Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Bài toán hỗn hợp chứa peptit được tạo từ Glu, Lys môn Hóa học 12 năm 2019 - 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1022.76 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài toán hỗn hợp chứa peptit được tạo từ Glu, Lys </b>


<b>A. Định hướng tư duy </b>


+ Với peptit mà có chứa Glu khi đốt cháy ta nhấc COO ra rồi cùng công thức NAP.332 và tư duy dồn
chất cho khối lượng peptit (bơm NH3 vào COO để tạo aa số mol hỗn hợp sẽ tăng bằng số mol nhóm


COO).


+ Nếu đề bài cho muối thì ta bơm thêm NH3 vào để muối biến thành muối chuẩn tắc (lưu ý sau khi bơm


NH3 thì số mol N mới bằng số mol NaOH).


+ Với Lys ta có thể tư duy là nhấc NH ra khỏi Lys sau đó lắp vào HCOOH để có thêm 1 aminoaxit (việc
làm này sẽ làm tăng số mol của hỗn hợp).


<b>B. Ví dụ minh hoạ </b>


<b>Ví dụ 1: </b>X là peptit mạch hở cấu tạo từ axit glutamic và -aminoaxit Y no mạch hở chứa 1 nhóm –NH2


và 1 nhóm –COOH. Để tác dụng vừa đủ với 0,02 mol X cần 0,14 mol KOH tạo thành hỗn hợp muối
trung hoà. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,02 mol X cần 0,435 mol O2, thu được 0,38 mol CO2, số mắt


xích glu trong peptit X là.


<b>A.</b>3 <b>B.</b>2 <b>C.</b>4 <b>D.</b>1


<b>Định hướng tư duy giải:</b>




2



2


2


.332


0, 435


n va X 0, 38


0, 07 0, 5


3 0, 38 3. 0, 07 0, 5 2.0, 435 0, 04 so mat xich glu bang 2


 




 <sub></sub> 


 <sub></sub> <sub></sub>




       


<i>O</i>
<i>chay</i>



<i>Glu</i> <i>CO</i>


<i>N</i>
<i>NAP</i>


<i>COO</i>


<i>n</i>


<i>Goi</i> <i>a</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<b>Ví dụ2: </b>X là peptit mạch hở cấu tạo từ Lysin và 1 -aminoaxit Y no mạch hở chứa 1 nhóm –NH2 và 1


nhóm –COOH. Đốt cháy hồn tồn 0,06 mol X cần 31,92 lít O2 ở (đktc), thu được 47,52 gam CO2. Mặt


khác 0,06 mol X trên tác dụng vừa đủ với 0,42 mol HCl. Khối lượng tương ứng 0,05 mol X là.


<b>A.</b>27,6 <b>B.</b>25,7 <b>C.</b>26,7 <b>D.</b>27,5


<b>Định hướng tư duy giải: </b>




2



2


2


O
chay


Lys b¬m HCOOH CO


N


NAP.332


n = 1, 425 + 0, 5a
Goi n = a va X n = 1, 08 + a


n = 0, 21


3 1, 08 + a - 3.0, 21 = 2. 1, 425 + 0, 5a a = 0,12
m = 14.1, 2 + 29.0, 42 + 0,18.18 - 0,12.46 = 26, 7gam





<sub></sub>





 






<b>Ví dụ 3:</b> Thuỷ phân hoàn toàn m gam hỗn hợp T gồm tripeptit X và heptapeptit Y (mạch hở, tỷ lệ mol
tương ứng là 1:2) cần vừa đủ 0,48 mol NaOH, sau phản ứng thu được 49,22 gam hỗn hợp muối của Gly,
Ala, Val và Glu. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam T thu được 1,32 mol khí CO2. Giá trị của m là:


<b>A.</b>33,62 <b>B.</b>31,18 <b>C.</b>36,24 <b>D.</b>34,16


<b>Định hướng tư duy giải: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Dồn chất cho muối 

  




2 BTKL


2


CH :1,32


49,22 17a a 0,14


NO Na: 0,48


<sub></sub>      





3


7


X : b


3b 2b.7 0,48 0,14 b 0,02
Y : 2b


Dồn chất  m 1,32.14 0,48.29 0,2.18 17.0,14 33,62   


<b>Ví dụ 4: </b>E là hỗn hợp chứa 2 peptit A, B được tạo bởi Gly, Ala, Val và Glu. Thuỷ phân m gam peptit E
trong KOH vừa đủ, sau phản ứng thu được 30,05 gam hỗn hợp muối khan X. Mặt khác, thuỷ phân m gam
E trong HCl thấy có 0,19 mol HCl phản ứng, sau phản ứng thu được 27,865 gam muối khan. Đốt cháy
hoàn toàn lượng muối X trên thu được K2CO3, N2 và 39,87 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Biết số mol E ứng


với m gam là 0,03 mol. Giá trị của m là:


<b>A.</b>18,90 <b>B.</b>15,08 <b>C.</b>18,09 <b>D.</b>18,05


<b>Định hướng tư duy giải: </b>





2 3


2


BTKL



HCl aa


KOH K CO Glu


3


chayX
CO


Ta co : n = 0,19 m = 27,865 - 0,19.36, 5 = 20, 93 gam
30, 05 - 20, 93


n = = 0, 24 n = 0,12 n = 0, 24 - 0,19 = 0, 05 mol
38


Tu duy don chat bom 0, 05 mol NH vao E, ta co :
39,87 + 0,12.44 + 0, 05.1


n =





  







, 5.18



= 0, 75
62


Don chatm = 0, 75.14 + 0, 24.29 + 0, 08.18 - 0, 05.17 = 18, 05 gam


<i>Lưu ý: Khi bơm thêm NH3 vào hỗn hợp thì đã làm cho số mol của hỗn hợp thay đổi. </i>


<b>Ví dụ 5: </b>Hỗn hợp E chứa HCOOCH3, CH3COOCH3, C3H7COOCH3 và peptit Gly-Ala-Val-Glu-Lys. Đốt


cháy hoàn toàn 0,06 mol E cần dùng vừa đủ 0,685 mol O2, thu được H2O, 0,06 mol N2 và CO2. Nếu cho


toàn bộ lượng E trên tác dụng hồn tồn với NaOH thì thu được m gam muối. Giá trị của m là?


<b>A.</b>17,54 <b>B.</b>20,15 <b>C.</b>18,42 <b>D.</b>17,92


<b>Định hướng tư duy giải: </b>


Hướng tư duy 1: Dựa vào cơng thức đốt cháy.
Ta có:


2


N peptit este


n 0, 06n 0, 02n 0, 04


E cháy 2


2



CO : a 2a b 0, 04.2 0, 02.8 0, 685.2
H O : b a b 0, 02.4 0, 06 0, 02


   


 


<sub></sub> <sub>  </sub>


 





BTKL
E


a 0,55


m 13,14
b 0,51





<sub> </sub>  







m 13,14 0, 04 23 15 0, 02.4.18 0, 02.6.22 17,54


      


Hướng tư duy 2: Dựa vào tư duy dồn chất.
Ta có:


2


N peptit este


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bơm thêm 0,08 mol H2O vào E rồi dồn chất


2
BTNT.O


2


COO : 0, 04 0,12
NH : 0,12


H : 0,14


CH : 0, 39









<sub></sub>









BTKL
aa+este


m = 14,58 14,58 + 0,16.40 = m + 0,12.18 + 0, 04.32 m = 17,54


  


<b>Ví dụ 6: </b>Hỗn hợp E chứa HCOOCH3, CH3COOCH3, C3H7COOCH3, CH3OOC-COOCH3 và peptit


Gly-Ala-Val-Glu-Lys. Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol E cần dùng vừa đủ 0,755 mol O2, thu được H2O, 0,06


mol N2 và 0,63 mol CO2. Nếu cho toàn bộ lượng E trên tác dụng hồn tồn với NaOH thì thu được m


gam muối. Giá trị của m là?


<b>A.</b>21,86 <b>B.</b>32,15 <b>C.</b>20,22 <b>D.</b>18,92


<b>Định hướng tư duy giải: </b>
Ta có:



2


N peptit este


n 0, 06n 0, 02n 0, 06


E cháy



2


2


3 3


CO : 0, 63


a 0, 63.2 0, 06 b .2 0, 02.8 0, 755.2
H O : a


0, 63 a 0, 02.4 0, 06 0, 02 b
CH OOC COOCH : b




    




 



<sub></sub> <sub></sub>


    





 <sub></sub>






BTKL
E


a 0,57


m 15,5 m 15,5 0, 08 23 15 0, 02.4.18 0, 02.6.22 20, 22
b 0, 02





<sub> </sub>         




<b>Ví dụ 7: </b>Hỗn hợp X gồm hai peptit (được tạo bởi Gly, Ala, Val), một este có CTPT (C2H5COO)2C2H4 và



lysin. Đốt cháy hồn tồn m gam X (trong đó số mol của este bằng ½ số mol của Lysin và bằng 1/8 số
mol hỗn hợp X) thu được 0,95 mol CO2, 0,13 mol N2 và 0,9 mol H2O. Giá trị phần trăm khối lượng của


este trong hỗn hợp X gần nhất là?


<b>A.</b>6,01% <b>B.</b>6,21% <b>C.</b>7,75% <b>D.</b>8,45%


<b>Định hướng tư duy giải: </b>


Vì số mol của este bằng ½ số mol của Lysin và bằng 1/8 số mol hỗn hợp X nên dùng tư duy dồn chất
nhấc 1[C2H2] trong este ra khỏi hỗn hợp và nhấc 1[NH] trong lysin lắp qua este thì thu được hỗn hợp T


coi như chỉ chứa các peptit.




X


NAP.332
este


T


n : a


n : 0,125a 0,95 2.0,125a 0,13 0,9 0,125a 1,125a
n :1,125a






<sub></sub>      





este este


a 0, 08 n 0, 01 m 1, 74


     


Don chat


X este


m 0,93.14 0, 26.29 0, 09.18 0, 01.26 22, 44 %m 7, 754%


       


<b>BÀI TẬP RÈN LUYỆN </b>


<b>Câu 1: </b>X là peptit mạch hở cấu tạo từ axit glutamic và -aminoaxit Y no mạch hở chứa 1 nhóm –NH2 và


1 nhóm –COOH. Để tác dụng vừa đủ với 0,01 mol X cần 0,09 mol NaOH tạo thành hỗn hợp muối trung
hoà. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol X cần 0,27 mol O2. Sản phẩm cháy thu được hấp thụ vào


dung dịch chứa Ba(OH)2 dư thấy xuất hiện 47,28 gam kết tủa. Khối lượng tương ứng với 0,01 mol X là:


<b>A.</b>6,98 <b>B.</b>6,18 <b>C.</b>8,28 <b>D.</b>6,74



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1 nhóm –COOH. Để tác dụng vừa đủ với 0,03 mol X cần 0,12 mol HCl. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn
0,03 mol X. Sản phẩm cháy thu được hấp thụ vào dung dịch chứa Ba(OH)2 dư thấy xuất hiện 70,92 gam


kết tủa. Biết số mol glutamic trong X bằng 0,03. Thể tích O2 ở (đktc) để đốt cháy 0,05 mol X là.


<b>A.</b>0,425 <b>B.</b>0,563 <b>C.</b>0,675 <b>D.</b>0,307


<b>Câu 3: </b>X là peptit mạch hở cấu tạo từ Lysin và -aminoaxit Y no mạch hở chứa 1 nhóm –NH2 và 1


nhóm –COOH. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần 28,28 lít O2 ở (đktc), thu được 41,8 gam CO2. Mặt


khác 0,05 mol X trên tác dụng vừa đủ với 0,35 mol HCl. Khi cho 0,07 mol X tác dụng với KOH dư thì
thu được bao nhiêu gam muối.


<b>A.</b>50,47 <b>B.</b>56,34 <b>C.</b>59,78 <b>D.</b>62,68


<b>Câu 4: </b>Thuỷ phân hoàn toàn m gam hỗn hợp T gồm tripeptit X và pentapeptit Y (mạch hở, tỷ lệ mol
tương ứng là 3:7) cần vừa đủ 0,54 mol NaOH, sau phản ứng thu được 56,42 gam hỗn hợp muối của Gly,
Ala, Val và Glu. Mặt khác, đốt cháy hoàn tồn m gam X thu được 1,49 mol khí CO2. Giá trị của m là:


<b>A.</b>38,42 <b>B.</b>35,12 <b>C.</b>26,88 <b>D.</b>33,14


<b>Câu 5: </b>Thuỷ phân hoàn toàn m gam hỗn hợp T gồm tripeptit X và pentapeptit Y (mạch hở, tỷ lệ mol
tương ứng là 3:7) cần vừa đủ 0,54 mol NaOH, sau phản ứng thu được 56,42 gam hỗn hợp muối của Gly,
Ala, Val và Glu. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 1,49 mol khí CO2. Nếu thuỷ phân m


gam T bằng HCl (vừa đủ) thì dung dịch sau phản ứng có chứa (k.m) gam muối. Giá trị của k gần nhất
với:



<b>A.</b>1,58 <b>B.</b>1,52 <b>C.</b>1,68 <b>D.</b>1,44


<b>Câu 6: </b>Thuỷ phân hoàn toàn m gam hỗn hợp T gồm tripeptit X và pentapeptit Y (mạch hở, tỷ lệ mol
tương ứng là 2:4) cần vừa đủ 0,32 mol NaOH, sau phản ứng thu được 33,38 gam hỗn hợp muối của Gly,
Ala, Val và Glu. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam T cần vừa đủ V lít O2 (đktc) thu được 0,88 mol khí


CO2. Giá trị của V là?


<b>A.</b>23,184 <b>B.</b>23,408 <b>C.</b>24,304 <b>D.</b>25,200


<b>Câu 7: </b>E là hỗn hợp chứa 3 peptit A, B, C được tạo bởi Gly, Ala, Val và Lys. Thuỷ phân m gam peptit E
trong NaOH thì thấy số mol NaOH phản ứng là 0,69 mol. Sau phản ứng thu được 93,74 gam muối khan.
Đốt cháy hoàn toàn lượng peptit trên thu được tổng khối lượng của CO2 và H2O là 187,64 gam. Biết số


mol E ứng với m gam là 0,09 mol. Giá trị của m là:


<b>A.</b>67,76 <b>B.</b>65,56 <b>C.</b>78,87 <b>D.</b>78,78


<b>Câu 8: </b>E là hỗn hợp chứa 3 peptit A, B, C được tạo bởi Gly, Ala, Val và Lys. Thuỷ phân m gam peptit E
trong NaOH thì thấy số mol NaOH phản ứng là 0,16 mol. Sau phản ứng thu được 19,88 gam muối khan.
Mặt khác, thuỷ phân m gam E trong HCl (vừa đủ) thì thu được 22,93 gam muối khan. Đốt cháy hoàn toàn
lượng peptit trên thu được tổng khối lượng của CO2 và H2O là 37,28 gam. Biết số mol E ứng với m gam


là 0,04 mol. Giá trị của m là:


<b>A.</b>12,4 <b>B.</b>16,7 <b>C.</b>17,6 <b>D.</b>14,2


<b>Câu 9: </b>E là hỗn hợp chứa 3 peptit A, B, C được tạo bởi Gly, Ala, Val và Lys. Thuỷ phân m gam peptit E
trong KOH thì thấy số mol KOH phản ứng là 0,34 mol. Sau phản ứng thu được 48,44 gam muối khan.
Mặt khác, thuỷ phân m gam E trong HCl (vừa đủ) thì thu được 50,85 gam muối khan. Đốt cháy hoàn toàn


lượng peptit trên thu được tổng khối lượng của CO2 và H2O là 79,96 gam. Biết số mol E ứng với m gam


là 0,06 mol. Giá trị của m là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 10: </b>E là hỗn hợp chứa 3 peptit A, B, C được tạo bởi Gly, Ala, Val và Lys. Thuỷ phân m gam peptit
E trong KOH thì thấy số mol KOH phản ứng là 0,4 mol. Sau phản ứng thu được 56,91 gam hỗn hợp muối
khan X. Mặt khác, thuỷ phân m gam E trong HCl (vừa đủ) thì thu được 59,595 gam muối khan. Đốt cháy
hoàn toàn lượng muối khan X trên thu được K2CO3, N2 và tổng khối lượng của CO2 và H2O là 87,49


gam. Biết số mol E ứng với m gam là 0,07 mol. Giá trị của m là:


<b>A.</b>35,91 <b>B.</b>35,77 <b>C.</b>34,42 <b>D.</b>34,51


<b>Câu 11: </b>E là hỗn hợp chứa 3 peptit A, B, C được tạo bởi Gly, Ala, Val và Lys. Thuỷ phân m gam peptit
E trong NaOH vừa đủ, sau phản ứng thu được 38,25 gam hỗn hợp muối khan X. Mặt khác, thuỷ phân m
gam E trong HCl thấy có 0,29 mol HCl phản ứng, sau phản ứng thu được 41,135 gam muối khan. Đốt
cháy hoàn toàn lượng muối X trên thu được Na2CO3, N2 và 57,64 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Biết số mol


E ứng với m gam là 0,05 mol. Giá trị của m là:


<b>A.</b>26,23 <b>B.</b>23,16 <b>C.</b>25,21 <b>D.</b>22,65


<b>Câu 12: </b>E là hỗn hợp chứa 3 peptit A, B, C được tạo bởi Gly, Ala, Val và Lys. Thuỷ phân m gam peptit
E trong NaOH vừa đủ, sau phản ứng thu được 34,19 gam hỗn hợp muối khan X. Mặt khác, thuỷ phân m
gam E trong HCl thấy có 0,25 mol HCl phản ứng, sau phản ứng thu được 36,275 gam muối khan. Đốt
cháy hoàn toàn hỗn hợp E trên thu được tổng khối lượng của CO2 và H2O là 56,11 gam. Biết số mol E


ứng với m gam là 0,04 mol. Giá trị của m là:


<b>A.</b>25,45 <b>B.</b>27,33 <b>C.</b>24,64 <b>D.</b>23,37



<b>Câu 13: </b>E là hỗn hợp chứa 3 peptit A, B, C được tạo bởi Gly, Ala, Val và Lys. Đốt cháy hoàn toàn 0,18
mol hỗn hợp E sản phẩm cháy thu được có chứa 21,056 lít khí N2, 142,912 lít khí CO2 (các khí đo ở


đktc). Mặt khác, thuỷ phân lượng E trên bằng dung dịch chứa KOH dư thì thu được 216,92 gam muối.
Khối lượng E tương ứng với 0,18 mol là:


<b>A.</b>146,28 <b>B.</b>140,64 <b>C.</b>138,44 <b>D.</b>152,82


<b>Câu 14: </b>Hỗn hợp E chứa 3 peptit A, B, C được tạo bởi Gly, Ala, Val và Lys. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol
hỗn hợp E sản phẩm cháy thu được có chứa 8,176 lít khí N2, 52,416 lít khí CO2 (các khí đo ở đktc). Mặt


khác, thuỷ phân lượng E trên bằng dung dịch chứa NaOH dư thì thu được 75,03 gam muối. Khối lượng E
tương ứng với 0,1 mol là:


<b>A.</b>53,63 <b>B.</b>51,38 <b>C.</b>51,83 <b>D.</b>50,16


<b>Câu 15: </b>Hỗn hợp chứa 3 peptit A, B, C được tạo bởi Gly, Ala, Val và Glu. Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol
hỗn hợp E sản phẩm cháy thu được có chứa 5,712 lít khí N2, 41,216 lít khí CO2 (các khí ở đktc). Mặt


khác, thuỷ phân lượng E trên bằng dung dịch chứa NaOH dư thì thu được 66,67 gam muối. Khối lượng E
tương ứng với 0,08 mol là:


<b>A.</b>42,59 <b>B.</b>45,29 <b>C.</b>46,78 <b>D.</b>40,45


<b>Câu 16: </b>Hỗn hợp E chứa 3 peptit A, B, C được tạo bởi Gly, Ala, Val và Glu. Đốt cháy hoàn toàn 0,05
mol hỗn hợp E sản phẩm cháy thu được có chứa 2,8 lít khí N2, 21,504 lít khí CO2 (ở đktc). Mặt khác,


thuỷ phân lượng E trên bằng dung dịch chứa KOH dư thì thu được 39,45 gam muối. Khối lượng E tương
ứng với 0,05 mol là:



<b>A.</b>28,44 <b>B.</b>26,39 <b>C.</b>24,88 <b>D.</b>23,69


<b>Câu 17: </b>Hỗn hợp E chứa 3 peptit A, B, C được tạo bởi Gly, Ala, Val và Glu. Thuỷ phân hoàn toàn E
bằng 280 ml NaOH 1M vừa đủ thu được hỗn hợp muối T. Đốt cháy hoàn toàn T thu được Na2CO3, N2 và


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

HCl. Khối lượng E tương ứng với 0,05 mol là:


<b>A.</b>19,31 <b>B.</b>21,11 <b>C.</b>21,96 <b>D.</b>23,82


<b>Câu 18: </b>Hỗn hợp E chứa 3 peptit A, B, C được tạo bởi Gly, Ala, Val và Glu. Thuỷ phân hoàn toàn E
bằng 420 ml NaOH 1M vừa đủ thu được hỗn hợp muối T. Đốt cháy hoàn toàn T thu được Na2CO3, N2 và


68,5 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Mặt khác để thuỷ phân hồn tồn lượng E trên thì cần vừa đủ 0,36 mol


HCl. Khối lượng E tương ứng với 0,06 mol là:


<b>A.</b>31,24 <b>B.</b>32,15 <b>C.</b>32,26 <b>D.</b>33,13


<b>Câu 19: </b>Hỗn hợp E chứa 3 peptit A, B, C được tạo bởi Gly, Ala, Val và Lys. Thuỷ phân hoàn toàn E
bằng 280 ml NaOH 2M vừa đủ thu được 72,51 hỗn hợp muối T. Đốt cháy hoàn toàn T thu được Na2CO3,


N2 và 130,21 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Mặt khác để thuỷ phân hoàn toàn lượng E trên bằng lượng HCl


vừa đủ thu được m gam muối khan. Giá trị gần nhất với m là?


<b>A.</b>81 <b>B.</b>83 <b>C.</b>85 <b>D.</b>87


<b>Câu 20: </b>E là hỗn hợp chứa 3 peptit A, B, C được tạo bởi Gly, Ala, Val và Glu. Thuỷ phân hoàn toàn E
bằng 460 ml NaOH 1M vừa đủ thu được 50,68 hỗn hợp muối T. Đốt cháy hoàn toàn T thu được Na2CO3,



N2 và 77,62 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Mặt khác để thuỷ phân hoàn toàn lượng E trên bằng lượng HCl


vừa đủ thu được m gam muối khan. Giá trị gần nhất với m là?


<b>A.</b>51,21 <b>B.</b>52,12 <b>C.</b>53,44 <b>D.</b>54,43


<b>Câu 21: </b>E là hỗn hợp chứa 3 peptit A, B, C được tạo bởi Gly, Ala, Val và Glu. Đốt cháy hoàn toàn 0,06
mol hỗn hợp E sản phẩm cháy thu được có chứa 0,13 mol N2, 0,96 mol khí CO2. Mặt khác, thuỷ phân


lượng E trên bằng dung dịch chứa NaOH dư thì thu được 36,58 gam muối. Khối lượng E tương ứng với
0,06 mol là:


<b>A.</b>31,21 <b>B.</b>25,06 <b>C.</b>23,44 <b>D.</b>34,43


<b>Câu 22: </b>E là hỗn hợp chứa 3 peptit A, B, C được tạo bởi Gly, Ala, Val và Glu. Đốt cháy hoàn toàn 0,1
mol hỗn hợp E sản phẩm cháy thu được có chứa 0,34 mol N2, 2,57 mol khí CO2. Mặt khác, thuỷ phân


lượng E trên bằng dung dịch chứa KOH dư thì thu được 102,62 gam muối. Phần trăm khối lượng cacbon
có trong hỗn hợp là?


<b>A.</b>50,23% <b>B.</b>43,7% <b>C.</b>52,03% <b>D.</b>67,76%


<b>Câu 23: </b>X là hỗn hợp chứa 3 peptit A, B, C được tạo bởi Gly, Ala, Val và Glu. Đốt cháy hoàn toàn 0,14
mol hỗn hợp E sản phẩm cháy thu được có chứa 0,435 mol N2, 3,17 mol khí CO2. Mặt khác, thuỷ phân


lượng E trên bằng dung dịch chứa NaOH dư thì thu được 114,29 gam muối. Tính lượng O2 để đốt cháy


khối lượng muối trên?



<b>A.</b>3,5200 <b>B.</b>4,2500 <b>C.</b>5,5340 <b>D.</b>3,8175


<b>Câu 24: </b>X là hỗn hợp chứa 3 peptit A, B, C được tạo bởi Gly, Val và Glu. Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol
hỗn hợp E sản phẩm cháy thu được có chứa 0,33 mol N2, 2,49 mol khí CO2. Mặt khác, thuỷ phân lượng E


trên bằng dung dịch chứa NaOH dư thì thu được bao nhiêu gam muối. Biết số mol Glu bằng 0,18 mol.


<b>A.</b>89,76 <b>B.</b>86,34 <b>C.</b>96,76 <b>D.</b>78,34


<b>Câu 25: </b>E là hỗn hợp chứa 3 peptit A, B, C được tạo bởi Gly, Ala, Val và Glu. Đốt cháy hoàn toàn 0,06
mol hỗn hợp E sản phẩm cháy thu được có chứa 0,185 mol N2, 1,42 mol khí CO2. Mặt khác, thuỷ phân


lượng E trên bằng dung dịch chứa KOH dư thì thu được 58,81 gam muối. Tìm tổng khối lượng của CO2


và H2O là.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 26: </b>Hỗn hợp E chứa HCOOCH3, CH3COOCH3, C3H7COOCH3 và peptit Gly-Ala-Val-Glu-Lys. Đốt


cháy hoàn toàn 0,1 mol E cần dùng vừa đủ 1,575 mol O2, thu được H2O, 0,15 mol N2 và 1,25 mol CO2.


Nếu cho toàn bộ lượng E trên tác dụng hoàn tồn với NaOH thì thu được m gam muối. Giá trị của m gần
nhất với?


<b>A.</b>40 <b>B.</b>45 <b>C.</b>38 <b>D.</b>43


<b>Câu 27: </b>Hỗn hợp E chứa peptit Gly-Ala-Val-Lys và một este, đơn chức (thuần, có một liên kết C=C),
mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 30,98 gam E cần dùng 1,725 mol O2. Cho toàn bộ sản phẩm cháy qua dung


dịch NaOH dư thấy có 3,36 lít khí (đktc) thốt ra. Phần trăm số mol của este trong E là?



<b>A.</b>54,8% <b>B.</b>58,5% <b>C.</b>62,5% <b>D.</b>64,8%


<b>Câu 28: </b>Hỗn hợp E chứa peptit Gly-Ala-Val-Lys-Glu và một este, đơn chức (thuần, có một liên kết
C=C), mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 28,68 gam E cần dùng 1,51 mol O2. Cho toàn bộ sản phẩm cháy qua


dung dịch NaOH dư thấy có 2,688 lít khí (đktc) thoát ra. Phần trăm số mol của este trong E là?


<b>A.</b>54,08% <b>B.</b>56,5% <b>C.</b>62,25% <b>D.</b>71,43%


<b>Câu 29: </b>Hỗn hợp E chứa peptit Gly-Ala-Val-Lys-Glu-Glu và một este, hai chức (thuần, có một liên kết
C=C), mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 34,43 gam E cần dùng 1,7075 mol O2. Cho toàn bộ sản phẩm cháy


qua dung dịch NaOH dư thấy có 3,92 lít khí (đktc) thốt ra. Nếu cho toàn bộ E vào dung dịch NaOH dư
thu được m gam muối khan và một ancol duy nhất. Giá trị của m là?


<b>A.</b>38,32 <b>B.</b>50,04 <b>C.</b>48,05 <b>D.</b>54,96


<b>Câu 30: </b>Hỗn hợp E chứa HCOOCH3, CH3COOCH3, C3H7COOCH3, CH3OOC-COOCH3 và peptit


Gly2Glu2Lys2. Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol E cần dùng vừa đủ 1,575 mol O2, thu được H2O, 0,16 mol N2


và 1,31 mol CO2. Nếu cho toàn bộ lượng E trên tác dụng hoàn tồn với NaOH thì thu được m gam muối.


Giá trị của m là?


<b>A.</b>38,32 <b>B.</b>44,22 <b>C.</b>37,14 <b>D.</b>54,96


<b>Câu 31: </b>Hỗn hợp E chứa HCOOCH3, CH3COOCH3, C3H7COOCH3, CH3OOC-COOCH3 và peptit


Gly2AlaGlu2Lys2. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol E cần dùng vừa đủ 2,7975 mol O2, thu được H2O, 0,315



mol N2 và 2,3 mol CO2. Nếu cho toàn bộ lượng E trên tác dụng hoàn toàn với NaOH thì thu được m gam


muối. Giá trị của m là?


<b>A.</b>78,34 <b>B.</b>74,62 <b>C.</b>79,35 <b>D.</b>94,96


<b>Câu 32: </b>Hỗn hợp E gồm peptit X mạch hở (cấu tạo từ Gly, Ala) và este Y (được tạo ra từ phản ứng este
hoá giữa axit cacboxylic no, đơn chức và metanol). Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần 15,68 lít O2 (đktc).


Mặt khác, thuỷ phân m gam E trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được 24,2 gam muối (số mol muối Gly
lớn hơn muối Ala). Đốt cháy hoàn toàn lượng muối trên cần 20 gam O2 thu được H2O, Na2CO3, N2 và


18,7 gam CO2. Tỉ lệ mol Gly:Ala trong X là?


<b>A.</b>3:1 <b>B.</b>2:1 <b>C.</b>3:2 <b>D.</b>4:3


<b>Câu 33: </b>Hỗn hợp E chứa Gly, Ala và Val. Thực hiện phản ứng trùng ngưng hoá m gam hỗn hợp E thu
được hỗn hợp T chứa nước và 39,54 gam hỗn hợp 3 peptit. Đốt cháy hoàn toàn lượng peptit trên thu được
0,24 mol N2, x mol CO2 và (x – 0,17) mol H2O. Giá trị của (m + 44x) <i><b>gần nhất</b></i> với:


<b>A.</b>115,4 <b>B.</b>135,4 <b>C.</b>123,5 <b>D.</b>120,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

muối. Mặt khác, đốt cháy hồn tồn phần cịn lại thì thu được tỉ lệ thể tích giứa CO2 và hơi nước thu


được là 1:1. Giá trị của m là?


<b>A.</b>31,57 <b>B.</b>26,44 <b>C.</b>36,40 <b>D.</b>24,78


<b>Câu 35: </b>Hỗn hợp X gồm 2 peptit (được tạo bởi Gly, Ala, Val), metylamin và axit glutamic. Đốt cháy


hoàn tồn m gam X (trong đó số mol của metylamin và axit glutamic bằng nhau) thu được 0,25 mol CO2,


0,045 mol N2 và 0,265 mol H2O. Giá trị của m <i><b>gần nhất </b></i>với:


<b>A.</b>7,1 <b>B.</b>7,2 <b>C.</b>7,3 <b>D.</b>7,4


<b>Câu 36: </b>Hỗn hợp X gồm 2 peptit (được tạo bởi Gly, Ala, Val), axit axetic và lysin. Đốt cháy hồn tồn m
gam X (trong đó số mol của axit axetic và lysin bằng nhau) thu được 1,18 mol CO2, 0,18 mol N2 và 1,14


mol H2O. Giá trị của m <i><b>gần nhất </b></i>với:


<b>A.</b>27,6 <b>B.</b>29,5 <b>C.</b>24,6 <b>D.</b>30,2


<b>Câu 37: </b>Hỗn hợp X gồm hai peptit (được tạo bởi Gly, Ala, Val), một axit có CTPT C2H4(COOH)2 và


lysin. Đốt cháy hoàn toàn m gam X (trong đó số mol của axit bằng số mol của Lysin và bằng ¼ số mol
hỗn hợp X) thu được 0,66 mol CO2, 0,095 mol N2 và 0,625 mol H2O. Giá trị của m <i><b>gần nhất </b></i> với:


<b>A.</b>13,9 <b>B.</b>14,6 <b>C.</b>15,9 <b>D.</b>16,8


<b>Câu 38: </b>Hỗn hợp T gồm peptit X (tạo bởi Gly và Ala), etylenglycol và lysin. Đốt cháy hoàn toàn m gam
T (trong đó số mol của ancol bằng số mol của Lysin và bằng 1/5 số mol hỗn hợp T) thu được 0,57 mol
CO2, 0,09 mol N2 và 0,54 mol H2O. Giá trị của m với:


<b>A.</b>14,12 <b>B.</b>13,08 <b>C.</b>14,56 <b>D.</b>13,76


<b>Câu 39: </b>Hỗn hợp X gồm hai peptit (được tạo bởi Gly, Ala, Val), một amin có CTPT C2H4(NH2)2 và axit


glutamic. Đốt cháy hoàn toàn m gam X (trong đó số mol của amin bằng số mol của axit glutamic và bằng
1/3 số mol hỗn hợp X) thu được 0,36 mol CO2, 0,065 mol N2 và 0,375 mol H2O. Giá trị của m <i><b>gần nhất </b></i>



với:


<b>A.</b>9,3 <b>B.</b>8,9 <b>C.</b>9,6 <b>D.</b>8,4


<b>Câu 40: </b>Hỗn hợp X gồm hai peptit (được tạo bởi Gly, Ala, Val), một este có CTPT (CH3COO)3C3H5 và


lysin. Đốt cháy hồn tồn m gam X (trong đó số mol của este bằng 1/3 số mol của Lysin và bằng 1/8 số
mol hỗn hợp X) thu được 0,64 mol CO2, 0,1 mol N2 và 0,62 mol H2O. Giá trị phần trăm khối lượng của


este trong hỗn hợp X gần nhất là?


<b>A.</b>13,2% <b>B.</b>14,8% <b>C.</b>15,3% <b>D.</b>16,4%


<b>ĐÁP ÁN </b>


01.B 02. C 03. A 04. A 05. A 06. A 07. A 08. D 09. B 10. B
11.A 12. D 13. B 14. A 15. B 16. D 17. B 18. A 19. B 20. D
21.B 22. A 23. D 24. A 25. D 26. A 27. C 28. D 29. C 30. B
31.C 32. A 33. C 34. B 35. B 36. B 37. D 38. A 39. C 40. A


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Gọi n<sub>Glu</sub> a và


2


2


2


O



chay NAP 332


CO COO


N


n 0, 27


X n 0, 24 3 0, 24 a 3. 0, 045 0,5a 2.0, 27


n 0, 045 0,5a


 




<sub></sub>      


 <sub></sub> <sub></sub>






a 0, 03 m 14 0, 24 0, 03 0, 06.29 0, 01.18 0, 03.44 6,18


        


<b>Câu 2: Chọn đáp án C </b>


<b>Định hướng tư duy giải </b>


Ta có n<sub>Glu</sub> 0, 03và 2



2
2


CO


chay NAP 332


O
COO


N


n 0,36


X 3 0,36 0, 03 3.0, 06 2.n


n 0, 06 






<sub></sub>    







2


O


0, 05


n 0, 405. 0, 675mol
0, 03


  


<b>Câu 3: Chọn đáp án A </b>
<b>Định hướng tư duy giải </b>


Gọi n<sub>Lys</sub> avà


2


2


2


O
chay


CO
bomHCOOH


N



n 1, 2625 0,5a


X n 0,95 a


n 0,175


  




<sub></sub>  


 <sub></sub>






NAP.332


3 0,95 a 3.0,175 2. 1, 2625 0,5a


    




0, 07


a 0,1 m 14.1, 05 0,35.85 84.0,1 50, 47gam
0, 05



      


<b>Câu 4: Chọn đáp án A </b>
<b>Định hướng tư duy giải </b>


Bơm thêm lượng vừa đủ a mol NH3 vào m gam T.


Dồn chất cho muối

2 BTKL


2


CH :1,49


56,42 17a a 0,1


NO Na : 0,54




  <sub></sub>  




3


5


X : 3b



3b.3 7b.5 0,54 0,1 b 0, 01
Y : 7b




<sub></sub>      




Dồn chất  m 1, 49.14 0, 54.29 0, 2.18 17.0,1 38, 42   
<b>Câu 5:Chọn đáp án A</b>


<b>Định hướng tư duy giải </b>


Bơm thêm lượng vừa đủ a mol NH3 vào m gam T.


Dồn chất cho muối

2 BTKL


2


CH :1,49


56,42 17a a 0,1


NO Na : 0,54




  <sub></sub>  





3


5


X : 3b


3b.3 7b.5 0,54 0,1 b 0, 01
Y : 7b




<sub></sub>      




Dồn chất  m 1, 49.14 0, 54.29 0, 2.18 17.0,1 38, 42   


BTKL


muoiClo


60, 6


m 38, 42 0, 03.2.18 0, 07.4.18 0, 44.36,5 60, 6 k 1, 5773
38, 42


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 6:Chọn đáp án A</b>
<b>Định hướng tư duy giải </b>



Bơm thêm lượng vừa đủ a mol NH3 vào m gam T.


Dồn chất cho muối

2 BTKL


2


CH : 0,88


33,38 17a a 0,06


NO Na : 0,32




  <sub></sub>  




Đốt cháy T’ (sau khi bơm NH3 vào T) NAP.3323.0,88 3.0,16 2n<sub>O</sub><sub>2</sub> n<sub>O</sub><sub>2</sub> 1, 08


Đốt T


2


O


0, 06.3


n 1, 08 1, 035 V 23,184



4


     


<b>Câu 7:Chọn đáp án A</b>
<b>Định hướng tư duy giải </b>


Ta có: BTKL m<sub>aa</sub> 93, 74 0, 69.22 78,56 gam





BTKL


HCl Lys


111, 41 78,56


n 0,9 n 0,9 0, 69 0, 21 mol


36,5




      


Dồn chất hút 0,21 mol NH ra khỏi E để có


2



2


2


N


E
chay


CO


H O


n 0, 345
n 0, 09
E


n a


n b










 <sub> </sub>






 <sub></sub>




NAP.332 44a 18b 185, 75 a 3, 07


a b 0, 255 b 2,815


  


 


<sub></sub> <sub></sub>


  


 


Dồn chất  m 3, 07.14 0, 69.29 0, 09.18 0, 21.15    67, 76 gam


<b>Câu 8:Chọn đáp án D</b>


<b>Định hướng tư duy giải </b>


Ta có: BTKL m<sub>aa</sub> 19,88 0,16.22 16,36 gam 






BTKL


HCl Lys


22,93 16,36


n 0,18 n 0,18 0,16 0, 02 mol


36,5




      


Dồn chất hút 0,02 mol NH ra khỏi E để có


2


2


2


N


E
chay


CO



H O


n 0, 08
n 0, 04
E


n a


n b










 <sub></sub>





 <sub></sub>




NAP.332 44a 18b 37,1 a 0, 61


a b 0, 04 b 0,57



  


 


<sub></sub> <sub></sub>


  


 


Dồn chất  m 0, 61.14 0,16.29 0, 04.18 0, 02.15 14, 2 gam   


<b>Câu 9:Chọn đáp án B</b>


<b>Định hướng tư duy giải </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>



BTKL


HCl Lys


50,85 35,52


n 0, 42 n 0, 42 0,34 0, 08 mol


36,5





      


Dồn chất hút 0,08 mol NH ra khỏi E để có


2


2


2


N


E
chay


CO


H O


n 0,17
n 0, 06
E


n a


n b








 <sub></sub>



 <sub></sub>





 <sub></sub>




NAP.332 44a 18b 79, 24 a 1,31


a b 0,11 b 1, 2


  


 


<sub></sub> <sub></sub>


  


 


Dồn chất  m 1, 31.14 0, 34.29 0, 06.18 0, 08.15    30, 48 gam


<b>Câu 10:Chọn đáp án B</b>


<b>Định hướng tư duy giải </b>


Ta có:



2 3


BTKL


KOH K CO aa


n 0, 4n m 56,91 0, 4.38 41, 71 gam



BTKL


HCl Lys


59,595 41, 71


n 0, 49 n 0, 49 0, 4 0, 09 mol


36,5




      


Tư duy dồn chất hút 0,09 mol NH ra khỏi



2


chayX
CO


87, 49 0, 2.44 0, 045.18


E n 1,54


62


 


  


Dồn chất  m 1, 54.14 0, 4.29 0, 07.18 0, 09.15    35, 77 gam


<b>Câu 11:Chọn đáp án A</b>


<b>Định hướng tư duy giải </b>


Ta có:n<sub>HCl</sub> 0, 29BTKL m<sub>aa</sub> 41,135 0, 29.36,5 30,55 gam




2 3


NaOH Na CO Glu


38, 25 30,55


n 0,35 n 0,175 n 0,35 0, 29 0, 06 mol



22




        


Tư duy dồn chất bơm 0,06 mol NH3 vào E, ta có:


2


chayX
CO


57, 64 0,175.44 0, 06.1,5.18


n 1, 08


62


 


  


Dồn chất  m 1, 08.14 0, 35.29 0,11.18 0, 06.17    26, 23 gam


<b>Câu 12:Chọn đáp án D</b>


<b>Định hướng tư duy giải </b>


Ta có: n<sub>HCl</sub>0, 25BTKL m<sub>aa</sub> 36, 275 0, 25.36,5 27,15 gam





NaOH Glu


34,19 27,15


n 0,32 n 0,32 0, 25 0, 07 mol


22




      


Tư duy dồn chất bơm 0,07 mol NH3 vào E ta có E’


2


2


2


N


E '


CO


H O



n : 0,16


n : 0,11 a b 0, 05 a 0, 95


n : a 44a 18b 58 b 0, 9


n : b





  


 




<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


  


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Dồn chất  m 0, 95.14 0, 32.29 0,11.18 0, 07.17    23, 37 gam


<b>Câu 13: Chọn đáp án B</b>


<b>Định hướng tư duy giải </b>


Ta có:




2


2


CO


Don chat


N NH


Lys


n 6,38


n 0,94 6,38.14 85 1,88 a 216,92 15a a 0, 46


n a




 




       




 <sub></sub>





Dồn chất  m 6, 38.14 29 1,88 0, 46

 0,18.18 0, 46.15 140, 64 
<b>Câu 14: Chọn đáp án A</b>


<b>Định hướng tư duy giải </b>


Ta có:



2


2 3


CO


Don chat


N NH


Lys


n 2,34


n 0,365 2,34.14 69 0, 73 a 75, 03 15a a 0,15


n a




 





       




 <sub></sub>




Dồn chất  m 2, 34.14 29 0, 73 0,15

 0,1.18 0,15.15  53, 63
<b>Câu 15: Chọn đáp án B</b>


<b>Định hướng tư duy giải </b>


Ta có:



2


2


CO


Don chat


N NH


Lys



n 1,84


n 0, 255 1,84.14 69 0,51 a 66, 67 17a a 0,11


n a




 




       




 <sub></sub>




Dồn chất  m 1,84.14 29.0, 62 0,19.18 0,11.17    45, 29
<b>Câu 16:Chọn đáp án D</b>


<b>Định hướng tư duy giải </b>


Ta có:



2


2 3



CO


Don chat


N NH


Lys


n 0,96


n 0,125 0,96.14 85 0, 25 a 39, 45 17a a 0, 07


n a




 




       




 <sub></sub>




Dồn chất m 0,96.14 0,32.29 0,12.18 0, 07.17   23, 69


<b>Câu 17:Chọn đáp án B</b>


<b>Định hướng tư duy giải </b>
Ta có:


2 3


NaOH Na CO Glu


n 0, 28n 0,14n 0, 28 0, 23 0, 05
Bơm 0,05 mol NH3 vào E ChayT 2


45,81 0,14.44 0, 075.18


CO 0,86


62


 


  


Dồn chất  m 0,86.14 0, 28.29 0,1.18 0, 05.17    21,11
<b>Câu 18:Chọn đáp án A</b>


<b>Định hướng tư duy giải </b>
Ta có:


2 3



NaOH Na CO Glu


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Bơm 0,06 mol NH3 vào E ChayT 2


68,5 0, 21.44 0, 09.18


CO 1, 28


62


 


  


Dồn chất  m 1, 28.14 0, 42.29 0,12.18 0, 06.17    31, 24
<b>Câu 19:Chọn đáp án B</b>


<b>Định hướng tư duy giải </b>
Ta có:


2 3


NaOH Na CO


n 0,56n 0, 28


Cắt b mol NH ra khỏi E


2



2


N


CO


Lys


n 0, 28 <sub>a.14 0,56.69 15b</sub> <sub>72,51</sub>
n a <sub>130, 21 0, 28.44 0,5b.18</sub>


a
62
n b
  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
 <sub></sub>
<sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>

 <sub></sub> <sub></sub>


Don chat


a 2, 28


m 2, 28.14 0,56.83,5 0,13.51,5 83,375
b 0,13






<sub> </sub>     




<b>Câu 20:Chọn đáp án D</b>
<b>Định hướng tư duy giải </b>
Ta có:


2 3


NaOH Na CO


n 0, 46n 0, 23


Bơm b mol NH3 vào E <sub>2</sub>


COO


CO


Glu


n 0, 46 <sub>a.14 0, 46.69</sub> <sub>50, 68 17b</sub>
n a <sub>77, 62 0, 23.44 1, 5b.18</sub>


a
62
n b
  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 
<sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>

 <sub></sub> <sub></sub>


Don chat


a 1, 45


m 1, 45.14 0, 46.83,5 0, 08.53,5 54, 43
b 0, 08





<sub> </sub>     




<b>Câu 21:Chọn đáp án B</b>
<b>Định hướng tư duy giải </b>


Ta có:



2
2
CO
Donchat
N COO


Glu


n 0, 96


n 0,13 0, 96 a .14 0, 26.69 36, 58 66a a 0,1


n a




       

 <sub></sub>


Dồn chất  m 0,86.14 0, 26.29 0, 06.18 0,1.44    25, 06
<b>Câu 22:Chọn đáp án A</b>


<b>Định hướng tư duy giải </b>


Ta có.



2
2
CO
Donchat
N COO
Glu



n 2, 57


n 0, 34 2, 57 a .14 0, 68.85 102, 62 82a a 0,13


n a



 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub> </sub>

 <sub></sub>


Dồn chất  m 2, 44.14 0, 68.29 0,1.18 0,13.44    61, 4 %C 50, 23%
<b>Câu 23:Chọn đáp án D</b>


<b>Định hướng tư duy giải </b>


Ta có:



2
2
CO
Donchat
N COO
Glu
n 3,17


n 0, 435 3,17 a .14 0,87.69 114, 29 66a a 0,19



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<sub>2</sub> <sub>2</sub>


NAP.332


O O


3. 3,17 0,19 3.0, 435 2n n 3,8175mol


     


<b>Câu 24:Chọn đáp án A</b>
<b>Định hướng tư duy giải </b>
Ta có:


2


2


CO


NH3


N Muoi


Glu


n 2, 49


n 0, 33 m 2, 49.14 0,84.69 0,18.17 89, 76gam
n 0,18








 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




 <sub></sub>




<b>Câu 25:Chọn đáp án D</b>
<b>Định hướng tư duy giải </b>


Ta có:



2


2


CO


Donchat


N COO


Glu



n 1, 42


n 0,185 1, 42 a .14 0, 37.85 58,81 82a a 0,11


n a







 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub> </sub>




 <sub></sub>




Bơm thêm 0,11 mol NH3 vào hỗn hợp E ta có:


<sub>2</sub>

<sub>2</sub>


332


H O H O


1, 42 n 0,165 0, 24 0, 06 0,11 n 1,185



       


2 2


(CO H O)


m  1, 42.44 1,185.18 83,81gam


   


<b>Câu 26:Chọn đáp án A</b>
<b>Định hướng tư duy giải </b>
Ta có:


2


N peptit


n 0,15n 0, 05


Ta bơm thêm 0,05.4=0,2 mol nước vào E n<sub>E'</sub>0,3 mol


Xử lý E’:


2 2


H O COO COO H O


1, 25 n 0,15 n 0,3 n n 1, 7


       



BTNT.O


COO COO


2n 1,575.2 1, 25.2 1, 7 n


    


2


COO H O


n 0,35 n 1,35


   




BTKL
E


m 1, 25.44 1,35 0, 2 .18 0,15.28 1,575.32 29,5


      




m 29,5 0, 05.15 0, 05.4.18 0, 05.6 23 0, 05 0, 05.6 40,1 gam



       


<b>Câu 27:Chọn đáp án C</b>
<b>Định hướng tư duy giải </b>
Ta có: 2


2


O <sub>chay</sub> <sub>2</sub>


2


N peptit


n 1, 725 <sub>CO : a</sub>


E


H O : b


n 0,15 n 0, 06




 <sub></sub>


 <sub></sub><sub> </sub><sub></sub>


 



   <sub></sub>





Bơm thêm 0,06.3 mol H2O


este


este
este


44a 18b 81, 98 a 1, 36


a b 0,18 0,15 n b 1, 23 %Este 62, 5%


n 0,1


2n 0, 06.5 1, 725.2 2a b


 


  


 


<sub></sub>     <sub></sub>   


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>






</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Ta có: 2
2


O <sub>chay</sub> <sub>2</sub>


2


N peptit


n 1,51 <sub>CO : a</sub>


E


H O : b


n 0,12 n 0, 04



 <sub></sub>
 <sub></sub><sub> </sub><sub></sub>
 
   <sub></sub>



Bơm thêm 0,04.4 mol H2O

este


este
este



44a 18b 73, 64 a 1, 24


a b 0,16 0,12 n 0, 04 b 1, 06


n 0,1


2n 0, 04.8 1,51.2 2a b


 
  
 
<sub></sub>      <sub></sub> 
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>



%Este 71, 43%


 


<b>Câu 29:Chọn đáp án C</b>
<b>Định hướng tư duy giải </b>
Ta có:


2


N peptit


n 0,175n 0, 05



2 2 2 2


BTKL


CO H O CO H O


34, 43 1, 7075.32 m <sub></sub> 0,175.28 m <sub></sub> 84,17


     


E cháy


2 2


CO H O este


n n 0, 05.5 0,175 2n 0,1


     


2 2


BTNT.O


este CO H O


4n 0, 05.11 1, 7075.2 2n n


    



2


2


CO


BTNT.C este


H O C


este


n 1, 42


n 1, 205 n 1, 42 0, 05.26 0,12
n 0, 02





<sub></sub>     
 <sub></sub>


→ Este có cơng thức là CH3OOC-CH=CH-COOCH3mmuoi 48, 05


<b>Câu 30:Chọn đáp án B</b>
<b>Định hướng tư duy giải </b>
Ta có:



2


N peptit este


n 0,16n 0, 04n 0, 08


Bơm thêm 0,04.5 mol H2O vào E và gọi CH3OOC-COOCH3: b mol


2

2


BTNT.O


H O H O


1,31 n 0, 2 0,16 0, 08 b 0, 04.11 0, 08.2 2b 1,575.2 1,31.2 n


           


2


H O BTKL E


NaOH


n 1,17 m 32, 78


n 0, 42


b 0, 02



 
 
<sub></sub> <sub></sub>

 <sub></sub>


32, 78 0, 2.18 0, 42.40 m 0,1.32 0, 04.8.18 m 44, 22


       


<b>Câu 31:Chọn đáp án C</b>
<b>Định hướng tư duy giải </b>
Ta có:


2


N peptit este


n 0,315n 0, 07n 0, 08


Bơm thêm 0,07.6 mol H2O vào E rồi đốt cháy và gọi số mol CH3OOC-COOCH3: a


2

2


CTDT


H O H O



2,3 0, 42 n 0,315 0, 07.2 a n a 2, 055


        


2


BTNT.O


H O


0, 08.2 2a 12.0, 07 2, 7975.2 2,3.2 n


     


2
2


BTKL


H O E


H O


NaOH


n 2, 035 m 57,13


n 2a 1,995


a 0, 02 n 0, 08 0, 07.9 0, 02 0, 73



  
 <sub></sub>
   <sub></sub> <sub></sub>
 <sub></sub>    
 
BTKL


57,13 0, 42.18 0, 73.40 m 0,1.32 0, 63.18 m 79,35


       


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Định hướng tư duy giải </b>


Độ lệch số mol O2 do CH4O gây ra nO<sub>2</sub> 0, 7 0, 625 0, 075nCH OH<sub>3</sub> 0, 05


2


n 2n 1 2


2 3


m 2m 2


CO : 0, 045
C H O Na : 0, 05


24, 2


Na CO : 0, 025 0,5x


C H NO Na : x


 




 <sub></sub> <sub></sub>




 


Dồn chất 24, 2 14 0, 45 0, 5x

 54.0, 05 69.x  x 0, 2
Từ số mol C → Axit chỉ có thể có 1 hoặc 2 nguyên tử C


Nếu n 1 BTNT.C m 2,5 (loại)


Nếu n 2 BTNT.C m 2, 25 Gly 3


Ala 1


    


<b>Câu 33:Chọn đáp án C</b>
<b>Định hướng tư duy giải </b>


Bơm thêm a mol H2O vào T rồi đốt cháy





2 2 2


2 2 2


CTDC


CO H O N


NAP.332


T


CO H O N T


n n a n 0 <sub>a</sub> <sub>0,17 0, 24</sub> <sub>0, 41</sub>


n 0, 24 0,17 0, 07


n n n n


     <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




<sub></sub> <sub></sub>


  


    






BTKL


m 39,54 0, 41.18 46,92


   


Dồn chất 2


2


HNO : 0, 48


46, 92 x 1, 74 m 44x 123, 48


CH




 <sub></sub>     




<b>Câu 34:Chọn đáp án B</b>
<b>Định hướng tư duy giải </b>


Dồn chất



2 2



2 3 <sub>CO :H O 1:1</sub>


2 4 BTKL


2


C H NO : 0,16


a 0, 08


a 2b 0,16


15, 52 CH NH : a


b 0, 04


71a 18b 6, 4


H O : b






    


 <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>


  <sub> </sub>



  


 


 






BTKL


m 0,16 75 36,5 0, 08 71 36,5 26, 44 gam


     


<b>Câu 35:Chọn đáp án B</b>
<b>Định hướng tư duy giải </b>


Vì số mol metylamin và axit glutamic bằng nhau nên dùng tư duy dồn chất nhấc 1COO trong axit
glutamic lắp qua metylamin thì hỗn hợp sẽ được xem như chỉ chứa peptit.


NAP.332


X X


0, 25 0, 265 0, 045 n n 0, 06


     



Dồn chất  m 0, 25.14 0, 09.29 0, 06.18   7,19
<b>Câu 36:Chọn đáp án B</b>


<b>Định hướng tư duy giải </b>


Vì số mol axit axetic và lysin bằng nhau nên dùng tư duy dồn chất nhấc 1NH trong lysin lắp qua axit
axetic thì hỗn hợp sẽ được xem như chỉ chứa peptit.


NAP.332


X X


1,18 0,18 1,14 n n 0,14


     


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Định hướng tư duy giải </b>


Vì số mol của C2H4(COOH)2 bằng số mol của lysin nên dùng tư duy dồn chất nhấc 1COO trong axit ra


khỏi hỗn hợp và nhấc 1NH trong lysin lắp qua axit thì hỗn hợp sau được coi như chỉ chứa các peptit




NAP.332


X X


0, 66 0, 25.n 0, 095 0, 625 n



    


X AX


n 0, 08 n 0, 02


   


Dồn chất  m 0, 64.14 0,19.29 0, 08.18 0, 02.44 16, 79   
<b>Câu 38:Chọn đáp án A</b>


<b>Định hướng tư duy giải </b>


Vì số mol của ancol bằng số mol của Lysin và bằng 1/5 số mol hỗn hợp T nên dùng tư duy dồn chất nhấc
1NH trong lysin lắp qua ancol và cắt 2[O] trong ancol và bơm thêm 1COO vào ancol khi đó hỗn hợp sau
được xem như chỉ chứa các peptit.




NAP.332


X X X AX


0,57 0, 2.n 0, 09 0,54 n n 0, 05 n 0, 01


        


Dồn chất  m 0, 58.14 0,18.29 0, 05.18 0, 01.32 0, 01.44 14,1     2
<b>Câu 39:Chọn đáp án C</b>



<b>Định hướng tư duy giải </b>


Vì số mol của amin bằng số mol của axit glutamic và bằng 1/3 số mol hỗn hợp X nên dùng tư duy dồn
chất nhấc 1COO trong axit glutamic lắp qua amin và nhấc 1[NH] trong amin ra khỏi hỗn hợp thì hỗn hợp
sau sẽ được xem như chỉ chứa peptit.


NAP.332


X X X


1 1


0,36 0, 065 0,5. n 0,375 0,5. n n


3 3


   


 <sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>


   


X a min


n 0, 06 n 0, 02


   


Dồn chất  m 0, 36.14 0,11.29 0, 06.18 0, 02.15    9, 61


<b>Câu 40:Chọn đáp án A</b>


<b>Định hướng tư duy giải </b>


Vì số mol của este bằng 1/3 số mol của Lysin và bằng 1/8 số mol hỗn hợp X nên dùng tư duy dồn chất
nhấc 1[C3H2] trong este ra khỏi hỗn hợp và nhấc 1[NH] trong lysin lắp qua este thì thu được hỗn hợp T


coi như chỉ chứa các peptit.




X


NAP.332
este


T


n : a


n : 0,125a 0, 64 3.0,125a 0,1 0, 62 0,125a 1, 25a
n :1, 25a





<sub></sub>      






este


a 0, 08 n 0, 01


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>


<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng


đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Lược đồ sai phân cho nghiệm yếu bài toán hỗn hợp của một lớp phương trình Hyperboloc I. doc
  • 10
  • 463
  • 0
  • ×