Tải bản đầy đủ (.doc) (66 trang)

KH ca nhan toan 79

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (575.71 KB, 66 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>NĂM HỌC 2010-2011.</b>



- Căn cứ chỉ thị số 3399/CT-BGD ĐT ngày 16/8/2010 của BGD và ĐT về nhiệm vụ trọng tâm của giáo dục mầm non, giáo


dục phổ thông, GD thường xuyên và GD chuyên nghiệp năm 2010-2011.



- Căn cứ công văn của SGD và đào tạo tỉnh Yên Bái về việc hướng dẫn xây dựng kế hoạch năm học của tổ chuyên môn và


giáo viên năm học 2010-2011.



- Thực hiện cơng văn số 117/PGD&ĐT-CM của phịng giáo dục và đào tạo huyện Yên Bình V/v hướng dẫn thực hiện


chương trình và xây dựng kế hoạch năm học 2010-2011, cá nhân tôi xây dựng kế hoạch cá nhân theo hướng dẫn chỉ đạo của BGH


trường THCS Xuân Long như sau:



<b>PHẦN I.</b>



<b>SƠ LƯỢC LÝ LỊCH, ĐĂNG KÝ CHỈ TIÊU THI ĐUA, </b>


<b>NHIỆM VỤ CHUYÊN MÔN.</b>



<b>I. Sơ lược lý lịch:</b>



1. Họ và tên:

<b>Trần Đình Thế</b>

: Giới tính: Nam



2. Ngày, tháng, năm sịnh: 28/6/1978



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Năm học 2008-2009:


+ Năm học 2009-2010:



8. Nhiệm vụ, công tác được phân công: Giáo viên dạy mơn Tốn 7, Tốn 9



<b>II. Chỉ tiêu đăng ký thi đua, đạo đức, chuyên môn, lớp chủ nhiệm, đề tài nghiên cứu.</b>



1. Đăng ký danh hiệu thi đua năm học 2010-2011: Chiến sỹ thi đua cấp cơ sở.



2. Xếp loại đạo đức: T; Xếp loại chuyên môn: Giỏi.



3. Đăng ký danh hiệu tập thể lớp: ...trong đó số học sinh xếp loại


+ Hạnh kiểm: Tốt: ...Khá: ...TB:...Yếu:...



+ Học lực: Giỏi:... Khá...TB:...Yếu:...



+ Tỷ lệ duy trì sỹ số học sinh (đầu năm/ cuối năm):...



4. Tên đề tài nghiên cứu hay SKKN: Một số phương pháp giải bài tốn bằng cách lập hệ phương trình, phương trình.


5. Đăng ký tỷ lệ (%) điểm TBM: G, K, TB, Y, Kém năm học 2010-2011, học sinh đạt giải thi học sinh giỏi.



1.

Đố ớ

i v i các l p THCS.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Các mơn văn hóa: Mơn Tốn 7: 1; Tốn 9: 1.


+ Thi giải toán trên MTCT: 0



+ Thi giải toán trên Internet, số giải: 0.


- Cấp huyện:



+ Các môn văn hóa: 0



+ Thi giải tốn trên MTCT: 0



+ Thi giải toán trên Internet, số giải: 0.


- Cấp tỉnh:



+ Các mơn văn hóa: 0



+ Thi giải tốn trên MTCT: 0




+ Thi giải toán trên Internet, số giải: 0.



<b>III. Nhiệm vụ chuyên môn của cá nhân.</b>



1. Thực hiện dạy học bám sát chương trình, PPCT, tích hợp mơi trường và chuẩn kiến thức kỹ năng, thực hiện tốt quy chế, quy định


chun mơn của trường và của phịng giáo dục đề ra. Thực hiện bám sát kế hoạch dạy học đề ra.



2. Thường xuyên tự BDCM để nâng cao tay nghề, tham gia đầy đủ các buổi tập huấn chuyên môn do phòng giáo dục tổ chức, thực


hiện tốt chuẩn kỹ năng chương trình giáo dục phổ thơng.



3. Đổi mới phương pháp dạy học, đổi mới kiểm tra đánh giá. Thực hiện chủ trương "

<i><b>Mỗi giáo viên, cán bộ quản lý giáo dục thực</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1. Nhận thức tư tương chính trị:



- Có tư tưởng lập trường chính trị vững vàng, tham gia đầy đủ và học tập tốt các đợt tập huấn chính trị do PGD.



2. Chấp hành tốt chủ trương, chính sách pháp luật của Đảng, của nhà nước, luật giáo dục năm 2005, điều lệ tr]ơngf phổ thông.


3. Nghiêm chỉnh chấp hành Quy chế của ngành, quy định của cơ quan, đơn vị, đảm bảo số lượng, chất lượng ngày, giờ công lao


động, chấp hành tốt sự phân công lao động của nhà trường, sẵn sàng tham gia dạy thay giáo viên nghỉ khi được phân cơng.



4. Giữ gìn nhân cách đạo đức và lối sống lành mạnh, trong sáng của người giáo viên, ý thức đấu tranh chống các biểu hiện tiêu cực;


sự tín nhiệm của đồng nghiệp, học sinh và nhân dân.



5. Có ý thức xây dựng khối đoàn kết trong cơ quan, trung thực trong công tác; quan hệ đồng nghiệp đúng mực, có tinh thần phục vụ


nhân dân tốt.



6. Có tinh thần hoc tập nâng cao trình độ chun mơn nghiệp vụ, học tập ở đồng nghiệp và học tập qua các đợt tập huấn chuyên


môn do PGD tổ chức. Ý thức tổ chức kỷ luật tốt, tinh thần trách nhiệm cao trong cơng việc, có tinh thần phê và tự phê




7. Thực hiện tốt các cuộc vận động: Hai không, học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh. Thực hiện luật ATGT. Ứng


dụng CNTT trong dạy học. Xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực. Tham gia hưởng ứng các phong trào thi đua trong và


ngoài nhà trường.



8. Tham gia các hoạt động của tổ chức đồn thể, hoạt động xã hội, văn hóa văn nghệ TDTT trong và ngoài nhà trường.



<b>PHẦN II.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Học kỳ</b>

<b><sub>tuần</sub></b>

<b>Số điểm miệng</b>

<b><sub>15p/1HS</sub></b>

<b><sub>tiêt trở lên</sub></b>

<b><sub>đề tự chọn</sub></b>



Kỳ I (19 tuần)

4

1

4

2

12



Kỳ II (18 tuần)

4

1

4

3

12



Cộng cả năm

2

8

5

24



<b>2. Kế hoạch chi tiết:</b>



<b>Từ ngày,</b>
<b>tháng,</b>
<b>năm đến</b>


<b>ngày,</b>
<b>tháng,</b>


<b>năm</b>


<b>T</b>


<b>u</b>



<b>ần</b>


<b>T</b>


<b>iế</b>


<b>t </b>


<b>P</b>


<b>P</b>


<b>C</b>


<b>T</b>


<b>Nội dung</b> <b>Mục đích, yêu cầu, biện pháp, điều kiện, phương tiện thực hiện.</b>


<b>Ghi chú</b>
<b>(kiểm tra</b>


<b>15</b>
<b>phút...)</b>


<b>A. Học kì I</b>

<i><b>Mục đích, yêu cầu</b></i> <i><b><sub>pháp</sub></b><b>Biện</b></i> <i><b>Phương</b><b><sub>tiện</sub></b></i>


<b>I. Đại số</b>


9/8-14/8 1



1


<b>Tập hợp Q </b>
<b>các số hữu </b>
<b>tỷ</b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>:- H/s hiĨu kh¸i niệm số hữu tỷ, cách biểu diễn số hữu tỷ


trên trục số và so sánh các số hữu tỷ.


- Bớc đầu nhận biết mối quan hệ giữa các tập hỵp sè : N  Z  Q


<i><b>2. Kü năng</b></i>:- H/s biết biểu diễn số hữu tỷ trên trục số, biếtt so sánh
hai số hữu tỷ.


<i><b>3. Thỏi </b></i>: Cẩn thận, chính xác trong tính tốn, u thích mơn học


- Nêu và
giải quyết
vấn đề


thước thẳng
có chia
khoảng,
phấn màu
- Phiếu ht


2



<b>Cộng, trừ </b>
<b>số hữu tỷ</b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>:- H/s nắm vững quy tắc cộng, trừ số hữu tỷ, hiểu quy tắc


"chuyển vế" trong tập hợp số hữu tỷ.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:


- Cú k nng lm cỏc phộp cng, tr số hữu tỷ nhanh và đúng, áp
dụng quy tắc "chuyển vế".


<i><b>3. Thái độ</b></i>:- Cẩn thận, chính xác trong tính tốn, đổi dấu đúng khi


chun vÕ


Nêu và
giải quyết
vấn đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. Học kì I</b>

<i><b><sub>pháp</sub></b></i> <i><b><sub>tiện</sub></b></i>




16/8-21/8 2


3


<b>Nhõn, chia </b>
<b>s hu t</b>



<i><b>1. Kiến thức</b></i>:- H/s nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỷ


- Hiểu khái niƯm tû sè cđa 2 sè h÷u tû


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:- Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỷ nhanh và đúng


<i><b>3. Thái độ</b></i>:- Tích cực trong học tập, tính tốn chính xác, cẩn thận


Nêu và
giải quyết
vấn đề


phiếu ht


4


<b>Giá trị </b>
<b>tuyệt đối </b>
<b>của một số </b>
<b>hữ tỷ. </b>
<b>Cộng, trừ, </b>
<b>nhân chia </b>
<b>số thập </b>
<b>phân</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>:- H/s hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỷ
- Xác định đợc giá trị tuyệt đối của 1 số hu t


- Nắm vững 4 phép tính về số thập ph©n



<i><b>2. Kỹ năng</b></i>: Có kỹ năng tính giá trị tuyệt đối, cộng, trừ, nhân, chia số
thập phân


- Vận dụng các tính chất các phép tốn về số hữu tỷ để tính tốn hợp


<i><b>3. Thái độ</b></i>:- Cẩn thận, chính xác trong tính tốn, tích cực trong học
tập


Nêu và
giải quyết
vấn đề


phiếu ht




23/8-28/8 3


5


<b>Luyện tập</b> <i><b>1. KiÕn thøc</b></i>:


- Củng cố quy tắc xác định GTTĐ của 1 số hữu tỷ, thực hiện 4 phép
tính về số TP


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:


- Rốn k nng tớnh giỏ tr biu thức, tìm x (đẳng thức chứa dấu


GTTĐ) sử dụng máy tính bỏ túi.


<i><b>3. Thái độ</b></i>:


- Ph¸t triĨn t duy cho h/s qua dạng toán tìm GTLN, GTNN của biểu
thøc


- Đàm
thoại


- Bảng phụ
- phiếu ht


6


<b>Lũy thừa </b>
<b>của một số </b>
<b>hữu tỷ</b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>:


- H/s hiĨu kh¸i niƯm l thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỷ
- Biết các quy tắc tính tích và thơng hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc
tính luỹ thừa của luỹ thừa.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:


- Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán


<i><b>3. Thỏi </b></i>:



- Tính toán cẩn thận, chính xác (lu ý cơ số, số mò)


Nêu và
giải quyết
vấn đề


- MTBT,
Bảng phụ
- phiếu ht


4 7 <b>Lũy thừa </b>
<b>của một số </b>
<b>hữu tỷ </b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>:


- H/s nắm vững hai quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của
một thơng


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A. Hc kỡ I</b>

<i><b><sub>phỏp</sub></b></i> <i><b><sub>tin</sub></b></i>


<b>(tip)</b> - Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tÝnh to¸n


<i><b>3. Thái độ</b></i>:


- CÈn thËn vỊ dÊu trongtÝnh to¸n.



8


<b>Luyện tập</b> <i><b>1. KiÕn thøc</b></i>:


- Cđng cè c¸c kiÕn thøc nhân, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số
Quy tắc luỹ thừa của luỹ thà, luỹ thừa của 1 tích, của 1 thơng


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:


- Rèn kỹ năng áp dụngc ác quy tắc trên trong tính giá trị biĨu thøc,
viÕt díi


dạng luỹ thừa, so sánh 2 luỹ thừa, tìm sè cha biÕt


<i><b>3. Thái độ</b></i>:


- CÈn thËn chÝnh x¸c trong tÝnh to¸n.


- Đàm
thoại


- Bảng phụ
- phiếu ht


6/9-11/9 5


9


<b>Tỉ lệ thức</b> <i><b>1. Kiến thức</b></i>:- H/s hiểu rõ thế nào là tỷ lệ thức nắm đợc hai tính chất
của tỷ lệ thức



- Nhận biết đợc tỷ lệ thức và các s hng ca t l thc


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:- Bớc đầu có kỹ năng nhận biết tỷ lệ thức và các sè h¹ng


cđa tû lƯ thø


VËn dơng các tính chất của tỷ lệ thức vào giải bài tập
- Trình bày bài giải lô gíc, khoa học


<i><b>3. Thỏi độ</b></i>:- Tính tốn cẩn thận, chính xác


- Nêu và
giải quyết
vấn đề


- phiếu ht


10


<b>Luyện tập</b> <i><b>1. Kiến thức</b></i>:- Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỷ lệ thc


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:- Rèn luyện kỹ năng nhận dạng tỷ lệ thức, tìm số hạng


ch-a biết củch-a tỷ lệ thøc


Lập ra các tỷ lệ thức từ các số, từ đẳng thức tính.


<i><b>3. Thái độ</b></i>:- Tính chính xác, cẩn thận



- Đàm


thoại Bảng phụ KT 15p




13/9-18/9 6


11


<b>Tính chất </b>
<b>của dãy tỉ </b>
<b>số bằng </b>
<b>nhau</b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>:- H/s n¾m v÷ng tÝnh chÊt cđa d·y tû sè b»ng nhau


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:- Có kỹ năng vận dụng tính chất này để giải các bài tốn


chia theo tû lƯ thøc


<i><b>3. Thái độ</b></i>:- Tích cực học tập, liên hệ kiến thức tỷ lệ thức


Nêu và
giải quyết
vấn đề


- phiếu ht


12



<b>Luyện tập</b> <i><b>1. KiÕn thøc</b></i>:- Cđng cè c¸c tÝnh chÊt cđa tû lệ thức và dÃy tỷ số bằng
nhau


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:- Luyện kỹ năng thay tỷ số giữa các số hữu tỷ bằng tỷ số


giữa các số nguyên, tìm x trong tỷ lệ thức, giải bài toán về chia tû lƯ.


<i><b>3. Thái độ</b></i>:- Trình bày bài giải về chia tỷ lệ thức


- Đàm
thoại


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A. Học kì I</b>

<i><b><sub>pháp</sub></b></i> <i><b><sub>tiện</sub></b></i>




20/9-25/9 7


13


<b>Số thập </b>
<b>phân hữu </b>
<b>hạn. Số </b>
<b>thập phân </b>
<b>vơ hạn tuần</b>
<b>hồn</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>:- H/s nhận biết đợc số thập phân hữu hạn, điều kiện để



một phân số tối giản biểu diễn đợc dới dạng số thập phân hữu hạn và
số thập phân vô hạn tuần hoàn.


- Hiểu đợc rằng số hữu tỷ là số có biểu diễn thập phân hữu hạn hoặc
vơ hạn tuần hoàn.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:- Rèn kỹ năng thực hiện chia, đổi 1 số thập phân thành


ph©n sè, ph©n tÝch 1 sè ra thõa sè nguyªn tè.


<i><b>3. Thái độ</b></i>:- Học tập tích cực, nghiêm túc, chính xác


-Nêu và
giải quyết
vấn đề


Bảng phụ


14


<b>Luyện tập</b> <i><b>1. Kiến thức</b></i>:- Củng cố điều kiện để một phân số viết đợc dới dạng
số thập phân hữu hạn hoặc vơ hạn tuần hồn.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:- Rèn kỹ năng viết một phân số dới dạng số thập phân


hu hn hoc vụ hn tun hoàn và ngcợ lại (Thực hiện với các số thập
phân vơ hạn tuần hồn chu kỳ có từ 1 đến 2 chữ số).


<i><b>3. Thái độ</b></i>:- Cẩn thận, chính xác trong tính tốn



- Đàm


thoại - phiếu ht




27/9-2/10 8


15


<b>Làm trịn </b>
<b>số</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>:- H/s có kh/niệm về làm tròn số, biết ý nghĩa của việc
làm tròn số trong thực tiễn


- Nắm vững và biết vận dụng các auy ớc làm tròn số
Sử dụng đúng các thuật ngữ nờu trong bi


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:- Rèn kỹ năng làm tròn sè theo quy íc


<i><b>3. Thái độ</b></i>:- Có ý thức vận dung các quy ớc làm trong số trong đời


sèng hµng ngµy


- Nêu và
giải quyết
vấn đề


- phiếu ht



16


<b>Luyện tập</b> <i><b>1. Kiến thức</b></i>:- Củng cố và vận dụng thành thạo các quy ớc làm tròn
số. Sử dụng đúng các thuật ngữ trong bài.


- Vận dụng các quy ớc làm trịn số vào các bài tốn thực tế vào việc
tính tốngiá trị biểu thức và vào đời sống hng ngy.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:- Có kỹ năng tính toán giá trị b.thức và áp dụng quy tắc
làm tròn số vµo bµi tËp.


<i><b>3. Thái độ</b></i>:- Tính tốn cẩn thận, chính xác


- Đàm
thoại


Bảng phụ,


m¸y tÝnh



4/10-9/10


9


17


<b>Số vơ tỷ. </b>
<b>Khái niệm </b>


<b>về căn bậc </b>
<b>hai</b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>:- H/s cã kh¸i niƯm vỊ sè v« tû


- Hiểu thế nào là căn bậc 2 của 1 số không âm
- Biết sử dụng ỳng ký hiu


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:- Kỹ năng tính diện tích hình vuông, bình phơng của 1 số


và tìm x biÕt x2<sub> = a</sub>


<i><b>3. Thái độ</b></i>:- Nghiêm túc trong học tập, cẩn thận, chính xác


- Nêu và
giải quyết
vấn đề


- phiếu ht


18 <b>Số thực</b> <i><b>1. KiÕn thøc</b></i>:- H/s biết số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỷ và số


vô tỷ, Hiểu ý nghĩa của trôc sè thùc -Nêu và


giải quyết


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A. Học kỡ I</b>

<i><b><sub>phỏp</sub></b></i> <i><b><sub>tiện</sub></b></i>
- Thấy đợc sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z ; Q v R


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:- Biểu diễn các số trên trơc sè



<i><b>3. Thái độ</b></i>:- Ham thích học tập bộ mơn


vấn đề




11/10-16/10 10


19


<b>Luyện tập</b> <i><b>1. Kiến thức</b></i>:- Củng cố khái niemẹ số thực, thấy đợc rõ hơn quan hệ
giữa các tập hợp số đã học (N ; Z ; Q ; I ; R)


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:- Rèn kỹ năng so sánh số thực, thực hiện phép tính tìm x


và tìm căn bậc 2 dơng của 1 số


<i><b>3. Thỏi </b></i>:- Thấy đợc sự phát triển của các hệ thống số từ N đến Z ;


Q vµ R


- Đàm


thoại Bảng phụ


20


<b>Ôn tập </b>
<b>chương 1</b>



<i><b>1. Kiến thức</b></i>:- Hệ thống cho h/s các tập hợp số đã học


- Ôn tập định nghĩa số hữu tỷ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của số
hữu tỷ, quy tắc các phép toán trong Q.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:- Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q,


tính nhanh, tính hợp lý, tìm x, so sánh hai số hữu tỷ.


<i><b>3. Thỏi độ</b></i>:- Cẩn thận, chính xác trong tính tốn


- Đàm
thoại


-Máy tính
cầm tay




18/10-23/10 11


21


<b>Ơn tập </b>
<b>chương I </b>
<b>(t2)</b>


<i><b>1. KiÕn thức</b></i>:- Ôn tập các tính chất của tỷ lệ thức và dÃy tỷ số bằng
nhau, khái niệm số vô tỷ, số thực, căn bậc 2.



<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:- Rèn kỹ năng tìm số cha biết trong tỷ lệ thức, trong dÃy


tỷ số bằng nhau, giải toán về tỷ số, chia tû lÖ, thùc hiÖn phÐp tÝnh
trong R.


<i><b>3. Thái độ</b></i>:- Cẩn thận và tích cực trong học tập


- Đàm
thoại


Máy tính
cầm tay


22


<b>Kiểm tra (1</b>
<b>tiết)</b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>:- KiĨm tra các kiến thức của chơng I. Các tập hợp số,


các phép tính trong Q, giá trị tuyệt đối, tỷ lệ thức, toán chia tỷ lệ, so
sánh các số thực và căn bậc 2.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:- Kỹ năng tính toán, giải toán chia tỷ lệ, thứ tự thực hiện
phép tính, chọn kết quả đúng.


<i><b>3. Thái độ</b></i>:- Làm bài nghiêm túc, tích cực, tính tốn chính xác


Tự


luận-trắc
nghiệm


- Đề, đáp
án



25/10-30/10


12


23


<b>Đại lượng </b>
<b>tỷ lệ thuận</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>:- Biết đợc công thức biểu diễn mối liên hệ giữa 2 đại
l-ợng tỷ lệ thuận


- Nhận biết 2 đại lợng có tỷ lệ thuận hay khơng
- Hiểu các tính chất của 2 đại lợng tỷ lệ thuận


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:- Biết cách tìm hệ số tỷ lệ khi biết một cặp giá trị tơng
ứng của 2 đại lợng tỷ lệ thuận, tìm giá trị của 1 đại lợng khi biết hệ số
tỷ lệ và giá trị tơng ứng của đại lợng kia.


<i><b>3. Thái độ</b></i>:- Cẩn thận, chính xác


- Nêu và
giải quyết


vấn đề


- phiếu ht


24 <b>Một số bài </b>
<b>toán vê đại </b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>:- Củng cố kiến thức về hai đại lợng tỷ lệ thuận


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>A. Học kì I</b>

<i><b><sub>pháp</sub></b></i> <i><b><sub>tiện</sub></b></i>


<b>lượng tỷ lệ </b>
<b>thuận</b>




<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:- Rèn kỹ năng tính tốn các đại lợng tỷ lệ thuận : k ; x ; y
và giải tốn chia tỷ lệ


<i><b>3. Thái độ</b></i>:- Cẩn thận, chính xác trong tính tốn


vấn đề




01/11-6/11 13


25


<b>Luyện tập</b> <b>1/ Kiến thức.</b>HS làm thành thạo các phép tính về đại lợng TLT và


chia tỉ lệ.


<b>2/ Kỹ năng.</b>Sử dụng các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giảI bài
toán.


<b>3/ Thái độ. </b>Thông qua các giờ luyện tập HS biết thêm các bài tốn có
liên quan thực tế.


- Đàm
thoại


- phiếu ht


26


<b>Đại lượng </b>
<b>tỷ lệ nghịch</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>:- Biết công thức biểu diễn mối quan hệ giữa hai đại
l-ợng tỷ lệ nghịch


- Nhận biết đợc hai đại lợng có tỷ lệ nghịch hay khơng ?
- Hiểu tính chất của hai đại lợng tỷ lệ nghịch


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:- Biết cách tìm hệ số tỷ lệ nghịch, tìm giá trị của một đại
lợng khi biết hệ số tỷ lệ và đại lợng kia.


<i><b>3. Thái độ</b></i>:- Tính cẩn thận, chính xác khi tính tốn


- Nêu và


giải quyết
vấn đề


- phiếu ht




8/11-13/11 14


27


<b>Một số bài </b>
<b>toán về Đại </b>
<b>lượng tỷ lệ </b>
<b>nghịch</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>:- Biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lợng tỷ lệ
nghịch


- Nắm vững tớnh cht 2 i lng t l nghch


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:- Rèn kỹ năng giải toán chia tỷ lệ, tính chất d·y tû sè
b»ng nhau


<i><b>3. Thái độ</b></i>:- Cẩn thân, chính xác trong tính tốn


- Nêu và
giải quyết
vấn đề



Bảng phụ


28


<b>Luyện tập</b> <i><b>1. Kiến thức</b></i>:- Củng cố định nghĩa, tính chất đại lợng TL thuận và TL
nghịch


- Hiểu biết, mở rộng vốn sống qua bt mang tính thực t, nng sut,
chuyn ng


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:- Có kỹ năng sử dụng thành thạo tính chất dÃy tỷ số bằng


nhau để vận dụng giải toán nhanh và đúng.


<i><b>3. Thái độ</b></i>:- Tính cẩn thận, chính xác trong tính tốn


- Đàm
thoại


- phiếu ht



15/11-20/11


15 29 <b>Hàm số</b> <i><b>1. Kiến thức</b></i>:- H/s biết đợc khái niệm hàm số


- Nhận biết đợc đại lợng này có phải là hàm số của đại lợng kia hay
không trong những cách cho cụ thể và đơn giản (bằng bảng, bằng
cơng thức)



- Tìm đợc giá trị tơng ứng của hàm số khi biết giá tr ca biu s


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:- Rèn kỹ năng tính toán khi tính giá trị hàm số


- Nhận biết hàm sè


- Nêu và
giải quyết
vấn đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>A. Học kì I</b>

<i><b><sub>pháp</sub></b></i> <i><b><sub>tiện</sub></b></i>


<i><b>3. Thái độ</b></i>: ứng dụng trong thực tế


30


<b>Luyện tập</b> <i><b>1. KiÕn thøc</b></i>:- Cđng cè kh¸i niƯm vỊ hµm sè


- Rèn luyện khả năng nhận viết đại lợng này có phải là hàm số của
đại lợng kia hay không ? (theo bảng, công thức, sơ đồ)


- Tìm đợc giá trị tơng ứng của hàm số theo bin s v ngc li .


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:- Rèn luyện kỹ năng thay số vào công thức, tính toán


- Nhn biết đại lợng này là hàm số của đại lợng kia


<i><b>3. Thái độ</b></i>:- Cẩn thận, chính xác


- Đàm



thoại Bảng phụ


31


<b>Mặt phẳng </b>
<b>tọa độ</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>:- H/s thấy đợc sự cần thiết phải dùng 1 cặp số để xác


định vị trí của 1 điểm trên mặt phẳng.
- Biết vẽ hệ trục toạ độ


- Biết xác định toạ độ của 1 điểm trên mặt phẳng


- Biết xác định 1 điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:- Rèn kỹ năng vẽ hệ trục toạ độ và xác định điểm trên MP


toạ độ


<i><b>3. Thái độ</b></i>:- Thấy đợc mối liên hệ giữa toán học và thực tiễn để ham


thÝch häc to¸n


- Nêu và
giải quyết
vấn đề


- phiếu ht




22/11-27/11


16


32


<b>Luyện tập</b> -<i><b>1. Kiến thức</b></i>:- H/s biết vẽ hệ trục toạ độ


- Biết xác định vị trí của 1 điểm trong MP toạ độ khi biết toạ độ của


- Biết tìm toạ độ của 1 điểm cho trớc


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:- Kỹ năng vẽ hệ trục toạ độ ; XĐ vị trí của 1 điểm trong


MP toạ độ


<i><b>3. Thái độ</b></i>:- Chính xác, cẩn thận khi vẽ hình


- Đàm
thoại


- phiếu ht


KT 15p


33



<b>Đồ Thị của </b>
<b>hàm số y = </b>
<b>ax</b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>:


- H/s hiểu đợc khái niệm đồ thị hàm số, đồ thị hàm số y = ax (a  0)
- Thấy đợc ý nghĩa của đồ thị hàm số trong thực tiễn và trong ngh.cứu
hàm số.


- Biết cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax (a  0)


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:- Rèn kỹ năng vẽ hệ trục toạ độ 0xy ; xác định 1 điểm


trên MP toạ độ 0xy biết toạ độ của nó


- Bớc đầu có kỹ năng vẽ đồ thị hàm số y = ax (a  0)


<i><b>3. Thái độ</b></i>:- Cẩn thận, chính xác và tích cực học tập


- Nêu và
giải quyết
vấn đề


Bảng phụ,
thước kẻ


34 <b>Luyện tập</b> <i><b>1. Kiến thức</b></i>: - Củng cố khái niệm đồ thị của hàm số, đồ thị hàm số y


= ax (a  0) - Nêu và



giải quyết


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>A. Học kì I</b>

<i><b><sub>pháp</sub></b></i> <i><b><sub>tiện</sub></b></i>


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:- Rèn kỹ năng vẽ đồ thị hàm số y = ax (a  0), biết kiểm
tra điểm thuộc đồ thị, điểm không thuộc đồ thị hàm số.


- Biết cách xác định hệ số a khi biết đồ thị hàm số


<i><b>3. Thái độ</b></i>:- Thấy đợc ứng dụng của đồ thị trong thực tin


vn




29/11-4/12 17


35


<b>ễn tp </b>
<b>chng II</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>:- Ôn tập các phép tính về số hữu tỷ và số thực
- Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa, căn bậc 2
- Các bài tập tìm x, dÃy tỷ số bằng nhau


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:- Rèn kỹ năng thực hiện các phÐp tÝnh vỊ sè h÷u tû ,sè


thực để tính giá trị của biểu thức.



- Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất tỷ lệ thức và dãy tỷ
số bằng nhau để tìm số cha biết .


<i><b>3. Thái độ</b></i>:- Giáo dục tính hệ thống, khoa học, chính xác cho h/sinh


- Đàm
thoại


- phiếu ht,
MTBT


36


<b>Ôn tập học </b>
<b>kì 1</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>:- Ơn tập về đại lợng tỷ lệ thuận, đại lợng tỷ lệ nghịch
- Nắm vững tính chất vận dụng vào giải bài tập


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:- Rèn kỹ năng về giải các bài toán về đại lợng tỷ lệ thuận,
ĐL tỷ lệ nghịch


<i><b>3. Thái độ</b></i>:- Thấy đợc ứng dụng của toán học vào đời sống


- Đàm


thoại Bảng phụ


37



<b>Ôn tập học </b>


<b>kỡ I</b> - - Biết vẽ đồ thị hàm số y = ax (a <i><b>1. Kiến thức</b></i>:- Ôn tập về hàm số, đồ thị hàm số y = ax (a  0)  0)


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:- Rèn kỹ năng vẽ đồ thị hàm số và xác định 1 điểm khi


biết toạ độ của nó, xác định 1 điểm thuộc hay không thuộc đồ thị của
1 hàm số.


<i><b>3. Thái độ</b></i>:- Cẩn thận và chính xác


- Đàm
thoại




6/12-11/12 18 3839


<b>Kiểm tra </b>
<b>học kì I</b>


<i><b>1. KiÕn thức</b></i>:- Kiểm tra 1 số kiến thức cơ bản của häc sinh vỊ c¸c


phép tính cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa, đại lợng tỷ lệ thuận, tỷ lệ
nghịch .


- Các kiến thức về hai tam giác bằng nhau, hai ng thng //, vuụng
gúc



<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:- Rẽn kỹ năng thực hiện phép tính, tìm x trong tỷ lệ thức,
giải b.toán về chia tỷ lệ


- Kỹ năng vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận và chứng minh hình häc.


<i><b>3. Thái độ</b></i>:- Tính tích cực, nghiêm túc, cẩn thận, chính


- Kiểm
tra, đánh
giá


Đề bài do
PGD ra



13/12-18/12


19 40 <b>Trả bài </b>
<b>kiểm tra </b>
<b>học kì I</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>:- Chữa bài kiểm tra học kỳ I phần đại số


- Nhận xét u điểm, tồn tại và sai sót khi làm bài kiểm tra
- Củng cố kiến thức cơ bản phần đại số


- Nêu và
giải quyết
vấn đề



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>A. Hc kỡ I</b>

<i><b><sub>phỏp</sub></b></i> <i><b><sub>tin</sub></b></i>


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:- Rèn kỹ năng trình bày bài, tính toán áp dụng tính chất


quy tắc phép toán


- Biết tận dụng thời gian khi lµm bµi


<i><b>3. Thái độ</b></i>:- Nghiêm túc trong học tập, kiểm tra


<b>II. H. học</b>



9/8-14/8 1


1


<b>Hai góc đối </b>
<b>đỉnh</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>:- H/s hiểu thế nào là 2 góc đối đỉnh
- Nêu đợc tính chất hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
- Bớc đầu học sinh tập suy luận


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:- Vẽ đợc góc đối đỉnh với 1 góc cho trớc


- Nhận biết các góc đối đỉnh trong 1 hình


<i><b>3. Thái độ</b></i>:- Chính xác trong vẽ hình và u thích học bộ môn


- Nêu và


giải quyết
vấn đề


-Thước
thẳng,
thước đo
góc, bảng
phụ


2


<b>Luyện tập</b> <i><b>1. Kiến thức</b></i>:- H/s nắm chắc ĐN hai góc đối đỉnh, tính chất 2 góc đối
đỉnh thì bằng nhau


- VËn dơng tÝnh chÊt tÝnh c¸c gãc cã liªn quan


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:- Vẽ đợc góc đối đỉnh với góc cho trớc


- Nhận biết các góc đối đỉnh trong 1 hình
- Bớc đầu tập suy luanạ và trình bày một bài tập


<i><b>3. Thái độ</b></i>:- Nghiêm túc, tích cực trong học tập, vẽ hình chính xác


- Đàm
thoại


-Thước
thẳng,
thước đo
góc,




16/8-21/8


2


3


<b>Hai đường </b>
<b>thẳng </b>
<b>vng góc</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>:- H/s hiểu thế nào là 2 đờng thẳng vng góc


- Cơng nhận tính chất: có duy nhất 1 đờng thẳng b đi qua A bà b  A


- Hiểu thế nào là đờng trung trực của 1 đoạn thẳng


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:- Biết vẽ đờng thẳng đi qua 1 điểm cho trớc và vng góc


với 1 đờng thẳng cho trớc .


<i><b>3. Thái độ</b></i>:- Bớc đầu tập suy luận hình học, tích cực trong học tập


- Nêu và
giải quyết
vấn đề


Thước
thẳng, e ke



4 <b>Luyện tập</b> <i><b>1. Kiến thức</b></i>:- Giải thích đợc thế nào là 2 đờng thẳng vng góc.
- Biết vẽ đ.thẳng đi qua 1 điểm cho trớc và vng gócvới 1 đ.thẳng
cho trớc


- Biết vẽ đờng trung trực của 1 đoạn thẳng


- Đàm
thoại


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>A. Học kì I</b>

<i><b><sub>pháp</sub></b></i> <i><b><sub>tiện</sub></b></i>


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:- Kỹ năng vẽ hai đờng thẳng vng góc, đờng trung trực


cđa 1 đ/thẳng


<i><b>3. Thỏi </b></i>:- Bc u tp suy lun




23/8-28/8 3


5


<b>Cỏc góc tạo</b>
<b>bởi một </b>
<b>đường </b>
<b>thẳng cắt </b>
<b>hai đường </b>
<b>thẳng</b>



<i><b>1. Kiến thức</b></i>: H/s hiểu đợc tính chất sau:


- Cho 2 đờng thẳng và 1 cát tuyến, nếu có 1 cặp góc so le trong bằng
nhau thì :


+ Cặp góc so le trong cịn lại bằng nhau
+ Hai góc đồng vị bng nhau


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>: H/s có kỹ năng nhận biÕt :


- Cặp góc so le trong ; cặp góc đồng vị
- Cặp góc trong cùng phía


<i><b>3. Thái độ</b></i>:- Bớc đầu tập suy luận, tích cực trong học tập


- Nêu và
giải quyết
vấn đề


Thước
thẳng,
thước đo
góc, bảng
phụ


6


<b>Hai đường </b>
<b>thẳng song </b>


<b>song</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>:- Ôn lại thế nào là hai đờng thẳng //
- Công nhận dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng //


- Biết vẽ đờng thẳng đi qua 1 điểm nằm ngoài 1 đờng thẳng cho trớc
và // đờng thẳng ấy.


- Biết sử dụng êke và thớc thẳng hoặc chỉ dùng ê ke để vẽ 2 ng
thng //


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:- Có kỹ năng sử dụng êke, thớc kẻ vẽ hình


<i><b>3. Thỏi </b></i>:- Cn thn, chính xác


- Nêu và
giải quyết
vấn đề


Thước
thẳng, e ke


30/8-4/9 4


7


<b>Luyện tập</b> <i><b>1. Kiến thức</b></i>:- Nắm chắc dấu hiệu nhận biết 2 đờng thẳng //


- Biết vẽ đờng thẳng đi qua 1 điểm nằm ngoài đờng thẳng cho trớc
v // vi ng thng ú.



<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:- Sử dụng thành thạo ê ke và thớc thẳng hoặc chỉ riêng ª


ke để vẽ 2 đ. thẳng //


<i><b>3. Thái độ</b></i>:- Vẽ hình chính xác, cẩn thận


- Đàm
thoại


Thước
thẳng, e ke


8


<b>Tiên đề </b>
<b>Eclit về </b>
<b>đường </b>
<b>thẳng song </b>
<b>song</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>:- Hiểu đợc nội dung tiên đề Ơclít và cộng nhận tính duy


nhất của đờng thẳng đi qua M sao cho b//a.


- Hiểu rằng nhờ có tiên đề Ơclít mới suy ra đợc tính chất của 2 đờng
thẳng //


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:- Cho biết 2 đờng thẳng // và 1 cát tuyến.
Cho biết số đo của 1 góc, biết tính số đo các góc cịn lại



<i><b>3. Thái độ</b></i>: Nghiêm túc tích cực trong học tập


- Nêu và
giải quyết
vấn đề


Thước
thẳng,
thước đo
góc,
6/9-11/9 5 9 <b>Luyn tp</b> <i><b>1. Kiến thức</b></i>:Cho 2 đt' // và 1 cát tuyến cho biết số đo của 1 góc, biết


tính các góc còn lại. - m


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>A. Học kỡ I</b>

<i><b><sub>phỏp</sub></b></i> <i><b><sub>tiện</sub></b></i>
- Vận dụng tiên đề Ơclít và tính chất 2 đờng thẳng // để gii bi tp.


- Bớc đầu biết suy luận bài toán và biết cách trình bày bài toán


<i><b>2. K nng</b></i>:- Vẽ 2 đờng thẳng // - Giải bài tập


<i><b>3. Thái độ</b></i>:- Ham thích họ hình, tích cực học tập


thước đo
góc,


10


<b>Từ vng </b>


<b>góc đến </b>
<b>song song</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>: - Biết quan hệ giữa 2 đt' cùng vng góc hoặc cùng //
với đờng thẳng thứ 3


- Biết phát biểu gãy gọn một mệnh đề toán học
- Tập suy luận


<i><b>2. Kü năng</b></i>: H/s có kỹ năng nhận biết :


- Hai đờng thẳng // ; hai đờng thẳng vng góc với nhau trên hình vẽ


<i><b>3. Thái độ</b></i>:- Tích cực học tập, u thích học bộ mơn


- Nêu và
giải quyết
vấn đề


Thước
thẳng, E ke,
bảng phụ




13/9-18/9 6


11


<b>Luyện tập</b> <i><b>1. KiÕn thøc</b></i>:



- Nắm vững quan hệ giữa 2 đờng thẳng cùng vng góc hoặc cùng //
với một đờng thẳng th ba.


- Bớc đầu tập suy luận


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>: H/s có kỹ năng nhận biết :


- Cú k nng vẽ hình, phát biểu gãy gọn 1 mệnh đề tốn học


<i><b>3. Thái độ</b></i>:


- TÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c


- Đàm
thoại


Thước
thẳng,
thước đo
góc, bảng
phụ


12


<b>Định lý</b> <i><b>1. KiÕn thøc</b></i>:


- H/s biết cấu trúc của một định lý (giả thiết, kết luận)
- Biết thế nào là chứng minh một định lý



- Biết đa một định lý về dạng "Nếu ... thì ...."
- Làm quen với mệnh đề lơzic : P => q


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:


- Phỏt biểu 1 tính chất thành định lý theo cấu trúc : "Nếu ... thì ..."


<i><b>3. Thái độ</b></i>:


- Nghiªm tóc trong häc tËp, t duy l«zic


- Nêu và
giải quyết
vấn đề


Thước
thẳng,
thước đo
góc, bảng
phụ



20/9-25/9


7 13 <b>Luyện tập</b> <i><b>1. KiÕn thøc</b></i>:


- H/s biết diễn đạt định lý dới dạng " Nếu ... thì ...


- Biết minh hoạ một định lý trên hình vẽ và viết giả thiết, kết luận
bằng ký hiệu



- Bớc đầu biết chng minh nh lý


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:


- m
thoi


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>A. Học kỡ I</b>

<i><b><sub>phỏp</sub></b></i> <i><b><sub>tiện</sub></b></i>
- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, dùng ký hiệu hình học để ghi gt, kl


của 1 định lý.


- Bớc đầu chứng minh 1 định lý theo 3 bớc


<i><b>3. Thái độ</b></i>:- T duy lơzic khi chứng minh định lý


14


<b>Ơn tập </b>
<b>chương 1</b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>:


- Hệ thống hoá kiến thức về đờng thẳng vng góc, đờng thẳng //
- Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ cácđờng thẳng vuông góc,
đt' //


- Biết cách kiểm tra xem 2 đờng thẳng cho trớc có // hay vng góc
khơng ?



- Bớc đầu tập lập luận, vận dụng tính chất của cỏc ng thng vuụng
gúc; //


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:


- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình ghi giả thiết, kết luận, sử dụng các dụng
cụ vẽ hình 2 đờng thẳng vng góc, song song.


<i><b>3. Thái độ</b></i>:


- Tích cực hoạt động, u thích học bộ mơn


- Đàm
thoại


Thước
thẳng,
thước đo
góc, e ke,
bảng phụ




27/9-2/10 8


15


<b>Ơn tập </b>
<b>chương 1</b>



<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>:


- Tiếp tục củng cố về đờng thẳng vng góc, đờng thẳng //
- Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ hình.


- Biết diễn đạt hình vẽ cho trớc bằng lời


- Bớc đầu tập suy luận, vận dụng tính chất của các đờng thẳng vng
góc, // tớnh toỏn hoc chng minh.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:


- Rèn kỹ năng vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận của 1 định lý và 1 bài
tập và chứng minh đờng thẳng vng góc, song song.


<i><b>3. Thái </b></i>:


- T duy phân tích, tổng hợp cho h/s


- m
thoại


Thước
thẳng,
thước đo
góc, e ke,
bảng phụ


16



<b>Kiểm tra </b>
<b>45p</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>: - Kiểm tra sự hiểu bài của học sinh
- Biết diễn đạt các tính chất (định lý) thơng qua hình vẽ
- Biết vẽ hình theo trình tự bằng lời


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>: Rẽn kỹ năng vẽ hình, vận dụng định lý để suy luận tớnh


toán số đo các góc


<i><b>3. Thỏi </b></i>:- Lm bi nghiêm túc, cẩn thận, có sáng tạo


KT, đánh
giá


phơ tơ đề
kiểm tra



4/10-9/10


9 17 <b>Tổng 3 góc </b>
<b>của một </b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>:


- H/s nắm đợc định lý về tổng ba góc của 1 tam giác



- Biết vận dụng định lý để tính số đo các góc của một tam giác


- Nêu và
giải quyết


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>A. Học kì I</b>

<i><b><sub>pháp</sub></b></i> <i><b><sub>tiện</sub></b></i>


<b>tam gi¸c </b>
<b>(mục 1)</b>


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>: - Vận dụng các kiến thức đã học vào các bi toỏn, CM


nh lý


- Kỹ năng vẽ hình, ghi gi¶ thiÕt, kÕt ln


<i><b>3. Thái độ</b></i>:- Phát huy trí lực của học sinh


vấn đề thước đo
góc, một
miếng bìa
hình tam
giác, kéo
cắt
18


<b>Tổng 3 góc </b>
<b>của một </b>
<b>(mục 2)</b>



<i><b>1. Kiến thức</b></i>: - H/s nắm đợc định nghĩa và tính chất về góc ngồi của


tam giác vng, định nghĩa và tính chất góc ngồi của tam giác.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>: - Biết vận dụng định nghĩa, định lý trong bài để tính số
đo góc của tam giác, giải một số bài tập.


<i><b>3. Thái độ</b></i>:- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác và khả năng suy luận


cña häc sinh


- Nêu và
giải quyết
vấn đề


Thước
thẳng,
thước đo
góc, e ke,
bảng phụ




11/10-16/10 10


19


<b>Luyện tp</b> <i><b>1. Kiến thức</b></i>: Củng cố, khắc sâu kiến thức :


- Tỉng 3 gãc cđa mét tam gi¸c b»ng 1800



- Trong tam giác vuông, hai góc nhọn phụ nhau


- nh nghĩa góc ngồi, định lý về tính chất góc ngồi ca tam giỏc


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>: - Rèn kỹ năng tính số đo các góc


- Rèn kỹ năng suy luận


<i><b>3. Thái độ</b></i>:- Tính cẩn thận, chính xác


- Đàm
thoại


Thước
thẳng, com
pa


20


<b>Hai tam </b>
<b>giác bằng </b>
<b>nhau</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>: - H/s hiểu định nghĩa 2 tam giác bằng nhau, biết viết ký
hiệu về sự bằng nhau của 2 tam giác theo cùng một thứ tự các đỉnh
t-ơng ứng.


- Biết sử dụng định nghĩa 2 tam giác bằng nhau để suy ra các đoạn
thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau.



<i><b>2. Kỹ năng</b></i>: - Rèn luyện khả năng phán ®o¸n nhËn xÐt


<i><b>3. Thái độ</b></i>:- Ham thích học bộ môn


- Nêu và
giải quyết
vấn đề


Thước
thẳng, com
pa, thước
đo góc,
tranh vẽ 2
tam giác
bằng nhau


18/10-23/10


11


21


<b>Luyện tập</b> <i><b>1. KiÕn thøc</b></i>:- Cđng cè kiÕn thøc vỊ 2 tam gi¸c b»ng nhau


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:- Rèn kỹ năng áp dụng định nghĩa 2  bằng nhau để nhận


biÕt hai tam gi¸c b»ng nhau. Tõ 2  b»ng nhau chØ ra các góc tơng
ứng, các cạnh tơng ứng bằng nhau.



<i><b>3. Thái độ</b></i>:- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong học toán


- Đàm
thoại


Thước
thẳng, com
pa


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>A. Học kì I</b>

<i><b><sub>pháp</sub></b></i> <i><b><sub>tiện</sub></b></i>


<b>hợp bằng </b>
<b>nhau thứ </b>
<b>nhất của </b>
<b></b>
<b>cạnh-cạnh-cạnh (c.c.c)</b>


- BiÕt c¸ch vÏ tam gi¸c khi biÕt 3 c¹nh cđa nã


- Biết sử dụng trờng hợp bằng nhau c.c.c để chứng minh 2  bằng


nhau, từ đó suy ra các góc tơng ứng bằng nhau.


<i><b>2. Kü năng</b></i>: - Rèn kỹ năng sử dụng dụng cụ, rèn tính cẩn thận và


chính xác trong vẽ hình. -


- Biết trình bày bài toán chứng minh 2  b»ng nhau.



<i><b>3. Thái độ</b></i>:- Ham thích học tập bộ mơn


giải quyết


vấn đề thẳng, com pa, thước
đo góc,
tranh vẽ 2
tam giác
bằng nhau




25/10-30/10 12


23


<b>Luyện tập</b> <i><b>1. Kiến thức</b></i>: - Luyện tập giải các bài tập chứng minh 2  b»ng nhau
(c.c.c)


- HiĨu vµ biÕt vÏ một góc bằng 1 góc cho trớc.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>: - Rèn kỹ năng vẽ hình, chứng minh 2 bằng nhau (c.c.c)


<i><b>3. Thái độ</b></i>:- Cẩn thận, chính xác trong vẽ hình


- Đàm


thoại Thước thẳng, com
pa



24


<b>Luyện tập</b> <i><b>1. KiÕn thức</b></i>: - Tiếp tục luyện tập giải các bài tập chøng minh 2 


b»ng nhau (c.c.c)


- HiĨu vµ biÕt vÏ một góc bằng 1 góc cho trớc.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>: - Rèn kỹ năng vẽ hình, chứng minh 2 bằng nhau (c.c.c)


<i><b>3. Thái độ</b></i>:- Cẩn thận, chính xác trong vẽ hình


- Đàm


thoại Thước thẳng, com
pa




01/11-6/11 13


25


<b>Trường </b>
<b>hợp bằng </b>
<b>nhau thứ </b>
<b>hai của </b>
<b></b>
<b>cạnh-góc-cạnh (c.g.c)</b>



<i><b>1. Kiến thức</b></i>: - H/s nắm đợc trờng hợp bằng nhau c.g.c của 2 tam giác


- Biết cách vẽ một tam giác biết 2 cạnh và góc xen giữa 2 cạnh đó


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>: - Rèn kỹ năng sử dụng trờng hợp bằng nhau c.g.c để CM


hai tam giác bằng nhau, từ đó suy ra các góc tơng ứng bằng nhau, các
cạnh tơng ứng bng nhau.


- Rèn kỹ năng vẽ hình, pt tìm lời giải, trình bày chứng minh.


<i><b>3. Thỏi </b></i>:- v hỡnh cn thận, chính xác


- Nêu và
giải quyết
vấn đề


Thước
thẳng, com
pa, thước
đo góc,
tranh vẽ 2
tam giác
bằng nhau
26


<b>Luyện tập</b> <i><b>1. KiÕn thøc</b></i>: - Cñng cè trêng hợp bằng nhau cạnh - góc - cạnh của 2


và tam giác vuông



<i><b>2. Kỹ năng</b></i>: - Rèn kỹ năng nhận biết 2 tam giác bằng nhau c.g.c


- Luyện kỹ năng vẽ hình, trình bày lời giải


<i><b>3. Thỏi độ</b></i>:- Phát huy trí lực của học sinh


- Đàm
thoại


Thước
thẳng, com
pa



8/11-13/11


14 27 <b>Luyện tập</b> <i><b>1. KiÕn thøc</b></i>: - Củng cố hai trờng hợp bằng nhau của tam giác c.c.c ;
c.g.c


- BiÕt chøng minh hai  b»ng nhau, hai đoạn thẳng bằng nhau, 2 góc


bằng nhau


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>: - Rèn luyện kỹ năng áp dụng trờng hỵp = nhau cđa 2  ,


- Đàm
thoại


Thước
thẳng, com


pa


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>A. Học kỡ I</b>

<i><b><sub>phỏp</sub></b></i> <i><b><sub>tiện</sub></b></i>
chỉ ra 2  bằng nhau từ đó suy ra 2 cạnh, 2 góc tơng ứng bằng nhau .


- RÌn lun kỹ năng vẽ hình, chứng minh


28


<b>Trng </b>
<b>hp bng </b>
<b>nhau th </b>
<b>ba của </b>
<b></b>
<b>góc-cạnh-góc (g.c.g)</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>: - H/sinh nắm đợc trờng hợp bằng nhau g.c.g của 2 tam


gi¸c


- Biết vận dụng trờng hợp g.c.g để chứng minh trờng hợp bằng nhau
cạnh huyền - góc nhọn của 2 tam giác vuông.


- Biết cách vẽ 1 tam giác khi biết 1 cạnh và 2 góc kề cạnh đó


- Bớc đầu biết sử dụng trờng hợp g.c.g và cạnh huyền, góc nhọn của
tam giác vng để CM hai tam giỏc bng nhau.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>: - Rèn kỹ năng vẽ tam giác bằng thớc và thớc đo góc



- Rèn kỹ năng chứng minh 2 tam giác bằng nhau


<i><b>3. Thỏi độ</b></i>:- Cẩn thận, chính xác khi vẽ hình và trình bày chứng minh


- Nêu và
giải quyết
vấn đề


Thước
thẳng, com
pa, thước
đo góc,
tranh vẽ 2
tam giác
bằng nhau




15/11-20/11 15 29


<b>Luyện tập</b> <i><b>1. KiÕn thøc</b></i>:


- Cñng cố trờng hợp bằng nhau góc - cạnh - góc


- BiÕt chøng minh 2 tam gi¸c b»ng nhau theo trêng hợp góc cạnh góc.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:


- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, CM 2 tam giác bằng nhau theo trờng
hợp g.c.g



<i><b>3. Thỏi </b></i>:


- Phát huy trí lực cña häc sinh


- Đàm


thoại Thước thẳng, com
pa




22/11-27/11 16 30


<b>Ơn tập học </b>
<b>kì 1</b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>:


- Ơn tập 1 cách có hệ thống kiến thức lý thuyết của học kỳ I về khái
niệm, định nghĩa, tính chất (hai góc đối đỉnh, đờng thẳng //, đờng
thẳng vng góc, tổng các góc trong một tam giác, các trờng hợp
bằng nhau của tam giác : c.c.c ; cnh gúc cnh, gúc cnh gúc).


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:


- Luyện tập kỹ năng vẽ hình, phân biệt giả thiết, kết luận.
- Bớc đầu có suy luận căn cứ cña häc sinh


<i><b>3. Thái độ</b></i>:



- TÝch cùc häc tËp, ham thÝch häc bé m«n


- Đàm
thoại


Thước
thẳng, com
pa, bảng
phụ




29/11-4/12 17 31


<b>Ơn tập học </b>
<b>kì 1</b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>:


- Ôn tập các kiến thức trọng tâm của chơng I và chơng II của học kỳ I
qua 1 số bài tập.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:


- Rèn t duy suy luận và cách trình bày lời giải bài tập hình học


<i><b>3. Thỏi </b></i>:


- Cẩn thận, chính xác và tích cực trong häc tËp



- Đàm
thoại


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>A. Học kì I</b>

<i><b><sub>pháp</sub></b></i> <i><b><sub>tiện</sub></b></i>



6/12-11/12


18


32


<b>Trả bài </b>
<b>kiểm tra </b>
<b>học kì I</b>


<i><b>1. KiÕn thức</b></i>:


- Chữa bài kiểm tra học kỳ I phần hình học


- Nhận xét u điểm, tồn tại và những sai sót của các em khi làm bài
kiểm tra


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:


- Rốn k nng v hỡnh theo lời văn, ghi giả thiết, kết luận, tìm đờng
lối chứng minh và trình bày chứng minh.


<i><b>3. Thái độ</b></i>:



- Nghiªm tóc trong giê häc


- Đàm
thoại




13/12-18/12 19


33


<b>Luyện tập</b> <i><b>1. KiÕn thức</b></i>:


- H/s nắm vững hơn các trờng hợp bằng nhau cđa 2 tam gi¸c: c.c.c ;
c.g.c ; g.c.g


- Biết vận dụng vào làm bài tập áp dụng


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:


- Rốn k nng v hỡnh, xỏc nh giả thiết kết luận và chứng minh.


<i><b>3. Thái độ</b></i>:


- Tích cực hoạt động trong giờ học


- Đàm
thoại



Thước
thẳng, com
pa, bảng
phụ


34


<b>Luyện tập</b> <i><b>1. KiÕn thøc</b></i>:


- LuyÖn kü năng chứng minh 2 bằng nhau theo cả ba trờng hợp của


thờng và các trờng hợp bằng nhau của vuông.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:


- Rèn kỹ năng vẽ hình, chứng minh 2 bằng nhau theo các trờng hợp


c.c.c ; góc cạnh góc ; cạnh góc cạnh.


<i><b>3. Thỏi </b></i>:


- Phát huy tính sáng tạo


- m
thoi


Thc
thẳng, com
pa, bảng
phụ



<b>B. Học kì II</b>
<b>I. Đại số</b>




27/12-01/01 20 41 <b>Thu thập số liệu </b>
<b>thống kê, </b>
<b>tần số</b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>:


Làm quen với các bảng (đơn giản) về thu thập số liệu thống
kê khi điều tra về cấu tạo, về nội dung. Biết xác định và diễn tả đợc
dấu hiệu điều tra, hiểu ý nghĩa của các cụm từ "số các giá trị của dấu
hiệu" và "số các giá trị khác nhau của dấu hiệu" làm quen với khai
niệm tần số của một giá trị.


Biết các ký hiệu đối với 1 dấu hiệu, giá trị của nó và tần số
của một giá trị. Biết lập các bảng đơn giản để ghi lại các số liu thu
thp c qua iu tra.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:


Bớc đầu nhận biết dấu hiệu và tần số của nó thông qua b¶ng


- Nêu và
giải quyết
vấn đề



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>A. Hc kỡ I</b>

<i><b><sub>phỏp</sub></b></i> <i><b><sub>tin</sub></b></i>
số liệu ban đầu.


<i><b>3. Thỏi </b></i>:


Liên hệ thực tế về kế quả điều tra


42


<b>Luyn tập</b> <i><b>1. KiÕn thøc</b></i>:


- Cđng cè kiÕn thøc: dÊu hiƯu, giá trị của dấu hiệu và tần số
của chúng


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:


- Có kỹ năng thành thạo tìm giá trị của dấu hiệu cũng nh tần
số và phát hiện nhanh dấu hiệu chung cần tìm hiểu.


<i><b>3. Thỏi </b></i>:


- Thy đợc vai trị của mơn Tốn áp dụng vào đời sống hàng
ngày


- Đàm


thoại Bảng phụ





03/01-8/01 21


43


<b>Bảng tần số</b>
<b>các giá trị </b>
<b>của dấu </b>
<b>hiệu</b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>:


- Hiểu đợc bảng "tần số" là một hình thức thu gọn, có mục
đích của bảng số liệu thống kê ban đầu, nó giúp cho việc sơ bộ nhận
xét về giá trị của dấu hiệu đợc dễ dàng hơn.


- BiÕt c¸ch lËp bảng "tần số" từ bảng số liệu thống kê ban đầu
và biết cách nhận xét.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:


- Có kỹ năng tìm các giá trị khác nhau và tần số cđa chóng.


<i><b>3. Thái độ</b></i>:


- Ham thÝch häc bé m«n


Nêu và
giải quyết
vấn đề



- Bảng tần
số


44


<b>Luyện tập</b> <i><b>1. KiÕn thức</b></i>:


- Củng cố cho học sinh về k/n giá trị của dấu hiệu và tần số
t-ơng ứng.


- Biết cách lập bảng tần số và bảng số liệu ban đầu từ bảng
tần số.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:


- Rèn luyện kỹ năng lập bảng "tần số"


<i><b>3. Thỏi </b></i>:


- Biết liên hệ giữa toán học và thực tiễn


- m
thoi


-PHT



10/01-15/01


22 45 <b>Biu </b> <i><b>1. KiÕn thøc</b></i>:



- Hiểu ý nghĩa minh hoạ của biểu đồ về giá trị của dấu hiệu và tần số
tơng ứng


- Biết cách dựng biều đồ đoạn thẳng từ bảng tần số và bảng ghi dãy
số biến thiên theo thời gian


- Biết đọc các biểu đồ đơn giản


- Nêu và
giải quyết
vấn đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>A. Học kỡ I</b>

<i><b><sub>phỏp</sub></b></i> <i><b><sub>tin</sub></b></i>


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:


- Rốn k nng v hệ trục toạ độ và xác định các điểm có toạ độ là
cặp số gồm giá trị và tần số của nó.


<i><b>3. Thái độ</b></i>:


- Thấy đợc mối liên hệ giữa toán học và thực tế


46


<b>Luyện tập</b> <i><b>1. KiÕn thøc</b></i>:


- H/s biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng "tần số" và
ngợc lại từ biểu đồ đoạn thẳng, học sinh biết lập lại bẳng "tần số"



- Biết tính tần suất và biết thêm về biểu đồ hình qut qua bi
c thờm


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:


- K nng v biểu đồ đoạn thẳng; kỹ năng đọc biểu đồ


<i><b>3. Thái độ</b></i>:


- Nghiªm tóc trong häc tËp


- Đàm
thoại


KT 15p




17/01-22/01 23


47


<b>Số trung </b>
<b>bình cộng</b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>:


- H/s biết cách tính số trung bình cộng theo cơng thức từ
bảng đã lập, biết sử dụng số trung bình cộng để làm "đại diện" cho 1


dấu hiệu trong 1 số trờng hợp và để so sánh khi tìm hiểu những dấu
hiệu cùng loại.


- Biết tìm mốt dấu hiệu và bớc u thy c ý ngha th


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:


- Rèn kỹ năng tính toán, kỹ năng lập bảng "tần số"


<i><b>3. Thỏi </b></i>:


- H/sinh biết liên hệ thực tế và ham thích häc bé m«n


- Nêu và
giải quyết
vấn đề


- G/án,
phiếu ht


48


<b>Luyện tập</b> <i><b>1. KiÕn thøc</b></i>:


- H/s lập đợc bảng để tính số trung bình cộng.


- TÝnh sè trung bình cộng bằng công thức, tìm mốt của dấu
hiệu


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:



- Rèn kỹ năng tính toán, kỹ năng lập bảng tính số trung bình
cộng.


<i><b>3. Thỏi </b></i>:


- Nghiêm túc trong häc tËp, cÈn thËn khi tÝnh to¸n.


- Đàm


thoại -VBT, G/ánPHT



24/01-29/01


24 49 <b>Ôn tập </b>
<b>chương III</b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>:


- Hệ thống lại cho h/s kiến thức và kỹ năng chơng 3.
- Ôn lại KT và kỹ năng: dấu hiệu, tần số, bảng tần số, cách
tính số trung bình cộng, mốt, biểu đồ.


- Đàm
thoại


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>A. Học kì I</b>

<i><b><sub>phỏp</sub></b></i> <i><b><sub>tin</sub></b></i>
- Luyện tập một số dạng toán cơ bản của chơng.



<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:


- Rốn k nng lp bng "tần số" từ đó tính số trung bình cộng,
tìm mốt ca du hiu, v biu .


- Rèn kỹ năng tính toán, sử dụng MTBT khi tính các tích và
tổng các tích.


<i><b>3. Thỏi </b></i>:


- Tích cực trong tiết ôn tập và khi chuẩn bị.


50


<i><b>Kiờm tra</b></i> <i><b>1. Kiến thức</b></i>:


- Kim tra các kiến thức ở chơng 3, dấu hiệu, tần số, tìm số
TBC, mốt của dấu hiệu, vẽ biểu đồ on thng.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:


- Rốn k nng lp bng tớnh <i><sub>X</sub></i> vẽ biểu đồ đoạn thẳng, tìm


mèt


<i><b>3. Thái độ</b></i>:


- Nghiªm tóc trong giê kiĨm tra.


- Đề, đáp


án




14/02-19/02 25


51


<b>KN về biểu </b>
<b>thức đại số</b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>:


- H/s hiểu đợc khái niệm về biểu thức đại số
- Tự tìm hiểu một số ví dụ về biểu thc i s


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:


- Nhn bit v ly c ví dụ về biểu thức đại số


<i><b>3. Thái độ</b></i>:


- Nghiªm tóc, tÝch cùc trong tiÕt «n tËp.


- Nêu và
giải quyết
vấn đề


- SGK
- G/án,


phiếu ht


52


<b>Giá trị của </b>
<b>một biểu </b>
<b>thức đại số</b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>:


- H/s biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số.
- Biết cách trỡnh by li gii ca bi toỏn ny.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:


- Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính trong biểu thức và
trình bày lời giải


<i><b>3. Thỏi </b></i>:


- Tính to¸n cÈn thËn, chÝnh x¸c.


- Nêu và
giải quyết
vấn đề


- SGK
- G/án,
phiếu ht




21/02-26/02


26 53 <b>Đơn thức</b> <i><b>1. KiÕn thøc</b></i>:


- Nhận biết 1 biểu thức đại số nào đó là đơn thức.


- Nhận biết đợc đơn thức thu gọn, phần hệ số, phần biến của
đơn thức.


- Biết nhân 2 đơn thức, biết cách viết 1 đơn thức ở dạng cha
thu gọn thành đơn thức thu gọn.


- Nêu và
giải quyết
vấn đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>A. Học kì I</b>

<i><b><sub>phỏp</sub></b></i> <i><b><sub>tin</sub></b></i>


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:


- Nhn bit 1 bt l đơn thức, biết thu gọn đơn thức, nhân 2
đơn thức.


<i><b>3. Thái độ</b></i>:


- Nghiªm tóc trong häc tËp.


54



<b>Đơn thức </b>
<b>đồng dạng</b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>:


- H/s hiểu thế nào là 2 đơn thức đồng dạng
- Biết cộng trừ các đơn thức đồng dng.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:


- Nhn bit cỏc n thc ng dng và cộng, trừ 2 đơn thức
đồng dạng, tính nhẩm, tớnh nhanh.


<i><b>3. Thỏi </b></i>:


- Yêu thích học bộ môn


- Nêu và
giải quyết
vấn đề


- SGK
- G/án,
phiếu ht




28/02-5/03 27


55



<b>Luyện tập</b> <i><b>1. KiÕn thøc</b></i>:


- H/s củng cóo kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức thu
gọn, đơn thc ng dng.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:


- H/s c rốn k nng tính giá trị của một biểu thức đại số,
tính tích các đơn thức, tính tổng và hiệu các đơn thức đồng dạng, tìm
bậc của đơn thức.


<i><b>3. Thái độ</b></i>:


- TÝnh to¸n chÝnh x¸c cÈn thËn


- Đàm
thoại


-VBT, G/án
PHT


56


<b>Đa thức</b> <i><b>1. KiÕn thøc</b></i>:


- H/s nhận biết đợc đa thức thông qua một số ví dụ cụ thể.
- Biết thu gọn a thc, tỡm bc ca a thc.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:



- Rốn luyện cộng, trừ đơn thức đồng dạng và tìm bậc của đơn
thức


<i><b>3. Thái độ</b></i>:


- Yªu thÝch häc tËp bé m«n.


- Nêu và
giải quyết
vấn đề


- SGK
- G/án,
phiếu ht




7/03-12/03 28 57 <b>Cộng,trừ đa thức</b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>:


- H/s biÕt céng, trõ ®a thøc


- Củng cố phép cộng trừ n thc ng dng.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:


- Rốn luyn k nng bỏ dấu ngoặc đằng trớc có dấu (+) hoặc
dấu (-) thu gọn đa thức, chuyển vế đa thức.



- Nêu và
giải quyết
vấn đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>A. Học kì I</b>

<i><b><sub>pháp</sub></b></i> <i><b><sub>tiện</sub></b></i>


<i><b>3. Thái độ</b></i>:


- TÝnh cÈn thËn chÝnh x¸c trong tÝnh to¸n.


58


<b>Luyện tập</b> <i><b>1. KiÕn thøc</b></i>:


- H/s đợc củng cố kiến thức về đa thức: cộng trừ đa thức
- H/s biết tính giá trị của giá trị biểu thức, cng tr n thc
ng dng


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:


- Rốn k năng tính tổng hiệu đơn thức, đa thức, tính giá trị
của đa thức.


<i><b>3. Thái độ</b></i>:


- TÝnh cÈn thËn chÝnh x¸c trong tÝnh to¸n.


- Đàm



thoại -VBT, G/ánPHT KT 15p




14/03-19/03 29


59


<b>Đa thức </b>
<b>một biến</b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>:


- H/s biÕt ký hiÖu đa thức 1 biến và biết sắp xếp đa thức theo
luỹ thừa giảm hoặc tăng của biến.


- Biết tìm bËc, c¸c hƯ sè, hƯ sè cao nhÊt, hƯ sè tù do cđa ®a
thøc mét biÕn.


- BiÕt ký hiƯu giá trị của đa thức tại 1 giá trị cụ thể của biến.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:


- Rèn kỹ năng tìm bậc; sắp xếp đa thức 1 biến.
- Kỹ năng tìm các hƯ sè cđa ®a thøc 1 biÕn.


<i><b>3. Thái độ</b></i>:


- H/s có thái độ nghiêm túc trong học tập.



- Nêu và
giải quyết
vấn đề


- SGK
- G/án,
phiếu ht


60


<b>Cộng,trừ </b>
<b>đa thức </b>
<b>một biến</b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>:


- H/s biÕt céng, trõ ®a thøc 1 biến theo 2 cách:
+ Cộng, trừ đa thức theo hµng ngang.


+ Cộng, trừ đa thức đã sắp xếp theo ct dc


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:


- Rèn kỹ năng: Cộng, trừ đa thức, bỏ dấu ngoặc, thu gọn đa
thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng 1 thứ tù, biÕn trõ
thµnh céng.


<i><b>3. Thái độ</b></i>:


- TÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c trong tÝnh to¸n.



- Nêu và
giải quyết
vấn đề


- SGK
- G/án,
phiếu ht



21/03-26/03


30 61 <b>Luyện tập</b> <i><b>1. KiÕn thức</b></i>:


- Củng cố các kiến thức về đa thức 1 biÕn, céng trõ ®a thøc
mét biÕn


- Đàm
thoại


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>A. Hc kỡ I</b>

<i><b><sub>phỏp</sub></b></i> <i><b><sub>tin</sub></b></i>


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:


- Rèn luyện kỹ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc
giảm của biến và tính tổng, hiệu các ®a thøc.


- Luyện kỹ năng đổi dấu khi bỏ dấu ngoặc có dấu (-) đằng
tr-ớc.



<i><b>3. Thái độ</b></i>:


- CÈn thËn, chÝnh x¸c trong tÝnh to¸n.


62


<b>Nghiệm của</b>
<b>đa thức </b>
<b>một biến</b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>:


- H/s hiểu đợc nghiệm của đa thức 1 biến; Biết cách kiểm tra
xem số a có phải là nghiệm của đa thức hay không (chỉ cần kiểm tra
xem P(a) có =0 hay khơng)


- H/s biÕt 1 ®a thức (khác đa thức không) có thể có 1 nghiệm,
2 nghiệm,.. hoặc không có nghiệm, số nghiệm của 1 đa thức không
v-ợt quá bậc của nó.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:


- Rèn luyện kỹ năng tính toán và kỹ năng tìm x cđa bt.


<i><b>3. Thái độ</b></i>:


- CÈn thËn, chÝnh x¸c trong tÝnh to¸n.


- Nêu và
giải quyết


vấn đề


- SGK
- G/án,
phiếu ht



28/3-02/4


31


63


<b>Lun tËp</b> <i><b><sub>1. KiÕn thøc</sub></b></i><sub>:</sub>


- Cđng cè kh¸i niƯm nghiƯm cđa ®a thøc mét biÕn.


- BiÕt kiĨm tra sè a có phải là nghiệm của đa thức hay không
(Chỉ cần kiểm tra P(a) có bằng 0 hay không?


- H/s biết 1 đa thức (khác đa thức không) có thể có 1 nghiệm,
2 nghiệm,.. hoặc không có nghiệm, số nghiệm của 1 đa thức không
v-ợt quá bậc của nó.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:


- Biết tìm nghiệm của đa thức.


- Rèn kỹ năng thực hiện phép tính, chuyển vế.



<i><b>3. Thỏi độ</b></i>:


- CÈn thËn, chÝnh x¸c trong tÝnh to¸n.


- Nêu và
giải quyết
vấn đề


- SGK
- G/án,
phiếu ht


64 <b>Ôn tập </b>
<b>chương IV</b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>:


- Ơn tập và hệ thống hố các kiến thức về biểu thức đại số,
đơn thức, đa thức, cộng trừ đơn thức đồng dạng, đa thức, đa thức 1
biến và nghiệm của đa thức một bin.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:


- Rốn k nng vit n thc, a thức có bậc xđ, có biến và hệ


- Đàm
thoại


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>A. Học kỡ I</b>

<i><b><sub>phỏp</sub></b></i> <i><b><sub>tiện</sub></b></i>
số theo yêu cầu đề bài, tính giá trị biểu thức đại số, thu gọn đơn thức,


nhân đơn thức.


- Kỹ năng cộng trừ các đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa
thức theo cùng 1 thứ tự, xác định nghiệm của đa thức.


<i><b>3. Thái độ</b></i>: Cẩn thận, chính xác trong tớnh toỏn.


4/4-9/4 32


65


<b>ễn tp </b>
<b>chng IV</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>:


- Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản vỊ sè h÷u tû, sè
thùc, tû lƯ thøc.


- Làm đợc cỏc bi tp vn dng.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:


- Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q, giải bài toán
về chia tỷ lệ.


<i><b>3. Thỏi </b></i>:


- Ôn tập, luyện tập chuẩn bị cho thi cuối năm.



- , ỏp
án


66


<b>Ôn tập cuối</b>
<b>năm</b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>:


- Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về hàm số v
th; thng kờ v miờu t.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:


- Rèn kỹ năng làm bài tập về đồ thị hàm s y =ax vi a0


- Rèn kỹ năng nhận biết các k/n cơ bản của thống kê nh dấu
hiệu, tần số, số trung bình cộng và cách xđ chúng.


<i><b>3. Thỏi </b></i>:


- Nghiêm túc trong ôn tập và làm bµi tËp.


- Đề, đáp
án





11/4-16/4 33 67


<b>Ơn tập cuối</b>
<b>năm</b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>:


- Ơn tập và hệ thống hố các kiến thức cơ bản về biểu thức đại
số.


- Củng cố các khái niệm đơn thức, đơn thức đồng dạng, đa
thc, nghim ca a thc.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:


- Rốn k nng cộng trừ, nhân đơn thức, cộng trừ đa thức, tìm
nghiệm của đa thức một biến.


<i><b>3. Thái độ</b></i>:


- CÈn thËn, chÝnh x¸c trong tÝnh to¸n.


- Đàm
thoại


-VBT, G/án
PHT





18/4-23/4 34 6869 <b>Kiểm tra Học kì II</b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>A. Hc kỡ I</b>

<i><b><sub>phỏp</sub></b></i> <i><b><sub>tin</sub></b></i>
chơng trình toán 7.


- Cỏc kiến thức: thống kê mô tả, biểu thức đại số, chứng minh
tam giác bằng nhau, hai đt vng góc.


<i><b>2. Kü năng</b></i>:


- Rèn kỹ năng tính toán, thực hiện phép tính, tính giá trị biểu
thức.


- Rèn kỹ năng vẽ hình, phân tích và trình bày chứng minh
hình học.


<i><b>3. Thỏi độ</b></i>:


- Nghiªm tóc trong giê kiĨm tra.




25/4-30/4 35


2/5-7/5 36


70



<b>Trả bài </b>
<b>kiểm tra </b>
<b>HK</b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>:


- Chữa bài kiểm tra học kỳ II phần đại số


- Nhận xét u điểm, tồn tại và sai sót khi làm bài kiểm tra
- Củng cố kiến thức cơ bản phần đại số


<i><b>2. Kü năng</b></i>:


- Rèn kỹ năng trình bày bài, tính toán áp dụng tính chất quy tắc phép
toán


- Biết tận dụng thời gian khi làm bài


<i><b>3. Thỏi </b></i>:


- Nghiêm túc trong häc tËp, kiÓm tra


- Đàm


thoại Đáp án, tậpbài làm của
HS


9/5-14/5 37


<b>II. Hình học</b>




27/12-01/01


20


35


<b>Tam giác </b>
<b>cân</b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>:


- Nắm đợc định nghĩa tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác
đều, tính chất về góc của tam giác cân, vuông cân, tam giác đều.
- Biết vẽ một tam giác cân, một tam giác vuông cân.


- Biết CM một tam giác là tam giác cân, vuông cân, đều.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:


- Rốn luyn k nng v hỡnh, tính tốn và tập rợt CM đơn giản


<i><b>3. Thái </b></i>:


- Ham thích học hình, vẽ hình chính xác


- Nờu và
giải quyết
vấn đề



Thước kẻ, e
ke, thước
đo góc


36 <b>Luyện tập</b> <i><b>1. KiÕn thøc</b></i>:


- Củng cố các kiến thức về  cân, hai dạng đặc biệt của  cân, vuông
cân, đều.


- Biết CM một tam giác cân, một tam giác đều


- Biết thêm một số thuật ngữ : Định lý thuận, định lý đảo, biết quan
hệ thuận, đảo của 2 mệnh đề và hiểu rằng có những định lý khơng có


- Đàm


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>A. Hc k I</b>

<i><b><sub>php</sub></b></i> <i><b><sub>tin</sub></b></i>
nh lý o.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:


- Có kỹ năng vẽ hình, tính số đo các góc, CM tam giác đã cho là 


cân,  u .


<i><b>3. Thỏi </b></i>:


- Vẽ hình chính xác, rõ ràng





03/01-8/01 21


37


<b>Định lý </b>
<b>Pitago</b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>:


- h/s nắm đợc định lý Pitago về quan hệ giữa 3 cạnh của 1  vuông và


định lý Pitago đảo.


- Biết vận dụng định lý Pitago để tính độ dài 1 cạnh của tam giác
vuông khi biết độ dài của hai cạnh kia.


- Biết vận dụng định lý Pitago đảo để nhận biết 1 l tam giỏc vuụng


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:


- Rèn kỹ năng vẽ hình, tính toán


<i><b>3. Thỏi </b></i>:


- Biết vận dụng kiến thức học vào bài toán thực tế


- Nờu và
giải quyết


vấn đề


Thước kẻ, e
ke, thước
đo góc


38


<b>Luyện tập</b> <i><b>1. KiÕn thøc</b></i>:


- Củng cố định lý Pitago thun v o


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:


- Rốn k nng vẽ hình, xác định giả thiết, kết luanạ


- Vận dụng Định lý Pitago tính độ dài 1 cạnh của  vuông


- Vận dụng định lý Pitago đảo xem xem 1  là vng hay khơng


<i><b>3. Thái độ</b></i>:


- H/s yªu thÝch häc bé m«n


- Đàm
thoại


Thước kẻ, e
ke, thước
đo góc





10/01-15/01 22


39


<b>Luyện tập</b> <i><b>1. KiÕn thøc</b></i>:


- Tiếp tục củng cố định lý Pitago thuận và đảo


- Vận dụng định lý Pitago để giải quyết 1 số tình huống thực tế có
ND phù hợp


- Gií thiƯu 1 sè bé ba Pitago


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:


- Rốn luyn k nng vẽ hình, ghi giả thiết kết luận và chứng minh bài
tập hình ứng dụng định lý Pitago thuận, đảo.


<i><b>3. Thái </b></i>:


- Biết vận dụng toán học vào thực tế


- m


thoại Thước kẻ, eke, thước
đo góc



KT 15p


40 <b>Các trường</b>
<b>hợp bằng </b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>:


- H/s nắm đợc các trờng hợp bằng nhau của 2  vuông


- Biết vận dụng định lý Pitago để chứng minh trờng hợp cạnh huyền,


- Nêu và
giải quyết


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>A. Học kì I</b>

<i><b><sub>pháp</sub></b></i> <i><b><sub>tiện</sub></b></i>


<b>nhau của </b>
<b>tam giác </b>
<b>vng</b>


c¹nh gãc vu«ng cđa 2 vu«ng.


- Biết vận dụng các trờng hợp bằng nhau của 2 tam giác vuông để
chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau.


<i><b>2. Kü năng</b></i>:


- Rèn kỹ năng vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận, phân tích tìm cách giải
và trình bày bài toán chứng minh hình học.



<i><b>3. Thỏi </b></i>:


- Nghiờm tỳc trong học tập, tích cực trong hoạt động


vấn đề đo gúc




17/01-22/01 23


41


<b>Luyn tp</b> <i><b>1. Kiến thức</b></i>:


- H/s nắm vững hơn các trờng hợp bằng nhau của 2 tam giác vuông


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:


- Rèn kỹ năng chứng minh 2 vuông bằng nhau, kỹ năng trình bày


bài c.m hình


<i><b>3. Thỏi </b></i>:


- Phát huy trí lực của học sinh


- Đàm
thoại


Thước kẻ, e


ke, thước
đo góc


42


<b>Thực hành </b>
<b>ngồi trời</b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>:


- H/s biết cách xác định khoảng cách giữa 2 địa điểm A và B trong đó
có mt a im khụng n c .


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:


- Các xác định 3 điểm thẳng hàng, chứng minh 2 tam giác vng
bằng nhau, từ đó suy ra đoạn thẳng bằng nhau.


<i><b>3. Thái độ</b></i>:


- Biết ứng dụng của hình vào đời sống thực tế


- Đàm
thoại


Phiếu học
tập, Giác
kế, Thứơc
dây, cọc
tiêu




24/01-29/01


24


43


<b>Thực hành </b>
<b>ngoài trời</b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>:


- H/s biết xác định khoảng cách giữa 2 điểm A và B trong đó có điểm
B nhìn thấy m khụng n c


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:


- Rốn k năng dựng góc trên mặt đất, gióng đ. thẳng, XĐ 3 điểm
thẳng hàng.


<i><b>3. Thái độ</b></i>:


- RÌn lun ý thøc lµm viƯc cã tỉ chøc


- Đàm
thoại


Phiếu học
tập, Giác


kế, Thứơc
dây, cọc
tiêu
44 <b>Ôn tập</b>


<b>chương II</b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>:


- Ôn tập và hệ thống các kiến thức đã học về tổng ba góc của một tam
giác, các trờng hợp bằng nhau của 2 tam giác.


- Vận dụng các kiến thức đã học vào các bài tốn vẽ hình, tớnh toỏn,
chng minh


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:


- m


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>A. Học kì I</b>

<i><b><sub>pháp</sub></b></i> <i><b><sub>tiện</sub></b></i>
- RÌn lun kü năng vẽ hình, chứng minh hai tam giác bằng nhau tõ


đó suy ra cạnh, góc tơng ứng bằng nhau.


<i><b>3. Thái độ</b></i>:


- Nghiªm tóc trong häc tËp





14/02-19/02 25


45


<b>Ơn tập</b>
<b>chương II</b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>:


- Ôn tập và hệ thống các kiến thức đã học về tam giác cân, tam giác
đều, tam giác vuông, tam giác vuông cân.


- Vận dụng các kiến thức đã học vào bài tập vẽ hình, tính toỏn, chng
minh, ng dng thc t.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:


- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, chứng minh hình học trình bày bài giải.


<i><b>3. Thỏi </b></i>:


- Thy c ng dng toỏn vào thực tế


- Đàm


thoại Thước kẻ, eke, thước
đo góc


46



<i><b>Kiểm tra </b></i>
<i><b>chương II</b></i>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>:


- Kiểm tra các kiến thức đã học ở chơng II, các trờng hợp bng nhau


của 2 tam giác, tam giác vuông, tam giác cân


- Biết vận dụng kiến thức vào giải bài tập


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:


- Rèn kỹ năng vẽ hình, chứng minh hình, trình bày bài giải bài tập
hình


<i><b>3. Thỏi độ</b></i>:


- Nghiªm tóc, tÝch cùc trong giê kiĨm tra


Kiểm tra Đề, đáp án



21/02-26/02


26


47


<b>Quan hệ </b>


<b>giữa góc và </b>
<b>cạnh đối </b>
<b>diện trong </b>
<b>tam giác</b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>:


- H/s nắm vững nội dung hai định lý, vận dụng đợc chúng
trong những tình huống cần thiết; hiểu phép chứng minh định lý 1.


- Biết vẽ hình đúng yêu cầu và dự đốn, nhận xét các tính chất
qua hình vẽ.


- Biết diễn đạt 1 định lý thành 1 bài tốn với hình v, GT;KL


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:


- Rốn k nng v hình ghi GT;KL tìm đờng lối CM và trình
bày CM.


<i><b>3. Thỏi </b></i>:


- Biết liên hệ bài toán với thực tÕ


- Nêu và
giải quyết
vấn đề i


Thước kẻ, e
ke, thước


đo góc


48 <b>Luyện tập</b> <i><b>1. KiÕn thøc</b></i>:


- Củng cố các định lý quan hệ giữa góc và cạnh i din trong
1 tam giỏc


- Biết so sánh các đoạn thẳng, các góc trong tam giác.


- m
thoi


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>A. Hc kỡ I</b>

<i><b><sub>phỏp</sub></b></i> <i><b><sub>tin</sub></b></i>


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:


- Kỹ năng vẽ hình đúng theo u cầu bài tốn, biết ghi giả
thiết, kết luận, bớc đầu biết phân tích tìm hớng CM; trình bày bài suy
luận có căn cứ.


<i><b>3. Thái độ</b></i>:


- Nghiªm tóc, tÝch cùc trong häc tËp.




28/02-5/03 27


49



<b>QH giữa </b>
<b>góc và </b>
<b>đường </b>
<b>xiên,đường </b>
<b>xiên và </b>
<b>hình chiếu</b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>:


- H/sinh nắm đợc k/n đờng vng góc và đờng xiên kẻ từ một
điểm nằm ngoài 1 đthẳng đến đthẳng đó, k/n hình chiếu vng góc
của im, ca ng xiờn.


- H/sinh nắm vững ĐL1 và ĐL 2; hiểu cách chứng minh.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:


- K năng vẽ hình, chỉ ra các k/n trên hình vẽ
- Bớc đầu vận dụng 2 đ/lý vào các bài tập đơn giản


<i><b>3. Thái độ</b></i>:


- Nghiªm tóc trong häc tËp


- Nêu và
giải quyết
vấn đề


Thước kẻ, e
ke, thước


đo góc


50


<b>Luyện tập</b> <i><b>1. KiÕn thøc</b></i>:


- Củng cố các định lý quan hệ giữa đờng vng góc và đờng
xiên, giữa các đờng xiên và hình chiếu của chúng.


- BiÕt vËn dụng vào các bài tập.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:


- Rốn luyện kỹ năng vẽ hình theo yêu cầu đề bài, tập phân
tích để chứng minh bài tốn, biết chỉ ra căn cứ của các bớc CM.


<i><b>3. Thái độ</b></i>:


- Gi¸o dục ý thức vận dụng KT toán vào thực tiễn


- Đàm
thoại


Thước kẻ, e
ke, thước
đo góc




7/03-12/03 28 51 <b>Quan hệ giữa ba </b>


<b>cạnh của </b>
<b>một </b>
<b>TG.BĐT </b>
<b>tam giác</b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>:


- H/s nắm vững quan hệ giữa độ dài ba cạnh của 1 tam giác,
từ đó biết đợc ba đoạn thẳng có độ dài nh thế nào thì không thể là ba
cạnh của một tam giác.


- H/s hiểu cách chứng minh định lý bất đẳng thức tam giác
dựa trên quan hệ giữa cạnh và góc trong mt tam giỏc.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:


- Rốn luyn cỏch chuyển từ một định lý thành một bài toán và
ngợc lại.


- Bớc đầu biết vận dụng bất đẳng thức tam giác để giải bài
tập.


<i><b>3. Thái độ</b></i>:


- Nêu và
giải quyết
vấn đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>A. Học kì I</b>

<i><b><sub>pháp</sub></b></i> <i><b><sub>tin</sub></b></i>
- Cẩn thận, chính xác khi vẽ hình và chứng minh.


52


<b>Luyện tập</b> <i><b>1. KiÕn thøc</b></i>:


- Củng cố quan hệ giữa độ dài các cạnh của 1 tam giác.
- Biết vận dụng quan hệ này để xét xem 3 đoạn thẳng cho trớc
có thể là ba cạnh của một tam giỏc khụng.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:


- Rốn k nng v hình theo đề bài, phân biệt giả thiết và kết
luận, vận dụng quan hệ giữa 3 cạnh của 1 tam giác để chứng minh
bài toán.


<i><b>3. Thái độ</b></i>:


- Vận dụng quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác vào thực
tế đời sống


- Đàm
thoại


Thước kẻ, e
ke, thước
đo góc


KT 15p





14/03-19/03 29


53


<b>Tính chất </b>
<b>ba trung </b>
<b>tuyến của </b>
<b>tam giác</b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>:


- H/s nắm đợc khái niệm đờng trung tuyến của tam giác và
nhận thấy mỗi tam giác có 3 đờng trung tuyến.


- Thơng qua thực hành cắt giấy và vẽ hình trên giấy kẻ ơ
vng phát hiện ra t/c 3 đờng trung tuyến của tam giác và hiểu k/n
trọng tâm của tam giác.


<i><b>2. Kü năng</b></i>:


- Luyn k nng v cỏc ng trung tuyến của tam giác
- Biết sử dụng t/c 3 đờng trung tuyến để giải 1 số bài tập đơn
giản.


<i><b>3. Thỏi </b></i>:


- Vẽ hình cẩn thận, chính xác


- Nờu v


giải quyết
vấn đề


Thước kẻ, e
ke, thước
đo góc


54


<b>Luyện tập</b> <i><b>1. KiÕn thøc</b></i>:


- Củng cố định lý về tính chất ba đờng trung tuyến của 1 tam
giác.


- Chứng minh tính chất trung tuyến của tam giác cân, tam
giác đều, một dấu hiệu nhận biết tam giác cân.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:


- Luyn k nng s dng nh lý vo gii bi tp.


- Rèn kỹ năng vẽ hình, chứng minh hình lập luận có căn cứ.


<i><b>3. Thỏi </b></i>:


- Vẽ hình chính xác, cẩn thận.


- m
thoi



Thc k, e
ke, thước
đo góc



21/03-26/03


30 55 <b>Tính chất </b>
<b>tia phân </b>
<b>giác của </b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>:


- Hiểu và nắm vững định lý về tính chất các điểm thuộc tia
phân giác của 1 góc và định lý đảo của nó.


- Nêu và
giải quyết
vấn đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>A. Học kì I</b>

<i><b><sub>pháp</sub></b></i> <i><b><sub>tiện</sub></b></i>


<b>một góc</b> - H/sinh biÕt vÏ tia ph©n giác của 1 góc bằng thớc 2 lê, củng
cố cách vẽ tia phân giác của 1 góc bằng thớc kẻ và compa.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:


- Bc u bit vận dụng 2 định lý trên để giải bài tập.
- Kỹ năng vẽ tia phân giác của 1 góc.



<i><b>3. Thái </b></i>:


- Vẽ hình cẩn thận, chính xác


56


<b>Luyn tp</b> <i><b>1. Kiến thøc</b></i>:


- Củng cố 2 định lý (thuận và đảo) về tính chất tia phân giác
của 1 góc và tập hợp các điểm nằm bên trong góc, cách đều 2 cạnh
của góc.


- Vận dụng đ/lý trên để tìm tập hợp các điểm cách đều 2 đờng
thẳng cắt nhau.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:


- Rèn luyện k/n vẽ hình, phân tích và trình bày bài CM


<i><b>3. Thỏi </b></i>:


- V hỡnh chính xác, đúng cách vẽ


- Đàm
thoại


Thước kẻ, e
ke, thước
đo góc





28/3-02/4 31


57


<b>Tính chất </b>
<b>ba đường </b>
<b>phân giác </b>
<b>của tam </b>
<b>giác</b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>:


- H/sinh hiểu khái niệm đờng phân giác của tam giác và biết
mỗi tam giác có 3 đờng phân giác.


- Học sinh tự chứng minh định lý: "Trong 1 tam giác cân,
đ-ờng phân giác xuất phát từ đỉnh đồng thời là trung tuyến ứng với cạnh
đáy"


- Thơng qua gấp hình và suy luận h/s chứng minh đợc định lý
tính chất 3 đờng phân giác ca tam giỏc.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:


- Rốn luyn k năng vẽ hình, chứng minh định lý.
- Bớc đầu biết vận dụng định lý vào bài tập.


<i><b>3. Thái độ</b></i>:



- Nghiªm tóc trong häc tËp.


- Nêu và
giải quyết
vấn đề


Thước kẻ, e
ke, thước
đo góc


58 <b>Luyện tập</b> <i><b>1. KiÕn thøc</b></i>:


- Củng cố các định lý về tính chất 3 đờng phân giác của tam
giác, tính chất đờng phân giác của 1 góc tính chất đờng phân giác của
tam giỏc cõn, u.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:


- Rèn luyện khả năng vẽ hình, phân tích và chứng minh bài
toán, chứng minh 1 dấu hiệu nhận biết tam giác cân.


- Đàm


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>A. Học kì I</b>

<i><b><sub>pháp</sub></b></i> <i><b><sub>tiện</sub></b></i>


<i><b>3. Thái độ</b></i>:


- H/sinh thấy đợc ứng dụng thực tế của tính chất 3 đờng phân
giác của tam giác, của 1 góc.



4/4-9/4 32


59


<b>Tính chất </b>
<b>đường </b>
<b>trung trực </b>
<b>của một </b>
<b>đoạn thẳng</b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>:


- H/s hiểu và chứng minh đợc 2 định lý đặc trng của đờng
trung trực một đoạn thẳng.


- H/sinh biết cách vẽ đờng trung trực của một đoạn thẳng, xác
định đợc trung điểm của đoạn thẳng bng thc v compa.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:


- Rèn kỹ năng vẽ hình bằng thớc và compa, c/minh hình.


<i><b>3. Thỏi </b></i>:


- Vẽ hình cẩn thận, chính xác.


- Nờu v
gii quyết
vấn đề



Thước kẻ, e
ke, thước
đo góc


60


<b>Luyện tập</b> <i><b>1. KiÕn thøc</b></i>:


- Củng cố các định lý về tính chất đờng trung trực của đoạn
thẳng.


- Vận dụng các định lý đó vào việc giải các bài tập hình
chng minh dng hỡnh.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:


- Rốn k năng vẽ đờng trung trực của 1 đoạn thẳng cho trớc,
dựng đờng thẳng qua 1 điểm cho trớc và vng góc với 1 đờng thẳng
cho trớc bằng thớc và compa.


- Biết sử dụng t/c 3 đờng trung tuyến để giải 1 số bài tập đơn
giản.


<i><b>3. Thái độ</b></i>:


- Giải bài tốn thực tế có ứng dụng tính chất đờng trung trực
của 1 đ.th


- Đàm


thoại


Thước kẻ, e
ke, thước
đo góc



11/4-16/4


33


61


<b>Tính chất </b>
<b>ba đường </b>
<b>trung trực </b>
<b>của tam </b>
<b>giác</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>: - H/s biết khái niệm đờng trung trực của 1 tam giác và


mỗi tam giác có 3 đờng trung trực.


- H/sinh chứng minh đợc 2 định lý của bài
- Biết khái niệm đờng tròn ngoại tiếp tam giác.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>: - Rèn luyện cách vẽ ba đờng trung trực của một tam


gi¸c b»ng thíc vµ compa.



<i><b>3. Thái độ</b></i>:- Vẽ hình chính xác


- Nêu và
giải quyết
vấn đề


Thước kẻ, e
ke, thước
đo góc


62 <b>Luyện tập</b> <i><b>1. KiÕn thøc</b></i>:


- Củng cố các định lý về tính chất đờng trung trực của một
đoạn thẳng, tính chất 3 đờng trung trực của tam giác, một số tính chất
của tam giác cân, tam giác vng.


- H/sinh chứng minh đợc 2 định lý của bài


- Đàm
thoại


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>A. Học kỡ I</b>

<i><b><sub>phỏp</sub></b></i> <i><b><sub>tiện</sub></b></i>
- Biết khỏi nim ng trũn ngoi tip tam giỏc.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:


- Rèn luyện kỹ năng vẽ đờng trung trực của tam giác, vẽ đờng
tròn ngoại tiếp tam giác, chứng minh 3 điểm thẳng hàng và tính chất
đờng trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông.



<i><b>3. Thái độ</b></i>:


- H/sinh thấy đợc ứng dụng thực tế của tính chất đờng trung
trực của đoạn thẳng.


63


<b>Tính chất </b>
<b>ba đường </b>
<b>cao của </b>
<b>tam giác</b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>:


- H/sinh biết khái niệm đờng cao của 1 tam giác và mỗi tam
giác có ba đờng cao, nhận biết đờng cao của tam giác vng, tam
giác tù.


- Qua vẽ hình nhận biết 3 đờng cao của tam giác luôn đi qua 1
điểm từ đó cơng nhận định lý về t/chất đồng quy của 3 đờng cao của
tam giác và k/n trc tõm.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:


- Rốn luyn cỏch vẽ đờng cao của tam giác bằng êke


<i><b>3. Thái độ</b></i>:


- Vẽ hình cẩn thận, chính xác, tổng kết các đờng đồng quy
trong tam giác cân.



- Nêu và
giải quyết
vấn đề


Thước kẻ, e
ke, thước
đo góc




18/4-23/4 34


64


<b>Luyện tập</b> <i><b>1. KiÕn thøc</b></i>:


- Phân biệt các loại đờng đồng quy của tam giác.


- Củng cố các t/chất về đờng cao, trung tuyến, trung trực,
phân giác của tam giác cân, vận dụng các tính chất này để làm bài
tp.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:


- Rốn luyn k nng xỏc định trực tâm tam giác, kỹ năng vẽ
hình theo đề bài, phân tích và chứng minh bài tập hình.


<i><b>3. Thỏi </b></i>:



- Vẽ hình cẩn thận, chính xác.


- Đàm
thoại


-VBT, G/án
PHT


65


<b>Ôn tập </b>
<b>chương III</b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>:


- Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức của chủ đề: Quan hệ
giữa các yếu tố cạnh, góc của mt tam giỏc.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:


- Rốn luyn k năng vẽ hình, chứng minh bài tập hình.
- Vận dụng KT đã học để giải toán và giải quyết 1 số tình
huống thực tế.


<i><b>3. Thái độ</b></i>:


- TÝch cùc, nghiªm tóc trong häc tËp.


- Đàm
thoại



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>A. Học kì I</b>

<i><b><sub>pháp</sub></b></i> <i><b><sub>tiện</sub></b></i>




25/4-30/4 35


66


<b>Ơn tập </b>
<b>chương III</b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>:


- ƠN tập và hệ thống hố các kiến thức chủ yếu về đờng


th¼ng song song, quan hệ giữa các yếu tố trong , các trờng hợp b»ng


nhau cđa tam gi¸c.


- Vận dụng các kiến thức đã hc lm bi tp


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:


- Rốn luyện kỹ năng vẽ hình, tìm đờng lối chứng minh và
trình bày chứng minh và trình bày chứng minh bài tập hình ơn tập
cuối năm.


<i><b>3. Thái độ</b></i>:



- Vẽ hình cẩn thận, chính xác.


- m


thoi Mỏy tính cầm tay


67 <i><b>Kiểm tra </b><b><sub>chương III</sub></b></i> Kiểm tra khả năng nhận thức và vận dụng của học sinh Kiểm tra Đề, đáp án


2/5-7/5 36 68


<b>Ôn tập cuối</b>
<b>năm</b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>:


- Ơn tập và hệ thống hố các kiến thức chủ yếu về đờng đồng
quy trong tam giác và các dạng đặc biệt của tam giác.


- Vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:


- Rốn luyn k nng v hỡnh, tìm đờng lối chứng minh và
trình bày chứng minh và trình bày chứng minh bài tập hình ơn tập
cui nm.


<i><b>3. Thỏi </b></i>:


- Nghiêm túc tự giác trong häc tËp.



- Đàm
thoại


Thước kẻ, e
ke, thước
đo góc


69


<b>Ơn tập cuối</b>
<b>năm</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>: - Ơn tập và hệ thống hố các kiến thức chủ yếu về đờng


đồng quy trong tam giác và các dạng đặc biệt của tam giác.
- Vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>: - Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, tỡm ng li chng minh


và trình bày chứng minh và trình bày chứng minh bài tập hình ôn tập
cuối năm.


<i><b>3. Thỏi </b></i>: - Nghiờm tỳc t giỏc trong học tập.


- Đàm


thoại Thước kẻ, eke, thước
đo góc


9/5-14/5 37 70 <b>Trả bài </b>


<b>kiểm tra </b>
<b>cuối năm </b>
<b>(phần hình </b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>:- Chữa bài kiểm tra học kỳ II phần Hình học


- Nhn xột u im, tn ti v sai sót khi làm bài kiểm tra
- Củng cố kiến thc c bn phn i s


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:- Rèn kỹ năng trình bày bài, kỹ năng CM hình học


- Biết tËn dơng thêi gian khi lµm bµi.


- Đàm


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>A. Học kì I</b>

<i><b><sub>pháp</sub></b></i> <i><b><sub>tiện</sub></b></i>


<b>học)</b> <i><b>3. Thái độ</b></i>: Trung thực khi làm bài


<i><b>II. Lớp: 9; Mơn: Tốn</b></i>



<b>1. Tổng thể:</b>



<b>Học kỳ</b>

<b>Số tiết trong</b>

<b><sub>tuần</sub></b>

<b>Số điểm miệng</b>

<b>Số bài kiểm tra</b>

<b><sub>15p/1HS</sub></b>

<b>Số bài kiểm tra 1</b>

<b><sub>tiêt trở lên</sub></b>

<b>Số tiết dạy chủ</b>

<b><sub>đề tự chọn</sub></b>



Kỳ I (19 tuần)

4

1

4

3

12



Kỳ II (18 tuần)

4

1

4

3

12



Cộng cả năm

2

8

6

24




<b>2. Kế hoạch chi tiết:</b>



<b>Từ</b>
<b>ngày,</b>
<b>tháng,</b>
<b>năm đến</b>


<b>ngày,</b>
<b>tháng,</b>


<b>năm</b>


<b>T</b>


<b>u</b>


<b>ần</b>


<b>T</b>


<b>iế</b>


<b>t </b>


<b>P</b>


<b>P</b>


<b>C</b>



<b>T</b>


<b>Nội dung</b> <b>Mục đích, yêu cầu, biện pháp, điều kiện, phương tiện thực hiện.</b>


<b>Ghi chú</b>
<b>(kiểm tra</b>


<b>15</b>
<b>phút...)</b>


<b>A. Học kì I</b>

<i><b>Mục đích, yêu cầu</b></i> <i><b>Biện pháp</b></i> <i><b>Phương</b><b><sub>tiện</sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

2 <b>hằng đẳng </b>


<b>thức</b>
2
<i>A</i> <i>A</i>


<i><b>2-Kỹ năng </b></i>HS có kỹ năng vận dụng hằng đẳng thức để giải bài tập


<i><b>3-Thái độ </b></i>HS có hứng thú say mê môn học


vấn đề




16/8-21/8 2


3



<b>Luyện tập</b> <i><b>1-Kiến thức </b></i>-HS vận dụng kiến thức để giải bài tập
-Chữa một số bài tập có liên quan trong thực tế


<i><b>2-Kỹ năng </b></i>HS có kỹ năng vận dụng hằng đẳng thức để giải bài tập


<i><b>3-Thái độ </b></i>HS có hứng thú say mê mơn học


Đàm thoại bảng phụ
nhóm,
MTBT


4


<b>Liên hệ </b>
<b>giữa phép </b>
<b>nhân và </b>
<b>phép khai </b>
<b>phương</b>


<i><b>1-Kiến thức </b></i>-HS nắm đợc nội dung v cỏch chng minh nh lớ v


liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng


<i><b>2-Kỹ năng </b></i>HS có kỹ năng dùng các quy tắc khai phơng một tích vµ


nhân các căn bậc hai trong tính tốn và biến đổi biểu thức


<i><b>3-Thái độ </b></i>HS có hứng thú say mê môn học



Nêu và
giải quyết
vấn đề


Bảng phụ,
phiếu học
tập




23/8-28/8 3


5


<b>Luyện tập</b> <i><b>1-Kiến thức </b></i>Củng cố cho HS kỹ năng dùng quy tắc khai phơng một
tích và nhân các căn bậc hai trong tính tốn và biến đổi biểu thức


<i><b>2-Kü năng </b></i>HS có kỹ năng tính nhẩm, tính nhanh, vận dụng làm các


bài tập chứng minh, rút gọn, tìm x và so sánh hai biểu thức


<i><b>3-Thái độ </b></i>HS có hứng thú say mê mơn học


Đàm thoại Sgk giáo án


6


<b>Liên hệ </b>
<b>giữa phép </b>
<b>chia và </b>


<b>phép khai </b>
<b>phương</b>


<i><b>1-Kiến thức </b></i>HS nắm đợc nội dung và cách chứng minh định lí về


liªn hệ giữa phép chia và phép khai phơng


<i><b>2-Kỹ năng </b></i>HS có kỹ năng dùng các quy tắc khai phơng một thơng và


chia hai cn bc hai trong tớnh toỏn và biến đổi biểu thức


<i><b>3-Thái độ </b></i>HS có hứng thú say mê mơn học


Nêu vấn đề Sgk giáo án


30/8-4/9 4


7


<b>Luyện tập</b> <i><b>1-KiÕn thøc </b></i>Cđng cè kiÕn thøc vỊ khai ph¬ng mét th¬ng và chia hai
căn bậc hai


<i><b>2-Kỹ năng </b></i>HS có kỹ năng dùng các quy tắc khai phơng một thơng và


chia hai cn bc hai ttrong tớnh toỏn v biến đổi biểu thức , rút gọn và
giải phơng trình


<i><b>3-Thái độ </b></i>HS có hứng thú say mê môn học


Đàm thoại Bảng phụ,


phiếu học
tập


8


<b>Bảng căn </b>
<b>bậc hai</b>


<i><b>1-Kiến thức </b></i> HS hiểu đợc cấu tạo của bảng căn bậc hai


<i><b>2-Kỹ năng </b></i>HS có kỹ năng tra bảng để tìm căn bc hai ca mt s


không âm


<i><b>3-Thái độ HS</b></i> có hứng thú say mê mụn hc


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

10 <i><b>2-Kỹ năng </b></i>HS có kỹ năng vận dụng hai cách đa thừa số vào trong
dấu căn và đa vào trong dấu căn


<i><b>3-Thỏi </b></i>HS cú hứng thú say mê môn học




13/9-18/9 6


11


<b>Biến đổi đơn </b>
<b>giản biểu</b>
<b>thức chứa </b>



<b>căn thức </b>
<b>bậc</b>
<b>hai</b>


<i><b>1-KiÕn thøc </b></i>-HS biết cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn


thức ở mẫu


-Bc u tiờn bit cỏch phi hp cỏc phộp bin i


<i><b>2-Kỹ năng</b></i>


HS cú k nng vận dụng, phối hợp tốt các quá trình biến đổi
biểu thức chứa căn


<i><b>3-Thái độ </b></i>


HS cã høng thó say mê môn học


Nờu vn Bng ph,
phiếu học
tập


12


<b>Luyện tập</b> <i><b>1-Kiến thức </b></i><sub>chứa căn thức bậc hai : đa thừa số váo trong dấu căn, đa thừa số ra </sub>Củng cố các kiến thức về bin i n gin biu thc


ngoài dấu căn. Khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu



<i><b>2-Kỹ năng </b></i>HS có kỹ năng vận dụng, phối hợp tốt các quá trình biến


i biu thc cha căn


<i><b>3-Thái độ </b></i>HS có hứng thú say mê môn học


Vấn đáp Sgk giáo án KT 15'




20/9-25/9 7 13


<b>Rút gọn </b>
<b>biểu thức </b>
<b>chứa căn </b>
<b>thức bậc </b>
<b>hai</b>


<i><b>1-Kiến thức </b></i>-HS biết phối hợp các kỹ năng biến i biu thc cha


căn thức bậc hai


<i><b>2-K nng </b></i>HS có kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai


để giải các bài toán liên quan


<i><b>3-Thái độ </b></i>HS có hứng thú say mê mơn học


Gợi mở Sgk giáo án



14


<b>Luyện tập</b> <i><b>1-Kiến thức </b></i><sub>sánh giá trị một biểu thức với một hằng số, tìm x. .. , và các bài tốn </sub>-Sử dụng kết quả rút gọn đẻ chứng minh đẳng thức, so


có liên quan.


<i><b>2-Kỹ năng </b></i>Tiếp tục rèn kỹ năng tút gọn biểu thức chứa căn thức, chú


ý tìm ĐKXĐ của căn thức, của biểu thức.


<i><b>3-Thái độ </b></i>HS có hứng thú say mê mơn học


Vấn đáp Sgk giáo án



27/9-2/10


8 15 <b><sub>Căn bậc ba</sub></b> <i><b>1-Kiến thức </b></i>-HS nắm đợc định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra đợc một
số là căn bậc ba của một số khác


-Biết đợc một số tính chất của căn bậc ba


-HS đợc giới thiệu cách tìm căn bậc ba nhờ bảng căn bậc ba,
nhờ máy tính


<i><b>2-Kỹ năng </b></i>HS có kỹ năng biến đổi, tính tốn


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>



4/10-9/10 9



17


<b>chương I</b> thuyết câu 4, câu5. - HS tiếp tục củng cố các kiến thức về căn bậc hai ơn tập lí
- Tiếp tục củng cố các kiến thức về giải phng trỡnh, iu kin
xỏc nh.


<i><b>2-Kỹ năng</b></i>


Rốn luyn cho HS có kỹ năng biến đổi, rút gọn biểu thức có
chứa căn thức bậc hai, giải PT, bất PT.


18


<b>Kiểm tra </b>
<b>chương I</b>


<i><b>1-KiÕn thøc </b></i>


-Kiểm tra kiến thức của HS trong chơng này
-Rèn cho HS kỹ năng biến i trong toỏn hc


<i><b>2-Kỹ năng</b></i>


Rốn luyện cho HS có kỹ năng biến đổi, rút gọn biểu thức có
chứa căn thức bậc hai, giải PT, bất PT.


<i><b>3-Thái độ </b></i>


HS có thái độ nghiêm túc trong kiểm tra



Kiểm tra Phô tô đề
bài




11/10-16/10 10


19


<b>Nhắc lại, </b>
<b>bổ sung các</b>
<b>khái niệm </b>
<b>về hàm số</b>


<i><b>1-KiÕn thøc </b></i>


- HS nắm dợc các khái niệm về hàm số, “biÕn sè” , hµm sè
cã thĨ cho b»ng bảng hoặc bằng công thức


- HS nm c khi y là hàm số của x thì có thể viết y = f(x); y =


g(x)....Giá trị của hàm số y = f(x) tại x0; x1 ,....đợc kí hiệu: f(0); f(1)...


- Đồ thị hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các cặp điểm biểu diÔn


các cặp giá trị tơng ứng ( x; f(x) ) trên cùng mặt phẳng toạ độ


- Bớc đầu nắm đợc khái niệm hàm số đồng biến, nghch bin
trờn R



<i><b>2-Kỹ năng</b></i>


HS tớnh thnh thạo các giá trị của hàm số khi cho trớc biến số.
Biết biểu diễn các cặp số (x;y) trên mặt phẳng toạ độ, biết vẽ thành
thạo đồ thị hàm số y = ax


<i><b>3-Thái độ </b></i>


HS có thái độ nghiêm túc trong học tập


Nêu vấn đề Sgk giáo án


20 <b><sub>Luyện tập</sub></b> <i><b>1-KiÕn thøc </b></i>


- Củng cố các khái niệm “hàm số”, “biến số” , “đồ thị hàm số”.
Hàm số đồng biến, nghịch biến trên R


<i><b>2-Kỹ năng</b></i>


Rốn k nng tớnh giỏ tr ca hm số, kỹ năng vẽ đồ thị hàm
số, kỹ năng đọc đồ thị


<i><b>3-Thái độ </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>



18/10-23/10 11


y/c HS hiểu đợc và chứng minh đợc hàm số y = -3x + 1


nghịch biến trên R và hàm số y = 3x + 1 đồng biến trên R. Rồi suy ra
trờng hợp tổng quát: hàm số y = ax + b đồng biến trên R khi a > 0; và
nghịch biến trên R khi a < 0


<i><b>3-Thái độ </b></i>


HS có thái độ nghiêm túc trong học tập


22


<b>Luyện </b>
<b>tập</b>


<i><b>1-KiÕn thøc </b></i>


- Củng cố cho HS các kiến thức nh đồng biến, nghịch biến
- Gii cỏc bi toỏn thc t


- Khi nào thì hàm số là hàm số bậc nhất


<i><b>2-Kỹ năng</b></i>


HS có kỹ năng giả bài tập


<i><b>3-Thỏi </b></i>


HS cú thỏi độ nghiêm túc trong học tập


Đàm thoại Sgk giáo án





25/10-30/10 12


23


<b>Đồ thị hàm </b>
<b>số y = ax+b</b>
<b>(a</b><b>0)</b>


<i><b>1-KiÕn thøc </b></i>


- HS hiểu đợc đồ thị của hàm số y = ax + b ( a

<sub></sub>

0 ) là một đờng


thẳng ln cắt trục tung tại điểm có tung dộ là b, song song với đờng


th¼ng y = ax nÕu b

<sub></sub>

0


<i><b>2-Kỹ năng</b></i>


HS bit v th hm s y = ax + b bằng cách xác định hai
điểm phân biệt thuộc đồ thị


<i><b>3-Thái độ </b></i>


HS có thái độ nghiêm túc trong học tập


Nêu vấn đề Bảng phụ,
phiếu học
tập



24


<b>Luyện tập</b> <i><b>1-KiÕn thøc </b></i>


- Củng cố về đồ thị hàm số y = ax + b(a

<sub></sub>

0) là một đờng thẳng


cắt trục tung tại điểm có tung độ là b, song song với vói đờng thẳng y


= ax nếu b

<sub></sub>

0 hoặc trùng với ng thng y = ax nu b = 0.


<i><b>2-Kỹ năng</b></i>


HS biết vẽ thành thạo đồ thị hàm số y = ax + b bằng cách xác
định hai điểm phân biệt thuộc đồ thị


<i><b>3-Thái độ </b></i>


HS có thái độ nghiêm túc trong học tập


Vấn đáp Sgk giáo án



01/11-6/11


13 25 <b>Đường </b>
<b>thẳng song </b>
<b>song và </b>


<i><b>1-KiÕn thøc </b></i>



- HS nắm vững hai điều kiện hai đờng thẳng y = ax + b (a

<sub></sub>

0)


vµ y = a’x + b’ (a’

<sub></sub>

0). C¾t nhau, trïng nhau, song song.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

26 <i><b>2-Kỹ năng</b></i>-HS biết vận dụng kiến thức để giải bài tập. HS biết cách xác
định hệ số a, b trong các bài toán cụ thể, rèn kỹ năng vẽ đồ thị bậc
nhất. Xác định các tham số để hai đờng thẳng song song, cắt nhau,
trùng nhau


<i><b>3-Thái độ </b></i>


HS có thái độ nghiêm túc trong học tập




8/11-13/11 14


27


<b>Hệ số góc </b>
<b>của đường </b>
<b>thẳng y = </b>
<b>ax+b (a</b><b>0)</b>


<i><b>1-KiÕn thøc </b></i>


- HS nắm vững khái niệm góc tạo bởi đờng thẳng y = ax + b và
trục Ox.



- Khái niệm hệ số góc của đờng thẳng y = ax + b và hiểu đợc
rằng hệ số góc của đờng thẳng liên quan đến góc tạo bởi đờng thẳng
đó và trục Ox.


<i><b>2-Kü năng</b></i>


- HS bit tớnh gúc hp bi ng thng y = ax + bvà trục Ox


trong trêng hỵp a >0


Theo công thức a = tg

. Trờng hợp a < 0 cã thĨ tÝnh gãc α mét
c¸ch gi¸n tiÕp.


<i><b>3-Thái độ </b></i>


HS có thái độ nghiêm túc trong học tập, u thích mơn học.


Nêu vấn đề Bảng phụ,
phiếu học
tập


28


<b>Luyện tập</b> <i><b>1-KiÕn thøc </b></i>


- HS nm c h v gúc



<i><b>2-Kỹ năng</b></i>


- HS xỏc dnh đợc hệ số góc a của hàm số y = ax + b vẽ đồ thị


y = ax + b, tính góc

α

, tính chu vi và diện tích tam giác trên mặt
phẳng toạ độ.


<i><b>3-Thái độ </b></i>


HS có thái độ nghiêm túc trong học tập, u thích mơn học.


Đàm thoại Sgk giáo án



15/11-20/11


15 29 <b>Ôn tập </b>
<b>chương II</b>


<i><b>1-KiÕn thøc </b></i>


- Hệ thống hoá các kiến thức cơ bản của chơng, giúp HS hiểu
sâu hơn, nhớ lâu hơn về các khái niệm hàm số, biến số, đồ thị của
hàm số. Khái niệm hàm số bậc nhất y= ax+b tính đồng biến, nghịch
biến của hàm số bậc nhất.


- Giúp HS hiểu đợc các điều kiện để hai đờng thẳng cắt nhau,
song song, trùng nhau, vng góc với nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

30


<b>nhất hai ẩn</b> <sub>biĨu diƠn h×nh học tập nghiệm của nó.</sub>
<i><b>2-Kỹ năng</b></i>



- HS bit tỡm cụng thức nghiệm tổng quát và đờng thẳng biểu
diễn tập nghiệm của phơng trình bậc nhất hai ẩn.


<i><b>3-Thái độ </b></i>


HS có thái độ nghiêm túc trong học tập, u thích môn học.


vấn đề




22/11-27/11 16


31


<b>Hệ hai PT </b>
<b>bậc nhất 2 </b>
<b>ẩn-Luyện </b>
<b>tập</b>


<i><b>1-KiÕn thøc </b></i>


- HS nắm đợc khái niệm nghiệm của hệ hai phơng trình bậc
nhất hai ẩn.


- Nắm đợc phơng pháp minh hoạ hình học tập nghiệm của hệ
hai phơng trình bậc nhất hai ẩn.


- Khái niệm h phng trỡnh tng ng.



<i><b>2-Kỹ năng</b></i>


- HS có kỹ năng vận dụng trong klhi giải bài tập.


<i><b>3-Thỏi </b></i>


HS cú thái độ nghiêm túc trong học tập, u thích mơn học.


Nêu vấn
giải quyết
vấn đề


Sgk giáo án


32


<b>Giải hệ PT </b>
<b>bằng PP </b>
<b>thế</b>


<i><b>1-KiÕn thøc </b></i>


- HS hiểu đợc cách biến đổi hệ phơng trình bằng phơng pháp
thế.


- HS cần nắm vững cách giải hệ phơng trình bằng phơng pháp
thế.


- HS biết các trờng hợp hệ phơng trình cã mét nghiƯm duy nhÊt,
v« nghiƯm, cã v« sè nghiƯm.



<i><b>2-Kü năng</b></i>


- HS có kỹ năng vận dụng trong khi giải bµi tËp.


<i><b>3-Thái độ </b></i>


HS có thái độ nghiêm túc trong học tập, u thích mơn học.


Nêu vấn
giải quyết
vấn đề



29/11-4/12


17 33 <b>Ôn tập </b>
<b>học kỳ I</b>


<i><b>1-KiÕn thøc </b></i>


- Ôn tập cho HS kiến thức cơ bản về căn bậc hai.


- Cng c dng bi tp rỳt gn tổng hợp của biểu thức lấy căn.
- Ôn tập các kiến thức: Khái niệm của hàm số bậc nhất, điều
kiện để hai đờng thẳng cắt nhau, song song, trùng nhau.


<i><b>2-Kỹ năng</b></i>


- HS cú k nng vn dng trong khi giải bài tập. Ơn luyện


những kỹ năng tính giá trị của biểu thức, biến đỏi biểu thức có chứa
căn bậc hai, tìm x và các câu hỏi liên quan đến rút gọn biểu thức.


- Luyện tập kỹ năng vẽ đồ thị hàm số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

hµm sè.


<i><b>3-Thái độ </b></i>


HS có thái độ nghiêm túc trong học tập, u thích mơn học.




6/12-11/12 18


36


<b>Trả bài </b>
<b>kiểm tra </b>
<b>học kì I </b>
<b>(phần đại </b>
<b>số)</b>


<i><b>1-KiÕn thøc </b></i>


- Đánh giá, chữa bài, sửa sai cho các em qua bài kiểm tra học kỳ.


<i><b>2- Kỹ năng.</b></i>


- Rốn luyn k năng giải bài tập đại số



<i><b>3-Thái độ </b></i>


-Học sinh thấy đợc khả năng học tập của mình để điều chỉnh lại cách
học.


Đánh giá Đáp án




13/12-18/12 19


<b>II. Hình học</b>


9/8-14/8 1


1


<b>Một số hệ </b>
<b>thức về </b>
<b>cạch và </b>
<b>đ-ờng cao </b>
<b>trong tam </b>
<b>giác vuông </b>
<b>(L 1,2)</b>


<i><b>1-Kiến thức </b></i>


- HS cn nhn biết đợc các cặp tam giác vng đồng dạng trong
hình 1 SGK



- BiÕt thiÕt lËp c¸c hƯ thøc b2<sub> = a.b’, c</sub>2<sub> = a.c’, h</sub>2<sub> = b’.c’ vµ cñng</sub>


cố định lý Py ta go a2<sub>= b</sub>2<sub> + c</sub>2
<i><b>2-Kỹ năng</b></i>


HS có kỹ năng vận dụng các hệ thức để giải bài tập để giải bài
tập.


<i><b>3-Thái độ </b></i>


HS có hứng thú say mê môn học


Nêu và


giải quyết
vấn đề


Thước
thẳng, e ke


2


<b>Mét sè hệ </b>
<b>thức về </b>
<b>cạnh và </b>
<b>đ-ờng cao </b>
<b>trong tam </b>
<b>giác </b>
<b>vu«ng(ĐL </b>


<b>3,4)</b>


<i><b>1-KiÕn thøc </b></i>


- Củng cố định lí 1 và 2 về cạnh và đờng cao trong tam giác
vuông


- HS biÕt lËp hÖ thøc b.c = a.h vµ


2
2
2


c
1
b


1
h


1




 díi sù híng


dÉn cđa GV


<i><b>2-Kỹ năng</b></i>



HS cú k nng vn dng cỏc h thức để giải bài tập để giải bài
tập


<i><b>3-Thỏi </b></i>


HS có hứng thú say mê môn học


Nªu và


giải quyết
vấn đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

4


giác vuông.


- Vn dng h thc (3) v (4) gii mt s bi tp cú liờn
quan.


<i><b>2-Kỹ năng</b></i>


- HS vận dụng các hệ thức để giải bài tập


<i><b>3-Thỏi </b></i>


HS có hứng thú say mê môn học


thc o





23/8-28/8 3


5


<b>Tỉ số lợng </b>
<b>giác của </b>
<b>góc nhọn </b>
<b>(t1)</b>


<i><b>1-KiÕn thøc </b></i>


- HS nắm vững các công thức, định nghĩa các tỉ số lợng giác
của một góc nhọn.


- HS hiểu đợc các tỉ số này phụ thuộc vào ln ca gúc


nhọn mà không phụ thuộc vào từng tam giác vuông.


- HS tớnh c cỏc t số lợng giác của góc 45o<sub> và 60</sub>o<sub> thơng qua</sub>


ví dụ 1 và ví dụ 2.


<i><b>2-Kỹ năng</b></i>


- HS có kỹ năng vận dụng các hệ thức để giải bài tập


<i><b>3-Thái độ </b></i>


HS cã høng thó say mê môn học



Nêu v


gii quyt
vn


Thc k,
com pa,
thc o


6


<b>.Tỉ số lợng </b>
<b>giác của </b>
<b>gãc </b>
<b>nhän(t2)</b>


<i><b>1-KiÕn thøc </b></i>


- Củng cố các công thức, định nghĩa các tỉ số lợng giác của
một góc nhọn.


- Tính đợc các tỉ số lợng giác của 3 góc nhn c bit:
30o<sub>,45</sub>o<sub>; 60</sub>o


- Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lợng giác của
hai gãc phơ nhau.


- BiÕt dùng c¸c gãc khi cho mét trong các tỉ số lợng giác của
nó.



<i><b>2-Kỹ năng</b></i>


- HS có kỹ vận dụng các hệ thức để giải bài tập


<i><b>3-Thái độ </b></i>


HS cã høng thó say mª m«n häc


Vấn đáp,


đàm thoại


Thước kẻ,
com pa,
thước đo độ


30/8-4/9 4 7 <b>Lun tËp</b> <i><b>1-KiÕn thøc </b></i>


- Cđng cố kiến thức về tỉ số lợng giác


- S dụng định nghĩa các tỉ số lựơng giác của một góc nhọn
để chứng minh một số cơng thức lợng giỏc n gin


<i><b>2-Kỹ năng</b></i>


- HS có kỹ năng dựng góc khi biết một trong các tỉ số lợng


Vn ỏp,



m thoi


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

8 tăng còn Cos và cotg giảm.


<i><b>2-Kỹ năng</b></i>


- Bit tra bng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tính các tỷ số lợng
giác khi cho biết số đo góc.


<i><b>3-Thái độ </b></i>


HS có hứng thú say mê môn học


6/9-11/9 5


9


<b>Bảng lợng </b>
<b>giác</b>


<i><b>1-Kiến thức </b></i>


- HS biết cách tìm góc nhọn khi biết tỉ số lợng giác của


gúc ú thụng qua bng lng giỏc.


- HS biết cách tìm góc nhọn khi biết tỉ số thông qua máy


tính.



<i><b>2-Kỹ năng</b></i>


- HS có kỹ năng tra bảng và sư dơng m¸y tÝnh


<i><b>3-Thái độ </b></i>


HS cã høng thó say mê môn học


Thc hnh Bng s vi
4 ch số
thập phân,
MTBT


10


<b>Tìm tỉ số </b>
<b>lượng giác </b>
<b>bằng máy </b>
<b>tính bỏ túi</b>


<i><b>1-KiÕn thøc </b></i>


- Cđng cè kiÕn thức cho HS về bảng căn bậc hai, cách dùng
bảng.


- HS biết cách tìm góc nhọn khi biết tỉ số thông qua máy


tính.


- Biết cách so sánh các tỉ số lợng giác



<i><b>2-Kỹ năng</b></i>


- HS có kỹ năng tra bảng và sử dụng máy tính bỏ túi


<i><b>3-Thỏi </b></i>


HS có hứng thú say mê môn học


Vấn đáp Bảng số với


4 chữ số
thập phân,
MTBT


KT 15'



13/9-18/9


6


11


<b>LuyÖn tËp</b> <i><b>1-KiÕn thøc </b></i>


- HS nắm đợc các hệ thức về các cạnh góc vng và góc nhọn
trong tam giỏc vuụng.


- HS biết cách giải tam giác vuông là đi tìm các yếu tố còn lại


của tam giác.


<i><b>2-Kỹ năng</b></i>


- HS có kỹ năng vận dụng kiến thức vào giải bài tập.


<i><b>3-Thỏi </b></i>


HS có hứng thú say mê môn học .


Nêu v


gii quyt
vn


Thc k,
com pa,
thước đo độ


12 <b>Mét sè hÖ </b> <i><b>1-KiÕn thøc </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>



20/9-25/9 7


13
14


- Củng cố cho HS các kiến thức đã học để giải tam giác
vuông, tìm các yếu tố cha biết của tam giác.



<i><b>2 Kỹ năng</b></i>


HS vn dng c cỏc h thc trong tam giác vuông dể giải
các bài tập.


<i><b>3-Thái độ </b></i>


HS có hứng thú say mê môn học


gii quyt


vn đề com pa, <sub>thước đo độ</sub>




27/9-2/10 8


15
16


<b>øng dông </b>
<b>thùc tÕ các </b>
<b>tỉ số lợng </b>
<b>giác. Thực </b>
<b>hành ngoài </b>
<b>trời</b>


<i><b>1-Kiến thức </b></i>



- Biết xác định chiều cao của vật thể mà khơng cần lên đến
điểm cao nhất của nó.


- Biết xác định khoảng cách từ hai điểm mà ta khụng th o
trc tip c.


<i><b>2 Kỹ năng</b></i>


Rốn luyn kĩ năng đo đạc trong thực tế, rèn luyện ý thức làm
việc tập thể.


<i><b>3-Thái độ </b></i>


HS có thái độ nghiêm túc trong khi hoạt động nhóm.


<b>II- Chn bÞ của GV và HS </b>


- GV :SGK, SBT, Bài soạn, b¶ng phơ, b¶ng sè.


- HS : Bộ đồ thực hành: Giác kế, thớc cuộn, máy tính bỏ túi. Mẫu báo
cáo thực


Nªu và


giải quyết
vấn đề


Giác kế,
thước dõy,
cc tiờu,


phiu TH




4/10-9/10 9


17
18


<b>Ôn tập </b>
<b>ch-ơng I</b>


<i><b>1-Kiến thức </b></i>


- Hệ thống hoá kiến thức về cạnh và đờng cao trong tam giác
vng.


- Hệ thống hố các cơng thức định nghĩa, các tỉ số lợng giác
của một góc nhọn và quan hệ giữa các tỉ số lợng giỏc ca hai gúc ph
nhau.


<i><b>2 Kỹ năng</b></i>


Rốn luyện kĩ năng tra bảng số để tra các tỉ số lợng giác hoặc
số đo góc.


<i><b>3-Thái độ </b></i>


HS cú thỏi nghiờm tỳc trong khi hot ng nhúm.



Đàm tho¹i Bảng phụ,


MTBT



11/10-16/10


10 19 <b>KiĨm tra</b> <i><b>1-KiÕn thøc </b></i>


- Kiểm tra kiến thức của HS trong chơng I, cụ thể kiến thức về
cạnh và đờng cao trong tam giác vng, tỉ số lợng giác của góc nhọn,
hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vng.


ViÕt
bµi


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

20


<b>của đờng </b>
<b>trịn. Tính </b>
<b>chất đối </b>
<b>xứng của </b>
<b>đ-ờng trịn.</b>


- HS biết đợc những nội dung kiến thức chính của chơng.
- HS nắm đợc định nghĩa đờng tròn, cách xác định một đờng
tròn, đờng tròn ngoại, nội tiếp tam giác.


- HS nắm đợc đờng trịn là hình có tâm đối xứng, có trục đối
xứng.



- HS biết cách dựng một đờng trịn đi qua 3 điểm khơng thẳng
hàng. Biết chứng minh 1 điểm nằm trên, nằm trong, nằm ngoài đờng
trũn.


<i><b>2 Kỹ năng</b></i>


HS vn dng c kin thc vào trong thực tế.


giải quyết
vấn đề


com pa,
thước đo độ




18/10-23/10 11


21


<b>LuyÖn tËp</b> <i><b>1-KiÕn thøc </b></i>


- Củng cố các kiến thức về sự xác định đờng trịn, tính chất
đối xứng của đờng tròn qua một số bài tập.


<i><b>2- Kỹ năng</b></i>


Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, suy luận chøng minh h×nh häc.



<i><b>3-Thái độ </b></i>


HS có thái độ nghiêm tỳc, cú hng thỳ yờu thớch mụn
hc.


Đàm thoại Thc k,


com pa,
thc o


22


<b>Đờng kính </b>
<b>và dây ca </b>
<b>đường trịn</b>


<i><b>1-KiÕn thøc </b></i>


- HS nắm đợc đờng kính là dây lớn nhất cảu đờng tròn, nắm
đợc hai định lí về đờng kính vng góc với dây và đờng kính đi qua
trung điểm của một dây khơng đi qua tâm.


- HS biết vận dụng định lí để chng minh.


<i><b>2 Kỹ năng</b></i>


Rốn luyn k nng lp mnh đề đảo, kĩ năng suy luận và
chứng minh.


<i><b>3-Thái độ </b></i>



HS có thái độ nghiêm túc, có hứng thú yêu thích mơn
học.


Nªu và


giải quyết
vấn đề


Thước kẻ,
com pa,
thước đo độ



25/10-30/10


12 23 <b><sub>LuyÖn tËp</sub></b> <i><b>1-KiÕn thøc </b></i>


- Khắc sâu kiến thức đờng kính là dây lớn nhất của đờng trịn
và các định lí về quan hệ vng góc giữa đờng kính và dây của đờng
trũn qua mt s bi tp.


<i><b>2 Kỹ năng</b></i>


Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, suy luận chứng minh hình học.


<i><b>3-Thỏi </b></i>


Đàm thoại Thc k,



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

chứng minh.


<i><b>3-Thái độ </b></i>


HS có thái độ nghiêm túc, có hứng thú u thích mơn học.




01/11-6/11 13


25


<b>Vị trí tơng </b>
<b>đối của </b>
<b>đ-ờng thẳng </b>
<b>và đờng </b>
<b>tròn</b>


<i><b>1-KiÕn thøc </b></i>


- HS nắm đợc ba vị trí tơng đối của đờng thẳng và đờng tròn,
các khái niệm về tiếp tuyến, tiếp điểm. Nắm đợc định lí về tính chất
cảu tiếp tuyến.


- Nắm đợc các hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đờng trịn đến
đờng thẳng và bán kính của đờng trịn ứng với từng vị trí tơng đối
của đờng thẳng và đờng trịn.


- Thấy đợc một số hình ảnh về vị trí tơng đối của đờng thẳng
và đờng trịn trong thc t.



<i><b>2 Kỹ năng</b></i>


HS bit vn dng kiến thức để nhận biết các vị trí tơng đối
của đờng thẳng và đờng trịn.


<i><b>3-Thái độ </b></i>


HS có thái độ nghiêm túc, có hứng thú u thích mơn
học.


Nªu và


giải quyết
vấn đề


Thước kẻ,
com pa,
thước đo độ


26


<b>Dấu hiệu </b>
<b>nhận biết </b>
<b>tiếp tuyến </b>
<b>của đờng </b>
<b>tròn.</b>


<i><b>1-KiÕn thøc </b></i>



- HS nắm đợc các dấu hiệu nhận biếp tiếp tuyến của đờng tròn
- HS biết vẽ tiếp tuyến tại 1 điểm của đờng tròn, vẽ tiếp tuyến
đi qua một điểm nằm bên ngồi đờng trịn.


<i><b>2 Kỹ năng</b></i>


HS bit vn dng kin thc chng minh, tính tốn.


<i><b>3-Thái độ </b></i>


HS có thái độ nghiêm túc, có hứng thú u thích mơn
học.


Nªu và


giải quyết
vấn đề



8/11-13/11


14 27 <b><sub>Lun tËp</sub></b> <i><b>1-KiÕn thøc </b></i>


- Cđng cè c¸c kiÕn thøc vỊ nhËn biÕt tiÕp tun.


- Cách dựng tiếp tuyến đi qua một điểm nằm ngoài ng trũn.


<i><b>2 Kỹ năng</b></i>


Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, suy luận chứng minh hình học.



<i><b>3-Thỏi </b></i>


Đàm thoại Thc kẻ,


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Biết vẽ một đờng tròn nội tiếp một tam giác cho trớc. Biết vận
dụng tính chất hai tiếp truyến cắt nhau để chứng minh.


<i><b>3-Thái độ </b></i>


HS có thái độ nghiêm túc, có hứng thú u thích mơn
học.




15/11-20/11 15


29


<b>Lun tËp</b> <i><b>1-KiÕn thøc </b></i>


- Củng cố các tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, đờng trịn
nội tiếp tam giác.


- VËn dơng c¸c tÝnh chÊt cđa tiếp tuyến vào bài tập quỹ tích,
dựng hình.


<i><b>2 Kỹ năng</b></i>


Rèn kỹ năng vẽ hình, vận dụng các tính chất của tiếp tuyến


vào giải bài tập.


<i><b>3-Thỏi </b></i>


HS có thái độ nghiêm túc, có hứng thú yêu thớch mụn
hc.


Đàm thoại Thc k,


com pa,
thc o độ


30


<b>Vị trí tơng </b>
<b>đối của hai </b>
<b>đờng trịn.</b>


<i><b>1-KiÕn thøc </b></i>


- HS nắm đợc ba vị trí tơng đối của hai đờng trịnm, tính chất
của hai đờng trịn tiếp xúc nhau. Tính chất của hai đờng trịn cắt
nhau.


- Biết vận dụng tính chất hai đờng trịn cắt nhau, tiếp xúc nhau
vào các bài tập tính tốn, chứng minh.


<i><b>2 Kỹ năng</b></i>


Rèn kỹ năng vẽ hình, tính chính xác, vận dụng các tính chất


vào giải bài tập.


<i><b>3-Thỏi </b></i>


HS có thái độ nghiêm túc, có hứng thú u thích mụn
hc.


Nêu v


gii quyt
vn



22/11-27/11


16 31 <b><sub>Vị trÝ t¬ng </sub></b>


<b>đối của hai </b>
<b>đờng trịn.</b>


<i><b>1-KiÕn thøc </b></i>


- HS nắm đợc hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kínhcủa
hai đờng trịn ứng với từng vị trí tơng đối của hai đờng trịn


Nªu và


giải quyết
vấn đề



</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

HS có thái độ nghiêm túc, có hứng thú u thích mơn
học.


32


<b>Lun tËp</b> <i><b><sub>1-KiÕn thøc </sub></b></i>


- Củng cố kiến thức về vị trí tơng đối của hai đờng trịn, tính
chất của đờng nối tâm, tip tuyn chung ca hai ng trũn.


<i><b>2 </b></i><i><b> Kỹ năng</b></i>


Rèn kỹ năng phân tích, vẽ hình, chứng minh thông qua các
bài tập


<i><b>3-Thỏi </b></i>


HS cú thỏi nghiờm tỳc, cú hng thỳ yờu thớch mụn
hc.


Đàm thoại KT15'




29/11-4/12 17 33<sub>34</sub>


<b>Ôn tập </b>


<b>ch-ng II</b> <i><b>1-Kin thc </b></i><sub>- HS đợc ôn tập các kiến thức đã học về tính chất đối xứng </sub>



của đờng trịn, liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây. Về vị
trí tơng đối của đờng thảng với đờng trịn và hai ng trũn.


<i><b>2 Kỹ năng</b></i>


Rèn kỹ năng phân tích, vẽ hình, chứng minh thông qua các
bài tập


<i><b>3-Thái độ </b></i>


HS có thái độ nghiêm túc, cú hng thỳ yờu thớch mụn hc.


Đàm thoại


Đàm thoại Thc k,


com pa,
thc o



6/12-11/12


18 35 <b>Ôn tập học </b>


<b>kỳ I.</b> <i><b>1-Kiến thức </b></i><sub>- Ơn tập cho HS cơng thức định nghĩa tỉ số lợng giác của một </sub>


gãc nhọn và một số tính chất của các tỉ số lợng giác.


- ễn tp cho HS cỏc h thc lng trong tam giác vng.
- Ơn tập hệ thống hố kiến thức đã học về đờng tròn ở chơng


II.


<i><b>2 Kỹ năng</b></i>


Rèn kỹ năng phân tích, vẽ hình, chứng minh thông qua các
bài tập


<i><b>3-Thỏi </b></i>


HS có thái độ nghiêm túc, có hứng thú u thích mơn
học.


Nªu và


giải quyết
vấn đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<i><b>3-Thái độ </b></i>


HS có thái độ nghiêm túc, có hứng thú u thích mơ




13/12-18/12 19


<b>B. Học kì II</b>
<b>I. Đại số</b>





27/12-01/01 20


37


<b>Giải hệ </b>
<b>ph-ơng trình </b>
<b>bằng phơng</b>
<b>pháp cộng </b>
<b>đại số.</b>


<i><b>1-KiÕn thøc </b></i>


- Giúp HS nắm đợc cách biến đổi hệ phơng trỡnh bng quy tc
cng i s.


<i><b>2-Kỹ năng</b></i>


HS bit cỏch giải hệ 2 phơng trình bậc nhất hai ẩn số bằng
ph-ơng pháp cộng đại số.


<i><b>3-Thái độ </b></i>


HS có hứng thú say mê môn học, Cẩn thận, trung thùc.


Nªu và


giải quyết
vấn đề


Bảng phụ,


bảng nhóm


38


<b>Lun tËp</b> <i><b>1-KiÕn thøc </b></i>


- Củng cố cho HS quy tắc thế và quy tắc cộng đại số.


<i><b>2-Kü năng</b></i>


HS biết vận dụng 2 quy tắc trên vào giải hệ phơng trình bậc
nhất 2 ẩn.


<i><b>3-Thỏi </b></i>


Cẩn thận, trung thực và chính xác.


Nờu vn
m thoại




03/01-8/01 21


39


<b>Lun tËp</b> <i><b>1-KiÕn thøc </b></i>


- Cđng cè hai ph¬ng pháp giải hệ phơng trình bặc nhất 2 ẩn hai
phơng trình bằng phơng pháp thế và phơng pháp cộng đaị số.



<i><b>2-Kỹ năng</b></i>


HS c thc hnh gii 1 h phng trình bất kì bằng 2 phơng
pháp trên.


<i><b>3-Thái độ </b></i>


Cẩn thận, trung thực và chính xác.


Nờu vn
m thoi


40


<b>Giải bài </b>
<b>toán bằng </b>
<b>cách lập hệ </b>
<b>phơng </b>
<b>trình.</b>


<i><b>1-Kiến thøc </b></i>


- HS nắm đợc phơng pháp giải bài toán bằng cách lập hệ phơng
trình bặc nhất 2 ẩn.


<i><b>2-Kü năng</b></i>


- HS cú k nng gii cỏc loi bi toỏn đợc đề cập đến trong



Nªu và


giải quyết
vấn đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>



10/01-15/01 22


<i><b>3-Thái độ </b></i>


CÈn thËn, trung thực và chính xác. .


42


<b>Luyện tập</b> <i><b>1-Kiến thức </b></i>


- Củng cố cho HS các bớc và cách giải bài toán bằng cách lập
hệ phơng trình bậc nhất 2 ẩn.


<i><b>2-Kỹ năng</b></i>


- Rèn HS kĩ năng giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình
bậc nhất 2 ẩn.


<i><b>3-Thỏi </b></i>


Cẩn thận, trung thực và chính xác.


Nờu vn đề





17/01-22/01 23


43


<b>Lun tËp</b>


<i><b>1-KiÕn thøc </b></i>


- Cđng cè cho HS c¸c bớc và cách giải bài toán bằng cách lập
hệ phơng trình bậc nhất 2 ẩn.


<i><b>2-Kỹ năng</b></i>


- Rèn HS kĩ năng giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình
bËc nhÊt 2 Èn.


<i><b>3-Thái độ </b></i>


CÈn thËn, trung thùc vµ chính xác.


Nờu vn <sub>KT 15'</sub>


44


<b>Ôn tập </b>
<b>ch-ơng III</b>



<i><b>1-KiÕn thøc </b></i>


- Củng cố toàn bộ kiến thức đã học trong chơng:


+ KN nghiƯm vµ tËp nghiƯm cđa phơng trình và hệ hai phơng
trình bậc nhất 2 ẩn cùng với minh hoạ hình học của chúng.


+ Các phơng pháp giải hệ phơng trình hai ẩn.


<i><b>2-Kỹ năng</b></i>


- Rèn kĩ năng giải phơng trình và hệ hai phơng trình, giải bài
toán bằng cách lập hệ phơng trình.


<i><b>3-Thỏi </b></i>


Cẩn thận, trung thực và chính xác.


Đàm thoại <sub>Bng ph, </sub>


bng nhúm




24/01-29/01 24 45 <b>Ôn tập </b>
<b>ch-ơng III</b>


<i><b>1-KiÕn thøc </b></i>


- Củng cố toàn bộ kiến thức đã học trong chơng:



+ KN nghiƯm vµ tËp nghiƯm cđa phơng trình và hệ hai phơng
trình bậc nhất 2 ẩn cùng với minh hoạ hình học của chúng.


+ Các phơng pháp giải hệ phơng trình hai ẩn.


<i><b>2-Kỹ năng</b></i>


- Rèn kĩ năng giải phơng trình và hệ hai phơng trình, giải bài
toán bằng cách lập hệ phơng trình.


<i><b>3-Thỏi độ </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

CÈn thËn, trung thùc, nghiªm tóc.




14/02-19/02 25


47


<b>Hµm sè </b>
<b>y=ax2<sub> (a</sub></b>

<sub></sub>



<b>0)</b>


<i><b>1-KiÕn thøc </b></i>


- HS thấy đợc trong thực tế có những hàm số có dạng y= ax2



(a

<b>0</b> ).


- HS nắm đợc các tính chất của hàm số y = ax2<sub> (a </sub>

<sub></sub>

<b><sub>0</sub></b><sub> ).</sub>
<i><b>2-Kỹ năng</b></i>


- HS biết cách tính giá trị của hàm số tơng ứng với giá trị cho
trớc của biến số.


<i><b>3-Thỏi </b></i>


Cẩn thận, trung thực và chính xác, yêu thích môn häc.


Nêu vấn đề <sub>Bảng phụ, </sub>


bảng nhóm


48


<b>Lun tËp</b> <i><b>1-Kiến thức </b></i>


- Củng cố các tính chất của hàm số y = ax2<sub> ( a </sub>

<sub></sub>

<sub>0).</sub>
<i><b>2-Kỹ năng</b></i>


- Rèn cách tính giá trị của hàm số tơng ứng với giá trÞ cho tríc
cđa biÕn sè.


<i><b>3-Thái độ </b></i>


CÈn thËn, trung thùc và chính xác, yêu thích môn học.



Vn ỏp <sub>Thc k</sub>




21/02-26/02 26


49


<b>Đồ thị hàm </b>
<b>số y=ax2<sub> (a</sub></b>


<b>0)</b>


<i><b>1-Kiến thức </b></i>


- HS biết đợc dạng đồ thị hàm số y= ax2<sub> (a </sub>

<sub></sub>

<sub>0) và phân biệt </sub>


đợc chúng trong 2 trờng hợp a > 0 và a < 0.


- HS nắm đợc tính chất của đồ thị và liên hệ đợc tính chất của
đồ thị với tính chất của hm s).


<i><b>2-Kỹ năng</b></i>


- HS bit v c th ca hm s.


<i><b>3-Thỏi </b></i>


Cẩn thận, trung thực và chính xác, yêu thích môn học.



Nờu vn <sub>Thc k</sub>


50


<b>Luyện tËp</b> <i><b>1-KiÕn thøc </b></i>


- Củng cố nhận xét về đồ thị hàm số y = ax2<sub> qua việc vẽ đồ th</sub>


của nó.


<i><b>2-Kỹ năng</b></i>


- Rốn k nng v th hm số y = ax2<sub> và ớc lợng các giá trị </sub>


và các vị trí của các điểm biểu diễn .


<i><b>3-Thỏi </b></i>


Cẩn thận, trung thực và chính xác, yêu thích môn học.


Đàm thoại <sub>Thc k</sub>


28/02- 27 51 <b>Phơng </b>
<b>tr×nh bËc </b>


<i><b>1-KiÕn thøc </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

bx = 0.


<i><b>3-Thái </b></i>



Cẩn thận, trung thực và chính xác, yêu thích môn học.




7/03-12/03 28


53


<b>Công thức </b>
<b>nghiệm của</b>
<b>phơng </b>
<b>trình bậc </b>
<b>hai.</b>


<i><b>1-KiÕn thøc </b></i>


- HS nhớ đợc biệt thức <sub></sub> = b2<sub> - 4ac và các điều kiện của </sub><sub></sub>


để Pt bậc hai có 1 nghiệm kép, có 2 nghiệm phân bit, vụ
nghim.


<i><b>2-Kỹ năng</b></i>


- HS bit vn dng c cụng thức nghiệm tổng quát của
ph-ơng trình bậc hai vào gii PT.


<i><b>3-Thỏi </b></i>


Cẩn thận, trung thực và chính xác, yêu thích môn học.



Viết bài <sub>Bng ph, </sub>


bng nhóm


54


<b>Lun tËp</b> <i><b>1-KiÕn thøc </b></i>


- Nhớ kĩ các điều kiện của <sub></sub> để PT bậc hai một ẩn vơ


nghiªm, có một nghiệm kéo, có 2 nghiệm phân biệt.


<i><b>2-Kỹ năng</b></i>


- Biết vận dụng công thức nghiệm tổng quát vào giải phơng
trình bậc 2 1 cách thành thạo.


<i><b>3-Thỏi </b></i>


Cẩn thận, trung thực và chính xác, yêu thích môn học.


Vấn đáp




14/03-19/03 29


55



<b>C«ng </b>
<b>thøc </b>
<b>nghiƯm </b>
<b>thu gän.</b>


<i><b>1-KiÕn thøc </b></i>


- HS thấy đợc lợi ích của cơng thức nghiệm thu gn.


<i><b>2-Kỹ năng</b></i>


- HS biết tìm b' và biết tính ', x1, x2 theo c«ng thøc nghiƯm


thu gän.


<i><b>3-Thái độ </b></i>


CÈn thËn, trung thực và chính xác, yêu thích môn học.


Nêu vấn đề


56


<b>LuyÖn tËp</b> <i><b>1-KiÕn thøc </b></i>


- HS thấy đợc lợi ích của cơng thức nghiệm thu gọn và thuộc
k cụng thc nghim thu gn.


<i><b>2-Kỹ năng</b></i>



- HS vn dng thành thạo công thức nghiệm thu gọn để giải
phơng trình bậc hai.


<i><b>3-Thái độ </b></i>


CÈn thËn, trung thùc vµ chÝnh xác, yêu thích môn học.


Nờu vn


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

58


- Củng cố hệ thức Vi-ét và các ứng dụng của nó


<i><b>2-Kỹ năng</b></i>


- Bit vn dng h thc Vi-ột để tính tổng , tích các nghiệm,
nhẩm nghiệm của PT, tìm 2 số khi biết tổng và tích của chúng , lập
PT khi biết 2 nghiệm của nú.


<i><b>3-Thỏi </b></i>


Cẩn thận, trung thực và chính xác, yêu thÝch m«n häc.




28/3-02/4 31


59


<i><b>KiĨm tra </b></i>



<i><b>45p</b></i> <i><b>1-Kiến thức </b></i>- Kiểm tra sự lĩnh hội kiến thức trong chơng IV từ bài 1 đến


bài 6: HS y = ax2<sub> và đồ thị của nó , PT bậc hai mt n , cụng </sub>


thức nghiện tổng quát và thu gọn của PT bậc hai.


<i><b>2-Kỹ năng</b></i>


- Kiểm tra sự vận dụng các kiến thức trên vào giải bài tập.


<i><b>3-Thỏi </b></i>


Kim tra bi phụ
tụ


60


<b>Phơng </b>
<b>trình quy </b>
<b>về phơng </b>
<b>trình bậc </b>
<b>hai</b>


<i><b>1-Kiến thức </b></i>


- HS biết giải 1 sè d¹ng PT quy vỊ PT bËc hai nh : PT trïng
ph¬ng , PT chøa Èn ë mÉu; PT tích.


<i><b>2-Kỹ năng</b></i>



- HS nm c cỏc bc gii PT cha ẩn ở mẫu là phải tìm ĐK
xác định của ẩn rồi phải kiểm tra ĐK ẩn và chọn nghiệm.


<i><b>3-Thái </b></i>


Cẩn thận, trung thực và chính xác, yêu thích m«n häc.


Nêu vấn đề


4/4-9/4 32


61


<b>Lun tËp</b> <i><b>1-KiÕn thøc </b></i>


- Củng cố khái niệm PT trùng phơng, chứa ẩn mẫu , tích và
cách giải.


<i><b>2-Kỹ năng</b></i>


- Rốn luyện kĩ năng giải các phơng trình quy đợc về phơng
trình bậc hai, và 1 số PT bậc cao.


<i><b>3-Thỏi </b></i>


Cẩn thận, trung thực và chính xác, yêu thích môn học.


Đàm thoại



62 <b>Giải bài </b>
<b>toán bằng </b>
<b>cách lập </b>
<b>phơng </b>
<b>trình</b>


<i><b>1-Kiến thức </b></i>


- HS nm c cỏch gii bi toỏn bng cỏch lp phng trỡnh.


<i><b>2-Kỹ năng</b></i>


- Bit chọn ẩn, đặt ĐK cho ẩn.


- Biết phân tích mối quan hệ giữa các đại lợng để lập phơng
trỡnh bi toỏn.


Đàm thoại <sub>Bng ph, </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>



11/4-16/4 33


HS biết trình bày lời giải bài toán bằng cách lập phơng trình.


<i><b>3-Thỏi </b></i>


Cẩn thận, trung thực và chính xác, yêu thích môn học.


64



<b>Ôn tập </b>


<b>ch-ng IV</b> <i><b>1-Kiến thức </b></i>- HS đợc củng cố, hệ thống hố các kiến thức của chơng IV :
+ Tính chất và dạng đồ thị của hàm số y = ax2<sub> (a </sub>

<sub></sub>

<sub>0 ). </sub>


+ C«ng thøc nghiƯm cđa PT bậc hai.
+ Hệ thức Vi-ét và các ứng dụng của nó.


<i><b>2-Kỹ năng</b></i>


- Rèn luyện HS kĩ năng giải phơng trình bậc hai, phơng trình
trùng phơng, phơng trình chứa ẩn ở mẫu, phơng trình tích.


<i><b>3-Thỏi </b></i>


Cẩn thận, trung thực và chính xác, yêu thích môn học.


Nờu vn <sub>Bng ph, </sub>


bng nhúm




18/4-23/4 34


65


<b>Ôn tập cuối</b>



<b>nm</b> <i><b>1-Kin thức </b></i>Hs đợc ôn tập và củng cố các kiến thc v cn bc hai


<i><b>2-Kỹ năng</b></i>


- HS c rốn luyện về rút gọn , biến đổi biểu thức, tính giá trị
của biểu thức và một vài dạng câu hỏi nâng cao trên cơ sở rút gọn
biểu thức chứa căn bậc hai.


<i><b>3-Thái độ </b></i>


CÈn thËn, trung thùc vµ chính xác, yêu thích môn học.


Vn ỏp


Nờu vn Bng ph, <sub>bng nhỳm</sub>


66


<b>Ôn tập cuối</b>


<b>năm</b> <i><b>1-Kiến thức </b></i>Củng cố và hệ thống cho HS các kiến thức về hàm số bậc


nhất, hàm số bậc hai.


<i><b>2-Kỹ năng</b></i>


- Rèn luyện HS kĩ năng vận dụng các kiến thức trên vào giải
bài tập về hàm số bậc nhất, hµm sè bËc hai.


<i><b>3-Thái độ </b></i>



CÈn thËn, trung thùc vµ chính xác, yêu thích môn học. .


Vn ỏp
Nờu vn


Bng ph,
bng nhúm



25/4-30/4


35


67 <b>Ôn tập cuối</b>


<b>năm</b> <i><b>1-Kiến thức </b></i>Củng cố và hệ thống cho HS các kiến thức về tam thức bậc


hai, Hệ thức viet, giải bài toán bằng cách lập PT, hệ PT.


<i><b>2-Kỹ năng</b></i>


- Rèn luyện HS kĩ năng vận dụng các kiến thức trên vào giải
bài tập


<i><b>3-Thỏi </b></i>


Cẩn thận, trung thực và chính xác, yêu thích môn học.


Vn ỏp


Nờu vn đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

2/5-7/5 36


70


<b>kiểm tra </b>
<b>cuối năm </b>
<b>(phần đại </b>
<b>s)</b>


- Đánh giá, chữa bài, sửa sai cho các em qua bài kiểm tra học kỳ.


<i><b>2- Kỹ năng.</b></i>


- Rốn luyn kỹ năng giải bài tập đại số


<i><b>3-Thái độ </b></i>


-Học sinh thấy đợc khả năng học tập của mình để điều chỉnh lại cách
học.


9/5-14/5 37


<b>II. Hình học</b>




27/12-01/01 20



37


<b>Gãc ë t©m. </b>


<b>Số đo cung.</b> <i><b>1-Kiến thức </b></i><sub>- Nhận biết đợc góc ở tâm, chỉ ra đợc 2 cung tơng ứng trong </sub>


ú cú cung b chn.


<i><b>2 Kỹ năng</b></i>


- Biết cách đo góc ở tâm bằng thớc đo góc.


- Biết so sánh hai cung trên một đờng tròn căn cứ vào số đo
độ.


- Biết vận dụng đợc định lí về " cộng hai cung ".


<i><b>3-Thái độ </b></i>


HS có thái độ nghiêm túc, có hứng thú u thích mụn hc


Đàm thoại <sub>Thc k, </sub>


com pa,
thc o


38


<b>Luyện tËp</b> <i><b><sub>1-KiÕn thøc </sub></b></i>



- Củng cố các khái niệm: góc ở tâm, số đo cung và định lí về
cộng hai cung.


<i><b>2 Kỹ năng</b></i>


- HS bit so sỏnh 2 cung, tìm số đo cung khi biết trớc số đo
góc bị chắn bởi cung đó hoặc tìm só đo cung cịn lại.


<i><b>3-Thái độ </b></i>


HS có thái độ nghiêm túc, cú hng thỳ yờu thớch mụn hc


Đàm thoại <sub>Thc k, </sub>


com pa,
thc o



03/01-8/01


21 39 <b>Liên hệ </b>
<b>giữa cung </b>
<b>và dây </b>
<b>cung.</b>


<i><b>1-Kiến thức </b></i>


- HS nm c "cung căng dây" và " dây căng cung".


- Phát biểu đợc các định lí 1 và 2 và biết chứng minh nh lớ 1.



<i><b>2 Kỹ năng</b></i>


- HS biết sử dụng các cụm từ "cung căng dây" và " dây căng


Nêu vấn


Thc k,


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

nh lí về số đo của góc nội tiếp và các hệ quả của nó.


<i><b>3-Thái độ </b></i>


HS có thái độ nghiêm túc, có hứng thú u thích mơn
học.




10/01-15/01 22


41


<b>Lun tËp</b> <i><b><sub>1-KiÕn thøc </sub></b></i>


- Củng cố về góc nội tiếp và định lí về số đo góc nội tiếp và h
qu nú.


<i><b>2 Kỹ năng</b></i>


- Bit vn dng nh lớ về số đo góc nội tiếp và các hệ quả vào


giải các bài tập hình học.


<i><b>3-Thái độ </b></i>


HS có thái độ nghiêm túc, có hứng thú u thích mơn học.


ViÕt bài <sub>Thc k, </sub>


com pa,
thc o


KT 15'


42


<b>Góc tạo bởi</b>
<b>tia tiếp </b>
<b>tuyến và </b>
<b>dây cung.</b>


<i><b>1-Kiến thức </b></i>


- Nhận biết góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung.


- Phát biểu và chứng minh đợc định lí về số đo của góc tạo bởi
tia tiếp tuyến và dây cung v nh lớ o ca nú.


<i><b>2 Kỹ năng</b></i>


- Biết phân chia các trờng hợp để tiến hành chứng minh định


lí.


<i><b>3-Thái độ </b></i>


HS có thái độ nghiêm túc, có hứng thú u thích mơn học.


Nêu vấn
đề


Thước kẻ,
com pa,
thước đo độ




17/01-22/01 23


43


<b>LuyÖn tËp</b> <i><b>1-KiÕn thøc </b></i>


- Củng cố KN , định lí về số đo góc tạo bởi tia tiếp tuyến và
dây cung và hệ qu ca nú.


<i><b>2 Kỹ năng</b></i>


- Vn dng nh lớ về số đo góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây
cung và hệ quả để giải bài tốn hình học.


<i><b>3-Thái độ </b></i>



HS có thái độ nghiêm túc, có hứng thú u thích mơn
học.


Vấn đáp Thước kẻ,


com pa,
thước đo độ


44 <b><sub>Gãc cã </sub></b> <i><b>1-KiÕn thøc </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>



24/01-29/01 24


45


<b>Luyện tập</b> <i><b>1-Kiến thức </b></i>- Củng cố KN góc có đỉnh bên trong, bên ngồi đờng


trịn định lí về số đo góc của góc có đỉnh bên trong, bên ngồi đờng
trịn.


<i><b>2 Kỹ năng</b></i> - Biết tính số đo góc của góc có đỉnh bên trong, bên ngồi


đờng trịn trong bài tốn đơn giản.


<i><b>3-Thái độ </b></i>HS có thái độ nghiêm túc, có hứng thú u thích môn học.


Vấn đáp Thước kẻ,



com pa,
thước đo độ


46


<b>Cung chøa </b>
<b>gãc</b>


<i><b>1-Kiến thức </b></i>- HS hiểu cách chứng minh thuận và đảo và kết luận quỹ


tÝch cung chøa gãc.


<i><b>2 Kỹ năng</b></i>- Biết sử dụng thuật ngữ cung chứa góc dựng trên 1 đoạn


thẳng, biết vẽ cung chứa góc

trên đoạn thẳng cho trớc.


- Bớc đầu biết giải 1 bài toán quỹ tích.


<i><b> 3-Thái độ </b></i> HS có thái độ nghiêm túc, có hứng thú u thích mơn


häc.


Nêu vấn
đề


Thước kẻ,
com pa,
thước đo độ





14/02-19/02 25


47


<b>Luyện tập</b> <i><b>1-Kiến thức </b></i>- Củng cố mệnh đề thuận và đảo của quỹ tích.


<i><b>2 Kỹ năng</b></i>- Biết áp dụng cung chứa góc vào bài toán dựng hình, giải


bi toỏn qu tớch bao gm phần thuận, phần đảo và kết luận.


<i><b> 3-Thái độ </b></i>-HS có thái độ nghiêm túc, có hứng thỳ yờu thớch mụn


học.


Đàm thoại Thc k,


com pa,
thước đo độ


48


<b>Tø gi¸c néi </b>
<b>tiÕp.</b>


<i><b>1-Kiến thức </b></i>- Hiểu đợc thế nào là một tứ giác nội tiếp đờng tròn
- Nắm đợc điều kiện để một tứ giác nội tiếp đơc đờng tròn.


<i><b>2 Kỹ năng</b></i>- Biết rằng có những tứ giác nội tiếp đợc và có những tứ



giác khơng nội tiếp đợc bất kì đờng trịn nào.


- Biết sử dụng tính chất của tứ giác nội tiếp để làm toán.


<i><b> 3-Thái độ </b></i> -HS có thái độ nghiêm túc, có hứng thú yờu thớch mụn


học.


Đàm thoại Thc k,


com pa,
thc đo độ



21/02-26/02


26


49


<b>Luyện tập</b> <i><b>1-Kiến thức </b></i>- Củng cố định nghĩa , tính chất, và cách chứng minh tứ


gi¸c néi tiÕp.


<i><b>2 Kỹ năng</b></i>- Rèn kĩ năng vẽ hình, kĩ năng chứng minh, sử dụng đợc


tính chất tứ giác nội tiếp để giải 1 số bài tập.


<i><b> 3-Thái độ </b></i>HS có thái độ nghiêm túc, có hứng thú u thích mơn học.



Nêu vấn
đề


Thước kẻ,
com pa,
thc o
50 <b><sub>Đờng tròn </sub></b>


<b>ngoại tiếp. </b>


<i><b>1-Kin thc </b></i>HS nắm đợc định nghĩa, khái niệm, tính chất của đờng


tròn ngoại tiếp và đờng tròn nội tiếp một đa giác.


<i><b>2 Kỹ năng</b></i> Biết bất kì đa giác đều nào cũng có một và chỉ một đờng


Nêu vấn
đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>



28/02-5/03 27 <i><b> 3-Thái độ </b></i>HS có thái độ nghiêm túc, có hứng thú yêu thích mơn học.


52


<b>Luyện tập</b> <i><b>1-Kiến thức </b></i>- Rèn luyện cho HS kĩ năng áp dụng cơng thức tính độ


dài đờng trịn, độ dài cung trịn và các cơng thức suy luận của nó.


<i><b>2 Kỹ năng</b></i>- Biết rút ra cách vẽ 1 số đờng cong chắp nối, biết tính độ


dài đờng cong đó, giải đợc 1 số bài tốn thực tế.


<i><b> 3-Thái độ </b></i>HS có thái độ nghiêm túc, có hứng thú u thích mơn học.


Nêu vấn
đề


Thước kẻ,
com pa,
thước đo độ




7/03-12/03 28


53


<b>DiÖn tÝch </b>
<b>hình tròn, </b>
<b>hình quạt </b>
<b>tròn.</b>


<i><b>1-Kiến thức </b></i>- HS nhớ công thức tính diện tích hình tròn bán kính R là


S =

R2<sub>.</sub>


<i><b>2 Kỹ năng</b></i>- Biết cách tính diện tích hình quạt tròn và vận dụng công


thức vào giải toán.



<i><b> 3-Thỏi </b></i>HS cú thỏi nghiêm túc, có hứng thú u thích mơn học.


Vấn đáp Hỡnh trũn,


com pa,
thước kẻ


54


<b>Luyện tập</b> <i><b>1-Kiến thức </b></i>- HS đợc củng cố các cơng thức tính diện tích hỡnh trũn,


diện tích hình quạt tròn.


<i><b>2 Kỹ năng</b></i>- Rèn kĩ năng vận dụng công thức tính diện tích hình tròn,


diện tích hình quạt tròn.


<i><b> 3-Thỏi độ</b><b> </b></i>HS có thái độ nghiêm túc, cú hng thỳ yờu thớch mụn
hc.


Nờu vn




14/03-19/03 29


55
56



<b>Ôn tËp </b>
<b>ch-¬ng III</b>


<i><b>1-Kiến thức </b></i>- HS đợc ơn tập, hệ thống hoá các kiến thức của chơng


về số đo cung, liên hệ giữa dây cung và đờng kính, các loại góc với
đ-ờng trịn, tứ giác nội tiếp , đđ-ờng tròn nội tiếp , đđ-ờng tròn ngoại tiếp,
cách tính độ dài đờng trịn, cung trịn, hình trịn , hình quạt trịn.


<i><b>2 Kỹ năng</b></i>- Luyện kĩ năng đọc hình, vẽ hình, làm bài tập trắc


nghiƯm.


<i><b> 3-Thái độ </b></i>HS có thái độ nghiêm túc, có hứng thú u thích mơn học.


Vấn đáp
Nêu vấn
đề


B. phụ,
Thước kẻ,
com pa,
thước đo độ


21/03-26/03


30


57



<i><b>KiĨm tra </b></i>
<i><b>ch¬ng III</b></i>


<i><b>1-Kiến thức </b></i>- Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức của chơng III: số
đo cung, liên hệ giữa dây cung và cung, dây và đờng kính , các loại
góc với đờng trịn, tứ gíc nội tiếp và ngoại tiếp, cách tính độ dài đờng
trịn , cung trịn, diện tích hình trịn, hình quạt trịn.


<i><b>2 Kü năng</b></i>- Kiểm tra việc vận dụng các kiến thức trên vào giải bài


tp v tớnh toỏn v chng minh liên quan tới đờng trịn, hình trịn.


<i><b> 3-Thái độ </b></i>HS có thái độ nghiêm túc trong khi làm bài.


Kiểm tra Đề bài, đáp
án


58 <b><sub>H×nh trơ. </sub></b> <i><b>1-Kiến thức </b></i>- HS nhớ lại và khắc sâu các khái niệm về hình trụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>



28/3-02/4 31


59


th tích cảu hình trụ, Hs đợc củng cố các khái niệm về hình trụ.


<i><b>2 Kỹ năng</b></i> Luyện kĩ năng phân tích đề bài, áp dụng các cơng thức



tÝnh diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích h×nh trơ.


<i><b> 3-Thái độ </b></i>HS có thái độ nghiêm túc, có hứng thú u thích mơn học.


đề Thước kẻ,


com pa,
thước đo độ


60


<b>H×nh nãn- </b>
<b>h×nh nãn </b>
<b>cơt.diƯn </b>
<b>tích xung </b>
<b>quanh và </b>
<b>thể tíh của </b>
<b>hình nón, </b>
<b>hình nãn </b>
<b>côt.</b>


<i><b>1-KiÕn thøc </b></i>


- HS nắm đợc các khái niệm , các cơng thức tính diện tích
xung quanhvà thể tích về hình nón , hình nón cụt.


<i><b>2 Kü năng</b></i>


- Biết vận dụng công thức tính diện tích xung quanh và thể
tích của hình nón và hình nãn cơt.



<i><b> 3-Thái độ </b></i>


HS có thái độ nghiêm túc, có hứng thú u thích mơn học.


Nêu vấn
đề


Mơ hình
hình nón,
hình nón
cụt


4/4-9/4 32


61


<b>Lun tËp</b> <i><b>1-KiÕn thức </b></i>- HS nắm rõ hơn các khái niệm về hình nón và hình nón


cụt.


<i><b>2 Kỹ năng</b></i> - HS biết áp dụng các công thức tính Sxq, Stp, V của hình


nón và hình nón cụt.


<i><b> 3-Thái độ </b></i> HS có thái độ nghiêm túc, có hứng thú u thích mơn


häc.


ViÕt bµi B. ph,



Thc k,
com pa,
thc o


KT 15'


62


<b>Hình cầu </b>
<b>diện tích </b>
<b>mặt cầu </b>
<b>(mc </b>
<b>1,2,3-SGK)</b>


<i><b>1-Kiến thức- </b></i>- HS nắm vững các khái niệm về hình cầu.


- HS hiu đợc mặt cắt của hình cầu bởi 1 mặt phẳng luụn l 1
hỡnh trũn.


- Nắm vững công thức tính diện tích mặt cầu , cách hình thành
công thức tính thể tích hình cầu.


<i><b>2 Kỹ năng</b></i> Biết áp dụng các công thức tính diện tích mặt cầu và tính


thể tích hình cầu.


<i><b> 3-Thỏi </b></i> HS có thái độ nghiêm túc, có hứng thú yêu thích mơn


häc.



Hình cầu,
hình trụ,
thước,
compa


11/4- 33 63 <b><sub>Th tớch </sub></b> <i><b>1-Kiến thức </b></i>- HS nắm vững các khái niệm về hình cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

64


<i><b> 3-Thái độ </b></i> HS có thái độ nghiêm túc, có hứng thú u thích mơn


học, Thấy đợc ứng dụng của các cơng thức tính trên trong đời sống
thc t.




18/4-23/4 34


65


<b>Ôn tập </b>
<b>ch-ơng IV.</b>


<i><b>1-Kiến thức </b></i>- Hệ thống hoá các khái niệm về hình trụ, hình nón,


hình cầu và các công thức tính chu vi, diện tích, thể tích.


<i><b>2 Kỹ năng</b></i> - Rèn luyện kĩ năng áp dụng các công thức vào việc giải



to¸n.


<i><b> 3-Thái độ </b></i> HS có thái độ nghiêm túc, có hứng thú u thích mơn


học, Thấy đợc ứng dụng của các cơng thức tính trên trong đời sống
thực tế.


Vấn đáp
Nêu vấn
đề


B. phụ,
Thước kẻ,
com pa,
thc o


66


<b>Ôn tập </b>
<b>ch-ơng IV.</b>


<i><b>1-Kiến thức </b></i>


- Hệ thống hoá các khái niệm về hình trụ, hình nón, hình cầu
và các công thức tính chu vi, diện tích, thể tích.


<i><b>2 Kỹ năng</b></i> - Rèn luyện kĩ năng áp dụng các công thức vào việc giải


toán.



<i><b> 3-Thỏi </b></i> HS cú thỏi độ nghiêm túc, có hứng thú u thích mơn


học, Thấy đợc ứng dụng của các cơng thức tính trên trong đời sống
thực tế.


Vấn đáp
Nêu vấn
đề


B. phụ,
Thước k,
com pa,
thc o




25/4-30/4 35


67


<b>Ôn tập cuối</b>
<b>năm.</b>


<i><b>1-Kiến thức </b></i>


- Ôn tập, hệ thống hóa kiến thức trong chơng trinh hình học
lớp 9


<i><b>2 Kỹ năng</b></i>



Rèn kỹ năng phân tích, kỹ năng tổng hợp, vẽ hình, chứng
minh thông qua các bài tập


<i><b>3-Thỏi </b></i>


HS có thái độ nghiêm túc, có hứng thú u thích môn học.


Đàm thoại
Nêu vấn
đề


B. phụ,
Thước kẻ,
com pa,
thc o


68 <b><sub>Ôn tập cuối</sub></b>


<b>năm.</b>


<i><b>1-Kiến thức </b></i>- Tiếp tục Ôn tập, hệ thống hóa kiến thức trong chơng


trinh hình học lớp 9


<i><b>2 Kỹ năng</b></i> Rèn kỹ năng phân tích, kỹ năng tổng hợp, vẽ hình, chứng


minh thông qua các bài tập


<i><b>3-Thỏi </b></i>HS có thái độ nghiêm túc, có hứng thú u thích mơn học.



Đàm thoại
Nêu vấn
đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

2/5-7/5 36


, MTCT


70


<b>Trả bài </b>
<b>kiểm tra </b>
<b>cuối năm </b>
<b>(phần hình </b>
<b>häc).</b>


<i><b>1-Kiến thức </b></i>- Chữa bài kiểm tra cho HS biết c l mỡnh dó l sai


chỗ nào.


- Cho HS tự nhận thức đợc về việc học tập của mỡnh.


- Bổ sung những kiến thức mà HS cha biết trong bài kiểm tra.


<i><b>2 Kỹ năng</b></i> Rèn kỹ năng phân tích, vẽ hình, chứng minh thông qua


các bài tËp


<i><b>3-Thái độ </b></i>HS có thái độ nghiêm túc, có hứng thú u thích mơ



Đánh giá


9/5-14/5 37


<b>B. </b>

<b>Các biện pháp, điều kiện, phương tiện dạy học khác.</b>



<b>1. Biện pháp, điều kiện.</b>



- Thường xuyên phối kết hợp cùng với nhà trường, phụ huynh học sinh để giáo dục các em.



- Thực hiện nghiêm túc lịch phụ đạo học sinh yếu kém và bồi dưỡng học sinh giỏi của nhà trường.



<b>2. Phương tiện dạy học</b>



- Sử dụng tốt thiết bị dạy học có trong nhà trường.



- Tự làm đồ dùng dạy học phục vụ cho giảng dạy như: Thước phân giác, Bảng trắc nghiệm, các mơ hình hình học khơng gian, các


thí nghiệm thực nghiệm.



DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN



</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

DUYỆT CỦA LÃNH ĐẠO



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×