc gán các kí hiệu ∀và ∃
vào phía trước nó.
Biết sử dụng các kí hiệu ∀ và ∃ trong các suy luận toán học
Biết cách lập mệnh đề phủ định của một mệnh đề chứa kí hiệu ∀ và ∃.
II/<b>ChuaChuaChuaChuẩååånnnn bbbbịịịị phphphphươươươươngngngng tietietietiệääännnn dadadadạïïïyyyy hohohohọïïïcccc</b>.
a/ Thực tiển : HS biết xác định câu đúng – câu sai – chưa phải câu.
b/ Phương tiện:
Tài liệu: SGK- SGV - phiếu bài tập .
Thiết bị dạy học: phấn bảng .
c/ Phương pháp: đàm thoại giải quyết vấn đề.
III/<b>TieTieTieTiếááánnnn trtrtrtrììììnhnhnhnh babababàøøøiiii hohohohọïïïcccc vavavavàøøø cacacacáùùùcccc hoahoahoahoạïïïtttt đđđđoooộääängngngng</b>.
Tiết 1 ( gồm các tiểu mục là 1, 2, 3, 4.)
<b>Hoa</b>
<b>HoaHoaHoạïïïtttt đđđđoooộääängngngng cucucủûûûacuaaa hshshshs vavavavàøøø giagiagiagiáùùùoooo vievievieviêââânnnn</b> <b>NoNoNoNộäääiiii dungdungdungdung cacacacầààànnnn ghighighighi nhnhnhnhớớớớ</b>
HS : Làm BT1
GV : Gọi 1 vài HS nhận xét giáo viên tóm
lại những câu phát biểu khẳng định đúng
hoặc khẳng định sai gọi là mệnh đề.
HS: Hãy phát biểu 1 câu là mệnh đề?
HS khác nhận xét
GV: Phát biểu 2 câu cho học sinh nhận
xét .
I<b>/Me/Me/Me/Mệääänhnhnhnh ĐĐĐĐeeeềààà .... MeMeMeMệääänhnhnhnh ĐĐĐĐeeeềààà ChChChChứứaứứaaa BieBieBieBiếááánnnn</b>
1. Mệnh đề
Mỗi mệnh đề phải hoặc đúng hoặc
sai
<b>Tr</b>
<b>Tr</b>
<b>Tr</b>
<b>Trườườườườngngngng THPTTHPTTHPTTHPT LaLaLaLấááápppp VoVoVoVòøøø 2222</b>
b/ Nếu bạn về muộn thì tơi ăn cơm trước.
GV : Hướng dẫn HS xem SGK
HS: Làm BT 3 SGK
GV: Hãy cho 1 MĐ chứa biến?
HSTL. HS khác nhận xét
GV: Goïi 2 cho 1 MĐ ; phủ định lại. GV
ghi bảng.
GV: Cho câu nói: “Nếu trái đất khơng có
nước thì khơng có sự sống”
HS : Cho biết ví dụ vừa cho có phải là mđ
chưa nếu là mđ thì tìm chổ khác nhau
những MĐ đã biết (GV gợi ý để hs tìm ra
liên từ nếu …thì )
Hoạt động 2: (hoạt dộng nhón)
GV : Gọi hs trong nhóm thành lập mệnh
đề kéo theo, HS khác nhận xét mệnh đề
vừa thành lập đúng hay sai .
GV : Cho thêm vài tình huống về mệnh
kéo theo đúng và mệnh đề kéo theo sai
HS: Dựa vào mệnh đề kéo theo đúng –sai
đó rút ra kết luận về tính đúng sai của
mệnh đề kéo theo.
HS: Xem vd 4
HS: laøm BT6
GV: Cho ví dụ mệnh đề P ⇒Q yêu cầu hs
2. MĐ chứa biến
Chưa là MĐ nhưng khi cho biến = 1
giá trị cụ thể thì nó trở thành MĐ
<b>II.</b>
<b>II.</b>
<b>II.</b>
<b>II. PhuPhuPhuPhủûûû địđịđịđịnhnhnhnh cucucucủûûûaaaa MMMMĐĐĐĐ</b>
P: Hà Nơi là thủ đơ của nước pháp
<i>P</i>: HàNội khơng phải là thủ đơ nước
Pháp.
Nếu P đúng thì <i>P</i> sai, nếu P sai thì <i>P</i>
đúng.
<b>III/</b>
<b>III/</b>
<b>III/</b>
<b>III/ MeMeMeMệääänhnhnhnh ĐĐĐĐeeeềààà KeKeKeKéùùùoooo TheoTheoTheoTheo</b>
a/<i>Mệnh đề kéo theo</i>
Cho hai mệnh đề P và Q. Mệnh đề
“ Nếu P thì Q” được gọi là mệnh đề
kéo theo.
Kí hiệu: P⇒Q
đọc ”P kéo theo Q”, hay “Từ P suy
ra Q”,
MĐ P ⇒ Q chỉ sai khi P “Đ” và Q
“S”
Các định lí tốn học thừơng là những
MĐ đúng và thừng có dạng: P⇒Q .
Trong đó:
P: giả thuyết, Q: kết luận
<b>Tr</b>
<b>Tr</b>
<b>Tr</b>
<b>Trườườườườngngngng THPTTHPTTHPTTHPT LaLaLaLấááápppp VoVoVoVòøøø 2222</b>
GV: Nếu hbh có hai đường chéo vng
góc với nhau thì hbh đó là một hình thoi.
HS: Hãy lập MĐ dảo của MĐ trên? Rồi
xét tính Được, S của 2 mệnh đề?
HSTL. HS ‡nhận xét
HS : Xem ví dụ 5 và thành lập mệnh đề
tương đương của ví dụ sau
VD:
P: “Tam giác ABC là tam giác đều”
Q: “Tam giác ABC có hai trung tuyến
bằng nhau và co ù một góc bằng 600”
GV: Cho HS thảo luận theo nhóm khoảng
2 phút gọi 1 số em trình bày HS khác nhận
xét rút ra kết luận giáo viên ghi bảng
HS: Xem vd 6, 7, 8, 9
Laøm BT 8, 9, 10, 11
Q là ĐK cần để có P
<b>IV.</b>
<b>IV.</b>
<b>IV.</b>
<b>IV. MMMMĐĐĐĐ ĐĐĐaaảûûûoooo –––– HaiHaiHai MHai</b> <b>MMMĐĐĐĐ TTươTTươươươngngngng</b>
<b>Đươ</b>
<b>Đươ</b>
<b>Đươ</b>
<b>Đươngngngng</b>
* Mệnh đề Q ⇒P là mệnh đề đảo
của mệnh đề P⇒Q
(MĐ tương đương ghi trong SGK )
<b>V/</b>
<b>V/V/V/ CaCaCaCáùùùcccc KKKKíííí HieHieHieHiệäääuuuu</b> ∀<b>vavavavàøøø</b> ∃
<b>a</b>
<b>aaa</b><i><b>////</b>Kí Hiệu</i> ∀
SGK
b/ kí hiệu ∃
SGK
IV/ <b>CuCuCuCủûûûngngngng CoCoCoCốááá KieKieKieKiếááánnnn ThThThThứứứứcccc</b>:
Yêu cầu HS phải lập dược các mệnh đề kéo theo, mệnh đề tương đương ,
phủ định mệnh đề có chứa biến.
V / <b>NhaNhaNhaNhậääännnn XeXeXéùùùtttt DaXe</b> <b>DaDaDặëëënnnn DoDoDoDòøøø</b>: HS làm các bài tập SGK.
Tiết :3
<b>LUYE</b>
<b>LUYE</b>
<b>LUYELUYỆÄÄÄNNNN TATATATẬÄÄÄPPPP ((((§§§§1)1)1)1)</b>
<i><b>I.Mu</b></i>
<i><b>I.Mu</b></i>
<b>Tr</b>
<b>Tr</b>
<b>Tr</b>
<b>Trườườườườngngngng THPTTHPTTHPTTHPT LaLaLaLấááápppp VoVoVoVịøøø 2222</b>
• Về kiến thức: Ôn tập cho hs các kiến thức đã học về mệnh đề và áp dụng
mệnh đề vào suy luận toán học.
• Về kó năng :
Trình bày các suy luận tốn học.
Nhận xét và đánh giá một vấn đề.
<i><b>II.Chua</b></i>
<i><b>II.Chua</b></i>
<i><b>II.Chua</b></i>
<i><b>II.Chuẩååån</b><b>n</b><b>n</b><b>n bbbbịịịị ph</b><b>ph</b><b>ph</b><b>phươ</b><b>ươ</b><b>ươ</b><b>ương</b><b>ng</b><b>ng</b><b>ng tie</b><b>tiệäään</b><b>tie</b><b>tie</b><b>n</b><b>n</b><b>n da</b><b>da</b><b>da</b><b>dạïïïyyyy ho</b><b>ho</b><b>ho</b><b>họïïïc:</b><b>c:</b><b>c:</b><b>c:</b></i>
Thực tiễn: kiến thức cũ về mđề, mđề phủ định, mđề kéo theo, mđề tương
dương, đk cần, đk đủ, đk cần và đủ, mđề chứa biến.
Phương pháp dạy học: pp luyện tập.
<i><b>III.No</b></i>
<i><b>III.No</b></i>
<i><b>III.No</b><b>III.Nộäääiiii dung</b><b>dung</b><b>dung</b><b>dung</b></i>:
1. <i>Kiểm tra bài cũ</i>
Hỏi: Hãy định nghĩa mệnh đề kéo theo, MĐ phủ định, MĐ tương đương ?
Hỏi: Hãy nêu ĐK cần, điều kiện đủ, ĐK cần và đủ?
(HSTL. GV NX)
Hoạt động của GV Họat động của HS Nội dung
- Laøm BT1
- GV NX
Laøm BT2
- GV NX
- Laøm BT3
- GV NX
Laøm BT4
- GV NX
Laøm BT5
- 4 HSTL
HS khác nhận xét,
bs
- 4 HSTL
HS nhận xét, bs
- 4 HSTL
HS khác nhận xét,
bs
- 3 HSTL ghi trên
bảng
HS khác nhận xét,
bs
<b>Ba</b>
<b>Ba</b>
<b>BaBàøøøiiii tatatatââââpppp</b> 1 (1- 9 SGK )
a. là MĐ c. MĐ chứa biến
b. MĐ chứa biến d. MĐ
<b>Ba</b>
<b>Ba</b>
<b>BaBàøøøiiii tatatatââââpppp</b> <b>2222((((</b>2- 9 SGK )
a. Được c. Được
b. S d.S
<b>Ba</b>
<b>Ba</b>
<b>BaBàøøøiiii tatatatââââpppp</b> 3 (3- 9 SGK )
a. Neáu a+b chia heát cho c thì a và b
cùng chia hết cho c
b. a và b cùng chia hết cho c là ĐK
Đủ để a + b chia hết cho c
c. a + b chia hết cho c là ĐK Cần để
a và b cùng chia hết cho c
<b>Ba</b>
<b>Ba</b>
<b>BaBàøøøiiii tatatatââââpppp</b> 4 (4- 9 SGK )
a. ĐK Cần và Đủ để 1 số chia hết
cho 9 là tổng các chữ số chia hết
cho 9
b. ĐK Cần và Đủ để 1 tứ giác là
c. ĐK Cần và Đủ để phương trình
bậc 2 có 2 No phân biệt là biệt thức
<b>Tr</b>
<b>Tr</b>
<b>Tr</b>
<b>Trườườườườngngngng THPTTHPTTHPTTHPT LaLaLaLấááápppp VoVoVoVòøøø 2222</b>
- GV NX
Laøm BT7
- GV NX
- 3 HSTL ghi trên
bảng
HS khác nhận xét,
bs
4 HSTL ghi trên
bảng
HS khác nhận xét,
bs
<b>Ba</b>
<b>Ba</b>
<b>BaBàøøøiiii tatatatậäääpppp5555</b>( 5 – 10)
a. ∀x∈R: x.1 = x
b.∃ x∈R:x+x = 0
c. ∀x∈R: x + (-x) = 0
<b>Ba</b>
<b>Ba</b>
<b>BaBàøøøiiii tatatatậäääpppp7777</b>( 5 – 10)
a.∃n∈N: n không chia hết cho n (Đ)
b. ∀x∈Q : x2 <sub>≠</sub> <sub>2 (Ñ)</sub>
c. ∃x∈R : x≥ x + 1 (S)
d. ∀x∈R : 3x ≠ x2 <sub>+ 1 (S)</sub>
<i><b>IV.</b></i>
<i><b>IV.</b></i>
<i><b>IV.</b></i>
<i><b>IV. To</b><b>To</b><b>To</b><b>Tổååång</b><b>ng</b><b>ng</b><b>ng ke</b><b>ke</b><b>ke</b><b>kếááátttt</b></i>: Nhắc lại các k/n đã ôn trong bài.
<i><b>V.</b></i>
<i><b>V.</b></i>
<i><b>V.</b></i>
<i><b>V. Ve</b><b>Ve</b><b>Ve</b><b>Vềààà nha</b><b>nha</b><b>nha</b><b>nhàøøø</b></i>
- Xem trước bài mới
Tiết: 4
Kiến thức :
Hiểu được khái niệm tập hợp , tập con , hai tập hợp bằng nhau.
Kỹ năng :
Sử dụng đúng các ký hiệu ∈ ∉ ⊂ ⊃ ∅, , , , , \ , <i>C A<sub>E</sub></i>
Biết biểu diễn tập hợp bằng các cách: liệt kê các phần tử của tập hợp hoặc chỉ
ra tính chất đặc trưng của tập hợp.
Vận dụng các khái niệm tập con, hai tập hợp bằng nhau vào giải bài tập.
Thực hiện được các phép toán lấy giao, hợp của hai tập hợp, phần bù của một
tập con trong những ví dụ đơn giản
II/Chuẩn bị
<b>Tr</b>
<b>Tr</b>
<b>Trườườườườngngngng THPTTHPTTHPTTHPT LaLaLaLấááápppp VoVoVoVòøøø 2222</b>
III/ Tiến trình bài học
<b>Hoa</b>
<b>Hoa</b>
<b>Hoa</b>
<b>Hoạïïïtttt đđđđoooộääängngngng giaogiaogiao viegiaovievieviêââânnnn</b> <b>HoaHoaHoaHoạïïïtttt đđđđoooộääängngngng cucucucủûûûaaaa HSHSHSHS</b> <b>NoNoNoNộäääiiii dungdungdungdung</b>
Ơû lớp 6 các em đã làm
quen với khái niệm tập
hợp, tập con , tập hợp
bằng nhau.Hãy cho ví dụ
về một vài tập hợp?
Mỗi HS hay mỗi viên
phấn là một phần tử của
tập hợp
HĐ1:GV nhận xét,tổng
kết
HS nhớ lại khái niệm
tập hợp.
Cho 1 vài ví dụ
HĐ 1 :HS làm việc
theo nhóm và đưa ra
kết quả nhanh nhất
<b>I.</b>
<b>I.I.I. KhaKhaKhaKháùùùiiii NieNieNieNiệääämmmm TaTậäääpTaTappp HHHHợợợợpppp</b>
1. Tập hợp và phần tử
VD : -Tập hợp các HS lớp
10A5
-Tập hợp những viên phấn
trong hộp phấn
-Tập hợp các số tự nhiên
Nếu a là phần tử của tập X,
KH: a
<b>2.</b>
<b>2.2.2. CaCaCaCáùùùchchchch chochochocho momomomộääätttt tatatatậäääpppp hhhhợợợợp:p:p:p:</b>
<i>Cách 1 :</i> Liệt kê các phần tử
của tập hợp
HÑ 1 (SGK)
* Nhấn mạnh: mỗi phần
HÑ2 :
GV nhận xét , tổng kết
* Nhấn mạnh : một tập
hợp cho bằng hai cách,
từ liệt kê chuyển sang
tính chất đặc trưng và
ngược lại
HĐ2 :
HS làm việc theo
nhóm
Nhóm 1+2+3 :câu a/
Nhóm 4+5+6 :câu b/
HS cho kết quả nhanh
nhất
Làm BT3
<i>Cách 2</i> : Chỉ rõ các tính chất
đặc trưng cho các phần tử của
tập hợp
<b>Tr</b>
<b>Tr</b>
<b>Trườườườườngngngng THPTTHPTTHPTTHPT LaLaLaLấááápppp VoVoVoVòøøø 2222</b>
nói đến các phần tử của
nó . Tuy nhiên có những
tập hợp khơng chứa phần
tử nào→ Tập rỗng
- Cho VD về 1 tập rỗng
HSTL HS khác nx
3 <i><b>Ta</b><b>Ta</b><b>Ta</b><b>Tậäääpppp ro</b><b>ro</b><b>ro</b><b>rỗãããng</b><b>ng</b><b>ng</b><b>ng</b></i>là tập hợp khơng
chứa phần tử nào. KH ; ∅
2/ Tập con và tập hợp
bằng nhau
HÑ 3: BT6
Hd : Liệt kê các phần tử
tập A , B
HĐ 3 : HS làm BT6
theo nhóm
<b>II.</b>
<b>II.</b>
<b>II.II. TaTaTaTậäääpppp HHợHHợợợpppp ConConConCon</b>
Định nghĩa : (SGK)
A⊂B ⇔( ∀x , x∈A ⇒ x ∈ <b>B)B)B)B)</b>
<b>*</b>
<b>*** TaTaTaTa cocococòøøønn viennvievieviếááátttt AAAA</b> ⊂ B bằng
cách B ⊃A
* Tính chất
(A ⊂ B và B ⊂ C ) ⇒ ( A ⊂ C)
A ⊂ A , ∀ A
∅ ⊂ A , ∀ A
Biểu đồ Ven
A B
<b>A</b>
<b>AAA</b>⊂B
Vd : Sắp xếp các tập hợp sau
theo thứ tư :tập hợp trước là tập
con của tập hợp sau N * , Z ,
<b>Tr</b>
<b>Tr</b>
<b>Tr</b>
<b>Trườườườườngngngng THPTTHPTTHPTTHPT LaLaLaLấááápppp VoVoVoVòøøø 2222</b>
* Chú ý : KH “∈” diễn
tả quan hệ giữa một
phần tử với 1 tập hợp.
KH “⊂” diễn tả quan hệ
giữa hai tập hợp
Vd : Xét tập hợp S là tập
tất cả các tập con của
{a,b}. Các phần tử của S
là ∅, {a}, {b}, {a,b}
a ⊂ {a,b} , {a}⊂{a, b<b>}.}.}.}.</b>
Đúng hay sai ?
→ Tập hợp bằng nhau
CỦNG CỐ
Câu1 : Có bao nhiêu
cách cho một tập hợp ?
Câu3 : Viết tập hợp sau
bằng cách liệt kê các
phần tử
A={x∈R / (2x – x 2)
(2x2<sub>-3x-2) =0}</sub>
Câu4 : Tìm tất cả các tập
X sao cho {a,b} ⊂ X⊂
{a,b,c,d}
Câu5 : Cho các tập hợp
A={x ∈ R / -5 ≤ x≤ 4} ,
B={x ∈ R / 7≤ x<14 } ,
C={x ∈ R / x>2},
D={x∈ R / x≤ 4}
a ⊂{a,b} . Sai
Sửa lại : a ∈{a,b}
{a} ⊂{a,b}. Đúng
HÑ4 :HS làm việc theo
nhóm
- Làm BT6
HSTL
HSTL
HSTL
HSTL
HSTL
<b>II.</b>
<b>II.II.II. TaTaTaTậäääpppp HHHHợợpợợppp BaBaBaBằèèèngngngng NhauNhauNhauNhau</b>
<b>(SGK)</b>
<b>Tr</b>
<b>Tr</b>
<b>Tr</b>
<b>Trườườườườngngngng THPTTHPTTHPTTHPT LaLaLaLấááápppp VoVoVoVịøøø 2222</b>
Tiết: 5
<b>CA</b>
<b>CACÁÙÙÙCCACCC PHEPHEPHEPHÉÙÙÙPP TOAPPTOATOATOÁÙÙÙNNNN TRETRÊÂÂÂNTRETRENNN TATATATẬÄÄÄPPP HPHHHỢỢỢỢPPPP</b>
Kiến thức :
Hiểu được các phép toán giao , hợp của hai tập hợp , hiệu của hai tập hợp , phần
bù của một tập con .
Kỹ năng :
Sử dụng đúng các ký hiệu ∈ ∉ ⊂ ⊃ ∅, , , , , \, <i>C A<sub>E</sub></i>
Thực hiện được các phép toán lấy giao , hợp của hai tập hợp, phần bù của một
tập con trong những ví dụ đơn giản
Biết dùng biểu đồ Ven để biểu diễn giao , hợp của hai tập hợp
II/Chuẩn bị
GV: Soạn giáo án, SGK
Học sinh xem lại bài tập hợp đã được học ở lớp 9
III. TIẾN HÀNH
1. Kiểm tra bài cũ
Hỏi: Có bao nhiêu cách cho tập hợp?
2. Bài
<b>giảng-Hoa</b>
<b>HoaHoaHoạïïïtttt đđđđoooộääängngngng GVGVGVGV</b> <b>HoaHoaHoaHoạïïïtttt đđđđoooộääängngngng HSHSHSHS</b> <b>NoNoNoNộäääiiii dungdungdungdung</b>
Nhấn mạnh : Lấy tất cả
các phần tử của hai tập
hợp, phần tử nào chung
lấy 1 lần
Gọi HS trả lời
* Nhấn mạnh : lấy phần
tử chung của hai tập hợp
Gọi HS trả lờ
- Laøm BT1
- Làm BT2
HS trả lời
- Làm BT3
1. Phép hợp
Định nghóa (SGK)
A∪B={x/x∈A hoặc x∈B}
<i>Biểu đồ Ven</i>
2. Phép giao
Đn: SGK
A ∩B={x/x ∈A vaø x ∈B}
<i>Biểu đồ Ven</i>
3. Hiệu của hai tập hợp
Đ n : SGK
A\B={x/x ∈A vaø x ∉B}
<b>Tr</b>
<b>Tr</b>
<b>Tr</b>
<b>Trườườườườngngngng THPTTHPTTHPTTHPT LaLaLaLấááápppp VoVoVoVòøøø 2222</b>
giao, hợp, phần bù
4. Phép lấy phần bù
Đ n:SGK ; KH:
<i>Biểu đồ Ven</i>
Vd: CZN là tập hợp các số
nguyên âm
Phần bù của các số lẻ
trong tập Z là tập các số
chẳn
CỦNG CỐ
Câu 1:Đ N giao , hợp , hiệu hai tập hợp
BTVN: SGK
Tieát: 6
<b>I.</b>
<b>I.</b>
<b>I. MuMuMuMụïïïcccc tietietietiêâââuuuu</b>
Kiến thức :
Biết được các tập số tự nhiên, nguyên, hửu tỉ, thực
Kỹ năng :
Sử dụng đúng các ký hiệu ∈ ∉ ⊂ ⊃ ∅, , , , , \, <i>C A<sub>E</sub></i>
Thực hiện được các phép toán lấy giao , hợp của hai tập hợp, phần bù của một
tập con trong những ví dụ đơn giản
Biết dùng biểu đồ Ven để biểu diễn giao , hợp của hai tập hợp
<b>II/</b>
<b>II/</b>
<b>II/</b>
<b>II/ ChuaChuaChuaChuẩååånnnn bbbbịịịị</b>
GV: Soạn giáo án, SGK
Học sinh xem lại bài tập hợp đã được học ở lớp 9
<b>III.</b>
<b>III.</b>
<b>III.</b>
<b>III. TIETIETIETIEÁÁÁÁNNNN HAHAHAHÀØØØNHNHNHNH</b>
1. Kiểm tra bài cũ
Hỏi: Có bao nhiêu cách cho tập hợp?
2. Bài giảng
Hoạt động của GV HS Nội dung
<b>I.</b>
<b>Tr</b>
<b>Tr</b>
<b>Tr</b>
<b>Trườườườườngngngng THPTTHPTTHPTTHPT LaLaLaLấááápppp VoVoVoVòøøø 2222</b>
<i>em đã học?</i>
-<i>Hỏi:Hãy vẽ quan hệ bao</i>
<i>hàm các tập hợp số ?</i>
Trong toán học ta thường
gặp các tập con sau đây của
tập R
Ví dụ:
Cho 2 tập hợp
A = { x∈ R : -2≤ x ≤ 4}
B = 1; 8
3
⎡ ⎞
⎟
⎢
⎣ ⎠
a. Hãy viết A dưới dạng tập
con tập R
b. Hãy tìm
A∪B ; A∩B ; A \ B ; B \ A
GV NX
- 1HSTL
HS ‡nhận xét,
bs
- 1HSTL
HS ‡nhận xét,
bs
-1HSTL
HS ‡nhận xét
- HS chia
nhóm làm câu
b
- Đại diện
nhóm TL
1. Tập số tự nhiên N
N= {0,1,2,3,4,….}
N* = {1,2,3,….}
2. Taäp các số nguyên Z
Các số -1,-2,-3,… là các số nguyên
âm
3. Tập hợp các số hữu tỉ Q
Là những số biểu diễn dưới dạng
<i>a</i>
<i>b</i> trong đó a,b ∈ Z , b≠ 0
4. Tập số thực R
<b>II.</b>
<b>II.II.II. CaCaCaCáùùùcccc tatatatậäääpppp hhhhợợợợpppp conconconcon ththththườườườườngngngng dudududùøøøngngngng</b>
<b>cu</b>
<b>cucucủûûûaaaa RRRR</b>
(SGK)
<b>Tr</b>
<b>Tr</b>
<b>Tr</b>
<b>Trườườườườngngngng THPTTHPTTHPTTHPT LaLaLaLấááápppp VoVoVoVịøøø 2222</b>
Tiết: 7
<b>I.</b>
<b>I.</b>
<b>I. MuMuMuMụïïïcccc tietietietiêâââuuuu</b>
<b>Kie</b>
<b>Kie</b>
<b>Kie</b>
<b>Kiếááánnnn ththththứứứứcccc ::::</b>
<b>----</b>Nhận thức được tầm quan trọng của số gần đúng, ý nghĩa của số gần đúng.
- Nắm được thế nào là sai số tuyệt đối, sai số tương đối, độ chính xác của
số gần đúng, biết dạng chuẩn của số gần đúng .
<b>K</b>
<b>K</b>
<b>K</b>
<b>Kóóóó nanananăêêêngngngng ::::</b>
<b>----</b>Biết cách quy tròn số ,biết cách xác định các chữ số chắc của số gần
đúng .
- Biết dùng ký hiệu khoa học để ghi các số rất lớn và rất bé .
<b>II.</b>
<b>II.</b>
<b>II.</b>
<b>II. ChuaChuaChuaChuẩååånnnn bbbbịịịị</b>
GV: Soạn giáo án. Máy tính bỏ túi. SGK
HS : Xem trước bài mới
<b>II.</b>
<b>II.II.II. tietietietiếááánnnn trtrtrtrììììnhnhnhnh cucucucủûûûaaaa tietietietiếááátttt hohohohọïïïcccc</b>
<b>1.</b>
<b>1.1.1. KieKieKieKiểåååmmmm tratratratra babababàøøøiiii cucucucũõõõ ::::</b>không có .
<b>2.</b>
<b>2.2.2. PhaPhaPhaPhầààànnnn babababàøøøiiii mmmmớớớớiiii ::::</b>
Hoạt động 1:
<b>Hoa</b>
<b>Hoa</b>
<b>Hoa</b>
<b>Hoạïïïtttt đđđđoooộääängngngng hohọïïïcccc sinhhoho</b> <b>sinhsinhsinh</b> <b>HoaHoaHoaHoạïïïtttt đđđđoooộääängngngng giagiagiagiáùùùoooo vievieviêââânviennn</b> <b>NoNoNoNộäääiiii dungdungdungdung</b>
-Các nhóm thực hiện cơng
việc và cho kết quả
-So sánh kết quả giữa các
-Cho học sinh chia
thành nhóm và đo chiều
dài của cái bàn ,chiều
cao của cái ghế.
-Qua kết quả của các
nhóm � Giới thiệu số
gần đúng.
1.Số gần đúng
Trong nhiều trường hợp ta
không thể biết được giá trị
đúng của đại lượng mà ta
chỉ biết số gần đúng của nó .
Hoạt động 2 :
Hoạt động học sinh Hoạt động giáo viên Nội dung
-Tính giá trị gần đúng
của 2
-Đưa ra nhận xét về giá trị
gần đúng đó
-Tính và đưa ra kết quả
-u cầu học sinh cho
giá trị gần đúng của 2
-Giá trị gần đúng của
học sinh đưa ra là giá trị
gần đúng thiếu hay gần
đúng thừa?.Nhận xét về
2.Sai số tuyệt đối và sai số
tương đối
a)Sai số tuyệt đối:
(sgk)
<b>Tr</b>
<b>Tr</b>
<b>Tr</b>
<b>Trườườườườngngngng THPTTHPTTHPTTHPT LaLaLaLấááápppp VoVoVoVịøøø 2222</b>
-Kết quả đo chiều cao của
một ngôi nhà
15,2m<b>±±±±</b>0,1m
-Kết quả đo chiều dài của
một cái bàn là 1, 2
m<b>±±±±</b>0,1m
-Cho kết quả theo yêu cầu
độ lệch giữ hai giá trị
gần đúng đó
-Có thể tính được sai số
tuyệt đối của a khơng ?
-Sai số tuyệt đối của a
là không vượt quá bao
nhiêu ?
-Yêu cầu học sinh so
sánh độ chính xác của
hai số gần đúng trong
hai phép đo � khái
niệm sai số tương đối
a=1,41. Ta có
(1,41)2<sub>=1,9881<</sub> <sub>2</sub>
�1,41< 2
(1,42)2<sub>=2,0164>2</sub><sub>�</sub><sub>1,42> 2</sub>
Do đó
01
0
41
1
2
a<b>====</b> <b>−−−−</b> <b>====</b> <b>−−−−</b> <b>,,,,</b> <b><<<<</b> <b>....</b>
Vậy sai số tuyệt đối của
1,41 không vượt quá 0,01
a
∆ <b>≤≤≤≤</b> d thì a-d <b>≤≤≤≤</b> a <b>≤≤≤≤</b> a+d
Khi đó ta viết a = a <b>±±±±</b> d .d
được gọi là độ chính xác của
số gần đúng .
b)Sai số tương đối
(sgk)
Nếu a= a<b>±±±±</b>d thì ∆<sub>a</sub> <b>≤≤≤≤</b> d .Do
đó
a
a
a
∆
<b>≤</b>
<b>≤</b>
<b>≤≤</b>
<i>δ</i> .Nếu nó càng nhỏ
thì chất lượng phép tính tốn
đo đạc càng cao.Người ta
thường viết sai số tương đối
dưới dạng phần trăm.
Hoạt động 3 :
Hoạt động của gọc sinh Hoạt động của giáo
viên
Noäi dung
-Học sinh làm theo yêu
cầu của giáo viên
-u cầu học sinh làm
trịn số 7126,1 đến hàng
chục và tính sai số tuyệt
đói của số quy trịn
-u cầu học sinh quy
trịn số 13,254 đến hàng
phần trăm
-Chỉnh sửa kết quả của
các học sinh
3.Soá quy tròn
a. Ngun tắc quy trịn (sgk)
(SGK)
<b>III.</b>
<b>III.</b>
<b>III.</b>
<b>III. CuCuCuCũõõõngngngng cocococốááá</b>
<b>Tr</b>
<b>Tr</b>
<b>Tr</b>
<b>Trườườườườngngngng THPTTHPTTHPTTHPT LaLaLaLấááápppp VoVoVoVịøøø 2222</b>
Tiết: 8
<b>I.</b>
<b>I.</b>
<b>I. MuMuMuMụïïïcccc tietietietiêâââuuuu</b>
1. <i>Kiến thức</i>
- HS cũng cố lại kiến thức toàn chương I: Mệnh đề, tập hợp, các phép toán về tập
hợp, các tập hợp số, sai số, số gần đúng
<i>2. Kỹ năng</i>
- Giải các bài tập đơn giãn, bước đầu giải các bài tốn khó
<b>II.</b>
<b>II.</b>
<b>II.</b>
<b>II. ChuaChuaChuaChuẩååånnnn bbbbòòòò</b>
GV: soạn giáo án. SGK
HS : Làm BT chương I
<b>III.</b>
<b>III.</b>
<b>III.</b>
<b>III. TieTieTieTiếááánnnn hahahahàøøønhnhnhnh</b>
1. Kiểm tra bài cũ:
-<i>Hỏi:Có mấy cách xác định 1 tập hợp?</i>
<i>- Hỏi:Hãy nêu ĐN về hợp, giao, hiệu, phần bù của hai tập hợp?</i>
2. Bài giảng
<b>Hoa</b>
<b>Hoa</b>
<b>HoaHoạïïïtttt đđđđoooộääängngngng cucucucủûûûaaaa GVGVGVGV</b> <b>HoaHoaHoaHoạïïïtttt đđđđoooộääängngngng cucucucủûûûaa HSaaHSHSHS</b> <b>NoNoNoNộäääiiii dungdungdungdung</b>
- Gọi HS đứng tậi chỗ
laøm BT 1, 2, 3, 4, 5, 6,
5, 7, 9, 8, 10
- GV NX
- Cho HS thảo luận
nhóm 11, 13, 14, 15, 16,
17
- GV NX
- Gọi 3HS lên bảng giải
BT 12
- GV NX
- Làm BT
- u cầu HS trả lời
- Yêu cầu HS trả lời
- Đại diện nhóm TL
N khác nhận xét, bs
- 3 HSTL
HS ‡nhận xét, bs
* <b>CuCuCuCũõõõngngngng cocococốááá ::::</b>